Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.94 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 33</b>
<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i>Tiết 1: Sinh hoạt tập thĨ</i>
<i><b>Chµo cê</b></i>
<i><b> ……… </b></i>
<i>Tiết 2: Toán</i>
<i><b>Tiết 161: ôn tập về các số trong phạm vi 1000.</b></i>
I.Mục tiêu
- Giỳp HS: Củng cố về đọc, viết đếm so sánh các số có 3 chữ số
- Häc sinh u hoµn thµnh BT díi sù HD cđa GV.
II.Các hoạt động dạy học
<b>1.Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS làm từng bài tập rồi chữa bài theo năng lực</b>
của từng HS
Bµi 1: SGK
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Häc sinh tù hoµn thµnh BT GV HD riêng học sinh yếu.
- Đổi bài KT.
- HS nhìn vào các số và đọc lại
=>Nêu cách đọc viết các số có 3 chữ số. ?
Bài 2: SGK
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- Dùng bút điền vào sách
=>HS c li tng dóy s?
Bi 3: SGK
- C lp c thm
- HS làm bài vào sách
- Đọc lại bài làm.
=>S trũn trm cú c im gỡ ?
Bi 4,5 : V
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- GV và HS chữa bài trên bảng phụ.
- Yờu cầu học sinh đọc lại các số đó.
*Dự kiến sai lầm : Viết số liền sau bài 5 sai.
<b>2.Hoạt động 2: Củng cố dặn dò (5’)</b>
- Cho học sinh chơi trò chơi: xếp số theo đúng thứ tự ( do Gv u cầu)
- HƯ thèng bµi häc
- NX tiÕt häc
<b>*Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y.</b>
<i>Tiết 3+4: Tp c</i>
<i><b>Bóp nát quả cam</b></i>
I. Mục tiêu
<i>1- Rốn k năng đọc thành tiếng</i>
- Đọc trơn cả bài. Nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Học sinh giỏi biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Học sinh yếu biết theo dõi bạn đọc, đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng dấu
câu.
<i>2- Rèn kỹ năng đọc hiểu</i>
- Hiểu đợc ý nghĩa của các từ mới: Nguyên, ngang ngợc, Trần Quốc Toản,
thuyên rồng, b kin.
- ý nghĩa: ca ngợi ngời anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, trí lớn, giàu lòng
yêu nớc, căm thù giặc.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cò (2-3’)</b></i>
- 2 học sinh đọc bài: Tiếng chổi tre
- GV nhn xột, cho im.
<i><b>B. Dạy học bài mới </b></i>
<b>1. GTB (1-2’)</b>
Qua tranh minh häa.
<b>2. Luyện đọc đúng (37 - 40’)</b>
- G đọc mẫu
- Hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
( Mỗi lần HD đọc câu giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc nối tiếp.
Khi HD đọc đoạn, GV đọc mẫu và yêu cu 4-5 hc sinh c, nhn xột, cho
im.)
* Đoạn 1
- HD câu 1: Đọc đúng nớc ta
- Giảng: Nguyên, ngang ngợc (yêu cầu 1 học sinh đọc chú giải)
* Đoạn 2
- HD câu cuối: HD ngắt, nghỉ hơi.
- Giảng: bƯ kiÕn (GV nªu)
- HD đọc đoạn 2: Giọng TQT giận dữ.
* Đoạn 3
- HD c©u cuèi: giäng vua ôn tồn.
- Giảng: vơng hầu (GV nêu)
- HD c on 3: Phân biệt giọng kể và lời nhân vật.
* Đoạn 4:
- HD câu 1: Ngắt hơi sau tiếng quý.
- HD câu 2; Nhấn giọng từ chỉ hoạt động.
- HD đoạn 4: Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu.
* Học sinh đọc nối tiếp đoạn: 2 Lợt
- 2 học sinh đọc cả bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Tiết 2
<b>1. Luyn c tip </b>
- Đọc nối tiếp - cả bài
- Gv nhận xét, cho điểm
<b>2. Hớng dẫn tìm hiểu bµi (17 - 20')</b>
* Đọc thầm đ1, câu hỏi 1
- Học sinh Hằng đọc câu1
- Giặc Nguyên có âm mu gì đối với nớc ta?
- Thấy sứ giặc ngang ngợc nh vậy, TQT có
thái độ nh thế nào?
- giả vờ mợn đờng để xâm
chiếm nớc ta.
- Vô cùng căm giận.
* Đọc thầm đ2, CH 2,3
-TQT xin gặp vua lm gỡ?
- TQT nóng lòng muốn gặp vua thế nµo?
- Để đợc nói hai tiếng “ xin
đánh” ….
-Đợi gặp vua từ sáng đến tra,
liều chết xô mấy ngời lính
gác để vào nơi họp, xăm xăm
xuống thuyền..
-Tại sao khi tâu vua “ xin đánh” TQT lại tự
đặt gơm lờn gỏy?
- Tại sao vua không những tha tội mà còn
- Tại sao QT vô tình bóp nát quả cam?
<b>3. Luyn c li (5-7)</b>
* c thm 3, CH 4
- Học sinh Li đọc câu hỏi 4
- Học sinh thảo luận cặp 2’
– trả lời: Vì cậu biết: xơ
lính gác, tự ý xơng vào nơi
vua họp triều đình là trái
phép nớc, phải bị trị tội.
- học sinh giỏi nêu: Vì vua
thấy QT cũn tr m ó bit lo
vic nc.
* Đọc thầm Đ4, CH 5
- Qt ấm ức vì bị vua xem nh
trẻ con, lại căm giận sôi sục
khi nghĩ đến quân giặc nên
nghiến răng, hai bàn tay bóp
chặt, quả cam vì vậy vơ tình
bị bóp nát.
- HD học sinh lu ý giọng đọc.
- GVcùng học sinh nhận xét, tun dơng,
bình cho CN, nhóm đọc hay nhất.
- 1Học sinh đọc cả bài.
- Đọc phân vai ( mỗi nhóm 3
em)
4. Cđng cè, dỈn dò (4-6)
<b>-</b> Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
=> GV nhắc lại nội dung bài.
<b>-</b> Học sinh ghi bài
...
<i><b>Thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 162: ôn tập các số trong phạm vi 1000 (tiếp)</b></i>
I.Mục tiêu
Giỳp HS; Cng c v c, viết các số có 3 chữ số.
- Phép tính các số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, ĐV và ngợc lại.
- Sắp xếp các số theo thứ tự nhất định. Tìm đặc điểm của dãy số và viết
tiếp các số của dãy số đó
II.Các hoạt động dạy học
<b>1.Hoạt động 1: Hớng dẫn HS làm bài (34-35)</b>
Bi 1: SGK
- HS nêu yêu cầu của bài
- Thi nối nhanh mỗi số với cách đọc tơng ứng của nó
- HS chữa bài: đọc miệng.
- Củng cố cho học sinh đọc số có 3 chữ số.
Bài 2: B/c
- HS nêu yêu cầu
- Làm bảng con
=>HS c li cỏc s
Bi 3: B/c
- HS nêu yêu cầu
- Làm bảng con
=>Da vo đâu em viết đợc các số theo thứ tự?
Bài 4: V
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
<b>* Dự kiÕn sai lÇm: Häc sinh viÕt sè ë BT 2b sÏ sai ë phÐp tÝnh 800 + 8 = </b>
(häc sinh viết là 88 hoặc 880)
<b>2.Hot ng 2: Cng c dặn dị (3’)</b>
- Nªu ND tiÕt lun tËp
- NX tiÕt học
<b>* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy</b>
<i><b>...</b></i>
<i>Tiết2: Chính tả( nghe viết)</i>
<i><b>Bóp nát quả cam</b></i>
I. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác đoạn trích trong bài Bóp nát quả cam.
- Luyn viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm đầu dễ lẫn x/s.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ để chữa BT
<b>A. kiĨm tra bµi cị (1-2)</b>
- B/c: lặng ngắt, núi non, lao công, Việt Nam.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1-2')</b>
<b>2. Hng dn nghe viết (8-10')</b>
- G đọc bài viết
- Học sinh đọc thầm bài chính tả.
- HD nhận xét chính tả:
+ Những chữ cái nào trong bài chính tả đợc viết hoa?
(nêu miệng -> Viết bảng con)
- HD viết chữ ghi tiếng khó: Quốc Toản, mu, căm giận, nghiến răng.
+ Học sinh đọc, phân tích tiếng khó.
+ Häc sinh viÕt bảng con tiếng trên.
- Gv nhận xét, sửa sai.
<b>3. HS viết bài vào vở (13-15')</b>
- HD t thế ngồi viết, cầm bút.
- GV đọc cho học sinh viết bài.
- GV theo dừi, un nn.
<b>4. Chấm- chữa (5')</b>
- GV đoc bài chính tả 1 lần cho học sinh soát lỗi, chữa lỗi.
- Chấm bài : 7 -> 9 bài
- GV nhận xét, tuyên dơng học sinh viết đẹp.
<b>5. Hớng dẫn làm bài tập chính tả (5-7')</b>
- H nêu yêu cầu
- H làm BT
- GV chm /S, nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>Sao, lµm sao, x, xuống, xáo.</i>
<b>6. Củng cố - dặn dò (1-2')</b>
<i> ...</i>
<i>TiÕt 4: ThĨ dơc</i>
<i><b>Chuyền cầu - Trị chơi “ ném bóng trúng đích” </b></i>
I. Mục tiêu
- Tiếp tục ơn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời. u cầu tiếp tục nâng cao khả
năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn.
- Tiếp tục ơn trị chơi “ ném bóng trúng đích”. u cầu hc sinh bit nộm
vo ớch.
II. Địa điểm phơng tiện
- Sân trêng
- Còi, chuẩn bị đủ quả cầu cho học sinh chơi, bảng, vật đích cho trị chơi “
Ném bóng trúng ớch
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung Định lợng Phơng pháp
<b>A. Phần mở đầu</b>
- Gv phổ biến yêu cầu, nội dung giờ
học. 1 - 2
- Lớp trởng điều khiÓn
- Xoay khíp cè ch©n, xoay khíp
đầu gối.
- Chy nh nhng 1 hng dc trờn
a hỡnh t nhiờn.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
<b>B. Phần cơ bản</b>
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngêi.
- Trị chơi: Ném bóng trúng đích.
<b>C. Phần kết thúc</b>
<b>- Cói ngêi th¶ láng</b>
- Nh¶y th¶ láng.
- GV hƯ thèng bài
- Nhận xét giờ học
2-3
80 -90m
1
8 -10
8-10
5 - 6 lần
5 - 6 lÇn
1-2’
1-2’
x x x x x x x x x x
Å x x x x x x x x x x
Gv
- Cán sự điều khiển
- GV nêu tên trò chơi:
Chia t tập luyện: , từng tổ thi để
chọn đôi giỏi nhất, sau đó thi để
chọn vơ địch lớp.
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và yêu cầu kỉ luật, trật tự khi
chơi để đảm bảo an toàn.
...
<i><b>Thø t ngày 28 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i>Tiết 1: Toán</i>
<i><b>Tiết 163: ôn tập về phép cộng và phép trừ</b></i>
I.Mục tiêu
Giúp HS ôn luyện về.
- Phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tính nhẩm và tính viết).
- Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000(tính nhẩm và tính
viết).
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
- Học sinh yếu hoàn thành bài tập dới sù HD cña GV.
II.Các hoạt động dạyhọc
<b>1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Kh«ng kiĨm tra.
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tp (35)</b>
GV tổ chức hớng dẫn HS tự làm các bµi tËp
Bµi 1: SGK
- HS lµm vµo SGK, GV HD riêng học sinh yếu.
- Đổi bài kiểm tra- nhận xÐt.
- Gọi học sinh yếu đọc KQ, nêu miệng cách nhẩm.
=> Cđng cè: Céng, trõ nhÈm c¸c sè trong phạm vi 100, 1000.
Bài 2: B/c
- HS nêu yêu cầu
=> Cđng cè: céng, trõ kh«ng nhí trong phạm vi 1000, cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.
Bài 3,4: Vở
- Đọc thầm bài toán.
- Làm bài vào vở
- Chữa miệng toàn lớp
=>Củng cố cho học sinh kĩ năng giải toán có lời văn.
<b>*D kin sai lm: Cú hc sinh sẽ thự hiện sai phép tính cộng, trừ có nhớ.</b>
<b>2.Hoạt động 2: Củng cố dặn dị</b>
- HƯ thèng ND tiÕt «n tËp.
- NX tiÕt häc.
<b>*Rót kinh nghiƯm sau giê dạy</b>
<i><b>...</b></i>
<i>Tit 2:</i><b>Tp c</b>
<i><b>Lợm</b></i>
I. Mục tiêu
<i>1. Đọc </i>
- c ỳng nhng từ ngữ khó. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ thể
4 chữ.
- Học sinh giỏi Biết đọc bài thơ với giọng vui tơi, nhí nhảnh, hồn nhiên.
- Học sinh yếu: Yêu cầu đọc to, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
<i>2. Hiểu</i>
- Hiểu ý nghĩa các từ mới : loắt choắt, cái xắc, ca lô, thợng khẩn, đòng đòng.
- Hiểu đợc nội dung: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu, dũng
cảm.
<i>3. Đọc thuộc bài thơ.</i>
<b>II. dựng dy hc </b>
- Tranh minh hoạ bài TĐ - SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. KTBC (2-3)</b>
- 3 H đọc nối tiếp bài: Bóp nát quả cam.
<b>B. Dạy học bài mới </b>
<b>1. GTB (1-2')</b>
<b>2. Luyn c (15-17')</b>
- G đọc mẫu.
- HD đọc + giải nghĩa từ: Khi học sinh đọc thì học sinh khác đọc thầm để
thuộc bài thơ.
( Mỗi lần HD đọc câu giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc nối tiếp.
Khi HD đọc đoạn, GV đọc mẫu và yêu cầu 4-5 hc sinh c, nhn xột, cho
im.)
* Đoạn 1:
- HD đọc khổ 1: Giọng đọc vui tơi, nhí nhảnh, hồn nhiên. Nhấn giọng từ
loắt choắt, thon thot, nghờnh, nghờnh.
* Đoạn 2,3,4: cách làm tơng tự đoạn 1. Giảng từ: ca lô, thợng khẩn.
* Đọc nối tiÕp 4 khỉ th¬.
* HD giọng đọc tồn bài : giọng vui tơi, nhí nhảnh, hồn nhiên.
- 2 H đọc c bi .
- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3. Tìm hiểu bµi (10-12')</b>
* Đọc thầm khổ thơ 1,2
yêu của Lợm trong 2 khổ thơ đầu?
=> Lm rt ng nghnh, ỏng yờu,
tinh nghch.
- Lợm làm nhịêm vụ gì?
<b>=> Làm nhiệm vụ vhuyển th, chuyển</b>
công văn, tài liệu ở mặt trận là một
công việc rất nguy hiểm, vất vả.
- Em hÃy tả lại hình ảnh của Lợm
trong khổ thơ 4?
<b>4. Luyn c thuc lũng (5-7)</b>
- Gọi học sinh đọc thuộc từng khổ,
cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dơng học sinh
đã thuộc bài ngay tại lớp.
<b>5. Củng cố, dặn dò (4-6)</b>
- Nội dung bài thơ muốn nói lên
điều gì?
=> Bi thơ ca ngợi chú bé ngộ
nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm.
- Nhận xét giờ học…
- Hằng đọc CH1
- 3, 4 học sinh nêu.
* Đọc thầm khổ thơ 3.
- 2,3 học sinh nêu
* Đọc thầm khổ thơ 4, CH 3.
- Học sinh Trung đọc CH 3:
Lợm dũng cảm nh thế nào?
- Học sinh khác trả lời.
- Học sinh giỏi nêu.
- 1 häc sinh nªu CH 4: Em thÝch câu
thơ nào? Vì sao?
- Hc sinh c thm ton bi để tìm
câu thơ mình thích và giải thích lí do.
- Học sinh đọc thầm để thuộc bài thơ.
<i> </i>
<i>iÕt 4: TËp ViÕt</i>
<i><b>Ch÷ hoa </b></i>
- Biết viết chữ cái hoa V cì võa vµ nhá.
- Biết viết ứng dụng câu: Việt Nam thân yêu cỡ nhỏ. Yêu cầu chữ viết đúng
mẫu, đều nét, nối chữ đúng qui định.
- Vë tËp viÕt mÉu
III. Các hoạt động dạy hoc
<b>A. Kiểm tra bài cũ ( </b>
3-5’)
- GV kiĨm tra líp viết
lại chữ
- Học sinh viết bảng con
- GV nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi (1-2’)</b>
<b>2. Híng dÉn viÕt chữ</b>
<b>hoa (5)</b>
- Chữ hoa : V cao mấy
dòng? Rộng mấy ô?
- Chữ hoa : V gồm mấy
nét?
- Cao 5 dòng..
- Chữ : gồm 1 nét.
- GV chỉ vào chữ mẫu
miờu t li nét: chữ
V đợc viết bởi 1 nét
là kết hợp của 3 nét
cơ bản ( 1 nét móc
hai đầu, 1 nét cong
phải, một nét cong
dới nhỏ)
- GV híng dÉn qui tr×nh
viÕt:
+Nét 1: Viết nh nét 1
của chữ U. Từ điểm
dừng bút của nét 1, viết
tiếp nét cong phải, DB ở
ĐK 6. Từ điểm DB của
nét 2 đổi chiều bút viết
một nét cong dới nhỏ
cắt nét 2, tạo thành một
vòng xoắn nhỏ, DB ở
gần Đk 6.
- Quan s¸t
- GV viÕt mÉu 1 chữ - Học sinh viết bảng con
- GV nhËn xÐt, n n¾n
<b>3.Híng dÉn viết ứng</b>
<b>dụng (5-7)</b>
<i>* Việt</i>
- Yêu cầu học sinh nhËn
xét độ cao các chữ cái. - 2 học sinh nhn xột.
- Gv HD khoảng cách
gia ch hoa V và chữ i. - Quan sát
<i>* Việt Nam thân yêu</i> - 1 học sinh đọc
- GV giải thích: VN l
TQ thân yêu của chúng
ta.
- H. Cụm từ đợc viết
- Yêu cầu học sinh nhận
xét độ cao các chữ cái,
cách đặt dấu thanh? - 2 học sinh nhận xét
- GV híng dÉn viÕt - Quan s¸t
- Học sinh viết bảng con
chữ: Việt Nam.
- GV nhận xét, n n¾n
<b>4. Híng dÉn viết vở</b>
(15-17)
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài viết
- Cho học sinh quan sát
vở mẫu
- Quan sát
- HD t thÕ ngåi viÕt,
cầm bút, nhắc nhở học
sinh viết chữ đúng mẫu.
- Học sinh viết bài
- GV quan sát, uốn nắn
<b>5. Chấm, chữa (5)</b>
- Gv chấm 8 - 10 bài =>
nhận xét.
<b>6. Củng cố, dặn dò </b>
(2-3)
- GV nhận xét giờ học.
<i><b>...</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i>Tiết 1: Toán</i>
<i><b>Tiết 164: «n tËp vỊ phÐp céng vµ phÐp trõ (tiÕp theo)</b></i>
I.Mơc tiêu
Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng cộng trừ nhẩm và viết ( không nhớ và có nhớ)
- Giải bài toán về cộng, trừ và tìm số hạng, số bị trừ cha biết.
- Học sinh yếu làm một phần bài tËp.
II.Các hoạt động dạy học
<b>1.Hoạt động 1:GV tổ chức hớng dẫn HS làm bài (38’)</b>
Bài 1: SGK
- Học sinh đọc thậm và nêu yêu câù.
- HS lµm BT. GV HD riªng häc sinh u.
=> Cđng cè: tÝnh nhÈm céng trừ các số tròn trăm.
Bài 5: SGK
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài tập GV HD riêng học sinh yếu.
=> Củng cố: Tìm số hạng, số bị trừ cha biết.
Bài 2: B/c
=> Củng cố: Đặt tính và tính phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100,
Bµi 3,4: Vë
- HS lµm bµi vµo vë
- GV cùng HS chữa bài (Cho học sinh yếu đọc, học sinh khác nhận xét )
=> Củng cố giải bài toán nhiều hơn, ít hơn.
<b> *Dự kiến sai lầm : thực hiện phép tính có nhớ sai.</b>
<b>2.Hoạt động 2: Củng cố dặn dị (3’)</b>
- HƯ thèng ND bµi häc
- NX tiÕt häc
<b>*Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>
………
………
……….
<i><b>...</b></i>
<i>TiÕt 2: Luyện từ và câu</i>
<i><b>Từ ngữ chỉ nghề nghiệp</b></i>
I. Mục tiêu
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ nghỊ nghiƯp, vỊ phÈm chÊt cđa nhÊn d©n
VN.
- Rèn kĩ năng đặt câu: Biết đặt câu với những từ vừa tìm đợc.
- Học sinh yếu: Tìm đợc ít nhất 2 từ chỉ phẩm chất của nhân dân VN và đặt
đợc ít nhất 2 câu ở BT 4.
II. §å dïng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập 1./SGK
- VBT (H)
III. Các hoạt động dạy học
<i><b>A. KTBC (3’)</b></i>
MiÖng:
- Tìm 1cặp từ trái nghĩa và đặt câu với từng từ đó.
<i><b>B. Dạy bài mới </b></i>
<b>1. GTB (1-2’)</b>
<b>2. Híng dÉn bài tập (28-30)</b>
Bài 1 : Miệng
- Đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh lần lợt quan sát tõng tranh/SGK.
- Học sinh trao đổi cặp 2’: Nói về nghề nghiệp của những ngời đợc vẽ trong
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng:
1. công nhân 2. công an 3. nông dân
4. b¸c sÜ 5. l¸i xe 6. ngời bán hàng.
Bài 2: VBT
- Hc sinh đọc thầm yêu cầu- Nêu yêu cầu
- GV Nhận xét, nêu những từ chỉ nghề nghiệp, VD: thợ may, thợ khoá, thợ
nề, thợ làm bánh, đầu bếp, bộ đội, phi cơng, hải qn….
Bµi 3: MiƯng
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh trao đổi cặp 3’: Tìm từ nói lên phẩm chất ca nhõn dõn
VN.
- Đại diên nhóm nêu.
- Học sinh cïng nhËn xÐt.
- GV nhận xét, chốt lời giải ỳng:
+ anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
+ 3 từ còn lại: cao lớn, rực rỡ, vui mừng không phải là những từ nói lên phẩm
chất, tinh thần của con ngời.
Bài 4: Viết
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Lm v. Hc sinh yờỳ t ít nhất 2 câu.
- Nhiều học sinh đọc câu, học sinh khác nhận xét.
- GV nhận xét. Lu ý học sinh đặt câu phải đủ ý.
<b>3. Củng cố, dặn dò (2-3)</b>
- NX tiết học, dặn dò.
<i><b>...</b></i>
<i>Tiết 3: Chính tả (nghe viết)</i>
<i><b>Lợm</b></i>
I. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác 2 khổ thơ đầu của bài thơ.
-Vit ỳng v nh cỏch vit mt số tiếng có âm đầu s/x.
II.Đồ dùng dạy học
- B¶ng phơ
III.các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ (2-3')</b>
- ViÕt b¶ng: lao xao, làm sao, xoà cánh, đi sau
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy häc bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi (1-2')</b>
<b>2. Hớng dẫn nghe viết (8-10')</b>
- G đọc bài viết
- Học sinh đọc thầm bài chính tả.
- HD tËp viÕt ch÷ ghi tiÕng khó: loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo,
nhấp nhô.
+ Gv c và hớng dẫn học sinh phân biệt rõ cách viết những chữ trên.
+ Học sinh đọc, phân tích, viết bng con.
- Nhận xét chính tả:
+Đếm số chữ của mỗi dòng thơ??
+ Nên bắt đầu các chữ mỗi dòng thơ ô nào trong vở?
<b>3. HS viết bài vào vở (13-15')</b>
- GV đọc lại bài chính tả một lần cho học sinh sốt và chữa lỗi.
- Chấm bài : 7 -> 9 bài
- GV nhận xét, tuyên dơng học sinh viết đẹp.
<b>5. Hớng dẫn làm bài tập chính tả (5-7')</b>
Bài 2a: Vở
- Häc sinh nêu yêu cầu
- Cha (Gv đa bảng phụ để học sinh chữa bài), chốt lời giải đúng:
<i>hoa sen, xen kẽ, ngày xa, say sa, lịch sử, c xử.</i>
<b>6. Củng cố - dặn dò (1-2')</b>
- NX tiết học, dặn dò.
<i><b>...</b></i>
<i>Tiết 4: Thể dục</i>
<i><b>Chuyền cầu - Trò chơi con cóc là cậu ông trời </b></i>
I. Mơc tiªu
- Tiếp tục ơn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời. Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả
năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn.
- Tiếp tục ơn trị chơi “ Con cóc là cậu ơng trơì”. u cầu học sinh biết tham
gia chơi tơng đối chủ ng.
II. Địa điểm phơng tiện
- Sân trờng
- Cũi, chun b đủ quả cầu cho học sinh chơi, bảng. Kẻ vạch chuẩn bị và
xuất phát cho TC: Con cóc l cu ụng tri.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung Định lợng Phơng pháp
<b>A. Phần mở đầu</b>
- Gv phổ biến yêu cầu, nội dung giờ
học.
- Xoay khớp cố chân, xoay khớp
đầu gối.
- Chy nh nhng 1 hng dc trờn
a hỡnh t nhiờn.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
<b>B. Phần cơ bản</b>
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời..
<b>C. Phần kết thúc</b>
<b>- Cúi ngời thả lỏng</b>
- Nhảy thả lỏng.
1 - 2
2-3
80 -90m
1
8 -10
8-10
5 - 6 lần
- Lớp trëng ®iỊu khiĨn
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Å x x x x x x x x x x
Gv
- Cán sự điều khiển
- GV nêu tên trò chơi:
Chia t tp luyn: , tng tổ thi để
chọn đơi giỏi nhất, sau đó thi
chn vụ ch lp.
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và cho häc sinh «n lại vần
điệu, cho một nhóm chơi thư.
- Tõng hµng cïng ch¬i theo lƯnh
thèng nhÊt.
- GV hƯ thèng bµi
- NhËn xÐt giê học 5 - 6 lần1-2
1-2
<i><b>...</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i>Tiết 1</i>
<i><b>Tiết 165: ôn tập về phép nhân và phép chia</b></i>
I. Mục tiêu
- Giúp häc sinh cđng cè vỊ:
+ Thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
+ Nhận biết 1/3 số lợng thơng qua hình minh hoạ.
+ Giải bài tốn bằng một phộp nhõn.
+ Tìm số bị chia, thừa số cha biết.
II. chuẩn bị
- Bảng phụ
II. Cỏc hot ng dy hc
<b>1. Hot động 1: Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)</b>
<b>2. Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh làm bài tập (37-38)</b>
Bi 1: SGK
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm BT. GV HD riêng học sinh yếu.
- Đổi bài kiĨm tra – NhËn xÐt.
- Cđng cè: Thùc hµnh tÝnh nhẩm nhân, chia trong bảng, nhân chia số tròn
chục.
Bài 2: SGK
- Học sinh nêu yêu cầu Tự làm bài tập.
- Củng cố: Thực hành tính nhẩm nhân, chia trong bảng. Nhận biết 1/3 của 1
hình.
Bài 5: Vở
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh tự làm bài tËp – GV HD riªng häc sinh u.
- Cđng cè: Tìm số bị chia, thừa số cha biết.
Bài 3: Vở
- Học sinh đọc thầm bài toán – Học sinh yếu đọc to.
- Học sinh làm bài tập – GV HD riêng học sinh yếu.
- Củng cố: Giải bài tốn có li vn.
<b>* Dự kiến sai lầm; Thực hành tính bài tập 2 còn sai, nhân chia số tròn chục </b>
sai.
<b>3. Hoạt động 3: Củng cố (3-4’)</b>
<b>* Rót kinh nghiªm:</b>
...
...
<i><b> đáp lời an ủi. Kể chuyện đợc chứng kiến</b></i>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lại lời an ủi.
- RÌn kÜ năng viết: Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của
em hoặc của bạn em.
- Hc sinh yếu: Biết nói câu đáp lời an ủi. Viết đợc ít nhất 3 câu kể về một
việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
- Học sinh giỏi: Biết nói nhiều câu đáp lời an ủi một cách lịch sự, nhã nhặn..
II. Đồ dùng dạy học
- Sổ liên lạc của từng học sinh .
III. Các hoạt động dy hc
<b>A. KTBC (2-3)</b>
- Yêu cầu 2 học sinh nói lại 1 trang sổ liên lạc của mình.
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới </b>
<b>1. GTB (1-2)</b>
<b>2. Hớng dÉn lµm bµi tËp (28-30’)</b>
Bµi 1: MiƯng (5’)
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh quan sát tranh và đọc lời an ủi của bạn gái đến thăm và đọc lời
đáp của bạn gái bị ốm.
- Học sinh đọc lại trớc lớp đoạn đối thoại.
- GV nhận xét, lu ý học sinh ngữ điệu khi nói.
- 4 cặp thực hành đối đáp ( cặp 1: nói nguyên văn, cặp sau: có thể nói theo ý
mình )
- Gv cïng häc sinh nhận xét.
Bài 2: Miệng ( 17)
- Đọc y/c, 3 TH.
- Thảo luận cặp 3’ – Nhiều học sinh nêu lời đáp, học sinh cùng Gv nhận xét,
tuyên dơng học sinh có lời đáp hợp tình huống.
- 3 cặp học sinh thực hành sắm vai.
-> Chốt: cách đáp lời an ủi từng TH.
Bài 3: viết (15’)
- Học sinh nêu yêu cầu.
- HD học sinh phân tích đề.
- Gợi ý; Những việc làm tốt của em nh: chăm sóc mẹ ốm, cho bạn đi chung
áo ma.. Hãy nhớ lại việc làm đó và viết lại 3,4 câu.
- Học sinh làm vở – GV gợi ý riêng học sinh yếu.
- Chữa: Học sinh đọc bài trớc lớp.
- Häc sinh cïng GV nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò (2-3)</b>
- NX giờ học, dặn dò
<i><b>...</b></i>
<i>Tiết 3</i>
- Mơc tiªu
Sau bài học H biết khái qt về hình dáng, đặc điểm của mặt trời và các vì
sao.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình vẽ S/68,69
II. Cỏc hot ng dạy học
<i><b>* Khởi động: Cả lớp hát bài: Ông trăng tròn</b></i>
=> Giới thiệu bài.
<i><b>1. Hoạt động 1:Vẽ và giới thiệu tranh về bầu trời có mặt trăng</b></i>
<i><b>và các vì sao (17’)</b></i>
<i>*Mơc tiªu: </i>
- Học sinh biết khái qt về hình dáng, đặc điểm của mặt trời.
<i>*Cách tiến hành:</i>
- H lµm viêc cá nhân (vẽ bầu trời có mặt trăng và các vì sao- không tô màu)
- Yêu cầu một số häc sinh giíi thiƯu tranh cđa m×nh tríc líp.
+ Tai sao em vẽ mặt trăng nh vậy?
+ Theo em mặt trăng có hình gì?
+ ánh sáng mặt trăng có gì khác với ánh sáng mặt trời?
- 1 hc sinh c phần chú giải dới tranh SGK – Cả lớp đọc thầm.
=> GVKL: Mặt trăng trịn nh quả bóng lớn ở xa trái đất. ánh sáng mặt trăng
mát dịu, không nóng nh ánh sáng mặt trơi vì mặt trăng khơng tự phát ra ánh
sáng. Mặt trăng phản chiếu ánh sáng từ mặt trời xuống trái đất.
<i><b>2. Hoạt động 2: Thảo luận về các vì sao (16-17’)</b></i>
<i>*Mục tiêu: Học sinh biết khái quát về hình dáng, đặc điểm của các vì sao</i>
<i> *Cách tiến hành: </i>
+ T¹i sao em l¹i vÏ ngôi sao nh vậy?
+ Theo em những ngôi sao có h×nh g×?
+ Trong thực tế có phải ngơi sao nào cũng có cánh nh chiếc đèn ơng sao
khơng?
+ Nh÷ng ngôi sao có toả sáng không?
- 1 hc sinh c chú giải – Học sinh khác đọc thầm.
=> KL: Các vì sao là những quả bóng lửa khổng lồ giống mặt trời. Trong
thực tế có nhiều ngơi sao cịn lớn hơn mặt trời, nhng vì chúng ở rất xa trái đất
nên ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời.
<i><b>3. Củng cố dặn dò (1-2)</b></i>
- Nhận xét tiết học: Tuyên dơng nhận xét tinh thần học tập của học sinh
<i><b>...</b></i>
<i>Tiết 4</i>