Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.07 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b><b> Từ ngày: 17 – 9 – 2012 đến 21 – 9- 2012</b></i>
Thứ Môn Tiết Tên bài Ghi chú
Hai TĐ
T
CT
ĐĐ
11
26
6
6
Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca.
Luyện tập
Người viết truyện thật thà
Biết bày tỏ ý kiến ( tiết 2)
KNS
KNS - GDMT
Ba T
LTVC
KC
KH
Luyện tập chung
Danh từ chung và danh từ riêng
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Một số cách bảo quản thức ăn
Tư TĐ
T
TLV
LS
12
28
11
6
Chị em tôi
Luyện tập
Trả bài văn viết thư
Khởi nghĩa hai bà Trưng
Năm T
LTVC
MRVT: Trung thực tự trọng
Phịng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường
Sáu TLV
T
ĐL
SHL
12
30
6
6
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Phép trừ
Tây Nguyên
Tuaàn 6
Thứ hai, ngày 17 tháng 9 năm 2012
<i> </i>
I. Mục đích yêu cầu
Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với
lời người kể chuyện.
Hiểu N D: Nỗi dằn vặt An – drây – ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách
nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.( trả lời
được các câu hỏi trong SGK).
GDKNS: Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Thể hiện sự cảm thông. Xác
<i><b>định giá trị</b></i>
II. Các hoạt động dạy học
Bài kiểm: 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi ở SGK bài: Những hạt thóc giống.
Bài dạy GV giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu tiết học.
Các hoạt động
- Rút ra từ khó luyện đọc
- Đọc từ ngữ cần giải thích
-HS luyện nhóm đơi. GV đọc diễn cảm tồn bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
1. An- đrây- ca đã làm gì trên đường mua thuốc?
3. an- đrây – ca tự dằn vặt mình như thế nào?
4. Câu chuyện cho thấy An- đrây – ca là cậu bé
như thế nào?
-Lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét
<b>Nội dung: Nỗi dằn vặt An – drây – ca thể hiện </b>
<b>trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với </b>
<b>người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc </b>
<b>với lỗi lầm của bản thân </b>
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
Đoạn1: đọc với giọng kể chuỵện;
Đoạn 2: đọc với giọng hốt hoảng, ăn năn;
Đoạn 3: đọc giọng trầm.
thầm.3 HS đọc nối tiếp: An - drây – ca,
hoảng hốt, nức nỡ,..
Cả lớp đọc thầm từng đoạn – trả lời câu
hỏi SGK phù hợp với nội dung bài.
- Mãi chơi quên lời mẹ dặn
- An- đrây- ca hoảng hốt khi thấy mẹ khóc
nấc lên. Ơâng đã qua đời.
- Khóc ồ lên, kể hết mọi chuyện cho mẹ
nghe, cả đêm khóc nức nở bên cây táo đo
ông trồng, khi lớn lên bạn cũng tự dằn vặt
mình.
- Rất u thương ơng và khơng tha thứ cho
mình, rất có ý thức trách nhiệm, nhgiêm
khắc với lỗi lầm của mình.
3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn
Luyện đọc nhóm đơi.
Thi đọc diễn cảm
Củng cố: HS rút ra nội dung bài học. HS viết nội dung bài vào tập.
Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, CB: Chị em tơi.
______________________
Tốn
I. Mục tiêu
Đọc được một số thơng tin trên biểu đồ.
Phân tích và xử lý số liệu trên hai loại biểu đồ. Bài tập: 1, 2. BT3 (KG).
Bài kiểm: 5’ Đọc và xử lí thơng tin BT giống BT2 bài: Biểu đồ do GV chuẩn bị sẵn.
Bài dạy 28’ Gv giới thiệu bài.
Các hoạt động
Hoạt động 1:Bài tập 1
Bài 1: GV yêu cầu hs đọc đề bài.
Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
Yêu cầu HS quan sát biểu đồ tự làm bài – Dùng
bút chì làm vào SGK. Gọi HS sửa bài.
1. Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa
và 1m vải trắng S
Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải Đ
Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải hoa
nhất Đ
Hoạt động 2: Bài tập 2, 3.
Bài 2: HS quan sát biểu đồ – TLCH ở SGK.
Các tháng được biểu diễn là những tháng nào?
Tháng 7 có bao nhiêu ngày mưa?
Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 bao nhiêu ngày?
Trung bình mỗi tháng có bao nhiêu ngày mưa?
GV nhận xét – sửa bài.
nhiều hơn tuần 1 laø 100m. S
Số m vải hoa tuần 4 cửa hàng bán ít hơn
tuần 2 100m Đ
2. Thaùng 7, 8 ,9
18 ngaøy
12 ngaøy
12 ngaøy
HS laøm baøi vaøo VBT
3. Thực hành vẽ biểu đồ vào SGK
1HS làm bảng phụ. Lớïp nhận xét.
Củng cố: Vẽ biểu đồ hình cột
Số học sinh nữ của 3lớp như sau: Lớp 3A có10 em, 3B có 12em, 3C có 15em
Nhận xét – tuyên dương HS vẽ đúng, nhanh.
Daën dò: Về xem lại bài. CB: Luyện tập chung.
__________________________________
Chính tả
I <b>Mục đích yêu cầu</b>:
Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân
vật trong bài.
Làm đúng BT2 ( chính tả chung), bái tập chính tả phương ngữ 3a/ 3b hoặc do giáo viên
soạn.
II <b>Các hoạt động dạy học</b>
Kiểm tra bài cũ: 5’ HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.
Kiểm tra việc sửa bài trong vở của HS
Bài mới: 27’ Người viết truyện thật thà.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.
- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
- Học sinh đọc thầm đoạn chính tả
- GV hỏi nội dung và cách trình bày bài viết
- Cho HS viết từ khó vào bảng con: Ban-dắc, bật
<b>cười, thẹn. </b>
- Giáo viên đọc cho HS viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh soát lỗi.
-Nhận xét chung
Hoạt động 2: HS làm bài tập chính tả
Bài 2: HS đọc u cầu
-Giáo viên cho HS làm theo mẫu .
HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm
HS trả lời.
HS vieát bảng con
HS viết chính tả
HS tự sốt lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang
tập
- Cả lớp làm bài tập
-HS trình bày kết quả bài tập
Bài 3: HS đọc yêu cầu
-Cho HS tìm từ láy chứa thanh hỏi, thanh ngã.
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
-3 HS trình bày kết quả bài làm.
-HS làm vào vở.
-Vài HS nêu từ
Thanh hoûi: nhanh nhảu, nhí nhảnh, lủng
củng, lủn chủn,…..
Thanh ngã: sạch sẽ, dỗ dành, sừng sững,….
Củng cố : 4’ 2HS thi viết từ láy có âm x/s
Nhận xét - dặn dò: (1’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Gà trống và Cáo
___________________________
Đạo đức
I. Mục tiêu
Biết được : Trẻ em cần được bày tỏ ý kiến về những vấn đế có liên quan đến trẻ em.
Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.
Biết : Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến về những vấn đế có liên quan đến trẻ em. Mạnh
dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghè tôn trộng ý kiến của người khác. (KG)
GDMT : Có ý thức BVMT, biết lắng nghe và ủng hộ những ý kiến đúng đắn của mọi
người về vấn đề môi trường.
<b>II. Họat dạy học</b>
Kiểm tra: 5’ Bày tỏ yù kieán.
Bài dạy: 30’ GV giới thiệu bài – nêu mục đích yêu cầu bài học
Các hoạt động
Hoạt động 1: Bài tập 3: Trò chơi phóng viên
GV nêu cách chơi.
Hai bạn ngồi cạnh nhau luân phiên làm phóng
viên.
<b>Việc bày tỏ ý kiến là rất quan trọng để người </b>
<b>khác hiểu được nguyện vọng của chúng ta. Trẻ </b>
<b>em được quyền bày tỏ ý kiến.</b>
Hoạt động 2: Bài tập 4.
Xây dựng tiểu phẩm có nhân vật là Hoa: rất cần
đồ dùng học tập nhưng gia đình đang gặp khó
khăn.
Mời 3 nhóm lần lượt trình bày.
Lớp nhận xét
Trình bày về việc vệ sinh trường, lớp em
Baïn thích học môn nào nhất ? vì sao ?
Bạn có nguyện vọng gì trong năm học
này? ...
HS xây dựng tiểu phẩm theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày
<b>Mỗi gia đình đều có khó khăn riêng, là con nên </b>
<b>cùng bố mẹ giải quyết nhưng khi bày tỏ cần lễ </b>
<b>độ. </b>
Có thể giới thiệu thêm về sở thích của bản
thân mình cho các bạn cùng nghe
- HS nhắc lại nội dung bài học.
Củng cố: 5’ 3 HS nhắc lại nội dung bài học.
GD BVMT: Các em có quyền bày tỏ ý kiến với ba mẹ, thầy cơ, chính quyền địa phương về mơi
<i><b>trường sống của em trong gia đình, về môi trường lớp học, về môi trường cộng đồng.</b></i>
Dặn dò: 1’ Thực hiện tốt qua bài học.
CB: Tiết kiệm tiền của
_______________________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012
Tốn
I. Mục tiêu
Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của mỗi chữ số trong môt số.
Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
Xác định một năm thuộc thế kỷ nào. BT: 1; 2 (a, c); 3 (a, b, c) ; 4 (a, b). BT2; 3; 4 (KG)
II. Các hoạt động dạy học
Bài kiểm: Đọc và xử lí thơng tin BT giống BT2 bài: Biểu đồ do GV chuẩn bị sẵn ở bảng phụ
Bài dạy Gv giới thiệu bài.
Các hoạt động
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
Nêu cách tìm số liền trước, liền sau
Xác định một năm thuộc thế kỷ nào.
Đọc bảng hàng, lớp của 3 lớp
Nêu bảng đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ
của chúng.
Xác định đơn vị đo thời gian : giờ, phút, giây, thế
kỷ.
GV nhận xét
Hoạt động 2: Lun tập.
Bài 1: Viết số liền trước, liền sau; nêu giá trị của
mỗi chữ số. HS làm VBT – 1HS làm bảng phụ.
GV – HS nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống vào. GV gọi
lần lượt đọc bài trước lớp, nhận xét – phê điểm.
Bài 3: Cho HS làm SGK (bằng bút chì).
1HS làm bảng phụ. Lớïp nhận xét.
HS lần lượt trình bày – lớp theo dõi –
nhận xét.
1. Cho HS làm cá nhân bảng con
2835918
2000 000
200 000
200
2. HS laøm baøi SGK
9, 0
3. a. 3, 3A, 3B, 3C
b. 18, 27, 21
Bài tập: 4(a, b).
– GV chấm một số tập. GV nhận xét – sửa bài. 4. XX, XXI
Củng cố: 5’ HS thi đua đọc, viết số tự nhiên và phân tích hàng lớp.
Dặn dò: 1’ Về xem lại bài. - CB: Luyện tập chung.
__________________________________
Luyện từ và câu
I.Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng (ND ghi nhớ).
Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng
(BT1, mục III); nắm được qui tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng qui tắc đó vào
thực tế ( BT 2).
Sử dụng đúng DT chung và DT riêng để đặt câu.
II. Các họat động dạy học
Bài kiểm: 5’ 2HS Định nghĩa danh từ.
Đặt câu có danh từ.
Bài dạy GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1:Tìm hiểu bài.
- HS đọc u cầu BT1 – HS thảo luận nhóm đơi:
Tìm từ có nghĩa ở câu 1a, b, c, d.
- Bài 2 HS đọc nội dung bài tập – cả lớp đọc thầm.
<b>Sông, vua là danh từ chung; Cửu Long, LêLợi là</b>
<b>danh từ riêng.</b>
Thế nào DT chung, cho VD. Thế nào là DT riêng,
cho VD; cách viết các DT.
HD rút ra bài học.
Hoạt động 2 : Luyện tập.
BT 1: Tìm DT chung và DT riêng. Làm miệng –
GV – HS nhận xét chốt ý đúng.
BT 2: HS đọc nội dung bài tập. – Làm VBT – 1HS
làm bảng phụ. GV chấm một số tập. – Sửa bài.
1. Nhaän xét – nhóm đôi trình bày
a. Sơng: dịng nước tương đối lớn trên đó
có thuyền bè qua lại
b. Cửu Long: Dịng sơng lớn chảy qua
đồng bằng miền Nam nước ta
c. Vua: người đứng đầu của nhà nước
Phong kiến
d. Lê Lợi: Là vua Lê Thái Tổ lãnh đạo
nhân dân ta đánh tan quân Minh bằng
khởi nghĩa Lam Sơn
HS trình bày – lớp nhận xét
2. Ghi nhớ: 3 HS đọc ghi nhớ
3. Luyện tập
1. DTC: núi, dịng sơng, dãy, mặt sơng,
ánh nắng, đướng, nhà, phải, giữa, trước.
DTR: Chung, Lam, Thiên Nhẫn,
Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.
2. Viết hoa cả họ, tên, tên đệm
Củng cố: 4’ HS nhắc lại ghi nhớ. Thi đua tìm danh từ riêng; đặt câu với từ vừa tìm.
Dặn dị: 1’ Về xem lại bài. CB: MRVT: Trung thực – Tự trọng.
Keå chuyện
<b>I Mục tiêu</b>
Dựa vào gợi ý sgk, biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lịng tự
trọng.
Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của câu chuyện.
GD học sinh có ý thức tự trọng; tự trong chính là tự tơn trọng bản thân mình và khơng để
người khác xem thường.
<b>II. Các họat động dạy học</b>
Bài kiểm: 5’ 2 hs kể lai câu chuyện nói về tính trung thực. Lớp theo dõi – Gv phê điểm.
Bài dạy 28’ GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1:Tìm hiểu đề.
- Kể một câu chuyện mà em đã được nghe (nghe
qua ông bà, cha mẹ hay người khác kể) được đọc
( tự em tìm đọc) về lịng tự trọng.
- Nêu một số biểu hiện của lòng tự trọng.
- Tìm truyện về lịng tự trong ở đâu?
- Kể chuyện – Trao đổi với các bạn về ý nghĩa.
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs kể
Nhắc nhở HS chú ý lắng nghe bạn kể
Đặt câu hỏi phù hợp, nội dung câu chuyện
Nhận xét – bình chọn HS kể hay.
- Một hs đọc đề bài – Xác đinh trong tâm
đê bài
- HS đọc gợi ý SGK:
- Cho hs đọc dàn ý KC.
- Một số hs lần lượt giới thiệu tên câu
- HS kể nhóm đơi – trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
- HS tiếp nối nhau thi kể toàn bộ câu
chuyện – nêu ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể chuyện – lớp nhận xét – bình
chọn bạn kể hay.
Củng cố 4’ Qua bài chuyện kể em học được điều gì?
Dăn dị 1’ Nhắc HS luyện, kể lại câu chuyện cho người thân nghe. CB: Lời ước dưới trăng.
_________________________________
Khoa học
I. Mục tiêu
Kể được một số cách bảo quản thức ăn: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,…
Thực hiện một biện pháp gảo quản thức ăn ở nhà.
II Chuẩn bị: SGK, các hình minh hoa ở SGK trang 24, 25
III Các hoạt động dạy học
Bài kiểm: 5’ 2HS lên trả bài Tại sao phải ăn nhiều rau quả chín?
Sử dụng thực phẩm như thế nào là sạch và an toàn?
Lớp nhậân xét . GV nhận xét phê điểm.
.Hoạt động 1: Một số cách bảo quản thức ăn.
1. Phơi khô 2. Đóng hộp 3. Ướp lạnh
4. Ướp lạnh 5. Làm mắm 6. Làm mức
7. Ướp muối
<b>Có nhiều cách bảo quản thức ăn: phơi, ướp lạnh,</b>
<b>ướp muối, làm mắm, làm mức...</b>
Hoạt đơng 2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các
cách bảo quản thức ăn.
Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là:
ngăn chặn không cho vi sinh vật xâm nhập, phát
triển trong thức ăn.
Làm cho vi sinh vật khơng có điều kiện hoạt
<b>độngø phải phơi khơ, ướp muối, ngâm nước </b>
<b>giấm, ướp lạnh, cô đặc với đường. Không cho vi </b>
<b>sinh vật xâm nhập vào thực phẩm là đóng hộp.</b>
Hoạt đơng 3: Cách bảo quản thức ăn ở nhà.
Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
Nêu tên thức ăn mà gia đình đã bảo quản.
trình bày. – lớp nhận xét.
Chốt ý đúng, rút ghi nhớ như SGK
- HS dựa vào ở SGK trang 24, 25,
thảo luận nhóm 4.
- Nêu cách bảo quản của mỗi hình.
- Đại diện 2 nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS thảo luận nhóm 4:
- Muốn bảo quản thức ăn lâu, ta làm
cách nào?
- Cách nào làm cho vi sinh vật không có
điều kiện phát triển, cách nào không cho
vi sinh vật xâm nhập vào?
- HS 2 nhóm trình bày – lớp nhận xét
Tên thức ăn Cách bảo quản
Cà
Cá
Cải
Thịt
...
Muối
Phơi, làm mắm, ướp
lạnh, ....
Làm chua, giữ lạnh,....
Làm lạnh, phơi khơ, ...
...
Củng cố: 3’ - 3 HS nhắc lại nội dung bài học.
Dặn dò: 1’ Về học thuộc bài.
CB: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
________________________________
Kỹ thuật
I. Mục tiêu
Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường. Khâu được các mũi khâu thường
có thể chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
HS khéo tay: Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều
nhau. Đường khâu it bị dúm.
II. Chuẩn bị
GV: SGK, vật mẫu, tranh qui trình.
HS: SGK, dụng cụ, vật liệu để khâu.
III Các họat động dạy học
Bài kiểm: 2’ kiểm tra sự chuẩn bị
Bài dạy GV giới thiệu bài
.Hoạt động 1: Quan sát vật mẫu.
Mũi khâu thường, ghép dính hai mảnh vải với
<b>nhau </b>
Hoạt động 2: Hương dẫn thao tác kỹ thuật
-Treo tranh qui trình.
Nêu lại các quy trình khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường
- Nhấn mạnh cho HS khâu thường được thực hiện
từ trái sang phải
- Mời 1 hs vừa nêu vừa thực hành khâu thường
cho cả lớp xem.
Hoạt động 3: Thực hành .
– GV theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng
HS quan sát vật mẫu. Nêu đặt điểm đường
khâu hai mép vải (nhóm 2).
Công dụng khâu ghép hai mép.
HS quan sát hình 1, 2, 3.
Hs lần lượt trình bày – lớp nhận xét bổ
sung. Hai HS nhắc nội dung bài.
Qui trình khâu thường được thực hiện theo
hai bước;
a/ Vạch dấu đường khâu. b / Khâu
lược.
c/ Khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thường.
- HS thực hành vải
Củng cố 3’ 2 HS nhắc lại qui trình khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thuờng.
Dặn dò 1’ Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .(tiết 2)
_______________________________________________________________________________
Thứ tư, ngày 19 tháng 9 năm 2012
Tập đọc
I. Mục tieâu
Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện.
Hiểu N D: Hiểu ý nghĩa khun HS khơng nói dối vì đó là một tính xấu mất lịng tin, sự
GDKNS: Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Lắng nghe
<i><b>tích cực. </b></i>
<b>II. Các họat động dạy học</b>
Bài kiểm: 5’ 2 hs trả bài Gà Trống và Cáo Lớp theo dõi – nhận xét – GV phê điểm.
Bài dạy 30’ GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1: Luyện đọc.
+ Rút ra từ luyện đọc: tặc lưỡi, giận dữ, sững sờ,..
+ Đoc từ cần giải thích: tặc lưỡi, im như phỗng.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Câu 1: Chị xin phép ba đi đâu?
- 1HS (KG) đọc toàn bài. Cả lớp đọc
thầm.
- 3HS đọc nối tiếp
- Caâu 2: Có đi học thật không?
- Câu 3: Vì sao mỗi lần nói dối lại ân hận?
- Câu 4: Vì sao cách làm của cơ em giúp được chị
tỉnh ngộ và thay đổi?
Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- HD rút ra nội dung bài học
<b>Khun HS khơng nói dối vì đó là một tính xấu </b>
<b>mất lịng tin, sự tơn trọng của mọi người đối với </b>
<b>mình</b>
Hoạt đơng 3: Đọc diễn cảm
– HD đọc diễn cảm đoạn 2 cần nhấn giọng ở
những từ gợi tả, gợi cảm
1. Đi học nhóm
2. Không đi học mà đi chơi
3. Thương ba nhưng quen nói dối
4. Nhóm đơi: Nói dối và chọc tức chị, Ba
buồn rầu nên khơng bao giờ nói dối ba
nữa
Cho HS tự do phát biểu HS lần lượt trình
bày - nhân xét – bổ sung
- HS tiếp nối đọc bài (2lượt)
- Luyện đọc nhóm 2.
- Thi đọc diễn cảm.
Củng cố: 4’ Qua bài, em thích nhân vật nào ? vì sao?
Dặn dị:1’ Về nhà xem lại bài, CB: Trung thu Độc lập
_________________________
Tốn
I. Mục tiêu
Viết, đọc, so sánh số tự nhiên; nêu được giá rtị chữ số trong một số. Tìm được số trung
bình cộng.
Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian. Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.BT 1, 2.
BT 3 (KG).
<b>II. Các họat động dạy học</b>
Bài kiểm: 2 HS lên bảng đổi đơn vị đo khối lượng, đo thời gian.
20 thế kỉ = … năm ; 360 giây = … phút
1/ 5 thế kỉ = … năm ; 1giờ12 giây = … giây. Nhận xét – phê điểm
Bài dạy: GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1: Bài tập 1
HS đọc yêu cầu BT
Cả lớp đọc thầm.
Dùng bút chì làm ngay SGK
Hoạt động 2: Bài 2 . BT 3 (KG)
Bài 2: GV cho 2 hs quan sát biểu đồ.
TLCH ở SGK
Nhận xét – chốt ý đúng.
Bài tập 3. (KG) làmVBT - 1HS làm bảng phụ.
- GV chấm một số tập.
- Nhận xét sửa bài.
HS lần lượt trình bày miệng kết quả đã
làm. Nhận xét. Sửa bài
1. a- D, b- B, c- C, d- C, e- C
2. a. 33 quyeån b. 40 quyeån
c. 15 quyeån d. Trung
e. Hoà g. Trung h. 30 quyển
3. HSG: Số m vải bán ngày thứ hai:
120: 2= 60(m)
(120+ 60+ 240): 3 = 140(m)
Đáp số : 140 m
Củng cố 4’ 3 HS nhắc lại nội dung bài. Thi đua: Tìm trung bình cộng a/ 36 ; 60 và 54
b/ 125, 160 và 75. Nhận xét – tuyên dương.
Dặn do ø1’ Xem lại bài. CB: Phép cộng.
______________________________
Tập làm văn
<b>Mục tiêu</b>
Biết rút kinh nghiệm về bài văn viết thư (đúng ý bố cục rõ , dùng từ, đặt câu và viết đúng
chính tả,…)
Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo hướng dẫn của GV. HS (K,G) biết nhận xét
và sửa lỗi có các câu văn hay.
<b>II Các họat động dạy học</b>
Bài kiểm: 5’ HS nêu dàn bài văn viết thư. – lớp nhân xét .
- GV nhận xét bổ sung. Phê điểm.
Bài dạy 30’ GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1: Nhận xét của GV
GV nhận xét về kết quả làm bài của HS
- Những ưu điểm chính, cần học tập.
- Những thiếu sót, hạn chế cần sủa chữa.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS sửa bài
Hướng dẫn HS sửa lỗi chung sai phổ biến của lớp
GV ghi các lỗi còn sai nhiều lên bảng.
Hướng dẫn HS tự sủa lỗi trong bài.
Hướng dẫn HS học tập những câu văn, đoạn văn,
bài văn hay.
Lắng nghe và ghi nhớ
Sửa theo nhóm: đoạn văn sai, từ dung sai;
chính tả
Chú ý cách bố cục của bài văn viết thư .
Cần chú ý các đoạn văn cân đối đều nhau
Nhận xét phần hay của bạn
Củng cố, 2’ HS nhắc lại dàn bài của một bức thư.
Dặn dò : 2’ HS làm bài chưa đạt về làm lại.
CB: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện.
____________________________
Lịch sử
I Mục tiêu:
Ngun nhân khởi nghĩa là trả nợ nước, thù nhà. Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa
sông Hát, Hai bà Trưng phất cờ khởi nghĩa…nghĩa quân làm chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa
rồi tấn công Luy Lâu trung tâm của chính quyền đơ hộ.
Ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm nước ta bị triều đại
PKPB đô hộ; thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính diễn biến cuộc khởi nghĩa.
<b>II Các họat động dạy học</b>
Bài kiểm: 5’ 2HS trả bài: Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc.
Bài dạy 28’ GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1: Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trưng.
Yêu cầu HS đọc phần 1 và TL nhóm 4 :
- Dân ta căm thù Tơ Định như thế nào?
- Tại sao Tô Định giết chết Thi Sách?
<b>Thi Sách bị giết chỉ là cớ, ngun nhân chính là: </b>
<b>lịng u nước căm thừ giặc của hai Bà</b>
Hoat đông 2 Diễn biến cuộc khởi nghĩa.
- Yêu cầu HS đọc ở sgk
- Xem lược đồ tường thuật cuộc khởi nghĩa.
- Yêu cầu HSG kể tuyên dương bạn kể hay
Hoạt đông 3: Ý nghĩa.
Yêu cầu HS dựa vào SGK: Nêu kết quả và ý
nghĩa
<b>Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau </b>
<b>hơn 200 năm nước ta bị các triều đại PKPB đô </b>
<b>hộ; thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta</b>
HS trình bày- lớp nhận xét.
- Lịng dân oán hận ngút trời chỉ chờ có
dịp là bùng lên khởi nghĩa
- Hăm doạ để cuộc khởi nghĩa tự dập tắt
HS lần lượt tường thuật diễn biến cuộc
khởi nghĩa Hai Bà Trưng. – lớp nhận xét
Năm 40 bắt đầu từ cửa sông Hát, hai bà
phất cờ khởi nghĩa làm chủ Mê Linh đến
Cổ Loa tấn công Luy Lâu. Tơ Định cắt tóc
cạo râu chạy trốn
Thảo luận nhóm đôi nêu ý nghóa
Củng cố 5’ Nhắc ghi nhớ
Dặn dò 1’ Về học thuộc bài
CB: Chiến thắng Bặch Đằng.
_____________________________________________________________________________
Thứ năm, ngày 20 tháng 9 năm 2012
Tốn
<b>I. Mục tiêu</b>
Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến 6 chữ số khơng có nhớ hoặc có nhớ
khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp. BT1; 2( dịng 1) ; 3. HS khá giỏi BT2. 4.
<b>II Các họat động dạy học</b>
Bài dạy 30’ GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
a/ 48352 + 2106
b / 367859 + 541728 ( K, G)
Nêu cách đặt tính và thực hiện ở bảng lớp.
<b>Ta đặt cho các hàng cùng đơn vị thẳng cột với </b>
<b>nhau rồi cộng từ phải sang trái.</b>
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: yêu cầu hs nhắc lại cách đặt và cách thực
hiện phép tính cộng.
GV nêu đề HS làm bảng con. Mỗi bài mời 1 hs
làm bảng lớp. HS theo dõi– GV chốt ý đúng.
Bài 2: Cho HS đọc nội dung bài tập.
Làm SGK – HS làm bảng phụ - GV chấm một vài
tập. Sửa bài.
Bài 3: Cho hs đọc đề – phân tích đề. Làm vở
Bài 4: Yêu cầu HS nêu QT tìm số hạng chưa biết;
tìm số trừ.
HS làm VBT. 2 hs làm bảng phụ.
GV chấm một số bài. Sửa bài.
Cả lớp làm bảng con. – Lớp nhận xét
Cả lớp làm bảng con. – Lớp nhận xét.
1. 6987 7988
9492 9184
2. 14660,
3. giaûi:
Số cây huyện trồng được là:
325164 +60830 = 385994( cây)
Đáp số: 385994 cây
4. x – 363 = 975
X = 975 - 363
X = 1338
207 + x = 815
X = 815- 207
X = 608
Củng cố: 4’ Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” a/ 789012 +34567
b/ 18760 +321678 - lớp nhận xét - tuyên dương.
Dặn dò: 1’ Xem lại bài. CB: Phép trừ.
_____________________________
Luyện từ và câu
I. Mục tiêu
Biết thêm nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm <i>Trung thực – Tự trọng</i> ( TB1, 2)
Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “ trung” theo hai nhóm nghĩa( BT 3) và đặt
với một từ
trong nhóm ( BT 4).
II Các họat động dạy học
Bài kiểm: 5’ 2 HS Tìm 2 DT chung hoặc DT riêng.
Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Các hoạt động
Hoạt động1: Bài tập 1; 2 .
laøm VBT
BT2 cho HS đọc nội dung bài tập.
HS làm VBT – 1HS làm bảng nhóm.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
Hoạt động 2: Bài tập 3; 4
- GV chấm một số tập.
Sửa bài
Bài 4: Lưu ý đầu câu viết hoa cuối câu có dấu
chấm, nghỉa phải phù hợp, chọn từ ở BT 3
Thứ tự các từ cần điền là: tự trọng, tự
<b>kiêu, tư ti, tự tin, tự ái, tự hào.</b>
2. HS trình bày – lớp nhận xét
<b>Trung thành: Một lịng một dạ gắn bó </b>
với lý tưởng, tổ chức hay một người nào
đó.
<b>Trung kiên: Trước sau như một khơng gì </b>
lay chuyển nổi.
<b>Trung nghóa: Một lòng một dạ ví việc </b>
nghóa.
<b>Trung hậu: Ăn ở nhân hậu, thành thật, </b>
trước sau như một.
3. Hai HS đọc nội dung bài tập. HS đọc
thầm trao đổi nhóm đơi. Làm VBT
HS lần lượt trình bày – lớp nhận xét
- Trung bình, trung thu, trung tâm
<b>- Trung thành, trung thực</b>
4. Bạn Lương là học sinh trung bình.
<b> Thiếu nhi ai cũng thích trung thu.</b>
Củng cố: 4’ 2HS đọc nhắc lại từ ngữ đã học thuộc chủ điểm Trung thực – Tự trọng
Dặn dò: 1’ Xem lại bài. CB: Cách viết tên người.
____________________________
Khoa học
I. Mục tiêu
Nêu cách phịng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:
Thường xuyên theo dõi cân nặng của bé. Cung cấp đủ chất và năng lượng. Đưa trẻ đi
khám và chữa bệnh kịp thời.
II Các họat động dạy học
Bài kiểm: 5’ 2 hs trả bài : Một số cách bảo quản thức ăn.
-Lớp theo dõi – nhận xét – Gv phê điểm.
Bài dạy 28’ GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1:Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất
dinh dưỡng
Yêu cầu quan sát hình ở SGK trang 26-TL nhóm 3. HS quan sát hình ở SGK trang 26 – TL
nhóm 3.
<b>Trẻ em không được ăn đủ lượng đủ chất sẽ bị </b>
<b>suy dinh dưỡng, bướu cổ</b>
H. động 2: Cách phòng bệnh do thiếu chất dinh
dưỡng
Kể thêm một số bệnh khác do thiếu dinh dưỡng.
Cách phát hiện bệnh. Cách đề phịng.
- Bệnh quáng gà khô mắt do thiếu vi - ta - min
A; bệnh phù do thiếu vi - ta - min B; bệnh
chảy máu răng do thieáu vi - ta - min C.
- Cách đề phòng là cung cấp đầy đủ chất dinh
dưỡng để cơ thể phát triển và phòng tránh
và ở sgk)
Đại diện trình bày, lớp nhận xét
HS thảo luận nhóm 3
Đại diện 3 nhóm trình bày – lớp nhận xét
- Bệnh quáng gà, phù nề, chảy máu răng
- Cần ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng, đặc
biệt cần ăn nhiều rau xanh và quả chín,
theo dõi cân nặng, điều chỉnh thức ăn cho
hợp lí.
- Đến bệnh viện để khám và điều trị kịp
thời
Cuûng cố 5’: 3 hs nhắc nội dung bài.
Dặn dò 1’ Về học thuộc bài. CB: Phòng bệnh béo phì.
____________________________
.
Thứ sáu, ngày 30 tháng 9 năm 2011
Tập làm văn
I. Mục tiêu
Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kẻ lại được cốt
truyện ( BT 1).
Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện (BT 2).
II Các họat động dạy học
Bài kiểm: 5’ 2HS đọc ghi nhớ “ Đoạn văn trong bài văn kể chuyện”.
Bài dạy 28’ GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1: Bài tập 1.
GV giải nghĩa từ “ tiều phu”
<b>Chàng trai được ơng tiên thử thách tính thật </b>
<b>thà, trung thực qua những lưỡi rìu</b>
- BT 3: HS đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, nêu nhận xét
rút ra từ hai bài tập trên.
.Hoạt động 2 : Bài tập 2.
2HS đọc nội dung bài dưới mỗi tranh – Cả
lớp đọc thầm ở SGK
– HS thảo luân nhóm đơi TLCH ở sgk. -
HS trình bày – lớp nhận xét
- 6 HS lần lượt kể nối nhau mỗi em một
tranh. Lớp nhận xét.
- HS kể nhịm đơi - HS thi kể trước lớp
- 2HS đọc nội dung bài tập – cả lớp đọc
thầm.
GV hướng dẫn HS các bước phát triển ý:
Quan sát tranh kỹ, hình dung nhân vật đang làm gì.
– GV phê điểm.
HS quan sát tranh và lần lượt phát biểu ý
của từng tranh. Lớp nhận xét
- Một vài em đọc nối tiếp nhau đọc bài
làm của mình
Củng cố: 4’ HS nhắc lại cách phát triển câu chuyện. 1HS kể lại câu chuyện.
Dặn dò: 1’ Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện.
_______________________
Toán
<b>I. Mục tiêu </b>
Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ và biết thử lại phép cộng, phép trừ.
Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng phép trừ. BT: 1; 2 (dòng 1) ; 3. BT 4
(KG)
II Các họat động dạy học
Bài kiểm: 2HS lên bảng – cả lớp bảng con: 12456 + 74563, 985230 + 412365 Nhận xét.
Bài dạy GV giới thiệu bài
Các hoạt động
Hoạt động 1: Củng cố kỹ năng làm tính trừ.
- Nêu VD 865279 - 45023
745623 -258963
Muốn thực hiện phép trừ ta đặt số trừ dưới số
<b>bị trừ, sao cho các số cùng hàng thẳng cột với </b>
<b>nhau rồi thực hiện từ phải sang trái. </b>
Hoạt động 2: Luyện tập.
- BT1: GV nêu đề HS làm bảng con.
Mỗi bài có 1HS lên bảng làm.
- Bài 2: GV cho HS làm VBT – Sau đó đổi vở KT
- Mờøi HS lần lượt đọc kết quả.
Nhấn mạnh cách đặt tính trừ và cách thực hiện
-BT3. Giải toán
- Hai hs làm bảng phụ.
GV chấm điểm – chữa bài.
865279 745623
- 45023 - 258963
820256 4866 60
- HS lên bảng đặt tính, rồi tính
- Lớp làm bảng con – lớp nhận xét.
1. 204613 313131
592149 592637
2. 39145 51243
3. Quãng đường từ Nha Trang đến thành
phố` HCM là:
1730 – 1315 = 415 ( km)
Đáp số: 415 km
Củng cố: 4’ Thi đua “ Ai nhanh hôn”
\Đặt tính rồi tính : 4058987 _ 128654
Dặn dò: 1’ Về nhà xem lại bài - CB: Luyện tập.
________________________________
Địa lý
I. Mục tiêu
Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Viên, Di Linh.
Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
Chỉ được các cao ngun Tây Ngun trên bản đồ
KG: Nêu được đặc điểm của mùa mưa và mùa khô
II Các hoạt động dạy học
Bài kiểm: 5’ 2HS lên trả bài : Trung du Bắc Bộ.
Bài dạy Gv giới thiệu bài
Các hoạt động
H. động 1: Tây Nguyên xứ sở của các cao nguyên
.Cho HS xem bản đồ:
- Xác định vị trí Tây Nguyên, cao nguyên trên
bản đồ.
- Đặc điểm địa hình các cao nguyên.
<b>Dăk- lăc thấp nhất nhiều đồng c, đất dai phì </b>
<b>nhiêu, đơng dân. Kon- tum là cao ngun rộng </b>
<b>lớn, rừng có ít, thực vật chù yếu là cỏ. Di Linh </b>
<b>đồi lượn sóng, mưa nhiều, đất đỏ. Lâm Viên có </b>
<b>địa hình phức tạpnhiều núi cao thung lũng sâu, </b>
<b>khí hậu mát mẻ</b>
Hoạt đơng 2: Tìm hiểu về đặc điểm khí hậu.
.Khí hậu có hai mùa: mùa mưa vào tháng 5 đến
<b>tháng 10, mùa mưa có những ngày kéo dài; mùa </b>
<b>khơ vào tháng 11 đến tháng 4, trời nắng gay gắt.</b>
Thảo luận nhóm đôi
Đại diện 2 nhóm trình bày – Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác
nhau Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Viên, Di
Linh, Plây Ku
HS dựa vàoSGK, thảo luận nhóm 3.
4 HS 2 nhóm trình bày – lớp nhận xét
Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa mùa
khô
HSG: mùa mưa có những ngày mưa kéo
dài, mùa khơ nắng gay gắt.
Củng cố: 4’ – 3 HS nhắc lại nội dung bài học.
Dặn dị: 1’ Về học thuộc bài. CB: Một số dân tộc ở Tây Nguyên.
_________________________________
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
HS nắm được các hoạt động tuần qua.
Đưa ra phướng hướng tuần sau.
II. Chuaån bò
GV: Nội dung sinh hoạt.
HS: Tổng kết hoạt động tuần qua.
III. Các hoạt động sinh hoạt.
A. Khởi động: hát tập thể.
B. Nội dung sinh hoạt.
- Các tổ họp lại kiểm điểm tuần qua, dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
- Lớp trưởng tổng kết xếp loại.
- Cá nhân đóng góp ý kiến. - Gv nhận xét tuần qua về các mặt hoạt động.
Hoạt động 2:Phương hướng tuần sau. (15p).
- Tuyên truyền chủ điểm tháng 9
- HS đồn kết học tập theo tổ, nhóm các bạn cùng tiến bộ.
- Đảm bảo chuyên cần hàng ngày. Chuẩn bị sách, vở đầy đủ trước khi đến lớp
C. Củng cố:
- Tun dương HS, tổ, đôi bạn học tổ
- Khuyên HS chay lười, học yếu.