Tải bản đầy đủ (.docx) (122 trang)

hinh hoc 7 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.79 KB, 122 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn:15/08/2009</i>


<i><b>Chơng I</b></i>

<b> :</b>

<b> Đờng thẳng vuông góc</b>



<b>ng thng song song</b>


<b>Tiết 1:</b>

Hai góc đối đỉnh



<b>A/.Mơc tiªu:</b>


 HS giải thích đợc thế nào là hai góc đối đỉnh.Nêu đợc tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.


 HS vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.


 Bíc đầu tập suy luận.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời.


<b>C/.T chc các hoạt động dạy học:</b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>giới thiệu chơng I hỡnh hc 7


-Giới thiệu chơng I cần nghiên cứu c¸c kh¸i
niƯm cơ thĨ nh:



1)Hai góc đối đỉnh.


2)Hai đờng thẳng vng góc.


3)Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai
đ-ờng thẳng.


4)Hai đờng thẳng song song.


5)Tiên đề ƠClít về đờng thẳng song song.
6)Từ vng góc đến song song.


7)Khái niệm định lý.


-Hôm nay nghiên cứu khái niệm đầu tiên
của chơng I: Hai góc đối đỉnh.


-Nghe GV giíi thiƯu ch¬ng I.


-Mở mục lục trang 143 SGK theo dõi.


-Ghi đầu bài.


<b>Hot động 2:</b>Tìm hiểu hai góc đối đỉnh


-Treo bảng phụ vẽ hai góc đối đỉnh và hai
góc khơng đối đỉnh.


-Hãy quan sát hình vẽ và nhận biết hai góc


đối đỉnh.


-ở hình 1 có hai đờng thẳng xy, x’y’ cắt
nhau tại O. Hai góc Ơ1, Ơ3 đợc gọi là hai góc


đối đỉnh.


-Quan sát các hình vẽ trên bảng phụ,nhận
biết hai góc đối đỉnh và hai góc khơng đối
nh.


-Lắng nghe GV nêu nhận xét


Yêu cầu học sinh làm ?1
+ Các cạnh của góc Ô1 và Ô3 ?


+ Quan hệ hai cạnh Ox và Oy ?
+Quan hệ về các đỉnh Ơ1 và Ơ2 ?


-Cho vẽ và ghi hai góc Ô1 và Ô3 đối đỉnh.


-HS :Thảo luận nhóm 2 ngời nhận xét các
quan hệ về góc, cạnh, đỉnh ca ễ1 v ễ3


-Đại diện nhóm nhận xét


Ơ1 và Ơ3:

Có chung đỉnh O, cạnh Ox và


Oy là 2 tia đối nhau, cạnh Ox’, Oy’ là 2


tia đối nhau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV?: Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh
+Gọi HS đọc lại định nghĩa


+Giới thiệu các cách nói hai góc đối đỉnh.
- Yêu cầu làm ?2 trang 81.


- GV?: Vậy hai đờng thẳng cắt nhau sẽ tạo
thành mấy cặp góc đối đỉnh?


-Cho góc xƠy, em hãy vẽ góc đối đỉnh với
góc xƠy


- HS: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi
cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của
góc kia


- ?2 : Hai góc Ơ2 và Ơ4 cũng là hai góc đối


đỉnh vì tia Oy’ là tia đối của tia Ox’, tia Ox
là tia đối của tia Oy.


-HS: hai cặp góc đối đỉnh.


-HS lên bảng thực hiên, nêu cách vẽ và tự
đặt tên. x y’
O

y x’


<b>Hoạt động 3:</b>Tính chất của hai góc đối đỉnh



-u cầu xem hình 1: Quan sát các cặp góc
đối đỉnh. Hãy ớc lợng bằng mắt và so sánh
độ lớn của các cặp góc đối đỉnh?


-Yªu cầu làm ?3 thực hành đo kiểm tra
dự đoán.


-Đại diện HS nêu dự đoán:
Ô1 = Ô3 và Ô2= Ô4


-Đại diện HS nêu kết quả kiểm tra.
Ô1= 30o, Ô3 = 30o Ô1= Ô3


Ô2=150o, Ô4=150o Ô2= ¤4


Hai góc đối đỉnh bằngnhau
-GV cho tập suy luận dựa vào tính chất của


hai gãc kề bù suy ra Ô1= Ô3


-Hớng dẫn:


+Nhận xét gì về tổng Ô1+Ô2 ? Vì sao?


+Nhận xét gì về tổng Ô3+Ô2 ? Vì sao?


+Từ (1) và (2) suy ra điều gì?


-GV khẳng định lại: vậy thì hai góc đối đỉnh


thì bằng nhau


-HS : Ô1+ Ô2= 180o vì Ô1 và Ô2 kề bù


-HS : Ô3+ Ô2= 180o vì Ô1 và Ô3 kề bù


-HS: Từ (1) và (2)


Ô1+ Ô2= Ô3+ Ô2
Ô1= ¤3


<b>Hoạt động 4:</b>Luyện tập củng cố


-Hỏi: Ta có hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh khơng?
-Treo lại bảng phụ lúc đầu để khẳng định hai
góc bằng nhau cha chắc đã đối đỉnh.


-Treo bảng phụ ghi bài 1/82 SGK gọi HS
đứng tại chỗ trả lời và điền vào ô trống.


-Treo bảng phụ ghi bài 2/82 SGK gọi HS
đứng tại chỗ trả li v in vo ụ trng.


-Trả lời: Không


-Bài 1trang 82 SGK:


a)Góc <b>xƠy</b> và góc x’Ơy’ là hai góc đối đỉnh
vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh


Oy là <b>tia đối</b> của cạnh Oy’.


b)Góc x’Ơy và góc xƠy’ là <b>hai góc đối </b>
<b>đỉnh</b> vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và
cạnh <b>Oy là tia đối của cạnh Oy.</b>


-Bµi 2 trang 82 SGK:


a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối
của một cạnh của góc kia đợc gọi là hai góc


<b>đối đỉnh.</b>


b)Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp
góc <b>đối đỉnh.</b>


<b>Hoạt động 5:</b> Hớng dẫn về nhà


- Cần học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
- Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
- BTVN: 3, 4, 5/ 83 SGK; 1, 2, 3/73,74 SBT.


******************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TiÕt 2:</b></i>

<b>LuyÖn tËp</b>


<b>A/. Mơc tiªu:</b>


 HS nắm chắc đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.


 Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình.



 Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trc.


Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.


<b>B./</b>


<b> Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ .


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>C/.</b>


<b> Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bàI cũ


-KiÓm tra 3 HS


+Câu 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ
hình, đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh.
+Câu 2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
Vẽ hình? Bằng suy luận hãy giải thích vì sao
hai gúc i nh li bng nhau?


+Câu 3: HÃy chữa BT 5 trang 82 SGK.



+HS 1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối
đỉnh. Vẽ hình, ghi ký hiệu và trả lời.
HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
+HS 2: Phát biểu tính chất của hai góc đối
đỉnh. Vẽ hình, ghi cỏc bc suy lun.


+HS 3: Lên bảng chữa BT 5/82 SGK
a)Dïng thíc ®o gãc vÏ gãc ABC = 56o


A


<b> </b>56o <b><sub> </sub></b>
<b> </b>C C’


<b> </b>A’
b)Vẽ tia đối BC’ của tia BC


.


GV: Cho HS nhận xét và đánh giá kết quả


b)Vẽ tia đối BC’ của tia BC


Gãc ABC’ = 180o<sub> – CBA (hai gãc kÒ bï)</sub>


ABC’ = 180o<sub> – 56</sub>o<sub> = 124</sub>o


c)Vẽ tia đối BA’ của tia BA



Gãc C’BA’ = 180o<sub> – ABC’ (hai gãc kÒ bï)</sub>


C’BA’ = 180o<sub> – 124</sub>o<sub> = 56</sub>o
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập .


-Yêu cầu đọc đề bài 6/83


-Hỏi: Để vẽ hai đờng thẳng cắt nhau tạo
thành góc 47o<sub> ta vẽ nh th no?</sub>


-Gọi một HS lên bảng vẽ hình. HS khác vẽ
vào vở BT


-Yêu cầu 1HS tóm tắt bài toán trên bảng
theo ký hiệu


-1 HS c u bi
Tr lời cách vẽ:
+Vẽ góc xÂy = 47o<sub>.</sub>


+Vẽ tia đối Ax’của tia Ax.


+Vẽ tia đối Ay’của tia Ay, đợc đt xx’ cắt
yy’ tại A


HS vÏ: y’ x
2


3 1 470



A 4
x’ y
x¢y = ¢1 = 47o


HS:Cho: xx’ yy’ = {A}
. ¢1 = 47o .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác cho
làm trong vở


Gợi ý:


+Bit 1 cú th suy ra Â3 đợc khơng? Vì


sao?


+Biết Â1 có thể suy ra Â2 đợc khơng? Vì


sao?


+Tính đợc Â4? Vì sao?


-u cầu hoạt động nhóm làm BT7/83
SGK. Nêu mỗi cặp góc bằng nhau phải nêu
lý do.


-Sau 5 ph GV cơng bố kết quả của các
nhóm và cho nhận xét đánh giá.


-Cho điểm động viên nhóm lm nhanh, tt.


GVa bi mu bng ph.


GV yêu cầu HS lµm BT 4 (8/83)


-Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ hai góc chung
đỉnh O cùng số đo là 70o<sub>.</sub>


-GV hái:


+Hai góc có đối đỉnh khơng?


+Muốn hai góc đối đỉnh thì phải sửa đầu
bài thế nào để vẽ đợc hai góc đối đỉnh có
cùng số đo là 70o<sub>?</sub>


1HS lên bảng làm
Giải
Â3 = Â1

=

470 (vì đối đỉnh).


¢

2

=

1800-¢1=1800- 470=1330( ¢2 kỊ bï ¢1)


Â4 = Â2 = 47o (vì đối đỉnh).


-Hoạt động nhóm làm BT 7/83 SGK vào
giấy trong hoặc giấy phụ của nhóm. Nhóm
nào xong trớc nộp kết quả cho GV.


-HS tham gia nhận xét đánh giá kết quả các
nhóm.



-HS xem bµi mÉu BT (7/83 SGK):
z’ y’


x 3
4 O 2 1
5 6 x’
y z


Giải
Ô1 = Ô4 (đối đỉnh)
Ô2 = Ô5 (đối đỉnh)
Ô3 = Ô6 (đối đỉnh)


xôz = x’ôz’ (đối đỉnh)
yôx’ = y’ôx (đối đỉnh)
zôy’ = z’ôy (đối đỉnh)
xôx’ = yụy = zụ

z =

180o


- 2 HS lên bảng vẽ hình, HS khác tự vẽ vào
vở y z


y’
700 <sub>70</sub>0<sub> y 70</sub>0


x 700<sub> x’</sub>


x


-HS có thể trao đổi nhóm 2 ngời tìm câu trả
lời.



+ hai góc khơng đối đỉnh


+Vẽ 2 góc có chung đỉnh,có cùng số đo
là70o <sub>sao cho mỗi cạnh của góc này là tia </sub>


đối của mt canh ca gúc kia.


<b>Hot ng 3:</b> Cng c


-Yêu cầu HS nhắc lại:


+Th no l hai gúc i nh?


+Nờu tớnh chất của hai góc đối đỉnh.
-Yêu cầu làm BT 7/74 SBT.


Trả lời câu hỏi của GV.
-Bài 7trang 74 SBT:
Câu a ỳng;


Câu b sai


-Dùng hình bác bỏ câu sai.


<b>Hot ng 4:</b> Hớng dẫn về nhà


-Cần ôn lại định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
-Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
-BTVN: 4, 5, 6/ 74 SBT.



-Đọc trớc bàI hai đờng thẳng vng góc, chuẩn b ờke, giy.


*********************************************
<i>Ngày soạn:22/08/09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A./ Mơc tiªu:</b>


 Hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau.Cơng nhận tính chất: Có duy nhất
một đờng thẳng b đi qua A và b a. Hiểu thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng.


 Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vng góc với một đờng thẳng cho trớc

.

Biết
vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng.


 Bíc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.


<b>B. / Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, êke, giấy rời.


HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời.


<b>C. / Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>

Kiểm tra



GV đặt câu hỏi:


+Thế nào là hai góc đối đỉnh?



+Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?


+Vẽ góc xÂy = 90o<sub>. Vẽ góc xy i nh </sub>


với xÂy.


-Gọi 1 HS lên bảng.


-Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn.


-Nói: xÂy và x’Ây’ là hai góc đối đỉnh nên
xx’ và yy’ là 2 đờng thẳng cắt nhau tại A,
tạo thành 1 góc vng ta nói đờng thẳng xx'
và yy’ vng góc với nhau. Đó là nội dung
bài học hôm nay.


-1 HS lên bảng trả lời định nghĩa và tính
chất của hai góc đối đỉnh.


y


90o


x’ A x


y’


-HS cả lớp nhận xét, đánh giá bài làm của


bạn.


- HS ghi đầu bài.


<b>Hot ng 2: </b>Tỡm hiu hai ng thng vuụng gúc


-GVyêu cầu làm ?1.
+Gấp tờ giấy hai lần.


+Trải phẳng tờ giấy, dùng thớc và bút viết
tô theo nét gấp.


+Quan sát nếp gấp và các góc tạo bởi nếp
gấp, cho biết các góc này là góc gì?


- GVcho suy luËn: ?2.


+Vẽ 2 đờng thẳng x’x y’y ct nhau ti O
v xy = 90o


+Các góc còn lại là góc gì? Vì sao?


GV : t bi tập trên ngời ta nói hai đờng
thẳng xx’ và yy’ vng góc với nhau tại O.
-Vậy thế nào là hai đờng thẳng vng góc?


-HS thực hiện ?1 gấp giấy,quan sát các nếp
gấp rút ra đặc điểmcủa các góc.


-HS lắng nghe GV nêu nhận xét


- HS đọc đầu bi ?2.


+Vẽ theo GV, ghi tóm tắt đầu bài. y
Cho: xx’ yy’ = {O}
. xÔy = Ô1= 90o . 2 1


Tìm: Ô2= Ô3 = Ô4 = 90o x 3 4 x’


Vì sao? y
-HS: Ô3 = Ô1 = 90o (đối đỉnh)


Ô2 = Ô4 = 180o - Ô1 = 90o


(Ô2, Ô4 cùng kề bù với Ô1)


-HS khác sửa chữa bổ xung
nếu cần.


-HS:nh ngha nh SGK


<b>Hot ng 3:</b> vẽ hai đờng thẳng vng góc


- GV ?


+Muốn vẽ hai đờng thẳng vng góc ta
làm thế nào?


+Cßn có thể vẽ cách nào nữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Yờu cu làm ?3. Vẽ phác 2 đờng thẳng a


a’.


- GV cho hoạt động nhóm làm ?4.


+Cho đọc đầu bài và nhận xét vị trí tơng
đối giữa điểm O v ng thng a.


+Theo dõi và hớng dẫn các nhãm vÏ h×nh.


-u cầu đại diện 1 nhóm trình bày cách
vẽ.


-NhËn xÐt bµi cđa vµi nhãm.


-Hỏi: Qua bài ta thấy có thể có mấy đờng
thẳng a’ đi qua O và vng góc với a
GV nêu thừa nhận tính chất: SGK


-1 HS lên bảng làm ?3 vẽ phác hai ng
thng a a.


-Các HS khác làm vào vở.
a


a’


-HS hoạt động nhóm làm ?4.Có hai vị trí
tơng đối .Có thể điểm O  a, có thể O  a.


a . O




a
.O


- HS quan sát hình 5, hình 6.Vẽ theo SGK.
- Đại diện 1 nhóm trình bày c¸ch vÏ.


-HS: chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng a’ với
đ-ờng thẳng a.


<b>Hoạt động 4:</b> củng cố


GV yªu cầu học sinh trả lời bài tập


11(a,c), 12 (Tr 86 SGK) Bài 11:a) Hai đờng thẳng vng góc với nhau là
hai đờng thẳng <b>cắt nhau và trong các góc</b>
<b>tạo thành có một góc vng</b>


<b>c</b>) Cho trớc một điểm A và một đờng thẳng
d. <b>Có một và chỉ một</b> đờng thẳng đi qua
A và vng góc với d


Bµi 12:
a) §óng
b) Sai


<b>Hoạt động 5:</b>Hớng dẫn về nhà


- Häc thuộc ĐN,tập vẽ hình



- Hớng dẫn các bài tập 8,9,10,11,12 SBT


<b> TiÕt 4 : §êng trung trực của đoạn thẳng </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra


GV đặt câu hỏi


HS1:Thế nào là hai đờng thẳng vng
góc ? Làm bài 11 SBT


HS2: Qua một điểm cho trớc có bao nhiêu
đờng thẳng đi qua và vng góc với đờng
thẳng cho trớc ? Làm bài 12 SBT


GV gäi HS nhËn xÐt
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


HS1:- Hai đờng thẳng xx’, yy’ cắt nhau và
trong các góc tạo thành có một góc vng
đợc gọi là hai đờng thẳng vng góc
-HS làm bài 11


HS2: Qua một điểm cho trớc có một và chỉ
một đờng thẳng đi qua và vng góc với
đ-ờng thẳng cho trớc.



-HS lµm bµi 12
-HS nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2:</b> Đờng trung trực của đoạn thẳng


GV yêu cầu vẽ một đoạn thẳng AB. Vẽ
trung điểm I của AB. Qua I vẽ đờng thẳng
xy vng góc vi AB.


-HS 1 lên bảng vẽ đoạn AB và trung ®iĨm
I cđa AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gọi 1 HS lên bảng vẽ đoạn AB và trung
điểm I của AB, 1HS khác vẽ đờng thẳng
xy vng góc với AB tại I.


GV:


+Giới thiệu : xy gọi là đờng trung trực của
đoạn AB.


+Hỏi: Vậy thế nào là đờng trung trực của
một đoạn thẳng?


-Lu ý: đờng trung trực là đờng thẳng, điều
kiện vng góc và qua trung điểm.


-GV giới thiệu điểm đối xứng: Khi xy là
đờng trung trực của đoạn thẳng AB ta nói
hai điểm A,B đối xứng với nhau qua đờng


thẳng xy


-GV?


+Muốn vẽ đờng trung trực của một đoạn
thẳng ta vẽ thế no?


+Còn có cách thực hành nào khác?


góc với AB tại I.


-HS cả lớp vẽ vào vở. x


A I B
y


-HS: Đờng thẳng vng góc với một đoạn
thẳng tại trung điểm của nó đợc gọi là
đ-ờng trung trực của đoạn thẳng ấy




-HS :


+Xác định trung điểm của đoạn thẳng
bằng thớc, qua trung điểm vẽ đờng thẳng
vuông góc với đoạn thẳng.


+Có thể gập hình để 2 đầu đoạn thẳng


trùng nhau, nếp gấp chính là đờng trung
trực




<b>Hoạt động 3:</b> củng cố


-Hãy định nghĩa hai đờng thẳng vng
góc? Lấy ví dụ thực tế về hai đờng thẳng
vng góc.


-Hãy định nghĩa đờng trung trực ca mt
on thng


-Yêu cầu HS làm bài 14/Tr86 SBT) và vẽ
hình trong vở BT


-Yêu cầu HS lµm bµi 15/Tr86 SBT) trong
vë bµi tËp .


- HS : Hai đờng thẳng xx’, yy’ cắt nhau và
trong các góc tạo thành có một góc vng
đợc gọi là hai đờng thẳng vng góc
VD: hai mép bảng kề nhau, các góc của bờ
tờng…


-HS: Đờng thẳng vng góc với một đoạn
thẳng tại trung điểm của nó đợc gọi là
đ-ờng trung trực của đoạn thẳng ấy





- HS : Có thể chỉ cần vẽ đợc 1 trờng hợp,
hs khácnêu cách vẽ khác


- HS vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng
AB dài 24mm


<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà


-Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vng góc, đờng trung trực của một đoạn thẳng
.-Biết vẽ hai đờng thẳng vng góc, vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.-BTVN: 13, 14,
15, 16/ 86, 87 SGK; 10, 11/75 SBT.


********************************************


Ngày soạn :29/08/09


<i><b>Tit 5:</b></i>

Các góc tạo bởi một đờng thẳng



cắt hai đờng thẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Hiểu đợc tính chất: Nếu cho hai đờng thẳng và một cắt tuyến. Nếu có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì: Hai góc so le trong cịn lại bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai
góc trong cùng phía bù nhau.


 Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cp gúc trong cựng phớa.


Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.



<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, bảng nhóm.


HS: Thớc thẳng, bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>C/.T chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Nhận biết Góc so le trong, gúc ng v


-Yêu cầu 1 HS lên bảng


+V hai đờng thẳng phân biệt a và b.
+Vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a và b
lần lợt tại A và B.


- GV?: Hãy cho biết có bao nhiêu góc
đỉnh A, bao nhiêu góc đỉnh B?


GV đánh số các góc nh hình vẽ.


+Giíi thiƯu hai cỈp gãc so le trong Â1 và


B3; Â4 và B2.


+Gii thiu cỏc cp gúc ng v 1 v B1;



Â2 và B2; Â3 và B3; Â4 và B4


+Gii thớch rừ hơn thuật ngữ: “góc so le
trong”, “đồng vị”.


+Giới thiệu đờng thẳng c gọi là cắt tuyến.
-Yêu cầu cả lớp làm ?1/88.


-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và viết tên các
cặp góc so le trong, cặp góc đồng v.
-Yờu cu lm bi21/89 SGK


-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu, các HS
khác vẽ vào vở.


c


A
3 2


4 1 a
b
3 2


4 1


B


-HS : Có 4 góc đỉnh A, 4 góc đỉnh B.


-HS :Lắng nghe và ghi chép theo GV.


-Cả lớp làm ?1, một HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm ,1 HS đọc kết quả điền chỗ
trống R
BT 21/89 SGK:


P N O


T


a)so le trong. c)đồng vị.
b)đồng vị.

d)so le trong


<b>Hoạt động 2:</b>Tìm quan hệ giữa các góc tạo bởi


hai đờng thẳng và một cắt tuyến


-Yêu cầu vẽ theo GV đờng thẳng c cắt hai
đờng thẳng a và b sao cho 1cặp góc so le
trong bằng nhau:


Â4 = B2 = 45o.


-Yêu cầu đo các góc còn lại, sặp xếp các
góc bằng nhau thành tõng cỈp.


-Hỏi trong các cặp góc bằng nhau cặp nào
so le trong, cặp nào đồng vị?



-Nêu dự đoán về các cặp góc so le trong
và đồng vị khi cho trớc một cặp góc so le
trong bằng nhau


-VÏ theo GV.


c
3 2 a


4 1


A
3 2 b
4 1
B


Tiến hành đo các góc cịn lại.Sắp xếp các
cặp góc bằng nhau theo vị trí so le trong,
đồng vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Tập suy luận


-GV:Ta có thể bằng suy luận cũng tính đợc
các góc cịn lại Â1, B3. Â2, B4.


-GV viết tóm tắt nội dung cần suy luận.


-Yờu cu HS hoạt động nhóm làm ?2.
- GV?: Biết Â4 = B2 = 45o. có thể suy ra



¢1 = ?; B3 = ?V× sao?


-Vậy nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng
a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le
cịn lại và các cặp góc đồng vị nh thế nào?
-GV nhắc lại tính chất nh SGK.


HS: ViÕt tãm t¾t theo GV.
Cho: c a = {A}


c b = {B}
. Â4 = B2 = 45o ..


Tìm:


a)Â1=?; B3 = ? so sánh


b)Â2 = ? So sánh Â2 và B2.


c)Viết tên ba cặp góc đồng vị cịn lại với
số đo của chúng.


-HS hoạt động nhóm làm ?2.
-Đại din nhúm trỡnh by.


Giải
a)Â1 = 180o 45o = 135o.



B3 = 180o 45o = 135o.


Vì Â1 kề bù víi ¢4, B3 kỊ bï víi B2.


b)Â2 = Â4 = 45o (đối đỉnh).
 Â2 = B2 = 45o .


c)Cặp góc địng vị cịn lại


-HS: Cặp góc so le trong cịn lại bằng
nhau.Hai góc đồng vị bằng nhau.


-HS nhắc lại tính chất: Nếu đờng thẳng c
cắt hai đờng thẳng a, b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng
nhau thì:


a)Hai góc so le trong còn lại bằngnhau;
b)Hai góc đồng vị bằng nhau.


<b>Hoạt động 4:</b>Củng cố


-§a BT 22/89 lên bảng phụ.


-Yêu cầu HS lên bảng điền tiếp số đo ứng
với các góc còn lại.


+Hóy c tờn các cặp góc so le trong, các
cặp góc đồng vị.



-Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉng hai gãc trong
cùng phía ở hình vẽ trên.


-Vy nu mt ng thng cắt hai đờng
thẳng và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì tổng hai
góc trong cùng phía bằng bao nhiêu?
-u cầu phát biểu tổng hợp lại tính chất
đã học và nhận xét trên.


-BT 22/89 SGK: HS tr¶ lêi các câu hỏi


3 2
4 A 1
3 2


4


B 1


-HS phát biểu tổnghợp
<b>Hoạt động 5:</b>Hớng dẫn về nhà


-BTVN: 23/89 SGK ;16, 17, 18, 19, 20/ 75,76,77 SBT.
-Đọc trớc bài hai đờng thẳng song song.


-Ôn lại định nghĩa hai đờng thẳng song song và các vị trí của hai đờng thẳng(lớp 6).
********************************************


<i> Ngày soạn : 02/09/2009</i>



<i><b>Tit 6:</b></i>

4. Hai đờng thẳng song song



<b>A/.Mơc tiªu:</b>


 Ơn lại thế nào là hai đờng thẳng song song (lớp 6).Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song: “Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng a, b sao cho có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì a // b”.


 Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song song với
đ-ờng thẳng ấy.Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đđ-ờng thng
song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh:</b>


 GV:Thớc thẳng, êke (2 loai: nửa tam giác đều và tam giác vng cân),bảngphụ.


 HS: Thíc th¼ng, ªke, b¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.


<b>C/.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>




<b>.Hoạt động 2:</b> Nhắc lạI kiến thc lp 6


-GV yêu cầu HS nhắc lại liến thøc líp 6
trang 90 SGK.


-Hỏi: Cho đờng thẳng a và đờng thẳng b
muốn biết đờng thẳng a có song song


với đờng thẳng b không ta làm thế nào?
-Với cách cách làm các em vừa nếu chỉ
giúp ta nhận xét trực quan và không thể
dùng thớc kéo dài vô tận đờng thẳng
đ-ợc. Chúng ta phải dựa trên dấu hiệu
nhận biết hai đờng thẳng song song.


- HS nhắc lại kiến thức về đờng thẳng // nh
SGK trang 90.


- HS cã thĨ tr¶ lêi:


+Có thể ớc lợng bằng mắt nếu đờng thẳng a và
b không cắt nhau thì a // b.


+Có thể dùng thớc thẳng kéo dài mãi hai đờng
thẳng nếu chúng không cắt nhau thì a // b.


<b>Hoạt động 3:</b> Dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song


-GV yêu cầu cả lớp làm ?1 SGK
+Trong hình 17 đờng thẳng nào song
song vi nhau ?


- GV?:Em có nhận xét gì về vị trí và số
đo của các góc cho trớc ở h×nh a, b,c


-Qua bài tốn trên ta nhận thấy nếu một
đờng thẳng cắt hai đờng thẳng khác tạo


thành một cặp góc so le trong bằng nhau
hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì
hai đờng thẳng đó song song với nhau.
Chúng ta thừa nhận tính cht ú.


-GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất thừa
nhËn.


+§a ra kÝ hiƯu a // b


- GV?:Em hãy tìm các cách khác diễn
đạt hai đờng thẳng a và b song song?


-Vậy hãy dựa vào dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song, hãy kiểm tra xem
a v b cú song song ?


-HS ớc lợng bằng mắt và trả lời.
+Đờng thẳng a song song với b.
+Đờng th¼ng m song song víi n.


+Đờng thẳng d khơng song song với đờng
thẳng e.


-HS tr¶ lêi:


+Hình a: Cặp góc cho trớc là so le trong có số
đo bng nhau u bng 45o<sub>.</sub>


+Hình b: Cặp góc cho trớc là so le trong có số


đo không bằng nhau


+Hỡnh c: Cặp góc cho trớc là đồng vị có số đo
bằng nhau đều bằng 60o<sub>.</sub>


-HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song.


-HS: Đờng thẳng a song song với đờng thẳng
b,hoặc đờng thẳng b song song với đờng thẳng
a.


-HS: Lên bảng kiểm tra bằng cách vẽ 1 cắt
tuyến c bất kỳ, đo cặp góc so le trong hoặc cặp
góc đồng vị. c


a
A


b
B


<b>Hoạt động 4:</b>Vẽ hai đờng thẳng song song


-GV ®a ?2 và hai cách vẽ hình 18, 19
SGK lên b¶ng phơ


+ u cầu HS thảo luận nhóm để nêu c
cỏch v ca bi ?2 trang 90.



+Yêu cầu các nhóm trình bày trình tự vẽ


-HS hot ng nhúm nêu các bớc vẽ hình
theo ?2 và các hình 18, 19 vào bảng nhóm.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ


GV nªu c©u hái:
-C©u 1:


+Nêu tính chất các góc tạo bởi một ng
thng ct hai ng thng?


+Cho hình vẽ:


Yêu cầu điền tiếp vào hình số đo các góc
còn lại.


-Câu 2:


+Hóy nêu vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
phân biệt.


+Thế nào là hai đờng thẳng song song?


-HS 1:



+Nªu tÝnh chÊt nh SGK trang 89.
+Điền tiếp số đo các góc:



A
115o
115o
B
HS 2:


+Hai đờng thẳng phân biệt có thể cắt nhau
hoặc song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bằng lời vào bảng nhóm.


+Yờu cu đại diện các nhóm lên bảng vẽ
lại hình nh trình tự của nhóm.


GV cho HS c¶ líp th¶o ln thèng nhÊt
hai c¸ch vÏ.


+Lu ý HS là có 2 loại êke: Loại nửa tam
giác đều (hai góc nhọn 60o<sub> v 30</sub>o<sub>), loi </sub>


tam giác vuông cân có hai gãc nhän 45o<sub>).</sub>


- GV cho tù vÏ vµo vë.


- Đại diện các nhóm lên vẽ hình theo trình
tự của nhóm mình.



-HS cả lớp thống nhất 2 cách vẽ.
. A


a


Vẽ đờng thẳng a qua A và b // a.
-Cách vẽ:


+Dïng gãc nhän 60o<sub> hoặc 45</sub>o<sub> của êke vẽ </sub>


ng thng c to vi a một góc 60o<sub> hoặc </sub>


45o<sub>.</sub>


+ Dïng gãc nhän 60o<sub> hoặc 45</sub>o<sub> của êke vẽ </sub>


ng thng b to vi c một góc 60o<sub> hoặc </sub>


45o<sub> ở vị trí so le trong hoặc đồng vị với </sub>


gãc thø nhÊt


-HS cả lớp tự vẽ vào vở theo trình tự đã
thống nht.


<b> Hot ng 5:</b> Cng c


-GV Yêu cầu HS cả lớp làm bài 24/91
SGK.



+GV treo bảng phụ ghi néi dung bµi
24/91.


-GV treo bảng phụ ghi BT trc nghim.
Chn cõu núi ỳng:


a)Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn
thẳng không có điểm chung.


b) Hai on thng song song là hai đoạn
thẳng nằm trên hai đờng thng song song


-BT 24/90 SGK:


Điền vào chỗ trống:
a) a // b”.


b) “song song”.
-BT trắc nghiệm:
Câu b đúng.


<b>Hoạt động 6</b><i><b>:</b></i> Hớng dẫn về nhà


+Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
+BTVN: 25, 26/91 SGK ;21, 23, 24/77, 78 SBT.


Ngày soạn: 06/06/09


<i><b>Tiết 7:</b></i>

Lun tËp




<b>A/.Mơc tiªu: </b>


 Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.


 Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và
song song với đờng thẳng đó.


 Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong, bảng nhóm, bút viết b¶ng


<b>C/.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>

Kiểm tra bài cũ


-Gäi 2 HS lªn bảng làm bài theo câu hỏi
trên bảng phụ.


-Câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Ph¸t biĨu dÊu hiƯu nhËn biÕt hai dờng
thẳng song song?



+Điền vào chỗ trống (...):


a)Hai ng thng a, b song song với nhau
đợc ký hiệu là ....


b)Đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b và
trong cỏc gúc to thnh cú mt


cặp...bằng nhau thì ...
-C©u 2:


+Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ một đờng
thẳng a đi qua A và đờng thẳng b đi qua B
sao cho b song song với a.


A
.


.
B


+Yêu cầu nêu râ c¸c bíc vÏ.


GV u cầu nhận xét đánh giá bài làm của
hai bạn.


GV nhËn xÐt cho ®iĨm


+Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng


thẳng song song.


+§iỊn vào chỗ trống:
a) a//b


b) gúc so le trong hoc “góc đồng vị”
a và b song song với nhau.


-HS 2:


+Vẽ hình theo yêu cầu:
A
45o


45o


B
+Các bớc vẽ:
*Vẽ đờng thẳng AB.


*Vẽ đờng thẳng a đi qua A sao cho một
trong bốn góc đỉnh A = một góc của êke.
*Vẽ đờng thẳng b đi qua B sao cho b và a
có hai góc đồng vị hoặc so le trong bng
nhau.


-HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Hot ng 2:</b> Luyện tập



-GV yêu cầu đọc đề bài 26/91. Tập vẽ
hình theo cách diễn đạt bằng lời.


-GV viết tóm tắt các yêu cầu vẽ hình lên
bảng.


+ VÏ cỈp gãc so le trong xAB, yBA số
đo = 120o<sub>.</sub>


+Đờng thẳng Ax, By có song song? Vì
sao?


-Gọi một HS lên bảng vẽ hình nói rõ các
bớc và dụng cụ vÏ h×nh.


+Yêu cầu HS cả lớp vẽ theo các bớc.
-GV theo dõi cả lớp làm và hớng dẫn HS
thao tỏc cho ỳng.


- GV yêu cầu HS trả lời c©u hái


-GV yêu cầu đọc BT 27/91SGK
-GV vẽ ABC lên bng.


+Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.


+Yêu cầu 1 HS lên vẽ theo cách khác.


-1 HS c u bi 26/91



-1 HS lên bảng và HS cả lớp vẽ hình theo
các bớc:


+V ng thng AB.


+Dùng thớc thẳng, thớc ®o gãc vÏ gãc x
¢B = 120o<sub>.</sub>


+VÏ gãc yBA so le trong víi gãc xAB, sè
®o = 120o<sub>.</sub>


A x
120o


y 120o<sub> </sub><sub>B</sub>


-Đại diện HS lớp trả lời câu hỏi : Ax // By
vì đờng thẳng AB cắt Ax và By tạo thành
cặp góc so le trong bằng nhau.


-1 HS đọc BT 27/91.


-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu.
A D


B C


-HS lên vẽ theo cách khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV cho nhn xét đánh giá.


-GV cho điểm động viên.


-GV yêu cầu HS đọc BT 28/91SGK
Vẽ hai đờng thẳng xx’ và yy’ sao cho
xx // yy.


+Yêu cầu làm BT 28 vào bảng nhóm và
nêu rõ cách vẽ.


-Yờu cu đại diện các nhóm lên trình bày
cách vẽ của nhóm mình.


-GV cho nhận xét đánh giá.
-GV u cầu đọc BT 29/92 SGK.
+ Hỏi: Đầu bài cho gì và yêu cầu gì?


+Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ xÔy và điểm
O.


+Yêu cầu HS 2 vẽ tiếp Ox// ox, Oy //
Oy.


+Các HS khác vẽ vào vở BT.


GV :Yêu cầu HS dùng thớc đo góc, đo và
so sánh hai góc vừa vẽ.


GV nói thêm: Có thể nhận thÊy nÕu hai
gãc cïng nhän cã tõng cỈp gãc tơng ứng


song song thì bằng nhau.


GV ?: Còn có khả năng nào về hình vẽ nừa
không?gọi HS trả lời lªn vÏ


B C


-HS cả lớp nhận xét đánh giá


-HS hoạt động nhóm làm BT 28/91 vào
bảng nhóm.




-Đại diện các nhóm lên trình bày cách vẽ
của nhóm mình.


-Cách 1:


+V ng thẳng xx’.
+trên xx’ lấy 1 điểm A bkì.


+Dùng êke vẽ qua A đờng thẳng c tạo với
Ax góc 60o<sub>.</sub>


+Trªn c lÊy B bÊt kú  A.


+Dïng ªke vÏ gãc y’BA = ë vÞ trÝ so le
trong víi gãc xAB.



+Vẽ tia đối By của By’ đợc yy’ // xx’.
-Cách 2: Vẽ hai góc đồng vị bằng nhau.
-Cách 3: Nh phần kiểm tra


-HS cả lớp tham gia đánh giá nhận xét.
-Đại diện HS đọc BT 29/92 SGK.


-HS: Bài toán cho góc nhọn xOy và 1 điểm


o bất kỳ. Yêu cầu vẽ góc nhọn xOý sao
cho Ox// ox, Oy// Oy và so sánh xÔy
với xÔy.


-HS 1 vẽ xÔy và điểm O.


-HS 2 vẽ tiếp O’x’// ox, O’y’ // Oy.
y


O


y’

x
O


x
HS: xÔy = xÔy


-HS:Còn cách khác.



x


x’
O O’


y’
y


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn về nhà .
-Học lại các bài tập đã chữa.


-BTVN: 30/92 SGK;24, 25, 26/78 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Tiết 8:</b></i>

Đ

5. Tiên đề Ơclít về



đờng thẳng song song



<b>A/.Mơc tiªu:</b>


 Hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclít là cơng nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M (M 


a) sao cho b // a.


 Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song song:“Nếu
một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc
đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau”


 Cho hai đờng thẳng song song và một cắt tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính
số đo cỏc gúc cũn li.



Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc.


<b>C.T chc cỏc hot động dạy học:</b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra </b>


GV:Đa đề bài lên bảng phụ


-Yêu cầu HS cả lớp làm nháp BT sau:
Bài toán: Cho điểm M không thuộc đờng
thẳng a. Vẽ đờng thẳng b đi qua M và b // a.
-Yêu cầu một HS lờn bng lm.


-Yêu cầu HS 2 thực hiện vẽ lại trên hình vẽ
cũ của HS 1 bằng cách khác và nhận xét.
-Cho điểm 2 HS vẽ hình.


-V: v đờng thẳng b đi qua điểm M
và b // a ta có nhiểu cách vẽ . Nhng liệu có
thể vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng qua M và
song song với đờng thẳng a.



-Bằng kinh nghiệm thực tế ngời ta thấy qua
M ngoài đờng thẳng a, chỉ có duy nhất một
đờng thẳng // với đờng thẳng a mà thôi.
Điều thừa nhận ấy mang tên tiên đề Ơclít.
-Cho ghi đầu bài.


-HS 1 lên bảng vẽ hình theo đúng trình tự
đã học


b



M


a 60o


60o




HS 2:


+Vẽ lại đờng thẳng b // a.


+NX: Đờng thẳng b em vẽ trùng với đờng
thẳng bạn đã vẽ.


-HS suy nghĩ và có thể trao i vi bn bờn


cnh.


-Ghi đầu bài.


<b>Hoạt động 2:</b> Tiên đề Ơclít


GV thơng báo nội dung tiên đề Ơclít SGK
trang 92.


- GV cho đọc mục “có thể em cha biết”
giới thiệu về nhà tốn học lỗi lạc Ơclít.
-Hỏi:Với hai đờng thẳng song song a và b
có những tính chất gì?


- HS nhắc lại nội dung tiên đề Ơclít.
a M


b


-1 HS đọc to mục “có thể em cha biết”


<b>Hoạt động 3:</b>Tính chất của hai đờng thẳng song song


GV: Yêu cầu cả lớp làm ? SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b, c, d.


GV?: Qua bài toán trên em có nhận xét
g×?



+u cầu HS kiểm tra xem hai góc trong
cùng phía có quan hệ thế nào với nhau?
GV: Ba nhận xét trên chính là tính chất
của hai đờng thẳng song song.


GV : Đa bảng phụ ghi tính chất lên.
+Hỏi tính chất này cho biết gì và suy ra
điều gì?


-Yêu cầu làm BT 30/79 SBT theo kiểu lý
luận theo gợi ý


sao cho
a // b.


-HS 2: Làm câu b vµ c


NhËn xÐt: Hai gãc so le trong bằng nhau.
-HS 3: làm câu d.


c
a A 3 2


4 1


3 2
b



4 1 B


Nhận xét: Hai góc đồng vị bằng nhau.
-HS phát biểu kết luận nh SGK trang 93.
-HS dùng thớc đo góc kiểm tra hoặc suy
luận từ 1 cặp góc so le trong bằng nhau và
mộtcặp góc kề bù


NhËn xÐt: Hai gãc trong cïng phÝa cã tỉng
sè ®o b»ng 180o<sub> (hay bï nhau)</sub>


HS: Biết 1 đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng //


-Lµm BT 30/79 SBT.
Lý luËn A4 = B1


Gi¶ sư A4 B1. Qua A ta vÏ tia Ap sao


cho p¢b = B1 suy ra Ap // b v× cã hai gãc


so le trong bằng nhau. Qua A vừa có a // b,
vừa có Ap // b trái với tiên đề Ơclít. Vậy
Ap và a chỉ là một hay A4 = pÂB = B1


<b>Hot ng 4:</b> Luyn tp cng c


-Yêu cầu làm BT 34/94 SGK


-Yêu cầu HS thảo luận làm vào bảng


nhóm. có hình vẽ, tính tốn có nêu lý do.
-u cầu đại diện các nhóm lên trình bày
lời giải.


-Cho HS c¶ líp th¶o ln thèng nhÊt lêi
gi¶i.


Hoạt động nhóm v hỡnh v vit li gii
vo bng nhúm.


-Đại diện các nhóm lên trình bày lời giải
của nhóm m×nh.


-HS cả lớp tự làm vào vở theo trình tự đã
thống nhất


b A 3 2
370<sub> 4 1</sub>


a 2 1


3 4 B


a) B1 = Â4 ( so le trong)


b) Â1 = B4 (Đồng vị)


c) B2 = Â1 (so le trong)


Â1 = 180o - ¢4(¢1, ¢4 kÒ bï)



= 180o<sub> – 37</sub>o<sub> =143</sub>o


 B2 = 143o


<b>Hoạt động 5:</b> Hớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Hớng dẫn BT 31 SGK: Để kiểm tra hai đờng thẳng có song song hay không, ta vẽ một cắt
tuyến cắt hai đờng thẳng đó rồi kiểm tra hai góc so le trong hoặc đồng vị có bằng nhau hay
khơng rồi kết luận.




Ngày soạn:11/09/09


<i><b> TiÕt 9:</b></i>

Lun tËp-kiĨm tra viÕt 15 phót


<b>A/.Mơc tiªu: </b>


 Cho hai đờng thẳng song song và một cắt tuyến cho biết số đo của một góc, biết tính các
góc cịn lại.


 Vận dụng đợc tiên đề Ơclít và tính chất của hai đờng thẳng song song để gii bi tp.


Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong, bảng nhóm, bút viết b¶ng



<b>C/.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bàI cũ


-Gäi 1 HS lên bảng làm bài theo câu hỏi
trên bảng phụ.


-Câu hỏi:


+Phỏt biu tiờn clớt?
+in vo ch trống (....):


a)Qua điểm A ở ngồi đờng thẳng a có
không quá một đờng thẳng song song với .
b)Nếu qua điểm A ở ngồi đờng thẳng a, có
hai đờng thẳng song song với a thì ...
c)Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a. Đờng
thẳng đi qua A và song song với a là...
-Yêu cầu nhận xét đánh giá bài làm của hai
bạn.


-GV: Các câu trên chính là các cách phát
biểu khác nhau của tiên đề Ơclít.


-HS 1:


+Phát biểu tiên đề Ơclít.


+Điền vào chỗ trống:
a) “đờng thẳng a”


b) “hai đờng thẳng đó trùng nhau”
c) “duy nhất”


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của
bạn.


<b>Hoạt ng 2:</b>Luyn tp


-GV gi HS c bi


-Yêu cầu làm nhanh BT 35/94 SGK.
-GV vẽ ABC lên bảng.


-Yêu cầu HS trả lời, GV vẽ lên hình.
-Yêu cầu HS ghi vë BT.


-Cho điểm HS trả lời đúng.


1 HS đọc đầu bài 35/94.


A a


B C
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng a, 1 đờng thẳng b
vì theo tiên đề Ơclít qua 1 điểm ở ngồi 1


đ-ờng thẳng chỉ có 1 đđ-ờng thẳng // với nó.
-HS khác làm vào vở BT




-GV:


Yêu cầu HS làm BT 36/94 SGK
GV:Gọi HS đọc đề bài


-GV treo b¶ng phơ ghi néi dung BT 36, yêu
cầu HS điền vào chỗ trống.


-GV: Yờu cầu đọc BT 39/95 SGK


?§Ĩ tÝnh góc nhọn tạo bởi a và d2 ta làm nh


thế nào?
-Tính


Bài 36(Tr94 SGK):
-Đọc đầu bài 36/94 SGK.


-Mỗi HS điền 1 chỗ trống trên bảng phụ.
-HS khác làm vào vở BT.


a)Â1 = B3
b)Â2 = B2



c)= 180o (vỡ là hai góc trong cùng phía)
d)(vì là hai góc đối nh)


Bài 39(Tr/95 SGK):
- HS: Đọc BT 39/95 SGK.


HS: Tính số đo một góc nhọn đỉnh Avì d1//


d2 ; a cắt d1 nên a cắt d2 và góc nhọn đỉnh A


chÝnh b»ng gãc nhän t¹o bëi d2 và a


Â1 + 1500 = 1800 nên Â1= 300


Vậy góc nhọn tạo bởi a và d2 bằng 300





<b>Hoạt động 3:</b> Kiểm tra viết (15 ph).
-Đề kiểm tra:


Câu 1: Thế nào là hai đờng thẳng song song ?
Câu 2: Trong các câu sau hãy chọn câu đúng:


a)Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng có điểm chung.


b)Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì a // b.



c) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì a // b.


d)Cho điểm M nằm ngồi đờng thẳng a. Đờng thẳng b đi qua M và song song với
đ-ờng thẳng a là duy nhất.


e)Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.
Câu 3: Cho hình vẽ biết a // b.


H·y nªu tªn các cặp góc bằng nhau D E b
của hai tam giác CAB và CDE.


HÃy giải thích vì sao. C


A B a


<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà


-Học lại các bài tập đã chữa.


-BTVN: 38/95 SGK; 29, 30/79 SBT




Ngày soạn:11/09/09


<i><b>Tit 10:</b></i>

6. T vuụng gúc n song song




<b>A/.Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Biết phát biểu chớnh xỏc mt mnh toỏn hc.


Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, b¶ng phơ nhãm


<b>C/.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> kiểm tra


C©u 1:


+Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song.


+Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng d. Vẽ
đờng thẳng c đi qua M sao cho c vng góc
với d.


C©u 2:


+Phát biểu tiên đề Ơclít và tính chất của hai
đờng thẳng song song



+Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke vẽ đờng
thẳng d’ đi qua M và d’ c


-Cho HS cả lớp nhận xét đánh giá kết quả
của các bạn trên bảng.


-ĐVĐ: Qua hình các bạn vẽ trên bảng. Em
có nhận xét gì về quan hệ giữa đờng thẳng
d và d’ ? Vì sao?


-Sau khi HS nhận xét GV nói: Đó chính là
quan hệ giữa tính vng góc và tính song
song của ba đờng thẳng.


-HS 1:


+Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song. c


+VÏ h×nh: VÏ c d


d’ M






d





-HS 2:


+Phát biểu tiên đề Ơclít và t/c hai đờng
thẳng song song.


+Vẽ tiếp đờng thẳng d’ c.


-NX: §êng thẳng d // d vì có 1 cặp góc so
le trong b»ng nhau.


<b>Hoạt động 2:</b>Hai đờng thẳng cùng vuông góc


với mt ng thng


GV cho HS quan sát hình 27/96 trả lời ?1.


-GV:Yêu cầu vẽ lại hình và ghi chép.


-GV? Em hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa
hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc
với đờng thẳng thứ ba?


-GV yêu cầu mọt số HS phát biểu lại tính
chất


HS đứng tại chỗ trả lời ?1.
a c và b c



a)a có song song với b.


b)Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le
trong bằng nhau nên a // b.


-HS vẽ lại hình 27 vào vở và ghi câu trả lời.
-HS phát biểu nhận xét nh SGK trang 96.


-Vài HS phát biểu lại tính chất.


-Cho ghi tóm tắt dới dạng kí hiệu theo hình
vÏ.


- GV :Đa bài tốn trên bảng phụ: Nếu có a //
b và c a thì quan hệ giữa đờng thẳng c
và b thế nào? Vì sao?


- GV gỵi ý:


+Liệu c có khơng cắt b đợc khụng? Vỡ sao?


+Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao
nhiêu? Vì sao?


- GV: Qua bài toán rút ra nhËn xÐt g×?
Đó là nội dung tính chất 2.


-Ghi theo GV. c
a



b


NÕu a c vµ b c
th× a // b


-HS đọc bài toán trên bảng và suy nghĩ.


-HS suy luËn theo gỵi ý cđa GV:


+Nếu c khơng cắt b thì c // b. Gọi c a tại
A. Nh vậy tại A có hai đờng thẳng a và c
cùng // với b, trái với tiên đề Ơclít vy c ct
b.


+Cho c cắt b tại B , vì a // b nên phải có hai
góc so le trong b»ng nhau vµ b»ng 90o<sub> hay c</sub>


b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GV yêu cầu HS phát biểu và ghi dới dạng
kí hiệu


- GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại hai tính
chất trang 96.


+Yêu cầu so sánh nội dung tÝnh chÊt 1
vµ tÝnh chÊt 2.


-GV: Cho cđng cè t/c bằng BT 40/97 SGK:


Điền từ vào chỗ trống.


thng b và đờng thẳng c vng góc với đờng
thẳng a thì đờng thẳng c vng góc với đởng
thẳng a


-HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2 SGK trang 96.
-HS ghi díi d¹ng kÝ hiƯu:


NÕu a // b và c a thì c b


HS: Hai tính chất ngợc nhau.
-1 HS đứng tại chỗ trả lời
a)thì a //b


b)th× c b


<b>Hoạt động 3:</b>hai đờng thẳng cùng song song với một đờng thẳng


GV:Yêu cầu đọc mục 2 trong 2 phút.


Yêu cầu hoạt động nhóm lm ?2 trong
5 phỳt


GV;Yêu cầu HS phát biểu tính chÊt trang 97
SGK.


Cñng cè bằng BT 41/ 97
-GV:Yêu cầu làm miệng



-HS t c mc 2 SGK


- HS hoạt động nhóm làm ?2 vào bảng
nhúm cú hỡnh v.


-Đại diện 1 nhóm bằng suy luận giải thích
câu b: Vẽ a d


+a d vì a d và d // d’
+a d” v× a d và d // d
+d // d vì cùng vuông góc với a.


-Vài HS phát biểu tính chất trang 97 SGK.
NÕu d’ // d ; d” //d


th× d’ // d”


-1 HS đứng tại chỗ trả lời: thì a // b


<b>Hoạt động 4:</b> Luyn tp cng c


-GV yêu cầu làm BT 42/98 SGK
Yêu cầu 1 HS lên bảng làm


-GV yêu cầu làm BT 43/98 SGK


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm


Bài42(Tr98 SGK):
-1 HS lên bảng làm.


a)Vẽ c a


b)Vẽ b c thì a // b vì a và b cùng vuông
gãc víi c.


c)Ph¸t biĨu t/c: SGK trang 96. c


a
b


-Tù lµm bµi 43 trong vở BT:


Vẽ hình theo yêu cầu của đầu bài và trả lời
câu hỏi.


-1 HS lên bảng làm.
a)Vẽ c a


b)VÏ b // a th× c b vì b // a và c a.
c) Phát biÓu t/c: SGK trang 96.


<b>Hoạt động 5:</b> Hớng dẫn về nhà


+BTVN: 44, 45, 46/ 98 SGK ; 33, 34/80 SBT.
+Yªu cầu học thuộc ba tính chất của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



Ngày soạn:16/09/09



<i><b>Tit 11:</b></i>

Đ

6. Từ vng góc đến song song



<b>A/.Mơc tiªu: </b>


 Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đờng
thẳng thứ ba.


 Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh toỏn hc.


Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm.


<b>C/.T chc các hoạt động dạy học:</b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bI c


-Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 44/98 SGK.
-BT 44/98 SGK:


+VÏ a//b (Cho vÏ ph¸c)



+VÏ c//a. Hái c có song song với b không?
Vì sao?


+Phỏt biu tính chất đó bằng lời.


-u cầu HS cả lớp nhận xét đánh giá bài
làm của hai bạn.


-Hái BT 44 còn có cách phát biểu nào khác?


-GV: Hụm nay luyn tập vận dụng các tính
chất về: Quan hệ giữa tính vng góc và
tính song song; Ba đờng thẳng song song


-1 HS : Chữa BT 44/98 SGK.
+Vẽ hình theo yêu cầu:


a
b
c


+c // b vì c và b cùng song song với a.
+Phát biểu: Hai đờng thẳng phân biệt cùng
song song với đờng thẳng thứ ba thì song
song với nhau.


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của
bạn.


-Trả lời: Một đờng thẳng song song với một


trong hai đờng thẳng song song thì nó song
song với đờng thẳng kia.


<b>Hot ng 2:</b>Luyn tp


-Yêu cầu phát biểu lại t/c 1 quan hệ giữa
tính vuông góc với tính song song.


-Yêu cầu làm BT 45/98 SGK: Đa đầu bài
lên b¶ng.


-u cầu HS lên bảng vẽ hình và ghi tóm tt
bi


HS phát biểu:


+T/c 1: 2 đ.thẳng phân biệt cùng // với
đ.thẳng thứ 3 thì chúng // với nhau.


+T/c 2: 1 đ.thẳng vuông góc với 1 trong 2
đ.thẳng // thì vuông góc với đ.thẳng kia.
+T/c 3: 2 đ.thẳng phân biệt cùng // với
đ.thẳng thứ ba thì //víi nhau.


Bµi 45


-1 HS đọc to đầu bài 45/98.


-1 HS lên bảng vẽ hình và ghi tóm tắt đầu
bài: Cho: d’, d” ph©n biƯt



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+VÏ d’ // d vµ d” //d (d và d phân biệt).
+Suy ra d // d bằng cách trả lời các câu hỏi
sau:


GV?:


* Nếu d cắt d tại điểm M thì M có thể nằm
trên d không ? Vì sao?


*Qua im M nm ngoi d, va có d’ // d,
vừa có d” // d thì có trái với tiên đề Ơclít
khơng? Vì sao?


*Nếu d’ và d” không thể cắt nhau (trái với
tiên đề clớt) thỡ chỳng phi th no?


-Gọi 1 HS lên bảng trình bày lại lời giải bài
toán.


- GV: Yêu cầu làm BT 46/98 SGK


-Yêu cầu xem hình vẽ 31 phát biểu nội dung
bài toán.


-Yêu cầu 1 HS trả lời câu a Vì sao a //b
-Tính góc DCB làm thế nµo?


-u cầu HS làm BT 47/98, 1 HS nhìn hình
32 SGK diễn đạt bằng lời nội dung bài toán.


-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài 47/98
SGK.


-Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.


Suy ra: d’ // d”


HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi


-NÕu d’ c¾t d” tại M thì M không thể nằm
trên d vì M  d’ vµ d’ // d.


- Qua M nằm ngồi d vừa có d’ // d vừa có
d” //d thì trái với tiên đề Ơclít (Qua M chỉ
có 1 đờng thẳng // với d).


- Để khơng trái với tiên đề Ơclít thì d’ và d”
khơng th ct nhau hay d // d.


-1 HS lên bảng trình bày lại lời giải bài toán.
Bài 46


-HS: Xem hình 31 SGK trang 98 phát biểu
nội dung bài toán:


A D a
120o


B ? b
C



Cho a,b cùng vng góc với đờng thẳngAB
tại A và B. Đờng thẳng DC cắt a tại D, cắt b
tại c sao cho ADC = 120o<sub>.Tính DCB = ?</sub>


HS: a //b vì cùng vng góc với đờng thẳng
AB.


HS : BiÕt ADC và DCB ở vị trí trong cùng
phía nªn bï nhau.


BCD = 180o<sub> – ADC </sub>


= 180o<sub> - 120</sub>o


= 60o<sub>.</sub>


-1 HS nhìn hình 32/98 SGK diễn đạt bằng
lời nội dung bài tốn.


-Hoạt động nhóm làm BT 47/98 trên bảng
nhóm có hình vẽ và lý luận đầy .


-Đại diện nhóm lên trình bày lời giải.
A D a


?
B ? 130o<sub> b</sub>


C


a)TÝnh B:


a // b, c a (¢ = 90o<sub>) vËy </sub>


c b, tøc lµ B = 90o<sub>.</sub>


b)TÝnh D: a // b, C và D là cặp góc trong
cùng phía,


vậy D = 180o<sub> – C </sub>


= 180o<sub> - 130</sub>o<sub> = 50</sub>o<sub>.</sub>


-Cả lớp theo dõi và góp ý kiến.


<b>Hot ng 3:</b> Củng cố


-Hỏi: Làm thế nào để kiểm tra đợc hai đờng
thẳng có song song với nhau hay khơng?
Hãy nêu các cách kiểm tra mà em biết ?


-Tr¶ lêi:


+Vẽ đờng thẳng c bất kỳ cắt cả a và b:
*Kiểm tra1 cặp góc so le trong, nếu bằng
nhau thì a//b.


*Hoặc kiểm tra 1 cặp góc đồng vị, nếu bằng
nhau thì a//b.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Cho hai đờng thẳng a và b trên bảng, hãy
kiểm tra xem a và b có song song khơng?


-H·y ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cã liên quan tới
tính vuông góc và tính song song của hai
đ-ờng thẳng. Vẽ hình minh hoạ


+Dùng êke vẽ c a, nếu dùng êke kiểm tra
thấy c b thì a//b.




c
- NÕu a c vµ b c b


th× a // b


- NÕu a // b vµ c a
th× c b a




- NÕu d’ // d ; d” //d d
th× d’ // d” d’
d’’


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>Hớng dẫn về nhà


- Học lại các bài tập đã chữa.



-BTVN: 48/99 SGK 35, 36, 37, 38/80 SBT.


-Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vng góc và song song.
-Ơn tập tiên đề Ơclít và các tính chất về hai đờng thẳng song song.
-Đọc trớc bài Đ7 Định lý.


********************************************


Ngày soạn:16/09/09


<i><b> Tiết 12</b></i>

<i><b> :</b></i>

Đ

7. định lý



<b>A/.Mơc tiªu:</b>


 Biết cấu trúc của một định lý (giả thiết và kết luận)


 Biết đa một định lý về dạng : “Nếu .... thì ....”


 BiÕt c¸ch viÕt giả thiết kết luận


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ nhóm, bót viÕt b¶ng.


<b>C/.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1:</b> kiểm tra bài cũ


-C©u 1:


+Phát biểu tiên đề Ơclít, vẽ hình minh hoạ.


-C©u 2:


+Phát biểu tính chất của hai đờng thẳng
song song, vẽ hình minh hoạ. Chỉ ra một
cặp góc so le trong, một cặp góc đồng vị,
một cặp góc trong cùng phía.


-NhËn xÐt cho ®iĨm.


-ĐVĐ: Tiên đề Ơclít và tính chất hai đờng
thẳng song song đều là những khẳng định
đúng. Nhng tiên đề Ơclít đợc thừa nhận
thơng qua vẽ hình, qua kinh nghiệm thực tế.
Cịn tính chất hai đờng thẳng song song đợc
suy ra từ những khẳng định coi là đúng, đó
là định lý. Vậy định lý là gì? Gồm những


-HS 1:


+Phát biểu tiên đề Ơclít.
+Vẽ hình:


M b







a


-HS 2:


+Phát biểu t/c hai đờng thẳng song song
c


A 3 2 b
4 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phần nào, thế nào là chứng minh định lý, đó
là ni dung bi hụm nay.


-Cho ghi đầu bài.


-Ghi đầu bài


<b>Hot động 2:</b>

định lý


-Cho HS đọc mục định lý trang 99 SGK.
-GV?


+Vậy thế nào là một định lý?


+Định lý có phải đợc suy ra từ đo hình trực


tiếp, v hỡnh hoc gp hỡnh khụng ?


- GV :Yêu cầu HS lµm ?1 SGK.


+Yêu cầu phát biểu lại ba định lý bài từ
vng góc đến song song.


+u cầu tìm thêm ví dụ về những định lý
đã học.


GV: Lấy lại VD định lý về hai góc đối đỉnh,
yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, kí hiệu trên
hình vẽ.


- HS đọc SGK.
-HS trả lời:


+Định lý là một khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đợc coi là đúng.


+Định lý không phải đợc suy ra từ đo hình
trực tiếp, vẽ hình hoặc gấp hình.


-HS lµm ?1


-Phát biểu lại ba định lý bài từ vng góc
đến song song.


-Tìm thêm VD về định lý: nh góc đối đỉnh,
dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song


song.


HS:


1 2


O





GV? Trong định lý trên


+Điều đã cho là gì? Đó là giả thiết.
+Điều phải suy ra là gì? Đó là kết luận.
-Giới thiệu GT và KL của một định lý và kí
hiệu.


-Hỏi: trong định lý trên đâu là giả thiết, đâu
là kết luận?


-Vậy mỗi định lý gồm mấy phần ?, là những
phần nào?


-Mỗi định lý đều có thể phát biểu dới
dạng :“Nếu ...thì...” Phần nằm giữa từ nếu
và từ thì là giả thiết, sau từ thì là kết luận.
-GV yờu cu lm ?2


-Gọi 1 HS trả lời câu a.


-Gọi 1 HS làm câu b.



HS trả lời:


+iu cho bit là Ơ1, Ơ2 là hai góc đối
đỉnh.


+Ph¶i suy ra: Ô1 = Ô2 .


HS:


Gi thit l: ễ1, ễ2 là hai góc đối đỉnh.
+Kết luận là: Ơ1 = Ơ2


+Mỗi định lý gồm 2 phần giả thiết và kết
luận.


-1 HS trả lời câu a ?2.


a)GT : Hai ng thng phân biệt cùng song
song với đờng thẳng thứ ba.


KL : Chóng song song víi nhau.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
GT a // c ; b // c a


b
KL a // b c


<b>Hoạt động 3:</b>củng cố



-Yêu cầu làm Bài 49(SGK).GV đa đề bài lên
bảng phụ


Bài 50(SGK): GV đa đề bài lên bảng phụ
-Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống


-Một HS lên bảng vẽ hình sau đó 1 HS viết
GT, KL


HS:


a)GT: một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
sao cho có một cặp góc so le trong bằng
nhau.


KL: hai đờng thẳng đó song song.


b)GT: một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
song song.


KL: hai gãc so le trong b»ng nhau.


HS: điền vào chỗ trống kết luận của định lý:
a)chúng song song với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV chèt lại: Từ bây giờ khi giải một bài
toán ta phải viết GT KL dới dạng kí hiệu





KL a//b


b




<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà


-Học lại lí thuyết về định lí.Tập viết 1 định lí dới dạng Gt-KL
-Làm bài 51(SGK); bài 39,40(SBT)-Đọc trớc phần 2

Đ

7

<sub>nh lớ</sub>


Ngày soạn:26/09/09


<i><b>Tiết 13:</b></i>

Đ

7. định lý



<b>A/.Mơc tiªu:</b>


 Biết thế nào là chứng minh một định lý.


 Làm quen với mệnh đề lơgíc : p  q.


 Bớc đầu tập chứng minh 1 nh lớ.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ nhóm.


<b>C/.T chc cỏc hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ


? +Thế nào là một định lý ?Cấu trúc định lí
gồm mấy phần?


+Viết GT-KL 2 góc đối đỉnh thì bằng
nhau và giải thích bằng suy luận


GV nhËn xÐt cho ®iĨm


-HS nêu định nghĩa định lý và cấu trúc
định lý



3


1 2
O


GT Ô1, Ô2 là hai góc đối đỉnh.


KL Ô1 = Ô2


Ô1+ Ô2= 180o vì Ô1 và Ô2 kề bù



Ô3+ Ô2= 180o vì Ô1 và ¤3 kỊ bï


Tõ (1) vµ (2)


 ¤1+ ¤2= ¤3+ Ô2
Ô1= Ô3


HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Hot ng 2:</b> Chứng minh định lý


- ở định lý hai góc đối đỉnh từ GT 2 góc
đối đỉnh ta đã suy luận,và dùng lập luận để
đi đến KL Ơ1 = Ơ2 . Q trình nh vậy ngời
ta gọi là chứng minh định lý.


? Vậy thế nào là chứng minh định lý?
GV: Yêu cầu đọc VD SGK.


-Cho vẽ hình ghi GT, KL.


-HS lắng nghe


HS: nh ngha nh SGK
HS: đọc VD SGK.


-VÏ h×nh ghi GT, KL theo GV
xôz và zÔy kề bù


GT Om tiaph.giác củaxôz


On tiaph.giác củazôy
KL mÔn = 90o


y n


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Yêu cầu chứng minh lại định lý.


- Qua VD hãy cho biết : Muốn c/m 1 định lý
ta cần làm nh thế nào?



x O z
-Chứng minh lại định lý


m«z = 1/2 xôz (Om tia p/g của góc xÔy)
zÔn = 1/2 zÔy ( On tia p/g của góc yÔz)
môz + zÔn=1/2(xôz +zÔy)


(tia Oz nằm giữa Om, On)
mÔn = 1/2. 180o<sub> = 90</sub>o


(vì xôz và zÔy kề bù)


-Tr li: + V hình minh hoạ định lý
+ Viết GT-KL bằng ký hiệu


+ Từ GT đa ra các khẳng định và nêu kèm
theo các căn cứ của nó cho n KL



<b>Hot ng 3:</b> Luyn tp cng c


-Định lý là gì? Định lý gồm những phần
nào?GT là gì? KL là gì?


-Th no l chng minh mt nh lý?
-Yờu cu làm BT 52/101 SGK


-Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nêu kết quả
điền từ phần chứng minh định lý.


-Yêu cầu HS khác nhận xét.


-Yêu cầu làm BT 53/102 SGK: Đa đầu bài
lên bảng phụ.


-Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL theo đầu
bài.


-Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống


-Sau ú gi 1 HS lờn bảng trình bày c/m cho
gọn hơn


-HS : +Định lý là một khẳng định đợc suy ra
từ những khẳng định đợc coi l ỳng.


+Định lý gồm hai phần:


Gi thit : Điều đã cho.Kết luận: Điều phải


suy ra.


-TL: Chứng minh một định lý là dùng lập
luận để từ giả thiết suy ra kết luận.


HS : lµm BT 52/101 SGK


-1 HS đứng tại chỗ nêu kết quả điền t phn
chng minh nh lý.


Ô

1+

Ô

2=180o vì

Ô

1

Ô

2

(

kề bù).


Ô

3+

Ô

2=180o vì

Ô

3

Ô

2

(

kề bù).


Ô

1+

Ô

2=

Ô

3+

Ô

2

(

căn cứ 1và 2)


Ô1 = Ô3 (căn cứ vào 3).


-HS khác nêu nhận xét.



Bµi 53 y
xx’ c¾t yy’ t¹i O
GT xÔy = 90o<sub> x x’ </sub>




KL yÔx=xÔy=yÔx=90o<sub> </sub>


y’



<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà


+BTVN 41, 42/ 81 SBT.


+Yêu cầu học thuộc định lý là gì, phân biệt giả thiết, kết luận một định lý. Nắm đợc các bớc
chứng minh một định lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>




<i><b>TiÕt 13:</b></i>

Lun tËp



A.Mơc tiªu:


+HS biết diễn đạt định lý dới dạng “Nếu … thì”.


+Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng ký hiệu.
+Bớc đầu bit chng minh nh lý.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong, bảng nhóm, bót viÕt b¶ng, vë BT in.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1:



+Thế no l nh lý?


+Định lý gồm những phần nào? Giả thiết là
gì? Kết luận là gì?


+Cha BT 50/101 SGK: Viết kết luận của
định lý sau bằng cách điền vào chỗ trống....
Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông
góc với một đờng thẳng thứ ba thì ………
-Câu 2:


+Thế nào là chứng minh một định lý?
+Hãy minh hoạ định lý “Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau” trên hình vẽ, viết giả thiết,
kết luận bằng ký hiệu.


Yêu cầu HS cả lớp nhận xét đánh giá bài
làm của hai bạn.


-GV: Hôm nay luyện tập diễn đạt định lý
bằng hình vẽ và ghi tóm tắt GT, KL.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1 :


+Định lý là một khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đợc coi là đúng.



+Định lý gồm hai phần:
*Giả thiết : Điều đã cho.
*Kết luận: Điều phải suy ra.


+Ch÷a BT 50/101 SGK: §iỊn tõ: “<b>chóng </b>
<b>song song víi nhau</b>”.


-HS 2:


+Chứng minh một định lý là dùng lập luận
để từ giả thiết suy ra kết luận.


+Vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định


O
3 2 1
4


GT Ô1, ễ3 i nh


KL Ô1 = Ô3


-Cỏc HS khỏc nhn xột ỏnh giỏ bi lm
của bạn.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i>Luyện tập (28

ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b>



-Yờu cu lm BT 52/101
SGK cỏ nhân trong 5 phút.
-Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ
nêu kết quả điền từ phần
chứng minh định lý.


-Yªu cầu HS khác nhận xét.


HĐ của Học sinh
-Làm BT 52/101 SGK
-Tự điền vào ô trống trong
hớng dẫn.


-1 HS đứng tại chỗ nêu kết
quả điền từ phần chứng
minh nh lý.


- HS khác nêu nhận xét.


Ghi bảng
I.Luyện tập:


1.Bài 34 (52/101 SGK):


Ô

1+

Ô

2=180o vì

Ô

1

Ô

2kề bù.


Ô

3+

Ô

2=180o vì

Ô

3

Ô

2kề bù.


Ô

1+

Ô

2=

Ô

3+

Ô

2 căn cứ 1và 2



Ô

1

= Ô

3 căn cứ vào 3.


-Yêu cầu làm BT 53/102
SGK: Đa đầu bài lên bảng
phụ.


-Yêu cầu HS vẽ hình ghi
GT, KL theo đầu bài.


-Yêu cầu điền vào chỗ trống
1)xÔy+xÔy = 180o<sub>(vì</sub><sub>.)</sub>


2) 90o<sub> +xÔy = 180</sub>o<sub>(vì</sub><sub>.)</sub>


3) xÔy = 90o<sub> (căn cứ vào...)</sub>


4) xÔy= xÔy (vì .)
5) xÔy=90o<sub>(căn cứ vào</sub><sub>)</sub>


6) yÔx= xÔy (vì .)
7) yÔx=90o<sub>(căn cứ vào</sub><sub>)</sub>


-Gi HS ng ti ch tr li
in t.


-Yêu cầu viết lại lời giải gọn
hơn.


-GV a bng ph ó vit
gn li gii.



-GV đa bảng phụ ghi đầu
bài:


a)Cỏc mệnh đề toán học sau,
mệnh đề nào là một định lý?
b)Hãy minh hoạ các định lý
trên hình vẽ và ghi GT, KL
bằng ký hiệu.


1)Khoảng các từ trung điểm
đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn
thẳng bằng nửa độ dài đoạn
thẳng đó.


-1 HS đọc to đầu bài 53/102.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.


-Các HS khác đứng tại chỗ
nêu kết quả điền từ.


1)(v× hai gãc kỊ bù)


2)(theo GT và căn cứ vào 1)
3)căn cứ vào 2)


4)(vỡ hai góc đối đỉnh)
5)(căn cứ vào GT)
6)(vì hai góc đối nh)


7)Cn c vo 3.


-Các HS khác nhận xét và
điền bằng bút chì vào SGK.
-HS tìm cách viết gọn hơn.
-HS quan sát lời giải viết
gọn và ghi chép.


-Hot ng nhóm thảo luận
xét mệnh đề nào là định lý.
-Đại diện nhóm trả lời: cả 4
mệnh đề đều là định lý.
-Cá nhân HS vẽ hình ghi
tóm tắt giả thit kt lun cỏc
nh lớ.


-Đại diện HS lên bảng trình


2.BT 53/102 SGK:


y


x x’
O


y’


xx’ c¾t yy tại O
GT xÔy = 90o



KL yÔx=xÔy=yÔx=90o


Giải
d)Trình bày gọn


Có xÔy+xÔy =180o <sub>(kề bù)</sub>


xÔy = 90o <sub>(GT)</sub>


xÔy = 90o


xễy= xễy=90o<sub> (i nh)</sub>


yễx= xễy=90o<sub> (i nh)</sub>


3.BT bổ xung:
Định lý 1:


A M B
M là trung điểm của
GT AB


KL MA = MB = 1


2 AB


Định lý 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2)Hai tia phân giác của hai
góc kề bù tạo thành một góc


vuông.


3)Tia phõn giỏc ca mt gúc
to vi hai cạnh của góc hai
góc có số đo bằng nửa số đo
góc đó.


4)Nếu một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng tạo thành
một cặp góc so le trong
bằng nhau thì hai đờng
thẳng đó song song.
-Cho thảo luận nhóm.


bµy. z
n


x O y
xôz kề bù zÔy


GT On phân giác của xôz
Om phân giác của zÔy
KL nÔm = 90o


y
Định lý 3:


O t
x
-Yêu cầu đại diện cỏc nhúm



trình bày ý kiến của nhóm.
-Gọi 4 HS lên bảng hoàn
thành vẽ hình ghi GT, KL.


GT Ot phân giác của xÔy
KL xÔt = tÔy = 1


2 xÔy


Định lý 4: c


A a
1


1


b
B


c a = {A}
GT c b = {B}
¢1 = B1


KL a // b


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Củng cố (7 ph)
-Hỏi: Định lý là gì?


Muốn chứng minh một định


lý ta cần tiến hành qua
nhng bc no?


-Treo bảng phụ có đầu bài
tập:


Gi DI là tia phân giác của
góc MDN. Gọi EDK là góc
đối đỉnh của góc IDM .
Chứng minh rằng góc EDK
= góc IDM.


-u cầu vẽ hình ghi GT,
KL. Điền vào chỗ trống để
chứng minh bài tốn.


-Tr¶ lêi:


nh SGK trang 99, 100.
GT ……….


……….
KL ………..
Chøng minh


IDM = IDN (vì……) (1)
IDM = EDK (vì …..) (2)
Từ 1 và 2 suy ra ……….
đó là điều phải chng minh.
Tr li:



(vì DI là tia phân giác của
MDN)


(vỡ đối đỉnh)


EDK = IDN (= IDM)


II.Cñng cè:


-Định lý là một khẳng định
đợc suy ra từ những khẳng
định đợc coi là đúng.
-Chứng minh định lý là
dùng lập luận để suy từ giả
thiết ra kết luận.


BT:
E


K D M


I
N


GT DI là tia phân giác của
MDN ; EDK đối đỉnh
với IDM


KL EDK = IDM



<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i>H ớng dẫn v nh (2 ph).


-Làm các câu hỏi ôn tập chơng I trang 102, 103 SGK.
-BTVN: 54, 55, 57/103, 104 SGK 43, 45/ 81, 82 SBT.


Ngày soạn:26/09/09


<i><b> Tiết 14:</b></i>

Ôn tập chơng I



<b>A/.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 30/10/2011


Tiết 19:

Luyện tập



<b>A.Mục tiêu: </b>


Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra, củng cố, khắc s©u kiÕn thøc vỊ :
+ Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 180o<sub>.</sub>


+ Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số ®o b»ng 90o<sub>.</sub>


+ Định nghĩa góc ngồi, định lý về tính cht gúc ngoi ca tam giỏc.


Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc.


Rèn kỹ năng suy luận.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng


<b>C.Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ



-C©u 1:


+Phát biểu định lý về tổng ba góc của mt tam
giỏc?


+Chữa BT 3/108 SGK:
GV vẽ hình ghi GT, KL.
A
I


B K C
So s¸nh:


a) BIK vµ BAK.


b) BIC và BAC.
-Câu 2:



+V tam giỏc ABC kộo di cạnh BC về hai
phía, chỉ ra góc ngồi tại đỉnh B; đỉnh C ?
+Cho biết góc ngồi tại đỉnh B, đỉnh C Bằng
tổng những góc nào? Lớn hơn những góc nào


-HS 1 :


+Ph¸t biĨu: Tỉng ba góc trong một tam giác
bằng 180o<sub>.</sub>


+Chữa BT 3/108 SGK:
So sánh:


a)BIK BAK (1) (vì BIK là góc ngoài của
tam giác BAI ).


b)KIC KAC (2) (vì KIC là góc ngoài của
tam giác IAC ).




BIC BIK KIC; BAC BAK KAC    <sub>(3)</sub>


Nªn BIC BAC   (theo 1, 2, 3 ).


-HS 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

cđa tam gi¸c ABC?


-Cho nhận xét đánh giá.



2 1 1 2


B C
+ B 2 <sub> = ¢ + </sub>Ĉ1<sub> ; </sub>Ĉ2<sub> = ¢ + </sub>B1


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài lm ca
bn.


Hot ng 2: Luyn tp Theo BT



-Yêu câu làm BT 6/109 SGK.
-GV vẽ hình lên bảng


Yêu cầu tìm x trong hình 57.
-Gọi 1 HS trình bày.


-Cho nhn xột sửa chữa. sau đó GV treo bài
giải mẫu.


-Chó ý HS có thể giải theo cách khác.
GV yêu cầu làm việc tơng tự với hình 58.


1 HS lên bảng trình bµy


H


A 40o 1 I K
2



B
ẻ1 = ẻ2 (đối đỉnh)


H K   = 90o <sub>(GT)</sub>


 x = ¢ = 40o


1 HS trình bày bài đã làm ở nhà.
M


x


N 60o<sub> </sub><sub> P</sub>


I
H×nh 57:


Xét MNP vuông tại M


60o<sub> + </sub><i>P</i> <sub> = 90</sub>o<sub>.</sub>
 <i>P</i> = 90o<sub> - </sub><sub>60</sub>o<sub> = </sub><sub>30</sub>o<sub>.</sub>


XÐt MIP vuông tại I


30o<sub> + x = 90</sub>o<sub>.</sub>


x = 90o<sub> - </sub><sub>30</sub>o<sub> = </sub><sub>60</sub>o<sub>.</sub>


HS khác nhận xét.



Hình 58:
H


B
x
55o


A K E


AHE vuông tại H
£ = 90o<sub> - </sub><sub>55</sub>o<sub> = </sub><sub>35</sub>o<sub>.</sub>


  


x HBK K    <i>E</i><sub> = 90</sub>o<sub> + </sub><sub>35</sub>o<sub> = </sub><sub>125</sub>o<sub>.</sub>


Hoạt ng 3: Luyn tp v hỡnh



Yêu cầu vẽ hình trong BT 8/109.


Yêu cầu viết giả thiết kết luận theo kí hiệu.
Yêu cầu quan sát hình và tìm cách chứng minh
Ax // BC.


-Yêu cầu chứng minh cụ thể


HS :-Vẽ hình theo GV
-ViÕt GT, KL


Chỉ cần chỉ ra Ax và BC hợp với căt tuyến AB


một cặp góc so le trong bẳng nhau hoặc 1 cặp
góc đồng vị bằng nhau.


ABC; B C   = 40o<sub> . </sub>


GT Ax :phân giác góc
ngoài tại A


KL Ax // BC
y


x 1<sub> A</sub>


2


B 40o<sub> 40</sub>o<sub> C</sub>


Ta cã B C   = 40o<sub> . (GT). (1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

= 80o<sub>(định lí góc ngồi tam giác).</sub>


Ax lµ tia phân giác của yAB


Â1=Â2=




yAB<sub> /2 = </sub><sub>40</sub>o <sub>(1)</sub>


Từ (1), (2) B = Â2.



Mà B và Â2 ở vÞ trÝ so le trong  Ax // BC


<b>Hoạt động 4:</b>

Hớng dẫn về nhà



-Học thuộc định lý về tổng ba góc của tam giác, định lý góc ngồi tam giác, định nghĩa, định lý về
tam giác vuông.


-BTVN: 14, 15, 16, 17, 18/99, 100 SBT.
-Híng dÉn BT 17, 18 dành cho HS khá


<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



.




.




<i> Ngày soạn:05/11/2011</i>


Tiết 20:

<i><b> </b></i>

Đ2.

<b>Hai tam giác bằng nhau</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


 HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác
theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.



 Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau.


 RÌn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ ghi bài tập.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra


-Câu hỏi:



-GV treo hình trên bảng phụ


+Cho hai tam giác ABC và ABC



HÃy dùng thớc chia khoảng và thớc đo góc


kiểm nghiệm trên hình ta có:



AB = AB, AC = A’C’, BC = B’C’


¢ = ¢’; B = B’, C = C



+Yêu cầu 2 HS lên bảng đo và kiểm tra trên


hình.



-GV nờu hai tam giỏc ABC v ABCnh



vy đợc gọi là hai tam giác bằng nhau. Cho


ghi đầu bài.



A B’



A’


B C



-HS 1 : §o c¸c yÕu tè C’



AB = ; BC = ; AC =


A’B’ = ; B’C’ = ; A’C’ =


¢ = ; B = ; C =


¢’ = ; B’ = ; C’ =


-HS 2 : §o kiĨm tra l¹i



Hoạt động 2: nh ngha



Hỏi: ABC và ABC trên có mấy yếu tố
b»ng nhau ? MÊy u tè vỊ c¹nh ? MÊy yếu tố
về góc ?


- GV ghi bảng

<i>ABC</i>

<i>A B C</i>' ' '

cã :


AB = A’B’ = 3cm



AC = A’C’ = 4cm


BC = B’C’ = 5cm



  <sub>' 90 ;</sub>0   <sub>' 60 ;</sub>0   <sub>' 30</sub>0



<i>A A</i> <i>B B</i> <i>C C</i>


thì ABC và ABC là hai tam giác bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nhau.


- GV: giới thiệu đỉnh tơng ứng A với A’.
Yêu cầu tìm đỉnh tơng ứng với đỉnh B ? đỉnh
C ?


-Giới thiệu góc tơng ứng với góc A là góc A.
Tìm góc tơng ứng với góc B; góc C?


-Giới thiệu cạnh tơng ứng


?Khi nào hai tam giác bằng nhau


-1 HS đọc các đỉnh tơng ứng, các góc tơng ứng,
các cạnh tơng ứng.


HS: Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau nh
SGK


Hoạt động 3: Kí hiệu



GV: Ngồi việc dùng lời để định nghĩa hai tam
giác bằng nhau ta có thể dùng kí hiệu để chỉ sự
bằng nhau của hai tam giác.


GV: Yêu cầu đọc mục 2 “kí hiệu” trang 110.


-Ghi lên bảng kí hiệu 2 tam giác bằng nhau.


ABC = A’B’C’nÕu


AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’; ¢ = ¢’; B
= B’; C = C’.


GV nhấn mạnh: Qui ớc khi kí hiệu sự bằng
nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên đỉnh
tơng ứng đợc viết theo cùng thứ tự.


Yêu cầu làm ?2. Gọi HS đọc câu hỏi và trả li
cõu hi.


-Yêu cầu làm ?3.


-Gi HS c v tr lời câu hỏi.


HS : §äc mơc 2 “kÝ hiƯu” trang 110.
HS:Ghi theo GV


- 1 HS đọc to ?2:


- HS đứng tại chỗ trả lời miệng các câu hỏi
của ?2.


a)ABC = MNP


b)Đỉnh tơng ứng đỉnh A là đỉnh M.
Góc tơng ng Gúc N l gúc B.



Cạnh tơng ứng Cạnh AC là cạnh MB.
Góc B = Góc N


1 HS c to ?3:


3
500


700


F
E


D


C
B


A


-HS đứng tại chỗ trả lời miệng các câu hỏi của ?
3.


Cã ABC = DEF


 D = ¢ = 180o<sub> – (B +</sub><b>Ĉ</b><sub>)</sub>


= 180o<sub> - (70</sub>o<sub> +50</sub>o<sub>) = 60</sub>o<sub>.</sub>



C¹nh BC = EF = 3


Hoạt động 4: Củng cố



Yêu cầu định nghĩa thế nào là hai tam giỏc
bng nhau?


-Với điều kiện nào thì ABC = IMN ?


-Yêu cầu làm BT 10/111 SGK: Yêu cầu nhìn
hình 63 và hình 64 /111 SGK trả lời hai tam
gi¸c b»ng nhau.


HS nêu định nghĩa trang 110 SGK.
-ABC = IMN nếu


c¹nh AB = IM; AC = IN ; BC = MN.
Gãc A = I ; B = M ; C = N.


-BT 10/111 SGK:


Hình 63: ABC = IMN.
Các đỉnh tơng ứng bằng nhau là
A= I ; C =N ; B = N


H×nh 64: PQR = HRQ.


Các đỉnh tơng ứng bằng nhau là:


RQH = PRQ ; RHQ = RPQ ; QRH = RQP



<b>Hoạt động 5:</b> Hớng dẫn về nhà


-BTVN: 11, 12, 13, 14/112 SGK.


-Hớng dẫn BT 13: Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. Chỉ cần tìm chu vi của
1 tam giác nếu tìm đợc đủ độ dài ba cạnh của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn:05/11/2011


Tiết 21:

<b> </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


 Cđng cè kiÕn thøc hai tam gi¸c b»ng nhau.


 Rèn luyện kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng
nhau, từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tơng ứng các cạnh tơng ứng bằng nhau.


 Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận, chính xác trong học toán.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



Hot ng 1: Kim tra bI c



-Câu 1:


+Định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
+Chữa BT 11/112 SGK:


Cho ABC = HIK


a)Tìm cạnh tơng ứng với cạnh BC. Tìm góc
tơng ứng với góc H.


b)Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc
bằng nhau.


-Câu 2:


Chữa BT 12/ 112 SGK


Cho ABC =  HIK trong đó AB = 2cm,
góc B = 40o<sub>, BC = 4cm. Em cú th suy ra s</sub>


đo của những cạnh nào, những góc nào của
tam giác HIK ?


-Cho nhận xét và cho điểm.


-HS 1 :



+Phát biểu: Định nghĩa trang 110.
+Chữa BT 11/112 SGK:


a)Cạnh tơng ứng với cạnh BC là cạnh IK
Góc tơng ứng với góc H là góc A


b)AB = HI ; AC = HK ; BC = IK


gãcA = gãcH; gãc B = gãc I; gãc C = gãcK
-HS 2:


ABC =  HIK  HI = AB = 2cm; IK = BC = 4cm;
gãcI = gãc B = 40o<sub>.</sub>


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn.


Hoạt động 2: Luyện tập



GV treo b¶ng phơ ghi nội dung BT1 điền
từ.


BT1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a)ABC = CAB thì


AB =.... ; AC = ... ; BC = ...
¢ = ... ; ...= B’ ; ... = ....
b)A’B’C’ vµ  ABC cã:


A’B’ = AB ; A’C’ = AC ; B’C’= BC ; ¢’ =
¢; B’ = B; C’ = C th× ...=...



HS tù lµm bµi trong 2 phót


Mỗi câu 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
a) AB = C’A’; AC = C’B’; BC = A’B’;
 = C’ ; C = B’ ; B = A.
b)


ABC = ABC


Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
GV yêu cầu làm BT 13/112


- Yờu cu c v nêu đầu bài cho biết gì?
Hỏi gì?


Tỉ chøc chß trơi:


-GV Treo bảng phụ BT 3 yêu cầu chỉ ra các
tam giác bằng nhau trong mỗi hình.


Hình 1: A

1 2


1 2




B H C


H×nh 2:


Bài 2 (bài 13 tr112 SGK)
1 HS đọc và tóm tắt bài tốn


Cho ABC =  DEF; AB = 4cm, BC = 6cm, DF =
5cm.


TÝnh chu vi mỗi tam giác
1 HS trình bày lời giải.
Vì ABC =  DEF
nªn AC = DF = 5cm.
Chu vi hai gi¸c b»ng nhau


= AB+BC+AC = 4+6+5 = 15cm.


Quan sát hình vẽ và chỉ ra các cặp tam giác b»ng
nhau.


HS hoạt động nhóm:


- Nhãm nµo xong tríc treo kết quả lên bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày lý do vì sao có
các cặp tam giác bằng nhau.


Các tam giác bằng nhau là:
Hình 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>




F


E



C


B



A




H×nh 3:


M N
O


Q P


Chấm điểm động viên nhóm chỉ ra đợc
nhiều cặp tam giác bằng nhau và đúng.


H×nh 2:


ABF =  CBF


AFC =  CEA


H×nh 3:


QMP =  NPM



QMN =  NPQ


MOQ =  PON


MON =  POQ


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn về nhà


-BTVN: 22, 23, 24, 25, 26 trang 100, 101 SBT.


-Híng dÉn BT 25,26 SBT trang 101Treo b¶ng phơ cã vÏ sẵn hình.


Ngày soạn : 05/11/2011


Tiết 22:

<i> </i>

<b>Đ3</b>

.

<sub>Trờng hợp bằng nhau thứ nhất</sub>



của tam giác cạnh-cạnh-canh (c.c.c)



<b>I.Mơc tiªu:</b>


 HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác.


 Biết cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau
cạnh-cạnh-cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng
ứng bằng nhau


 RÌn lun kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình
bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài tập.


HS: Thớc thẳng, thíc ®o gãc, compa.


<b>III</b>


<b> .Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra Đặt vấn đề



-C©u hái:


+Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
+Để kiểm tra hai tam giác có bằng nhau
hay khơng ta kiểm tra những điều kiện gì ?
-ĐVĐ: Khi định nghĩa hai tam giác bằng
nhau, ta nêu ra sáu điều kiện bằngnhau.
Vậy chỉ cần số điều kiện ít hơn 6 có thể
kết luận đợc hai tam giác bằng nhau không
? Bài học hôm nay cho biết câu trả lời. Ta
xét trờng hợp thứ nhất của hai tam giỏc
bng nhau.


-Cho ghi đầu bài.


-1 HS tr li định nghĩa hai tam giác bằng nhau.



-Lắng nghe GV đặt vn .


<b>Hot ng 2:</b>V tam giỏc bit ba cnh


-Yêu cầu làm bài toán SGK: Vẽ tam giác
ABC biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm.


-Ghi lại cách vẽ lên bảng:


+Vẽ 1 trong ba cạnh, chẳng hạn BC =
4cm.


+Trên cung nửa mf vẽ hai cung tròn (B;
2cm) và (C; 3cm) cắt nhau tai A.


1 HS c li u bi toỏn.


-Các HS khác suy nghĩ và nêu cách vẽ.
-Thực hành vẽ trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+Vẽ đoạn th¼ng AB; AC




A


2cm 3cm
B C
4cm



Hoạt động 3: trng hp bng nhau cnh- cnh-cnh



Yêu cầu HS làm ?1


? Rót ra nhËn xÐt , KÕt ln g× vỊ ABC
và ABC


?Qua 2 bài tập trên ta có thể đa ra dự đoán
nào?


GV treo bảng phụ ghi t/c
- Yêu cầu HS làm ?2


? Để tính góc B ta làm thế nào? (dựa vào
đâu)


? C/m ACD = BCD


? Từ  ACD =  BCD ta suy ra đợc những gì?


GV gọi HS đứng tại chỗ lm


HS: Cả lớp vẽ ABC vào vở và đo các góc của


ABC và ABC


HS: Hai có 3 cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
HS làm ?2



HS:


ABC vµ  BCD cã
AC = CB (gt)
AD = BD (gt)
CD là cạnh chung


<i></i> ABC = BCD (c.c.c)


<i>⇒</i> B = ¢ =1200




Hoạt động 4: Củng cố



Yêu cầu định nghĩa thế no l hai tam giỏc
bng nhau?


-Với điều kiện nào thì ABC = IMN ?


-Yêu cầu HS làm BT 17 SGK:


GV? nhìn hình 68,69,70 SGK trả lời hai
tam giác b»ng nhau.


Nêu định nghĩa trang 110 SGK.
-ABC = IMN nếu


c¹nh AB = IM; AC = IN ; BC = MN.
Gãc A = I ; B = M ; C = N.



- BT 17 SGK:


ABC = ABD; MNQ = PQM


EHI = IKE; EHK = IKH


<b>Hoạt động 5:</b>

Hớng dẫn về nhà





- Häc thuéc lý thuyÕt


-BTVN: 15,16,18,19 /114 SGK.


<i><b> ( Nguån giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn : 11/11/2011


Tiết 23:

<i> </i>

<b>Đ3</b>

.

<sub>Trờng hợp bằng nhau thø nhÊt</sub>



1200


A


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

B
A


N
M


của tam giác cạnh-cạnh-canh (c.c.c)

<i><b>(tiếp)</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Khắc sâu kiến thức: Trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh qua rèn kỹ năng
giải một số bµi tËp.


 Rèn luyện kỹ năng chứn minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc tơng ứng bng nhau.


Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc và compa.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III.cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bàI cũ


-C©u 1:


+VÏ tam gi¸c MNP


+VÏ M’N’P’ sao cho M’N’ = MN ;
M’P’ = MP; N’P’ = NP


-Câu 2:


Chữa BT 18/ 114 SGK


+GV đa đầu bài lên bảng phụ:


AMB và ANB có MA = MB; NA = NB.
Chøng minh r»ng gãc AMN = gãc BMN.
+Yªu cầu ghi giả thiết và kết luận của bài
toán.


+Yêu cầu sắp xếp bốn câu sau một cách
hợp lý:


a)Do đó AMN = BMN (c.c.c)
b)MN: cạnh chung.


MA = MB (gi¶ thiÕt)
NA = NB (gi¶ thiÕt)


c)Suy ra gãc AMN = gãc BMN (hai gãc


t-¬ng øng)


d) AMN = BMN có:
-Cho nhận xét và cho điểm.


-HS 1 :


+Vẽ hình theo yêu cầu:


P'
N'


M'


P
N


M



-HS 2:


GT AMB vµ ANB
MA = MB


NA = NB
KL AMN = BMN


+Sắp xếp hợp lý:
a) AMN = BMN có:


b)MN: cạnh chung.
MA = MB (gi¶ thiÕt)
NA = NB (gi¶ thiÕt)


c)Do đó AMN = BMN (c.c.c)


d) Suy ra AMN = BMN (hai góc tơng ứng)
Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn.


<i><b>Hoạt ng 2:</b></i>Luyn tp v hỡnh v chng minh


-Yêu câu làm BT 19/114 SGK.
-Hớng dẫn HS vẽ hình.


-Yêu cầu nêu giả thiÕt kÕt luËn?


HS tËp vÏ h×nh theo GV
-1 HS nêu giả thiết kết luận:


giả thiết cho theo hình 72 biÕt AD = BD;
AE = BE


KÕt luËn :


a)ADE =  BDE b) DAE DBE  


D


A B



E


Giải:


a)Xét ADE và  BDE cã:
AD = BD (gt)


AE = BE (gt)
DE: c¹nh chung


Suy ra ADE = BDE (ccc)
b)Theo c©u a cã


ADE = BDE  DAE = DBE


Hoạt động 3: Bài tập vẽ tia phân giác của góc



Yêu cầu mỗi học sinh đọc đề bài và vẽ
hình theo H 73.


-Gäi 2 HS lên bảng vẽ hình theo hớng dẫn
SGK.


-Theo cỏch v trên ta đợc OC là tia phân
giác của góc xOy . Hãy chứng minh điều
đó.


Tự đọc và là theo hình vẽ BT 20/115 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

y
x


C


A



B


O



-Muèn chøng minh OC là tia phân giác của
góc xOy ta phải chứng minh gì? Cần xét
tam giác nào?


Yêu cầu 1 HS chứng minh.


GV chốt lại: BT trên cho ta cách dùng thớc
và compa vẽ tia phân giác của một góc
-Yêu cầu vận dụng làm BT 21 SGK: Cho
tam giác ABC, vẽ các tia phân giác của các
góc A, B, C.


HS: Ph¶i chøng minh BOC AOC  . Cần xét tam
giác BOC và tam giác AOC.


HS:





OAC vµ OBC cã:


OA = OC (gt)
AC = BC (gt)
OC cạnh chung.


OAC và OBC


BOC AOC   (hai gãc t¬ng øng) Hay OC là tia
phân giác của xÔy


HS tự làm BT 21 vµo vë.


<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà


-BTVN: 21, 22, 23 trang 115, 116 SGK; BT 32, 33, 34 SG
-Híng dÉn BT 22, 23 SGK Treo b¶ng phơ có vẽ sẵn hình.


<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn:11/11/2011


Tiết 24:

<i><b> </b></i>

LuyÖn tËp




<b> I. Mục tiêu:</b>


Tiếp tục giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (Trờng hợp c.c.c).


Học sinh hiĨu vµ biÕt vÏ mét gãc b»ng mét gãc cho trớc dùng thớc và com pa.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa


<b>III.T chc các hoạt động dạy học:</b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ



C©u hái:


+Phát biểu định nghĩa hai tam giỏc bng
nhau ?


+Phát biểu trờng hợp bằng nhau thø nhÊt
cđa tam gi¸c (c.c.c) ?


+Khi nào có thể kết luận đợc ABC =


A’B’C’ theo trêng hỵp c.c.c ?


-Cho nhận xét và cho điểm.


-HS :


+Phỏt biu định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là
hai tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau, các
góc tơng ứng bằng nhau.


+Phát biểu: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba
cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau.


+ABC = A’B’C’(c.c.c) nÕu cã
AB = A’B’ ; AC = A’B’; BC = B’C’


Hoạt ng 2

<i>:</i>

Luyn tp v hỡnh v chng minh



Yêu câu lµm BT 32/102 SBT.


Cho ABC cã AB = AC, gäi M là trung
điểm của BC. Chứng minh rằng AM vu«ng
gãc víi BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Híng dÉn HS vÏ hình,
+Cách vẽ ABC; AB = AC


+cỏch xỏc nh trung điểm M của đoạn
thẳng BC bằng compa và thớc thẳng.


-Yêu cầu HS suy nghĩ trong 2 phút, sau đó


yờu cu chng minh


-1 HS vẽ hình ghi GT và KL.


-HS cả lớp tập vẽ hình theo GV vào vở.
ABC


GT AB = AC


M là trung điểm BC
KL AM BC


-Đại diện HS chứng minh


C
M


B


A


Chứng minh


Xét ABM vµ ACM cã:
AB = AC ( gt)


BM = MC (gt)
C¹nh AM chung


ABM = ACM (c.c.c)



 gãc AMB = gãc AMC (góc tơng ứng)


mà AMB + AMC = 180o<sub>(tính chất hai gãc kÒ bï)</sub>
 AMB = 180


0


2 = 90o hay AM  BC


Hoạt động 3: BàI tập vẽ 1 góc bằng một góc cho trớc



Yêu cầu mỗi học sinh đọc BT 22/115 SGK
và vẽ hình theo H 73.


-Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình theo hớng dÉn
SGK.


-Theo cách vẽ trên ta đợc góc DAE = góc
xOy. Hãy chứng minh điều đó.


-Muèn chøng minh gãc DAE = gócxOy ta
phải chứng minh gì? Cần xét tam giác nào?


-Yêu cầu 1 HS chứng minh.


-Chốt lại: BT trên cho ta cách dùng thớc và
compa vẽ một gãc b»ng mét gãc cho tríc.


Tự đọc và là theo hỡnh v BT 22/115 SGK.



-2 HS lên bảng thực hiện vẽ theo hớng dẫn và trình
bày bằng miệng cách vÏ




x
y


O


C


B




m
E
D


A




-HS: Ph¶i chøng minh gãc DAE = gãc xOy.Cần xét
tam giác COB và tam giác EAD.


-1 HS chøng minh.
XÐt OBC vµ AED cã:


OB = AE (=r)


OC = AD (=r)


BC = ED (theo c¸ch vÏ)


OBC = AED


 gãc BOC = gãc EAD
hay gãcEAD = gãcxOy


<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- BTVN: 23 trang 115 SGK; BT 33,34, 35/102 SGT


<i> </i>


<i><b> ( Nguån giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn:18/11/2011



Tiết 25:

<i><b> </b></i>

<b>Đ4.</b>

Trờng hợp bằng nhau thứ hai



của tam giác cạnh-góc-canh (c.G.c)



<b>I.Mơc tiªu:</b>


 HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.


 Biết cách vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó.


 Rèn luyện kỹ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác c-g-c để chứng minh hai
tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, các cạnh tơng ứng bằng nhau.


 RÌn luyện kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài toán
hình.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc.


HS: Thớc thẳng, thớc đo gãc, compa.


<b> III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra



-C©u hỏi:


+Dùng thớc thẳng và thớc đo góc vẽ góc


xBy = 60o<sub>.</sub>


+VÏ A  Bx; C  By sao cho AB = 3cm,
BC = 4cm. Nèi AC.


-GV qui ớc 1cm ứng với 1dm trên bảng.
-Nhận xét cho điểm.


-V: Chúng ta vừa vẽ ABC biết hai
cạnh và góc xen giữa. Tiết này chúng ta
biết chỉ cần xét hai cạnh và góc xen giữa
cũng nhận biết c hai tam giỏc bng
nhau.


-Cho ghi đầu bài.


-Cả lớp vẽ hình vào vở.
-1 HS lên bảng kiểm tra.
x



A
3cm


600


B 4cm C y


-Lắng nghe GV đặt vấn đề.
-Ghi đầu bài.



Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen gia



-Yêu cầu làm bài toán SGK: Vẽ ABC
biÕt AB = 2cm, BC = 3cm, gãcB = 70o<sub>.</sub>


-Yªu cầu 1 HS lên bảng vừa vẽ vừa nêu
cách vẽ.


-Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Yêu cầu HS khác nêu lại.


-Mở rộng bài toán: Yêu cầu


a)vẽ tiÕp A’B’C’ sao cho : gãc B’ = gãc
B; A’B’ = AB; B’C’ = BC.


b)So sánh độ dài AC và A’C’; Â và Â’; <b>Ĉ</b>
và<b> Ĉ</b>’ qua đo bằng dng c.


-1 HS lên bảng vẽ ABC theo yêu cầu và nêu cách
vẽ.


-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
x


A


2cm



70o<sub> y</sub>


B 3cm C
-C¶ líp tËp vÏ vµo vë.


A’B’C’ cã gãc B’ = gãc B; A’B’ = AB; BC = BC.
-So sánh:


AC = AC;Â = ¢’; <b>Ĉ</b> =<b> Ĉ</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-H·y nhËn xÐt về hai tam giác ABC và


ABC.


-Qua bi toỏn trờn, em có nhận xét gì về
hai tam giác có hai cạnh vè góc xen giữa
bằng nhau từng đơi một?


-Nhận xét: Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam
giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.


Hoạt động 3: Trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh



-Nãi: Chóng ta thừa nhận tính chất cơ bản
sau ( đa lên bảng phụ)


-Hỏi: ABC = ABC khi nào?


-Cú th thay i cnh gúc bng nhau khỏc


cú c khụng?


-Yêu cầu làm ?2 Hai tam giác trên hình 80
có bằng nhau hay không?


-HS nhắc lại trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
cạnh-góc-cạnh.


-HS: ABC và ABCcó:
AB = AB; AC = AC;
 = Â.Thì


ABC = ABC (c.g.c)
-Cú th thay i:


-Trả lời ?2:


ABC = ADC (c.g.c)
vì BC = DC (gt)


Gãc BCA = Gãc DCA (gt)
AC c¹nh chung


Hoạt động 4: H qu



-GV giải thích từ hệ quả là gì.


-Yêu cầu nhìn hình 81 cho biết tại sao tam
giác vuông ABC bằng tam giác vuông
DEF?



-Từ bài toán trên hÃy phát biểu trờng hợp
bằng nhau c-g-c áp dụng vào tam giác
vuông.


-Tớnh cht ú l h qu ca trng hp bng
nhau c.g.c


Xem hình 81.


-1 HS nêu lí do hai tám giác bằng nhau.


ABC và DEF có:
AB = DE (gt)
¢ = D = 1v
AC = DF (gt)


ABC = DEF (c.g.c)


-Phát biểu: Nếu hai cạnh góc vng của tam giác
vng này bằng hai cạnh góc vng của tam giác
vng kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau.


Hot ng 5: Luyn tp cng c



-Yêu cầu làm BT 25/upload.123doc.net
SGK


-Mỗi hình gọi 1 HS trả lời.



-Yêu cầu làm BT 26/upload.123doc.net
SGK.


Đa bài toán lên bảng


-Yêu cầu nhìn hình 85 SGK vµ GT, KL.


-Yêu cầu đọc và sửa lại thứ tự câu trả lời.
Cho biết lu ý trang 119 SGK khi ghi gi
thit.


-Yêu cầu phát biểu lại trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh của tam giác.


-Làm BT 25/upload.123doc.net SGK:
-Trả lời:


+H×nh 82: ABD = AED
+H×nh 83: GIK = KHG


+Hình 84: Không có cặp tam giác nào bằng nhau


BT 26/upload.123doc.net SGK:
+Đọc đầu bài


+Xem hình vẽ và phần ghi GT, KL.


ABC
GT MB = MC


MA = ME
KL AB // CE


+Sắp xếp lại các câu trả lời: làm miƯng
AMB vµ EMC cã:


MB = MC (gt)


Góc AMB = góc EMC (đối đỉnh)
MA = ME (gt)


Do đó AMB = EMC (c.g.c)


 gãc MAB = gãc MEC (gãc t¬ng øng)


 AB // CE (gãc so le trong b»ng nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- TËp vÏ: VÏ mét tam gi¸c tuú ý bằng thớc thẳng, dùng thớc thẳng và compa vẽ mét
tam gi¸c b»ng tam giác vừa vẽ theo trờng hợp c-g-c.


- BTVN: 24, 26 27, 28/upload.123doc.net,119 SGK; BT 36, 37, 38/102 SBT
- Thuộc, hiểu kỹ càng tính chất hai tam giác b»ng nhau c.g.c.


<i><b> ( Nguån giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...





...






Ngày soạn:24/11/2011


Tiết 26:

<b>Đ4</b>

.

<sub>Trờng hợp bằng nhau thứ hai</sub>



cđa tam gi¸c cạnh-góc-canh (c.G.c)

<i><b>(Tiếp)</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Củng cố trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh.


Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh.


Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.


Phát huy trí lực của học sinh.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa.


<b>III. cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



Hot ng 1: Kim tra bI c



-Câu 1:


+Phát biểu trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh.


+ Chữa BT 27/ 119 SGK phÇn a,b


Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong
các hình 86, 87 là hai tam giác bằng nhau
treo trng hp cnh-gúc-cnh.


-Câu 2:


+Phát biểu hệ quả của trờng hợp bằng nhau
c.g.c áp dụng vào tam giác vuông.


+Chữa tiếp phần c BT 27/119 SGK.
-Cho nhận xét và cho điểm.


-HS 1 :


+Trả lời câu hỏi SGK trang 117
+Chữa BT 27:


Hình 86: Để ABC = ADC (c.g.c) cần thêm góc
BAC = góc DAC.


Hình 87: Để AMB = EMC (c.g.c)


Cần thêm MA = ME


-HS 2:


+Phát biểu hệ quả trang upload.123doc.net SGK.
+Chữa BT 27c/119 SGK:


Để ACB = BDA cần thêm ®iỊu kiƯn AC = BD.
-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt


Hoạt động 2: Luyện tập bàI tập cho hình sẵn
-Yêu câù BT 28/120 SGK:


Trên hình 89 có các tam giác nào bằng
nhau?




Mun cú hai tam giác bằng nhau theo
tr-ờng hợp c.g.c cần phải có điều kiện gì?
Trên hình thấy khả năng có thể có hai
tam giác nào có đủ các điều kiện trên ?
Cần tính thêm gì?


GV : yêu cầu 1 học sinh lên trình bày


1 HS đọc to đề bài.Suy nghĩ trong 1 phút.


-Tr¶ lêi:



+Hai tam giác phải có 1 góc xen giữa hai cạnh bằng
nhau tg ụi mt.


+Có khả năng ABC = KDE nhng thiếu điều kiện
góc xen giữa bằng nhau.


HS : cần tính gãc D trong tam gi¸c DHE.
HS:


DKE cã gãc K = 80o<sub> ; gãc E = 40</sub>o<sub>.</sub>


mà D + K +E = 180o<sub> (định lý tổng ba góc) </sub><sub></sub><sub> D = </sub>


60o<sub>.</sub>


ABC = KDE (c.g.c)
v× cã AB = KD (gt)


gãc B = gãc D = 60o


BC = DE (gt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hoạt động 3: BàI tập phảI vẽ hỡnh



Yêu làm BT 29/120 SGK.


-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình theo hớng dẫn
SGK.



-Yêu cầu cả lớp vẽ hình vµ ghi GT, KL vµo
vë BT.


GV?


+Quan sát hình vẽ em hãy cho biết ABC
và ADE có đặc điểm gì ?


+Hai tam gi¸c b»ng nhau theo trêng hợp
nào?


-Yêu cầu HS chứng minh


-Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL theo BT 20/115 SGK.
-2 HS lên bảng thùc hiƯn vÏ theo híng dÉn ghi GT,
KL.


x¢y


B  Ax ; D  Ay
GT AB = AD


E  Bx ; C  Dy
KL ABC = ADE


x


y
A



B


E


D


C


HS :


+ 2 tam gi¸c cã AB = AD, cã gãc A chung
Vµ DC = BE


+ 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh góc
cạnh


HS chứng minh
Giải:


Xét ABC và ADE có:
AB = AD (gt)


¢ chung
DC = BE (gt)


 ABC = ADE (c.g.c)


 AC = AE


<b>Hoạt động 4:</b> Trị chơi



-u cầu cho ví dụ về 3 cặp tam giác
(trong đó có 1 cặp tam giác vng). Hãy
viết điều kiện để các tam giác trong mỗi
cặp bng nhau theo trng hp c.g.c


-Yêu cầu thực hiện dới dạng trò chơi tiếp
sức.


-Lut chI: Mi i cú 6 HS, mỗi đội có 1
viên phấn thời gian chơi không quá 3 phút.
HS 1 lên bảng viết tên 2 tam giác, rồi
chuyền bút cho HS thứ 2 lên viết ra điều
kiện để 2 tam giác này bằng nhau theo
tr-ờng hợp c.g.c. Cứ thể tiếp tục cho đến HS 6
đội nào viết nhanh và đúng thì đội đó thắng
cuộc.


-Hai đội lên bảng tham gia trị chơi
-VD:


HS 1 viÕt: ABC vµ A’B’C’
HS 2 ghi: AB = A’B’


¢ = ¢’
AC = A’C’


HS 3 ghi: MNP ( gãc M = 1v)
vµ EFG ( gãc E = 1v)
HS 4 ghi: MN = EF



MP = EG
...


-C¸c HS kh¸c theo dâi cỉ vị.


<b>Hoạt ng 5:</b> Hng dn v nh


-Học kỹ, nắm vững tính chất bằng nhau của hai tam giác trờng hợp c.g.c
-BTVN: 30, 31, 32/120 SGK; BT 40, 42, 43 SBT


-Híng dÉn BT 22, 23 SGK Treo b¶ng phơ cã vÏ sẵn hình.


<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày soạn:24/11/2011


Tiết 27:

Lun tËp



<b>I.Mơc tiªu:</b>


 Cđng cè hai trờng hợp bằng nhau của tam giác(ccc, cgc).


Rốn luyn kỹ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh để chỉ ra
hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tơng ng bng nhau.



Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh.


Phát huy trí lực của học sinh.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa.


<b>III.cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hot ng 1: Kim tra bI c



-Câu 1:


+Phát biểu trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh.


+ Chữa BT 30/ 120 SGK :


Trên hình 90 các tam giác ABC và A’BC có
cạnh chung BC = 3cm, CA = CA’ = 2cm,
góc ABC = góc A’BC nhng hai tam giác
khơng bằng nhau. Tai sao không áp dụng
đợc trờng hợp c-g-c ?


-Cho nhận xét và cho điểm.



-HS 1 :


+Trả lời câu hỏi SGK trang 117
+Chữa BT 30:


Hình 90:


Gúc ABC khơng phải là góc xen giữa hai cạnh BC
và AC; góc A’BC khơng phải là góc xen giữa hai
cạnh BC và CA’ nên không sử dụng trờng hợp c-g-c
đợc.


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm ca bn.


Hot ng 2: Luyn tp



Yêu câu làm BT 31/120 SGK


-Yêu cầu đọc vẽ hình ghi GT, KL vo v
BT


-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vẽ h×nh ghi GT,
KL.


-NhËn thÊy cã thĨ
MA = MB


-Gợi ý cần phải xét hai tam giác nào có hai
cạnh bằng nhau và góc xen giữa bằng


nhau?


-Yêu cầu 1 HS chứng minh bằng nhau.


GV : Đa hình vẽ 91 lên bảng.
-Yêu làm BT 31/120 SGK:
Tìm các tia phân giác trên hình 91.
A


1 HS đọc to đề bài.


-C¶ líp vÏ hình ghi GT, KL.


-1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL:


M


A H B


GT AH = HB
MH  AB


KL So sánh MA và MB


HS: Cần xét 2 tam giác AMH và BMH


- 1 HS lên chứng minh
Xét MHA vµ MHB cã:
AH = HB (gt)



gãc MHB =gãc MHA = 90o<sub> </sub>


(v× MH  AB) (gt)
C¹nh MH chung.


MHA = MHB (c.g.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

B C
H


K


-Yêu cầu tìm và chứng minh


- GV yêu cầu làm vào vở bài tập
-Đa bài tập 44/103 SBT lên bảng phụ:
Cho tam giác AOB có OA = OB . Tia phân
giác của Ô cắt AB ở D. Chứng minh:
a)DA = DB


b)OD AB


-Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.


-u cầu hoạt động nhóm tìm cách chứng
minh.


-Nhận định: có khả năng BC là tia phân giác của
góc ABK và CB là tia phân giác của góc ACK.
-Cần chứng minh



HAB = HKB để suy ra hai góc tơng ứng bằng
nhau và rút ra kết lun cn thit.


-1 HS lên bảng chứng minh
Xét HAB và HKB cã:
HA = HK (gt)


Gãc AHB = gãc KHB
( HK  BC) (gt).
C¹nh HB chung.


HAB = HKB (c.g.c)


Suy ra ABH = KBH (hai gãc t¬ng øng).
VËy BC là tia phân giác của góc ABK.


Chng minh tng t ACB = KCB do đó CB là tia
phân giác của góc ACK.


-Cả lớp làm vào vở BT.
-1 HS đọc to bi.


-1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL


2
1


O



A <sub>D</sub> B


AOB : OA = OB
GT Ô1 = Ô2


KL a)DA = DB
b)OD  AB


Hoạt động nhóm tìm cách chứng minh.
a)OAD và OBD có:


OA = OB (gt)
Ô1 = Ô2 (gt)


AD c¹nh chung


OAD = OBD (c.g.c)


 DA = DB (cạnh tơng ứng)
b) góc D1 = góc D2 (góc tơng ứng)


mà D1 + D2 = 180o (kÒ bï)
 D1 = D2 = 90o


Hay OD  AB.


<b>Hot ng 3:</b>Hng dn v nh



-Học kỹ, nắm vững tính chất bằng nhau của hai tam giác trờng hợp c.g.c
-BTVN: 30, 35, 39, 47/102, 103 SBT


<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn:25/11/2011


Tiết 28:



<b>Đ5</b>

. Trờng hợp bằng nhau thứ Ba



của tam giác góc-canh-góc (G.c.g)



<b>I.Mơc tiªu:</b>


 HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác. Biết vận dụng trờng hợp
bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau


 Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh ú.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, ôn tập các trờng hợp b»ng nhau cña hai
tam gi¸c ccc, cgc.



<b>III.các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra



-Câu hỏi:


+Phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất
ccc và trờng hợp bằng nhau thứ hai cgc của
hai tam giác.


+Yêu cầu minh hoạ hai trờng hợp bằng
nhau này qua hai tam giác cụ thể:


ABC và ABC.
-Nhận xét cho ®iĨm.


-Đặt vấn đề: Nếu ABC và A’B’C’ có
gócB = B’ ; BC = B’C’ ; gócC = C’ thì hai
tam giác có bằng nhau hay khơng ? Đó là
nội dung bài học hơm nay.


-1 HS lªn bảng kiểm tra.


+Phát biểu hai trờng hợp bằng nhau của tam giác.
+Cụ thể:


Trờng hợp ccc:



AB = AB ; BC = B’C’ ; AC = A’C’.
Trêng hỵp cgc:


AB = A’B’ ; B = B’ ; BC = B’C’.


ABC = A’B’C’.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.


Hoạt động 2: Vẽ tam giác bit mt cnh v hai gúc k



-Yêu cầu làm bài toán SGK: Vẽ ABC
biết BC = 4cm ; gãcB = 40o<sub> ; gãcC = 60</sub>o<sub> .</sub>


-Yªu cầu cả lớp nghiên cứu các bớc làm
trong SGK


GV yêu cầu HS đọc các bớc vẽ
-GV nêu lại các bớc làm.


-Yêu cầu HS khác nêu lại.và gọi HS đó lên
vẽ, cả lớp vẽ hình vào vở


- Yêu cầu HS lên khiểm tra xem bạn vẽ
đúng cha


-Nãi gãc B và C là 2 góc kề cạch BC. Nói
cạnh AB, AC kề với những góc nào?


C lp t đọc SGK.



1 HS đọc to các bớc vẽ hình.


- Theo dõi GV hớng dẫn lại cách vẽ.


- 1 HS nêu lại cách vẽ và lên bảng vẽ hình.
Cả lớp tËp vÏ vµo vë.


x
y A




60o<sub> 40</sub>o<sub> </sub>


B 4cm C


-1 HS lên bảng kiểm tra hình bạn vừa vẽ.


HS : Cạnh AB kỊ víi gãc A vµ gãc B.
C¹nh BC kỊ víi gãc B vµ gãc C


Hoạt động 3: Trờng hợp bằng nhau gúc-cnh-gúc



-Yêu câu làm ?1 vẽ thêm tam giác ABC
cã B’C’ = 4cm ; gãcB’ = 40o<sub> ; gócC = </sub>


60o<sub> .</sub>


-Yêu cầu đo và nhận xét AB vµ A’B’


? Khi cã AB = A’B’, em cã nhËn xét gì về


Cả lớp vẽ thêm ABC vào vở, 1 HS lên bảng vẽ.
-1 HS lên bảng đo kiĨm tra, rót ra nhËn xÐt: AB =
A’B’.


HS: ABC = A’B’C’ (c.g.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ABC vµ A’B’C’


GV nãi: Chóng ta thừa nhận tính chất cơ
bản sau ( đa lên bảng phụ)


GV?


+ABC = ABC khi nào?


+Cú th thay i cnh gúc bng nhau khỏc
cú c khụng?


Yêu cầu làm ?2 Tìm các tam giác bằng
nhau trong hình 94, 95, 96.


GV gọi 3 HS giải thích


-2 HS nhắc lại trờng hợp bằng nhau g.c.g


+Nếu ABC và ABC có B = B’; BC = B’C’ ; C
= C’ th× ABC = A’B’C’ (g.c.g)



+Cã thĨ: A = A’; AB = A’B’ ; B = B’. Hc A = A’ ;
AC = AC ; C = C


HS trả lời và giải thích
+Hình 94:


ABD = CDB (g.c.g)
+Hình 95:


OEF = OGH (g.c.g)
+Hình 96:


ABC = EDF (g.c.g)


Hoạt động 4: Luyện tập - cng c



-Yêu cầu phát biểu trờng hợp bằng nhau
góc-cạnh-góc.


-Yêu cầu làm miệng BT 34/123 SGK.


- phát biểu trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc.
-Làm miệng BT 34/123 SGK:


* ABC vµ  DAB cã :
CAB = DAB
AB c¹nh chung
ABC = ABD


<i>⇒</i> ABC =  DAB (g.c.g)


* ADC =  AEB cã


ADC = AEB
DC = BE
ACD = ABE


<i>⇒</i> ADC =  AEB (g.c.g)
* ABD vµ  ACE cã


ADB = AEC
DB = CE
ABD = ACE


<i>⇒</i> ABD =  ACE (g.c.g)


<b>Hoạt động 5</b>:<b> </b> Hớng dẫn về nhà


- Thuéc, hiÓu kü trờng hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác
- BTVN: 35, 36, 37/123 SGK.


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...





Ngày soạn:27/11/2011


Tiết 29:



<b>Đ5.</b>

Trờng hợp bằng nhau thứ Ba



của tam giác góc-canh-góc (G.c.g)

<i><b>(Tiếp)</b></i>



<b>I.Mục tiªu:</b>


 HS biết vận dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác để chứng minh trờng
hợp bằng nhau cạnh huyền-góc nhọn của hai tam giác vng.


 RÌn luyện tính cẩn thận, chính xác khi trình bày bài toán và vẽ hình.
II.<b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>III.các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra


? phát biu trng hp bng nhau th ba ca


tam giác


bài tập : Cho ABC và MNP nh hình
vẽ.CMR ABC = MNP



B


A


C N <sub>P</sub>


M




GV : nhận xột ,ỏng giỏ


HS: phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ 3 của tam
giác


Giải :


Xét MNP có :
M + N + P = 1800


<i>⇒</i> P = 1800–<sub> (M +N )</sub>


= 1800<sub> - ( 60</sub>0<sub> +70</sub>0<sub> )</sub>


= 500


XÐt ABC vµ MNP cã:
C =P


CB = NP


N = B


<i>⇒</i> ABC = MNP (g.c.g)


Hoạt động 2: H qu



Bài tập :Cho 2 ABC và DEF nh hình
vÏ.CM : ABC =  DEF


B


A C


E


D F


? Hai tam giác vuông bằng nhau khi nào


<i></i> Đó chính là trờng hợp bằng nhau
g.c.g của 2 tam giác vuông <i>→</i> hƯ qu¶ 1
- XÐt hƯ qu¶ 2


-u cầu HS c h qu 2


- GV vẽ hình lên bảng,yêu cầu học sinh vẽ
hình vào vở


B



A C


E


D F


- yêu cầu học sinh viết GT ,KL
-yêu cầu học sinh chứng minh


Yêu cầu học sinh nhắc lại ?2


Xét ABC và DEF có:
AC= EF (gt)


 = F = 900


F = C (gt)


<i>⇒</i> ABC = DEF (g.c.g)


HS: Khi có 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề
cạnh ấy của tam giác vuông này bằng nhau 1 cạnh
góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác
vuông kia thì 2 tam giác vu«ng kia b»ng nhau
HƯ qđa 1 (SGK)


- HƯ qđa 2 (SGK)


ABC : ¢ =900
<sub></sub><sub>DEF : D = 90</sub>0



GT BC=EF ; B =E
KL ABC = DEF


CM: Tronh 1 tam giác vuông 2 gọc nhọn phơ nhau
nªn


C = 900<sub> - B</sub>


F = 900<sub> - E</sub>


Mµ B =E <i>⇒</i> C =F


<i>⇒</i> ABC = DEF (g.c.g)


Hoạt động 3: luyện tập –củng cố



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bài 35( SGK) : Đa đề bài lên bảng phụ
- yờu cu hc sinh lờn bng v hỡnh


- yêu cầu học sinh lên ghi giả thiết kết luận


? Để chứng minh OA =OB ta dựa vào tam
giác nào


? OHA và OHB bằng nhau theo trờng
hợp nào


- yêu cầu học sinh chứng minh



x


A t
1 C


1 2 H
O 2


B y


xÔy 180o


Ô1 = Ô2
GT H  tia Ot
AB  Ot
KL a)OA = OB


b)CA = CB; OAC = OBC


- HS: ta dùa vào 2 tam giác OHA, OHB
HS:


a)Xét OHA và OHB
có: Ô1 = Ô2 (gt)
OH chung
Ĥ1 = Ĥ2 = 90o


OHA = OHB (g-c-g)
 OA = OB ( hai cạnh tơng ứng)
b) Xét OAC và OBC



Có: Ô1 = Ô2 (gt)


OA = OB (chøng minh trªn)
OC chung


OAC = OBC (c-g-c)
 CA = CB ; OAC = OBC


(c¹nh, gãc tøng øng cña hai  b»ng nhau)


<b>Hoạt động 4:</b>

Hớng dẫn về nhà


- Ôn lại ba trờng hợp bằng nhau của tam giác


- Lµm bµi tËp : 36 <i>→</i> 38 (SGK); 52 <i>→</i> 55 (SBT)


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn:28 /11/2011


Tiết 30:

Lun tËp




<b>i.Mơc tiªu:</b>


 Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trờng
hợp g-c-g. Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra đợc các cạnh còn lại,
các góc cịn lại của hai tam giỏc bng nhau.


Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.


Phát huy trí lực của học sinh.


<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa.


<b>III.cỏc hot ng dạy học:</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ



? Nªu hệ quả 1 của trờng hợp bằng nhau
thứ 3 của tam giác (g.c.g)


- làm bài 39/124 SGK (hình 106)


? Nêu hệ quả 2 của trờng hợp bằng nhau
thứ 3 của tam giác (g.c.g)


làm bài 39/124 SGK (hình 107)


HS 1 : Trả lời câu hỏi và làm bài tập



Theo hình 106 có DEH = DFH (g-c-g)
Vì : DEH =FDH (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV nhận xét và đánh giá HS2 : Lên trả lời và làm bi tp


ABD = ACD(g-c-g) vì
BAD =CAD (gt)


AD cạnh huyền là cạnh chung
ABD=ACD (=900<sub>)</sub>


Hot ng 2: Luyn tp



Bài 38/124 SGK : Trên hình 104 ta có


AB//CD ; AC//BD.HÃy chứng minh AB=CD
AC=BD


1
2 1


2


C D


A B


? GV hớng dẫn h/s làm : Để chứng minh đợc
AB=CD AC=BD ta phải vẽ đờng phụ



c/m

ABD = ACD


Bài 40/124 SGK : Cho ABC (AB AC ) tia
Ax đi qua trung điểm M của BC .Kẻ BE và CF
vng góc Ax. (E Ax ; F Ax ) . So sánh
độ di BE v CF


GV: Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT
KL


? D oỏn di CF v BE


? Để chứng minh CF và BE ta làm thế nào
GV: yêu cầu học sinh chứng minh


Yêu làm BT:


Cho tam gi¸c ABC cã B = Ĉ


. Tia phân giác góc B cắt AC ở D, tia phân giác
góc C cắt AB ở E. So sánh độ dài BD và CE.
-Hớng dẫn vẽ hình:


+VÏ c¹nh BC.
+VÏ gãc B < 90o


+Vẽ góc C = góc B, hai cạnh còn lại cắt nhau
tại A.



-Yêu cầu cả lớp vẽ hình vµ ghi GT, KL vµo vë
BT.




HS : Nèi A víi D
XÐt ABD vµ ACD cã


BAD = CAD ( so le trong do AB//CD )
AD là cạnhchung


CAD = BDA ( so le trong do AC//BD )


ABD = ACD (g.c.g)


 AB=CD ( hai cạnh tơng ứng )
AC=BD ( hai cạnh tơng ứng )
HS:




x


M
A


B C


E



F


GT ABC (AB AC), MA= ≠
MB, Ax ®i qua M. BE,CF


<sub>Ax</sub>


KL So sánh BE và CF


HS trả lời : chứng minh MBE = MCF
Xét 2 tam giác vuông MBE và MCF cã:
BM = CM (gt)


BME = CMF (hai góc đối đỉnh )


MBE = MCF (c¹nh hun – gãc nhän)


 BE = CF (hai cạnh tơng ứng)
-1 HS đọc to đề bài trên bảng phụ.
-Lắng nghe hớng dẫn.


-C¶ líp vẽ hình và ghi GT, KL. 1 HS lên bảng
thùc hiƯn vÏ theo híng dÉn ghi GT,


KL.




1
1



A


B C


D
E



 ABC: gãc B = góc C


BD phân giác gãc B


GT CE phân giác góc C
(D  AC; E  AB)


KL So sánh BD và CE


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Hỏi:


+Em cú dự đốn gì về độ dài của BD và CE ?
+Cần phải chỉ ra tam giác nào bằng nhau ?
-Yờu cu HS chng minh


Giải:


Xét BEC và CDB có:
AB = AD (gt)


¢ chung



gãcB = gãc C (gt)


B1 = C1 (B1=B/2=C/2=C1)


Cạnh BC chung


BEC = CDB (c.g.c)


CE=BD(cạnh tơng ứng)


<i><b>Hot động 3:</b></i>Hớng dẫn về nhà


-Học kỹ, nắm vững các trờng hợp bằng nhau của hai tam gi¸c
Chó ý các hệ quả của nó .


-BTVN: Làm tốt các BT đã cho trong SGK; BT 52, 53, 54, 55 SBT.
-Hớng dẫn BT 52, 53 SGK Treo bảng ph cú v sn hỡnh.


Ngày soạn:06/12/11


<b>Tiết 31:</b>

Ôn tập học kú I



<b>A/.Mơc tiªu:</b>


 Ơn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính
chất (hai góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, đờng thẳng vng góc, tổng các góc của một
tam giác, trờng hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trờng hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai
tam giỏc).



Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận.


Bớc đầu suy luận có căn cứ của HS.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.


HS: Thớc thẳng, compa, êke, bảng nhóm. Làm câu hỏi và bài tập ôn tập.


<b>C/.T chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Ôn tập lý thuyết


-Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình.


-Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Chứng
minh tính chất đó.


-Thế nào là hai đờng thẳng song song ?
-Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song đã học ?


-Hãy phát biểu tiên đề Ơclít và vẽ hình minh
hoạ.


-Hãy phát biểu định lý hai đờng thẳng song
song bị cắt bởi đờng thẳng thứ ba.



Treo b¶ng phơ ghi bài toán 2.
-Gọi HS điền từ.


-Phỏt biu nh gha: Hai góc có cạnh của góc
này là tia đối của cạnh góc kia.


-Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
-Vẽ hình và chứng minh miệng t/c hai góc đối
đỉnh.


b


3
1 2
a O


GT Ô1 và Ô2 i nh


KL Ô1 = Ô2


HS:


-Hai ng thẳng song song là hai đờng thẳng
khơng có điểm chung.


-C¸c dÊu hiƯu song song:


Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b có:
+Một cặp góc so le trong bằng nhau, hoặc


+Một cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc


+Mét cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b.
+ a c và b c thì a // b


+ a // c và b // c thì a // b
HS: Phát biểu tiên đề Ơclít.


-Phát biểu định lý tính cht hai ng thng song
song.


Quan sát nội dung


-HS lần lợt phát biểu nội dung điền từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Bài toán 2</b>: Điền từ vào chố trống


a)Hai gúc i nh là hai góc có ...
b)Hai đờng thẳng vng góc với nhau là hai
đ-ờng thẳng ...


c)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng
thẳng ...


d)Hai đờng thẳng a, b song song với nhau đợc
kí hiệu là ...


e)Nếu hai đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c và
có một cặp góc so le trong bằng nhau



th× ...


g)Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
song song thì ...


h)NÕu a c và b c thì ...
k)Nếu a // c và b // c thì ...
-Treo bảng phụ ghi bài toán 3.


-Gi HS tr li chn cõu ỳng, sai.
-Câu sai u cầu vẽ hình minh hoạ.


<b>Bài tốn 3</b>: Chọn câu đúng, sai
1)Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2)Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.


3)Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau.
4)Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.
5)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
6)Đờng trung trực của một đoạn thẳng vng
góc với đoạn thẳng ấy.


7)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và
vng góc với đoạn thẳng y.


kia.


b)cắt nhau tạo thành 1 góc vuông.



c)i qua trung im của đoạn thẳng và vng
góc với đoạn thẳng đó.


d)a // b
e)a // b


g)hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị
bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
h)a // b


k)a // b


-Quan s¸t néi dung


-HS lần lợt phát biểu nội dung điền từ:
1)Đúng.


2)Sai vỡ ễ1 = ễ2 nhng khụng i nh.
3)ỳng.


4)Sai
5)Sai
6)Sai.
7)Đúng.


Hot ng 2: Luyn tp



Bài 1: VÏ h×nh theo tr×nh tù sau :
-VÏ ABC



Qua A vÏ AH  BC (H BC )
Tõ H vÏ HK  AC (K AC)


Qua K vẽ đờng thẳng song song với BC cắt AB
tại E


a) ChØ ra c¸c cặp góc bằng nhau trên hình
và giải thích


b) C/M : AH  EK


c) Qua A vẽ đờng thẳng m  AH.Chứng
minh m// EK


- y/c HS len bảng vè hình ghi GT-KL
- Gọi hs lên bảng c/m


GV cho häc sinh nhËn xÐt


GV chỉnh sửa bổ xung để hoàn chỉnh lời giải


ABC : AH  BC (H BC )
HK  AC (K AC)


KE // BC (E AB )
GT m AH


KL a)chỉ ra các cặp gãc b»ng nhau
b) AH  EK



c) m// EK


a) E1 = B1 (đồng vị do EK// BC)


K2 = C1 (đồng vị do EK// BC)


K1 =H1 (Hai gãc so le trong do EK//BC )


K2=K3 (đối đỉnh )


AHC = HKC =900


b) AH  BC (gt)
KE // BC (gt)


<i>⇒</i> AH  EK
c) m  AH (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà</b>



-Ơn lại các định nghĩa, đinh lí,tính chất đã học ở học kì I
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT –KL


- Lµm BT 47,48, 49 (SGK)
- TiÕt sau «n tËp tiÕp


<i><b> ( Nguån giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>




...




...




Ngày soạn:11/12/11


<b> Tiết 32:</b>

Ôn tập học kỳ I (

<i>tiếp</i>

)



<b>A.Mục tiêu:</b>


Ôn tập các kiến thức trọng tâm của hai chơng: Chơng I và chơng II của học kỳ I
qua mét sè c©u hỏi lý thuyết và bài tập áp dụng.


Luyện tập kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận, trình bày lời giải bài tập hình.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, compa, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.


HS: Thớc thẳng, compa, Làm câu hỏi và bài tập ôn tËp.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết




? Nêu định lý tổng ba góc của 1 tam giác?
-GV : Cho tam giác MNP có góc M= 600<sub> góc N </sub>


b»ng 300<sub> , tÝnh gãc P.</sub>


- Tam giác đã cho là tam giác gì? Chỉ ra các
cạnh góc vng, cạnh huyền của tam giác đó?
-GV : u cầu vẽ góc ngồi của tam giác trên tại
đỉnh A.Góc ngồi của tam giác có tính chất gì?
- Thế nào là hai tam giác bằng nhau?Cho tam
giác ABC bằng tam giác MPQ ta suy ra đợc
điều gì?


- Nªu ba trờng hợp bằng nhau của hai tam giác?
Vẽ hình thể hiện?


- Các trờng hợp bằng nhau vủa tam giác vuông?


HS : Tổng ba góc của một tam giác bằng 180o<sub> </sub>


HS:


TÝnh gãc P b»ng 900<sub>=> tam gi¸c vuông-> chỉ </sub>


ra các cạnh


HS v gúc ngoi ca tam giác tại đỉnh
A. Góc ngồi của tam giác bằng tổng 2 góc
trong khơng kề với nó



HS : Nêu nh ngha


-Nêu ba trờng hợp bằng nhau cuả tam giác,vẽ
h×nh.


Hoạt động 2: luyện tập


-

Nêu đề bài(bài 4 đề 1 ễn tp hc kỡ)


Yêu cầu HS vẽ hình thực hiện từng câu hỏi.


- Tìm góc C dựa vào đâu?


Yêu cầu 1 HS trình bày,HS khác làm vàovở.
-Muốn cm <i></i> ACD= <i></i> MCD dựa vào
tr-ờng hợp bằng nhau nào của tam giác?


Yêu cầu 1 HS trình bày,HS khác làm vµo vë.


- HS vẽ hình theo đề bài.
B


x
300


M
D


C
A




K


y


a) Vì <i></i> ABC vuông tại A nên <i><sub>B</sub></i>^ <sub>+</sub> <i><sub>C</sub></i>^


=900<sub>=></sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub>=90</sub>0<sub>-</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>= 60</sub>0


-Dùa vµo trêng hợp (c.g.c)
b) <i></i> ACD và <i></i> MCD có:
CD c¹nh chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Bài6/đề 4 ơn tập học kỡ
- Yờu cu HS vit GT,KL


-Yêu cầu HS vẽ hình.


-cm <i></i> ABH= <i></i> DBH dựa vào trờng hợp
bằng nhau nào?


- Yêu cầu HS cm.HS khác làm vào vở.


góc C)
CA=CM(gt)


=> <i>Δ</i> ACD= <i>Δ</i> MCD(c.g.c)
c) <i>Δ</i> AKC vµ <i>Δ</i> CDA cã:
AC chung



<i>D</i>^<i><sub>A C</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>K</sub><sub>C A</sub></i>^ <sub>(gãc vu«ng)</sub>


<i>D<sub>C A</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>K</sub></i>^<i><sub>A C</sub></i> <sub>(V× AK//CD)</sub>


=> <i>Δ</i> AKC = <i></i> CDA(g.c.g) =>AK=CD
Bài 6:


HS viết GT,KL bài toán.


<i>Δ</i> ABC,AH BC,H BC
GT AH=AD


KL a) <i>Δ</i> ABH= <i>Δ</i> DBH
b)AC=CD


A


B H C



D


a) <i>Δ</i> ABH= <i>Δ</i> DBH(c.g.c)
v×:


HD=HA (gt)


AHB=DHB (gãc )
BH chung



b) <i>Δ</i> AHC= <i>Δ</i> DHC(c.g.c)
v×:


HD=HA (gt)


AHC=DHC (gãc )
HC chung


=>AC=DC


<b>Hoạt ng 3: Hng dn v nh</b>



Ôn tập kỹ lý thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
Làm bài tập Ôn tập hoc kì.


<i><b> ( Nguồn giáo ¸n : tù so¹n)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>



...


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngµy 02/01/2012


<b>TiÕt 33:</b>

Lun tËp vỊ ba trêng hỵp



b»ng nhau cđa tam giác



<b>A.Mục tiêu:</b>



Củng cố kiến thức về các trờng hợp bằng nhau của tam giác.


Rèn kỹ năng chøng minh hai tam gi¸c b»ng nhau nhê ¸p dơng các trờng hợp bằng nhau
c-g-c ; c-g-c-g. áp dụng hai hệ quả của trờng hợp bằng nhau c-g-c-g.


Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.


Phát huy trí lực của học sinh.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ.


HS: T hớc thẳng, thớc đo góc,


<b>C.T chc cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>

Kim tra bI c



GV : Yêu cầu Chữa BT 39/124 SGK:
+Treo bảng phụ có vẽ hình 105, 106, 107:
Trên mỗi hình có các tam giác vuông nào
bằng nhau?


-1 HS lên bảng trả lời miệng:
+Chữa BT 39/124 SGK:


*H×nh 105: Cã AHB = AHC (c-g-c)
V× BH = CB (gt)



gãc AHB = gãc AHC (=90o<sub>)</sub>


AH chung.


*H×nh 106: Cã EDK = FDK (g-c-g)
gãc EDK = gãc FDK (gt)


DK chung.


gãc DKE = gãc DKF (=90o<sub>).</sub>


*H×nh 107:


Cã vu«ngABD = vu«ngACD
(c¹nh hun-gãc nhän)


gãc BAD = gãc CAD (gt)
C¹nh hun AD chung.


<b>Hot ng 2:</b>

Luyn tp



BT *)Cho hình vẽ bên cã:
AB = CD ; AD = BC ; ¢1 = 85o.


a)Chøng minh ABC = CDA


b)TÝnh sè ®o cña <b>Ĉ</b>1


c)Chøng minh AB // CD , AD // BC.



-Yêu làm BT 40/124 SGK:
(Bài tập phải vẽ hình)


-HS quan sát hình vẽ tìm cách giải.
Bài tập hình vẽ


BT

*)



A D
1



1


B C


a) V× AB = CD, AD = BC, AC chung nªn ABC =


CDA. (c.c.c)
b) <b></b>1= Â1= 850


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL vào vở
BT.


-Hỏi:


+Em cú d đốn gì về độ dài của BE và CF ?
+Cần phải chỉ ra tam giác nào bằng nhau ?
-Yêu cầu HS chứng minh.



-1 HS đọc to đề bài trên bảng ph.
-C lp lm vo v BT.


1 HS lên bảng thùc hiƯn vÏ h×nh ghi GT,KL.
 ABC (AB  AC)


GT BM = CM
BE vµ CF  Ax
(E  Ax; F  Ax)
KL So sánh BE và CF
-Dự đoán: BE= CF


-HS chứng minh


MBE = MCF


-Một HS lên bảng chứng minh.
B


x
M F
E


B C
XÐt MBE vµ MCF cã:


B£M = CFM = 90o


BM = CM (gt)



BME = CMF (i nh)


MBE=MCF (c.h-g.n)


BE=CF(cạnh tơng ứng)


<b>Hot ng 3:</b> Hng dn v nh


-Ôn tập lý thuyết về các trờng hợp bằng nhau cđa tam gi¸c.
-BTVN: 57, 58, 59, 60, 61/105 SBT.


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù so¹n)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>



...


………



...


………



Ngµy 03/1/2012


<b>TiÕt 34:</b>

Lun tËp vỊ ba



trờng hợp bằng nhau của tam giác

<i>(tiếp)</i>



<b>A.Mục tiêu:</b>



Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trờng hợp của tam giác thờng
và các trờng hợp áp dụng vào tam giác vuông.


Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>

<b>Hoạt động 1:</b>

Kiểm tra kết hợp luyện tập



-C©u hái 1:


+Cho ABC và A’B’C’, nêu điều kiện cần
có để hai tam giác trên bằng nhau theo các
tr-ờng hợp c-c-c; c-g-c; g-c-g?


-Câu hỏi 2: Đa BT 1 lên bảng phụ:
DÃy bàn 1:


a)Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm
của BC.


Chứng minh AM là phân giác góc A.
Yêu cầu vÏ h×nh ghi GT, KL. A
ABC


GT AB = AC


MB = MC .
KL AM lµ ph.giác Â


B M C
D·y bµn 2:


b)Cho ABC cã góc B = góc C, tia phân giác
góc A c¾t BC ë D. A


Chøng minh r»ng AB = AC. 1 2


ABC
GT gãc B = gãc C
¢ 1 = ¢2 .


KL AB = AC 1 2


B D C


-C©u 1: Cả lớp làm vào giấy nháp, 1 HS lên bảng
viết:


ABC và ABC có:


a) AB = AB; AC = A’C’; BC = B’C’
ABC = A’B’C’ (c-c-c)
b)AB = A’B’; gãcB = gãcB’; BC = B’C’
ABC = A’B’C’ (c-g-c)
c)gãcA = gãcA’; AB = A’B’; gãcB = gãcB’
ABC = ABC (g-c-g)


-Câu 2: Chữa BT 1


*Vẽ hình ghi GT, KL
*Chøng minh b»ng miƯng
a)XÐt ABM vµ ACM
cã: AB = AC (gt)
BM = MC (gt)
C¹nh AM chung


ABM = ACM (c-c-c)


 gãc BAM = gãc CAM (gãc t¬ng øng)
 AM là phân giác góc A


b) Xét ABD và ACD
Cã: ¢1 = ¢2 (gt)


Gãc B = gãc C (gt)
Gãc D1 = 180o<sub>-(B +¢</sub>


1)


Gãc D2 = 180o<sub>-(C +¢2)</sub>


 Gãc D1 = gãc D2


C¹nh DA chung


ABD = ACD (g-c-g)
AB = AC (cạnh tơng ứng).



<b>Hot ng 2:</b>

Luyn tp



-Yêu làm BT 43/125 SGK:


Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A,
B thuộc tia Ox sao cho OA < OB, Lấy các
điểm C, D thuéc tia Oy sao cho OC = OA;
OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC,
chøng minh:


a)AD = BC;


b)EAB = ECD;


c)OE lµ tia phân giác của góc xOy.


Hớng dẫn vẽ hình, hớng dẫn HS chøng minh
miƯng:


§Ĩ chøng minh ID = IE ta có thể đa về chứng
minh 2 tam giác nào bằng nhau không?
+Vẽ cạnh BC.


+Vẽ góc B < 90o


+Vẽ góc C = góc B, hai cạnh còn lại cắt nhau
tại A.


-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL vào vë


BT.


?Em có dự đốn gì về độ dài của BD và CE
Cần phải chỉ ra tam giác nào bằng nhau ?
-Yêu cầu HS chứng minh


-1 HS đọc to đề bi trờn bng ph.
Lng nghe hng dn.


-Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL. 1 HS lên bảng
thực hiện
y
x
1
1
2 1
2 1
O
A
B
C D


xÔy 180o
(A; B  tia Ox)
OA < OB
GT (C; D  tia Oy)


OC = OA; OD = OB
a)AD = BC;



KL b)EAB = ECD;
c)OE là tia phân giác
của xÔy.


HS: dự đoán BD =CE; BEC = CDB
-Một HS lên bảng chứng minh.


a)Xét OAD và OCB có:
OA = OC (gt)


Ô chung
OD = OB (gt)


OAD = OCB (c.g.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

CD = OD – OC


Mµ OB = OD; OA =OC(gt)


 AB = CD (1)


-OAD = OCB (cmt)


 B1 = D1 (gãc t.øng) (2)
vµ C1 = ¢1 (gãc t.øng)
mµ C1 + C2 = A1 + A2


 ¢2 = C2 (3)
tõ (1); (2); (3) ta cã



AEB = CED (g-c-g)


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn về nhà


-Học kỹ, nắm vững các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác và các trêng hỵp
b»ng nhau áp dụng vào tam giác vuông.


-BTVN: Làm tốt các BT 45/125 SGK (tËp 1); BT 63, 64, 65/105, 106 SBT.
-Đọc trớc bài tam giác cân.


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn:06/1/12


<b>Tiết 35:</b>

<i> </i>

<b>Đ</b>

6. tam giác cân



<b> A.Mục tiêu:</b>


HS nm c nh ngha tam giỏc cân, tam giác vng cân, tam giác đều; tính chất về góc
của tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều.


 Biết cách vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết chứng minh một


tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của
tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc
bằng nhau.


 Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính tốn v tp dt chng minh n gin.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ, tấm bìa.


HS: Thớc thẳng, thớc đo gãc, compa, tÊm b×a.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kim tra v t vn
GV?


Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của hai tam
giác.


-Treo bảng phụ.


Yêu cầu nhận dạng các tam giác sau:
A D H


B C E F I K
ĐVĐ: Để phân loại tam giác ngời ta đã dùng
yếu tố về góc. Vậy có loại tam giác đặc biệt nào


lại sử dụng yếu tố về cạnh để xây dựng khái
niệm không ?


ThÝ dô cho ABC cã AB = AC cho ta biết điều
gì? Đó là tam giác cân hôm nay học bài tam
giác cân.


1 HS trả lời: Các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác là: c-c-c; c-g-c; g-c-g.


-Nhận dạng tam giác:
+ABC là tam giác nhọn.
+DEF là tam giác vuông.
+HIK là tam giác tù.


-Có thể trả lời: ABC có 2 cạnh bằng nhau là
AB và cạnh AC.


-Lng nghe GV đặt vấn đề.


<b>Hoạt động 2:</b>

Định nghĩa



?Vậy tam giác cân là tam giác nh thế nào?
-Cho nhắc li nh ngha.


-Hớng dẫn cách vẽ tam giác cân ABC cã AB =
AC.


HS: Là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
-Nhắc lại định nghĩa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

A






B C
GV: -Giới thiệu cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy,


góc ở đỉnh.


-Yêu cầu HS làm ?1.
-Gọi vài HS trả lời.


HS: Lắng nghe các khái niệm và ghi chép.
HS: làm ?1.


+ ABC cân tại A, cạnh bên AB, AC, cạnh đáy
BC, góc ở đáy ACB, ABC, góc ở đỉnh BAC.
+ ADE cân tại A, cạnh bên AD, AE, cạnh đáy
DE, góc ở đáy AED, ADE, góc ở đỉnh BAC.
+ ACH cân tại A, cạnh bên AH, AC, cạnh
đáy CH, góc ở đáy ACH, AHC, góc ở đỉnh
CAH.


<b>Hoạt động 3:</b>Tính chất


-Yêu cầu làm ?2 Đa đề bài lên bảng phụ.
 ABC cân tại A.



GT (A1 = A2).
So s¸nh gãc ABD
KL và góc ACD


-Yêu cầu chøng minh miÖng


GV: Qua ?2 Hãy nhận xét về 2 góc ở đáy của
tam giác cân?


-Yêucầu 2 HS nhắc lại định lý 1.


-Ngợc lại nếu 1 tam giác có hai góc bằng
nhau thì tam giác đó là tam giác gì?


GV: Cho đọc lại đề bài 44/125 SGK.


-Giới thiệu tam giác vuông cân : Cho tam giác
ABC nh hình 114. Hỏi có những đặc điểm gì?
-Nêu định nghĩa tam giác vng cân.


-Yêu cầu làm ?3


-1 HS ng ti ch chng minh.
-HS phát biểu định lý 1/126 SGK.
-2 HS nhắc lại định lý.


HS : khẳng định đó là tam giác cân và phát
biểu định lý 2



HS: Đọc lại đề bài 44/125 SGK.


HS:  ABC có đặc điểm có Â = 1 vng, hai
cạnh góc vng AB = AC.


-Nhắc lại định nghĩa tam giác vuôngcân.
-Làm ?3:


 ABC cân đỉnh A. Có
 = 90o


<i>⇒</i> B = C = 45o<sub> (tÝnh chÊt </sub>


B + C = 90o<sub> tam gi¸c cân)</sub>


-Kiểm tra lại bằng thớc đo góc.


Hot ng 4: Tam giác đều



-Giới thiệu định nghĩa tam giác đều/126


SGK.Cho hs nhắc lại định nghĩa Hai HS nhắc lại định nghĩa.:tam giác có 3 cạnhbằng nhau.
-Vẽ hình vào vở theo GV.


C
A


B


-Yªu cầu làm ?4



? Có kết luận gì vỊ tam gi¸c cã ba gãc b»ng
nhau.


? Cã kÕt luận gì về tam giác ABC có 1 góc bằng
600<sub>.</sub>


-Yêu cầu HS chứng minh các hệ quả.


HS : AB = AC => B = C
BA = BC => A = C
=>A= B= C = 1800<sub> : 3 = 60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động 5:</b>

Luyện tập củng cố



-Yêu cầu: Nêu định nghĩa và tính chất của tam
giác cân; Định nghĩa tam giác đều và các cách
chứng minh tam giỏc u.


?Thế nào là tam giác vuông cân ?
-Yêu cầu làm BT 47/127 SGK


phỏt biu cỏc nh ngha v tớnh cht.


-Làm miệng BT 47/127 SGK:


Hình 116 : Tam giác cân : ABD; ACE
Hình 117 :Tam giác cân : IHG


Hình upload.123doc.net :



+ Tam giác cân : MOK; NPO
+ Tam giác đều : OMN


<b>Hoạt động 6:</b> Hớng dẫn về nhà


-Nắm vững định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác
đều. Nắm vững các cách chứng minh một tam giác là cân, là đều.


- BTVN: 46, 49, 50/127 SGK; 67, 68, 69, 70/106 SGK.


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn:06/01/12


<b>Tiết 36:</b>

Lun tËp



<b>A.Mơc tiªu:</b>


 HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân.


 HS đợc biết thêm các thuật ngữ: định lý thuận, định lý đảo, biết quan hệ thuận đảo



 của hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lý khơng có định lý đảo.


 Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một tam giác cân.


 Biết chứng minh một tam giác cân; một tam giác đều.


<b>B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .


HS: Thớc thẳng, thớc đo gãc, compa, b¶ng nhãm .


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>

Kiểm tra bàI cũ



-C©u hái 1:


+Định nghĩa tam giác cân. Phát biểu định lý 1
và định lý 2 về tính chất của tam giác cân.
+ Chữa BT 46/127 SGK :


-C©u hái 2:


+Định nghĩa tam giác đều. Nêu các dấu hiệu
nhận biết tam giác đều.


+Ch÷a BT 49/127 SGK:



a)Tính các góc ở đáy của một tam giác cân
biết góc ở đỉnh bằng 40o<sub>.</sub>


b)Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân biết
góc ở đáy bằng 40o<sub>.</sub>


-Cho HS nhận xét và cho điểm.


-HS 1 :


+Trả lời câu hỏi SGK trang 126.
+Chữa BT 46/127 SGK:


-HS 2:


+TRả lời nh SGK trang 126.
+Ch÷a BT 49/127 SGK:


a)Các góc ở đáy bằng nhau và bằng
(180o<sub> – 40</sub>o<sub>)/2 = 70</sub>o<sub>.</sub>


b)Góc ở đỉnh của tam giác cân bằng
180o<sub> – 40</sub>o <sub>. 2 = 100</sub>o<sub>.</sub>


- HS khác nhận xét bài làm cđa b¹n.


<b>Hoạt động 2:</b>

Luyện tập



BT 50/127 SGK: Cho tù làm 5 phút.


-Gọi 2 HS trình bày cách tính.


BT 51/128 SGK: Cho c to bi.


-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL vào vở
BT.


-1 HS c to đề bài.Suy nghĩ trong 5 phút.
-Hai HS trình bày cách tính số đo góc ABC.
a)Mái tơn có ABC = (180o<sub> - 145</sub>o<sub>)/2 = 17,5</sub>o<sub>.</sub>


b)Mái tôn có ABC = (180o<sub> -100</sub>o<sub>)/2 = 40</sub>o<sub>.</sub>


-1 HS đọc to đề bài trên bng ph.
-1 HS lờn bng v hỡnh.


-Cả lớp vẽ hình vµ ghi GT, KL.
 ABC (AB = AC)


GT (D  AC; E  AB)
AD = AE


a)So s¸nh gãc ABD
vµ gãc ACE


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-Hái: Muèn so sánh góc ABD và góc ACE ta
làm thế nào ?


Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ chứng minh miệng.



-Yªu cầu tìm cách chứng minh khác.
-Hớng dẫn phân tích:


B1 = C1
B2 = C2
Hay DBC = ECB


-Yêu cầu 1 HS trình bày miệng.
GV yêu cầu làm BT 52/128 SGK
HS thảo luận cùng làm bài.


1 HS trình bày kết quả trên bảng.


GV cho HS nhận xét.


sao?


B C


A


E D


-HS chøng minh: BEC = CDB
-Một HS lên bảng chứng minh
Giải:


Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)



 chung
AD = AE (gt)


ABD= ACE (c.g.c)


gãc ABD = gãc ACE (góc tơng ứng).
-1 HS trình bày miệng cách 2


Xét DBC và ECB có:
BC cạnh chung
Gãc DBC = gãc ECB
DC = EB


(AB = AC; AE = AD)


DBC = ECB (c.g.c)


 B2 = C2  B1 = C1
Hay gãc ABD = gãc ACE
BT 52/128 SGK:


2
1


2
1


x
y



O


A


B


xOy =1200<sub>,A</sub> <sub> a </sub>


GT B Ox, AB Ox
C Oy, AC  Oy


KL ABC là tam giác gì ?
Chứng minh:


Xét CAO và BAO có:
OA là cạnh chung


O1= O2(gt)


C= B =900


<i></i> CAO = ∆BAO (c¹nh hun -gãc nhän)


 <sub>AB = AC.</sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>A</sub>


1=A2 (hai góc tơng ứng)
∆ABC cân tại A có Â = 600 ∆<sub>ABC đều</sub>

Hoạt động 3: giới thiệu bài đọc thêm




Yêu cầu 1 HS đọc to SGK bài đọc thêm.
-Hỏi: vậy hai định lý nh thế nào là hai định lý
thuận và đảo của nhau ?


-Giới thiệu cách viết gộp hai định lý đảo của
nhau và cách đọc kí hiệu (khi và chỉ khi).
-Lấy thêm VD về định lý thuận đảo.


-Lu ý HS: Không phải định lý nào cũng có


Định lý thuận, định lý đảo của nhau:


Nếu GT của định lý này là KL của định lý kia
VD1: định lý 1 và định lý 2 về tính chất  cân.
Viết gộp:


Víi mäi ABC: AB = AC  B = C
VD2: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

định lý đảo. VD định lý “Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau”.


<b>Hoạt động 4:</b>

Hớng dẫn về nhà



-Ôn lại định nghĩa và tính chất tam giác cân, tam giác đều. Cách chứng minh một tam giác là tam
giác cân, là tam giác đều.


-BTVN:72, 73, 74, 75, 76/ 107 SBT.



<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tự soạn)</b></i>



<b>IV. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày so¹n:10/01/12


<b>Tiết 37:</b>

định lý pitago



<b>A/. Mơc tiªu:</b>


 Nắm được định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông.


 Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vng khi biết độ


dài của hai cạnh kia.


 Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào bài toán thực tế.


<b>B/. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, êke, bìa giấy,bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, êke, bìa giấy.



<b>C/. T chc các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b>ĐỊNH LÝ PITAGO
GV cho HS làm ?1 đã viết sẵn ở bảng phụ.


Hãy đo độ dài cạnh huyền của tam giác vuông
vừa vẽ?


Gv cho HS đọc ?2


GV đặt các hình các tam giác vuông lên tấm
bìa trên bảng theo nội dung SGK


? Phần bìa khơng bị che lấp là hình vng có
cạnh bằng c tính diện tích phần bìa đó theo c?
? Phần bìa khơng bị che lấp gồm hai hình
vng có cạnh là a và b tính diện tích phần bìa
đó theo a và b?


? Em có nhận xét gì về phần bìa không bị che
lấp?


? Có nhận xét gì về quan hệ giữa c2<sub> và a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>?</sub>


Hệ thức c2<sub>= a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> nói lên điều gì?</sub>


HS làm ?1



1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu của ?1
Một HS lên bảng đo và viết số đo cạnh
huyền.


HS: Diện tích hình vuông có cạnh bằng c là
c2<sub>.</sub>


HS: Diện tích phần bìa đó là: a2<sub>+b</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Đó chính là nội dung của định lí Pi –ta – go.
Yêu cầu HS phát biểu định lý, vẽ hình, viết
công thức.


HS: c2<sub>= b</sub>2<sub>+a</sub>2


Hệ thức cho ta biết trong tam giác vng
bình phương cạnh huyền bằng tổng bình
phương hai cạnh góc vng.


HS phát biểu định lý: Trong một tam giác
vuông, bình phương của cạnh huyền bằng
tổng các bình phương của hai cạnh góc
vuông.


GV cho HS làm ?3.
GV cho HS đọc đề


GV: Bài toán cho ta biết điều gì? u cầu ta
làm gì?



? Theo định lí Pi – ta – go trong tam giác
vuông ABC ta có điều gì?


Hãy tính cạnh AB?


b)GV hướng dẫn tương tự câu a.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm


GT ABC


vuông tại A
KL BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2


HS thực hiện ?3
HS đọc đề.


HS: Tính số đo x là một cạnh góc vuông của
tamgiácvuôngABC


Hai học lên bảng:


a) Trong tam giác vuông ABC ta coù:


2 2 2


2 2 2


2 2 2


2



2


10 8
100 64
36


36 6


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>x AB</i>


 


  


  


  


 


   




b) DEF coù:


2 2 2


2 2 2


1 1


2 2


<i>DE</i> <i>DF</i> <i>EF</i>


<i>EF</i>


<i>EF</i> <i>x</i>


 


  


   


<b>Hoạt động2:</b> LUYỆN TẬP CỦNG CỐ


Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 53
(tr 131 SGK)


Gọi 4 học sinh làm câu a, b, c,d


Học sinh leõn baỷng laứm



HS trình bày kết quả trên bảng.
a) x2<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub>= 144 + 25 = 400</sub>


=> x = 13


b) x2<sub> = 1</sub>2<sub>+ 2</sub>2<sub> = 1+ 4= 5</sub>


=> x = 5
c) x2<sub> + 21</sub>2<sub> = 29</sub>2


=> x2<sub> = 29</sub>2<sub> – 21</sub>2<sub> = 400</sub>


=> x = 20


d) x2<sub> = 3</sub>2<sub> +(</sub> 7<sub>)</sub>2<sub> = 9 + 7 = 16</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hoạt động 3:</b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ
- Học bài.Làm bài 54, 55 (tr 131 SGK)


<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...





Ngày soạn:25/01/12


<b>Tit 38:</b>

Đ

<sub>7</sub>

.

<sub>định lý pitago</sub>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


 Nắm được định lí Py-ta-go đảo của tam giác vng .


 Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác và tam giác


vuoâng.


 Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào bài toán thực tế.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, êke


<b>C. T chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> ĐỊNH LÝ PITAGO ĐẢO
GV cho HS làm ?4


GV : Gọi một HS lên bảng vẽ hình theo
yêu cầu ?4



?: Hãy đo và cho biết số đo góc A


?số đo góc A = 900<sub> vậy tam giác ABC là </sub>


tam giác gì?


GV: Ta có thể phát biểu thành tính chất
như thế nào?


-GV cho HS nhắc lại 2 định lí Py-ta-go.


?4 :


1HS lên bảng vẽ hình.
HS cả lớp vẽ vào vở


HS lên bảng đo và ghi số đogóc A
Tam giác ABC là tam giác vuông.


HS phát biểu định lí đảo của định lí Pi ta go :
Nếu một tam giác có bình phương của một
cạnh bằng tổng các bình phương cảu hai cạnh
kia thì tam giác đó là tam giác vng.


<b>Hoạt động 2:</b> CỦNG CỐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

tam giác vuông
GV:


? Cho tam gi¸c ABC cã: AB = 5cm; BC =


12cm; AC = 13 cm cã kÕt ln g× vỊ tam
giác.


? Có kết luận gì về tam giác ABC nÕu: AB =
16; BC = 20; AC = 12


GV: yêu cầu học sinh làm bài 56 (TR 131
SGK)


Gọi 3 học sinh lên trình bày


GV: yêu cầu làm baøi 57 (TR 131 SGK)


? Để kiểm tra một tam giác vuông dựa vào
độ dài cạnh ta làm thế nào


bằng tổng bình phương 2 cạnh cịn lại
HS: hoạt động nhóm


AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 169</sub>


AC2<sub> = 13</sub>2<sub> = 169 </sub>


=> AB2<sub>+ BC</sub>2<sub> = AC</sub>2


=> gãc ABC = 900
<sub>ABC vuông tại B</sub>


AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 16</sub>2<sub> + 12</sub>2



= 256 + 144 = 400
BC2<sub> = 20</sub>2<sub> = 400</sub>


=> BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


=> ABC vuông tại A.
HS:


a)Ta coù: 152 <sub>=225</sub>


92<sub> +12</sub>2 <sub>= 225</sub>


=> tam giác đó là tam giác vng
b) Ta có 132<sub> = 169</sub>


52<sub> + 12</sub>2 <sub>= 169</sub>


=> tam giác đó là tam giác vng
c) Ta có 102<sub> =100 </sub>


72<sub> +7</sub>2 <sub>= 98</sub>


Vì 100 98


=> tam giác đó khơng phải l tam giỏc vuụng
Bi 57 :


Lời giải trên là sai


Ta cã: <i>AB</i>2 <i>BC</i>2 82 152 64225289



2 2


17 289


<i>AC</i>  


 <i>AB</i>2 <i>BC</i>2 <i>AC</i>2


Vậy ABC vng (theo định lí đảo của định lí
Py-ta-go)


HS: So sánh tổng các bình phương của cạnh
nhỏ và bình phương của cạnh kớn nhất.


<b>Hoạt động 3:</b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ
-Học bài. Làm 58, 59 (tr 132,133 SGK)1:


<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn:29/01/12



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>A/. Mơc tiªu : </b>


 Tiếp tục củng cố định lý Pytago (thuận và đảo).


 Vận dụng định lý Pytago để giải quyết bài tập và một số tình huống thực tế có nội
dung phù hợp.


 Giíi thiƯu mét sè bé ba Pytago.


<b>B/. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viÕt b¶ng,


<b>C/. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>Câu hỏi 1:</b>


+Phát biểu định lý Pytago.
+ Chữa BT 60/133 SGK :


Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vng góc với
BC (H  BC). Cho biết AB = 13cm, AH = 12cm,
HC = 16cm. Tính các độ dài AC, BC.


-GV vÏ h×nh tãm tắt đầu bài.
-Cho nhận xét và cho điểm.



<b>Câu hỏi 2:</b>


+Yêu cầu chữa BT 59/133 SGK:


Bn Tõm mun úng mt nộp chéo AC để chiếc
khung hình chữ nhật ABCD đợc vững hơn. Tính
độ dài AC, biết rằng AD = 48cm, CD = 36cm.
B C


36cm


A 48cm D


-Đa ra mô hình khớp vít và hỏi: Nếu không có
nép chéo AC thì khung ABCD sẽ thế nào?
-Cho HS nhận xét và cho điểm.


HS 1 :


+Phát biểu định lí.
+Chữa BT 60/133 SGK:


A AC = ?cm BC = ?cm


13 12


B H 16 C
Đáp số: AC = 20cm;



BC = BH + HC = 5 + 16 = 21cm
-HS 2:


+Chữa BT 59/133 SGK:


vuông ACD có:


AC2<sub> = AD</sub>2<sub> + CD</sub>2<sub> (®l Pytago).</sub>


AC2<sub> = 48</sub>2<sub> +36</sub>2


AC2<sub> = 3600. </sub><sub></sub><sub>AC = 60cm</sub>


-Trả lời: Khung ABCD khó giữ đợc là hình
chữ nhật. Góc D có thể thay đổi khơng cịn là
90o<sub>.</sub>


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài lm ca
bn.


<b>Hot ng 2:</b> Luyn tp


-Yêu câu lµm BT 61/133 SGK:


-Cho tự làm 5 phút. -1 HS đọc to đề bài.-HS sử dụng ô kẻ trong vở
-Suy ngh t lm trong 5 phỳt.


-GV yêu cầu học sinh lµm bµi 62 SGK


1.BT 61/133 SGK:



C E


B
F A D


-Ba HS trình bày cách tính độ dài các cạnh
AB, BC, AC của tam giác ABC.


áp dụng định lý Pitago lần lợt với các tam
giác vng:


+) ACF vu«ng ë F, ta cã: AC2<sub> = CF</sub>2 <sub>+ AF</sub>2<sub> =</sub>


42 <sub>+ 3</sub>2


= 16 + 9 = 25 = 52
AC = 5.


+) ABD vu«ng ë D, ta cã: AB2<sub> = BD</sub>2 <sub>+ AD</sub>2


= 12 <sub>+ 2</sub>2


= 1 + 4 = 5 =(5)2
AC = 5.


+ BEC vu«ng ë E, ta cã: BC2<sub> = CE</sub>2 <sub>+ BE</sub>2<sub> = </sub>


52 <sub>+ 3</sub>2



= 25 + 9 = 34 =


BC = 34.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Đa bảng phụ có vẽ sẵn hình 135/133 SGK.
-Gợi ý nên lấy thêm các điểm E, F, D trên hình.
-Gọi 3 HS trình bày cách tính.


-Yêu cầu làm BT 62/133 SGK vµo vë BT :
A 4m E 8m D


3m


O


6m


B F C


-Vài HS trả lời BT
BT 62/133 SGK đố:


Trả lời: Con cún có thể tới đợc các vị trí A, B,
D nhng khơng đến đợc vị trí C.


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn về nhà


-Ơn lại định lí Pytago (thuận, đảo).


-BTVN: 83, 84, 85, 90, 92/ 108, 109 SBT.



-Ôn ba trờng hợp bằng nhau (c.c.c, c.g.c, g.c.g) của tam giác.Thông tin về giáo án:


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù so¹n)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>



...


………



...


………



Ngày soạn : 05/02/12


<b>Tiết 40:</b>

<b> </b>

<b>§ 8.</b>

<b> CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU </b>



<b> CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>


<b>A./ MỤC TIÊU: </b>


 HS nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông


 Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vng.
 Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh 2 tam


giác bằng nhau hoặc 2 góc bằng nhau, hai cạnh bằng nhau.


 HS biết suy luận, chứng minh lơgíc chặt chẽ.
<b>B./CHUẨN BỊ: </b>



 GV: Chuẩn bị một số bảng phụ về các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác


vuông


 HS: Ơân lại các hệ quả của ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác
<b>C./. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV: Hãy phát biểu 3 hệ quả từ các trường
hợp bằng nhau của 2 tam giác ? Minh họa
bằng hình vẽ


GV nhận xét cho điểm


1HS lên bảng trả lời,vẽ hình


-Hai cạnh góc vng của tam giác này lần lượt
bằng hai cạnh góc vng của tam kia thì hai
tam giác vng ấy bằng nhau


- Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề
cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một
cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác
vuông kia


- Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam
giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc
nhọn của tam giác vuông kia thì chúng bằng
nhau



- HS nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b> CÁC TRệễỉNG HễẽP BAẩNG NHAU Đ <b>ã</b>BIẾT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG


Ghi tên 3 hệ quả là:


1- Hai cạnh góc vuông


2- Cạnh góc vuông và góc nhọn kề
3- Cạnh huyền – góc nhọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Giới thiệu đây là 3 trường hợp bằng nhau
đặc biệt của tam giác vuông mà HS đã học


GV: Treo bảng phụ hình của ?1


GV: Hãy tìm các bằng nhau trên mỗi hình?


GV: Ngồi 3 trường hợp này cịn có trường
hợp nào bằng nhau của hai tam giác vng?


Trườ


n g


hợp 1 Trường hợp 2


Trường hợp 3


HS: Thực hiện ?1, 3 HS lên trình bày
hình 143


Ta có: H =H


BH = HC ;
AH chung


<i>⇒</i> <sub></sub><sub> AHB = </sub><sub></sub><sub> AHC (c.g.c)</sub>


Hình 144


Ta có:  DKE =  DKF ;


DK chung


<i>⇒</i>  DKE =  DKF (g.c.g)


Hình 145


Ta có: MOI =  NOI


OI chung


<i>⇒</i>  MOI =  NOI (c.g)


<b>Hoạt động 3:</b>TRệễỉNG HễẽP BAẩNG NHAU VỀ CAẽNH HUYỀN VAỉ CAẽNH CỦA GÓC VUÔNG
<b>Baứi toaựn:</b> Cho 2 tam giaực ABC vaứ DEF coự


Â= ^<i><sub>D</sub></i> <sub>=1v; AB = DF; BC = EF</sub>



Hỏi BC và DEF có bằng nhau không?


GV: Gợi ý để HS thực hiện


- gọi học sinh ghi giả thiết kết luận


- Từ giả thiết , có thể tìm thêm yếu tố nào
bằng nhau?


GV: Phát biểu đlí Pytago ?
GV: Hãy tính AB và DE
Mời học sinh chứng minh


- Theo dõi hướng dẫn học sinh chứng minh
- Mời học sinh nhận xét


- Nhận xét sửa chửa lại


GT  ABC, AÂ=90
 DEF,  D =90


BC = EF, AC = DF
KL  ABC =  DEF


-HS: AB = DE
Chứng minh :
Đặt BC = EF = a


AC = DF = b



Xét  ABC vuông tại A ta có:


AB2<sub> +AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> ( định lý Pitago)</sub>


Nên AB2<sub> =BC</sub>2<sub>-AC</sub>2<sub>=a</sub>2<sub>- b</sub>2<sub> (1)</sub>
B


A


C


H E


D


F
K


O I


M


N


B


A CD F


E B



A CD F


E


B


A CD F


E


B


A CD F


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Lưu ý HS rất dễ nhầm dùng trường hợp
c-g-c


GV: Rút ra kết luận gì qua bài tốn này?
GV: Giới thiệu trường hợp bằng nhau thứ
tư.Mời học sinh đọc phần đóng khung trang
135 SGK


Xét  DEF vuông tại D có


DE2<sub>+DF</sub>2<sub> = EF</sub>2<sub> (Pitago)</sub>


Neân DE2<sub>=EF</sub>2<sub>-DF</sub>2<sub> = a</sub>2 <sub>-b</sub>2<sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2) ta suy ra


AB2<sub> = DE</sub>2<sub> =>AB =DE </sub>


Do đó suy ra


 ABC =  DEF (c. g.c)


HS: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng
của tam giác này bằng cạnh huyền và một
cạnh góc vng của tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau.


<b>Hoạt động 4:</b> CỦNG CỐ –LUYỆN TẬP


GV:gọi học sinh đọc ?2


gọi học sinh ghi giả thiết kết luận


GV: gọi học sinh lên chứng minh


GV: gọi học sinh nhận xét


1 HS đọc ?2
HS:


GT  ABC CÂN TẠI A


AH  BC


KL  AHB =  AHC



Chứng minh


Cách 1:  ABC cân tại A


=>AB = AC vaø  B =  C


=> AHB =  AHC (cạnh huyền - góc nhọn )


Cách 2:


 ABC cân tại A


=> AB = AC
AH chung


Do đó :  ABH =  ACH (cạnh huyền -cạnh


góc vuông)
HS: nhận xét


<b>Hoạt động 5:</b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ


<b>-</b> Học thuộc, hiểu các trường hợp bằng nhau của 2 tamgiác vng


<b>-</b> Làm tốt các bài tập 64, 65/SGK


<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>




...


………



...


………



Ngày soạn : 07/02/12


<i><b> TiÕt 41:</b></i>

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU </b>



<b> CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Rèn kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày bài chứng minh
hình.


Phát huy trí lực học sinh.


<b>B./Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhãm, bót viÕt b¶ng


<b>C./Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra cha bI tp


GV nêu câu hỏi kiểm tra
Câu hỏi 1:



+Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam
giác vuông ?


+ Chữa BT 64/136 SGK :


Cho tam giác vuông ABC và DEF có Â = D =
90o<sub> , AC = DF. HÃy bổ sung thêm một điều </sub>


kin bằng nhau (về cạnh hay về góc) để


ABC = DEF
-Câu hỏi 2:


+Yêu cầu chữa BT 65/137 SGK:


Cho ABC cân tại A (Â < 90o<sub>). Vẽ BH </sub><sub></sub><sub> AC </sub>


(H  AC), CK  AB (K  AB).
a)Chøng minh rằng AH = AK.


b)Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng
minh rằng AI là tia phân giác của góc A.


-Cho nhận xét và cho điểm.


2 HS lên bảng
-HS 1 :


+Phát biểu 4 trờng hợp.



+Chữa BT 64/136 SGK: Làm miệng


Bổ xung thêm đk: BC =
EF, hc AB = DE, hc gãc C = gãc F.


-HS 2:


+Chữa BT 65/137 SGK: Làm miệng.


a)Xét ABH và ACK cã:
Gãc H = Gãc K = 90o<sub>.</sub>


¢ chung.


AB = AC (ABC cân tại A).


Suy ra ABH = ACK (cạnh huyền, góc nhọn).
Nên AH = AK (cạnh tơng ứng).


b)Nèi AI cã AKI = AHI (c¹nh hun, c¹nh
gãc vu«ng) (AK = AH, AI chung).


Suy ra gãc KAI = góc HAI , nên AI là tia phân
giác góc A.


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của
bn.


<b>Hot ng 2:</b> Luyn tp



Yêu câu làm BT 98/110 SBT:


Tam giác ABC có M là trung điểm của BC và
AM là tia phân giác của góc A. Chứng minh
rằng tam giác ABC là tam giác cân.


-Cho tự làm 5 phút.


-GV đa bảng phụ, hớng dẫn hình và ghi GT,
KL.


-Gợi ý: Để chứng minh ABC cân , ta cần
chứng minh điều gì?


Cn v thờm ng ph để tạo ra 2 tam giác
vng trên hình chứa góc Â1, Â2 mà chúng đủ
đk bằng nhau.


-Gäi 2 HS chøng minh


-1 HS đọc to đề bài.


-Suy nghÜ tù lµm trong 5 phót.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
A


1 2



K H


B M C
ABC


GT MB = MC
Â1 = Â2


KL ABC cân


HS: Cần chứng minh AB = AC hoặc góc B bằng
góc C.


Cần vẽ MK  AB t¹i K,MH  AC t¹i H.
-HS chøng minh miƯng. HS tù lµm vµo vë
VÏ MK  AB t¹i K, MH AC tại H.
*Xét AKM và AHM có:


góc K = góc H = 90o<sub>.</sub>


cạnh huyền AM chung.
Â1 = ¢2 (gt).


B


A CD F


E


A



2
1


I


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Hái: Qua bµi tập này em hÃy cho biết một tam
giác có điều kiện gì thì là một tam giác cân?


AKM = AHM (cạnh huyền,gócnhọn).


KM = HM (cạnh tơng ứng).
*Xét BKM vµ CHM cã:
gãc K = gãc H = 90o<sub>.</sub>


KM = HM (cm.trªn).
MB = MC (gt).


BKM = CHM (cạnh huyền, cạnh góc
vuông).


góc B = góc C (góc tơng ứng).


ABC cân.


*Hoặc từ AKM = AHM


AK = AH và Â chung.



ABM = ACM (cạnh góc vuông, góc
nhọn)


AB = AC.ABC cân.


-Mt tam giỏc có một đờng phân giác đồng


thời là đờng trung tuyến thì tam giác đó sẽ là


tam giác cân tai đỉnh xuất phát đờng trung


tuyến



<b>Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i><b> </b> Hớng dẫn về nhà


-BTVN: 96, 97, 99, 100/110 SBT.


-Hai tiÕt sau thực hành ngoài trời. Chuẩn bị mỗi tổ 4 cọc tiêu, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10 m, 1 thớc
đo. Ôn lại cách sử dụng giác kÕ ( SGK to¸n 6 tËp 2).


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù so¹n)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>



...


………



...


………



Ngày soạn : 05/02/2012



<i><b>TiÕt 42-43:</b></i>

Đ

9.

<sub>Thực hành ngoàI trời</sub>



<b>A. Mục tiêu:</b>


-HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy
nhng khơng đến đợc.


-Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý thức làm việc cú t chc.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


-GV:


+Địa điểm thực hành cho các tổ HS.


+Cỏc giỏc k và cọc tiêu để các tổ thực hành .


+Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1 đến 2 HS).
+Mẫu báo cáo thực hành của các tổ HS.


-HS: Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ
gồm:


+4 cọc tiểu, mỗi cọc dài 1,2m, 1 giác kế, 1 sợi dây dài khoảng 10m, 1 thớc đo độ dài.
+Các em cốt cán của tổ tham gia huấn luyện trớc (do GV hớng dẫn).


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học (2 tiết):</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1:</b> thông báo nhiệm vụ và hớng dẫn cách làm


(tiến hành trong lớp).
-Đa hình 149 lên bảng phụ giới thiệu nhiệm


vụ thực hành:


1)Nhim vụ: Cho trớc hai cọc A và B, trong
đó ta nhìn thấy cọc B nhng khơng đi đến đợc
B. Hãy xác định khoảng cách AB giữa hai
chân cc.


2)Hớng dẫn cách làm:


Hng dn cỏch lm nh SGK a n hỡnh
150 SGK.


-Lắng nghe và ghi bài.


-Đọc lại nhiƯm vơ trang 138 SGK.


-L¾ng nghe GV híng dÉn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Đặt giác kế tại A vạch đờng thẳng xy  AB
tại A.


-Hỏi: Sử dụng giác kế thế nào để vạch đợc
đ-ờng thẳng xy  AB tại A?


-Nếu HS không nhớ cách làm GV cần nhắc


lại cách sử dụng giác kế.


-GV cùng 2 HS làm mẫu trớc lớp cách vẽ
đ-ờng thẳng xy AB t¹i A.


-Sau đó lấy 1 điểm E  xy.


-Xác định điểm D sao cho E là trung điểm
của AD.


Hỏi: làm thế nào để xác định đợc điểm D?
-Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm  AD
-Hỏi: Cách làm nh thế nào ?


-Dùng cọc tiêu, xác định trên tia Dm điểm C
sao cho B, E, C thẳng hng.


-o di on CD.


-Hỏi: Vì sao làm nh vậy ta l¹i cã CD = AB ?


-Yêu cầu đọc lại phần hớng dẫn cách làm


qua A. Đa thanh quay về vị trí 0o<sub> và quay mặt đĩa </sub>


sao cho cọc ở B và hai khe hở ở thanh quay thẳng
hàng. Cố định mặt đĩa , quay thanh đi 90o<sub>, điều </sub>


chỉnh cọc sao cho thẳng hàng với hai khe hở ở
thanh quay. Đờng thẳng đi qua A và cọc chính là


đờng thẳng xy.


-Trả lời: Có thể dùng dây đo đo đoạn thẳng AE
rồi lấy trên tia đối của tia EA điểm D sao cho ED
= EA.


-Trả lời: Cách làm tơng tự nh vạch đờng thẳng xy


 AB t¹i A.


B


ABE vµ DCE cã:


Ê1 = Ê2 (đối đỉnh). x A 1 E D y


AE = DE (gt) 2


¢ = § = 90o<sub>.</sub>


ABE = DCE (g.c.g) C


AB = DC (cạnh tơng ứng).


-Mt HS c lại “hớng dẫn cách làm” SGK.


<i><b>. </b></i><b>Hoạt động 2:</b>chuẩn b thc hnh


-Yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị
thực hành của tổ về phân công nhiệm vụ và


dụng cụ.


-GV kiểm tra cụ thể.


-Giao mẫu báo cáo thực hảnh cho các tổ


Các tổ trởng báo cáo.


-Đại diƯn tỉ nhËn mÉu b¸o c¸o cđa tỉ.




Báo cáo thực hành tiết 43 44 Hình học


Của tổ: ..lớp:


Kết quả AB = . Điểm thực hành của tổ do GV cho
STT Tên HS Điểm chuẩn


bị dụng cụ
(3 điểm)


ý thức kỷ
luật
(3 điểm)


Kỹ năng
thực hành


(4 điểm)



Tổng số
điểm
(10 điểm)
1


2


.


<b>Hot ng 3:</b>Hs thc hnh


-Tin hnh ni t rng.


-GV phân công vị trÝ tỉ lµm thùc hµnh.


<b> Hoạt động :</b>Nhận xét và đánh giá


- GV nhận xét thái độ, ý thức thực hành của từng tổ

<b> </b>



<b> </b>

- GV thu báo cáo của các tổ và cho ®iĨm thùc hµnh


<b>Hoạt động 5:</b> Hớng dẫn về nhà- vệ sinh cất dụng cụ (5 ph).




<i><b> ( Nguån giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>




...




</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày soạn:16/02/2012


<i><b>Tiết 44</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>

Ôn tập chơng II

(tiết 1)



<b>A./ Mơc tiªu:</b>


 Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác, các trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác.


 Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về vẽ hình, tính tốn, chứng minh, ứng
dng trong thc t.


<b>B./ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập, bảng tổng kết các
tr-ờng hợp bằng nhau của tam giác.


HS: Thớc thẳng, compa, êke. Làm câu hỏi chơng II (câu 1, 2, 3)và bài tập ôn tập 67, 68,
69/140, 141 SGK.


<b>C./ Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>Ôn tập về tổng ba góc của một tam giác



VÏ 1 h×nh tam giác lên bảng, hỏi:


+Hóy phỏt biu nh lý v tổng ba góc của một
tam giác? Nêu cơng thức theo hỡnh v ?


+HÃy phát biểu tính chất góc ngoài của tam
giác. Nêu công thức minh hoạ.


-GV: Yêu cầu HS trả lời BT 68/141 câu a, b
SGK.


-Bi 67/140: (đa đè lênbảng phụ) gọi 3 HS lần
lợt điền dấu X vo ch trng.


-Yêu cầu HS giải thích các câu sai


-Yêu cầu làm BT 107/111 SBT tập 1: Tìm các
tam giác cân trên hình 71.


A


2 1 3


36o <sub>36</sub>o


36o<sub> 1 1</sub>


D B C E


-Vẽ hình vào vở.


A 2
1


2 1 1 2
B C


-1 HS Ph¸t biĨu: Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c
b»ng 180o<sub>. ¢</sub>


1 + B1 + C1 = 180o.


-1 HS phát biểu: Mỗi góc ngoài của một tam
giác bằng tổng của hai góc trong không kỊ víi
nã.


-1 HS đọc các cơng thức:
Â2 = B1 + C1


B2 = ¢1 + C1


C2 = ¢1 + B1.


-BT 68: 2 tính chất đó đều đợc suy ra trực tiếp từ
định lý tổng ba góc của một tam giỏc.


-Ba HS lên bảng điền dấu X vào chỗ trống trong
bảng phụ.


BT67/140:



1-Đ 2-Đ 3-S
4- S 5-§ 6-S
-Giải thích:


3)góc lớn nhất có thể là góc nhọn, góc vuông
hoặ góc tù.


4)Hai góc nhọn phụ nhau.


5)Gúc nh tam giác cân có thể là góc nhọn,
góc vng, gúc tự.


1 HS lên chứng minh


ABC cân vì AB = AC
B1=C1=(180o-36o)/2=72o.


BAD cân vì : Â2 =B1-D=72o-36o =36o= D


Tơng tù CAE c©n, DAC c©n, EAB c©n.


<b>Hoạt động 2:</b>Ơn tập các trờng hợp


bằng nhau của tam giác


-Yêu cầu phát biểu ba trờng hợp bằng nhau
của hai tam giác.


-GV đa hình lên bảng.



-Yêu cầu phát biểu các trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác vuông.


GV: Yờu cu lm BT 69/141 SGK.
GV yờu cu c u bi.


GV: Vẽ hình, ghi giả thiết,kết luận của bài.


Gọi AD cắt A tại H -HS lần lợt phát biểu các trờng
hợp bằng nhau của hai tam giác (c.c.c; c.g.c; g.c.g)
-HS phát biểu các trờng hợp bằng nhau của hai tam
giác vuông.


- 1 HS c BT 69/141


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Tại sao AD và BC vuông góc với nhau.
GV: Chứng minh.


HS: Vì góc AHB = 900


HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày trên bảng.
<i>Chứng minh:</i>


Xét ABD và ACD có:
AB = AC (gt)


BD = DC (gt)
AD là cạnh chung


ABD = ACD ( c.c.c)


XÐt ∆AHB vµ ∆AHC cã
AB = AC (gt)


BAH=CAH (

ABD = ACD)
AH lµ canh chung


BAH = CAH (c.g.c)


 AHC =AHB mµ AHC +AHB =1800
AHB =900<sub></sub>


AD a


<b>Hot ng 3:</b> Cng c


-Hỏi: Định lý là gì?


Mun chng minh mt nh lý ta cn tiến
hành qua những bớc nào?


-Hỏi: Mệnh đề hai đờng thẳng song song là
hai đờng thẳng khơng có điểm chung, là
định lý hay định nghĩa.


-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì
sao?


Nếu một đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a
và b thì hai góc so le trong bằng nhau.



-Trả lời: một khẳng định đợc suy ra từ những khẳng
định đúng


-Trả lời: là định nghĩa.


-Tr¶ lêi: Sai


<i><b>Hot ng 3:</b></i>Hng dn v nh


-Tiếp tục ôn tập chơng II


-Làm các câu hỏi ôn tập 4, 5, 6/139 SGK.


-BTVN: 70, 71, 72, 73/141 SGK 105, 110, 112 SBT.


Ngày soạn:25/02/2012


<b> Tiết 45:</b>

Ôn tập chơng II (tiết 2)



<b>A.Mục tiêu:</b>


ễn tp v h thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác


vuông, tam giác vuông cân.



Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về vẽ hình, tính tốn, chứng minh,


ứng dụng trong thc t.



<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập, bảng ôn tập



một số dạng tam giác đặc biệt, bài giải một số bi tp.



HS: Thớc thẳng, compa, êke. Làm câu hỏi chơng II (câu 4, 5, 6)và bài tập ôn tập 70,


71, 72, 73/141 SGK, bµi tËp 105, 110, 111, 112 SBT

.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>

Ôn tập về một số dạng tam giác đặc biệt



-Hỏi: Trong chơng II chúng ta đã đợc học -Trả lời: Trong chơng II chúng ta đã đợc học



2
1


2
1


a

H



B



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

một số dạng tam giác đặc biệt nào?


-Sau đó t cõu hi v:



+Định nghĩa.




+Tính chất vỊ c¹nh.


+TÝnh chÊt vỊ gãc.



+Một số cách chứng minh đã biết của


tam giác cân, tam giác đều, tam giác


vuông, tam giác vuông cân.



-Khi ôn về tam giác vuông, GV yêu cầu


Hs phát biểu định lí Pitago (thuận và đảo)



về tam giác cân, tam giác đều, tam giác


vuông, tam giác vuông cân.



-HS trả lời các câu hỏi của GV và ghi bổ sung


một số cách chứng minh tam giác cân, tam


giác đều, ta, giác vuông, tam giác vuông cân


vào vở.



1)Tam giác:



a)Đn: A, B, C không thẳng hàng.


b)Quan hệ các góc:



¢ + B + C = 180

o

<sub>.</sub>



C

1

= ¢ + B



C

1

> ¢; C

1

> B



2)Tam giác cân:




ABC cân tại A (AB = AC)


B = C ; B = (180

o

<sub> – A)/2</sub>



¢ = 180

o

<sub> - 2B</sub>



3)Tam giác đều:



ABC đều: AB = BC = AC


= B = C = 60

o

<sub>.</sub>



4)Tam giác vuông:


ABC: ¢ = 90

o

<sub>.</sub>



B + C = 90

o

<sub>.</sub>



BC

2

<sub> = AB</sub>

2

<sub> + AC</sub>

2


BC > AB, BC > AC


5)Tam giác vuông cân:


ABC Â = 90

o

<sub>.</sub>



AB = AC; AB = AC = c


B = C = 45

o

<sub>; BC = c</sub>



2

<b>Hoạt động 2:</b>

Bài tập



Bài 70SGK/141:Yêu cầu HS đọc đề, vẽ
hình ghi GT, KL



GV hướng dẫn HS phân tích theo sơ đồ sau:
a) AMN cân <i>⇐</i> AM = AN <i>⇐</i> ABM


= CAN <i>⇐</i> GT + câu hỏi


b/HB=CK <i>⇐</i> MHB = NCK <i>⇐</i> MB =


NC (gt) , ^<i><sub>M</sub></i><sub>=^</sub><i><sub>N</sub></i>


c/ AH = KA <i>⇐</i> AHB = AKC <i>⇐</i>


AB=AC(gt) ,AB=KC (caâu b)


GT <sub></sub><sub>ABC, AB=AC </sub>


MB = NC; BHAM, CKAN


<i>A<sub>B C</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>60</sub>0


<i>,</i>MB=BC=CN


KL a/ AMN caân


b/ HB=CK
c/ AH =AK


d/ OBC là  gì? Tính số đo các góc của tam


giác AMN



HS: Tiến hành thực hiện theo sơ đồ


<b>Hoạt động 4:</b>

Hớng dẫn về nhà



- BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT.


- Về nhà học và ôn bài đã học trong chơng


- Tiết sau kiểm tra.



<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù so¹n)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>



...


………



...


………



B
A


C
O


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i> Ngày soạn: 25/02/2012</i>


<b>Tiết 46:</b>

<b>Kiểm tra chơng II</b>




<b>A.Mục tiêu:</b>


Kiểm tra sự hiểu bài của HS.


BiÕt vÏ h×nh theo tr×nh tù b»ng lêi.


 BiÕt vËn dơng c¸c c¸ch chøng minh tam gi¸c b»ng nhau.


 Biết chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau và nhận biết các tam giác đặc
biệt.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Mỗi học sinh một đề.


HS: GiÊy kiĨm tra dơng cơ vÏ h×nh.


<b>C. Néi dung kiĨm tra:</b>


Lu trong túi ng bi kim tra


Ngày soạn: 03/03/2012


<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ơng III</b></i>



<b>Quan hệ giữa các yếu tố trong Tam giác</b>



Cỏc ng ng quy của tam giác




<b>TiÕt 47:</b>

<b>Đ1</b>

.

hệ giữa góc và cạnh



đối diện trong một tam giác (

<i>tiết 1</i>

)



<b>A.Mơc tiªu:</b>


 HS nắm đợc nội dung hai định lý vận dụng đợc chúng trong những tình huống cần thiết.
Hiểu đợc phép chứng minh định lý 1.


 Biết vẽ hình đúng u cầu và dự đốn, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.


 Biết diễn đạt một định lý thành một bài tốn với hình vẽ, giả thiết v kt lun.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ, một miếng bìa hình tam giác ABC lớn (AC >
AB).


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác nhỏ ABC, kéo cắt giấy,


ụn tp tính chất góc ngồi của tam giác, định lý thuận, nh lý o.


<b>C.tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


Hoạt động 1: giới thiệu chơng III, t vn



-Yêu cầu: HS xem mục lục trang 95 SGK .


-GV giíi thiƯu ch¬ng III cã hai néi dung
lớn:


+Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc trong
một tam gi¸c.


+Các đờng đồng qui trong tam giác.
-Hơm nay chúng ta học bài quan hệ giữa
góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
-Hỏi:


+Cho  ABC, nếu AB = AC thì hai góc đối
diện nh thế nào? Tại sao?


+Ngợc lại. Nếu góc C = góc B thì hai cạnh
đối diện nh thế nào? A


GV vẽ hình lên bảng:


B C


-HS xem “mơc lơc” SGK
-HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu.


-Tr¶ lêi:


 ABC, nÕu cã gãc C = góc B thì ABC cân suy ra
AB = AC.



Hoạt động 2: góc đối diện với cạnh lớn hn



-Yêu cầu làm ?1 SGK.


-Gi 1 HS lờn bng v theo yờu cu ca


bài. -1 HS lên bảng vẽ hình


1 HS dự đoán gócB>góc C.B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-GV :Yêu cầu làm tiếp ?2 theo nhóm , gấp
hình và quan sát theo GV


-Yờu cu i din nhúm lên bảng gấp hình
trớc lớp và giải thích nhận xét của mình. Tai
sao góc AB’M > góc C ?


-Từ thực hành trên ta rút ra nhận xét gì?
-Ghi định lý 1: SGK


-GV vẽ hình lên bảng yêu cầu HS ghi GT,
KL.


GV :đọc chứng minh trong SGK
1 HS trình bày lại


-HS hoạt động theo nhóm, tiến hành nh SGK.
-HS rút ra nhạn xét: góc AB’M > gúc C.



-Đại diện nhóm gấp hình và giải thích: BMC cã
gãc AB’M lµ gãc ngoµi, goc C lµ 1 góc trong không
kề với nó nên góc ABM > góc C.


-HS: Thực hành ta thấy đối diện với cạnh lớn hn l
gúc ln hn.


- 1HS lên bảng


GT ABC ; AC
> AB


KL gãc B > gãc C


-Cả lớp đọc phần chứng minh trong SGK, 1 HS
trình bày.


Hoạt động 3: Cnh i din vi gúc ln hn



Yêu cầu làm ?3.


-GV xác nhận AC > AB là đúng.


-Hỏi nếu AC < AB thì dẫn đến điều gì?
-GV nêu thừa nhận định lý 2 và coi nó là
định lý đảo của định lý 1.


-So sánh định lý 1 và định lý 2 em cú nhn
xột gỡ?



-Trong tam giác vuông, tam giác tù thì cạnh
nào là cạnh lớn nhất?


-HS làm ?3


-1 HS nêu dự đoán: AC > AB


-Tr li: Nu AC < AB thì theo định lý 1 ta có gócB
< góc C, điều này trái GT.


-Nhận xét định lý 2 là định lý đảo của định lý 1.
Trong tam giác vng hoặc tù góc vng, góc tù là
lớn nhất nên cạnh đối diện phảI lớn nhất.


Hoạt động 4: luyện tập, củng cố



? Phát biểu định lý 1và định lí 2.Nêu mối
quan hệ giữa 2 điịnh lý


GV cho HS lµm bµi 1 SGK
GV cho HS lµm bµi 2 SGK


- 1 HS phát biểu 2 định lý. 2 định lý ú l thun
o ca nhau


-Bài 1:


Cả lớp làm vào vở,. 1 HS trình bày
Vì AB< BC<AC(2<4<5) <i></i> C<A<B


-Bài 2:


Cả lớp làm vào vở,. 1 HS trình bµy
A+B+C =1800 <i><sub>⇒</sub></i> <sub>C= 180</sub>0<sub>- (A+B)</sub>


= 1800<sub>- (80</sub>0<sub>-45</sub>0<sub>)</sub>


<i>⇒</i> B<C<A (450<sub><80</sub>0<sub><180) </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>AC<AB<BC</sub>
<b>Hoạt động 5:</b>

Hớng dẫn về nhà



- Học thuộc định lý quan hệ giữa góc và cạnh của tam giác, học thuộc cách chứng minh
định lý 1.


-BTVN: BT 3, 4, 7/56 SGK SGK.


-Lu ý BT7 là hớng dẫn cách chứng minh khác của định lý 1


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù so¹n)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>



...




...





Ngày soạn: 04/03/2012



Tiết 48:

<b>Đ1</b>

.

<sub>Quan hệ giữa góc vµ</sub>



cạnh đối diện trong một tam giác

(

<i>tiết 2</i>

)



<b>A.Mơc tiªu: </b>


 Củng cố các định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


 Rèn kỹ năng vận dụng các định lý đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giác.


2
1


B
A


C
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

 Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán, biết ghi GT, KL, bớc đầu biết phân tích để
tìm hớng chứng minh, trình by suy lun cú cn c.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.


<b>C.tiến trình dạy học:</b>



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra chữa bI tp



GV nêu yêu cầu kiểm tra bài cũ
-Câu hỏi 1:


+Phát biểu các định lý về quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện trong một tam giác?
+ Chữa BT 3/56 SGK : GV vẽ sẵn hình.
Cho tam giác ABC có Â = 100o<sub> ,B = 40</sub>o<sub>. </sub>


a)Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC.
b)Tam giác ABC là tam giác gì?


B


40o




100o


A C
-Câu hỏi 2:


+Yêu cầu chữa BT 3/24 SBT:


Yêu cầu vẽ hình , ghi GT, KL và chứng
minh. A



1 2


B D C
GT ABC; B > 90o<sub>.</sub>


D nằm giữa B và C
KL AB < AD < AC
-Cho HS nhËn xét và cho điểm


Hai HS lên bảng cùng một lúc
-HS 1 :


+Phát biểu 2 định lý trang 54, 55 SGK.


+Chữa BT 3/56 SGK: Làm miệng
a)C = 180o<sub> – (100</sub>o<sub> + 40</sub>o<sub> ) = 40</sub>o<sub>.</sub>


 > B và C  BC là cạnh lớn nhất vì đối diện với Â
là góc ln nht.


b)Vì B = C = 40o<sub></sub><sub></sub><sub>ABC là </sub><sub></sub><sub> cân.</sub>


-HS 2:


+Chữa BT 65/137 SGK: Làm miệng.


<i><b>Chứng minh</b></i>


Trong tam giác ABD cã B > 90o (gt)



 gãc D1 < 90o  gãc B > gãc D1


 AD > AB ( quan hệ giữa cạnh và góc đối diện).
Có D2 kề bù với D1 mà D1 < 90o


 D2 > 90o D2 > C  AC > AD.


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn.


Hoạt động 2: Luyện tập



-Yêu câu làm BT 5/56 SGK:
-Cho 1 HS c to bi


-Cho tự làm 5 phút.-GV đa bảng phơ, híng
dÉn h×nh


1 HS đọc to đề bi.


-Suy nghĩ tự làm trong 5 phút


-Gợi ý:


+Để biết ai đi xa nhất phải so sánh các đoạn
đ-ờng nµo


+Hãy so sánh lần lợt BD với CD trongDBC
Xem đối diện với góc nào?



-Gäi 2 HS chøng minh


Bài 6(TR 56 SGK) (Đa đề bài lên bảng vẽ phụ
vẽ sẵn hình)


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


Cho HS c¶ lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.


Bài 7/24 SBT.


-Gi 1 HS c bi.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL


-HS: Vẽ


-1 HS ng tai chỗ
trình bày miệng.
Trong DBC có góc C> 90o<sub> nên góc C > góc B</sub>


1


do đó DB > DC.


Cã B1 < 90o<sub> nªn B2 >90</sub>o


Trong DAB có B2 > 90o nên B2 > Â do đó DA


> DB.



Vậy DA > AB > DC hay Hạnh đi xa nhất.
-1 HS c to bi 6/56


-HS cả lớp làm vào vở.1 HS lên bảng trình bày.
Có AC = AD + DC (D nằm giữa A và C).DC =
BC (gt) nªn AC = AD + BC suy ra AC > BC nên
góc B > Â .


Vy kt lun C l ỳng.


Trang
Nguyeõn


HaùnhA C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Gợi ý : Kéo dài AM một đoạn MD = MA hÃy
cho biết Â1 bằng góc nào ? Vì sao?


Vy so sỏnh 1 và Â2 ta so sánh D và Â2.
Muốn vậy xét tam giác

ACD.


-1 HS đọc to đề bài 7/56 SBT.


-C¶ lớp làm vào vở.1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.


GT ABC cã AB < AC


BM = MC
KL So s¸nh


gãc BAM vµ gãc
MAC


CM:

AMB =

DMC (c.g.c)
Kéo dài AM đoạn MD = AM
Xét AMB và DMC có :


MB = MC (gt)


M1 = M2( đối đỉnh)


MA = MD (Cách vẽ)


AMB = DMC (c.g.c)


A1 = D( Hai góc tương ứng)


và AB = DC (Cạnh tương ứng

)



Xét ACD coù : AC > AB (gt)


AB = DC (Chứng minh trên)  AC >DC
D > A2 (Quan hệ giữa góc và cạnh đối


diện) mà D = A1A1 >A2


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn về nhà



-Học thuộc hai định lý.BTVN: 5, 6, 8/24,25 SBT.


-Xem trớc bài quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu, ơn lại
nh lý Pitago..


Ngày soạn : 10/03/2012


Tit 49:

Đ2

.

<sub>Quan hệ giữa đờng vng góc </sub>



và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu

(tiết 1)



<b>A.Mơc tiªu:</b>


 HS nắm đợc khái niệm đờng vng góc, đờng xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đờng
thẳng đến đờng thẳng đó, khái niệm hình chiếu vng góc của điểm, của đờng xiên; biết vẽ
hình và chỉ ra các khỏi nim ny trờn hỡnh v.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, b¶ng phơ


 HS: Thớc thẳng, ê ke, bút dạ. Ôn định lí Pitago.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



Hoạt động 1:Kiểm tra bi c



Câu hỏi 1:




Đa hình vẽ lên bảng:



d H(Hà) B(Bình)




A



Hai bạn Hà và Bình cùng xuất phát từ


A, Hà đi tới H, Bình đi tới B. Hỏi ai đi xa


hơn? Giải thÝch?



Câu hỏi 2: Hãy phát biểu các định lý về


quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong


một tam giỏc



HS 1: Xem hình vẽ và trả lời.



-Bn Bình đi xa hơn bạn Hà vì trong tam giác


vng AHB có góc H = 1v là góc lớn nhất


của tam giác, nên cạnh huyền AB đối diện với


góc H là cạnh lớn nhất của tam giác. Vậy AB


> AH.



HS 2: Phát biểu hai định lí.



2
1


M


B


A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV nhËn xÐt, cho ®iĨm



-GV giới thiệu trênnhình trên có AH là


đ-ờng vng góc, AB là đđ-ờng xiên, HB là


hình chiếu của đờng xiên AB trên đờng


thẳng d.



-Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về


mối quan hệ giữa đờng vng góc và đờng


xiên, đờng xiờn v hỡnh chiu.



Ghi đầu bài.



- Nhận xét bài làm cđa b¹n.



-Ghi bài mới.


Hoạt động 2:

<i> </i>

Các kháI niệm


-GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và vẽ



h×nh.



- 1 học sinh đọc SGK.


- Cả lớp vẽ hình vo v




- Giáo viên nêu các khái niệm:



+on AH là đờng vng góc kẻ từ A đến


d



H: chân đờng vng góc hay hình chiếu


của A trên d.



+AB là một đờng xiên kẻ từ A đến d.


+ BH là hình chiếu của AB trên d



+Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại đờng


vng góc, chân đờng vng góc, hỡnh


chiu ca ng xiờn.



GV yêu cầu học sinh làm ?1


- 1 học sinh lên bảng làm bµi.



-Học sinh đọc SGK và vẽ hình.


- 1 học sinh c SGK.



- Cả lớp vẽ hình vào vở



Học sinh chó ý theo dâi vµ ghi bµi.



Học sinh làm ?1 . Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 học sinh lên bảng chỉ ra đờng vng góc,


chân đờng vng góc, hình chiếu của đờng


xiên.




Hoạt động 3: Luyn tp



Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ:



a)Đờng vng góc kẻ từ S đến đờng thẳng


d là..



b) Đờng xiên kẻ từ S đến đờng thẳng d là..


c) Hình chiếu của S trên d là ...



d) H×nh chiếu của PA trên d là ...


Hình chiếu của SB trên d là ...


Hình chiếu của SC trên d là ...



a) SI



b) SA, SB, SC


c) I



d) AI


BI


CI



<b>Hoạt động 3:</b>

Hớng dẫn về nhà



-Häc thc c¸c kh¸i niƯm



-Xem trớc phần 2: Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiênvà phần 3


d



A



H

B



d


S



I


A



P



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn : 10/03/2012


<b>Tit 50:</b>

<b>Đ2</b>

.

<sub>Quan hệ giữa đờng vng góc </sub>



và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu

(tiết 2)



<b>A.Mơc tiªu:</b>



 HS nắm vững định lí 1 về quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, nắm vững định lí 2 về
quan hệ giữa các đờng xiên và hình chiếu của chúng,hiểu cách chứng minh các định lí trên.


 Bớc đầu HS biết vận dụng hai định lí trờn vo cỏc bi tp n gin.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thc thng, thc o gúc, êke, bảng phụ ghi định lí 1, định lí 2 và BT, phiếu học tập.


 HS: Thớc thẳng, ê ke, bút dạ. Ơn định lí Pitago.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1:</b>

Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên


GV: Y/cầu HS đọc và trả lời ?2



? So sánh độ dài của đờng vng góc với các


đờng xiờn.



GV: Đó là ND đinhk lí 1



- GV treo bng phụ đã ghi sẵn định lí 1.


Y/cầu học sinh đọc định lí SGK



? Em nào có thể chứng minh đợc định lí trên.



?Hãy phát biểu định lí Pitago và dùng định lí



đó để chứng minh



<i><b>- C¶ lớp làm vào vở, 1 học sinh trình bày trên </b></i>


b¶ng.



GV giới thiệu khoảng cách từ A đến đờng


thẳng d: khoảng cách từ A đến đờng thẳng d


gọi là độ dài đờng vng góc AH



?2Chỉ có 1 đờng vng góc .Có vơ số


đ-ờng xiên



-1 HS đọc định lí1



- Cả lớp suy nghĩ.1 học sinh trả lời miệng


Vẽ hình ghi GT, KL của định lí.



GT

A

d, AH

d


AB là đờng xiên


KL

AH < AB



HS: Tam giác vuông AHB (góc H =1v)


Có AB

2

<sub> = AH</sub>

2

<sub> +HB</sub>

2


(§/l Pitago)


=> AB

2

<sub> > AH</sub>

2


=> AB > AH



Hoạt động 2:

<i> </i>

Các đờng xiên v hỡnh chiu ca chỳng

.




GV đa hình 10 (sgk -tr 58) và ?4 bằng bảng


phụ



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?4 theo


nhóm.



- Các nhóm thảo ln.



- Đại diện nhóm lên bảng làm.


GV: Giải thích HB, HC là gì?


Hãy sử dụng Đ/l Pitago để suy ra


a) Nếu HB > HC thì AB > AC


b) Nếu AB > AC thì HB > HC



HS đọc hỡnh 10 v ?4



Học sinh làm ?4 theo nhóm.


- Các nhóm thảo luận.



- Đại diện nhóm lên bảng làm.



HS: HB, HC là hình chiếu củ AB, AC trên d


HS thảo luận nhóm , sau 5 phơng trình đại


diện nhóm trình bày , các nhóm khác theo


dõi , nhận xét



d


A




</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

c) NÕu HB =HC thÝ AB =AC và ngợc lại


nếu AB =AC thì HB =HC



? Rút ra quan hệ giữa đờng xiên và hình


chiếu của chúng.





Xét

<sub>ABC vng tại H ta có:</sub>


AC

2

<sub>= AH</sub>

2

<sub>+HC</sub>

2

<sub>(định lí Py-ta-go)</sub>



Xét

<sub>AHB vng tại H ta có:</sub>


AB

2

<sub>=AH</sub>

2

<sub>+BH</sub>

2

<sub> (định lí Py-ta-go)</sub>



a) Cã HB > HC (GT)



<i>⇒</i>

BH

2

<sub>> HC</sub>

2 <i><sub>⇒</sub></i>

<sub> AB</sub>

2

<sub>> AC</sub>

2 <i><sub>⇒</sub></i>

<sub>AB > </sub>



AC



b) Cã AB > AC (GT)



AB

2

<sub>> AC</sub>

2 <i><sub>⇒</sub></i>

<sub> BH</sub>

2

<sub>> HC</sub>

2 <i><sub>⇒</sub></i>

<sub> HB > HC</sub>



c) HB = HC

<i>⇒</i>

BH

2

<sub>=HC</sub>

2 <i><sub></sub></i>

<sub> AB</sub>

2

<sub>= AC</sub>

2


<i></i>

AB = AC


HS phát biẻu




2HS đọc ND Đ/l SGK



<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b>



- Học thuộc các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình


chiếu, chứng minh đợc các định lí đó.



- Lµm bµi tËp 8

11 (tr59, 60 SGK). Lµm bµi tËp 11, 12 (tr25-SBT)



<i><b> ( Nguån giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...



<b> </b>



Ngày soạn : 15/03/2012



<b>TiÕt 51:</b>

Lun tËp



<b>A.Mơc tiªu:</b>


 Củng cố các định lý quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, giữa các đờng xiên và hình
chiếu của chúng.


 Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài tốn, biết ghi GT, KL, tập phân tích để chứng


minh bài toán, biết chỉ ra căn cứ của các bớc chứng minh.


 Gi¸o giơc ý thøc vận dụng kiến thức toán vào thực tiễn.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa.


ễn tp cỏc định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác, quan hệ giữa đờng
vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


d


A



H



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra- chữa bài tập



-C©u hái


+Phát biểu định lý 2 về quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu.



+ Chữa BT 11/60 SGK : GV vẽ sẵn hình.
Yêu cầu chứng minh đờng xiên nào có hình
chiếu lớn hơn thì lớn hơn.


A


1 2


B C D
GT ABC; gãc B = 90o<sub>.</sub>


C  BD, BC < BD
KL AC < AD


-GV kiÓm tra vë mét sè HS.
Cho HS nhận xét và cho điểm.


-HS : giải BT trên bảng


+Phỏt biểu định lý 2 :Trong 2 đờng xiên kẻ từ
một điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng đến đờng
thẳng ú :


a) Đờng xiên nào có hình chiếu lớn hơn
thì có hình chiếu lớn hơn


b) Đờng xiên nào lớn hơn thì có hình
chiếu lớn hơn


c) Nu hai đờng xiên bằng nhau thì hai


hình chiếu bằng nhau và ngợc lại hai
hình chiếu bằng nhau thì hai hỡnh xiờn
bng nhau


+Chữa BT 11/60 SGK: viết và trình bµy miƯng.
<i><b>Chøng minh</b></i>


Cã BC < BD (gt) nên C nằm giữa B và D.
Tam gi¸c ABC cã gãcB = 90o<sub> (gt) </sub>


 gãc ACB < 90o <sub>lµ</sub><sub>gãc nhän.</sub>


góc ACD là góc ngồi đỉnh C
 góc ACD > 90o <sub>là</sub><sub>góc tù.</sub>


Trong tam giac ACD


cã gãc ACD lµgãc tï  gãc ADC nhän


 góc ACD > góc ADC  AD > AC
( quan hệ giữa cạnh và góc đối diện).


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của
bạn.


Hoạt động 2: Luyện tập



Bµi 10tr 59(SGK)


GV: 1 bạn Đọc đầu bài 10 SGK.



- yêu cầu Vẽ hình, ghi giả triết và kết luận của
bài .


? Để chứng minh: AM AC cần chứng minh
điều gì.


? HÃy trình bày lời giải.


GV cho HS Nhận xét?


-HS c u bi.


-HS vẽ hình, ghi giả thiết và kÕt ln cđa bµi
vµo vë.




HS: HM  HB.


HS làm bài vào vở.1 HS trình bày trên bảng.


<b>H</b>


<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>



Kẻ AH

BC tại H.


=>

AHB =

AHC ( ch- g.nhän)


=> HB= HC =


BC


2



M thuéc BC => HM  HB
=> AM  AB = AC
HS : nhận xét


Yêu cầu hs làm bài 13.
GV hớng dẫn:


Để xét mối quan hệ giữa các đoạn thẳng ta dựa
vào đâu?


HÃy c/m BE < BC
Vì sao DE < BC?


Đọc bài 13


HS hot ng theo nhúm ớt phỳt


Đại diện một hs lên bảng trình bày, hs khác
nhận xÐt


Bµi 13 (SGK - 60)



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

AE vµ AE < AC


 BE < BC (1)


B


A C


D


E


b)LËp luËn t¬ng tù câu a) DE < BC (2)
Từ (1) và (2)  DE < BC.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>



- Học thuộc hai định lý.


- BTVN: 11,12,14 (SGK); 15,17(SBT)
- ôn quy tắc chuyển vế trong bất đăng thức


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...





...




Ngày soạn : 17/03/2012


<b>Tiết 52</b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b>Đ 3.</b>

<b> quan hệ giữa ba cạnh của tam giác</b>


<b> bất đẳng thức tam giác </b>



<b>A./ Mơc tiªu:</b>


 Học sinh nắm vững quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của một tam giác, từ đó biết đ ợc độ dài 3
đoạn thẳng phải nh thế nào thì mới có thể là 3 cạnh của 1 tam giác.


 Hiểu và chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa 3 cạnh và góc
trong 1 tam giác.


 Luyện cách chuyển từ một định lí thành một bài tốn và ngợc lại


 RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c ,ph¸t triĨn t duy. Gi¸o dơc ý thøc vËn dơng kiÕn thøc to¸n häc
vào thực tiễn.


<b>B./ chuẩn bị:</b>


GV: Bng ph ghi /l , nhận xét, bất đẳng thức về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác và
bài tập ,Thớc thẳng, thớc chia khoảng.


 HS: D/c học tập. Ôn tập các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác ,
quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, giữa các đờng xiên với hình chiếu của
chúng.Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thc .



<b>C./ Tiến trình dạy- học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt ng 1: Kim tra bi c.



<b>GV :</b>nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ


Bai tập: Vẽ tam giác có : BC =6cm; AB= 4 cm;
AC= 5cm


a) So s¸nh c¸c gãc cđa ABC


b) KỴ AH <sub> BC (H </sub><sub>BC ) . So s¸nh AB và </sub>


BH ; AC và HC


(7A:

Ngọc ánh; 7B:Hậu )
GV nhận xét, cho điểm


<b>HS :</b>lên bảng làm bài tập


<b>-</b> vẽ tam giáctheo yêu cầu


a)ABC có :AB<AC<BC (4<5<6)


<i></i> C<B<A


b) Xét tam gi¸c ABH cã gãc H =1v => AB >
HB ( Cạnh huyền > cạnh góc vuông )



Tơng tù víi tam gi¸c AHC cã gãc H =1v =>
AC > HC .


HS nhận xét
GV: Em có nhận xét gì về tổng độ dài hai cạnh


bất kì của tam giác so với độ dài cạnh còn lại ?
GV: Ta hãy xét xem nhận xét này có đúng
khơng?


1 HS tr¶ lêi


Hoạt động 2 :Bất đẳng thức tam giác



- Yêu cầu học sinh làm ?1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

a) 1 cm ; 2 cm ;4 cm
a) 1 cm ; 3 cm ;4 cm
Em cã nhËn xÐt g× ?


? Tính tổng độ dài 2 cạnh và so sánh với độ dài
cạnh còn lại (lớn nhất)


? Khi nào độ dài 3 đoạn thẳng là độ dài 3 cạnh
của tam giác.


GV : Nh vậy không phải ba độ dài nào cũng là
độ dài ba cạnh của một tam giác . ta có Đ/l ,
Y/c HS đọc ND Đ/l



<b>-</b> Giáo viên chốt lại và đa ra định lí.
? hãy cho biết GT-KL của định lí.vẽ hình


? Làm thế nào để tạo ra 1 tam giác có 1 cạnh l
BC, 1 cnh l AB + AC.


- Giáo viên híng dÉn häc sinh:
AB + AC > BC




BD > BC




BCD > BDC




BDC = DCA
- Yêu cầu học sinh chứng minh.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh CM ý thứ 2.
AB + BC > AC




AB + AC > BH + CH





AB > BH và AC > CH


GV lu ý: đây chính là nội dung bài tập 20 tr64 -
SGK.


GV yêu cầu làm bài tập 15 tr 63 (SGK)


HS: Khụng v đợc tam giác có độ dài nh thế.
- Tổng độ dài 2 cạnh luôn nhỏ hơn hoặc bằng
cạnh lớn nhất.


HS: Khi tổng độ dài hai cạnh lớn hơn độ dài
cạnh còn lại


HS đọc ND Đ/l


HS: ghi GT-KL
GT ABC


AB+AC > BC
KL AB+BC > AC
AC+BC > AB


A


B C


D



H


- Trên tia đối của tia AB lấy D/ AD = AC.


HS trả lời câu hỏi theo sơ đồ phân tích đi lên


- 1 häc sinh tr×nh bµy miƯng


<i>Bµi tËp 15 (tr63-SGK ) </i>


a) 2cm + 3cm < 6cm không thể là 3 cạnh
của 1 tam giác.


b) 2cm + 4cm = 6cm không thể là 3 cạnh
của 1 tam giác.


c) 3cm + 4cm > 6 cm là 3 cạnh của tam giác.


<b>Hot ng 3: Hng dn v nhà </b>


<b>-</b> Học thuộc định lý.BTVN: 18, (SGK); 19(SBT)


<i><b> </b></i>



<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù so¹n)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>



...





</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày soạn: 18/03/2012


<b>Tit 53</b>

<b> :</b>

<b> Đ 3. quan hệ giữa ba cạnh của tam giác</b>


<b> bất đẳng thức tam giác</b>

<i><b>(tiết 2)</b></i>


<b>A.Mục tiêu:</b>


 Học sinh nắm vững quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của một tam giác, từ đó biết đ ợc độ dài 3
đoạn thẳng phải nh thế nào thì mới có thể là 3 cạnh của 1 tam giác.


 Hiểu và chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa 3 cạnh và góc
trong 1 tam giác.


 Luyện cách chuyển từ một định lí thành một bài tốn và ngợc lại


 Bớc đầu sử dụng BĐT trong tam giác để giảI tốn


 RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c ,ph¸t triĨn t duy. Gi¸o dơc ý thøc vËn dơng kiến thức toán học
vào thực tiễn.


<b>B.chuẩn bị:</b>


GV: Bng phụ ghi Đ/l , nhận xét, bất đẳng thức về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác và
bài tập ,Thớc thẳng, thớc chia khoảng.


 HS: Bút dạ bảng nhóm .D/c học tập. Ơn tập các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong tam giác , quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các đờng xiên với hình
chiếu của chúng.Quy tc chuyn v trong bt ng thc .


<b>C.Tiến trình dạy- häc : </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

.
<b>GV :</b>nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ


? nêu định lí về mối quan hệ ba cạnh của
một tam giác


Chữa bài tập 18 (SGK)


HS<b> :</b>lên bảng trả lời câu hái


-

Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì
bao gìơ cũng lớn hơn độ dài cạnh cịn lại


Bµi 18 :


a) 2cm + 3cm > 4cm là 3 cạnh của tam giác. b)
1cm + 2cm <3,5 cm không thể là 3 cạnh của 1
tam giác.


c) 2,2cm + 2cm =4,2 cm không thể là 3 cạnh của
1 tam giác.


<b>Hot ng 2:</b>

Hệ quả của bất đẳng thức tam giác



? Nêu lại các bất đẳng thức tam giác.


? Phát biểu qui tắc chuyển vế của bất đẳng


thức.


? áp dụng qui tắc chuyển vế để biến đổi
các bất đẳng thức trên.


- Giáo viên nêu ra trờng hợp kết hợp 2 bất
đẳng thức trên.Đó là ND hệ quả .


GV? : Nếu xét đồng thời cả tổng và hiệu độ
dài hai cạnh của một tam giác thì quan hệ
giữa các cạnh ú nh th no?


GV: hÃy điền vào chỗ trống


< AB< ……


……< AC< ……


GV lu ý : Khi xét độ dài ba đoạn thẳng thoã
mãn bất đẳng thức tam giác hay khơng, ta


- Häc sinh tr¶ lêi.
AB + AC > BC
AC+ BC > AB
AB + BC > AC


HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia
của một bất đẳng thức ta phả i đổi dấu số hạng đó .
Học sinh trả lời miệng.



AB + BC > AC  BC > AC – AB
AC + BC > AB  BC > AB AC


HS nêu hệ quả :


HS : ng ti ch nêu nhận xét


Trong một tam giác,đọ dài một cạnh bao giờ cũng
lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh còn
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

chỉ cần so sánh ựô dài lớn nhất với tổng hai
độ dài còn lại, hoặc so sánh độ dài nhỏ nhất
với hiệu di cũn li


- Yêu cầu học sinh làm ?3. Không có tam giác với 3 cạnh 1cm; 2cm; 4cm V× ?3
1cm + 2cm < 4cm


Họat động 3: Củng cố



GV?: - Nêu định lí và hệ quả về quan hệ ba
cạnh BĐT tam giác?


- Nêu nhận xét
GV : Làm bài tập 16/63
- Gợi ý : dựa vào nhận xét




HS : nêu định lí, hệ quả , nhận xét



C¶ lớp làm vào giấy nháp
1HS lên bảmg trình bày
Bài 16 :


ỏp dng bt ng thc tam giỏc ta có:
AC - BC < AB < AC + BC


 <sub> 7 - 1 < AB < 7 + 1</sub>
 <sub> 6 < AB < 8</sub>


 <sub> AB = 7 cm</sub>


<sub>ABC là tam giác cân đỉnh A</sub>


<b>Hoạt động 4: </b>

Hớng dẫn về nhà



- Nắm vững bất đẳng thức tam giác, học cách chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác.
- Làm các bài tập 17, 18, 19 (tr63-SGK)


- Lµm bµi tËp 24, 25 tr26, 27 SBT.


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tù so¹n)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>

<b>: </b>



...


………



...



………



<b> </b>

Ngày soạn : 25/03/2012



<b>Tiết 54: lun tËp</b>


<b>A.MỤC TIÊU :</b>


 Củng cố quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác. Biết vận dụng quan hệ này để


xét xem ba đoạn thẳng cho trước có thể là ba cạnh của một tam giác hay không


 Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo đề bài, phân biệt giả thiết, kết luận và vận dụng quan


hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh bài toán.


 Vận dụng quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vào thực tế đời sống
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


 GV: Bảng phụ ghi một số bài tập, thước thẳng có chia khoảng, compa, phấn màu .
 HS: Ôân tập quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác Thước thẳng, compa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>

Hoạt động 1: luyện tập



Baøi 17SGK/63


GV: đưa đề bài lên bảng phụ


GV: Vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS vẽ hình
vào vở.



GV: Yêu cầu HS thực hiện lên bảng thực
hiện


GV: Nhận xét, sửa ai cho HS (Nếu có)


HS: Đọc đề bài
HS: vẽ hình vào vở


Một HS nêu GT, KL của bài tốn


a) Xét MAI có: MA<MI+IA (BĐT tam


giác)


 MA + MB < MB + MI + IA
MA + MB < IB + IA (1)


b) Xét IBC có: IB < IC + CB (BĐT tam
giaùc)


 IB + IA < IA + IC + CB
IB + IA < CA + CB (2)


c) từ (1) và (2) suy ra: MA + MB < CA + CB
Bài 19SGK/63


GV: Tìm chu vi của một tam giác cân biết
độ dài hai cạnh của nó là 3,9cm và 7,9cm
GV: Chu vi của tam giác cân tính như thế


nào?


<b>-</b> GV: Vậy trong 2 cạnh dài 3,9cm và
7,9cm, cạnh nào sẽ là cạnh thứ ba ?
( cạnh bên của tam giác


cân)


GV: Hãy tính chu vi của tam giác cân.


<b> Bài tốn thực tế </b>


GV: Đưa đề bài và hình 20 lên bảng phụ


HS: Chu vi của tam giác cân là tổng ba cạnh
của tam giác cân đó.


HS: Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giác cân
là x(cm). Theo BĐT tam giác ta có:


7,9 – 3,9 < x < 7,9 + 3,9
4 < x < 11,8
 x = 7,9 (cm)


HS: chu vi của tam giác cân là :
7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)


Hoạt động nhóm và trình bày ở bảng phụ


ABC coù: 90 – 30 < BC < 90 + 30



60 < BC < 120


a) Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền
thanh có bán kính hoạt động 60km thì
thành phố B khơng nhận được tín hiệu
b) Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền


thanh có bán kính hoạt động 120km
thì thành phố B nhận được tín hiệu
Đại diện nhóm lên trình bày


B
A


C
I


M


Máy phát


90km
30km


C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: u cầu HS hoạt động nhóm


GV: Nhận xét bài của một số nhóm


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Học thuộc quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác, thể hiện bằng BĐT tam giác


<b>-</b> Laøm Bt 25, 27, 29, 30 ( SGK); BT/26,27 (SBT)


<b>-</b> Xem trước bài” Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác” và chuẩn bị một tam giác
bằng giấy, một mạnh giấy kẻ ơ vơng như hình 22SGK/65


<b>-</b> Ơn lại khái niệm trung điểm đoạn thẳng và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng bằng
thước và cách gấp giấy.


<i><b> ( Nguån giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn:


Tit 55

<b>:</b>

<b>Đ4</b>

.

<sub>Tính chất ba đờng trung tuyến</sub>



Của tam giác (

<i><b>tit 1</b></i>

)




<b>A.Mục tiêu:</b>


HS nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến của tam giác và nhận thấy mỗi tam giác có ba
đ-ờng tam giác, hiểu khái niệm trọng tâm của tam giác.


 Luyện kỹ năng vẽ các đờng trung tuyến của một tam giỏc.


Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông phát hiện ra tính chất ba
đ-ờng trung tuyến của tam giác.


Bit s dụng tính chất ba đờng trung tuyến của một tam giác để giải một số bài tập đơn
giản.


<b>B.ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thc thng, thc đo góc, êke, bảng phụ ghi định lí và BT. Một tam giác bằng giấy để
gấp hình, một giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô, một tam giác bằng bìa.


 HS: Thớc thẳng, ê ke. Mỗi HS một tam giác bằng giấy và mảnh giấy kẻ ô vuông, ôn khái
niệm trung điểm của đoạn thẳng, cách xác định trung điểm.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Đờng trung tuyến của tam giác



GV: Vẽ tam giác ABC, xác định trung đIểm
M của BC, nối đoạn thẳng AM rồi giới thiệu
AM là đờng trung tuyến (xuất phát từ đỉnh A


hoặc ứng với cạnh BC)của tam giác ABC.


-VÏ h×nh theo GV.


BM = MC  AM là trung tuyến từ
đỉnh A


B


A


C
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-T¬ng tù h·y vÏ trung tuyÕn xuÊt ph¸t tõ B, tõ
C cđa tam gi¸c ABC.


GV?: Vậy một tam giác có mấy đờng trung
tuyến ?


-Nhấn mạnh: Đờng trung tuyến của tam giác
là đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới
trung điểm cạnh đối diện. Mỗi tam giác có ba
đờng trung tuyến.


-Lu ý: đơi khi đờng thẳng chứa trung tuyến
cũng gọi là đờng trung tuyến của tam giác.
-Hỏi: Em có nhận xét gì về vị trí ba đờng trung
tuyến trong tam giác ?



GV:Chóng ta sÏ kiĨm nghiệm lại nhận xét này
thông qua thực hành


-Mi tam giác có ba đờng trung tuyến.
Vdụ: Trung tuyến AM từ đỉnh A.
Trung tuyến BN từ đỉnh B.
Trung tuyến CP từ đỉnh C.


-Nhận xét: Ba đờng trung tuyến của tam giác
ABC cùng đi qua một điểm.


Hoạt động 2: tính chất ba đờng trung tuyến



a) Thực hành:


Thực hành 1: SGK trang 65.


Yêu cầu Hs thực hành và làm <b>?22</b>
Gv quan sát Hs thực hành.


Thực hành 2: SGK trang 65.


Yêu cầu HS cả lớp thực hành theo SGK và
trả lời <b>?3 </b>


D có là trung điểm của BC không ?
AG<sub>AD</sub>=<i>?</i> ; BG


BE =<i>?</i> ;
CG


CF =<i>?</i>


Qua đó em so sánh các tỉ số trên ?
Đó chính là nội dung tính chất.
b) Tính chất (SGK trang 66) .


Cụ thể <i>Δ</i>ABC <sub> các đường trung tuyến AD, </sub>


BE, CF cùng đi qua điểm G ( hay còn gọi là
đồng quy tại điểm G ) và ta có :


AG
AD=
BG
BE =
CG
CF =
2
3


Điểm G gọi là trọng tâm tam giác ABC.


Hs thực hành 1 SGK.


Ba đường trung tuyến của tam giác này cùng
đi qua một điểm.


Hs thực hành 2 SGK.


Có D là trung điểm của BC nên AD là trung


tuyến của <i>Δ</i>ABC


AG
AD=


6
9=


2
3 ;


BG
BE =


4
6=


2
3 ;
CG
CF =
4
6=
2
3
<i>⇒</i> AG
AD=
BG
BE =
CG


CF =
2
3


Hs phát biểu tính chất.


G


F E


D


B C


A


Hs nhắc lại định lí .


Hoạt động 3: luyện tập- củng cố



Thế nào là đường trung tuyến ?
Tính chất ba đường trung tuyến ?
Bài tập 23 SGK trang 66:


G


H


E F



D


Hs trả lời
Bài 23 SGK:


Khẳng định GH<sub>DH</sub>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

GV: Gọi Hs nhận xét .
Bài tập 24 SGK trang 66:
GV: Gọi Hs trả lời miệng .


GV: nhận xét


Bài 24 SGK:
a) MG=2


3MR ; GR=
1


3MR ;
GR=2


3MG .


b) NS=3


2NG ; NS = 3GS ; NG = 2GS .


Hs nhận xét .



<b>Hoạt động 4:</b> hớng dẫn về nhà


- Học thuộc: đường trung tuyến của tam giác, t/c ba đường trung tuyến của tam giác.
- Làm bài tập 25, 26, 27, 28. SGK




Ngày soạn:


Tiet 56:

<b>4.</b>

Tớnh cht ba đờng trung tuyến



Cña tam gi¸c



<b>A.MỤC TIÊU:</b>


 Củng cố định lí về tính chất 3 đường trung tuyến


 Rèn luyện kĩ năng sử dụng định lí để giải một số bài tập
<b> B.CHUẨN BỊ:</b>


 GV: bảng phụ, bút lông, phấn màu
 HS: chuẩn bị một số bài tập
<b>C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


Hoát ủoọng cuỷa GV

Hoaùt ủoọng cuỷa HS


Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ



GV nêu câu hỏi


? Nêu định lí về tính chất ba đường trung


tuyến


- Laøm BT25SGK


(7A: Chung; 7B :V.Anh)


HS lên bản trả lời như tr66 (SGK)
Bài 25 :


Do ABC là tam giác vuông nên theo định


lí Pi-Ta –Go ta coù:


BC2<sub> = AC </sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> +3</sub>2<sub> =</sub><sub> 25</sub>


 BC =

25 =5 (cm)


Gọi M là trung điểm của BC.
Theo t/c bài cho ta có :


AM = 1<sub>2</sub> BC  AM= 1<sub>2</sub> .5= 5<sub>2</sub> (cm)


Lại có AG = <sub>3</sub>2 AM  AG = <sub>3</sub>2.5<sub>2</sub> = 5<sub>3</sub>


(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV: Cho HS nghiên cứu và phân tích đề bài
tập 26


Bài 26: Chứng minh định lí: “ Trong một tam


giác cân, hai đường trung tuyến ứng với hai
cạnh bên thì bằng nhau”


GV: yêu cầu HS vẽ hình


GV: để chứng minh BE = CP ta c/m hai tam
giác nào bằng nhau ?


GV: hướng dẫn HS theo sơ đồ sau:
BE = CP




BEC = CPB


¿
BP=CE
<i>∠B</i>=∠<i>C</i>


BCchung
¿{ {


¿


GV: Nêu cách chứng minh khác
Bài 28SGK/67


GV: yêu cầu HS nghiên cứu đề, vẽ hình
GV: hãy chứng minh DEI = DFI



GV: Các góc DIE và DIF là những góc gì ?


GV: Gọi HS lên bảng thực hiện câu c)


Bài 26SGK


HS: thực hiện:


Xét BEC và CPB có:


¿
BP=CE
<i>∠B</i>=∠<i>C</i>


BCchung
¿{ {


¿


BEC = CPB(c.g.c)


 BE = CP (Hai cạnh tương ứng)


HS: nêu thên cách chứng minh khác


HS: Thực hiện


HS: Nêu cách chứng minh và lên bảng thực
hiện



a) Chứng minh DEI = DFI


Xeùt DEI và DFI có: DE = DF (gt)


DI chung
IE = IF (gt)
DEI = DFI (c.c.c)


b) Theo câu a) ta có DEI = DFI (c.c.c)


I1 = I2 (Hai góc tương ứng)


mà I1 + I2 = 1800


I1 = I2 = 900


Vậy các góc DIE và DIF là những góc
vng.


<b>Hoạt động 3</b>

<b>: Híng DÉn vỊ nhµ</b>



<b>-</b> Xem lại bài cũ.


<b>-</b> Xem lại cách vẽ tia phân giác của một góc.


<b>-</b> Làm BT30SGK; 35, 36, 38SBT


B



A


C


F E


E


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>-</b> Chuẩn bị thước thẳng và thước hai lề . Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc


<i><b> ( Ngn gi¸o ¸n : tù soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn: 27/03/10


Tiết 57:

<b>Đ5</b>

.

<sub>Tính chất tia phân gi¸c</sub>



cđa mét gãc

<i><b>(tiÕt 1)</b></i>


<b>A.Mơc tiªu:</b>


 HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc



 Bớc đầu biết vận dụng hai định lý trên để giải bài tập.


 HS biÕt c¸ch vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc hai lề, củng cố cách vẽ tia phân giác
của một góc bằng thớc kẻ và com pa.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thc thng, com pa, ờke, bảng phụ ghi định lí và BT, phiếu học tập. Một miếng bìa
mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề.


 HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke.Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề. Ôn
tập tia phân giác của một góc, khoảng cách từ một điểm tới một đờng thẳng.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ



GV nêu câu hỏi


-Câu 1: (7A: P.Thảo;7B: D.Linh)
+Tia phân giác của một góc là gì ?


+Cho gúc xOy, v tia phõn giác Oz của góc đó
bằng thớc và com pa.


-C©u 2: (7A: Hång ;7B: H.Anh)


+Cho một điểm A nằm ngoài đờng thẳng d,


Hãy xác định khoảng cách từ điểm A đến đờng
thẳng d.


+Vậy khoảng cách từ một điểm tới một đờng
thẳng là gì ?


-Cho nhËn xÐt vµ cho điểm.


-HS 1:


+Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai
cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc
bằng nhau.


+Vẽ tia phân giác của góc bằng thớc kẻ và com
pa.


-HS 2:


+Khong cỏch t A đến đờng thẳng d là đoạn
thẳng AH  d.


+Khoảng cách từ một điểm tới một đờng thẳng
là đoạn thẳng vng góc kẻ từ điểm đó tới đờng
thẳng.


Hoạt động 2: Định lý về tính chất các đIểm thuộc tia phân giác



-GV hớng dẫn HS thực hành gấp hình theo
SGK để xác định tia phân giác Oz của góc


xOy.


-Tõ mét ®iĨm M t ý trên O, ta gấp MH
vuông góc với hai cạnh trùng nhau Ox, Oy.
GV?: Với cách gấp hình nh vậy, MH là gì?


-Mi HS thc hnh gp hỡnh trên tam giác đã
chuẩn bị sẵn ở nhà theo hình 27 và 28/68 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

GV cho HS lµm ?1


-Yêu cầu HS đọc ?1 và trả lời.


-Ta sẽ chứng minh nhận xét đó bằng suy luận.
-Yêu cầu 1 HS đọc lại định lý 1


-GV vẽ thêm hình nh hình 29, yêu cầu một HS
nêu GT, KL của định lý.


? Để chứng minh MA= MB ta cần chứng minh
hai tam giác nào bằng nhau


-Yêu cầu chứng minh miệng bài toán.Gọi 1 HS
lên bảng trình bày


-HS chng minh xong , yêu cầu nhắc lại định


HS: Khi gấp hình, khoảng cách từ M đến Ox và
Oy trùng nhau. Do đó khi mở hình ra ta có


khoảng cách từ M đến Ox và Oy là bằng nhau.
Một HS đứng tại chỗ phát biểu


-Một HS nêu GT và KL của định lý và lên bảng
ghi GT, KL


Gãc xOy


GT Ô1 = Ô2; M Oz


MA  Ox; MB  Oy
KL MA = MB


HS :  MOA =  MOB


- Mét HS chứng minh miệng bài toán.
- 1 HS lên bảng trình bày


Xét hai tam giác vuông MOA và MOB có
OM là cạnh huyền chung


MOA = MOB


<i>⇒</i>  MOA= MOB (c¹nh hun -gãc nhọn)


<i></i> MA =MB (hai cạnh tơng ứng)
-1 HS nhắc l¹i


Hoạt động 3: củng cố




? Nêu lại định lí 1, cách chứng minh HS : nêu lại định lí và cách chứng minh


<b>Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà</b>



- Nắm vững định lí 1 , học cách chứng minh định lí
- Xem trớc mục 2 : Định lí đảo , ?3


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày soạn:


Tiết 58:

<b>§5</b>

.

<sub>TÝnh chÊt tia phân giác </sub>



của mét gãc

<i><b>(tiÕt 2)</b></i>


<b>A.Mơc tiªu:</b>


 HS hiểu và nắm vững định lý và định lý đảo của nó.về tính chất các điểm thuộc tia phân
giác của một góc


 Bớc đầu biết vận dụng hai định lý trên để gii bi tp.


HS biết cách vẽ tia phân giác cđa mét gãc b»ng thíc hai lỊ, cđng cè c¸ch vẽ tia phân giác


của một góc bằng thớc kẻ và com pa.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ ghi định lí và BT, phiếu học tập. Thớc hai lề.


 HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke. thớc hai lề. Ôn tập tia phân giác của một góc, khoảng cách từ
một điểm tới một đờng thẳng.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Nêu định lí 1 tính chất tia phân giác của
một góc.Nêu cách chứng minh


-Cho nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.


-Phát biểu định lí 1
- Nêu cách chứng minh
-HS nhận xét cho điểm


Hoạt động2: Định lý đảo



GV : Nêu bài toán trang 69 SGK và vẽ hình
30 lên bảng.


GV? : - Bài toán này cho ta ®iỊu g× ? Hái
®iỊu g× ?



- Theo em OM cã lµ tia phân giác của
góc xOy không ?


GV: ú chớnh l nội dung định lý 2 là định
lý đảo của ĐL1.


-Yêu cầu đọc định lý 2


-Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?3.


-u cầu 1 đại diện nhóm trình bày cách
chứng minh.


GV kiÓm tra , nhËn xÐt


-Yêu cầu phát biểu lại định lý 2.


GV cho HS nhắc lại định lí và giới thiệu
nhận xét


HS: Bài toán cho ta biết M nằm trong góc xOy,
khoảng cách từ M đến Ox và Oy bằng nhau. Hỏi
OM có là tia phân giác của góc xOy khơng ?
HS: nhận thấy OM là tia phân giác của góc xOy.


-1 HS đọc định lý 2
-Hoạt động nhóm làm ?3


-1 đại diện nhóm trình bày chứng minh



2
1


O


M
A


B


M n»m trong gãc xOy
GT MA  Ox; MB  Oy
MA = MB


KL Ô1 = Ô2.


Chøng minh:
KỴ tia OM


XÐt AMO vµ BMO cã


 


A = B<sub> = 90</sub>0


OM cạnh chung
MA = MB (gt)


AMO = BMO (ch- cgv)


 AOM = BOM  (góc tương ứng)
OM là tia phân giác của xOy 


Một vài HS nhận xét, góp ý
-2 HS phỏt biu nh lý 2.


- HS nhắc lại và lắng nghe nhËn xÐt


Hoạt động 3: luyện tập, củng cố



GV cho HS làm BT 31(Tr70. SGK)
GV gọi HS đọc đề


GV híng dÉn häc sinh thùc hµnh dïng thíc
2 lỊ vẽ tia phân giác của góc xOy


1 HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

? T¹i sao khi dïng thíc 2 lề nh vậy OM lại là
tia phân giác của gãc xOy


HS : Khi vẽ nh vậy khoảng cách từ a đến Ox và
khoảng cách từ b đến Oy đều là khoảng cách giữa
hai lề song song của thớc nên bằng nhau . M là
giao điểm của a và b nên M cách đều Ox và Oy
hay MA =MB . Vậy M phân giác xOy hay
OM là phân giác xOy


<b>Hoạt động 4: </b>Hớng dẫn về nhà



-Học thuộc nắm vững nội dung 2 định lý về tính chất tia phân giác của một góc, nhận xét
tổng hợp hai định lý đó.


-BTVN: BT 34, 35/71 SGK.


-Mỗi HS chuẩn bị 1 miếng bìa cứng có hình 1 góc để thực hành bài 35 trong tiết sau.


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày so¹n:


<b>TiÕt 59:</b>

Lun tËp


<b>A.Mơc tiªu:</b>


 Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của một góc và tập hợp các điểm
nằm bên trong góc, cách đều hai cạnh của một góc.


 Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng cắt nhau và giải
bài tập.


 Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, phân tích và trình bày bài chứng minh.



<b>B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.


HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke,


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ



-C©u hái :


+Phát biểu định lý thuận về tính chất tia phân
giác của một góc.


-HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+Vẽ góc xOy, dùng thớc hai lề vẽ tia phân giác
Oz của góc xOy. Hãy minh hoạ tính chất đó trên
hình vẽ.


-GV kiĨm tra vë BT mét sè HS.
-Cho HS nhận xét và cho điểm.


-Cỏc HS khỏc nhn xột đánh giá bài làm của
bạn.


Hoạt động 2: Luyện tập



Bµi 33(SGK - 70)



GV :Yêu cầu hs đọc và làm


- Để chứng tỏ hai tia phân giác vuông góc với
nhau ta lµm thÕ nµo?


 <sub>?</sub>


<i>xOt</i> <i>xOy</i><sub>, </sub><i><sub>xOt</sub></i><sub>' ?</sub><sub></sub>


Vì sao ta kết luận đợc các điểm cách đều xx’ và
yy’ nằm trên đờng thẳng Ot và Ot’?


Khi M ≡ O thì khoảng cách từ M đến xx’ và yy’
bằng bao nhiêu?


NhËn xÐt?


Bµi tËp 34 (SGK- 71)


GV yêu cầu HS : Đọc đề bài. Vẽ hình, ghi giả
thiết v kt lun ca bi vo v.


Giáo viên hớng dẫn bằng phân tích đi lên


BI = DI, AI = IC


<i>⇑</i>


BAI = DCI


<i><sub>⇑</sub></i>


<i>D</i> <i>B</i> ; AB = CD ; <i>A</i> 2 <i>C</i> 2


GV : Tại sao các cặp góc , cặp cạnh đó bằng


HS: Đọc bài . Vẽ hình


t'


y'


x'
t


y
x


O


Hs hot ng theo nhúm ớt phút...
Mỗi hs đứng tại chỗ làm một phần


Ta cã :

«

1

= «

2

=

xoy


2


ô

3

4 = xoy<i>'</i>


2



tot =

ô

2

+

ô

3


= xoy


2

+


xoy<i>'</i>


2 = 180


0


2 = 90


0


b)Vì Ot và Ot’ là các tia phân giác nên các
đ-ờng thẳng Ot và Ot’ là các đờng phân giác của
các góc tạo bởi hai đờng thẳng xx’ và yy’. Do
đố theo định lí 1 thì M Ot hoặc M Ot’.
Vậy M cách đều hai đờng thẳng xx’ và yy’.
c) Ngợc lại nếu M cách đều hai đờng thẳng xx’
và yy’thì M thuộc đờng thẳng Ot’ (theo định lí
2)


Khi M ≡ O thì khoảng cách từ M đến xx’ và
yy’ bằng 0.


e)Tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng
cắt nhau xx’ và yy’ là đờng thẳng Ot và Ot’.


HS : Đọc bài . Vẽ hình. Ghi GT và KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

nhau


GV yªu cầu học sinh chứng minh.


Nhận xét?
Gv chốt lại bài




<b>y</b>
<b>x</b>


<b>O</b>


<b>I</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>1</b>



GT <i>xOy</i> <sub>, OA = OC, OB = OD</sub>


KL


a) BC = AD


b) IA = IC, IB = ID


c) OI là tia phân giác <i>xOy</i>
HS làm bài vào vở.1 HS làm bài trên bảng.


Chứng minh:


a) Xét ADO vµ CBO cã:
OA = OC (GT)




<i>BOD</i><sub> lµ gãc chung.</sub>


OD = OB (GT)


 <sub>ADO = </sub><sub>CBO (c.g.c) (1)</sub>
 <sub> DA = BC</sub>


b) Tõ (1)  <i>D</i> <i>B</i> (2)
và <i>A</i>1 <i>C</i>1


mặt kh¸c <i>A</i>1<i>A</i> 2 180 ,0 <i>C</i>1<i>C</i> 2 1800



 <i>A</i> 2 <i>C</i> 2<sub> (3)</sub>


Ta cã AB = OB - OA, CD = OD - OC
mµ OB = OD, OA = OC  AB = CD (4)
Tõ 2, 3, 4  BAI = DCI (g.c.g)


 <sub> BI = DI, AI = IC</sub>


c) Ta cã
AO = OC (GT)


AI = CI (cm trên)
OI là cạnh chung.


<sub>AOI = </sub><sub>CIO (c.g.c)</sub> <i>AOI</i> <i>COI</i>


<sub> AI là phân giác.</sub>


HS : Nhận xét.


<b>Hot động 3:</b>

Hớng dẫn về nhà



- Ôn lại hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam giác cân, trung tuyến
của tam giác.


- BTVN: 44/29 SBT.


Và bài tập thêm : Xét xem các mệnh đề sau đúng hay sai, nếu sai sửa lại cho đúng
1)Điểm nào thuộc tia phân giác cũng cách đều hai cạnh của góc đó



2) Bất lỳ điểm nào cách đều hai cạnh của một góc cũng nằm trên tia phân giác của góc đó
3) Hai đờng phân giác hai góc ngồi của một tam giác và đờng phân giác của góc thứ ba đi qua
một điểm


4)Hai tia ph©n gÝc cđa hai góc bù nhau thì vuông góc với nhau


<i><b> ( Nguồn giáo án : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngày soạn


<b>Tit 60:</b>

<b>Đ6</b>

.

Tính chất ba đờng phân giác



cña mét tam giác



<b>A.Mục tiêu:</b>


HS hiu khỏi nim ng phõn giỏc ca tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng phân giác.


 HS tự chứng minh đợc định lý: “Trong tam giác cân, đờng phân giác xuất phát từ đỉnh đồng
thời là đờng trung tuyến ứng với cạnh đáy”.


 Thơng qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh đợc định lý tính chất ba đờng phân
giác của một tam giác. Bớc đầu HS biết áp dụng nh lớ ny vo bi tp.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh:</b>



 GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ ghi định lí và BT, phiếu học tập. Một miếng bìa
mỏng có hình dạng một góc, thớc hai l.


HS:Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thớc hai lề. Ôn tập tính
chất tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam giác bằng giấy.


<b>C.T chc các hoạt động dạy học:</b>


Hoaùt ủoọng cuỷa GV

Hoaùt ủoọng cuỷa HS


Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ



Câu 1<b>:</b> Các mệnh đề sau đúng hay sai, nếu sai
sửa lại cho đúng:


a)Bất kỳ điểm nào thuộc tia phân giác của một
góc cũng cách đều hai cạnh của góc đó.


b)Bất kỳ điểm nào cách đều hai cạnh của một
góc cũng nằm trên tia phân giác của góc đó.
c)Hai đờng phân giác hai góc ngồi của một
tam giác và đờng phân giác của góc th ba
cựng i qua mt im.


d)Hai tia phân giác của hai góc bù nhau thì
vuông góc với nhau.


Câu 2: Gọi HS xung phong


+Cho tam giác cân ABC (AB = AC).



Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M.
Chứng minh rằng MB = MC.


+GV vẽ sẵn hình vµ ghi GT, KL.


-Gäi 1 HS chøng minh miƯng tai chỗ.
-Cho nhận xét và cho điểm.


-t vn nh SGK.


HS1:
a)Đúng.


b)Sai.


B sung: nằm bên trong góc đó
c)Đúng.


d)Sai


Sưa l¹i: hai gãc kỊ bï
HS2:Chøng minh miƯng
ABC; AB = AC


GT ¢1 = ¢2


KL MB = MC



2
1


M C


B


A


XÐt AMB vµ AMC Cã
AB = AC (gt)


¢1 = ¢2 (gt)


Cạnh AM chung


AMB và AMC (c.g.c)


MB = MC(cạnh tơng ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-GV vẽ tam giác ABC, tia phân giác của góc A
cắt BC tại M. Giới thiệu đờng phân giác của
tam giác.


-Hỏi: +Một tam giác có mấy đờng phân giác?
+Qua BT trên đờng phân giác xuất phát từ


đỉnh của tam giác cân đồng thời là đờng gì? HS : Mỗi tam giác có 3 đờng phân giác.<sub>HS : trong tam giác cân , đờng phân giác xuất </sub>


phát từ đỉnh đồng thời là đờng trung tuyến


Hoạt động 3: Tính chất ba đờng phân giác của tam giỏc



-Yêu cầu làm ?1.
-GV cùng làm với HS


GV? Em có nhận xét gì về ba nếp gấp này?
GV : Điều đó thể hiện t/c ba đờng phân giác
của 


-Yêu cầu đọc định lý trang 72 SGK.
-GV vẽ hình yêu cầu HS làm ?2


-Yêu cầu hoạt động nhóm chứng minh định lý.
-Yêu cầu 1 đại diện nhóm trình bày cách chứng
minh.


-u cầu phát biểu lại định lý .


-TiÕn hµnh lµm ?1 cïng GV


-Nhận xét thấy ba nếp gấp gặp nhau tại 1 điểm.
-1 HS đọc to định lý


-Tiến hành ghi GT, KL của định lý.
-Hoạt động nhóm làm chứng minh ĐL


-1 đại diện nhóm trình bày chứng minh miệng
nh trang 72.


GT ABC, I là giao của 2 phân giác BE,


CF


KL . AI là phân giác <i>BAC</i>
. IK = IH = IL


CM:


Vì I nằm trên tia phân giác BE của góc B nên
IL = IH (1)


T¬ng tù, ta cã IK = IH (2)


Từ (1) và (2)  IK = IL hay I cách đều hai cạnh
AB và AC của gócA.


Do đó I nằm trên tia phân giác của  ( định lí)
hay AI là đờng phân giác xuất phát từ đỉnh A
của ABC.


Vậy 3 dờng phân giác của ABC cùng đi qua
đỉnh I và IH = IK = IL.


-2 HS phát biểu lại định lý.


Hoạt động 4: luyện tập, củng cố



Đọc bi 38 SGK?


GV yêu cầu HS làm câu a,



GV yêu cầu HS Làm câu b
Cho HS Nhận xét?


HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên b¶ng.


a, Ta cã:


 <sub></sub> <sub></sub>1 <sub></sub>1


2 2


<i>OKL OLK</i> <i>K</i> <i>L</i>


=


0 0 0


K

L

180

I

180

62



2

2

2









=> <i>KOL</i> = 1800<sub> – 59</sub>0<sub> = 121</sub>0



HS lµm bµi vµo vë.1 HS làm bài trên bảng.


B

<sub>C</sub>



A



M



H


K



L

I



B

<sub>C</sub>



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

GV yêu cầu HS Làm câu c
Cho HS Nhận xét?


b, KO; LO là phân giác của tam giác KIL
=> IO là phân giác của <i>I</i>


=>


<sub></sub>1 <sub></sub>1 0 <sub></sub> 0


.62 31


2 2



<i>KIO</i> <i>I</i>


HS làm bài vào vở.1 HS làm bài trên bảng.
c, O là giao điểm 3 đờng phân giác của IKL
=> O cách đều 3 cạnh của IKL


<b>Hoạt động 5</b>

<i><b>:</b></i>

<b> Hớng dẫn về nhà</b>



-Học thuộc định lý về tính chất 3 đờng phân giác của tam giác và tính chất tam giác cân.
-BTVN: BT 37, 39, 43/72, 73 SGK.


Ngày soạn:


<b>Tiết 61:</b>

Lun tËp



<b>A.Mơc tiªu:</b>


 Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất ba đờng phân giác của tam giác, tính chất đờng
phân giác của một góc, tính chất đờng phân giác của tam giác cân, tam giác đều.


 Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng cắt nhau và giải
bài tập.


 Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, phân tích và trình bày bài chứng minh.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ ghi câu hỏi bµi tËp.


 HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke,.



<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


Hoaùt ủoọng cuỷa GV

Hoaùt ủoọng cuỷa HS


Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ



-C©u hái :


+Phát biểu tính chất ba đờng phân giác của
một tam giác ?


+VÏ h×nh minh hoạ.


-Yêu cầu chữa BT 37/72 SGK.


-GV kiểm tra vở BT một số HS.
-Cho HS nhận xét và cho điểm.


HS :


+Phát biểu định lý thuận nh SGK tr 68.
+ b M


N K


P
-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> luyện tập



Bµi 39 (SGK - 73)


GV cho HS Đọc đầu bài?


- Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài?
- Xét xem hai tam giác này có các yếu tố nào
bằng nhau?


GV gọi HS lên bảng làm


- Gọi HS Nhận xét?


Bài 42 (SGK-73).


GV cho HS Đọc đầu bài?


- Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bµi?


- GV hớng dẫn học sinh lập sơ đồ phân tích
đi lên.


ABC c©n. <i>⇔</i> AB = AC


HS đọc đề bài.


HS vÏ hình ghi giả thiết và kết luận của bài


2
1



A


D


B C


Hs suy nghĩ ít phút.1 hs lên bảng trình bày
a)Xét ABD và ACD có:


AB = AC ( gt) ;Â1 = Â2 (gt)


AD là cạnh chung


ABD = ACD ( c.g.c)
b) ABD = ACD (theo a)


DB = DC (cạnh tơng ứng)


BDC cân tại D DBC = DCB


Hs khỏc nhận xét
HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>⇑</i>
Cã AB = D1C AB = D1C


(Do

ADB



D DC

1 <sub>)</sub><sub> </sub> <i></i>


CAD1 cân tại C



<i>⇑</i>
<i>A</i>1<sub> = </sub><i>DD C</i> 1


(có ,do

ADB

D DC

1 <sub>)</sub>


Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lại.


GV cho HS NhËn xÐt?


D<sub>1</sub>
2
1


D
A


B C


HS làm bài vào vở.1 HS trình bày trên bảng
Trên tia đối của tia DA lấy D1 sao cho


DD1 = DA.


XÐt DAB vµ DD1C cã:


DB = DC (gt);<i>ADB</i> <i>D DC</i>1 <sub> (</sub><sub>BAD</sub>


1 c©n)


DA = DD1 (theo c¸ch vÏ)



=>

ADB



D DC

1 ( c.g.c)


=> AB = D1C vµ


1


<i>A</i>


= <i>DD C</i> 1


mµ <i>A</i>1<sub> = </sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


2 2 1


<i>A</i> <i>A</i> <i>DD C</i>


=>

CAD1 cân tại C => D1C = AC , mµ AB =


D1C => AB = AC =>

ABC c©n.


- HS NhËn xÐt.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>



-Ôn lại hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam giác cân, trung
tuyến của tam giác.



-BTVN: 40,41/73 SGK; 49,52 SBT.


<i><b> ( Nguån gi¸o ¸n : tự soạn)</b></i>



<b>D. </b>

<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>

<b>: </b>



...




...




Ngày so¹n:09/04/10


<i><b> Tiết 62:</b></i>

Đ

7. Tính chất đờng trung trực


của một đoạn thẳng



<b>A/. Mơc tiªu:</b>


 HS hiểu và chứng minh đợc hai định lý đặc trng của đờng trung trực một đoạn thẳng.


 HS biết cách vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng, xác định đợc trung đIểm của đoạn
thẳng bằng thớc và com pa.


 Biết áp dụng các định lí này vào bài tập.


<b>B/. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ ghi định lí và BT, phiếu học tập. Một miếng bìa


mỏng tam giác thớc hai lề.


 HS: Thíc th¼ng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thớc hai lề. Ôn tập tính
chất tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam gi¸c b»ng giÊy.


<b>C/. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> Các Điểm thuộc đờng trung trực của đoạn thẳng


GV híng dÉn häc sinh thùc hành


Một mép cắt là đoạn thẳng AB


Gấp m¶nh giÊy sao cho mót A trïng víi


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

mút B. Nếp gấp 1 chính là đờng trung
trực của đoạn thẳng AB


? Từ một điểm M tuỳ ý trên nếp gấp 1 gấp
đoạn thẳng MA. Nhận xét khoảng cách từ
M đến hai điểm A,B


Phát biểu định lý

.



HS : MA = MB


HS phát biểu định lí : Điểm nằm trên đờng
trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều


hai mút của đoạn thẳng


<b>Hoạt động 2 : Định lí đảo</b>
 M cách đều hai điểm A, B xét xem M có


nằm trên đờng trung trực của đoạn thẳng
AB?


-Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định
lí ?


GV :Để chứng tỏ M thuộc đờng trung trực
của AB ta làm thế nào?


-

Yªu cầu học sinh chứng minh.


2
1


I I


M


A B


A B


M


GT Đoạn thẳng AB, MA = MB



KL M thuéc trung trùc cña AB


HS làm nháp.


1 HS trỡnh by kt qu bng ming
GV Yờu cầu phát biểu định lý.


GV : Kết hợp định lý 1 và 2  rút ra nhận
xét.


 Phát biểu định lý: Điểm cách đều hai
mút của một đoạn thẳng thì nằm trên
đ-ờng trung trực của đoạn thẳng đó


Trả lời: Tập hợp các điểm cách đều hai mút
của một đoạn thẳng là đờng trung trực của
đoạn thẳng đó.


<b>Hoạt động 3 : ứng dụng</b>


GV :Giới thiệu cách vẽ đờng trung trc
bng thc v compa


Yêu cầu học sinh thực hiện.




Một học sinh lên bảng thực hiện cách vẽ
đ-ờng trung trực, cả lớp làm vào vở.



Vẽ đờng trung trực bằng thớc và compa


 LÊy M là tâm vẽ cung tròn bán kính lớn
hơn 1


2 MN, lấy N là tâm vẽ cung tròn


có cùng bán kính, hai cung tròn cắt nhau
tại A và B


Dùng thớc vẽ đờng thẳng AB, đó là
đ-ờng trung trực của đoạn thẳng MN


A B


<b>Hoạt động 4 </b><i><b>:</b></i> luyện tập


GV yêu cầu đọc đề bài Bài 46 (tr 76 - SGK)
Gọi HS lên làm


HS : đọc bi


Một học sinh lên bảng, các học sinh khác
làm vµo vë


ABC cân có đáy BC nên AB = AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

GV cho NhËn xÐt, sưa ch÷a, bỉ sung.



cđa BC


Vậy A; D; E thẳng hàng.
HS :nhận xét


<b>Hot ng 5:</b> hớng dẫn về nhà


-Nắm vững định lý thuận và đảo về t/c đờng trung trực của đoạn thẳng.
-Bài tập 44, 45, 47, (Tr 76, 77 - SGK), 56,57 SBT


Nguån gốc giáo án : tự soạn
§iỊu chØnh :


Rót kinh nghiƯm giê d¹y:...
...


Ngày soạn:09/04/10


<i><b> Tiết 63:</b></i>

Đ

7. Tính chất đờng trung trực


của một đoạn thẳng



<b>A/. Mơc tiªu:</b>


 Củng cố lại cho học sinh tính chất đờng trung trực của đoạn thẳng.


 Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất trên để giải bài tập.


 RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


<b>B/. Chn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, com pa,


 HS: Thíc th¼ng, com pa,


<b>C/. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> kim tra bi c


GV câu hỏi và bài tËp:


Thế nào là đờng trung trực của một đoạn
thẳng?Tính chất?


Cho h×nh vÏ


A


B


C D


Chøng minh r»ng ABCD
GV cho HS nhËn xét


GV nhận xét cho điểm.


- Hs trả lời câu hỏi
Bµi tËp:



Vì AC= AD  A nằm trên đờng trung trực
của CD (1)


Vì BC =BD  B nằm trên đờng trung trực
của CD (2)


Tõ (1) (2)  AB lµ tung trùc cđa CD
ABCD


HS nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: </b> luyện tập


Bài 47 (SGK -77)
GV Yêu cầu hs đọc bài


<b>-</b> Vẽ hình ,ghi GT- KL


GV :Xét xem có các trờng hợp nào xảy ra?


HS : Đọc bài


<b>-</b> Vẽ hình, Ghi GT vµ KL


d


A H


M



N


GT M, N thuộc đờng trung trc


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

KL AMN = BMN


GV :Yêu cầu hs chøng minh


GV cho NhËn xÐt?
Bµi 48 SGK, tr77


GV ?: nêu cỏch v im L i xng vi M
qua xy


Yêu cầu học sinh vẽ hình


GV: So sánh IM + IN với LN?


GV gợi ý :


IM bằng đoạn nào?Tại sao?


- Nếu I P (P là gaio điểm của LN và xy)
thì IL +IN so với LN nh thế nào


- Nếu I P th× IL +IN so víi LN nh thÕ nào
- Vậy IM+IN nhỏ nhất khi nào?


GV Gọi HS lên cm:



GV cho HS Nhận xét?


Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút
Một hs lên bảng chứng minh


Xét AMN và BMN có :
MN là cạnh chung


MA = MB (gt)
NA = NB (gt)


AMN = BMN (c.c.c)
HS :nhËn xÐt


HS: L đối xứng với M qua xy khi xy là
trung trực của đoạn thng ML


HS : lên bảng vẽ hình


y
x


K P


M


L


N



I


HS lên bảng chøng minh


xy lµ trung trùc cđa ML => IM = IL
Nếu I, L, N không thẳng hàng.
=> IN + IM = IN – IL > NL
NÕu N, I, L th¼ng hàng thì:
IM + IN = IL + IN = LN
Vậy : IM + IN  LN.
HS :nhËn xÐt


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn học ở nhà


- Nắm vững định lý thuận và đảo về t/c đờng trung trực của đoạn thẳng.
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Làm tiếp các bài 57, 61 ( SBT 30, 31)


Nguån gèc gi¸o ¸n : tù soạn
Điều chỉnh :


Rót kinh nghiƯm giê dạy:...
...


Ngày soạn:16/04/10


<i><b>Tit 64:</b></i>

8. Tớnh cht ba ng trung trc




của một tam giác



<b>A/.Mục tiêu: </b>


 HS biết khái niệm đường trung trực của tam giác và mỗi tam giác có 3 đường trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

 HS chứng minh được hai định lý của bài (Định lý về tam giác cân và tính chất ba


đường trung trực của tam giác


 Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác


 Luyện cách vẽ ba đường trung trực của tam giỏc bng thc v compa
<b>B/.Chuẩn bị ca giáo viên vµ häc sinh:</b>


 GV: Bảng phụ ghi bài tập, định lý .Thước thẳng, compa , phấn màu


 HS: Ơn các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất và


cách chứng minh một tam giác cân cách dựng đường trung trực của đoạn thẳng bằng
thước kẻ và compa Thước thẳng và compa


<b> C/.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>kiểm tra


bµi cị


GV nêu yêu cầu kiểm tra:



HS 1: cho tam giác ABC, dùng thước, và
compa dựng ba đường trung trực của ba
cạnh AB, AC, BC. Em có nhận xét gì về ba
đường này?


HS 2: cho tam giác cân DEF ( DE = DF )
vẽ đường trung trực của cạnh đáy EF.
Chứng minh đường trung trực này đi qua
đỉnh D của tam giác


GV nhận xét , cho điểm 2 HS ( bài làm của
2 HS giữ lại để làm bài mới)


2 HS lên bảng kiêm tra:
HS 1 nhận xét: ba


đường trung trực
của một tam giác
AB C cùng đi qua
một điểm.


HS 2 vẽ hình:
G


T


DEF ; DE =


DF


K


L d ñi qua D


Chứng minh: Có DE=DF
(GT)


 D cách đều E và F


nên D phải thuộc trung


trực của EF hay trung trực của EF qua
D .HS lớp nhận xét bài làm của bạn.


<b>Hoạt động 2 : </b>ĐƯỜNG
TRUNG TRỰC CỦA MỘT


TAM GIAÙC


– GV vẽ đường trung trực của cạnh BC
rồi giới thiệu: Trong 1 tam giác, đường
trung trực của mỗi cạnh gọi là đường trung


– HS vẽ hình theo GV
trực của tam giác đó.


– Vậy 1 tam giác có
mấy đường trung trực?


– Một tam giác có 3 cạnh nên có 3 đường trung trực



C
B


A


I


F
E


D


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

– Trong 1 tam giác bất
kì, đường trung trực của 1
cạnh có nhất thiết đi qua
đỉnh đối diện với cạnh ấy
hay khơng? (GV chỉ vào
hình vẽ có thể hiện điều
đó)


– Trường hợp nào,
đường trung trực của 1 tam
giác đối diện với cạnh ấy?
(GV chỉ vào hình vẽ HS2
vẽ)


– Đoạn thẳng DI nối


đỉnh của tam giác với trung
điểm của cạnh đối diện,
vậy DI là đường gì của tam
giác DEF?


– GV: Từ chứng minh
trên, ta có tính chất ?


– GV yêu cầu HS phát
biểu lại định lý trên


– GV nhấn mạnh: tam
giác cân, đường phân giác
của 1 góc ở đỉnh đồng thời
là là đường trung trực của
cạnh đáy cũng đồng thời là
đường trung tuyến của tam
giác


– Trong 1 tam giác bất kì, đường trung trực của 1 cạnh
không nhất thiết đi qua đỉnh đối diện với cạnh ấy


– Trong 1 tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy
đi qua đỉnh đối diện với cạnh đó


– Đoạn thẳng DI là trung tuyến của tam giác DEF


HS phát biểu lại định lý: Trong 1 tam giác, đường trung
trực của mỗi cạnh gọi là đường trung trực của tam giác
đó.



<b>Hoạt động 3 : </b>TÍNH CHẤT 3 ĐƯỜNG TRUNG TRỰC
– GV: vừa rồi, khi vẽ ba


đường trung trực của tam
giác, các em có nhận xét là
ba đường này cùng đi qua
một điểm. Ta sẽ chứng
minh điều này bằng suy
luận.


– GV yêu cầu HS đọc
định lý tr.78 SGK. GV vẽ
hình 48 và trình bày phần
này như SGK


– GV:hãy nêu GT, KL


b


c
O


C
B


A


GT



ABC; b là trung trực


của AC; c là trung trực
của AB, b cắt c tại O
KL O nằm trên trung trực <sub>của BC; OA= OB = OC </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

của định lyù


– Em hãy chứng minh
định lý


– GV nhấn mạnh: Để
chứng minh định lý này ta
cần dựa trên hai định lý
thuận và đảo tính chất
đường trung trực của đoạn
thẳng.


– Chú ý: GV giới thiệu
đường tròn ngoại tiếp tam
giác là đường tròn đi qua ba
đỉnh của tam giác


– GV hỏi để xác định
tâm của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ta cần vẽ mấy
đường trung trực của tam
giác ? Vì sao ?


– GV đưa hình vẽ đường


tròn ngoại tiếp tam giác
( cả ba trường hợp, tam giác
nhọn, vuông , tù )


Em hãy nhận xét vị trí điểm
O đối với tam giác trong ba
trường hợp


HS để xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ta
chỉ cần vẽ vẽ hai đường trung trực của tam giác, giao
điểm của chúng chính là tâm đường trịn ngoại tiếp tam
giác vì đường trung trực thứ 3 cũng đi qua điểm này


– HS quan sát hình vẽ
– HS nhận xét :


+ Nếu  ABC nhọn thì điểm 0 nằm bên trong tam giác
+ Nếu  ABC vuông thì điểm 0 nằm trên cạnh huyền


Nếu  ABC tù thì điểm 0 nằm bên ngoài tam giác


<b>Hoạt động 4 : </b>LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Bài 64 tr.31 SBT


Cho tam giác ABC. Tìm
một điểm O cách đều ba
đỉnh A,B, C


Bài 53 tr.80 SGK ( GV đưa
đề và hình vẽ lên bảng


phụ )


HS: điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác A, B , C là
giao điểm các đường trung trực của tam giác


HS coi địa điểm ba gia đình là ba đỉnh của tam giác. Vị trí
chọn để đào giếng là giao điểm các đường trung trực của
tam giác đó.


O
C
B


A


O
C
B


A
O


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

(GV vẽ tam giác có đỉnh là
điểm của ba đỉnh và xác
định điểm O là nơi đào
giếng



<b>Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


Ơn tập các định lý về tính chất các đường trung trực của một tam giác , cách vẽ đường trung
trực của một đoạn thẳng bằng thước và com pa


Bài tập 52, 54; 55 / 80 SGK ; 65 ; 66 / 31 SBT
Nguån gèc gi¸o ¸n : tù so¹n


§iỊu chØnh :


Rót kinh nghiƯm giê d¹y:...
...


Ngày soạn:16/04/10


<i><b> TiÕt 65:</b></i>

Lun tËp



<b>A/.Mơc tiªu: </b>


 Củng cố các định lý về tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng, tính chất ba đờng
trung trực của tam giác, một số tính chất của tam giác cân, tam giác vng.


 Rèn kỹ năng vẽ đờng trung trực của tam giác, vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác, chứng minh
ba điểm thẳng hàngvà tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.


 HS thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất đờng trung trc ca on thng.


<b>B/.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ (ghi câu hỏi bài tập.)



HS: Thớc hai lề , compa, £ke,


<b>C/.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>kiểm tra bài cũ


? Vẽ các đờng trung trc ca tam giỏc trong


các trờng hợp sau: HS1: HS2: ¢= 90ABC cã ba gãc nhän0


HS3: Â > 900
<b>Hoạt động 2:</b>luyện tập
Bài 55 (SGK - 80)


GV: -Yêu cầu hs đọc bài 55.Phát biểu thành
lời?


Nêu yêu cầu của bài 55?


- VÏ h×nh, ghi giả thiết và kết luận của
bài?


HD :Để chứng minh A, D, B thẳng hàng ta
đI chứng minh ADB +ADC = 1800


HS: Đọc bài. Phát biểu thành lời


HS :Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của
bài.



2
1


D


K


I


B


A C


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HS hoạt động hóm tại chỗ ít phút
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
CM:


Vì D thuộc đờng trung trực của đoạn AB nên
DA = DB  B=A1


Do đó ADB =1800<sub>- 2A</sub>
1 (1)


Vì D thuộc đờng trung trực của đoạn AB nên
DA = DC  C=A2


GV cho HS NhËn xÐt?


Gv chốt lại...


Bài 56 ( SGK - 80)


GV ? : Theo em từ bài tập 55 ta có điều gì?
- u cầu hs hoạt động theo nhóm ít phút


NhËn xÐt?


Bài 57 (SGK - 80)
Yêu cầu hs đọc bài


HD: Dựa vào tính chất ba đờng trung trực
của tam giác


GV : yêu cầu học sinh trình bày


GV : Nhận xét ?
Bài 68 (SBT).


Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bµi.


HD :Chøng minh: DA = DB.
Lµm bµi?


NhËn xÐt?


Do đó ADC = 1800<sub>- 2 A</sub>
2 (2)



Tõ (1) vµ (2) suy ra
ADB+ADC =1800<sub>- 2A</sub>


1 +1800- 2 A2
= 3600 – 2(A1 + A2 ) =1800


VËy ba điểm B, C, D thẳng hàng
HS : Nhận xét.


HS :- Hoạt động theo nhóm ít phút
- Một hs đứng tại chỗ trình bày


Theo bài 55, trong một tam giác vng, ta đã
chứng minh đợc giao điểm của hai đờng
trung trực của hai cạnh góc vng nằm trên
cạnh huyền. Từ đó suy ra điểm này chính là
trung điểm của cạnh huyền. Do đó chung
điểm của cạnh huyền cách đều ba đỉnh của
tam giác vuông.


Hs khác nhận xét
HS: đọc bài


HS : Lấy 3 điểm trên cung tròn đờng viền.
Kẻ hai đoạn thẳng nối 3 điểm đó. Vẽ các
đ-ờng trung trực của hai đoạn thẳng này. Giao
của hai đờng trung trực đó là tâm của đờng
viền bị gãy. Khoảng cách từ giao điểm này
tới một điểm bất kìcủa cung trịn là bán kính
của ng vin.



HS :khác nhận xét


HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày trên bảng.




D


C
M


B


A


<b> </b>

ABC cân tại A, MB = MC <i></i> AM lµ
trung trùc cđa BC. <i>⇒</i> DB = DC.


D n»m trªn trung trùc cđa AC
=> DA = DC=> DA = DB.


NhËn xÐt.


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn học bài ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Làm bài tập 69 SBT.
Nguồn gốc giáo án : tự soạn
Điều chØnh :



Rót kinh nghiƯm giê d¹y:...
...


Ngày soạn:16/04/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>A/.Mục tiêu: </b>


HS hiu khái niệm đờng cao của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng cao, nhận biết
đ-ợc đờng cao của tam giác vuông, tam giác tù.


 Luyện cách dùng êke để vẽ đờng cao tam giác.


 Qua vẽ hình nhận biết ba đờng cao của tam giác ln đi qua một điểm. Từ đó cơng nhận
định lý về tính chất đồng qui của ba đờng cao của tam giác và khái niệm trực tâm.


 Biết tổng kết các loại đơng đồng qui xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy của tam giác cân.


<b>B/.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thc thng, com pa, êke, bảng phụ ghi kháI niệm đờng cao , các định lí, tính chất và
bài tập.


 HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Ôn tập các loại đơng đồng qui của tam giác đã học,
tính chất dấu hiệu nhận biết tam giác cân về đờng trung trực, trung tuyến, phân giác.


<b>C/.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
Tiết66:


<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>kiểm tra bi c


GV nêu câu hỏi:


Dựng ờke v đờng thẳng đi qua một điểm
và vng góc với đờng thẳng đã cho


-Nêu cách vẽ điểm cách đều 3 đỉnh vẽ hình
minh hoạ


GV nhËn xÐt cho ®iĨm


Gäi một hs lên bảng


A


B I C


- L giao im của hai đờng trung trực
HS bổ sung,nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b> Đờng cao của tam giác


ĐVĐ: Ta đã biết trong một tam giác ba đờng
trung tuyến gặp nhau tại một điểm, ba đờng
phân giác gặp nhau tại một điểm, ba đờng
trung trực gặp nhau tại một điểm.


Hôm nay ta học tiếp một đờng chủ yếu nữa
của tam giác.



-GV vẽ tam giác ABC, yêu cầu HS vẽ 1 đờng
cao đã học ở tiểu học.


-Giới thiệu: Đoạn vng góc kẻ từ một đỉnh
đến đờng thẳng chứa cạnh đối diện gọi
làđ-ờng cao của tam giác đó.


Nghe GV đặt vấn đề.


-Một HS lên bảng vẽ đờng cao AH của tam
giác ABC.


-GV kéo dài AI về 2 phía, nói: “đơi khi ta
cũng nói đờng thẳng AH là đờng cao của
tam giác ABC”.


-Hỏi: Theo em một tam giác có mấy đờng
cao? Tại sao? Sau đây ta xem ba đờng cao
của tam giác có tính chất gì.


-u cầu 3 HS lên bảng vẽ 3 đờng cao của
tam giác nhọn, tam giác vuông , tam giác tù


-HS khác ghi bài, vẽ hình vào vở


A


B I C



AI l đờng cao của tam giác ABC.


HS : Tam giác có 3 đỉnh nên có 3 đờng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

GV : yêu cầu HS Trả lời ?1?
Qua vẽ hình, nêu tÝnh chÊt?




-H
A


B D C


E
F


HS : 3 đờng cao cùng đi qua 1 điểm
HS nêu định lí.


* Định lí: Ba đờng cao cùng đi qua 1 điểm


<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn về nhà


Đọc trớc mục 3 “Về đờng cao,trung tuyến,trung trực,phân giỏc ca tam giỏc cõn


Ngày soạn: 24/04/10


Tiết 67



<b>Hot ng 4:</b>V cỏc ng cao, truyn tuyn,


trung trực, phân giác của tam giác cân


Vẽ ABC cân, trung tuyÕn cña AD. Có
nhận xét gì về AD?


A


B I C


GV : yêu cầu hs nêu tính chất


GV: Điều ngợc lại nh thế nµo?


HS :AD vừa là trung trực, phân giác, đờng
cao.


HS nêu tính chất : Trong tam giác cân, đờng
trung trực ứng với cạnh đáy đồng thời là
đ-ờng phân giác ,đđ-ờng trung tuyến và đđ-ờng cao
cùng xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy
HS : nêu nhận xét nh SGK


Cho

ABC đều có nhận xét gì về các đờng
trên, các đờng đồng quy tơng ứng có đặc
điểm gì?


E
A



B D C


F


Các điểm đồng quy trùng nhau.


Cụ thể : trong tam giác đều , trọng tâm, trực
tâm,điểm cách đều ba đỉnh, điểm cách đều
ba cạnh là bốn điểm trùng nhau


<b>Hoạt động 5:</b>Củng cố, luyện tp


GV: Yêu cầu của bài 59 SGK?
GV yêu cầu HS Lµm a?


GV : - Dựa vào tính chất nào để tính góc?
-Hóy Tớnh?


Bài 59 SGK.
HS nêu yêu cầu,
HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên bảng.


a, <b> </b>

MLN cã: MQ

LN; LP

MN
MQ cắt LP tại S => S là trực t©m cđa


MLN. => NS

LM..


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

GV : Yêu cầu của bài 61?



GV : -Hãy chỉ rõ các đờng cao của tam giác
HBC


- ChØ ra trùc t©m


NhËn xÐt?







0 0


0


0


LNP =50

SMP=40



MSP = 40


PSQ = 140








Bài 61 (SGK- 83)



HS nêu yêu cầu của bài.


HS làm bài vào vở.1 HS trình bày trên bảng.


H
A


B C


a,

HBC: Các đờng cao là : CH, AC, BA.
Trực tõm l A.


b,

HAB trực tâm là C.

HAC trực tâm là B
Nhận xét


<b>Hot ng 6:</b> Hng dẫn về nhà


-Học thuộc định lý về tính chất nhận xét trong bài.


-Ơn lại định nghĩa, tính chất các đờng đồng qui trong tam giác,
- BT 60,, 62/83 SGK.


Nguån gốc giáo án : tự soạn
§iỊu chØnh :


Rót kinh nghiƯm giê d¹y:...
...



Ngày soạn: 24/04/10


<i><b> TiÕt 68:</b></i>

<b>lun tËp</b>



<b>A/.Mơc tiªu: </b>


 Củng cố cho học sinh tính chất ba đờng cao trong tam giác.


 Rèn kĩ năng chứng minh hai đờng thẳng vng góc, ba đờng thẳng đồng quy.
<b>B/.Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh</b>


GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ


HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke


<b>C/.T chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>kiểm tra bài cũ


? Nêu tính chất đờng cao của tam giác? Tam


giác cân, tam giác đều? -1 HS lên bảng


<b>Hoạt động 2:</b> luyện tập


Bài 60 (SGK- 83).
Đọc bi?


Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài?


HÃy chứng minh?


HS c bi.


Vẽ hình, ghi giả thiết vµ kÕt ln cđa bµi.
HS lµm bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

GV : NhËn xÐt?
Bµi 62 (SGK - 83).
GV :- Yêu cầu của bài?


- Vẽ hình, ghi giả thiÕt vµ kÕt ln cđa bµi?
Chøng minh?


J


l


d


N


I <sub>K</sub>


M


XÐt

NIK cã:
NJ

IK; KM

IN


KM c¾t NJ tại M N là trực tâm



IM  KN.
HS : NhËn xÐt.


HS : Chøng minh tam giác cân.


- Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài.
HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên bảng.



GT


ABC:


0 0


B < 90 , C < 90


PB  AC, CQ  AB


KL ABC c©n


GV : Nhận xét?
Bài 75 (SBT)


GV : - Nêu yêu cầu của bµi?


- Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài?
- Để chứng minh AC, BD, EK đồng quy cần


làm gì?


- H·y chøng minh?


GV : NhËn xÐt?


A


B C


P
Q


CM:XÐt BFC vµ  CEB cã:


  0


F = E = 90


BC chung;BE = CF.


=>

BFC =

CEB ( ch- cgv)


=> <i>FBC ECB</i> =>

ABC cân tại A


HS : nhận xÐt


HS :Chứng minh ba đờng thẳng đồng quy.
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài.



HS: Gäi AC c¾t BD tại O.Chứng minh: O, E,
K thẳng hàng.


HS làm bài vào vở.1 HS trình bày trên bảng.


O


E


K
D
C


B
A


Gọi AC cắt BD tại O


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

GV chốt lại... AD cắt BC tại E => E là trực tâm của 
OAB => OE AB mµ KE  AB


O, E, K thẳng hàng.


<b> </b>AC, EK, BD đồng quy tại O
HS : nhận xét


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dn v nh


- Ôn lại toàn bộ lí thuyết chơng III.



- Nghiên cứu bảng tổng kết trong SGK trang 84, 85
- Trả lời các câu hỏi SGK trang 86.


- Lµm bµi tËp : 78, 79, 80, 81 SBT.


Nguån gốc giáo án : tự soạn
§iỊu chØnh :


Rót kinh nghiƯm giê d¹y:...
...


Ngày soạn: 24/04/10


<b>Tiết 69:</b>

<b>Ôn tập chơng 3</b>



<b>A/. MỤC TIÊU :</b>


 Ơân tập và hệ thống hố các kiến thức của chủ đề thứ nhất .Qquan hệ giữa các yếu tố


cạnh ;góc của một tam giác .


 Vận dung kiến thức đã học để giải toán và giải quyết một số tình huống thực tế
<b>B/.CHUẨN BỊ :</b>


 GV : Bảng phụ, ê ke, com pa, thước thẳng


 HS: Chuẩnbị bảng ôn tập chương vào vở . chuẩn bị đáp án các câu hỏi 1;2;3 và giải các


bài tập 63;64;65



<b>C/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>Hoát ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>các kiến thức cần nhớ


-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi thứ 1 : Vẽ
hình tìm góc đối diện với các cạnh AB;AC
rồi điền vào bảng


-HS2: Hãy xác định hình chiếu của AB;AC
trên đường thẳng d và trả lời câu hỏi 2


-HS3: trả lời câu 3 và? Khi D;E;F thẳng


-HS1 lên bảng làm theo yêu cầu bên rồi
điền vào bảng câu 1


AB>AC => C >B


B< C => AC < AB


-HS2 veõ hình , xác định hình chiếu của
AB;AC rồi điền vào câu 2


a)AB>AH , AC >AH
b)nếu HB>HC thì AB>AC
c)Nếu AB>AC thì HB>HC
-HS3 viết thành 6 hệ thức kép


d



A



H



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

hàng thì có quan hệ nào giữa các đoạn
DF’DE;EF ?


+nếu DE+EF= DF thì D;E;F thẳng hàng
DE-DF<EF<DE+DF


DF-DE <EF< DE+DF
DE-EF<DF< DE+EF
EF-DE< DF< DE+EF
EF-DF< DE< EF+DF
DF-EF<DE< FE+ DF


<b>Hoạt động 2 </b>: bài tập


GV: cho hs sữa bài 63


GV: gọi hs lên bảng vẽ hình , ghi Gt ;Kl


Bài 63 :


HS lên vẽ hình ;ghi Gt;Kl lên hình vẽ


GV: nêu các câu hỏi


? Bài tốn cho AB>AC thì có thể suy được


điều gì ?


? Góc B và góc C có liên quan đến góc D
và E ?


- Cho hs nêu cách so sánh 2 cạnh ?
- Dựa vào tam giác nào ?


GV dẫn dắt HS sữa bài 64
Xét 2 trương hợp


TH1: góc N nhọn


Cho hs vẽ hình và trình bày cách làm nếu
có thể


Gọi một số hs khác nhận xét và sữa sai
yêu cầu trình bày trường hợp góc N tù


Yêu cầu hs kiểm tra và nêu kết quả bài 65


E


D B C


A


HS trả lời theo câu hỏi của GV


-Dựa vào một tam giác sau đó dùng góc


đối diện đểso sánh


Một số hs đứng lên trình bày lần lượt và
sữa sai cho bạn nếu có


a)AB> AC=> C1>B1 (1)


B1 =2D ; C1 =2E (2)(t/c góc ngồi


Từ (1) và (2)=> E>D


b) Trong <i>Δ</i> <sub>ADE , đối diện với góc E là </sub>


cạnh AD , đối diện góc D là cạnh AE
.Theo quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong tam giác từ E>D => AD>AE


Bài 64


*Khi góc N nhọn thì H nằm giữa N và P
hình chiếu của MN và MP lần lươt HN;HP
Theo quan hệ giữa đường xiên và hình
chiếu vì MN<MP =>HN<PH


Trong <i>Δ</i> MNP do MN<MP nên P<N


(1)mặt khác trong


<i>Δ</i> MHN và MHP vuông ta có



N+NMH=P+PMH=900<sub> (2) Từ (1)2 và (2) </sub>


=>NMH= PMH


* Khi góc N tù MP>MN thì H ở ngồi NP
và N nằm giữa H và P => HN<HP . Do N
ở giữa H và P nên tia MN nằm giã 2 tia
MHvà MP=> HMN> HMP


<b>Baøi 65 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

2cm, 3cm, 4cm: 3cm ,4cm,5cm; 2cm ,4cm,
5cm


<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn về nhà


- BVN: làm các câu hỏi còn lại ( 4;5;6;7;8) Giải các bài tập 67;68;69 sgk/ 87
Nguån gèc gi¸o ¸n : tù soạn


Điều chỉnh :


Rót kinh nghiƯm giê dạy:...
...


Ngày soạn: 29/04/10


<i><b> Tiết 70</b></i>

<i> :</i>

<i> </i>

<b>Ôn tập cuối năm</b>



<b>A/. </b>

<b> Mục tiêu</b>



ễn tp v h thống hoá kiến thức chủ yếu về các đờng đồng quy trong tam giác (Đờng trung
tuyến, đờng phân giác, đờng cao, đờng trung trực) và các dạng đặc biệt của tam giác (Tam
giác cân, tam giác vuông, tam giác đều)


 Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ơn tập cuối năm phần hình hc


<b>B/. </b>

<b>Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi kiểm tra, bài giải mẫu, thớc thẳng, compa, êke, phÊn mµu


 HS : Ơn tập các loại đờng đồng quy trong một tam giác, tính chất các đờng đồng quy của
tam giác cân , thớc thẳng, compa, êke


<b>C/.TIEÁN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Hãy kể tên các đờng đồng quy của tam


giác



<b>Hoạt động 2:</b>Một số tam giác đặc biệt


- Nêu định nghĩa, tính chất, cách chứng
minh: Tam giác cân, tam giác đều, tam
giác vuông, vuông cân


<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b>Luyên tập


Bµi tËp 6 Tr 92 SGK:



Bµi tËp 8 Tr 92 SGK




-HS ghi GT và KL
a, Tính đợc:


<i>B<sub>D C</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>57</sub>0


<i>D<sub>C E</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>B</sub></i>^<i><sub>DC</sub></i><sub>=</sub><sub>57</sub>0


(So le trong cña BD//CE)


<i>D<sub>E C</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>61</sub>0


b, DCE<DEC<EDC
Suy ra: DE<DC<EC
Bài tập 8 Tr 92 SGK
a, Chứng minh đợc:


<i>Δ</i>ABE=<i>Δ</i>HBE (C¹nh hun- Gãc nhän)
Suy ra: EA=EH (Cạnh tơng ứng)


BA=BH (cạnh tơng ứng)
b, BE là trung trùc cña AH
c, <i>Δ</i>AEK=<i>Δ</i>HEC (gcg)


suy ra: EK=EC


d, Tam giác AEK có AE<EK


mà EK=EC (cmt)


suy ra: AE<EC


<b>E</b>


<b>31</b>
<b>88</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


2
1


1
2


E
K


C
H


B



A


<b>OA=...=...</b>
<b>O cỏch đều....</b>
<b>IK =...=...</b>


<b>I cách đều...</b>


<b>H lµ...</b>
<b>G lµ ...</b>


<b>G A=...AD</b>
<b>G E=...BE</b>


<b>F</b> <b>E</b>


<b>D</b>
<b>N</b>


<b>M</b>


<b>K</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>



<b>H</b>
<b>G</b>


<b>P</b>


<b>K</b>


<b>I</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>E</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Hoạt đông 4:</b> Hng dn hc nh


- Ôn tập kĩ các bài tập chơng,


<i>-</i> Bài tập phần ôn tập cuối năm


Nguồn gốc giáo án : tự soạn
Điều chỉnh :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×