Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án số học 6 GV: Nông Văn Vững
Tuần: 6 Ngày soạn:30/09/2012
Tiết:11 Ngày dạy:
04/10/2012
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Có kỹ năng vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào thực hành giải các bài tốn chia theo tỷ
lệ.
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn tính cẩn thận, tự giác, tích cực
<b>II . CHUẨN BỊ:</b>
-GV: SGK, thước thẳng,
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức:
+ Định nghĩa tỉ lệ thức, Các tính chất của tỉ lệ thức, Các phép tính phân số.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
-Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
<b> 1. Ổn định lớp: (1’)</b> <b>Lớp 7A1: . . . / . . .</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b> - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Các tính chất của chúng? Aùp dụng giải bài tập 47/Tr26 SGK.
<b>3. Nội dung bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Gh bảng</b>
<b> Hoạt động 1: (15’)</b>
Nêu ví dụ, hướng dẫn học sinh
thực hiện.
4+6và
2<i>−</i>3
4<i>−</i>6 ?
- Chöa. 2<sub>4</sub>=3
6 =
1
2
2<sub>4</sub>+<sub>+</sub>3<sub>6</sub>= 5
10=
1
2
2<sub>4</sub><i>−<sub>−</sub></i>3<sub>6</sub>=-1
-2=
1
2
- 2<sub>4</sub>=3
6=
2+3
4+6=
2-3
4-6=
1
2
- <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i>=
a +<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>=
a-c
b-d
- a = k.b; c = k.d.
a +<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>=
<i>k</i>. b + k .<i>d</i>
<i>b</i>+<i>d</i> =
<i>k</i>(b +<i>d</i>)
<i>b</i>+<i>d</i> = k
1.
<b> Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>
<b>Vd1:</b> Cho tỉ lệ thức 2<sub>4</sub>=3
6 . Hãy so
sánh 2<sub>4</sub>+3
+6và
2<i>−</i>3
4<i>−</i>6 với các tỉ số
đã cho.
Giaûi
--Ta có:
2+3
4+6=
5
10=
1
2<i>;</i>
2<i>−</i>3
4<i>−</i>6=
-1
-2=
1
2
Vậy 2
4=
3
6=
2+3
4+6=
2-3
4-6=
1
2
Tổng quát: Nếu <i>a<sub>b</sub></i> = <i>c<sub>d</sub></i> thì
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
a +<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>=
a-c
b-d tính
như thế nào?
- Gọi HS đọc đề bài 54 SGK.
? Theo tính chất <i>x</i><sub>3</sub> = <sub>5</sub><i>y</i>
= ?
!Suy ra x, y = ?
! Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số
bằng nhau. Hay
Neáu <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> ta suy ra?
<b>Hoạt động 2: (12’)</b>
Khi có <i>c<sub>d</sub></i> ta nói a, b, c tỉ lệ
-dùng dãy tỷ số bằng nhau để
thể hiện: Số HS của ba lớp 7A,
7B, 7C tỉ lệ với các số 8;9;10.
- Cho HS làm ?2 n
a <i>−c</i>
<i>b − d</i>=
<i>k</i>. b <i>−</i> k .<i>d</i>
<i>b − d</i> =
<i>k</i>(b <i>− d</i>)
<i>b − d</i> = k
- Đọc đề bài.
- <i>x</i><sub>3</sub> = <sub>5</sub><i>y</i> =
<i>x</i>+<i>y</i>
3+5=
16
8 =2
- x = 3.2 = 6 vaø y = 2.5 = 10
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i>=
a +<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i> =
a-c+<i>e</i>
b-d+<i>f</i>
-7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
Ta coù:
a +<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>=
<i>k</i>. b + k .<i>d</i>
<i>b</i>+<i>d</i> =
<i>k</i>(b +<i>d</i>)
<i>b</i>+<i>d</i> = k (2)
(Với b+<i>d ≠</i>0)
a -<i>c</i>
b-d =
<i>k</i>. b - k .<i>d</i>
b-d =
<i>k</i>(b -d)
b-d = k (3)
(Với b-d<i>≠</i>0)
Từ 1; 2 và 3 suy ra:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
a +<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>=
a-c
b-d(Với b<i>≠± d</i>)
Ta coù: <i>x</i><sub>3</sub>+<i>y</i>
+5=
16
8 =
1
2
Suy ra: x = 3.2 = 6 vaø y = 2.5 = 10
2.
<b> Chú ý</b>
- Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng
nhau
Neáu <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> ta suy ra:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> =
a +<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i> =
a-c+<i>e</i>
b-d+<i>f</i>
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
- Khi có dãy tỉ số <i>c<sub>d</sub></i> ta nói a, b, c tỉ
lệ với các số 2; 3; 4.
<i>Ta vieát:</i> a : b : c = 2 : 3 : 5
<b>Vd3: </b>Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
với các số 8; 9; 10.
Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
<b> 4. Củng cố : (8’)</b>
- Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
Aùp dụng làm các bài tập 55, 56 trang 30 SGK.
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>
. . . .. . . . . .
. . . .. . . . . .
. . . .. . . . . .
Tuần : 6 Ngày soạn:30/09/2012
Tieát : 12 Ngày dạy: 08/10/2012
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Luyện kỹ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỷ lệ thức,
giải bài toán về chia tỷ lệ.
- HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải tốn.
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn cho HS tính cẩn thận, tự giác tích cực
- GV: SGK, thước thẳng., bảng phụ.
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức:Các tính chất của tỉ lệ thức, Các tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, Các phép tính phân số.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Phương pháp : Đạt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
<b>IV . TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’) Lớp 7A1: . . . / . . .
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) </b> - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? p dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK.
<b> 3 .Nội dung tiết dạy:</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Baøi 59: (12’)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới
phân số? Vì sao?
? Cách chia hai số hữu tỉ?
- Gọi HS trình bày bảng
? Đổi <i>−</i>11
2 và 1,25
! Sau khi đổi ta làm gì
nữa? Trình bày bài giải?
- Tương tự cho câu c, d.
Gọi 2 HS lên trình bày.
<b>Bài 60: (12’)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
GV Hướng dẫn chi tiết:
! Thực hiện phép tính chia
vế phải.
- Đọc đề
- 204<sub>100</sub> vaø -312
100 . Nhân
tử và mẫu với 100
204
100 :
-312
100 =
204
100 .
100
-17
26
<i>-−</i>11
2=
<i>−</i>3
2 và 1,25 =
125
100
- Thực hiện phép chia và rút
gọn.
-3
2 :
125
100=
-3
2 .
100
125=
-6
<b>Bài 59 trang 31 SGK</b>
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số
giữa các số nguyên:
a. 2,04 : (-3,12) =
204
100 :
-312
100 =
204
100 .
100
-312=
-17
26
b.
(<i>−</i>11
2):1<i>,</i>25=
-3
2 :
125
100=
-3
2 .
100
125=
-6
5
c. 4 :53
4=4 :
23
4 =
16
23
d. 103
7:5
3
4=
73
7 :
73
14=2
<b>Baøi 60 trang 31 SGK</b>
! Chuyển <sub>3</sub>2 sang vế
phải thực hiện phép tính
nhân.
! Tính x bằng cách nhân
cả hai vế cho 3.
- Gọi 3 HS lên bảng làm
tương tự như câu a. Gv
theo dõi hướng dẫn thêm
từng em.
b. x = 1,5
c. x = 0,32
d. x = <sub>32</sub>3
<b>Bài 61: (10’)</b>
Gọi HS đọc đề bài
? Đã có những tỉ lệ thức
nào?
! Biến đổi để trở thành
dãy tỉ số bằng nhau?
! Aùp dụng tính chất mở
rộng dãy tỉ số bằng nhau.
- Gọi HS trình bày baûng
(1
3.<i>x</i>):
2
3 =1
3
4:
2
5
(1
3.<i>x</i>):
2
3 =
7
4.
5
2
1
3.<i>x</i> =
8 .
2
3
<i>x</i> =35
12. 3=
35
4 = 8
3
4
Trình bày bảng
b. x = 1,5
c. x = 0,32
d. x = <sub>32</sub>3
- Đọc đề
- <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>
3<i>;</i>
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5
<i>x</i>
2=
<i>y</i>
3=>
<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5=>
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15
<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15= 2
(1
3.<i>x</i>):
2
3 =1
3
4:
2
5
(1
3.<i>x</i>):
2
3 =
7
4.
5
2
1
3.<i>x</i> =
35
8 .
2
3
<i>x</i> =35
12 . 3=
35
4 = 8
3
4
b.
4,5 : 0,3= 2,25 : (0,1.<i>x</i>)
15 =225
10 .<i>x</i>
<i>x</i> =225
10. 15
<i>x</i> = 1,5
c. x = 0,32
d. x = <sub>32</sub>3
<b>Baøi </b>61<b> trang 31 SGK</b>
Tìm ba số x, y, z biết:
<i>x</i>
2=
<i>y</i>
3<i>;</i>
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5 và x+y - z = 10
Giải
--Ta có: <i>x</i>
2=
<i>y</i>
3=>
<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12 vaø
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5=>
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15
hay : <i>x</i>
8=
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15
<i>⇒</i>
Suy ra: x = 2. 8 = 16
y = 12 .2 = 24
z = 2 .15 = 30
<b>4. Củng cố :</b>
- kết hợp trong luyện tập
<b>5. Dặn dò: (4’)</b>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Laøm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK.
<b> 6. Ruùt kinh nghieäm:</b>
<b> </b>. . . .. . . . . .
.