Tải bản đầy đủ (.docx) (145 trang)

giao an lop tu 1 den tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.93 KB, 145 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 1: Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 </b>


Môn : Tập đọc
Tiết 1: THƯ GỬI HỌC SINH


I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Đọc rành mạch, lưu loát bức thư của Bác Hồ:


- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn:
Sau 80 năm …công học tập của các.


- Trả lời được câu hỏi 1,2,3.


- Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM ( toàn phần )
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ viết đoạn thư HS cần đọc thuộc lòng, tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
2.HS: Luyện đọc và soạn nội dung các câu hỏi trong bài .


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1-ỔN ĐỊNH: (1’)


2-KT BÀI CŨ: (5’) Giới thiệu đồ dùng học tập môn TĐ lớp 5, kiểm tra dụng cụ học tập HS đã
chuẩn bị .


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


8
phút


<b>a.Luyện đọc:</b>


-Yêu cầu 2 HS khá đọc tồn bài.


-Giới thiệu tranh-nói về sự quan tâm của Bác đối với
thiếu niên, nhi đồng.


-Chia bài làm hai đoạn, yêu cầu HS đọc tiếp nối toàn
bài. Theo dõi, nhận xét, khen những em đọc tốt, sửa
phát âm, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc
không phù hợp…(ghi các từ ngữ cần luyện đọc lên
bảng.


-YC: đọc tiếp nối lượt hai. Giúp HS hiểu những từ
ngữ mới và khó (phần chú giải).


-Cho HS đặt câu với từ: cơ đồ, hoàn cầu.
-Tổ chức luyện đọc theo cặp.


-Đọc mẫu tồn bài.
<b>b.Tìm hiểu bài:</b>



-Y/C đọc lướt đoạn 1 và nêu câu hỏi 1.


-Giảng: Đó là ngày khai trường đầu tiên… …
-YC đọc thầm đoạn 2. Nêu câu hỏi 2 và 3.


-Giảng:Sau CM tháng Tám, nhiệm vụ của toàn dân
là xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại, làm cho nước
ta theo kịp các nước khác trên toàn cầu. Trách nhiệm
của HS phải… …


-Hỏi:+Như vậy nội dung thư Bác Hồ khuyên và
mong đợi ở HS điều gì?


-Ghi bảng nội dung bài.


* Qua thư của Bác , em thấy Bác có tình cảm gì với


-2HS đọc tiếp nối toàn bài .
-Quan sát tranh.


-2 HS đọc tiếp nối lượt 1. Cả lớp theo
dõi phát hiện từ ngữ khó phát âm
giọng đọc, cách ngắt nghỉ hơi.
-2 HS đọc tiếp nối lượt 2; theo dõi
phần chú giải để hiểu nghĩa của các từ
ngữ. Đặt câu với mỗi từ cơ đồ, toàn
cầu.


-Đọc theo cặp 2 lượt.
-Theo dõi.



-Đọc lướt và trả lời câu hỏi 1.
-Nêu ý chính của đoạn 1:Nêu khác
biệt của ngày khai giảng tháng 9/
1945


-Đọc lướt và trả lời câu hỏi 2;3
-Nêu ý chính của đoạn2: lời khuyên
và niềm tin tưởng của Bác đối với HS
trong sự nghiệp xây dựng đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10
phút


các em HS ? Bác gửi gấm hy vọng gì vào các em HS
<b>c.Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:</b>


-Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
-Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm trước lớp.


-Hướng dẫn đọc nhẩm học thuộc lòng đoạn:” Sau 80
năm… của các em”.


-Tổ chức thi đọc thuộc lòng.


-Lắng nghe, nêu cách đọc diễn cảm
(nhấn giọng ở những từ ngữ nào, ngắt
nghỉ hưi ra sao…)



-Luyện đọc diễn cảm theo cặp; thi đọc
diễn cảm cùng nhau.


-Nhẩm học thuộc lòng theo yêu cầu
của câu hỏi 4 (SGK)


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi lại nội dung bài học: Thư gửi các học sinh, em hiểu Bác Hồ mong muốn gì ở các em học sinh?
(nêu nội dung bức thư). Hỏi thêm câu hỏi 2 và 3( SGK )


-Giáo dục HS có thái độ kính u Bác Hồ, làm theo 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện mong muốn của
Bác trong thư đã học


5-DẶN DÒ: (1’)


-Nhận xét tiết học, dặn về nhà luyện đọc hiểu chuẩn bị đọc và soạn bài hơm sau.



---Mơn Tốn


Tiết 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I-MỤC TIÊU:


- Biết đọc viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viêt
một số tự nhiên dưới dạng phân số.


II-CHUẨN BỊ<b> : </b>


-GV:Bảng phụ ghi các bài tập. Phiếu BT, các hình vẽ phóng to như sách giáo khoa.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


6’


<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’)</b>


<b>2-KT BÀI CŨ: (3’)-Phổ biến nội dung chương</b>
trình Tốn 5.


<b>3.BÀI MỚI: 3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’ 3.2- </b>
<b>1-Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số</b>


-Hướng dẫn HS quan sát các tấm bìa, nêu tên gọi các
phân số, viết các phân số vào bảng con.


<i>Ví dụ: SGK Tương tự đối với các tấm bìa ghi các</i>
<i>phân số</i>


5
10 <i>; </i>


3
4 <i>; </i>


40
100 <i>.</i>


- 2-Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách


<b>viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số:</b>


2.1- Hướng dẫn HS cách viết thương của hai số tự
nhiên.




2.2- Hướng dẫn viết một số tự nhiên dưới dạng phân
số có mẫu bằng 1.


2.3- Hướng dẫn viết số 1 dưới dạng phân số có tử số


-Quan sát ở bảng và sách giáo khoa,
nêu miệng và sử dụng bảng con để viết
phân số.


+HS nêu: đã tô màu hai phần ba tấm
<i>bìa, viết là </i> <sub>3</sub>2


-Một vài HS thực hiện, HS khác nhắc
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6’


20’


bằng mẫu số.


2.4- Hướng dẫn viết 0 thành phân số có tử số bằng 0,
mẫu khác 0.



<b>3-Thực hành: BT 1,2,3,4 trang 4.</b>
Làm vào vở bài tập


-Dùng bảng con viết:


1 : 3 = 1<sub>3</sub> <i> ; 3 : 4 =</i> 3<sub>4</sub> <i>; </i>
<i> 4 : 10 = </i> <sub>10</sub>4 <i>; 9 : 2 = </i> 9<sub>2</sub> <i>.</i>
5 = 5<sub>1</sub> <i> ; 12 = </i> 12<sub>1</sub> ; 2001 =
-Thực hành trong vở BT.


4-CỦNG CỐ: 2’ -Hỏi lại nội dung bài học.



---Môn : Khoa học


<b>Tiết 1: SỰ SINH SẢN</b>
I/MỤC TIÊU:


- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.


- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học
II/CHUẨN BỊ:


- Bộ phiếu dùng trong trị chơi “bé là con ai”
- Hình trang 4,5/sgk


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1- Ổn định: (1’)



2- KT bài cũ: Quy định giờ học bộ môn ( 2’)
3- Bài mới:


- Giới thiệu bài: (1’)


-TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


13’ Hoạt động 1: Trò chơi bé là con ai?


- Phổ biến luật chơi: Mỗi HS sẽ nhận một phiếu ai
nhận hình có ảnh em bé thì phải đi tìm mẹ hoặc bố và
ngược lại.Ai tìm đúng và trước thời gian qui định là
người chiến thắng.


- Kết thúc cuộc chơi , tuyên dương và yêu cầu HS trả
lời câu hỏi:


+ Tại sao chúng ta tìm được bố ,mẹ cho các em
bé?


+ Qua trị chơi, các em rút ra được điều gì?


-Nhận xét và rút ra kết luận: Mọi trẻ em đều do bố ,
mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố , mẹ
của mình.


Hoạt động 2: Làm việc với sgk



- Yêu cầu quan sát các hình trong sgk và đọc lời thoại
giữa các nhân vật trong hình.


- Quan sát HS thảo luận, yêu cầu trình bày.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi:


- Thực hiện cuộc chơi.


- CN trả lời , các HS khác nhận
xét




-- Quan sát, tự liên hệ bản thân ,
thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

15’




+ Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi
gđình, dịng họ.


+ Điều gì có thể xảy ra nếu con người khơng có khả
năng sinh sản?


- Nhận xét , rút ra kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các
thế hệ trong gia đình, dịng họ được duy trì kế tiếp
nhau.



- Trả lời câu hỏi


4. Củng cố: (2’) Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.


5. Dặn dò: (1’) Nhận xét tiết học, về nhà chuẩn bị cho tiết học sau: Nam và nữ.


---Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
Mơn : Tốn


<b> Tiết 2: ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>


I-MỤC TIÊU:


- Biết tính chất chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân sốvà quy đồng mẫu số các phân
số.( trường hợp đơn giản).


II-CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’)</b>
<b>2-KT BÀI CŨ: (5’)</b>


<b> - Gọi HS đọc và viết các thương dưới dạng phân số, viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu</b>
số là 1, viết phân số bằng 1.


<b>3.BÀI MỚI: 3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.</b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



10’


20’


<b>1-Ơn tập tính chất cơ bản của phân số</b>
-Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 1.


-Gọi lần lượt từng học sinh nêu tồn bộ tính
chất cơ bản của phân số (như trong sách giáo
khoa).


<b>2-Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số</b>
2.1- Hướng dẫn HS rút gọn phân số:


Gợi cho HS nêu lại:


+Rút gọn phân số để được một phân số có tử số
và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân
số đã cho.


+Phải rút gọn PS cho đến khi không thể rút gọn
được nữa (tức là nhận được PS tối giản )


-Cho HS thực hành BT 1 trang 6


-Lưu ý có nhiều cách rút gọn, nhanh nhất là
chọn số lớn nhất mà cả tử số và mẫu số chia hết.
2.2- Hướng dẫn qui đồng mẫu số các phân số.



-Thực hiện trên bảng con ví dụ 1 và
2.


5
6 =


5<i>x</i>3
6<i>x</i>3 =


15
18
15


18 =
15 :3
18 :3 =


5
6
-Dùng bảng con thực hiện:
90<sub>120</sub> = 90 :30<sub>120 :30</sub> = 3<sub>4</sub>


-Dựa vào ví dụ, nêu cách rút gọn
phân số.


-Thực hành ở vở BT.
15<sub>25</sub> = 15 :5<sub>25 :5</sub> = 3<sub>5</sub>


-Thực hiện ở bảng con và nêu cách
qui đồng mẫu số:



2
5 =


2<i>x</i>7
5<i>x</i>7 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nêu ví dụ 2, hướng dẫn HS tự qui đồng mẫu số
. VD1: QĐMS <sub>5</sub>2 <i> và </i> 4<sub>7</sub>


-Cho thực hành BT 1,2 trang 6.


4
7 =


4<i>x</i>5
7<i>x</i>5 =


20
35
3


5 =
3<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =


6
10
9



10 giữ nguyên.
4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.



---Mơn: Chính tả


<b>Tiết 1 VIỆT NAM THÂN YÊU </b>
I-MỤC ĐÍCH ,U CẦU:


Nghe – viết đúng,trình bày chính tả Việt Nam thân yêu.


Không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của bài tập 2, thực hiện đúng BT3.
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bút dạ và 3-4 tờ phiếu khổ to và viết từ ngữ ,cụm từ hoặc câu có tiếng cần điền vào ô
trống ở BT 2;3-4 tờ phiếu kẻ bảng nội dung BT 3.


2.HS: Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập một ,đọc trước bài viết
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)Nêu một số điểûm cần lưu ý về yêu cần của giờ Chính tả ở lớp 5, việc chuẩn bị
đồ dùng, nề nếp học tập.


2-KT BÀI CŨ: (5’)Giới thiệu đồ dùng học tập, kiểm tra dụng cụ học tập HS đã chuẩn bị .
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Trong tiết chính tả hơm nay các em sẽ được nghe đọc để viết bài
chính tả Việt Nam thân yêu của tác giả Nguyễn Đình Thi và làm một số BT phân biệt những tiếng có


âm đầu ng/ngh, g/gh, c/k. Ghi tựa bài.


3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


2
phút


5
phút


12
phút


3
phút


<b>a.Hớng dẫn nghe – viết:</b>
a1.Tìm hiểu nội dung bài viết:
-Gọi HS đọ bài thơ.


-Hỏi: +Những hình ảnh nào cho thấy nước ta có
nhiều cảnh đẹp?


+Qua bài thơ em thấy con người Việ Nam thế
nào?


<b>a2.Hướng dẫn viết từ khó:</b>



-Yêu cầu HS nêu những từ ngữ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


-Đọc cho HS viết các từ ngữ vừa nêu.


-Yêu cầu HS nêu bài thơ được viết theo thể thơ
nào và cách trình bày bài thơ.


<b>a3.Viết chính tả:</b>
-Đọc cho HS viết.
a/ Soát lỗi và chấm bài :


-Luật SGK trang 6.
-1 HS khá đọc bài thơ.


+Hình ảnh biển lúa mênh mơng,
dập dờn cánh cị bay, dãy núi
Trường Sơn cao ngất, mây mờ bao
phủ.


+Bài thơ cho thấy con người con
người Việt Nam rất vất vả, phải
chịu nhiều đau thương nhưng ln
có lịng nồng nàn u nước, quyết
đánh giặc giữ nước.


-HS nêu ( ví dụ: mênh mông, dập
dờn, Trường Sơn, biển lúa, nhuộm
bùn,…)



-2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8
phút


-Đọc tồn bài thơ cho HS sốt lỗi.
-Thu, hcấm 10 bài.


-Hướng dẫn HS nhận xét bài viết của bạn và GV
nhận xét bài viết của HS.


-Cho HS chữa lỗi (nếu em nào viết sai nhiều cho
về nhà viết lại lần hai).


b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
BT2:-Gọi HS đọc yêu cầu của BT.


-Lưu ý: Ơ trống có số 1 phải ghi tiếng bắt đầu
<i>bằng gh/ngh; ô trrống có số 2 phải ghi bằng</i>
<i>g/gh; ô trống có số 3 phải ghi tiếng bắt đầu bằng</i>
<i>c/k.</i>


-Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
-Gọi HS đọc bài văn đã hoàn chỉnh.
-H/dẫn nhận xét bài làm của bạn.
-Nhận xét, đánh giá, kết luận.
-Gọi HS đọc lại toàn bài.


BT3:-Gọi HS đọc yêu cầu của BT.


-Hướng dẫn HS tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu nhận xét bài của bạn.


-Nhận xét, đánh giá, kết luận lời giải đúng:


-Yêu cầu HS nhắc quy tắc viết chính tả với c/k,
g/gh, ng/ngh.


-Nhận xét, nhắc nhở HS thuộc và viết đúng quy
tắc chính tả .


-Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
sốt lỗi, chữa bài ghi số lỗi ra lề vở.
-Vài HS xét bàu viết của bạn.


-HS trả vở, tự chữa lỗi bằng cách
viết lại những từ đã viết sai bên
dưới bài chính tả.


-1 HS đọc thành tiếng u cầu: Tìn
tiếng thích hợp với mỗi ơ trống để
hồn chỉnh bài văn…


-Thảo luận theo cặp, hoàn thành bài
làm vào vở BT.


-5 HS đọc tiếp nỗi từng đoạn ( mỗi
chỗ xuống dòng được xem là một
đoạn).Nhận xét bài làm lẫn nhau.
-1 em khá đọc thành tiếng toàn bài.


-Nêu yêu cầu: Tìm chữ thích hợp
với mỗi ô trống.


-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét, chữa bài của bạn.
-Tự chữa bài của mình.


-Vài HS phát biểu.


4-CỦNG CỐ: (2’)


–HS nêu nội dung bài viêt và nội dung đã luyện tập.


-Giáo dục HS tính cẩn thận, nhắc nhở rèn chữ viết, trình bày sạch đẹp.
5-DẶN DÒ: (1’)


-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà học thuộc quy tắc chính tả đã học, chuẩn bị bài sau(SGK/17).



---Môn : Lịch sử


<b>Tiết 1: “BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH.</b>
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học HS nêu được :


- Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân
Pháp xâm lược của nhân dân Nam kì.


-Ơng là người có lịng u nước sâu sắc, dám chống lại lệnh vua để kiên quyết cun gf nhân dân


chống quân Pháp xâm lược.


- Ôâng được nhân dân khâm phục , tin yêu và suy tơn là “Bình Tây Đại Ngun Sối”
- Giáo dục học sinh u thích mơn học .


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
- Hình vẽ trong SGK


- Phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Bài cũ: ( 2’) Nêu nhiệm vụ giờ học bộ môn
3. Bàimới : ( 2’) Giới thiệu bài – Ghi bảng


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


Hoạt động 1: Tình hình đất nước ta sau khi thực dân
Pháp mở cuộc xâm lược.


- Yêu cầu đọc nội dung SGK và trả lời các câu hỏi:
+ Nhân dân Nam Kỳ đã làm gì khi thực dân Pháp xâm
lược nước ta?


+ Triều đình nhà Nguyễn có thái độ như thế nào trước
cuộc xâm lược của thực dân Pháp?


- Nhận xét, bổ sung và kết luận.Tuyên dương.
Hoạt động 2: Trương Định kiên quyết cùng nhân dân
chống quân xâm lược


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để hồn thành phiếu


học tập.


- GV nhận xét , kết luận.


4. Hoạt động 3 :Lòng biết ơn, tự hào của nhân dân ta với
“Bình Tây đại ngun sối”


- u cầu đọc SGK, thảo luận câu hỏi SGK.
- GV nhận xét , kết luận


- Cá nhân đọc và trình bày câu
trả lời. Các HS khác nhận xét ,
bổ sung.


-HS thảo luận nhóm


-Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm khác bổ sung


-HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm khác bổ sung
4. Củng cố: (2’) Hệ thống bài.


5.Dặn dò: (1’)-Nhận xét đánh giá tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau



---Môn: Luyện từ và câu


<b>Tiết 1 TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là
từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn ( nội dung ghi nhớ)


- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu của BT,BT2( 2 trong số 3 từ ); đặt câu được với một cặp từ
đồng nghĩa, theo mẫu ( BT3)


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a và 1b :xây dựng – kiến thiết;vàng nhuộm-vàng
hoe-vàng tím.


-Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm BT 2-3
2.HS: VBT Tiếng Việt 5, tập một


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH:(1’)Giới thiệu chương trình học Luyện từ và câu ở lớp 5.Chuẩn bị vở, sách cho HS.
2-KT BÀI CŨ: (5’) ( Khơng kiểm tra)


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phút



20
phút


-Gắn bảng viết sẵn bài tập 1.
-Gọi HS và nêu yêu cầu của BT.


-Gọi HS đọc các từ in đậm trong bài tập .


-Hướng dẫn so sánh nghĩa của các từ in đậm trong
từ in đậm trong từng đoạn văn.


-Giảng ý đúng.


-Nhấn mạnh: Những từ có nghĩa giống nhau như
vậy là các từ đồng nghĩa.


-Gọi HS đọc BT và nêu yêu cầu của BT.
-Tổ chức HS làm việc theo nhóm đơi
-Giảng:+Xây dựng, kiến thiết.


.+Vàng nhuộm, vàng hoe, vàng lịm.


-Động viên HS tìm thêm một số từ có nghĩa giống
nhau.


-Chốt nội dung cần nhớ, gọi HS đọc phần ghi nhớ
( lưu ý cần học thuộc).


b.Luyện tập:



Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu của BT 1.
-Tổ chức làm cá nhân.


-Gọi HS trình bày.


-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng (nước nhà – non
sơng; hồn cầu-năm châu).


-Hỏi thêm: các nhóm từ trên đồng nghĩa hồn tồn
hay khơng hoàn toàn.


Bài tập 2:Gọi HS yêu cầu của BT.
-Tổ chức HS làm bài theo nhóm.


-Hướng dẫn HS gắn lên bảng, trình bày.


-Cung cấp thêm một số từ khác (đẹp đẽ, xinh xắn,
xinh tươi, mĩ lệ, mĩ miều,…)


-Nhận xét, đánh giá,tuyên dương…
Bài tập 3: gọi HS nêu yêu cầu của BT.


-Lưu ý HS đặt 2 câu, mỗi câu chứa một trong hai từ
của cặp từ đồng nghĩa mà em chọn (theo mẫu );
cũng có thể đặt một câu có cả 2 từ trong cặp từ
đồng nghĩa.


-Tổ chức HS làm bài cá nhân.


-Chấm bài vài HS làm xong sớm nhất


--Gọi HS trình bày.


-Nhận xét, đánh giá bài làm của HS .cung cấp thêm
một số câu văn khác:


+Phong cảnh nơi đây thật đẹp.


+Phong cảnh nơi đây thật mĩ lệ, thật nên thơ.


+Nam bắt được một chú còng to kềnh còn Huy bắt
được một chú cua càng to sụ


-Đọc BT1 (SGK/7).


-2 HS đọc (cả chú thích) và nêu.
-2 HS đọc (xây dựng- kiến thiết;
vàng nhuộm, vàng hoe, vàng lịm).
-Xung phong nhận xét (có gì giống
nhau).


Đọc BT 2(SGK/8),nêu u cầu.
-Trao đổi theo nhóm đơi, xung phong
phát biểu.


-Nêu một số từ ngữ theo cách hiểu
của các em.


-Vài HS đọc phần ghi nhớ(SGK/8)


-Đọc BT,nêu yêu cầu:xếp những từ


in đậm thành nhóm đồng nghĩa.
-làm bài ở vở BT.


-2 HS nêu, cả lớp nhận xét bổ sung.


-Suy nghĩ , nêu nhận xét .


-2 HS nêu: Tìm từ đồng nghĩa với
mỗi từ : đẹp, to lớn, học tập.


-Thảo luận nhóm, làm bài, viết trên
giấy A3, cử đại diện trình bày.Cả lớp
theo dõi, nhận xét bổ sung.


-2 HS nêu: Đặt câu với một cặp từ
đồng nghĩa em vừa tìm được ở BT 2
( đọc cả ví dụ mẫu)


-Làm bài trong vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4-CỦNG CỐ: (2’)


Yêu cầu HS đọc ghi nhớ (SGK).


-Tổ chức trị chơi tìm và viết nhanh những từ cùng nghĩa với: chăm chỉ (4 HS chia làm hai đội thi
đua ghi trong vịng 30 giây).


5-DẶN DỊ: (1’)


Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học thuộc ghi nhớ , hoàn thành BT2 vào vở BT in; xem trước phần


luyện tập tiết sau(SGK/13)


Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
Môn: Kể chuyện


<b>Tiết 1 LÝ TỰ TRỌNG</b>
I-:MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ,kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu
chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước dũng cảm bảo vệ đồng đội,
hiên ngang ,bất khuất trước kẻ thù .


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Tranh minh hoạ truyện trong SGK Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh
2.HS: Đọc và tìm hiểu trước nội dung câu chuyện.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1-ỔN ĐỊNH: (1’)


2-KT BÀI CŨ: (5’)Giới thiệu đồ dùng học tập, kiểm tra dụng cụ học tập HS đã chuẩn bị
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



3
phút


5
phút


a.GV kể chuyện:-Kể lần 1.


-Hướng dẫn HS giải nghĩa các từ: sáng dạ,
mittinh, luật sư, thanh niên,Quốc tế ca.
-Kể lần 2, dùng tranh minh hoạ.Hỏi:+Câu
chuyện có những nhân vật nào? Về nước
anh làm nhiệm vụ gì?


+Hành động dũng cảm nào của anh làm em
nhớ nhất?


b.H/dẫn viết lời thuyết minh:
-Gọi HS đọc yêu cầu BT 1.


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, tìm lời
thuyết minh cho từng tranh.


-Gọi các nhóm trình bày, yêu cầu các nhám
khác bổ sung.


-Kết luận, dán lời huyết minh dưới từng
tranh:


+Tranh1: Lý Tự Trọng rát sáng dạ, được cử



-Lắng nghe.


-HS nêu theo hiểu biết của mình, cùng
nhau nhận xét, bổ sung.


-Lắng nghe, quan sát tranh. Nêu:


+Lý Tự Trọng, tên đội Tây, mật thám
Lơ-grăng , luật sư. Anh được cử đi học nước
ngoài năm 1928. Về nước, anh làm nhiệm
vụ liên lạc, chuyển và nhận thư từ, tài
liệu, trao đổi với các Đảng bạn qua đường
tàu biển.


-HS nêu.V/dụ:Khi mang bọc truyền đơn
bị địch phát hiện ,anh ôm tài liệu nhảy
xuống nước……


-2 HS đọc yêu cầu BT


-Thảo luận nhóm, viết lời thuyết minh
cho từng trnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
phút


12
phút



ra nước ngoài học tập.


+Tranh2:Về nước, anh được giao nhiệm vụ
chuyển thư từ, tài liệu.


+Tranh3: Trong công việc, anh Trọng rất
bình tĩnh và nhanh trí.


c.Hướng dẫn kể chuyện theo nhóm:
-Gọi HS nêu u cầu của BT 2,3.


-Chia nhóm và yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ, dựa vào lời thuyết minh để kể lại
từng đoạn chuyện và tồn bộ câu chuyện ,
sau đó trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


d.Kể chuyện trước lớp:


-Tổ chức thi kể chuyện nối tiếp theo đoạn
giữa các nhóm với nhau.


-Tổ chức thi kể tồn câu chuyện. Bình bầu
bạn kể chuyện hay nhất.


(H/dẫn tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện qua các
câu hỏi:Vì sao những người cai ngục gọi anh
Trọng là ông nhỏ? Câu chuyện giúp bạn
hiểu điều gì? Hành động nào của anh Trọng
khiến bạn khâm phục nhất?)



-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
-Câu chuỵện có ý nghĩa gì?


+Tranh 4:Trong một buổi mit tinh, anh
bắn chết một tên mật thám và bị giặc bắt.
+Tranh5: Trước toà án của giặc, anh hiên
ngang khẳng định lý tưởng Cách mạng
của mình.


+Tranh6: Ra pháp trường. Lý Tự Trọng
hát bài Quốc tế ca.


-1 em nêu yêu cầu của BT.


-Tạo thành nhiều nhóm. Lần 1, tập kể
trong nhóm từng đoạn. Lần 2, tập kể cả
câu chuyện, nhận xét , bổ sung cùng
nhau. (Đoạn 1-tranh1;đoạn2-tranh2,3,4;
đoạn 3 tranh5.6).


-Đại diện 3 nhóm kể nối tiếp nhau 3 đoạn
chuyện, trả lời câu hỏi các bạn dưới lớp
đặt ra.


-Đại diện mỗi nhóm, một em kể tồn bộ
câu chuyện. Cả lớp lắng nghe, nhận xét
bổ sung. Bình bầu bạn kể chuyện hay
nhất.


-Nêu ý nghĩa câu chuyện.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì về con người Việt Nam.
-Giáo dục: Kính yêu, khâm phục và noi theo tấm gương anh Lý Tự Trọng.
5-DẶN DÒ: (1’)


–Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện Lý Tự Trọng cho người thân nghe; tìm hiểu những chuyện kể về
anh hùng, danh nhân nước ta, chuẩn bị bài sau(SGK/18)


Mơn: Tốn <b> </b>


<b>Tiết 3 : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
2.HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 4.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’)</b>
<b>2-KT BÀI CŨ: (5’)</b>


<b> - Gọi HS làm BT 3/ 6, hướng dẫn HS tự nhận xét bài làm của mình ở nhà và sửa bài.</b>
<b>3.BÀI MỚI:</b>


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10’


20’


<b>1-Ôn tập cách so sánh hai phân số</b>


-Gợi ý HS nêu lại cách so sánh hai phân số
có cùng mẫu số.


-Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ .


-Gợi ý HS nêu cách so sánh hai phân số khác
mẫu số.


-Hướng dẫn thực hiện ví dụ


+ So sánh hai phân số : 3<sub>4</sub> <i> và </i> 5<sub>7</sub>
<b>2Thực hành: </b>


--Gọi lần lượt HS lên bảng làm BT 1 và2
trang 7 (ở trên), HS còn lại làm vào vở.
Yêu cầu HS trình bày miệng.


-Mở rộng: Ở BT 2 sau khi HS xếp các phân
số theo thứ tự từ bé đến lớn, GV gợi ý cho
HS xung phong xếp ngược lại theo thứ tự từ
lớn đến bé.


-Nêu cách so sánh:



+Phân số nào có tử số bé hơn thì bé
hơn, có tử số lớn hơn thì lớn hơn, nếu
hai tử số bằng nhau thì hai phân số đó
bằng nhau.


-Thực hiện trên bảng con ví dụ 1 và 2.
<sub>7</sub>2 < 5<sub>7</sub> 5<sub>7</sub> > <sub>7</sub>2
-Nêu cách so sánh: ta có thể qui đồng
mẫu số hai phân số rồi so sánh.


3


4 =
3<i>x</i>7
4<i>x</i>7 =


21
28 <i>; </i>


5
7 =
5<i>x</i>4


7<i>x</i>4 =
20
28 <i> </i>


<i> Vì 21 > 20 nên </i> 21<sub>28</sub> <i> > </i> 20<sub>28</sub>
-Thực hành ở vở BT.



Ví dụ : a) 5<sub>6</sub> <i> < </i> 8<sub>9</sub> <i> < </i> 17<sub>18</sub> <i>;</i>
sau đó cho HS xếp ngược lại:


17<sub>18</sub> <i> > </i> 8<sub>9</sub> <i> > </i> 5<sub>6</sub>
4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.


- Dặn dị



---Mơn: Tâp đọc


<b>Tiết 2: QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA </b>
I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:


- Đọc rành mạch lưu loát ...


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* GDBVMT: Qua đó giúp hs hiểu biết thêm về môi trường thiên nhiên đẹp đẽ ở làng quê Việt Nam.
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK,sưu tầm những bức tranh có màu sắc về quang cảnh
và sinh hoạt ở làng quê vào ngày mùa.


2.HS: Tập đọc và trả lời câu hỏi tìm ý trong bài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) kiểm tra sách vở của HS



2-KT BÀI CŨ: (5’) Kiểm tra 2-3 HS đọc thuộc lòng đoạn văn trong Thư gửi các học sinh của
Bác Hồ;trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung lá thư


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Giới thiệu với HS vẻ đẹp của làng quê Việt Nam ngày mùa. Đây là
một bức tranh quê được vẽ bằng lời tả rất đặc sắc của nhà văn Tơ Hồi.


3.2-DẠY BÀI MỚI:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phút


8
phút


10
phút


-Yêu cầu 2 HS khá đọc toàn bài. Xác định thể
loại bài văn. Lưu ý cách đọc toạn bài.


-Chia đoạn. Yêu cầu HS đọc tiếp nối toàn bài.
Theo dõi, nhận xét,khen những em đọc tốt, sửa
phát âm các từ khó, ngắt nghỉ hơi chưa đúng
hoặc giọng đọc không phù hợp…


-Yêu cầu đọc tiếp nối lượt hai. Dùng tranh vẽ
giúp HS hiểu những từ ngữ mới và khó: (cây)
lụi, kéo đá, hợp tác xã (cơ sở sản xuất kinh
doanh tập thể).



-Tổ chức luyện đọc theo cặp.
-Đọc mẫu toàn bài.


b.Tìm hiểu bài:


-YC đọc lướt tồn bài và nêu câu hỏi 1.


-Hình thành ở bảng:
xuộm
hoe
lịm
ổi
Vàng tươi
chín vàng
xọng
giòn
nượt
mới


trù phú, đầm ấm


-YC: Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài
và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?
-Giải thích ý nghĩa của từng màu vàng.


-Hỏi:+Những chi tiết nào về thời tiết làm cho
bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?
+Những chi tiết nào trong bài làm cho bức


tranh quê thêm đẹp và sinh động?


-Giảng:Con người chăm chỉ, mải miết,
…………


+Cho biết bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với quê hương?


-Tóm ý (lưu ý nghệ thuật miêu tả).
c.Hướng dẫn đọc diễn cảm:


-Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn”Màu lúa
chín…vàng mới”-Đọc mẫu.


-Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm.


-2 HS đọc tiếp nối toàn bài.


-2 HS đọc tiếp nối lượt 1. Cả lớp theo
dõi phát hiện tự ngữ khó phát âm,
giọng đọc, cách ngắt nghỉ hơi của bạn,
nêu nhận xét, tìm cách đọc phù hợp
với nội dung miêu tả.


-2 HS đọc tiếp nối lượt 2; theo dõi
phần chú giải để hiểu nghĩa của các từ
ngữ.


-Đọc theo cặp 2 vòng để mỗi em được
đọc cả bài.



-Lắng nghe.


-Đọc lướt và nêu những sự vật trong
bài có màu vàng và từ ngữ chỉ màu
vàng(lúa-vàng xuộm; nắng vàng hoe;
xoan-vàng lịm; lá mít-vàng ối; tàu đu
đủ, lá sắn héo-vàng tươi; quả
chuối-chín vàng; tàu lá chuối vàng ối; bụi
mía vàng xọng; rơm,thóc –vàng giịn;
gà chó – vàng mượt; mái nhà
rơm-vàng mới; tất cả một màu rơm-vàng trù phú,
đầm ấm.


-Thảo luận nhóm đơi. Xung phong nêu
và phát biểu cảm nhận của mình.
-Đọc lướt phần 4rồi nêu


+Quang cảnh khơng có cảm giác héo
tàn, hanh hao lúc sắp bước vào mùa
đông. Hơi thở của đất trời, mặt nước
thơm thơm , nhè nhẹ. Ngày không
nắng không mưa.


+Không ai tưởng đến ngày hay đêm,
mà chỉ mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ,
chia thóc hợp tác xã. Ai cũng vậy, cứ
bng bát đĩa là đi ngay, cứ trở dậy là
ra đồng ngay.



-Đọc lướt toàn bài rồi nêu ( tuỳ theo
cảm nhận của mình).


-Lắng nghe, nêu cách đọc diễn
cảm(nhấn giọng ở những từ ngữ nào
ngắt nghỉ hơi ra sao…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Tổ chức thi đọc diễn cảm trước lớp.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi: Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với quê hương.


* GDMT: Giáo dục HS lòng yêu quê hương, yêu cảnh vật ở quê hương……
5-DẶN DÒ: (1’)


– Nhận xét tiết học.


Dặn về nhà luyện đọc và soạn bài: Nghìn năm văn hiến( SGK trang15)



Môn: Luyện từ và câu


<b>Tiết 2 LUYỆN TỪ VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU:


- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1( BT2).
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


- Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn( BT3).


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: .Bút dạ và 2-3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dungBT 1,3.
-Một vài trang từ điển phô tô nội dung liên quan đến BT 1


2.HS: VBT Tiếng Việt 5, tập một; học thuộc ghi nhớ về từ đồng nghĩa; đọc trước BT ở SGK/13
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)


2-KT BÀI CŨ: (5’) -Trả lời các câu hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa
hoàn toàn? Nêu VD. Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn? Nêu VD.


-Nhìn vở làm lại BT 1 hoặc BT 3 tiết luyện tập và câu trước
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12


phút <b>a.Bài tập 1:</b>-Gắn bảng viết sẵn bài tập 1.
-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.


-Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm lớn,
trong vịng 8 phút.


-Hướng dẫn HS trình bày kết quả bài


làm của nhóm mình


-Nhận xét, tính điểm thi đua xem nhóm
nào tìm được nhanh, đúng, nhiều từ.
-Cho HS ghi vào vở một số từ đồng
nghĩa vừa tìm được ( khoảng 4-5 từ ứng
với mỗi màu).


-Cung cấp thêm một số từ : xanh ngát,
xanh ngút ngàn, xanh báng, xanh đen;


-Đọc BT 1 (SGK/7).


-2 HS nêu: Tìm các từ đồng nghĩa chỉ màu
xanh, đỏ, trắng, đen.


-Thảo luận, kết hợp tra từ điẻn, cử một thư ký
viết nhanh các từ đồng nghĩa với các từ chỉ
màu sắc đã cho.


-Đại diện các nhóm gắn kết quả làm bài của
nhóm mình lên bảng lớn, trình bày. Các nhóm
bạn theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8
ptút


10
phút



đo au, đỏ cạch, đỏ choé, đỏ đọc, đỏ
quạch; trắng nuột, trắng bóc, trắng ngà,
trắng ngần, trắng lốp, trắng phốp, trắng
hếu; đen xì, đen kịt, đen sịt, đen trũi,…
<b>b.Bài tập2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của BT 2.


-Yêu cầu suy nghĩ đặt câu ghi vào vở.
-Tổ chức chơi trò thi tiếp sức , đọc
nhanh những câu đã đặt được. Hướng
dẫn các tổ khác theo dõi, nhận xét xem
tổ nào đặt được nhiều câu đúng, tuyên
dương.


-Cung cấp thêm một số câu:


+Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt.
+Em gái tôi từ trong bếp đi ra, hạt má đỏ
lựng vì nóng.


+Hoa lan nở trắng ngần.


+Da chú tơi đen trũi vì phơi trần trên
biển nhiều ngày.


<b>c.Bài tập 3:-Goih HS nêu yêu cầu của</b>
BT và bài đọc: Cá hồi vượt thác.


-Hướng dẫn HS làm ở vở BT.



-Gọi 1 em làm ở bảng phụ và vài em
trình bày miệng.


-Hướng dẫn hS nhận xét, hỏi lý do vì
sao bạn chọn từ đó.


-Nhận xét, đánh giá, nêu đáp án đúng :
Suốt đem thác réo điên cuồng … Mặt
trời vừa nhô lên. Dòng thác óng ánh
sáng rực dưới nắng . Tiếng nước xối
gầm vang … Đậu “ chân” bên kia ngọn
thác, chúng chưa kịp chờ cơn choáng đi
qua, lại hối hả lên đường.


-2 HS nêu yêu cầu : Đặt câu với một từ em vừa
tìm được ở bài tập 1


-Làm vào vở BT


-2 tổ thi nối tiếp nhau đọc đoạn( mỗi tổ thực
hiện trong vòng 1 phút ). Các tổ khác theo dõi,
nhận xét.


-1 HS đọc yêu cầu và cả bài đọc. Cả lớp đọc
thầm.


-Làm vào vở.
Theo dõi.



-Nhận xét , bổ sung (có thể đặt câu hỏi yêu cầu
bạn nêu lý do vì sao chọn từ ấy).


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi lại nội dung luyện tập và phần ghi nhớ về từ đồng nghĩa.


-Tổ chức trị chơi “ Hái hoa dân chủ “, trình bày miệng ( thi hái trúng bông hoa ghi từ nào thì tìm từ
đồng nghĩa với từ đó và đặt câu trong vàng 2 phút )


5-DẶN DÒ: (1’)
Nhận xét tiết học.


Dặn HS làm miệng BT 2; xem trước bài sau : Mở rộng vốn từ : Tổ quốc (SGK / 18).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Mơn: Tốn


<b>Tiết 4 ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp theo) </b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.( Làm BT 1,2,3).
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi 2 HS làm BT 2 / 7 ,hướng dẫn HS tự nhận xét và sửa bài.
3.BÀI MỚi :



3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.


TG HOẠT ĐỘNG GV <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
6’


12’


12’


<b>Thực hành kết hợp ôn tập củng cố :</b>


--Gọi lần lượt HS lên bảng làm BT , rồi chữa
bài.


BT1: Cho HS làm bài, chữa bài rồi nêu nhận
xét để nhớ lại đặc điểm của phân số lớn hơn
1 và phân số bé hơn 1, bằng 1.


BT2: Tương tự cho HS tự làm bài và giúp
HS nhớ được : Trong hai phân số có tử số
bằng nhau, phân số nào có mẫu bé hơn thì
phân số đó lớn hơn ( ngược lại phân số nào
có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
BT3: Cho HS làm bài theo nhiều cách khác
nhau: có thể qui đồng tử số rồi so sánh, hoặc
so sánh với 1.


Ví dụ : 5<sub>8</sub> <i>< 1 ; </i> <sub>5</sub>8 <i> > 1 , do đó : </i> 5<sub>8</sub> <i> <</i>
8



5


-Thực hành ở vở BT.
3


5 <i>< 1 vì tử số bé hơn mẫu số (3 < 5)</i>
2


2 <i>= 1 vì tử số bằng mẫu số ( 2 = 2 )</i>
9


4 <i>> 1 </i>vì tử số lớn hơn mẫu số (9
>4)


-Vài HS nêu đặc điểm nhận biết phân
số lớn hơn 1, bé hơn 1và bằng 1.


-Tiếp tục thực hành:
2


5 <i>> </i>
2


7 vì mẫu số 5 bé hơn mẫu
số 7


-Thực hành theo sáng tạo :
Ví dụ: 3<sub>4</sub> <i>= </i> 3<sub>4</sub><i>x<sub>x</sub></i>5<sub>5</sub> <i>= </i> 15<sub>20</sub>
<i> </i> 5<sub>7</sub> <i>= </i> 5<sub>7</sub><i>x<sub>x</sub></i>3<sub>3</sub> <i>= </i> 15<sub>21</sub>


Vì 20 < 21 nên 15<sub>20</sub> <i> > </i> 15<sub>21</sub> <i>,</i>
<i>Do đó: </i> 3<sub>4</sub> <i> > </i> 5<sub>7</sub>


Suy ra 1<sub>3</sub> <i>< </i> <sub>5</sub>2
-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.







Môn: Tâp làm văn


<b>Tiết 1 CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


-Nắm được cấu tạo ba phần của một bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài (nội dung ghi
nhớ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* GDBVMT: Giúp hs cảm nhận được vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, có tác dụng bảo vệ
môi trường ( trực tiếp )


II-CHUẨN BỊ:1.GV: Bảng phụ ghi sẵn:+Nội dung phần ghi nhớ. giấy ghi cấu tạo của bài Nắng trưa.
2.HS: Đọc và tìm hiểu trước bài Hồng hơn trên sơng Hương và Nắng trưa.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2-KT BÀI CŨ: (5’) (khơng kiểm tra)



3.BÀI MỚI: 3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.


3.2-DẠY BÀI MỚI: (1’)Gới thiệu vài nét về nội dung chương trình mơn Tập làm văn lớp 5.
Nêu mục tiêu của tiết học đầu tiên. Ghi tựa bài


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10
phút


3
phút


17
phút


a.Phần nhận xét:


BT1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
BT1.


–Hỏi: Hồng hơn là vào thời điểm nào?
–Gới thiệu về sơng Hương.


_Tổ chức hoạt động nhóm, u cầu đọc thầm
bài Hồng hơn trên sơng Hương, trao đổi để
tìm phần mở bài, thân bài, kết bài. Đọc xác
định đoạn văn của mỗi đoạn văn đó.


-Tổ chức trình bày kết quả thảo luận.


-Nhận xét đánh giá, kết luận ý đúng:


+Mở bài: Từ đầu đến”…đã rất yên tĩnh này:
+Thân bài: “Mùa thu…cũng chấm dứt”
Đoạn 1:” Mùa thu … hai hàng cây”.


Đoạn 2:” Phía bên sông … cũng chấm dứt”


+Kết bài: Câu cuối.
BT2:Gọi HS đọc BT2.


-Tổ chức h/động nhóm theo y/cầu: Đọc 2 bài
văn Quang cảnh làng mạc ngày mùa và
Hoàng hôn trên sông Hương. Xác định thứ tự
miêu tả trong mỗi bài. So sánh thứ tự miêu tả
của bài văn.


-Tổ chức trình bày, nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét , đánh giá, kết luận ý đúng.
b.Phần ghi nhớ:


-Hỏi: Qua ví dụ trên, em thấy bài văn tả cảnh
gồm có những phần nào? Nội dung trong mỗi
phần là gì?


-Kết luận, gắn nội dung ghi nhớ trên bảng.
c.Luyện tập:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.



-Tổ chức làm việc theo cặp. Hướng dẫn: Đọc
kỹ bài Nắng trưa; Xácù định từng phần của


-Lật sách giáo khoa trang 11.
-2 HS đọc.


+Hồng hơn là thời gian cuối buổi
chiều khi mặt trời lặn.


-Lắng nghe.


-Chia nhóm, thảo luận, trao đổi, thống
nhất, ghi kết quả ra giấy , cử đại diện
trình bày.


-Đại diện mỗi nhóm, 1 em trình bày.
+MB:Lúc hồng hơn, Huế đặc biệt yên
tĩnh.


+TB: Đoạn 1: Sự đổi sắc của sơng
Hương từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc
tối hẳn.


Đoạn2: Hoạt động của con người bên bờ
sông, trên mặt sơng từ lúc hồng hơn
đến lúc thành phố đã lên đèn .


+KB: Sự thức dậy của Huế sau hồng
hơn.



-2 HS đọc BT.


-Thảo luận, trao đổi theo nhóm làm bài.


-Cử đại diện trình bày. Các nhóm khác
Nhận xét bổ sung.


-Lắng nghe.


-Xung phong trả lời.


-Vài HS nêu phần ghi nhớ ở SGK.
-2 HS đọc BT (SGK/ 12, 13).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bài văn; tìm nội dung chính của từng bài; Xác
định trình tự miêu tả ( mỗi đoạn của phần
thân bài, nội dung của từng đoạn).


-Tổ chức trình bày dưới hình thức thi đua.
-Nhận xét, đánh giá, kết luận ý đúng:
Bài Nắng trưa có 3 phần:


+Mở bài:”Nắng cứ như …xuống mặt đất”nêu
nhận xét chung về ngắng trưa .


+Thân bài: Đoạn 1 “Buổi trưa ngồi trong
nhà…bốc lên mãi”:Hơi đất trong nắng trưa dữ
dội.


Đoạn 2”Tiếng gì … khép lại”:Tiếng võng đưa


và câu hát ru em trong nắng trưa .


Đoạn 3”Con gà nào … lặng im”:Cây cối và
con vật trong nắg trưa.


Đoạn 4”Aáy thế … chưa xong”:Hình ảnh
người mẹ trong nắg trưa .


+Kết bài ( câu cuối ): Cảm nghĩ về người mẹ
(kết bài mở rộng).


-Xung phong trình bày, thi đua giữa các
cặp với nhau ( 2cặp) HS khácù theo dõi,
nhận xét bổ sung.


4-CỦNG CỐ: (2’) -Yêu cầu nhắc lại nội dung cần ghi nhớ ( SGK ).


* Giáo dục Môi trường : Giáo dục HS thấy được vẻ đẹp riêng của mỗi cảnh vật xung quanh ta.
5-DẶN DỊ: (1’) nhận xét tiết học



---Mơn: Khoa học


<b>Tiết 2: NAM HAY NỮ ( Tiết 1)</b>
I/MỤC TIÊU:


- HS xác định được sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học.


- Phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữ a nam và nữ.
- Gíao dục học sinh tơn trọng , khơng phân biệt giới tính .



II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình trang 6,7 sgk


- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 sgk.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


1. Oån định : ( 1’)


2. Bài cũ: (2’) - Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
3. Bài mới : (2’) Giới thiệu bài – Ghi bảng


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12’ Hoạt động 1:


- Yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển thảo luận các
câu hỏi 1,2,3/6 sgk


- Nhận xét , kết luận: Ngoài những đặc điểm chung
giữa nam và nữ có sự khác biệt trong đó có sự khác
nhau cơ bản về cấu tạovà chức năng của cơ quan
sinh dục . Đến một độ tuổi nhất định , cơ quan sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

15’


dục mới phát triển và làm cho cơ thể nữ và nam có
nhiều điểm khác biệt về mặt sinh học.


- Yêu cầu trả lời câu hỏi: Nêu một số điểm khác biệt


giữa nam và nữ về mặt sinh học.


Hoạt động 2: trò chơi “Ai nhanh , ai đúng”


- Phát phiếu ( như gợi ý trang 8/ sgk) cho mỗi nhóm
và hướng dẫn cách chơi.


- Gv nhận xét, kết luận chung, tuyên dương, khen
thưởng.


- CN trả lời.


- Các nhóm thi xếp nhanh, trả lời
được tại sao lại xếp như vậy .
Các nhóm khác nhận xết và có
thể chất vấn , yêu cầu nhóm giải
thích .


4. Củng cố: (2’) Hệ thống bài.


5.Dặn dò: (1’)-Nhận xét đánh giá tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau



---Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012


Tập làm văn
<b>Tiết 2 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng trong


ngày( BT2).


* GDBVMT: Giúp hs cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, có tác dụng bảo vệ mơi
trường. ( trực tiếp )


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: -Tranh, ảnh quang cảnh một số vườn cây,công viên đường phố , cánh đồng nương, rẫy.
-Nhữnh ghi chép kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày.


-Bút dạ, 2-3 tờ giấy khổ to để một số HS viết dàn ý bài văn
2.HS: Những ghi chép kết quả quan sát cảnh một trong ngày.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Nêu cấu tạo của một bài văn tả cảnh
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Để chuẩn bị viết tốt một bài văn tả cảnh, hôm nay các em thực
hành luyện tập về quan sát cảnh, lập dàn ý cho bài văn tả cảnh. Ghi tựa bài


3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


<b>*.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>



BT 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
BT 1.


-Yêu cầu HS hoạt động theo cặp.


-Gọi HS trình bày miệng kết quả thảo luận.
Theo dõi, gợi ý, giúp đỡ để HS trình bày tốt.
+Tác giả những sự vật gì trong buổi sớm
mùa thu?


- Lật sách giáo khoa trang 14.


-2 HS đọc yêu cầu và bài Buổi sớm trên
<i>cánh đồng.</i>


- Hai em cùng bàn thảo luận,trao đổi ,thống
nhất câu trả lời.


-Xung phong trình bày miệng cá nhân.. Cả
lớp cùng tham gia nhận xét, góp ý cho đến
khi có câu trả lời đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

18’


18
phút


+Tác giả quan sát sự vật bằng những giác
quan nào?



<i>+Tìm một số chi tiết thể hiện sự quan sát</i>
<i>tinh tế của tác giả ( gợi ý HS nêu lí do vì sao</i>
<i>mình thích chi tiết đó ).</i>


-Nhận xét, đánh giá, kết luận (nhấn mạnh
nghệ thuật quan sát và chọn lọc chi tiết của
tác giả bài văn).


<b>BT 2:-Gọi HS đọc BT 2.</b>


-Gới thiệu một số tranh, ảnh minh hoạ cảnh
vườn cây, công viên, đường phố, nương rẫy.
-Gọi HS độc kết quả quan sát cảnh một buổi
trong ngày. Nhận xét, khen những HS chuẩn
bị bài tốt.


+MB: Em tả cảnh gì? Vào thời gian nào? Lý
<i>do em chọn cảnh vật miêu tả là gì?</i>


+TB: Những nét nổi bật của cảnh vật theo
<i>thời gian ra sao? Theo trình tự từng bộ phận</i>
<i>đó là những gì? Hình ảnh nào nổi bật nhất?</i>
+KB: Em có cảm nghĩ, nhận xét gì về cảnh
<i>vật…</i>


<i>-Thu chấm điểm ( khoảng 5-10 em).</i>


-Tổ chức, trình bày, nhận xét, bổ sung. Bầu
những trình bày hấp dẫn, nội dung quan sát


đúng và phong phú hơn cả.


-Nhận xét, đánh giá, kết luận.


<i>những bó huệ của người bán hàng; bầy sáo</i>
<i>lượn trên cánh đồng lúa đang kết dòng;</i>
<i>mặt trời mọc.</i>


<i>+Bằng xúc giác : thấy sớm đầu thu mát</i>
<i>lạnh thoáng rơi trên khăn và tóc; nhưngx</i>
<i>sợi cỏ đẫm ướt lạnh bàn chân. Bằng thị</i>
<i>giác: thấy mây xám đục, vịm trời xanh vời</i>
<i>vợi; vài giọt mưa lống thống rơi; người</i>
<i>gánh rau và những bó huệ trắng muối; bầy</i>
<i>sáo liệng chấp chới trên cánh đồng lúa</i>
<i>đang kết dòng; mặt trời mọctrên những</i>
<i>ngọn cây xanh tươi.</i>


+HS có thể thích một chi tiết bất kì( ví dụ:
<i>Giữa đám mây xám đục, vịm trịi hiện ra</i>
<i>như những khonảg vực xanh vòi vọi, một</i>
<i>vài giọt mưa loáng thoáng rơi …)</i>


-2 HS đọc BT (SGK/14)


-Quan sát, nhận xét cảnh ở đâu, chụp vào
thời điểm nào.


-Vài HS nêu kết quả quan sát ở nhà. Nhận
xét, bổ sung cùng nhau.



-Tự lập dàn bài vào vở BT, 2 em làm ở giấy
khổ to, xong gắn lên bảng.


--Nhận xét, bổ sung của 2 bạn trên bảng.
Vài HS xung phong trình bày miệng. Cả
lớp theo dõi nhận xét, bổ sung và tự sửa
dàn bài của mình.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Yêu cầu nhắc lại nội dung luyện tập.


* GDMT : Gi dục HS biết nhìn nhận vẻ đẹp của mỗi cảnh vật xung quanh ta và giữ gìn vẻ đẹp đó
bằng những việc làm giữ vệ sinh mơi trường….


5-DẶN DỊ: (1’)
-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý đã viết, chẩn bị cho tiết TLV tới ( viết đoạn văn tả cảnh một
buổi trong ngày ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

---Môn: Toán
<b> Tiết 5 : PHÂN SỐ THẬP PHÂN </b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân
và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập.( Làm được BT1,2,3,4a.c).


II-CHUẨN BỊ:



1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


2-KT BÀI CŨ: (5’)


- Gọi HS làm BT 2 / 6 ở dưới, hướng dẫn HS tự nhận xét và sửa bài.
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


20’


<b>1-Giới thiệu phân số thập phân.</b>


a-GV nêu và viết các phân số <sub>10</sub>3 , <sub>100</sub>5 <i>,</i>
17


1000 , cho HS nêu đặc điểm của mẫu số của
các phân số .


b-GV nêu và viết trên bảng phân số 3<sub>5</sub> , yêu
cầu HS tìm phân số thập phân bằng phân số ba
phần năm.-Cho HS làm tương tự đối với phân
số 7<sub>4</sub> <i> và </i> 20<sub>125</sub>



<b>2-Thực hành: </b>


-BT1/ 8: Ghi, yêu cầu HS đọc các phân số thập
phân:


9
10 <i>; </i>


21
100 <i>; </i>


625
1000 <i>; </i>


2005
1000000
-BT2/ 8: Đọc cho HS ghi :


<sub>10</sub>7 <i>; </i> 20<sub>100</sub> <i>; </i> 475<sub>1000</sub> <i>; </i> <sub>1000000</sub>1
-BT3 / 8 : Yêu cầu HS nêu miệng.


-BT4 / 8: Cho HS làm câu a và c, chữa BT.


-Lần lượt đọc các phân số và nêu
đặc điểm của mẫu số:


Các mẫu số là 10, 100, 1000


-Tự nhận biết : các phân số có mẫu
là 10, 100, 1000, … được gọi là


phân số thập phân.


-Thực hiện trên bảng con:
3


5 =
3<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =


6
10 <i>; </i>


20
125 <i>=</i>
20<i>x</i>8


125<i>x</i>8 <i>= </i>
160


1000 <i>; </i>
7
4 =
7<i>x</i>25


4<i>x</i>25 =
175
100


-Lần lượt một số HS đứng lên đọc
theo yêu cầu của GV.



-Thực hành ghi ở vở BT.


-Nêu phân số thập phân: <sub>10</sub>4 <i>;</i>
17


1000


-Làm vào vở BT câu a và b, tự nhận
xét, chữabài.


*Nhận xét các phân số ở kết quả (là
phân số thập phân)


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.


-Tổ chức trị chơi củng cố kiến thức.



---Mơn : Địa lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ .
- Mơ tả sơ lược vị trí và địa lý , hình dạng của nước ta.


- Nêu được những thuận lợi do vị trí địa lý đem lại cho nước ta.
- Chỉ và nêu được một số đảo và quần đảo của nước ta trên bản đồ.
- Giáo dục học sinh yêu đất nước .


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



- Bản đồ Thế giới, quả địa cầu.


- Lược đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á.
- Phiếu học tập.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Oån định tổ chức: (1’)


2. Bài cũ: (2’)Nhắc nhở quy định khi học bộ môn
3.Bài mới: (1’) Giới thiệu bài – Ghi bảng.


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


15’


Hoạt động 1: Vị trí và địa lý , giới hạn nước ta.


- Yêu cầu HS chỉ vị trí của Việt Nam trên qủ địa cầu.
- GV treo lược đồ và yêu cầu HS quan sát , trả lời các


câu hỏi trong SGK.


- Nhận xét , kết luận: Việt Nam nằm trên bán đảo
Đông Dương , thuộc khu vực Đông Nam Á. Đất
nước ta vừa có đất liền , vừa có biển , các đảo và các
quần đảo.


Hoạt động 2: Một số rthuận lợi do vị trí địa lí mang lại


cho nước ta.


- Yêu cầu HS Suy nghĩ và trả lời câu hỏi: “Vì sao nói
Việt Nam có nhiều thuận lợi cho việc giao lưu với
các nước trên TG bằng đường bộ , dường biển ,
đường hàng không?”


- GV hướng dẫn , gợi ý cho HS.


- Nhận xết và kết luận chung. Tuyên dương nhóm có
nhiều ý kiến đúng.


Hoạt động 3: Hình dạng và diện tích.


- Phát cho mỗi nhóm 1 phiếu học tập yêu cầu HS trao
đổi , thảo luận để hoàn thành phiếu bài tập.( Phiếu
xem sách thiết kế/9)


- Quan sát , theo dõi các nhóm làm việc.
- Nhận xét , kết luận chung: SGK


- 1- 2 em lên bảng


- Quan sát , trả lời( hình thức
thảo luận nhóm đơi)
Trình bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác nxét.


- Thảo luận nhóm . Đại
diện nhóm trình bày kết quả


thảo luận .Các nhóm khác bổ
sung nhận xét.


- Các nhóm hoạt động để hồn
thành phiếu.


- Trình bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác bổ sung nhận
xét.


- 1 – 2 em nhắc lại kết luận.


4. Củng cố: (2’) Hệ thống bài.


5. Dặn dò: (1’)- Nhận xét đánh giá tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục
khuyết điểm.


<b>-</b> Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể.
<b>-</b> Biết được công tác của tuần đến.


<b>-</b> Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường
<b>B/ Hoạt động trên lớp:</b>


TG <b>NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


2’


13’


6’


12’


2’


<b> I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát</b>
<b>II/ Kiểm điểm công tác tuần 1:</b>


1- Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


2- Lớp trưởng nhận xét chung và điều khiển các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở tổ.
Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm hoặc những việc tốt cụ thể.
3- GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:


+ Ưu điểm :


-Thực hiện đúng nề nếp theo quy định.
-Học sinh có đủ dụng cụ phục vụ học tập.
-Vệ sinh lớp,vệ sinh khu vực sạch sẽ.


-Đảm bảo sĩ số, tác phong đội viên thực hiện tốt.
+ Tồn tại :


<b>-</b> Một số em còn thiếu sách, vở bài tập TV .
<b>III/ Kế hoạch công tác tuần 2:</b>


-Thực hiện chương trình tuần 2


- Tiếp tục củng cố nề nếp học tập
-Kiểm tra đồ dùng học tập.
-Trang trí phòng học.


<b>IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :</b>
Tổ chức cho HS hát tập thể .
<b>V/ Nhận xét – Dặn dò : </b>
- Sinh hoạt vui vẻ, phấn khởi .
- Một số tồn tại thực tốt tuần 2 .



<b>---TUẦN 2: Thứ hai ngày 03 tháng 9 năm 2012 </b>


Môn: Tập đọc (Dạy vào ngày thứ bảy)
<b>Tiết 3: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN </b>


I-MỤC DÍCH , U CẦU:
- Đọc lưu lốt rành mạch ...


- Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.


- Hiểu nội dung: Việt nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời(Trả lời các câu hỏi
rong SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn của bảng thống kê để hướng
dẫn đọc.


2.HS: Luyện đọc và soạn nội dung các câu hỏi trong bài .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:



1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sách vở của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu 2 HS đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa và trả lời câu hỏi 2
(SGK/ 11) và nêu nội dung miêu tả của bài văn.


3.BÀI MỚI:3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Dùng tranh văn miếu Quốc tử giám giới thiệu bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


8
phút


10
phút


<b>a)Luyện đọc:</b>


-Đọc mẫu bài văn-giọng đọc thể hiện tình cảm trân
trọng, tự hào;đọc rõ ràng, rành mạch bảng thống kê
theo trình tự cột ngang như sau:


Triều đại/Lý/Số khoa thi/6/Số tiến sĩ/11/Số trạng
nguyên/ 0/


Triều đại/Trần/Số khoa thi/14/Số tiến sĩ/51/Số
trạng nguyên/ 9/





Tổng cộng/Số khoa thi/185/Số tiến sĩ/2896/Số
trạng nguyên/46/


-Có thể chia làm 3 đoạn như sau :


+Đoạn 1: từ đầu đén lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ, cụ thể
như sau.


+Đoạn 2: Bảng thống kê
+Đoạn 3: Phần cịn lại
<b>b)Tìm hiểu bài</b>


Câu hỏi 1:Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài
ngạc nhiên vì điều gì?


Câu hỏi 2:HS phân tích bảng số liệu.
+Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất:
+Triều đại có nhiều tiến sĩ


Câu hỏi 3:Bài văn giúp em hiểu gì về truyền thống
văn hố Việt Nam


<b>c)Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


-Mời 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài văn, uốn nắn
các em có giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi
đoạn trong văn bản.



-Hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc 1 đoạn tiêu biểu


-Quan sát ảnh Văn Miếu – Quốc Tử
Giám.


-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài
văn-đọc vài ba lượt


-Luyện đọc theo từng cặp.
-Một, hai em đọc cả bài


-Khách nước ngoài ngạc nhiên khi
biết rằng từ năm 1075, nước ta đã
mở khoa thi tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ,
tính từ khoa thi năm 1075 đén khoa
thi cuối cùng vào năm 1919, các
triều vua Việt Nam đã tổ chức được
185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ.
Triều Lê-104 khoa thi.


Triều Lê-1780 tiến sĩ..


-Người Việt Nam ta có truyền thống
coi trọng đạo hcọ./ Việt Nam là một
đất nước có một nền văn hiến lâu
đời./ Dân tộc rất đáng tự hào vì có
một nền văn hiến lâu đời


-HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trong bài. Có thể chọn đoạn đầu hoặc đoạn cuối.
4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi lại nội dung bài học:Bài văn giúp em hiểu được gì?


-Giáo dục lịng u q hương, tự hào về nền văn hiến lâu đời của đất nước
5-DẶN DÒ: (1’)


-Nhận xét tiết học, dặn về nhà luyện đọc và soạn bài : Sắc màu em u (SGK trang 9).


---Mơn: Tốn
<b>Tiết 6 : LUYỆN TẬP </b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân
số thập phân.( làm được BT1,2,3)


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
2.HS: Ôn tập về phân số và phân số thập phân.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi HS làm BT 3 c,d / 8 . Hướng dẫn HS tự nhận xét và sửa bài.
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


7’


6’


7’
10’


<b>Thực hành:Tổ chức HS tự làm bài rồi chữa</b>
<b>bài.</b>


-BT1/ 9:Gắn lên bảng hình minh hoạ tia số
được vẽ phóng to, yêu cầu HS đọc những số
trên tia số .


Gọi HS đọc yêu cầu của BT, tổ chức cho HS
làm bài , tự đánh giá nhận xét và chữa bài.


0 <sub>10</sub>1 <sub>10</sub>2 <i> </i> <sub>10</sub>3 <sub>10</sub>4 <sub>10</sub>5 <sub>10</sub>6
7


10
8
10


9
10 1


-BT2 / 9 : Cho HS nêu yêu cầu BT: Viết các


phân số thành phân số thập phân.


<i> </i> 11<sub>2</sub> <i>=</i> 11<sub>2</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>5</sub>5 <i>=</i> 55<sub>10</sub> <i>; </i> 15<sub>4</sub> <i>=</i>
15<i>x</i>25


4<i>x</i>25 <i>=</i>
375
100 <i> ;</i>


-BT3 / 9 : Yêu cầu HSthực hiện như BT2 song
mẫu số của phân số thập phân là 100


-BT4 / 9: Cho HS tự tóm tắt bài tốn, làm bài
rồi nêu kết quả, một HS lên bảng trình bày tóm
tắt và bài giải.


-Quan sát và đọc các dữ kiện có trên
tia số.


-Đọc yêu cầu của BT1.


-Làm bài vào vở BT, một em lên
bảng trình bày, lớp theo đõi nhận xét,
chữa bài.


-Làm vào vở BT tự nhận xét,
chữabài.


*Nêu cách chuyển các phân số thành
phân số thập phân.



31


5 <i>=</i>


31<i>x</i>2
5<i>x</i>2 <i>= </i>


62
10 <i>.</i>


-HS thực hiện trên vở,3 HS lên bảng t
-Tự tóm tắt và giải trong vở BT, 1
em lên bảng trình bày, cả lớp theo dõi
nhận xét, đánh giá, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Có thể gọi một vài HS giải thích <sub>10</sub>3 số HS
là HS giỏi Toán và <sub>10</sub>2 HS là HS giỏi Tiếng
Việt nghĩa là thế nào?


Đáp số: 9 học sinh giỏi Toán
6 học sinh giỏi Tiếng Việt


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.


-Tổ chức trò chơi củng cố kiến thức.


5-DẶN DÒ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập 4c,d/ 8.



---Môn: Khoa học
<b>Tiết 3: NAM VÀ NỮ ( Tiếp theo)</b>
I/MỤC TIÊU:


- Nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ ; sự cần thiết thay đổi một số quan niệm này.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam hay nữ.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


1. Bài cũ (2’) - Nêu một số điẻm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học.
2. Bài mới ( 1’): Giới thiệu bài – Ghi bảng


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


20’


9’


Hoạt động 1:Thảo luận một số quan niệm xã hội về
nam và nữ.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi :
+ Bạn có đồng ý với những câu dưới đây khơng ?
Hãy giải thích tại sao bạn đồng ý hoặc khơng đồng
ý ?



a. Công việc nội trợ là của phụ nữ.


b. Đàn ông là người kiếm tiền nuôi cả gia đình.
c. Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con trai


nên học kỹ thuật.


+ Trong gia đình những yêu cầu hay cư xử của cha
mẹ với con trai và con gáicó khác nhau khơng và
khác nhau như thế nào? Như vậycó hợp lý khơng?
+ Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối xử
giữa HS nam và HS nữ khơng? Như vậycó hợp lý
khơng?


+ Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và
nữ?


- Nhận xét, kết luận. Tuyên dương
Hoạt động 2: Liên hệ thực tế


- Chia làm 4 nhóm , thảo luận và trả
lời câu hỏi ( mỗi nhóm 1 câu hỏi)
- Đại diện các nhóm trình bày nội
dung thảo luận. Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5. Dặn dò: (1’) -Nhận xét đánh giá tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau.




---Thứ ba ngày 04 tháng 9 năm 2012


Mơn: Tốn


<b> Tiết 7 :</b> <b> ÔN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ </b>


I-MỤC TIÊU


- Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. Làm BT1,2a,b, 3.
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.


2.HS: Ôn tập về cộng trừ phân số đã học ở lớp 4, vở BT.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi 2 HS thực hiện hai BT 1,2 trang 9. Nhận xét đánh giá.
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10


5’


5’


10’


<b>1) Ôn tập phép cộng và trừ hai phân số.</b>


a)-Gợi ý cho HS tự nêu cách thực hiện phép cộng
và trừ hai phân số có cùng mẫu số, dùng bảng con
thực hiện ví dụ 1 và 2.


Gọi hai em lên bảng thực hiện.


b)-Gợi ý cho HS tiếp tục nêu cách thực hiện cộng
hoặc trừ hai phân số khác mẫu số, thực hành hai ví
dụ :


*Muốn cộng (hoặc trừ ) hai phân số khác mẫu số,
ta quy đồng mẫu số, rồi cộng ( hoặc trừ ) hai tử số
với nhau , giữ nguyên mẫu số.


7


9 <i>+</i>


3
10 <i>=</i>


70
90 <i>+</i>



27
90 <i>=</i>


97
90 <i>; </i>


7
8


-7
9 <i>=</i>
63


72
-56
72 <i>= </i>


7
72
<b>2) Thực hành: </b>


-BT1/ 10: Cho HS tự làm bài , tự trình bày, nhận
xét, đánh giá.


-BT2/10: Cho HS tự làm bài rồi tự nhận xét, chữa
bài.


*Lưu ý HS :


a) 3 + <sub>5</sub>2 <i>= </i> 15<sub>5</sub>+2 <i>=</i> 17<sub>5</sub> hoặc viết đầy đủ


như sau:


3 + <sub>5</sub>2 <i>= </i> 3<sub>1</sub> <i>+</i> <sub>5</sub>2 <i> = </i> 15<sub>5</sub>+2 <i>=</i> 17<sub>5</sub>


-BT3 /10 : Cho HS tự tóm tắt và giải trong vở BT.
*Lưu ý: Phân số chỉ số bóng của cả hộp bóng là


-Nêu cách thực hiện: Muốn cộng
( hoặc trừ ) hai phân số có cùng mẫu
số với nhau ta cộng ( hoặc trừ ) tử
số , giữ nguyên mẫu số.


-Thực hiện trên bảng con hai ví dụ,
2 em lên bảng .


3


7 <i>+</i>


5


7 <i>=</i>


3+5


7 <i>= </i>


8
7
10



15
-3
15 <i>=</i>


10<i>−3</i>


15 <i>= </i>


7
15
-Nêu yêu cầu của BT.


-Làm bài vào vở BT, một em lên
bảng trình bày, lớp theo đõi nhận
xét, chữa bài.


-Nêu yêu cầu của BT.


-Làm bài vào vở BT, một em lên
bảng trình bày, lớp theo đõi nhận
xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

6
6


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.


-Tổ chức trị chơi củng cố kiến thức.



5-DẶN DỊ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau


---Chính tả: (nghe – viết)
<b>Tiết 2 LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Nghe viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Trình bày đúng hình thức văn xi.


- Ghi lại đúng phần vần của tiếng( từ 8đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần của các tiếng vào mơ
hình, theo yêu cầu BT3.


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng lớp kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong BT 3.
2.HS: VBT Tiếng Việt 5, tập một, đọc trước bài viết.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra việc chẩn bị đồ dùng học tập của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Đọc cho HS viết các từ ngữ: ghê gớm, gồ ghề, kiên quyết, cái kéo, cây cọ,
kì lạ, ngơ nghê, ngạo nghễ.


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Ghi tựa bài
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



2
phút


5
phút


12
phút


3
phút


<b>a.Hớng dẫn nghe-viết:</b>


<b>a1.Tìm hiểu nội dung bài viết:</b>
-Gọi HS đọc bài viết.


-Hỏi: +Em biết gì về Lương Ngọc Quyến?


+Ong được giải thoát khỏi nhà giam khi nào? Sau
khi được giải thốt ơng đã làm gì?


<b>a2.Hướng dẫn viết từ khó:</b>


-Yêu câu HS nêu những từ khó, dễ lẫn khi viết
chinh tả.


-Đọc cho HS viết các từ ngữ vừ nêu.
<b>a3.Viết chính tả:</b>



-Đọc cho HS viết.


<b>a4.Sốt lỗi và chấm bài:</b>


-Đọc tồn bài thơ cho HS soát lỗi.
-Thu, chấm 5-8 bài.


-Hướng dẫn HS nhận xét bài viết của bạn và GV
nhận xét bài viết của HS.


-Cho HS chữa lỗi ( nếu em nào viết sai nhiều cho


-Lật SGK trang 17.


-1 HS khá đọc bài Lương Ngọ
Quyến.


+Lương Ngọc Quyến là một nhà yêu
nước, ông sinh năm 1885, mất năm
1917. Ông tham gia chống thực dân
Pháp và bị giặc bắt, khoét bàn chân
ông vào sắt…


+Ơng được giải thốt vào ngày
30-8-1917, khi cuộc khởi nghĩa Thái
Nguyên do Đội Cấn lãnh đạo bùng
nổ. Sau khi được giải thốt, ơng
tham gia chỉ huy nghĩa quân.



-HS nêu (ví dụ: Lương Ngọc Quyến,
Lương Văn Can, lực lượng, kht,
xích sắt, mưu, giải thốt,…).


-2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con.


-Gấp sách, nghe đọc và viết bài.
-Soát lại bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

8
phút


về nhà viết lại lần hai).


<b>b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>BT 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
--Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-H/dẫn nhận xét bài làm của bạn.
-Nhận xét, đáng giá, kết luận,
<b>BT 3:</b>


--Gọi HS đọc yêu cầu của BT.


-u cầu HS dựa vào BT 1 nêu mơ hình cấu tạo
của tiếng.


-Đưa ra mơ hịnh cấu tạo vần, hỏi: Vần có những


bộ phận nào?


-Gắn mơ hình cấu tạo vần. Gọi 1em lên bảng chép
vần của các tiếng in đậm ở BT 1 vào mơ hình cấu
tạo vần.Yêu cầu dưói lớp làm vào vở BT.


-Nhận xét, đánh giá, chữa bài.


-Hỏi: Nhìn vào bảng mơ hình cấu tạo vần em nhận
xét gì?


-Kết luận: Phần vần của tất cả các tiếng đều có âm
<i>chính. Ngồi âm chính một số vần cịn có thêm âm</i>
<i>cuối và âm đệm. m đệm được ghi bằng chữ cái</i>
<i>o, u. Có những vần có đủ âm đệm, âm chính, âm</i>
<i>cuối. Trong tiếng, bộ phận, quan trọng khơng thể</i>
<i>thiếu là âm chính và thanh.</i>


<i>+Hãy lấy ví dụ những tiếng chỉ có âm chính và dấu</i>
<i>thanh.</i>


sốt lỗi,bài ghi số lỗi ra lề vở.
-Vài HS nhận xét bài viết của bạn.
-HS trả vở, tự chữa lỗi bằng cách viết
lại những từ đã viết sai bên dưới bài
chính tả.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu: Ghi
<i>lại hpần vần vào những tiếng in</i>
<i>đậm.</i>



-Làm vào vở vàoBT,1 em làm ở
bảng


-Nhận xét, chữa bài của bạn.
-Tự chữa bài của mình.


--2 HS nêu yêu cầu của BT: chép
<i>vần của từng tiếng vừa tìm được vào</i>
<i>mơ hình cấu tạo vần.</i>


+Tiếng gồm có âm đầu, vần, thanh.
+Vần gồm có âm đệm, âm chính, âm
cuối.


-1 HS làm bài ở bảng lớp, cảlớp làm
vào vở BT.


-Nhận xét, chữa bài của bạn. Tự
chữa bài của mình.


+Tất cả các vần đều có âm chính. Có
vần có âm đệm, có vần khơng có âm
đệm; có vần có âm cuối. Có vần
khơng có âm cuối.


+Ví dụ: A, đây rồi!
Ồ, lạ ghê!
Ừ, được rồi!
4-CỦNG CỐ: (2’)



-HS nêu nội dung bài viết và nội dung đã luyện tập.


-Giáo dục HS tính cẩn thận, nhắc nhở rèn chữ viết, trình bày sạch đẹp.
5-DẶN DÒ: (1’)


–Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà học thuộc quy tắc chính tả đã học, chuẩn bị bài sau (SGK/26).


---Môn : Lịch sử


<b>Tiết 2: NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể :


- Những đề nghị chủ yếu để canh tân dất nước của Nguyễn Trường Tộ
- Nhân dân đánh giá về lòng yêu nước của Nguyễn Trường Tộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Hình trong SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1/ Kiểm tra bài cũ (4’)


- Em hãy nêu những băn khoăn , suy nghĩ của Trương Định khi nhận được lệnh vua.
- Em hãy cho biết tình cảm của nhân dân ta đối với Trương Định


- GV nhận xét , ghi điểm.
2/Bài mới:



Giới thiệu bài (1’) – ghi bảng


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


7’


10’


10’


Hoạt động 1:Tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm


-GV yêu cầu các nhóm HS lên bảng trình bày kết quả thảo
luận


-GV nhận xét, kết luận


Hoạt động 2 : Tình hình đất nước ta trước sự xâm lược
của thực dân Pháp


- Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để trả lời các câu
hỏi trong SGK.


- Yêu cầu HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận .
-Gv nhận xét , kết luận.


4. Hoạt động 3 :Những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ



- Yêu cầu đọc nội dung SGK
-HS thảo luận câu hỏi SGK.


-Gv nhận xét, kết luận, rút ra ghi nhớ


Làm việc theo nhóm.-HS thảo
luận nhóm( HS thảo luận nhóm
4).


Đại diện nhóm trình bày


- Làm việc theo nhóm.-HS thảo
luận nhóm( HS thảo luận nhóm
4).


- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhắc lại ghi nhớ


-HS thảo luận câu hỏi SGK.
-HS trình bày kết quả thảo luận
- HS nhắc lại ghi nhớ


4. Củng cố: (2’) Hệ thống bài.


5.Dặn dò: (1’)-Nhận xét đánh giá tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau



---Môn: Luyện từ và câu


<b>Tiết 3 MỞ RỘNG VỐN TỪ :TỔ QUỐC</b>


I-MỤC ĐÍCH , U CẦU:


- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc CTđã học ( BT1); tìm thêm
được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc BT; tìm được một số từ chứa tiếng quốc BT3.


- Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: . Bảng viết sẵn các BT (SGK/ 18). Một số tờ giây khổ A3 để HS làm bài và trình bày
trước lớp; từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt (hoặc vài trang phô tô gắn với bài học).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.BÀI MỚI:


2-KT BÀI CŨ: (5’).Kiểm tra 2 HS về nội dung bài tập tiết trước.


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Gắn với chủ điểm Việt Nam- Tổ quốc em, tiết học hôm nay các em
sẽ được làm giàu vốn từ về Tổ quốc. Ghi tựa bài.


3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


5
phút


5
phút


8


phút


12
phút


<b>Bài tập 1:</b>


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT


-Cho một nửa lớp đọc thầm bài Thư gửi các học
sinh, còn lại đọc thầm bài Việt Nam thân yêu để
tìm các từ đồng nghĩa với Tỏ quốc trong bài
-Cho các em viét ra nháp hoặc gạch dưới bằng
bút chì các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong
bài văn, thơ viết trong VBT


-HS phất biểu ý kiến . cả lớp và GV nhận xét .
HS sửa bài theo lời giải đúng:


Bài Thư gửi các học sinh: nước nhà , non sông .
Bài Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.
<b>Bài tập 2:</b>


-Nêu yêu cầu của BT 2.


--Chia bảng lớp làm 3-4 phần ; mời 3-4 nhóm
tiếp nối nhau lên bảng thi tiếp sức.


-Nhận xét, kết luận .



-Cảlớp sửa bài theo lời giải đúng: đất nước, quốc
gia, giang sơn, quê hương.


<b>Bài tập 3</b>


-HS dọc yêu cầu của bài, trao đổi nhóm đểû làm
BT3, có thể cho các em sử dụng từ điển .làm lên
bảng lớp, đọc kết quả. Nhận xét.


<b>Bài tập 4</b>


Một HS đọc yêu cầu của BT 4


-Giải thích các từ ngữ quê hương, quê mẹ, quê
cha đất tổ.


-Nhận xét, khen ngợi những HS đặt được những
câu văn hay.


-HS đọc


-HS viết


-Trao đổi theo nhóm


-Viết vào vở khoảng 5-7 từ tiếng
quốc.


- Làm bài vào vở hoặc VBT.
-Phát biểu ý kiến



4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi lại nội dung bài học.


-Tổ chức trò chơi viết tiếp sức nhũng từ ngữ có tiếng quốc theo nghĩa là nước.
5-DẶN DÒ: (1’)


Nhận xét tiết học.. Dặn về nhà làm tiếp BT 3, 4; xem trước bài Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 2: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng, đủ ý.
- Hiểu nội dung chính và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


* HT làm theo tấm gương đạo đức HCM ( bộ phận )
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Thuộc một số câu chuyện, sưu tầm một số sách báo, truyện nói về các danh nhân và anh
hùng trong nước. Bảng phụ ghi gợi ý 3/SGK.


2.HS: Đọc và tìm hiểu trước ở sách báo một số câu chuyện nói về các danh nhân, các anh hùng
trong nước. Chuẩn bị một câu chuyện để kể trước lớp.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra việc chuẩn bị cho tiết học.



2-KT BÀI CŨ: (5’) Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện Lý Tự Trọng
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


5
phút


10
phút


<b>a.Hướng dẫn tìm hiểu đề bài:</b>


-Gọi HS đọc đề bài. Gạch chân dưới những
từ cần chú ý: Hãy kể một câu chuyện em đã
nghe hay đã đọc về một anh hùng, danh nhân
của nước ta.


-Hỏi: Những người như thế nào được gọi là
anh hùng, danh nhân?


-Gọi HS đọc phần gợi ý (SGK/18, 19)


-Lưu ý: Từ lớp 1 đến lớp 4, các em đã được
<i>học rất nhiều chuyện về anh hùng và danh</i>
<i>nhân: Hai Bà Trưng, Bóp nát quả cam,</i>
<i>Chàng trai làng Phù Uûng, Anh hùng lao</i>


<i>động Trần Đại Nghĩa, …Cácem có thể kể lại</i>
<i>một trong những câu chuyện dó. Nếu sưu</i>
<i>tầm được những câu chuyện ngoài SGK sẽ</i>
<i>được cộng thêm 1 điểm. </i>


<i> -Gọi 1 em đọc lại gợi ý 3 trong SGK.</i>
-Nêu tiêu chí đánh giá_ gắn lên bảng:


<i>+Nội dung câu chuyện đúng chủ đề: 4 điểm.</i>
<i>+Câu chuyện ngoài sách giáo khoa: 1 điểm.</i>
<i>+Kể hay, phối hợp đúng giọng điệu, cử chỉ:</i>
<i>3 điểm.</i>


<i>+ Nêu đúng ý nghĩa của chuyện: 1 điểm.</i>
<i>.+Trả lời được câu hỏi của bạn hoặc đặt</i>
<i>được câu hỏi cho bạn: 1 điểm</i>


<b>b.Hướng dẫn kể chuyện theo nhóm:</b>


-Chia nhóm và yêu cầu HS kể theo đúng
trình tự ở mục 3 (SGK).


-Gợi ý cho HS trao đổi về nội dung chuyện:
* HS kể hỏi: Bạn thích nhất hành động nào


-2 HS đọc đề bài (SGK/18).


<i><b>+Danh nhân là những người có danh</b></i>
<i><b>tiếng, có cơng trạng với đất nước, tên</b></i>
<i><b>tuổi được người đời ghi nhớ.</b></i>



<i>+Anh hùng là những người lập nên công</i>
<i>trạng đặc biệt, lớn lao đối với nhân dân,</i>
<i>đất nước.</i>


-1 HS đọc phần 1, 2, 3, 4 gợi ý trong SGK.


-Đọc lại gợi ý 3.


-Một em đọc tiêu chí đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

15
phút


<i>trong câu chuyện tôi vừa kể? Bạn thích nhất</i>
<i>chi tiết nao trong truyện? Vì sao? Qua câu</i>
<i>chuyện tơi kể bạn hiểu dược điều gì? …</i>
* HS nghe kể hỏi: Qua câu chuyện bạn
<i>muốn nói vói mọi người điều gì? Tại sao bạn</i>
<i>chọn câu chuyện này để kể? Hành động nào</i>
<i>của bậc anh hùng khiến bạn hâm mộ nhất?</i>
<i>…</i>


<b>c.Kể chuyện trước lớp và trao đổi ý nghĩa</b>
<b>của câu chuyện:</b>


-Tổ chức thi kể chuyện và nêu ý nghĩa câu
chuyện mình kể trước lớp (thi đua giữa các
nhóm).



-Ghi tên HS tham gia kể, tên câu chuyện kể,
nghe ở đâu và ý nghĩa câu chuyện vào phần
bảng in sẵn.


-Tổ chức, nhận xét, đánh giá, bình bầu bạn
kể chuyện hay nhát.


-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.


-Đại diện mỗi nhóm kể một câu chuyện và
trình bày ý nghĩa câu chuyện mình kể.


-Nhận xét, so sánh, đánh giá câu chuyện
các bạn kể theo tiêu chí.


-Bình bầu bạn có câu chuyện hay nhát,
bạn kể chuyện hay nhất.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì về con người Việt Nam.


-Giáo dục HS phát huy tinh thần gan dạ, dũng cảm của các anh hùng và sự kiên nhẫn, dám nghĩ dám
làm của các danh nhân Việt Nam ta.


5-DẶN DÒ: (1’)
–Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe; tìm hiểu những câu chuyện về việc làm tốt


góp phần xây dựng quê hương, đất nước cho tiết học sau.



---Môn: Tốn


<b>Tiết 8 : ƠN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ </b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số khơng cùng mẫu số. Làm BT1 cột 1,2 BT2
a,b,c, 3.


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.


2.HS: Ôn tập về nhân chia phân số đã học ở lớp 4, vở BT.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


2-KT BÀI CŨ: (5’)


- Gọi 2 HS thực hiện hai BT 1 trang 10. Nhận xét đánh giá.
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’ <b>1) Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5’
7’


8’


chia hai phân số , dùng bảng con thực hiện ví dụ 1.
-Gọi hai em lên bảng thực hiện.


2
7 <i>x</i>


5
9 <i>=</i>


2<i>x</i>5
7<i>x</i>9 <i>=</i>


10
63 <i>; </i>
4


5 :
3
8 <i>=</i>


4
5 x


8
3 <i>= </i>



32
15
<b>2) Thực hành: </b>


-BT1/ 10: Cho HS tự làm bài , tự trình bày, nhận
xét, đánh giá.(Cột 1,2)


-BT2/10: Cho HS tự làm bài theo mẫu rồi tự nhận
xét, chữa bài.a,b, c


Chẳng hạn: <sub>25</sub>6 : 21<sub>20</sub> = <sub>25</sub>6 x 20<sub>21</sub> =
6<i>x</i>20


25<i>x</i>20 =
8
35


-BT3 /10 : Cho HS tự tóm tắt và giải trong vở BT.
Chữa bài: Diện tích tấm bìa: 1<sub>2</sub> <i>x </i> 1<sub>3</sub> <i>=</i> <sub>6</sub>1
(m2 <sub>)</sub>


Diện tích của mỗi phần : <sub>6</sub>1 <i>: 3 =</i>
1


18 (m2 )


Đáp số: <sub>18</sub>1
(m2 <sub>)</sub>



*Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số
nhân với tử số, mẫu số nhân với tử
số.


*Muốn chia hai phân số ta lấy phân
số thứ nhất nhân với phân số thứ hai
đảo ngược.


-Thực hiện trên bảng con hai ví dụ,
2 em lên bảng .


-Nêu yêu cầu của BT1.


-Làm bài vào vở BT2, một em lên
bảng trình bày, lớp theo đõi nhận
xét, chữa bài.


-Nêu yêu cầu của BT.


-Làm bài vào vở BT, một em lên
bảng trình bày, lớp theo đõi nhận
xét, chữa bài.


-Tự tóm tắt và giải BT3 trong vở
BT, 1 em lên bảng trình bày, cả lớp
theo dõi nhận xét, đánh giá, sửa sai.


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.


-Tổ chức trò chơi củng cố kiến thức.



5-DẶN DÒ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau


---Môn Tâp đọc:
<b>Tiết 4 SẮC MÀU EM YÊU</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Đọc lưu loát rành mạch bài thơ.


- Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.


- Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu,
những con người và sự vậtđáng yêu của bạn nhỏ.( thuộc những khổ thơ em thích)


* GDBVMT: Giáo dục HS có ý thức yêu quý những vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên đất
nước : <i><b>Trăm nghìn cảnh đẹp, ….Sắc màu Việt Nam.</b></i>


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Tranh minh hoạ những sự vật và con người được nói đến trong bài thơ
2.HS: Tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài (trang 21 SGK).


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) kiểm tra sách vở của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Mỗi màu sắc của quê hương đều gợi lên những gì thân thương và
bình dị. Bài thơ Sắc màu em yêu của tác giả Phạm Đình Aân sẽ giúp các em thấy được những đặc
điểm đáng yêu của mỗi sắêc màu ấy. Ghi tưạ bài.



3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


8
phút


10
phút


<b>a.Luyện đọc:</b>


-Gọi HS khá đọc toàn bài


-Tổ chức HS đọc nối tiếp.. Theo dõi, nhận
xét,khen những em đọc tốt, sửa phát âm các từ
khó, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc
khơng phù hợp…


-Yêu cầu đọc tiếp nối lượt hai.
-Tổ chức luyện đọc theo cặp.
-GV đọc mẫu tồn bài.
<b>b.Tìm hiểu bài:</b>


YC HS đọc thầm toàn bài, thảo luận..



-Cho HS khá điều khiển cả lớp trả lời câu hỏi,
GV giảng thêm và làm trọng tài:


+Bạn nhỏ yêu thương các sắc màu nào?
+Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào?
.


+Tại sao mỗi màu sắc, bạn nhỏ lại liên tưởng
đến những hình ảnh cụ thể ấy?


+Vì sao bạn nhỏ lại nói rằng: Em yêu tất cả sắc
màu Việt Nam?


+Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn
nhỏ đối với quê hương đất nước?


+Nội dung bài thơ nói gì?
-Ghi nội dung bài thơ.


<b>c.Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>


<b>-Gọi 3 HS đọc, yêu cầu theo dõi, tìm giọng đọc</b>
phu hợp với bài văn.


-Hướng dẫn đọc diễn cảm 2 khổ thơ (do HS
nêu ra).


-Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm.
-Tổ chức dọc thuộc lòng





-2 HS đọc tiếp nối nhau bài thơ


-8 HS đọc tiếp nối lượt 1. Cả lớp theo
dõi phts hiện tự ngữ khó phát âm,
giọng đọc, cách ngắt nghỉ hơi của bạn,
nêu nhận xét.


-8 HS đọc tiếp nối lượt 2.


-Đọc theo cặp 2 vòng để mỗi em được
đọc cả bài.


-Lắng nghe.


-Đọc lướt và, thảo luận theo cặp.


-1 HS nêu câu hỏi, cả lớp phát biểu bổ
sung.


+Bạn nhỏ yêu tất cả các sắc màu Việt
Na: đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, ím,
nâu.


+Màu đỏ của máu, cờ Tổ quốc, khăn
quàng. Màu xanh của đồng bằng, rừng
núi, biển cả, bầu trời, của lúa chín, hoa
cúc, nắng. Màu trắng của trang giấy,
hoa hồng bạch, mái tóc bà. Màu đen


của hịn than, của đơi mắt em bé, màn
đêm yên tĩnh. Màu tím của hoa cà, hoa
sim, chiếc khăn của chị, nét mực của
em. Màu nâu của mẹ, của đất đai, gỗ
rừng.


(HS phát biểu theo cách hiểu của
mình).


+Vì mỗi sắc màu đều gắn với cảnh vật,
sự vật và con người gần gũi, thân quen
với bạn nhỏ.


+Bạn nhỏ rát yêu quê hương đất nước.
Bạn nhỏ yêu thương cảnh vật và con
người xung quanh mình …


+Bài thơ nói lên mình cảm của bạn
nhỏ với những sắc màu, những con
người, những sự vật xung quanh mình.
Qua đó thể hiện tình u q hương
đất nước tha thiết của bạn nhỏ.


-Tìm giọng đọc phù hợp: giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, trải dài, tha thiết ở
cuối khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Tổ chức thi đọc diễn cảm trước lớp


-Nhận xét, sửa sai, tuyên dương HS đọc tốt.



-Luyện đọc diễn cảm theo cặp.


-Chọn và đọc thầm thuộc những khổ
thơ thích nhất, ham gia thi đọc thuộc
lịng diễn cảm trước lớp nói lý do em
thích khổ thơ ấy.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi: Bài văn thể hiện tình cảm gì của bạn nhỏ đối với quê hương, đất nước.
* GDMT : Giáo dục HS lòng yêu quê hương, đất nước……


5-DẶN DÒ: (1’)
–Nhận xét tiết học.


Dặn về nhà luyện đọc thuộc lịng bài thơ .



---Mơn: Luyện từ và câu


<b>Tiết 4: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU:


- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn BT1; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa
BT2.


- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa BT3.
II-CHUẨN BỊ:



1.GV: .Bảng viết sẵn BT1,2 và 3 (SGK/22). Một số tờ giấy khổ A3 để HS làm bài và trình bày
trước lớp; phơ tơ một số trang ở từ điển có nội dung liên quan đến BT.


-Một vài trang từ điển phô tô nội dung liên quan đến BT 1


2.HS: VBT Tiếng Việt 5, tập một; học thuộc ghi nhớ về từ đồng nghĩa; đọc trước BT ở SGK/22.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’)Kiểm tra 2 HS (hỏi nội dung bài và kiểm tra vở BT). Tìm một từ ngữ hoặc
thành ngữ, quán ngữ nói về tổ quốc và đặt câu.


-Nhìn vở làm lại BT 1 hoặc BT 3 tiết luyện tập và câu trước
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


7
phút


<b>a.Bài tập 1:</b>


-Gắn bảng viết sẵn bài tập 1.
-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.


-Hướng dẫn HS làm bài cá nhân để kiểm


tra hiểu biết của hS qua các tiết học
trước.


-Gọi 1 HS lên bảng gạch chân các từ
đồng nghĩa có trong đoạn văn. Theo dõi
chấm bài những HS làm xong trước.
-Nhận xét, sửa sai, chốt lại đáp án đúng.
Các từ đồng nghĩa <i><b>: mẹ, má, u, bu,</b></i>


-2 HS đọc BT 1 (SGK/7).


-HS nêu: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn
<i>văn</i>


Làm bài ở vở BT.


-Vài HS nêu miệng bài làm của mmình.
Những bạn khác theo dõi, nhận xét.


-Xung phong tìm thêm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

8
ptút


15
phút


<i><b>bầm, mạ.</b></i>


-Khuyyến khích HS tìm thêm những từ


đồng nghĩa khác với từ <i><b>mẹ</b></i>


<b>b.Bài tập2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của BT 2.
-Yêu cầu Hs neu cách làm
-Tổ chức làm việc theo nhóm
-Hướng dẫn trình bày và nhận xét.
-Nhận xét sửa sai, tuyên dương.
*Đáp án đúng:


<i>+Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh</i>
<i>thang.</i>


<i>+lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp</i>
<i>loang, lấp lánh.</i>


<i>+vắng vẻ, vắng teo, vắng ngắt, hiu</i>
<i>quạnh, hiu hắt.</i>


-Khuyến khích HS đặt câu để phân biệt
những từ đồng nghĩa hoàn toàn và
những từ khơng đồngo nghĩa hồn tồn.
<b>c.Bài tập 3:-Goi HS nêu yêu cầu của</b>
BT


-Nhấn mạnh để HS hiểu đúng yêu cầu
của BT: Viết đoạn văn trong đó có dùng
<i>một số từ đã neeu ở BT2, khơng nhất</i>
<i>thiết phải là các từ thuộc một nhóm</i>


<i>đồng nghĩa. Đoạn văn khoảng 5 câu.</i>
<i>Cũng có thể viết 4 câu hoặc hơn 5 câu,</i>
<i>sửdụng sàng nhiều từ ở BBT 2 càng tốt.</i>
-Hướng dẫn HS làm việc cá nhân..
-Gọi vài HS trình bày miệng.


-Hướng dẫn nhận xét, chữa bài, biểu
dương, khen ngợi những em làm bài tốt.
*Cung cấp thêm: +Cánh đồng lúa quê
<i>em rộng <b>mênh mong, bát ngát</b>. Ngày</i>
<i>nào, em cũng đi học trên con đường đất</i>
<i>vắng vẻ băng ngang qua cánh đồng.</i>
<i>Nhiều khi gió thổi mạnh, đồng lúa xanh</i>
<i>rờn xao động như mặt biển <b>bao la</b> đang</i>
<i>gợn sóng. Có lẽ vì vậya mà mọi người</i>
<i>thường gọi cánh đồng lúa là “ biển</i>
<i>lúa”…..</i>


-Xung phong nêu cách làm: đọc 14 từ đã cho
<i>xem từ nào đồng nghĩa với nhau xếp vào một</i>
<i>nhóm.</i>


-Từng nhóm thao luận, làm bài vào tờ giấy
A3


-Đại diện mỗi nhóm dán kết quả bài làm lên
bảng, trình bày. Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét, sửa sai..


-Xung phong đặt câu với các từ đồng nghĩa


đã xếp theo nhóm.


-2 HS nêu yêu cầu: Viết đoạn văn tả cảnh
<i>khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã</i>
<i>nêu ở BT 2.</i>


-1 HS xung phong làm trên bảng lớp, còn các
em khác làm vào vở BT.


-Vài HS đọc bài làm của mình.


-Cả lớp theo dõi, nhận xét bài làm miệng và
bài làm trên bảng.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi lại nội dung luyện tập.


-Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn û “ thi tìm và viết nhanh những từ đồng nghĩa với từ bố .
5-DẶN DÒ: (1’)


Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>


---Thứ năm ngày 06 tháng 9 năm 2012


Mơn: Tốn


<b>Tiết 9 : HỖN SỐ </b>
I-MỤC TIÊU:



- Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần hỗn số. ( Làm BT1,2a)
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT, hình vẽ phóng to như SGK
2.HS: Ôn tập về phân số và hỗn số, bảng con , vở BT.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
2-KT BÀI CŨ: (5’)


- Gọi 2 HS thực hiện hai BT 1 trang 11 Nhận xét đánh giá.
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


20’


<b>1) Giới thiệu bước đầu về hỗn số:</b>


-Gắn hình vẽ phóng to ( hoặc mơ hình )
như ở SGK.


-Hỏi : Có bao nhiêu hình trịn được tơ
màu?



-Giới thiệu: cách viết và đọc: 2 3<sub>4</sub> hình
trịn, đọc là hai và ba phần tư hình trịn.
-Hướng dẫn HS nêu được hỗn số 2 3<sub>4</sub>
có phần nguyên là 2, phần phân số là


3


4 , <i><b>phần phân số của hỗn số bao giờ</b></i>


<i><b>cũng bé hơn 1 đơn vị .</b></i>


-Nhấn mạnh cách đọc và viết hỗn số
<b>2) Thực hành:</b>


BT1: Yêu cầu HS nhìn hình vẽ, viết và tự
nêu các hỗn số và cách đọc ( theo mẫu) .
Sau đó cho HS đọc nhiều lần .


BT2: Yêu cầu HS viết hỗn số thích hợp
vào chỗ chấm dưới mỗi tia số .


a)Các hỗn số cần viết là 1 <sub>5</sub>2 <i>; 1</i> 3<sub>5</sub> ; 1
4


5


-Quan sát và nêu theo phán đoán của mình.
+Có 2 hình trịn và ba phần tư hình trịn được
tơ màu.



+Thực hành viết và đọc .
+Phân tích hỗn số 2 3<sub>4</sub>


-HS thực hành viết và đọc hỗn số: Hai và ba
phần tư ( hay hai, ba phần tư)


-Vài HS nhắc lại cách đọc và viết hỗn số.


<i><b>*Đọc phần nguyên rồi đọc phần phân số.</b></i>
<i><b>*Viết phần nguyên rồi viết phần phân số.</b></i>


-Nêu yêu cầu của BT1.


-Dùng bảng con ghi các hỗn số theo hình vẽ
rồi nêu : 2 1<sub>4</sub> <i> ; 2</i> 4<sub>5</sub> <i> ; 3</i> <sub>3</sub>2


-Đọc các hỗn số đã ghi.
-Nêu yêu cầu của BT2.


-Viết các hỗn số trên tia số ( làm ở phiếu
BT ).


Đọc các hỗn số trên tia số.


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.


-Tổ chức trị chơi củng cố kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>


---Mơn :Tâp làm văn



<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I-MỤC ĐÍCH U CẦU:


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và Chiều tối (BT1).


- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một
đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí( BT2)


* GDBVMT: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, từ đó có ý thức bảo
vệ môi trường ( khai thác trực tiếp )


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Tranh ảnh rừng tràm (nếu có). Giấy khổ to, bút dạ.
2.HS: Dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày .


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu 2 HS đọc dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã chuẩn bị.
Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.


3.2-DẠY BÀI MỚI: (1’)Gi i thi u vài nét v n i dung ch ng trình mơn T p làm v n l p 5. Nêu m c tiêu c a ti tớ ệ ề ộ ươ ậ ă ớ ụ ủ ế
h c đ u tiên. Ghi t a bàiọ ầ ự



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


18
phút


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


BT1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
BT1


-Gới thiệu tranh ảnh rừng tràm.


_Tổ chức hoạt động theo cặp, yêu cầu đọc kĩ
bài văn, dùng bút chì gạch chân những hình
ảnh em thích, giải thích vì sao em lại thích
hình ảnh đó.


-Tổ chức trình bày những hình ảnh mà mình
thích và giải thích lí do.


-Nhận xét đánh giá, kết luận. Khen những em
tìm được hình ảnh đẹp, giải thích lí do rõ
ràng, cảm nhận được cái hay của bài văn.
Khơng phê bình hay chê nhưng HS giải thích
chưa hay.



* GDBVMT: + Em có nhận xét gì về cảnh
thiên nhiên trong bài rừng trưa và chiều tối.
* Các em phải làm gì để bảo vệ rừng và MT
sống xung quanh ta ?


BT2:


-Gọi HS đọc BT2.


-Lật sách giáo khoa trang 21,22.


-2 HS đọctiếp nối, mỗi em đọc một bài
văn (bài <i><b>Rừng trưa</b></i> và <i><b>Chiều tối</b></i>), nêu
rõ yêu cầu cảu BT: <i><b>Tìm những hình</b></i>
<i><b>ảnh mà em thích trong hai bài văn</b></i>


-Lắng nghe và quan sát.


-Hai em cùng bàn trao đổi, cùng nhau
giải thích, thống nhất, chọn hình ảnh mà
mình thích, gạch chân.


-Xung phong trình bày cá nhân. Cả lớp
cùng nhau nhận xét, góp ý, bổ sung. Ví
dụ: Hình ảnh những than cây tràm vỏ
<i>trắng vươn lên trời, chẳng khác gì</i>
<i>những cây nến khổng lồ, đầu lá rủ phất</i>
<i>phơ. Tác giả đã quan sát rất kĩ để so</i>
sánh thân cây tràm trắng như cây nến.
Hoặc :Trong những bụi cây đã thấp


<i>thống … vịm xanh rậm rạp. Tác giả đã</i>
quan sát rất tinh tế để thấy lá tràm ngả
sang màu úa giữa đám lá xanh rờn dưới
ánh nắng mặt trời, a tràm thơm ngát …
- Gợi ý cho HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Yêu câù HS giới thiệu cảnh mình được tả.
-Nhắc HS :Mở bài, thân bài cũng là một phần
<i>của dàn ý, song nên chọn viết một đoạn trong</i>
<i>thân bài.</i>


-Gọi 2 HS làm mẫu.


-Tổ chức làm bài cá nhân. Chọn 2 em làm
trên giấy khổ to. Theo dõi hướng dẫn thêm
cho những em gặp khó khăn.


-Thu chấm bài 3-5 em.


-Yêu cầu nhận xét và chữa bài làm của bạn.
-Yêu cầu vài em đọc bài viết của mình.
Hướng dẫn lớp nhận xét, sửa chữa.


-Nhận xét đánh giá những bài làm trên bảng
trong vở (đã chấm). Khen những bài viết có
sáng tạo, có ý riêng, khơng sáo rỗng.


-Lắng nghe.


-Xung phong làm mẫu: đọc dàn ý và chỉ


rõ ý nào sẽ viết thành đoạn văn.


-Làm bài vào vở. 2 HS làm trên giấy
khổ to.


-2 HS làm trên giấy khổ to, dán bài trên
bảng. Cả lớp tham gia nhận xét, sửa
chữa bài làm của bạn.


-3-5 em đọc chậm rãi, diễn cảm bài viết
của mình. Cả lớp cùng nghe, nhận xét,
sửa chữa.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Yêu cầu nhắc lại nội dung nội dung đã luyện tập.


-Giáo dục HS tự hào về những vẻ đẹp riêng của mỗi cảnh vật trên đất nước và cảm nhận nghệ thuật
miêu tả trong bài văn tả cảnh.


5-DẶN DÒ: (1’)
–Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà viết tiếp đoạn văn (đối với những em chưa làm xong), viết một đoạn văn khác (đối với
HS đã hoàn thành xong ở lớp ). Chuẩn bị bài sau: Luyện tập làm báo cáo thống kê (SGK/ 23).



---Môn: Khoa học


<b>Tiết 4: CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?</b>


I/MỤC TIÊU


- Học sinh có khả năng:


- Nhận biết: cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trướng của mẹ và tinh
trùng của bố.


- Phân biệt một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học


II/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Hình vẽ SGK


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Bài cũ ( 3’)


- Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ? - Nhận xét.
2.Dạy bài mới.( 1’) Giới thiệu bài - ghi bảng


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


13’ Hoạt động 1:Giảng giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

17’


- Nhận xét, giảng giải thêm.
Hoạt động 2. Làm việc với SGK.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm việc cá nhân.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các hình trong


SGK và đọc chú thích, tìm xem mỗi chú thích phù hợp
với hình nào?


- u cầu học sinh trình bày.


- Yêu cầu học sinh quan sát các hình trong SGK để
tìm xem hình nào cho biết thai được 5 tuần, 8 tuần,
3 tháng, khoảng 9 tháng.


- GV nhận xét, tuyên dương.


- Theo dõi,quan sát


- CN học sinh trình bày
- Các học sinh khác bổ sung


3 .Củng cố, dặn dò.(2’)
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.



---Thứ sáu ngày 07 tháng 9 năm 2012


Môn : Tập làm văn


<b>Tiết 4: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu


số liệu và trình bày bảng BT1.


- Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu BT2.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh một buổi trong ngày mà em đã viết ở
nhà. Nhận xét,ghi điểm.


3.<b> BÀI MỚI :</b>


<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) </b>
3.2-D Y BÀI M I: Ạ Ớ


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12


phút <b>*.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>BT 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT .


-Gắn bảng số liệu thống kê bài Nghìn năm văn
<i>hiến.</i>


-Yêu cầu HS hoạt động theo cặp: quan sát
<i>bảng thống kê, trả lời lần lượt từng câu hỏi.</i>
-Tổ chức 1 HS khá điều khiển cả lớp hoạt
động. GV theo dõi, gợi ý, giúp đỡ để HS trình
bày tốt.



-Kết luận<b> : Các số liệu được trình bày dưới 2</b>
<b>hình thức:</b>


+<i><b>Nêu số liệu: số khoa thi, số tiến sĩ năm 1075</b></i>
<i><b>đến 1919, số bia và số tiến sĩ khắc trên bia</b></i>


- Đọc SGK trang 23.


-2 HS nêu : Đọc lại bài Nghìn năm văn
hiến và trả lời câu hỏi.


+Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài
về …


+Các số liệu thống kê được trình bày
dưới những hình thức nào?


+Các số liệu thống kê nói trên có tác
dụng gì?


-Quan sát.


-Hai em cùng bàn thảo luận, trao
đổi,thống nhất câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

18
phút


<i><b>còn lại đến ngày nay..</b></i>



<i><b>+Trình bày bảng số liệu: so sánh số khoa thi,</b></i>
<i><b>số tiến sĩ, số trạng nguyên của các triều đại.</b></i>
<i><b>Các số liệu thống kê giúp người đọc dễ tiếp</b></i>
<i><b>nhận thông tin, dễ so sánh, tăng sức thuyết</b></i>
<i><b>phục cho nhận xét về truyền thống văn hiến</b></i>
<i><b>lâu đời của nước ta.</b></i>


<b>BT 2:-Gọi HS đọc yêu cầu BT </b>


-Tổ chức làm bài theo nhóm (chia nhóm, ấn
định chỗ ngồi và thời gian làm bài, phts phiếu
học tập nhó, giao việc cụ thể).


-Tổ chức trình bày thi đua giữa các nhóm.
-Hướng dẫn nhận xét , đánh giá.


Nhận xét, đánh giá chỉnh sửa, biểu dương
nhóm làm bài nhanh nhất, chính xác nhất.
-Gọi HS đọc lại bảng thống kê đã hồn chỉnh.
-Hỏi tác dụng của bảng thống kê:


+Nhìn vào bảng thống kê, em biết được điều
<i>gì?</i>


+Tổ nào có HS khá,giỏi nhất ?
<i>+Tổ nào có nhiều bạn nữ nhất ?</i>
<i>+Bảng thống kê có tác dụng gì ?</i>


<i>-Kết luận: bảng thống kê giúp ta thấy rõ kết</i>
<b>quả, đặc biệt là có tính so sánh.</b>



nhận xét, góp ý cho đến khi có câu trả
lời đúng.


-2 HS đọc yêu cầu và bài Buổi sớm trên
<i>cánh đồng.</i>


- Hai em cùng bàn thảo luận,trao đổi
,thống nhất câu trả lời.


-Xung phong trình bày miệng cá nhân..
Cả lớp cùng tham gia nhận xét, góp ý
cho đến khi có câu trả lời đúng


-Nêu: Thống kê số HS trong lớp theo
<i>những yêu cầu …(bảng ở SGK/23)</i>
-Ngồi theo nhóm, trao đổi nắm số lượng
cụ thể, điền vào bảng thống kê.


-Sau thời gian quy định , các nhóm nhận
xét, bổ sung cùng nhau. Chọn ra nhóm
làm bài đúng, trình bày rõ ràng


-1 HS đọc lại bảng thống kê số HS đã
hồn chỉnh.


(Nhìn vào bảng thống kê so sánh, trả
lời).


+Bảng thống kê giúp ta biết được


<i>những số liệu chính xác, tìm số liệu</i>
<i>chính xác, tìm số liệu nhanh chóng, dễ</i>
<i>dàng so sánh các số liệu. </i>



4-CỦNG CỐ: (2’)


-Yêu cầu nhắc lại nội dung luyện tập.


-Giá dục HS tính trung thực, chính xác khi lập bảng thống kê.
5-<b> NHẬN XÉT- DẶN DÒ</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý đã viết, chẩn bị cho tiết TLV tới ( viết đoạn văn tả cảnh một
buổi trong ngày ).




Mơn: Tốn


<b> Tiết 10: HỖN SỐ (tiếp theo ) </b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số để làm các bài tập.( Bài 1 ba hỗn số đầu, bài 2a,c, bài 3 a,c)


II-CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)


2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi 2 HS thực hiện hai BT 2 trang 13. Nhận xét đánh giá.
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


20’


<b>1) Hướng dẫn chuyển một hỗn số thành</b>
<b>một phân số: </b>
-GV giúp HS tự phát hiện vấn đề: Dựa vào
hình ảnh trực quan (như hình vẽ của SGK) để
nhận ra có 2 5<sub>8</sub> <i>.</i>


-Giúp HS tự phân tích hỗn số 2 5<sub>8</sub> có 2 đơn
vị và 5<sub>8</sub> , ta có thể chuyển thành phân số :
2 5<sub>8</sub> = 2 + 5<sub>8</sub> = 2<i>x</i><sub>8</sub>8+5=¿ 21


8
Viết gọn là: 2 5<sub>8</sub> = 2<i>x</i><sub>8</sub>8+5=¿ 21


8


-Gợi ý tự nêu cách chuyển hỗn số thành phân


số .


<b>2) Thực hành:</b>


BT1: Yêu cầu HS thực hành chuyển các hỗn
số thành phân số (ba hỗn đầu)


Sau đó mở rộng thêm: gợi cho HS nêu cách
chuyển ngược lại từ một phân số ra hỗn số .
Yêu cầu nhận xét một phân số như thế nào thì
chuyển được thành hỗn số ?


BT2: Yêu cầu HS chuyển các hỗn số thành
phân số rồi thực hiện phép tính.


BT3 : Thực hành như BT 2 .


-Quan sát và nêu


-Dùng bảng con ghi hỗn số và phân tích,
thực hiện từng bước chuyển thành phân
số.


-Phát biểu nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số. Nhiều HS nhắc lại .


<i><b>*Lấy phần nguyên nhân với mẫu số</b></i>
<i><b>rồi cộng với tử số ta được tử số của</b></i>
<i><b>phân số mới.</b></i>



<i><b>*Mẫu số của phân số mới bằng mẫu số</b></i>
<i><b>của phân số ở hỗn số.</b></i>


-Nêu yêu cầu của BT1.


-Dùng bảng con thực hành chuyển các
hỗn số thành phân số .


-Nêu yêu cầu của BT2.


-Thực hành chuyển các hỗn số thành
phân số rồi cộng, trừ các phân số.


-Nêu yêu cầu của BT3.


-Thực hành chuyển các hỗn số thành
phân số rồi nhân, chia các phân số.
4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.


-Tổ chức trị chơi củng cố kiến thức.


5-DẶN DỊ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau


---Môn : Địa lý
<b>Tiết 2: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN</b>
I/MỤC TIÊU:


- Nêu được một số đặc điểm chính của địa hình , khống sản nước ta.



- Kể tên và chỉ được vị trí một số dãy núi , đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ.
- Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta và chỉ trên bản đồ các vị trí có khống sản.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học


II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Phiếu học tập của HS.


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


1. Bài cũ : (2’) Phần đất liên của nước ta giáp với những nước nào?diện tích lãnh thổ là bao
nhiêu kilơ mét vng?


2. Bài mới : ( 1’) Giới thiệu bài – ghi bảng


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


15’


14’


Hoạt động 1: Địa hình Việt Nam


- Yêu cầu quan sát lược đồ địahình Việt Nam .
Trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Nhận xét và kết luận (sgk). Tuyên dương.
Hoạt động2: Khoáng sản Việt Nam


- Treo lược đồ một số khoáng sản Việt Nam và


yêu cầu trả lời các câu hỏi sau:


+ Hãy đọc tên lược đồ và cho biết lược đồ này
dùng để làm gì?


+ Dựa vào lược đồ và kiến thức của em , hãy nêu
tên một số loại khoáng sản ở nước ta. Loại khống
sản nào có nhiều nhất?


+ Chỉ nơi có mỏ than , sắt, a-pa-tít, bơ-xít, dầu mỏ.
- Nhận xét , kết luận.Tuyên dương.


Hoạt động 3 Trò chơi : “Ai nhanh hơn”


-GV chia lớp 4 nhóm –phát mỗi nhóm 1 phiếu học tập
.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để hồn thành phiếu
(bảng bìa- thời gian 5’)


Nội dung phiếu bài tập :
1) Điền thông tin vào chỗ . . . .


a/ Các đồng châu thổ - thuận lợi cho phát triển
ngành . .


b /Nhiều loại khoáng sản – phát triển ngành . . . cung
cấp nguyên liệu cho ngành . . .


2) Theo em, chúng ta phải sử dụng đất, khai thác


khống sản như thế nào cho hợp lí .


- GV nhận xét, đánh giá , khen thưởng


- Thảo luận nhóm đơi trình
bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- lắng nghe.


- thảo luận nhóm đơi trình
bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Lắng nghe


- HS thảo luận - Hoàn thành phiếu
bài tập (bảng bìa) và đính nhanh
trên bảng


--HS nhận xét, bổ sung


3/ Củng cố, dặn dò :(3’)


- Nêu đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nước ta ?
- Chuẩn bị bài sau :Khí hậu


- GV nhận xét tiết học


<b></b>


<b>---Tiết 2: SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục
khuyết điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>-</b> Biết được công tác của tuần đến.


<b>-</b> Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường
<b>B/ Hoạt động trên lớp:</b>


TG <b>NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


2’
13’


6’


12’


2’


<b> I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát</b>
<b>II/ Kiểm điểm công tác tuần 2:</b>


1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
2. Lớp trưởng điều khiển:


- Các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở tổ.



- Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm và những việc tốt cụ thể.
3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:


+ Ưu điểm :


- Thực hiện đúng nề nếp theo quy định.
- Học sinh có đủ dụng cụ phục vụ học tập.
- Vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực sạch sẽ.


- Đảm bảo sĩ số, tác phong đội viên thực hiện tốt.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


+ Tồn tại :


- Một số em đi học quên mang vở
<b>III/ Kế hoạch cơng tác tuần 3:</b>


-Thực hiện chương trình tuần 3
- Tiếp tục củng cố nền nếp học tập
- Tiếp tục kiểm tra đồ dùng học tập.
- Tiếp tục trang trí phòng học.
<b>IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :</b>
-Hát tập thể.


<b>V/ Nhận xét - Dặn dò :</b>


- HS sinh hoạt nghiêm túc, thấy được ưu khuyết điểm phát huy và sửa chữa .


Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012


<b>TUẦN 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1. Biết đọc đúng văn bản kịch .Cụ thể:


<b>-</b> Biết đọc ngắt giọng , đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật .
<b>-</b> Đọc đúng ngữ điệu các câu kể , câu hỏi , câu cầu khiến , câu cảm trong bài .


<b>-</b> Giọng đọc thay đổi linh hoạt , hợp với tính cách từng nhân vật , hợp với tình huống căng
thẳng , đầy kịch tính của vỡ kịch .


<b>-</b> Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai


2.Hiểu nội dung , ý nghĩa phần 1 của vỡ kịch : Ca ngợi dì Năm dũng cảm , thơng minh , mưu
trỉtong cuộc đấu trí để lừa giặc , cứu cán bộ cách mạng.


3.Học tập tinh thần dũng cảm , mưu trí , gan dạ của dì Năm
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> GV:SGK.Tranh minh hoa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch
<b>-</b> HS:SGK


<b>III.- Các hoạt động dạy – học</b>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’


33’
1’



12’


10’


<b>I) Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài và trả lời</b>
- Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ? Vì sao ?
(TB)


-Bài thơ nói lên điều gì về tình cảmcủa bạn nhỏ
với đất nước ? (HSK)


-GV nhận xét chung và ghi điểm.
<b>II) Bài mới: </b>


<b>1-Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2-Hướng dẫn:</b>


<b>a- Luyện đọc :</b>
GV đọc màn kịch


<b>-</b> Cho HS đọc lời mở đầu
<b>-</b> GV đọc diễn cảm màn kịch.
Hướng dẫn HS đọc đoạn .


* Đoạn 1:Từ đầu ….lời dì Năm.


* Đoạn 2: Chồng chị à…..rục rịch tao bắn.
* Đoạn 3: Còn lại .


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp và luyện đọc những


từ khó :quẹo, xẵng giọng ,ráng .


-Gọi HS đọc đoạn nối tiếp và giải nghĩa từ khó
trong SGK.


-Cho HS đọc cặp đơi
Gọi 1 HSK đọc lại bài
b. Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc phần mở đầu


-GV giao việc:lớp trưởng điều khiển cho cả lớp
thảo luận câu hỏi 1,2 :


-GV: Cả lớp đọc thầm lại bài một lượt và lớp phó
lên điều khiển lớp thảo luận câu hỏi 3,4.


-Tình huống nào trong đoạn kịch làm em thích


-HS đọc thuộc bài,trả lời câu hỏi
-Điều đó nói lên bạn nhỏ rất yêu đất
nước.


-Cả lớp theo dõi,nhận xét
- HS lắng nghe.


- Một HS đọc phần giới thiệu nhân
vật , cảnh trí thời gian .


- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn



- HS đọc đoạn nối tiếp và luyện đọc
những từ khó :quẹo, xẵng giọng
,ráng


- HS đọc đoạn nối tiếp và giải nghĩa
từ khó trong SGK.


- HS đọc cặp đôi
1 HSK đọc lại bài


-Một HS đọc phần giới thiệu về
nhân vật , cảnh trí , thời gian.
-Cả lớp trao đổi thảo luận: Chú cán
bộ bị bọn giặc rượt đuổi bắt,


- Dì đưa chú một chiéc áo khác để
thay , rồi bảo chú ngồi xuống chõng
vờ ăn cơm


- Dì Năm bình tĩnh trả lời các câu
hỏi của tên cai. …


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

10’


3’


thú nhất? Vì sao?(HSK)
<b>c. Đọc diễn cảm :</b>



-GV cho HS thảo luận nêu cách đọc.


-GV hướng dẫn cách đọc , GV đọc diễn cảm
đoạn --Cho HS đọc Phân vai


-Cho HS thi đọc


-GVnhận xét và khen nhóm đọc hay .
<b>III)Củng cố,dặn dò: </b>


-Qua vỡ kịch Lòng dân tác giả đã ca ngợi dì
Năm là người như thế nào ?(HSK)


- GV nhận xét tiết học và biểu dương những HS
đọc tốt.


- Các em về nhà tập đóng màn kịch trên.
- Về nhà đọc trước màn 2 của vỡ kịch “Lịng
dân”.


thích .


- HS thảo luận nhóm 2 nêu cách
đọc.


-Nhiều HS luyện đọc diễn cảm theo
cách ngắt dọng , nhấn giọng được
đánh dấu trên bảng phụ .


-Hai nhóm lên thi


-Lớp nhận xét .


-Qua vở kịch “Lịng dân “ tác giả đã
ca ngợi dì Năm dũng cảm , thơng
minh mưu trí trong cuộc đấu trí để
lừa giặc , cứu cán bộ cách mạng.





---Mơn : Tốn


<b>Tiết 11:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>
A – Mục tiêu : Giúp HS


- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số .


- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số,so sánh các hỗn số ( bằng cách chuyển về
thực hiện các phép tính với các phân số,so sánh các phân số).


- Giáo dục HS tính cẩn thận.
B – Đồ dùng dạy học :


1 – GV : SGK,bảng phụ,bảng nhóm
2 – HS : SGK,VBT.


C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



1’
3’


33’
1’
12’


<b>I – Ổn định lớp : </b>


<b>II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS</b>


- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số ?
(HSTB)


- Gọi 1 HS chữa bài 3 c (HSY)
-GV nhận xét,sửa chữa .


<b>III – Bài mới : </b>


<b>1-Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu của tiết </b>
học.


<b>2 – Hướng dẫn luyện tập : </b>
Bài 1 :


- Nêu yêu cầu bài tập .


- Gọi4 HSTB lên bảng ,cả lớp giải vào vở


- Nhận xét, sửa chữa.



- Hát


- HS lên bảng .


- HS lên bảng chữa bài .
- HS nghe .


- Chuyển các hỗn số sau thành phân số .


3 2 5 3 13 4 5 9 4 49


2 ;5


5 5 5 9 9 9


3 9 8 3 75 7 12 10 7 127


9 ;12


8 8 8 10 10 10


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   



 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

10’


10’


3’


- Nêu cách chuyển HS thành phân số.
<i> Bài 2 : </i>


- Nêu yêu cầu bài tập .


- Chia lớp làm 4 nhóm ,hướng dẫn HS thảo
luận nhóm ( mỗi nhóm làm 1 câu ) .


- Đại diện nhóm trình bày Kquả.


Nhận xét ,sửa chữa .


- Nêu cách so sánh các hỗn số .
<b>Bài 3 : </b>


- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho HS làm bài vào vở .


- Tổ chức HS đổi vở kiểm tra Kquả .
Nhận xét , sửa chữa



<b>IV – Củng cố,dăn dò :</b>


- Nêu cách chuyển 1 hỗn số thành phân số ?
- Nêu cách so sánh 2 hỗn số ?(TB)


- Nhận xét tiết học .


- Về nhà làm bài tập : Chuẩn bị bài “Luyện
tập chung”.


- So sánh các hỗn số .


- HS làm bài trên bảng nhóm và đính trên
bảng lớp.


a)


9
3


10<sub> và </sub>
9
2


10


9 39 9 29


3 ; 2



10 10 10 10




39 29


10 10<sub>nên </sub>
9
3


10<sub>></sub>
9
2


10


- HS nêu .


- Chuyển các hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính .


- HS làm bài .


- HS đổi vở chấm bài .


- HS nêu .
- HS nêu .


-HS hồn chỉnh bài tập ở nhà




<b>---Mơn : Khoa học</b>


<b>Tiết 5</b>

:

<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐIỀU KHOẺ ?</b>
<b> A – Mục tiêu : Sau bài học ,HS biết:</b>


- Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm sóc,
giúp đỡ phụ nữ có thai.


- Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé.
- Cảm thơng, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
- Có ý thức giúp phụ nữ có con nhỏ (hoặc mang thai).
<b> B – Đồ dùng dạy học : </b>


1 – GV : Hình trang 12-13SGK.
<b> 2 – HS : SGK.</b>


<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
3’


1’


<b>I – Ổn định lớp : </b>



<b>II – Kiểm tra bài cũ :Gọi 2 HS</b>


-Cơ thể chúng ta được hình thành từ đâu?(TB)
-Trứng đã được thụ tinh gọi là gì?(HSY)
GV nhận xét.


<b>III – Bài mới : </b>


1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học


Hát


-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

10’


9’


9’


2’


<b>2 –Hướng dẫn: </b>


a) Hoạt động 1 : - Làm việc với SGK.


* Mục tiêu: HS nêu được những việc nên và
không nên làm Và khơng nên làm đối với phụ nữ
có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ .
* Cách tiến hành:



Bước 1:Giao nhiệm vụ và hướng dẫn .
GV Yêu cầu HS làm việc theo cặp:
Quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 12 SGK
để trả lời câu hỏi:


Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì ?
Tại sao ?


Bước 2:Làm việc theo cặp.
Bước 3; Làm việc cả lớp.


Goị HS trình bày kết quả làm việc theo cặp.
* Kết luận : Như mục cần biết.


<i><b> </b></i><b>b) Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp.</b>


* Mục tiêu: HS xác định được nhiệm vụ của
người chồng và các thành viên khác trong gia
đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.
* Cách tiến hành:


_Bước 1:


GV yêu cầu HS quan sát các hình 5,6,7
trang 13 SGK và nêu nội dung của từng hình.
GV nhận xét.


-Bước 2:GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu
hỏi :



+Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm ‘chăm sóc đối với phụ nữ có
thai.


<b>* Kết luận: Như mục bạn cần biết.</b>
<b> c) Hoạt động 3 : Đóng vai:</b>


<b>* Mục tiêu : HS có ý thức giúp đỡ phụ nữ có</b>
thai.


* Cách tiến hành:


_ Bước 1: Thảo luận nhóm 6


GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi trang 13 SGK
: khi gặp phụ nữ có thai xách nặnghoặc đi trên
cùng chuyến ơ tơ mà khơng cịn chỗ ngồi , bạn
có thể làm gì để giúp đỡ?


_ Bước 2: Làm việc theo nhóm .
_ Bước 3: trình bày trước lớp.


GV nhận xét bổ sung.
<b>IV – Củng cố,dặn dò : </b>


-Gọi HS đọc mục bạn cần biết
- Nhận xét tiết học .


_ Chuẩn bị bài sau



_ HS làm việc theo cặp:


<b>_ Nên ăn đủ chất ;đủ lượng; nghỉ ngơi</b>
nhiều, tinh thần thoải mái;…


_ Không Dùng các chất kích thích :
Rược,thuốc lá ,ma tuý…;


_HS làm việc theo hướng đẫn của GV.
_Mỗi em chỉ nói về nội dung của 1 hình.
-HS nghe.


-HS quan sát các hình 5,6,7 trang 13 SGK
và nêu nội dung của từng hình.


-Các em khác nhận xét


_ HS thảo luận và trả lời.


_ Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
đóng vai theo chủ đề “Có ý thức giúp đỡ
phụ nữ có thai”.


_ Một số nhóm lên trình diễn trước lớp.
_ Các nhóm khác theo dõi, bình luận và
rút ra bài học về cách ứng xử đối với phụ
nữ có thai.


_ 2 HS đọc.


_ HS lắng nghe.
_ Xem bài trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

---Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tiết 12</b>

<b>: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
A – Mục tiêu<i><b> :</b></i>Giúp HS củng cố về :


- Chuyển 1 số phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn ,số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo .
- Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy phê phán và sáng tạo .


B – Đồ dùng dạy học :


1 – GV : Phấn màu, bảng nhóm .
2 – HS : SGK,VBT.


<i>C – <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :</i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
3’


33’
1’



10’


6’


6’


10’


<b>I – Ổn định lớp : </b>
<b>II – Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nêu cách chuyển phân số thành thập
phân ?(HSTB)


-GV kiểm tra 5 VBT của HS
- Nhận xét,sửa chữa .
<b>III – Bài mới : </b>


<b> 1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết </b>
học


<b> 2 Hướng dẫn luyện tập</b>
Bài 1 :


- Gọi 2 HSTB lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Nêu cách chuyển phân số thành phân
sốthập phân?


- Nhận xét sửa chữa
<i> Bài 2 : </i>



- Cho HS làm bài rồi nêu miệng Kquả .


- Nhận xét sửa chữa .
<i> Bài 3 :</i>


- GV phát phiếu bài tập cho HS làm .
- Hướng dẫn HS sửa chữa.


<b>Bài 4 : GV hướng dẫn HS làm bài mẫu:</b>
5 m 7dm = 5m +


7 7


5
10<i>m</i> 10<i>m</i><sub>.</sub>


- Gọi 3 HSK lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở .


- Nhận xét ,sửa chữa .


- Hát
- HS nêu .
-Cả lớp nhận xét


- HS nghe .


- HS làm bài .
- HSnêu .



- HS làm bài :


2 42


8


5 5 <sub> ; </sub>


3 23


5


4 4 <sub> ; </sub>


3 31


4


7 7 <sub> </sub>


- HS làm bài vào phiếu ,nêu kết quả
- HS theo dõi .


- HS làm bài và nêu:
2m3dm = 2m +


3



10<sub>m = 2</sub>
3
10<sub>m.</sub>


4m37cm = 4m +


37


100<sub>m = 4</sub>
37
100<sub>m.</sub>


1m53cm = 1m +


53


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

3’ <b>IV – Củng cố,dăn dò :</b>


- Nêu cách chuyển phân số thành phân số
thập phân (HSTB)


- Nêu cách chuyển số đo có 2 tên đơn vị đo
thành số đo có 1 tên đơn vị đo (HSK)
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà hoàn chỉnh bài tập và bài 5
- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung.


- HS nhận xét
- HS nêu .



- HS nghe .


-HS hồn chỉnh bài ở nhà



---Mơn : Chính tả (Nhớ - viết) : <b> </b>


<b>Tiết 3: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I / Mục đích yêu cầu :</b>


-Nhớ và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Thư gửi các học sinh .
-Luyện tập về cấu tạo của vần ; bước đầu làm quen với vần có âm cuối u .


-Nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
-Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học


<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>


-GV : SGK.Phấn màu , bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
-HS: SGK,vở ghi


<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’


33’
1’


22’


<b>I / Kiểm tra bài cũ: </b>


-GV dán lên bảng mô hình đã chuẩn bị
trước ,gọi 2 HS(Y,TB)chép vần các tiếng vào
mơ hình


-GV kiểm tra vở luyện viết 2 HS
-GV nhận xét.


<b>II / Bài mới :</b>


<b>1 / Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu của tiết</b>
học


<b>2 / Hướng dẫn HS nhớ – viết :</b>


-GV cho 2 HS đọc thuộc lịng đoạn thư cần
viết.


-GV nhắc :Đây là bài chính tả nhớ-viết đầu
tiên , vì vậy các em cần thuộc lịng đoạn văn
cần viết mới có thể viết được .Các em chú ý
các chữ dễ viết sai, những chữ cần viết
hoa,cách viết chữ số ( 80 năm)


-GV đọc 1 lần đoạn chính tả.


-Cho HS gấp SGK , tự nhớ lại , viết bài.



-Nhắc nhở , uốn nắn những HS ngồi viết sai
tư thế .


-GV cho HS soát lỗi .


-Chấm chữa bài +GV chọn chấm 7 bài của
HS.


+Cho HS đổi vở chéo nhau


-2 HS chép vần các tiếng vào mơ hình
-Cả lớp theo dõi,nhận xét


-2 HS đọc bài


-HS lắng nghe, theo dõi , ghi nhớ và
bổ sung.


-HS viết từ khó trên giấy nháp.


-HS viết bài chính tả.


- HS soát lỗi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

6’


4’


3’



để chấm


-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục
lỗi chính tả cho cả lớp .


<b>3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>* Bài tập 2 :</b>


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
-Cho HS làm bài tập theo nhóm .


-GV treo bảng phụ có kẻ mơ hình để HS lên
điền vần , dấu thanh.


-Cho HS trình bày kết quả trên bảng phụ.
-GV nhận xét kết quả từng nhóm và chốt lại
kết quả .


<b>* Bài tập 3 :</b>


-Dựa vào mơ hình cấu tạo vần , em hãy cho
biết khi viết một tiếng , dấu thanh cần đặt ở
đâu ?(K)


- 2 HSTB nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh .
<b>III/ Củng cố dặn dò : </b>


-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-Học thuộc quy tắc đánh dấu thanh .



-Yêu cầu những HS viết sai về viết lại cho
đúng.


-GV nhận xét tiết học.


nhau để chấm.
-HS lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập , theo
dõi SGK.


-HS làm bài tập theo nhóm.


-4 HS lên bảng thi trình bày kết quả .
-HS lắng nghe.


-HS trả lời : Dấu thanh đặt ở âm chính
( dấu nặng đặt bên dưới , các dấu
khác đặt trên )


-HS nhắc lại .
-HS lắng nghe.


-HS tập viết nhiều ở nhà



---Môn : LỊCH SỬ


<b>Tiết 3:</b>

<b> </b>

<b>CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>

<b>I – Mục tiêu : Học xong bài này HS biết :</b>


-Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết & một số quan lại yêu nước tổ
chức , đã mở đầu cho phong trào Cần vương ( 1885 – 1896 )


-Giáo dục HS quý trọng các nhà yêu nước.
<b>II– Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : _ Lược đồ kinh thành Huế năm 1885 . Bản đồ hành chính Việt Nam .
_ Phiếu học tập của HS .


<b> 2 – HS : SGK .</b>


<b>III– Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
3’


29’
1’


<b>I – Ổn định lớp : </b>


<b>II – Kiểm tra bài cũ :GV gọi 2 HS trả lời</b>
-Hãy nêu những đề nghị canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ?(HSTB)


-Những đề nghị đó có được vua quan nhà


Nguyễn nghe theo và thực hiện không ?
(HSY)


GV nhận xét .
<b>III – Bài mới : </b>


<b>1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết</b>
học.


Cả lớp theo dõi bạn trả lời và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

7’


12’


9’


2’


<b> 2 – Hướng dẫn : </b>


a) Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
-GV nêu nhiệm vụ tiết học.


+ Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương
của phái chủ chiến và phái chủ hồ trong
triều đình nhà Nguyễn.


+Tường thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế.



+Chiếu Cần vương có tác dụng gì?


<i><b> +</b></i>Ýùnghĩa của cuộc phản cơng ở kinh thành
Huế.


<b>b) Hoạt động 2 :</b>Làm việc theo nhóm .
_ GV tổ chức cho HS thảo luận về các
nhiệm vụ học tập


_ N.1 :Phân biệt điểm khác nhau về chủ
trương của phái chủ chiến và phái chủ hồ
trong triều đình nhà Nguyễn.


_ N.2 : Tường thuật lại cuộc phản công ở
kinh thành Huế.


_ N.3 :Chiếu Cần vương có tác dụng gì?


<i><b>_</b></i>N4:Ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh
thành Huế.




_ GV cho đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc .


-GV nhận xét,bổ sung.


<b>c) Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .</b>



_ GV nhấn mạnh những kiến thức cần nắm
được


-GV đặt câu hỏi:Em biết ở đâu có đường
phố, trường học, …mang tên các lãnh tụ
trong phong trào Cần vương?(HSK)


<b>IV – Củng cố ,dặn dị: </b>


-Gọi HSTB đọc nội dung chính của bài
-Chuẩn bị bài sau “ Xã hội Việt Nam cuối
thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX”


-Nhận xét tiết học


-HS theo dõi


- HS thảo luận câu hỏi trong phiếu học
tập


- N.1 Phái chủ hoà chủ trương hoà với Pháp ;
phái chủ chiến chủ trương chống Pháp.


-N.2 : HS tường thuật lại cuộc phản công ở
kinh thành Huế


- N.3 :Chiếu Cần vương kêu gọi nhân dân cả
nước đứng lên giúp vua cứu nước.



-N4:Điều này thể hiện lòng yêu nước của một
phận quan lại trong triều đình Nguyễn, khích lệ
nhân dân đấu tranh chống Pháp


- Các nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình


HS trả lời


-Cả lớp thi đua nêu và nhận xét.


- 2 HS đọc .
- Xem bài trước .
- HS lắng nghe .


Môn : Luyện từ và câu
<b>Tiết 5: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>
<b> I.- Mục tiêu:</b>


-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về nhân dân, thuộc những thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân
Việt Nam.


-Tích cực hố vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.
-Giáo dục HS giữ gìn trong sáng Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-GV :SGK,Bảng phụ.Bảng nhóm .Từ điển
-HS SGK,VBT


III.- Các hoạt động dạy – học:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


3’


1’
12’


10’


11’


3’


I-Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 2 HS (Y,TB) đọc đoạn văn miêu tả đã viết
LTVC trước.


-GV nhận xét chung.
II-Bài mới:


<b>1) Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học </b>
2)Luyện tập:


<i><b> Bài tập 1: </b>Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1</i>
-Cho HS làm bài theo nhóm (GV phát phiếu cho HS)
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a/Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí


b/Nơng dân: thợ cấy, thợ cày.


………


<i><b> Bài tập 2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của đề bài
-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:


a/ Chịu thương chịu khó : cần cù, chăm chỉ, khơng
ngại khó, ngại khổ.


b/Dám nghĩ dám làm: mạnh dạn, táo bạo, nhiều sáng
kiến………


<i><b>Bài tập 3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập


a.Hỏi:Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?
b.Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng.


c.Cho HS đặt câu:


-Cho HS đọc câu mình đã đặt


-GV nhận xét+khen những HS đặt câu hay.


<b> III-Củng cố,dăn dò :</b>


-Cho HS nhắc lại nội dung bài và tìm một số từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc.(TB-Y)


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà làm bài tập về câu a, b, c bài tập
4


-Về nhà chuẩn bị tiết sau” Luyện tập về từ đồng
nghĩa”


-GV nhận xét tiết học.


- HS đọc đoạn văn miêu tả đã
viết LTVC trước.


-Cả lớp nhận xét
- HS lắng nghe.


-1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài theo nhóm.


-Đại diện nhóm lên đính kết quả
bài làm lên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


-1HS đọc yêu cầu


-HS làm bài cá nhân.
-HS tìm ý của 5 câu.
-Lớp nhận xét.


- 1HS đọc yêu cầu + đọc truyện
<b>Con rồng cháu Tiên.</b>


-Một vài HS trả lời.


-HS tự chọn từ bắt đầu bằng
tiếng đồng và đặt câu.


-Một số HS nêu
-Lớp nhận xét.
2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>


---Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2012


Môn : Kể chuyện


<b>Tiết 3: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
Đề bài: Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương , đất nước .
<b>I / Mục đích , yêu cầu :</b>


1/ Rèn kĩ năng nói :


-HS tìm được một câu chuyện về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước .Biết
sắp xếp các sự việc có thực thành một câu chuyện .Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu
chuyện .



-Kể chuyện tự nhiên , chân thực .


2 / Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
3/Giáo dục HS bảo vệ của công.


<b>II / Đồ dùng dạy học: </b>


-GV :tranh ảnh minh hoạ những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất nước ;
bảng phụ viết tóm tắt gợi ý 3 về 2 cách kể chuyện .


-HS:Sưu tầm những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất nước
III / Các hoạt động dạy - học :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4 ‘


1’
6’


4’


23’


<b>I/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Gọi lần lượt 2 HS(TB,K) kể 1 câu chuyện đã
được nghe hoặc được đọc về các anh hùng , danh
nhân của nước ta.



-GV cùng cả lớp nhận xét
<b>II / Bài mới :</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2 / Hướng dẫn HS kể chuyện :</b>


<b>a / Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài :</b>
-Cho 1 HS đọc yêu cầu của đề bài .


-GV gạch chân các từ ngữ quan trọng : Kể 1 việc
làm tốt góp phần xây dựng quê hương ,đất nước .
-GV nhắc HS lưu ý : Câu chuyện em kể không
phải là truyện em đã đọc trên sách , báo; mà phải
là những chuyện em đã tận mắt chứng kiến hoặc
thấy trên ti vi ; cũng có thể là câu chuyện của
chính em .


<b>b / Gợi ý kể chuyện :</b>


-Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong SGK .
-GV nhắc HS về 2 cách kể chuyện trong gợi ý 3.
-Cho HS nói về đề tài mình kể ; có thể cho HS
viết ra nháp dàn ý câu chuyện định kể .


<b>c / HS thực hành kể chuyện :</b>


-Kể chuyện theo cặp.GV đến từng nhóm nghe kể,
giúp đỡ



-Thi kể chuyện trước lớp :HS nối tiếp nhau thi kể
và tự nói suy nghĩ về nhân vật trong câu chuyện ,
hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi.


-2 HS lần lượt 1 câu chuyện đã
được nghe hoặc được đọc về các
anh hùng , danh nhân của nước ta.


-HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu của đề bài.
-HS chú ý theo dõi trên bảng .
-HS lắng nghe.


-Lần lượt 3 HS đọc gợi ý .
- HS lưu ý về 2 cách kể chuyện.
-HS nêu đề tài của mình kể , làm
dàn ý .


-HS kể theo cặp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2’


-GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>III- Củng cố dặn dò</b><i><b>:</b></i>


-Cho HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp
cho người thân .


-Chuẩn bị trước câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ


Lai


-GV nhận xét tiết học


-HS lắng nghe.


-Xem trước ở nhà



---Mơn : Tốn


<b>Tiết 13: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I – Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :


- Cộng,trừ 2 phân số.Tính giá trị x của biểu thức với phân số.


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn vị đo .
- Giải bài tốn tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó .


- Giáo dục HS phát triển năng lực phân tích ,tổng hợp .
II – Đồ dùng dạy học :


1 – GV : Bảng phụ ,bảng nhóm.
2 – HS : SGK,VBT.


III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’



33’
1’
6’


6’


5’


7’


8’


<b>I – Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 1 HSTB chữa bài tập 5 .
-GV kiểm tra 5 VBT


- Nhận xét,sửa chữa .
<b>II – Bài mới : </b>


<b> 1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2 – Hướng dẫn luyện tập: </b>


<i> Bài 1: </i>


- Gọi 3 HSTB lên bảng ,cả lớp làm vào vở .
- Nêu cách cộng 2 phân số khác MS .
Nhận xét ,sửa chữa .



<b>Bài 2 : </b>


- Chia lớp làm 3 nhóm,mỗi nhóm làm 1 bài.
- Đại diên nhóm trình bày Kquả .


- Nêu cách trừ 2 phân số khác MS .
Nhận xét,sửa chữa .


<b>Bài 3 :</b>


- Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng
Kquả


<b>Bài 4 : </b>


- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu :
9m5dm = 9m +


5


10<sub> m = 9</sub>
5
10<sub> m</sub>


- Gọi 1 HSK lên bảng làm cột 2 ,cả lớp làm
vào vở .


- Nhận xét ,sửa chữa .
<b>Bài 5 : </b>



- HS lên bảng làm bài
-Cả lớp nhận xét


- HS làm bài và nhận xét kết quả
- HS nêu .


- Từng nhóm thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày .
- HS nêu .


- Từng cặp thảo luận .
- Kquả : Khoanh vào C
- HS theo dõi .


- 7m3dm=7m +


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

3’


- Gọi 1 HS đọc đề bài,tóm tắt rồi giải,cả lớp
giải vào vở .


- Nhận xét ,sửa chữa .


<b>III – Củng cố,dặn dò:</b>


- Nêu cách cộng trừ 2 phân số khác MS
(HSTB)



- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung .


- HS đọc đề,tóm tắt và giải.


1


10<sub>quãng đường AB dài là : </sub>


12 : 3 = 4 ( Km ) .


Quãng đường AB dài là :
4 x 10 = 40( Km ) .


ĐS : 40 Km .
- HS nêu .


- HS nghe .



---Môn : Tập đọc


<b>Tiết 6: LÒNG DÂN (Tiếp theo )</b>
I.- Mục tiêu:


1) Biết đọc đúng một văn bản kịch cụ thể :


- Đọc đúng ngữ điệu của câu kể , câu hỏi, câu khiến ,câu cảm trong bài .Giọng đọc thay đổi linh
hoạt , hợp với tính cách từng nhân vật , hợp với tình huống căng thẳng , đầy kịch tính của vở kịch .


-Biết cùng các đọc phân vai , dựng lại toàn bộ vở kịch.


2) Hiểu nội dung , ý nghĩa của toàn bộ vở kịch :


Trong cuộc đấu trí với giặc , để cứu cán bộ , mẹ con dì Năm vừa kiên trung vừa mưu trí.Vở kịch
nói lên tấm lịng sắt son của người dân đối với cách mạng .


3) Học tập tinh thần dũng cảm , mưu trí , gan dạ của dì Năm.
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


-GV:SGK.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.Bảng phụ
-HS :SGK


<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’


33’
1’
12’


<b>I- Kiểm tra bài cũ: GV gọi 6 HS(TB,Y)</b>
<b>-</b> Cho một nhóm lên đọc phân vai đoạn 1.
<b>-</b> Em hãy nêu nội dung phần một của vở


kịch .


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>II- Bài mới : </b>


<b> 1-Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2-Hướng dẫn:</b>


<b>a) Luyện đọc </b>


-GVgọi HSG đọc bài.Cho HS xem tranh
-Hướng dẫn HS đọc đoạn .


Đoạn 1: Từ đầu …để tôi đi lấy .
Đoạn2 : Tiếp theo ….trói lại dẫn đi
Đoạn 3: Cịn lại .


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp và luyện đọc từ ngữ dễ
đọc sai : hiềm , miễn cưỡng , ngượng ngập.


-6 HS lên đọc đoạn 1theo hình
thức phân vai .


-HS lắng nghe.


-HS theo dõi
-HS lắng nghe


-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn
trong SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

10’



10’


3’


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú giải + giải
nghĩa từ .


-Cho HS đọc cặp đơi
-Gọi HSK đọc lại bài


- GV đọc lại tồn bộ vở kịch 1 lần.
<b>b) Tìm hiểu bài :</b>


-Cho HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời:


An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào ?
(HSTB)


-Cho HS đọc thầm đoạn 2,3


+Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử rất
thơng minh ? (HSK)


+Vì sao vở kịch được đặt tên là Lòng dân?(G)
GV chốt lại :Vì vở kịch thể hiện tấm lịng của
người dân đối với cách mạng sẵn sàng bảo vệ cách
mạng . Người dân tin yêu cách mạng . Lòng dân là
chỗ dựa vững chắc nhất của cách mạng


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>



GV cho HS thảo luận nêu cách đọc
- GV đưa bảng phụ hướng dẫn cách đọc .
-GV đọc mẫu đoạn luyện đọc


Cho HS thi đọc .
-GV chia nhóm 6 .


-Cho thi đọc dưới hình thức phân vai (mỗi HS sắm
một vai )


-GV nhận xét và khen nhóm đọc hay .
<b>III-Củng cố,dăn dị : </b>


- Trong cuộc đấu trí với giặc để cứu cán bộ , mẹ
con dì Năm phải làm gì? (HSK)


-GV nhận xét tiết học , biểu dương những HS học
tốt


-Các nhóm về nhà dựng lại vở kịch .


-Về nhà đọc trước bài “Những con sếu bằng giấy “


- HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú
giải + giải nghĩa từ .


- HS đọc cặp đôi
- HSK đọc lại bài
-Theo dõi



- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
- Bọn giặc hỏi An : chú cán bộ có
phải tía An khơng , ……


- Cả lớp đọc thầm


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ
chỗ nào vờ khơng tìm thấy …
- HS phát biểu tự do


- HS thảo luận nêu cách đọc
- HS lên bảng gạch


- Nhiều HS đọc đoạn


- 6 HS một nhóm. Mỗi em sắm
một vai để đọc thử trong nhóm.
- Hai nhóm lên thi đọc


- Lớp nhận xét.


-Trong cuộc đấu trí với giặc để
cứu cán bộ, mẹ con dì Năm vừa
kiên trung vừa mưu trí. Vỡ kịch
nói lên tấm lịng sắt son của người
dân đối với cách mạng.





---Môn : Luyện từ và câu


<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I.- Mục tiêu:</b>


1.Biết sử dụng một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu, đoạn văn.


2.Nắm được ý chung của các thành ngữ, tục ngữ đã cho. Biết nêu hoàn cảnh sử dụng các thành ngữ,
tục ngữ đó.


3-Giáo dục HS thích tìm hiểu về Tiếng Việt
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>III.- Các hoạt động dạy – học</b>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’


33’
1’
11’


10’


11’


3’


<b> I-Kiểm tra bài cũ :</b>



-Gọi 2 HSTB lần lượt lên làm bài tập 2, 3 của tiết trước
-GV kiểm tra VBT 5 HS


-GV nhận xét chung.
<b> II- Bài mới:</b>


<b> 1-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học</b>
<b> 2-Hướng dẫn luyện tập: </b>


<i><b> Bài tập 1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1


-Cho HS làm bài (nhắc HS lấy viết chì điền vào chố
trống trong SGK, phát 3 bảng nhóm cho 3 HS)


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: các từ lần lượt
cần điền vào chỗ trống là: <i><b>xách, đeo, khiêng, hẹp, vác</b></i>.


<i><b>Bài tập 2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
-Cho HS làm bài.


GV gợi ý: Các em có thể lần lượt lắp các ý trong ngoặc
đơn vào 3 câu a, b, c ý nào đúng nhất với cả 4 câu thì ý
đó là ý chung.



-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và chốt lại :ý đúng nhất là: Gắn bó với
<i>q hương là tình cảm tự nhiên. này có thể giải thích</i>
nghĩa chung của cả 3 câu trên.


<i><b> Bài tập 3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 4
-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và khen những HS viết đoạn văn hay, có
sử dụng từ đồng nghĩa.


<b>III-Củng cố,dặn dò : </b>


-Cho HSTB,Y nhắc lại nội dung bài


-Yêu cầu về nhà viết hoàn chỉnh bài tập 3 vào vở.
-Chuẩn bị bài “ Từ trái nghĩa”


- GV nhận xét tiết học.


-2 HS lần lượt lên làm bài tập 2,
3 của tiết luyện từ và câu trước.


1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc


thầm.


-Làm bài cá nhân.


-3 HS làm bài vào bảng nhóm.
-Lớp nhận xét.


-1HS đọc +đọc 3 câu a, b, c.
-HS đọc lại 3 câu a,b , c và các ý
cho trong ngoặc đơn.


-HS lần lượt ghép ý vào 3 câu.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


- 1HS đọc , lớp lắng nghe.
HS lần lượt thực hiện 3 việc
như đã giao.


-Một số HS đọc đoạn văn đã
viết.


-Lớp nhận xét.


-HS nêu


-HS hồn chỉnh bài tập
-Lắng nghe




---Mơn : Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Nhân ,chia 2 phân số.Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.


-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
-Tính diện tích của mảnh đát .


-Giáo đục HS phát triển trí tưởng tượng .
II– Đồ dùng dạy học :


1 – GV :SGK,bảng nhóm.Vẽ sẵn hình bài tập 4, PBT.
2 – HS :SGK


III– Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’
33’
1’
5’
12’
10’
5’
3’


<b>1 – Kiểm tra bài cũ : </b>


-Gọi 2 HSTBchữa bài 4 (cột 3,4 )
-GV kiểm tra 6 VBT



-GV nhận xét,sửa chữa .
<b>II– Bài mới : </b>


<b> 1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết </b>
học


<b> 2 – Hướng dẫn : </b>
<b> Bài1:</b>


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân trên phiếu bài
tập .


-Thu 1 số bài chấm và nhận xét .
<b>Bài 2 :</b>


-Chia lớp làm 4 nhóm ,mỗi nhóm làm 1
câu .Đại diện 4 nhóm lên trình bày .


-Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 3 :Gọi 3 HS lên bảng .Cả lớp làm vào </b>
vở bài tập .


-Hướng dẫn HS chữa theo mẫu .


<i> Bài 4 :</i>


-GV treo bảng phụ kẽ sẵn hình bài 4 .
-Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng


kết quả.


-Nhận xét ,sửa chữa .
<b>III – Củng cố,dặn dị :</b>


-Nêu cánh tìm thừa số, số bị chia chưa biết ?
-Nêu cách tính diện tích HCN, HV ?


-2HS lên bảng .


-Cả lớp theo dõi,nhận xét


-HS làm bài


-HS thảo luận và trình bày .
a)x +


1
4<sub>=</sub>


5


8<sub> b)x - </sub>
3
5<sub>=</sub>
1
10
x =
5
8<sub> </sub>



-1


4<sub> x=</sub>
1
10<sub>+</sub>
3
5
x =
3


8<sub> x= </sub>
7
10


c) X x


2
7<sub> =</sub>


6


11<sub> d) X : </sub>
3
2<sub> = </sub>


1
4


X =



6
11<sub> : </sub>


2


7<sub> X =</sub>
1
4<sub>x </sub>
3
2
X=
21


11<sub> X= </sub>
3
8<sub> </sub>


-HS làm bài .


- HS chữa theo mẫu .
2m15cm =2m +


15


100<sub>m= </sub>


15
2



1000<sub>m . </sub>


-HS quan sát HV .
-Kết quả :B đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Chuẩn bị bài sau :Ơn tập về giải tốn .


-GV nhận xét tiết học . -HS nghe .


---Môn : Tâp làm văn
<b>Tiết 5 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


- Tìm được các dấu hiệu báo cơn sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây cối, con vật,
bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó nắm được cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả.
- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.


* GDBVMT: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, có tác dụng giáo dục
bảo vệ mơi trường ( mức độ tích hợp : Trực tiếp )


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bút dạ, 2 tờ giấy to


2.HS: Những chi tiết ghi chép kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.



2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu 5 HS trình bày báo cáo thống kê về số người ở khu em ở. Nhận xét
đánh giá.


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI: (1)


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


<b>a.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


BT1: Gọi HS đọc Viết câu trả lời vào giấy
nháp. yêu cầu và nội dung của BT và đọc to
bài Mưa rào.


_Tổ chức HS hoạt động Nhóm theo hướng
dẫn sau: Đọc kĩ bài văn Mưa rào trong nhóm.
Trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi.


-GV nhận xét, kết luận


+<i><b>Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn mưa</b></i>
<i><b>sắp đến?</b> (Mây: nặng, đặc sịt, lổm ngổm đầy</i>
<i>trời, tản ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên</i>
<i>một nền đen xám xịt. Gió : thổi giật,Bỗng đổi</i>
<i>mát lạnh, nhuốm hơi nước, khi mưa xuống</i>


<i>gió càng thêm mạnh, mặc sức điên đảo trên</i>
<i>cành).</i>


<i>+<b>Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật bầu</b></i>
<i><b>trời, trong và sau trận mưa</b>. (Trong mưa: lá</i>
<i>đào, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy. Vịm trời tối</i>
<i>thẫm vang lên một hồi ục ục, ì ầm – những</i>
<i>tiếng sấm. Sau trận mưa: Trời rạng dần;</i>
<i>chim chào mào hót râm ran; phía đơng một</i>
<i>mảng trời trong vắt; mặt trời ló ra, chói lọi</i>
<i>trên những vòm lá bưởi lấp lánh</i>


<i>-Giảng: Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng</i>


-Lật sách giáo khoa trang 31


-2 HS đọc tiếp nối, 1em đọc một bài văn
bài<i><b> Mưa rào</b></i>, 1em đọc các câu hỏi


-Chia nhóm cùng trao đổi, thảo luận theo
hướng dẫn của GV.


-Một HS khá điều khiển nêu câu hỏi, sau
đó mời các nhóm trả lời, cùng nhau bổ
sung để có câu trả lời đúng.


+<i><b>Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt</b></i>
<i><b>mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn</b></i>
<i><b>mưa.</b> (Tiếng mưa lúc đầu lẹt đẹt … lẹt</i>
<i>đẹt lách cách, vè sau mưa ù xuống, rào</i>


<i>rào, sầm sập, đồm độp, đập bùng bùng</i>
<i>vào lòng giọt lá chuối, giọt tranh đổ ồ ồ.</i>
<i>_Hạt mưa những giọt nước lăn xuống,</i>
<i>tuôn rào rào, xiên xuống, lao xuống, lao</i>
<i>vào bụi cây, giọt ngã, giọt bay, bụi nước</i>
<i>toả trắng xoá.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

18
phút


<i>tất cả các giác quan. Bằng thị giác nên thấy</i>
<i>những đám mây biến đổi …những đổi thay</i>
<i>của cây cối, con vạt, bầu trời cảnh tượng</i>
<i>xung quanh … Bằng thính giác nên nghe thấy</i>
<i>tiếng gió thổi, …tiếng mưa, tiếng sấm, tiếng</i>
<i>hót …Bằng xúc giác nên thấy sự mát lạnh …</i>
<i>Bằng khứu giác nên thấy được mùi nồng ..</i>
<i>của những trân mưa moqía đầu mùa.</i>


-Hỏi thêm : <i><b>+Em có nhận xét gì về cách</b></i>
<i><b>quan sát cơn mưa của tác giả?</b></i>


<i><b>+Cách dùng từ trong khi miêu tả của tác giả</b></i>
<i><b>có gì hay?</b></i>


-Giảng: Tác giả tả cơn mưa theo trình tự thời
<i>gian: từ lúc có dấu hiệu báo mưa cho đến khi</i>
<i>mưa tạnh, tác giả đã tả hồn mình theo cơn</i>
<i>mưa để nghe thấy, ngửi thấy, nhìm thấy, cảm</i>
<i>giác thấy sự biến đổi của cảnh vật âm thanh,</i>


<i>khơng khí tiếng mưa. Nhờ khả năng quan sát</i>
<i>tinh tế, cách dùng từ ngữ miêu tả chính xác</i>
<i>và độc đáo, tác giả đã viết được bài văn tả</i>
<i>cơn mưa rào đầu mùa sinh động, thú vị đến</i>
<i>như vậy.</i>


* GDBVMT : Giúp các cảm nhận được từ vẻ
đẹp của thiên nhiên và hiểu mưa là một hiện
tượng và có tác động đến mọi vật .


<b>BT2: -Gọi 2 HS đọc yêu cầu của BT.</b>


-Gọi HS đọc kết quả quan sát một cơn mưa
mà em đã quan sát. -Yêu cầu HS làm bài cá
nhân. Theo dõi giúp đỡ những HS gặp khó
khanê, gợi ý:


+MB: Em cần nêu những gì?


+TB: Em miêu tả cơn mưa theo trình tự nào?
<i>Những cảnh vật nào ta thường gặp trong cơn</i>
<i>mưa?</i>


+KB: Em có cảm xúc gì với cơn mưa vừa
<i>được miêu tả?</i>


-Tổ chức trình bày, nhận xét, Bổ sung. Bầu
những bạn trình bày hấp dẫn, nội dung quan
sát đúng và phong phú hơn cả.



-Nhận xét, đánh giá, kết luận


+Tác giả quan sát cơn mưa theo trình tự
<i>thời gian: lúc trời sắp mưa-mưa – lạnh</i>
<i>hẳn. Tác giả quan sát mọi cảnh vật rất</i>
<i>chi tiết và ttinh tế.</i>


<i>+Tác giả dùng nhièu từ láy, nhiều từ gợi</i>
<i>tả khiến ta hình dung được con người ở</i>
<i>vùng nơng thơn rất chân thực.</i>


-2 HS đọc.


-3 HS nêu kết quả quan sát ở nhà. Nhận
xét, bổ sung cùng nhau.


- GDHS


-Tự lập dàn bài vào vở BT, 2 em làm ở
giấy khổ to, xong, gắn lên bảng.


-HS làm trước nộp bài cho GV chấm
điểm (khoảng 5-10 em).


-Nhận xét , bổ sung dàn bài của 2 bạn
trên bảng. Vài HS xung phong trình bày
miệng. Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung
và tự sửa dàn bài của mình.


4-CỦNG CỐ: (2’) : -Yêu cầu nhắc lại nội dung nội dung đã luyện tập.



-Giáo dục HS chịu khĩ quan sát các hiện tượng, cnhr vật xung quanh ta để viết văn hay và rèn viết
văn có hình ảnh.




</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tiết 6: TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b>


I.MỤC TIÊU:


Sau bài học, học sinh biết


- Nêu 1 số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.
- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi cong người.


- Gíao dục học sinh u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Hình vẽ trong sách giáo khoa, hình của mình hồi nhỏ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1.Bài cũ( 4’)


- Phụ nữ có nên và khơng nên làm gì? Tại sao?
- Nhận xét


2.Bài mới


Giới thiệu bài(1’)



TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


7’


13’


10’


Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp


- GV nêu yêu cầu học sinh đem ảnh của mình hồi nhỏ đã sưu
tầm được giới thiệu cả lớp.


Hoạt động 2: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng!


- GV phổ biến cách chơi, luật chơi và tìm xem mỗi thơng tin
ứng với lứa tuổi nào như đã nêu trong sách giáo khoa. Sau đó
viết nhanh đáp án vào bảng.


- GV ghi rõ nhóm nào xong trước, sau
- Các nhóm giơ đáp án


- GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hoạt động 3: Thực hành


- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân: đọc thông tin trang 15 SGK và trả lời :Tại sao nói tuổi
dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?


- GV nhận xét, kết luận: Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt với cuộc đời của mỗi con người. Vì đây là thời kỳ có nhiều


thay đổi nhất.


- HS thực hiện


- HS đọc các thông tin


- Nhóm nào xong trước và đúng là
thắng cuộc.


- HS làm việc theo nhóm.
1-b, 2-a, 3-c.


- CN trả lời câu hỏi


3.Củng cố, dặn dò(2’)
- Chuẩn bị tiết học sau.
- Nhận xét tiết học.



---Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012


Mơn : Tâp làm văn
<b>Tiết 6 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

II-CHUẨN BỊ


1.GV: Viết sẵn ở giấy khổ to 4 đoạn văn của BT 1(có chừa chỗ trống để HS làm bài).


2.HS: Dàn ý bài văn tả cơn mưa


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu 2 HS đọc dàn ý bài văn tả cơn mưa đã chuẩn bị. Cả lớp, nhận xét,
bổ sung. GV nhận xét, đánh giá


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


20’


<b>a.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
BT1:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của BT 1.
-Hỏi: Đề văn mà bạn Quỳnh Liêm làm là gì?
_Tổ chức hoạt động theo cặp, y/cầu đọc kĩ
bốn đoạn văn trong BT, trao đổi, thảo luận để
tìm nội dung chính của mỗi đoạn.


-Gọi HS phát biểu ý kiến



-Hướng dẫn HS nhận xét bổ sunglẫn nhau.
-Yêu cầu HS dựa vào ý mỗi đoạn, viết thêm
vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn (xác
định cần phải viết thêm ý gì vào mỗi đoan,
viết các câu văn theo nội dung đã xác định).


-Nhắc HS: Không nên viết quá dài, dựa vào
<i>nội dung chính mỗi đoạn để viét. Nếu sa đà</i>
<i>miêu tả tả q nhiều cảnh nội dung các đoạn</i>
<i>văn có thể khơng thống nhất với nhau.</i>


-Hướng dẫn nhận xét, bổ sung bài ở bảng.
-Gọi 8 HS đọc bài làm của mình (lượt 1: 4
em, lượt 2: 4 em khác.).


-Nhận xét đánh giá, sửa sai.
BT2: -Goi HS đọc BT 2.


-Yêu cầu HS giới thiệu đoạn văn mình định
viết.


-Nhắc HS: Mở bài, thân bài, cũng là một
<i>phần của dàn ý, song nên chọn viết một đoạn</i>
<i>trong phần thân bài.</i>


-Tổ chức làm bài cá nhân. Chọn 2 em làm
trên giấy khổ to. Theo dõi hướng dẫn cho


-Lật sách giáo khoa trang 34.



-5 HS đọc tiếp nối,mỗi em đọc một đoạn
(1 em đọc yêu cầu, 4 em đọc bốn đoạn văn
chua hồn chỉnh, chỗ có dấu (…) đọc là ba
chấm).


<i>+Tả quang cảnh sau cơn mưa.</i>


-Hai em cùng bàn trao đổi, cùng nhau thảo
luận theo yêu cầu của GV.


-Xung phong phát biểu.


<i>+Đoạn 1: Giới thiệu cơn mwa rào, ùn ụt</i>
<i>tới rồi tạnh ngay. Đoạn 2: Ánh nắg và các</i>
<i>con vật sau cơn mưa. Đoạn 3: Cây cối sau</i>
<i>cơn mưa. Đoạn 4: Đường phố và con</i>
<i>người sau cơn mưa .-Tiếp tục thảo luận</i>
theo cặp, thống nhất ý cần viết thêm:
<i>Đoạn 1: Viết thêm câu tả cơn mưa. Đoạn</i>
<i>2: Viết thêm các chi tiết, hiình ảnh miêu tả</i>
<i>chị gà mái tơ, đàn gà con, chú mèo</i>
<i>khoang sau cơn mưa. Đoạn 3: Viết thêm</i>
<i>các câu văn miêu tả một số cây, hoa sau</i>
<i>cơn mưa. Đoạn 4: Viết thêm câu tả hoạt</i>
<i>động của con người trên đường phố</i>


-Thực hành làm vào vở BT, 4 HS lên làm
ở phiếu học tập phóng to rồi gắn lên bảng.



-8 HS, mỗi em trình bày một đoạn. Cả lớp
nhận xét, bổ sung.


-2 HS đọc BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

những em gặp khó khăn.


-Thu chấm bi 3-5 em-Yờu cu nhn xột v
chuă bi lm ca bạn.


-Yêu cầu vài em đọc bài viết của mình.
Hướng dẫn lớp nhận xét , sữa chữa.


-Nhận xét, đánh giá những bài làm trên bảng,
trong vở (để chấm). Khen những bài viết có
sáng tạo, có ý riêng, không sáo rỗng.


-Cả lớp tham gia nhận xétm sửa chữa bài
làm của bạn.


-5-7 em đọc chậm rãi, diễn cảm bài viết
của minh. Cả lớp cùng nghe, nhận xét, sửa
chữa.


4-CỦNG CỐ: (2’) -Bình chọn bạn viết đoạn văn hay nhất.
Yêu cầu nhắc lại nội dung đã luỵện tập.


-Giáo dục HS chịu khó quan sát cảnh vật và rèn viết văn để trau dồi vốn văn.
5-DẶN DÒ: (1’) –Nhận xét tiết học.



-Dặn về nhà tiếp tục viết tiếp đoạn văn (đối với những em chưa làm xong), viết một đoạn văn khác
miêu tả cảnh trong thời điểm khác (đối với HS đã hoàn thành xong ở lớp). Chuẩn bị bài sau: <i>Luyện</i>
<i>tập lập dàn ý và tả ngơi trường (SGK/43).</i>



---Mơn : Tốn


<b>Tiết 15: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
I– Mục tiêu :


-Giúp HS ôn tập ,củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ số ở lớp 4 (bài tốn “Tìm 2 số
khi biết tổng (hiệu ) và tỉ số của 2 số đó “)


-Rèn HS kĩ năng giải tốn hợp .
-Giáo dục HS tính nhanh nhen,tự lực.
II– Đồ dùng dạy học :


1 – GV : SGK.Bảng phụ
2 – HS : SGK,VBT .


<b> III– Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>TG</b> <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4/


33’
1’


10’



<b>I – Kiểm tra bài cũ :</b>


-Nêu cách nhân ,( chia ) 2 phân số ?(TB)
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?(K)
-GV nhận xét .


<b>II– Bài mới : </b>


<b> 1– Giới thiệu bài : Các em đã được học </b>
các dạng tốn điển hình ở lớp 4.Hôm nay
chúng ta cùng ôn tập về cách giải toán.
<b> 2 – Hướng dẫn : </b>


<b>Bài toán 1.</b>


-Gọi 1 HS đọc bài tốn.
-Hướng dẫn HS tóm tắt .


-Bài tốn thuộc dạng toán nào ?(TB)
-Nêu cách giải ?(HSK)


-Gọi 1HS lên bảng giải , cả lớp làm vào giấy
nháp . GV nhận xét . .


Nghe bạn nêu và nhận xét


-1HS đọc,cả lớp đọc thầm .
-HS tóm tắt :



-Bài tốn thuộc dạng tốn “Tìm 2 số khi
biết tổng và tỉ của 2 số đó “


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

22’


3’


<b>Bài tốn 2 .</b>


-GV hướng dẫn HS giải tương tự như bài 1.
-Gọi vài HS nhắc lại cách giải dạng tốn
“Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó “
<b>3- Thực hành .</b>


<b>Bài 1:GV gợi ý cho HS :Trong mỗi bài </b>
toán : “Tỉ số” của 2 số là số nào ? “Tổng”
của 2 số là số nào? “Hiệu” của 2 số là số
nào ?


- Cho HS tự giải vào vở bài tập .
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
-GV nhận xét , sửa chữa .


<b>Bài 2 : Yêu cầu HS tự làm bài ( Vẽ sơ </b>
đồ,trình bày bài giải ) .


Hướng dẫn HS đổi vở chấm .
<b>Bài 3 : Đọc đề bài .</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm ,yêu cầu HS thảo


luận nhóm ,ghi Kquả vào giấy,


- Đại diện nhóm trình bày Kquả .
- Nhận xét sửa chữa .


<b>III- Củng cố ,dặn dị:</b>


-Hơm nay chúng ta ơn tập các dạng tốn gì?
(HSY)


- Về nhà hồn chỉnh bài tập .


- Chuẩn bị bài:ơn tập và bổ sung về giải
toán


- GV nhận xét tiết học .


- HS theo dõi GV hướng dẫn rồi giải .
-HS nêu cách giải .


- a) Tỉ số của 2số :


7


9<sub> ,tổng của 2 số 80.</sub>


- b) Tỉ của 2 số :


9



4<sub>, hiệu của 2 số là 55 .</sub>


- 2 HS trình bày trên bảng lớp ,cả lớp giải
vào VBT .


- Ta có sơ đồ :


? l
Loại 1 : I---I---I---I


Loại 2 : I---I 12 lít
? l


Giải :


Theo sơ đồ ,hiệu số phần bằng nhau là :
3 – 1 = 2 (phần) .


Số lít nước mắm loại 1 là :
12 : 2 x 3 = 18 (lít) .
Số lít nước mắm loại 2 là :
18 – 12 = 6 (lít)


ĐS: 18 lít và 6 lít .
HS đọc đề .


- HS thảo luận ,ghi Kquả vào phiếu học
tập


- Đính kết quả lên bảng .



- Dạng tốn : “ Tìm 2 số khi biết tổng và
tỉ của 2 số đõ “và” Tìm 2 số khi biết hiệu
và tỉ của 2 số đó “


- HS hồn chỉnh bài tập .
-Lắng nghe



---Mơn : Địa lí


<b>Tiết 3: KHÍ HẬU</b>
<b> I- Mục tiêu : Học xong bài này,HS:</b>


-Trình bày được đặc điểm khí hậu gió mùa của nước ta .


- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc & Nam .
- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc & Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1 - GV : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam . Bản đồ khí hậu VN
-Quả địa cầu.


2 - HS : SGK.


<b> </b>III- Các ho t đ ng d y h c ch y u :ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>TG</b> <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


3/



30’
1’


12/


8/


9/


<b> I- Kiểm tra bài cũ : “Địa hình và khống sản”</b>
-Kể tên và chỉ trên lược đồvị trí các đồng
bằng lớn ở nước ta?(HSTB)


-Kể tên một số loại khoáng sản ở nước
ta(HSY)


- Nhận xét,
<b>2- Bài mới : </b>


<b> 1 - Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b> 2. – Hướng dẫn:</b>


<b> a) Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b> * Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm)</b>
- Bước 1:HS quan sát quả địa cầu, H1và
đọc nội dung SGK, rồi thảo luận theo các câu
hỏi sau:


+Chỉ vị trí của VN trên quả Địa cầu và cho
biết nước ta nằm ở đói khí hậu nào?Ở khí hậu


đó, nước ta có khí hậu nóng hay lạnh?


+Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nước ta.


-Bước 2:


GVtheo dõi và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.


Kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo
mùa


b)Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau.
<b> *- Hoạt động 2: (làm việc theo cặp)</b>


-Bước1:


-GVgọi 1-2 HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch
Mã trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN


-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau: Dựa vào
bảng số liệu và đọc SGK, hãy nhận xét về sự
chênh lệch nhiệt độ giữ tháng 1 và tháng 7
-Bước 2:


+ GV sữa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả
lời



Kết luận:GV kết luận
c) Ảnh hưởng của khí hậu .
<b> *- Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)</b>


- GV yêu cầu HS nêu ảnh hưởng của khí hậu
tới đời sống & sản xuất của nhân dân ta .


-GV cho HS trưng bày tranh ảnh về một số hậu
quả do bão hoặc hạn hán gây ra ở địa phương .


-HS trả lời


-Cả lớp theo dõi,nhận xét


- HS nghe .




HS thảo luận nhóm 4 và nêu


+Chỉ vị trí của nước ta nằm ở đói khí
hậu nhiệt đới. Vì vậy nước ta có khí
hậu nóng.


+Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi
theo mùa.


-2 HS lên bảng chỉ.


- HS trình bày kết quả làm việc trước


lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

2/ <sub> III - Củng cố,dặn dò :</sub>


-GV tổng kết các nội dung chính của khí hậu
Việt Nam,gọi 1 HS đọc tóm tắt cuối bài
- Nhận xét tiết học .


-Bài sau:”Sơng ngịi”


địa phương .


-HS nghe .


-HS xem bài trước.



<b>---Tiết 3: SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục
khuyết điểm.


<b>-</b> Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể.
<b>-</b> Biết được công tác của tuần đến.


<b>-</b> Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường
<b>B/ Hoạt động trên lớp:</b>



TG <b>NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


2’
13’


6’


12’


<b> I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát</b>
<b>II/ Kiểm điểm công tác tuần 3:</b>


1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
2. Lớp trưởng điều khiển :


-Các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở tổ.


-Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm và những việc tốt cụ thể.
1. GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:


+ Ưu điểm :


- Thực hiện đúng nề nếp theo quy định.
- Học sinh có đủ dụng cụ phục vụ học tập.
- Vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực sạch sẽ.


- Đảm bảo sĩ số, tác phong đội viên thực hiện tốt.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


+ Tồn tại :



<b>-</b> Một số em đi học chưa mang đầy đủ dụng cụ học tập .
<b>III/ Kế hoạch cơng tác tuần 4:</b>


-Thực hiện chương trình tuần 4
- Tiếp tục củng cố nề nếp học tập
- Tiếp tục kiểm tra đồ dùng học tập.
- Tiếp tục trang trí phòng học.


-Vệ sinh lớp,vệ sinh khu vực sạch sẽ.


-Đảm bảo sĩ số,tác phong đội viên thực hiện tốt.
-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


-Vận động HS tham gia bảo hiểm,hội phí.
<b>IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :</b>


-Hát tập thể


-Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm .
<b>V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

2’


lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi.



<b>---TUẦN 4 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 </b>


<b> Môn : Tập đọc </b>


<b>Tiết 7 NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>


(Theo: Những mẫu chuyện lịch sử thế giới)
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU:


- Đọc lưu lốt, rành mạch bài văn.


- Đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngồi trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.


- Hiểu ý chính: tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân; thể hiện khát vọng sống, khát vọng hịa bình của
trẻ em.( trả lời được câu hỏi 1,2,3).


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Tranh minh hoa; tranh ảnh về thảm hoạ chiến tranh hạt nhân, về vụ bom nguyên tử;
bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.


2.HS: Luyện đọc và soạn nội dung các câu hỏi trong bài .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sách vở của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu 2 nhóm HS phân vai đọc phần 1 và 2 vở kịch: Lòng dân và nêu nội
dung của vở kịch.


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Giới thiệu chủ điểm. –Giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:



TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


8
phút


<b>a)Luyện đọc:</b>


-Chi đoạn. Gọi HS khas đọc.


-Rèn phát âm và các tên nước ngoài.
-Tổ chức HS đọc nối tiếp.


-Luyện phát âm.


-Yêu cầu HS đọc lượt 2.


-Giải nghĩa một số từ khó: <i><b>bom nguyên tử, phóng</b></i>
<i><b>xạ nguyên tử, truyền thuyết.</b></i>


-Hướng dẫn đọc 1 đoạn văn: Nằm trong bệnh
viện… en sẽ khỏi bệnh.


-Tổ chức luyện đọc theo cặp.
-Đọc mẫu.


<b>b)Tìm hiểu bài</b>



-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, thảo luận trả lời
câu hỏi ở SGK.


-Cho HS khá điều khiển cả lớp tìm hiểu:
<i>+Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ khi nào?</i>


-4 HS đọc nối tiếp toàn bài.


-1 em đọc, cả lớp theo dõi, nhận xét,
nêu cách đọc, 1 em khác đọc lại.
-4 HS đọc tiếp nối lượt 1. Cả lớp
theo dõi, nhận xét, phát hiện những
từ khó đọc. Luyện phát âm.


-4 em khác đọc tiếp nối lượt 2, cả lớp
theo dõi, nhận xét tìm hiểu một số từ
khó.


-Luyện đọc đoạn.
-Đọc theo cặp 2 vòng.
-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

10
phút


<i>+Em hiểu thế nào là phóng xạ?</i>
<i>+Bom ngun tử là loại bom gì?</i>


<i>+Hậu quả mà 2 quả bom nguyên tử đã gây ra cho</i>
<i>nước Nhật là gì?</i>



<i>+Từ khi nhiễm phóng xạ bao lâu sau Xa-da-cô mới</i>
<i>mắc bệnh?</i>


<i>+Cô bé hy vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng</i>
<i>cách nào?</i>


<i>+Vì sao Xa-da-cơ lại tin như thế?</i>


<i>+Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn kết với </i>
<i>Xa-da-cô?</i>


<i>+Nếu được đứng trước tượng đài em sẽ nói gì với</i>
<i>Xa-da-cơ?</i>


<i>Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?</i>
-Ghi nội dung bài.


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>
-Gọi 4 HS khá đọc.


-Hướng dân đọc diễn cảm đoạn 3.


-Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm, thi đọc, bình
chọn bạn, nhóm đọc hay nhất.


-Nhận xét, sửa sai, tuyên dương HS đọc tốt.


<i>+Câu chuyện tố cáo tội ác chiến </i>
<i>tranh, nói lên khát vọng sống, khát </i>


<i>vọng hồ bình của trẻ em tồn thế </i>
<i>giới.</i>


-4 HS đọc, cả lớp theo dõi nhận xét.
-Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 5
em.


-Tiến hành thi đọc phân vai giữa 3
nhóm.


Bình chọn bạn, nhóm đọc hay nhất.


4-CỦNG CỐ: (2’)
-Hỏi lại nội dung bài học


-Cho HS xem một số tranh ảnh về chiến tranh hạt nhân, vụ nổ bom nguyên tử, hậu quả của chiến
tranh, giáo dục HS u chuộng hồ bình.


5-DẶN DỊ: (1’)


-Nhận xét tiết học, dặn về nhà luyện đọc và soạn bài : Bài ca về trái đất (SGK/41).


<b>---Môn : Toán </b>
Tiết 16: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I-MỤC TIÊU:


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng cũng gấp
lên bấy nhiêu lần).



- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “ Rút về đơn vị “hoặc tìm
tỉ số”


II-CHUẨN BỊ:1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi 2 HS nêu cách giải BT tìm hai số biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số
đó. Thực hành giải 2 BT nhỏ dạng như BT1 trang 18.


3.BÀI MỚI:3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


15’ <b>1)Củng cố kiến thức:</b>


<b>-Nêu ví dụ: Một người đi bộ T/ bình mỗi giờ</b>
đi được 4 km. Yêu cầu HS tính quãng đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

10’


đi được trong 1 giờ , 2giờ, 3 giờ, GV ghi vào
bảng (như SGK).


-Hướng dẫn HS quan sát nhận xét .
-Nêu bài toán:


-Gọi HS đọc BT,phân tích BT thuộc dạng
tốn gì, nêu cách thực hiện.



-Cho HS làm nháp ghi các phép tính giải trên
bảng con rồi trình bày miệng;


-Nhận xét, đánh giá, kết luận về cách thực
hiện.(như SGK)


<b>2) Hướng dẫn luyện tập:</b>


BT1: Nêu BT, yêu cầu HStự tóm tắt , giải và
tự đánh giá, chữa bài.


<i><b> </b></i>


<i><b>quãng đường đi được cũng gấp lên bấy</b></i>
<i><b>nhiêu lần.</b></i>


-Thực hiện phép tính giải trên bảng con, 1
em xung phong lên bảng giải.


-Cả lớp nhận xét, cùng nhau chữa bài, nêu
tổng quát cách giải BT.


*Cách 1:Giải theo cách <i><b>rút về một đơn vị.</b></i>


*Cách 2:Giải theo cách <i><b>tìm tỉ số.</b></i>


-Làm ở vở BT (chọn cách giải phù hợp):


<i><b>Số tiền mua 1 mét vải: </b></i>
<i><b> 80 000 :5 = 16 000 (đồng)</b></i>


<i><b>Số tiền mua 7 mét vải: </b></i>


<i><b> 16 000 x 7 = 112 000 (đồng)</b></i>


<i><b> </b></i>-Đọc và phân tích BT2, tự giải vào vở
4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài ôn tập.



---Môn : Khoa học


Tiết 7 TỪ TUỔI VỊ THAØNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIAØ
I.MỤC TIÊU


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thơng tin, hình sách giáo khoa
- Sưu tầm tranh ảnh của người lớn.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.


Ổn định (1’)


2.Bài cũ: (3’)- Tuổi dậy thì có tầm quan trọng như thế nào? Nêu đặc điểm của tuổi dậy thì?
3.Bài mới: (1’) Giới thiệu bài – Ghi bảng


<b>TG</b> <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


15’



15’


<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
- GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn


- Yêu cầu học sinh đọc các thơng tin, thảo luận theo nhóm
về đặc điểm nổi bật của từng giai đoạn lứa tuổi vào bảng.


Giai đoạn Đặc điểm nổi bật


Tuổi vị thành niên
Tuổi trưởng thành
Tuổi già


<b>Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai, họ đang ở vào giai đoạn nào </b>
của cuộc đời?”


- GV Chia lớp 4 nhóm, phát cho học sinh mỗi nhóm từ 3-4
hình, yêu cầu các em xác định xem những người trong ảnh
đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời và nêu đặc điểm


HS làm việc theo nhóm .
- Các nhóm cử đại diện trình
bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

giai đoạn đó.


GV yêu cầu thảo luận.


 Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời?



Biết được chúng ta đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời
có lợi gì?


- GV nhận xét,Kết luận:


<i>- Chúng ta đang ở vào giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên </i>
<i>hay nói cách khác là ở vào tuổi dậy thì.</i>


<i>- Biết được chúng ta đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời</i>
<i>sẽ giúp chúng ta hình dung được sự phát triển của cơ thể về</i>
<i>thể chất, tinh thần và mối quan hệ xã hội sẽ diễn ra như thế</i>
<i>nào.</i>


- Laøm việc theo nhóm


- Làm việc cả lớp, các nhóm
trình bày , các nhóm khác
bổ sung


3.Củng cố, dặn dò(1’)- Nhận xét tiết học



---Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012


Mơn Toán


<b>Tiết 17: LUYỆN TẬP </b>
I-MỤC TIÊU:



- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “ Rút về đơn vị “hoặc tìm tỉ số”.
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


2-KT BÀI CŨ: (5’)


- Gọi 2 HS giải toán theo 2 cách ( liên quan đến rút về một đơn vị và tìm tỉ số)
3.BÀI MỚI:3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


10’


10’


<b>2) Hướng dẫn luyện tập:</b>


BT1: Nêu BT, yêu cầu HStự tóm tắt , giải
và tự đánh giá, chữa bài.


BT2: Yêu cầu HS đọc đề , tự xác định
dạng toán và giải. Hướng dẫn chữa bài:
BT3: Yêu cầu HS đọc đề, tự xác định
dạng toán và giải theo cách thuận tiện
nhất.



-Tóm tắt và giải ở vở BT (chọn cách giải phù
hợp: rút về một đơn vị )


<i><b>Giá tiền mua một quỷen vở là</b></i>
<i><b> 24 000 : 12 = 2 000(đồng)</b></i>
<i><b>Số tiền mua 30 quyển vở là:</b></i>
<i><b> 2 000 x 30 = 60 000 (đồng )</b></i>


<i><b> Đáp số: 60 000 đồng </b></i>


-Đọc và phân tích BT2, tóm tắt , tự giải vào vở
BT và chữa bài theo cách ( rút về đơn vị hoặc
tìm tỉ số).


-Tóm tắt và giải BT 3 theo cách rút về một đơn
vị.


-Tóm tắt ,ø giải BT 4 theo cách rút về một đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b> 72 000 : 2 = 36 000 ( đồng)</b></i>
<i><b>Số tiền trả cho 5 ngày công là:</b></i>
<i><b>36 000 x 5 = 180 000 (đồng)</b></i>
<i><b> Đáp số: 180 000 (đồng)</b></i>


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài luyện tập.



---Môn : Chính tả ( Nghe – viết )



<b>Tiết 4 ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ </b>


Theo : Như Kim
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vấn và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê, (BT2,3)


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.


2.HS: VBT Tiếng Việt 5, tập một, đọc trước bài viết.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra việc chẩn bị đồ dùng học tập của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần của các tiếng trong một câu
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Ghi tựa bài
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


2
phút


5
phút



15
phút


3
phút


<b>a.Hớng dẫn nghe-viết:</b>


<b>a1.Tìm hiểu nội dung bài viết:</b>
-Gọi HS đọc bài viết (SGK/38)


-Hỏi: +Vì sao Phrăng Đơ Bơ-en lạ chạy snag hàng
<i>ngũ của quân đọi ta?</i>


<i>+Chi tiết nào cho thấy Phrăng Đơ Bô-en rất trung</i>
<i>thành với đất nước Việt Nam?</i>


<i>+Vi sao đoạn văn lại được đặt tên là Anh bộ đội</i>
<i>Cụ Hồ gốc Bỉ?</i>


A2.Huớng dẫn viết từ khó:


-Yêu càu HS nêu những từ ngữ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


-Y/C HS đọc và viết các từ ngữ vừa nêu.
<b>a3.Viết chính tả:</b>


-Đọc cho HS viết.



<b> a4.Soát lỗi và chấm bài:</b>
-Đọc lại cả bài.


-Thu, chấm 10 bài.


-Hướng dẫn HS nhận xét bài viết của bạn và GV
nhận xét bài viết của HS.


-Cho HS chữa lỗi ( nếu em nào viết sai nhiều cho


-1 HS khá đọc


<i>+Vì ơng nhận rõ tính chất phi gnhĩa</i>
của cuộc chiến trãnh âm lược.


+Bị địch bắt, dụ dỗ, tra khảo nhưng
ơng vẫ nhất định khơng khai.


+Vì ơng là người lính Bỉ nhưng lại
làm cho quân đọi ta, nhân dân ta
thương yêu, gọi ông là bộ đội Cụ Hồ.
<i>-HS nêu</i>




-2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con.


-HS nghe-viết vào vở.


-Soát lại bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

6
phút


về nhà viết lại lần hai).


<b>b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>BT 2:</b>


-Gọi HS đọc u cầu của BT.
-Gắn bảng kẻ sẵn mơ hình
--u cầu HS làm bài cá nhân.
-H/dẫn nhận xét bài làm của bạn.
-Nhận xét, đáng giá, sửa sai.


<b>BT 3:--Gọi HS đọc yêu cầu của BT.</b>
-Yêu cầu HS trả lới câu hỏi


-Kết luận: <i><b>Khi các tiếng có ngun âm đơi mà</b></i>
<i><b>khơng có âm cuối thì dấu thanh được đặt ở chữ</b></i>
<i><b>cái đầu ghi nguyên âm (ví dụ: mía, phía,..), cịn</b></i>
<i><b>các tiếng có ngun âm đơi mà có âm cuối thì dấu</b></i>
<i><b>thanh được đặt ở chữ cái thws hai ghi nguyên âm</b></i>
<i><b>đôi .</b></i>


-HS trả vở, tự chữa lỗi bằng cách
viét lại những từ đã viết sai bên dưới
bài chính tả.



-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu


-Làm vào vở BT, 1 em làm ở bảng


--2 HS nêu yêu cầu của BT:


-Xung phong nêu miệng, nhận xét
sửa sai cùng nhau.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-HS nêu nội dung bài viết và nội dung đã luyện tập.


-Giáo dục HS tính cẩn thận, nhắc nhở rèn chữ viết, trình bày sạch đẹp.
5-DẶN DỊ: (1’)


–Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà luyện viết nhớ quy tắc viết dấu thanh, chuẩn bị bài sau (SGK/ 46)



---Môn : Lịch sử


Ti


ết 7: XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ XIX – ĐẦU THẾ KỈ XX
I . MỤC TIÊU :


- Biết một vài điểm mới về tình hình kinh tế xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX:
+Về kinh tế: xuất hiện nhà máy, hầm mỏ, đồn điền, đường ơtơ, đường sắt.


+Về xã hội: xuất hiện các tần lớp mới: chủ xưởng, chủ nhà buơn, cơng nhân.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Hình trong SGK phóng to ( nếu có thể)


- Bản đồ Hành chính Việt Nam ( để giới thiệu các vùng kinh tế )


- Tranh, ảnh tư liệu phản ánh về sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam thời bấy giờ ( nếu
có)


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1/ Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


-Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản công ở kinh thành Húê?
- Thuật lại diễn biến của cuộc phản công này?


-2 HS trả lời.


-GV nhận xét , ghi điểm.


<b> 2/Bài mới: (1’) </b>Giới thiệu bài. – Ghi bảng


TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

15’


thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm cùng đọc sách , quan
sát các hình minh họa để trả lời các câu hỏi trong SGK.


- GV u cầu 2 nhóm HS lên bảng trình bày kết quả thảo
- GV nhận xét , kết luận


<b>Hoạt động 2 : Những thay đổi trong xã hội Việt Nam Nam </b>
cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX


- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để trả lời các câu hỏi
trong SGK.


-GV nhận xét , kết luận, rút ra ghi nhớ.


Làm việc theo nhóm.
-HS thảo luận nhóm


-Đại diện 2 nhóm trình bày


Làm việc theo cặp


- HS lên bảng trình bày kết
quả thảo luận .


- HS nhắc lại ghi nhớ


Củng cố dặn dò : (2’)GDT2
- Học thuộc ghi nhớ


-Trả lời câu hỏi SGK



---Môn : Luyện từ và câu



<b>Tiết 7: TỪ TRÁI NGHĨA</b>
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau ( ND ghi
nhớ).


- Nhận xét được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ BT1; biết tìm từ trái nghĩa với từ cho
trước BT2,3.


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: . Bảng viết sẵn BT (SGK/38,39). Phô tô một vài trang từ điển.
2.HS: VBT Tiếng Việt 5.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’).Kiểm tra việc hoàn thành các BT ở tiết trước .
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu của bài học. Ghi tựa bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10
phút



<b>a.Tìm hiểu bài:</b>


<b>*BT1:-Gọi HS đọc nêu yêu cầu của BT.</b>
Hướng dẫn nhận biết nêu ý nghĩa của mỗi từ:


+Thế nào là cuộc chiến tranh phi nghĩa? Cuộc
<i>chiến tranh có mục đích xấu hay tốt? Có được mọi</i>
<i>người ủng hộ hay khơng?</i>


<i>+Thế nào là chiến đấu vì chính nghĩa? Chiến đáu</i>
<i>vì cái gì? Chống lại cái gì?</i>


<i>-Hỏi:Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ có nghĩa</i>
như thế nào?


-Nhấn mạnh: <i><b>Đó là hai từ trái nghĩa .</b></i>


-2 HS đọc và nêu: So sánh các từ in
<i>đậm: <b>phi nghĩa, chính nghĩa.</b></i>


<i>+Cuộc chiến tranh có mục đích xấu, </i>
<i>khơng được mọi người ủng hộ. Phi </i>
<i>nghĩa là khơng đúng với đạo lý.</i>
<i>+Chiến đấu vì lẽ phải, chống lại cí </i>
<i>xấu, chống lại áp bức, chống lại bất </i>
<i>cơng. Chính nghĩa là đúng với đạo </i>
<i>lý.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

2
phút



18
phút


<b>Bài tập 2:Gọi HS đọc, nêu yêu cầu của BT .</b>


-Hướng dẫn tìm hai cặp từ trái nghĩa (Hai từ nào
trong câu có nghĩa trái ngược nhau như đã tìm ở
BT trên?).


-Hỏi thêm nghĩa của từ <i><b>vinh</b></i> và <i><b>nhục</b></i>


KL<i><b>: Hai cặp từ chết- sống, vinh-nhục có nghĩa</b></i>
<i><b>trái ngược nhau gọi là hai cặp từ trai nghĩa.</b></i>


<b>Bài tập 3</b>


-HS dọc yêu cầu của bài tập.


-Gợi ý: Chết vinh là cái chết như thế nào? Sống
<i>nhục là sống ra sao?</i>


-Nhận xét chốt ý đúng: Cách dùng từ …làm nổi bật
<i>quan niệm …. Thà chết mà được tiéng thơm cịn</i>
<i>hơn sơng mà bị người đời khinh bỉ.</i>


<i>Đó là hai sự việc đói lập nhau.</i>
<b>b. Xác định kiến thức:</b>


-Hỏi : Thế nào là tù trái nghĩa ? Việc đặt từ trái


nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng gì?


<b>c.Luyện tập:</b>


<b>BT 1: -Gắn bảng viết sẵn BT.</b>
-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.


-Cho HS gạch chân các cặp từ trái nghĩa ở vở BT.
-Gọi lần lượt 4 em lên bảng, mỗi em tìm và và gạch
một cặp từ.


-Nhận xét, chữa bài: đục / trong, đen / sáng, rách /
lành, dở / hay.


<b>BT2: Tiến hành như BT 1</b>


<b>BT3: -Gọi HS đọc yêu cầu cảu BT.</b>


-Tổ chức làm theo nhóm: tìm hiểu nghĩa của các
<i>từ, từ có trái nghĩa với các từ đó.</i>


-Tổ chức thi tiếp sức. Tiến hành bốn lượt, mỗi lượt
hai nhóm.


-Nhận xét, sửa sai..


BT4:-Gọi HS đọc yêu cầu của BT.


<i>nhau.</i>



2 HS đọc và nêu: Tìm những từ trái
<i>nghĩa với nhau trong câu tục ngữ: </i>
<i>Chết vinh hơn sống nhục.</i>


<i>+<b>Chết và sống</b></i>


<i>+<b>Vinh và nhục.</b></i>


<i>+Vinh được kính trọng, đánh giá </i>
<i>cao.</i>


<i>+Nhục: xấu hổ và bị khinh bỉ.</i>
<i>-2 HS đọc yêu cầu: cách dùng các </i>
<i>từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên </i>
<i>có tác dụng như thế nào trong việc </i>
<i>thể hiện quan niệm sống của người </i>
<i>VN ta?</i>


<i>-Thảo luận nhóm đơi, xung phong trả</i>
lời


-Nêu nội dung ghi nhớ


-2 HS đọc BT 1
-HS nêu


-Nêu yêu cầu BT 3: Tìm từ trái
<i>nghĩa với mỗi từ: hồ bình, thương </i>
<i>u, đồn kết, giữ gìn</i>



-Thảo luận theo nhómđơi.


-Lần lượt từng cặp, hai nhóm thhi
viết những từ trái nghĩa với 1 từ.
-Nhận xét, bổ sung.


-HS đọc yêu cầu.


-Làm bài vào vở BT, xung phong
nêu miệng.


4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi lại nội dung phần ghi nhớ
5-DẶN DÒ: (1’)


Nhận xét tiết học.. Dặn về nhà học thuộc ghi nhớ và các thành ngữ trong bài, hoàn thành các BT xem
trước bài sau: Luyện tập từ trái nghĩa (SGK/43)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Môn : Kể chuyện
<b>Tiết 4: TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI </b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh họa và lời thuyết minh, kể lại được câu chuyện đúng ý,
ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.


* GDBVMT: Giúp cho HS thấy được những tội ác của đế quốc Mỹ là hủy diệt môi trường sống
( mức độ tích hợp : Gián tiếp )


II-CHUẨN BỊ:



1.GV: Thuộc câu chuyện,có hình minh học phóng to, giấy khổ to ghi sẵn ngày tháng năm xảy
ra vụ thảm sát ở Sơn Mỹ, tên những người lính Mỹ trong câu chuyện


2.HS: Đọc và tìm hiểu trước ở sách báo một số câu chuyện , sưu tầm sách báo, truyện tranh ảnh
nói về việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương, đất nước.Bảng phụ ghi gợi ý 3 (SGK/29)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra việc chuẩn bị cho tiết học.


2-KT BÀI CŨ: Gọi 2 hS kể câu chuyện về một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất
nnước mà em có dịp chứng kiến hoặc tham gia.


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


5’ <b>a.GV kể chuyện;</b>


-Giới thiệu các tấm ẩnh, gọi 1 em đọc lời
thuyết minh dưới mỗi hình.


-Kể lần 1: -Hỏi: +Câu chuyện xảy ra vào
thời gian nào? Truyện phim có những
nhân vật nào?


-Ghi danh những nội dung trả lời



-Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào từng hình
minh hoạ


<i>s+Ảnh 1: Đây là cựu chiến binh Mỹ </i>
<i>Mai-cơ. Ông trở lại Việt Nam với mong ước</i>
<i>đánh một bản đàn ca nguyện cho linh</i>
<i>hồøn những người đã khuất ở Mỹ Lai.</i>
<i>+Ảnh 2: Cảnhmột tên lính Mỹ đang châm</i>
<i>lửa đốt nhà. Tấm ảnh này do nhà báo </i>
<i>Rô-nan chụp được.</i>


<i>+Ảnh 3: Ảnh tư liệu chụp chiéc trực</i>
<i>thăng của Tơm-xơn và địng đội đậu trên</i>
<i>cánh địng Mỹ Lai tiếp cứu 10 người dân</i>
<i>vô tội.</i>


<i>+Ảnh 4: Hai lính Mỹ đang dìu anh lính</i>
<i>Hơ-bơt vì anh đã tự bắn vào chân để khỏi</i>
<i>gây tội ác</i>


<i>+Ảnh 5: Ảnh tờ tạp chí Mỹ đang đăng tin</i>
<i>phiên tồ xử vụ Mỹ Lai.</i>


<i>+Ảnh 6,7:Tôm-xơn và Côn-bơn trở lại</i>


-Quan sát tấm ảnh. Một em đọc lời thuyết
minh.


-Lắng nghe.



-Nêu: +Ngày 16-3-1968.
<i>+<b>Mai-cơ</b>: cựu chiến binh Mỹ.</i>
<i>+<b>Tôm-xơn</b>: chỉ huy đội bay.</i>
<i>+<b>Côn-bơn</b>: xạ thủ súng máy.</i>
<i>+<b>An-đrê-ốt</b>-ta: cơ trưởng.</i>
<i>+<b>Hơ-bơ</b>: anhlính da đem.</i>


<i>+<b>Rơ-man</b> : người lính bền bỉ sưu tầm vụ</i>
<i>thảm sát.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

10’


16’


<i>Việt Nam, gặp lại những người dân được</i>
<i>họ cứu sống.</i>


<i>-Dựa vào hình minh hoạ,GV đặt câu hỏi</i>
cho HS nắm được nội dung truyện phim


<i><b>b.Hướng dẫn kể chuyện theo nhóm và</b></i>
<i><b>tìm hiểu câu chuỵện:</b></i>


-Y/c đọc BT1 , 2(SGK/40).


Y/c HS kể chuyện thoe nhóm, trao đổi
tìm hiểu ý nghĩa câu chuỵên


<b>c.Kể chuyện trước lớp:</b>



-Tổ chức thi kể chuyện nối tiếp đoạn.
-Tổ chức thi kể tồn câu chuyện
-Bình bầu bạn kể chuyện hay nhất
-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
-Gọi HS nêu lại ý nghĩa câu chuỵên


-Xung phong trả lời theo sự gợi ý củ GV


-HS đọc.
-HS kể


-5 em kể tiếp nối và trả lời câu hỏi các bạn
dưới lớp đặt ra.


-Vài HS thi kể chuyện và nêu ý nghĩ a câu
chuyện.


-Cả lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung, bình
bầu bạn kể chuyện hay nhất.


-Nêu ý nghĩa câu chuyện


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi: Qua câu chuyện trên , em cho biết những việc làm tốt nêu trên có phải là
nghĩa vụ của mỗi người công dân không? Em và các bạn đã làm được những việc tốt nào góp phần
xây dựng quê hương, đất nước?


- Giáo dục HS làm nhiều việc tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước-tuổi nhỏ làm việc nhỏ.
5-DẶN DÒ: (1’) –Nhận xét tiết học.



-Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe; chuẩn bị bài sau: KC <i>Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai</i>
(SGK/40)



---Mơn Tốn


<b>Tiết 18: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tiếp theo)</b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng lại giảm
đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “ Rút về
đơn vị “ hoặc tìm tỉ số.


II-CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
2.HS: Ơn tập về giải tốn về đại lượng tỉ lệ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi 2 HS thực hiện 1BT với hai cách giải khác nhau( rút về một đơn vị ,
tìm tỉ lệ)


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


15’ <b>1)Củng cố kiến thức:</b>


<b>-Nêu ví dụ: Có 100 kg gạo được chia đều</b>


vào các bao.


-Yêu cầu HS tính số bao gạo có được khi
chia hết 100 bao gạo vào các bao, mỗi


-Đọc ví dụ, tính ở vở nháp và nêu miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

10’


bao đựng 5 kg, 10 kg, 20 kg rồi nêu
miệng. GV điền vào bảng (như SGK).
-Hướng dẫn HS quan sát nhận xét .
-Nêu bài tốn:


-Gọi HS đọc BT,phân tích BT thuộc dạng
tốn gì, nêu cách thực hiện.


-Cho HS làm nháp ghi các phép tính giải
trên bảng con rồi trình bày miệng; 1 em
lên bảng trình bày.


-Nhận xét, đánh giá, kết luận về cách thực
hiện


(như SGK)


<b>2) Hướng dẫn luyện tập:</b>


BT1: Nêu BT, yêu cầu HStự tóm tắt , giải
và tự đánh giá, chữa bài.



<i><b>nhiêu lần . </b></i>


-Thực hiện phép tính giải trên bảng con, 1 em
xung phong lên bảng giải.


-Cả lớp nhận xét, cùng nhau chữa bài, nêu tổng
quát cách giải BT.


*Cách 1:Giải theo cách <i><b>rút về một đơn vị.</b></i>


*Cách 2:Giải theo cách <i><b>tìm tỉ số.</b></i>


-BT1Làm ở vở (chọn cách giải phù hợp):


<i><b>Muốn làm xong công việc trong 1 ngày thì cần</b></i>
<i><b> 10 x 7 = 70 (người)</b></i>


<i><b>Muốn làm xong cơng việc trong 5 ngày thì cần</b></i>
<i><b> 70 : 5 = 14 (người)</b></i>


<i><b> Đáp số: 14 người. </b></i>


-Đọc và phân tích BT2, tự giải vào vở BT và chữa
bài.


-Đọc và phân tích BT3, tự giải vào vở BT và chữa
bài.


<i><b> Đáp số: 2 giờ</b></i>



4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài ôn tập.


-Tổ chức trò chơi củng cố kiến thức


.5-DẶN DÒ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau


---Môn : Tập đọc
<b>Tiết 8 BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>


<i><b> Định Hải </b></i>


I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:
- Biết đọc lưu loát, rành mạch.


- Hiểu nội dung ý nghĩa: mọi người hãy sống vì hịa bình, chống chiến tranh, bảo vệ quyền bình đẳng
của các dân tộc học thuộc ít nhất 1 khổ thơ, trả lời được các câu hỏi trong SGK.


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Tranh minh hoa; tranh ảnh về trái đát trong vũ trụ; bảng phụ viết các câu thơ cần hướng
dẫn HS đọc diễn cảm


2.HS: Luyện đọc và soạn nội dung các câu hỏi trong bài .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sách vở của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu 4 nhóm HS đọc nối bài <i><b>Những con sếu bằng giấy</b></i>. Hỏi nội dung


bài


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) –Giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12


phút <b>a)Luyện đọc:-Gọi 3HS khá đọc</b>-Giới thiệu bức tranh: ước mơ về một thế giới
hồ bình cho trẻ em trên toàn thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

6
phút


11
phút


-Tổ chức HS đọc nối tiếp. Theo dõi, nhận xét
khen những em đọc tốt, hướng dẫn phát âm
những từ khó, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc
giọng đọc chưa đúng


-Yêu cầu HS đọc lượt 2.
-Giải nghĩa một số từ khó:
-Hướng dẫn đọc khổ thơ đầu.
-Tổ chức luyện đọc theo cặp.
-Đọc mẫu.



<b>b)Tìm hiểu bài</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, thảo luận trả
lời câu hỏi ở SGK.


-Cho HS khá điều khiển cả lớp tìm hiểu:
<i>+Hình ảnh tría đất có gì đẹp?</i>


<i>+Hai câu thơ: Màu hoa nào cũng quý cũng</i>
<i>thơm. Màu hoa nào cũng q cũng thơm. Nói</i>
<i>lên điều gì?</i>


<i>+Chúng ta làm gì để giữ bình yên cho trái</i>
<i>đất?</i>


<i>+Hai câu thơ cuối bài nói lên điều gì?</i>
<i>+Bài thơ muốn nói điều gì với em?</i>


-Ghi nội dung bài:<i><b>Bài thơ kêu gọi đoàn kết</b></i>
<i><b>chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình</b></i>
<i><b>yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.</b></i>


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


-Gọi 4 HS đọc bài thơ, yêu cầu cả lớp theo
dõi tìm cách đọc hay, đọc diễn căm.


-Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm, thi đọc,
bình chọn bạn, nhóm đọc hay nhất.



-Nhận xét, sửa sai, tuyên dương HS đọc tốt.


-Quan sát tranh và nêu ý nghĩa của
mình về nội dung tranh vẽ.


-4 HS đọc tiếp nối lượt 1. Cả lớp theo
dõi, nhận xét, phát hiện những từ khó
đọc. Luyện phát âm.


-4 em khác đọc tiếp nối lượt 2, cả lớp
theo dõi, nhận xét tìm hiểu một số từ
khó


-Luyện đọc đoạn.
-Đọc theo cặp 2 vịng.
-Lắng nghe.


-Đọc lướt, thảo luận theo cặp.


-1 HS nêu câu hỏi, cả lớp phát biểu bổ
sung.


-3 HS đọc
-Luyện đọc.


4-CỦNG CỐ: (2’)
-Hỏi lại nội dung bài học


-Tổ chức trò chơi hoăc hát nối tiếp .



-Giáo dục: Đoàn kết yêu thương nhau ,bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh.
5-DẶN DỊ: (1’)


-Nhận xét tiết học, dặn về nhà luyện đọc và học thuộc lòng, tập hát ,soạn bài: <i><b>Một chuyên gia máy</b></i>
<i><b>xúc</b></i> (SGK/45)



Môn : Luyện từ và câu


<b>Tiết 8: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA </b>
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau( ND ghi
nhớ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

1.GV: . Bảng viết sẵn BT (SGK/43,44)
2.HS: VBT Tiếng Việt 5.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’).Đọc các thành ngữ BT2 ,chỉ ra các cặp từ trái nghĩa. Hỏi : thề là từ trái
nghĩa? Cho vd. Đặt câu với cặp từ trái nghĩa đó


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu của bài học. Ghi tựa bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


6
phút


4
phút


3
phút


10
phút


6
phút


<b>a. *BT1:-Gắn bảng viết sẵn BT</b>
-Gi HS đọc nêu yêu cầu của BT.


-Hướng dẫn làm bài vào vở. Gọi HS lên bảng
-Nhận xét, đánh giá.


-Giảng thêm: a) Aên ngon có chất lượng tốt hơn là
<i>ăn nhiều mà khơng ngon.</i>


<i>b) Cuộc đời vất vả.</i>


<i>c)Trời nắg có cảm giác chóng đến trưa trời mưa có</i>


<i>cảm giác tối đến nhanh.</i>


<i>d)Yêu quý trẻ em thì trẻ em hay đến nhà chơi, nhà</i>
<i>lúc nào cũng vui vẻ; kính trong gnuời già thì mình</i>
<i>cũng thọ như người già.</i>


-Cho HS học thuộc


<b>Bài tập 2:Gọi HS đọc, nêu yêu cầu của BT .</b>
-Gọi HS đọc các từ in đậm.


-Hướng dẫn HS làm vào vở và trình bày.


-Nhận xét, đánh giá. Hỏi ý nghĩa các câu trong BT,
để giúp HS thấy tác dụng của cặp từ trái nghĩa
<b>Bài tập 3-HS dọc yêu cầu của bài tập.</b>


-Hướng dẫn thực hiện như BT2.
-Đáp án đúng; a)Việc nhỏ nghĩa lớn
<i>b)Aùo rách kheó vá, hơn lành cụng may.</i>
<i>c)Thức khuya dậy sớm</i>


<b>d.BT4:-Gọi HS đọc y/c BT:</b>


-Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm. Hai nhóm
thảo luận và trình bày chung 1 câu


<b>-Hướng dẫn trình bày, nhặn xét, đánh giá.</b>
<b>e.BT5:</b>



-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.


-Giải thích: Có thể đặt một câu chứa cả cặp từ trái
nghĩa ; có thể đặt hai câu, mỗi câu chứa một từ.
-Gọi HS giỏi nói một vài câu.


-Hướng dẫn cá nhân


-Chấm vài bài ơ vở. Cho HS nêu miệng.
-Hướng dẫn nhận xét đánh giá sửa sai.


-2 HS đọc và nêu: Tìm những từ trái
nghĩa nhau trong các thành ngữ tục
ngữ


-Làm bài vào vở


-2 HS lên bảng làm bài. Vài em khác
trình bày miệng bài làm của mình.
Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung,
nêu đáp án


đúng-Học thuộc lòng các câu th/ngữ, tục
ngữ.


-2 HS nêu


-Làm vào vở trình bày miệng.
-Nhận xét, góp ý.



-2 HS nêu


-Chia thành 8 nhóm, thoả kuận làm
bài theo nhóm. Cử đại diện trình bày.
-Các nhóm nhận xét bổ sung


-HS nêu


-Vài HS giỏi xung phong đặt câu.
-Làm vào vở, trình bày miệng.
-Nhận xét, bổ sung lẫn nhau,
4-CỦNG CỐ: (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-Tỏ chức trò chơi: bốc thăm từ tả hình dáng nào thì tìm t và viết từ trái nghĩa đó. Hai nhóm tham
gia, đại diện mỗi nhóm thực hiện trị cchổitng vịng 1 phút


5-DẶN DỊ: (1’)


Nhận xét tiết học.. Dặn về nhà hoàn thành các BT, xem trước bài: <i><b>Mở rộng vốn từ bình</b></i> (SGK/47)


---Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
Mơn : Tốn


<b>Tiết 19: LUYỆN TẬP </b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc tìm tỉ số.
II-CHUẨN BỊ:



1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
2.HS: Ôn tập về giải toán về đại lượng tỉ lệ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)
-KT BÀI CŨ: (5’)


- Gọi 2 HS giải toán theo 2 cách ( liên quan đến rút về một đơn vị và tìm tỉ số).
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:



4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài luyện tập.


-Tổ chức trò chơi củng cố kiến thức


.5-DẶN DÒ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


15’


15’


<b>2) Hướng dẫn luyện tập:</b>


BT1: Nêu BT, yêu cầu HStự tóm tắt , giải
và tự đánh giá, chữa bài.



<i><b> 3 000 đồng / 1 quyển : 25 quyển</b></i>
<i><b> 15 000 đồng / 1 quyển : . . . quyển ?</b></i>


BT2: Yêu cầu HS đọc đề , tự xác định
dạng toán và giải. Hướng dẫn chữa bài:


<i><b>Với gia đình có 3 người, thì tổng thu</b></i>
<i><b>nhập của gia đình: 800 000 x 3 = 2 400</b></i>
<i><b>000 (đồng)</b></i>


<i><b>Với gia đình có 4 người mà tổng thu</b></i>
<i><b>nhập khơng đổi thì bình quân thu nhập</b></i>
<i><b>hằng tháng của mỗi người là: 2 400</b></i>
<i><b>000 : 4 = 600 000 (đồng)</b></i>


<i><b>Như vậy bình quân thu nhập hằng</b></i>
<i><b>tháng của mỗi người bị giảm đi: 800</b></i>
<i><b>000 - 600 000 = 200 000 (đồng)</b></i>


<i><b> Đáp số: 200 000 đồng </b></i>


-Tóm tắt và giải ở vở BT (chọn cách giải
phù hợp: tìm tỉ số ).


<i><b>3 000 đồng gấp 15 000 đồng số lần là:</b></i>
<i><b> 30 000 : 15 000 = 2 ( lần )</b></i>


<i><b>Nếu mua vở với giá 1500 đồng 1 quyển</b></i>
<i><b>thì mua được số quyển: 25 x 2 = 50</b></i>


<i><b>(quyển)</b></i>


<i><b> Đáp số: 50 quyển vở. </b></i>


-Đọc và phân tích BT2, tóm tắt , tự giải
vào vở BT và chữa bài theo cách ( rút về
đơn vị ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>


---Môn : Tâp làm văn


<b>Tiết 7 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Lập được dàn ý cho bài văn tả ngôi trường đủ 3 phần: MB, TB, KB; biết lựa chọn những nét nổi
bật để tả ngôi trường.


- Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’)Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Gọi 2HS đọc đoạn văn miêu tả cơn mưa đã hoàn chỉnh ở nhà. Cả lớp theo
dõi nhận xét sửa sai. GV nhận xét đánh giá điểm


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI: (1’)



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


20
phút


<b>a.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>BT1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung lưu ý</b>
của BT 1


-Hướng dẫn trình bày quan sát ở nhà:
+Đối tượng em dịnh miêu tả là gì?
+Thời gian em quan sát là vào lúc bào?
+Em tả những phần nào của trường?
+Tình cảm của em với mái trường?
-Gọi 1HS đọc lại phần lưu ý.


-Yêu cầu HS tự lạp dàn ý. Làm xong 1 HS
trình bày ở bảng, 2 em dưới lớp đọc dàn bài
của mình.


-Nhận xét, đánh giá sữa chữa để có một dàn ý
hồn chỉnh


<b>BT2: -Gọi 2 HS đọc yêu cầu của BT.</b>


-Y/C HS giưới thiệu đoạn văn định miêu tả.


-Y/c HS tự làm; thu chấm diểm (5-10 em).
-Tổ chức trình bày.


Nhận xét bổ sung, đảnh giá ghi điểm.


-Lật sách giáo khoa trang 43


-2 HS đọc yêu cầu và phần lưu ý ở SGK
-Chia nhóm cùng trao đổi, thảo luận theo
hướng dẫn của GV.


-Vài HS neu nhận xét ở nhà cả lớp nhận
xét bổ sung cùng nhau. lời đúng.


-1 HS đọc to, còn lại đọc thầm.


-Tự lập dàn bài vào vở BT, 1 em làm ở
giấy khổ to, gắn lên bảng, 2 em khác nêu
miệng.


-Cả lớp tham gia nhận xét sữa chữa bài
làm của bạn.


-1 em đọc lại dàn bài đã hoàn chỉnh
-HS đọc.


-Giới thiệu:em tảû sân trường ,vườn
trường..


-Làm bài vào vở.



-Nhận xét , đánh giá bở sung. Của 2 bạn
trên bảng và của các bạn trình bày miệng
4-CỦNG CỐ: (2’) -Yêu cầu nhắc lại nội dung nội dung đã luyện tập.


-Giáo dục HS tập quan sát cảnh vật, rèn viết văn, yêu quý giữ gìn bảo vệ trường,yêu mến thầy cô…


---Môn : Khoa học
Tiết 8: <b>VỆ SINH Ở TUỔI DẬY THÌ</b>


<b>I/MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

* GDBVMT : - HS biết được việt nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì ( phương thức tích
hợp: Bộ phận )


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hình sách giáo khoa.
- Phiếu học tập


- Thẻ từ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1:Oån định (1’)


2:Bài cũ: -(4’) Biết được chúng ta đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời có lợi gì?
3.Bài mới: (1’) Giới thiệu bài – Ghi bảng


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



7’


9’


7’


<b>Hoạt động 1: Động não</b>
- GV giảng và nêu vấn đề.


Ở tuổi dậy thì, các tuyến mồ hôi, tuyến dầu ở da hoạt động
mạnh.


Vậy ở tuổi này, chúng ta nên làm gì để giữ cho cơ thể luôn
sạch sẽ, thơm tho và tránh bị mụn trứng cá.


- GV sử dụng phương pháp động não, yêu cầu mỗi học sinh
nêu ra 1 ý kiến trả lời.


- GV ghi nhanh ý kiến lên bảng.


- GV yêu cầu học sinh nêu tác dụng của từng việc làm kể
trên.


- Kết thúc hoạt động này, GV nói tất cả những việc làm trên
cần thiết để giữ vệ sinh cơ thể nói chung. Ở lứa tuổi dậy thì,
cơ quan sinh dục mới bắt đầu phát triển vì thế chúng ta cần
phải biết cách vệ sinh cơ quan sinh dục.


- GDMT: chúng ta nên làm gì để gưỡ cho cơ thể luôn sạch sẽ
thơm tho và trách bị mụn trứng cá ?



<b>Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập.(dạng bài trắc </b>
nghiệm xem sách bài tập khoa học )


- Chia lớp thành 2 nhóm nam và nữ


+Nam nhận phiếu: vệ sinh cơ quan sinh dục Nam
+Nữ nhận phiếu: vệ sinh cơ quan sinh dục Nữ.
- GV giải đáp thắc mắc cho từng nhóm.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn đầu trong mục bạn cần biết.
<b>Hoạt động 3: Quan sát tranh và thảo luận.</b>


- Yêu cầu HS quan sát trả lời câu hỏi.
 Chỉ và nói nội dung của từng hình.


 Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ
sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?


- GV khuyến khích HS đưa thêm VD.
- GV rút ra kết luận:SGK


- Học sinh nghe.


- Học sinh phát biểu.


- Học sinh nêu


- GV GD HS



HS nêu thắc mắc
- Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

10’


<b>Hoạt động 4 : Trò chơi: Tập làm diễn giả.</b>
- GV giao nhiệm vụ, hướng dẫn


- GV khen ngợi các HS đã trình bày .


Hỏi học sinh:Em rút ra được điều gì qua phần trình bày của
bạn?


- HS trình bày
- HS lắng nghe
- HS trình bày.


3.Củng cố, dặn dò(1’)


- Dặn dị học sinh thực hiện như bài học.


- Sưu tầm tranh ảnh, sách báo nói về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


---Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
Môn : Tập làm văn


Tiết 8: Tả cảnh (Kiểm tra viết)
I/ Mục đích yêu cầu :



- HS biết viết được bài văn miêu tả cảnh hồn chỉnh có đủ ba phần ( MB- TB- KB), thể hiện rõ
sự quan sát và chọn lộc chi tiết miêu tả.


- Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
II/ ĐDDH:


<b>- Giấy kiểm tra</b>


- Bảng lớp viết đề bài, cấu tạo của bài văn tả cảnh: MB_ TB _KB.
III: Các hoạt động dạy học:


<b> Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
3.2-DẠY BÀI MỚI: giới thiệu bài ghi bảng


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


30’ Ra đề: Dựa theo gợi ý ở trang 44, SGK, ra đề cho
Hs viết bài . Khi ra đề, cần chú ý những điểm sau:
- Có thể dùng từ 1-2 thậm chí cả 3 đề gợi ý trong
sách giáo khoa hoặc ra đề khác .


- Trong trường hợp ra đề khác, cần chú ý:
+ Nên ít nhất 3 đề để hs lựa chọn


+ Đề chỉ nên lựa chọn những cảnh gần gũi với hs.
+ Tránh ra đề trùng với đề luyện tập giữa hk1


4-CỦNG CỐ: (2’) nhận xét tiết kiểm tra
- Dặn dò các em về chuẩn bị bài tuần 5




Mơn : Tốn


<b>Tiết 20: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I-MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

II-CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu BT.
2.HS: Ơn tập về giải tốn .


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1-ỔN ĐỊNH: (1’)


2-KT BÀI CŨ: (5’)


- Gọi 2 HS giải toán theo 2 cách ( liên quan đến rút về một đơn vị và tìm tỉ số) -tốn tỉ lệ
nghịch.


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10

10’


10’



<b> Hướng dẫn luyện tập:</b>


BT1: Nêu BT, yêu cầu HStự tóm tắt , giải và tự đánh giá,
chữa bài.


BT2: Yêu cầu HS đọc đề , tự xác định dạng toán và giải.
Hướng dẫn chữa bài:


<i><b>Theo sơ đồ, chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là</b></i>


<i><b> 15 : (2-1) x 1 = 15 (m) Chiều</b></i>
<i><b>dài mảnh đất hình chữ nhật là:</b></i>


<i><b> 15 + 15 = 30 (m)</b></i>
<i><b>Chu vi mảnh đát hình chữ nhật là:</b></i>


<i><b> (30 + 15) x 2 = 90 (m)</b></i>
<i><b> Đáp số: 90 mét. </b></i>


BT3: Yêu cầu HS đọc đề, tự xác định dạng toán và giải
theo cách thuận tiện nhất.


-Tóm tắt và giải ở vở BT
(chọn cách giải phù hợp).
-Đọc và phân tích BT2, tóm
tắt , tự giải vào vở BT và
chữa bài theo cách ( rút về
đơn vị ).


- 1hs lên giải.



- Cả lớp giải vào vở.
Gv theo dõi sửa sai.


-Tóm tắt và giải BT 3 theo
cách tìm tỉ số.


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài luyện tập.
-Tổ chức trị chơi củng cố kiến thức



---Môn : Địa lý


Tiết 4 : SÔNG NGÒI
I.MỤC TIEÂU : -


- Nêu được một số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam:
+ Mạng lưới sơng ngịi dày đặc.


+ Sơng ngịi có lượng nước thay đổi theo mùa( mùa mưa thường có lũ lớn) và có nhiều phù sa.
+ Sơng ngịi có vai trị quan trọng trong sản xuất và đời sống: bồi đắp phù sa, cung cấp nước, tôm cá,
nguồn thủy điện,…


- Sát lập được mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi: nước sơng lên, xuống theo
mùa; mùa mưa thường có lũ lớn; mùa khơ nước sơng hạ thấp.


- Chỉ được vị trí một số con sông: sông Hồng, sông Tiền, sông Thái Bình, sơng Hậu, sơng Đồng Nai,
sơng Mã, sơng cả trên bản đồ( lược đồ).


* GDBVMT: HS hiểu được song Ngịi bị ơ nhiễm sẽ ảnh hưởng đến mơi trường ( bộ phận )



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Sử dụng điện và nước tiết kiệm trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về sơng (nếu có)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


2.Bài cũ:(3’)


3. Bài mới: (1’)Giới thiệu bài – ghi bảng


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


10’


8’


<b>a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc</b>
<b>Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


- Yêu cầu HS dựa vào h1 để trả lời.


 Nước ta có nhiều sơng hay ít sơng?


 Kể tên và chỉ trên h1 vị trí 1 số sơng ở Việt Nam.
 Ở miền Bắc, miền Nam có những con sơng lớn
nào?



 Nhận xét về sơng ngịi ở miền Trung.
GV sửa chữa.


- Kết luận: mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc và phân
<i>bố rộng khắp trên cả nước.</i>


b) Sơng ngịi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa.
<b>Sơng có nhiều phù sa.</b>


<b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>


- Yêu cầu HS đọc trong SGK, quan sát hình 2, 3
hồn thành bảng.


Thời gian Đặc


điểm Aûnh hưởng tới đời sống và sản xuất
Mùa mưa


Mùa khô
- GV nhận xét


<b>c) Vai trị của sơng ngịi.</b>
<b>Hoạt động 3: làm việc cả lớp:</b>


- Yêu cầu HS kể vai trị của sơng ngịi.
Nhận xét, kết luận..


- Học sinh trả lời.



- 1 số học sinh chỉ trên bản đồ
các sơng chính


- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS khác bổ sung.


CN trình bày, các bạn khác nhận
xét , bổ sung


- GDHS khơng vứt rác xả chất
thải xuống sông .


- Liên hệ sử dụng điện và nước
tiết kiệm .


3.Củng cố, dặn dò(1’)
- Nhận xét tiết học.



<b>---Tiết 4: SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục
khuyết điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>-</b> Biết được công tác của tuần đến.


<b>-</b> Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng
<b>B/ Hoạt động trên lớp:</b>



TG NỘI DUNG SINH HOẠT


2’
13’


6’


12’


2’


<b> I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát</b>
<b>II/ Kiểm điểm công tác tuần 4:</b>


1. Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
2. Lớp trưởng điều khiển :


-Các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở tổ.


-Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm và những việc tốt cụ thể.
3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:


+ Ưu điểm :


- Thực hiện đúng nề nếp theo quy định.
- Học sinh có đủ dụng cụ phục vụ học tập.
- Vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực sạch sẽ.


- Đảm bảo sĩ số, tác phong đội viên thực hiện tốt.


- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


+ Tồn tại :


- Một số em cịn nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học, chưa nghiêm túc trong giờ
học ( Thanh Tuấn, Vũ, Tố Uyên).


- Một số em chưa tự giác trực nhật
<b>III/ Kế hoạch công tác tuần 5:</b>


-Thực hiện chương trình tuần 5
- Tiếp tục củng cố nề nếp học tập
-Vệ sinh lớp,vệ sinh khu vực sạch sẽ.


-Đảm bảo sĩ số,tác phong đội viên thực hiện tốt.
-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


-Dự khai giảng năm học mới nghiêm túc.
-Vận động HS tham gia bảo hiểm.


-Ôn tập và chuẩn bị thi KS chất lượng đầu năm
<b>IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :</b>


- Hát tập thể.


- Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc hát các bài đồng
dao, hò,vè.


<b>V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau</b>



Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với
lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi.



<b>---TUẦN 5 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 </b>


Môn : Tập đọc


<b>Tiết 9: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC </b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với
chuyên gia nước bạn.


- Hiểu nội dung: tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. ( trả lời được các
câu hỏi 1,2,3).


II-CHUẨN BỊ:
1.GV: sgk


2.HS: Luyện đọc và soạn nội dung các câu hỏi trong bài .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sách vở của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu 3 HS đọc thuộc lòng bài: Bài ca về trái đất; trả lời câu hỏi
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) –Giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.2-D Y BÀI M I: Ạ Ớ



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12
phút


7
phút


12
phút


<b>a)Luyện đọc:-Chia đoạn, gọi 4HS khá đọc</b>
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ, giới thiệu.
-Tổ chức HS đọc nối tiếp. Theo dõi, nhận xét
khen những em đọc tốt, hướng dẫn phát âm
những từ khó, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc
giọng đọc chưa đúng


-Rèn phát âm


-Yêu cầu HS đọc lượt 2.
-Giải nghĩa một số từ khó:
-Hướng dẫn đọc khổ thơ đầu.
-Tổ chức luyện đọc theo cặp.
-Đọc mẫu.


<b>b)Tìm hiểu bài</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, thảo luận trả


lời câu hỏi ở SGK.


-Cho HS khá điều khiển ,GV giảng giaiû và
nêu một số câu hỏi :1,2,3 SGK


<i><b>+Nội dung bài đọc nói lên điều gì?</b></i>


-Ghi nội dung bài
<b> c. Đọc diễn cảm:</b>


-Gọi 4 HS đọc bài thơ, yêu cầu cả lớp theo
dõi tìm cách đọc hay, đọc diễn căm.


-Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm, thi đọc,
bình chọn bạn, nhóm đọc hay nhất.


-Nhận xét, sửa sai, tuyên dương HS đọc tốt.


-HS đọc


-Quan sát tranh


-4 HS đọc tiếp nối lượt 1. Cả lớp theo
dõi, nhận xét, phát hiện những từ khó
đọc.


-Luyện phát âm.


-4 em khác đọc tiếp nối lượt 2, cả lớp
theo dõi, nhận xét tìm hiểu một số từ


khó


-Đọc theo cặp 2 vòng.
-Lắng nghe.


-Đọc lướt, thảo luận theo cặp.


-1 HS nêu câu hỏi, cả lớp phát biểu bổ
sung.


-4 HS đọc cả lớp theo dõi, nhận xét,
nêu giọng đọc phù hợp với từng nhân
vật.


-Luyện đọc.


-Tiến hành thi đọc cá nhân.
4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi : Câu chuyện giữa anh Thuỷ và anh A-lếch-xây gợi cho em điều gì?


-Giáo dục HS tình thuơng yêu, đonà kết, hữu nghị giữua các dân tộc trên thế giới
5-DẶN DÒ: (1’)


-Nhận xét tiết học, dặn về nhà luyện đọc và soạn bài:<i><b>Ê-mi-li, con</b></i>(SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Tiết 21: ÔN TẬP : BẢNG ĐO ĐỘ DÀI
<b>I-MỤC TIÊU: GD Hs củng cố về:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị thông dụng.



- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
<b>II-CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập.</b>


2.HS: Ôn tập về giải toán về đại lượng tỉ lệ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’</b><i><b>)</b></i>


<b>2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi 2 HS thực hiện các bài tập đã hướng dẫn ở tiết trước</b>
<b>3.BÀI MỚI</b><i><b>:</b></i>


<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’</b><i><b>) </b></i>Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.


<i><b>3.2-DẠY BÀI MỚI:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


10’


10’


<i><b>Bài 1 </b></i>


- Treo bảng phụ có nội dung bài.
- Yêu cầu HS đọc y.cầu bài


- Hướng dẫn HS ơn tập , tìm ra mối quan


hệ giữa các đơn vị đo.


- Nhận xét , sửa sai.
Bài 2: a,c


- Yêu cầu đọc đề và tự làm bài
- Nhận xét , sửa sai


Bài 3:


- Yêu cầu đọc đề .


- GV viết B : 4 km 37 m = ………m và
yêu cầu HS nêu cách tìm số thích hợp.
- Yêu cầu làm bài.


- Nhận xét, sửa sai


- quan sát,
- 1 em
- Trả lời.


- 1 em làm B, cả lớp vở.
- 1 em


- 3 HS lên B, cả lớp làm vở


- 1 em


- CN: 4km 37 m = 4 km + 37 m



= 4000m + 37 m = 4037 m
Vậy 4 km 37 m = 4037m


- 2 em B, Cả lớp vở.


<i><b>4-CỦNG CỐ</b></i>: (2’) -Hỏi lại nội dung bài ôn tập.


-Tổ chức trò chơi củng cố kiến thức



---Môn : Khoa học


Ti


ế t 9 : THỰC HÀNH: “NĨI KHƠNG ĐỐI VỚI CHẤT GÂY NGHIỆN”
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- HS có khả năng: nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1.Bài cũ</b></i><b>:(4’)</b>


- Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì? - Nhận xét


<i><b>2.Bài mới</b></i> (1’) Giới thiệu bài – Ghi bảng



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


15’


17’


<b>Hoạt động1: Thực hành xử lí thơng tin</b>


<i>- </i>u cầu HS làm việc cá nhân: Đọc các
thông tin trong sgk và hồn thành bảng sau
( như sgk ).


<i>- </i>GV gọi hs trình bày


- GV , nhận xét rút ra kết luận: <i>Các chất gây</i>
<i>nghiện đều gây hại cho sức khoẻ của người sử</i>
<i>dụng và hững người xung quanh làm tiêu hao</i>
<i>tiền cùa bản thân ,gia đình , làm mất trật tự an</i>
<i>tồn xã hộ i.</i>


Hoạt động2: Trị chơi “Bốc thăm trả lời câu
<b>hỏi”. </b>


- GV Chuẩn bị 3 hộp đựng phiếu, chọn ban
giám khảo, phát đáp án cho ban giám khảo,
thống nhất cách điểm.


- Tổ chức chơi, gv và ban giám khảo cho điểm
độc lập sau đó cộng lấy trung bình cộng.



- Tuyên bố nhóm thắng cuộc.


- Đọc sgk, hồn thành bảng.


- CN trả lời


- Trình bày, bổ sung.
Nhắc lại


Đề cử ban giám khảo vàø bạn
chơi.


Tham gia chơi


<i><b>3.Củng cố, dặn doø:(</b></i>2’)


 Nêu tác hại của rượu, bia, thuốc lá?


 Chúng ta nên nói gì với các chất gây nghiện ?



---Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012


Mơn: Tốn


Tiết 22 : ÔN TẬP : BẢNG ĐO KHỐI LƯỢNG
<b>I-MỤC TIÊU: GD Hs củng cố về:</b>



- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài , khối lượng.
<b>II-CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ ghi các bài tập.</b>


2.HS: Ơn tập về giải tốn về đại lượng tỉ lệ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’</b><i><b>)</b></i>


<b>2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi 2 HS thực hiện các bài tập đã hướng dẫn ở tiết trước</b>
<b>3.BÀI MỚI</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>3.2-DẠY BÀI MỚI:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


10’


10’


<i><b>Bài 1 </b></i>


- Treo bảng phụ có nội dung bài.
- Yêu cầu HS đọc y.cầu bài


- Hướng dẫn HS ôn tập , tìm ra mối
quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.


- Nhận xét , sửa sai.


Bài 2:


- Yêu cầu đọc đề và tự làm bài
- Nhận xét , sửa sai


Bài 4:


- yêu cầu đọc đề toán , hướng dẫn
hướng giải.


- Yêu cầu làm bài. Nhận xét


- quan sát,
- 1 em
- Trả lời.


- 1 em làm B, cả lớp vở.
- 1 em


- 3 HS lên B, cả lớp làm vở
- 1 em


- CN: 2 kg 50 g = 2 kg + 50 g


= 2000kg + 50 g = 2050g
Vậy 2kg 50 g = 2050 g


- 2 em B, Cả lớp vở.



- CN. Lắng nghe.
- Nhóm bàn, trình bày.
<i><b>4-CỦNG CỐ</b></i>: (2’) -Hỏi lại nội dung bài ôn tập.


-Tổ chức trò chơi củng cố kiến thức


<i><b>5-DẶN DÒ:</b></i> (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau


Mơn : Chính tả


<b>Tiết 5: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU:


- Viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài, biết trình bày đúng đoạn văn.


- Tìm được các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh: trong các tiếng
có , ua BT2; tìm được tiếng thích hợp có chứa , ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ trong
bài tập 3.


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.


2.HS: VBT Tiếng Việt 5, tập một, đọc trước bài viết.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra việc chẩn bị đồ dùng học tập của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Y/c HS ghi các tiếng:tiến, biển, bìa, mía. Y/c HS nêu cách đánh dấu thanh


trong từng tiếng


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Ghi tựa bài
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


2
phút


<b>a.Hớng dẫn nghe-viết:</b>


<b>a1.Tìm hiểu nội dung bài viết:</b>
-Gọi HS đọc bài viết


-Hỏi:Dáng vẻ của người ngoại quốc có gì đặc biệt?
<b>a2.Hướng dẫn viết từ khó:</b>


-1 HS khá đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

5
phút


15
phút


3


phút


6
phút


-Yêu càu HS nêu những từ ngữ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


-Y/C HS đọc và viết các từ ngữ vừa nêu.
<b>a3.Viết chính tả:</b>


-Đọc cho HS viết.


<b> a4.Soát lỗi và chấm bài:</b>


-Đọc lại cả bài. -Thu, chấm 10 bài.


-Hướng dẫn HS nhận xét bài viết của bạn và GV
nhận xét bài viết của HS.


<b> b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>BT 2:-Gọi HS đọc yêu cầu của BT.</b>
--Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-H/dẫn nhận xét bài làm của bạn.
-Nhận xét, đáng giá, sửa sai.
-Nhận xét, kết luận:


<b>BT 3:--Gọi HS đọc yêu cầu của BT.</b>
-Yêu cầu HS làm bài theo cặp
-Nhận xét, đánh giá sửa sai.



viết vào bảng con.


HS nghe-viết vào vở.
-Soát lại bài viết


Vài HS nhận xét bài viết của bạn.
-HS trả vở, tự chữa lỗi bằng cách
viét lại những từ đã viết sai bên
dưới bài chính tả.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
--2 HS nêu yêu cầu của BT:
-Làm vào vở BT, 1 em lên bảng


4-CỦNG CỐ: (2’) -HS nêu nội dung bài viết và nội dung đã luyện tập.
-Giáo dục HS tính cẩn thận, nhắc nhở rèn chữ viết, trình bày sạch đẹp.



---Môn : Luyện từ và câu


<b>Tiết 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỒ BÌNH. </b>
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Hiểu nghĩa của từ hịa bình BT1; tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình BT.


- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố BT3.
II-CHUẨN BỊ:


1.GV: . Bảng viết sẵn BT (SGK/47)


2.HS: VBT Tiếng Việt 5.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’).Kiểm tra 5 HS về việc hoàn thành các BT ở tiết trước
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu của bài học. Ghi tựa bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


5
phút


7
phút


<b>a. *BT1:-Gắn bảng viết sẵn BT</b>
-Gọi HS đọc nêu yêu cầu của BT.


-Hướng dẫn làm bài vào vở. Gọi HS lên bảng
-Nhận xét, đánh giá


<b>Bài tập 2:Gọi HS đọc, nêu yêu cầu của BT .</b>
-u cầu HS làm việc theo nhóm đơi


-Hướng dẫn HS làm vào vở và trình bày.


-Nhận xét, đánh giá.


<b>Bài tập 3-HS dọc yêu cầu của bài tập.</b>


-2 HS đọc và nêu


-Làm bài vào vở. Xung phong nêu
miệng nhận xét


-2 HS nêổiTao đổi theo cặp, nêu
miệng, nhận xté, chọn đáp án đúng
-Nhận xét, góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

18
phút


-Hướng dẫn HS làm miệng.
-Hướng dẫn làm vào vở BT.
-Gọi 2 em lên bảng làm bài.


-Chấm chữa bài trên bảng và nhận xét, chữa bài ở
vở đã chấm


.


-Thảo luận theo nhóm, làm miệng.
-Làm bài vào vở BT


-Nhẫn xét, chữa bài bạn làm trên
bảng



4-CỦNG CỐ: (2’)


-Hỏi lại nội dung phần luỵên tập
-Tỏ chức trị chơi, củng cố bài.


5-DẶN DỊ: (1’)


Nhận xét tiết học.. Dặn về nhà hoàn thành các BT, xem trước bài: <i><b>Từ đồng âm </b></i> (SGK/51)


---Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012
Mơn: Đạo đức


<b>Tiết 5: CÓ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 1)</b>
I . MỤC TIÊU : Học xong bài này, HS bieát :


- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


- Biết được: người cĩ ý chí cĩ thể vượt qua được khĩ khăn trong cuộc sống.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Phiếu bài tập cho mỗi nhóm
- Thẻ màu dùng cho hoạt động 3 .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌ
1<i>/ Kiểm tra bài cũ :(</i>4’)


- Kể một việc làm chứng tỏ mình đã có trách nhiệm hoặc thiếu trách nhiệm
- GV nhận xét chung .



2<i><b>/ Bài mới</b></i> : (1’) Giới thiệu bài –ghi bảng


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


10’


13’


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu thơng tin về tấm gương</b>
vượt khó Trần Bảo Đồng .


- Gọi HS đọc thông tin về Trần Bảo Đồng (trong
SGK) .


- Cho HS thảo luận cả lớp theo câu hỏi (trong
SGK).


- GV kết luận : <i>Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta</i>
<i>thấy: Dù gặp phải hồn cảnh rất khó khăn, nhưng</i>
<i>nếu có quyết tâm cao và biết sắp xếp thời gian hợp</i>
<i>lí thì vẫn có<b>:</b> thể vừa học tốt, vừa giúp được gia</i>
<i>đình</i> .


<b>Hoạt động 2 Xử lí tình huống </b>


- GV chia lớp thành nhóm 4, phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy ghi 1 trong các tình huống sau, yêu cầu HS
thảo luận .


- HS đọc


- HS thảo luận
- HS lắng nghe


- HS thảo luận nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

5’


+ Tình huống 1 : Đang học lớp 5, một tai nạn bất
ngờ đã cướp đi của Khôi đôi chân khiến em không
thể đi lại được. Trong hồn cảnh đó, Khơi có thể sẽ
như thế nào ?


+ Tình huống 2 : Nhà Thiên rất nghèo. Vừa qua bị


lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ đạc. Theo em, trong
hồn cảnh đó, Thiên có thể làm gì để có thể tiếp
tục đi học ?


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét, đánh giá .


- GV kết luận : <i>Trong những tình huống như trên,</i>
<i>người ta có thể tuyệt vọng, chán nản, bỏ học , . . .</i>
<i>Biết vượt mọi khó khăn để sống và tiếp tục học tập</i>
<i>mới là người có chí .</i>


<b>Hoạt động 3 : Làm bài tập 1 – 2 , SGK </b>


- Cho HS thảo luận nhóm đơi cùng trao đổi từng


trường hợp của bài tập 1 .


- GV lần lượt nêu từng trường hợp,HS giơ thẻ màu
để thể hiện sự đánh giá của mình (thẻ đỏ : biểu
hiện có ý chí, thẻ xanh : khơng có ý chí ) .


- Cho HS tiếp tục làm bài tập 2 như cách trên .
- GV nhận xét, đánh giá .


- GV kết luận : <i>Các em đã phân biệt rõ đâu là biểu</i>
<i>hiện của người có ý chí . Những biểu hiện đó được</i>
<i>thể hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn , trong cả</i>
<i>học tập và đời sống .</i>


- Yêu hs đọc ghi nhớ trong SGK .


- HS nghe


-HS thảo luận


-HS giơ thẻ màu
- HS làm bài tập 2
- HS nhận xét, đánh giá .
- HS nghe


- HS đọc Ghi nhớ


<i><b>4.Củng cố, dặn dò </b></i><b>:(2’)</b>


- Trong cuộc sống, nếu chúng ta có ý chí, có quyết tâm thì sẽ như thế nào ?


- GV nhận xét giờ học , tuyên dương .


- Chuẩn bị bài sau : Sưu tầm một vài mẫu chuyện nói về những gương HS “Có chí thì nên”
hoặc trên sách báo ở lớp, trường, địa phương .



---Môn : Kể chuyện


<b>Tiết 5 : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU


- Kể lại được câu chuyện, đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh; biết trao dổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

1.GV: Thuộc câu chuyện,sưu tầm một số sách báo về chủ đề hồ bình chống chiến tranh. 2.HS:
Đọc và tìm hiểu trước ở sách báo


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra việc chuẩn bị cho tiết học.


2-KT BÀI CŨ: Gọi 3 HS kể câu chuyện :Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


5’



10
phút


16
phút


<b>a.Hướng dẫn tìm hiểu đề bài:</b>


<b>-Gọi HS đọc đề bài. Gạch chân dưới những từ</b>
ngữ chú ý.


-Hỏi: Em đọc câu chuyện của mình ở đâu?
Hãy giới thiệu cho các bạnn biết.


-Gọi HS đọc phần gợi ý) và gợi ý 3 SGK
-Nêu tiêu chí đánh giá- gắn lên bảng:


<i>+Nội dung câu chuyện đúng chủ dề: 4 điểm</i>
<i>+Câu chuyện ngoài SGK:1 điểm</i>


<i>+Kể hay,phối hợp với giọng điệucử chỉ:3</i>
<i>điểm</i>


<i>+Nêu đúng ý nghĩa câu chuyện: 1 điểm.</i>
<i>+Trả lời được câu hỏi của bạn hoặc đặt được</i>
<i>câu hỏi cho bạn: 1 điểm</i>


<i><b>b.Hướng dẫn kể chuyện theo nhóm </b></i>



-Chia nhóm và y/c HS kể theo đúng trình tự
<b>c.Kể chuyện trước lớp và trao đổi ý nghĩa</b>
<b>câu chuyện</b>


-Tổ chức thi kể chuyện và nêu ý nghĩa
c/chuyện


-Ghi tên HS tham gia kể chuyện
-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương


-2 HS đọc đề bài.


-Vài HS giới thiệu về câu chuyện của
mình đã đọc, đã nghe được.


-1 HS đọc phần 1,2,3,4 phần gợi ý 3.
-1 em đọc tiêu chí đánh giá.


-Đại diện mỗi nhóm, mỗi em kể mọt
câu chuyện và nêu ý nghĩa câu
chuyện.


-Nhận xét, so sánh dấnh giá.


-Bình bầu bạn kể chuyện hay mhất


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi: Qua câu chuyện trên , em hiểu được điều gi về hồ bình, chống chiến
<i>tranh? Em có ủng hộ hồ bình chống chiến tranh hay khơng? </i>


<i> -Giáo dục HS u chuộng hồ bình chống c/tranh </i>




Mơn: Tốn


Tiết 23 : LUYỆN TẬP
<b>I-MỤC TIÊU: GD Hs củng cố về:</b>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.


<b>II-CHUẨN BỊ: </b>


1.GV: Bảng phụ ghi hình vẽ bài tập 3
2.HS: Ơn tập về giải toán về đại lượng tỉ lệ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>2-KT BÀI CŨ: (5’) - Gọi 2 HS thực hiện các bài tập đã hướng dẫn ở tiết trước</b>
<b>3.BÀI MỚI:</b>


<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’)</b><i><b> </b></i>Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
<b>3.2-DẠY BÀI MỚI: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


15’


15’


<i><b>Bài 1 </b></i>



- Yêu cầu đọc đề toán , hướng dẫn
hướng giải.


- Yêu cầu làm bài. Nhận xét


Bài 3:


- Yêu cầu đọc đề toán , hướng dẫn
hướng giải.


- Yêu cầu làm bài. Nhận xét


- 1 em


- 1 HS lên B, cả lớp làm vở


- 1 em


- 1 HS lên B, cả lớp làm vở
- Trình bày


<i><b>4-CỦNG CỐ</b></i>: (2’) -Hỏi lại nội dung bài ôn tập.


-Tổ chức trò chơi củng cố kiến thức


. <i><b>5-DẶN DÒ:</b></i> (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau
Môn : Tập đọc


<b>Tiết 10: </b> <b> Ê-MI-LI,CON …. </b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:



- Đọc lưu loát – rành mạch bài thơ.


- Đọc đúng tên nước ngoài trong bài; đọc đúng tên nước ngoài; đọc diễn cảm được bài thơ.


- Hiểu ý nghĩa: ca ngợi hành động dũng cảm của một công nhân Mỹ tự thiêu để phản đối cuộc chiến
tranh xâm lược Việt Nam.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4; thuộc một khổ thơ trong bài).


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Tranh minh hoạ


2.HS: Luyện đọc và soạn nội dung các câu hỏi trong bài .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sách vở của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’) Yêu cầu 2 HS đọc nối bài <i><b>Một chuyên gia máy xúc; </b></i>trả lời câu hỏi .
3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) –Giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


12


phút <b>a)Luyện đọc:-1hs đọc toàn bài</b> -Hướng dẫn luyện đọc các tên riêng tiếng
nước ngoài.



-Hướng dẫn HS đọc bài theo từng khổ thơ.
-Tổ chức HS đọc nối tiếp, hướng dẫn phát âm
những từ khó, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc
giọng đọc chưa đúng


-4 HS khá đọc nối tiếp toàn bài thơ
-Đọc tên nước ngồi có trong bài, đọc cá
nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

7
phút


12
phút


-Yêu cầu HS đọc lượt 2.
-Giải nghĩa một số từ khó:
-Tổ chức luyện đọc theo cặp.
<b>b)Tìm hiểu bài</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, thảo luận trả
lời câu hỏi ở SGK.


-Y/c HS tiếp tục đọc lướt thảo luận trả lời câu
hỏi SGK1,2,3, 4.


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


-Gọi HS đọc bài thơ, yêu cầu cả lớp theo dõi
tìm cách đọc hay, đọc diễn căm.



-H/dẫn đọc diễn cảm khổ thơ 3,4


-Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm, thi đọc,
bình chọn bạn, nhóm đọc hay nhất.


-Nhận xét, sửa sai, tuyên dương HS đọc tốt.


-Luyện phát âm.


-5 em khác đọc tiếp nối lượt 2, cả lớp
theo dõi, nhận xét tìm hiểu một số từ
kho.-Đọc theo cặp 2 vòng.


-Lắng nghe.


-Đọc lướt, thảo luận theo cặp.


-Đại diện các nhóm phát biểu, nhóm
khác nhận xét, chỉnh sữa chọn ý đúng.
-Đọc lướt thảo luận theo nhóm.


-1 HS nêu câu hỏi, cả lớp phát biểu bổ
sung.


-4 HS đọc,cả lớp theo dõi nhận xét,
-Luyện đọc diễn cảm học thuộc lịng
theo nhóm.


4-CỦNG CỐ: (2’) -Hỏi lại nội dung bài học.-Tổ chức trò chơi hoăc hát nối tiếp .


-Giáo dục HS u chuộng hồ bình ….



---Mơn : Luyện từ và câu


<b>Tiết 10: TỪ ĐỒNG ÂM</b>
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Hiểu thế nào là từ đồng âm( ND ghi nhớ).


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm ( BT1, mụcIII); đọc được câu để phân biệt các từ đồng âm ( 2
trong số 3 từ trong bìa tập 2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu
đố.


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: . Bảng viết sẵn BT (SGK/52)
2.HS: VBT Tiếng Việt 5.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


1-ỔN ĐỊNH: (1’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2-KT BÀI CŨ: (5’)Tìm từ đồng nghĩa với từ : hồ binh và dặt câu với từ đó. K/tra đoạn văn
BT3 miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu của bài học. Ghi tựa bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


8
phút


2


<b>a. Tìm hiểu bài:-Gắn bảng viết sẵn BT cảu phần</b>
nhận xét


-H/dẫn đọc thầm, làm trình bày miệng
<i>a)Ơng ngồi câu cá</i>


<i>b)Đoạn văn này có 5 câu.</i>
-Chốt ý:


-H/dẫn nhận xét các tiếng <i><b>cuốc</b></i> và <i><b>mực</b></i>


<b>b.Xác định kiến thức:</b>
-Chốt ý:<i><b>.</b></i>


-Cho HS đọc nội dung ghi nhớ owr SGK.


-2 HS đọc và nêu


-Làm việc cá nhân. Xung phong
trình bày .


-Vài HS đọc ghi nhớ(trang 51)


-Xếp sách, nhắc lại nọi dung cần ghi
nhớ.


Thảo luận nhóm đơi, xung phong
trình bày miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

phút


19
phút


<b>c.Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1:- Gọi HS đọc yêu cầu của BT</b>
-Tổ chức HS làm việc theo nhóm đơi.
-Nhận xét, đánh giá sửa sai


+ Bài tập 2:Gọi HS đọc, nêu yêu cầu của BT .
-Cho HS đọc to ví dụ trong sách để minh hoạ.
-Tổ chức HS làm việc cá nhân vào vở.


<b>Bài tập 3 - HS dọc yêu cầu của bài tập.</b>
-Tổ chức HS làm việc theo nhóm đơi.
<b>Bài tập4: </b>


-Gọi HS đọc BT.


-Tổ chức HS thi giải nhanh câu đố


-Hoàn thành vào vở BT


-HS đọc.


Làm vào vở Bt một em xung phong
lên bảng làm.


-Nhận xét bổ sung bài làm của bạn.
-HS đọc.


-Thaơ luận nhóm đơi, xung phong
trình bày


4-CỦNG CỐ: (4’) -Hỏi : thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ đặt câu để phân biệt


-Tỏ chức trò chơi, bốc thăm trúng từ nào trong số các từ: <i><b>nhà, đi, đứng</b></i> thí tím và đặt câu để phân
biệt với từ đó. Đại diện mỗi nhóm 1 em tham gia chơi.củng cố bài.



Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012


Mơn: Tốn


Tiết 24 ĐỀ- CA - MÉT VUÔNG . HÉC- TÔ- MÉT VUÔNG.
<b>I-MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và các quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề- ca- met vuông, hec- tô met
vuông.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị : đề- ca- met vuông, hec- tô met.
- Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trường hợp đơn giản).



<b>II-CHUẨN BỊ: </b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng cạnh 1 dam, 1 hm( thu nhỏ).
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’)</b>


<b>2-KT BÀI CŨ: (4’) - Gọi 2 HS thực hiện các bài tập đã hướng dẫn ở tiết trước</b>
<b>3.BÀI MỚI:</b>


<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’)</b><i><b> </b></i>Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.


<i><b>3.2-DẠY BÀI MỚI:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


5’


5’


1.Giới thiệu đơn vị đo : dam<b><sub> :</sub>2</b>


a.Hình thành biểu tượng về đề- ca- mét
<i>vng:</i>


-u cầu học sinh nhắc lại các đơn vị đo
diện tích đã học, giáo viên hỏi:


- Mét vng là diện tích hình vng có
cạnh dài bao nhiêu? Ki-lơ-mét vng là


diện tích hình vng có cạnh dài bao
nhiêu?


- Dựa vào đó, dam2<sub> là diện tích hình</sub>
vng có cạnh là bao nhiêu?


-Hướng dẫn cách đọc và kí hiệu
đề-ca-mét vng: dam2.<sub> .</sub>


b. Mối quan hệ giữa dam<i>2<sub> và m</sub>2<sub> :</sub></i>


Học sinh nêu cá nhân:mét vuông, ki –lô-mét
vuông.


1m; 1km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

5’


5’


5’


5’


- Giáo viên giới thiệu hình vng có
cạnh 1 dam. Chia mỗi cạnh hình vng
thành 10 phần bằng nhau. Nối các điểm
chia thành 10 phần những hình vng
nhỏ.



- u cầu học sinh quan sát hình, xác
định số đo diện tích mỗi hình vng
nhỏ, số hình vng nhỏ là bao nhiêu;
Nhận xét : hình vng có diện tích
1dam2<sub> gồm bao nhiêu hình vng 1m</sub>2<sub>?</sub>
2. Giới tuiêụ đơn vị đo héc-tơ-mét
<b>vng:</b>


a.Hình thành biểu tượng hec-tô-mét
vuông:


Giáo viên giới thiệu:Đề-ca-mét vuông là
diện tích hình vng có cạnh 1
dam.Tương tự, héc-tơ-mét vng là diện
tích hình vng cạnh là bao nhiêu?
Hướng dẫn học sinh cách đọc và kí hiệu:
hm2<sub>.</sub>


b.Mối quan hệ giữa hm2<sub> và dam</sub>2<sub>.</sub>
Giới thiệu tương tự hoạt động 1b.
<b>Thực hành:</b>


Bài 1:


Yêu cầu học sinh đọc số đo diện tích.
Bài 2:


Yêu cầu thảo luận theo nhóm đơi, viết
kết quả ở bảng con.



Giáo viên thống nhất kết quả tứng câu.
Bài 3:


Hướng dẫn học sinh cách chuyển đổi
đơn vị đo.Rồi thống nhất kết quả.




Học sinh quan sát hình, tự phát hiện mối quan hệ:
1 dam2<sub> = 100m</sub>2<sub>.</sub>


Học sinh trả lời cá nhân: 1hm.
Học sinh đọc nối tiếp.


Học sinh trả lời và rút ra được:
1hm2<sub> = 100dam</sub>2<sub>.</sub>


Học sinh nối tiếp đọc/ 8em.


Học sinh làm vở, 1 em làm bảng lớp đổi chéo vở
đối chiếu kết quả sửa bài.


Cả lớp quan sát bài mẫu.
Học sinh làm nháp.
Ba học sinh làm bảng.
Cả lớp quan sát, nhận xét.


<i><b>4-CỦNG CỐ</b></i>: (2’) -Hỏi lại nội dung bài ôn


<i><b>5-DẶN DÒ:</b></i> (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau




---Môn : Tâp làm văn


<b>Tiết 9: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Biết thống kê theo hàng ( BT1) và thống kê bằng cách lập bảng BT2 để trình bày kết quả điểm học
tập trong tháng của từng thành viên và cả tổ.


II-CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ ghi sẵn BT1,2.; bốn bảng phụ.


2.HS: Những chi tiết ghi chép kết quả quan sát cảnh ngôi trường
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

2-KT BÀI CŨ: (5’) Gọi 2HS đọc lại bảng thóng kê số HS trong từng tổ. Hỏi tác dụng của bảng
thống kê.


3.BÀI MỚI:


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI: (1’)


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


11
phút



20
phút


<b>a.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>BT1: Gọi HS đọc BT </b>


-Yêu cầu HS làm abì cá nhân.


-Gọi 3-5 em nêu miệng
-Nhận xét, kết quả thống kê và cách trình bày
của từng HS


--Hỏi:+Em có nhận xét gì về két quả học tập
<i>của mình?+Em cần phải phấn đấu như thế</i>
<i>nào để có kết quả học tập đạt cao hơn?</i>
<b>BT2: -Gọi 2 HS đọc yêu cầu của BT.</b>
-Cho HS trong tổ trao đổi kết quả thống kê
-Y/c làm việc cá nhân


-Phát 4 bảng bằng bìa kẻ sẵn. Y/c các bạn
trong tổ đọc kết quả thống kê của tổ mình
cho tổ trưởng hoặc thư kí ghi vào. H/d các
em trình bày nhận xét so sánh kết quả học tập
giữa các tổ.


-Nhận xét, đánh giá chỉnh sửa.


-Kết luận:<i><b>Qua bảng thống kê en đã biết kết</b></i>
<i><b>quả học tập của mình, tổ mình. Vậy các em</b></i>
<i><b>hãy cố gắng để tháng sau dạt kết quả tốt</b></i>


<i><b>hơn</b></i>


-Đọc SGK trang 23
-2 HS nê.


-Làm vào vở, 2 HS làm ở bảng lớp
-2 HS trên bảng và 3 em khác ở dưới lớp
trình bày kết quả thống kê của mình.
-Phát biểu theo suy nghĩ riêng của mỗi
em


-2 HS đọc.


-Trong tổ cùng trao đổi kết quả thông
kê..


-Làm bài vào vở, làm xong đọc và nhẫn
xét kết quả học tập của tổ.


-Đọc két quả thống kê cho tổ trưởng
điền vào bảng GV đưa, gắn lên bảng lớp.
Các tổ nhận xét bổ sung..


-4 HS tiếp nối đọc lại bảng thống kê đã
hoàn chỉnh


4-CỦNG CỐ: (2’) -Yêu cầu nhắc lại nội dung nội dung đã luyện tập.Hỏi tác dụng của bảng thống


-Giáo dục HS tínhtrung thực, chích xác khi lập bảng thống kê, cố gắng vươn lên trong học tập


5-DẶN DÒ: (1’)–Nhận xét tiết học.




<b>---Môn : Khoa học</b>


<b>Tiết 10 THỰC HÀNH: “ NĨI KHƠNG ĐỐI VỚI CHẤT GÂY NGHIỆN”(Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: HS có khả năng:</b>


- Từ chối xử dụng rượu bia thuốc lá ma túy
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Thơng tin và hình trang 20, 21, 22, 23 sgk.


- Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu, bia, ma túy sưu tầm được.
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia , thuốc lá, ma túy.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ</b></i> :(4’)


-GV nhận xét , đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
15’


15’


<b> Hoạt động 3 : Trò chơi “ Chiếc ghế nguy hiểm”</b>
- GV hướng dẫn cách chơi.



<i>- GV Yêu cầu cả lớp đi ra ngòai hành lang.</i>


Để chiếc ghế ở ngay giữa cửa ra vào và yêu cầu cả lớp
đi vào, nhắc mọi người đi qua chiếc ghếâ phải cẩn thận
để không chạm vào ghế.


- GV nêu câu hỏi thảo luận (dựa vào diễn biến thực
<b>tế để đặt các câu hỏi phân tích).</b>


- Rút ra kết luận (như sgk).
Hoạt động 4:Đóng vai


- GV nêu vấn đề “Khi chúng ta từ chối ai điều gì đó
,các em sẽ nói gì?”


- Ghi tóm tắt các ý hs nêu ra rồi rút ra kết luận về các
bước từ chối.


- GV chia lớp thành 4 hoặc 6 nhóm, phát phiếu ghi các
tình huống(theo hướng dẫn sgv).Hướng dẫn các nhóm
- Hướng dẫn trình diễn Đặt câu hỏi cho lớp thảo luận:
-Việc từ chối hút thuốc lá, uống rượu bia, sử dụng ma
túy có dễ dàng không?


-Trong trường hợp bị dọa dẫm, ép buộc, chúng ta nên
làm gì?


-Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu khơng tự giải
quyết được?



GV kết luận (như sgk).


Ra ngoài hành lang, thực hiện
theo u cầu của gv


Lắng nghe câu hỏi, thảo luận,
trình bày kết qủa thảo luận.


Thảo luận, trình bày.


Chia nhóm, đọc tình huống,
xung phong nhận vai, trình
diễn


HS khác đóng góp ý kiến
Trả lời câu hỏi


Nhắc lại


4.<i><b>Củng cố, dặn dò:(</b></i>2’) - Nêu tác hại của rượu, bia, thuốc lá?



---Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012


<b>Môn: Tập làm văn</b>


<b>Tiết 10</b> <b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


<b>I / Mục tiêu :</b>



- Nắm được yêu cầu của bài làm văn tả cảnh .


-Nhận thức được ưu , khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn ; biết sửa lỗi , viết lại 1 đoạn
văn cho hay hơn .


-Giáodục HS tự lực,sáng tạo.
<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>


-GV : Bảng phụ ghi các đề bài đã kiểm tra , một số lỗi điển hình ; phấn màu .
<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Tg</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
36’
1’


<b>I-Ôn định : KT sự chuẩn bị HS</b>
<b>II- Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

24’


11’


thầy sẽ trả bài : Văn tả cảnh các em vừa kiểm
tra tuần trước .Để nhận thấy mặt ưu , khuyết
của bài làm của mình , thầy đề nghị các em
nghiêm túc chú ý lắng nghe và có hình thức
sửa chữa lỗi cho đúng



<b>2 / Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa</b>
<b>một số lỗi điển hình :</b>


-GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài của tiết
kiểm tra trước .


-GV nhận xét kết quả bài làm .
+Ưu điểm :


Về bố cục : Các em trình bày đủ ba phần, nội
dung từng phần phù hợp.


Về hình thức trình bày : Các em trình bày
đúng theo quy định, chữ viết rõ ràng.


+Khuyết điểm :


Về bố cục :Còn một số bài ở phần mở và kết
bài chưa đúng. Phần thân bài tả cịn lộ xộn
chưa theo trình tự. Chưa sử dụng được nhiều
từ gợi tả hình ảnh nên bài văn kể nhiều hơn tả.
Về hình thức trình bày : Một số bài viết cịn
cẩu thả, sai lỗi chính tả nhiều, tẩy xóa gạch bỏ
nhem nhúa bài làm .


-Hướng dẫn chữa 1 số lỗi.


+GV nêu lỗi về bố cục : Mở bài chưa giới
thiệu được cảnh định tả như bài của em Uyển
Vy, Như Yến.



+ Lỗi về ý: Chưa rõ ý
- Chơi ở trước làng.


- Sấm xét trông rất hoảng sợ


- Những con chó con mèo có bộ lơng ướt
sũng.


- Lỗi dùng từ : bộp bộp, mưa bự
- Lỗi chính tả : cuối rạp, xấm xét,…


+GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng
lỗi .


-GV chữa lại bằng phấn màu .


<b>3 / Trả bài và hướng dẫnHS chữa bài : </b>
-GV trả bài cho học sinh .


+Hướng dẫn HS chữa lỗi .


+Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi .
-Cho HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát
lỗi


+GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .
-Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái
đáng học của đoạn văn , bài văn .



-Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm


-HS lắng nghe.


-HS đọc thầm lại các đề bài .
-HS lắng nghe.


-HS theo dõi .


-HS nhận xét .


-1 số HS lên bảng chữa , lớp tự chữa
trên nháp.


-Lớp nhận xét bổ sung .
-Nhận bài .


-HS làm việc cá nhân .
-HS đổi bài cho bạn soát lỗi .


-HS trao đổi thảo luận để tìm ra được
cái hay để học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

3’


-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .
<b>IV-Củng cố dặn dò :</b>


-GV nhận xét tiết học .



-Về nhà viết lại những bài chưa đạt .


-Chuẩn bị cho tiết luyện tập tả cảnh sông nước
Quan sát 1 cảng sơng nước , ghi lại những đặc
điểm của cảng đó.


-HS trình bày .
-HS lắng nghe.


-HS hồn chỉnh lại bài



<b>---Mơn : Tốn</b>


<b>Tiết 25</b> <b>MI-LI-MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>


<b>I– Mục tiêu : Giúp HS.</b>


-Biết tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của mi-li-mét vuông .Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét
vng


-Biết tên gọi ,kí hiệu ,thứ tự ,mối quan hệ của các đo đơn vị trong bảng đơn vị đo diện tích .
-Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác .


-Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học tốn.
<b>II-Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : -HV biểu diễn HV có cạnh dài1cm như SGK. -Bảng có kẽ sẵn các dòng ,các cột như
SGK,phiếu bài tập .



2 – HS : SGK ,VBT .


<b>III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Tg</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
3’


33’
1’
15’


<b>I-Ổn định : KT dụng cụ HS</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ : </b>


-Gọi 1 HS(TB) lên bảng chữa bài 3b.


-Đề ca mét vng là gì?Héc tơ mét vng là gì?(HSY.
<b>III- Bài mới : </b>


<b> 1- Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b> 2-Hoạt động</b>


<b> Giới thiệuđơn vị đo diện tích mi-li-mét vng </b>
-Nêu những đơn vị đo dt đã học ? (HSY,TB)


-GV giới thiệu :Để đo những diện tích rất bé người ta cịn
dùng đơn vị mi-li-mét vng .



- Đề-ca-mét vng là gì?Héc-tơ-mét vng là gì ? (HSKG)
-Vậy mi-li-mét vng là gì ?Viết tắt như thế nào ?(HSK)
-HD HS quan sát hình vẽ ..


- Hình vng 1 cm2<sub> gồm bao nhiêu hình vng 1 mm</sub>2
.Vậy: 1 cm2 <sub> bằng bao nhiêu mm</sub>2<sub> ? </sub>


- 1 mm2<sub> bằng bao nhiêu cm</sub>2<sub> ? .</sub>


<i> <b>*</b></i><b> Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích .</b>


- GV treo b ng ph k s n b ng v đo Dtích ( HS nêu gv đi n vào b ng ả ụ ẽ ẳ ả Đ ị ề ả
theo th t t v l n) ứ ự ừ Đ ị ớ


Lớn hơn m2 <sub>m</sub>2 <sub> Bé hơn m</sub>2


km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


1km2<sub> = </sub>


100hm2


1hm2<sub>= </sub>


100dam2


dam2<sub> =</sub>


100m2



1m2<sub>= </sub>


100dm2


1dm2<sub>= </sub>


100cm2


1cm2<sub>= </sub>


100mm2


1mm2<sub>=</sub>


100
1


cm2


- HS lên bảng làm.
-HS nêu


HS nghe .


-cm2<sub>,dm</sub>2<sub>,m</sub>2<sub>dam</sub>2<sub>,hm</sub>2<sub>,km</sub>2<sub>.</sub>
-HS nghe .


-HS nêu.
- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

17’


3’


= 100
1


km2 <sub>=</sub><sub>100</sub>
1


hm2


=100
1


dam2 = 100
1


m2 <sub>= </sub><sub>100</sub>
1


dm2


- Cho HS quan sát bảng đơn vị đo Dtích vừa thành lập rồi
nêu nhận xét mỗi quan hệ giữa 2 đơn vị liền nhau .


Gọi Vài HS đọc bảng đơn vị đo Dtích .


+ Những đơn vị bé hơn m 2<sub> là : dm</sub>2<sub> , cm</sub>2<sub> , mm</sub>2<sub> .</sub>
+ Những đơn vị lớn hơn m2<sub> là : km</sub>2<sub> ,hm</sub>2<sub> , dam</sub>2<sub> .</sub>


1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> .</sub>


1 dm2<sub> = </sub>


1


100<sub>m</sub>2<sub> …</sub>


+ Mỗi đơn vị đo Dtích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
+ Mỗi đơn vị đo Dtích =


1


100<sub>đơn vị lớn hơn tiếp liền .</sub>


<b>3-Thực hành :</b>


<b>Bài 1 : a) Đọc các số đo Dtích .</b>
- Gọi HS nêu miệng Kquả .
b) Viết các số đo Dtích .


- Gọi 1 HS lên bảng viết ,cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .</b>


a) GV hướng dẫn HS đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé .
b) Hướng dẫn HS đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn .
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập .



- Gv chấm 1 số bài .
- Nhận xét ,sửa chữa
<b>IV-Củng cố,dặn dị :</b>


- Mi-li-mét vng là gì ? (HSY)


- Nêu tên các đơn vị đo Dtích theo thứ tự từ lớn đến bé và
mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liên tiếp ? (HSK)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập .


-HS nêu nhận xét


- Vài HS đọc lại bảng đơn vị
đo Dtích .


a) HS đọc .


b) HS viết : 168 mm2<sub> ,2310 </sub>
mm2


- HS nghe .
- HS lắng nghe .


- HS làm bài vào phiếu .
- HS làm bài :


- HS nêu .


- HS nêu .
-HS nghe


-HS hoàn chỉnh bài tập



<b>---Môn : Kĩ thuật </b>


<b>Tiết 5</b> <b> MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH </b>


I.- Mục tiêu: HS cần phải:


-Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thường trong gia
đình.


-Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an tồn trong quá trình sử dụng dụng cụ đun, nấu, ăn uống.
-Giáo dục HS giữ gìn và bảo quản đồ dùng trong gia đình


<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


-GV :Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống .Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.
-HS : SGK.


<b>III.- Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>Tg</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

2’



29’
1’


28’


3’


<b> II)Kiểm tra bài cũ :</b>


-GV nhận xét, đánh giá sản phẩm HS làm được ở tiết học
trước.


III-Bài mới:


<b> 1- Giới thiệu bài: Ở nhà các em thường giúp đỡ bố mẹ</b>
những cơng việc gì? Tiết học hôm nay, cô sẽ giúp các
em biết thêm một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình.


<b> 2-Hướng dẫn:</b>


* Xác định dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình.
-Cho HS quan sát hình 1. Thảo luận nhóm


+ Em hãy kể tên những loại bếp đun được sử dụng để nấu
ăn trong gia đình?


-GV ghi tên các dụng cụ đun, nấu lên bảng theo từng
nhóm.



-GV nhận xét và nhắc lại tên các dụng cụ đun, nấu, ăn
uống trong gia đình


*Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một
<b>số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình</b>
-GV phát phiếu học tập cho các nhóm thảo luận.


-GV hướng dẫn HS cách ghi kết quả thảo luận nhóm vào
các ơ trong phiếu


-Gợi ý: Ngoài tên các dụng cụ đã nêu trong sách, các em
có thể bổ sung thêm các dụng cụ khác mà các em biết.
-GV sử dụng tranh minh họa để kết luận từng nội dung
theo SGK.


<b>*Đánh giá kết quả học tập.</b>
Câu hỏi trắc nghiệm:


-Em hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho đúng
tác dụng của mỗi dụng cụ sau.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của học sinh.


A B


Bếp đun có tác dụng Làm sạch, làm nhỏ và tạo
hình thực phẩm trước khi chế
biến.


Dụng cụ nấu dùng để Giúp cho việc ăn uống thuận


lợi, hợp vệ sinh.


Dụng cụ dùng để bày thức
ăn và ăn uống có tác dụng


Cung cấp nhiệt để làmchín
lương thực, thực phẩm.
Dụng cụ cắt, thái thực phẩm


có tác dụng chủ yếu là Nấu chín và chế biến thựcphẩm.


<b> IV-Củng cố ,dặn dị:</b>


- Muốn thực hiện cơng việc nấu ăn cần phải làm gì?(TB)
- Khi sử dụng dụng cụ nấu ăn và ăn uống ta cần chú ý


- HS kể ra một số việc làm


-HS quan sát hình 1


-Các nhóm thảo luận theo câu
hỏi


-Đại diện nhóm trình bày.


-HS nhận phiếu học tập


-Các nhóm thảo luận ghi kết
quả vào phiếu học tập



HS đối chiếu kết quả làm bài
tập với đáp án để tự đánh giá
kết quả học tập của mình.


-Muốn thực hiện cơng việc nấu
ăn cần phải có các dụng cụ
thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

những gì?(HSK)


-GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. Khen
ngợi những HS có ý thức học tập tốt.


-Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về các thực phẩm thường
được dùng trong nấu ăn để học bài” Chuẩn bị nấu ăn” và
tìm hiểu cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị trước
khi nấu ăn ở gia đình


tồn.



<b>---Tiết 5: SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục
khuyết điểm.


<b>-</b> Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể.
<b>-</b> Biết được công tác của tuần đến.



<b>-</b> Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lịng tự trọng
<b>B/ Hoạt động trên lớp</b>:


TG NỘI DUNG SINH HOẠT


2’
13’


6’


12’
2’


<b> I/ Khởi động : KT sự chuẩn bị của HS</b>
<b>II/ Kiểm điểm công tác tuần 5:</b>


1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
2. Lớp trưởng điều khiển :


-Các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở tổ.


-Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm và những việc tốt cụ thể.
3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:


+ Ưu điểm :


- Thực hiện đúng nề nếp theo quy định.
- Học sinh có đủ dụng cụ phục vụ học tập.
- Vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực sạch sẽ.


- Tác phong đội viên thực hiện tốt.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
+ Tồn tại :


- Một số em cịn nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học, chưa nghiêm túc trong giờ
học .


III/ Kế hoạch công tác tuần 6:
-Thực hiện chương trình tuần 6
- Tiếp tục củng cố nề nếp học tập
- Tiếp tục kiểm tra đồ dùng học tập.
-Vệ sinh lớp,vệ sinh khu vực sạch sẽ.


-Đảm bảo sĩ số,tác phong đội viên thực hiện tốt.
-Thực hiện tốt an toàn giao thông.


- Tiếp tục vận động HS tham gia bảo hiểm đợt 2.
<b>IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :</b>


-Hát tập thể.


-Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian hoặc hát các bài đồng dao , hò, vè
<b>V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>


---Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012


<b>Môn : Tập đọc</b>


<b>Tiết 11:</b> <b>SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b>



Theo Những mẫu chuyện lịch sử thế giới
I.- Mục tiêu:


1)Đọc trơi chảy tồn bài .


1 Đọc đúng các tiếng phiên âm , các số liệu thống kê.


2 Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng , rành mạch ,tốc độ khá nhanh , nhấn giọng những từ
ngữ thông tin về số liệu .


2)Hiểu được nội dung chính của bài : Vạch trần sự bất cơng của chế độ phân biệt chủng tộc . Ca ngợi
cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai của những người dân da đen, da màu ở Nam Phi.


3)GDHS:Có tinh thần đồn kết giữa các nước trên thế giới .
II.- Đồ dùng dạy học:


3 Tranh ảnh về nạn phân biệt chủng tộc .
4 Bảng phụ viết sẵn đoạn văn khó đọc .
III.- Các hoạt động dạy – học:


<b>T/g</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’


4’ 1) Ổn định :KT dụng cụ học tập HS2)Kiểm tra bài cũ :


- Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh của Đế
quốc Mĩ? (HSTB,Y)



- Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con rằng : “Cha đi
vui” ? (HSKG)


-GV nhận xét và cho điểm.


-Vì hành động của đế quốc Mĩ là
hành động phi nghĩa.Chúng bắn
phá , huỷ diệt đất nước và con
người VN


-Vì chú muốn động viên vợ con
bớt đau buồn , bởi chú đã ra đi
thanh thản tự nguyện . Chú hi sinh
vì lẽ phải , vì hạnh phúc của con
người .


1’


11’


10’


3) Bài mới:


a) Giới thiệu bài:A-pác-thai là tên gọi chế độ phân biệt
chủng tộc ớ Nam Phi . Sự bất bình người da đen đã
đứng lên địi bình đẳng . Cuộc đấu tranh dũng cảm và
bền bỉ của họ kết quả ra sao ? Để biết được điều đó
chúng ta cùng tìm hiểu bài “ Sự sụp đổ của chế độ
a-pác-thai”.



b) Luyện đọc:


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.Luyện đọc từ ngữ khó :
a-pác-thai , Nen-xơn Man-đê-la


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp. Cho HS đọc chú giải và giải
nghĩa từ .


- Gọi 1HS khá (giỏi) đọc tồn bài .
- GV đọc tồn bài một lượt.


c) Tìm hiểu bài:


* Đoạn1: Cho HS đọc thành tiếng + Đọc thầm.


-HS lắng nghe .


-Cả lớp đọc thầm


-HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- HS đọc các từ khó .
-HS đọc chú giải .


- Gọi 1HS khá (giỏi) đọc toàn bài .
-HS lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

11’


Hỏi: Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử như


thế nào?(Y,TB)


*Đoạn2: HS đọc thành tiếng + đọc thầm


Hỏi: Người dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc? ( TB)


*Đoạn3: Cho 1 HS đọc .


- Hãy giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiên của nước
Nam Phi mới ?


-GV cho HS quan sát ảnh vị Tổng thống.
d) Đọc diễn cảm:


-GV hướng dẫn cách đọc .


-G V đưa bảng phụ lên hướng dẫn cách đọc.


-Người da đen bị đối xử một cách
bất công


-1HS đọc to , cả lớp đọc thầm .
-Họ đã đứng lên địi bình đẳng .
Cuộc đấu tranh anh dũng và bền bỉ
của họ cuối cùng đã giành được
thắng lợi .


HS đọc đoạn 3



-Ông là một luật sư tên là Nen-xơn
Man-đê-la. Ông là người tiêu biểu
cho tất cả những người da đen , da
màu ở Nam Phi .


-HS luyện đọc đoạn văn.
-HS đọc cả bài.


3’ 4) Củng cố,dăn dò<b> :</b>


Hỏi: Bài văn đã ca ngợi điều gì? (KG)


-GVnhận xét tiết học.


-Bài văn ca ngợi cuộc đấu tranh
chống chế độ a-pác-thai của những
người dân da đen , da màu ở Nam
phi.


-Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.


-Đọc trước bài “ Tác phẩm của Si- le và tên phát xít “



---Mơn : Tốn


<b>Tiết 26: LUYỆN TẬP</b>
I– Mục tiêu :Giúp HS.


- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .



- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , so sánh các số đo diện tích và giải các bài tốn có
liên quan .


- Giáo dục HS tính cẩn thận ,ham thích học
<b>IIĐồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : SGK.phiếu bài tập .
2 – HS : SGK,VBT.


<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu </b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
4/


1’


<i>1– <b>Ổn định lớp</b></i> : KT dụng cụ học sinh
<i>2<b>–</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Nêu tên các đơn vị đo diện tích theo thứ tự
từ lớn đến bé và ngược lại .(TB)


- Gọi 1 HS lên bảng bài tập 3 cột 2 .(KG)
- Nhận xét,sửa chữa .


<i>3 <b>– Bài mới</b></i> :



a– Giới thiệu bài : Luyện tập
<i> b– Hướng dẫn luyện tập : </i>


- HS nêu .
- HS làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

14’


5’


5’


8’


2’


<b>- Bài 1:</b>


a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là m2<sub> (theo mẫu ) .</sub>


- GV hướng dẫn bài mẫu :


2
2
2
2
2
100
35


6
100
35
6
35


6<i>m</i> <i>dm</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


.- Cho cả lớp làm vào VBT ,gọi 3 HS lên
bảng trình bày .


- Nhận xét,sửa chữa .


b) Viết các số đo sau đâu dưới dạng số đo có
đơn vị là dm2<sub> .</sub>


- Yêu cầu HS làm vào VBT rồi đổi vở chữa
bài .


- Bài 2<b> : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả </b>
lời đúng


- Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng
Kquả .


<b>Bài 3 : Phát phiếu bài tập cho HS làm bài </b>
vào phiếu .


- GV chấm 1 số bài .
- Nhận xét ,sửa chữa .



<b>Bài 4 : Gọi 1 HS(KG) lên bảng giải ,cả lớp </b>
làm vàoVBT .


- Nhận xét ,sửa chữa.
<i>4– <b>Củng cố,dặn dò</b> :</i>


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích .? (TB)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Héc – ta .


- HS theo dõi .


- HS làm bài :


2
2
2
2
2
100
27
8
100
27
8
27


8


.) <i>m</i> <i>dm</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>a</i>   


2
2
2
2
2
100
9
16
100
9
16
9


16<i>m</i> <i>dm</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


2
2


100
26


26<i>dm</i>  <i>m</i>


b) HS làm tương tự câu a.


- HS chữa bài .


Bài 2 :


- Từng cặp thảo luận .
- Kquả câu B đúng .
- HS làm bài vào phiếu .
Bài 3.


HS làm bài vào phiếu .
Gọi 1 HS chữa bài
1 HS lên bảng giải
- HS làm bài vàoVBT ..


+ Diện tích của 1 viên gạch lát nền là :
40 x 40 = 1600 (cm2<sub> ).</sub>


+ Diện tích căn phòng là :


1600 x 150 = 240000 (cm2<sub> ) .</sub>
240000 cm2<sub> = 24 m</sub>2


ĐS: 24 m2
- HS nêu .


- HS nghe .



---Môn : Khoa hoc



<b>Tiết 11:</b> <b> DÙNG THUỐC AN TOÀN</b>


<b>A – Mục tiêu : Sau bài học , HS có khả năng : </b>
-Xác định khi nào nên dùng thuốc .


- Nêu những điểm chú ý khi phải dùng thuốc & khi mua thuốc .


- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc , không đúng cách & không đúng liều lượng .
* Giáo dục kĩ năng sống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Kĩ năng xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều an toàn.
GDHS dùng thuốc an thần theo chỉ dẫn của bác sĩ ,không nên quá liều sẽ rất nguy hiểm
<b>B – Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : Hình trang 24 , 25 SGK .


Có thể sưu tầm một số vỏ đựng & bản hướng dẫn sử dụng thuốc .
<b>2 – HS : SGK</b>


<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
3’


28’
1’
10’



10’


I – Ổn định lớp :KT sự chuẩn bị của HS
II – Kiểm tra bài cũ :” Thực hành : Nói “
Khơng!” đối với các chất gây nghiện .
Nêu tác hại của các chất gây độc hại ?
- Nhận xét, KTBC


III – Bài mới :


1 – Giới thiệu bài : “ Dùng thuốc an toàn “
2 – Hoạt động :


a) Hoạt động 1 : - Làm việc theo cặp .
Mục tiêu: Khai thác vốn hiểu biết của HS
về tên một số thuốc & trường hợp cần sử
dụng thuốc đó .


Cách tiến hành:


Bước 1:<i><b> : </b></i>- Làm việc theo cặp .


GV yêu cầu HS làm việc theo cặp để hỏi
và trả lời câu hỏi:


+ Bạn đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng
trong trường hợp nào?


Bước 2:



GV gọi một số cặp lên bản để hỏi và trả lời.
<i>GV kết luận: Khi bị bệnh, chúng ta cần</i>
<i>dùng thuốc để chữa trị.Tuy nhiên,nếu sử</i>
<i>dụng thuốc không đúng có thể làm bệnh</i>
<i>nặng hơn,thậm chí có thể gây chết người</i>
b) Hoạt động2 :.Thực hành làm bài tập
<b>trong SGK.</b>


Mục tiêu: Giúp HS :


Xác định được khi nào nên dùng thuốc .
Nêu được những điểm cần chú ý khi phải
dùng thuốc & khi mua thuốc .


Nêu được tác hại của việc dùng không
đúng thuốc , không đúng cách & không
đúng liều lượng


Cách tiến hành:


Bước 1:Làm việc cá nhân.


GVyêu cầu học sinh làm bài tập trang 24
SGK.


Bước 2:Chữa bài.


GVchỉ định một số HS nêu kết quả làm


-HS(TB) trả lơì


- HS nghe .


- HS quan sát .
- HS theo dõi .


-Thảo luận cặp.


-HS trả lời: Khi bị bệnh, chúng ta cần dùng
thuốc để chữa trị


HS lắng nghe.


HS làm bài tập trang 24 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

7’


3’


bài tập cá nhân.


Kết luận:Như mục bạn cần biết trang 25
SGK.


c) Hoạt động 3 : Trò chơi “ Ai nhanh , Ai
<b>đúng ? “ </b>


Mục tiêu: Giúp HS không chỉ biết sử
dụng thuốc an tồn mà cịn biết cách tận
dụng giá trị dinh dưỡng của thức ăn để
phòng tránh bệnh tật .



Cách tiến hành:


Bước 1:GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn.
GV yêu cầu mỗi nhóm đưa thẻ từ đã
chuẩn bị sẵn ra và hướng dẫn cách chơi.
Bước 2:Tiến hành chơi.


GV quan sát xem nhóm nào giơ nhanh và
đúng.


<b>IV – Củng cố,dặn dò</b><i><b>: </b></i>


Yêu cầu một vài HS trả lời 4 câu trang 24
SGK.


* Giáo dục kĩ năng sống:


- Đối chiếu cách dùng,liều lượng, hạn sử
dụng để dùng thuốc đúng cách, đúng liều an
toàn.


- Nhận xét tiết học :


Bài sau:”Phòng bệnh sốt rét”


1_d ; 2_c ; 3_a ; 4_b .
HS lắng nghe.


-HS theo dõi.



-Các nhóm thảo luận nhanh và viết thứ tự lựa
chọn của nhóm mình vào thẻ rồi giơ lên.
-4 HS trả lời.




-HS nóivới bố, mẹ những gì đã học trong bài.


-Xem bài trước.



---Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012


<b>Môn : Toán </b>
<b>Tiết 27 : HÉC–TA </b>
I– Mục tiêu : Giúp HS.


- Biết tên gọi,ký hiệu ,độ lớn của đơn vị diện tích héc - ta; quan hệ giữa héc - ta và m2<sub> .</sub>


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc ta ) và vận dụng để giải các bài
tốn có liên quan .


<b>IIĐồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : Phiếu bài tập ,SGK .
2 – HS : SGK.


<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’


3/ <i>1– <sub>2– </sub><b>Ổn định lớp</b><b><sub>Kiểm tra bài cũ</sub></b></i> : KT đồ dùng HS <b><sub> : </sub></b>


- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện
tích kề nhau?(TB)


Gọi 1 HS(KG) lên bảng giải bài 3
- Nhận xét,sửa chữa .


- HS lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

34’
1’
7’


7’


5’


10’


6’


<i>3 <b>– Bài mới</b></i><b> : </b>
a– <i><b>Giới thiệu bài</b> :</i>
<i>b-<b>Hướng dẫn</b> : </i>



* Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc - ta .
- GV giới thiệu :


+ “Thơng thường,khi đo diện tích 1 thửa
ruộng,1 khu rừng người ta dùng đơn vị héc
ta “.


+ “ 1 héc – ta bằng 1 héc- tô - mét – vuông”
và héc – ta viết tắt là ha .


- GV ghi bảng : 1ha = 1 hm2


Vậy 1 ha bằng bao nhiêu m2<sub> ? (TB)</sub>
<i> *Thực hành : </i>


Bài 1 : Viết số thích hợp vào chổ trống .
- Câu a là dạng bài đổi từ dạng nào ra dạng
nào ? .(T B)


- Câu b là dạng bài đổi từ dạng nào ra dạng
nào ? .(KG)


Gv phát phiếu học tập cho HS làm cá nhân .


- Hướng dẫn HS chữa bài (Khi chữa bài GV
yêu cầu HS nêu cách làm 1 số câu .


Bài 2 : Gọi 1 HS đọc đề .
- Bài tốn hỏi gì ? .



- Gọi 1 HS(TB) lên bảng ,cả lớp làm vào vở
- Nhận xét ,sửa chữa .


Bài 3 : - Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho HS thảo luận theo cặp .


- Gọi 1 số cặp nêu miệng Kquả (Yêu cầu Hs
nêu cách làm ).


Bài 4 : Yêu cầu HS tự đọc bài toán .
- Gọi 1 HS(KG) lên bảng giải ,cả lớp làm
vào vở ,Gv chấm 1 số bài .


- HS nghe .


- HS theo dõi .


- 1 ha = 10000 m2<sub> .</sub>


- Dạng bài đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé .
- Dạng bài đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn .
- HS làm bài :


a) 4 ha = 40 000m2<sub> ; </sub>


2
1


ha = 500m2<sub> .</sub>



20 ha = 200 000m2<sub> ; </sub><sub>100</sub>


1


ha = 100m2
1km2<sub> = 100ha ; </sub>10


1


km2<sub> = 10ha</sub>
15 km2<sub> = 1500ha; </sub><sub>4</sub>


3


km2<sub> = 75 ha.</sub>
b) 60 000m2<sub> = 6ha ;1800ha = 18km</sub>2


800000m2<sub> = 80ha ;27000ha = 270km</sub>2<sub> </sub>


- HS đọc đề bài .
- 1HS làm bài.


- HS nhận xét ,sửa chữa .
- HS nêu .


- HS thảo luận theo cặp :
a) 85 km2<sub> < 850ha S .</sub>


Ta có : 85km2<sub> = 8500ha, 8500ha > 850ha ,nên</sub>
85km2<sub> > 850ha .Vậy ta viết S vào ô trống .</sub>


b) 51ha > 60 000m2<sub> Đ</sub>


- Giải thích …


c/


S
dm2


7
10
4
=
7cm2


42dm2


- Giải thích …
* HS giải :


12ha = 120 000m2


Diện tích mảnh đất dùng để xây tồ nhà chính
của trường là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

2’


- Nhận xét ,sửa chữa.
<i>4– <b>Củng cố</b> :</i>



- 1 ha bằng bao nhiêu m2<sub> ? (TB)</sub>
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập


ĐS: 3000m2 <sub> .</sub>
- 1ha = 10 000m2<sub> .</sub>
- Hs nghe .



---Môn : Chính tả


Tiết 6: (Nhớ - viết) Ê – MI – LI , CON…
<b>I / Mục tiêu :</b>


-Nhớ và viết đúng chính tả, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 trong bài Ê – mi – li , con ...
-Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôi ưa / ươ .


-Nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng có ngun âm đơi ưa / ươ .
<b>II / Đồ dùng dạy học </b>


-GV : Bảng phụ,SGK
-HS :SGK


<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1
3’



34’
1’


23 ‘


<b>I) Ổn định : </b>


<b>II / Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi 2 HS lên bảng viết suối , ruộng , tuổi ,
<b>mùa ,lúa , lụa và nêu quy tắc đánh dấu thanh</b>
ở các tiếng đó.


<b>III)/ Bài mới :</b>


<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> : Hôm nay , môt lần nữa các
em được gặp lại người công dân Mỹ đã tự
thiêu mình để phản đối cuộc chiến tranh của
Mỹ ở Việt Nam qua bài viết Ê – mi – li , con
…mà các em đã được học.


<i><b> 2 / Hướng dẫn HS nhớ – viết</b></i> :


-GV cho 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 3 và 4.
- Em có suy nghĩ gì về hành động của chú
Mo-ri-xơn? (K)


-GV nhắc :Đây là bài chính tả nhớ-viết , vì
vậy các em cần thuộc lịng 2 khổ thơ trên mới


có thể viết được .


-GV hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai :
Oa-sinh –tơn , Ê – mi – li, sáng loà , hồng
hơn .


-GV đọc 1 lần khổ thơ 3 và 4.


-Cho HS gấp SGK , tự nhớ lại , viết bài.
-GV cho HS soát lỗi .


-Chấm chữa bài :


+GV chọn chấm 10 bài của HS.


Hát


-2 HS HS lên bảng viết suối , ruộng , tuổi ,
<b>mùa ,lúa , lụa và nêu quy tắc đánh dấu</b>
thanh ở các tiếng trên .


-HS lắng nghe.


-HS lắng nghe, theo dõi ,ghi nhớ và bổ sung.
- Em rất cảm phục và xúc động trước hành
động cao cả đó.


-HS viết từ khó trên giấy nháp.
-HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

10’


2’


+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm


-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục
lỗi chính tả cho cả lớp .


<i><b>3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>


* Bài tập 2 :-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
-Cho HS làm bài tập cá nhân .


-Cho HS trình bày kết quảvà nêu cách đánh
dấu thanh trong tiếng có nguyên âm đôi ưa /
<b>ươ.</b>


-GV nhận xét và chốt lại kết quả .
* Bài tập 3 :


-Cho HS hoạt động nhóm .
-Cho HS thi giữa các nhóm .


<i><b>IV / Củng cố dặn dò :</b></i>


-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-HS về nhà học thuộc lòng các thành ngữ ở bài
tập 3.



-Yêu cầu những HS viết sai về viết lại cho
đúng.


-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để
chấm.


-HS lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập , theo dõi
SGK.


-HS làm bài tập trong vở.
-HS nêu miệng kết quả.
-HS lắng nghe.


-HS hoạt động nhóm .


-4 HS đại diện nhóm trình bày kết quả.
-HS lắng nghe.



<b>---Mơn : Luyện từ và câu</b>


<i><b> Tiết 11:</b></i>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ-HỢP TÁC</b>


I.- Mục tiêu:


1 Mở rộng, hệ thống văn hoá vốn từ, nắm rõ các từ nói lên tình hữu nghị, sự hợp tác giữa người
với người; gữa các quốc gia dân tộc. Bước đầu làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu
nghị, sự hợp tác.



2 Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.
II.- Đồ dùng dạy học:


GVTừ điển học sinh..Tranh, ảnh thể hiện tình hữu nghị, sự hợp tác.Bảng phụ hoặc phiếu khổ to.
HS : SGK


<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


T/g <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’ 1) Ổn định : KT đồ dùng HS
<b> 2)Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS.</b>


- Em hãy cho biết: Thế nào là từ đồng âm? Đặt câu để
phân biệt nghĩa của từ đồng âm.


-GV nhận xét + cho điểm.


-2 HS lần lượt lên bảng.


Từ đồng âm là những từ giống
nhau về âm đọc nhưng khác
nhau về nghĩa.


HS đặt câu.
33’


1’ 3) Bài mới:a)Giới thiệu bài:Bài học hôm nay giúp các em mở
rộng vốn từ về Hữu nghị- Hợp tác. Từ đó các em thấy


được tầm quan trọng của sự Hữu nghị- Hợp tác. Sự Hữu
nghị- Hợp tác sẽ làm cho sức mạnh của con người nhân
lên gấp bội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

10’


10’


12’


3’


<b> Bài tập 1 </b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


-GV giao việc: Bài tập cho một số từ có tiếng hữu.
Nhiệm vụ của các em là xếp các từ đó vào 2 nhóm a, b
sao cho đúng.


-Cho HS làm bài (tra từ điển).


-Cho HS trình bày kế quả. GV treo bảng phụ hoặc khổ
giấy lớn có kẻ sẵn như sau. GV cht li kt qu ỳng v
ghi vo bng.


<b>ăHu có nghĩa là bạn bè ăHu cú ngha l cú</b>
Ãhu ngh (tỡnh cm thõn ·hữu ích (có ích)
thiện giữa các nước)



·chiến hữu (bạn chiến đấu) ·hữu hiệu (có hiệu quả)
·thân hữu (bạn bè thân thiết) hữu tình (có tình cảm)
·hữu hảo (như hữu nghị) hữu dụng (dùng được việc)
·bằng hữu (bạn bè)


·bạn hữu (bạn bè thân thit)
<b>Bi 2</b>


<b>(cỏch tin hnh nh BT1)</b>


<b>ăGp cú ngha l gp li, tp ăHp cú nghĩa là đúng với yêu </b>
<b>hợp thành cái lớn hơn cầu, địi hỏi nào đó</b>


<b> ·hợp tác ·hợp tình, phù hợp, hợp thời, </b>
hợp nhất hợp lệ, hợp pháp, hợp lí,


hợp lực


<i>Bài 3<b>Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b></i>


-GV giao việc: Mỗi em đặt 2 câu.
·Một câu với 1 từ ở BT1.


·Một câu với 1 từ ở BT2.


-Cho HS làm bài + trình bày kết quả.


GV nhận xét + khen những HS đặt câu đúng, câu hay.
4) Củng cố<b> :</b>



-Cho HS nhắc lại nội dung bài.
-GV nhận xét tiết học.


-GV tuyên dương những HS, nhóm HS làm việc tốt.
-Yêu cầu HS vè nhà HTL 3 câu thành ngữ.


-Chuẩn bị tiết sau” Dùng từ đồng âm để chơi chữ”


-1HS đọc to, lớp lắng nghe.


-HS làm bài theo cặp (vào giấy
nháp)- tra từ điển.


-2 HS lên bảng làm bài.
-Lớp nhận xét.


-1HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


- Vài HS nhắc lại



<b>---Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm2012</b>


<b>Môn : Đạo đức</b>
<b>Tiết 6 : CĨ CHÍ THÌ NÊN ( Tiết 2 )</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

-Kỷ năng :Xác định được những thuận lợi,khó khăn của mình,biết đề ra kế hoạch vượt khó khăn của
bản thân .


* GD kỹ năng sống :


- Kỹ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí
trong học tập và trong cuộc sống).


- Kỹ năng đạt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.


-Thái độ : Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người có ích
cho gia đình ,cho xã hội .


<b>B/ Tài liệu , phương tiện : </b>


-GV: Thẻ màu dùng cho HĐ 3, tiết 1


-HS : Một vài mẫu chuyện về những tấm gương vượt khó .
<b>C/ Các hoạt động dạy – học :</b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
3’


27’
1’
11‘



15 ‘


<b>1)Ổn định : </b>
<b>2) Kiểm tra </b>
Gọi HS lên bảng


-Trước những khó khăn chúng ta nên làm gì ? (KG)
3) Bài mới


<b>a) Giới thiệu bài :Có chí thì nên</b>
<b>Hoạt động 1:Làm bài tập 3 SGK .</b>


<i>* Mục tiêu :Mỗi nhóm nêu được 1 tấm gương tiêu biểu</i>
để kể cho cả lớp cùng nghe.


<i>*Cách tiến hành :</i>


-GV chia HS thành các nhóm.


-GV cho HS thảo luận nhóm về những tấm gương đã sưu
tầm được .


-GV cho đại diện trình bày kết quả làm việc .GV ghi tóm
tắt lên bảng :


<b>Hồn cảnh</b>
<b>Những tấm gương</b>
Khó khăn của bản thân



Khó khăn về gia đình
Khó khăn khác


-GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có khó khăn ở
ngay trong lớp mình , trường mình và có kế hoạch để
giúp bạn vượt khó .


<b>Họat động2:Tự liên hệ ( bài tập 4 SGK).</b>


<i>* Mục tiêu : HS biết cách liên hệ bản thân , nêu được</i>
những khó khăn trong cuộc sống , trong học tập và đề ra
được cách vượt qua khó khăn .


* GD kỹ năng sống :


- Kỹ năng đạt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong
cuộc sống và trong học tập.


<i>* Cách tiến hành :</i>


-GV cho HS tự phân tích những khó khăn và những biện
Hát


HS trả lời


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện trình bày kết quả


-HS phát hiện một số HS có


hồn cảnh khó khăn và thảo
luận nhóm có kế hoạch giúp
đỡ bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

3’


pháp khắc phục của bản thân .


-GV cho HS trao đổi những khó khăn của mình với
nhóm .


-GV cho đại diện mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều khó
khăn hơn trình bày trước lớp .


-GV cho cả lớp thảo luận tìm cách giúp đỡ các bạn đó.
*GV kết luận :Lớp ta có một vài bạn cịn khó khăn .Bản
<i>thân các bạn đó cần nỗ lực phấn đấu để tự mình vượt</i>
<i>khó .Nhưng sự cảm thơng chia sẻ , động viên, giúp đỡ</i>
<i>của bạn bè , tập thể cũng hết sức cần thiết để giúp các</i>
<i>bạn vượt qua khó khăn vươn lên .</i>


<b>Hoạt động nối tiếp Củng cố </b>
Gọi HS nhắc lại kết luận


Trước những khó khăn chúng ta nên làm gì ?(KG)


:Sưu tầm các tranh , ảnh , bài báo nói về ngày Giỗ Tổ
Hùng Vương ; các câu ca dao , tục ngữ …nói về lịng
biết ơn Tổ tiên .



- Cả lớp thảo luận.
-HS lắng nghe.


2 HS nhắc lại
-HS trả lời



<b>---Môn: Kể chuyện</b>


Tiết 6: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:


- Kể được một câu chuyện ( được chứng kiến, tham gia hoặc đã đọc, đã nghe) về tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được biết qua truyền hình, phim ảnh.


II-CHUẨN BỊ:


Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1</b><i><b>-ỔN ĐỊNH</b></i>: (1’) Kiểm tra việc chuẩn bị cho tiết học.


<i><b>2-KT BÀI CŨ</b></i><b>: (5’) kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<i><b>3.BÀI MỚI</b></i><b>:</b>


3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’) Nêu mục tiêu bài học - Ghi tên bài.
3.2-DẠY BÀI MỚI:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



9’


19’


a/Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu của
đề bài.


- GV ghi đề bài lên bảng lớp


- GV gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề (dã chứng kiến, đã làm, tình hữu
nghị).


- Yêu cầu học sinh giới thiệu câu chuyện.
- Yêu cầu học sinh lập dàn ý, và khen ngợi
học sinh có dàn ý tốt


b/Thực hành kể chuyện.


- GV tới từng nhóm giúp đỡ, hướng dẫn các


Đề 1/57


- HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi sách giáo
khoa.


- HS đọc gợi ý đề 1/57


- 4, 5 HS tiếp nối nhau giới thiệu về câu


chuyện mình sẽ kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

em.


- Yêu cầu học sinh thi kể, gọi học sinh giỏi
kể trước.


- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi cho các bạn
về nội dung, ý nghĩa, chi tiết của câu


chuyện.


- Yêu cầu học sinh nhận xét sau khi kể xong
câu chuyện ( nội dung, cách kể)


- Thi kể chuyện trước lớp
- 1 học sinh giỏi kể mẫu
- các nhóm cử đại diện.


- Mỗi học sinh kể xong sẽ trả lời câu hỏi
của cơ hoặc của bạn.


- Bình chọn bạn kể hay có câu chuyện
hay, đặt câu hỏi thú vị nhất.


CỦNG CỐ, DẶN DỊ:


- Nhận xét tiết học, khuyến khích học sinh kể lại câu chuyện cho người thân.
- Chuẩn bị: Cây cỏ nước Nam.




<b>---Mơn : Tốn </b>


<b>Tiết 28:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


I– Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về :
+ Các đơn vị đo diện tích đã học .


+ Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích .
- Rèn HS tính đúng ,nhanh,thành thạo .


<b>IIĐồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : Phiếu bài tập ,SGK.
2 – HS : SGK.


<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu </b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
4’


13’


<i>1– <b>Ổn định lớp</b></i><b> : KT đồ dùng của HS </b>
<i>2– <b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>


- 1ha bằng bao nhiêu m2<sub> ? (TB)</sub>



- Nêu mối liên hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích
kề nhau.(KG)


Gọi 1 HS(KG) giải bài 3
- Nhận xét,sửa chữa .
<i>3 <b>– Bài mới</b></i> :


a<i><b>– Giới thiệu bài</b> : </i>
<i> b-<b>Hướng dẫn</b><b> </b>: </i>


Bài 1<b> : Nêu yêu cầu bài tập .</b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào
VBT.


- Cho HS làm vào VBT.


- HS lên bảng .


1 HS(KG) giải bài
- HS nghe .


- Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn
vị là m2


- HS làm :


a) 5ha = 50 000m2<sub> ; 2km</sub>2<sub> = 2000000m</sub>2<sub> .</sub>
b) 400dm2 <sub> = 4m</sub>2<sub> ;1500dm</sub>2<sub> =15m</sub>2<sub> ; </sub>
70 000cm2<sub> =7m</sub>2<sub> .</sub>



c) 26m2<sub> 17dm</sub>2<sub> = 26</sub>100


17


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

6’


6’


7’


3’


- Nhận xét,sửa chữa.


<b>Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập .</b>


- GV phát phiếu bài tập ,cho HS làm bài cá
nhân vào phiếu bài tập .


- Lưu ý : Trước hết phải đổi đơn vị để 2 vế
có cùng đơn vị ,sau đó mới so sánh 2 số đo
diện tích .


- Cho HS kiểm tra chéo lẫn nhau .
<b> Bài 3 : Đọc đề toán .</b>


- Gọi 1 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở
- Nhận xét ,sửa chữa .



<b>Bài 4 : Cho Hs tự đọc và giải bài toán .</b>
-1HS KG lên bảng


GV chấm 1 số bài .


- Nhận xét ,sửa chữa .
<i>4– <b>Củng cố</b> :</i>


- Nêu mối quan hệ giữa ha và m2<sub> .?(K)</sub>
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Luện tập chung .


100
5


m2<sub> ; 35dm</sub>2<sub> = </sub>100


35


m2


- Điền dấu thích hợp vào chổ chấm .
-HS làm bài .


- Hs đổi phiếu kiểm tra .


- HS làm bài .


Diện tích căn phòng là :


6 x 4 = 24 (m2<sub>).</sub>


Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phịng đó là
280 000 x 24 = 6720000(đ).


ĐS: 6720000 đồng .
- HS làm bài .1HS KG lên bảng


Chiều rộng của khu đất là :
200 x 3/4 = 150 (m)
Diện tích khu đất đó là :
200 x 150 = 30 000( m2<sub> ).</sub>
30 000 m2<sub> = 3ha .</sub>




ĐS: 30 000m2
- HS nêu .


- HS nghe .



<b>---Môn : Tập đọc</b>


<b>Tiết 12</b> <b>TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT</b>


Nguyễn Đình Chinh sưu tầm
I.- Mục tiêu:


1)Đọc trơi chảy tồn bài , đọc đúng các tiếng phiên âm tên nước ngoài .



-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện tự nhiên ; đọc đoạn đối thoại thể hiện đúng tính
cách nhân vật : cụ già điềm đạm . thơng minh , hóm hỉnh ; tên phát xít hống hách , hợm hĩnh nhưng
dốt nát , ngờ nghệch


2)Hiểu các từ ngữ trong truyện : Tên sĩ quan bị cụ già cho một bài học nhẹ nhàng mà sâu cay khiến
hắn phải bẻ mặt .


3)GDHS học tập thái độ điềm đạm , thông minh của cụ già .
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
III.- Các hoạt động dạy – học:


T/g <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử như
thế nào? (Y ,TB)


-Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai được
đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ? (KG)


-GV nhận xét + ghi điểm.


-Người da đen bị đối xử một
cách bất công .


-Những người có lương tri , u


chuộng hồ bình khơng thể
chấp nhận sự phân biệt chủng
tộc dã man.


33’
1’


11’


9’


12’


2) Bài mới:


a) Giới thiệu bài:Trong tiết tập đọc hôm nay các em sẽ
được biết về một sự việc hết sức thú vị: Đó là cuộc đối
khẩu giữa một cụ già và tên phát xít . Sự việc xảy ra ở
đâu ? Cuộc đối khẩu đó diễn như thế nào? Kết quả ra
sao? Các em sẽ tìm hiểu qua bài “Tác phẩm của Si-le và
tên phát xít “.


b) Luyện đọc<b> : </b>


- GV chiađoạn.(Đoạn1:Từ đầu …chào ngài.Đoạn2:Tên
sĩ quan…điềm đạm trả lời .Đoạn3: Còn lại).


-Cho HS đọc nối tiếp


-Cho HS luyện đọc những từ ngữ : Si-le ,Pa-ri,


Hít-le ,Vin-hem Ten, c –lê-ăng.


-Cho HS đọc chú giải+ giải nghĩa từ.
-- 1 HS khá (giỏi) Đọc cả bài .


GV đọc cả bài .
c) Tìm hiểu bài:


-Đoạn1: Cho HS đọc thầm .


Hỏi : Câu chuyện xảy ra ở đâu ?Tên phát xít nói gì khi
gặp người trên tàu


Đoạn 2: Cho HS đọc thầm .


Hỏi: Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với ông
cụ người Đức ?


-Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người Pháp đánh giá
thế nào ?


Đoạn 3:Cho 1HS đọc


Hỏi: Em hiểu thái độ của cụ già đối với người Đức và
tiếng Đức như thế nào ?


-Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ ý gì ?
d) Đọc diễn cảm:


-GV hướng dẫn cách đọc như ở trên .


-GV luyện đọc trên bảng phụ .


-GV đọc mẫu đoạn văn lần một


HS lắng nghe .


.


HS dùng bút chì chia đoạn .
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2
lần )


Nhiều HS luyện đọc từ khó .
2HS đọc chú giải và giải nghĩa từ
HS lắng nghe .


Câu chuyện xảy ra trên một
chuyến tàu ở Pa-ri, thủ đô nước
Pháp .Tên sĩ quan Đức bước
vào toa tàu , giơ thẳng tay hô
to “Hit-le mn năm !”


-Vì cụ đã đáp lời hắn một cách
lạnh lùng bằng tiếng Pháp mặc
dù cụ biết tiếng Đức .


-Cụ đánh giá Si-le là một nhà
văn quốc tế


-Các người là bọn kẻ cướp .


-Lời đáp của cụ già ngụ ý :
Si-le xem các người là kẻ cướp
Nhiều HS đọc diễn cảm .


3’ 4 ) Củng cố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

bẽ mặt .
-GV nhận xét tiết học


-Các em về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn .
-Về đọc trước bài “Những người bạn tốt “



<b>---Môn : Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 12</b> <b> ÔN TẬP : TỪ ĐỒNG ÂM</b>
<b>I.- Mục tiêu:</b>


- Củng cố về từ đồng âm.


- Rèn kĩ năng nhận biết một số từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hàng ngày. Biết phân biệt nghĩa
của các từ đồng âm.


-Giáo dục HS sử dụng đúng vốn từ, thích tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


-GV :SGK.Các mẫu chuyện, câu đố vui, ca dao, tục ngữ có từ đồng âm.


Một số tranh ảnh nói về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau.
-HS: SGK,vở ghi



<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Tg</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’


33’
1’


12’


20’


I-Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 2 HS(Y,TB) : Thế nào là từ đồng âm? Cho VD?
-GV nhận xét.


II-Bài mới:


<b> 1-Giới thiệu bài: Các em đã được học về từ đồng âm ở</b>
tiết trước. Bài học hôm nay các em ôn tập để củng cố
kiến thức và rèn kỉ năng về nhận biết và sử dụng từ
đồng âm


<b>3-Luyện tập: </b>


<b>Bài 1: </b>Đọc các cụm từ và câu sau đây, chú ý từ được
gạch chân:



a) Đặt sách lên bàn.


b) Trong hiệp 2, Rô-nan-đi-nhô ghi được một bàn.
c) Cứ như thế mà làm , khơng cần bàn nữa.


Nghĩa của từ bàn được nói tới dưới đây phù hợp với
nghĩa của từ bàn trong cụm từ nào, câu nào ở trên?
- Lần tính được thua ( trong mơn đá bóng)


- Trao đổi ý kiến.


- Đồ dùng có mặt phẳng, có chân, dùng để làm việc.
-GV nhắc lại yêu cầu bài tập


- Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:


Nghĩa của từ bàn (đồng âm) trong các cụm từ:


a) Đồ dùng có mặt phẳng, có chân, dùng để làm việc.
b) Lần tính được thua ( trong mơn đá bóng)


c) Trao đổi ý kiến.


<i><b>Bài 2 : Ở từng chỗ trống dưới đây, có thể điền chữ </b></i>


- HS trả lời.



- HS lắng nghe.


-1HS nhìn bảng phụ đọc to, cả
lớp đọc thầm.


- HS lắng nghe
-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS trình bày kết quả bài
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

3’


<i>(tiếng) gì bắt đầu bằng <b>d,gi</b> hoặc <b>r ?</b></i>


a) Nam sinh ……trong một ……..đình có truyền thống
hiếu học.


b) Bố mẹ ………mãi, Nam mới chịu dậy tập thể ……
c) Ơng ấy ni chó …..để …….nhà.


d) Tớ vừa ……. Tờ báo ra, đang đọc thì có khách.
e) Đơi …..này đế rất …….


g) Khi làm bài, không được …..sách ra xem, làm thế
….. lắm.


- Cho HS đọc lại yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm .



-GV nhận xét rồi chốt lại kết quả đúng :
a) ra, gia


b) giục, dục
c) dữ, giữ
d) giở, dở
e) giày, dày
g) giở, dở
Bài 3:


-GV giao việc: BT cho 2 từ chiếu, kén. Nhiệm vụ của
các em là tìm nhiều từ “chiếu” có nghĩa khác nhau,
nhiều từ “kén” có nghĩa khác nhau và đặt câu với các từ
chiếu, các từ kén để phân biệt nghĩa giữa chúng.


-Cho HS làm bài mẫu sau đó cả lớp cùng làm.


GV lưu ý HS: ít nhất mỗi em đặt 2 câu có từ chiếu, 2
câu có từ kén.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


+2 câu có từ chiếu với nghĩa từ bàn khác nhau.
Mặt trời chiếu sáng.


Bà tơi trải chiếu ra sân..
+2 câu có từ kén:



Con tằm đang làm kén.


Cấy lúa phải kén mạ, ni cá phải kén giống.
<b>III- Củng cố,dặn dị:</b>


- Từ đồng âm là gì?(TB)
-Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau “ Từ nhiều nghĩa”


- 1 HS nhìn bảng phụ đọc to.
- HS lên bảng lầm lần lượt từng
câu.


- HS nhận xét


-HS làm bài.


-1HS khá giỏi làm mẫu.
-Cả lớp đặt câu.


-HS trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


-Từ đồng là những từ giống nhau
về âm nhưng khác hẳn nhau về
nghĩa




---Thứ năm ngáy 04 thàng 10 năm 2012


<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tiết 29:</b> <b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I– Mục tiêu :


Giúp HS tiếp tục củng cố về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-Rèn HS tính đúng ,nhanh ,thành thạo.


-Giáo dục HS tính cẩn thận,ham thích học tốn.
IIĐồ dùng dạy học :


1 – GV : Bảng phụ kẽ sẵn hình bài 4.
2 – HS : VBT.


IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’
4’


33’
1’
14’


5’



8’


<i>1– <b>Ổn định lớp</b></i> : KT đồ dùng HS
<i>2– <b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :


-Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học.
? Y


-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
21 = 4 cm 5 cm


- Nhận xét,sửa chữa .
<i>3 – <b>Bài mới</b></i> :


a– Giới thiệu bài :
<i> b– Hướng dẫn : </i>
Bài 1:Gọi 1HS đọc đề.


-Gọi 1 (HSKG) lên bảng ,cả lớp làm vào vở.


-Nhận xét ,dặn dò.


Bài 2:Gọi 2 (HSTB) lên bảng làm trên bảng
phụ ,cả lớp làm vào VBT.


-Nhận xét ,sửa chữa .


Bài 3: Cho HS đọc đề toán .



- GV hướng dẫn HS giải bài toán theo các
bước sau .


+ Tìm chiều dài ,chiều rộng thật của mảnh
đất (có thể đổi ngay ra mét ).


+ Tính diện tích mảnh đất đó .


- Gọi 1 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở


- nhận xét ,sửa chữa .


- HS trả lời.
-HS trả lời.


- HS nghe .


- HS đọc đề .
- HS làm bài .


Dtích nền căn phịng là :
9 x 6 = 54 (m2<sub> ) .</sub>
54 m2<sub> = 540 000 cm</sub>2<sub> .</sub>
Dtích 1 viên gạch là :
30 x 30 = 900 ( cm2<sub>).</sub>


Số viên gạch dùng để lát kín nền căn
phịng đó là :


540000 : 900 = 600 (viên )


ĐS: 600 viên .
- HS làm bài .


- HS đọc đề .


- HS giải :


Chiều dài của mảnh đất đó là :
5 x 1000 = 5000 (cm) .
5000 cm = 50 m .


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

5’


2’


<b>Bài 4 : Chia lớp làm 4 nhóm ,hướng dẫn HS</b>
thảo luận nhóm đại diện nhóm trình bày
Kquả (giải thich cách làm ) .


- GV có thể hướng dẫn HS làm nhiều cách
khác nhau .


-Nhận xét ,dặn dò .
<i>4– <b>Củng cố,dặn dò</b> :</i>


- Nêu cách tình Dtích hình CN, hình vng
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung .



- HS thảo luận nhóm ,trình bày Kquả .
- Kquả :Khoanh vào C .


- Hs theo dõi .


- HS nêu .
- HS nghe .



<b>---Môn : Tập làm văn</b>


<b>Tiết 11 : LUYỆN TẬP L ÀM ĐƠN </b>
<b>I / Mục tiêu</b>


1 / Nhớ được cách trình bày một lá đơn .


2 / Biết cách viết 1 lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện vọng trong đơn .
3) GD kĩ năng sống:


- Ra quyết định (làm đơn trình bày nguyện vọng).


- Thể hiện sự cảm thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu da cam.
<b>II / Đồ dùng dạy học : - Một số lá đơn đã học ở lớp 3.</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn .
III / Ho t đ ng d y và h c :ạ ộ ạ ọ


T. g <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1’


4’


1’


8’


20’
I


<b> ) Ổn định : KT đồ dùng HS</b>
II)


<b> / Kiểm tra bài cũ : </b>


GV kiểm tra vở của HS đã viết lại đoạn văn tả
cảnh ở nhà .


III / <b> Bài mới :</b>


<i><b>1 / Giới</b> thiệu bài :</i>


Tiết học hôm nay sẽ giúp các em biết cách 1 lá
đơn , biết trình bày ngắn gọn , rõ , đầy đủ
nguyện vọng của mình trong đơn .


<i>2 / </i>


<i><b> Hướng dẫn luyện tập</b>:<b> </b></i>


* Bài tập 1 :Cho HS đọc nội dung bài văn


Thần chết mang tên bảy sắc cầu vòng và lần
lượt trả lời các câu hỏi SGK.


-GV nêu từng câu hỏi.
-GV nhận xét , chốt ý đúng .


* Bài tập 2 :-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
2 ; đọc chú ý SGK.


-GV đưa bảng phụ đã kẻ sẵn mẫu đơn và
hướng dẫn HS quan sát .


+Hỏi : Phần Quốc hiệu , tiêu ngữ ta viết ở vị
trí nào trên trang giấy ? Ta cần viết hoa những
chữ nào ?


-HS lắng nghe.


-1HS đọc và cả lớp theo dõi SGK.
-HS phát biểu ý kiến


-Cả lớp nhận xét .


-1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 , cả lớp theo
dõi .


-HS quan sát mẫu đơn bảng phụ .
-Viết giữa trang giấy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

2’



-GV lưu ý HS: Tên lá đơn viết giữa trang giấy,
chữ to gấg rưỡi hoặc gấp 2 lần các chữ trong
nội dung lá đơn .


-Cho HS viết đơn .


-Cho HS nối tiếp nhau đọc đơn .
-GV nhận xét bổ sung .


-GV chấm điểm 1 số lá đơn , nhận xét về kỷ
năng viết đơn của HS.


* GD kĩ năng sống : Quyết định làm đơn trình
bày nguyện vọng để thể hiện sự cảm thông với
nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu
da cam.


<i>IV / <b> Củng cố dặn dò</b> :<b> </b></i>


-GV nhận xét tiết học .


-Về nhà hoàn thiện lá đơn viết lại vào vở .
-Quan sát cảnh sông nước và ghi lại những gì
đã quan sát được để chuẩn bị học tiết sau .


-HS làm bài vào vở.


-HS lần lượt đọc đơn , lớp nhận xét
-1số học sinh nộp bài chấm .



-HS lắng nghe.



Môn : Khoa học


<b>Tiết 12: PHÒNG BỆNH SỐT RÉT</b>
<b>A – Mục tiêu : Sau bài học , HS có khả năng : </b>


- Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét .
-Nêu tác nhân , đường lây truyền bệnh sốt rét .
-Làm cho nhà ở & nơi ngủ không có muỗi.


-Tự bảo vệ mình & những người trong gia đình bằng cách ngủ màn ( đặc biệt màn đã được tẩm chất
diệt muỗi),mặc quần áo dài không cho muỗi đốt khi trời tối .


* GD kĩ năng sống :


- Kĩ năng sử lí và tổng hợp thông tin để biết những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây nhiễm bệnh
sốt rét.


- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét
<b>B – Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV :.Thơng tin & hình trang 26, 27 SGK .
<b> 2 – HS : SGK.</b>


<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



1’
4’


27’
1’
13’


I – Ổn định lớp :


II – Kiểm tra bài cũ : “ Dùng thuốc an toàn “
-Hỏi:Các em dùng thuốc trong trường hợp nào?
- Nhận xét, KTBC


III – Bài mới :


1 – Giới thiệu bài : “ Phòng bệnh sốt rét “
2 – Hoạt động <i><b>:</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1 : </b></i>- Làm việc với SGK.


@Mục tiêu:_HS nhận biết được một số dấu
hiệu chính của bệnh sốt rét .


_ HS nêu được tác nhân đường lây truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

13’


3’



của bệnh sốt rét .
@Cách tiến hành:


_Bước 1:Tổ chức và hướng dẫn.


GV chia nhóm &giao nhiệm vụ cho các nhóm .
-Quan sát và đọc lời thoại của các nhân vật trong
các hình 1,2 Tr. 26 SGK.


Trả lời các câu hỏi:


-Nêu một số dấu hiệu chính cuả bệnh sốt rét ?
-Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?


-Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào?
_Bước 2:Làm việc theo nhóm.




_ Bước 3:Làm việc cả lớp.
GV nhận xét.


@ Kết luận: Sốt rét là một bệnh truyền nhiễm do
ký sinh trùng gây ra.Bệnh sốt rét đã có thuốc chữa
và thuốc phòng.


<i><b> b) Hoạt động 2 :</b></i>.Quan sát và thảo luận.
Mục tiêu: Giúp HS :



_ Biết làm cho nhà ở & nơi ngủ khơng có
muỗi .


_ Biết tự bảo vệ mình & những người trong
gia đình bằng cách ngủ màn ( đặc biệt màn đã
được phòng chất diệt muỗi ) , mặc quần áo dài để
không cho muỗi đốt khi trời tối .


_ Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho
muỗi sinh sản & đốt người .


* GD kĩ năng sống: Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận
trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng
tránh bệnh sốt rét


@Cách tiến hành:


Bước 1:Thảo luận nhóm.


GV viết sẵn các câu hỏi, các phiếu & phát cho
các nhóm để nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
thảo luận.


Bước 2:Thảo luận cả lớp.


GVyêu cầu đại diện của mỗi nhómtrả lời một câu.
GV nhận xét bổ sung .


+Nêu cách phòng bệnh sốt rét.



Kết luận:. Cách phòng bệnh sốt rét tốt nhất là
giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh,diệt
muỗi,bọ gậy và tránh để muỗi đốt.


<i><b>IV – Củng cố,dặn dò :</b></i>


Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết Tr.27 SGK.
- Nhận xét tiết học .


-Bài sau:”Phòng bệnh sốt xuất huyết”.


-Quan sát và đọc lời thoại của các
nhân vật trong các hình 1,2 Tr. 26
SGK.


- HS nghe .


-Các nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình làm việc theo hướng dẫn trên
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình


-Các nhóm khác bổ sung
-HS lắng nghe.


-HS nhận phiếu học tập.


-Đại diện của mỗi nhóm trả lời một
câu HS khác nhận xét.



-Cách phòng bệnh sốt rét tốt nhất là
giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung
quanh,diệt muỗi,bọ gậy và tránh để
muỗi đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>


---Thứ sáu ngày 05 tháng 10 nâm 2012


<b>Môn : Toán </b>


<b>Tiết 30:</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I– Mục tiêu :


- Giúp HS củng cố về :


+So sánh phân số ,tính giá trị của biểu thức với phân số .


+Giải bài tốn có liên quan đến tìm 1 phân số của 1 số ,tìm 2 số biết hiệu và tỉ của 2 số đó .
-GD HS tính cẩn thận ham thích học tốn


<b>IIĐồ dùng dạy học :</b>
1 – GV : Bảng phụ.
2 – HS : VBT.


<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1/


3’


34’
1’
10’


5’


8’


10’


<i>1– <b>Ổn định lớp</b></i> :
<i>2– <b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> :</b>
Gọi HS làm bài 2
- Nhận xét,sửa chữa .
<i>3 – <b>Bài mới</b></i><b> : </b>


a– Giới thiệu bài : Luyện tập chung
<i> b– Hướng dẫn : </i>


<b>Bài 1 : Nêu yêu cầu bài tập .</b>


- Gọi 2 HS lên bảng ,cả lớp làm vào VBT .


- Nhận xét,sửa chữa ( Cho HS nhắc cách so
sánh 2 phân số có cùng mẫu số ).


<b>Bài 2 : Tính : </b>



- Cho HS tự làm bài vào VBT rồi đổi chéo
kiểm tra.


- Nhận xét,sửa chữa .


<b>Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài toán .</b>


- Gọi 1 HS lê n bảng ,cả lớp làm vào VBT .


- Bài toán thuộc dạng nào ? (HSTB)


- Muốn tìm phân số của 1 số ta làm thế nào
- Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 4 : Gọi 1 HS đọc bài tốn rồi tóm tắt .</b>


- Hát .


HS làm bài 2


- HS nghe .


- Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn .


- HS làm bài .
a) 35


18



; 35
28


; 35
31


; 35
32


.
b) 12


1


; 3


2


; 4


3


; 6


5


.


- HS làm bài .



- HS đọc đề .
- HS làm bài .


5 ha = 50 000m2<sub> .</sub>
Diện tích hồ nước là :
50 000 x 10


3


= 15 000 (m2 <sub>) </sub>
ĐS : 15 000 m2 <sub>.</sub>


- Bài toán thuộc dạng tìm phân số của 1 số
.Ta lấy số đó nhân với phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

2’


- Gọi 2 HS lên bảng làm trên bảng phụ ,cả
lớp làm vào vở .


- GV chấm 1 số bài .


- Bài toán thuộc dạng nào ?(TB)


- Nêu cách giải dạng tốn tìm 2 số biết hiệu
và tỉ của 2 số đó .(KG)


- Nhận xét,sửa chữa .
<i>4– Củng cố,dặn dị :</i>



-Muốn tìm 1 phân số của 1 số ta làm thế
nào ?(Y,TB)


-Nêu cách giải dạng tốn tìm 2 số khi biết
hiệu và tỉ số của 2 số đó.(KG)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung .


Giải :


Theo sơ đồ ,hiệu số phần bằng nhau là :
4-1=3(phần)


Tuổi con là : 30:3=10 (tuổi )
Tuổi bố là : 10 x 4 =40 (tuổi )


ĐS: Bố :40 tuổi ,Con :10 tuổi .
-HS nộp bài .


-Bài tốn dạng tìm 2 số biết hiệu và tỉ của 2
số đó .


-HS nêu cách giải .


-HS nêu .
HS nêu .


- HS nghe .




<b>---Môn : Kĩ thuật </b>


<b>Tiết 6 : CHUẨN BỊ NẤU ĂN </b>
I.- Mục tiêu: HS cần phải:


-Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn.


-Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
II.- Đồ dùng dạy học:


-GV :Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thường, bao gồm một số loại rau xanh, củ, quả, thịt,
trứng, cá,…Một số loại rau xanh, củ, quả còn tươi.Dao thái, dao gọt.


-HS :SGK


III.- Các hoạt động dạy – học:


T/g <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


4’


1’


8’


1) Ổn định : KT dụng cụ HS



<b>Kiểm tra bài cũ : kiểm tra 2 HS.</b>


- Muốn thực hiện công việc nấu ăn cần phải làm gì?
Khi sử dụng dụng cụ nấu ăn và ăn uống ta cần chú ý
những gì?


-GV nhận xét, đánh giá
2) Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


Tiết học hôm nay giúp các em biết cách thực hiện một
số công việc chuẩn bị nấu ăn để giúp đỡ gia đình.
b) Giảng bài:


Hoạt động1: Xác định một số cơng việc chuẩn bị nấu
ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

10’


9’


-Cho HS đọc nội dung 1 ở sách giáo khoa.


+ Em hãy nêu tên các chất dinh dưỡng cần cho con
người


+ Các em hãy nêu tên các công việc cần thực hiện khi
chuẩn bị nấu ăn.



GV tóm tắc nội dung HĐ1


Hoạt động2:Tìm hiểu cách thực hiện một số cơng việc
chuẩn bị nấu ăn.


a.Tìm hiểu cách chọn thực phẩm:


-GV hướng dẫn HS đọc nội dung mục 1 và quan sát
hình 1 (SGK) để trả lời câu hỏi về:


+Mục đích, yêu cầu của việc chọn thực phẩm dùng
cho bữa ăn.


+Cách chọn thực phẩm nhằm đảm bảo đủ lượng, đủ
chất dinh dưỡng trong bữa ăn.


b.Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm:
-Cho HS đọc nội dung mục 2 SGK.


+ Em hãy nêu những công việc thường làm trước khi
nấu một món ăn.


GV tóm tắt: trước khi chế biến một món ăn, ta thường
thực hiện các cơng việc loại bỏ những phần không ăn
được của thực phẩm và làm sạch thực phẩm.


Hoạt động3:Đánh giá kết quả học tập
Gọi HS trả lời câu hỏi cuối bài.


+ Em hãy nêu các công việc cần thực hiện khi chuẩn


bị nấu ăn?


_ Khi tham gia giúp gia đình chuẩn bị nấu ăn, em đã
làm những cơng việc gì và làm như thế nào.


Ví dụ:


1.Em hãy đánh dấu x vào ở thực phẩm nên chọn
cho bữa ăn gia đình:


+rau tươi, non, đảm bảo sạch, an tồn và khơng bị héo
úa, giập nát.


+Rau tươi, có nhiều lá sâu.
+Cá tươi (cịn sống)


+Tơm đã bị rụng đầu.


+Thịt lợn có màu hồng (ở phần nạc), khơng có mùi ơi.
2.Em hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho
đúng cách sơ chế một số loại thực phẩm thông thường:
-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
3) Củng cố ,dặn dò:


-Khi chuẩn bị nấu ăn cần chọn thực phẩm và sơ chế
thực phẩm nhằm để làm gì. (KG)


-Các chất dinh dưỡng như: rau, củ,
quả, thịt, trứng, tôm, cá…



- Trước khi tiến hành nấu ăn cần
tiến hành các công việc chuẩn bị
như chọn thực phẩm, sơ chế thực
phẩm, … nhằm có được những
thực phẩm tươi , ngon, sạch dùng
để chế biến các món ăn đã dự định


HS dựa vào mục 1 trả lời câu hỏi.


Như: luộc rau muống, nấu canh
rau ngót, rang tôm, kho thịt…


-Khi chuẩn bị nấu ăn cần chọn
thực phẩm và sơ chế thực phẩm
nhằm đảm bảo cho bữa ăn đủ
lượng, đủ chất, hợp vệ sinh và
phù hợp với điều kiện kinh tế gia
đình


- Cần chuẩn bị dụng cụ và nguyên
liệu


-HS đối chiếu kết quả làm bài tập
với đáp án để tự đánh giá kết quả
học tập của mình .


-HS báo cáo kết quả tự đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

3’ -GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS vàkhen ngợi những cá nhân, nhóm có kết quả học tốt.
-Về nhà đọc trước bài “Nấu cơm” và tìm hiểu cách


nấu cơm ở gia đình.


thực phẩm và sơ chế thực phẩm
nhằm để làm gì.



<b>---Tiết 6: SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục
khuyết điểm.


<b>-</b> Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể.
<b>-</b> Biết được công tác của tuần đến.


<b>-</b> Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng
<b>B/ Hoạt động trên lớp:</b>


TG NỘI DUNG SINH HOẠT


1’
18’


5’


10’


10’



<b> I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát</b>
<b>II/ Kiểm điểm công tác tuần 6:</b>


2. Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


2. Lớp trưởng nhận xét chung và điều khiển các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở
tổ. Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm hoặc những việc tốt cụ thể.
3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:


+ Ưu điểm :


-Sinh hoạt 15’ đầu buổi tương đối tốt


-Các em cần ổn định nề nếp học tập , và nề nếp ra vào lớp
- Nhiều em cố gắng học tập,học thuộc bài ,làm bài tập đầy đủ


-Nhiều em phát biểu sôi nổi ,chuẩn bị tốt đồ dùng học tập
- Tác phong đội viên thực hiện tốt.


+ Tồn tại :


- Một số em cịn nói chuyện ,làm việc riêng trong giờ học ,chưa nghiêm túc trong
giờ học .


- Một số em chưa thuộc bài ,còn thiếu dụng cụ
- Một số em khi ra về không xếp thẳng hàng.


<b>III/ Kế hoạch công tác tuần 7:</b>
-Thực hiện chương trình tuần 7
- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập.


- Thực hiện tốt truy bài 15’ đầu buổi


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp ,thường xuyên rèn chữ giữ vở
- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập như SGK , đồ dùng học tập …


- Vận động HS tham gia mua bảo hiểm y tế và bảo hiểm thân thể đợt 2
<b>IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :</b>


Trò chơi dân gian : Cho HS chơi trò chơi Tập tầm vông
GV phổ biến cách chơi và luật chơi


GV tổ chức cho HS chơi


<b>V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau</b>


Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp
với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>---TUẦN 7: Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012</b>
<b> Môn: Tập đọc</b>


<b>Tiết 13: NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT </b>
<b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


- Đọc rành mạch lưu loát bài văn
- Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng quý của loài cá heo với
con người.( trả lời được câu hỏi 1,2,3).



<b>IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh hoạ sách trang 64
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1.Bài cũ</b></i><b>: (4’)Kiểm tra 2 học sinh</b>
Giáo viên nhận xét.


<i><b>2.Bài mới</b></i>(1’) Giới thiệu bài – ghi bảng


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


- GV hướng dẫn học sinh luyện đọc 4 đoạn
(mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn)


- GV hướng dẫn học sinh đọc đúng:
A-ri-ôn, Xi-xin, boong tàu.


- GV giải nghĩa 1 số từ khó: boong tàu, dong
buồm, hành trình, sửng sốt.


- GV củng cố học sinh đọc trơn.


- GV đọc diễn cảm toàn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


GV nêu hệ thống câu hỏi
- Yêu cầutrả lời câu hỏi 1,2,3


<b>a) Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm</b>
GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2
- Gọi hs thi đua đọc nhóm đơi.


- GV nhận xét, khen


Đặt câu hỏi rút nội dung bài


- Học sinh đọc ( hoạt động cá nhân)


- Lần 1: Đọc tiếp nối (3 lượt)
- Lần 2: Đọc tiếp nối (3 lượt)
- Lần 3: Học sinh thi đua đọc.


- Học sinh trả lời câu hỏi (xem sách giáo
khoa)


Cả lớp theo dõi nhận xét


- Học sinh nêu nội dung chính của bài


<b>3.</b><i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện?



- Chuẩn bị: Tiếng đàn bala bài ca trên sông Đà.
Môn: Toán


<b>Tiết 31 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU: : Giúp học sinh củng cố về</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Giải bài tốn liên quan đến trung bình cộng.
<b>II-CHUẨN BỊ: </b>


- Bảng phụ


<b>ïIII.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’)</b>


<i><b> </b></i><b>2-KT BÀI CŨ: (4’) Gọi học sinh lên bảng làm lại bài 4/</b>SGK32.
<b>3.BÀI MỚI:</b>


<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’)</b><i><b> </b></i>Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
<b>3.2-DẠY BÀI MỚI: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


Bài 1: ( 8’)



Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


Gợi ýcách làm và yêu cầu thảo luận theo
nhóm bằng cách nhân phân số đã cho với bao
số nào để được 1 ; <sub>10</sub>1 ; <sub>100</sub>1 .


Bài 2:


Yêu cầu học sinh làm vở.


Hướng dẫn sửa bài, yêu cầu nhắc cách tính.
Bài 3: (9 ‘)


Hướng dẫn tìm hiểu đề.


Yêu cầu nhắc lại cách tìm trung bình cộng .
Hướng dẫn sửa bài.


Bài4: (9’)Hướng dẫn phân tích đề bài:
5m : 60 000đ


?m : 60 000đ biết 1m giảm 2 000đ.
Hướng dẫn sửa bài, thống nhất cách trình bày.


Bài 1: ( 8’)


Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


Gợi ýcách làm và yêu cầu thảo luận theo


nhóm bằng cách nhân phân số đã cho
với bao số nào để được 1 ; <sub>10</sub>1 ;


1
100 .
Bài 2:


Yêu cầu học sinh làm vở.


Hướng dẫn sửa bài, yêu cầu nhắc cách
tính.


Bài 3: (9 ‘)


Hướng dẫn tìm hiểu đề.


Yêu cầu nhắc lại cách tìm trung bình
cộng .


Hướng dẫn sửa bài.


Bài4: (9’)Hướng dẫn phân tích đề bài:
5m : 60 000đ


?m : 60 000đ biết 1m giảm 2 000đ.
Hướng dẫn sửa bài, thống nhất cách
trình bày.


<b>4-CỦNG CỐ: (2’) Chia lớp thành 2 nhóm theo 2 dãy, thi giải tốn nhanh:</b>
Tìm x: x + <sub>5</sub>2 = 3<sub>2</sub> ; x x 5 = <sub>3</sub>2 .Hỏi lại nội dung bài ôn



5-DẶN DỊ: (1’) -Nhận xét tiết học,



<b>---Mơn : Khoa học</b>


<b>Tiết 13: PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: HS biết:</b>


- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết .


* GDMT: GD HS biết cách phòng bệnh sốt xuất huyết, thực hiện ăn ở sạch, biết thực các cách diệt
muỗi và không để muỗi đốt ( bộ phận )


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b>


<b>2.Bài cũ (4’)</b>


-Nêu một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét?
-Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào?


-Cách phòng ngừa bệnh sốt rét?
<b>3.Bài mới </b>(1’) Gi i thi u bài – Ghi b ngớ ệ ả


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>



10’


15’


<b>Hoạt động 1: Thực hành và làm bài tập trong SGK.</b>
- Yêu cầu hs đọc kĩ các thông tin và làm bài tập / 28
SGK.


- Chỉ định một số hs nêu kết quả làm bài tập cá
nhân.


- GV nêu câu hỏi:Theo bạn,bệnh sốt xuất huyết có
nguy hiểm khơng?Tại sao?


- GV kết luận như SGK.


Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận


- GV yêu cầu lớp quan sát hình 2, 3, 4 trang 29 và
trả lời các câu hỏi:


-Chỉ và nói về nội dung của từng hình.


-Giải thích tác dụng của việc làm trong từng hình
đối với việc phịng tránh bệnh sốt xuất huyết.
- Yêu cầu hs thảo luận các câu hỏi:


-Nêu những việc nên làm để phòng bệnh sốt xuất
huyết?



-Gia đình bạn thường sử dụng cách nào để diệt
muỗi và bọ gậy?


GV kết luận như sgk.


GDMT : Nêu những việc nên làm để phịng bệnh sốt
xuất huyết ?


- Em hãy nêu cách diệt muỗi và bảo vệ .


HS đọc sgk, làm bài tập
Nêu kết quả


Trả lời


Quan sát hình 2,3,4 và trả lời câu hỏi.


Trả lời câu hỏi


- GDHS giữ vệ sinh nhà ở và môi
trường xung quanh .


4.Củng cố, dò dặn ( 2’)


-Nêu tác nhân đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết?
-Nêu những việc em nên làm để phòng bệnh sốt xuất huyết



---Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012



Mơn: Tốn


<b>Tiết 32 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>I-MỤC TIÊU: Giúp học sinh :</b>


- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân( dạng đơn giản).
- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.


<b>II-CHUẨN BỊ: Kẻ sẵn ở bảng phụ </b>nhö sgk
<b>ïIII.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’)</b><i><b> </b></i>Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
<b>3.2-DẠY BÀI MỚI: </b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<b>10’</b>


<b>20’</b>


<b>Giới thiệu khái niệm số thập phân</b>


a.Hướng dẫn học sinh tự nhận xét từng hàng
trong bảng .


Giáo viên giới thiệu cách viết số đo:
1dm = <sub>10</sub>1 m = 0,1m.



1cm = <sub>100</sub>1 m = 0,01m.
1mm = <sub>1000</sub>1 m = 0,001m.
Hướng dẫn cách đọc:


0,1 : Không phẩy một.


0,01 : Không phẩy không một...


Giới thiệu: 0,1; 0,01 ; 0,001 là số thập phân.
b. Giới thiệu các số thập phân:


0,5 ; 0,007 ; 0,009.
Giáo viên nêu bài toán:


Hướng dẫn học sinh viết các PSTP đó dưới
dạng số TP.


<b>Thực hành:</b>


Bài 1: Giáo viên kẻ sẵn tia số ở bảng phụ, yêu
cầu học sinh quan sát và đọc các phân số thập
phân và số TP trên các vạch.


Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm theo mẫu.
Giáo viên sửa bài


Học sinh nhận xét nối tiếp nhau theo
gợi ý của giáo viên. Cả lớp nhận xét.
Học sinh quan sát.



Học sinh đọc nối tiếp theo dãy bàn.
Học sinh quan sát.


Học sinh đọc số đo mỗi đoạn thẳng.
5 dm = <sub>10</sub>5 m ; 7cm = <sub>100</sub>7
m ;


9mm = <sub>1000</sub>9 m


Học sinh chuyển thành số thập phân.
Học sinh đọc nối tiếp các phân số
thập phân và các số thập phân trên tia
số.


Học sinh làm vở, đổi chéo vở kiểm
tra.


<b>4-CỦNG CỐ: (2’)Gọi học sinh đọc và viết số:</b>
a) Đọc: 0,4; 0,08; 0,006



<b>---Mơn: Chính tả</b>


<b>Tiết 7: DỊNG KÊNH Q HƯƠNG (nghe-viết).</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


- Viết không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Viết đúng bài Chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .



- Tìm được vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ ( BT2); thực hiện được hai
trong 3 ý ( a,b c)của bài tập 3


* BVMT : Giáo dục tình cảm yêu quý vẻ đẹp của dòng kinh quê hương từ đó có ý thức BVMT xung
quanh (khai thác trực tiếp)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ: (4’)Kiểm tra 2 học sinh cách đánh dấu thanh.</b>
Giáo viên nhận xét


<b>2.Bài mới </b>(1’) Gi i thi u bài –ghi b ngớ ệ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>20’</b>


<b>10’</b>


<b> Hướng dẫn học sinh viết chính tả và luyện tập: ( 20’)</b>
<b>a) Viết chính tả </b>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn viết.
* Dịng kênh q hương có gì đẹp .
* Cần làm gì để BV dịng sơng ?


- Hướng dẫn học sinh chú ý những từ khó, u cầu học
sinh phân tích âm, vần:


- GV đọc: L1: đọc từng cụm từ (3 lần).
L2: Dị bài



L3: Sốt lỗi.


- GV thu chấm 1 số bài.
<b>b) Luyện tập: ( 10’)</b>


- Yêu cầu học sinh làm miệng, giáo viên nhận xét.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm (3 nhóm) thi đua trình
bày.


BT3:
*


- 2 học sinh đọc bài.


- Không xả rác súc vật chết xuống
dịng kênh, dịng sơng .


- HS phân tích từ khó, mái xuồng,
giã bàng, ngưng lại, lảnh lót.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh dò lại bài viết.
- Học sinh đổi cặp bắt lỗi.


<b>Bài 2/66: </b>


- HS làm, nhận xét, bổ sung



<i><b>Bài 3/66</b></i>: HS thảo luận nhóm
- Trình bày, nhận xét.
*


<i><b>3.Củng cố, dặn dò</b></i>(1)


- Nhắc lại cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ia, iê
- Chuẩn bị: Kì diệu rừng xanh.




<b>---Mơn: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 13: TỪ NHIỀU NGHĨA.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Nắm dược kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa ( ND ghi nhớ).


- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc , từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ nhiều
nghĩa ( BT1 mục III) Tìm dược ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể
người và dộng vật( BT 2).


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ, giấy decan


<i>II<b>I.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b> 1.Bài cũ:(4’)Kiểm tra 2 học sinh</b>
Giáo viên nhận xét



<i> 2.Bài mới(1’).Giới thiệu bài –ghi bảng</i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<b>10’</b>


<b>5’</b>


<b>a) Nhận xét.</b>


- GV yêu cầu học sinh nối 2 cột A-B ở bài tập 1 vào
bảng phụ, giáo viên nhận xét, chốt ý: nghĩa gốc thuộc
nghĩa ban đầu mỗi từ


- Bài tập 2: yêu cầu học sinh không cần giải nghĩa
phức tạp, giáo viên nhận xét, chốt ý: đó là nghĩa
chuyển


- Bài tập 3: Yêu cầu học sinh trao đổi cặp trình bày
kết quả, giáo viên nhận xét, chốt ý đúng.


<b>b) Ghi nhớ.</b>


- HS làm bài tâp (cá nhân)
( Tai - a, Răng - b, Mũi – c)


- HS đọc bài, giải nghĩa các từ
răng, mũi, tai trong khổ thơ.
- HS thảo luận nhóm đơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>15’</b>


- yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK
<b>c) Luyện tập: </b>


- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, gạch 1 gạch dưới
nghĩa gốc, gạch 2 gạch dưới nghĩa chuyển.


- HS thảo luận nhóm, trình bày kết quả trên giấy
decan, giáo viên nhận xét, tuyên dương


- 3 học sinh đọc ghi nhớ sách/67
- Bài 1/ 67


HS làm bài (hoạt động cá nhân)
(nháp)


- Bài,3, 4


3 nhóm thảo luận dán kết quả
bảng lớp, học sinh nhận xét, bổ
sung


<b>3.Củng cố, dặn dò(1’)</b>
- Nêu lại ghi nhớ của bài.


- Chuẩn bị: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.



<b>---Môn: Đạo đức</b>



<b>Tiết 7: NHỚ ƠN TỔ TIÊN ( Tiết 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU : Học xong bài này, HS biết :</b>


- Biết được: Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ tổ tiên.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lịng biết ơn tổ tiên.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phieáu bài tập .
- Bảng phụ .


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ</b>(4’):<i>Có chí thì nên</i> (Tiết 2)


-Kể một số tấm gương vượt khó trong cuộc sống và học tập ở xung quanh hoặc HS biết qua báo
chí, đài, truyền hình .


-GV nhận xét chung bài cuõ .


<b>2/ Bài mới </b><i><b>(</b></i>1’) Giới thiệu bài : Nhớ ơn tổ tiên (Tiết 1)


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<i><b>10’</b></i>


<i><b>10’</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : Tìm hiểu nội dung truyện Thăm mộ </b>


- Yêu cầu HS đọc truyện


- Cho HS thảo luận cả lớp theo các câu hỏi sau :
+ Nhân ngày Tết cổ truyền, bố của Việt đã làm gì
để tỏ lịng biết ơn tổ tiên ?


+ Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt điều gì khi kể
về tổ tiên ?


+ Vì sao Việt muốn lau bàn thờ giúp mẹ ?
-GV kết luận ghi bảng hs nhắc lại


<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Làm bài tập 1, SGK


- Yeâu cầu HS thảo luận theo nhóm 6 trong phiếu
bài tập


-1-2 HS đọc truyện


- HS thảo luận, trả lời câu hỏi , trình
bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>10’</b></i>


- Gọi HS viết kết quả lên bảng phụ, trình bày ý
kiến về từng việc làm và giải thích lí do .


- GV kết luaän


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b> : Tự liên hệ </b>



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi kể những việc
đã làm được để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và
những việc chưa làm được .


- Gọi một số HS trình bày trước lớp.


- GV nhận xét, khen những HS đã biết thể hiện
lòng biết ơn tổ tiên bằng các việc làm cụ thể, thiết
thực và nhắc nhở các HS khác học tập theo bạn .
- Gọi một số HS đọc Ghi nhớ trong SGK


- HS thảo luận
- 1-2 em


- HS trình bày


- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe


-Thảo luận nhóm đôi
- HS thảo luận


- HS trình bày


- Lớp nhận xét, bổ sung
<b>3/ Củng cố , dặn dị:( 2’)</b>



<b>---Mơn: Kể chuyện</b>



<b>Tiết 7: CÂY CỎ NƯỚC NAM</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Học sinh kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Dựa vào tranh minh hoạ (sgk)kể tồn bộ câu chuyện.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa câu chuyện.


* GD BV MT: Giáo dục thái độ yêu quý những cây cỏ hữu ích trong môi trường thiên nhiên,
nâng cao ý thức BVMT ( phương thức tích hợp: khai thác trực tiếp )


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HOC</b>


Tranh minh hoạ sách giáo khoa phóng to
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ: (4’) Gọi 2 học sinh kể câu chuyện của tuần trước </b>
Giáo viên nhận xét.


<b> 2.Bài mới: (1’) Giới thiệu bài – ghi bảng</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<b>5’</b>


<b>15’</b>


<b>10’</b>



<b>a) Giáo viên kể chuyện</b>
- GV kể lần 1: chậm rãi, từ tống


- GV kể lần 2: Kết hợp chỉ 6 tranh minh hoạ,
giúp học sinh hiểu nghĩa những từ khó: trưởng
tràng, dược sơn.


<b>b) Hướng dẫn học sinh kể chuyện</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu học sinh kể chuyện theo nhóm.
- Yêu cầu học sinh thi kể chuyện theo tranh.
- Thi kể toàn bộ câu chuyện


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>c) Học sinh trao đổi ý nghĩa câu chuyện</b>
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính của từng


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát tranh, nhớ


- 3 học sinh đọc yêu cầu 1, 2, 3 của bài
tập/68


- Nhóm kể (3 em)


- Thi kể chuyện theo tranh và toàn bộ
câu chuyện.



- Học sinh nhận xét, đánh giá theo biểu
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

tranh.


* Lồng ghép BVMT giáo dục các em yêu quí và
bảo vệ những cây cỏ xung quanh ta .


- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng, gọi học sinh
nêu ý nghĩa.


- Học sinh nhận xét, bổ sung.
- GV giáo dục HS .


<b>3.Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?


- Chuẩn bị: kể chuyện đã nghe, đã học.




<b>---Mơn: Tốn</b>


<b>Tiết 33 </b> <b>KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. (tt)</b>


<b>I-MỤC TIÊU: :: Giúp học sinh :</b>


<b>- Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân và cấu tạo số thập phân.</b>
- Biết ñọc, biết viết các số thập phân ở dạng đơn giản .



<b>II-CHUẨN BỊ: - Kẻ ở bảng phụ như hình vẽ ở SGK/</b>36<b>.</b>
<b>ïIII.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’)</b>


<i><b> 2-KT BÀI CŨ</b></i><b>: (4’) Gọi học sinh lên bảng làm lại bài 4</b>
<b>3.BÀI MỚI:</b>


<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’)</b><i><b> </b></i>Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
<b>3.2-DẠY BÀI MỚI:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<b>10’</b>


<b>20’</b>


<b>Giới thiệu số thập phân</b>


Giáo viên dùng bảng phụ giới thiệu hình
như ở SGk/36 .


Hướng dẫn viết thành đơn vị mét dưới dạng
hỗn số rồi chuyển thành số thập phân.
Hướng dẫn đọc: Hai phẩy bảy mét.
Sau đó giáo viên giới thiệu:


2,7 ; 8,65 ; 0,195 là các số thập phân.
Yêu cầu học sinh quan sát từng số thập
phân, nhận xét cấu tạo của nó.



8 , 56


Phần nguyên Phần thập phân
Đọc là: Tám phẩy năm mươi sáu.
Tương tự giáo viên giới thiệu:
9 , 638


Phần nguyên Phần thập phân.
<b>Thực hành 20’)</b>


Bài 1:Yêu cầu học sinh đọc từng số thập
phân.


Bài 2;Yêu cầu học sinh viết bảng con.
Giáo viên hướng dẫn sửa bài, rồi yêu cầu
học sinh đọc lại.


Học sinh quan sát.
Nêu số đo từng hàng.


Nêu cách viết thành đơn vị mét.


Học sinh quan sát.


Vài học sinh nhắc lại nối tiếp theo dãy.
Học sinh quan sát; nhận xét.


Học sinh đọc từng phần cấu tạo của số
thập phân.



Học sinh đọc nối tiếp.


Học sinh tập đọc số thập phân.
Học sinh đọc nối tiếp 3 lượt.
Học sinh viết bảng con.
Ba học sinh viết bảng lớp.
Hs làm vào vở


Học sinh trao đổi nhóm, ba nhóm giải ở
bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Đọc các số: 5,25 ; 18,705 ; 405,679.


Viết các hỗn số sau thành số thập phân: 2 5


10 = ; 45
68


100 ; 72
345
1000
Xen lại cấu tạo số thập phân,cách đọc và viết số thập phân.


<b> 5-DẶN DÒ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau.</b>


<b>---Môn: Tập đọc</b>


<b>Tiết 14: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Đọc lưu loát rành mạch bài văn.


- Đọc diễn cảm được tồn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Cảnh đẹp kì vỹ của cơng trường thuỷ điện sơng Đà cùng với tiếng đàn ba- la
–lai –ca trong ánh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi cơng trình hồn thành .(Trả lời được
câu hỏi SGK thuộc 2 câu thơ)..


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh sách giáo khoa phóng to</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ (4’) Kiểm tra 2 học sinh</b>
Giáo viên nhận xét
<b>2.Bài mới(1’) Giới thiệu bài – ghi bảng</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>a)Hướng dẫn học sinh luyện đọc: (10‘)</b>


- Giáo viên chia bài thơ làm 3 đoạn (mỗi khổ là 1
đoạn)



- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối, giáo viên hướng
dẫn học sinh đọc đúng: ba-la-lai-ca, ngẫm nghĩ.
- Giáo viên giải nghĩa từ khó: cao nguyên, đêm
trăng chơi vơi.


- Yêu cầu học sinh đọc trôi chảy.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài (10‘)</b>


GV nêu hệ thống câu hỏi:


-Yêu cầu trả lời được câu hòi 1,2,3


<b>c) Đọc diễn cảm và thuộc lòng bài thơ.(10‘)</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc khổ thơ thứ 3, yêu cầu
học sinh nhấn giọng các từ ngữ nối liền, nằm bỡ
ngỡ, chia, muôn ngả.


- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ, giáo
viên nhận xét, khen.


- Cho hs thi đua đọc nhóm đơi.
- GV theo dõi nhận xét.


- Rút ý nghĩa bài học.


L1: HS đọc tiếp nối (3 lượt)
- L2: HS đọc tiếp nối (3 lượt)


- L3: (3 lượt) thi đua đọc theo nhóm


(3 em).


- Học sinh trả lời câu hỏi ( làm việc
cá nhân)


- Các học sinh khác nhận xét, bổ
sung.


Hs học thuộc lịng


- Học sinh nêu nội dung chính của
bài.


<b>3.Củng cố, dặn dị(2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>


<b>---Mơn: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 14: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:</b>


- Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ “chạy”(BT1,2).


-Hiểu nghĩa gốc của từ “ăn”và hiểu được mối liên hệ của nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các bài
tập 3.


- Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ
<b>BT4.-II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ </b>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>



<b>1.Bài cũ(4’) Kiểm tra 2 học sinh</b>
Giáo viên nhận xét.


<b>2.Bài mới .(1’)Giới thiệu bài –ghi bảng</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


30’ Hướng dẫn học sinh luyện tập.( 30’)


- Yêu cầu học sinh làm nháp, 1 học sinh làm
bảng phụ.


- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng.


- u cầu học sinh thảo luận nhóm 2, trình bày
đáp án, giáo viên nhận xét, chốt ý đúng.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, trình bày .
- Giáo viên nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng (ăn –
c: ăn cơm)


- Yêu cầu học sinh làm vở bài tập lớp.
- Giáo viên thu chấm, nhận xét, sửa
BT3:


<i><b>+ Bài 1/73</b></i>: 1 em làm bảng phụ, cả lớp
làm nháp.


<i><b>+ Bài 2/73</b></i>



Học sinh thảo luận nhóm đơi, trình bày
kết quả, học sinh nhận xét, bổ sung (ý
b)


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung


<i><b>+ Bài 4/74</b></i>: Hoạt động cả lớp, làm vở
bài tập lớp.


*


<b>3.Củng cố, dặn dò:(1’)</b>


- Nêu đặc điểm của từ nhiều nghĩa?
- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.



<b>---Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012</b>


<b>Môn: Toán</b>


<b>Tiết 34 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN- ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I-MỤC TIÊU: Giúp học sinh :</b>


- Nhận biết tên các hàng của số thập phân.


- Nắm được cách đọc, cách viết số thập phân chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số
thập phân.



<b>II-CHUẨN BỊ: </b>


- Kẻ sẵn bảng: Hàng của số thập phân như SGK/37<b>.</b>
<b>ïIII.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b> 2-KT BÀI CŨ: (4’) Gọi học sinh lên bảng làm lại bài 3</b>
<b>3.BÀI MỚI:</b>


<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’)</b>Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
<b>3.2-DẠY BÀI MỚI: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


10’


20’


Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số ở
các hàng- Cách đọc, viết số thập phân<sub></sub> )
a) Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số
trong các hàng:


.Giới thiệu hàng của số thập phân:
+Phần nguyên gồm những hàng nao?
+ Phần TP gồm những hàng phaàn nào?


+ Quan hệ giữa các đơn vị của 2 hàng liền
nhau trong số TP ra sao?


Giáo viên gút ý từng câu hỏi, ghi bảng.


b) Cách đọc, viết số TP:


. Giáo viên gút cách đọc chung của số TP.
Thực hành<sub></sub>20’)


Bài 1:Yêu cầu học sinh nêu từng phần của số
TP, rồi đọc số TP đó.


Giáo viên lắng nghe, sửa sai.


Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc kĩ từng ô, viết vào
vở. Giáo viên hướng dẫn sửa.


Học sinh quan sát bảng, trả lời cá
nhân.


Học sinh đọc từng số nối tiếp.
Học sinh đọc phần ghi nhớ/ SGK.


Học sinh nêu cá nhân/ 3 lượt.


Hs viết ở vở, đổi chéo vở kiểm tra.
Học sinh làm vở, 1 em làm bảng lớp.
<b>4-CỦNG CỐ: (2’)Số TP gồm có mấy phần, nêu cách đọc</b>


<b>5-DẶN DÒ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài</b>
sau .



<b>---Môn: Tập làm văn</b>



<b>Tiết 13: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Hiểu quan hệ về nội dung giữa các câu trong 1 đoạn, biết cách viết câu mở đoạn.


- Xác định được phần mở bài, thân , kết bài của bài văn , hiểu mối liên hệ về nội dung giữa các câu
và biết cách viết câu mở đoạn.


* GDBVMT: Giúp Hs cảm nhận đượp vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, qua bài Vịnh Hạ Long, từ
đó có ý thức bảo vệ môi trường ( trực tiếp )


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Ảnh minh hoạ sách giáo khoa trang 71
<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1.Bài cũ: (5’)Yêu cầu 2 học sinh trình bày dàn ý miêu tả cảnh sơng nước.</b>
Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>2.Bài mới</b><i><b> </b></i><b> (1’) Giới thiệu bài –ghi bảng</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


<b>30’ Hướng dẫn học sinh luyện tập.(30’ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

* Lồng ghép BVMT:


- Vịnh Hạ Long đẹp như thế nào ?



<i><b>+ Bài 2/72:</b></i> kết quả : (Đ1 – b, Đ2


<i><b>+ Bài 3/72</b></i>: Học sinh làm vở bài tập lớp.


trả lời câu hỏi a, b, c/71


- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm
- Học sinh thảo luận nhóm đơi,
trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xét, bổ sung.
- GV chốt ý đúng


- Thiên nhiên kì vĩ duyên dáng hấp
dẫn lòng người


- GD HS phải có ý thức BVMT
khi đến thăm cảnh đẹp của đất
nước .


- 1 HS đọc cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu học sinh thảo luận 3
nhóm, trình bày kết quả.


- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng.
- Yêu cầu học sinh làm vở bài tập
lớp


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
tập .



<b>3. Củng cố, dặn dò(1’)</b>


- Học sinh nhắc lại tác dụng của câu mở đoạn.
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh.



<b>---Môn : Khoa học</b>


<b>Tiết 14: PHÒNG BỆNH VIÊM NÃO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> HS biết :


- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm não.


* GDMT : GDHS biết cách đề phòng viêm não . Có ý thức giữ vệ sinh sạch mơi trường nơi ở ( liên
hệ – bộ phận )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình trang 30, 31 sgk.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1-Oån định lớp (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:(4’)</b>


 Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết?
 Nêu những việc nên làm để phòng bệnh sốt xuất huyết?
<b>3-Bài mới:</b><i><b>(</b></i> 1’) Giới thiệu bài – ghi bảng


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>



15’ Hoạt động1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

12’


Yêu cầu hs đọc sgk và các câu trả lời trong sgk
- GV ghi rõ nhóm nào làm trước, nhóm nào làm
xong, sau đó yêu cầu giơ đáp án.


Hoạt động2: Quan sát và thảo luận


- GV Yêu cầu cả lớp quan sát hình 1, 2, 3 trang
30, 31sgk và trả lời các câu hỏi như sgk.


- Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi:


+ Chúng ta có thể lầm gì để phịng bệnh viêm
não?


GV rút ra kết luận như sgk.


- GDMT : Chúng ta làm gì để phòng bệnh viêm
não .




- Làm việc theo nhóm: Đọc sgk, trả
lời câu hỏi.



- Đại diện trình bày


Thảo luận theo cặp


Quan sát hình1, 2, 3 và trả lời câu
hỏi.


- GDHS giữ vệ sinh nhà ở, MT xung
quanh, diệt muỗi diệt bọ gậy .


<b>4. Củng cố : (2’) GDT</b>2<sub> – Chuẩn bị Phòng bệnh viêm gan A</sub>



---Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012


<b>Môn: Tập làm văn</b>
<b>Tiết 14: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU</b>


- Chuyển 1 phần của dàn ý( thân bài) tiết trước thành đoạn văn, miêu tả cảnh sông nước rõ một số
đặt điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Dàn ý bài văn tả cảnh sông nước của từng học sinh.
- Một số bài văn, đoạn văn hay tả cảnh sông nước.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC</b>


<b> 1.Bài cũ(4’)</b> Kiểm tra dàn bài chuẩn bị của học sinh



Giáo viên nhận xét


<i><b> </b></i><b>2.Bài mới (1’) .Giới thiệu bài (Đề bài SGK/74) –ghi bảng</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


30’ Hướng dẫn học sinh luyện tập.( 30’)


- Giáo viên kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh.
- Gọi 1 vài học sinh nêu phần chọn để chuyển
thành đoạn văn hoàn chỉnh.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh cách chọn.
- Giáo viên đọc 1 số đoạn văn hay


- Giáo viên nhận xét, chấm điểm.


- Yêu cầu học sinh cả lớp bình chọn người viết
đoạn văn hay, có nhiều ý mới và sáng tạo.


- 3 học sinh trình bày
- HS chọn và nêu:


+ Câu văn bao trùm ý trong mỗi đoạn.
+ Các câu trong đoạn làm nổi rõ đặc
điểm của cảnh thể hiện cảm xúc của
người viết.


- Học sinh viết đoạn văn.



- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn văn
- Học sinh nhận xét, bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>


---Mơn: Tốn


<b>Tiết 35 </b> LUYỆN TẬP
<b>I-MỤC TIÊU: :: Giúp học sinh :</b>


Biết chuyển 1 phân số thập phân thành hỗn số.
- Chuyển phân số thập thành số thập phân.
<b>II-CHUẨN BỊ: - Bảng phụ.</b>


<b>ïIII.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>1-ỔN ĐỊNH: (1’)</b>


<b> 2-KT BÀI CŨ: (4’) Gọi học sinh lên bảng làm lại bài 2</b>
<b>3.BÀI MỚI:</b>


<b>3.1-GIƠÍ THIỆU BÀI: (1’)</b><i><b> </b></i>Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.


<i><b>3.2-DẠY BÀI MỚI:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


8’


9’



9’


Bài 1:Hướng dẫn học sinh chuyển phân số thành
hỗn số theo 2 bước; rồi chuyển thành phân số,
bằng cách:


Yêu cầu học sinh làm bảng con, vài học sinh
làm bảng lớp.


Giáo viên chốt bài đúng.
Bài 2:


Hướng dẫn học sinh cách chuyểnPSTP thành số
TP.


Yêu cầu làm vở , hướng dẫn sửa bài.
Bài 3:


Hướng dẫn chuyển đổi đơn vị theo các bước:
2,1m = 2 1


10 m = 2m1dm = 21m.


Học sinh thực hiện chia và đổi thành hỗn
số ở bảng con, vài em làm ở bảng lớp.
Cả lớp nhận xét.


Hs làm trong bảng phụ 2hs .
Cả lớp làmvào vở



Học sinh làm vở, đổi chéo kiềm tra.
Học sinh làm vở.


<b>4-CỦNG CỐ: (2’)Để chuyển 1PSTP thành hỗn số em phải làm gì?</b>
Từ hỗn số đó muốn chuyển thành số TP em phải làm như thế nào?


<b>5-DẶN DÒ: (1’) -Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn tập, làm lại bài tập , chuẩn bị c</b>


<b>---Môn : Kỹ thuật</b>
<b>Tiết 7: NẤU CƠM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b><i><b>HS cần phải :</b></i>


- Biết cách nấu cơm.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
* SDNLTK và hiệu quả : ( bộ phận )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Gạo tẻ, Nồi cơm điện., dụng cụ đong gạo (lon sữa b2, bát ăn cơm, ống nhựa, …)
- Rá, chậu để vo gạo, đ ũa dùng để nấu cơm,x ô chứa nước sạch.


- Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Em hãy nêu các bước nấu cơm bằng bếp đun
- Nhận xét đánh giá


<b>2. Bài mới :( 1’) Gi i thi u bài</b>ớ ệ



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG HS </b>


20’


7’


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi cơm</b>
điện


- GV Cho hs nêu cách nấu cơm bằng bếp đun.


- GV Cho hs đọc mục 2 trong sgk và quan sát hình 4.
- Em hãy so sánh những nguyên liệu và dụng cụ cần
chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện và bằng bếp
đun có gì giống và khác nhau?


- Em hãy nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện?
- So với cách nấu bằng bếp đun thì nấu bằng nồi cơm
điện giống và khác ở điểm nào?


- Cho 1-2 học sinh thực hiện thao tác nấu cơm bằng
nồi cơm điện


- GV quan sát uốn nắn, nhận xét.


- GV nêu các câu hỏi ở mục 2 để hs trả lời.
<b>Hoạt động 2: đánh giá kết quả học tập .</b>


- Em hãy nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện .
* SDNL : Khi nấu cơm bằng bếp củi cần đun lửa vừa


phải ở mức độ cần thiết để tiết kiệm củi gaz


- HS nêu, hs khác bổ sung
- HS đọc và quan sát


- HS nêu, các em khác bổ sung


- HS nêu, hs khác nhận xét bổ sung
- HS thực hành lớp quan sát


- HS trả lời


- HS nêu, hs khác nhận xét bổ sung


3. Củng cố dặn dò:(2’)


- GV nhận xét ý thức học tập của hs.


- Đọc trước bài luộc rau, tìm hiểu các cơng việc chuẩn bị để luộc rau.
- Thực hành nấu cơm giúp gia đình


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×