Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

giao an vat li 10cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.16 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 1 TIẾT 1 NGAØY SOẠN 08/08/2007 NGAØY DẠY 14/08/2007 </b>


<b> PHẦN I. CƠ HỌC</b>


<b>CHƯƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM </b>



<b> </b>

<b>BAØI 1. CHYUỂN ĐỘNG CƠ</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


<b> _ Hiểu được các kniệm cơ bản: tính tương đối của cđộng, chất điểm, hệ </b>
<b> quy chiếu , xác định vị trí của một chất điểm bằng toạ độ .</b>


<b> _ Hiểu rõ là muốn nghiên cứu cđộng của chất điểm thì cần thiết chọn 1 hệ qui chiếu để xđ </b>
<b>vị trí của chất điểm. </b>


<b> 2. Kỹ năng:</b>


<b> _ Chọn hệ qui chiếu, mô tả cđ </b>
<b> _ Chọn mốc tg, xđ tg</b>


<b> _ Phân biệt cđ cơ với các cđ khác </b>
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1. GIÁO VIÊN: </b>


<b> - Hình vẽ, tình huống cho hs thảo luận : Bạn của em ở quê chưa</b>
<b> từng đến tx,em sẽ phải dùng những vật mốc và hệ toạ độ nào để chỉ cho </b>
<b> bạn đến trường thăm em ?</b>


<b> 2. HOÏC SINH:</b>



<b> - Xem lại kiến thức đã học ở lớp 8</b>


<b> - Thế nào là cđ? Thế nào độ dài đại số của mợt đoạn thẳng? </b>
<b> III. TỔ CHỨC HOẠT DỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 2. Noäi dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<b> -Gv: Chuyển động cơ là gì? Vật mốc, vd:</b>
<b> -Hs: Sự chuyển động của ôtô, người đi lại ……là </b>
<b>cđ cơ.</b>


<b> -Gv gợi ý : Khi vật dời chỗ thì sự thay đổi vị trí </b>
<b>khoảng cách giửa vật và những vật khác được coi</b>
<b>là đứng yên vật đứng yên gọi là vật mốc </b>


<b> - Gv?: Các em quan sát hình 1.1 và 1.2.ät nào </b>
<b>chuyển động </b>


<b>HS: ôtô chuyển động so với cây cối bên </b>
<b>đường và người trên ôtô thấy cây cối </b>
<b>chuyển động ngược trở lại </b>


<b>GV: như vậy khơng có vật nào đứng n </b>
<b>và vật nào chuyển động tuyệt đối. Vì so </b>
<b>với vật này thì đứng yên nhưng so với vật </b>
<b>khác thì chuyển động</b>



<b>Hoạt động 2: </b>


<b> _Gv: Gọi HS trả lời câu hỏi C1:</b>
<b>HS: Vật đứng yên gọi là vật mốc </b>
<b>* CH: Muốn xác định vị trí của ơtơ tại </b>
<b>điểm M ta như thế nào?</b>


<b>GV: Gợi ý: Để xác định điểm M ta phải </b>
<b>dùng thước đo x và y hoặc chia độ sẳn </b>
<b>trên hai trục x và y</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> - </b>

<b>CH: Toạ độ của một chất điểm có phụ thuộc </b>
<b>vào gốc O được chọn không?</b>


<b> - GV gợi ý: có phụ thuộc.</b>


<b> *Hoạt động 3: </b>


<b> </b>



<b>-GV: Muốn xđ tg của một vật khi cđ cần </b>
<b>phải lam gì? </b>


<b>-HS: ta đo tg và đồng hồ </b>


<b> -GV: Muốn xđịnh thời điểm xảy ra hiện </b>


<b>tượng nào đó ta làm sao? </b>


<b> -HS: Chọn gốc thời gian và tính thời gian.</b>
<b> GV gợi ý: khi vật cđ vị trí của nó thay đổi </b>
<b>theo tg, mốc tg (gốc tg) là 0 h.</b>


<b>Đơn vị thời gian là giây(s), phút (min), </b>


<b>I. CHUYỂN ĐỘNG CƠ. CHẤT ĐIỂM:</b>
<b> 1.Chuyển động cơ:</b>


<b> Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển </b>
<b>dđộng) là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật </b>
<b>khác t theo thời gian</b>


<b> 2.Chất điểm:</b>


<b> Một vật chuyển động được coi là chất điểm </b>
<b>nếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài </b>
<b>đường đi (hoặc so với những khoảng cách mà ta </b>
<b>đề cập đến).</b>


<b> 3.Quỹ đạo:</b>


<b> Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm </b>
<b>chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường </b>
<b>đó gọi là quỹ đạo của chuyển động </b>


<b> </b>
<b> (+) </b>


<b> * M</b>
<b> * </b>


<b> </b>


<b> hình 1.2</b>


<b>.II CÁCH XÁC ĐỊNH VỊTRÍ CỦA VẬT TRONG</b>
<b>KHÔNG GIAN</b>


<b> 1. Vật làm mốc và thước đo:</b>


<b> Nếu đã biết đường đi của vật ,ta chỉ cần </b>
<b>chọn vật làm mốc và 1 chiều dương trên đường </b>
<b>đó là có thể xác định chính xác vị trí của vật </b>
<b>bằng cách dùng cái thước đo chiều dài đoạn </b>
<b>đường từ vật làm mốc đến vật </b>
<b>y</b>


<b>2.Hệ toạ độ:</b>


<b> I M</b>


<b> O H </b>
<b>x</b>


<b> hình 1.3</b>


<b> Chọn hệ toạ độ Oxy như hình vẽ và để xác định </b>
<b>chất điểm tại M ta làm như sau :</b>



- <b>Choïn chiều dương trên các trục Ox và Oy ;</b>
- <b>Chiếu vuông góc điểm M xuống hai trục </b>


<b>toạ độ Ox và Oy ta được điểm H và I .</b>


- <b>Vị trí của điểm M có toạ độ (x,y) trong đó :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> *Hoạt động 4: </b>


<b> Ở phần trên ta cũng đề cập đến hệ toạ</b>
<b>độ và vật làm mốc vậy muốn biết cđ ta </b>
<b>cần biết những gì? Biểu diễn ntn? </b>
<b> HS: chọn vật làm mốc………..</b>


<b>III. CÁCH XÁC ĐỊNH THỜI GIAN </b>
<b>TRONG CHUYỂN ĐỘNG:</b>


<b> 1. Mốc thời gian và đồng hồ:</b>


<b> - Mốc thời gian là thời điểm bắt đầu đo thời </b>
<b>gian</b>


<b> </b>

<b>- Đồng hồ dùng để đo thời gian</b>
<b> 2.Thời điểm và thời gian:</b>


<b> - Nếu lấy mốc thời gian và thời điểm vật bắt </b>
<b>đầu chuyển động thì số chỉ của thời điểm sẽ </b>
<b>trùng với số đo khoảng thời gian kể từ mốc thời </b>
<b>gian</b>



<b> - Để xác định thời gian trong chuyển động ta </b>


<b>cần chọn 1 mốc thời gian và dùng đồng hồ đo </b>
<b>thời gian</b>


<b> IV. HỆ QUY CHIẾU:</b>
<b>Một hệ quy chiếu goàm:</b>


<b>- Một vật làm mốc, một hệ toạ độ gắn với </b>
<b>vật làm mốc.</b>


<b>- Một mốc thời gian và một đồng hồ.</b>
<b> IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUẦN 1 TIẾT 2 NGAØY SOẠN 08/08/2007 NGAØY DẠY 14/08/2007 </b>


<b>BAØI 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: - Hiểu được chuyển động thẳng đều là gì? Quãng đường đi được trong chuyển động </b>
<b>thẳng đều (cđtđ ).</b>


- <b>Viết được phương trình chuyển động, toạ độ, thời gian của cđtđ</b>
<b>2. Kỹ năng: Phân biệt và so sánh các khái niệm, các đại lượng vật lí, véctơ</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>GV: -chuẩn bị tình huống cho hs thảo luận, biểu diễn các vectơ </b>
<b> -các câu hỏi trắc nghiệm .</b>



<b> HS: xem lại các vấn đề đã học ở lớp 8</b>
<b> -Thế nào là cđtđ?</b>


<b> -Thế nào là tốc độ trung bình </b>


<b> III. TO ÅCHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1-Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> câu 1:Chất điểm là gì ? Nêu cách xđ vị trí của 1 ơtơ trên quốc lộ </b>
<b> Câu 2: Phân biệt hệ toạ độ và hệ qui chiếu </b>


<b> 2- Đặt vấn đề:</b>


<b> Dùng tâm tạo ra một giọt nước rất nhỏ trên mặt 1 bình chia độ đựng dầu ăn. Giọt </b>


<b>nước sẽ cđtđ xuống dưới .Vậy cđtđ là gì, Làm thế nào để kiểm tra xem cđ của giọt </b>


<b>nước thực sự là cđtđ.?</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HỌC SINH</b> <b> NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>
<b>* HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<b> -Gv: Giả sử có một chất điểm (vật) chuyển động</b>
<b>trên trục Ox:</b>


<b> Choïn chiều dương là chiều cđ. (+)</b>
<b> </b>
<b> * * *</b>


<b> 0 M1 s M2 </b>
<b> Vẽ hình 2.2</b>



<b> -Tại thời điểm t1 ,vật đi qua M1 có toạ độ x1 .</b>
<b> -Tại thời điểm t2 vật đi qua M2 có toạ độ x2</b>
<b> - Gv gợi ý: Khi nói đến vận tốc trung bình hay </b>
<b>tốc độ trung bình ta cần nhấn mạnh khoảng thời </b>
<b>gian và thời điểm ban đầu tương ứng.</b>


<b>- Gv? : Ở lớp 8 các em đã biết tốc độ trung bình, </b>
<b>em nào hãy cho biết tốc độ trung bình đặc trưng </b>
<b>cho đại lượng nào ?</b>


<b> - Hs trả lời </b>


<b>I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU: </b>
<b> -Thời gian chuyển động của vật trên quãng </b>
<b>đường M1M2 là </b>


<b> t = t2 - t1 </b>


<b> -Quãng đường đi được trong thời gian t là: </b>
<b> s = x2 – x1 </b>


<b> 1.Tốc độ trung bình:</b>


<b> *Tốc độ trung bình cho biết mức độ nhanh, </b>
<b>chậm của cđ.</b>


<b> *Tốc độ trung bình =</b>
<i>s</i>


<i>t</i>  <b><sub>vtb =</sub></b>



<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> - Gv ? : các em hãy nhìn vào bảng 1 để biết </b>
<b>được tốc độ trung bình của một số vật chuyển </b>
<b>động </b>


- <b>Hs xem và trả lời.</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 2:</b>


<b> -Gv gợi ý: Giả sử có một chất điểm M xuất </b>
<b>phát từ điểm A cđtđ với tốc độ v.Chọn điểm A </b>
<b>cách gốc toạ độ O một khoảng OA= xo. Chọn </b>
<b>gốc thời gian lúc chất điểm bắt đầu chuyển động</b>
<b> 0 A M x </b>
<b> xo * *</b>


<b> </b>


<b> x</b>
<b> Vẽ hình 2.3</b>
<b> -Ta coù x=? </b>
<b> -Hs: x= xo+ s </b>
<b> -Maø s= ? </b>
<b> -Hs s=v.t</b>


<b> x (km) </b>


<b> 80 </b>




<b>O 2 4 6 </b>


<b> Hình 2.4</b>


<b> *Đơn vị: m/s ngoài ra</b><i>kmh</i>


<b> 2.Chuyển động thẳng đều:</b>



<b> Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ </b>
<b>đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình </b>
<b>như nhau trên mọi quãng đường </b>


<b>3.Quãng đường đi được trong chuyển </b>


<b>động thẳng đều:</b>



<b>Từ công thức (2.1) ta suy ra : s =vtb.t = v.t </b>
<b>(2.2)</b>


<b>Trong cđtđ, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận </b>
<b>với thời gian chuyển động t</b>


<b>II. PHƯƠNG TRÌNH CHUỂN ĐỘNG VÀ </b>
<b>TOẠ ĐỘ – THỜI GIANCỦA CĐTĐ:</b>


<b>1.</b>

<b>Phương trình của chuyển động thẳng </b>



<b>đều : </b>



<b>Toạ độ sau thời gian t là : x=xo+ s =xo +v.t </b>


<b>(2.3) </b>


<b>2.</b>

<b>Đồ thị toạ độ –thời gian của chuyển </b>



<b>động thẳng đều: </b>



<b> Vd: 1 xe đạp , xuất phát từ điểm A, cách gốc </b>
<b>toạ độ Olà 5 km cđtđ theo hướng Ox với vận tốc </b>
<b>10 km/h .</b>


<b>a.</b> <b>Tìm phương trình chuyển động của </b>
<b>xe ?</b>


<b>b.</b> <b>Vẽ đồ thị toạ độ – tg </b>
<b> Bài làm </b>


<b>a.</b> <b>Phương trình chuyển động của xe là : </b>
<b> x= xo+v.t=5+10t</b>


<b>b.</b> <b>Đồ thị toạ độ –tg </b>


<b> Đồ thị toạ độ –thời gian biểu diễn sự phụ thuộc </b>
<b>của toạ độ của vật chuyển động theo thời gian là </b>
<b>một đường thẳng </b>


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: </b>


- <b>Tất cả những nội dung chính của I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU và II. PHƯƠNG TRÌNH CHUỂN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- <b>Về nhà các em học bài, làm bài tập trong sgk, xem và nghiên cứu bài mới, đó là bài 3</b>


<b> </b>


<b>TUẦN 2 TIẾT 3-4 NGAØY SOẠN 13/08/2007 NGAØY DẠY 22/08/2007 </b>


<b>BAØI 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức: </b>


- <b>Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh chậm của vận tốc </b>
- <b> Nắm được định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời </b>


- <b>Hiểđược đn về cđtb đđ, từ đó rút ra được ct tính vận tốc theo thời gian </b>
<b>2. Kỹ năng: </b>


<b> - Biết cách vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian.</b>


<b> - Biết cách giải bài toán đơn giản liên quan đến gia tốc.</b>
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV: Chuẩn bị tranh vẽ, câu hỏi thí nghiệm, câu hỏi cho hs thảo luận, các ví dụ về cđ thẳng biến </b>
<b>đđổi</b>


<b> HS: nc các đặc điểm về cđtbđđ, xem lại kiến thức đã học </b>
<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kieåm tra bài cũ: </b>


<b> Câu 1: Chuyển động thẳng đều là gì? </b>
<b> Câu 2: Tốc độ trung bình là gì?</b>



<b> Câu 3: Viết công thức tính quãng đường đi được và pt cđtbđđ</b>
<b> 2. Đặt vấn đề: </b>


<b> Thả một hòn bi lăn trên máng nghiêng, Nó sẽ chuyển động nhanh dần, muốn </b>


<b>biết chi tiết hơn nữa của chuyển động này ta vào bài mới đó là bài chuyển động thẳng </b>


<b>biến đổi đều.</b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ</b>
<b>CỦA HS</b>


<b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>
<b> * HOẠT ĐỘNG 1: Nghiên cứu I:</b>


<b> -Cho hs đọc phần 1.</b>


<b> -Gv?: tại 1 điểm đồng hồ tốc độ </b>
<b>chỉ 36 km/h .Tính xem trong 0,01 s</b>
<b>xe đi được S=? C1</b>


<b> -Hs 3km/h =10 (m)</b>


<b>1s</b>


<b> ?(m) </b> <b><sub> </sub></b>


<b>0,01s</b>


<b> Được s=0,1m</b>



<b> - Gv? : So sánh độ lớn vt xe tải và</b>
<b>xe con (hình 3.3/17). Xe tải chạy </b>
<b>theo hướng nào ? C2</b>


<b> - HS: xe con 40 km/h </b>


<b>I</b>


<b> .Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến </b>


<b>đổi đều</b>

<b>:</b>


<b> 1.Độ lớn của vận tốc tức thời: </b>
<b> </b>


<b>Trong đó : v :là vận tốc tức thời của vật tại điểm đang xét </b>
<b>(m/s ).</b>


<b> </b><i>s</i><b><sub> : là quãng đường đi của cđ (m).</sub></b>
<b> </b><i>t</i><b><sub> : là tg rất ngắn (s) .</sub></b>


<b> 2.Vectơ vận tốc tức thời:</b>


<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<b>Châu Thành, ngày 18 tháng 08 năm 2007</b>



<b>HUỲNH VĂN NHAÕ </b>



<i>s</i>


<i>v</i>




<i>t</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Xe taûi 30 km/h </b>


<b> - Gv: Để đăïc trưng về sự nhanh </b>
<b>chậm và về phương chiều người ta</b>
<b>đưa ra kn vectơ vận tốc tức </b>
<b>thời.Vậy vectơ vận tốc tức thời là</b>
<b>gì ? </b>


<b> - Gv: Cđtbđđ là cđ có quỹ đạo là </b>
<b>đường thẳng và có độ lớncủa vận </b>
<b>tốc luôn biến đổi </b>


<b> - Gv? : Khi nói vận tốc của vật </b>
<b>tại vị trí hoặc thời điểm nào đó, ta</b>
<b>hiểu đó là gì ?</b>


<b> -Gợi ý : vận tốc tức thời .</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 2:Nghiên cứu II:</b>
<b> -Gv : Gọi v0 là vận tốc ở thời </b>
<b>điểm t0 và v là vận tốc ở thời điểm</b>
<b>t </b>


<b>Ta có v - vo = </b><i>v</i><b><sub> là độ biến thiên </sub></b>



<b>của vận tốc trong khoảng tg </b><i>t</i><b><sub>= </sub></b>
<b>t – t0 </b>


<b> Đại lượng không đổi theo thời </b>
<b>gian gọi là gia tốc của chuyển </b>
<b>động</b>


<b> -Gv? : a của cđ cho biết gì về cđ</b>
<b>?</b>


<b> -Hs : Cho biết vận tốc biến </b>
<b>thiên nhanh hay chậm theo tg . </b>


<b> * Chú ý: Vectơ vận tốc tưc thời</b>
<b>cùng phương cùng chiều với cđ.</b>
<b>-GV gợi ý : Vì v>vo nên </b><i>v</i><b><sub> cùng </sub></b>


<b>phương ,cùng chiều với các </b><i>vo</i>





<b> vaø</b>


<i>v</i>




<b>. Vectơ gia tốc cùng phương, </b>
<b>cùng chiều với các vectơ vận tốc </b>



<b> -Gv? Hãy viết ct tính vận tốc </b>
<b>ứng với đồ thị hình 3.5 C3 ?</b>
<b> - Gv gợi ý : v=3+ 0,5 t (m/s)</b>


<b> Vectơ vận tốc tức thời của 1 vật tại một điểm là 1 vectơ có </b>
<b>gốc tại vật cđ ,có hướng của cđ và có độ dài tỉ lệ với độ lớn của </b>
<b>vận tốc tức thời theo một tỉ xích nào đó .</b>


<b> 3.Chuyển thẳng biến đổi đều:</b>


<b> Cđtbđđ làcđ có quỹ đạo thẳng và có độ lớn của vận tốc tức </b>
<b>thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo tg.</b>


<b>- Cđtndđ: độ lớn vận tốc tức thời tăng đều.</b>
<b>- Cđtcdđ: độ lớn vậntốc tức thời giảm đều.</b>


<b> II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG NHANH DẦN ĐỀU:</b>


<b>1. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:</b>
<b> a. Khái niệm gia tốc:</b>


<b> “Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng </b>


<b>thương số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian xãy ra </b>
<b>độ biến thiên đó”</b>


<b> </b><i>v</i><b><sub>: Là khoảng thời gian vận tốc biến thiên </sub></b><i>t</i>


<b> gia tốc có kí hiệu là a</b>



<b>Công thức (3.1a)</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> </b><i>v</i><b><sub>: Độ biến vtốc</sub></b>


<b> </b><i>t</i><b><sub> = t – to : t/g xảy ra sự biến thiên đó </sub></b>


<b> - Đơn vị: m/s2</b>
<b>b. Véctơ gia tốc:</b>


<b> </b><i>v</i>0





<b> </b><i>v</i>


<b> </b><i>v</i>0




<b> </b><i>a</i><b><sub> </sub></b><i>v</i><b><sub> </sub></b>


<b> </b>


<b>Vì vận tốc là đại lượng vectơ nên gia tốc cũng là đại lượng vectơ</b>
<b> </b> <b> (3.1b)</b>


<b>Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều vectơ ga tốc có gốc ở</b>


<b>vật chuyển động, có phương và chiều trùng với phương và chiều </b>
<b>của vectơ vận tốc và có độ dài tỉ lệ với độ lớn của gia tốc theo </b>
<b>một tỉ lệ xích nào đó.</b>


<b>2</b>


<b> . Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:</b>



<b>a.</b> <b>Công thức tính vận tốc: </b>
<b>Từ ct a=</b>


0
0
<i>v v</i>
<i>v</i>


<i>t</i> <i>t t</i>







 


<b>Nếu lto =o thì </b><i>t</i><b><sub>=t và v=vo+a.t (3.2)</sub></b>
<b>* Chú ý: </b>


<b>vo> o ; vt > o : </b><i>v</i><b><sub>o ,</sub></b><i>v</i><b><sub>t cùng chiều dương đã chọn </sub></b>



<b>a = </b>
<i>v</i>
<i>t</i>


0
0
<i>v v</i> <i>v</i>
<i>a</i>


<i>t t</i> <i>t</i>


 


 


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Với a =</b>


0
0
<i>v v</i>
<i>v</i>


<i>t</i> <i>t t</i>








  <b><sub>= 0,5 </sub></b>


<b>(m/s).</b>


<b>Nếu lấy gốc tg ở thời điểm to(to </b>
<b>=o)</b>


<b>Thì </b><i>t</i><b><sub>=t và v=vo+a.</sub></b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Vì độ lớn vận tốc (tốc độ ) </b>
<b>tăng theo tg nên có nhận xét : </b><i>vtb</i>


<b>=</b>
0


2
<i>v v</i><sub></sub>


<b>. </b>


<b> - Gv? : Nhìn hình 3 .6/19 xđ ? </b>
<b>C4?</b>



<b> - Gv gợi ý: a trong s đầu tiên là </b>
<b>a=0,6 (m/s2<sub>)</sub></b>


<b> - Gv? Tính s =? Nhìn hình 3.6 /</b>
<b>19: C5? </b>


<b> </b>


<b> * HOẠT ĐỘNG 3</b>


<b> -Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi </b>
<b>C6.?</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> -Gv: Yêu cầu hs nhắc ct tính vt </b>
<b>trong cđtndđ?</b>


<b> -Gv : Đồ thị x- t biểu diễn gì ?</b>


<b> </b>


<b>vo> o ; vt > o : </b><i>v</i><b><sub>o ,</sub></b><i>v</i><b><sub>t ngược chiều dương đã họn</sub></b>


<b>b.</b> <b>Đồ thị vận tốc – thời gian: </b>


<b> Đồ thị biểu biễn sự biến thiên của vận tốc tức thời theo tg </b>


<b>gọi làđồ thị vận tồc – tg .Đồ thị có dạng một đoạn thẳng.</b>


<b>3. Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển </b>


<b>động thẳng nhanh dần đều:</b>



<b> Từ ct vtb =</b>
<i>s</i>
<i>t</i> <b><sub> </sub></b>
<b> Ta lại có </b><i>vtb</i><b> = </b>


0
2
<i>v v</i><sub></sub>
<b> Mặt khác: v =vo +a.t </b>
<b> </b>
2
0
1
. .
2
<i>s v t</i> <i>a t</i>


  


<b> (3.3)</b>
<b> đây ct tính quãng đường đi đườc của cđtndđ</b>


<b> 4. Công thức liên hệ giữa gia tốc ,vận tốc và quãng </b>

<b>đường đi được của cđtndđ:</b>




<b> Từ ct (3.2) và (3.3) ta được :</b>


<b> v2<sub> - v</sub>2<sub>o = 2 .a .s (3.4)</sub></b>
<b> 5.Phương trình cđ của cđtndđ: </b>


<b> Chất điểm cđ với vận tốc đầu vo và gia tốc a thì t toạ độ chất </b>
<b>điểm là:</b>


<b> (3.5)</b>
<b>III.CHUYỂN ĐỘNG THẲNGCHẬM DẦN ĐỀU:</b>
<b> </b>


<b> </b>

<b>1.Gia tốc của cđtcdđ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>a.</b> <b>Cơng thức tính gia tốc: </b>
<b>Ta có a= </b>


0
<i>v v</i>
<i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>





<b>Nếu v<vo,</b><i>v</i><b><sub><0 thì a<0 hay a ngược dấu với v0.</sub></b>


<b>b.</b> <b>Vectơ gia tốc:</b>
<b> Ta có </b>


<i>v</i>
<i>a</i>
<i>t</i>






<b>Vectơ gia tốc của cđtcdđ ngược chiều với vectơ vận tốc </b>
<b> 2.Vận tốc của chuyển động chậm dần đều:</b>
<b> a. Cơng thức tính vận tốc:</b>


<b> Ta có : v = vo +a.t </b>
<b> b. Đồ thị vận tốc thời gian :</b>


<b> 3. Cơng thức tính qng đường đi được và phương trình cđ của </b>
<b>cđtcdđ :</b>


<b>a.</b> <b>Cơng thức tính quãng đường đi được :</b>
<b> S=vo .t +</b>


1
2<b><sub>a.t</sub>2</b>


<b>x = xo+ vo.t + </b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> -Gv ? : Ví dụ mục III .2.a .Tính s </b>
<b>lúc hãm phanh đến dừng ? C 6 ?</b>


<b> -C7 C8 : thảo luận trả lời ?</b>
<b>HS: Trả lời câu hỏi C7: t = 30 (s) </b>
<b>và s = 45 m</b>


<b>HS: Chú ý a và s ngược dấu. Nếu </b>
<b>a = - 0,1 m/s2<sub> thì s = 45 m</sub></b>


<b>Các câu hỏi trắc nghiệm trong </b>
<b>sgk ở cuối bài là:</b>


<b>9. C </b>
<b>10.C </b>
<b> 11.C </b>


<b> b. Phương trình cđ: x= xo+ vo .t +</b>
1
2<b><sub>a.t</sub>2</b>


<b>IV.CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ:</b>
- <b>Kn gia tốc, ct tính vận tốc.</b>
- <b>Quy ước về dấu.</b>


- <b>Cơng thức s trong cđtndđ.</b>
- <b>Pt cđcủa cđtbđđ.</b>


<b>V.DẶN DÒ: học bài, làm bài tập, đọc bài.</b>


<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<b> Châu Thành, ngày 15 tháng 08 năm 2007</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TUẦN 3 TIẾT 5 NGAØY SOẠN 22/08/2007 NGAØY DẠY28/08/2007 </b>

<b>BAØI TẬP</b>



<b> </b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức :- Nắm được các ct đã học ,phương trình các phương phàp giải bài tốn nhằm hiểu </b>
<b>rõ nội dung bài </b>


<b> -Biết cách trình bài kq giải bài tập</b>


<b> -Hiểu các định nghóa ,tính chất của các cđ . </b>
<b>2. Kỹ năng: </b>


<b> -Rèn luyện óc phân tích ,tổng hợp và tư duy logíc </b>


<b> -Vận dụng kiến thức đã học giải bt ,rèn luyện kỹ năbg tính tốn .</b>
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> </b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- <b>CH1 : Nêu kn gia tốc ,viết biểu thức a,v,s và ct liên hệ ?</b>
- <b>CH2 :Tốc độ tb là gì ?</b>


- <b>CH3 : Nêu những đặc điểm của cđ tđ .</b>



<b> 2. Đặt vấn đề</b>

<b>: Vừaqua chúng ta đã học các công thức về gia tốc ,vận tốc quãng </b>



<b>đường của cđtđ và cđtbđđ .Vậy hom nay chúng ta cùng nhau giải quyết các bài tập: </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: </b>
<b>-Phương pháp : </b>
<b> </b> <i>tb</i>


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>




<b>x=xo+ vt</b>
<b> v=vo+at</b>
2
0


2
<i>at</i>
<i>s v t</i> 


2


0 0



2
<i>at</i>
<i>x x</i> <i>v t</i>


<b>v2<sub>+v0</sub>2<sub>=2as</sub></b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: 6/15</b>
<b> Đề cho gì? </b>


<b> x0 =10km</b>
<b> vA= 60 km/h</b>
<b> vB= 40km/h</b>


<b>a.</b> <b>ct tính s?</b>


<b>b.</b> <b>vẽ đồ thị x-t</b>


<b>c.</b> <b>xvà t 2 xe gaëp nhau ? </b>


<b> * TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>Câu 5.D, 6.C, 7.D trang11</b>
<b> * TỰ LUẬN:</b>


<b>Caâu 8/11</b>


<b>Để xác định vị trí tàu biển giữa đại dương dùng kinh độ </b>
<b>của tàu.</b>


<b>Caâu 9/11 </b>



<b> Lúc 5 giờ 15 phút: kim phút nằm cách kim giờù cung </b>
<b> s =</b>


3
8


<b>Mỗi sb kim phút đuổi kim giờ 1 cung</b>


2 2 11


3600 12.3600 6.3600


  


   


<b>Thời gian kim phút đuôỉ kịp kim giờ</b>
8100


736,36 12'16,36
11


<i>s</i>


<i>t</i> <i>s</i> <i>s</i>




   



<b> </b>


<b> *TRẮC NGHIỆM :</b>


<b> Câu 6.d, 7.d, 8.a trang 15 </b>
<b> * TỰ LUẬN</b>


<b> Caâu 9/15 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ta cần dùng các ct nào để tính ?</b>


<b> 2 xe gặp nhau khi nào ?</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3 10/15.</b>
<b>Đề cho gì ?</b>


<b> v1= 60 km/h</b>
<b> DH=60 km</b>


<b> t=1h(dừnglại nghỉ)</b>
<b> v2 =40km/h</b>


<b> HP=100km</b>


<b> a. s=? pt cđ tên 2 đường HD, DP</b>
<b> b.vẽ đồ thị x-t trên HP.</b>


<b> c.xđ thời điểm xe đến P.</b>
<b> d. ktra kqohép tính.</b>



<b>*HOẠT ĐỘNG 4: </b>


<b> GV: Trong các bài 12/22, 13/22, 14/22 các </b>
<b>em cần chú ý phải ghi rõ dữ kiện của đề </b>
<b>bài và kết hợp với kiến thức của bài (cơng</b>
<b>thức ở phần trên) thì các em sẽ giải được </b>
<b>các bài tập.</b>


<b> GV: Trong việc tóm tắt các dữ kiện các </b>
<b>em cần phải nắm vững cách đổi đơn vị </b>
<b>của một số đại lượng thành đơn vị chuẩn. </b>


<b>sA= 60 t ,sB= 40 t </b>


- <b>phương trình cđ của 2 xe :</b>
<b> xA =60t , xB = xo+ vB= 10 +40 t .</b>
<b> b .Đồ thị toạ độ – tg : </b>


<b> Vẽ hình </b>


<b>c. 2 xe gặp nhau khi chúng có cùng toạ độ : </b>
<b> xA = xB</b>


<b> </b> <b><sub>60 t = 10 + 40t </sub></b>


<b> </b> <b><sub> t = 0,5 giờ = 30 phút </sub></b>


<b> Vậy 2 xe gặp nhau sau 30 phút caùch A 30 km </b>
<b> Caâu 10/15</b>



<b>a.</b> <b>s trên đoạn H.D : s= 60 t </b>
<b> ĐK áp dụng : s</b><b>60km,t</b><b>1h</b>


<b> . strên D-P: s=40(t-2)</b>
<b> ĐK áp dụng t</b><b>2h</b>


<b>* pt cđ của 2 xe</b>
<b> .TrênH-D : x=60 t</b>
<b>với x</b><b>60 km ,t </b><b>1h</b>


<b>Trên D-P</b>
<b>X=60+40(t-2)</b>
<b>Với x</b><b>60, t</b><b>2h</b>
<b>b.</b> <b>vẽ đồ thị</b>


<b>c. thời diểm đến P (sau 3 h)</b>
<b>d.thời diểmxe đến P</b>


<b> </b>


60 40


1 3


60 40


<i>t</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>h</i>


   



<b> Baøi 9,10 11/22</b>
<b> 9C ,10C, 11D</b>
<b> Baøi 12/22: </b>


<b>a. Gia tốc của đoàn tàu:</b>
<b> </b>


2
0


0


11,1 0


0,185 /
60 0


<i>v v</i>


<i>a</i> <i>m s</i>


<i>t t</i>


 


  


 



<b>b. </b>


<b> </b>


2
0


2
<i>at</i>
<i>s v t</i> 


<b>=333m</b>
<b>c. v = v0 +a.t </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> t=30s</b>
<b>Baøi 13/22 : </b>


<b>Chọn chiều dương là chiều cđ </b>
<b>Ta có : v2<sub> – vo</sub>2<sub> = 2as suy ra :</sub></b>
<b> </b>


2 2 2 2


0


3 2


(16.7) (11.1)


0.77



2 2*10


<i>v</i> <i>v</i> <i>m</i>


<i>a</i>


<i>s</i> <i>s</i>


 


  


<b>Baøi 14/22 : </b>
<b>Chọn chiều dương là chiều cđ </b>
<b>a. ta coù : </b>


0 <sub>0,0925 /</sub>
<i>v v</i>


<i>a</i> <i>m s</i>


<i>t</i>




 


<b>b. Quãng đường đi được trong 2 phút</b>
<b> </b>



2


0 666


2
<i>at</i>


<i>s v t</i>   <i>m</i>


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ</b>

<b> : </b>



-

<b>GV nhắc lại một số bài tập vừa giải và chốt lại kiến thức về chuyển động thẳng </b>



<b>biến đổi đều ( đặc biệt phải nắm vững các công thức).</b>



-

<b>Nhắc nhỡ học xem thật kỹ lưỡng các bài tập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 3 TIẾT 6-7 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BAØI 4. SỰ RƠI TỰ DO</b>



<b> I.MỤC T IÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là sự rơi tự do và khi rơi tự do mọi vật đều rơi như nhau</b>
- <b>Biết cách khảo sát chuyển động của một vật bằng các thí nghiệm có thể thực hiện được ở </b>


<b>trên lớp </b>


- <b>Hiểu được gia tốc rơi tự do phụ thuộc vị trí, độ cao và khi một vật rơi ở gần mặt đất nó ln </b>


<b>ln có một gia tốc bằng gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Kỹ năng: Làm thí ngiệm, quan sát thí nghiệm tư duy, logic</b>
<b> </b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV: Đặt các câu hỏi, công thức phương trình chuyển động biến đổi đều, soạn các câu hỏi trắc </b>
<b>nghiệm, dụng cụ thí nghiệm là ống NiuTơn </b>


<b> HS: Chuẩn bị kiến thức đã học, công thức tính quãng đường trong chuyển động biến đổi đều </b>
<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> Câu 1: Viết pt cđtbđđ, Thế nào là cđtbđđ</b>


<b> Câu 2: Vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng như thế nào?</b>
<b> Câu 3: Chuyển động thẳng nhanh, chậm dần đều là gì?</b>


<b> 2. Đặt vấn đề</b>

<b>: Sự rơi của các vật là một chuyển động xãy ra rất phổ biến xung </b>



<b>quanh ta. Ai cũng biết ở cùng một độ cao một hòn đá sẽ rơi xuống rất nhanh hơn một </b>


<b>chiếc lá, Nhiều người cho rằng sở dĩ có hiện tựơng đó là do trọng lực mà Trái Đất tác </b>


<b>dụng lên hòn đá lớn hơn chiếc lá Ngun nhân đó có đúng hay khơng? Để hiểu rõ vấn </b>


<b>đề này chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài mới. </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b> * HOẠT ĐỘNG 1:</b>



<b>-Gv : gợi ý câu C1 cho sh làm thí nghiệm v à </b>
<b>thảo luận sau đó rút ra kết luận :</b>


<b>- Hs : Thí nghiệm 1: Thả 1 tờ giấy và 1 hòn </b>
<b>sỏi (nặng hơn tờ giấy) </b> <b><sub>hịn sỏi rơi nhanh </sub></b>


<b>hơn </b>


<b> -Hs : Thí nghiệm 2: Thả 2 tờ giấy cùng kích </b>
<b>thước, nhưng 1 tờ để phẳng cịn 1 tờ vo trịn </b>
<b>và nén chặt</b>


 <b><sub> tơ giấy vo tròn rơi nhanh hơn</sub></b>


<b> -Hs : Thí nghiệm 3: Thả 1 tờ giấy vo tròn nén </b>
<b>chặt và một hòn sỏi </b> <b><sub> cả 2 đều rơi nhanh </sub></b>


<b>nhö nhau </b>


<b> -Cho hs đọc phần 2:</b>


<b> - Gv?: cho hs thảo luận câu hỏi C2 và đưa ra</b>
<b>câu trả lời </b>


<b>I. SỰ RƠI TRONG KHƠNG KHÍ VÀ SỰ RƠI TỰ </b>
<b>DO:</b>


<b>1.Sự rơi của các vật trong khơng khí:</b>



<b> a. Thả một vật từ độ cao nào đó để nó cđ tự do</b>
<b>khơng có vận tóc đầu, vật sẽ cđ xuống đưới đó là sự</b>
<b>rơi của vật.</b>


<b>* Kết luận:</b>


<b> Sức cản của khơng khí là ngun nhân làm cho các </b>
<b>vật rơi nnhanh hay chậm khác nhau.</b>


<b>2.Sự rơi của các vật trong chân không (sự rơi tự </b>
<b>do):</b>


<b>a. Oáng Niutôn:</b>


<b> Làm tno với 1 ống thuỷ tinh kín có chứa 1 hịn bi </b>
<b>chì và 1 cái lông chim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> - gợi ý : Trongtrường hợp có thể bỏ qua ảnh </b>
<b>hưởng của các yếu tố khác lên vật rơi ,tacó </b>
<b>thể coi vật là rơi tự do</b>


<b> -Hs: ruùt ra kết luận.</b>


<b> -Gv?: Người nhảy dù có phải rơi tự do </b>
<b>không ?</b>


<b> -Hs: khi mở dù ra người ở tư thế name ngang </b>
<b>khi đó,sức cản của khơng khí là đáng kể , </b>
<b>người đó khơng rơi tự do .</b>



<b>-Gv gợi ý : Khi hòn đá rơi ,F cản của khơng </b>
<b>khí lên nó khơng đáng kể so với P thì kl hịn </b>
<b>đá rtd</b>


<b>và u cầu hs phân tích sự rơi của cánh </b>
<b>lơng chim .</b>


<b> *. HOẠT ĐỘNG 2: Nghiên cứu:</b>


<b>-Gv: Thông thường ít ai nói đến câu vrtd theo </b>
<b>phương thẳng đứng ? Tuy nhiên khi khảo sát </b>
<b>cđ trước tiên cần biết là vật cđ theo quỹ đạo </b>
<b>nào ?</b>


<b> -Gv? : Vừa rồi chúng ta làm nhiều thí </b>
<b>nhiệm bây giờ ta rút ra những đặc điểm của </b>
<b>sự rtd?</b>


<b> - Hs trả lời : </b>


<b> - Gv gợi ý : Nếu vật rơi tự do không vận tốc </b>
<b>đầu (vo=0) thì v= t.g </b>


<b> -Gv yêu cầu hs đưa ra ct liên hệ a ,s,v :</b>
<b>gv gợi ý ở cđtbđđ ta có ct v2<sub> –v</sub>2<sub>o = 2 .a.s </sub></b>


<b> - Gv : Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau </b>
<b>thì khác nhau . Người ta thường lấy </b>


<b>Độ lớn g</b><b> 9,8 ( m/s2) hoặc g </b><b> 10 </b>



<b>(m/s2<sub>)</sub></b>


<b>-Gv đưa ra 1 số gia tốc rơi ở trên mặt đất :</b>


<b>nhanh hơncái lông chim.</b>


<b> - Khi hút hết khơng khí trong ống ra thì cả 2 đều </b>
<b>rơi nhanh như nhau.</b>


<b> b. Kết luận:</b>


<b>Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng </b>
<b>lực.</b>


<b> II. NGHIÊN CỨU SỰ RƠI TỰ DO CỦA VẬT:</b>


<b>1.</b> <b>Những đặc điểm của sự rơi tự do:</b>


<b>a. Phương của cđrtd là phương thẳng đứng(phương </b>
<b>của dây dọi).</b>


<b> b. Chiều của cđrtd là chiều từ trên xuống dưới.</b>
<b>c. Cđrtd là cđ thẳng nhanh dần đều.</b>


<b>d. Cơng thức tính vận tốc:</b>


<b> V=g .t với (vo=0) (4.1)</b>
<b> (g: là gia tốc rơi tự do )</b>



<b>e. Cơng thức tính qng đường đi được của sự rơi tự </b>
<b>do:</b>


<b> s =</b>
1


2<b><sub> g .t</sub>2<sub> với ( vo=0 ) (4.2)</sub></b>
<b>f. Công thức liên hệ:</b>


<b> v2<sub> = 2 .g.s ( vo=0 )</sub></b>
<b> 2.Gia tốc rơi tự do:</b>


<b> Tại một nơi nhất định trên TĐ và ở gần mặt đất, </b>
<b>các vật rơi tự do với cùng một gia tốc g.</b>


<b>Độ lớn g</b><b> 9,8 ( m/s2) hoặc g </b><b> 10 (m/s2)</b>


<b>IV.HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố : </b>


- <b>Trong khơng khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau không phải nặng hay nhẹ mà do sức cản </b>
<b>của khơng khí .</b>


- <b> Hãy nhớ các đặc điểm của vật rtd .</b>
- <b> Các ct rtds và ct liên hệ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> TUẦN 4 TIẾT 8-9 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BÀI 5. CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b> 1. Kiến thức: -Hiểu được rằng chuyển động tròn cũng như trong chuyển cong, vectơ vận vận tốc</b>
<b>có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động </b>


<b> - Nắm vững định nghĩa của chuyển động tròn đều, tù đó biết cách tính các độ dà.</b>
<b> 2. Kỹ năng: - Quan sát thực tiển về chuyển động tròn </b>


<b> - Tư duy logic để hình thành khái niệm vectơ vận tốc </b>
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV: - Các câu hỏi cơng thức về chuyển động trịn đều.</b>


<b> - Soạn câu hỏi trắc nghiệm, các ví dụ về chuyển động cong, chuyển động trịn đều, các hình </b>
<b>vẽ tranh ảnh </b>


<b> HS: Oân về vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình </b>
<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> Câu 1: Nêu yếu tố nào ảnh hưởng đến sự rtd nhanh, chậm của các vật khác nhau trong kk?</b>
<b> Câu 2: Nếu loại bỏ ảnh hưởng của kk thì các vật sẽ rơi như thế nào?</b>


<b> Câu 3: Sự rơi tự do là gì ? </b>


<b> 2.Đặt vấn đề: Chuyển động của điểm đầu của 1 chiếc kim giây đồng hồ và điểm đầu 1 cành quạt</b>


<b>máy có những điểm gì giống nhau và khác nhau? </b>


<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>



<b>* HOẠT ĐỘNG 1:Nghiên cứu I:</b>


<b>- Gv ? : các em hãy đưa ra 1 số ví dụ về cđ trịn </b>
<b>mà em đã biết ?</b>


<b> - Hs :Ví dụ: Khi chiếc đu quay quay tròn quỹ </b>
<b>đạo của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu </b>
<b>quay là những đường trịn có tâm nằm trên trục </b>
<b>quay.</b>


<b>- Gv: vậy các em hãy đưa ra kl về cđtr .</b>


<b> * Tốc độ trung bình được đo bằng độ dài cung </b>
<b>trịn mà vật đi được chia cho khoảng tg cđ.</b>
<b> - Gv? : cho hs thảo luận câu hỏi C1 </b>


<b> - Gợi ý hình vẽ5.2 </b>


<b> Hình 5.2 </b>


<b>I. ĐỊNH NGHĨA:</b>
<b> 1.Chuyển động trịn:</b>


<b>Chuyển độnh trịn là chuyển động có quỹ đạo là 1</b>
<b>đường trịn.</b>


<b> 2. Tốc độ trung bình trong cđtr:</b>
<b> vtb=</b>


<i>s</i>


<i>t</i>





<b>v</b>

<b>tb</b>

<b>=</b>


<i>s</i>
<i>t</i>





<i>s</i>


 <b> độ dài cung tròn mà vật đi được.</b>


<b> 3.Chuyển động tròn đều:</b>


<b> Chuyển động tròn đều là cđ có quỹ đạo trịn và </b>
<b>có tốc độ trung bình trên mọi cung trịn là như </b>
<b>nhau.</b>


<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<b> CT, ngày…… tháng…….năm 2007 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> *HOẠT ĐỘNG 2: Nghiên cứu tốc độ dài và tốc </b>
<b>độ góc:</b>


<b>- Gv? Cho hs thảo luận theo nhóm câu C2?</b>
<b>Gợi ý: biết được s, t từ đó ta suy ra tốc độ </b>


<b>dài –Hs :vận dụng ct tính .</b>


<b> </b>


<b> Hình 5.3</b>


<b>-Gv: Khi nói đến kn tốc độ góc chỉ nói lên sự </b>
<b>quay nhanh hay chậm của bán kính OM </b>


<b> Hình 5.4 </b>


<b>-GV? : Các nhóm thảo luận câu C 3?</b>
<b> Gợi ý: 0,105 rad/s.</b>


<b>-Gv? : Haõy cm ct 5.3 C4?</b>
<b> </b>


<b> T=</b>


2


 <b> ? </b>


<b>-Gv? : Haõy cm ct 5.4 ?</b>


<b> </b>


1


<i>f</i>


<i>T</i>




<b> T(s)</b> <b> 1 voøng </b>
<b> 1(s) </b> <b> ? vòng </b>


<b>Gv ? : Tính tốc độ góc của xe đạp ở C2 ?</b>
<b> * HOẠT ĐỘNG 3 :Nghiên cứu gia tốc hướng </b>
<b>tâm :</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Hình 5.5.</b>


<b> </b>


<b>II. TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GĨC:</b>
<b> 1.Tốc độ dài:</b>


<b> -Là độ lớn của vận tốc tức thời trong cđtr đ .</b>
<b> - Bt: v= </b>


<i>s</i>
<i>t</i>





<b> (</b>

<i>t</i>

<b> raát nhỏ ).</b>



 <b>Trong cđtrđ tốc dđộ dài của vật khơng </b>


<b>đổi .</b>


<b> 2.Vectơ vận tốc trong cđtrđ:</b>
<b> </b>
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i>






<b> </b> <i>s</i><b> : Vectơ độ dời .</b>


<b> Vectơ vận tốc cuả vật cđtrđ có phương tiếp </b>
<b>tuyến với đường trịn quỹ đạo, có độ lớn (tốc </b>
<b>độ dà) v = </b>


<i>s</i>
<i>t</i>




<b> </b>




<b> 3.Tốc độ góc – chu kì – tần số:</b>
<b> a. Định nghĩa tốc độ góc: </b>


<b> -Tốcđộ góc của cđtrđ là đại lượng đo bằng góc </b>
<b>mà bk nối vật từ tâm đến vật quét được trong 1 </b>
<b>đơn vị tg. Tốc độ góc của cđtrđ là đl khơng đổi.</b>
<b> Kí hiệu: </b>


<b>- Bt: </b> <i>t</i>









 <b>là góc mà bk nối tứ tâm vật quét trong tg</b>


<i>t</i>


 <b>.</b>


<b>b.</b> <b>Đơn vị của </b><b>là rad/s.</b>
<b>c.</b> <b>Chu kỳ (T)</b>


<b> Chu kỳ của cđtrđ là tg để vật đi được 1 vòng.</b>
<b> T=</b>


2



 <b> đơn vị là (s)</b>
<b>d.</b> <b>Tần số f :</b>


<b> Tần số của cđtrđlà số vòng mà vật đi được trong </b>
<b>1s </b>
<b> </b>
1
<i>f</i>
<i>T</i>


<b> Đơn vị f :(vòng /s ) hoặc Héc (Hz). </b>


<b>e.</b> <b>Ct liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài :</b>
<b>Ta có : </b>  <i>s r</i>. 


<b> </b> .
<i>s</i>
<i>r</i>
<i>t</i> <i>t</i>

 
 
  <b> </b>


<b> </b><i>v r</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b> </b> <i>v v</i>2<i>v</i>1




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
<b> Hay </b> <i>v v</i>2 

 

<i>v</i>1


  


<b> Hình 5.6 </b>


<b> -Gv : cho gợi ý cho hs làm bài tập ví dụ trang </b>
<b>32 , ứng dụng vào ct tính gia tốc </b>


<b> </b>
2


2
<i>ht</i>



<i>v</i>


<i>a</i> <i>r</i>


<i>r</i> 


 




<b> 1.Hướng của vectơ gia tốc trong cđtrđ:</b>
<b> Ta có: </b>


<i>v</i>
<i>a</i>


<i>t</i>









<b> </b>


<i>a</i><b><sub> cùng hướng với </sub></b><i>v</i><b>=</b><i>v</i>2<i>v</i>1
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>* Xác định hướng của </b><i>v</i><b> khi </b><i>t</i>

<b> rất nhỏ</b>


<b>. Tịnh tiến v1, v2 đến I, tìm </b><i>v</i><b> biểu diển sự </b>


<b>thay đổi hướng của vận tốc.</b>


<b>Khi </b><i>t</i><b> rất nhỏ, xem M1 trùng M2 tại I biểu </b>
<b>diễn sự biến thiên vận tốc trên M1M2 lúc đó</b>


<i>v</i>


<b>nằm dọc theo bán kính và hướng vào tâm </b>


<b>quỹ đạo.</b>
<b>* Kết luận:</b>


<b>Trong chuyển động tròn đều, tuy vận tốc có </b>
<b>độ lớn khơng đổi, nhưng hướng ln ln thay </b>


<b>đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc </b>
<b>trong chuyển động trịn đều ln hướng vào </b>
<b>tâm của quỹ đạo gọi là gai tốc hướng tâm.</b>
<b> 2. Độ lớn của gia tốc hướng tâm:</b>


<b> </b>
2


2
<i>ht</i>


<i>v</i>


<i>a</i> <i>r</i>


<i>r</i> 


 


<b> </b>
<b> </b>


<b>IV. Củng Cố và Dặn dò</b>


- <b>Khái niệm chuyển động trịn đều (quỹ đạo, vận tốc trung bình)</b>
- <b>Vận tốc trong chuyển động trịn đều </b>


- <b>Tốc độ dài, tốc độ góc</b>


- <b>Chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN 5 TIẾT 10 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>\* MERGEFORMAT </b>

<b>BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG,</b>



<b>CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức:</b>


<b> - Hiểu tính tương đối của chuyểân động.</b>


- <b>Chỉ ra đâu là hệ qui chiếu trong trường hợp cụ thể, đâu là hệ qui chiếu chuyển động.</b>
- <b>Công thức cợng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng phương.</b>


<b>2.</b> <b>Kỹ năng:</b>


- <b>Giải bài tốn cộng vận tốc cùng phương.</b>


- <b>Giải thích hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động </b>
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV : - Đọc SGK lý 8 </b>


<b> - Dụng cụ thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động .</b>
<b> HS : Oân lại kiến thức đã học về tính tương đối. </b>
<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- <b>Thế nào là chuyển động tròn đều ? Viết biểu thức v,</b><b><sub>,T,f,aht?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>
<b> * HOẠT ĐỘNG 1: Nghiên cứu I:</b>


<b> -Gv: Cho hs đọc phần 1, và xem hình 6.1</b>
<b> -Gv ?: Yêu cầu hs thảo luận câu C1 ?</b>
<b> -Hs: trả lời </b>


<b> -Gv?: Yêu cầu hs nêu 1 vài ví dụ về tính tương </b>
<b>đối của cđ?.C2</b>


<b> -Lấy hqc gắn với gốc cây thì ơtơ cđ với v , hqc </b>
<b>gắn với thùng hàng trên ơtơ thì đứng n v=0.</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG2: Nghiên cứu II:</b>
<b>-Gv:Cho hs đọc phần 2.</b>


<b>-Gợi ý Một chiếc thuyền đang cđ trên dịng sơng </b>
<b>các em xđ hqc ?</b>


<b> Vẽ hình 6.2</b>


<b> Vẽ hình 6.3</b>


<b>-Cho hs đọc và nhận xét vềphần số 2</b>


<b> Vẽ hình 6.4</b>




<b> -Gv?: Các nhóm thảo luận theo câu C3 ?</b>


<b> gợi ý vtb=20km/h</b>


<b> vnb=2km/h</b>


<b> vtb=20+2=22km/h</b>


<b>I</b>/. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG


<b> 1/ Tính tương đối của quỹ đạo.</b>


<b> Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong </b>
<b>các hệ qui chiếu khác nhau thì khác nhau,quỹ </b>
<b>đạo có tính tương đối.</b>


<b> 2/. Tính tương đối của vận tốc</b>


<b> Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ </b>
<b>qui chiếu khác nhau thì khác nhau. vận tốc có </b>
<b>tính tương đối.</b>


<b>II/. CƠNG THỨC CỘNG VẬN TỐC</b>


<b> 1/. Hệ qui chiếu đứng yên và Hệ qui chiếu cđ:</b>
<b> -Hqc gắn với vật đứng yên gọi là hqc đứng yên</b>


-Hqc gắn với vạât chuyển động gọi là hqc cđ.
2/. Công thức cộng vận tốc.


a/ Caùc vận tốc cùng phương,cùng chiều



Số 1 ứng với vật chuyển động


Số 2 ứng với hệ qui chiếu chuyển động
Số 3 ứng với hệ qui chiếu đứng yên.
Trong đó:


1,3


<i>v</i> <sub>: Vận tốc tuyệt đối</sub>
1.2


<i>v</i>





: Vận tốc tương đối


2,3
<i>v</i>




<b>: Vận tốc kéo theo</b>
<b> b/. Vận tốc tương đối cùng phương, ngược </b>
<b>chiều với vận tốc kéo theo.</b>


1,3 1,2 2,3
<i>v</i> <i>v</i>  <i>v</i>
<b>Dạng vectơ: </b><i>v</i>1,3<i>v</i>1,2<i>v</i>2,3



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<b> * Toång quaùt:</b>


-Vận tốc tuyệt đối bằng tổng véctơ của vận tốc
tương đối và vận tốc kéo theo.


-Vận tốc tuyệt đối là v của vật đối với hqc đứng
yên, vận tốc tương đối là v của vật đối với hqc
chuyển động, vận tốc kéo theo là v của hqc chuyển
động đối với hqc đứng yên.


<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<b> CT, ngày …… tháng…….năm 2007</b>



<b> HUỲNH VĂN NHÃ</b>




1,3 1,2 2,3

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TUẦN 6 TIẾT 11 NGAØY SOẠN NGÀY DẠY</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>Vậndụng kiến thức của bài sự rơi tự do, chuyển động trịn đâều, Tính tương đối của
chuyển động và cơng thức công vận tốc.


<b> 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính tốn và vận dụng </b>
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV : Nghiên cứu SGK, STK, Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời.</b>
<b> HS : Làm các bài tập gv đã dặn, chuẫn bị câu trả lời </b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- <b>Khái niệm chuyển động tròn đều (quỹ đạo, vận tốc trung bình)</b>
- <b>Vận tốc trong chuyển động trịn đều </b>


- <b>Tốc độ dài, tốc độ góc</b>


- <b>Chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm. </b>


<b> 2. Đặt vấn đề: Trong những phần trước chúng ta đã học một số vận đề về chuyển</b>



<b>động tròn đều, vận tốc tương đối, chu kì , tần số,…. Vậy hơm nay chúng ta cùng nhau </b>


<b>tìm hiểu những vấn đề đó vào việc vận dụng các bài tập. </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 4</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố và dặn do: </b>


<b>Các công thức để giải bài tập, các em về nhà </b>
<b>làm lại các bài tập trên và hãy nhớ vấn đề quan </b>
<b>trọng trong việc giải bài tập để nhớ kiến thức.</b>


<b>Giải bài 7,8,9:</b>
<b>7d, 8d, 9c</b>
<b>Bài 10/27:</b>


<b>Ta có h = ½ gt2<sub> suy ra t=</sub></b>


2 2.20 <sub>2</sub>
10


<i>h</i> <i><sub>s</sub></i>


<i>g</i>  


<b>Mặt khác v= gt= 2.10= 20 m/s </b>


<b>Baøi 11/27:</b>


<b>Gọi t1 là thời gian rơi tự do của đá từ miệng đến </b>
<b>đáy </b>


<b> . t2 là thời gian để âm đi từ đáy đến miệng </b>
<b>hang </b>


<b>t1 =</b>


2<i>h</i>
<i>g</i>


<b>t2 = </b>330


<i>h</i>


<b> suy ra t1+ t2 = 4 </b>
<b>h = 70,3 m </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> h’ = 5(t-1)2</b>


<b> h – h’ = 10t – 5 = 15 m suy ra t = 2 s vaø </b>
<b> h = 20m </b>
<b>Giải bài 8, 9, 10/24 :</b>


<b>8c, 9c, 10b</b>
<b>Baøi 11/34:</b>


<b>f</b>



1 1


2 41,89 /


2 <i>f</i> 2 <i>f</i> <i>rad s</i>


<i>T</i>




 


 




      


<b>v =33,5 m/s</b>
<b>Baøi 12/34: </b>


3,3


10,1 /
0,33


<i>v</i>


<i>rad s</i>


<i>r</i>


   


<b>Baøi 4,5,6 trang 36, 37: 4d, 5c, 6b</b>
<b>Baøi 7 trang 38 :</b>


<b>Chọn chiều dương là chiều chuyển động của 2 xe</b>
<b>.vPA= vPD+ vDA = 60 – 40 = 20 km/h</b>


<b>vAP= vAD+ vDP = 40 –60 = -20 km/h</b>
<b>baøi 8/ 38:</b>


<b>Lấy chiều dương là chiều chuyển động </b>
<b>. vPA = vPD+ vDA = -10 – 15 = - 25 km/h</b>


<b> </b>


<b>TUẦN 6 TIẾT 12 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BAØI 7. SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Phát biểu định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lí. Phân biệt phép đo trực tiếp </b>
<b>và phép đo gián tiếp.</b>


- <b>Phát biểu được thế nào là sai số trong phép đo các đại lượng vật lí </b>
- <b>Phân biệt được hai loại sai số ngẫu nhiên và hệ thống. </b>



<b>2. Kỹ năng: Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên , tính sai số của phép đo trực tiếp, gián </b>
<b>tiếp. </b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV : Thước, nhiệt kế, bài tốn tính sai số để hs vận dụng </b>
<b> HS : Đọc SGK. </b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là cđtđ? Viết biểu thức</b><b>, v, T, f và cho biết đơn vị của chúng ? </b>


<b> 2. Đặt vấn đề: Mơn vật lí là một trong những mơn liên quan với thực tế nhiều </b>


<b>nên chúng ta cần phải tìm hiểu thêm về các vấn đề mà trong thực tế có thơng qua </b>


<b>một số bài thực hành.</b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1:Nghiên cứu I:</b>


<b>-Gv?: Thông thườngmuốn đo khối lượng của 1</b>


<b>I. Phép đo đại lượng vật lí, hệ đơn vị SI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>vật ta làm gì ?</b>


<b>-Hs: dùng cân để so sánh nó với đại lượng </b>
<b>cùng loại được qui ước làm đơn vị.</b>


<b>Gv? Lấy ví dụ, đo đại lượng nào trong thực tế</b>


<b>là phép đo trực tiếp?</b>


<b>-Hs: chiều dài, khối lượng, thời gian …..</b>
<b>-Gv: Muốn xđịnh a, v thì khơng có dụng cụ </b>
<b>mà phải thơng qua ct liên hệ với các đại </b>
<b>lượng đo trực tiếp.</b>


<b>-Gv: SI là viết tắt của (systeme </b>
<b>international).</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 2:Nghiên cứu II: </b>


<b>-Gv ? Hãy nhìn vào hình7.1 /40 cho biết giá trị</b>
<b>nhiệt độ trên ? C1</b>


<b>-Gv : Em hãy phân biệt sai số dụng cụ và sai </b>
<b>số ngẩu nhiên .</b>


<b>-Gv : Xđịnh giá trị trung bình của đại lượng A</b>
<b>trong n lần đo ? </b>


<b>-Tính sai số tuyệt dối của mổi lần đo và sai số </b>
<b>ngẩu nhieân.</b>


<b> - Cho hs đọc phần chữ nhỏ trang 41 </b>


<b>-Gv : cho hs đọc phần số 4 trang sau đó rút ra</b>
<b>ct ?</b>


<b> Là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại được </b>


<b>quy ước làm đơn vị.</b>


<b> -Công cụ dùng để so sánh gọi là dụng cụ đo. Phép so</b>
<b>sánh trực tiếp nhờ dụng cụ do gọi là phép đo trực </b>
<b>tiếp.</b>


<b> -Phép đo 1 đại lượng vật lí thơng qua 1 cơng thức </b>
<b>liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp gọi là phép đo </b>
<b>gián tiếp </b>
<b> 2. Đơn vị đo:</b>


<b>Hệ thống đo lường chung cho quốc tế gọi là hệ </b>
<b>SI.</b>


<b>II. Sai soá phép đo:</b>
<b> 1. Sai số hệ thống:</b>


<b> -Sai số dụng cụ là sự sai lệch do đặc điểm cấu tạo </b>
<b>của dụng cụ đo.</b>


<b> -Sai số hệ thống là sự sai lệch đo sai số dụng cụ và </b>
<b>sự sơ suất khơng hiệu chỉnh trước khi đo.</b>


<b> 2. Sai số ngẫu nhiên:</b>


<b> Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan, </b>
<b>thao tác không chuẩn, điều kiện thí nghiệm khơng </b>
<b>ổn định và các yếu tố ngẫu nhiên bên ngồi.</b>


<b> 3. Giá trị trung bình:</b>



<b> Giá trị trung bình khi đo nhiều lần một đại lượng </b>
<b>A.</b>


<b> </b>


1 2 ... <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


<i>n</i>


  


<b>là giá trị gần nhất với giá trị của đại lượng A .</b>
<b> 4.Cách xđ sai số của phép đo:</b>


<b> a. Sai số tuyệt đối ứng với lần đo : </b>


<b> La tuyệt đối của hiệu số giữa giá trị trung bình và </b>
<b>giá trị mỗi lần đo .</b>


<b> </b><i>A</i>1 <i>A A</i> 1 <b> , </b><i>A</i>2 <i>A A</i> 2


<b> Sai số tuyệt đối trung bình của n lần </b>


<i>A</i>



 <b>là sai số ngẫu nhiên </b>


<b>c.</b> <b>Sai số tuyệt đối của phép đo </b>


<i>A</i>


 <b>: Sai số ngẫu nhiên</b>
<i>A</i>


 <b>‘: Sai số dụng cụ </b>
<b> 5. Cách viết kết quả:</b>


1 2 .... <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


<i>n</i>


     
 


'


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


   



<b> A= </b><i>A</i><i>A</i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-Tính sai số tỉ đối của phép đo ?</b>


<b> -Xđịnh sai số phép đo gián tiếp ? </b>


<b> -Gv :Nêu quy tắc xác định sai số của phép đo </b>
<b>gián tieáp .</b>


<b> - Các em đọc phần này để biết được cách xác</b>
<b>định sai số của phép đogián tiếp .</b>


<b> 6. Sai số tỉ đối:</b>


:


<i>A</i>


 <b>Sai số tuyệt đối.</b>


<i>A</i><b><sub>: Giá trị trung bình đại lượng cần đo</sub></b>


:


<i>A</i>


 <b><sub>Càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.</sub></b>


<b>7. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp:</b>



<b> a. Sai số tuyệt đối của mọt tổng hay hiệu, thì bằng</b>
<b>tổng các sai số tuyệt đối của các số lượng.</b>


<b>b. Sai số tỉ đối của một tích hay 1 thương bằng </b>
<b>tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.</b>


<b>VD: Neáu F=X+Y+ Z</b>
<b> Thì : </b><i>F</i> <i>X</i>   <i>Y</i> <i>Z</i>


<b> Neáu F=</b>


<i>Y</i>
<i>X</i>


<i>Z</i> <b>thì </b><i>F</i> <i>X</i> <i>Y</i><i>Z</i>
<b>IV.CỦNG CỐ :</b>


<b> -Phép đo các đại lượng vật lý ,cần nhớ 7 đơn vị trong hệ SI.</b>
<b> -Các sai số của phép đo.</b>


<b>V. DAËN DOØ: </b>


<b> - Học bài ,làm bài tập ,đọc bài mới .</b>


<b> </b>


.100%


<i>A</i>



<i>A</i>
<i>A</i>


 


<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<b> CT, ngày …… tháng…….năm 2007</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TUẦN 7 TIẾT 13-14 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BAØI 8. THỰC HAØNH: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian, hiện số </b>
<b>sử dụng đóng ngắt 2 cổng quang điện. </b>


<b>- Vẽ đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, quãng đường s sau</b>
<b>đó kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. </b>


<b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hành, thao tác khéo léo để đo được chính xác s, t rơi tự do.</b>
<b> - Tính g và sai số của đo g.</b>


<b> II. CHUAÅN BỊ:</b>
<b> Cho mỗi nhóm:</b>


 <b>Đồng hồ đo thời gian hiện số.</b>


 <b>Hộp cơng tắc đóng ngắt một chiều cấp cho nam châm điện và đếm thời gian.</b>
 <b>Nam châm địên N.</b>



 <b>Coång quang ñieän E.</b>


 <b>Trụ hoặc viên bi thép làm vật RTD.</b>
 <b>Quả dọi </b>


 <b>Giá đở thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng </b>
 <b>Hộp đựng cát khô</b>


 <b>Giấy vẽ đồ thị </b>


 <b>Kẻ sẳn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8.</b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC: </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1:Nghiên cứu I:</b>


<b>-GV? : Xác định quan hệ giữa svà ttrong cđ rơi </b>
<b>tự do?</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG II: Nghiên cứu</b>


<b>-Gv: nêu cơ sở lí thuyết cho hs lắng nghe.</b>


<b>-Khi 1 vật có v ban đầu bằng khơng ,cđtndđvới a </b>
<b>thì quãng đường đi được s sau tg t </b>


<b>* HOẠT ĐỘNG III: Nghiên cứu:</b>



<b>-Gv: Nêu các dụng cụ cần thiết trong thí </b>
<b>nghiệm .</b>


<b>1. Mục đích:</b>


<b>Đo t khi s khác nhau, vẽ và khảo sát đồ thị s theo </b>
<b>thời gian.</b>


<b>Tính chất của chuyển động rơi tự do và xác định </b>
<b>g.</b>


<b>2. Cơ sở lí thuyết:</b>


- <b>Coi vật được thả là rơi tự do.</b>
- <b>Quãng đường đi được:</b>


<b>s = at2<sub>/2</sub></b>
<b> Hệ số góc tan</b>


1
2<i>a</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* HOẠT ĐỘNG IV:</b>


<b> -Gv: giới thiệu về dụng cụ thí nghiệm …..</b>
- <b>Gv: giới thiệu chế độ làm việc của đồng </b>


<b>hồ hiệu số.</b>



<b> * HOẠT ĐỘNG V: Nghiên cứu V:</b>
<b>Gv hổ trợ.</b>


<b> * HOẠT ĐỘNG VI: Nghiên cứuVI:</b>


<b> -Gv? Đo thời gian ứng với các s khác nhau?</b>
<b> - Gv: Yêu cầu hs vẽ đồ thị s và v.</b>


<b>-Gv: Nhận xét dạng đồ thị ,vđ g = đồ thị ?</b>
<b> - Tính sai số phép đo , ghi kết quả ?</b>


<b>Đồng hồ hiện số được điều khiển bằng công tắc </b>
<b>hoặc cổng quang điện.</b>


<b>Cổng quang điện gồm 2 điốt. Trên mặt đồng hồ </b>
<b>có ổ cắm 5 chân A và B </b>


<b>+ Khi nhấn cơng tắc nối với ổ A thì đồng hồ hoạt </b>
<b>động.</b>


<b>+ Khi có tín hiệu từ cổng E chuyển vào B thì máy</b>
<b>ngừng hoạt động.</b>


<b>5. Lắp ráp thí nghiệm :</b>


<b>GV giúp đở các nhóm lắp ráp thí nghiệm.</b>
<b>6. Tíên hành thí nghiệm :</b>


<b> Đo thời gian rơi ứng với các khoảng cách s khác</b>
<b>nhau.</b>



<b> -Nới lỏng vít, dịch cổng quang điện ẩn Resét. Aán </b>
<b>nút thả vật rơi tự do nhả nút trước khi vật rơi </b>
<b>đến cổng quang điện. Ghi thời gian.</b>


<b> -Nới lỏng vít, dịch cổng quang điện, thả vật rơi </b>
<b>tự do ghi thời gian tương ứng, lặp lại phép đo 4 </b>
<b>lần.</b>


<b>- Kết thúc thí nghiệm : Nhấn khố K tắt diện </b>
<b>đồng hồ đo tg hiệu số .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CHƯƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM</b>


<b>TUẦN 8 TIẾT 16 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b> </b>


<b>BÀI 9. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN</b>


<b>BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: - Định nghĩa của lực.</b>


<b> - Định nghĩa của tổng họp lực và phân tích lực.</b>
<b> - Quy tắc hình bình hành</b>


<b> - Đk cân bằng của 1 chất điểm.</b>
<b>2. Kỹ năng: </b>



<b> - Vận dụng hình bình hành để tìm hợp lực của 2 lực thành đồng quy hay để phân tích 1 lực </b>
<b>thành 2 lực đồng qui.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> -Gv : Thì nghiệm hình 9.4,các hình vẽ ,sách tham khảo .</b>
<b> -Hs :Ôn các ct lượng giác..</b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:Oân lại các kiến thức đã học. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>
<b> * HOẠT ĐỘNG 1:Nghiên cứu I:</b>


<b>-Hs: nhớ lại khái niệm về lực ở cấp 2.</b>


<b>-Gv? Cho hs quan sát h 9.1 và có nhận xét gì? </b>
<b>C1?</b>


<b>-Hs đưa ra nhận xét </b>


<b>- Gv? Cacù em hãy đưa ra 1 vài ví dụ tương tự?</b>


<b> Vẽ hình 9.2.</b>


<b>-Gv? : Thế nào là 2 lực cân bằng</b>
<b> * HOẠT ĐỘNG 2: Nghiên cứu II:</b>


<b>-Gv: cho hs dọc phần II và quan sát các hình 9.4 </b>


<b>và 9.5.</b>


<b>- Biểu diễn đúng tỉ lệ các lực và rút ra quan hệ </b>
<b>các lực</b>


<b> Vẽ hình 9.6</b>
<b> -Từ tn trên rút ra kl gì ?</b>
<b>- Hs: Lựcc là dại lượng vectơ.</b>


<b> Vẽ hình 9.7</b>


<b> * HOẠT ĐỘNG 3: Nghiên cứu III:</b>


<b> - Gv: Nêu và phân tích đk cb của 1 chất điểm </b>
<b> -Hs đọc sgk.</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Nghiên cứu IV:</b>


<b>-Gv: Nêu và phân tích lực và lực thành phần .</b>
<b>Nêu cách phân tích 1 lực thành 2 lực thành phần </b>
<b>theo 2 phương cho trước. </b>


<b>Vẽ hình 9.8 </b>
<b>Vẽ hình 9.9</b>
<b>-Gv: Từ đầu mút </b><i>F</i>3





<b> kẻ đường thẳng song song </b>
<b>với 2 phương</b>



<b> I.LỰC –CÂN BẰNGLỰC:</b>


<b> 1.Lực là đlượng vectơ đặc trưng cho td của vật</b>
<b>này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho</b>
<b>vật hoặc làm vật biến dạng.</b>


<b> 2.Đường thẳng mang vectơ lực gọi là giá của </b>
<b>lực.</b>


<b> 3.Các lực cb là các lực khi td đồng thời vào 1 </b>
<b>vật thì khơng gây ra gia tốc cho vật.</b>


<b> 4.Đơn vị lực là N (NIUTƠN).</b>
<b>II.TỔNG HỢP LỰC:</b>


<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: (sgk)</b>
<b> Kết quả:</b>


<b> a. Vòng nhẫn O đứng yên dưới td của 3 lực : </b><i>F</i>1


<b> ,</b>
2


<i>F</i>





<b>, </b><i>F</i>3




<b> như hình vẽ.</b>
<b>b. Vì </b><i>F</i>1



<b>, </b><i>F</i>2




<b> cb với </b><i>F</i>3


<b>nên muốn cho đứng yên thì </b>
<b>lực thay thế chúng phải là 1 vectơ lực có độ lơn </b>
<b>F=F3 ngược hướng với </b><i>F</i>3



<b>.</b>


<b>c. Thay đổi độ lớn và hướng của các lực thì kq </b>
<b>như thế.</b>


<b>2.</b> <b>Định nghóa:</b>


<b>“Tổng hợp lực là phép thay thế các lực td đồng </b>
<b>thời vào cùng 1 vật bằng 1 lực có td giống heat </b>
<b>như các lực ấy”.</b>


<b>3.</b> <b>Quy tắc hình bình hành:</b>



<b>“Nếu 2 lực đồng quy làm thành 2 cạnh của 1 hbh,</b>
<b>thì đường chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu diễn </b>
<b>hợp lực của chúng ‘’.</b>


<b> </b><i>F</i><i>F</i>1<i>F</i>2
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<b>III. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT </b>
<b>ĐIỂM:</b>


<b>“Muốn cho 1 cđiểm đứng cb thì hợp lực của các </b>
<b>lực lên nó phải =0’’.</b>


<b> </b><i>F</i><i>F</i>1<i>F</i>2... 0


   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


<b>IV.PHÂN TÍCH LỰC:</b>
<b> Có thể thay thế lực </b><i>F</i>3





<b> bằng </b><i>F</i>1,





<b>và </b><i>F</i>2,





<b>,</b><i>F</i>1,






<b>vàø </b> 2


,


<i>F</i>




<b>cb</b>
<b>với </b><i>F</i>1



<b>,</b><i>F</i>2





<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>IV.CỦNG CỐ và DẶN DÒ:</b>
<b>-Nhớ lại kn lực.</b>


<b>-Cân bằng lực.</b>


<b>-Phép phân tích lực và tổng hợp lực.</b>
<b> -Qui tắc hình bình hành.</b>


<b>-Về nhà học bài và làm bài tập, xem bài mới .</b>


<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>



<b> CT, ngày …… tháng…….năm 2007 </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TUẦN 9 TIẾT 17-18 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BÀI 10. BA ĐỊNH LUẬT NIUTƠN</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: -Phát biểu được đn quán tính ,3 đl N , đn của kl và nêu tc của kl.</b>
<b> -Viết ct của đl II,III N và của trọng lực.</b>


<b> -Nêu đđ của cặp lực và phản lực.</b>


<b>2.</b> <b>Kỹ năng: - Vdụng đl I Nvà kn quán tính để giải 1 số htượng vật lí đơn giản và để giải các bt </b>
<b>trong bài .</b>


<b> - Chỉ ra được diểm đặt của cặp lực trực đối và cb . </b>
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1.Gv : 1 số ví dụ minh hoạ và các hình vẽ.</b>


<b> 2. Hs : Oân lại lực ,cb lực và qtính ,quy tắc hợp lực đồng quy . </b>
<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kieåm tra bài cũ: </b>


<b> Câu 1: Phát biểu đn của lực và đk cb của 1 chất điểm.</b>


<b> Câu 2: Tổng hợp 2 lực là gì? Phát biểu quy tắc hợp lực đồng quy.</b>


<b> Câu 3: Phát biểu đn phân tích lực.</b>


<b> 2. Đặt vấn đề: </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: N/ C phần I</b>


<b>- GV: Cho hs đọc phần định luật I NiuTơn và </b>
<b>quan sát thí nghiệm của Galilê ở hình 10.1.</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>- GV? Lực có cần thiết để duy trì cđ hay của một</b>
<b>vật hay không?</b>


<b>- Gv? Nhận xét về quãng đường bi lăn được trên </b>
<b>máng 2, khi ấy thời điểm độ nghiêng ở máng 2 </b>
<b>này như thế nào?</b>


<b>- GV? Cho hs thảo luận trả lời câu hỏi C1</b>
<b>- GV? Tại sao xe đạp chạy được một quãng </b>
<b>đường nữa mặt dù ngừng đạp.</b>


<b>- Hs: Do xe có qn tính nên có xu hướng bảo </b>
<b>toàn cđtđ. Xe cđ chậm dần là do có lực ma sát </b>
<b>cản trở.</b>


<b>I.ĐỊNH LUẬT I NIU-TƠN:</b>



<b> 1.Thí nghiệm loch sử của GA-LI-LÊ:</b>
<b>Thí nghiệm như hình vẽ: </b>


<b> Kết luận: Nếu khơng có ma sát và nếu máng 2 </b>
<b>nằm ngang thì hịn bi sẽ lăn với vận tốc khơng </b>
<b>đổi mãi mãi.</b>


<b> 2.Định luật I NIU-TƠN:</b>


<b>“Nếu 1 vật khơng chịu td của lực nào hoặc chịu </b>
<b>td của các lực có hợp lực bằng khơng, thì vật </b>
<b>đứng n sẽ tiếp tục đứng yên, đang cđ sẽ tiếp </b>
<b>tục cđ ‘’.</b>


<b> 3.Quán tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b>


<b>- GV cho hs đọc phần định luật II NiuTơn.</b>
<b>- Từ định nghĩa viết biểu thức định luật II </b>
<b>NiuTơn</b>


<b>- GV? Em nào hãy viết biểu thức định luật II </b>
<b>NiuTơn cho trường hợp có nhiều lực tác dụng lên</b>
<b>vật?</b>
<b>- HS: </b>
<i>F</i>
<i>a</i>
<i>m</i>






<b>- GV cho hs thảo luận và trả lời câu hỏi C2.</b>
<b>- Theo định luật II NiuTơn vật nào có khối lượng </b>
<b>lớn hơn thì thu gia tốc nhỏ hơn. Hay nói cách </b>
<b>khác vật nào có khối lượng lớn thì có mức qn </b>
<b>tính lớn </b>


<b>- GV cho hs trả lời câu hỏi C3</b>


<b>- Máy bay có khối lượng lớn nên mức qn tính </b>
<b>lớn nên cần có thời gian tác dụng lực khá dài </b>
<b>mới có vận tốc lớn đủ để cất cánh. Vậy đường </b>
<b>băng phải dài để máy bay tăng dần vận tốc </b>
<b>- GV? Cho biết các đặc điểm của trọng lực và </b>
<b>biểu diễn trọng lực tác dụng lên một vật.</b>


<b>- Xác định công thức tính trọng lực dựa vào định </b>
<b>luật II NiuTơn </b>


<b>- GV? Cho hs trả lời câu hỏi C4</b>


<b>- Gợi ý: Cùng một nới trên mặt đất có cùng gia </b>
<b>tốc </b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3: </b>


<b>- GV cho hs đọc phần định luật III NiuTơn và hãy</b>


<b>nhìn vào hình vẽ, cho nhận xét.</b>


<b>- Người này tác dụng người kia một lực, cả 2 thu </b>
<b>gia tốc có hướng ngược nhau và cđ về hai phía </b>
<b>ngược nhau.</b>


<b>- Bóng tác dụng lên vật một lực thì vật tác dụng </b>
<b>lên bóng đồng thời làm bóng biến dạng.</b>


<b>- A tác dụng B một lực làm B thu gia tốc và cđ </b>
<b>đồng thời B tác dụng A một lực làm A thu gia tốc</b>
<b>và cđ</b>


<b>- GV: Em nào hãy đưa ra một số ví dụ về lực </b>
<b>tương tác giữa hai vật.</b>


<b>- GV? Cho hs trả lời câu hỏi C5</b>


<b>- Lực và phản lực có những đặc điểm gì? </b>


<b>II.ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN:</b>
<b> 1.Định luật II niu-tơn:</b>


<b>“Gia tốc của 1 vật cùng hướng với lực td lên vật. </b>
<b>Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ của lực và tỉ </b>
<b>lệ nghịch với kl của vật’’.</b>


<b> Bt: </b>
<i>F</i>
<i>a</i>


<i>m</i>




<b> hay </b><i>F</i><i>m a</i>.
 


<b>-Trường hợp vật chịu nhiều lực td thì </b><i>F</i> <b> là hợp </b>
<b>lực của các lực đó.</b>


<b> </b><i>F</i><i>F</i>1<i>F</i>2<i>F</i>3...
   


<b>2.Khối lượng và mức quán tính:</b>
<b> a. Định nghĩa :</b>


<b> “Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức </b>
<b>qn tính của vật ‘’.</b>


<b> b. Tính chất của kl:</b>


<b>- K/ lượng là đại lượng vơ hướng và khơng đổi </b>
<b>đ/v mỗi vật.</b>


<b>- K/ lượng có tính cộng đượcởn.</b>
<b> 3.Trọng lực –trọng lượng:</b>


<b> a. Trọng lực là lực của TĐ td vào các vật ,gây </b>
<b>ra cho chúng gia tốc rơi tự do .Kí hiệu </b><i>P</i>



<b> Trọng lựcc có: - phương thẳng đứng </b>
<b> - Chiều hướng xuống.</b>


<b> - Điểm đặt tại trọng tâm của </b>
<b>vật.</b>


<b> b. Độ lớn của trọng lực td lean 1 vật glà trọng </b>
<b>lượng của vật .Kí hiệu P. P được đo lực kế.</b>
<b> c. Công thức của trọng lực:</b>


<b> </b><i>P m g</i> .


 


<b>III.ĐỊNH LUẬT III NIU-TƠN:</b>
<b> 1.Sự tương tác giữa các vật:</b>


<b> Hiện tượng Avà B td vào nhau, gây ra gia tốc </b>
<b>hoặc biến dạng cho nhau glà htượng tương tác.</b>
<b>2.Định luật III niu-tơn:</b>


<b>“Trong mọi trường hợp, khi vật A td lên vật B 1 </b>
<b>lực, thì B cũng td lại vật A 1 lực. Hai lực này có </b>
<b>cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều ‘’.</b>
<b> Bt: </b><i>FB</i><i>A</i><i>FA</i><i>B</i>


 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<b> </b>


<b> Hay </b><i>FBA</i><i>FAB</i>


 


<b>Dấu (-) chỉ 2lực ngược chiều nhau.</b>
<b> 3.Lực và phản lực:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>lực kia glà phản lực ;</b>


<b>Cặp lực và phản lực có đặc điểm:</b>


- <b>Lực và phản lực ln luôn xh (hoặc mất </b>
<b>đi) đồng thời.</b>


- <b>Lực và phản lực là 2 lựcc trực đố.</b>


<b>Lực và phản lực ko<sub>cb nhau vì chúng đặt vào 2 vật</sub></b>


<b>khác nhau.</b>


<b>IV.CỦNG CỐ và DẶN DÒ:</b>


- <b>p dụng định luật I, II, III NiuTơn</b>
- <b>Các cơng thức có liên quan </b>


- <b>Các đặc điểm của lực và phản lực.</b>
- <b>Phân biệt lực và phản lực</b>


- <b>Về nhà các em nhớ học bài và hãy xem</b>
<b> bài tiếp theo </b>


<b>Ký duyệt của tổ trưởng CM</b>


<b>CT ngày…. tháng…. năm 2007</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TUẦN 10 TIẾT 19 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học sau:</b>
<b>-Tính tương đối của cđ.</b>


<b> -Sai số phép đo.</b>


<b> -Tổng hợp và phân tích 3 đl N . </b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính tốn </b>
<b> </b>



<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1.Gv : Nc sách tham khảo ,các bài tập sgk sách nâng cao .</b>
<b> 2.Hs : giải các bài tập gv đã dặn . </b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Câu 1 : Phát biểu định luật I niu-tơn ,Quán tính là gì ? </b>


<b>Câu 2: Phát biểu và viết hệ thức của định luật II N.Nêu đn và tính chất của khối lượng </b>


<b> 2. Đặt vấn đề: Sau khi đã học các công thức bây giờ ta cùng giải các bài tập: </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1: p dụng những cơng thức:</b>


<i>F</i>
<i>a</i>


<i>m</i>






<b> và </b><i>F</i><i>m a</i>.


 


1 2 3 ...


<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> 


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


<i>BA</i> <i>AB</i>


<i>F</i> <i>F</i>


 


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: Gọi hs trả lời các câu hỏi </b>
<b>trong sgk 4,5,6/37,38.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3: </b>


<b>GV: Mỗi bài toán các em cần phải nắm vững giữ </b>
<b>kiện của đề bài và đề bài cho những đại lượng </b>
<b>vật lí nào? Hỏi những đại lượng vật lí nào? Để từ</b>
<b>đó chúng ta mới tóm tắt các dữ kiện và câu hỏi </b>
<b>của đề bài thì việc giải bài tốn được gọn và dễ </b>
<b>dàng nhìn nhận phương pháp giải.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 4: 8/58</b>
<b>? Đề cho gì? Tìm?</b>


<b>Giải bài 4,5,6/37,38:</b>
<b> 4 D, 5 C, 6 B</b>


<b>Baøi 7/38:</b>



<b> Chọn chiều dương là chiều chuyển động của 2 </b>
<b>xe</b>


<b> VBA=vBD+vDA =60-40=20 km/h</b>
<b> </b>


<b>Baøi 8/38</b>


<b> Chọn chiều dương là chiều chuyển động của A.</b>
<b> VBA=vBD+vDA =-10-15=-25 km/h</b>


<b>Baøi 8/ 58:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Aùp dụng công thức nào?</b>
<b>P=20N</b>


120


  <b>0</b>
<b>Tính TA? TB ?</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 5: Bài 14/65</b>
<b>Tóm Tắt F=40 N</b>


<b>a.</b> <b> Độ lớn phản lực? </b>


<b>b.</b> <b> Hướng phản lực?</b>


<b>c.</b> <b> Phản lực tác dụng lên vật nào?</b>



<b>d.</b> <b> Vật nào gây ra phản lực này?</b>


<b>Các lực tác dụng vào vòng nhẫn: </b><i>P T T</i>, <i>A</i>, <i>B</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<b>Theo ĐL cân bằng thì </b><i>P T</i> <i>A</i><i>TB</i> 0


  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  


<b> (1)</b>
<b>Chiếu (1) lên Oy: </b><i>P T</i> <i>B</i>cos300 0<b> (2)</b>


<b>Chieáu (1) leân Ox : </b><i>TA</i><i>TB</i>sin 300 0<b> (3) </b>


<b>Từ (2) suy ra TB = 23,1 N</b>
<b>Từ (3) suy ra TA = 11,6 N</b>
<b>Bài 7,8,10/ sgk trang 65 :</b>


<b> 7D,8D,10C</b>
<b>Baøi 14/65 : Giaûi</b>


<b>. a/ Độ lớn phản lực bằng 40 N </b>
<b>. b/ Phản lực hướng xuống </b>
<b>. c/ Tác dụng vào tay người </b>
<b>. d/ Túi đựng thức ăn</b>


<b>Baøi 15/65 :</b>


<b>a. Lực của ôtô tác dụng thanh chắn đường và </b>
<b>phản lực của thanh chắn đường tác dụng vào ôtô.</b>
<b>b. F của tay thủ môn tác dụng vào quả bóng và </b>
<b>phản lực của quả bóng tác dụng vào tay của thủ </b>
<b>mơn.</b>



<b>c. Lực của gió tác dụng vào cánh cửa và phản lực</b>
<b>của cánh cửa tác dụng vào gió</b>


<b>IV.</b> <b>CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ :</b>


- <b>Các em cần phải nắm vững những công thức công vận tốc, công thức của các định luật </b>
<b>NiuTơn</b>


- <b>Về nhà chúng ta làm lại các bài tập và phải nắm vững những phương pháp giải các bài tập.</b>
- <b>Xem nội dung bài mới và hãy chuẩn bị các câu trả lời C1, C2, C3,… trong sgk của bài tiếp </b>


<b>theo.</b>
<b> </b>


<b>TUẦN 10 TIẾT 20 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BAØI 11. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: - Phát biểu đl vạn vật hấp dẫn và viết được ct của đl này,lực hấp dẫn.</b>
<b> -Nêu đn trọng tâm của 1 vật. </b>


<b>2. Kỹ năng: -Giải thích 1 cách định tính sự rơi tự do và cđ của hành tinh ,vệ tinh =lựcc hấp dẫn </b>
<b> -Vận dụng ct của lực hấp dẫn để giải bài tập .</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Tiết rồi giải bài tập . </b>


<b> 2. Đặt vấn đề: Lực nào giữ cho Mặt Trăng cđ gần như tròn đều quanh TĐ ?Lực </b>


<b>nào giữ cho TĐ cđ gần như tròn đều quanh Mặt Trời ?</b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<b>-? Quan sát mô phỏng chuyển động của TĐ </b>
<b>quanh MT rút ra lực hấp dẩn là gì?</b>


<b>- Là lực td từ xa.</b>


<b>* HOẠT ĐỒNG 2:</b>


<b> -? Biểu diễn Fhd giữa 2 chất điểm như thế nào? </b>
<b> m1 </b><i>Fhd</i>1




<b> </b><i>Fhd</i>2





<b> m2 </b>
<b> r</b>


<b> Hình 11.2</b>
<b> -Hs tìm hiểu qua sgk.</b>



<b>-? Trong biểu thức trên m1,m2,,r,G là gì ?</b>


<b> </b><i>F</i>1




<b> </b><i>F</i>2




<b> </b>
<b> r</b>


<b> Vẽ hình 11.3</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 2:</b>
<b> -? . Trọng lực là gì?</b>


<b> -Cần phân biệt giữa trọng lựcc và trọng lượng.</b>
<b> -?.Trọng lựcc có điểm đặc ở đâu ? </b>


<b> </b>


<b> -? Từ (1) và (2) ta suy ra gì ?</b>


<b> I.Lực hấp dẫn :</b>


<b>Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với 1 lực,gl lực</b>
<b>hấp dẫn .</b>



<b>Khác với lực đàn hồi và lực ma sát là lực tiếp xúc</b>
<b>còn lực hấp dẫn là lực tác dụng từ xa, qua khoảng</b>
<b>hông gian giữa các vật.</b>


<b> II. Định luật vain vật hấp dẫn:</b>
<b> 1. Định luật:</b>


<b>“Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ </b>
<b>thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ </b>
<b>nghịch với bình phương khoảng cáh giữa chúng”.</b>
<b> 2. Hệ thức:</b>


<b> </b> <i>hd</i> 122


<i>m m</i>


<i>F</i> <i>G</i>


<i>r</i>




<b>m1, m2: là khối lượng của hai chất điểm.</b>


<b>r: Khoảng cách giữa hai chất điểm, hệ số tỉ lệ G </b>
<b>là hằng số hấp dẫn và có giá trị bằng 6.67.10</b>
<b>-11<sub>Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2.<sub>.</sub></b>


<b>Công thức trên được ứng dụng cho các vật thông </b>


<b>thường ở hai trừong hợp</b>


- <b>Khoảng cách giữa hai vật rất lớn so với </b>
<b>kích thước của chúng.</b>


- <b>Các vật đồng chất có dạng hình cầu, khi </b>
<b>ấy r là khoảng cách giữa hai tâm và Fhd </b>
<b>name trên đường nối 2 tâm và đặt vào hai </b>
<b>tâm đó.</b>


<i><b>III. Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn:</b></i>


- <b>Trọng lực của một vật là lực hấp dẫn giữa </b>
<b>TĐ và vật đó.</b>


- <b>Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm.</b>
<b>Ta có: </b>


<b> </b>  2
<i>mM</i>
<i>P G</i>


<i>R h</i>




 <b><sub> (1)</sub></b>


<b>m : Khối lượng vật.</b>
<b>M: Khối lượng Trái Đất.</b>



<b>.h : Độ cao của vật so với mặt đất </b>
<b>R: Bán kính Trái Đất.</b>


<b>Mặt khác: P= mg (2)</b>
<b>Suy ra: </b>


<b>Nếu vật ở gần mặt đất h<<R</b>
<b>g = </b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> g=</b> 2
<i>GM</i>
<i>R h</i>


<b>-? Nếu vật ở gần MĐ thì sao ? </b>
<b>- h <<R và g=</b> 2


<i>GM</i>
<i>R h</i>


<b>IV. CỦNG CỐ và DẶN DÒ :</b>
<b>-Lực hấp dẫn.</b>


<b>-Định luật vạn vật hấp dẫn. </b>


<b>-Trọng lựcc là trường hợp riêng của các lực hấp dẫn.</b>
<b>-Vè học bài làm bài tập xem bài mới</b>


<b>.</b>



<b>TUẦN 11 TIẾT 21 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY</b>
<b> </b>


<b>BÀI 12. LỰC ĐÀN HỒI CỦA LỊ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Nêu những đặt điểm về điểm đặt, hướng Fđh của lò xo.</b>
- <b>Phát biểu định luật Huc và viết CT tính độ lớn của lực đàn hồi của lò xo.</b>
- <b>Nêu được các đặc điểm về hướng của lực căg dây và lực phapù tuyến.</b>


<b>2. Kỹ năng: Biểu diễn lực đàn hồi của lò xo khi bị giản hoặc nén, sử dụng lực kế đo lực, biết xem </b>
<b>xét giới hạn đo của dụng cụ trước khi sử dụng.</b>


2


<i>GM</i>
<i>g</i>


<i>R</i>




<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<b> CT, ngày …… tháng…….năm 2007</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV: Dùng một vài lò xo và lực kế.</b>



<b> HS: ôn lại công thức định luật Húc ở cấp 2.</b>
<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa lực hấp dẫn, Định luật vạn vật hấp dẫn, viết hệ thức. </b>


<b> 2. Đặt vấn đề: Ta biết lực kế dùng đo lực, và bộ phận chủ yếu của nó là 1 lị xo, </b>


<b>nhưng chưa biết việc chế tạo nó dựa trên định luật nào ?</b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<b>GV: Hướng của lực đàn hồi ở mỗi đầu lò xo </b>
<b>ngược với hướng của ngoại lực gây ra biến dạng. </b>
<b>Vậy khi lò xo bị dãn hoặc bị nén thì lực đàn hồi </b>
<b>có hướng như thế nào? </b>


<b>CH: HS trả lời câu hỏi C1.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b>


<b>GV: Gọi hs đọc sgk và trả lời câu hỏi:</b>


<b>CH: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa lực đàn </b>
<b>hồi của lò xo và độ dãn? </b>


<b>CH: HS trả lời câu hỏi C2, C3.</b>


<b>GV: nêu và phân tích định lụật Huc</b>



<b>*HOẠT ĐỘNG 3:</b>


<b>CH: Em hãy rút ra quan hệ giữa lực đàn hồi và </b>
<b>độ dãn?</b>


<b>GV: Giới thiệu lực căng dây treo và lực pháp </b>


<b>I. </b>

<b>Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi </b>



<b>của lò xo, Định luật Huc</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b> 1. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện ở cả hai </b>
<b>đầu của lò xo và tác dụng vào các lực tiếp xúc với</b>
<b>nó làm nó biến dạng.</b>


<b>2.</b> <b>Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng </b>
<b>vào trong, còn khi bị nén lực đàn hồi của </b>
<b>lị xo hướng ra ngồi.</b>


<b>II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo – Định </b>

<b>luật Huc:</b>



<b>1.</b> <b>Thí nghiệm:</b>


<b> Gồm; 1 lò xo, 1 số quả cầu ô«1 trí thí nghiệm </b>
<b>như hình 12.2/72.</b>


- <b>Khi chưa treo quả cân lị xo có độ dài tự </b>
<b>nhiên là lo.</b>



- <b>Khi treo quả cân vào lị xo thì lị xo dãn </b>
<b>đến một mức nào đó thì dừng lại ta đo </b>
<b>được chiều dài sau khi dãn là l</b>


<b> Độ dãn: </b>


<b>Theo định luật III Niutơn:</b><i>F</i> <i>P</i> <i>F</i><i>P mg</i>
<b>2.</b> <b>Giới hạn đàn hồi của lò xo:</b>


<b>Giới hạnđàn hồi là giới hạn trong đó vật cịn có </b>
<b>lực đàn hồi.</b>


<b>3.</b> <b>Định luaät Huc:</b>


<b> “ Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn </b>
<b>hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò </b>
<b>xo”</b>


<b> </b>


<b> Hệ số tỉ lệ k gọi là độ cứng hay hệ số đàn hồi của</b>
<b>lò xo (N/m)</b>


<i>l</i>


 <b>là độ biến dạng của lò xo (độ dãn hoặc độ </b>


<b>nén) </b>


<b>4.</b> <b>Chú ý:</b>



<i>l</i>


<b>= l-l</b>

<b><sub>o</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>tuyến ở các mặt tiếp xúc.</b>


<b>HS: Biểu diễn lực căng dây và lực pháp tuyến.</b>


- <b>Đối với dây cao su, dây thép,.., khi bị kéo </b>
<b>lực đàn hồi gọi là lực căng.</b>


- <b>Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạng ép vào </b>
<b>nhau lực đàn hồi có phương vng góc với </b>
<b>mặt tiếp xúc</b>


<b>IV: CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:</b>



-

<b>Hướng cà điểm đặt của lực đàn hồi </b>


-

<b> Phát biểu định luật Huc </b>



-

<b>Giới hạn đàn hồi </b>



-

<b>Về nhà học bài và làm bài tập trong sgk</b>


-

<b>Nghiên cứu trước bài 13.</b>



<b>TUẦN 11 TIẾT 22 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BAØI 13. LỰC MA SÁT</b>




<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Nêu được định nghĩa của lực ma sát trượt, nghỉ, lăn </b>
- <b>Viết công thức lực ma sát trượt.</b>


- <b>Nêu 1 số cách làm giảm hoặc tăng ma sát.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Quan sát vận dụng công thức lực ma sát trượt để giải bài tập tương tự.</b>


- <b>Giải thích vai trị phát động của ma sát nghỉ đối với việc đi lại của người , động vật và xe cộ.</b>
- <b>Bước đầu đề xúât giả thuyết hợp lý và đưa ra phương án thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết. </b>
<b> II. CHUẨN BỊ: </b>


<b> GV : Dụng cụ thí nghiệm : Khối hình hộp chữ nhật, 1 mặt khoét lỗ để đựng quả cân, 1 vài quả </b>
<b>cân và máng trượt.</b>


<b> HS :Ôân lại kiến thức đã học ở lớp 8. </b>
<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu hướng, điểm đặt, độ lớn, định luật Huc </b>
<b> 2. Đặt vấn đề: Nghiên cứu I </b>


<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1: </b>


<b>CH: Đo lực ma sát như thế nào? </b>


<b>CH: Vận dụng kiến thức lớp 8 trả lời câu hỏi </b>
<b>C1?</b>



- <b>Khơng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc </b>
<b>và tốc độ của vật.</b>


- <b>Tỉ lệ với độ lớn của áp lực </b>


- <b>Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của </b>
<b>hai mặt tiếp xúc.</b>


<b>GV: Lực ma sát trượt xúât hiện ở bề mặt tiếp </b>
<b>xúc của vật đang trượt trên 1 bề mặt và có </b>


<b>I. Lực ma sát trượt:</b>


<b>1.</b> <b>Đo độ lớn của lực ma sát trượt như thế </b>
<b>nào:</b>


<b> Thí nghiệm: Móc lực kế vào khúc gỗ đặt trên </b>
<b>bàn rồi kéo theo phương ngang cho khúc khúc gỗ </b>
<b>chuyển động gần như thẳng đều, khi ấy lực ma kế </b>
<b>chỉ độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng vào vật.</b>


<b>2.</b> <b>Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào </b>
<b>những yếu tố nào?</b>


- <b>Khơng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và </b>
<b>tốc độ của vật.</b>


- <b>Tỉ lệ với độ lớn của áp lực </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>hướng ngược với hướng cđ của vật </b>
<b>GV: Biểu diễn hệ số ma sát trượt.</b>
<b>CH: từ hệ thức </b>


<i>mst</i>
<i>t</i>


<i>F</i>
<i>N</i>


 


<b> em nào hãy suy ra</b>


<i>mst</i>


<i>F</i>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b>


<b>GV: Đọc sgk và nghiên cứu câu hỏi </b>
<b>CH: HS trả lời câu hỏi C2?</b>


<b>GV: So sánh độ lớn của lực ma sát lăn và lực ma</b>
<b>sát trượt.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3: </b>


<b>GV: Đọc sgk và nghiên cứu câu hỏi.</b>
<b>HS: Quan sát thí nghiệm của GV làm.</b>



<b>CH: Vậy lực ma sát có những đặc điểm gì?</b>
<b>CH: So sánh độ lớn của lực ma sát nghỉ cực đại </b>
<b>và lực ma sát trượt?</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 4: Lực ma sát nghỉ có vai trò </b>
<b>như thế nào?</b>


<b>3.</b> <b>Hệ số lực ma sát trượt:</b>


<b>- Hệ số tỉ lệ giữa độ lớn của lực ma sát trượt </b>
<b>và độ lớn của áp lực gọi là hệ số ma sát trượt, </b>
<b>kí hiệu là:</b><i>t</i>


<b> </b>
<b> </b><i>t</i>


<b>phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của </b>
<b>hai mặt tiếp xúc và được dùng để tính lựa ma </b>
<b>sát trượt.</b>


<b>4.</b> <b>Cơng thức của lực ma sát trượt :</b>
<b> </b>


<b>II. Lực ma sát lăn</b>

<b> : </b>



<b>1.</b> <b>Thế nào là lực ma sát nghỉ ?</b>


<b>Ở thí nghiệm trên nếu ta kéo lực kế với 1 lực </b>
<b>nhỏ thì khúc gỗ chưa chuyển động. Mặt bàn </b>


<b>đã tác dụng vào khúc gỗ lực ma sát nghỉ cân </b>
<b>bằng với lực kéo làm khúc gỗ đ7úng yên.</b>


<b>2.</b> <b>Những đặc điểm của lực ma sát nghỉ :</b>
- <b>Xuất hiện ở mặt tiếp xúc cảu vật với bề </b>


<b>maët </b>


- <b>để giử cho vật đứng yên trên bề mặt đó khi</b>
<b>nó bị một lực tác dụng song song với bề </b>
<b>mặt tiếp xúc.</b>


- <b>Có độ lớn cực đại, độ lớn cực đại bằng với </b>
<b>lực ma sát trượt.</b>


<b>3.</b> <b>Vai trò của lực ma sát nghỉ :</b>


- <b>Nhờ có ma sát nghỉ ta mới cầm được đồ vật</b>
<b>trên tay, đinh mới giử lại ở tường,…</b>


- <b>Đối với người, động vật đang đi thì lực ma </b>
<b>sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động.</b>
<b> </b>


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ :</b>
- <b>Lực ma sát trượt, biểu thức </b>
- <b>Lực ma sát lă, biểu thức </b>
- <b>Lực ma sát nghỉ, biểu thức </b>


- <b>Vai trò của lực ma sát nghỉ trong thực tế </b>


- <b>Về nhà các em học và làm bài tập</b>


- <b>Xem bài mới.</b>


<i>mst</i>
<i>t</i>


<i>F</i>
<i>N</i>


 


<i>mst</i> <i>t</i>


<i>F</i> <i>N</i>


<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<b> CT, ngày…… tháng…….năm 2007</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>TUẦN 12 TIẾT 23 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BAØI 14. LỰC HƯỚNG TÂM</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức:- Phátbiểu được định nghĩa và viết được công thức của lực hướng tâm.</b>
<b>- Nêu được một vài ví dụ về chuyển động li tâm.</b>


<b>2.</b> <b>Kỹ năng: Giải thích được lực hướng tâm giử cho một vật chuyển động tròn đều, xác định lực </b>
<b>hướng tâm giử cho vật chuyển động tròn đều trong một số trường hợp đơn giản, giải thích </b>


<b>được chuyển động li tâm. </b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV : Một số hình vẽ mơ tả tác dụng của lực hấp dẫn. </b>
<b> HS : ôn lại chuyển động tròn đều : </b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ? </b>


<b> 2. Đặt vấn đề: Tại sao vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất?</b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1: </b>


<b>GV: Nêu và phân tích định nghĩa lực hướng tâm </b>
<b>HS: Nhận xét đặc điểm của lực hướng tâm tác </b>
<b>dụng lên vật cđtrđ.</b>


<b>CH: p dụng đl II NiuTơn ta có cơng thức của </b>
<b>vật cđtrđ?</b>


<b>GV: Gọi hs đưa ra một số ví duï</b>


- <b>Lực hấp dẫn là lực hướng tâm.</b>
- <b>Lực ma sát là lực hướng tâm </b>


<b>GV: Nhấn mạnh lực hướng tâm khơng phải là </b>



<b>I. Lực hướng tâm:</b>



<i><b>1. Định nghóa:</b></i>


<b>“ Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào </b>
<b>1 vật cđtrđ và gây ra cho vật gia tốc hướng </b>
<b>tâm gọi là lực hướng tâm.”</b>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Cơng thức:</b></i>


<i><b>3. Ví duï:</b></i>


- <b>Lực hấp dẫn ggiữa Trái Dất và vệ tinh </b>
<b>nhân tạo đóng vai trị lực hướng tâm.</b>
- <b>Đặt vật lên bàn quay như hình 14.2. Khi </b>


<b>bàn đứng yên dưới tác dụng của </b>              <i>P N</i>, <b><sub> cân </sub></b>


2
2
<i>ht</i> <i>ht</i>


<i>mv</i>


<i>F</i> <i>ma</i> <i>m r</i>


<i>r</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>một loại lực khác </b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b>


<b>CH: Điều kiện để vật cịn quay theo bàn là gì?</b>
<b>GV: lực ma sát còn giữ được vật</b>


<b> </b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3: </b>


<b>- GV: Lấy một số ví dụ trường hợp cđ li tâm. </b>
<b>- HS: Phân tích cđ nào có lợi và có hại.</b>


<b>-Chuyển động li tâm cũng có khi phải tránh .Nếu</b>
<b>đến chỗ rẽ bằng phẳng mà ôtô chạy nhanh quá </b>
<b>thì lựcc ms nghỉ cực đại khơng đủ lớn để đóng vai</b>
<b>trị lực hướng tâm giữ cho ơtơ cđ trịn .Oâtôsẽ </b>
<b>trượt li tâm ,dễ gây tai nạn .</b>


<b>bằng nhau. Cho bàn quay từ từ thì thấy </b>
<b>vật quay theo.</b>


- <b>Khi bàn quay, bàn tác dụng thêm vào vật </b>
<b>một lực ma sát nghỉ, hướng vào tâm. Lực </b>
<b>ma sát này gây cho vật gia tốc hướng tâm </b>
<b>giử cho vật chuyển động trịn đều.</b>


<b>Ví dụ: Trên những đoạn đường cong thươ2ng </b>
<b>phải làm nghiêng về phía tâm cong, phản lực </b>
<b>N không cân bằng với P nữa. Hợp lực 2 lực </b>
<b>này nằm ngang hướng vào tâm của quỹ đạo </b>


<b>làm ôtô chuyển động dễ dàng. </b>


<b>II. Chuyển động li tâm:</b>



<b>1.</b> <b>Định nghĩa: Khi lực ma sát nghỉ cực đại </b>
<b>khơng đủ lớn để đóng vai trị lực hướng </b>
<b>tâm nữa thì vật sẽ văng ra theo phương </b>
<b>tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. </b>
<b>Chuyển động như vậy gọi là chuyển động </b>
<b>li tâm.</b>


<b>2.</b> <b>Ứng dụng: Máy vắt li tâm.</b>


<b>3.</b> <b>Tác hại của chuyển động li tâm:</b>
<b>Nếu đến chỗ rẽ bằng phẳng mà ơtơ chạy </b>
<b>nhanh thì lực ma sát cực đại khơng đủ lớn để </b>
<b>đóng vai trị lực hướng tâm để giử cho ơtơ </b>
<b>chuyển động trịn thì ơtơ sẽ bị trượt li tâm và </b>
<b>dẫn đến tay nạn giao thơng.</b>


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ:</b>
- <b>Lực hướng tâm, công thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TUẦN 12 TIẾT 24 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>

<b>BÀI TẬP</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Vận dụng công thức lực vạn vật hấp dẫn, công thức định luật Huc, lực ma sát, lực </b>
<b>hấp dẫn đẫ giải một số bài tập. </b>



<b>2. Kỹ năng: Quan sát, vận dụng và rèn luyện kỹ năng tính tốn đồng thời thơng qua một số bài </b>
<b>tốn các em có thể hiểu rõ hơn về phương pháp giải bài tập.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ: </b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>
<b> GV : Giải trước bài tập ở nhà.</b>


<b> HS : Laøm baøi tập Gv dặn.</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa và viết biểu thức lực hướng tâm? </b>


<b> 2. Đặt vấn đề: Chúng ta cần phải nắm vững một số công thức vạn vật hấp dẫn, </b>


<b>công thức định luật Huc, lực ma sát, lực hấp dẫn đẫ giải một số bài tập. </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1:</b>
<b>-Phương pháp:</b>
<b> áp dụng </b>


1 2
2


<i>hd</i>


<i>m m</i>
<i>F</i> <i>G</i>



<i>r</i>




<b> </b><i>Fdh</i>  <i>k l</i>


<b> </b><i>Fms</i> <i>tN</i>


<b> </b>


2


2


<i>ht</i> <i>ht</i>


<i>v</i>


<i>F</i> <i>ma</i> <i>m</i> <i>mr</i>


<i>r</i> 


  


<b>HOẠT ĐỘNG 2:5/70</b>
<b> ?Đề cho gì ?Tìm gì?</b>
<b> m1=m2= 50000t=5.107 <sub>kg</sub></b>
<b> r=1km= 1000m.</b>


<b>`</b>



<b>Baøi 5/70</b>


<b> * </b>


1 2
2


<i>hd</i>


<i>m m</i>
<i>F</i> <i>G</i>


<i>r</i>




<b> </b>


11 7 2


3
2


6,67.10 (5.10 )


166,7.10


(100) <i>N</i>







 


 <b>P=mg =20.10-3.10= 0,2 N</b>
 <b>Vậy Fhd nhỏ hơn p của vật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> g= 10m/s2</b>


<b>So sánh Fhd và Pcủa vật? </b>
<b>* HOẠT ĐỘNG 3:6/70.</b>
<b>? Đề cho gì ? tìm gì? </b>
<b> m= 7,37.1022<sub>kg</sub></b>
<b> M=6.1024<sub>kg</sub></b>
<b> R=38.107<sub>m.</sub></b>
<b> Fhd=?</b>


<b>? Aùp dụng ct nào để tìm Fhd?</b>
<b>* HOẠT ĐỘNG 4:7/70</b>
<b> ? Đề cho gì ?</b>


<b> m=75 kg </b>
<b> P=? </b>


<b>a.</b> <b>g=9,8 m/s2</b>


<b>b.</b> <b>gmt=1,7m/s2</b>



<b>c.</b> <b>gkt=8,7m/s2<sub> </sub></b>


<b> * HOẠT ĐỘNG 5: 3/74</b>
<b> Đề cho gì ? tìm gì ? </b>
<b> K=100N/m</b>


<i>l</i>


 <b><sub>= 10cm=0,1m</sub></b>


<b>P=?</b>


<b>* HOẠT ĐỘâNG6: 4 /74</b>
<b> Đề cho gì ? </b>


<b> Hoanh câu đúng ?</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG các bài trang 78,79</b>
<b> 7/79 </b>


<b>- Chọn chiều dương là chiều cđ của boùng </b>
<b>Ta coù </b><i>Fms</i><i>N P m a</i>  .


   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
<b> (1)</b>
<b> Chiếu (1) lên 0x</b>


<b> -Fms=ma=……..</b>
<b> v2<sub>-vo</sub>2<sub>=2as</sub></b>


<b>Baøi 6/70</b>
1 2
2
<i>hd</i>
<i>m m</i>
<i>F</i> <i>G</i>
<i>r</i>


<b>=2,04.1020<sub> N</sub></b>


<b>Baøi 7/70</b>


<b> </b>


<b>a.Trọng lượng của nhà du hành trên Đ?</b>
<b> P=m.g =75.9,8=735 N</b>



<b>b. Trọng lượng của nhà du hành trên MT?</b>
<b> P=m.g=128 N</b>


<b>c. Trọng lượng của nhà du hành trên KT?</b>
<b> P=m.g=652 N</b>


<b> Baøi 3/74 chọn C </b>
<b>Vì P=Fdh= 10N</b>


<b>Baøi 4/74 Chọn câu D</b>
<b> Vì </b><i>Fdh</i>  <i>k l</i>


<b> </b>
<i>dh</i>
<i>F</i>
<i>K</i>
<i>l</i>
 


 <b>=150 N/m</b>


<b>Baøi 5/74 chọn A</b>


<b> Vì </b>


1 1


2



2 2 2


5 30 24


18
10 30


<i>dh</i>
<i>dh</i>


<i>F</i> <i>K l</i>


<i>l</i> <i>cm</i>


<i>F</i> <i>K l</i> <i>l</i>


 


    


 


<b>Baøi 6/74</b>


<b>a. </b> 3


2


200 /
10.10



<i>P</i>


<i>K</i> <i>N m</i>


<i>l</i> 


  




<b>b. </b><i>P K l</i>  <b><sub>=200. 8.10</sub>-2<sub> =16 N</sub></b>


<b> Baøi 4,5,6, 7/78,79</b>


<b> 4 D ,5 không :P bịcb bởi N của mặt bàn </b>
<b> 6C,7C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ta có </b><i>Fht</i> <i>m r</i>2


<b> Mà Fmsn(max)= </b><i>Fht</i> <i>m r</i>2


<b>Mặt khác </b> 2 . <i>n</i>max  2 42 2<i>n</i> max
max


1
2


<i>msn</i>



<i>F</i>
<i>n</i>


<i>mr</i>




 


<b>= 0,31 vòng</b>
<b>Bài 5/82. Chọn D </b>


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:</b>


-

<b>Các em về làm lại các bài tập trongsgk</b>


-

<b>Chuẩn bị bài mới và nhớ lại những</b>



<b> kiến thức trong phần chuyển </b>


<b>động thẳng biến đổi đều.</b>



<b>TUẦN 13 TIẾT 25 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BAØI 15. BÀI TỐN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Diễn đạt các khái niệm, phân tích chuyển động : chuyển động thành phần và </b>
<b>chuyển động tổng hợp. Viết được các phương trình của hai chuyển động thành phần, chuyển động </b>
<b>ném ngang </b>



<b>2. Kỹ năng: Chọn hệ toạ độ thích hợp nhất cho việc phân tích chuyển động ném ngang thành hai</b>
<b>cđ thành phần và áp dụng định luật II NiuTơn cho hai cđ thành phần, cđ ném ngang. </b>


<b> II. CHUẨN BỊ: </b>


<b> GV : Thí nghiệm kiểm chứng hình 15.2.</b>


<b> HS : Các công thức cđ thẳng biến đổi đều, sự rơi tự do</b>
<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu và viết cơng thức tính lực hướng tâm và định nghĩa lực hướng </b>
<b>tâm</b>


<b> - Nêu một vài ứng dụng của lực li tâm </b>


<b> 2. Đặt vấn đề: Chuyển động ném là cđ thường gặp trong đời sống và trong kỹ </b>


<b>thuật. Vậy em nào hãy đưa ra một vài ví dụ. </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Nghiêng cứu I</b>


<b>-Gv: Ta hãy khảo sát cđ của 1 vật bị ném ngang </b>
<b>từ 1 điểm 0 ở độ cao h so với mặt đất.Sau khi </b>
<b>được truyền 1 vận tốc ban đầu ?</b>


<b>I. Khảo sát chuyển động ném ngang:</b>



<i><b>1.</b></i> <b>Chọn hệ toạ độ</b><i><b>:</b></i>



<b>Chọn hệ trục Oxy, góc toạ độ O</b>


<b>Ox hướng theo vectơ vo, Oy hướng theo vectơ</b>


<i>P</i>





<i><b>2.</b></i> <b>Phân tích chuyển động ném ngang khi M </b>
<b>chuyển động thì hình chiếu Mx, My trên </b>
<b>hai trục cũng cđ.</b>


- <b>cđ của Mx, My gọi là cđ thành phần của </b>

<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<b> CT, ngày …… tháng…….năm 2007</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> Hình 15.1</b>


<b>Gv: Nêu và phân tích cđ một vật ném ngang. Xác</b>
<b>định vị trí và vận tốc của vaät.</b>


- <b>Cho hs thảo luận và trả lời câu hỏi C1</b>
<b>*Gợi ý: Aùp dụng định luật II NiuTơn </b>
<b> Ox: ax = 0, vx =vo</b>


<b> Cđ theo phương ngang là cđ thẳng đều</b>


<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Nghiêng cứu II </b>



<b>Yêu cầu : Viết phương trình của cđ ném ngang ?</b>
<b>Gợi ý : x = vo.t</b>


<b> y = </b> 2


1
2<i>gt</i>


<b> </b> 2 02


<i>g</i>
<i>y</i>


<i>v</i>




<b>Câu hỏi: Hãy xác định thời gian cđ của một vật </b>
<b>ném ngang?</b>


<b>Câu hỏi: Hãy xác định tầm ném xa theo phương </b>
<b>ngang?</b>


<b>Câu hỏi: Các em hãy đọc câu hỏi C2 và trả lời </b>
<b>theo từng nhóm.</b>


<b>GV: t=4s, L=80 m</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 3 :</b>



<b>Thí nghiệm xác nhận phương pháp phân tích cđ </b>
<b>ném` ngang như bài học là đúng, ngồi ra cịn </b>
<b>xác nhận rằng thời gian rơi phụ thuộc h, không </b>
<b>phụ thuộc v0.</b>


<b>vật M. Vậy ta đã phân tích cđ ném ngang </b>
<b>thành hai cđ thành phần.</b>


<i><b>3.</b></i> <b>Xác định các cđ thành phần:</b>


<b>a. Cđ thành phần theo Ox là cđ thẳng đều với các</b>
<b>phương trình:</b>


<b> ax = 0</b>


<b> vx =vo và x = vo.t </b>


<b>b. Cđ thành phần theo y là cđ rơi tự do với các </b>
<b>phương trình :</b>


<b> ay = g</b>


<b> vy = gt vaø y = </b>
2


1
2<i>gt</i>


<b>II. Xác định chuyển động của vật</b>

<b> : Tổng </b>



<b>hợp hai cđ thành phần ta được cđ của vật.</b>


<b>1.</b> <b>Dạng quỹ đạo : </b>
<b>Từ x = vo.t và y = </b>


2


1


2<i>gt</i> <b><sub>ta suy r a </sub></b>


<b>Quỹ đạo của cđ ném ngang là đường Parapol.</b>
<b>2.Thời gian cđ:</b>


<b>Thời gian cđ bằng thời gian rơi tự do từ cùng </b>
<b>độ cao:</b>


<b>3. Tầm ném xa:(theo phương ngang) </b>


<b>III. Thí nghiệm kiểm chứng:</b>


<b> Xem SGK </b>


<b>V.</b>

<b>Củng cố và dặn dò:</b>



- <b>Phân tích cđ ném ngang, cách xác định quỹ đạo, thời gian, tầm ném xa </b>
- <b>Thí nghiệm kiểm chứng </b>


- <b>Về nhà các em học bài, làm bài tập trong sgk và đồng thời nhớ phải xem bài mới để chuẩn bị </b>
<b>cho tiết sau.</b>



<b>TUẦN 13 TIẾT 26-27 NGAØY SOẠN NGAØY DẠY </b>


<b>BAØI 16. THỰC HAØNH: ĐO HỆ SỐ MA SÁT</b>



2
0


2


<i>g</i>
<i>y</i>


<i>v</i>




2<i>h</i>
<i>t</i>


<i>g</i>




max 0 0


2<i>h</i>


<i>L</i> <i>x</i> <i>v t v</i>


<i>g</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Chứng minh được công thức 16.2 từ đó nêu phương án thí nghiệm đo hệ số ma sát </b>
<b>theo phương pháp động lực học gián tíêp qua gia tốc và góc </b>


<b>2. Kỹ năng: Quan sát và vận dụng, lắp ráp thí nghiệm theo phương án đã chọn, biết sử dụng </b>
<b>đồng hồ đo thời gian, cổng quan điện để đo chính xác thời gian chuyển động của vật. Tính và viết </b>
<b>đúng kết quả phép đo, với số các chỉ số có nghĩa cần thiết. </b>


<b> II. CHUAÅN BÒ: </b>


<b> GV : Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm cho mọi nhóm ôn bài cu, giấy báo cáo thí nghieäm. </b>


<b> III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC: </b>



<b>SỰ TRỢ GIÚP CỦA GV VAØ HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI GIẢNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Xác định cơ sở lí thuyết </b>
- <b>Tìm cơng thức tính gia tốc của vật trượt </b>


<b>xuống dọc theo mpn.</b>


- <b>Cho 1vật nằm trên mp nghiên p ,với góc </b>
<b>nghiên so với mp nằm ngang.</b>


- <b>Độ lớn của a chỉ phụ thuộc góc nghiên và </b>
<b>hệ số ma sát trượt:</b>


<b> </b><i>a g</i> (sin <i>t</i>cos )



<b>Bằng cavh1 đo a và</b><b><sub>,ta xđ được hệ số ma sát</sub></b>


<b>trượt:</b>


<b> </b> tan cos
<i>a</i>
<i>g</i>


 




 


<b>- Chứng minh cơng thức tính hệ số ma sát </b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu bộ dụng cụ thí </b>


<b>nghiệm.</b>


<b>- Gv: giới thiệu các dụng cụ trong tn </b>


- <b>Tìm hiểu các thiết bị trong bộ dụng cu.ï</b>
- <b>Xác định chế độ hoạt động của đồng hộ </b>


<b>hiện số phù hợp với mục đích thí nghiệm </b>
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hồn chỉnh phương án thí </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>-Gv: hướng dẫn hs lắp ráp tn.</b>



- <b>Nhận biết các đại lượng cần đo trong thí </b>
<b>nghiệm.</b>


- <b>Tìm phương án đo góc nghiêng của mặt </b>
<b>phẳng nghiêng.</b>


- <b>Đại diện một nhóm trình bày phương án </b>
<b>đo gia tốc. Các nhóm khác nhận xét.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 4: Tiến hành thí nghiệm.</b>
<b>-Gv: quan sát các nhóm tiến hành thí nghiệm </b>
<b>- Ghi kết quả vào bảng 6.1</b>


- <b>Hướng dẫn các lực tác dụng vào vật, </b>
<b>hướng dẫn xá định một vật trượt trên một</b>
<b>mặt phẳng nghiêng.</b>


- <b>Hướng dẫn áp dụng định luật II NiuTơn.</b>
- <b>Giới thiệu các thiết bị có trong dụng cụ.</b>
- <b>Hướng dẫn cách thay đổi độ nghiêng và </b>


<b>điều chỉnh cân bằng cho máng nghiêng.</b>
<b>* Gợi ý:</b>


- <b>Từ biểu thức tính hệ số ma sát </b>


- <b>Hướng dẫn sử dụng thước đo góc và quả </b>
<b>dọi có sẳn hoặc đo các kích thướt của mặt </b>
<b>phẳng nghiêng.</b>



- <b>Nhận xét và hồn chỉnh phương án thí </b>
<b>nghiệm của các nhóm.</b>


- <b>Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm.</b>
- <b>Theo dõi hs </b>


<b>* Gợi ý: </b>


- <b>Nhắc lại cách tính sai số và cách tính kết </b>
<b>quả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>HOẠT ĐỘNG 5: Xử lí kết qủa và hồn thành </b>
<b>bảng 16.1.</b>


- <b>Tính sai số của phép đo và kết quả </b>
- <b>Chỉ rõ loại số đã bỏ qua khi lấy kết quả.</b>


<b>IV. Củng cố và dăïn dò: Về nhà các em làm lại thí nghiêm nếu tại nhà các em có sẳn, cịn nếu khơng </b>
<b>có thì hãy cố gắn xem lại những kết quả và bài học để các em tự nắm vững hơn về nội dung, kiến </b>
<b>thức của bài học. Đồng thời xem bài mới của chương mới để giúp cho việc giảng dạy và học của </b>
<b>chúng ta được vững vàng hơn. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×