Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bieu diem Toan HSG 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ubnd hun hng hµ


<b>phịng gD & đt</b>

<b><sub>chấm kiểm tra chất lợng h.s.G huyện</sub></b>

<b>đáp án và biu im </b>


<b>Nm hc 2009 - 2010</b>



Môn: Toán 9



<b>Bài 1</b><i>(5,0 điểm).</i>


<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



a)


<b>2,0 điểm</b>


Ta có



3 2 2


A 1 :


1 2 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>


<i>0,25</i>




 

 

 



 



3 3 2 2 2


1
:


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      



 


  


<i>0,5</i>






 



9 4 2


1
:


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   <i>0,25</i>



 



1 3


:


1 2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   <i>0,25</i>




1 1


:


1 2


<i>x</i> <i>x</i>




  <i>0,25</i>





1 2


.
1
1


<i>x</i>
<i>x</i>







<i>0,25</i>




2
1


<i>x</i>
<i>x</i>








<i>0,25</i>


b)


<b>2,0 điểm</b>


ĐKXĐ: <i>x</i>0;<i>x</i>4;<i>x</i>9 <i><b>0,5</b></i>


Ta cã



2


7 4

3

2

3



<i>x</i>  



(tháa m·n §KX§)


<i>0,25+0,25</i>




2


2

3

2

3

2

3



<i>x</i>  



    


(v× 2 3 0 )


<i>0,25</i>


Khi đó


2 3 2
A=


2 3 1


 
 




3
=


3 3





<i>0,25</i>





3
=


3 3 1







1
=


3 1







 



1 3 <sub>1</sub> <sub>3</sub>


=


2
3 1 3 1


  <sub></sub>






 


<i>0,25</i>


VËy khi <i>x</i> 7 4

3

th×


1 3
A


2




 <i>0,25</i>


c)


<b>1,0 ®iÓm</b> Khi


0; 4; 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


2


1 1 2


1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>m x</i>


<i>x</i>




    




 <i>x</i> 2<i>m x</i>

1

-

2


<i>mx</i> <i>x m</i> 0


Đặt <i>x t</i> , ®k <i>t</i>0;<i>t</i>2;<i>t</i>3ta cã pt <i>mt</i>2 <i>t m</i>0 (*)


Ta phải tìm m để phơng trình (*) có nghiệm thoả mãn <i>t</i>0;<i>t</i>2;<i>t</i>3


TH1: NÕu m = 0 thì pt (*) có nghiệm là t = 0 (thoả mÃn <i>t</i>0;<i>t</i>2;<i>t</i>3) <i>0,25</i>


TH2: Nếu m 0 thì pt (*) là phơng trình bậc 2 ẩn x


Ta thấy P =


1 0


<i>m</i>



<i>m</i>  <i>m</i>0<sub>để pt (*) có 2 nghiệm thoả mãn </sub><i>t</i>0<sub> thì </sub>


1

2 4. . 0 <sub>1 4</sub> 2 <sub>0</sub> 1 1


2 2


1 <sub>0</sub>


0 <sub>0</sub>


<i>m m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


    


     


 


 


 <sub></sub>  




  



 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>


1
0


2


<i>m</i>


  


<i>0,25</i>


Vì P = 1 <i>m</i>0do đó nếu một nghiệm là 2 thì nghiệm còn lại là


1
( 3)
2 


nếu một nghiệm là 3 thì nghiệm còn lại là


1
( 2)
3


Vậy



1
0


2


<i>m</i>




<i>0,25</i>


<b>Bài 2</b><i>(3,0 điểm).</i>


<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



a)


<b>2,0</b>
<b>điểm</b>


Ta có


2010 2009

2010 2009


2010 2009


2010 2009


 


 





1


2010 2009






<i>0,25+0,2</i>
<i>5</i>




2008 2007

 

2008 2007


2008 2007


2008 2007


 


 




1


2008 2007







<i>0,25+0,2</i>
<i>5</i>


Ta thÊy 2010 2009  2008 2007



1 1


2010 2009 2008 2007


 


 


<i>0,25+0,2</i>
<i>5</i>


VËy 2010 2009 2008 2007 <i>0,5</i>


b)


<b>2,0</b>
<b>®iĨm</b>


Ta cã <i>ab</i> <i>c a c</i>

 <i>c b c</i>

<i>(víi a > c, b > c, c > 0)</i>



2

 



<i>ab c a c</i> <i>c a c c b c</i> <i>c b c</i>


       


<i>0,5</i>


 



2 <sub>2</sub> 2


<i>ab ac c</i> <i>c a c c b c</i> <i>bc c</i>


        <i>0,25</i>


 

 

<sub></sub>

<sub></sub>



2 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>c</i> <i>c</i> <i>a c b c</i> <i>ab bc</i> <i>ac c</i>


         <i>0,25</i>


 



2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>c</i> <i>c</i> <i>a c b c</i> <i>b a c</i> <i>c a c</i>



         <i>0,25</i>


 

 

 



2


2 0


<i>c</i> <i>c a c b c</i> <i>a c b c</i>


        <i>0,25</i>


 



<i>c</i> <i>a c b c</i>

2 0


    


<i>(luôn đúng với mọi a > c, b > c, c > 0)</i> <i>0,25</i>


VËy <i>ab</i> <i>c a c</i>

 <i>c b c</i>

<i>(víi a > c, b > c, c > 0)</i> <i>0,25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



a)


<b>1,5 điểm</b>


Khi m = -3 thì phơng trình (1) trở thµnh: x2<sub> - x + (-3) + 1 = 0 </sub>



x2<sub> - x – 2 = 0 </sub><i><sub> </sub></i> 0,5


Ta thÊy a - b + c = 1 – (-1) – 2 = 0 0,25


 <i>x</i>1 1<sub>; </sub> 2


2
2
1


<i>x</i> 0,25+0,25


Vậy khi m = -3 thì phơng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt là <i>x</i>11<sub>; </sub><i>x</i>2 2 0,25


b)


<b>1,5 điểm</b>


Để phơng trình (2) có một nghiệm bằng -3 th×


(-3)2<sub> + (m + 2)(-3) + 2m + 4 = 0</sub><i><sub> </sub></i> 0,5


7
<i>m</i>


  0,25


Gọi nghiệm đã cho là x1 = -3, nghiệm còn lại là x2


Theo Vi-Ðt ta cã x1 + x2 = -(m+2)



0,25


 -3 + x2 = -(7+2)


 x2 = -6


0,25


Vậy để phơng trình (2) có một nghiệm bằng -3 thì m = 7, nghiệm còn lại là -6 0,25


c)


<b>1.0 ®iĨm</b>


Ta thấy cả hai phơng trình đã cho đều là phơng trình bậc hai ẩn x


Gäi biƯt thøc cđa hai phơng trình (1), (2) lần lợt là 1<sub> và </sub>2


Khi đó



2


1 1 4.1. <i>m</i> 1 4<i>m</i> 3


      


 



2 2



2 <i>m</i> 2 4.1. 2<i>m</i> 4 <i>m</i> 4<i>m</i> 12 <i>m</i> 2 <i>m</i> 6


          


Gäi tËp nghiƯm cđa hai phơng trình (1), (2) lần lợt là S1 và S2


Hai phơng trình (1) và (2) tơng đơng với nhau khi và chỉ khi:


0,25


* Hc <i>S</i>1<i>S</i>2 <sub>: </sub>


khi đó hai phơng trình (1) và (2) tơng đơng với nhau khi:




1
2


0
0


 



 


 




3


4 3 0 <sub>3</sub>


6
4


2 6 0 <sub>2</sub> <sub>6</sub> 4


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



  


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>    


  



 <sub>  </sub>




0,25


* Hc <i>S</i>1<i>S</i>2 <sub>: Gọi x</sub>


1, x2 là hai nghiệm của phơng trình (1)


x3, x4 lµ hai nghiệm của phơng trình (2)


khi ú hai phng trỡnh (1) và (2) tơng đơng với nhau khi:


1
2


1 2 3 4
1 2 3 4


0
0


. .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


 





 



  


 <sub></sub>


 




4 3 0


2 6 0


1 2


1 2 4


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i>


  




  


 


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


3
4
2
3
3


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>








 <sub></sub> <sub></sub>


 
 <sub></sub>






hc m 6


3


<i>m</i>


 


0,25


Vậy hai pt (1) và (2) tơng đơng với nhau khi


3


6
4 <i>m</i>





hoặc m = -3


0,25


<i><b>Bài 4 </b></i>

<i>(7,0 điểm)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>(HS không vẽ</i> <i>hình hoặc vẽ hình sai bản chất</i>


<i>thì không chấm</i> <i>phần cm)</i>


a)


<b>3,0 điểm</b>



* Xét tứ giác BDMF cã:


<i>BDM</i> 900 (gt) 0,25


<i>BFM</i> 900 (gt) 0,25


Nªn

<i>BDM BFM</i>  1800 0,5


Vậy tứ giác BDMF nội tiếp đờng trịn đờng kính BM (đinh lí đảo)


Do đó 4 điểm B, D, M, F cùng thuộc một đờng tròn đờng kính BM 0,5


* Ta có: <i>CDM</i> 900(gt) do đó điểm D thuộc đờng trịn đờng kính CM 0,5



<i>CEM</i> 900 (gt) do đó điểm E thuộc đờng trịn đờng kính CM 0,5


Do đó 4 điểm C, E, D, M cùng thuộc một đờng trịn đờng kính CM 0,5


b)


<b>2,0 ®iĨm</b>



* Tứ giác CEDM nội tiếp (vì 4 điểm C, E, D, M nằm trên đờng tròn đk CM)


suy ra <i>MDE ECM</i>  1800 <i>(định lí)</i> hay <i>MDE ACM</i>  1800 <i>(1)</i> 0,5


Tø gi¸c ABMC nội tiếp (vì 4 điểm A, B, M, C cïng n»m trªn (O))


suy ra <i>ACM MBF</i> (cïng bï víi <i>ABM</i> ) <i>(2)</i> 0,5


Tõ <i>(1)</i> vµ <i>(2)</i> suy ra <i>MDE MBF</i>  1800 (3) 0,25


* Mặt khác: tứ giác BDMF nội tiếp đờng tròn đờng kính BM (câu a)


nªn <i>MBF</i> <i>MDF</i> (2 gãc néi tiÕp cïng ch¾n <i>MF</i>) <i>(4)</i> 0,25


Tõ <i>(3)</i>vµ <i>(4)</i> suy ra <i>MDE MDF</i> 1800 0,25


Vậy 3 điểm E, D, F thẳng hàng (đ.p.c.m) 0,25


c)


<b>1,0 ®iĨm</b>



XÐt MBC vµ MFE cã :



 


<i>MBC MFE</i> <sub> (2 góc nội tiếp chắn </sub><i>DM</i> <sub>của đờng trịn đờng kính BM)</sub>


 


<i>MCB MEF</i> <sub> (2 góc nội tiếp chắn </sub><i>DM</i> <sub> của đờng trịn đờng kính CM)</sub>


0,25


do đó MBC đồng dạng với MFE (g - g) suy ra


<i>BC</i> <i>MB</i>


<i>EF</i> <i>MF</i> 0,25




1


<i>MB</i>


<i>MF</i> <sub> nên </sub> 1


<i>BC</i>


<i>EF</i>  <sub> hay </sub><i>EF</i><i>BC</i> 0,25


EF lín nhÊt b»ng BC khi vµ chØ khi MF = MB



 F B (khi đó E C )
 M đối xứng với A qua O
Vậy EF lớn nhất khi M i xng vi A qua O


0,25


<i><b>Bài 5 </b></i>

<i>(1,0</i>

điểm)



<b>Đáp án</b>

<b>§iĨm</b>



D


E


F


O


B <sub>C</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi r, r1, r2 lần lợt là bán kính các đờng trịn nội tiếp các tam giác ABC, ABH, ACH


Ta cã AB + AC – BC = AG + BG + AF + CF – (BE + CE)
= AG + AF + (BG – BE) + (CF - CE)
= 2r


T¬ng tù ta cã AH + BH – AB = 2r1;



AH + CH – AC = 2r2


0,25


Ta có <i>HBA</i> đồng dạng với <i>ABC</i>


1 1


2
2


<i>r</i> <i>r</i>


<i>AH</i> <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH BH AB</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC AB BC</i> <i>r</i> <i>r</i>


 


     


  <sub> </sub>


2 2


1


2 2


<i>r</i> <i>AB</i>



<i>r</i> <i>BC</i>


 


Ta có <i>HAC</i> đồng dạng với <i>ABC</i>


2 2


2
2


<i>r</i> <i>r</i>


<i>AH</i> <i>CH</i> <i>AC</i> <i>AH CH AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB AC BC</i> <i>r</i> <i>r</i>


 


     


  <sub> </sub>


2 2


2


2 2



<i>r</i> <i>AC</i>


<i>r</i> <i>BC</i>


 


0,25


Do đó


2 2 2 2 2 2 2


2 2 2


1 2 1 2


1 2


2 2 2 2 2 1


<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>BC</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>BC</i> <i>r</i> <i>BC</i>





        0,25



Vậy độ dài bán kính các đờng trịn nội tiếp các tam giác ABC, ABH, ACH là độ dài ba


c¹nh cđa mét tam giác vuông. 0,25


<i><b>Chú ý:</b></i>

- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu (không làm tròn số)



- Đây là đáp án và biểu điểm cụ thể cho một cách giải của từng ý, từng bài. Đối với


những lời giải khác hợp lí và cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa nh đáp án quy định



r
<b>E</b>


G


F


B


A


I


C
H


B


A



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×