Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 24/09/2012
Tiết số: 15 Tuần: 08
<b>VẬT LÍ 12</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Ôn tập củng cố kiến thức về song cơ, sự truyền song cơ, giao thoa song…
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng kiến thức về giao thoa sóng.
+ Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa sóng và sự truyền sóng cơ.
3. Thái độ: Vui thích mơn học, tập trung học tập,…
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: một số bài tập trắc nghiệm và tự luận</b>
<b>2. Học sinh: ôn lại kiến thức về dao động điều hồ</b>
<b>III.Tiến trình bài dạy :</b>
<b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, đồng phục, sgk,…</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Viết phương trình sóng, tại sao nói sóng vừa có tính tuần hồn theo thời gia vừa có tính tuần hồn theo không
gian?
- Câu hỏi 1, 2, 3, 4 (45)
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động 1: Giải một số câu hỏi trắc nghiệm</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H.S</b> <b>Nội dung</b>
* Cho Hs đọc lần lượt các câu
trắc nghiệm 6,7 trang 40 sgk
* Tổ chức hoạt động nhóm, thảo
luận tìm ra đáp án
*Gọi HS trình bày từng câu
* Cho Hs đọc l các câu trắc
nghiệm 5, 6 trang 45 sgk
* Tổ chức hoạt động nhóm, thảo
luận tìm ra đáp án.
*Cho Hs trình bày từng câu
* HS đọc đề từng câu, cùng suy nghĩ
thảo luận đưa ra đáp án đúng
* Thảo luận nhóm tìm ra kết quả
* Hs giải thích
* đọc đề
* Thảo luận tìm ra kết quả
* Hs giải thích
<i>Câu 6 trang 40: a</i>
<i>Câu 7 trang 40: c</i>
<i>Câu 5 trang 45: D</i>
<i>Câu 6 trang 45: D</i>
<b>Hoạt động 2: Giải một số bài tập </b>
Bài 1: Với máy dị dùng sóng siêu âm, chỉcó thể phát hiện được các vật có kích thước cỡ bước sóng siêu âm. Siêu
âm trong một máy dị có tần số 5MHz. Với máy dị này có thể phát hiện được những vật có kích thước cỡ bao
nhiêu mm trong 2 trường hợp: vật ở trong khơng khí và trong nước.
Cho biết tốc độ âm thanh trong khơng khí và trong nước là 340m/s và 1500m/s
a. Vật ở trong khơng khí: có v = 340m/s
<i>λ</i>=<i>v</i>
<i>f</i> =
340
5 . 106 = 6,8.10 – 5 m = 0,068mm
Quan sát được vật có kích thước > 0.068mm
b. Vật ở trong nước có v= 1500m/s
<i>λ</i>=<i>v</i>
<i>f</i> =
1500
5 . 106 = 3.10
– 4 <sub>m = 0,3mm</sub>
Quan sát được vật có kích thước > 0.3mm
<b>Bài 3. Sãng ngang là sóng:</b>
A. lan truyền theo phơng nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng nằm ngang.
-C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng vng góc với phơng truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phơng với phơng truyền sóng.
<b>bài 4. Phơng trình sóng có dạng nào trong các dạng dới đây:</b>
A. x = Asin(t + ); B. <i>u</i>=<i>A</i>sin<i>ω</i>(<i>t −x</i>
<i>λ</i>) ; C. <i>u</i>=<i>A</i>sin 2<i>π</i>(
<i>t</i>
<i>T</i> <i>−</i>
<i>x</i>
<i>λ</i>) ; D.
<i>u</i>=<i>A</i>sin<i>ω</i>(<i>t</i>
<i>T</i>+<i>ϕ</i>) .
<b>bài 5. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trờng vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bớc sóng đợc</b>
tính theo cơng thức A. = v.f; -B. = v/f; C. = 2v.f; D. = 2v/f
<b>bài 6 Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng của sóng cơ học là khơng đúng?</b>
<b>bài 7 Sóng cơ học lan truyền trong môi trờng đàn hồi với tốc độ v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì </b>
b-ớc sang A. tăng 4 lần. -B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
<b>Bài 8 Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào</b>
A. năng lợng sóng. B. tần số dao động.
-C. mơi trờng truyền sóng. D. bớc sóng
<b>Bài 9 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa</b>
hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
-A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
<b>Bài10. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và</b>
đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là 2mm. Bớc sóng của sóng trên
mặt nớc là bao nhiêu?
A. = 1mm. B. = 2mm. -C. = 4mm. D. = 8mm.
<b>IV.CỦNG CỐ: Qua tiết bài tập này chúng ta cần nắm được</b>
- Định nghĩa của sóng cơ.
- Phát biểu được định nghĩa các khái niệm liên quan với sóng: sóng dọc, sóng ngang, tốc độ truyền sóng, tần số,
chu kì, bước sóng, pha.
- Viết được phương trình sóng.
- Nêu được các đặc trưng của sóng là biên độ, chu kì hay tần số, bước sóng và năng lượng sóng.
- Giải được các bài tập đơn giản về sóng cơ.
<b>V.DẶN DÒ:</b>
<b> - Về nhà xem lại bài tập và xem trứơc bài mới</b>
- Về nhà làm bài tập trong sách bài tập
<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>
Tổ trưởng kí duyệt
24/09/2012