Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.14 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
<b>I/Chào cờ: </b>
<b>Học âm: BÀI 17: u - ư</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>- Đọc được : u, , ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng .</b>
- Viết được : u, , ư, nụ, thư.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề ; thủ đô.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
Mẫu vật: nụ, thư
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
<b>III/Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>1.Bài cũ : Viết tổ cò, lá mạ, đọc từ, câu ứng </b>
dụng
<b>2.Bài mới </b>
<b>HĐ1. Dạy âm u </b>
U: Phát âm miệng chúm lại thoát hơi ra
-- Nụ: bộ phận ở cành cây, hình khom
--HĐ2: Dạy âm ư ( tương tự âm u)
-Ư: Phát âm miệng mở hẹp, mơi
khơng trịn
<b>- Thư: giấy viết gởi cho người nào đó,</b>
mang nội dung những điều mình muốn
nói với người ấy
<b>HĐ2 . Đọc tiếng, từ ứng dụng </b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>3.Luyện tập: </b>
<b>a.Luyện đọc: </b>
Đọc câu
b.Luyện viết
<b>c.Luyện nói: Chủ đề: Thủ đô </b>
d.Đọc bài SGK
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>
- Tìm tiếng có âm mới có âm u, ư
- HS về đọc bài mới x, ch
<b>-2 HS</b>
- HS ghép, phân tích, đọc, viết: u,
nụ : cá nhân, bàn
- HS viết bảng con.
- HS đọc âm, tiếng, từ: cá nhân, lớp
- HS đọc bài tiết 1 : cá nhân
- HS nêu đúng nội dung tranh, đọc
tiếng, từ, câu
- HS viết bài 17 ( VTV )
- HS biết chùa Một Cột ở Hà Nội –
Hà Nội là thủ đô của đất nước Việt
Nam
- HS đọc toàn bài : cá nhân
<b>Toán: SỐ 7</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
<b>- Biết 6 thêm 1 được 7; đọc , đếm từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết</b>
vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại tương tự (SGK)
<b>III/Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
1.Bài cũ: Bài 1/26, bài 3/27 (SGK)
-Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
<b>HĐ1.Lập số 7 </b>
- Giới thiệu 6 em đang chơi cầu trượt, 1
em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
Số chấm trịn, con tính làm tương tự
- GV kết luận" 7 bạn, 7 chấm trịn, 7 con
tính, đều có số lượng là 7"
- Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy
số 1 à 7 , 7 à 1
- Cấu tạo số 7
<b>HĐ2. Thực hành </b>
Bài 1/28(SGK) Hướng dẫn hs viết đúng
quy định.
Bài 2/29 (SGK)
-Yêu cầu hs nêu lại cấu tạo số 7
Bài 3/29 (SGK)
- HD HS đếm các ô vuông trong từng cột
Bài 4/29 (SGK) HS khá , giỏi có thể làm
<b>3.Củng cố:</b>
- Trị chơi: Ai nhanh hơn
Xếp các số theo thứ tự từ 1 đến 7 và
ngược lại
- Nhận xét lớp.
- Dặn dò.
<b>- 2 HS</b>
- HS nhận biết 6 em thêm 1em là 7 em
- Ghép, đọc số 7
- Nhận biết số 7 in
và số 7 viết
- Viết bảng con số 7
HS đếm bằng que tính, đọc các số
trên bảng từ 1 à 7, 7 à 1
- 7 que tính tách hai phần lần lượt nêu
cấu tạo 7 gồm 6 và 1...
- Viết số 7 ( theo mẫu )
- Nhận biết số lượng các nhóm và điền
số thích hợp vào ô trống
- HS nhận biết số 7 cho biết có 7 ơ
vng, 7 đứng liền sau 6
- HS nhận biết thứ tự rồi điền số thích
hợp : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- So sánh hai số, điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm
- Mỗi đội cử 3 em tham gia chơi theo
hình thức tiếp sức
<b>Luyện Tiếng Việt: u- ư</b>
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
<b>Học âm: BÀI 18: x - ch</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
<b>- Đọc được : x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng .</b>
- Viết được : x, ch, xe, chó
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
- Giáo dục HS phịng tránh TNTT khi tham gia giao thơng.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh xe, chó, câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>III/Các hoạt động dạy và học</b> :
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>1.Bài cũ: Viết u, ư, nụ, thư, đọc từ và </b>
câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi đểm
<b>2.Bài mới: Tiết 1</b>
HĐ1. Dạy âm x
- X: Phát âm đưa lưỡi gần răng trên, xì
hơi ra, miệng mở hẹp
- Xe: là phương tiện đi lại hoặc vận tải
trên bộ, có bánh lăn
HĐ2: Dạy âm ch ( tương tự)
- Ch: phát âm nâng lưỡi cho thốt hơi
ra, miệng hẹp
- Chó: gia súc thuộc nhóm ăn thịt, ni
để giữ nhà hay đi săn
<b>HĐ3. Luyện đọc từ ứng dụng </b>
- Chả cá món ăn làm bằng cá thái miếng
băm nhỏ, ướp gia vị rán vàng.
<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ4. Luyện tập </b>
<i><b>a. Luyện đọc câu: </b></i>
- Thị xã là khu vực tập trung đông dân cư
là trung tâm của tỉnh nhưng nhỏ hơn thành
phố, lớn hơn thị trấn.
b. Luyện viết
<i><b>c. Luyện nói </b></i>
Chủ đề: xe lu, xe bị, xe ơ tơ
<i><b>Giáo dục HS phòng tránh TNTT khi </b></i>
<i><b>tham gia giao thông</b></i>
d. Đọc bài SGK
<b>3.Củng cố, dặn dò : </b>
- Tìm tiếng có âm mới có âm x, ch
- HS về đọc bài mới s, r
-2 HS
- HS ghép, phân tích, đánh vần, đọc x,
Xe: cá nhân, bàn
- HS chú ý cách phát âm và đọc theo
GV.
- HS đọc âm, tiếng, từ ứng dụng :lớp, cá
nhân
- HS đọc bài tiết 1: cá nhân
<b>- Nêu đúng nội dung tranh đọc tiếng, từ, </b>
câu
- HS viết bài 18 VTV
- HS chỉ nêu đúng tên các loại xe
- HS biết xe lu dùng để làm đường, xe
bò dùng kéo hàng hố ... , ơ tơ dùng
chở khách ...
- Đọc toàn bài SGK : cá nhân
<b>Toán: SỐ 8</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong
phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy từ 1 đến 8.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
Bộ đồ dùng Toán lớp 1
<b>III/Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
1.Bài cũ : Bài 1/ 28, bài 3/29 (SGK)
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
<b>HĐ1.Lập số 8 </b>
- Giới thiệu 7 quả cam thêm 1 quả cam
Số chấm trịn và con tính làm tương tự
- Kết luận: có 8 bạn, 8 chấm trịn, 8 con
tính đều có số lượng là 8
-Thứ tự của số 8 trong dãy số 1à 8, 8 à
1
<b>HĐ2. Thực hành </b>
Bài 1 / 30 SGK
Bài 2 / 31 SGK
Bài 3 / 31 SGK
Có thể cho hs chơi theo hình thức tiếp
sức
Bài 4 / 31 SGK : HS khá, giỏi có thể
làm
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- HS về đọc thuộc các số từ 1 đến 8 và </b>
ngược lại. Chuẩn bị bài sau số 9
<b>- 2 HS</b>
- HS nhận biết 7 quả cam thêm 1 quả
cam tất cả là 8 quả cam
Ghép, đọc số 8
Nhận biết số 8 in, viết
Viết bảng con số 8
HS đếm bằng que tính , đọc các số trên
bảng từ 1à8, 8à 1
- HS viết số 8 theo mẫu
- Đếm số lượng chấm trịn các nhóm rồi
viết số thích hợp vào ơ trống
- Qua hình vẽ hs biết được cấu tạo số 8
" 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6"
" 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5"
" 8 gồm 4 và 4"
-Dựa vào thứ tự dãy số 1à 8 , 8 à 1
điền số thích hợp vào ơ trống
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012
<b>Học âm: Bài 19: s - r</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Đọc được : s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : s,r, sẻ, rễ.
- Luyên nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>
Tranh minh hoạ sẻ, rễ, câu ứng dụng và phần luyện nói
<b>III/Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
Tiết 1
1.Bài cũ: Viết : x, ch, xe, chó, đọc từ,
câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
2. <b> Bài mới: </b>
<b>HĐ1. Dạy âm s</b>
S: Phát âm nâng lưỡi lên, thốt xì hơi ra
Sẻ: Chim nhỏ lơng màu hạt dẻ, có vằn
mỏ hình nón thường sống thành đàn, ăn
các hạt ngũ cốc
-H Đ2: Dạy âm s( tương tự)
R: Phát âm nâng lưỡi lên làm cho có độ
rung rồi thốt hơi ra
Rễ: Bộ phận của cây, thường đâm sâu
xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và
hút chất dinh dưỡng nuôi cây.
<b>HĐ3. Luyện đọc từ ứng dụng </b>
<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ4. Luyện tập </b>
<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>
Đọc câu
<i><b>b. Luyện viết: </b></i>
- theo dõi, uốn nắn HS
c. Luyện nói: Chủ đề Rổ, rá
d. Đọc bài SGK
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>
- Tìm tiếng có âm mới có âm r, s
- HS về đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau
mới k, kh
<b>- hs viết theo tổ</b>
- đọc 3 em
- HS ghép s phân tích, đánh vần,đọc
s, sẻ : cá nhân
- HS chú ý nghe và phát âm theo GV.
- Đọc âm, tiếng, từ : cá nhân
- HS đọc bài tiết 1: cá nhân, lớp
- HS đọc tiếng, từ, câu
- HS viết bài 19 VTV
- HS biết rổ dùng đựng rau, rá dùng vo
gạo. Rổ to hơn rá, làm bằng nhựa, mây,
tre . ..
- Đọc toàn bài :Cá nhân
- rõ, ri, sâu, sâm, ...
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
<b>Học âm: BÀI 20: k - kh</b>
<b>I/M ục tiêu: </b>
- Đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : k, kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>
Tranh minh hoạ kẻ, khế, câu ứng dụng và phần luyện nói
<b>III/Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>Tiết 1:</b>
1.Bài cũ: Viết: s, r, sẻ, rễ
Đọc từ, câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
<b>HĐ1. Dạy âm k</b>
K: Phát âm miệng mở TB, môi khơng
Kẻ: Tạo nên đường hoặc nét thẳng trên
một bề mặt theo mép của thước hoặc của
một vật thẳng nói chung
<i><b>HĐ2: Dạy âm kh ( tương tự)</b></i>
Kh: Phát âm lưỡi nâng lên không chạm
lợi cho thốt hơi ra
Khế: quả có 5 múi, mọng nước, vị chua
ăn được
<b>HĐ3.Luyện đọc từ ứng dụng </b>
- Theo dõi, sửa sai HS
<b>Tiết 2:</b>
<b>HĐ4. Luyện tập </b>
<i><b>a.Luyện đọc: </b></i>
<i><b> Đọc câu </b></i>
b.Luyện viết:
<i><b>- Theo dõi, uốn nắn HS </b></i>
<i><b> c.Luyện nói: Chủ đề : ù ù, vo vo, vù </b></i>
vù, ro ro, tu tu
<b>3.Củng cố, dặn dò : </b>
- Tìm tiếng có âm mới có âm k, kh
- HS về đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau mới
ôn tập.
- Viết theo tổ
- 3 HS
-HS ghép, phân tích, đọc, viết k,kẻ: cá
nhân
- HS so sánh k- kh
- HS chú ý cách phát âm của GV và đọc
theo.
- HS đọc âm, tiếng, từ: cá nhân
- HS đọc bài tiết 1 : cá nhân, nhóm
- HS đọc tiếng, từ, câu
HS viết bài 20 VTV
Quan sát tranh nêu đúng tên đồ vật, con
Đọc tồn bài : cá nhân, lớp
<b>Tốn : SỐ 9 </b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số9; dọc , đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong
phạm vi 9, biết vị trí số9 trong dãy số từ 1 đến 9.
<b> II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
Bộ đồ dùng toán
<b>III/Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
1.Bài cũ: Bài 1 / 30, bài 4 / 31 ( SGK )
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
<i><b>HĐ1.Lập số 9</b></i>
- Giới thiệu 8 quả cam thêm 1 quả cam
Số chấm trịn và con tính làm tương
tự
- Kết luận: có 9 quả cam, 9 chấm trịn,
- Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy
số từ 1 à9, 9 à1
HĐ2.Thực hành:
Bài 1/32 ( SGK )
Bài 2/33 ( SGK )
Bài 3/33 ( SGK )
Bài 4/33 ( SGK )
8<... ; ....>8
Bài 5/33 ( SGK): HS khá, giỏi có thể
làm
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- HS về đọc thuộc các số từ 1 đến 9 và </b>
ngược lại. Chuẩn bị bài sau số 0.
- 2 HS
- HS biết 8 quả cam thêm 1 quả cam tất
cả là 9 quả cam
- HS ghép, đọc số 9
- HS đếm bằng que tính, đọc dãy số trên
bảng từ 1 à9, 9 à1
- HS viết số 9 đúng mẫu
- Đếm số lượng các nhóm, viết số thích
hợp vào ơ trống
- HS dựa vào hình vẽ con tính nêu cấu
tạo số 9
" 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8"
" 9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7"
" 9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6"
" 9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5"
- So sánh 2 số điền dấu thích hợp
Nhận biết số lớn hơn, bé hơn điền số
thích hợp
- Dựa vào thứ tự dãy số điền số thích hợp
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
Học âm: BÀI 20: ÔN TẬP
<b> I/Mục tiêu </b>
- Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Nghe hiểu và kể 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử
<i><b>- Giáo dục HS phòng tránh TNTT khi chơi gần các con vật hung dữ.</b></i>
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng ôn như SGK trang 48
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể
<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b> Tiết 1: </b>
1.Bài cũ:
- Viết k, kh, kẻ, khế
- Đọc từ, câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
<b>HĐ1.Ôn tập: </b>
a.Ôn các chữ và âm
b.Ghép tiếng và dấu thanh tạo tiếng
mới
c.Luyện đọc từ ứng dụng
HĐ2 Luyện viết
- Theo dõi, uốn nắn HS
<b>Tiết 2 </b>
3 Luyện tập :
a.Luyện đọc
Đọc câu
b.Luyện viết
c.Kể chuyện
Thỏ và sư tử (SGV)
Ý nghĩa câu chuyện
<i><b>- Giáo dục HS phòng tránh TNTT khi </b></i>
<i><b>chơi gần các con vật hung dữ.</b></i>
d.Đọc bài SGK
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
- HS về đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau
mới u, ư.
- Nhận xét lớp
- viết cả lớp
- 4 em
Quan sát tranh nhận biết con khỉ, phân
tích, đánh vần tiếng khỉ
- HS nêu, đọc các chữ và âm cần ôn rồi
ghép các âm thành tiếng, đọc lần lượt
hết bảng 1
HS đọc các dấu thanh, ghép tiếng và
dấu thanh tạo tiếng mới rồi đọc lần lượt
hết bảng 2
- HS đọc từ ứng dụng ; cá nhân, lớp
HS viết bài 21 (VBT)
HS đọc bài tiết 1
HS nêu đúng nội dung tranh và đọc
đúng tiếng, từ, câu
Viết bài 21(VTV)
HS nghe và kể lại theo tranh
Những kẻ gian ác và kiêu căng sẽ bị
trừng phạt.
<b> Toán: SỐ 0 </b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm
<b> II/Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh chữ SGK - que tính
Bộ đồ dùng tốn
<b>III/Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
1.Bài cũ: Bài 1 / 32 , bài 3 / 33 ( SGK )
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
<b>HĐ1.Giới thiệu số 0 </b>
-Nhận biết số 0 từ 0 à9
Số 0 là số bé nhất trong các số đã học
<b>HĐ3.Thực hành : </b>
Bài 1 / 34 ( SGK )
Bài 2 / 35 ( SGK ) - HS làm dòng 2
Bài 3 / 35 ( SGK ) Yêu cầu hs nắm
chắc cách tìm số liền trước- HS làm
dòng 3
Bài 4 / 35 ( SGK ) - c ột 1,2
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- HS về đọc thuộc các số từ 0 đến 9 và </b>
ngược lại.
- Chuẩn bị bài sau số 10.
<b>- 2 HS</b>
- HS lấy 4 que tính tách lần lượt từ 1 à0
- HS nhận biết cách bớt dần các con cá:
2 bớt 1, 1 bớt 1 còn 0 con cá
- Ghép đọc số 0
- Nhận biết chữ số 0 in, viết
- HS viết B/C: 0
- Dựa vào số chấm trịn mỗi ơ nêu các
số theo thứ tự từ 0 à9
Đọc 0 < 1
- HS viết số 0 đúng mẫu
-Viết số thích hợp vào ơ trống
-Viết số thích hợp vào ơ trống ( theo
mẫu)
<i><b>Luyện Tiếng Việt: k - kh</b></i>
- Luyện đọc và phát âm đúng âm, tiếng: k,kh, kẻ, khế...
- Làm được các bài tập trong vở BTTV- TẬP 1
<b> </b>
<i><b>---Luyện toán: Số 7, 8, 9</b></i>
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 7, 8 và 9.
- Biết vị trí của số 7, 8, 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
<b> </b>
*******************************
<b>HĐTT: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I/Đánh giá:</b>
a/Ưu điểm:
- Duy trì sĩ số, nề nếp ổn định
- Nề nếp học tập ổn định chất lượng được nâng lên
- Một số học sinh có tiến bộ
- Mặc đồng phục gọn gàng, sạch sẽ, trực nhật tốt
b/Tồn tại:
- Một số học sinh tiếp thu còn chậm
- HS còn vài em ăn quà vặt
<b>II/Cơng tác đến: </b>
<b>- Duy trì sĩ số học sinh, xây dựng nề nếp lớp </b>