Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.65 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>(Bắt đầu dạy từ ngày 10.09 đến ngày 14.09.2012</b>
<b> Ngày</b>
<b>Tiết</b> <b><sub>Mơn</sub></b> <b><sub>Đề bài giảng</sub></b>
Thứ hai
210.09.2012
3 Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
6 Tốn Các số có 6 chữ số
2 Lịch sử Làm quen với bản đồ (tt)
3 Thể dục Bài 3
2 Chào cờ
Thứ ba
11.09.2012
2 Đạo đức Trung thực trong học tập(tiết 2)
7 Toán Luyện tập
2 Chính tả Nghe-viết: Mười năm cõng bạn đi học.
3 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ:Đoàn kết –Trung hậu.
3 Khoa học Trao đổi chất ở người (tt)
Thứ tư
12.09.2012
4 Tập đọc Truyện cổ nước mình.
9 Tốn Hàng và lớp.
4 Thể dục Bài 4
3 Tập làm văn Kể lại hành động của nhân vật.
2 Kĩ thuật Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu. (tt)
Thứ năm
13.09.2012
9 Tốn So sánh các số có nhiều chữ số.
4 Luyện từ và câu Dấu hai chấm.
2 Địa lí Dãy Hoàng Liên Sơn
2 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
2 Mĩ thuật Vẽ theo mẫu:Vẽ hoa, lá.
Thứ sáu
14.09.2012
4 Tập làm văn Tả ngoại hình của nhân vật…
10 Tốn Triệu và lớp triệu.
4 Khoa học Các chất dinh dưỡng có trong …
2 Âm nhạc Học hát bài:Em yêu hồ bình.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp ghét áp bức, bất công,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
-Trả lời đựơc các câu hỏi SGK. Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách Dế Mèn .
*GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân.
<b>II. Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ HD luyện đọc.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ: </b>
<b>2.Bài mới: </b>
Tìm hiểu bài :
Luyện đọc lại.
<b>3.Củng cố,</b>
<b>dặn dị</b>
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ
<i><b>ốm trả lời câu hỏi.</b></i>
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
-Gọi HS đọc mẫu.
-Chia đoạn yêu cầu đọc nối tiếp.
-Luyện đọc từ khĩ.
-Đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Đọc cả bài, giải nghĩa từ: Sừng
sững:
- GV đọc diễn cảm cả bài.
-Yêu cầu đọc thầm trả lời câu hỏi.
?Trận địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ như thế nào?
?Dế Mèn phải làm cách nào để bọn
?Dế Mèn đã nói thế nào để bọn
nhện nhận ra lẽõ phải?
?Bọn nhện đã hành động ntn?
-Gọi hs đọc lại bài, hd giọng đọc.
-Tổ chức luyện đọc, thi đọc.
?Em học được gì ở Dế Mèn?
*GDHS biết yêu thương, giúp đỡ kẻ
yếu…
-2HS đọc thuộc lòng và trả lời
câu hỏi, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-HS khá đọc.
-HS nối tiếp nhau đọc.
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Theo dõi.
-Theo dõi
-Đọc thầm trả lời câu hỏi.
-2 hs trả lời, hs khác nhận xét.
-3 hs trả lời, lớp theo dõi bổ
sung.
-HS nối tiếp trả lời.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-2 hs trả lời.
-HS nhận xét, bổ sung.
-3 HS nối tiếp nhau đọc
- HS luyện đọc, thi đọc đồng
thanh, cá nhân.
1. Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
2. Biết đọc viết các số có đến 6 chữ số.
<b>II. Hoạt động sư phạm: </b>
- Gọi 2 HS làm bài 2b, d/7, 1 hs yếu làm 6083 + 2378. Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-Nhằm đạt MT số 1,
2
-Hđ lựa chọn:N.xét.
-HT tổ chức:C.lớp.
<b>Hoạt động 2:</b>
-Nhằm đạt MT số1,2
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: Nhóm 2
<b>Hoạt động 3:</b>
-Nhằm đạt MT số 2
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: C.nhân.
-Ôn tập về các hàng đơn vị, … c
-Giới thiệu số có 6 chữ số:
-GV treo bảng các hàng của số
có 6 chữ số.
-Gắn lần lượt các thẻ số từ hàng
tram đến hàng đơn vị và hỏi:…
<i>a) Giới thiệu số 432 516</i>
<i>b)Giới thiệu cách viết số 432</i>
<i>516:</i>
<i>c)Giới thiệu cách đọc số 432 516</i>
-Chốt cách viết, đọc số có 6 chữ
-GV viết bảng các số 12 357ø,
312 357; 81 759 và 381 759 ; 32
876 và 632 876 u cầu HS đọc
các số trên.
<b>Bài 1:Viết theo maãu.</b>
a)GVHD làm mẫu.
b)YC hs viết số, đọc số.
-Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:Viết theo mẫu.</b>
-HD cách làm, yêu cầu hs làm
nhóm 2 vào phiếu.
<b>Bài 3: Đọc các số sau.</b>
-GV gọi lần lượt hs đọc các số.
<b>Bài 4a, b:Viết các số:</b>
-u cầu hs làm vào vở.
-Chấm bài, chữa bài.
-HS quan saùt hình nêu.
-HS quan sát bảng số.
-HS trả lời câu hỏi của GV.
-Theo dõi, đọc số.
-HS viết bảng con.
-4 HS đọc, lớp đọc đồng
thanh.
-Nhắc lại bài.
Theo dõi.
-2 hs làm bảng, lớp bảng con
-Nêu yêu cầu.
-HS làm phiếu bài tập.
<b>-HS yếu làm 2 dòng đầu.</b>
-HS đọc cá nhân.
-Nêu yêu cầu.
<b>Lịch sử</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> :
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đồi tượng
lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí,đặc điểm của đối tượng trên bản
<b>II.</b>
<b> Đồ dùng dạy học : Bản đồ địa lí tự nhiên. Bản đồ hành chính Việt Nam.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Bài cũ </b>
<b>2.Bài mới: </b>
Làm việc
cả lớp.
Thực hành
theo nhóm
4.
<b>3.Củng cố</b>
<b>–Dặn dò.</b>
?Bản đồ là gì ?
?Nêu một số yếu tố của bản đồ?
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài,ghi đề.
-Yêu cầu học sinh dựa vào kiến thức
-Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
-Dựa vào bảng chú giải ở hình 3
(bài2) để đọc các kí hiệu của một số
đối tượng địa lí?
-Chỉ đường biên giới phần đất liền
của Việt Nam với các nước láng
giềng?
Hỏi : Nêu cách sử dụng bản đồ?
-Chốt ý đúng.
-Chia nhóm, giao việc.
-Nhận xét chốt ý: SGK.
-Treo bản đồ hành chính Việt Nam
yêu cầu hs chỉ các hướng trên bản
đồ.
-Nhận xét, kết luận.
-Nhận xét tiết học. Dặn dò
-2 học sinh trả lời, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-Học sinh trả lời
-Học sinh lên chỉ trên bản đồ.
-Đọc tên bản đồ ...
-Xem chú giải ...
-Tìm đối tượng lịch sử hay địa lí
trên bản đồ ...
-2 hs trả lời.
-Thảo luận nhóm 4 làm các bài
tập a, b SGK.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
-Một học sinh đọc tên bản đồ, chỉ
các hướng trên bản đồ.
-Chỉ tỉnh Lâm Đồng, thành phố
Đà Lạt.
-Một học sinh đọc ghi nhớ.
<b>Thể dục</b>
Tiết 2:
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu
mến. Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
* GDKNS: Kĩ năng nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân. Kĩ năng
bình luận phê phán những hành vi không trung thực trong học tập. Kĩ năng làm chủ
bản thân trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tình huống, một số câu chuyện về tính trung thực.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới.</b>
<b>Hoạt động1: </b>
Làm việc
nhóm 4
<b>Hoạtđộng2: </b>
Kể chuyện
<b>3.Củng cố,</b>
?Tại sao cần phải trung thực trong học
tập?
?Không trung thực trong học tập sẽ dẫn
đến chuyện gì?
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài, ghi đề.
-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận nêu cách xử
lý mỗi tình huống và giải thích vì sao lại
chọn cách giải quyết đó?
-Cách xử lý của nhóm … thể hiện sự trung
thực hay không?
-Nhận xét, khen ngợi các nhóm
-Giới thiệu tư liệu sưu tầm được(bài 4 sgk)
yêu cầu HS trình bày, giới thiệu thảo luận
câu: Em nghĩ gì về mẫu chuyện tấm gương
đó?
-Gọi hs nhận xét.
-Kết luận : Xung quanh chúng ta có nhiều
tấm gương trung thực trong học tập…
?Thế nào là trung thực trong học tập?
-Vì sao phải trung thực trong học tập?
*GDHS trung thực trong học tập và trong cs
-Nhận xét tiết học - dặn dò.
-2HS trả lời, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-HS làm việc theo nhóm thảo
luận xử lí tình huống.
-Các nhóm khác nhận xét và
bổ sung.
-Nêu ý kiến cá nhân.
-Theo dõi.
-HS trình bày thảo luận câu
hỏi nêu ý kiến.
1. Viết và đọc được các số có 6 chữ số.
<b>II.Hoạt động sư phạm: </b>
- Gọi 2HS viết số: sáu mươi ba nghìn một trăm hai mươi; tám trăm chín mươi nghìn bảy
trăm ba mươi hai. Lớp làm nháp.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-Nhằm đạt MT số 1
-Hđ lựachọn:T.hành.
-HT tổ chức:Nhóm 2
<b>Hoạt động 2:</b>
-Nhằm đạt MT số1
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: C.nhân
<b>Hoạt động 3:</b>
-Nhằm đạt MT số1
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: Tiếp
sức.
<b>Bài 1:Viết theo mẫu.</b>
-HD yêu cầu làm phiếu
-Nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 2: a)Đọc các số và cho biết</b>
-Yêu cầu hs trao đổi cặp đôi,
đọc
-Nhận xét cách đọc đúng.
<b>-GV theo dõi giúpđỡ hs yếu.</b>
<b>Bài 3abc:Viết các số sau.</b>
-Nhắc lại và hd cách viết.
-u cầu Hs làm cá nhân vào
vở
-Chấm và chữa bài.
<b>Bài4ab:Viết số thích hợp vào</b>
chỗ chấm.
-Nhận xét về đặc điểm của các
dãy số ?.
-Yêu cầu thi tiếp sức.
-Nhận xét, sửa bài các nhóm.
-Tuyên dương nhóm làm tốt.
-Nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào phiếu.
-Theo dõi.
-HS làm cá nhân vào vở.
-3 HS chữa bài trên bảng.
-1 HS nêu yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
-Thi tiếp sức.
<b>VI: Hoạt động nối tiếp: </b>
<b>Chính tả (nghe – viết ) </b>
Tiết 2:
- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập 2 và bài 3a.
<b>II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới.</b>
a) Hướng
dẫn viết
chính tả.
b) Hướng
dẫn làm
bài tập.
<b></b>
<b>3.Củngcố-dặn dò:</b>
-Đọc từ: Chắc nịch, ,nóng nực,..
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV đọc một lần đoạn viết.
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn viết.
?Bài viết cĩ mấy câu?
?Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa?
-Hướng dẫn HS luyện viết từ ngữ khó
:Vinh Quang, Chiêm hố, Tun
Quang, Đồn Trường Sinh, Hanh.
-Đọc lại bài.
-GV đọc bài cho HS viết.
-GV đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt.
- Chấm bài nhận xét.
<b>Bài 2 :Chọn cách viết đúng từ đã</b>
<b>cho trong ngoặc.</b>
-Đề bài yêu cầu gì?
-GV phát phiếu, hướng dẫn yêu cầu
thảo luận.
-GV chốt lời giải đúng, nhận xét.
tuyên dương nhóm làm bài đúng.
<b>Bài 3a :Giải câu đố sau.</b>
-Đề bài yêu cầu gì?
-HD giúp HS giải đố.
?Bài viết nĩi lên điều gì?
-Nhắc những HS viết sai lỗi trong bài
viết.
-Nhận xét tiết học. Dặn dò.
-2HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con.
-Nhắc lại bài.
-Theo dõi.
-Cả lớp đọc thầm đoạn viết.
-2 HS trả lời..
-2 HS nêu.
-Nhận xét, bổ sung.
-4HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con
-Theo dõi.
-HS viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-1 em đọc đề bài, cảø lớp đọc
thầm.
-1 HS nêu.
-Các nhóm thảo luận 4 phút dán
bài làm lên bảng
<b> -HS cả lớp nhận xét kết quả bài</b>
làm của nhóm bạn.
-HS đọc đồng thanh.
-1 HS nêu.
<b>Luyện từ và câu</b>
- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm: Thương người như thể thương thân.nắm được
một số cách dùng từ có tiếng nhân theo 2 nghĩa khác nhau.
- Biết tìm từ và phân loại từ.Biết cách dùng các từ đó để đặt câu.
- Giáo dục HS biết đoàn kết thương yêu nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Giấy khổ lớn để HS làm bài tập.</b>
<b>III. Hoạt độngdạy học</b>:
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ : </b>
<b>2.Bài mới:</b>
a) Hướng
dẫn làm
bài tập
<b>3.Củng cố,</b>
<b>dặn dò:</b>
- u cầu HS lên bảng tìm các
tiếng chỉ người trong gia đình mà
phần vần: Có 1 âm, Có 2 âm.
-Nhận xét, ghi điểm HS.
-Giơi thiệu bài,ghi đề.
- Nêu yêu cầu bài và hướng dẫn
yêu cầu thảo luận nhĩm.
- GV vaø HS nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2: Gọi HS nêu u cầu.</b>
-Yêu cầu HS trao đổi theo cặp,
gọi 2 HS lên bảng làm.
-GV chốt lời giải đúng.
<b>Bài 3: Đặt câu</b>
-HD yêu cầu làm vào vở.
-Gọi HS đọc bài làm.
-Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài4:Các câu tục ngữ khuyên,</b>
chê điều gì?(HS <b>khá, giỏi)</b>
-Nêu ý nghĩa của từng câu tục
ngữ, giáo dục HS(nếu cịn thời
gian)
- Nhận xét tiết học. Dặn dò.
-2 HS lên viết, lớp viết bảng con.
+ Có 1 âm: cô, dì ,chú. . .
+ Có 2 âm: bác, thím, ông. . .
-Nhắc lại bài.
-1 HS đọc yêu cầu
-Thảo luận nhóm 4 tìm từ ghi vào
phiếu.
-Dán bài lên bảng.
-Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm.
- 2 HS lên bảng làm bài.
-“Nhân” có nghĩa là “người”:
<i><b>nhân dân, cơng nhân, nhân loại, </b></i>
<i><b>nhân tài.</b></i>
- “Nhân” có nghĩa là “lịng thương
người:nhân hậu, nhân đức, nhân
<i><b>ái, nhân từ</b></i>
-Nêu yêu cầu.
-Theo dõi làm vào vở.
-3 HS đọc bài làm.
<b>Khoa hoïc</b>
<b> </b>
- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động,cơ thể sẽ chết.
- Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào q trình trao đổi chất ở người:
Tiêu hố, hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết.
<b>II Đồ dùng dạy học: Hình minh họa trang 8/ SGK.Phiếu học tập theo nhóm.</b>
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1, Baøi cuõ:</b>
<b>2.Bài mới:</b>
HĐ1:Xác định các
cơ quan tham gia
trực tiếp vào q
trình hơ hấp.
HĐ2:Mối quan hệ
của các cơ quan
trong q trình
trao đổi chất.
<b>3.Củng cố - Dặn </b>
<b>dò</b>
?Thế nào là q trình trao đổi chất?
?Con người, thực vật, động vật sống
được là nhờ những gì?
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài, ghi đề.
-Yêu cầu quan sát các hình minh họa
trang 8 SGK và trả lời câu hỏi.
?Q trình trao đổi khí do cơ quan nào
thực hiện và nó lấy vào và thải ra những
gì?
?Q trình trao đổi thức ăn do cơ quan
nào thực hiện và nó diễn ra như thế nào?
?Quá trình bài tiết do cơ quan nào thực
hiện và nó diễn ra như thế nào?
-Kết luận: Những biểu hiện của quá
trình trao đổi chất và các cơ quan thực
hiện q trình đó là: Trao đổi khí, thức
ăn…
-Hằng ngày cơ thể lấy những gì từ mơi
trường và thải ra mơi trường những gì?
+Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đổi
-Nhắc lại quá trình trao đổi chất.
-Nhận xét, kết luận.
-Nhận xét tiết học. Dặn dò.
-2HS lên bảng trả lời, lớp
theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-Quan sát hình minh họa
và trả lời.
-3HS trả lời, HS khác theo
dõi, bổ sung.
-Nêu các cơ quan tiêu hóa
ứng với mỗi tranh, và nêu
chức năng của nó.
-3HS nhắc lại kết luận.
-Thảo luận 4 phút, báo
cáo.
-Nhận xét, bổ sung ý kiến.
Tiết 4:
- Đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ hơi đúng. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ
với giọng tự hào,tình cảm.
- Hiểu nghĩa các từ. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu,
thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của ông cha. Trả lời được các
câu hỏi trong SGK, học thuộc 10 dịng thơ trong bài.
- Yêu thích truyện cổ.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa. Bảng phụ </b>
<b>III.Hoạt độngdạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới.</b>
Luyện đọc.
Tìm hiểu
bài.
Luyện đọc
lại và học
thuộc lòng.
<b>3.Củng </b>
<b>cố-Dặn dò.</b>
-Gọi đọc bài :Dế mèn bênh vực kẻ yếu,
trả lời câu hỏi 1, 2.
- Nhận xét ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu Hs đọc nối tiếp theo đoạn, kết
hợp luyện đọc từ khó.
-Yêu cầu đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải
nghĩa tư.ø
- GV giải nghĩa thêm từ: Nhận mặt
- GV đọc diễn cảm cả bài yêu cầu luyện
đọc theo cặp.
-Yêu cầu HS đọc tồn bài trả lời câu hỏi
?Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước
mình?
?Bài thơ gợi cho em nhớ đến những
truyện cổ nào?
?Em hiểu ý nghóa hai dòng thơ cuối bài
như thế nào?
-HD nêu nội dung bài.
-Gọi HS đọc lại bài HD giọng đọc.
-Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc và học
thuộc lịng tổ chức thi học thuộc lịng.
*GDHS u thích truyện cổ…
-Nhận xét tiết học. Dặn dò.
-3HS đọc và trả lời câu hỏi, lớp theo
dõi bạn đọc.
-Nhắc lại bài.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ.
Luyện đọc từ khó.
-Đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải
nghĩa từ.
-Theo doõi.
-Theo dõi HS luyện đọc theo cặp
-HS đọc cả bài .
-HS nêu ý kiến: Vì truyện cổ rất
nhân hậu, có ý nghóa sâu xa..
-2 HS nêu: Sự tích hồ Ba Bể, Nàng
tiên Ốc, Sọ Dừa, Trầu cau, Thạch
Sanh, . . .
-Trả lời theo ý hiểu của mình.
-HS nêu nội dung bài.
-Theo dõi.
1. Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
2. Biết giá trị của chữ số theo vị rí của từng chữ số đó trong mỗi số.
3. Biết viết số thành tổng theo hàng.
<b>II. Hoạt động sư phạm: </b>
- Gọi 2HS làm bài 3 d, e, g, 4 a, b, c/10, HS yếu làm bài 4 câu a, b. Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-Nhằm đạt MT số 1
-Hđ lựa chọn:N.xét.
-HT tổ chức:C.lớp.
<b>Hoạt động 2:</b>
-Nhằm đạt MT số 1
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: Nhóm 4
<b>Hoạt động 3:</b>
-Nhằm đạt MT số 2
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: C.nhân.
<b>Hoạt động 4:</b>
-Nhằm đạt MT số 3
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: C.nhân
-Hãy nêu tên các hàng đã học
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-GV giới thiệu các hàng, lớp
của số có 6 chữ số.
-Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó
là những hàng nào?
-Lớp nghìn gồm mấy hàng…?
-Yêu cầu HS đọc số 321
-Gọi HS viết các chữ số của số
321 vào các cột ghi hàng.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Tương tự số: 654 000, 654
321.
<b>Bài 1:Viết theo mẫu.</b>
-HD u cầu hs làm nhóm 4
-GV nhận xét chốt ý đúng.
-Tuyên dương ghi điểm.
<b>Baøi 2: a) Gọi HS nêu yêu cầu</b>
bài. (làm 3 trong 5 số CV <b>5842</b>)
-Gọi hs lần lượt đọc số và nêu
giá trị chữ số 3.
-Nhận xét, sửa bài.
b) HD yêu cầu làm nhóm 4.
<b>-Nhóm hs yếu làm lại câu a.</b>
-Nhận xét, sửa bài.
<b>Baøi 3:Nêu yêu cầu. </b>
-HD maãu yêu cầu làm vở.
-Chầm bài, chữa bài
-3 HS nêu các hàng.
-Theo dõi, nhắc lại.
-2 HS trả lời.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-4 HS trả lời.
-HS đọc đồng thanh, cá nhân.
-1 HS viết bảng, lớp theo dõi.
-Nhận xét, bổ sung ý kiến.
-Theo dõi, thực hiện.
-Nêu yêu cầu.
-HS laøm nhóm vào bảng phụ.
-HS nhận xét bài các nhóm.
-Nêu u cầu.
-HS lần lượt đọc số và nêu
giá trị chữ số 3 trong mỗi số.
-Nhận xét, bổ sung.
-HS thảo luận nhĩm 4.
-Nhận xét bài các nhĩm.
-Nhắc lại yêu cầu.
-HS làm vào vở.
<b>V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng nhóm.</b>
<b>Thể dục</b>
( GV dạy chuyên)
<b>---Tập làm văn</b>
- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể
hành động của nhân vật.
- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của nhân vật,bước đầu biết sắp xếp
các hành động theo thứ tự trước sau để thành câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học :Bảng phụ ghi sẵn phần nội dung cần ghi nhớ.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Baøi cũ:</b>
<b>2.Bài mới:</b>
a)Nhận
xét:
b) Ghi nhớ.
c) Luyện
tập.
<b></b>
-Thế nào là kể chuyện?
-Nói về tính cách của nhân vật Dế
Mèn?
-Nhận xét , ghi điểm..
-Giới thiệu bài, ghi đề.
<b>Bài 1,2: Đọc truyện và ghi lại hành</b>
động của cậu bé
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
-Lúc ra về: Khóc khi bạn hỏi:…
-Yêu cầu HS nêu ý kiến về hành
động của cậu bé.
-Các hành động kể theo thứ tự nào?
-GV nhận xét chốt ý, nêu ghi nhớ.
<b>Bài 1:Điền tên nhân vật vào trước</b>
hành động và sắp xếp thành một câu
chuyện.
- HD học sinh nhận xét để điền từ
trao đổi theo cặp đôi.
- GV nhận xét chốt lại hai ý chính.
-2HS trả lời, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-2HS đọc ïto, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận trong 4 phút nêu.
a/Giờ làm bài: Không tả, không
viết, nộp giấy trắng cho cô.
-Giờ trả bài: Im lặng mãi mới
nói.
-Hành động nào xảy ra trước kể
trước.
-HS đọc đồng thanh, cá nhân.
-2HS đọc yêu cầu và nội dung
câu chuyện.
- HS trao đổi cặp đôi 5 phút.
-3 cặp nêu ý kiến, lớp nhận xét,
bổ sung.
+Sắp xếp hành động :
1.5.2.4.7.3.6.8.9
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
- GV nhận xét tiết học. Dặn dị. ra trước thì kể trước.
<b>Kó thuật</b>
- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Kim khâu, kim thêu các cỡ (kim khâu len, kim khâu, kim thêu)</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
HĐ1:Quan
sát,nhận xét.
Thực hành.
<b>3.Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>
-Nêu tên một số dụng cụ, vật liệu cắt,
khâu, thêu và tác dụng của chúng?
-Giới thiệu bài, ghi đề.
-Mơ tả đặc điểm, cấu tạo của kim khâu?
-Nêu cách xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ ?
-GV thực hiện thao tác mẫu.
-Yêu cầu HS làm thử.
?Vê nút chỉ có tác dụng gì?
-Yêu cầu HS thực hành xâu kim, vê nút
chỉ.
-GV theo dõi, giúp đỡ. Nhận xét.
-Nhắc lại cách xâu kim,vê nút chỉ?
-Nhận xét kết luận.
-Tuyên dương HS thực hành tốt.
-2 HS trả lời, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-HS quan sát hình 4 trả lới.
-HS quan sát các hình 5a,
5b, 5c (SGK) nối tiếp trả lời
-Theo dõi.
-2HS thực hiện thao tác xâu
chỉ vào kim, vê nút chỉ
-HS khác nhận xét.
+Giữ cho không tuột…
-HS thực hành xâu chỉ vào
kim và vê nút chỉ.
Tiết 9:
1. So sánh được các số có nhiều chữ số.
2. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b>II. Hoạt động sư phạm: </b>
- Gọi 2 HS viết số gồm: 6 trăm nghìn, 5 trăm, 4 chục và 1 đơn vị.
3 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 chục, 9 đơn vị.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt đông</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-Nhằm đạt MT số 1
-Hđ lựa chọn:N.xét.
-HTTC: Cả lớp.
<b>Hoạt động 2:</b>
-Nhằm đạt MT số 1
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HTTC: Tiếp sức
<b>Hoạt động 3:</b>
-Nhằm đạt MT số 2
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HTTC: Cá nhân
<b>Hoạt động 4:</b>
-Nhằm đạt MT số 2
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HTTC: Cá nhân
-Viết số 99578 và số 100000
yêu cầu HS so sánh.
-Kết luận cách so sánh
-Yêu cầu HS so sánh số 693251
và số 693500
?Khi so sánh ta làm như thế
nào?
-Nhận xét rút ra cách so sánh.
<b>Bài 1:Điền dấu >, <, =</b>
-HD yêu cầu HS thi tiếp sức.
-GV nhận xét, sửa bài các nhĩm.
-Tuyên dương nhĩm làm tốt.
-HD HS tìm số lớn nhất, yêu cầu
HS ghi vào bảng con.
-Nhận xét, chốt kết quả.
<b>Bài 3:Nêu yêu cầu.</b>
-HD yêu cầu làm vở.
<b>-GV theo dõi giúpđỡ HS yếu.</b>
-Chấm bài, chữa bài.
-Nhận xét tuyên dương.
-HS nêu ý kiến cá nhân.
-Nhận xét, bổ sung.
-HS thảo luận cặp đôi nêu.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-2HS phát biểu ý kiến.
-Theo dõi.
-Nêu yêu cầu.
-Theo dõi, thi tiếp sức.
-Nhận xét, chữa bài.
-1 HS đọc yêu cầu.
-HS ghi số lớn nhất vào bảng
con, 1 HS làm bảng.
-Nhận xét, bổ sung.
-Theo dõi.
-Theo dõi, làm vào vở.
-1 HS chữa bài.
-2 HS nhận xét.
<b>IV: Hoạt động nối tiếp: </b>
<b>V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng nhóm</b>
- Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu.
- Nhận biết được tác dụng của dấu hai chấm; bước đầu biết cách dùng dấu hai chấm
khi viết văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ : </b>
<b>2.Bài mới:</b>
a)Nhận xét.
b)Ghi nhớ.
c)Luyện tập.
<b>3.Củng cố,</b>
<b>dặn dò:</b>
-Tìm từ thể hiện lịng nhân hậu? Đặt câu
với từ tìm được?
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài, ghi đề.
-Yêu cầu HS đọc phần nhận xét.
-Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn?
-Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng
gì?
?Nó dùng phối hợp với dấu câu nào?
-Nhận xét chốt kết quả đúng.
- Câu b, c tiến hành tương tự như a.
-Em haõy cho biết dấu hai chấm có tác
dụng gì?
-Dấu hai chấm thường phối hợp với những
dấu câu nào?
- GV nêu kết luaän: SGK.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
<b>Bài 1:Nêu tác dụng của dấu hai chấm.</b>
-Gọi hs đọc đoạn văn.
-Yêu cầu HS thảo luận về tác dụng của
mỗi dấu hai chấm trong từng câu văn.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
<b>Bài 2:Viết đoạn văn theo truyện Nàng</b>
<i>tiên Ốc có dùng dấu hai chấm.</i>
-HD làm mẫu yêu cầu HS làm vào vở.
-Gọi hs đọc bài làm.
-Nhận xét, cho ñieåm.
-2HS lên bảng, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-2HS đọc, lớp đọc thầm.
-3 HS nêu vị trí dấu hai chấm..
-HS nêu ý kiến cá nhân.
-HS nêu: dấu ngoặc kép, gạch
đầu dịng.
-HS nêu ý kiến.
-2HS nêu ý kiến, HS khác
nhận xét, bổ sung.
-2HS đọc ghi nhớ, lớp đọc
đồng thanh
-Nêu yêu cầu.
-3 HS đọc đoạn văn.
-Thảo luận 5 phút, báo cáo.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-1Hs đọc yêu cầu.
-HS làm bài cá nhân.
<b>-HS yếu chỉ làm ý 1.</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
-Dấu hai chấm có tác dụng gì?
-Nhận xét tiết học. Dặn dò
Tiết 2
1. Biết được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn:
dãy núi cao và đồ sộ nhất VN, khí hậu nơi cao lạnh quanh năm.
2. Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ,lược đồ. Sử dụng được bản đồ để nêu đặc
điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: Dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt
độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
<b>II. Đồ dùng dạy học:Bản đồ địa líù tự nhiên Việt Nam .Tranh ảnh dãy Hồng Liên Sơn</b>
và đỉnh núi Phan- xi –păng
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>họcsinh</b>
<b>1.Bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới.</b>
Hoạtđộng1:Là
m việc cặp đơi.
Hoạtđộng2:Là
m việc cả lớp.
Hoạtđộng3:Là
m việc nhóm 4.
-Chỉ các hướng trên bản đồ?
-Tìm dãy núi Hồng Liên Sơn?
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài, ghi đề.
-Yêu cầu Hs quan sát lược đồ
?Kể tên các dãy núi chính ở Bắc Bộ?
?Dãy HLS dài bao nhiêu km, rộng bao
nhiêu km?
?Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng ở
dãy HLS như thế nào?
-Nhận xét, chốt yù.
-Chỉ đỉnh núi Phan- xi – păng và cho
biết độ cao của nó ?
?Tại sao đỉnh núi phan –xi – păng lại
được gọi là nóc nhà của Tổ quốc?
-Mô tả đỉnh núi Phan – xi- păng?
-GV nhận xét kết luận.
-Cho biết khí hậu ở những nơi cao của
HLS như thế nào ?
-Chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ địa lý
tự nhiên Việt Nam ?
-Tổng kết những đặc điểm tiêu biểu
về vị trí, địa hình, khí hậu của dãy núi
Hồng Liên Sơn.
-2 HS chỉ, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-Quan sát lược đồ
-2 HS nêu: Dài 180 km và
trải rộng gần 30km.
-3 HS trả lời: Nhiều đỉnh
nhọn, sườn núi dốc, thung
lũng hẹp và sâu.
-3HS lên chỉ. Độ cao 3143
m..
-2 HS trả lời.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-3 HS mô tả.
-Thảo luận cặp đơi 2 phút
báo cáo.
-2HS chỉ.
<b>3.Củng cố , </b>
<b>dặn dò</b>
-Nhắc lại nội dung bài?
-Nhận xét tiết học. Dặn dò.
-2 HS nhắc lại nội dung bài
- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên Ốc kể lại được bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cầu yêu thương ,giúp đỡ nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Các tranh minh họa câu truyện trong SGK.</b>
<b>III. Hoạt độngdạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới:</b>
a)Tìm hiểu
câu
chuyện:
b)Hướng
dẫn học
sinh kể
chuyện .
<b>3.Củng cố,</b>
<b>dặên dò:</b>
-Gọi HS nhìn tranh kể lại câu chuyện Sự
-Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
-HD tìm hiểu nội dung câu chuyện.
-Nhận xét, tuyên dương hs.
*Hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện
bằng lời của mình.
-Yêu cầu hs đọc lại bài.
?Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời
của em?
-GV kể toàn bộ câu chuyện.
-GV cho học sinh kể mẫu đoạn 1.
-Phân nhóm yêu cầu kể theo nhóm: tổ 1
đoạn 1, tổ 2 đoạn 2, tổ 3 đoạn 3.
<b>-GV theo dõi giúp đỡ hs yếu.</b>
-Gọi các nhóm thi kể.
-Nhận xét, tuyên dương.
-HD kể tồn bộ câu chuyện trước lớp.
-Nhận xét, ghi điểm.
?Câu chuyện giúp cho em rút ra điều gì?
-Nhắc lại nội dung câu chuyện.
-Nhận xét tiết học. Dặn dò
-2HS kể, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-Theo dõi, hs khá đọc bài thơ,
lớp đọc thầm.
-HS trả lời câu hỏi GV.
-Theo dõi.
-HS đọc đồng thanh.
<b>-HS yếu đọc nối tiếp đoạn</b>
-HS nêu ý kiến.
-Theo doõi.
-1học sinh khá kể mẫu đoạn 1.
-HS kể theo nhóm.
-HS tập kể theo nhóm 4
-Đại diện các nhóm thi kể.
-HS khá kể.
- Hiểu hình dáng đặc điểm, màu sắc của hoa lá.
- Biết cách vẽ hoa lá. Vẽ được bơng hoa,chiếc lá theo mẫu.
- u thích mơn mĩ thuật.
<b>II.Đồ dùng dạy học:Tranh, ảnh một số loại hoa, lá .Hình gợi ý cách vẽ hoa, lá. Một số</b>
bài vẽ mẫu
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới.</b>
Hoạtđộng1:
Quan sát,nhận
xét.
Hoạtđộng2:
Cách vẽ.
Hoạtđộng3:
Thực hành.
<b>3.Củng </b>
-Nêu ba màu cơ bản và cách pha
màu.
-Nhận xét,ghi điểm.
-Giới thiệu bài,ghi đề.
- GV dùng tranh, ảnh, hoặc hoa, lá
thật cho HS xem và đặt câu hỏi về
tên, hình dáng, đặc điểm, màu sắc
của mỗi loại lá.
-Yêu cầu Hs kể thêm các loại
hoa, lá khác
-GV giới thiệu cách vẽ ở bộ
ĐDDH và hình 2, 3 trang 7 SGK.
-Vẽ lên bảng từng bước thực hiện.
+Vẽ khung hình chung của hoa,
lá.
Ước lượng tỉ lệ và vẽ phác nét
chính.
+Chỉnh sửa hình cho gần với mẫu.
+Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc điểm
+Vẽ màu theo mẫu , theo ý thích
-Yêu cầu Hs thực hành cá nhân
-GV quan sát, gợi ý, hướng dẫn
thêm.
-Yêu cầu HS trưng bày bài.
-Nhận xét khen ngợi những HS có
bài vẽ đẹp.
-2 HS trả lời, lớp theo dõi.
-HS quan sát tranh, ảnh hoặc
hoa, lá thật và trả lời
-3-4 HS thi kể.
-Lắng nghe.
- HS theo dõi.
-HS thực hành vẽ.
-HS nhìn mẫu để vẽ.
-Trưng bày bài.
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Dặn dị.</b> -Nêu các bước vẽ hoa lá theo mẫu
-Nhận xét tiết học. Dặn dò.
Tiết 4
- Hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể
hiện tính cách của nhân vật.
- Biết dựa vào đặc điển ngoại hình để xác định tính cách nhân vật(BT1) kể lại được
một đoạn câu chuyện Nàng tiên Ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng
tiên(BT2)
*GDKNS: Tìm kiếm và xử lí thơng tin, tư duy sáng tạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ </b>
<b>2.Bài mới:</b>
Nhận xét:
Ghi nhớ:
Luyện tập
?Khi kể chuyện ta cần chú ý những
phương diện nào?
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài, ghi đề.
-Gọi học sinh đọc đoạn văn
-Yêu cầu ghi vắn tắt vàonhững đặc điểm
của chị Nhà Trị về mặt ngoại hình.
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
-Nêu câu hỏi 2.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng .
-GV chốt ý nêu ghi nhớ.
<b>Bài1: Nêu yêu cầu.</b>
-HD làm mẫu.
-u cầu hs thảo luận nhóm.
-Theo dõi giúp đỡ hs thảo luận.
-GV nhận xét và chốt lại ý.
<b>Bài 2:Kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc,</b>
kết hợp tả ngoại hình.
-2 hs trả lời: Ngoại hình, hành
động, lời nói…, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-1HS đọc, lớp đọc thầm.
-Hs làm cặp đơi 2 phút.
-HS trình bày bài trước lớp
-Hs nêu ý kiến cá nhân.
-HS lắng nghe.
-HS đọc đồng thanh ghi nhớ.
-2 HS đọc u cầu.
-Theo dõi.
-HS thảo luận nhóm 4 nêu kết
qủa thảo luận.
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>3.Củng cố,</b>
<b>dặên dò :</b>
-HD hs làm bài.
-Theo dõi giúp đỡ hs làm bài.
?Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả
những gì ?
-Nhận xét tiết học. Dặn dò.
-Theo dõi, làm việc cá nhân.
-HS nêu: Cần tả hình dáng,
vóc người, khn mặt, đầu
tóc…
1. Nhận biết hàng triệu, hàng chục trịệu, hàng trăm triệu và lớp trịêu.
2. Biết viết các số đến lớp triệu.
<b>II. Hoạt động sư phạm: </b>
-Gọi 2HS làm bài 2,4/13. HS yếu làm bài 2.
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-Nhằm đạt MT số 1
-Hđ lựa chọn:N.xét.
-HT tổ chức:C.lớp.
<b>Hoạt động 2:</b>
-Nhằm đạt MT số 2
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: C.nhân
<b>Hoạt động 2:</b>
-Hãy kể các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Hãy kể tên các lớp đã học.
-Giới thiệu: 10 trăm nghìn cịn
được gọi là 1 triệu.
?1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
?Số 1 triệu có mấy chữ số?
-Gọi HS viết số 10 triệu?
-G.thiệu cấu tạo số trăm triệu.
-Các hàng triệu, chục triệu,
trăm triệu tạo thành lớp triệu.
-Lớp triệu gồm mấy hàng đó
là những hàng nào?
-Kể tên các hàng, các lớp ?
<b>Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1</b>
triệu đến 10 triệu.
-Gọi lần lượt HS đếm, viết.
-Nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài 2:Viết số thích hợp vào</b>
chỗ chấm.
-Yêu cầu HS lên bảng viết số.
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 3(cột 2) Nêu u cầu.</b>
-2HS kể: Hàng đơn vị,…
-Nhận xét.
-3HS kể.
-1 HS lên bảng viết, cả lớp
viết vào nháp :
-1 triệu bằng 10 trăm nghìn.
-2 HS trả lời.
-2 HS lên bảng viết.
-Theo dõi, đọc.
-HS nhắc lại.
-2 HS nêu, HS khác nhận xét.
-HS thi nhau keå.
-2 HS nêu yêu cầu.
-HS lần lượt đếm, viết bảng
con.
-1 HS nêu yêu cầu.
-HS lần lượt viết bảng, lớp
viết bảng con.
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
-Nhằm đạt MT số2
-Hđ lựa chọn:T.hành
-HT tổ chức: C.nhân
-HD yêu cầu làm vào vở.
-Chấm, chữa bài.
-HS làm vở.
-4 HS chữa bài trên bảng.
-4 HS nhận xét bài bạn.
<b>IV: Hoạt động nối tiếp: </b>
- Nêu các hàng thuộc lớp triệu? BTVN: Bài cột 1.
<b>V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng con.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Kể tên được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất
béo, vi-ta-min, chất khoáng.
- Kể tên được những loại thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngơ,
sắn.
- Nêu được vai trị của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết
cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt đo cơ thể .
* GDBVMT: Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: con người cần đến khơng
<b>II. Chuẩn bị:</b>Các hình minh họa. Phiếu học tập
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ :</b>
<b>2.Bài mới:</b>
<b>Hoạtđộng1: Phân </b>
loại thức ăn.
<b>Hoạt động2:Tìm </b>
hiểu vai trị chất
-Kể tên các cơ quan tham gia
vào quá trình trao đổi chất?
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
-Kể tên các thức ăn đồ uống mà
các em ăn hằng ngày?
-Phân loại thức ăn theo nguồn
gốc động vật, thực vật.
-Nhận xét chốt ý, tuyên dương.
?Còn cách nào khác để phân
biệt các loại thức ăn ?
-Phân loại thức ăn dựa vào chất
dinh dưỡng chứa trong thức ăn đó
được chia làm 4 nhóm:…
-Nêu các loại thức ăn có nhiều
chất bột đường hình 11 SGK.
-3 hs kể, lớp theo dõi.
-Nhắc lại bài.
-HS nối tiếp nêu.
-HS thảo luận nhóm 4 trong 3
phút báo cáo kết quaû.
+Phân loại thức ăn dựa vào
chất dinh dưỡng chứa trong
thức ăn đó.
bột đường.
<b>Hoạtđộng3 : Nguồ</b>
n gốc TĂ chứa
chất bột đường.
<b>3.Củng cố - Dặn </b>
<b>doø.</b>
-Nhận xét, chốt ý đúng.
-Rút ra kết luận.
-Xác định nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều chất bột
đường?
-Hướng dẫn làm việc theo phiếu.
-Nhận xét, chốt ý.
-Nêu vai trò chất bột đường?
-Nhận xét, chốt ý tuyên dương HS
**GDHS phải biết bảo vệ mơi
trường xung quanh nhà ở, trường
học, nguồn nước…
-Nhận xét tiết học.
-3 HS nhắc lại kết luận.
-Nêu yêu cầu.
-Theo dõi làm vào phiếu bài
tập báo cáo kết quaû.
-2 HS nêu, lớp theo dõi.
-Lắng nghe.
<b>Â</b>
<b> m nhạc</b>
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
-Qua bài hát giáo dục các em lịng u hịa bình, u quê hương đất nước
<b>II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ, tranh ảnh phong cảnh quê hương đất nước</b>
<b>III. Hoạt độngdạy học:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới.</b>
Dạy hát.
-Yêu cầu HS hát bài lớp 3 đã học.
-Nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
-Giới thiệu đôi nét về nhạc sĩ Nguyễn
Đức Tồn
-GV hát mẫu
-GV u cầu HS đọc lời ca trong SGK
-Dạy hát từng câu.
-Lưu ý chỗ luyến và đảo phách.
-Hướng dẫn HS hát gõ đệm theo nhịp và
tiết tấu lời ca.
-Chia lớp thành 3 nhĩm tổ chức thi hát.
-Nhận xét, tun dương.
-Em hãy kể tên một vài bài hát viết veà
-1 HS hát, lớp hát đồng thanh
-Nhắc lại bài.
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-HS đọc lời ca
-HS tập hát từng câu.
-HS hát cả bài vài lần
-HS hát thi giữa các nhóm
-HS xung phong hát đơn ca
-HS hát kết hợp gõ đệm
theo nhịp 2 và theo tiết tấu
lời ca.
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>3. Củng cố - </b>
<b>dặn dò. </b>
chủ đề hịa bình.
- Giáo dục các em lịng u hịa bình,
u q hương đất nước
- Nhận xét tiết học. Dặn doø.
-HS nối tiếp kể.
-3 HS nhận xét bổ sung.
-Lắng nghe.
Tiết 2:
- Đánh giá tuần 1.
- Đưa ra công việc tuần tới.
- Sinh hoạt tập thể: Tìm hiểu nội quy nhà trường.
<b>II. Các hoạt động </b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Đánh giá. </b>
<b>2. Công việc </b>
<b>tuần tới.</b>
<b> </b>
<b>3.Sinh hoạt tập</b>
<b>thể</b>
-Gọi các tổ trưởng báo cáo tuần
quả.
-Giáo viên kết luận: Đi học đúng
giờ, vẫn còn học sinh quên vở,
chưa học bài và làm bài.
-Vệ sinh cá nhân chưa được sạch.
-Làm tốt công tác vệ sinh lớp học.
-Học bài làm bài đầy đủ.
-Đi học chuyên cần, không nghỉ
học, bỏ học khơng lí do.
-Tích cực học tập, hăng hái giơ
tay xây dựng bài…
-Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch
sẽ.
-Khơng nói chuyện riêng trong
-Vệ sinh cá nhân, trường lớp.
-Tìm hiểu nội quy nhà trường.
-Tổ trưởng báo cáo HS vắng
học trong tuần.
-Theo dõi.
-Lắng nghe thực hiện.
<b>Hoạt động ngồi giờ.</b>
-Giúp Hs biết ngày thành lập trường,các thành tích của thầy và trị trong những năm
qua.
-Có ý thức phấn đấu học tập và giữ gìn trường ,lớp sạch đẹp.
<b>II.Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.n định.</b>
<b>2.Nhận </b>
<b>xét .</b>
<b>3.Tìm hiểu </b>
<b>4.Tập hát.</b>
-Hát.
-Các tổ báo cáo tình hình trong
tổ.
-Gv nhận xét chung.
-Trường ta thành lập năm nào?
-Từ khi thành lập đến nay nhà
trường đã đạt những thành tích
gì?
-Để giữ vững và làm dày thêm
truyền thống đó em cần làm gì?
-Để giữ cho trường lớp ln sạch
sẽ,cần làm gì?
-Tổ chức đăng kí đi học chuyên
cần,thi đua học tập tốt.
-Hướng dẫn tập hát bài :Em u
trường em.
-Nhận xét,dặn dò chung.
-Tập thể
-Lần lượt 3 tổ.
-Lắng nghe.
-Năm 2003
-6 năm tuổi.
-Nhà trường được tặng giấy
khen,nhiều gv dạy giỏi,nhiều Hs
giỏi…
-Hs phát biểu.
-Kí vào danh sách thi đua.
-Hát cả lớp 3-4 lần.
<b>Thể dục</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay phải, quay trái, đi đều. Học kĩ thuật động tác quay
sau (Biết thực hiện nhịp 1 bước chân trái,nhịp 2 bvước chân phải)Trò chơi “Nhảy đúng,
nhảy nhanh”.
-Yêu cầu động tác đều, đúng với khẩu lệnh ,biết đúng hướng xoay người, làm quen
với động tác quay sau.Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hứng, trật tự
trong khi chơi.
-Thói quen tự giác,tích cực tập luyện.
<b>II. Địa điểm, phương tiện :Chuẩn bị 1 còi và kẻ sân chơi trò chơi</b>
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Trò chơi: Nhảy đúng,nhảy nhanh.
<b>B.Phần cơ bản.</b>
*Oân quay phải,quay trái,dàn hàng,dồn hàng.
-Oân cả lớp,giáo viên theo dõi,sửa chữa.
-Oân theo đơn vị tổ.
-Tập thi đua các tổ.Gvnhận xét tuyên dương.
*Học động tác quay đằng sau.
-Gv làm mẫu động tác và giảng giải.
-Hs tập thử 1-3 lần.
-Lớp tập luyện.
*Trị chơi: Chuyền bóng tiếp sức.
-Gv giới thiệu,phổ biếnluật chơi.
-Chơi thử một lần:
-Thực hiện chơi thật.Nhận xéttuyên dương.
<b>C.Phần kết thúc.</b>
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Cuøng HS hệ thống bài.Nhận xét,dặn dò
6-8’
12-20 ”
5-7 ‘
6-8 ‘
6- 8 ‘
3-4 ‘
<b>Thể dục</b>
<b>I.Mục Tiêu:</b>
-u cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, quay trái đúng kĩ
thuật, đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh .Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh
nhẹn, hào hứng trong khi chơi.
-Tính kỉ luật ,tự giác,tích cực tập luyện.
<b>II. Địa điểm, phương tiện Chuẩn bị 1 còi</b>
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
<b>A.Phần mở đầu : </b>
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Nhắc lại nội quy giờ thể dục.
-Trò chơi: Chạy tiếp sức.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
<b>B.Phần cơ bản . </b>
-Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, điểm số,
-Oân quay phải ,quay trái,dàn hàng,dồn hàng
-Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển.
-Tổ chức thi đua trình diễn, gv Quan sát
nhận xét và biểu dương tinh thần học tập.
*Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.
-Nêu tên trò chơi. Tập hợp HS theo đội hình
chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
-Tổ chức 1 tổ chơi thử, sau đó cả lớp chơi
thử 1-2 lần và thực hiện thi đua chơi.
- Nhận xét biểu dương đội thắng cuộc.
<b>C.Phần kết thúc . </b>
-. Vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.
-Hệ thống bài.Nhận xét ,dặn dò.
6-10’
18-22’
8-10’
8-10’
4-6’