Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN TỐN – KHỐI 4</b>
<b>NĂM HỌC : 2012-2013 Thời gian: 40 phút</b>
<b> </b>
Trường TH Lê Lợi
Tên:……….
Lớp : ………..
Điểm Gv coi GV chấm
<b>Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
a) Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị:
A. 5 760 342 B. 5 760 432 C. 5 760 234
b) Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000 ?
A. 218 042 657 B. 715 181 302 C. 370 806 425
c) Số lớn nhất trong các số 79 217 ; 79 381 ; 78 169 ; 73 954 là:
A. 78 169 B. 79 217 C. 79 381 D. 73 954
d) Năm 2012 thuộc thế kỉ nào ?
A. XVIII B. XIV C. XX D. XXI
<b>Bài 2 : (0.5 đ) Trung bình cộng của các số 25; 45 ; 27 ;39 là :</b>
A . 37 B. 34 C. 35 D.43
<b>Bài 3: (0.5 điểm) Hình tam giác bên có :</b>
a) Có 3 góc nhọn.
b) Có 2 góc nhọn và 1 góc bẹt
c) Có 2 góc nhọn và 1 góc tù
<b>Bài 4 : (0.5 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ </b>
4tạ 20kg……….4tạ 2kg 2 phút 17 giây …….. 217 giây
<b>Bài 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính </b>
a) 126 345 + 207 469 b) 534 271 - 134 583
……… ………..
……… ………..
……… ………..
……… ………..
c) 63 729 x 6 d) 38 064 : 7
……… ………..
……… ……….
……… ………..
……… ………..
……… ……….
……… ………..
……… ………..
<b>Bài 6: (1.5 điểm) Trung bình cộng của ba số là 123 . Số thứ nhất là 96 , số thứ hai hơn số thứ </b>
nhất 27 đơn vị . Tìm số thứ ba ?
……….
……….
………
………
………
………
<b>Bài 7: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 48 cm ,chiều rộng kém chiều dài 6 cm .Tính diện </b>
tích hình chữ nhật đó.
………
………
……….
………
………
………
………
………
……….
<b>* Bài 8 : ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :</b>
a) 1 + 1 + 1 + 1 + ………+ 1 – 999 ( có 1 000 số 1 )
………
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT – KHỐI 4</b>
<b>NĂM HỌC : 2012-2013 Thời gian: phút</b>
Trường TH Lê Lợi
Tên:……….
Lớp : ………..
Điểm Gv coi GV chấm
<b>A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm) </b>
<b>B. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)</b>
Giáo viên cho hoc sinh đọc thầm bài “Nỗi dằn vặt của An –đrây -ca” (SGK Tiếng Việt 4
- tập 1- trang 55) .Chọn và khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau :
<b>Câu 1: An –đrây -ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ơng ?</b>
a. Chơi đá bóng với các bạn .
b. Đi lang thang đó đây .
c. Chơi bắn bi với các bạn .
d. Cùng các bạn chơi chốn tìm .
<b>Câu 2: An –đrây -ca tự dằn vặt mình như thế nào ?</b>
c.Cả đêm An –đrây -ca khóc nức nở dưới gốc cây táo và khi lớn rồi cậu vẫn thấy ân hận .
d.Cả a,b.c đều đúng .
<b>Câu 3:Câu chuyện cho thấy An –đrây -ca là người như thế nào ?</b>
a. An –đrây -ca rất thương ông không tha thứ cho hành động của mình .
b. An –đrây -ca thương ơng ,thương mẹ , có ý thức trách nhiệm .
c. An –đrây -ca có ý thức trách nhiệm ,trung thực và nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
d. An –đrây -ca là người rất nghiêm khắc với bản thân .
<b>Câu 4:Qua câu chuyện về cậu bé An –đrây -ca ,em học được điều gì ?</b>
a. Phải biết giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà .
b. Biết thương ông bà, cha mẹ ,trung thực và biết hối hận về những lỗi lầm của mình
c. Phải chăm chỉ học hành , khơng được nói dối.
<b>Câu 5: Từ nào sau đây trái nghĩa với các từ còn lại ?</b>
a. lục đục b. che chở c. cưu mang d. đùm bọc
<b>Câu 6: Đặt dấu ngoặc kép vào đúng vị trí trong câu sau và viết lại cho đúng : </b>
Cô giáo hỏi sao hơm nay Hịa khơng học bài ?
……….
<b>Câu 7: Danh từ riêng là gì ?</b>
a. Danh từ riêng là tên một loại sự vật .
<b>Câu 8: Tìm 1 danh từ riêng chỉ tên địa lý rồi đặt câu với từ vừa tìm được ?</b>
……….
<b>Câu 9: Em hiểu câu tục ngữ : “</b><i><b>Cây ngay khơng sợ chết đứng</b></i>”có nghĩa gì?
<b>B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm).</b>
<b> I. Chính tả (5 điểm):</b>
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Trung thu độc lập” (SGK Tiếng Việt 4- tập 1 trang
66) đoạn từ “ Ngày mai . . . nông trường to lớn, vui tươi”.
<b>II. Tập làm văn: (5 điểm)</b>
<b>Đề bài: Nghe tin quê bạn bị thiệt hai do bão, hãy viết thư thăm hỏi và động viên bạn em.</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM + ĐÁP ÁN.</b>
<b>* Đọc hiểu ( 5 đ’)</b>
<b> Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.</b>
Đáp án:
<b>Câu 1: Ý a</b>
<b>Câu 2: Ý d</b>
<b>Câu 3: Ý c</b>
<b>Câu 4: Ý b</b>
<b>Câu 5: Ý a</b>
<b>Câu 6 : Cô giáo hỏi : “Sao hơm nay Hịa khơng học bài ? ”</b>
<b>Câu 8: Tìm đúng danh 1danh từ riêng chỉ tên địa lý (0.25 đ)</b>
Đặt câu đúng với từ vừa tìm được (0.25 đ)
<b>Câu 9: Câu tục ngữ : “Cây ngay không sợ chết đứng”có nghĩa là </b><i><b>Người ngay thẳng ,thật thà</b></i>
<i><b>khơng sợ bị nói xấu .</b></i>
<b>* Kiểm tra viết ( 10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả ( 5 đ’)</b>
<b>- Toàn bài viết đúng, đẹp được 5 điểm.</b>
- Mắc mỗi lỗi chính tả (sai âm, vần, dấu thanh, dấu chữ, viết hoa), trừ 0,5 điểm.
- Lỗi kĩ thuật (khoảng cách, cỡ chữ, cách trình bày…), trừ toàn bài 1 điểm.
<b>2. Tập làm văn (5đ):</b>
HS làm được bài văn có bố cục đầy đủ 3 phần ( mở đầu ,nội dung chính ,kết thúc ).
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi về chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt … màGV chấm điểm cho hợp ( 4,5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5
-2 – 1.5 – 1 -0.5 ) .