Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.15 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
_______________________________________________
<b>TP C</b>
NGI MẸ HIỀN
<b>I/Mơc tiªu:</b>
- Bieỏt ngaột nghổ hụi ủuựng; bớc đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Cô giáo nh ngêi mĐ hiỊn vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy
bảo HS nờn ngi .( trả lời các câu hỏi trong SGK)
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh hoaù SGK
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
1<i>/Kiểm tra bài cũ</i> :
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1)Giới thiệu bài :
2)Luyện đọc :
2.1-GV đọc mẫu bài 1 lần –Hướng dẫn
cách đọc toàn bài .
2.2-GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó .
Đọc từng đoạn trước lớp :
-GV hướng dẫn HS cách đọc ngắt nghỉ đúng
chỗ
*HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ trong
đoạn.
- ¢u m em hiĨu nh thÕ nào?
- Giải thích từ thì thào?
- Trìu mến?
3. Đọc trong nhãm.
- Giáo viên chia nhóm học sinh đọc trong
nhóm.
4. Thi đọc trong nhóm.
Giáo viên và học sinh dới lớp làm giám khảo.
bình chọn nhóm đọc hay và tun dơng.
-Lớp đọc thầm bằng mắt
-HS đọc cá nhân các từ khó
+nén nổi , cố lách , vùng vẫy , khóc
tống , lấm lem …
-Lớp đọc câu , nối câu nọ đến câu kia
cho đến hết bài
-HS đọc đoạn –
- BiĨu lé b»ng cư chØ yêu thơng lời
nói.
- Nói rất nhỏ với ngời kh¸c.
- BiĨu lé sù q mÕn b»ng cư chØ,
lêi nãi.
Các nhóm về vị trí đọc trong nhóm.
Các nhóm cử đại diện của nhóm mình
lên đọc thi.
<b>TiÕt 2:</b> NGƯỜI MẸ HIỀN
3/Hướng dẫn tìm hiểu bài :
Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?
Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại , cô giáo làm
-Giờ ra chơi Minh rủ Nam trốn học ra
phố xem xiếc .
-Các bạn ấy ra phố bằng cách chui qua
chỗ tường thủng .
gì ?
Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?
Người mẹ hiền trong bài là ai ?
4/Luyện đọc lại : GV cho HS đọc 2, 3 nhóm
mỗi nhóm 5 HS
-GV chú ý HS đọc .
bác bảo vệ“Bác nhẹ tay kẻo cháu đau,
cháu này là HS lớp tôi “ , cô đỡ em
ngồi dậy , phủi đất cát lấm lem , rồi
đưa em về lớp .
- Cô xoa đầu Nam an ủi .
Người mẹ hiền trong bài là cô giáo
-HS tự phân vai : Người dẫn chuyện ,
bác bảo vệ , cô giáo , Nam và Minh
.Thi đọc tồn chuyện .
-Các bạn nhận xét bổ sung.
<i>3/Củng cố</i> :
-GV hỏi : Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là : “Người mẹ hiền “ ?
-GV nhận xét tiết học khen ngợi động viờn.
<b>Toán</b>
<b> TiÕt 36: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mơc tiªu: </b>
- Thuéc b¶ng 6, ,7, 8, 9 céng víi mét sè.
- Biếtthực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ : 36 + 15
-GV cho 3 học sinh lên bảng làm bài .
- ø 3 học sinh đọc b¶ng 6 cộng với 1 số.
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Thực
hành
Bài 1 :
Baøi 2 :
Baøi 4 :
Baøi 5a
Nhẩm .GV cho 1 học sinh
đọc yêu cầu của bài . Yêu
cầu HS học thuộc lịng cơng
thức cộng qua 10
Giáo viên gọi 1 học sinh lên
bảng , các học sinh làm vào
vở :
-Gọi HS nhận xét
-Nhận xét ghi điểm
1 HS đọc u cầu của bài .
GV hướng dẫn HS và lớp tự
giải .
-GV thu 1 số vở chấm bài
chọn vở làm đúng sạch sẽ
để tun dương .
Bài 1 : Nhẩm : HS tính nhẩm rồi nêu kết
quả :
6 + 5 =11; 6 + 6 =12 ; 6 + 7 =13 ; 6 + 8 = 14
5 + 6 =11; 6 + 10 =16; 7 + 6 =13; 6 + 9 = 14
8 + 6 =14; 9 + 6 =15 ; 6 + 4 =10 ; 4 + 6 = 10
Bài 2 : 1 HS đọc u cầu của bài .
<i>-Lớp làm vào vở </i>
Số hạng 26 17 38 26 15
Số hạng 5 36 16 9 36
Toång <i>31 5</i>
<i>3</i> <i>54</i> <i>35</i> <i>51</i>
Bài 4 : 1 HS đọc bài toán , 1 HS lên bảng
giải . Bài giải :
Số cây đội hai trồng được là :
46 + 5 = 51 (cây )
Đ S : 51 cây
Bài 5 : 1 HS lên bảng đọc hình . Lớp làm
vào vở : có 3 hình tam giác ; 3 hình tứ
giác .
<b> _____________________________________</b>
<b>CHÍNH TẢ (Tập chép )</b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
- Cheựp lái chớnh xaực moọt ủoán trong baứi chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật
trong bài.
- Lm ỳng cỏc bi tp2, bài tập 3a/b.
<b>II/Đồ dùng dạy häc:</b>
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 .
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ :
-2 em viết bảng lớp ;Lớp viết: nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu.
<i>2/Dạy bài mới</i> :
1)Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu
cầu của tiết học .
2/Hướng dẫn tập chép :
-GV ghi nội dung bài tập chép vào bảng
phụ (GV treo bảng phụ )
-u cầu 2 HS đọc bài tập chép .
*Hướng dẫn HS nắm nội dung bài viết .
- Vì sao Nam khóc ?
- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế
nào ?
*Luyện viết từ khó :
-HS viết - gv nhận xét và sửa .
2.1-Học sinh chép bài vào vở : GV theo
dõi uốn nắn và sửa sai tư thế ngồi .
2.2-GV thu 1 số vở chấm bài và gv nhận
xét 1 số bài viết tốt .
3/Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
3.1-Bài tập 2 :
-1 HS đọc yêu cầu của bài .
-GV cho 1 HS lên bảng sửa bài .
Bài tập 3 : (lựa chọn ) GV nêu yêu cầu .
-Điền vào chỗ trống :
0
Nếu có thời gian GV chấm 1 số bài tập
nhận xét .
-2 HS đọc bài tập chép .Lớp đọc thầm .
Nam khóc vì xấu hổ và đau .
-Từ nay có trốn học đi chơi nữa khơng ?
-HS viết bảng : xấu hổ , bật khóc , xoa
đầu , thập thò , cửa lớp nghiêm trọng ,
trốn học , xin lỗi …
-HS tự chép bài vào vở và ghi lỗi .
-HS lấy vở bài tập tiếng việt để làm
Bài 2 : Cả lớp đều làm bài độc lập .Điền
các vần : đau ; cao
-Lớp nhận xét bổ sung
Bài 3 : 1 HS lên bảng làm lớp làm vào
vở
a)Điền các tiếng : con dao , tiếng rao
hàng , giao bài tập về nhà , dè dặt ….
b)Muốn biết phải hỏi , muốn giỏi phải
học …
Rau muống …
<i>3/Củng cố :</i>
-Đoạn viết kể về ai ? Để viết đúng , đẹp ta phải làm gì ?
__________________________________________________
<b>Tù nhiªn , x· héi</b>
<b>ĂN UỐNG SẠCH SẼ</b>
<b>I/Mơc tiªu: </b>
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kĩ, không
uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.
-* Nêu đực tác dụng của việc cần làm.
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
GV nêu yêu cầu và gọi tên
Nhận xét đánh giá.
B/Dạy bài mới:
*Khởi động : GV cho cả lớp hát Thật đáng chê .
-GV giới thiệu bài .
*Hoạt động 1 :Bước 1: Làm việc với SGK và thảo luận phải làm gì để ăn sạch ?
GV đưa ra 1 số câu hỏi :
-GV chốt lại những ý kiến vừa nêu ra .
B 2 : làm việc với SGK theo nhóm
-Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK (trang 18) tập đặt câu hỏi để khai thác kiến
thức ở các hình vẽ xem các bạn trong bức tranh đang làm gì?
B 3 : Làm việc cả lớp . Đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả quan sát và
phân tích tranh , các nhóm khác bổ sung .
-GV cho cả lớp thảo luận câu hỏi tổng quát SGK
-Thức ăn phải đậy cẩn thận ….
-Bát đũa , dụng cụ nhà bếp sạch sẽ ..
*Hoạt động 2 : Làm việc với SGK và thảo luận .Làm thế nào để uống sạch ?
B 1 : Làm việc theo nhóm .
B 2 : Làm việc cả lớp .
B 3 : Làm việc với SGK .
-Cho cả lớp quan sát hình 6,7,8 trong SGK trang 19 .
*GV chốt lại ý chính :
*Hoạt động 3 : Thảo luận về lợi ích của việc ăn uống sạch sẽ .
B 1 : Làm việc theo nhóm .
B 2 : Làm việc cả lớp .
*Kết luận : Aên uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh , như bệnh
đường ruột , đau bụng tiêu chảy , giun sáng …
*Hoạt động 4:Tổng kết dặn dò
Nhắc nhở HS thực hiện tốt việc ăn uống sạch sẽ.
___________________________________________________________________
<b>TP C</b>
<b>BAỉN TAY DềU DAỉNG</b>
<b>I /Mục tiªu:</b>
<b>-</b> Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ :
-2 HS đọc nối tiếp nhau truyện Người mẹ hiền (mỗi em đọc 2 đoạn , trả lời câu
hỏi )
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1)Giới thiệu bài :
2/Luyện đọc :
-GV đọc mẫu bài 1 lần , hướng dẫn phát
âm .
a)Đọc từng câu :
GV hướng dẫn HS đọc nối tiếp câu .
-GV chú ý sửa phát âm cho HS .
-GV hướng dẫn HS đọc đoạn ngắt nhịp
đúng với những câu dài .
-HS đọc đoạn kèm giải nghĩa từ .
Bài chia làm 3 đoạn :
-Đoạn 1 : Từ đầu đến vuốt ve .
Đoạn 2 : tiếp đó đến bài tập.
Đoạn 3 : Đoạn còn lại .
c)Đọc từng đoạn trong nhóm .
3/Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi .
- Tìm những từ ngữ cho thấy An rất
buồn khi bà mới mất .
<b>-</b> Vì sao thầy giáo không trách An khi
biết em chưa làm bài tập ?.
<b>-</b> Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm
của thầy giáo đối với An ?
4/Luyện đọc lại :
-2,3 nhóm , mỗi nhóm tự phân vai .
-GV giáo dục HS tình cảm .
-HS đọc thầm bằng mắt .
-HS đọc phát âm cá nhân các từ khó
-HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài .
-Đọc đoạn : cá nhân đọc nối đoạn cho
đến hết bài .
-Từ âu yếm : biểu lộ ….
-thì thào : nói rất nhỏ với người khác
.-trìu mến : biểu lộ sự ….
-HS đọc cá nhân từng đoạn , 1 bạn đọc
câu hỏi , 1 bạn trả lời .
-Tìm những …. nặng trĩu nỗi buồn . nhớ
ø , lặng lẽ
-Thầy không trách , chỉ nhẹ nhàng ,
xoa đầu An , bằng bàn tay dịu dàng ,
đầy tình mến thương .
- nhẹ nhàng , dịu dàng , trìu mến
thương yêu …
-HS tự phân vai (người dẫn chuyện ,
An , thầy giáo )các bạn nhận xét bổ
sung , thi đọc toàn truyện .
-Cả lớp và GV nhận xét cá nhân và
<i>3/Củng cố :</i>
-GV đọc lại bài nhận xét tiết học khen ngợi động viên .
<b>TOÁN</b>
<b>TiÕt 37: BẢNG CỘNG</b>
<b>I/ Mơc tiªu </b>
- Thuộc bảng cộng đã học.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
<b> II/ Hoạt động dạy học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
-2 HS lên bảng làm bài – Kết hợp chấm vở bài tập .
<i> 2/Dạy bài mới</i> :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Baøi 1 :
Baứi 2
( 3 phép
tính đầu)
Baứi 3 :
1/Hng dẫn HS tự lập bảng
cộng .
Tính nhẩm :
u cầu nhẩm nhanh trong
SGK sau đó lần lượt HS nêu
kết quả
-GV hướng dẫn HS học thuộc
bảng cộng tại lớp .
GV hướng dẫn HS làm bài .GV
theo dõi kiểm tra .
GV cho 1 HS đọc yêu cầu của
bài .
Híng dÉn H lµm 3 phÐp tÝnh đầu
của bài.
Gi H c bi.
Bi toỏn cho bit gỡ?
Bi toỏn yờu cu gỡ?
Bài toán thuộc dạng toán g×?
Bài 1 :Tính nhẩm .
-GV lần lượt cho HS đọc bảng cộng
9 cộng với 1 số , 8 cộng với 1 số , 7
cộng với 1 số , 6 cộng với 1 số …
-HS đọc cá nhân , đồng thanh .
-HS nêu trong phép tính cộng khi ta
đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng
thay đổi .
-Lớp đọc cá nhân , đồng thanh .
Bài 2 : HS làm bài độc lập , 1 HS
lên chữa và bổ sung .
15 26 36
+ <sub>9</sub> + <sub>17</sub> + <sub>8</sub>
24 43 44
H đọc đề bài.
Htóm tắt.
H phân tích đề bài.
H làm bài.
Bài giải :
Mai caân nặng là :
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số : 31 kg
<i>3/Cng c : -3 học sinh đọc bảng cộng đọc thuộc</i>
<b>CHĂM lµm VIỆC NHÀ ( tiÕt 2)</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để
giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
<b>-</b> Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
<b>-</b> * Nờu c ý ngha ca lm vic nh.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Cỏc th bỡa mu , đỏ , xanh , trắng .
Các tấm thẻ nhỏ để chơi trị chơi “Nếu ….thì ..”
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
1<i>/Kiểm tra bài cũ</i> : Chăm làm việc nhà (T1 )
Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà ?
Con ở nhà đã làm được việc gì để giúp mẹ nào ?
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Hoạt động 1 : Tự liên hệ
Mục tiêu: Giúp H tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm việc nhà của bản thân.
1/Tiến hành : GV nêu câu hỏi cho HS trả lời .
CH : Ở nhà em tham gia làm những việc gì ? Kết quả cơng việc đó như thế nào ?
CH : Những việc đó do bố mẹ em phân cơng hay em tự giác làm ?
CH: Bố mẹ tỏ thái độ như thế nào ? Về những công việc em làm ?
CH : Sắp tới , em mong muốn được tham gia làm những cơng việc gì ?
CH : Em sẽ nêu nguyện vọng đó với bố mẹ như thế nào
Tự học sinh suy nghĩ trả lời
2/GV cho học sinh trau đổi với nhau :
-HS suy nghĩ và trau đổi với người ngồi bên cạnh .
3/GV mời 1 số HS trình bày trước lớp <sub></sub>GV khen ngợi .
HS tự trình bày trước lớp về ý kiến củ mình các bạn khác bổ sung .
*GV kết luận : Các em ở nhà hãy tìm những việc nhà phù hợp với khả năng và bày
tỏ nguyện vọng muốn được tham gia làm việc nhà của mình với bố mẹ .
*Hoạt động 2 : Đóng vai .
Mục tiêu:H biết cách ứng xử đúng trong các tình huống cụ thể.
-GV chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm vụ , mỗi nhóm đóng 1 tình huống .
+Tình huống 1 : Hồ đang qt nhà thì bạn đến rủ đi chơi .
+Tình huống 2 : Anh (hoặc chị ) của Hoà nhờ Hoà gánh nước , cuốc đất ….
-GV hướng dẫn HS đóng vai .
-GV hướng dẫn HS thảo luận .
CH : Em có đồng tình với cách xử lý của bạn lên đóng vai khơng ? Vì sao ?
CH : Nếu tình huống thứ 2 em sẽ làm gì ?
*GV kết luận : Ở tình huống 1 và 2 .
1 – Cần làm xong việc rồi mới đi chơi .
2 – Cần từ chối và giải thích .
*Hoạt động 3 : Trị chơi : “Nếu …thì …”
Mục tiêu:H biết cần phải làm gì trong các tình huống để thể hiẹn trách nhiệm của mình
với cơng việc gia đình.
+Cách tiến hành :
1-GV chia HS thành 2 nhóm “ Chăm “ và “Ngoan “ .
2-GV phát phiếu cho 2 nhóm với nội dung ghi trªn phiÕu
*GV phổ biến cách chơi cho HS nắm và sau đó HS bắt chước .
<i>3/Củng cố</i> :
-Trẻ em có bổn phận gì với gia đình ? Chăm làm việc nhà là thể hiện điều gì đối
với ông bà cha mẹ ?
-GV kết luận chung .Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn
phận của trẻ em .
<i>4/Dặn dò</i> : Về nhà xem lại bài và thực hành tốt , làm tốt công việc nhà phù hợp với
công việc của mình .Chuẩn bị bài : Chăm chỉ học tập .
<b>_____________________________________________________</b>
<b>Thđ c«ng</b>
<b> GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (TiÕt 2)</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
Học sinh biết cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui .
Gaỏp ủửụùc thuyền phaỳng ủaựy khoõng mui . Các nếp gấp tơng đối phng, thng.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Mu thuyn phng ỏy khụng mui được gấp vào ở giấy lớn .
Qui trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui có hình minh hoạ cho từng bước
gấp .
Giấy thủ công , giấy nháp , giấy A 4
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ : Gấp máy bay đuôi rời Tiết 2
<i>2/Dạy bài mới :</i>
t/ g Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10
phót
20
phót
Hoạt động 1
a)Giới thiệu
bài :
Hoạt động 1
HD mẫu
1/GV hướng dẫn quan sát và
nhận xét :
-GV đưa thuyền phẳng đáy
không mui gv đã gấp sẵn , đímh
lên bảng HS quan sát và nhận
xét trả lời câu hỏi .
*GV mở dần thuyền mẫu cho
đến khi trở lại tờ giấy hình chữ
nhật ban đầu .
*Sau đó gấp lại nếp gấp để được
thuyền mẫu ban đầu và đặt câu
hỏi gợi ý , để HS nêu cách gấp
-HS quan sát thuyền cô
đã gấp sẵn và nhận xét .
-HS quan sát theo dõi .
-HS chú ý quan sát trả lời
câu hỏi.
thuyền .Từ đó HS sơ bộ hình
dung các bước gấp .
*GV hướng dẫn lần thứ hai (làm
nhanh hơn lần thứ nhất )
-Phần kết thúc : GV chọn 1 hoặc
2 HS lên bảng thao tác lại cho cả
lớp quan sát .
-GV nhắc nhở HS sau mỗi bước
gấp cần miết mạnh đường mới
gấp cho phẳng .
-GV tổ chức HS tập gấp thuyền
-GV quan sát HS gấp và nhắc
nhở .
tác của GV làm B 1 .
HS làm theo từng thao tác
của GV ở B 2 .
-HS làm theo từng thao
tác của GV ở B3 .
-HS làm thao tác lần thứ
2 làm nhanh hơn lần thứ
nhất
-2 HS lên làm lại từng
thao tác , lớp quan sát và
nhận xét từng thao tác
gấp của bạn .
-Lớp tập gấp thuyền theo
các bước gấp đã hướng
dẫn bằng giấp nháp .
<i>3/Củng cố : GV cho HS nhắc lại bài học hôm nay , nhận xét tiết học khen ngi , </i>
ng viờn .
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<b>T ch hot ng ,trng thỏi.</b>
<b>Du phảy</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và
sự vật trong câu ( BT1, BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào ch thớchhp trong cõu ( BT3)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Bng lp viết câu , để trống các từ chỉ hoạt động (để kiểm tra)
Bảng phụ viết bài tập 2 .
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ :
-2 HS lên bảng điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ trống
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1)Giới thiệu bài :
2/Hướng dẫn làm bài tập
2.1-Bài tập 1 :
-GV hướng dẫn HS làm bài tập .
-Tìm các từ chỉ hoạt động , trạng thái của
loài vật và sự vật . -HS nêu kết quả GV
gạch dưới các từ ấy .
B 1 : 1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Cả lớp tìm từ vào bảng con .
2.2-Bài tập 2 :
-GV hướng dẫn HS đọc thầm bài đồng
dao
gv theo dõi HS làm chú ý uốn nắn HS yếu
-GV hướng dẫn HS chữa bài , lớp đồng
thanh bài 1 lần
B 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài , lớp
chú ý lắng nghe .
-Cả lớp suy nghĩ bài đồng dao , lớp đọc
thầm , điền từ thích hợp vào vë. Điền từ
đúng : Đuổi , giơ, nhe , chạy , buồn .
3-Bài tập 3 : (viết )
-GV hướng dẫn HS đọc yêu cầu của bài .
-GV nêu câu hỏi cho HS trả lời .
.Gọi 1 em lên bảng làm bài
-Cho HS làm vào vở –Nhận xét
-GV theo dõi HS làm và uốn nắn HS yeáu .
B 3 : 1 HS đọc yêu cầu của bài -Trong
câu có 2 từ : học tập , lao động .Trả lời
câu hỏi làm gì ?
-Để tách rõ 2 từ …ta đặt dấu phẩy vào
chỗ giữa học tập tốt và lao động tốt .
-1 HS lên sửa bài lớp nhận xét bài sửa .
<i>3/Củng cố :</i>
- -GV thu 1 số vở chấm bài tuyên dương những HS làm bài tốt , động viên những
HS có nhiều cố gắng .
_____________________________________________________
<b>TËp viÕt</b>
<b> CHỮ HOA G</b>
<b>I/Mơc tiªu: </b>
Viết đúng chữ hoa G(1 dịng cỡ vừa ,1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:Góp
(1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ);<i>Goựp sửực chung tay</i> ( 3 ln)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Mu ch G đặt trong khung chữ (như SGK)
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
1<i>/Kiểm tra bài cũ</i> :
-GV cho cả lớp viết 2 chữ vừa học : <i><b>e, ª</b></i>
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1)Giụựi thieọu baứi :
2/Hướng dẫn viết chữ G :
2.1-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
viết chữ G :
-GV giới thiệu khung chữ trên bìa chữ
mẫu .
-Chỉ dẫn cách viết .
+Nét 1 viết tương tự như chữ C hoa
+Nét 2 Từ điểm DB nét của nét 1 , viết nét
khuyết ngược (GV vừa viết vừa nói cho HS
rõ 2.2-Hướng dẫn HS viết :
-HS theo doõi và quan sát
-HS nhắc lại cách viết chữ <i>G</i> -HS
chú ý quan sát ở bảng lớp
-HS viết bảng con – GV nhận xét uốn nắn
–1 HS nhắc lại qui trình viết .
3/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
3.1-Giới thiệu viết cụm từ ứng dụng :
-GV giảng cụm từ ứng dụng –HS nhắc lại ý
nghĩa của cụm từ .
3.2-Hướng dẫn quan sát và nhận xét .
-HS quan sát cụm từ trên bảng (GV treo
bảng phụ ) và nhận xét .
-Hướng dẫn HS cách đặt dấu thanh
-GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu
cách viết của câu ứng dụng .
3.3-Hướng dẫn HS viết chữ Góp trên bảng
GV chú ý HS yếu .
4/Hướng dẫn HS viết bài vào vở tiếng
việt .
-GV nêu yêu cầu viết .
.HS viết bài GV theo dõi kiểm tra , chú ý
những HS chậm , uốn nắn và nhận xét .
5/Chấm chữa bài :
-GV thu 1 số vở chấm bài .
-GV theo dõi và chọn 1 số vở nhận xét
lượt )
-1 HS nhắc lại qui trình
-HS đọc cụm từ ứng dụng .Góp sức
chung tay
-HS quan sát và nhận xét cụm từ
-HS quan sát GV viết
HS viết chữ Góp
-HS viết bài vào vở .
3<i>/Dặn dị</i> : Về nhà tập viết tiếp vào vở , viết phần ở nhà – Chuẩn
<b>___________________________________________________________</b>
<b>TỐN</b>
<b>TiÕt 39: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bẳng cộng trong phạm vi 20 để tính nnhẩm, cộng có
nhớ trong phm vi 100.
- Biết giải bài toán có môti phÐp céng
<b>II/ các Hoạt động dạy - học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ :.
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Néi
1/Luyeä
n tập
- Bài 1 :
Bài 3 :
Bµi 4
a/Tính nhẩm : Các bạn thi
nhau nêu kết quả của phép
tính .
-GV nhận xét và chữa bài .
GV cho 1 HS đọc yêu cầu của
bài .
1 HS đọc yêu cầu của bài .
1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Lớp thi nhau tính nhẩm nêu kết quả
từng cột tính
Bài 3 : 1 HS đọc yêu cầu của bài
HS tự làm bài và sửa .
36 35 69 9 27
+ <sub>36</sub> + <sub>47</sub> + <sub>8 </sub>+ <sub>57 </sub>+ <sub>1</sub><sub>8</sub>
72 82 77 66 45
H nªu yªu cầu của bài.
H làm bài.
Baứi giaỷi :
Số cam mẹ và chị hái là :
36 + 16 = 54 (quaû )
Đ S : 56 quả
<i>3/Củng cố –Dặn doø : </i>
-GV hướng dẫn học sinh về nhà làm bài tập vào vở .
-Chuẩn bị bài : Phép cộng cú tng bng 100.
________________________________________________________________
<b>CHÍNH TẢ (Nghe viết )</b>
<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
-Nghe – vieỏt ủuựng moọt ủoaùn cuỷa baứi chính tả , trình bày đúng đoạn văn xi; bieỏt
ghi đúng các dấu câu trong bài.
-Làm đợc bài tập 2, Bài tập 3a/b.hoặc bài tâih chính tả phơng ngữ do G v soan
(Luyện viết đúng các tiếng có : ao/au ; r/d/gi hoc uụn/ uụng ).
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Bng ph vit ni dung bài tập 3 a hoặc 3 b .
<b>III/ các Hoạt động dạy học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ :
-2 em lên bảng làm bài tập 3a hoặc 3b.
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1)Giới thiệu bài :
2/Hướng dẫn nghe viết :
2.1-GV đọc 1 lần bài chính tả trong SGK
-Giúp HS tìm hiểu nội dung bài .
-GV hướng dẫn học sinh nhận xét .
+Bài chính tả có những chữ nào phải viết
hoa ?
-HS luyện viết từ khó dễ lẫn .
-GV đọc cho HS viết vào bảng .
2.2-GV đọc cho HS viết bài vào vở
-GV đọc cho HS soát bài
2.3-Chấm , chữa bài :
-GV thu vở chấm bài , nhận xét vở , chọn
vở viết đẹp , sạch sẽ tun dương .
*Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2/69
-Bài tập này yêu cầu ta làm gì ?
-u cầu cả lớp tìm các từ ra vë nh¸p . Lần
1 : các từ có tiếng vần ao . Lần 2 các từ có
tiếng mang vần au
sau dấu hai chấm , thêm dấu gạch
ngang ở đầu câu .
-GV cho 2 hoïc sinh viết .
-Gọi HS đọc các từ tìm được , nhận xét .
Bài 3 /69:
-Gọi HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Nhận xeựt ghi ủieồm .
HS tự tìm cá nhân
1 HS lên bảng làm bài
<i>3/Cuỷng coỏ Daởn doứ : </i>
-GV nhn xét tiết học , khen ngợi động viên cá nhân , tổ .
-Cho lớp xem vở làm đúng và trình bày đẹp .
__________________________________________________
<b>TAÄP LÀM VĂN</b>
<b>Mời, nhờ, u cầu đề nghị</b>
<b>Kể ngắn theo câu hỏi</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
- Bieỏt noựi lụứi mụứi , nhụứ, yẽu cầu , ủeà nghũ phuứ hụùp vụựi tỡnh huoỏng giao tieỏp đơn
giản( BT1).
- Traỷ lụứi đợc cãu hoỷi về thầy giaựo (coõ giaựo ) lụựp 1 của em ( BT2); viết khoảng 4,5
câu nói về cơ giáo, thầy giáo lp 1 ( BT3)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III/cỏc Hot ng dy- học:</b>
<i>1/Dạy bài mới</i> :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1)Giới thiệu bài :GV nêu MĐYC của tiết học
.2/Hướng dẫn làm bài tập :
2.1-Bài tập 1 : -GV hướng dẫn HS đóng vai
bạn đến chơi nhà .
-GV hướng dẫn HS từng cặp HS lên trả lời
theo các tình huống b, c .
-Một em nói câu tình huống , em kia nói câu
mời .
-HS thi nói theo từng tình huống cả lớp và
b/Em thích một bài bài hát mà bạn đã
thuộc .Em nhờ bạn chép lại cho mình .
2.2-Bài tập 2 :
-GV cho HS đọc yêu cầu của bài trả lời câu
hỏi .
*GV mở bảng phụ đã viết 4 câu hỏi (a,b,c,d )
Mời 4 HS lên lần lượt đọc 4 câu hỏi , hỏi các
bạn .
-GV cho HS nối tiếp nhau trả lời . Tương tự
như thế HS trả lời câu hỏi 3, 4 .GV cho cả
lớp nhận xét , góp ý , bình chọn người trả lời
câu hỏi hay nhất .
Bài tập 3 :
-GV nêu yêu cầu của bài .
-HS làm miệng – sau đó mới làm vào vở .
-GV chú ý HS làm bài
-GV theo dõi HS làm chú ý HS yếu , chậm .
-1 HS đóng vai bạn đến nhà chơi .
-1 HS nói lời mời bạn vào nhà .
-Cả lớp đọc thầm lại vµ suy nghĩ .
-HS đọc và trả lời câu hỏi của bạn
vừa hỏi .
-HS nhận xét câu trả lời của bạn .
Bài 3 : -HS chú ý về yêu cầu của
Ví dụ : Cơ giáo lớp 1 em tên là
Diệu Ngân .Cô rất thương yêu học
sinh và chăm lo cho chúng em ...
<i>4/Củng cố-Dặn dò :</i>
Khi nói lời mời, nhờ , yêu cầu , đề nghị với bạn và mọi người xung quanh em cần
thể hiện thái độ như thế nào ?
______________________________________
<b>TOÁN</b>
<b> TiÕt 40 : PHEÙP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp cộng có tổng băng 100.
- Biết giả bài toán với mọt phép cộng cã tæng b»ng 100.
<b>II/ các Hoạt động dạy - học:</b>
<i>1/Dạy bài mới</i> :
1/ Giới
thiệu bài :
1/Hướng dẫn HS thực hiện phép
cộng : (có nhớ ) có tổng bằng
100.
-GV nêu phép cộng : 83 + 17 = ?
-GV nêu yêu cầu : HS tự đặt
tính và viết kết quả tính (đơn vị
thẳng đơn vị , chục thẳng cột
chục với nhau )
-HS nhaéc lại cách tính như bên
HS nêu cách thực hiện
Đặt tính : 83 Tính từ phải sang
+<sub> 17 </sub><sub> trái .3 cộng 7 bằng </sub>
100 10 viết 0 nhớ 1 . 8
cộng 1 bằng 9 thêm 1 bằng 10 , viết
HS nhắc lại cách tính như trên .
2/Thực
hành :
Baøi 1 :
Baøi 2 :
HS đọc yêu cầu của bài
-Yêu cầu HS làm bảng con .
-2 HS lên bảng .
GV hướng dẫn HS tính nhẩm
theo mẫu –GV hướng dẫn 6
chục cộng với 4 chục bằng 10
chục , 10 chục bằng 100 – Vậy
60 + 40 = 10
Bài 1 : HS làm bài độc lập .
99 7 5 64 48
+ <sub>1</sub> + <sub>2 5</sub> + <sub>36</sub> + <sub>52</sub>
<b> 100 100 100 100</b>
Bài 2 : HS tính nhẩm từng phép tính
một – HS lớp nhận xét .
60 + 40 =100
90 + 10 =100
HS laøm baøi ,
GV hướng dẫn HS làm bài .
-GV theo dõi HS làm bài và
chấm một số bài , gv chọn 1 số
vở để nhận xét tun dương .
Bài 4 : 1 HS nêu tóm tắt , 1 HS giải .
Bài giải :
Buổi chiều cửa hàng bán được
là :
85 + 15 = 100 (kgđường)
Đáp số : 100 kg đường
Lớp nhận xét bổ sung bài bạn làm .
<i>3/Củng cố –Dặn dị : </i>
-2 học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 86 + 14
-Giáo viên nhận xét tiết học khen ngợi những HS làm bài tốt , động viên những HS
có nhiều cố gắng .
________________________________________
<b>KĨ chun</b>
<b>Ng êi mĐ hiỊn</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện <i>Ngời mẹ hiền.</i>
<b>-</b> * HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện ( BT2).
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho trong SGK .
- Bảng phụ ghi tóm tắt BT2 để hướng dẫn học sinh tập kể .
<b>III/các Hoạt động dạy - học:</b>
<i>2/Dạy bài mới :</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a/Giới thiệu bài :
b)Hướng dẫn học sinh kể chuyện :
-GV hướng dẫn học sinh kể theo lời của
mình
Kể đoạn 1 theo lời của em .
Học sinh kể thêm bớt từ ngữ , diễn
c)Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý
tóm tắt .
-Các nhóm đại diện thi kể trước lớp .
*Kể đoạn kết của câu chuyện theo mong
nuốn (tưởng tượng ) .
-Giáo viên nêu yêu cầu .
-Học sinh kể theo nhóm , mỗi em kể
1 ý nối tiếp nhau .
-Mỗi em kể 2 ý , cả lớp bình chọn học
sinh kể tốt nhất .
-Học sinh tập kể theo nhóm , sau đó
thi kể trước lp .
HS kể cá nhân
3/Cuỷng coỏ Daởn doứ :
-GV nhận xét tiết học khen ngợi những học sinh kể hay , nhận xét đúng lời kể của
bạn
- Về nhà tập kể lại chuyện hay , chú ý nối 3 đoạn kể theo yêu cầu , kể thành câu
chuyện hồn chỉnh
<i><b>KÝ dut cđa BGH</b></i>