Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp</b>
1,833 lần số hạt khơng mang điện. Ngun tố R và cấu hình electron là :
A. Na, 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub> <sub>B. Mg, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> </sub> <sub>C. F, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> D. Ne, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
<b>Câu 2: Clo có 2 đồng vị là </b>3517<sub>Cl và </sub>
37
17<sub>Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần trăm khối lượng của</sub>
đồng vị 1735<sub>Cl trong axit pecloric (HClO4) là: </sub>
A.24,23% B.26,12% . C.73,24% D.75,77%
<b>Câu 3: Cho 3,94 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 0,448 lít CO2(đktc).Vậy </b>
kim loại hóa trị II là:
A. Be (M = 9) B. Ca (M=40) C. Ba (M=137) D. Mg (M=24)
<b>Câu 4: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có</b>
hai đồng vị 35<sub>X(x1%) và </sub>37<sub>X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:</sub>
A. 25% & 75% B. 75% & 25%. C. 65% & 35% D. 35% & 65%
<b>Câu 5:</b> Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 155 hạt proton, nơtron và electron. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
A. 108. B. 80 C. 94 D. 122
<b>Câu 6: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là:</b>
A. 32. B. 16 C. 8 D. 50
<b>Câu 7: Nguyên tử của ngun tố R có phân lớp ngồi cùng là 3d</b>1<sub>. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:</sub>
A. 21. B. 15 C. 19 D. 24
<b>Câu 8: Trong tự nhiên magie có 3 loại đồng vị bền là </b>1224Mg, 1225Mg và 1226Mg, với tỷ lệ phần trăm số nguyên tử
tương ứng là 78,99%; 10,00% và 11,01%. Cho rằng giá trị nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối của
chúng và số Avogadro bằng 6,02.1023<sub>. Số nguyên tử magie có trong 20 gam magie bằng </sub>
A. 3,01.1023<sub> nguyên tử</sub> <sub>B. 4,95.10</sub>23<sub> nguyên tử.</sub>
C. 7,32.1023<sub> nguyên tử</sub> <sub>D. 2,93.10</sub>26<sub> nguyên tử</sub>
<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>đúng</b> khi nói về nguyên tử oxi?
A. chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron
B. chỉ có hạt nhân ngun tử oxi mới có 8 prơtơn.
C. chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số khối bằng 16
D. chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số hạt prơtơn bằng hạt nơtron
<b>Câu 10: Cho 1,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với H 2O thỡ thu được 0,672 lít khí ( ở đktc ).</b>
Kim loại M là : A.Ba (M=137) B.Ca (M=40). C.K (M=39) D. Al (M=27)
<b>Câu 11:</b> Trong anion AB32-<sub> có 42 electron. Trong nguyên tử A cũng như B số P bằng số N . Số khối của A và B</sub>
lần lượt là giá trị nào sau đây:
A. 32 và 16. B. 12 và 16 C, 28 và 16 D. kết quả khác
<b>Câu 12:</b> Cation R+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồI cùng là 2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của ngun tố R là:</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>1
<b>Câu 13:</b> Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau hãy xác dịnh những nguyên tố nào là kim
loại:
<b>a, 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub> </sub></b> <b><sub>b, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> </sub></b> <b><sub>c, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> </sub></b>
<b>d, 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> e, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> </sub></b> <b><sub>g, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1</b>
<b>Câu 14:</b> Cho cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron trên là của các nguyên tử và ion có số thứ tự ứng với</sub>
Z nào?
A. Nguyên tử R (Z=10), ion M+<sub> (Z=11), ion dương M</sub>2+<sub> (Z=12), ion âm X</sub>-<sub> (Z=9)</sub>
B. Nguyên tử R (Z=10), ion M+<sub> (Z=11), ion dương M</sub>2+<sub> (Z=12), ion âm X</sub>2-<sub> (Z=8)</sub>
C. Nguyên tử R (Z=10), ion M+<sub> (Z=11), ion dương M</sub>2+<sub> (Z=12), ion âm X</sub>3-<sub> (Z=13)</sub>
D. Cả A, C
<b>Câu 15: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:</b>
A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton. D. số khối.
<b>Câu 16:</b> Nguyên tố Y có tổng số hạt bằng 58, . Y có số khối là:
A. 40 B. 38 C.39 D. Tất cả đều sai
<b>Câu 17:</b> Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 4. Công thức
phân tử MX3 là:
A. CrCl3 B. FeCl3 C.AlCl3. D. SnCl3
<b>Câu 18:</b> Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết <i>Z</i>
79
<i>R</i> chiếm 54,5%. Nguyên
tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 80 B. 82 C. 81. D. 85
<b>Câu 19: Cho 25(g) dung dịch K2SO4 17,4% trộn với 100(g) dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ % của dung dịch</b>
muối KCl tạo thành là?
A. 3,12%. B. 2,98% C. 1% D. 1,6%
<b>Câu 20:</b> Kim loại 52<sub>Cr có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng riêng của kim loại</sub>
Cr là 7,19 gam/cm3<sub>. Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr là</sub>
A. 1,55.10-10<sub>cm</sub> <sub> B. 1,25</sub><sub>A</sub>o <sub>.</sub> <sub>C. 1,15nm</sub> <sub> D. 1,25nm</sub>
<b>Câu 21 : Ion có 18 electron và 16 proton, mang điện tích là </b>
A. 18+ B. 2–. C. 18– D. 2+
<b>Câu 22 : Các ion và nguyên tử Ne, Na</b>+<sub>, F</sub>–<sub> có </sub>
A. số khối bằng nhau B. số electron bằng nhau. C. số proton bằng nhau D. số nơtron bằng nhau.
<b>Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngồi cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là</b>
A. 15 B. 16 C. 21 D. 19.
<b>Câu 24: Một lá đồng có 1,2046.10</b>24<sub> nguyên tử Cu. Trong đó có 2 đồng vị là </sub>2963<sub>Cu(75%) và </sub>6529<sub>Cu(25%). Khối</sub>
lượng lá Cu là:
A.126g B.127g. C.128g D.129g
<b>Câu 25: </b>Trong các cấu hình electron nào dưới đây <i><b>khơng đúng</b></i>:
<b> </b> A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 26:</b>Điều khẳng định nào là sai? Trong Ngun tử thì:
A. Số điện tích hạt nhân luôn bằng số proton
B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron
C. Số proton luôn bằng số electron.
<b>Câu 27: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là</b>
A. số lớp electron bằng nhau
B. số phân lớp electron bằng nhau
C. số electron nguyên tử bằng nhau
D. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
<b>Câu 28: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là</b>
A. 32 B. 18 C. 9. D. 16
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng.</b>
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp
B. Tất cả đều đúng.
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp
D. Lớp thứ n có n phân lớp
<b>Câu 30: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số </b>
nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X
là: