Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de thi hoc ki IIToan 7ma tran mois

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011-2012


MƠN: TOÁN 7


Thời gian làm bài: 90 phút


<i><b>I- Trắc nghiệm (3,0 điểm) </b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng :</i>


<b>Câu 1. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau :</b>


Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5


Điểm 8 9 7 8 8 9 8 7 8


a) Tần số của điểm 8 là : A. 9 ; B. 3; C. 5; D. 7.


b) Điểm trung bình thi đua của lớp 7A là : A. 7,0 ; B.7,5; C. 7,7; D. 8,0
<b>Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức </b>5<i>xy</i>2


A. 5<i>x y</i>2 <sub> </sub><sub>B.</sub><sub> </sub><i>xy</i>2<sub> C. </sub>5( )<i>xy</i> 2<sub> </sub> <sub>D. </sub>0<i>xy</i>2<sub> </sub>
<b>Câu 3. Bậc của đa thức </b><i>Q x</i> 4 7<i>x y xy</i>2   9 <i>x</i>4<sub> là :</sub>


A. 3 B. 6 C. 5 D. 4


<b>Câu 4. Tam giác có một góc 60º , với điều kiện nào sau đây thì trở thành tam giác đều :</b>
A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc nhọn


C.Hai góc nhọn D. Một góc vng


<b>Câu 5. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :</b>
A.AM AB <sub> </sub><sub>B. </sub>



2


AG AM


3


C.


3


AG AB


4


D. AM AG
<i><b>II- Tự luận (7,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 6. </b>(1,5đ) Điểm kiểm tra 15 phút mơn tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:


8 7 4 10 7 6 5 6 5


5 8 5 7 7 6 6 9 8


9 3 6 7 8 7 7 5 4


6 6 8 10 4 9 5 8 10


a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?



b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu


<b>Câu 7. </b>(0,5đ) Tính tích các đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức nhận được:


<sub>0,8</sub> 3

1 2
4
<i>xy</i> <i>xy z</i>


 


<b>Câu 8. </b>(1đ) Cho đa thức A =

 



2 2 2


5<i>x</i> 3<i>xy y</i>  3<i>xy</i> 2<i>y</i>
a) Thu gọn A.


b) Tính giá trị của đa thức A khi

<i>x</i>



1

<i>y</i>

2012



<b>Câu 9. </b>(1đ) Cho đa thức: P(x) = 5<i>x</i>4 4<i>x</i>2 <i>x</i>3 1 5<i>x</i>4 4 6 <i>x</i>2


a) Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc, hệ số cao nhất
và hệ số tự do của P(x).


b) Chứng tỏ x = 1<sub> là nghiệm của đa thức P(x) </sub>


<b>Câu 10. </b>(0,5đ) Tính P(x) - Q(x) , biết: P(x) = 2 3 <i>x</i>5<i>x</i>2 4<i>x</i>3<sub> và Q(x) = </sub>4<i>x</i>3 6 5 <i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 11.</b>(2,5đ) Cho ΔABC cân tại A, đường phân giác AD . Kẻ DE  AB (EAB ),



DF  AC (F  AC ).


a) Chứng minh : AE = AF


b) Chứng minh : AD là đường trung trực của đoạn thẳng EF .


</div>

<!--links-->

×