Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.78 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Phòng GD&ĐT quảng trạch CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> Trêng thcs qu¶ng kim</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i>- Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm 2012 2013 ca B GD&T,</i>
<i>ca S GD&T Quảng Bình, Phòng GD T Quảng Trạch</i>
<i>- Cn c vo k hoch nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của Trường THCS Qu¶ng Kim.</i>
<i>- Căn cứ vào kế hoạch hoạt động của tổ chuyên môn năm học 2012 - 2013.</i>
<i>- Căn cứ vào điều kiện công tác và năng lực của cá nhân.</i>
Nay bản thân xây dựng kế hoạch cá nhân cho năm học 2012 – 2013 như sau:
Họ và tên: NGUN M¹NH HïNG
Ngày sinh: 09/10/1988
Tổ : Khoa học tự nhiên
Trình độ chun mơn: ĐH Tốn - Tin
Nhiệm vụ được giao:
Giảng dạy To¸n 8, To¸n 7, TC Tốn 8
Bồi dưỡng HSG Tốn 8, Tốn 9
<b>A- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:</b>
<b>I. Thuận lợi:</b>
- Nhà trường và tổ chuyên môn luôn tạo điều kiện thuận lợi.
- Bản thân đã biết sử dụng máy vi tính, máy trình chiếu đồng thời đã quen thuộc với việc khai
thác internet nên dễ dàng ứng dụng phương pháp mới có sử dụng phương tiện hiện đại trong dạy
học.
- Bản thân ln nhiệt tình, năng nỗ, sáng tạo trong cơng tác giảng dạy, có nhiều thời gian và
điều kiện để tiếp cận tri thức mới, có tinh thần ham hỏi, tự tìm tịi trong cơng tác chuyên môn và
các hoạt động khác.
- Điều hành các thành viên trong tổ chun mơn hồn thành các chỉ tiêu của nghành đề ra.
<b>II. Khú khăn : </b>
- Năng lực học sinh cịn h¹n chÕ, khả năng tự học tự rèn cha cao.
- Đa số phụ huynh chưa có điều kiện quan tâm đến việc học tập của con em mình.
- Học sinh chưa có ý thức cao trong học tập
- Trình độ chun mơn và phương pháp giảng dạy cịn nhiều hạn chế
<b>B - KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ :</b>
<b>I. Các nhiệm vụ năm học:</b>
<i><b>1/ Về cơng tác chính trị tư tưởng, đạo đức lối sống : </b></i>
<b>-</b> Thực hiện tốt đường lối của Đảng Cộng Sản Việt Nam và chính sách pháp luật của nhà nước.
<b>-</b> Nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của bản thân.
<b>-</b> Thực hiện tốt các nội quy, quy định của nhà trường.
<i><b>2/ Về tham gia hoạt động dạy học và chuyên môn nghiệp vụ : </b></i>
- Nâng cao năng lực, trình độ chun mơn của bản thân để đáp ứng yêu cầu đổi mới PPDH,
kiểm tra đánh giá.
<b> - Nâng cao chất lượng và hiệu quả các hoạt động dạy- học </b>
- Tuyệt đối thực hiện đúng quy chế chuyên môn - nghiệp vụ.
- Nâng cao chất lượng công tác soạn – giảng , tích cực đổi mới PPDH và ứng dụng cơng nghệ
thông tin trong dạy học, thực hiện tốt việc giảm tải theo chương trình của Bộ và Sở đã đề ra…
- Nâng cao chất lượng dạy và học, tỉ lệ HS khá, giỏi của mơn mình phụ trách tăng cao tỉ lệ yếu
kém giảm.
<i><b>4/ Về tham gia các hoạt động khác trong nhà trường :</b></i>
- Tăng cường công tác bồi dưỡng và tự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ để đáp ứng yêu cầu đổi
mới nội dung chương trình, PPDH, kiểm tra đánh giá, ứng dụng CNTT trong dạy học.
<b>- Thực hiện có hiệu quả cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”;</b>
<i>“Mỗi thầy giáo, cơ giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”, đồng thời tiếp tục triển</i>
khai phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”
<b>II .Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ:</b>
<b>1. Công tác chuyên môn:</b>
<b>a- Kế hoạch chung:</b>
<i><b>a.1- Những yêu cầu và biện pháp thực hiện nề nếp chuyên môn:</b></i>
- Thực hiện đúng, đầy đủ theo phân phối chương trình .
- <i><b>Soạn giảng</b></i>: Tích cực soạn giáo án điện tử , đảm bảo chuẩn kiến thức cơ bản, phù hợp với đối
tượng học sinh.
+ Soạn Giáo án tốt 80 %
Giáo án khá 20 %
Số giáo án điện tử đạt 100 %
+ Giảng Giỏi : 60 %
Khá : 30 %
T.Bình : 10 %
<i><b>- Kỷ luật lao động:</b></i> Chấp hành nghiêm túc kỉ luật lao động.
<i><b>- Thao giảng, dự giờ:</b></i> Đảm bảo dự giờ ít nhất 35 tiết/ học kì, thao giảng 2 tiết/ 1kì
<i><b>a.2- Kế hoạch kiểm tra, trả bài, lên điểm:</b></i>
Đảm bảo đủ số tiết kiểm tra định kì và kiểm tra thường xuyên trong cả năm.
+ Kiểm tra miệng mỗi tháng đạt 1/ 4 số học sinh
+ Kiểm tra định kỳ theo đúng phân phối chương trình.
+Việc trả bài, vào điểm theo đúng quy định.
+ Kiểm tra đúng, đủ số cột 15’
<i><b>a.3- Kế hoạch sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học:</b></i>
+ Sử dụng triệt để các thiết bị trong dạy học có phịng học bộ mơn
+ Đảm bảo 100 % các giờ dạy học sử dụng có hiệu quả trong giảng dạy.
<i><b>a.4- Ngoại khóa:</b></i>
Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khóa theo kế hoạch của trường
<i><b>a.5- Viết SKKN:</b></i>
Trong năm học 2012 – 2013 tơi đăng kí viết một SKNN
<i><b>a.6- Hoạt động nâng cao chất lượng bộ môn:</b></i>
- Nội dung: Đổi mới phương pháp dạy học
- Biện pháp:
+ Thường xuyên thăm lớp dự giờ, học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp.
+ Xây dựng tốt chương trình phụ đạo, tự chọn nhằm giúp học sinh nâng cao khả năng học
tập ở nhà
+ Giảng dạy phù hợp với đối tượng học sinh, đúng đặc thù bộ môn.
+ Tham gia tốt các buổi học tập chuyên đề của nhà trường.
<b>Khèi</b> <b>SÜ sè</b>
<b>Giái</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>YÕu</b> <b>KÐm</b> <b><sub>TB trở lên</sub></b>
<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
8 50 9 18.0 14 28.0 19 38.0 8 16.0 0 0 42 84
7 59 7 11.9 15 25.4 25 42.4 12 20.3 0 0 47 79.7
<b>2. Công tác khác: </b>
<i><b>* </b></i><b>Sử dung đồ dùng dạy học</b>
- Cú kế hoạch mợn đồ dùng phù hợp.
- Cập nhật phiếu mượn đồ dựng hành ngày theo đỳng quy định.
- Mợn trả đồ dùng đúng quy định của thiết bị.
<i><b>* Công tác Công Đồn:</b></i>
- Tham gia tích cực các hoạt động của Cơng đồn.
- Thực hiện tốt các cuộc vận động do cơng đoàn tổ chức.
<b>C. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:</b>
<b>Tháng</b> <b>Tuần</b> <b>Kế hoạch thực hiện</b>
8 1 – 3
- Làm kế hoach cá nhân và kế hoạch bộ môn và kế hoạch bồi dưỡng
HSG năm học 2012 – 2013
- Soạn giáo án và dạy học theo đúng phân phối chương trình
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Làm sổ điểm cá nhân theo sổ điểm chính
9 4 – 7
- Khai giảng năm học mới
- Soạn giảng theo đúng PPCT
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Kiểm tra 15 và cập nhật điểm vào sổ chính
- Dự Hội nghị cán bộ cơng chức đầu năm
- Tham gia bồi dưỡng HSG Toán 9
10 8 – 11
- Soạn giảng theo đúng PPCT
- Tham gia các hoạt động kỷ niệm đoàn thanh niên (15/10), Phụ nữ
Việt Nam (20/10)
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Thao giảng 1 tiết và dự giờ 3 tiết
- Chấm trả bài kiểm tra 45 phút Vào điểm sổ chính theo quy định.
- Tham gia bồi dng HSG Toỏn 8
- Tham gia thi giáo viên giỏi cÊp trêng
11 12– 15
- Soạn giảng theo đúng PPCT
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Tham gia các hoạt động chào mừng kỷ niệm ngày 20/11
- Thao giảng 1 tiết và dự giờ 3 tiết
- Chấm trả bài kiểm tra 45 phút Vào điểm sổ chính theo quy định.
-12 16 – 18 - Soạn giảng theo đúng PPCT
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Tham gia ra đề thi và coi thi học kỳ 1
- Chấm bài thi học kỳ 1
-1 20 – 21
- Sơ kết học kỳ 1, xếp loại giáo dục các mặt
- Soạn giảng theo đúng PPCT
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Vào điểm học kỳ 1
- Nghỉ tết theo lịch
-2 22 – 25
- Soạn giảng theo đúng PPCT
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Chấm trả bài kiểm tra 45 phút Vào điểm sổ chính theo quy định.
-3 26 – 29
- Soạn giảng theo đúng PPCT
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Tham gia các hoạt động ngày Quốc tế phụ nữ (8/3), ngày thành lập
Đoàn TNCSHCM (26/3)
- Dù giờ thăm lớp
--
4 30 33
- Son ging theo đúng PPCT.
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Tham gia kỷ niệm ngày 30/4
- Thao giảng 1 tiết và dự giờ 3 tiết
- Chấm trả bài kiểm tra 45 phút Vào điểm sổ chính theo quy định.
-5 34 – 37
- Soạn giảng theo đúng PPCT
- Hồn thành chương trình
- Coi và chấm thi học kỳ 2
- Hoàn thành điểm học kỳ 2 và cả năm
- Tham gia các buổi họp hội đồng và họp tổ chuyên môn.
- Bế giảng năm học
<b>-D - ĐĂNG KÍ THI ĐUA: </b>
- Chun mơn : Khá
- Cơng đồn : Tích cực
<b>I. Đặc điểm tình hình chung</b>:<b> </b>
<i><b>* Nhiệm vụ đợc phân cơng</b></i>:
-Dạy tốn lớp 81,82, 71,72
<b>*</b><i><b> Thn lỵi</b></i>:
- Đa số học sinh đều chăm ngoan, vâng lời thầy cô, đi học chuyên cần. Ngay từ đầu năm các em
dã có đủ SGK và vở bài tập.
- Số học sinh ở các lớp là vừa phải nên cũng thuận lợi cho việc quản lí các em.
<b>*</b><i><b>Khó khăn</b></i>:
- Cht lng khụng ng u.
- Một số bậc phụ huynh cha quan tâm nhiều đến việc học của con em mình ở nhà.
<b>II</b>
<b> </b>. <b> Đặc điểm cụ thể</b>:<b> </b>
<i><b>1. Líp 8</b></i>:
- KÕt qu¶ học tập còn nhiều hạn chế.
- NhiỊu em cha chÞu khã, ý thøc häc cha cao
- NhiỊu hs kh«ng chó ý tËp trung häc
- Hs trong giai đoạn phát triển tâm sinh lý nên có nhiều tác động bên ngồi
<i><b>2. Líp 7</b></i>:
- Đa số học sinh chăm ngoan sôi nỉi
- KÕt qu¶ häc tập còn nhiều hạn chế., hổng kiến thức khá nhiều
- Sè häc sinh ë líp 7 đa số còn chịu ảnh hởng của tiểu học
<b>III. NhiƯm vơ m«n häc</b>: <b> </b>
- Cung cÊp hƯ thèng kiÕn thøc mét c¸ch cơ bản vững chắc về toán học.
- Rèn cho học sinh khả năng t duy toán học, biết vận dụng kiến thức vào đời sống thực tế.
- Giáo dục t tởng đạo đức, các đức tính: kiên trì, dũng cảm, cần cù, chịu khó…Thơng qua dạy
học tốn khơi dạy trong các em lịng say mê học tập.
<b>IV. BiƯn ph¸p thùc hiÖn</b>:<b> </b>
- Phân chia học sinh trong lớp ra các nhóm đối tợng.
- Truyền đạt đầy đủ kiến thức theo phân phối chơng trình, khơng dạy đôn dạy chay, triệt để giảng
dạy theo hớng đổi mới để tích cực hố việc học tập của học sinh. Rèn khả năng tự học, tự phát
triển ở học sinh t duy tích cực, độc lập sáng tạo.
- Thờng xuyên kiểm tra bài cũ, kiểm tra 15 phút để kịp thời nắm đợc mức độ tiếp thu kiến thức
của học sinh.
- Quan tâm đến mọi đối tợng học sinh để có thể kịp thời bổ sung thiếu sót cho các em.
- Bồi dỡng nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi.
- Có kế hoạch cụ thể phụ đạo các em học sinh yếu kém để nâng lên mức đại trà.
- Thờng xuyên học tập đồng nghiệp để nâng cao chất lng chuyờn mụn.
<b>V.Kế hoạch cụ thể</b>:
1. <b>Toán 8</b>
<b>CH </b> <b><sub>KIN THỨC</sub>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b><sub>KĨ NĂNG</sub></b>
<b>I. NHÂN VÀ CHIA ĐA THỨC</b>
<b>1. Nhân đa</b>
<b>thức:</b>
- Nhân đơn thức
với đa thức.
- Nhân đa thức
với đa thức
- Nhân hai đa
thức đã sắp xếp
Học sinh nắm vững các qui tắc về
các phép tính: Nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với đa thức
Vận dụng được tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng:
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D)
= AC + AD + BC + BD,
trong đó A,B,C,D là các số hoặc các
biểu thức đại số.
- Có kĩ năng thực hiện thành thạo
phép nhân đa thức
<b>2. </b> <b>Những hằng</b>
<b>đẳng thức đáng</b>
<b>nhớ</b>
- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng
nhớ để vận dụng vào giải toán.
- Ở đây giáo viên cho các em vận
dụng. HS trung bình, yếu chỉ cần 3
Hiểu và vận dụng được các hằng
đẳng thức đáng nhớ:
2 2 2
(<i>A B</i> ) <i>A</i> 2<i>AB B</i>
hằng đẳng thức đầu tiên vận dụng tốt
là được. Còn hs khá giỏi phải biết
vận dụng cả 7 hằng đẳng thức.
3 3 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B A</i> <i>AB B</i>
3 3 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B A</i> <i>AB B</i>
(trong đó A, B là các số hoặc các
biểu thức đại số)
<b>3. Phân tích đa</b>
<b>thức</b> <b>thành</b>
<b>nhân tử</b>
- Phân tích đa
thức thành nhân
tử bằng phương
pháp đặt nhân tử
chung. dùng
hằng đẳng thức
phương pháp
nhóm hạng tử
,bằng cách phối
hợp nhiều
phương pháp
- Nắm chắc phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử.
- Đặt nhân tử chung.
-Dùng hằng đẳng thức.
- Nhóm hạng tử.
- Phối hợp các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử ở trên.
Vận dụng được các phương pháp
cơ bản phân tích đa thức thành
nhân tử
+ Phương pháp đặt nhân tử chung
+ Phương pháp dùng hằng đẳng
thức
+ Phương pháp nhóm hạng tử
+ Phối hợp các phương pháp phân
tích ở trên
<b>4. Chia đa thức</b> - Vận dụng được quy tắc chia đơn
thức cho đơn thức, chia đa thức
cho đa thức
- Vận dụng được phép chia hai đa
thức một biến đã sắp xếp
<b>II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>phân thức đại</b>
<b>số. Tính chất cơ</b>
<b>bản của phân</b>
Hiểu các định nghĩa phân thức đại
số, hai phân thức bằng nhau Vận dụng được tính chất cơ bảncủa phân thức để rút gọn phân thức
và quy đồng mẫu thức các phân
thức
<b>2. Cộng và trừ</b>
<b>các phân thức</b>
<b>đại số</b>
Biết khái niệm phân thức đối của
phân thức
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
hoặc
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub> và được kí hiệu là </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
)
Vận dụng được các quy tắc cộng,
trừ các phân thức đại số (các phân
thức cùng mẫu và các phân thức
không cùng mẫu)
<b>3. Nhân và chia</b>
<b>các phân thức</b>
<b>đại só. Biến đổi</b>
<b>các biểu thức</b>
<b>hữu tỉ</b>
Nhận biết được các phân thức nghịch
đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức
khác 0 mới có phân thức nghịch đảo.
Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là
Vận dụng được quy tắc nhân hai
phân thức:
.
.
<i>A C</i> <i>A C</i>
<i>B D</i> <i>B D</i>
biểu thức chứa các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các phân thức đại số <sub> </sub>
<i>A C</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>B D</i> <i>D B</i>
(tính giao hốn);
<i>A C</i> <i>E</i> <i>A</i> <i>C E</i>
<i>B D</i> <i>F</i> <i>B</i> <i>D F</i>
(tính kết hợp);
<i>A</i> <i>C</i> <i>E</i>
<i>B</i> <i>D F</i>
<i>A C</i> <i>A E</i>
<i>B D B F</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng)
<b>III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>1. Khái niệm về</b>
<b>phương trình,</b>
<b>phương trình</b>
<b>tương đương</b>
- Phương trình
một ẩn
- Định nghĩa hai
phương trình
tương đương
Nhận biết được phương trình, hiểu
được nghiệm của phương trình: “Một
phương trình ẩn x có dạng A(x) =
B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải
B(x) là hai biểu thức của cùng một
biến x”
- Hiểu được khái niệm về hai phương
trình tương đương: “Hai phương
trình của cùng một ẩn được gọi là
tương đương nếu chúng có cùng một
tập nghiệm”
Vận dụng được quy tắc chuyển vế
và quy tắc nhân
<b>2.Phương trình</b>
<b>bậc nhất một ẩn</b> Hiểu được định nghĩa phương trìnhbậc nhất: ax + b = 0 (x là ẩn; a, b là
những hằng số, a<sub>0) và là nghiệm</sub>
của phương trình bậc nhất
- Có kĩ năng biến đổi tương đương
để đưa phương trình đã cho về
dạng ax + b = 0.
- Về phương trình tích A.B.C = 0
(A, B, C là các đa thức chứa ẩn),
yêu cầu nắm vững cách tìm
nghiệm của phương trình này bằng
cách tìm nghiệm của các phương
trình A = 0, B = 0, C =0.
- Giới thiệu điều kiện xác định
(ĐKXĐ) của phương trình chứa ẩn
ở mẫu và nắm vững quy tắc giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu
+ Giải phương trình vừa nhận
được
+Kiểm tra các giá trị của x tìm
được có thỏa mãn ĐKXĐ khơng
và kết luận về nghiệm của phương
trình.
<b>3. Giải bài tốn</b>
<b>bằng cách lập</b>
Nắm vững các bước giải bài tốn
bằng cách lập phương trình:
<b>phương trình</b>
<b>bậc nhất một</b>
Bước 1: Lập phương trình
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết
theo ẩn và các đại lượng đã biết
+ Lập phương trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2: Giải phương trình
Bước 3: Chọn kết quả thích hợp.
<b>IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>1. Liên hệ giữa</b>
<b>thứ tự và phép</b>
<b>cộng,</b> <b>phép</b>
<b>nhân.</b>
Nhận biết được bất đẳng thức Biết áp dụng một số tính chất cơ
bản của bất đẳng thức để so sánh
hai số hoặc chứng minh bất đẳng
thức
<i>a, b và b, c </i> <i><sub> a < c</sub></i>
<i>a< c </i> <i><sub>a+c < b+ c</sub></i>
<i>a<b </i> <i><sub>ac < bc với c>0</sub></i>
<i>a<b </i> <i><sub>ac > bc với c<0</sub></i>
<b>2. Bất phương</b>
<b>trình bậc nhất</b>
<b>một ẩn. Bất</b>
<b>phương trình</b>
<b>tương đương</b>
Nhận biết bất phương trình bậc nhất
một ẩn và nghiệm của nó, hai bất
phương trình tương đương.
Vận dụng được quy tắc chuyển vế
và quy tắc nhân với một số để biến
đổi tương đương bất phương trình.
<b>3. Bất phương</b>
<b>trình bậc nhất</b>
<b>một ẩn</b>
- Giải thành thạo bất phương trình
bậc nhất một ẩn
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm
của bất phương trình trên trục số.
- Sử dụng các phép biến đổi tương
đương để biến đổi bất phương
và từ đó rút ra nghiệm của bất
phương trình
<b>4. Phương trình</b>
<b>chứa dấu giá trị</b>
<b>tuyệt đối.</b>
Biết cách giải phương trình
<i>ax b</i> <i>cx d</i>
(a, b, c, d là những
hằng số)
<b>V. TỨ GIÁC</b>
<b>1. Tứ giác lồi</b>
Cấc định nghĩa
tứ giác, tứ giác
lồi.
Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
Định lí tổng các góc của một tứ giác
bằng 3600
Vận dụng được định lí về tổng các
góc của một tứ giác.
<b>2. Hình thang,</b>
<b>hình</b> <b>thang</b>
<b>vng và hình</b>
<b>thang cân, Hình</b>
<b>bình hành và</b>
<b>hình chữ nhật.</b>
<b>Hình thoi. Hình</b>
Vận dụng được định nghĩa tính
chất, dấu hiệu nhận biết (đối với
từng loại hình này) để giải các bài
tốn chứng minh và dựng hình đơn
giản.
<b>vng.</b> trung bình của hình thang, tính
chất của các điểm cách đều một
đường thẳng cho trước.
<b>3. Đối xứng trục</b>
<b>và đối xứng</b>
<b>tâm. Trục đối</b>
<b>xứng, tâm đối</b>
<b>xứng của một</b>
<b>hình.</b>
Biết được:
- Các khái niệm đối xứng trục và đối
xứng tâm”
- Trục đối xứng của một hình và hình
có trục đối xứng. Tâm đối xứng của
một hình và hình có tâm đối xứng.
<b>VI. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>
<b>1. Đa giác. Đa</b>
<b>giác đều</b> - Hiểu các khái niệm đa giác, đa giácđều.
- Biết quy ước về thuật ngữ đa giác
được dùng ở những trường phổ
thông.
Biết vẽ các đa giác đều có các
cạnh là 3, 6, 12, 4, 8
<b>2. Công thức</b>
<b>tính diện tích</b>
<b>của hình chữ</b>
<b>nhật, hình tam</b>
<b>giác, của các</b>
<b>hình tứ giác đặc</b>
<b>biệt </b>
Hiểu cách xây dựng cơng thức tính
diện tích của hình tam giác, hình
thang, các hình tứ giác đặc biệt khi
thừa nhận (khơng chứng minh), cơng
Vận dụng được các cơng thức tính
diện tích các hình đã học.
<b>3. Tính diện tích</b>
<b>của hình đa giác</b>
<b>lồi</b>
Biết cách tính diện tích của một đa
giác lồi bằng cách phân chia đa
giác đó thành các tam giác.
<b>VII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>1. Định lí Ta lét</b>
<b>trong tam giác</b>
- Các đoạn thẳng
tỉ lệ
- Định lí Ta lét
trong tam giác
(thuận, đảo, hệ
quả)
- Tính chất
đường phân giác
của tam giác.
Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của
Vận dụng được các định lí đã học
<b>2. Tam giác</b>
<b>đồng dạng</b>
- Định nghĩa hai
tam giác đồng
dạng.
- Các trường hợp
đồng dạng của
hai tam giác.
- ứng dụng thực
tế của hai tam
giác đồng dạng.
Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng
dạng.
- Hiểu cách chứng minh và vận dụng
được các định lí về:
+ Các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác.
+ Các trường hợp đồng dạng của hai
<b>VIII. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<b>1. Hình lăng trụ</b>
<b>đứng. Hình hộp</b>
<b>chữ nhật. Hình</b>
<b>chóp đều. Hình</b>
<b>chóp cụt đều.</b>
Các cơng thức
tính diện tích, thể
tích các hình
trên.
Nhận biết được các loại hinh đã học
và các yếu tố của chúng
- Vận dụng được các công thức
tính diện tích, thể tích các hình đã
học.
- Biết cách xác định các hình khai
triển của các hình đã học.
<b>2. Các quan hệ</b>
<b>không</b> <b>gian</b>
<b>trong hình học</b>
Mặt phẳng, hình
.
Nhận biết được các kết quả được
phản ánh trong hình hộp chữ nhật về
quan hệ vng góc giữa các đối
tượng đường thẳng và mặt phẳng.
Hình hộp chữ nhật và quan hệ
song song giữa: đường thẳng và
đường thẳng; đường thẳng và mặt
phẳng; mặt phẳng và mặt phẳng.
Hình hộp chữ nhật và quan hệ
vuông góc giữa: đường thẳng và
đường thẳng; đường thẳng và mặt
phẳng
Chủ đề <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng</b>
<b>I. Sè h÷u tØ. Sè thực</b>
<i>1. Tập hợp <b>Q </b>các số hữu</i>
<i>tỉ.</i>
- Khái niệm số hữu tỉ.
- Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số.
- So sánh các số hữu tỉ.
- Các phép tính trong <b>Q</b>:
cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tØ. Lòy thõa víi sè
mị tù nhiªn cđa mét sè
h÷u tØ.
Biết đợc số hữu tỉ là số viết
đợc dới dạng <i>a</i>
<i>b</i> víi
<i>a , b∈Z ,b ≠</i>0 .
- Thực hiện thành thạo các phép
tính về số h÷u tØ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ
trên trục số, biểu diễn một số hữu
tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải đợc các bài tập vận dụng
quy tắc các phép tính trong <b>Q.</b>
<i>2. TØ lÖ thøc.</i>
- TØ sè, tØ lƯ thøc.
- C¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ
thøc vµ tÝnh chÊt cđa d·y
Biết vận dụng các tính chất
của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số
bằng nhau để giải các bài
tốn dạng: tìm hai số biết
tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của
chúng.
<i>3. Sè thập phân hữu</i>
<i>hạn. Số thập phân vô hạn</i>
<i>tuần hoàn. Làm tròn số.</i>
- Nhận biết đợc số thập
phân hữu hạn, số thập phân
vơ hạn tuần hồn.
<b>- BiÕt ý nghÜa của việc làm</b>
<b>tròn số. </b>
Vận dụng thành thạo các quy tắc
làm tròn số.
4. Tập hợp số thực <b>R</b>.
- Biểu diễn một số hữu tỉ
dới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
- Số vô tỉ (số thập phân
- Kh¸i niệm về căn bậc
- Biết sự tồn tại của số thập
phân vô hạn không tuần hoàn
và tên gọi của chúng là số vô
tỉ.
- Nhận biết sự tơng ứng 1
1 giữa tập hợp <b>R</b> và tập các
điểm trên trục số, thứ tự của
các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bËc hai
cña mét sè không âm. Sử
- Biết cách viết một số hữu tỉ dới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn.
Ch đề <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng</b>
hai của một số thực
không âm. dụng đúng kí hiệu .
<b>II. Hàm số và đồ th</b>
<i>1. Đại lợng tỉ lệ thuận.</i>
- §Þnh nghÜa.
- TÝnh chÊt.
- Giải tốn về đại lợng tỉ
lệ thuận.
- Biết công thức của đại
l-ợng tỉ lệ thuận: y = ax (a
0).
- Biết tính chất của đại lợng
tỉ lệ thuận:
1
1
y
x <b><sub>= </sub></b>
2
2
y
x <b><sub> = a; </sub></b>
1
2
y
y <b><sub> = </sub></b>
1
2
x
x <b><sub>.</sub></b>
Giải đợc một số dạng toán đơn
giản về tỉ l thun.
<i>2. Đại lợng tỉ lệ nghịch.</i>
- Định nghĩa.
- Tính chất.
- Gii toán về đại lợng tỉ
lệ nghịch.
- Biết công thức của đại
l-ợng tỉ lệ nghịch: y =
a
x<sub> (a </sub><sub></sub>
0).
- Biết tính chất của đại lợng
tỉ lệ nghịch:
x1y1 = x2y2 = a;
1
2
x
x <sub> = </sub>
2
1
y
y <sub>.</sub>
- Giải đợc một số dạng toán đơn
giản về tỉ lệ nghịch
<i>3. Khái niệm hàm số và</i>
<i>đồ thị.</i>
- Định nghĩa hàm số.
- Mặt phẳng toạ độ.
- Đồ thị của hàm s y =
- Đồ thị của hàm sè y =
a
x<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0). </sub>
<i>Về kiến thức:</i>
- Biết khái niệm hàm số và
biết cách cho hàm số bằng
bảng và công thức.
- Biết khái niệm đồ thị của
hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm
số y = ax (a 0).
- Biết dạng của đồ thị hàm
số y =
a
x<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0). </sub>
- Biết cách xác định một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ
độ của nó và biết xác định toạ độ
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm
số y = ax (a 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần
đúng của hàm số khi cho trớc giá
trị của biến số và ngợc lại.
<b>III. Biểu thức đại số</b>
- Khái niệm biểu thức
đại số, giá trị của một
biểu thức đại số.
- Khái niệm đơn thức,
đơn thức đồng dạng, các
phép toán cộng, trừ, nhân
các đơn thức.
- Biết các khái niệm đơn
thức, bậc của đơn thức một
biến.
- BiÕt c¸c khái niệm đa thức
nhiều biến, đa thức một biến,
bậc cđa mét ®a thøc mét
biÕn.
- Khái niệm đa thức
- Đa thøc mét biÕn.
Céng và trừ đa thức một
biến.
- NghiƯm cđa đa thức
một biến.
- Biết khái niƯm nghiƯm cđa
đa thức một biến. - Biết cách tính giá trị của mộtbiểu thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của một
đơn thức, biết nhân hai đơn thức,
biết làm các phép cộng và trừ các
đơn thức đồng dạng.
- Biết cách thu gọn đa thức, xác
định bậc của đa thức.
Chủ đề <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng</b>
<b>IV. Thống kê</b>
- Thu thËp c¸c sè liƯu
thèng kê. Tần số.
- Biết các khái niệm: Số liệu
thống kê, tần số.
- Bng tn s v biểu đồ
tần số (biểu đồ đoạn
thẳng hoặc biểu đồ hình
cột.
- Sè trung b×nh céng;
mèt cđa dÊu hiƯu.
-- Biết bảng tần số, biểu đồ
đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình
cột tơng ứng.
- Hiểu và vận dụng đợc các số
trung bình cộng, mốt của dấu
hiệu trong các tình huống thực tế.
- Biết cách trình bày các số liệu
thống kê bằng bảng tần số, bằng
biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ
hình cột tơng ứng.
<i>1. Góc tạo bởi hai đờng</i>
<i>thẳng cắt nhau. Hai góc</i>
<i>đối đỉnh. Hai đờng thẳng</i>
<i>vng góc.</i>
- Biết khái niệm hai góc đối
đỉnh.
- Biết các khái niệm góc
vng, góc nhọn, góc tù.
- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng đi
qua một điểm cho trớc và vng
góc với một đờng thẳng cho trớc.
<i>2. Góc tạo bởi một đờng</i>
<i>thẳng cắt hai đờng thẳng.</i>
<i>Hai đờng thẳng song</i>
<i>song. Tiên đề Ơ-clít về </i>
<i>đ-ờng thẳng song song.</i>
<i>Khái niệm định lí, chứng</i>
<i>minh một định lí.</i>
- Biết tiên đề Ơ-clít.
- Biết các tính chất của hai
đờng thẳng song song.
- Biết thế nào là một định lí
và chứng minh một định lí.
- Biết và sử dụng đúng tên gọi
của các góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng: góc so
le trong, góc đồng vị, góc trong
cùng phía, góc ngồi cùng phía.
- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng
song song với một đờng thẳng
<b>VI. Tam gi¸c</b>
<i>1. Tỉng ba gãc cđa mét </i>
<i>tam gi¸c.</i>
- Biết định lí về tổng ba góc
của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngồi
của một tam giác.
Vận dụng các định lí trên vào
việc tính số đo các góc của tam
giác.
<i>2. Hai tam gi¸c b»ng</i>
<i>nhau.</i>
- BiÕt kh¸i niƯm hai tam gi¸c
b»ng nhau.
- BiÕt c¸c trờng hợp bằng
nhau của tam giác.
- BiÕt c¸ch xÐt sù b»ng nhau cđa
hai tam gi¸c.
- Biết vận dụng các trờng hợp
bằng nhau của tam giác để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau.
<i>3. Các dạng tam giác</i>
<i>đặc biệt.</i>
- Tam giác cân. Tam giác
đều.
- Tam giác vuông. Định
lí Py-ta-go. Hai trờng hỵp
b»ng nhau cđa tam giác
vuông.
- Bit các khái niệm tam
giác cân, tam giác đều.
- Biết các tính chất của tam
giác cân, tam giác đều.
- Biết các trờng hợp bằng
nhau của tam giác vng.
- Vận dụng đợc định lí Py-ta-go
vào tính tốn.
- Biết vận dụng các trờng hợp
bằng nhau của tam giác vuông để
<i>1. Quan hệ giữa các yếu</i>
<i>tố trong tam giác.</i>
- Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong một
tam giác.
- Quan hƯ gi÷a ba cạnh
của một tam giác.
- Bit quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong một tam
giác.
- Biết bất đẳng thức tam
giác.
- Biết vận dụng các mối quan hệ
trên để giải bài tập.
Chủ đề <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng</b>
<i>2. Quan hệ giữa đờng</i>
<i>vng góc và đờng xiên,</i>
<i>giữa đờng xiên và hình</i>
<i>chiếu của nó.</i>
- Biết các khái niệm đờng
vng góc, đờng xiên, hình
chiếu của đờng xiên, khoảng
cách từ một điểm đến một
đ-ờng thẳng.
<b>- </b>Biết quan hệ giữa đờng
vng góc và đờng xiên, giữa
đờng xiên và hình chiếu của
nó.
Biết vận dụng các mối quan hệ
trên để giải bài tập.
<i>3. Các đờng đồng quy của</i>
<i>tam giác.</i>
- Các khái niệm đờng
trung tuyến, đờng phân
giác, đờng trung trực,
đ-ờng cao của một tam giác.
- Sự đồng quy của ba
đ-ờng trung tuyến, ba đđ-ờng
phân giác, ba đờng trung
trực, ba đờng cao của một
tam giác.
- Biết các khái niệm đờng
trung tuyến, đờng phân giác,
đờng trung trực, đờng cao
- Biết các tính chất của tia phân
giác của một góc, đờng trung trực
của một đoạn thẳng.
- Vận dụng đợc các định lí về sự
đồng quy của ba đờng trung
tuyến, ba đờng phân giác, ba
đ-ờng trung trực, ba đđ-ờng cao của
một tam giác để giải bài tập.
- Biết chứng minh sự đồng quy
của ba đờng phân giác, ba đờng
trung trực.
<b>*</b><i><b> Thn lỵi</b></i>:
- Đa số học sinh đều chăm ngoan, vâng lời thầy cô, đi học chuyên cần. Ngay từ đầu năm các em
dã có đủ SGK và vở bài tập.
- Với chủ trơng chung của ngành trong việc đổi mới phơng pháp dạy học, trờng đã tổ chức cho
giáo viên dạy học theo hớng đổi mới ở tất cả các mơn học. Duy trì và thực hiện nghiêm túc chế độ
thăm lớp, dự giờ, thao giảng.
- Số học sinh ở các lớp là vừa phải nên cũng thuận lợi cho việc quản lí các em.
<b>*</b><i><b>Khó khăn</b></i>:
- Số học sinh giỏi các năm qua có giảm, nhiều học sinh học lệch môn.
- Một số giáo viên trong việc quan tâm, đầu t cho học sinh mũi nhọn còn hạn chế, dạy học cha có
kế hoạch, lựa chọn nội dung, phơng pháp cha phù hợp.
- Cơ sở vật chất cha đáp ứng với yêu cầu đổi mới.
- Chất lợng không đồng đều. hS hổng kiến thức quá nhiều
- Một số bậc phụ huynh cha quan tâm nhiều đến việc học của con em mình ở nhà.
<b>II.Mục tiêu</b>:
- N©ng cao chÊt lợng học sinh giỏi nói chung.
- Nâng cao ý thøc häc tËp, nhu cÇu häc tËp cđa häc sinh.
- Đáp ứng với nhu cầu của học sinh, phụ huynh và tạo điều kiện cho các em phát triển một cách
toàn diện.
- Giỏo viờn b mụn có kế hoạch cụ thể để phụ đạo cho các em nhằm mục đích nâng cao chất lợng
dần dần cho cỏc em.
- Với mục tiêu nâng các em học lực kém lên thành yếu, các em học lực yếu lên thành trung bình,
trung bình thành khá.
-Ta thấy rằng học sinh yếu kém ở các lớp vẫn còn, học sinh giỏi còn hạn chế, điều này dẫn đến
việc dạy và học trên lớp của thầy và trị gặp khơng ít khó khăn. Thời gian trên lớp chỉ có 45 phút
nên khơng thể đủ thời gian để vừa chỉ tờng tận cho các em học lực yếu, vừa hớng dẫn các em khá,
giỏi giải những bài tập khó. Đây là điều khó khăn và trăn trở của bản thân tôi đang trực tiếp giảng
dạy các lớp đó. Nên tơi đã mạnh dạn đa ra một số biện pháp, kế hoạch nhằm nâng cao chất lợng
<b>1. Båi dìng häc sinh giỏi</b>:
- Có thể bồi dỡng tại lớp mình: Ngay trong giờ học, ra thêm các bài tập khó, nâng cao.
- Bồi dỡng theo khả năng của giáo viên.
- Động viên HS tích cực đọc, tham khảo tài liệu ở th viện.
- Bồi dỡng HSG vào các buổi chiều trong tuần tại phòng học.
- Tham mu với hội khuyến học, hội phụ huynh, có phần thởng thích đáng cho những học sinh đạt
giải các cấp.
<b>KÕ ho¹ch thùc hiƯn</b>
<b>Thời gian</b> <b>Nội dung cơng việc</b> <b>Ghi chỳ</b>
Tháng 8,9 - Bổ sung tài liệu tham khảo, bồi dỡng cho hs lớp 8
- Bắt đầu triển khai Båi dìng HSG To¸n 9
Th¸ng 10
Qua kết quả thi hsg của các em năm ngoái:
- Lập danh sách học sinh giỏi theo Toán 8
- Tổ chức khảo sát số học sinh giỏi – chọn đội
tuyển.
- Bố trí thời gian để BDHS giỏi Toán 8
- Ra các dạng bài tập để HS ôn.
- GV chấm và chữa đề cho học sinh.
Th¸ng 11,12
- Bố trí thời gian để BDHS giỏi.
- Ra các dạng bài tập để HS ôn
- Đa các đề yêu cầu HS giải
- GV chấm và chữa đề cho hc sinh
- GV thờng xuyên cập nhật các dạng toán hay cho
hs
Tháng 1,2 - Khảo sát chất lợng học sinh xếp loại giỏi ở các khốilớp.
- Bồi dỡng học sinh có tiềm năng của môn mình.
Tháng 3,4,5 - TiÕp tơc båi dìng häc sinh cã tiỊm năng của môn mình.
- Tham gia thi hc sinh gii huyện lớp 6, 7, 8
<b>2. Phụ đạo học sinh yếu kém</b>:
- Phụ đạo theo khả năng của giáo viên.
- Dùng các phơng pháp khác nhau trong đánh giá kết quả học tập: kiểm tra viết, vấn đáp, học sinh
tự đánh giá lẫn nhau.
- Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, với gia đình học sinh và các tổ chức đoàn thể để nâng cao ý
thức học tập, từng bớc nâng cao ý thức học tập của các em.
- Thờng xuyên kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà cđa häc sinh b»ng hiỊu h×nh thøc nh kiĨm tra
miƯng, kiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa häc sinh.
- Động viên HS tích cực đọc, tham khảo tài liệu ở th viện.
- Phụ đạo HS yếu, kém vào các buổi chiều trong tuần tại phòng học. (theo lịch )
- Tham mu với hội khuyến học, hội phụ huynh, có phần thởng thích đáng cho những học sinh tiến
bộ.
<b>KÕ ho¹ch thùc hiƯn</b>
<b>Thời gian</b> <b>Nội dung cơng việc</b> <b>Ghi chó</b>
Tháng 8, 9 - Qua kết quả học tập năm ngoái và qua GVCN. Lập danh sách học sinh yếu, kém bộ mơn Tốn 7, 8
- Tổ chức khảo sát số học sinh yếu, kém để có kế
hoạch phụ đạo
Th¸ng 10
- Bố trí thời gian để phụ đạo.
- Ra các dạng bài tập dễ để HS có thể làm đợc
- Giảng và giải kĩ các dạng bài tập quan trọng và yêu
cầu học sinh làm lại cho đến khi nhớ các cách giải
- Liên tục gọi lên bảng để làm bài tập
- Thêng xuyªn kiĨm tra vở bài tập của học sinh
Tháng 11, 12
- B trớ thời gian để phụ đạo.
- Ra các dạng bài tập dễ để HS có thể làm đợc
- Giảng và giải kĩ các dạng bài tập quan trọng và yêu
cầu học sinh làm lại cho đến khi nhớ các cách giải
- Liên tục gọi HS lên bảng để làm bài tập
Th¸ng 1, 2
- Khảo sát chất lợng học sinh để xem em nào tiến bộ
ở các khối lớp
- Động viên khuyến khích các em cố gắng hơn nữa
để có thể tự học và bồi dỡng cho mình ngày càng tiến
bộ hơn
Tháng 3,4,5 - Tiếp tục phụ đạo học sinh yêú, kém của môn mỡnh.
<b>danh sách theo dõi học sinh giỏi Môn toán</b>
<b>danh sách theo dõi học sinh yếu kém các môn</b>
<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lớp</b>
<b>Điểm</b>
<b>khảo sát</b>
<b>đầu</b>
<b>năm</b>
<b>Điểm</b>
<b>tổng</b>
<b>kết</b>
<b>cuối</b>
<b>năm</b>
<b>ngoái</b>
<b>Nhận xét của giáo viên</b>
1 Đàm Chung 7.1 5 4.6
2 Giả Thị ánh Dơng 7.1 3 4.6
3 Từ Đình Lâm 7.1 3 5.0
4 Nguyễn T Nh Quỳnh 7.1 5 4.7
5 Tạ Thị Hoài Thu 7.1 4.1
6 Đàm Quyết Thắng 7.1 4.9
7 Từ Phơng Nam 7.1 5 4.7
8 Trần Thanh Tïng 7.1 5 3.8
9 Tõ Vị H¶o 7.2 4 4.4
10 Đặng Thị Thu Hoài 7.2 5 4.8
11 Đặng Ngọc Hoàng 7.2 2 4.5
12 Từ Đình Vinh 7.2 6 5.1
13 Nguyễn Ngọc ánh 8.1 1 4.2
14 Hoàng Thị Chiến 8.1 4 4.4
15 Phạm Thị Thanh Hiền 8.1 4 4.5
16 Giả Thị Thơm 8.1 <b>6</b> 4.7
17 Đàm Thị Mai Hoa 8.2 4 4.0
18 Phạm Viết Hoàng 8.2 6 4.1
19 Lê Quang Hõng 8.2 4 4.5
<b>IV. NHNG XUT:</b>
<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>
<b>khảo sát</b>
<b>đầu</b>
<b>năm</b>
<b>Điểm tổng</b>
<b>kết cuối năm</b>
<b>ngoái</b>
<b>Nhận xét của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>1</b> Phan Thị Hồng Hạnh 7.1 10 8.9
2 Giả Bích Hạnh 7.1 9 8.4
3 Trần Đức Long 7.1 8 9.3
4 Từ Nhật Khánh 7.1 9 9.2
5 Chu Thị Hồng Hạnh 7.2 9 89
6 Chu Thị Phơng Thảo 7.2 10 9.0
7 Phan Thanh Tuấn 7.2 9 9.0
8 Phạm Văn Thao 7.2 9 9.5
9 Phan Thị Lê 8.1 9 8.8
10 Từ Ngọc Quang 8.1 7 8.0
11 Phạm Thị Hồng Tuyết 8.2 9 8.6
12 Chu Thị Nhật Sơng 8.2 9 9.0
13 Từ Hồng Phát 8.2 9 9.4
14 Bïi TiÕn Lỵi 8.2 9 8.5
<b>1. §èi víi nhµ trêng</b>
- Nên tổ chức dạy bổ trợ các lớp 6 – 8 theo hình thức chia ra 2 lớp theo kiểu Khá - Giỏi và
TB – Yếu để giáo viên có phơng pháp bổ trợ tránh trờng hợp hs quá nhàm chán khi đi học bổ trợ
kiến thức
<b>2 . §èi víi häc sinh</b>
- Có đầy đủ SGK, sách bài tập, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
- Thờng xuyên trao đổi bài với cán sự lớp và giáo viên về những vấn đề mình cha rõ hoặc rất
tâm đắc.
Qu¶ng Kim, ngày 29 tháng 9 năm 2012