Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Gan lop2 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.27 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Tuần 6</b>


<b>Thứ hai ngày tháng 9 năm 2011</b>


<b> Đạo đức ( tiết 6 )</b>

Gọn gàng, ngăn nắp (T2)


<b>1/ Mục tiêu cần đạt </b>


<b>-</b>Biết cần phải giữ gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.


-Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.
-Thực hiện giữ gỉn gọn gàng ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.


*HS khá giỏi:Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.<b> </b>
<b>* KNS: </b>Tiết 1<b> </b>


<b>2/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Bộ tranh thảo luận hoạt động 2.
- HS: Phiếu ba màu cho hoạt động, VBT.
3/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/Kiểm tra</b>


- Cần làm gì ở chỗ học, chỗ chơi của mình?
- Giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi
để làm gì ?


- GV nhận xét.



<b>2/Bài mới</b>


<b>a/ Giới thiệu: Tiết Đạo đức h</b>ơm nay các em
sẽ học tiếp bài gọn gàng ngăn nắp


- GV ghi tựa bài.


<b> Hoạt động 1: Đóng vai theo các tình </b>
<b>huống</b>


<b></b> Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử phù


hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn
nắp.


- GV chia nhóm, yêu cầu thảo luận các
tình huống. (nhóm 4)


- GV giao các tình huống cho các nhóm.
<i><b>+T/ huống 1</b>: </i>Em vừa ăn cơm xong chưa
kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi.
<i><b>+T/huống 2</b></i>: Nhà sắp có khách, mẹ nhắc
em quét nhà trong khi em muốn xem phim
hoạt hình.


<i><b>+T/huống 3:</b></i> Bạn được phân cơng xếp gọn


- ... giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- ... để dễ tìm kiếm, nhà cửa sạch đẹp.



- HS nêu tên bài.


- Đại diện nhóm lên nhận tình huống về nhóm
thảo luận. Các nhóm sắm vai


- Các nhóm khác nhâïn xét, bổ sung ý kiến.
- Em sẽ: dọn mâm bát cơm trước, rồi sau đó đi
chơi với bạn.


- Em sẽ: quét nhà xong rồi mới xem phim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chiếu sau khi ngủ dậy, nhưng em thấy bạn
không làm.


<i><b>+T/huống 4</b></i>:Bố mẹ xếp cho Nga một góc
học tập ở nhà, nhưng mọi người trong gia
đình thường để đồ dùng lên bàn học của
Nga.


- <b>GV chốt ý</b>:<i><b> Sống gọn gàng, ngăn nắp </b></i>
<i><b>làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp và khi </b></i>
<i><b>cần sử dụng thì khơng phải mất cơng tìm </b></i>
<i><b>kiếm. Người sống gọn gàng, ngăn nắp </b></i>
<i><b>luôn được mọi người yêu mến</b>.</i>




<b> Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân. </b>


<b></b> Mục tiêu: GV kiểm tra việc HS thực


hành giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ
chơi<i>.. </i>


<i>-GV yêu cầu HS đọc BT3/9</i>


- GV đọc các mức độ để HS so sánh nhận
xét các mức độ. (Màu đỏ là đồng ý, màu
xanh là không đồng ý, không đưa phiếu
màu là lưỡng lự)


- GV nhận xét chung.


<i>-</i>GV yêu cầu<i> HS đọc BT 5 ,6 /10</i>


* <b>GVKL</b>: <b>Để ghi nhớ trong việc giữ gọn </b>
<b>gàng, ngăn nắp cần phải ghi nhớ như sau:</b>
<b> Bạn ơi chỗ học chỗ chơi </b>


<b> Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên </b>
<b> Đồ chơi, sách vở đẹp bền, </b>


<b> Khi cần khỏi mất công tìm kiếm. </b>


- GV cho HS đọc.


<b>3/Củng cố Dặn dò: </b>


+ Cần phải làm gì chỗ học, chỗ chơi?


+Biết gọn gàng ngăn nắp có ích lợi gì?
- Dặn HS về nhà thực hành theo bài học.
- GV nhận xét.


chiếu lại.


- Nga sẽ: bày tỏ ý kiến, yêu cầu mọi người
trong gia đình để đồ dùng đúng qui định, để góc
học tập của mình gọn gàng, ngăn nắp.


-2,3 HS đọc


-HS thảo luận nhóm 2


-HS trình bày ý kiến ( đưa các bản màu theo ý
của mình)


a/ sai , b/ sai , c/ Đúng , d/ Đúng


<b>*HS khá giỏi</b>


- HS trình bày ýkiến của mình.


- HS đọc câu ghi nhớ.


(… cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp).
(…để dễ tìm kiếm, nhà cửa sạch đẹp,lớp học
ngăn nắp,có thói quen sống gọn gàng )


<b> Tập đọc ( Tiết16-17)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Yêu cầu cần đạt: </b>


-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ,biết nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm ,dấu phẩy ,giữa các cum từ ;
bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


-Hiểu ý nghĩa :Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp .(Trả lời được câu hỏi 1,2,3)
* HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4


<b>GDBVMT</b>:Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học luôn sạch đẹp.
* KNS:


- Tự nhận thức về bản thân.( củng cố )


<b>II/ Chuaån bò: </b>


- GV: Câu HD luyện đọc ngắt giọng.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học </b>
<b> Tiết 1</b>


<b>1/ Kieåm tra </b>


- GV cho 3HS đọc lại Mục lục sách và trả lời
câu hỏi


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2/ Bài mới. </b>


<b>a/ </b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh vẽ trong SGK/48.
- Tranh vẽ những ai ?


- Muốn biết chuyện gì đã xảy ra với lớp học,
và tại sao bạn nữ lại bỏ rác vào sọt rác. Các
em cùng cô đọc và tìm hiểu bài: <b>Mẩu giấy </b>
<b>vụn</b>.


<b> b/ Luyện đọc </b>


-GV đọc mẫu.


-HD đọc kết hợp giải nghĩa từ:


 Đọc từng câu:


- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- GV HD rút ra các từ để luyện phát âm:


<b>Rộng rãi, sáng sủa , nhặt lên, sọt rác</b>.
<sub></sub> Đọc từng đoạn trước lớp:


- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
trước lớp.


- GV HD đọc ngắt giọng:


+ Lớp học rộng rãi, / sáng sủa / và sạch sẽ /


nhưng không biết ai / vứt một mẩu giấy /
ngay giữa lối ra vào. //


+ Caùc em hãy lắng nghe và cho biết / mẩu


-3 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Mục lục sách


- HS quan sát tranh vẽ trong SGK/48.


- Tranh vẽ lớp học đang học, có một bạn nữ
đang nhặt rác bỏ vào sọt rác.


- HS neâu teân baøi.


- HS đọc nhẩm theo.
- 1 HS đọc lại bài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước lớp.
- 3-4 HS luyện đọc ngắt giọng.


<b>*Lưu ý: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giấy đang nói gì nhé !//


+ Các bạn ơi ! // Hãy bỏ tôi vào sọt rác ! //
-GV cho HS nêu lại từ chú giải SGK
H: Em hiểu Mẩu giấy vụn là thế nào?



<i><b>đọc từng câu.</b></i>


<i>-HS nêu từ ngữ SGK</i>


-Mảnh giâùy nhỏ đã bỏ đi
<sub></sub>Đọc từng đoạn trong nhóm 4.


- GV nêu yêu cầu: 1HS đọc, những HS khác
đọc nhẩm theo, góp ý. Sau đó đổi lại.


<sub></sub>Thi đọc giữa các nhóm


- GV cho 4 nhóm HS thi đọc trước lớp.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm 4.


- HS thi đọc giữa các nhóm.


- HS nhận xét , chọn mhóm đọc hay


<b> </b><i><b>Tieát </b></i>
<i><b>2 </b><b> </b></i><b> </b>


<b>c/ HD tìm hiểu </b>


- GV cho HS đọc to đoạn 1, 2


Câu1: Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy
khơng ?



Câu2: Cơ giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
- GV cho HS đọc thầm đoạn 3, 4.


Câu3:-Bạn gái nghe thấy mẫu giấy nói gì? ?
- Theo em, bạn gái nói thật hay nói đùa ?
Câu 4:Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở hoc sinh
điều gì?


<b>d/Luyện đọc lại</b>


- GV cho 4 HS thi đọc.
- GV nhận xét chung.


<b>4 /Củng cố-Dặn dò: </b>


* KNS: Qua câu chuyện này các em học
được gì ở bạn gái?


- Muốn cho trường, lớp sạch đẹp, em phải
làm gì ?


<b>GDBVMT</b>:Chúng ta cần ý thức giữ gìn vệ
sinh mơi trường lớp học luôn sạch đẹp
.Không nên để rác bừa bãi và phải để vào
sọt vào nơi đã quy định để cho trường lớp


- 2 HS đọc to đoạn 1, 2, còn lại đọc nhẩm
theo.


- … nằm ngay giữa lối ra vào, dễ thấy.



- … hãy lắng nghe và cho biết mẫu giấy nói gì.
- 2 HS đọc to đoạn 3, 4, cịn lại đọc thầm
theo.


- ... Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác !
- … bạn gái nói đùa.


<b>*HS khá giỏi</b>


-Phải giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ,phải biết bỏ
rác đúng nơi quy định.


- 4 HS thi đọc.


- HS nhận xét. Chọn bạn đọc hay


-( … bỏ rác đúng nơi qui định)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

saïch seõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba ngày tháng 9 năm 2011


<b>Âm nhạc </b>



<b>Tiết 4: Học hát: Múa vui. </b>


<b>Nhạc và lời của Lưu Hữu Phước</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Hát đúng giai điệu và lời ca.


- Biết nhạc sĩ Lưu Hữu Phước là tác giả của bài hát.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Tập hát trước bài. Nhạc cụ, tranh vẽ như SGK.
- HS: Nhạc cụ quen dùng và nhạc cụ gõ đơn giản.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV cho cả lớp hát lại bài “Xoè hoa”.
- GV cho HS hát gõ đệm theo phách.
- GV nhận xét chung.


- Hs haùt


- Cả lớp hát, 2 HS hát lại.
- HS hát và gõ đệm theo phách.


<b>3/ Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu:</b> GV nêu mục tiêu tiết học.


<b> b) Học hát bài “Múa vui”.</b> .
- GV cho HS khởi động giọng.
- GV cho HS nghe băng. (2lần)


- GV cho HS đọc lời bài ca.


Cùng nhau múa xung quanh vòng
Cùng nhau múa cùng vui


Cùng nhau múa xung quanh vòng
Vui cùng vui múa đều


Naém tay nhau baét tay nhau
Vui cùng vui múa ca


Nắm tay nhau bắt tay nhau
Vui cùng nhau múa đều
- GV nhận xét.


<b> c) Dạy hát từng câu: </b>


- GV HD hát từng câu.


- Sau khi hát xong 2 câu GV cho hs hát kết
hợp lại câu. Cácù câu tiếp theo tương tự
- Học hát xong GV cho HS hát lại toàn bài.
- GV cho HS hát theo dãy, nhóm.


- GV nhận xét.
d)


<b> Sử dụng nhạc cụ gõ .</b>


- GV cho từng nhóm hát gõ đệm theo phách,


nhịp.


- Gv day hs gỏ đệm từng câu sau 2 câu gõ
đệm kết hợp hai câu lại cứ như thế đến hết
bài


- HS nêu tên bài.


- HS nghe băng hát.


- HS đọc lời ca, theo HD của GV.


- HS hát từng câu.


- HS hát toàn bài.
- HS thực hiện theo.


- HS hát gõ đệm theo phách, nhịp.


<b>IV/ Củng cố và dặn dò: </b>


- GV cho HS hát lại bài hát.


- GV cho HS nêu lại tên tác giả.( … Lưu Hữu Phước )
- GV dặn HS về ôn lại bài “Múa vui”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Toán (Tiết 27) </b>


<b> 47 + 5</b>




<b>I/ Mục tiêu cần đạt</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
-HS làm BT 1(Cột 1,2,3);3


II<b>/ Chuẩn bị:</b>


- Bảng cài, que tính. Mơ hình đồng hồ.Bảng con


<b>III/Các hoạt động dạy và học</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>

<b>1/ Kiểmtra</b>



- GV cho HS nêu lại bảng cộng 7.
- GV hỏi HS nêu miệng kết quả
- GV nhận xét.


<b>2/ Bài mới:</b>



<b>a/</b>

<b>Giới thiệu</b>:Tiết Tốn hơm nay các em thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng
47 +5


-GV ghi tựa bài học


<b>b/ Giới thiệu phép tính 47 + 5. </b>



- GV nêu bài tốn: Có 47 que tính, thêm 5 que
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta làm thế
nào ?


- GV cho HS tự tìm kết quả.


- GVHD HS cách tính 47 + 5 theo HD SGK/27.
47 + 5 = ?


47 + 5 = 52


47 - 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
+ - 4 cộng 1 bằng 5, viết 5.


5
52


<b>c/ Luyện tập: </b>



Bài 1/27: Tính



- GV cho HS làm vào SGK / 27 bằng bút chì.
- GV gọi lần lượt HS làm bảng lớp.


- GV nhận xét.


<b>*Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau: </b>



C 17cm D


8cm


- HS nhìn bảng đọc nhẩm theo và suy nghĩ
cách tính.


- … thực hiện tính cộng. Lấy 47 + 5.
- HS tự tìm kết quả trên que tính.
- HS lấy que tính tự tìm kết quả.
- HS thực hiện theo GV.


- Nhiều HS nêu lại cách tính .


- HS đọc u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A B
?cm


- GV vẽ tóm tắt trên bảng.


- GV cho HS nhìn tóm tắt đọc bài toán.
H: - Đây là bài toán về dạng gì ?


- Khi giải bài tốn về nhiều hơn các em làm như
thế nào ?


- Câu lời giải ghi như thế nào ?


- GV cho 1 HS làm trên bảng lớp, còn lại làm


vàovở


- GV nhận xét.


<b>*HSkhá giỏi làm thêm BT2,4</b>
<b>3/Củng cố Dặn dò: </b>


- GV cho 2HS thi đua tính 46 + 5.
-HS nêu lại cách tính 47+ 5


- Dặn HS về làm thêm BT1 (2Cột cuối)
- GV nhận xét tiết học.


- HS quan sát.


- HS đọc bài toán: Đoạn thẳng CD dài 17cm,
đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 8cm.
Hỏi đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm ?
- Bài toán về nhiều hơn.


- … lấy số cm đoạn CD cộng số cm đoạn AB
nhiều hơn.


- … Đoạn thẳng AB dài là:


Số cm đoạn thẳng AB dài là:
- 1 HS làm bảnglớp, còn lại làm vở
Giải


Đoạn thẳng AB dài là:


17 +8 = 25(cm)
Đáp số: 25cm


D :9



<b> Chính tả ( Tieáât 11 )</b>
<b> Tập chép: </b>

<b>Mẩu giấy vụn</b>



<b>I/ Mục tiêu cần đạt </b>


<b>-Chép chính xác bài chính tả ,Trình bày đúng lời nhân vật trong bài.</b>
<b>-Làm được BT2b,c ; BT3b</b>


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Viết sẳn đoạn văn cần chép:
- HS: VBT.


<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kieåm tra</b>


- GV cho HS viết bảng con các từ: <b>chen chúc,</b>
<b>gõ kẻng, lỡ hẹn. </b>


- GV kiểm tra việc chữa lỗi.
- GV nhận xét.



<b>2/ Bài mới </b>


<b>a/ Giới thiệu</b>: Tiết CT hôm nay các em tập
chép một đoạn trong bài Mẩu giâùy vụn vả


- HS viết bảng con.


-<b>HS yếu viết: chen , kẻng , hẹn</b>


- HS lấy tập GV kiểm tra việc chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

làm Bt phân biệt ai/ay ;dấu hỏi /dâùu ngã.
-GV ghi tựa bài học.


<b>b/ HD tập chép</b>.


- GV gắn bảng phụ viết n/d đoạn văn.
- GV đọc mẫu.


- Câu đầu trong bài có mấy dấu phẩy ?
- Đoạn chép kể về việc làm của ai ?
- Bạn nữ nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
Vì sao?


-GV choHSphân tích và viết bảng con các
từ:<b> sọt rác, nhặt lên, bỗng .</b>


-GV đọc bài lần 2,nhắc nhở HS 1số yêu cầu
khi viết.



- GV cho HS viết vào vở.


- GV HD soát lỗi: GV đọc từng từ, cụm từ để
HS nhìn bảng sốt lỗi.


- GV chọn 5 – 7 tập chấm và nhận xét cụ thể
từng tập.


<b>c/ HD làm bài tập </b>


<b>*Bài tập 2:</b><i><b>Điền vào chỗ trống:</b></i> <i><b>ai hay ay</b> ? </i>


b) thính t . . ., giơ t . . .
c) ch.’. . tóc, nước ch.’. .
- GV cho HS làm VBT.
- GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3b:</b><i><b> Điền vào chỗ trống: tiếng có </b></i>
<i><b>nghĩa thích hợp.</b></i>


( ngả, ngã)? ….ba đường, ba …….đường.
(vẻ ,vẽ ) ? ………tranh, có …..


- GV cho HS làm VBT.
- GV nhận xét.


<i><b>3/Củng cố Dặn dò</b>: </i>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà sao loãi<b>. </b>


- 2 ,3 HS đọc lại.
- … 2dấu phẩy.


- … về việc làm của một bạn nữ..


- … “Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác !”.
- … chữ “Bỗng”, “Xong ”, “Em”, “Mẩu”,
“Các”, “Hãy”. Vì những chữ ấy là những chữ
đứng đầu câu.


- HS phân tích và viết bảng con:
-HS đọc từ khó CN -ĐT


- HS nhìn bảng và viết từng từ, cụm từ vàovở
- HS nghe GV đọc và nhìn bảng sốt lỗi.


- HS đọc yêu cầu.
b) thính t<b>ai</b>, giơ t<b>ay</b>


c) ch<b>ải</b> tóc, nước ch<b>ảy</b>


- 2 HS làm bảng lớp, còn lại làm VBT.
- HS đọc yêu cầu.


<b>nga</b>õ ba đường , ba <b>nga</b>û đường.
<b>ve</b>õtranh, có <b>vẻ….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ tư ngày tháng 9 năm 2011</b>



<b> Tự nhiên và xã hội ( Tiết 6 )</b>
<b> </b>

<b>Tiêu hoá thức ăn</b>



<b>I/ Mục tiêu cần đạt</b>


-Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng ,dạ dày ,ruột non,ruột già.
-Có ý thức ăn chậm nhai kĩ.


*HS khá giỏi: Giải thích được tai sao cần ăn chậm nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn
no.


<b>GDBVMT </b>:-HS biết chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa .


-HS có ý thức: ăn chậm nhai kĩ ; không nô đùa sau khi ăn no ; Không nhịn đi đại
tiện và đi đại tiện đúng nơi quy định,bỏ giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ sinh mơi trường .


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>GV:</b>Tranh cơ quan tiêu hố.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/Kieåm tra</b>


H:-Cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận nào ?
- GV nhận xét.


<b>2/Bài mới. </b>



<b>a/Giới thiệu</b>: Để biết được các cơ quan tiêu hóa
làm việc như thế nào cho thức ăn được tiêu hóa
tốt .Bài học hơm nay các em học bài “Tiêu hóa
thức ăn”


-GV cho HS thực hiện trị chơi chế biến thức ăn.


-2HS chỉ vào tranh và nêu


- … Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già, gan, tuỵ, hậu môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 1</b>:<i><b>Thực hành và thảo luận để nhận </b></i>


<i><b>biết sự tiêu hóa thức ănở khoang miệng và dạ </b></i>
<i><b>dày.</b></i>


+ Mục tiêu: HS n<i>ói sơ lược về sự biến đổi thức ăn</i>
<i>ở khoang miệng và dạ dày. </i>


- GV giao việc: Các em dùng miếng bánh, ăn. Sau
đó mơ tả lại miệng, răng làm gì ? Lưỡi có nhiệm
vụ gì ? Cái gì làm cho thức ăn mềm, dễ xuống
thực quản .


- GV cho đại diện nhóm lên nêu.


<i><b>* GVKL: Ở miệng, thức ăn được răng nghiền </b></i>
<i><b>nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và đưa </b></i>


<i><b>xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở đây thức ăn </b></i>
<i><b>được nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày, một </b></i>
<i><b>phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. </b></i>


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Làm việc về SGK về sự tiêu hoá </b>


<b>thức ăn ở ruột non và ruột già. </b>


- Mục tiêu: nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở
ruột non và ruột già.


- GV cho HS thảo luận trong nhóm 2 để trả lời các
câu hỏi sau:


- GV cho HS đọc thông tin trong SGK.
- GV ghi câu hỏi lên bảng:


+ Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục được biến
thành gì ?


+ Phần chất bổ ấy được đưa đi đâu ?.


+ Ruột già có vai trị gì trong q trình tiêu hố.


+ Tại sao chúng ta cần phải đi đại tiện hằng
ngày ?


* <b>GV KL: </b><i><b>Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn </b></i>
<i><b>được biến thành chất bổ dưỡng. Chúng thấm qua </b></i>


<i><b>thành ruột non, vào máu, đi nuôi cơ thể. Chất bả </b></i>
<i><b>được đưa xuống ruột già, biến thành phân rồi </b></i>
<i><b>được đưa ra ngoài. </b></i>


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế</b>


-Mục tiêu:Hiểu ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp cho thức
ăn được tiêu hóa dễ dàng.


-Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no có hại cho sự
tiêu hóa


- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kó ?


- HS thực hiện trong nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bàykết quả.
- HS mơ tả: miệng và răng: nghiền nát
thức ăn, lưỡi: đảo thức ăn, nước bọt làm
mềm thức ăn.


- HS thảo luận trong nhóm 2.
- HS đọc thơng tin trong SGK.
-HS trình bày trước lớp


- ... biến thành chất bổ dưỡng.


- ... thấm qua thành ruột non đi vào máu.
- ... biến chất bả thành phân rồi đưa ra
ngồi.



- ...tránh táo bón.


<b>*HS khá giỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa
sau khi ăn no ?


-Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày ?và đi
đúng nơi quy định?




<i><b>-3/Cuûng cố Dặn dò:</b> . </i>


<i>-</i>Cần thực hiện những điều đã học
- GV nhận xét tiết học.


Giúp cho quá trình tiêu hố dễ dàng,
nhanh chống biến thành chất bổ ni cơ
thể.


- ... để dạ dày làm việc, tiêu hố thức ăn.
Nếu chạy nhảy, nơ đùa ngay dễ bị đau sóc
ở bụng, sẽ làm giảm sự tiêu hố thức ăn ở
dạ dày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập đọc (Tiết 18)</b>


<b>Ngôi trường mới</b>




<b>I/ Yêu cầu cần đạt.</b>


-Đọc đúng rõ ràng toàn bài;biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng, châm rãi,


-Hiểu ND:Ngôi trường mới rất đẹp ,Các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô ,bạn
bè(trả lời được câu hỏi 1,2)


*HS khá giỏi trả lời câu hỏi 3.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh SGK. Bảng phụ viết sẵn câu cần luyện đọc.


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/Kiểm tra bài cũ</b>


- GV cho 4 HS đọc bài “ Mẩu giấy vụn “ và trả lời
câu hỏi.


- GV nhận xét cho điểm


- 4 HS đọc ( mỗi HS đọc 1 đoạn ) và trả
lời câu hỏi.


<b>2/Dạy bài mới </b>



a<i><b>/ Giới thiệu bài</b></i>: Các em có thích học ở ngơi
trường mới khơng?


Chúng ta ai cũng rất thích học trong một ngôi
trường mới .Bài học “Ngôi trường mới” hôm nay
các em sẽ thấy được tình cảm và niềm tự hào của
Hsđối với ngôi trường ,đối với thầy cô giáo và bạn
bè nth?
-GV nêu tên bài học


<i><b>b/ Luyện đọc: </b></i>
-GV đọc mẫu.


-HD đọc kết hợp giải nghĩa từ:
<sub></sub><b>Đọc từng câu:</b>


- GV cho 10HS nối tiếp nhau theo hàng ngang đọc
từng câu.


- GV HD đọc từ khó: <b>lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, nổi </b>
<b>vân, rung động. </b>


<sub></sub><b>Đọc trước lớp:</b>


- HS nêu tên bài.
- HS đọc nhẩm theo.


- 10 HS nối tiếp nhau theo hàng ngang
đọc từng câu.



- HS luyện đọc CN-ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV cho 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp. GV chia 3 đoạn(Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn)
- HD ngắt giọng:


+ Em bước vào lớp, / vừa bỡ ngỡ / vừa thấy quen
thân. //


+ Dưới mái trường mới, / sao tiếng trống <b>rung </b>
<b>động</b> kéo dài !//


-GV yêu cầu HS đọc từ chú giải SGK


<b>xoan đào</b>:Loại gỗ có màu đỏ hồng


 <b>Đọc trong nhóm . </b>


- GV cho HS đọc trong nhóm 2.
<b> Thi đọc. </b>


- GV cho 3 nhóm HS thi đọc trước lớp.
- GV nhận xét.


<b>c/HD tìm hiểu bài</b>


- GV cho 2 HS đọc to bài, còn lại đọc nhẩm theo.
Câu 1: Đoạn văn nào trong bài tả ngơi trường nhìn
từ xa ?



+ Ngơi trường mới có gì đẹp ?
+ Đoạn văn nào tả lớp học ?


Câu 2:Tìm những từ tả vẻ đẹp của ngơi trường mới?


- GV nhận xét.


Câu 3:


-Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì
mới


<b>d/Luyện đọc lại</b>


-GV cho HS thi đua đọc
-GV nhận xét


<b>3/ Củng cố dặn dò</b>


- Qua bài họccác em thấy tình cảm bạn HS đối với
trường ntn?


-Các em có yêu trường lớp của các em không?
- Dặn HS về nhà đọc bài


- GV nhận xét tiết học.


trước lớp.


- 3,4 HS luyện đọc ngắt giọng.



-2,3 HS neâu


- HS đọc từng đoạn trong nhóm 2.
- 3 nhóm HS thi đọc trước lớp.


- HS nhận xét chọn ra nhóm đọc đúng,
đọc hay.


- 2 HS đọc to toàn bài trước lớp, còn lại
đọc thầm theo.


- … đoạn 1.


- ... những mảng tường vàng, ngói đỏ
như những cánh hoa lấp ló trong cây.
- … đoạn 2.


- ... ngói đỏ, tường vơi trắng, cánh cửa
xanh, bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như
lụa, thơm tho trong nắng mùa thu.


<b>*HS khá giỏi</b>


(tiếng đọc bài, tiếng cơ giáo, tiếng
trống. Chiếc thước kẻ, chiếc bút chì)
-4,5 HS thi đọc


-HS nhận xét chọn bạn đọc hay



<i>( bạn rất yêu ngôi trường) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Toán (Tiết 28 )</b>


<b>47 + 25</b>



<b>I/ Mục tiêu cần đạt</b>


- Biết thực hiện phép cộng cónhớ trong phạm vi 100, dạng 45 + 27
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
-HS làm BT1(cốt,2,3) ;BT2(a,b,c,d) ; Bài 3


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Que tính, bảng gài.bảng con


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ </b>


-Gọi HS đọc bảng 7 cộng một số


- GV cho 2 HS làm ở bảng lớp, còn lại làm
bảng con các bài sau: 48 + 7 , 54 + 7
- GV nhận xét.


<b>2/Bài mới </b>



<b>a/</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>Tiết Tốn hơm nay chúng ta
học dạng 47 + 25.


<i><b>b/Giới thiệu phép cộng 47 + 25</b></i><b>: </b>


- Nêu bài tốn: Có 47 que tính, thêm 25 que
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính các
em thực hiện phép tính gì ?


- Các em lấy số que gì cộng với số que gì ?
- GV cho HS thực hiện trên que tính.


- GV cho HS nêu cách tìm kết quả.


- GVHD trên bảng lớp: Lấy 7 que rời gộp với
3 que ở hàng dưới thành 1 bó. 1 bó đổi thành
thẻ 1 chục.1 chục cộng 2chục là 3 chục ,4
chục cộng 3 chục là 7 chục.7chục với 2que rời
là 72 que tính. Vậy trên bảng có tất cả bao
nhiêu que tính ?


-Vậy 47 cộng 25 bằng mấy ?
47 + 25 = ?










-2,3 HS đọc


- 2HS thực hiện ở bảng lớp, còn lại làm bảng
con.


- HS quan sát trên bảng lớp.
- … thực hiện phép tính cộng.
- … 47 que + 25 que.


- HS thực hiện trên que tính. HS nêu kết quả.
- HS nêu theo cách tìm của bản thân.


- … 72 que tính.
- 47 + 25 = 72


-Nhiều HS thực hiện lại bằng lời.


-HS nêu cách đặt tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

47 + 25 = 72


<b>c/ Thực hành</b>


<b>* Bài 1:</b><i><b>Tính (SGK/28)</b></i>


a) 17 37 47
+ + +




24 36 27
b) 77 28 39


+ + +


3 17 7


- GV cho HS làm vào SGK/28, 6HS làm bảng
lớp.


- GV nhận xét.


<b>* Bài 2:</b><i><b>Đúng ghi Đ, sai ghi S(SGK/28):</b></i>
a) 35 b) 37 c) 29 d) 47
+ + + +
7 5 16 14


<b> 42 87 35 61 </b>


* <b>Baøi 3:</b>


Một đội trồng rừng có 27 nữ và 18 nam. Hỏi
đội đó có bao nhiêu người ?


- GV ghi tóm tắt lên bảng và HS đọc lại bài
toán.



+ Đội nữ : 17 người
+ Đội nam : 18 người
+ Đội đó có : … người ?


- Muốn biết đội đó có tất cả bao nhiêu người
các em làm tính gì ?


- Lấy số người nào cộng số người nào ?
- Câu lời giải ghi như thế nào ?


- GV cho HS làm vở.


- GV nhận xét.


+ -4 coäng 2 bằng 6,thêm 1 bằng 7
25 Vieát 7


72
- Nhiều HS nêu lại.


a) 17 37 47
+ + +
24 36 27


<b> 41 73 74 </b>


b) 77 28 39
+ + +



3 17 7 <b> </b>


<b>80 45 46</b>


- HS làm vào SGK, 6 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét.


-2HS đọc yêu cầu BT


- 4HS lên bảng làm,cả lớp làm SGK
a) 35 b) 37 c) 29 e) 47
+ + + +
7 5 16 14


<b> 42 87 35 61 </b>


- 2HS đọc bài toán.


- … làm tính cộng.


- … số người đội nữ cộng số người đội nam.
- … Đội đó có tất cả số người là:


… Số người đội đó có là:


- 1HS làm bảng lớp, cịn lại làm vở
Giải


Số người đội đó có tất cả là:
27 + 18 = 45(người)



Đáp số: 45 người


<b>*HS khá giỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>*Bài 4:</b>Điền số thích hợp vào ơ trống
3 <sub></sub> 27


+ 5 + 1<sub></sub>
42 43
-GV nhận xét ,sửa bài


<i><b>3/Cuûng cố Dặn dò: </b></i>


- GV cho HS nêu cách tính phép tính 47 + 25..
- GV cho 2HS thi đua tính 27 + 16.


- GV dặn HS về nhà làm thêm VBT.1,2
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Luyện từ và câu (Tiết 6 ) </b>


<b>Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định – Phủ định </b>


<b>Từ ngữ về đồ dùng học tập</b>



<b>I/ Mục đích – Yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Tìm được một số từ ngữ chỉ chỉ đò dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để
làm gì (BT3).



<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- GV: Tranh minh họa các sự vật trong SGK.
- HS: VBT.


<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động dạy</b>


<b>1/ Kiểm tra </b>

:

Danh từ riêng. Ai là gì?
H: -Thế nào là danh từ riêng?


- Danh từ riêng phải viết ntn?
- GV nhận xét


<b>2/ Bài mới </b>


<i><b>a/ Giới thiệu</b></i><b>:</b><i><b> </b><b> </b></i>Để nắm được những từ ngữ chỉ
đồ dùng học tập và biết đặt câu hỏi cho các
bộ phận trong câu. Hôm nay chúng ta cùng
tìm hiểu qua nội dung bài Luyện từ và câu.
<i><b>b/ Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<b>* Bài 1:</b><i><b>Đặt câu hỏi cho bộ phận được in </b></i>
<i><b>đậm:</b></i>


a)<i><b> Em </b></i>là học sinh lớp 2.


b) <i><b>Lan </b></i>là học sinh giỏi nhất lớp.


c) Môn học em yêu thích là <i><b>Tiếng việt</b></i>.


M: Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?


- GV cho HS đọc câu mẫu.


- GV cho 2 nhóm thi đua trước lớp.
- GV nhận xét.


<b>GV:- Muốn đặt câu hỏi cho bộ phận được in</b>
<b>đậm các em cần che bộ phận in đậm lại và </b>
<b>thế vào câu hỏi Ai, cái gì – là gì ?</b>


* <b>Bài 2:</b><i><b>Tìm những cách nói có nghĩa giống </b></i>
<i><b>với nghĩa của các câu sau: </b></i>


a) Mẩu giấy không biết nói.
b) Em không thích nghỉ học.


c) Đây không phải đường đến trường.
- GV cho HS đọc yêu cầu bài.


- GV cho HS đọc câu M:


- Mẩu giấy <b>không</b> biết nói <b>đâu</b> !
- Mẩu giấy <b>co</b>ù biết nói <b>đâu</b> !
- Mẩu giấy <b>đâu có</b> biết nói !


- GVHD HS thảo luận trong nhóm 2 :Đatë câu


<b>Hoạt động học</b>
<b>- -</b>2 HS lên viết danh từ riêng.



- Lớp nhận xét.


- HS nêu tên bài.
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS đọc câu mẫu.


- 2 nhóm HS thi đua trước lớp(nhóm này đọc câu
in đậm, nhóm khác đặt câu hỏi).


- HS nhận xét.


a) Ai là học sinh lớp 2.


b) Môn học em yêu thích là gì ?


- 2 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khác có nội dung giống câu đã cho.
- GV nhận xét và sửa chữa.


<b>*Bài 3: </b><i><b>Tìm các đồ dùng học tập trốn trong</b></i>
<i><b>tranh?Chúng được dùng làm gì?</b></i>


- GV nhận xét và sửa chữa.


<b>3/Củng cố Dặn dò: </b>



H: _

Những đồ vật vừa tìm được có ích lợi gì?
- Dặn HS về nhà xem lại các từ vừa học để
nhớ. Làm các BT vào VBT


- GV nhận xét tiết học.


VBT.


- HS nối tiếp nhau trình bày ý kiến.
- HS nhận xét.


a/ - Chúng em <b>không</b> nghe mẩu giấy nói gì?
- Chúng em <b>có nghe</b> thấy mẩu giấy nói gì <b>đâu?</b>


- Chúng em <b>đâu có nghe</b> thấy mẩu giấy nói?
b/ - Em <b>không thích</b> nghỉ học đâu?


- Em <b>có thích</b> nghỉ học <b>đâu?</b>


- Em <b>đâu có thích</b> nghỉ học đâu?


c/ - Đây <b>khơng phải</b> là đường đến trường <b>đâu!</b>


- Đây <b>có phải</b> là đường đến trường <b>đâu!</b>


- Đây <b>đâu có phải</b> là đường đến trường!
- 2 HS đọc yêu cầu.


-HS trao đổi nhóm 4, tìm từ rồi ghi kết quả vào
bảng phụ ,lớp ghi vào VBT



-Đại diện 3nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét


(tập, thước, cặp, chổi, bình mực, cục tẩy, compa,
viết chì, ê – ke, , ....).


-Giúp em học tâp tốt hơn


<b>Thứ năm ngày tháng 9 năm 2011</b>


<b> Tập viết (Tieát 6)</b>


<b>Chữ hoa : Đ </b>



<b>Đẹp trường đẹp lớp</b>



<b>I/ Yêu cầu cần đạt</b>


-Viết đúng chữ hoa Đ(1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Đẹp(1 dòng cỡ vừa ,
1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)


<b>*GDBVMT</b>:HS tập viết “Đẹp trường đẹp lớp“ Giáo dục HS có ý thức giữ gìn trường lớp ln
sạch đẹp.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trên dịng kẻ ơ ly.
- HS: Vở tập viết và bảng con.



III/ Hoạt động dạy chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/Kieåm tra</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà.


- GV cho HS viết bảng con chữ D. Dân
- Câu ứng dụng là câu gì ?


- GV nhận xét.


<b>2/Bài mới</b>


<b>a/ </b><i><b>Giới thiệu</b></i><b> :</b> Tiết tập viết hôm nay các em
tập viết chữ hoa Đ và câu ứng dụng “Đẹp
trường đẹp lớp”


-GV ghi tựa bài học


<b>b/ HD viết chữ hoa D.</b>


- GV cho HS quan sát chữ mẫu ở khung chữ.
- Chiều cao của chữ mấy ô ly ? Gồm mấy
đường kẻ ngang ?


- Chữ cái Đ được viết bởi mấy nét ?
- GV giới thiệu các nét:



+ Nét thẳng đứng hơi lượn ở đầu nét và cuối
nét nối với nét cong tạo thành nét gút.


+ Nét cong phải cuối nét cuộn vào trong.
- GV cho HS tìm điểm đặt bút và điểm dừng
bút. nêu các nét viết con chữ Đ.


- GV viết mẫu lên bảng


-GV cho HS tơ khang chữ mẫu
-GV HD HS luyện viết bảng con.
- GV uốn nắn và nhắc lại cách viết.


<b>c/HD</b><i><b> viết cụm từ ứng dụng.</b></i>


- GV cho HS nêu cụm từ ứng dụng.
- Thế nào là “<b>Đẹp trường đẹp lớp</b>” ?
- GV cho HS quan sát câu ứng dụng ở bảng
lớp để nhận xét về độ cao, khoảng cách, dấu
thanh.


- Những con chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Những con chữ nào có độ cao 1 li ?


- HS lấy vở tập viết cho GV kiểm tra.
- HS viết bảng con chữ D. Dân


- … Dân giàu nước mạnh.



- HS nêu tên bài.


- HS quan sát chữ mẫu.


- … 5 dòng li, gồm 4 đường kẻ ngang.
- … 2 nét.


- HS quan saùt.


- ĐB ĐK6, DB giữa ĐK5


(… đặt bút ở ĐK6, viết nét thẳng. Sau đó viết


nét cong, và cuối cùng viết nét thẳng ngang. )
- HS quan sát trên bảng lớp.


-HS tô khang chữ mẫu


- HS luyện viết bảng con 3 – 4 lượt.


- HS nêu <i>Đẹp trường đẹp lớp</i>.


- … câu nói khuyên chúng ta cần phải giữ cho
trường lớp sạch đẹp.


- HS quan sát và nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Những con chữ nào có độ cao 2 li ?
- Những con chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?


- Dấu nặng, dấu huyền, dấu sắc được đặt ở
đâu ?


- GV viết mẫu chữ <b>Đẹp</b> trên dòng kẻ.
- GV viết cụm từ ứng dụng trên dòng kẻ li.
-GV hướng dẫn HS viết chữ Đẹp


<b>d/</b><i><b> HD viết vào vở tập viết. </b></i>


- GV nêu yêu cầu viết: Viết 1 dòng chữ <b>Đ</b> cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ và 1 dòng chữ <b>Đẹp</b> cỡ
vừa và nhỏ, 3lần cụm từ ứng dụng.


- GV nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút.


- GV chọn 5 – 7 tập chấm và nhận xét cụ thể
từng tập.


<b>3/Củng cố dặn dò</b>


<b>H:</b> Câu “<b>Đẹp trường đẹp lớp</b>” khuyên các
em điều gỉ?


<b>*GDBVMT</b>:HS tập viết “Đẹp trường đẹp
lớp“ Giáo dục HS có ý thức giữ gìn trường lớp
luôn sạch đẹp


<i>- </i>GV nhắc HS tập viết là luyện viết chữ đẹp
- GV dặn HS về nhà luyện viết thêm bài ở



- … p, ñ.
- ... t


- … là bằng khoảng cách con chữ o.


-Dấu nặng đặt ở dưới con chữ e. Dấu huyền
được đặt ở trên chữ ơ và dấu sắc đặt trên chữ
ơ.


- HS viết bảng con chữ <b>Đẹp</b> cỡ vừa và cỡ nhỏ
3 – 4 lượt. <b> </b>


-HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu.


- … câu nói khuyên chúng ta cần phải giữ cho
trường lớp sạch đẹp.


<b> Toán (tiết9)</b>


<b>Luyện tập </b>



<b>I/ Mục tiêu cần đạt</b>


-Thuôc bảng 7 cộng với một số


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
-Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng .


-HS làm BT1; 2(cột 1,3,4); 3 ;4(dòng 2)



<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- HS: bảng con


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kieåm tra</b>


- GV cho HS đọc bảng cộng 7


-Gọi 1 HS làm bảng lớp :46 + 28 , 35+47


- 3HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhận xét. <i><b>Lưu ý: </b></i>


<i><b>- Gọi những em TB hoặc khá để KT khả </b></i>
<i><b>năng tiếp thu của các em. </b></i>


<b>2/ Bài mới </b>


<b>a/ Giới thiệu: </b>Để củng cố về dạng toán 7
cộng với 1 số ta làm luyện tập.


<b>b/ Luyện tập: </b>


<b>* Bài 1:</b> SGK/29: Tính nhẩm:
7 + 3 = 7 + 4 = 7 + 5 =


7 + 7 = 7 + 8 = 7 + 9 =


7 + 6 = 7 + 10 = 9 + 7 =
5 + 7 = 6 + 7 = 8 + 7 =


- GV cho HS laøm vaøo SGK.


- GV cho HS trình bày kết quả và sửa bài.
- GV nhận xét.


<b>* Baøi 2:</b> SGK/29: Đặt tính rồi tính:


37 + 15; 24 + 17 ; 67 + 9
H: - Khi đặt tính cần chú ý gì ?


- GV cho HS làm bảng con, 3 HS làm bảng
lớp.


- GV nhận xét.


<b>* Bài 3:</b> Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Thúng cam có : 28 quả


Thúng quýt có : 37 quả


Cả hai thúng có : ... quaû ?


- GV cho HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.


- Muốn biết cả hai thúng có tất cả bao nhiêu


quả các em tính như thế nào ?


- Câu lời giải ghi như thế nào ?


- GV cho 1HS làm bảng lớp, còn lại làm vở.
- GV nhận xét.


<b> *Baøi 4: SGK/14 </b>


- GV cho HS đọc đề.


19 + 7 ... 17 + 9 ; 23 + 7 ... 38 – 8
?


- Muốn điền dấu các em cần làm gì ?


- HS nêu tên bài.


- HS nêu yêu cầu.


7 + 3 = <b>10</b> 7 + 4 = <b>11 </b> 7 + 5 = <b>12</b>


7 + 7 = <b>14</b> 7 + 8 = <b>15</b> 7 + 9 = <b>16</b>


7 + 6 = <b>13</b> 7 + 10 = <b>17</b> 9 + 7 = <b>16</b>


5 + 7 = <b>12</b> 6 + 7 = <b>13</b> 8 + 7 = <b>15</b>


- 3HS làm bảng lớp, còn lại làm vào SGK.
- HS trình bày kết quả, nhận xét và sửa.


- HS đọc u cầu.


- ... đặt số chục thẳng chục, số đơn vị thẳng
số đơn vị.


- HS làm bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
37 + 15 = 52, 24 + 17 = 41, 67 + 9 = 76
- HS nêu yêu cầu.


- HS đọc bài tốn: Thúng cam có 28 quả,
thúng quýt có 37 quả. Hỏi cả hai thúng có tất
cả bao nhiêu quả ?


- ...Thực hiện tính cộng.
- ... Cả hai thúng có số quả là:


Số quả cả hai thúng có tất cả là:
- 1HS làm bảng lớp, còn lại làm vở.
Giải


Cả hai thúng có tất cả số quả là:
28 + 37 = 65(quả)
Đáp số: 65 quả
- 2HS đọc yêu cầu.


- ... Thực hiên phép tính của hai vế rồi mới so
sánh hai kết quả,sau đó mới điền dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>(HSK-G)</b>



- GV cho HS làm vào SGK/29. 1HS làm bảng
lớp


- GV nhận xét.


<b>*Bài tập 5: (HS khá giỏi làm)</b>
<i><b>3/Củng cố dặn dò</b></i>


- Hơm nay các em luyện tập về những gì ?
- GV viết phép tính 45 + 17, GV cho HS nêu
cách tính bằng lời.


- Dặn HS về làm thêm bài 2,4
- GV nhận xét tiết học.


19 + 7 = 17 + 9 ; 23 + 7 = 38 – 8




( 27-5 , 19 +4 , 17 + 4 )


( … phép cộng dạng 47 + 25 và giải tốn có lời
văn bằng 1 phép tính)


-2HS thi đua làm


Chính tả ( Tieát 12)


<b> Nghe – Viết: </b>

<b>Ngôi trường mới</b>



<b>I/ Mục tiêu cần đạt </b>


-Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng các dấu câu trong bài.
-Làm được BT2 ; BT3b


<b>II/ Chuaån bị: </b>


- GV: Viết sẳn nội dung bài tập 2, 3.
- HS: VBT. Baûng con


<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kieåm tra</b>


- GV cho 2 HS lên viết bảng lớp , cịn lại viết
vào bảng con: thính t<b>ai</b> , nước ch<b>ảy</b>


- GV KT việc sửa lỗi của HS.
- GV nhận xét chung.


<b>2/ Bài mới. </b>


<i><b>a/ Giới thiệu</b></i>: Hôm nay, các em se õnghe viết
một đoạn của bài học “Ngôi trường mới “.
-Gv ghi tực bài


- 2 HS viết bảng lớp, cịn lại viết bảng con.



<b>(HS yếu viết :tai ; chaûy )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>b/ HD nghe - viết</b></i>.
- GV đọc mẫu.


- GV cho 3HS giỏi đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Bài chính tả đước trích từ bài tập đọc nào ?
- Dưới mái trường mới, bạn học sinh cảm thấy
có gì mới ?


- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong đoạn có những dấu câu nào ?


- Trong bài những chữ nào viết hoa ? Vì sao ?
-GV HD phân tích và viết bảng con các từ:


<b>trang nghiêm, rung động, chiếc. </b>


-GV đọc bài chính tả lần 2


- GV nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi và
phải viết nắn nót.


- GV đọc từng cụm từ, từng từ để HS viết vào
vở.


- GV HD soát lỗi: GV đọc từng từ, cụm từ để
HS nhìn bảng sốt lỗi.



- GV HD quy tắc soát lỗi: sai âm đầu, cuối
hay vần, dấu thanh sốt 1 lỗi. Khơng viết hoa
hay viết hoa khơng đúng, sốt nữa lỗi.


- GV chọn 5 – 7 tập chấm và nhận xét cụ thể
từng tập.


<b>c/ HD làm bài tập </b>


<b>* Bài tập 2: </b><i><b>Thi tìm nhanh các tiếng có vần </b></i>
<i><b>ai hay ay</b></i><b>: </b>


<b>M: cái tai, chân tay</b>


- GV cho HS thảo luận trong nhóm để tìm từ
theo mẫu.


- GV cho 3 nhóm HS thi đua ở bảng phụ.
- GV nhận xét chung.


<b>*Bài tập 3b:Thi tìm nhanh các tiếng có </b>
<b>thanh hỏi,thanh ngã.</b>


- GV cho HS thảo luận trong nhóm để tìm từ
theo mẫu.


- GV cho 3 nhóm HS thi đua ở bảngphụ.


- HS đọc thầm theo.



- … bài “Ngôi trường mới”.


- … thấy có tiếng trống rung động, tiếng cơ
giáo trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài,
chiếc thước kẻ, chiếc bút chì cũng đáng yêu
đến thế.


- … có 5 câu.


- … dấu chấm than, dấu chấm.
- … đầu dịng.


- HS phân tích và viết bảng con.
-HS đọc từ CN - ĐT


- HS nghe GV đọc và viết vào vở.


- HS nghe GV đọc và nhìn bảng sốt lỗi.


- HS đọc u cầu.


- HS tìm từ trong nhóm 4.
- 3 nhóm HS thi trên bảng phụ.


+ <b>ai: </b><i><b>cây mai, mái che, trái bưởi, phái nữ.</b></i>
+ <b>ay: </b><i><b>máy nổ, máy may, chạy bộ, cơm cháy</b></i>.
- HS đọc u cầu.


- HS tìm từ trong nhóm 4.
- 3 nhóm HS thi trên bảng phụ.


<i><b>Hỏi</b></i><b>: chảy,vẻ mở,nghỉ ,đỏ, cỏ,tỏ,…..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3 /Củng cố dăn dò</b>


-Dặn HS về nhà chửa lỗi chính tả.


<b>-</b>GV nhận xét tiết học


<b>Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2011</b>


<b>Kể chuyện (Tiết 6)</b>

<b>Mẩu giấy vụn</b>


<b>I/ Yêu cầu cần đạt </b>


<b>-Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.</b>
<b>*HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2)</b>


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>- GV: </b>Tranh minh họa truyện trong SGK.


<b>- HS: </b>Tập kể trước theo tranh ở nhà.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kieåm tra</b>


- GV gọi HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
“<b>Chiếc bút mực</b>”.



- GV nhận xét.


<b>2/ Bài mới.</b>


<b>a/ Giới thiệu :Hôm nay chúng ta sẽ dựa vào tranh</b>
kể lại từng đoạn câu chuyện: Mẩu giấy vụn.


-GV ghi tựa bài học.
b/ <b>Hướng dẫn kể chuyện</b>.
<sub></sub><i><b>Kể từng đoạn theo tranh.</b></i>


- GV chia nhóm và giao việc: HS quan sát
tranh 1, 2, 3 kể lại từng đoạn trong nhóm 4.


- 3 HS kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV cho HS kể trước lớp.
- GV cho HS thi kể trước lớp.


- GV HD nêu nội dung chính của từng tranh.


<b></b>Tranh 1:


- Cô giáo chỉ và nói gì ?


- Các bạn nói gì ?


<b></b>Tranh 2:



- Có chuyện gì xảy ra ?
- Lúc ấy cả lớp làm gì ?


<b></b>Tranh 3, 4:


- Bỗng ai đứng dậy và làm gì ?


- GV nhận xét chung.


<b>Kể toàn bộ câu chuyện. </b>


- GV cho HS kể phân vai.


- GV HD HS phân vai: Người dẫn chuyện, cô
giáo, bạn HS gái, bạn HS trai.


- Lần đầu GV vai người dẫn chuyện.
- Các lần sau HS là người dẫn chuyện.
- GV nhận xét chung.


<b>3/Củng cố- Dặn dò</b><i>:</i>


- GV cho 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
H- Câu chuyện khuyên các em điều gì ?
- Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe.
- GV nhận xét tiết học.


- HS kể trước lớp.


- 2 ,3 nhóm HS thi kể trước lớp.



- … chỉ mẩu giấy ngay giữa lối ra vào. Cơ nói:
Lớp ta hơm nay sạch sẽ quá ! Thật đáng khen
! Nhưng các em có thấy mẩu giấy đang nằm
giữa cửa lớp kia không ?.


- … cả lớp đồng thanh đáp: Có ạ !


- … Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói:
+ Thưa cơ, giấy khơng nói được đâu ạ !
- Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng: “ Thưa cô,
đúng đấy ạ ! Đúng đấy ạ !”


- Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẫu
giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong
xi, em mới nói: Em có nghe thấy ạ. Mẫu
giấy bảo: “ Các bạn ơi ! Hãy bỏ tơi vào sọt
rác !”.


- HS nhận xét chọn nhóm, bạn kể hay.


<b>*HS khá giỏi</b>


- HS kể phân vai.


- HS phân vai và kể trong nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Taäp làm văn ( Tiết 6 )</b>


<b>Khẳng định, phủ định – Luyện tập về mục lục sách</b>




<b>I/ u cầu cần đạt</b>


- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định ,phủ định(BT 1,2 ).
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3)


* KNS:


- Thể hiện sự tự tin ( BT 1 )


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ghi các câu mẫu của BT 1, 2.
- HS: VBT.


<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kieåm tra</b>


- GV cho 2 HS nhìn tranh minh hoạ trả lời câu
hỏi khơng vẽ bậy lên tường.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2/ Bài mới</b>


<b> a) Giới thiệu: </b>Tiết TLV hôm nay, chúng ta
sẽ học dạng bài khẳng định, phủ định và lập


mục lục sách.


<b> b)HD làm bài tập </b>


<b>* Bài tập 1: Trả lời câu hỏi bằng hai cách </b>
<b>theo mẫu: </b>


<b>* KNS</b>


a) Em có đi xem phim khơng?
b) Mẹ có mua baod khơng?
c) Em có ăn cơm bây giờ khơng ?


- 2HS đọc.


- HS nêu tên bài.


- 2HS đọc u cầu bài. Và câu mẫu


<b>M: </b>Em có thích đọc thơ khơng ?
- <i>Có, em có thích đọc thơ. </i>


<i> - Khơng, em khơng thích đọc thơ ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV yêu cầu thảo luận trong nhóm 2 để đặt
câu theo mẫu theo 2 cách phủ định và khẳng
định.


- GV cho HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.



- GV nhận xét chung.


<b>* Bài 2: Đặt câu theo các mẫu sau, mỗi </b>
<b>mẫu một câu: </b>


a) Trường em <b>khơng </b>xa<b> đâu !</b>


b) Trường em <b>có </b>xa <b>đâu !</b>


c) Trường em <b>đâu </b>có <b>xa !</b>


- GVHD HS đọc các câu mẫu.


GV<b>:- Muốn đặt được câu theo mẫu các em </b>
<b>chỉ cần thay đổi Trường thành Nhà em, </b>
<b>công viên, Bưu điện, ...</b>


- GV cho 2 nhóm làm trên bảng phụ ,cả lớp
làm VBT.


- GV nhận xét và sửa chữa cho HS.


<b>*Bài tập 3:Đọc mục lục các bài ở tuần 7,ghi</b>
<b>lại tên 2 bài tập đọc và số trang.</b>


-GV yêu cầu HS mở mục lục SGK tuần 7 đọc
và ghi vào VBT.


-GV nhận xét ,sửa bài.



<b>3/Củng cố dặn dò</b>


- GV cho 2 HS <b>(HSG )</b>


- GV dặn HS về nhà ghi lại các câu vào VBT.
- GV nhận xét tiết học.


định và khẳng định theo mẫu.
- HS nêu kết quả.


- HS còn lại nhận xét.


a) <i><b>- Có, em có thích đi xem phim. </b></i>


<i><b> - Không, em không thích đi xem phim. </b></i>
<b>b) - </b><i><b>Có, mẹ có mua báo.</b></i>


<i><b> </b></i><b> - </b><i><b>Khơng, mẹ khơng mua báo.</b></i>
<b>c) - </b><i><b>Có, em có ăn cơm bây giờ.</b></i>


<b> - </b><i><b>Không, em không ăn cơm bây giờ.</b></i>
- HS nêu yêu cầu.


- HS thảo luận trong nhóm 4 để đặt câu.
- HS trình bày và nhận xét sửa chữa.
+ Sân vận động không xa đâu !
+ Sân vận động có xa đâu !
+ Sân vận động đâu có xa !



- HS laøm vaøo VBT.


-3 ,4 HS đọc ,sau đó làm vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> Toán (tiết 30)</b>

<b>Bài tốn về ít hơn </b>



I/ Mục tiêu cần đạt



-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
-HS làm BT 1;2


II/ Đồ dùng dạy học:



- Hình vẽ ở SGK – 7 quả cam.


III/ các hoạt động dạy và học học:



<b>1. Bài kiểm: </b>

luyện tập.
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
38 + 17 = 55


38
+
17
55


78 + 9 = 85
78



+
7
85


Giải theo tóm tắt
Vải xanh: 24dm
Vải đỏ : 27dm
Cả hai mảnh: ? dm
24 + 27 = 51(dm)
- Nhận xét cho điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a/</b>

<i><b> Giới thiệu bài:</b></i>


Tiết Tốn hơm nay các em làm quen với dạng Tốn có lời văn: “Bài Tốn về ít hơn ”
b/ <i>Giới thiệu bài tốn về ít hơn:</i>


+ Cài 7 quả cam lên bảng và nói: Cành trên
có 7 quả cam.


+ Cài 5 quả cam chấm nhạt xuống dưới và
nói: Cành dưới có 5 quả cam.


+ Hãy so sánh số cam hai cành với nhau.
+ Cành dưới ít hơn bao nhiêu ?


+ HS theo dõi từng thao tác của GV ở bảng
lớp.


+ Cành dưới có số cam ít hơn cành trên.


+ ... ít hơn 2 quả cam.


+ Gvnói: 5 quả cành trên với 5 quả cành dưới, còn thừa ra 2 quả.


<b>+GV n</b><i><b>êu bài tốn</b></i><b>: </b>Cành trên có 7 quả cam, cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi cành
dưới có bao nhiêu quả cam ?


+ Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam
ta làm thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Hãy đọc câu lời giải của bài toán.
+ GV ghi tóm tắt


<i>Cành trên : 7quả</i>
<i>Cành dưới ít hơn cành trên : 2quả</i>
<i>Cành dưới : ?quả</i>


+ Số quả cành dưới có:
Bài giải:


Số quả cam cành dưới:
7 - 2 = 5(quả)
Đáp số: 5quả cam


<b>3. Luyện tập thực hành: </b>


<b>Bài 1/30</b>

:



- GV cho 1 HS làm bảng lớp, còn lại làm vào vở<b>.</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-GV tóm tắt lên bảng như SGK/30


H:- Muốnvườn nhà Hoa có bao nhiêu cây
cam , ta làm tính gì ?


-Vì sao ta thực hiện làm tính trừ ?
- Lấy số nào trừ số nào ?


- Lời giải ghi như thế nào ?


-Gọi HS giải bảng lớp ,lớp làm vở
-GV nhận xét ,sửa chữa


<b>Baøi 2/SGK/30</b>

<b> : </b>



+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ GV tóm tắt:


- Hoa cao : 95cm
- Bình thấp hơn Hoa: 3cm
- Bình cao : ....cm ?


+ Để biết Bình cao bao nhiêu cm ta làm thế
nào ? Vì sao ?


- GV cho HS làm vào vở ,1 HS làm bảng lớp.



<b>Bài 3/SGK/30</b>

<b> : </b>

(Nếu còn thời gian)


<b>3. Củng cố – Dặn dị:</b>



+ Hơm nay chúng ta vừa học dạng tốn gì ?


- 2HS đọc đề bài.


-Vườn nhà Mai có 17 cây cam,vườn nhà Hoa
có ít hơn 7 cây cam.


-Vườn nhà Hoa co mấy cây cam?
- ... Thực hiện phép tính trừ.
-Có chữ ít hơn.


- ... số cam vườn nhà Mai trừ so ácam vườn
nhà Hoa có ít hơn.


- ... Số Cam vườn nhà Hoa có là:
Vườn nhà Hoa có số cam làø:


-1 HS giải bảng lớp ,lớp làm vở
Giải


Số Cam vườn nhà Hoa có là:
17 - 7 = 10(quả)


Đáp số: 10 quả cam
+3 HS đọc đề bài ở SGK.


+ Thực hiện phép trừ: 95 - 3. Vì: “thấp hơn”


cũng giống như “ ít hơn”.


-HS làm vào vở ,1 HS làm bảng lớp


Bài giải
Bình cao laø:


95 - 3 = 92(cm)
Đáp số: 92cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Giải bài tốn về ít hơn thực hiện phép tính
gì ?


- Nhận xét tiết học + Bài tốn về ít hơn. + Phép trừ.


.



Sinh hoạt lớp

( Tuần 6)


I/ Kiểm điểm công tác tuần qua:



- Đi học đều: HS đi học đúng giờ, đầy đủ.


- Học tập: Chưa tích cực hoạt động nhóm, cịn thụ động. Nhiều em đọc cịn yếu ,đọc chậm,viết
chính tả sai nhiều lỗi.nhiều em chưa thuộc bảng7, 8, 9 cộng một số.


- Đạo đức: Biết chào hỏi thầy cơ, hịa nhã với bạn bè, biết gọi bạn xưng tên.


- Thể dục: tích cực tham gia các hoạt động, có trật tự. Tập trung cịn chậm, tập chưa chính xác.
5/ Trật tự ra vào lớp:Xếp hàng ra vào lớp còn chậm ,



II/ Hướng khắc phục:

Thường xuyên theo dõi nhắc nhở.


III/ Tuyên dương – Phê bình:



-Tuyên dương: tổ ……….,
+ Cá nhân:


-Phê bình: tổ ………,
+Cá nhân:


IV/ Cơng việc tuần tới:



-Học chương trình tuần 7


- Đi học đều đúng giờ. Thực hiện truy bài 15 phút đầu giờ nghiêm túc.Chuẩn bị bài và làm
bài ,học bài ở nhà ,tích cực tham gia phát biểu ý kiến ,giữ vệ sinh trong và ngoài lớp.


Tổ trưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



<b>Sinh hoạt lớp (Tuần 6)</b>
<b>1/ Kiểm điểm tuần qua: </b>


<b>- Học tập: Đa số các tổ có chuẩn bị chu đáo, tích cực phát biểu. </b>
<b>- Duy trì sỉ số: HS đi học 98%</b>


<b>- Trật tự: </b>



<b> + Trong lớp: HS trong lớp giữ trật tự tốt, có tinh thần tự quản.</b>
<b> + Ngồi lớp: HS vẫn cịn nói chuyện khi đi ra vào lớp.</b>


<b>- Thể dục: Đa số tập thể dục nghiêm túc, tập thể dục giữa giờ nghiêm túc.</b>
<b>- Vệ sinh: </b>


<b> + Vệ sinh thân thể: Đa số giữ vệ sinh tốt.</b>
<b> + Vệ sinh lớp học: Các tổ trực nhật tốt kịp giờ</b>


<b>- Về đường: Các em đi đúng tuyến, nhưng vẫn cịn nói chuyện trong hàng nên hàng khơng </b>
<b>ngay.</b>


<b>2/ Hướng khắc phục: Giao nhiệm vụ cho các Tổ trưởng làm việc, thường xuyên nhắc nhở </b>
<b>và theo dõi. </b>


<b>3/ Tuyên dương – Phê bình: </b>


<b>- Tuyên dương tập thể: Tổ 2, 3, 5 và 6.</b>


<b>- Tuyên dương cá nhân: Tuấn Anh, Ngân, Lê Minh, Phú Huy, Trang.</b>
<b>- Phê bình: Tổ 4 Vệ sinh còn dơ.</b>


<b>4/ Công việc tuần 7: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>- Bỏ rác đúng nơi quy định.</i>


<b> Thủ công </b>


<b>Gấp máy bay đuôi rời (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giống mục tiêu tiết 1</b>



<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV:


- Mẫu máy bay đi rời có trang trí.


- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình vẽ minh họa cho từng bước.
- HS:


<b>- Giấy màu, bút, bút màu, kéo. </b>
<b>III/ Hoạt động dạy chủ yếu </b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV cho 2 HS lên trước lớp gấp lại đầu và
thân máy bay đuôi rời.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động 2: Bài mới</b>


1/ Giới thiệu


- Hôm nay các em sẽ biết cách gấp một món
đồ chơi bằng giấy màu.d.


2/ HDHS quan saùt.


- GV cho HS quan sát mẫu máy bay đi rời
đã gấp sẵn có trang trí.



3/ GV cho HS nhắc lại qui trình:


- GV treo qui trình và cho HS nêu các bước
thực hiện gấp .


+ <b>Bước 1: Gấp đầu và cánh máy bay. </b>




H1 H2


H3 H4


H5 H6 H7


H8 H9 H10


+ <b>Bước 2: Làm thân và đuôi máy bay. </b>


- 2 HS lên gấp lại đầu và thân máy bay đi
rời.


- HS nêu tên baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

H10 H11


+ <b>Bước 3: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử </b>
<b>dụng. </b>



2/ HS thực hành gấp:


- GV cho HS thực hành theo nhóm 2.
- GV cho HS trình bày sản phẩm trước lớp.
- GV nhận xét.


- HS thực hành gấp máy bay trong nhóm 2.
- HS trưng bày sản phẩm.


<i>Lưu ý: </i>


<i>- Cần chuẩn bị giấy cho HS.</i>


<i>- GV đến những nhóm thực hành chậm để giúp đỡ. </i>


<b>Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá </b>


- GV cho HS tự nhận xét tìm ra sản phẩm
đẹp.


- GV nhận xét chung.


- HS nhận xét chọn ra sản phẩm đẹp.


<i>Củng cố: </i>


<i>- GV cho HS nhắc lại quy trình gấp máy bay đuôi rời. </i>


<i>- Máy bay đuôi rời cũng là loại phương tiện dùng để dùng trong quân đội. Nếu muốn có được </i>
<i>máy bay phải cần có một đội ngũ chuyên viên kĩ thuật về ngành hàng khơng, vũ trụ. </i>



<i>Dặn dò: </i>


<i>- Dặn HS về nhà tập gấp và chuẩn bị giấy màu để tiết sau gấp thuyền. </i>
<i>- GV nhận xét tiết học</i>


<b>Tập đọc </b>
<b> Mua kính </b>
<b>I/ Mục đích – Yêu cầu: </b>


A/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.


- Đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.


- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.
B/ Rèn kĩ năng đọc – Hiểu:


- Nắm được diễn biến của câu chuyện.


- Hiểu được sự hài hước của câu chuyện :Cậu bé lười học, không biết chữ, tưởng đeo kính à sẽ
biết đọc, làm bác bán kính phải phì cười.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Đọc trước bài và ngắt nhịp ở SGK..


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>III/ Hoạt động dạy chủ yếu</b> <b>Hoạt động học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm </b>


- GV cho 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài


“Ngôi trường mới”.


- GV nhận xét đánh giá.


- 2HS đọc và trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động 2: Bài mới </b>


1/ Giới thiệu:


- GV cho HS QS tranh.


- Câu chuyện kể về một cậu bé không hề bị
cận thị nhưng lại đi mua kính. Để xem chuyện
gì xảy ra khi cậu bé đi mua kính, các em hãy
đọc truyện “Mua kính”.


2/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
2.1/ GV đọc mẫu.


2.2/ Đọc từng câu.


- GV cho 9HS nối tiếp nhau đọc từng câu theo
hàng ngang.


- GV rút ra các từ mới, HD phát âm.
2.3/ Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- GV chia đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu … mà vẫn không đọc được.


+ Đoạn 2: Bác bán hàng … mua kính làm gì ?
+ Đoạn 3: Đoạn cịn lại.


- GV HD đọc ngắt nhịp:


+ Thấy nhiều người khi đọc sách phải đeo
kính, cậu <b>tưởng rằng</b> / cứ <b>đeo kính</b> thì <b>đọc </b>
<b>được sách</b>.//


2.4/ Đọc từng khổ thơ trong nhóm.


- GV cho HS đọc từng khổ thơ trong nhóm 4.
2.5/ Thi đọc giữa các nhóm.


- GV cho 2 nhóm thi đọc trước lớp.
- GV nhận xét chung.


- HS nêu tên bài.
- HS đọc nhẩm theo.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu theo hàng
ngang.(9HS)


- HS có thể nêu: lười học, đọc sách, tưởng
rằng, liền hỏi và phát âm theo HD của GV.
- 3HS đọc từng đoạn trước lớp.


- HS luyện đọc ngắt nhịp.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm 4.


- 2 nhóm HS thi đọc trước lớp.
- HS nhận xét.


<i>Lưu ý: </i>


<i>- Cần chú ý cách phát âm những từ: có âm tr, s, vần it, ân. </i>
<i>- GV cần đến giúp đỡ những nhóm có HS đọc yếu. </i>


<b>Hoạt động 3: HD tìm hiểu bài </b>


- GV cho 3 HS đọc to 3 đoạn, còn lại đọc
thầm theo.


- Câu hỏi 1: Cậu bé mua kính để làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Câu hỏi 2: Cậu bé đã thử kính như thế nào ?
- Câu hỏi 3: Tại sao bác bán kính phì cười ?
- Theo em, cậu bé mua kính để làm gì ?
- Cậu bé nghĩ vậy đúng hay sai ?


- Vì sao cậu bé lại nghó như theá ?


- <b>Vậy chỗ gây cười của câu chuyện này là ở </b>
<b>chỗ cậu bé tưởng rằng đeo kính là đọc được</b>
<b>sách, làm cho bán bán kính phải phì cười.</b>


- ... đeo kính, giở sách ra đọc. Cậu thử đến
năm bảy chiếc kính khác nhau.


- … vì thấy cậu bé quá ngốc nghếch.


- … Mua kính để đọc được sách.
- ... cậu bé nghĩ sai.


- ... vì cậu bé lười biếng đọc sách, nhưng
muốn đọc được sách.


<i>Củng cố: </i>


<i>- GV cho 2 HS đọc lại bài. </i>


<i>- Bài TĐ hôm nay, em thấy cậu bé là một HS như thế nào ?( … HS lười học không biết đọc. )</i>
<i>- <b>Đúng thế muốn đọc được sách, báo các em cần phải tích cực rèn đọc. Vì các em mới lớp một </b></i>
<i><b>lên lớp 2, nếu các em khơng siêng năng đọc sách thì việc đọc chữ của các em sẽ chậm đi, </b></i>
<i><b>thậm chí khơng đọc được.</b></i>


- Vậy các em hãy nói một câu khuyên nhủ cậu bé. (Cậu ơi ! Hãy chăm đọc sách bạn sẽ biết
đọc và bạn cũng vui nữa.)


<i>Dặn dò: </i>


<i>- Dặn HS về nhà tiếp tục đọc lại bài. </i>


<i>- Dặn HS về đọc và viết vào vở rèn chữ viết bài Người thầy cũ trang</i>
<i> </i><b> THỨ 2 Toán ( Tiết 26)</b>


<i><b>7 cộng với một số: 7 + 5 </b></i>


<b>I/ Mục tiêu cần đạt</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng .



-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
-HS làm BT 1,2,4


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Que tính – Bảng cài-Bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học </b>
<b>1/ Kiểm tra :</b>


-Gọi HS đọc bảng 8 , 9 cộng với một số


- GV cho 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính và
nêu cách làm : 48 + 7 29 + 5
- Nhận xét và cho điểm.


<b>2/ Bài mới: </b>


-2-4 HS đọc.


- 2HS thực hiện bảng lớp, còn lại thực
hiện bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>a/ </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>Tiết Tốn hơm nay các em học
phép tính cộng dạng 7 + 5 và lập được bảng 7
cộng với một số.


<b>b/</b><i><b>Giới thiệu phép cộng 7 + 5</b></i>



- GV nêu bài tốn: Có 7 que tính, thêm 5 que nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?


- HD phân tích bài tốn để rút ra phép tính 7 + 5
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế
nào ?


+ GV cho HS tìm kết quả trên que tính.
- GVHD HS cách tính nhẩm 7 + 5


7
+
5
12
7 + 5 = 12
5 + 7 = 12


- GVHD HS thành lập công thức 7 cộng với một số.
- GV chia nhóm: các nhóm ở tổ 1 : 7 + 4, 7 + 5
Các nhóm ở tổ 2 : 7 + 6, 7 + 7
Các nhóm ở tổ 3 : 7 + 8 , 7 + 9
- GV cho HS nêu kết quả:


GV cho HS HTL công thức.


<b>c/ Luyện tập thực hành: </b>
<b>* Bài 1/ 26: </b>


+ GV cho HS làm vào SGK/26.


+ GV cho HS đọc kết quả.


<b>* Baøi 2/ 26</b>:<b> </b>


- ... thực hiện phép tính cộng: 7 + 5
- HS tìm kết quả trên que tính và nêu
cách tính, kết quả.


- HS quan sát và làm theo GV.


- HS dùng que tính thành lập cơng thức
tính.


- HS thực hành trong nhóm 4 theo phân
cơng của GV.


- Đại diện nhóm nêu kết quả:
7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
7 + 6 = 13, , 7 + 9 = 16.
- HS HTL công thức. ( CN – ĐT )
- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ GV cho HS làm bảng con, 5 HS làm bảng lớp.


H: + Qua bài tập 2các em cần lưu ý điều gì ?


<b>*Bài 4/ 28</b>


Em 7 tuổi,anh hơn em 5 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu


tuổi ?


- GV cho HS đọc đề toán.
- Bài toán thuộc loại tốn gì ?


- Khi giải bài tốn về nhiều hơn các em thực hiện
phép tính gì ?


- Lấy số tuổi nào cộng với số tuổi nào ?
- GV tóm tắt ở bảng lớp.


- Câu lời giải ghi như thế nào ?


- GV cho 1 HS làm Bảng lớp , còn lại làm vở.


- Qua bài toán các em luyện tập được gì ?


<b>3/ Củng cố - Dặn dò</b>:


- GV cho HS thi đọc truyền miệng bảng cộng 7.
- GV nhận xét tiết học.


- 5 HS làm bảng lớp, còn lại làm bảng
con.


<sub>+</sub><sub>¿</sub> 7 7 7 7 7
+¿ <sub> </sub> +¿ <sub> </sub> +¿
+¿


4 8 9 7 3


11 15 16 14 10


- ... Cần lưu ý viết kết quả sao cho số đơn
vị thẳng số đơn vị, số chục thẳng số chục.


- HS đọc đề tốn.


- ... là bài tốn về nhiều hơn.
- ... phép tính cộng.


- ... số tuổi em cộng với số tuổi anh hơn
em.


- ... Số tuổi của anh là:
Anh có số tuổi là :
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

_


Thủ công (Tiết 6)



<b>Gấp đồ chơi tự chọn (tt)</b>



(Gấp bóp đựng đồ)



I/ Mục tiêu:



- Gấp được một đồ chơi tự chọn đơn giản,phù hợp .Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng
*HS khéo tay:Gấp được đồ chơi tự chọn .Các nếp gấp thẳng , phẳng .Sản phẩm sử dụng được.



II/ GV chuẩn bị:



- Mẫu đồ chơi bằng giấy thủ công hoặc bằng giấy A4.


- Quy trình gấp đồ chơi có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.
- Kéo bút chì thước kẻ.


III/ Các hoạt động dạy và học

<b>: </b>
<b> Hoạt động dạy</b>
<b>1/ Kiểm tra</b>


- GV kiểm tra ĐDHT của HS
- GV nhận xét đánh giá.


<b>2/Bài mới</b>


<b>a/ Giới thiệu :</b>Tiết Thủ công hôm nay các
em sẽ gấp đồ chơi tự chọn (tt)


- -Gv ghi tựa bài học


<b>b/ HDHS quan sát và nhận xét </b>.
- GV cho HS quan sát mẫu đồ chơi
+ bóp được gấp từ tờ giấy hình gì?
+Bóp dùng để làm gì?


- GV treo qui trình và cho HS nêu các bước
thực hiện gấp .


<b>c/HS thực hành gấp đồ chơi </b>



-GV theo dõi giúp đỡ HS thực hành


<b> Hoạt động học </b>


- HS nêu tên bài.


HS quan sát đồ chơi mẫu.
-hình chữ nhật


-Đựn g tiền, đựng đồ


- HS dựa vào qui trình nêu các bước.
-HS theo dõi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>d/Nhận xét – Đánh giá</b>


-GV giúp đơ õHS nhận xét ,đánh giá
<i><b>3/Củng cố- Dặn dò: </b></i>


- Dặn HS về nhà tập gấp và chuẩn bị giấy
để tiết sau học gấp thuyền.


- GV nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×