Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Kiến thức cơ bản.</b>
Nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương và bảng hằng đẳng
thức đáng nhớ.
<b>2. Kóõ năng, kiõ xảo.</b>
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
<b>3. Tư duy và thái độ.</b>
Phát huy tính linh hoạt, tính độc lập, sáng tạo của học sinh thơng qua hoạt động tốn học.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH.</b>
<b>-</b> <i><b>Giáo viên:</b></i>SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, . . .
<b>-</b> <i><b>Học sinh: SGK, bảng nhóm, thước thẳng, xem trước nội dung bài, . . .</b></i>
<b>-</b> <i><b>PPDH: Dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.</b></i>
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
A. Kiểm tra bài cũ.
<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Tính (a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>)</sub>
(với a, b là các số tùy ý).
<b>Đáp án: </b>
(a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> + b</sub>3
- Neâu yeâu cầu kiểm tra.
+ Gọi 1HS lên bảng thực hiện.
(Lưu ý: a, b là hai số tùy ý)
+ Chính xác hóa và cho điểm HS.
- Đặt vấn đề dựa vào phần
KTBC.
- Phát biểu quy tắc.
- Lên bảng thực hiện.
- Phát hiện tình huống có
VĐ.
<b>B. Tiến trình bài học.</b>
<b>6. Tổng hai lập phương</b>
<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b> ?1 Giaûi.</b>
(a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) </sub>
= a3<sub> – a</sub>2<sub>b + ab</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>b – ab</sub>2<sub> +</sub>
b3<sub>.</sub>
= a3<sub> + b</sub>3
<b> A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>) </sub></b>
<i><b>Áp dụng. Đáp án:</b></i>
a) x3<sub> + 8 = x</sub>3<sub> + 2</sub>3
= (x + 2)(x2<sub> – 2x + 4)</sub>
b) (x + 1)(x2 <sub>–x + 1) = x</sub>3<sub> + 1</sub>
- Cho HS xem lại KTBC ?1.
+ Từ đó em có rút ra nhận
xét gì?
+ Giới thiệu tên gọi, cho HS
ghi nhận.
+ Ta quy ước gọi A2<sub> – AB +</sub>
B2<sub> là bình phương thiếu của</sub>
hiệu A – B.
- Hãy phát biểu hằng đẳng
thức trên bằng lời.
- Gọi HS phát biểu lại.
- Cho HS thực hiện hoạt
động nhóm bài tập Áp dụng.
- Lên bảng thực hiện ?1.
- Phát biểu:
<i>Tổng hai lập phương của hai biểu</i>
<i>thức bằng tích của tổng và bình</i>
<i>phương thiếu của một hiệu hai</i>
<i>biểu thức đó.</i>
- Thực hiện áp dụng.
<b>7. Hiệu hai lập phương</b>
<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>?3 Giaûi.</b>
( a – b)(a2<sub> + ab + b</sub>2<sub>)</sub>
= a3<sub> + a</sub>2<sub>b + ab</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>b – ab</sub>2<sub> </sub>
-- Cho HS thực hiện ?3.
+ Từ đó em có rút ra nhận
xét gì?
b3<sub>.</sub>
= a3<sub> - b</sub>3
<b>A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>) </sub></b>
<i><b>Áp dụng. Đáp án:</b></i>
a) (x – 1)(x2<sub> + x + 1)</sub>
= x3<sub> – 1.</sub>
b) 8x3<sub> – y</sub>3<sub> = (2x)</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> </sub>
= (2x – y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>).</sub>
c) x3<sub> + 8</sub>
<b>Bảy hằng đẳng thức đáng</b>
<b>nhớ: SGK trang 16.</b>
+ Giới thiệu tên gọi, cho HS
ghi nhận.
+ Ta quy ước gọi A2<sub> + AB +</sub>
B2<sub> là bình phương thiếu của</sub>
tổng A + B.
- Hãy phát biểu hằng đẳng
thức trên bằng lời.
- Cho HS thực hiện hoạt
động nhóm bài tập Áp dụng.
- Yêu cầu HS nêu lại 7 hằng
- Chuù ý theo dõi.
- Phát biểu:
<i>Hiệu hai lập phương của hai biểu</i>
<i>thức bằng tích của hiệu biểu thức</i>
<i>thứ nhất đối với biểu thức thứ hai</i>
<i>với bình phương thiếu của một</i>
<i>tổng.</i>
- Lên bảng thực hiện áp dụng.
- Nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ.
C. Củng cố kiến thức tổng hợp.
<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CUÛA HS</b>
<i><b>Baøi 30 SGK trang 16</b></i>
<b>Đáp án:</b>
a) -27
b) 2y3<sub>.</sub>
- Gọi 2SH nhắc lại 2 hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng
hai lập phương, hiệu hai lập phương.
- Cho HS thực hiện bài tập 30 SGK trang 16.
+ Cho HS nhận xét.
+ Chính xác hóa và cho điểm HS.
- Đứng tại chổ
nhắc lại.
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà.</b>
- Nắm vững 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Làm thêm các bài tập sau:31, 32, 33, 34, 35, 37, 38 SGK để chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập.
<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b>.</b>