Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.58 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>(Bắt đầu từ ngày 17/9 đến 21/9/ 2012)</b>
Đạo đức <b>3</b> Gọn gàng sạch se õ( t1)
Học vần <b>21</b> <sub>Bài 8: l-h</sub>
// <b>22</b> //
Toán <b>9</b> Luyện tập
TN-TV <b>7</b> Bài 4 (t1)
Học vần <b>23</b> <sub>Bài 9: o-c</sub>
// <b>24</b> //
Tốn <b>10</b> Bé hơn
TN -XH <b>3</b> Nhận biết các vật xung quanh
Thủ công <b>3</b> Xé dán hcn hình t/g (t2)
Học vần <b>25</b> <sub>Bài 10: o- </sub>
// <b>26</b> //
Tốn <b>11</b> Lớn hơn
Mó thuật <b>3</b> Bài 3: màu và vẽ màu vào hình đơn giản
TNTV <b>8</b> Bài 4 (t2)
Học vần <b> 27</b> <sub>Bài 11: On t</sub>
// <b>28</b> //
Tốn <b>12</b> Luyện tập
Hát nhạc <b>3</b> Oân quê hương tươi đẹp
TN-TV <b> 9</b> Bài 5 (t1)
Học vần <b>29</b> <sub>bài 12: I - a</sub>
// <b>30</b> //
Tập viết <b>7</b> Tuần 1+2
Thể dục <b>3</b> Bài 3:Tập hợp hàng dọc,dóng hàng…
HĐTT <b>3</b> Tuần 3
<b>Ghi chú:</b>
...
...
...
...
...
<b>Nhận xét của chun mơn</b> <b>Tổ khối trưởng</b>
<b> </b>
_ HS hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc
gọn gàng , sạch sẽ.
-Kỹ năng nêu được một số biểu hiện cụ thẻ về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ,biết lợi ích
của ăn mặc gòn gàng,sạch sẽ.
-BVMT:Ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ thể hiện người có nếp sống,văn hóa,góp phần giữ
<b>II. Chuẩn bị</b>:
_ Gv tranh minh hoạ.
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát…
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định tổ
chức
2. Kiểm tra bài
cũ
3. Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Thảo luận
b.Hđ 2: Làm bài
tập 1
* Trị chơi giữa
tiết
c. Hđ3 : Làm bài
tập 2
_ Ổn định lớp
_ Hãy kể về ngày đầu tiên đi học
của em?
_ Nhận xét – ghi ñieåm
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Khởi động
_ Yêu cầu hs tìm và nêu tên bạn
nào trong lớp ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ.
_ Cho hs nêu tên các bạn vừa tìm
được thành một nhóm.
_ Vì sao em cho bạn đó là ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ?
_ Cho hs nhận xét về cách ăn mặc
của các bạn đó.
_ Gv kết luận
_ Nêu u cầu: quan sát tranh, tìm
những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ trong tranh?
_ Cho hs làm việc cá nhân
_ Gọi hs trình bày, yêu cầu hs giải
thích
_ Gv tổng kết
Cho học sinh hát
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn
hs cách nối
_ Cho hs làm bài và trình bày kết
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự kể : 2- 3hs
_ Chú ý
_ 1-2 hs Nhắc lại tên bài
_ Hát tập thể : Đi tới
trường
_ Hs laéng nghe
_2-3 hs Nêu tên các bạn
ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ trong lớp
_ 3-4 Hs tự trả lời
_ Nhận xét : các bạn mặc
_ Lắng nghe
_ Chú yù
3-4 hs trả lời
Nhận xét
_ Quan sát tranh tim
những bạn ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ
Cả lớp hát và vỗ tay
_ Chú ý
4. Củng cố, dặn
dò
quả.
_ Nhận xét , tuyên dương
_ Gv kết luận.
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
thích hợp
_ Liên hệ
________________________________________
<b>Học vần</b>
-KT: học sinh nhận biết được l,h,lê, hè.
-Kỹ năng đọc,viết được l,h,lê,hè,( viết được ½ dịng quy định) và đọc được từ câu ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
<b>II. Chuẩn bị:</b> _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài…
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Noäi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>KTBC</b>
<b>Hoạt động1 </b>
<b>Hoạt động2 </b>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Hoạt động 4</b>
<b>Hoạt động 5</b>
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết : ê, v, ve, bê, bé vẽ bê
_ Nhận xét, ghi điểm.
<b>Tiết 1</b>
* Cho HS hát bài <b>Con chim non</b>
* Ghi bảng
* Học âm <b>: l</b>
- Nhận diện âm <b>:l</b>
- Phát âm tiếng :
<b>* Trị chơi:</b>Tìm tiếng có âm<b> l</b>
<b>*Viết bảng con:</b>
Hướng dẫn cách viết
<b>*Thi viết đúng</b>
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7
Nhận xét
<b>Ti</b>
<b>* (?) Các con vừa được nghỉ mùa gì?</b>
*Ghi bảng âm: h
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: <b>h</b>
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng
So sánh:
_ Ổn định chỗ ngồi
_ 2-3 hs Đọc, viết các tiếng
Cả lớp hát và vỗ tay
2-3 hs đọc :
Cá nhân, lớp.
âm<b> l</b>
cánhân,nhóm, lớp.
Tiếng <b>lê</b>
có âm <b>l </b>đứng trước, âm <b> ê</b>
đứng sau
2-3 học sinh mỗi nhóm đại
diện 1 em
Nhận xét
<b>H – e - he – huyền - hè</b> : cá
nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp
<b>Hoạt động 6</b>
<b>Hoạt động 7</b>
<b>Hoạt động 8</b>
<b>Hoạt động 9</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>10:</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>11</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>12</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>13</b>
Giống nhau: đều có nét khuyết
Khác nhau: âm<b>h</b>có nét móc 2 đầu cịn âm l thì
khơng có
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng
<b>*Trị chơi:</b> Tìm tiếng có âm <b>h</b>
<b>*Viết bảng con:</b>
Hướng dẫn cách viết: h, hè
Cho HS viết, nhận xét
<b>*Thi viết đúng</b>
Cho HS viết các tiếng đã tìm .
Nhận xét
<b>Ti</b>
<b> ế t 3: </b>
<b>*Đoïc lại 2 vần trên.</b>
-Đọc từứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tếđể đọc
từ ứng dụng:
- Ghi baûng :
<b> </b>
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
<b>*Đọc câu ứng dụng:</b>
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
<b> </b>
<b>*Luyện viết vở</b>
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Luyện nói:</b>
- Chủ đề : <b>ve ve ve, </b>
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề: <b>ve ve ve, </b>
<b>* Trò chơi củng cố,dặn dò:</b>
Gạch dưới các tiếng có 2 âm vừa học
Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài
Cá nhân, lớp.
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
3-4 học sinh tìm: hoa huệ, nghỉ
hè…
Nhận xét
HS viết bảng con cả lớp,cá
nhân
Nhận xét
2-3 học sinh thi viết đúng
Nhận xét
3-4 học sinh đọc vần trên
Nhận xét
Cả lớp quan sát và đọc từ:
4-5 học sinh đọc cá nhân
Nhóm,bàn…
Nhận xét
Hs lắng nghe
Cả lớp đọc tồn bài
Hs Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
2-3 học sinh luyện nói cá nhân
Nhận xét
Cả lớp HS luyện nói theo câu
hỏi của gv
2-3 học sinh lên bảng
nhận xét
2-3 HS gạch dưới
<b>Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
2.Kỹ năng đọc,viết ,đếm các số trong phạm vi 5.
3.Học sinh cĩ thức tự giác trong học tập.
<b>II.Hoạt động sư phạm:</b>
Gọi 2 hs lên làm bài
Viết các số từ 1-5; lớp viết bảng con
Nhận xét,ghi điểm
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>IV.Hoạt động nối tiếp:</b>
Hướng dẫn hs về nhà làm bài số 4
<b>V.Chuẩn bị:</b>
_ Gv: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là5
_ Hs : SGK, vở bt Tốn
-Kỹ năng đọc ,viết được o,c bị,cỏ
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè
<b>II. Chuẩn bị:</b>
_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài…
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>KTBC</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Hoạt động 4</b>
<b>Hoạt động 5</b>
<b>Hoạt động 6</b>
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết : l, h, lê, hè.
_ Gọi hs đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
_ Nhận xét, ghi điểm.
<b>Tiết 1</b>
* Cho học sinh hát bài: Mẹ và cô
Nhận xét
* Dạy âm o:
(?)Nhà các con thường ni con gì?
_ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “<b>o</b>” gồm một
nét cong khép kín
(?)Yêu cầu hs so sánh chữ o giống vật gì ?
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát
âm cho hs.
*Đánh vần
<b>* Thi tìm tiếng có vần mới:</b>
<b>Cho học sinh lên bảng tìm</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>*Viết bảng con:</b>
Hướng dẫn cách viết: <b>o, bò </b>
Cho HS viết, nhận xét
<b>*Thi viết đúng</b>
Cho HS viết các tiếng đã tìm :
Nhận xét
Cho học sinh đọc lại âm o tiếng bò:
Gọi 2-3 học sinh yếu đọc,nhận xét,tuyên dươg.
<b>Ti</b>
<b> ế t 2 </b>
<b>* Cho HS hát bài: Con cò</b>
*Ghi bảng âm: <b>c</b>
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm:<b>c</b>
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng
So saùnh:
_ Ổn định chỗ ngồi
_ 2-3 hs Đọc, viết các
tiếng: cá nhân, đồng
thanh
Gà, bị, chó, …
Cả lớp hát
_ Âm<b> o</b>
Cá nhân, lớp.
âm<b> o</b>
cánhân,nhóm, lớp.
Tiếng
có âm
<b>b – o – bo –huyền - bị</b> :
2-3 học sinh lên tìm tiếng có
âm o: dò,lò ,thò.cho…
Nhận xét
HS viết bảng con
Học sinh yếu viết 1 chữ o
Nhận xét
<b>2-3 học sinh thi nhau viết</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>* HS yếu đọc âm o, bò</b>
HS hát và vỗ tay
Âm <b>c</b>
<b>Hoạt động 7</b>
<b>Hoạt động 8</b>
<b>Hoạt động 9</b>
<b>Hoạt động 10</b>
<b>Hoạt động 11</b>
<b>Hoạt động 12</b>
<b>Hoạt động 13</b>
Giống nhau: đều là nét cong
Khác nhau: âm<b>o</b>là nét cong kín cịn âm c thì là
nét cong hở
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng<b>cỏ</b>
<b>*Trị chơi:</b> Tìm tiếng cĩ âm <b>c</b>
<b>Gọi học sinh thi nhau tìm</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>*Viết bảng con:</b>
Hướng dẫn cách viết: c, cỏ
Cho HS viết, nhận xét
<b>*Thi viết đúng</b>
Cho HS viết các tiếng đã tìm
Nhận xét
<b>Ti</b>
<b> ế t 3: </b>
<b>*Đoïc lại 2 vần trên.</b>
-Đọc từứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tếđể đọc
từ ứng dụng:
- Ghi baûng :
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
<b>*Đọc câu ứng dụng:</b>
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
<b> </b>
<b>*Luyện viết vở</b>
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
<b>*Luyeän noùi:</b>
- Chủ đề
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề:
<b>* Trò chơi củng cố,dặn dị:</b>
Gạch dưới các tiếng có 2 âm vừa học: NX
Nhận xét, tun dương
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài
So sánh
<b>C – o – co - hỏi – cỏ:</b>cá
nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp
2-3 học sinh thi tìm:
cọ,cơ,cà…
Nhận xét
HS viết bảng con
Học sinh yếu viết 1 chữ c
Nhận xét
2-3 học sinh thi nhau viết
Cả lớp theo dõi, nhận xét
2-3 học sinh đọc Cá nhân,
lớp.
Nhận xét
Học sinh quan sát tranh
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
Nhận xét
Cả lớp quan sát tranh
2-3 học sinh nêu
Nhận xét
Học sinh lắng nghe
3-4 học sinh đọc Cá nhân,
lớp .
Viết vào vở tập viết.
Cả lớp quan sát và nêu
Cá nhân, lớp.
Nhận xét
HS luyện nói theo câu hỏi
của g
Cá nhân, lớp.
HS gạch dưới
_____________________________________
<b>Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1.Bước đầu biết so sánh số lượng,biết sử dụng từ bé hơn và dấu< để so sánh các số.
2. Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
<b>II. Hoạt động sư phạm:</b>
Gọi 2 học sinh làm bài số 4
Nhận xét ghi điểm
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Gv: Bìa ghi các số, ghi dấu <, vật thật…
_ Hs: SGK, vở bài tập…
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Hd1:nhằm đạt </b>
<b>mục tiêu số 1</b>
<b>HTLC:quan sát</b>
<b>HTTC: cả lớp </b>
Giới thiệu 1< 2
<b>Hoạt động 2</b>
Nhằm đạt mục tiêu
số 2
HĐLC:quan sát
thực hành
HTTC:cá nhân
.nhóm
HT
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Hướng dẫn hs quan sát nhận
+ Bên trái có mấy ơ tơ ?
+ Bên phải có mấy ơ tơ?
+ So sánh 1 ơ tơ với 2 ô tô
_ Hỏi tương tự đối với một số
hình khác, vật khác
_ Kết luận :1 < 2, 2< 3, 3 < 4,
4 < 5…
* Thi xếp đúng thứ tự
_ Hướng dẫn hs cách viết dấu <
_ Gv nhận xét
_ Hướng dẫn mẫu : 3 < 5
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Tương tự bài 2
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
2 học sinh nêu đề
Cả lớp : Quan saùt tranh,
nhận biết số lượng
2-3 học sinh trả lời
+ Bên trái có 1 ô tô
+ Bên phải có 2 ô tô
+ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô,
1bé hơn 2
4-5 học sinh nhắc lại
Nhận xét
* Thi theo tổ
_ Hs viết dấu < theo
mẫu
3-4 học sinh viết
_ Chú yù
_ Quan sát tranh viết số
tương ứng rồi so sánh.
_Thực hành tương tự
_ Chú ý
<b>IV.Hoạt động nối tiếp</b>
Hướng dẫn về nhà làm bài số 5
<b>V.Chuẩn bị</b>
Đồ dùng trực quan
_________________________________________________
<b>T</b>
<b> ự nhiên và xã hội</b>
-Hiểu được mắt ,mũi,tai,lưỡi,tay,( da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung
quanh.
- KNS:Kỹ năng tự nhận thức:tự nhận xét về các giác quan của mình,mắt,mũi,lươi,tai,tay,
(da).kỹ năng giao tiếp thể hiện sự cảm thông với những người thếu giác quan,phát triển kỹ
năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm..
_Có ý thức giữ gìn, bảo vệ các bộ phận của cơ thể.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
_Gv: Tranh minh hoạ
_ Hs: Vở bài tập TN_XH…
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Kieåm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
b.
Hđ1: Hướng dẫn
quan sát tranh
Mục tiêu: Biết sức lớn
của các em thể hiện ở
chiều cao, cân nặng và
sự hiểu biết.
* Trò chơi giữa tiết
d.Hđ 2 : Thảo luận
theo nhóm nhỏ
Mục tiêu; Biết vai trò
của các giác quan
trong việc nhận biết
thế giới mọi vật.
4. Củng cố, dặn dò
_Ổn định lớp
_Gọi hs trả lời câu hỏi: để có một cơ
thể khoẻ mạnh mau lớn ta cần làm
gì?
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng, u
cầu hs nhắc lại tên bài.
_ Hướng dẫn hs thảo luận theo cặp:
quan sát các hình minh hoạ trong
SGK, vật thật và nói với nhau về
những gì em thấy xung quanh.
_ Yêu cầu các cặp trình bày, gv nhận
xét.
_ Gv kết luận
* Tổ chức cho hs thi nhận biết các
vật xung quanh
_ Yêu cầu thảo luận nhóm nhỏ :
+ Nhờ đâu bạn biết được mằu sắt của
vật
+ Nhờ đâu bạn biết dược hình dáng
của một vật
_ Hướng dẫn hs hỏi -trảlời tiếp nối
sau khi thảo luận.
_ Hoạt động cả lớp.
+ Dieàu gì sảy ra nếu mắùt bị hỏng?
Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
2-3 học sinh trả lời
-Phải văn uống đủ chất, tập
thể dục…
Cả lớp lắng nghe
2-3 hs nhắc lại tên bài.
1-2 hs
_Hoạt động theo cặp: quan
sát tranh, vật thật và nói về
các vật xung quanh.
2-3 học sinh lên trình bày
Nhận xét
.
_ Một số cặp trình bày
3-4 hs
* thi nhận biết các vật xung
_ Thảo luận nhóm nhỏ
+ Nhờ mắt
+ Nhờ mắt
+Hs hỏi -trảlời tiếp nối
+ Sẽ khơng nhìn thấy
+ Sẽ khơng nghe được
_ Hs liên hệ thực tế
<b>_______________________________________--Thủ công</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
_ Hs biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
-Kỹ năng xé,dán được hình chữ nhật,hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng
cưa.hình dán có thể chưa phẳng.
<b>II. Chuẩn bị</b>: _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn…
_ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công..
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra đồ
dùng
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hđ1: Hướng dẫn
hs quan sát và
trả lời câu hỏi
c. Hđ2: Hướng dẫn
mẫu
Trò chơi giữa tiết
c. Hđ2: Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Yêu cầu hs quan sát mẫu
_Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm
những đồ vật xung quanh có dạng hình
chữ nhật, hình tam giác.
* Xé hình chữ nhật
_ Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật có cạnh
dài 12 ơ, rộng 6 ơ .
_ Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo
đường đã kẻ
* Xé hình tam giác tương tự
* Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt
ngay ngắn và dán.
* Hát tự do: Chú thỏ
_ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành
_ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
_ Dặn dị, nhận xét tiết học
_ Ổn định
Cả lớp Lấy đồ dùng học
tập
-Học sinh chú ý lắng nghe
1-2 hs Nhắc lại tên bài
_ Hs quan sát mẫu
_3-4 Hs tự trả lời câu hỏi:
hình mặt bàn, khăn
quàng…
_HS Quan sát
_ Vẽ và xé trên giấy nháp
theo gv
_ Chú yù
* Haùt
_ Hs quan sát, thực hành
xé, dán trên giấy .
_ Chú ý
_ Hs đọc được : ô, ơ, cô, cờ ,từ và câu ứng dụng...
- Kỹ năng đọc ,viết được: ô,ơ,cô,cờ
_ BVMT:Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.
Cảnh bờ hồ có những gì? Cảnh đó có đẹp khơng? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường
có sạch sẽ khơng? Nếu được trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào?...
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>KTBC</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Hoạt động 4</b>
<b>Hoạt động 5</b>
<b>Hoạt động 6</b>
<b>Hoạt động 7</b>
<b>Hoạt động 8</b>
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết : o, c, cỏ, bò
_ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bò bê có
bó cỏ
_ Nhận xét, ghi điểm.
<b>Tiết 1</b>
<b> * Cho HS hát: Lúc ở nhà….</b>
* <b>Dạy âm : ô</b>
_ Gv viết bảng và giới thiệu: âm “
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh
sửa phát âm cho hs.
*Đánh vần
<b>* Thi tìm tiếng có âm </b>
<b>*Viết bảng con:</b>
Hướng dẫn cách viết: ô, cô
Cho HS viết, nhận xét
<b>*Thi viết đúng</b>
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ3
Nhận xét
<b>Ti</b>
<b> ế t 2 </b>
<b>* Cho HS hát bài: Cờ hịa bình….</b>
* <b>Dạy âm ơ</b> : gv hỏi:
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: <b>c</b>
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng
So saùnh:
Giống nhau: đều có nét cong kín
Khác nhau: âm
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng cờ
<b>*Trị chơi:</b> Tìm tiếng có âm <b>c</b>
<b>*Viết bảng con:</b>
_ Ổn định chỗ ngồi
_ 2-3 HS Đọc, viết các
tiếng: cá nhân, đồng thanh
Cả lớp hát và vỗ tay
Âm
Cá nhân, lớp.
cánhân,nhóm, lớp.
Tiếng
có âm <b>c </b>đứng trước, âm
Học sinh theo giỏi cách phát âm
của gv.
3-4 học sinh phát âm lại
Nhận xét
3 học sinh đại diện cho nhóm
Nhận xét.
- Cả lớp viết bảng con
<b>- HS yếu đọc ,viết chữ </b>
Nhận xét
3 học sinh lên đại diện cho nhóm
thi viết đúng,viết nhanh
Nhận xét
Cả lớp hát và vỗ tay
Học sinh nghe và trả lời
Âm
<b>Cờ - ơ –cơ – huyền – cờ</b> : cá
nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp
Tiếng
<b>Hoạt động 9</b>
<b>Hoạt động 10</b>
<b>Hoạt động 11</b>
<b>Hoạt động 12</b>
<b>Hoạt động 13</b>
Hướng dẫn cách viết: c, cỏ
Cho HS viết, nhận xét
<b>*Thi viết đúng</b>
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7
<b>Ti</b>
<b> ế t 3: </b>
<b>*Đọc lại 2 vần trên.</b>
-Đọc từứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế
để đọc từ ứng dụng:
- Ghi baûng
<b>*Đọc câu ứng dụng:</b>
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
<b> </b>
<b>*Luyện viết vở</b>
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Luyện nói:</b>
- Chủ đề
-Nêu lại chủ đề:
<b>* Trò chơi củng cố:</b>
Gạch dưới các tiếng có 2 âm vừa học
Nhận xét, tuyên dương.
HS viết bảng con
Học sinh yếu viết 1-2 chữ
Nhận xét
3 học sinh lên đại diện cho nhóm
thi viết đung, viết nhanh.
Nhận xét
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
Cả lớp quan sát và nêu tranh
2-3 em đọc tứ ứng dụng
Nhận biết tiếng có ơ, ơ<b> .</b>
Cá nhân, lớp.
Nhận xét
Học sinh quan sát và đọc theo gv
3-4 học sinh đọc cá nhân
Nhận xét
Hs Viết vào vở tập viết.
HS luyện nói theo câu hỏi của gv
HS gạch dưới
Nhận xét
<b>Toán</b>
1. Bước đầu biết so sánh số lượng,biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
2. Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
3. Ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Hoạt dộng sư phạm:</b>
Gọi 2-3 học sinh lên làm bài 5, hs yếu viết dấu <,>.
Nhận xét, ghi điểm
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Noäi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh </b>
<b>Hoạt động 1:</b>
nhằm đạt mục
tiêu số 1
- GV giới thiệu tranh và hỏi:
Bên trái có mấy con bướm?
Bên phải có mấy con bướm?
- HS quan sát tranh và trả lời
nhận xét
HĐLC:quan sát
HTTC:cả lớp
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>nhằm đạt mục </b>
<b>tiêu số 2</b>
HĐLC:quan
sát ,thực hành
HTTC:cá nhân,
nhóm,trị chơi
Bên nào có số bướm nhiều hơn?
- HS nhắc lại “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm”
- GV treo tranh hình trịn lên và hỏi tương tự
như trên để HS so sánh
- GV cho nhaéc lại “ 2 hình tròn nhiều hơn 1
hình tròn”
- GV giới thiệu: “2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm”, “ 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn”.
- GV chỉ vào 2 > 1 và cho HS đọc “hai lớn
hơn một”
- GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét
“ ba lớn hơn hai”
- GV giới thiệu 4 > 3 và 5 > 4
- GV viết lên bảng: 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 > 3 …
rồi gọi HS đọc
- Daáu < và dấu > có gì khác nhau?
- Cho HS viết dấu bé hơn : >
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
- HS thực hành viết, GV sửa sai
- HS quan sát tranh và so sánh
- HS làm xong thì sửa bài
-Gvhướng dẫn cách làm tương tự như bài 2
HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
- phổ biến cách chơi: thi nối nhanh kết quả.
Tuyên dương tổ thắng cuộc, nhận xét
bướm nhiều hơn 1 con
bướm”
- Cả lớp qan sát so sánh
- HS đọc cá nhân, nhóm
- 3-4 HS đọc cá nhân, nhóm
- HS phân biệt <, >
3-4 học sinh đọc
Nhận xét
- HS viết bảng con
Học yếu viết 1< 2
Nhận xét
- HS viết dấu > vào vở
- HS nhìn tranh để so sánh,
làm bài
Nhận xét
2-3 học sinh khá sửa bài
Cả lớp theo dõi nhận xét
Học sinh chơi theo nhóm
Nhận xét
- laéng nghe
<b>IV.Hoạt động nối tiếp:</b>
Hướng dẫn học sinh làm bài tập số 5
<b>V.Chu ẩn bị: 1 số mẫu vật thật</b>
<b>Mó thuật</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Học sinh nhận biết được 3 màu: đỏ, vàng,xanh lam.
- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tơ được màu kín hình.
- Thích vẽ đẹp của bức tranh khi được tơ màu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
_ Gv: Một số bài vẽ mẫu
_ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu…
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định tổ chức
dùng học tập
* Trò chơi giữa tiết
b. Hđ2: Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
hs
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
Cho hs nhắc lại.
* Giới thiệu màu
_ Gv giới thiệu tên và các màu:
có 3 màu cơ bản :
+ Màu vàng
+ Màu đỏ
+ Màu xanh
_ Gv cho hs nhận biết các màu
_ Cho hs quan sát một số tranh
đã vẽ màu…
_ Hướng dẫn hs cách vẽ màu
Gợi ý giúp đỡ hs yếu
*Tổ chức cho hs thi tìm các màu
_ Nêu yêu cầu thực hành
_ Cho hs vẽ màu theo ý thích,
lưu ý cách vẽ màu
_ Gv quan sát, giúp đỡ hs
_ Chấm , nhận xét một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Dặn dò quan sát mọi vật xung
quanh.
_ Nhận xét tiết học.
2-3 hs Nhắc lại tên bài
_ Hs Quan sát- lắng nghe
Cả lớp nhắc lại
3-4 hs nhắc lại: vàng, đỏ,
xanh.
Nhận xét
_ Nhận biết , đọc tên các
màu
- Học sinh quan sát tranh.
Nhận xét
- Cả lớp lắng nghe theo dõi
- Vẽ và tô được màu
* Tìm các màu theo nhóm
Mỗi nhóm 2-3 hs
_ Thực hành vẽ theo ý thích
chú ý khơng vẽ màu lem ra
ngồi…
_ Chú ý
_ Quan sát, lắng nghe
Học sinh đọc được : ê,v,l,h,o,c,ơ,ơ; đọc các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bai 11.
Kỹ năng đọc ,viết được: ê,v,l,h,o,c,ô,ơ, các từ và câu ứng dụng..
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Hổ
<b>II. Chuẩn bị</b>:
_ Gv: bảng ơn, tranh minh hoạ…
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 </b>
<i><b>Ho</b><b>ạt động 3</b></i>
<i><b>Ho</b><b>ạt động 4</b></i>
<i><b>Ho</b><b>ạt động 5</b></i>
<i><b>Ho</b><b>ạt động 6</b></i>
<i><b>Ho</b><b>ạt động 7</b></i>
<i><b>Ho</b><b>ạt động 8</b></i>
<b>Hoạt động 9</b>
<b>Hoạt động 10</b>
<b>Hoạt động 11</b>
<b>Hoạt động 12</b>
_ Gọi hs đọc : bé có vở vẽ
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv cho hs thảo luận tìm những âm
vừa học trong tuần
_ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ
sung.
* Ơn các chữ và âm vừa học
_ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và
đọc
* Ghép chữ thành tiếng
_ Cho hs ghép chữ thành tiếng , cho hs
luyện đọc.
_ Gv hướng dẫn, sửa sai.
* Hát
* Đọc từ ngữ ứng dụng: đ
_ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa
_ Cho hs đọc
_ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu
_ Gọi 2-3 hs đọc lại
* Tập viết từ ngữ ứng dụng
_ Gv nêu yêu cầu hs viết các chữ đã
học.
_ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết.
_Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng
dụng
_ Gv chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh
sửa.
_ Gv đọc mẫu
_ Cho 2-3 hs đọc lại
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết
* Tổ chức cho hs tìm vần
* Kể chuyện
_ Gv giới thiệu câu chuyện : Hổ
_ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ
_ Cho hs thi kể theo nhóm
nhân, đồng thanh
_ Hs kể : e, b, l, h, o, ô, ơ.
_ Quan sát, bổ sung
_ Cá nhân:5-6 em
Nhóm:4 nhóm
Lớp: 2 lần
Nhận xét
_ Ghép chữ thànhø tiếng
_ Cá nhân:4-5 em
Nhoùm:4
Cả lớp hát và vỗ tay
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lắng nghe
_ 2 -3 hs đọc
_ Chú ý
_ Thực hành viết bảng con:
Học sinh quan sát theo dõi
Cả lớp viết
Học sinh yếu viết 2-3 chữ
Nhận xét
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét
_ Chú ý
_ Đọc câu ứng dụng
_ Lắng nghe
4-5 học sinh đọc
Nhận xét
Lắng nghe
2-3 học sinh khá đọc lại
Nhận xét
_ Viết trong vở tập viết.
* Thi tìm vần
_ Lắng nghe
Hoạt động 13
_ Gv tổng kết, nêu ý nghóa của câu
_ Gv cho hs đọc lại tồn bài
* Trị chơi: tìm các tiếng có chứa các
chữ vừa ơn
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
nhóm
Nhận xét
_ Lắng nghe
_ Đọc lại cả bài
_ Thi tìm tiếng có chứa các
âm vừa học
_ Chú ý
<b> </b>
<b>Tốn</b>
1.Biết sử dụng các dấu < , > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai so,á
Biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( cĩ 2< 3 thì cĩ 3 > 2).
2.Biết nối số với số thích hợp
<b>II. Hoạt động sư phạm:</b>
Gọi học sinh lên làm bài 5
Nhận xét, ghi điểm
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>nhằm dạt mục</b>
<b>tiêu số 1</b>
<b>HĐLC:quan</b>
<b>sát ,đếm</b>
<b>HTTC:cá</b>
<b>nhâ ,nhóm</b>
<b>Hoạt động 2</b>
HĐLC:quan sát
HTTC:trị chơi
- Nêu u cầu của bài 1
- HS làm bài và sửa bài
Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ
nhất: 3 < 4 và 4 > 3
Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3.
Vậy với hai số bất kì khác nhau thì ln tìm được
Hãy so sánh từng cặp số sau đây với nhau:
5 vaø 3 5 vaø 1 5 và 4 4 và 3
- GV nhận xét
- Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2:
- GV hướng dẫn cách làm
- Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2
- Nêu yêu cầu bài 3
- GV chuyển thành trò chơi để cho HS chơi
- Thi đua nối với các số thích hợp
Gọi các nhóm thi đua
Nhận xét
- HS làm bài và sửa bài
- Nhận xét , tun dương
- Điền dấu vào chỗ
trống
- HS laøm BT 1
2-3 học sinh lên bảng
Nhận xét
- HS so sánh từng cặp
số
2 học sinh khá nêu
Nhận xét
- HS làm bài 2 làm
theo nhóm
3 học sinh khá lên
bảng
Nhận xét
- HS làm bài dưới
hình thức trị chơi
- HS thực hành chơi
trò chơi
2-3 học sinh đại diện
lên sửa bài
Nhận xét
- HS lắng nghe
<b>IV.Hoạt động nối tiếp</b>
Hướng dẫn về nhà làm bài 2
<b>Hoïc vần</b>
_ Hs đọc và viết được : i,a, bi, cá
_ Đọc được từ, câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
<b>II. Chuẩn bị:</b>
_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài…
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>KTBC</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<i>Hoạt động 2</i>
<i>Hoạt đông 3</i>
<i>Hoạt động 4</i>
<i>Hoạt động 5</i>
<i>Hoạt động 6</i>
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết : <b>cị, cỏ, cọ, co</b>
_ Gọi hs đọc câu ứng dụng : <b>bé vẽ cơ, bé vẽ </b>
<b>cờ</b>
_ Nhận xét, ghi điểm.
<b>Tiết 1</b>
<b> * Các con hay chơi trị chơi gì vào giờ ra </b>
<b>chơi?</b>
* Dạy âm i
_ Gv viết bảng và giới thiệu: âm “<b>i</b>”
(?)Yêu cầu hs so sánh chữ ơ giống vật gì ?
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa
phát âm cho hs.
*Đánh vần
<b>* Thi tìm tiếng có âm i: li,vi,tí…</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>*Viết bảng con:</b>
Hướng dẫn cách viết: <b>i, bi </b>
Cho HS viết, nhận xét
<b>*Thi viết đúng</b>
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ3
Nhận xét
<b>Ti</b>
<b> ế t 2 </b>
<b> Cho HS hát bài: Cá vàng ….</b>
* Dạy âm: <b>a</b>
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm:<b>c</b>
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng
So sánh:
Giống nhau: đều có nét thẳng
Khác nhau: âm<b>i</b> khơngcó mũ nét cong cịn
âm <b>a</b> thì có
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng cá
<b>*Trị chơi:</b> Tìm tiếng có âm <b>a</b>
<b>*Viết bảng con:</b>
_ Ổn định chỗ ngồi
_ 2-3 HS Đọc, viết các tiếng: cá
nhân, đồng thanh
Chơi bi, nhảy dây, lò cò….
Âm<b> i</b>
Cá nhân, lớp.
âm<b> i</b>
cả lớp lắng nghe theo dõi
3-4 học sinh đọc
Tiếng <b>bi</b>
có âm <b>b </b>đứng trước, âm <b> i </b>đứng
sau.
<b>bờ- i - bi</b> : caù nhân.
Nhận xét
2-3 học sinh thi tìm âm đã học
trong
Các tiếng vừa tìm
Nhận xét
Học sinh quan sát theo dõi
Cả lớp viết bảng con
Học sinh yếu 1-2 chữ
Nhận xét
2-3 học sinh đại diện cho nhóm thi
viết đúng viết nhanh
Nhận xét
Cả lớp hát và vỗ tay
Âm <b>a</b> là 1 đường cong khép kín và
1 nét thẳng
<b>Cờ - a- ca- sắc - cá</b> : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp
Tiếng
<b>a </b>đứng sau, dấu sắc trên âm <b>a </b>: cá
nhân.
2-3 học sinh đọc cá nhân,nhóm
Nhận xét
- 2-3 học sinh tìm
Nhận xét
<i>Hoạt động 8</i>
Hoạt động 9
Hoạt động 10
Hoạt động 11
Hoạt động 12
Hoạt động 13
Hướng dẫn cách viết: c, cá
Cho HS viết, nhận xét
<b>*Thi viết đúng</b>
Cho HS viết các tiếng đã tìm
Nhận xét
<b>Ti</b>
<b> ế t 3: </b>
<b>*Đọc lại 2 vần trên.</b>
-Đọc từứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tếđể
đọc từ ứng dụng:
- Ghi baûng
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
<b>*Đọc câu ứng dụng:</b>
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
<b>*Luyện vieát vở</b>
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu, gv
hướng dẫn .
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Luyện nói:</b>
- Chủ đề : lá cờ
- Đọc mẫu : lá cờ
Treo tranh và hỏi:
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề: : lá cờ
<b>* Trị chơi củng cố,củng cố:</b>
Gạch dưới các tiếng có 2 âm vừa học
Nhận xét, tun dương
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài.
- Học sinh yếu viết 1-2 chữ
Nhận xét
- 3 học sinh đại diện cho nhóm thi
viết đúng,viết nhanh
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
- Cả lớp quan sát và đọc theo gv
2 em đọc.
Nhận xét
Nhaän biết tiếng có<b>I, a</b>
- Cả lớp đọc đồng thanh 2 lần
- Học sinh quan sát tranh và nêu
- Lắng nghe ,theo dõi
- Đọc theo gv
- 2-3 học khá đọc cá nhân
Viết vào vở tập viết.
Học sinh yếu viết 1-2 chữ
HS luyện nói theo câu hỏi của gv
4-5 học sinh luyện nói
Nhận xét
HS gạch dưới
Nhận xét
_________________________________________
<b>Tập viết</b>
_ Hs tô đúng và đẹp : lễ, cọ, bờ, hổ
- Kỹ năng viết đúng,đẹp.
- Học sinh có ý thức cẩn thận,giữ gìn sách vở sạch,đẹp.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
_ Gv: chữ mẫu
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hđ1: Hướng dẫn
hs quy trình viếtâ
* Trị chơi giữa tiết
c. Hđ2: Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs
quan sát
_ Cho hs đọc đồng thanh một lần
các chữ cần viết.
_ Gv lần lượt hướng dẫn quy
trình tơ các chữ
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh
sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút
chống mệt mỏi .
_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút,
tư thế ngồi, cách tô liền nét…
_ Cho hs thực hành tô trong vở
Tập viết.
_ Gv quan sát, nhắc nhở.
_ Chấm một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Trưng bày bài viết đẹp.
_ Dặn dị, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_2-3 hs Nhắc lại tên bài
_ Quan sát chữ mẫu,
_ Đọc đồng thanh
2-3 hs
_ Lắng nghe, quan sát
_ Viết bảng con theo
hướng dẫn của gv.
* Tập thể dục 1 phút
_ Chỉnh sửa tư thế ngồi,
cầm bút…
_ Thực hành tô õ trong vở
Tập viết.
_ Quan sát, nhận xét.
_ Chú ý
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
_ Biết được ý nghĩa của năm điều Bác Hồ dạy
_ Nhớ được nội dung năm điều Bác Hồ dạy
<b>II. Chuẩn bị</b>:
_ Gv chuẩn bị nội dung bài hát.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Nội dung hoạt
động
a. Hđ1: Học năm
điều Bác Hồ dạy
_ Ổn định lớp
_ Gv nêu nội dung và yêu cầu
bài học.
_ Ổn định chỗ ngồi.
* Nghỉ giữa tiết
b.Hđ2; Trò chơi
“Cáo và Thỏ”
4. Củng cố, dặn dò
_ Gv giới thiệu năm điều Bác Hồ
dạy, ýnghĩa
_ Tập cho hs đọc thuộc từng
điều:
+ Điều 1 : Yêu Tổ quốc, yêu
đồng bào
+ Điều 2 : Học tập tốt, lao động
tốt.
…
_ Cho hs luyện đọc thuộc
* Cho lớp hát tự do
_ Gv neâu tên trò chơi và luật
chơi.
_ Hướng dẫn hs cách chơi.
_ Cho hs chơi
_ Nhận xét, tuyên dương.
_ Trò chơi tự chọn
_ Liên hệ thực tếvề ý thức của
hs
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Chú ý lắng nghe
_ Tập đọc từng điều
_ Nhóm, cá nhân
* Hát
_ Lắng nghe
_ Chơi trị chơi dưới sự
điều khiển của gv.
Học vần
I Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : m, n, nơ. me
_ Đọc được từ, câu ứng dụng : bị bê có cỏ, bị bê no nê
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II. Chuẩn bị
_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài…
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ
chức
2.Kiểm tra bài
cũ
3.Bài mới
TIẾT 1
a. Giới thiệu bài
b. Hđ1: Dạy chữ
ghi âm
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết
_ Gọi hs đọc câu ứng dụng
_ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra
các chữ ghi âm mới.
_ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo
<b>n</b>
* Nhận diện chữ
_ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “n”
gồm một nét móc xi và một nét
móc ngược
_ Yêu cầu hs tìm chữ n trong bộ chữ
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc, viết các tiếng: i, a,
bi cá
_ Đọc : bé hà có vở ơ li
_ Thảo luận tìm chữ ghi âm
_ Đọc theo gv
-Laéng nghe
_ Hs tự tìm chữ n trong bộ
chữ
*Trị chơi giữa
tiết
NGHỈ GIỮA
TIẾT
TIẾT 2
c. Hđ2: Luyện
tập
* Trò chơi giữa
tiết
sửa phát âm cho hs.
_ Đánh vần
+ Gv viết bảng và đọc mẫu
+ Cho hs đọc
+ Vị trí của chữ trong tiếng “ønơ”
_ Gv chỉnh sửa
* Hướng dẫn viết chữ
_ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết : n, nơ
_ Cho hs viết bảng con, gv quan sát
hướng dẫn
_ Nhận xét, sửa sai.
Thi nhận diện chữ
* m (tương tự)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng
dụng.
_ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ
ứng dụng, gv chỉnh sửa.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu hs thảo luận tranh minh
hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai
+ Gv đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 hs đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có n, m
* Luyện viết
_ Nhắc nhở hs một số lưu ý
_ Cho hs viết trong vở tập viết, gv
quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
_ Gọi hs đọc tên bài luyện nói
_ Hướng dẫn hs luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
…
_ u cầu hs đọc lại tồn bài
_ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ n đứng trước, âm ơ đứng
sau
_ Chú ý, đánh vần – đọc
trơn
_ Chú ý
_ Thực hành viết bảng
Thi nhận diện chữ
m (tương tự)
_ Chú ý
_ Đọc cá nhân, nhóm, lớp
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Thảo luận tranh
_ Đọc câu ứng dụng
_ Lắng nghe
_ 2-3 hs đọc
* Thi tìm tiếng có chứa n,m
_ Chú ý
4.Củng cố, dặn
dò
_ Dặn dò, nhận xét tiết học. …
_ Cá nhân, lớp
_ Tìm chữ
_ Lắng nghe
<b>Thủ công</b>
_ Hs biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn.
_ Hs xé, dán được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn.
II. Chuẩn bị
_ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn…
_ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5. Ổn định tổ
6. Kiểm tra đồ
dùng
7. Bài mới
d. Giới thiệu bài
e. Hđ1: Hướng
dẫn hs quan
sát và trả lời
câu hỏi
c. Hđ2: Hướng
dẫn mẫu
1’
2’
1’
5’
10’
2’
12’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Yêu cầu hs quan sát mẫu
_Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm
những đồ vật xung quanh có dạng
hình vng, hình trịn.
* Xé hình vuông
_ Hướng dẫn vẽ hình vng có
cạnh dài 8 ô.
_ Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo
đường đã kẻ
* Xé hình trịn tương tự
_ Xé hình vng có cạnh dài 8 ơ,
sau đó chỉnh sửa thành hình trịn
* Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt
ngay ngắn và dán.
* Hát tự do: Chú thỏ
_ u cầu hs lấy giấy và thực hành
_ Ổn định
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Hs quan sát mẫu
_ Hs tự trả lời câu hỏi:
hình viên gạch bơng,
quả bóng…
_ Quan sát
_ Vẽ và xé trên giấy
nháp theo gv
_ Chú ý
* Hát
Trị chơi giữa tiết
f. Hđ2: Thực
hành
8. Củng cố, dặn
dò
3’
_ GV quan sát, nhắc nhở, hướng
dẫn.
_ Tuyên dương những bài đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
hành xé, dán trên giấy .
_ Chú ý
I. Mục tiêu :
Giúp hs
_ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng dấu > , từ “lớn hơn” trong quá
trình so sánh.
_ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
II. Chuẩn bị:
Gv: Bìa ghi các số, ghi dấu >, vật thật…
_ Hs: SGK, vở bài tập…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Hđ1: Nhận biết
quan hệ lớn hơn
* Trò chơi giữa tiết
b. Hđ2: Thực hành
Bài 1
Baøi 2
1’
3’
1’
10
-12
’
3’
10
-_ Ổn định lớp
_Yêu cầu hs so sánh các số từ 1
đến 5 theo quan hệ bé hơn
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Hướng dẫn hs quan sát nhận
biết số lượng các nhóm đồ vật
rồi so sánh các số đó.
+ Bên trái có mấy con chim?
+ Bên phải có mấy con chim ?
+ So sánh 2 con chim với 1 con
chim
_ Hỏi tương tự đối với một số
hình khác, vật khác
_ Kết luận : 2 > 1, 3 > 2…
* Thi xếp đúng thứ tự
_ Hướng dẫn hs cách viết dấu >
_ Gv nhận xét
_ Hướng dẫn mẫu : 3> 2
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs làm bài : cá nhân
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nhận
biết số lượng nhóm đồ
vật
+ Bên trái có 2 con
+ Bên phải có 1 con
+ 2 con chim nhiều hơn
1 con chim, 2 lớn hơn 1
_ Chú ý
* Thi theo toå
Bài 3
Bài
4. Củng cố, dặn dò
12
’
3’
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Tương tự bài 2
_ Tương tự bài 2
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Chú ý
_ Quan sát tranh viết số
tương ứng rồi so sánh.
_Thực hành tương tự
_ Chú ý
<b>Thể dục</b>
I. Mục tiêu
_Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và
trật tự hơn.
_ Làm quen với đứng nghỉ, nghiêm. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
_ Biết tham gia chủ động vào trò chơi : Diệt con vật có hại
II. Chuẩn bị
_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung Định
I. Phần chuẩn bị
_ Gv tập hợp hs ,phổ biến u cầu, nội dung bài
học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
_ Giậm chân tại chỗ
II. Phần cơ bản
1.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng
_ Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv sửa sai
2. Tư thế đứng nghỉ, nghiêm
_ Gv làm mẫu và giải thích
_ Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, hướng dẫn
_ Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng,
nghiêm, nghỉ.
2.Trị chơi: Diệt con vật có hại
_ Gv yêu cầu hs nhắc lại tên trò chơi
_ Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi.
_ Tổ chức cho hs chơi thử
_ Cho hs chơi thật
_ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III. Kết thúc
_ Đứng- vỗ tay và hát
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học
_ Giao bài tập về nhà.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
1’
2’
1-2’
1-2’
5-7’
5- 7’
8- 10’
1- 2’
1-2’
1-2’
1-2’
* *
*
*
*
*