Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.62 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ubnd hun hng hµ
<b>phịng gD & đt</b>
<b>Bài 1</b><i>(5,0 điểm).</i>
a)
<b>2,0 điểm</b>
Ta có
3 2 2
A 1 :
1 2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>0,25</i>
3 3 2 2 2
1
:
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>0,5</i>
9 4 2
1
:
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>0,25</i>
1 3
:
1 2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>0,25</i>
1 1
:
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>0,25</i>
1 2
.
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>0,25</i>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>0,25</i>
b)
<b>2,0 điểm</b>
ĐKXĐ: <i>x</i>0;<i>x</i>4;<i>x</i>9 <i><b>0,5</b></i>
Ta cã
2
7 4
<i>x</i>
<i>0,25+0,25</i>
2
2
<i>x</i>
<i>0,25</i>
Khi đó
2 3 2
A=
2 3 1
3
=
3 3
<i>0,25</i>
3
=
3 3 1
1
=
3 1
1 3 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
=
2
3 1 3 1
<sub></sub>
<i>0,25</i>
VËy khi <i>x</i> 7 4
1 3
A
2
<i>0,25</i>
c)
<b>1,0 ®iÓm</b> Khi
0; 4; 9
1 1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i>
Đặt <i>x t</i> , ®k <i>t</i>0;<i>t</i>2;<i>t</i>3ta cã pt <i>mt</i>2 <i>t m</i>0 (*)
Ta phải tìm m để phơng trình (*) có nghiệm thoả mãn <i>t</i>0;<i>t</i>2;<i>t</i>3
TH1: NÕu m = 0 thì pt (*) có nghiệm là t = 0 (thoả mÃn <i>t</i>0;<i>t</i>2;<i>t</i>3) <i>0,25</i>
TH2: Nếu m 0 thì pt (*) là phơng trình bậc 2 ẩn x
Ta thấy P =
1 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>0<sub>để pt (*) có 2 nghiệm thoả mãn </sub><i>t</i>0<sub> thì </sub>
2 2
1 <sub>0</sub>
0 <sub>0</sub>
<i>m m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
1
0
2
<i>m</i>
<i>0,25</i>
Vì P = 1 <i>m</i>0do đó nếu một nghiệm là 2 thì nghiệm còn lại là
1
( 3)
2
nếu một nghiệm là 3 thì nghiệm còn lại là
1
( 2)
3
Vậy
1
0
2
<i>m</i>
<i>0,25</i>
<b>Bài 2</b><i>(3,0 điểm).</i>
a)
<b>2,0</b>
<b>điểm</b>
Ta có
2010 2009
1
2010 2009
<i>0,25+0,2</i>
<i>5</i>
2008 2007
1
2008 2007
<i>0,25+0,2</i>
<i>5</i>
Ta thÊy 2010 2009 2008 2007
1 1
2010 2009 2008 2007
<i>0,25+0,2</i>
<i>5</i>
VËy 2010 2009 2008 2007 <i>0,5</i>
b)
<b>2,0</b>
<b>®iĨm</b>
Ta cã <i>ab</i> <i>c a c</i>
<i>ab c a c</i> <i>c a c c b c</i> <i>c b c</i>
<i>0,5</i>
2 <sub>2</sub> 2
<i>ab ac c</i> <i>c a c c b c</i> <i>bc c</i>
<i>0,25</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>c</i> <i>c</i> <i>a c b c</i> <i>ab bc</i> <i>ac c</i>
<i>0,25</i>
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>c</i> <i>c</i> <i>a c b c</i> <i>b a c</i> <i>c a c</i>
<i>0,25</i>
2
2 0
<i>c</i> <i>c a c b c</i> <i>a c b c</i>
<i>0,25</i>
<i>(luôn đúng với mọi a > c, b > c, c > 0)</i> <i>0,25</i>
VËy <i>ab</i> <i>c a c</i>
a)
<b>1,5 điểm</b>
Khi m = -3 thì phơng trình (1) trở thµnh: x2<sub> - x + (-3) + 1 = 0 </sub>
x2<sub> - x – 2 = 0 </sub><i><sub> </sub></i> 0,5
Ta thÊy a - b + c = 1 – (-1) – 2 = 0 0,25
<i>x</i>1 1<sub>; </sub> 2
2
2
1
<i>x</i> 0,25+0,25
Vậy khi m = -3 thì phơng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt là <i>x</i>11<sub>; </sub><i>x</i>2 2 0,25
b)
<b>1,5 điểm</b>
Để phơng trình (2) có một nghiệm bằng -3 th×
(-3)2<sub> + (m + 2)(-3) + 2m + 4 = 0</sub><i><sub> </sub></i> 0,5
7
<i>m</i>
0,25
Gọi nghiệm đã cho là x1 = -3, nghiệm còn lại là x2
Theo Vi-Ðt ta cã x1 + x2 = -(m+2)
0,25
-3 + x2 = -(7+2)
x2 = -6
0,25
Vậy để phơng trình (2) có một nghiệm bằng -3 thì m = 7, nghiệm còn lại là -6 0,25
c)
<b>1.0 ®iĨm</b>
Ta thấy cả hai phơng trình đã cho đều là phơng trình bậc hai ẩn x
Gäi biƯt thøc cđa hai phơng trình (1), (2) lần lợt là 1<sub> và </sub>2
Khi đó
2
1 1 4.1. <i>m</i> 1 4<i>m</i> 3
2 2
2 <i>m</i> 2 4.1. 2<i>m</i> 4 <i>m</i> 4<i>m</i> 12 <i>m</i> 2 <i>m</i> 6
Gäi tËp nghiƯm cđa hai phơng trình (1), (2) lần lợt là S1 và S2
Hai phơng trình (1) và (2) tơng đơng với nhau khi và chỉ khi:
0,25
* Hc <i>S</i>1<i>S</i>2 <sub>: </sub>
khi đó hai phơng trình (1) và (2) tơng đơng với nhau khi:
1
2
0
0
3
4 3 0 <sub>3</sub>
6
4
2 6 0 <sub>2</sub> <sub>6</sub> 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
0,25
* Hc <i>S</i>1<i>S</i>2 <sub>: Gọi x</sub>
1, x2 là hai nghiệm của phơng trình (1)
x3, x4 lµ hai nghiệm của phơng trình (2)
khi ú hai phng trỡnh (1) và (2) tơng đơng với nhau khi:
1
2
1 2 3 4
1 2 3 4
0
0
. .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<sub></sub>
4 3 0
2 6 0
1 2
1 2 4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
3
4
2
3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
hc m 6
3
<i>m</i>
0,25
Vậy hai pt (1) và (2) tơng đơng với nhau khi
3
6
4 <i>m</i>
hoặc m = -3
0,25
<i>(HS không vẽ</i> <i>hình hoặc vẽ hình sai bản chất</i>
<i>thì không chấm</i> <i>phần cm)</i>
* Xét tứ giác BDMF cã:
<i>BDM</i> 900 (gt) 0,25
<i>BFM</i> 900 (gt) 0,25
Vậy tứ giác BDMF nội tiếp đờng trịn đờng kính BM (đinh lí đảo)
Do đó 4 điểm B, D, M, F cùng thuộc một đờng tròn đờng kính BM 0,5
* Ta có: <i>CDM</i> 900(gt) do đó điểm D thuộc đờng trịn đờng kính CM 0,5
<i>CEM</i> 900 (gt) do đó điểm E thuộc đờng trịn đờng kính CM 0,5
Do đó 4 điểm C, E, D, M cùng thuộc một đờng trịn đờng kính CM 0,5
* Tứ giác CEDM nội tiếp (vì 4 điểm C, E, D, M nằm trên đờng tròn đk CM)
suy ra <i>MDE ECM</i> 1800 <i>(định lí)</i> hay <i>MDE ACM</i> 1800 <i>(1)</i> 0,5
Tø gi¸c ABMC nội tiếp (vì 4 điểm A, B, M, C cïng n»m trªn (O))
suy ra <i>ACM MBF</i> (cïng bï víi <i>ABM</i> ) <i>(2)</i> 0,5
Tõ <i>(1)</i> vµ <i>(2)</i> suy ra <i>MDE MBF</i> 1800 (3) 0,25
* Mặt khác: tứ giác BDMF nội tiếp đờng tròn đờng kính BM (câu a)
nªn <i>MBF</i> <i>MDF</i> (2 gãc néi tiÕp cïng ch¾n <i>MF</i>) <i>(4)</i> 0,25
Tõ <i>(3)</i>vµ <i>(4)</i> suy ra <i>MDE MDF</i> 1800 0,25
Vậy 3 điểm E, D, F thẳng hàng (đ.p.c.m) 0,25
XÐt MBC vµ MFE cã :
<i>MBC MFE</i> <sub> (2 góc nội tiếp chắn </sub><i>DM</i> <sub>của đờng trịn đờng kính BM)</sub>
<i>MCB MEF</i> <sub> (2 góc nội tiếp chắn </sub><i>DM</i> <sub> của đờng trịn đờng kính CM)</sub>
0,25
do đó MBC đồng dạng với MFE (g - g) suy ra
<i>BC</i> <i>MB</i>
<i>EF</i> <i>MF</i> 0,25
Mà
1
<i>MB</i>
<i>MF</i> <sub> nên </sub> 1
<i>BC</i>
<i>EF</i> <sub> hay </sub><i>EF</i><i>BC</i> 0,25
EF lín nhÊt b»ng BC khi vµ chØ khi MF = MB
F B (khi đó E C )
M đối xứng với A qua O
Vậy EF lớn nhất khi M i xng vi A qua O
0,25
D
E
F
O
B <sub>C</sub>
A
Gọi r, r1, r2 lần lợt là bán kính các đờng trịn nội tiếp các tam giác ABC, ABH, ACH
Ta cã AB + AC – BC = AG + BG + AF + CF – (BE + CE)
= AG + AF + (BG – BE) + (CF - CE)
= 2r
T¬ng tù ta cã AH + BH – AB = 2r1;
AH + CH – AC = 2r2
0,25
Ta có <i>HBA</i> đồng dạng với <i>ABC</i>
1 1
2
2
<i>r</i> <i>r</i>
<i>AH</i> <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH BH AB</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC AB BC</i> <i>r</i> <i>r</i>
<sub> </sub>
2 2
1
2 2
<i>r</i> <i>AB</i>
<i>r</i> <i>BC</i>
Ta có <i>HAC</i> đồng dạng với <i>ABC</i>
2 2
2
2
<i>r</i> <i>r</i>
<i>AH</i> <i>CH</i> <i>AC</i> <i>AH CH AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB AC BC</i> <i>r</i> <i>r</i>
<sub> </sub>
2 2
2
2 2
<i>r</i> <i>AC</i>
<i>r</i> <i>BC</i>
0,25
Do đó
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2 2 1
<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>BC</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>BC</i> <i>r</i> <i>BC</i>
0,25
Vậy độ dài bán kính các đờng trịn nội tiếp các tam giác ABC, ABH, ACH là độ dài ba
c¹nh cđa mét tam giác vuông. 0,25
r
<b>E</b>
G
F
B
A
I
C
H
B
A