Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an HInh hoc 8 KHIIChuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 5 .</b> Ngày soạn: 28/ 9


<i><b>Tiết: 9 .</b></i> Ngày dạy: 5/ 10


Phân tích đa thức thành nhân tử


bng phng phỏp t nhõn t chung


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


-Hs hiểu phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành
tích của các đa thức.


-Hs biết tìm ra các nhân tử chung (thừa số chung) và đặt nhân tử chung i vi cỏc
a thc khụng quỏ ba hng t.


-Hình thành kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>B/ Chuẩn bÞ:</b>


-GV: Bảng phụ.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b><b> :</b><b> (1')</b></i>


Líp 8a,V¾ng:...
Líp 8b,V¾ng:...
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị:(6')</b></i>


TÝnh nhanh: 34.76 + 34.24 (3400)
<i><b>III.Bµi míi(23 )</b></i>’


<i><b>Hoạt động của thày </b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


-Gv p.tích BT phần KTBC


để vào bài.


-Híng dÉn hs lµm VD1
(chú ý cách tìm nhân tử
chung).


-Thông báo cách làm nh
vậy là p.tích đa thức thành
nhân tử.


-?P.t đa thức thành nhân tử
là đi làm gì?


-?ở BT trên ta đa đi làm gì?
-Y.cầu hs lµm VD 2.


-? NhËn xÐt?
- GV chèt bµi.


- GV yêu cầu hs trao đổi
thảo luận theo nhóm làm
câu ?1.


-Hs cùng gv làm VD1.


-Phân tích 1 đa thức thành
tích của các đa thức.



-Đi tìm nhân tư chung råi
¸p dơng t/c phân phối
-1 HS lên bảng làm, các HS
khác làm bài vào vở.


-HS khác nhận xÐt, bæ
sung.


-Hs trao đổi thảo luận theo,
mỗi nhóm làm một câu
khoảng 3’.


<b>1. VÝ dô. </b>


<i><b>VD 1: ViÕt ®a thøc 2x</b></i>2<sub>- 4x</sub>
thành tích của những đa thức.


Bài làm
2x2<sub>- 4x = 2x.x - 2x.2</sub>
= 2x(x- 2)


VËy 2x2<sub>-4x = 2x(x- 2)</sub>


<i><b>VD2;</b></i>


<i>*Tæng quát: (SGK).</i>


<b>2. áp dụng.(16)</b>
?1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-? HS lên bảng lµm?
-? NhËn xÐt?


- GV bỉ sung nÕu cÇn và
chốt bài.


-Gv nêu ra và phân tích chú
ý cho hs.


-GV yêu cầu hs làm ?2.
- ? HS lên bảng làm.
- ? NhËn xÐt, bæ sung?
- GV bỉ sung vµ chốt lại
cách làm bài.


-3 hs lên bảng làm, mỗi em
làm một câu.


-HS nhóm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


-Hs chó ý theo dâi.


- HS đọc và làm ?2 ra nháp.
- 1 HS lên bảng làm, các
HS khác làm bài vào vở.
-HS khác nhận xét, bổ
sung.


b) 5x2<sub>(x-2y)-15x(x-2y)</sub>


= 5x(x-2y)(x-3)


c) 3(x-y) -5x(y-x)
=3(x-y) + 5x(x-y)
=(x-y)(3-5x)
*Chó ý:(SGK)
?2.


T×m x sao cho 3x2<sub>-6x= 0.</sub>
BL


3x2<sub>-6x = 0</sub>
3x(x-3) = 0


 3x=0  x=0.
Hc x-3 =0  x=3.
<i><b>IV/ Cđng cè:(12’).</b></i>


- GV cđng cè và khắc sâu các kiến thức vừa học.
- HS làm bài tập:


*Bảng phụ:


a)3x(x-1)+2(1-x) = (x-1)(3x-2)
b) x2<sub>(y-1)-5x(1-y)= (y-1)(x</sub>2<sub>+5x)</sub>
c) (3-x)y+x(x-3)= (3-x)(y-x)
<i><b>Bµi 39 (SGK)</b></i>


a) 3x-6y = 3(x-2y).
b)



2


5 <sub>x</sub>2<sub>+5x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>y = x</sub>2<sub>(</sub>


2


5 <sub>+5x+y).</sub>


c) 14x2<sub>y-21xy2+28x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) = 7xy(2x-3y+4xy)</sub>
d)


2


5 <sub>x(y-1)- </sub>
2


5 <sub>y(y-1) = </sub>
2


5 <sub>(y-1)(x-y).</sub>


e) 10x(x-y)-8y(y-x) =2(x-y)(5x+4y).
<i><b>V/ H</b><b> íng dÉn: </b><b> (3</b></i>’<sub>).</sub>


- Học bài và xem lại các bài tập đã làm.


-VỊ nhµ lµm các bài tập: BT40+41+42 (SGK-T19).


BT23+24+25(SBT-T6) (dành cho hs khá)


-Hớng dẫn: BT42: Ta có 55n+1<sub>=55</sub>n<sub>.55 </sub><sub></sub> …


TuÇn: 5 . Ngày soạn 2/ 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng phápdùng hằng đẳng thức
<b>A. Mục tiêu:</b>


-Hs hiểu và nắm đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
HĐT.


-BiÕt vận dụng các HĐT đa học vào việc p.tích đa thức thành nhân tử.
-Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


-GV: Mỏy chiu
<b>C. Hot ng dạy học:</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b><b> :</b><b> (1')</b></i>


Líp 8a,V¾ng:...
Lớp 8b,Vắng:...
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


? HS1: Vit biu thức thể hiện 7 HĐT đáng nhớ đa học.


? HS2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2<sub>y +6xy. b) 10x(x-y) -10y(y-x).</sub>
III/ Bµi míi:


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>



-GV ®a ND vÝ dơ-SGK lên
máy chiếu.


-?Lời giải của bài toán cần
áp dụng HĐT nào?


-Cách làm nh trên gọi là
p.tích đa thức thành nhân tử
bằng p.pháp dùng HĐT.
-GV yêu cầu hs làm ?1.
-? HS lên bảng lµm?
- ?NhËn xÐt, bỉ sung?
- GV bæ sung nÕu cần và
thu bài của 1 số HS khác và
chiếu.


-?Để làm dạng toán này ta
cần làm ntn?


-GV bỉ sung vµ chốt lại
cách làm.


-GV yêu cầu hs làm ?2.
-? HS lên bảng làm?


-HS quan sát tìm hiểu bài
toán và xem lời giải.


a) Bình phơng 1 hiệu.


b) Hiệu 2 bình phơng.
c) Hiệu 2 lập phơng.


-Hs tìm hiểu ?1 và làm.
- 2 hs lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.


-HS kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.


-GV khác quan sát và nhận
xét, bổ sung các bài c
chiu.


-HS trả lời theo ý hiểu, HS
khác bổ sung.


- HS đọc và tìm hiểu cách
làm.


- 1 HS lên bảng làm, các


<b>1.Ví dụ. </b>


?1.Phân tích đa thức sau
thành nhân tử:


a) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1 = (x+1)</sub>2<sub>.</sub>
b) (x+y)2<sub>-(3x)</sub>2



= (x+y-3x)(x+y+3x)
= (y-2x)(4x+y).


?2. TÝnh nhanh: 1052<sub>-25.</sub>
BL


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-? NhËn xÐt, bæ sung?


- GV bỉ sung vµ chiÕu 1 sè
bµi .


- GV nhËn xÐt vµ chốt lại
cách làm.


-Yêu cầu hs t×m hiĨu bài
toán.


-?Để CM biểu thức M4 ta
cần CM điều gì?


-Cho hs làm việc cá nhân.
-Gọi hs lên bảng làm.
-? Nhận xét, bỉ sung?
-?Trong bµi ta áp dụng
HĐT nào?


- GV bỉ sung vµ chốt lại
cách làm.


HS khác làm bài vào vở.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


-HS kh¸c nhËn, xÐt bæ
sung.


-HS t×m hiĨu néi dung vÝ
dơ.


-Ta ®a biĨu thøc vỊ d¹ng
tÝch cã chøa thừa số 4 hoặc
bội của 4.


-Hs làm việc cá nhân 2.
-1hs lên bảng làm, các HS
khác làm bài vòa vở.


-Học sinh khác nhận xét, bổ
sung.


-Hiệu hai bình phơng.
- HS hoàn thành bài vào vở.


=(105-5)(105+5)
=100.110=11 000.


<b>2. áp dụng </b>


CMR: (2n+5)2<sub> -25 </sub>M<sub> 4.</sub>
BL



Ta cã:(2n+5)2<sub>-25</sub>
=(2n+5)2<sub>-5</sub>2


= (2n+5-5)(2n+5+5)
=2n(2n+10)


=4n(n+5).


V× 4n M 4  4n(n+5) M 4.


<i><b>IV/ Cđng cè:(11’).</b></i>


- GV cđng cè c¸c kiÕn thức.
- HS làm các bài tập 43;45-SGK.
<i><b>Bài 43(SGK-T20)</b></i>


a) x2<sub>+6+9 = (x+3)</sub>2<sub>.</sub>
c) 8x3<sub></sub>


-1


8<sub>=(2x)</sub>3<sub> - (</sub>


1


2 <sub>)</sub>3<sub> = </sub>


(2x-1



2 <sub>)(4x</sub>2<sub>+x+</sub>


1
4 <sub>)</sub>


b) 10x-25-x2<sub>=-(x</sub>2<sub>-10x+25) =-(x-5)</sub>2<sub>.</sub>
d)


1


25<sub>x</sub>2<sub>-64y</sub>2<sub>=(</sub>


1


5<sub>x)</sub>2<sub>-(8y)</sub>2<sub> = (</sub>


1


5<sub>x-8y) (</sub>
1


5<sub>x+8y).</sub>


<i><b>Bài 45 (SGK)Tìm x, biết:</b></i>


a) 2 25x2<sub>=0</sub><sub></sub><sub> (</sub> 2<sub>)</sub>2<sub>-(5x)</sub>2<sub>=0</sub><sub></sub><sub>(</sub> 2<sub>-5x)( </sub> 2<sub>+5x)=0 </sub><sub></sub> 2 <sub>-5x=0 </sub><sub></sub><sub> x= </sub> 2<sub>/5.</sub>
hc 2 +5x =0 x=- 2/5.
b) x2<sub>-x+</sub>


1



4<sub>=0</sub><sub> (x+</sub>
1


2 <sub>)</sub>2<sub>=0 </sub><sub></sub><sub> x+</sub>


1


2<sub>=0 </sub> <sub> x=1/2.</sub>
<i><b>V/ H</b><b> íng dÉn: </b><b> (2</b></i>’<sub>).</sub>


- Học bài và xem lại các bài tập đã chữa.
- Về nhà làm các bài tập: BT44+46 (SGK).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×