Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.04 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TN 8</b></i>
<i><b>TN 8</b></i>
<i><b>Chủ điểm: “ Trên đơi cánh </b></i>
<i><b>Chủ điểm: “ Trên đôi cánh ớc mơ ”</b><b>ớc mơ ”</b></i>
<i><b>Thứ ngày tháng năm </b></i>
<i><b>Thø ngày tháng năm </b></i>
t
p c
Tiết 15: Nếu chúng mình có phép lạ
I) Mục tiêu
*c lu lốt tồn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn nh: <i><b>Phép lạ, lặn xuống, ruột,</b></i>
<i><b>bi trịn</b><b>…</b></i>
*§äc diƠn cảm toàn bài, giọng hồn nhiên vui tơi, thể hiện niềm vui của các bạn nhỏ, ngắt
nghỉ sau mỗi dấu câu. Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm
*Hiểu các từ ngữ trong bài: <i><b>phép lạ, trái bom</b><b></b></i>
*Hiu c ý nghĩa của bài thơ: Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu nói về ớc mơ của các bạn
nhỏ muốn có phép lạ để là cho thế giới trở lên tốt p hn.
II) Đồ dùng dạy - học
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện c.
- HS : Sỏch v mụn hc
III)Phơng pháp:
- Quan sát, giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập…
IV) Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kim tra bi c:
- Đọc bài: ở Vơng quốc Tơng Lai và
trả lời câu hỏi
- GV nhận xét - ghi điểm cho HS
3. Dạy bài mới:
- Gii thiu bi - Ghi bảng.
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: Bài chia làm 4 phần
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- GV kÕt hỵp sưa cách phát âm
- Yờu cu 4 HS c ni tip đoạn lần 2
và nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV HD cách đọc bài - đọc mẫu
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- u cầu HS đọc tồn bài thơ và trả
lòi câu hỏi.
(?) Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần
trong bài?
- HS thùc hiƯn yªu cầu
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS c bi, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng phần
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp nêu chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mu.
- Đọc toàn bài và trả lời các câu hỏi.
(?) Việc lặp lại nhiều lần cõu th ú
núi lờn iu gỡ?
(?) Mỗi khổ thơ nói lên điều gì?
(?) Các bạn nhỏ mong ớc điều gì qua
từng khổ thơ?
<i>Phộp l: phép làm thay đổi đợc mọi</i>
vật nh mong muốn
(?) Em hiểu câu thơ: “Mãi mãi khơng
cịn mùa đơng” ý núi gỡ?
(?) Câu thơ: Hoá trái bom thành trái
ngon có nghĩa là mong ớc điều gì?
(?) Em có nhận xét gì về ớc mơ cảu
các bạn nhỏ trong bài thơ?
- Yờu cu HS c thm on cịn lại và
trả lời câu hỏi:
(?) Em thÝch íc mơ nào trong bài thơ?
Vì sao?
(?) Bài thơ nói lên ®iỊu g×?
- Ghi nội dung lên bảng
<i><b>*Luyện đọc diễn cảm:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng
khổ thơ để tìm ra cách đọc hay.
- HD HS luyện đọc một đoạn trong bài
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xÐt giê häc
- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: “Đơi giày ba ta màu xanh”
+Nói lên ớc muốn của các bạn nhở rất tha thiết. Các bạn
luôn mong mỏi một thế giới hồ bình tốt đẹp để trẻ em
đợc sống đầy đủ và hạnh phúc.
+Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc của các bạn nhỏ.
+ Khổ 1: ớc mơ cây mau lớn để cho quả ngọt.
Khổ 2: Ước mơ trở thành ngời lớn để làm việc.
Khổ 3: Ước mơ khơng cịn mùa đơng giá rét.
Khổ 4: Ước mơ khơng cịn chiến tranh.
+Câu thơ nói lên ớc muốn của các bạn Thiếu Nhi. Ước
khơng có mùa đông giá lạnh, thời tiết lúc nào cũng dễ
chịu, không còn thiên tai gây bão lũ hay bất cứ tai hoạ
nào đe doạ con ngời.
+Ước thế giới hồ bình khơng cịn bom đạn, chiến tranh.
+Đó là những ớc mơ lớn, những ớc mơ cao đẹp, ớc mơ
về một cuộc sống no đủ, ớc mơ đợc làm việc, ớc mơ
khơng cịn thiên tai, thế giới chung sống trong hồ bình.
- HS tự nêu theo ý mình
<i><b>VD:</b></i>
+Em thích ớc mơ ngủ dậy thành ngời lớn ngay để chinh
phục đại dơng, bầu trời... Vì em rất thích khám phá thế
giới...
<i><b>*</b><b>ý</b><b> nghĩa: Bài thơ nói vè ớc mơ của các bạn nhỏ muốn</b></i>
<i><b>có những phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn.</b></i>
- Ghi vào vở - nhắc lại nội dung.
- HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo dõi cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.
- Nhiều lợt HS đọc thuộc lòng, mỗi HS đọc một khổ thơ
- HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lịng, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay và thuộc nhất.
- L¾ng nghe, theo dâi.
*****************************************************************************
<b>Toán</b>
<i><b>Bài 36:</b></i>
A. Mục tiªu
<i><b>*Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</b></i>
- Tính tổng của các số và vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính tổng bằng cách
thun tin nht.
- Tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ; tính chu vi hình chữ nhật; giải bài toán
có lời văn.
B. Đồ dùng dạy - học
- GV: Gi¸o ¸n, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Phơng pháp
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
D. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
- Hát báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của lớp.
III. Dạy học bài mới :
1<i>) Giới thiệu - ghi đầu bài</i>
2) <i>Híng dÉn lun tập :</i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài.
(?) tớnh c thun tin cỏc phộp tớnh ta
vn dng nhng tớnh cht no?
-Hát và báo cáo sĩ số.
- HS ghi đầu bài vào vở
- Đặt tính rồi tính tổng các số.
- 4 HS sinh lên bảng -Lớp làm vào vở.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kÕt
hỵp.
a) 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78
= 100 + 78 = 178
* 67 + 21 + 79 = 67 + (21 + 79)
= 67 + 100 = 167
* 408 + 85 + 92 = (408 + 92) + 85
2 814
+ 1 429
3 925
+ 618
535
5 078
26 387
+ 14 075
9 210
49 672
- GV nhËn xét-chữa bài cho điểm học sinh.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
- Nhận xét chữa bài.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>Bi tp 4:</b></i>
- Gii HS đọc y/cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài tập 5:</b></i>
(?) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
nh thế nào?
*Nếu:
ChiỊu dµi lµ a.
ChiỊu réng lµ b
Chu vi là p
(?) Nêu công thức tính chu vi.
(?) Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhận xét, cho điểm.
IV. Củng cố - dặn dò
- Tỉng kÕt tiÕt häc
- Häc kü c¸ch tÝnh chu vi hình chữ nhật và
chuẩn bị bài sau.
= 500 + 85 = 585
b) 789 + 285 + 15 = 789 + (825 +15)
= 789 +300 = 1 089
* 448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594
= 500 + 594 = 1 094
* 677 + 969 + 123 = (677 + 123) + 969
= 800 + 969 = 1 769
- Nªu yêu cầu của bài tập: Tìm x
- HS lên bảng lµm bµi, líp lµm vµo vë.
a) x – 306 = 504 b) x + 254 = 680
x = 504 + 306 x = 680 – 254
x = 810 x = 426
- HS c bi
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>
<i><b>Số dân tăng thêm sau 2 năm là</b></i> <i><b>:</b></i>
79 + 71 = 150(ngêi)
<i><b> Sè d©n cđa x· sau 2 năm là :</b></i>
5 256 + 150 = 5 406(ngêi)
<i><b>Đáp số:</b></i> 150 ngời; 5 046 ngời
- HS i v cho nhau kim tra.
- Nêu y/cầu bài tập.
+ Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng đợc bao
nhiêu nhân với 2.
- VỊ lµm bµi trong vở bài tập.
*****************************************************************************
Đạo dức
<i><b>Bài 4:</b></i>
I,Mục tiêu
<i><b>*Học xong bài này H có khả năng:</b></i>
- Nhận thức đợc cần phải tiết kiệm tiền của ntn? Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
- Biết tiết kiệm, giữ gìn schs vở, đồ dùng, đồ dùng.... trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết đồng tình những hành vi, việc làm tiết kiệm tin cu.
II,Đồ dùng dạy - học
- Đồ dùng để chơi đóng vai
- Mỗi H có 3 thẻ.
III,Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
1,ổn định tổ chức
2,KTBC
-Gäi H trả lời
-G nhận xét
3,Bài mới
-Gii thiu ghi u bi.
<i><b>a,Hot động 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 4</b></i>
<i>*Mục tiêu: Biết đợc những hành vi đúng để tạo </i>
-G chốt lại các ý: Những bạn tiết kiệm là ngời
thực hiện đợc cả 4 hành vi tiết kiệm. Còn lại
phải thực hiện tit kim hn
<i><b>*Hot ng 2: úng vai</b></i>
<i>*Mục tiêu: Biết cách xử lý mỗi tình huống</i>
<i><b>Tình huống 1:</b></i>
* Bng r Tun xé vở lấy giấy gấp đồ chơi.
(?) Tuấn sẽ giải quyt nh th no?
<i><b>Tình huống2:</b></i>
(?) Em của Tâm....Tâm sẽ nói g× víi em?
<i><b>T×nh hng 3:</b></i>
(?) Cêng nh×n thÊy...Cêng sÏ nãi gì với Hà?
(?) Cần phải tiết kiệm ntn?
(?) Tiết kiệm tiỊn cđa cã t/d g×?
<i><b>=>Dùng đúng chỗ, hợp lý khơng lãng phí và </b></i>
<i><b>biết giữ gìn các đồ vật.</b></i>
<i><b>c,Hoạt động 3: Bi tp sgk</b></i>
<i>*Mục tiêu: Biết xây 1 tơng lai tiết kiệm.</i>
4,Củng cố dặn dò
-Nhận xÐt tiÕt häc-häc bµi vµ cb bµi sau
(?) ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa?
- NhËn xÐt, sưa sai.
- Ghi đầu bài.
-Lm vic cỏ nhõn. c y/c v lm bi Em ó
tit kim cha
-Trong các việc làm trên các việc thể hiện tiết
kiệm là câu a,b,g,h,k
-Những việc cha thể tiết kiệm: c,d,đ,e,c
-Thảo luận nhóm, bài 5 sgk. Đóng vai Em xử
lý nh thế nào
+Tuấn không xé vở mà khuyên Gằng chơi trò
chơi khác
+Tõm d em chi những đồ chơi đã có, nh thế
mới đúng là bé ngoan.
+Cờng hỏi Hà xem có thể tận dụng đợc khơng
và Hà có thể viết tiếp vào đó sẽ TK hơn.
-C¸c nhãm nhËn xÐt.
+Giúp ta tiết kiệm cơng sức để tiền của dùng
vào việc khác có ích hơn.
-Dự định tơng lai
Ví dụ:
-Sẽ giữ gìn sách vở đồ dùng
-Sẽ dùng hộp bút cũ nốt năm nay cho đến khi
hng
-Tận dụng mặc lại quần áo của anh (chị)
-Đánh giá góp ý.
*************************************************************************
<i><b>Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008</b></i>
<i><b>Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008</b></i>
<i><b>Bài 37: </b></i>
A. Mơc tiªu
<i><b> * Gióp häc sinh:</b></i>
- Biết cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó bằng 2 cách.
- Giải bài tốn về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
B. Đồ dùng dạy - học
- GV: Gi¸o ¸n, SGK
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học
C. Phơng pháp
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
D. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
- Hát, KT sĩ số
II. KiĨm tra bµi cị
- KiĨm tra vë bµi tËp của lớp.
III. Dạy học bài mới :
1<i>) Giới thiệu - ghi đầu bài</i>
<i>2) Hng dn HS tìm 2 số khi biết tổng và</i>
<i>hiệu của 2 s ú.</i>
<i><b>* Giới thiệu bài toán :</b></i>
- GV chép bài toán lên bảng.
(?) Bài toán cho biết gì?
- Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ bài tốn.
<i>* Cỏch 1</i>:
- Tìm 2 lần số bé:
- GV: Nếu bớt phần hơn của số lớn so với số
bé thì sè lín nh thÕ nµo so víi sè bÐ?
=> Lúc ú ta cũn li 2 ln s bộ.
(?) Phần hơn của số lớn so với số bé chính là
gì của 2 số?
(?) HÃy tính 2 lần số bé.
(?) HÃy tìm số bé?
(?) HÃy tìm số lớn?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải, nêu cách
tìm số bé.
<i>* Cách 2</i>:
- HÃy suy nghĩ cách tìm 2 lần số lớn.
- Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- 2 HS c bài toán.
- Tổng 2 số là 70 ; hiệu của 2 số là 10.
- Tìm 2 số đó ?
Sè lín :
10 70
Sè bÐ :
- HS quan sát sơ đồ.
- Số lớn sẽ bằng số bé
- Lµ hiƯu cđa 2 sè.
70 – 10 = 60
60 : 2 = 30
30 + 10 = 40 ( Hc 70 – 30 = 40 )
- 1 HS lên bảng - Lớp làm vµo vë.
- Gợi ý: <i>Nếu thêm cho số bé 1 phần đúng</i>
<i>bằng phần hơn của số lớn thì lúc này số bé</i>
<i>nh thế nào so với s ln?</i>
(?) Háy tìm 2 lần số lớn?
(?) HÃy tìm số lớn?
(?) HÃy tìm số bé?
- Yêu cầu HS trình bày bài vào vở và nêu
=> Vy giải bài tốn khi biết tổng và hiệu ta
có thể giải bằng 2 cách: Khi làm có thể giải
bài tồn bằng 1 trong 2 cách đó.
<i>3) Lun tËp </i>–<i> Thùc hành:</i>
<i><b>* Bài tập 1</b></i>
(?) Bài toán cho biết gì?
(?) Bài toán hỏi gì?
(?) Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ? Vỡ sao em
bit iu ú?
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>* Bài tập 2</b></i>
(?) Bài toán cho biết gì?
(?) Bài toán hái g×?
(?) Bài tốn thuộc dạng tốn gì? Vì sao em
bit iu ú?
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Quan sát kỹ sơ đồ
- B»ng sè lín
70 + 10 = 80
80 : 2 = 40
40 – 10 = 30 (hoặc 70 40 = 30)
- HS lên bảng - Lớp làm vào vở.
=> Sè lín = (Tỉng + HiƯu)<i><b>: 2</b></i>
-> Sè bÐ = (Tỉng – HiƯu) : 2
-> Sè lín = (Tỉng + HiƯu) : 2
- Nêu y/c bài tập, rồi v s theo gi ý.
- HS lên tóm tắt, 2 HS lên bảng (mỗi HS làm một
cách) Lớp làm vào vở.
*Tóm tắt :
Tuổi bố : ? tuæi
38 T 58 T
Tuæi con: ? tuổi
<i><b>Bài giải</b></i> <i><b>:</b></i>
Hai lần tuổi bố là : 58 + 38 = 96 (ti).
Ti cđa bè lµ : 96 : 2 = 48 (tuæi).
Tuæi cđa con lµ : 48 – 38 = 10 (tuổi).
Đáp sè: + Bè: 48 tuæi
+ Con: 10 ti.
- Hs đọc, phân tích, tóm tắt bài tốn.
*Tóm tắt:
Trai : ? em
4 em 28em
G¸i : ? em
- Hs lên bảng, mỗi em làm một cách.
<i><b>Bài giải</b></i>
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>* Bài tập 3</b></i>
Cách tiến hành nh bài 1 + 2.
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>* Bài tËp 4</b></i>
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu 2 số mình tìm
đợc.
(?) Mét sè khi céng víi 0 cho kết quả là gì?
(?) Một số trừ đi 0 cho kết quả là gì?
IV. Củng cố - dặn dò :
(?) Nờu cỏch tỡm 2 s khi bit tổng và hiệu
của 2 số đó?
Sè häc sinh trai lµ : 32 : 2 = 16 (em)
Số học sinh gái là : 16 - 4 = 12 (em)
C2 : Hai lần số Hs gái là : 28 - 4 = 24 (em)
Đáp số: Trai: 16 em
Gái :12 em
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
*Tóm tắt :
Lớp 4A : ? C©y
50c©y 600 c©y
Líp 4B : ? cây
<i>Bài giải</i>
Hai lần số cây của lớp 4B là :
600 + 50 = 650 (cây)
Số cây của lớp 4B trồng đợc là :
650 : 2 = 325 (cây)
Số cây của lớp 4 A trồng đợc là :
325 - 50 = 275 (c©y)
Đáp số : 325 cây và 275 cây.
- Học sinh đọc đề bài.
- Sè 8 vµ sè 0.
+ Số nào cộng với 0 cũng cho kết quả là chính nó.
- VỊ nhµ lµm bµi trong vë bµi tËp.
TiÕt 2: TËp làm văn
Bài 15: Luyện tập phát triển câu chuyện
I-Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện
- Sắp xếp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.
- Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thời gian
II-Đồ dùng dạy học:
III-Phơng pháp:
- K chuyn, m thoi, tho luõn, luyn tập, thực hành....
IV-Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Gọi Học sinh đọc bài viết của tiết trớc.
C. Dạy bài mới:
1- Giíi thiƯu bµi - Ghi đầu bài
(?) Bức tranh minh hoạ cho truyện gì?
(?) Hãy kể lại tóm tắt nội dung câu chuyện
đó?
- NhËn xét Hs kể.
<i><b>* Bài tập 1</b></i>:
+ Đoạn 1: - Mở đầu.
- DiÔn biÕn:
- Kết thúc:
+ Đoạn 2: - Mở đầu:
- DiÔn biÕn:
- Kết thúc:
+ Đoạn 3: (Tơng tự)
+ Đoạn 4 : (Tơng tự)
<i><b>*Bài tập 2:</b></i>
- Đọc y/cầu bài tập
(?) Cỏc on vn đợc sắp xếp theo trình tự
nào?
(?) Các câu mở đoạn, đóng vai trị gì trong
việc thể hiện trình tự ấy?
<i><b>*Bài tập 3</b></i>
- Hát đầu giờ.
- Hai HS c.
- Nhắc lại đầu bài.
- Quan sát tranh
+ Bức tranh minhhoạ cho chuyện vào nghề.
+ Cõu chuyn k v ớc mơ đẹp của cô bé Va-li-a
(HS kể).
- HS đọc Y/cầu, làm việc cặp đôi.
+ Tết Nô-en năm ấy, cô bé Va-li-a 11 tuổi đợc bố
mẹ cho đi xem xiếc.
+ Chơng trình xiếc hơm ấy hay tuyệt, nhng Va-li-a
thích hơn cả là tiết mục cô gái xinh đẹp vừa phi
+ Từ đó lúc nào Va-li-a cũng ớc mơ một ngày nào
đó sẽ trở thành một diễn viên xiếc vừa phi ngựa vừa
đánh đàn.
+ Råi mét hôm ghi tên học nghề.
+ Sỏng y em n gp bác giám đốc rạp xiếc. Bác
dẫn em đến chuồng ngựa, chỉ con ngựa và bảo…..
+ Bác giám đốc cời, bảo em….
- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn.
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc toàn truyện và thảo luận nhóm 2.
+ Các đoạn văn đợc sắp xếp theo ttrình tự thời gian
(Sự việc nào xảy ra trớc thì kể trớc, s việc nào xảy
ra sau thì kể sau).
+ Các câu mử đoạn giúp nối đoạn văn trớc với đoạn
văn sau bằng các cụm từ chỉ thời gian.
(?) Em chọn câu chuyện nào đã học để kể?
- Y/ cÇu HS kĨ chun trong nhãm
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
<i><b>D. Cđng cố - dặn dò</b></i>
(?) Phát triển trình tự câu chuyện theo trình
tự thời gian nghĩa là thế nào?
- Nhận xét tiết học.
-HS nêu câu chuyện mình sẽ kể:
* Các câu chun :
+ DÕ MÌn bênh vực kẻ yếu.
+ Lời ớc dới trăng.
+ Ba lỡi r×u.
+ Sù tÝch hå Ba Bể.
+ Ngời ăn xin.
- NhËn xÐt-söa sai.
- 7 đến 10 HS tham gia thi k.
+ Sự việc nào xảy ra tớc thì kể trớc, sự việc nào xảy
ra sau thì kể sau.
- Về viết lại câu chuyện theo trình tự thời gian.
*************************************************************************
Tiết 3: Khoa học
Bài 15 : Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh
A - Mục tiêu
<i><b> * Sau bµi häc, häc cã thĨ:</b></i>
- Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
- Nãi ngay víi cha mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu, không bình thờng.
B - Đồ dùng dạy học
- Hỡnh trang 32 - 33 SGK.
C - Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
I-ổn định tổ chức:
II-Kiểm tra bài cũ:
(?) Hãy nêu nguyên nhân và cách đề phòng
bệnh lây qua đờng tiêu hố?
III-Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi - Viết đầu bài.
<i>1-Hot ng 1:</i>
<i>* Mục tiêu: </i>Biết đợc những biểu hiện của cơ
thể khi bị bệnh.
- Hoạt động nhóm 2.
- Yêu cầu mỗi nhóm chỉ trình bày một câu
chuyện: Mô tả khi Hùng bị đau răng, đau bụng
thì Hùng cảm thấy thế nào?
- Liªn hƯ:
(?) Kể tên một số bệnh em đã bị mắc?
(?) Khi bị bệnh đó, em cảm thấy thế nào?
(?) Khi cảm thấy cơ thể có dấu hiệu không bình
thờng em phải làm gì? Vì sao?
- Lớp hát đầu giờ.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
- Hot ng cỏ nhân: Mở SGK; quan sát và xắp
xếp hình thành 3 cõu chuyn.
+ Kể lại cho bạn bên cạch nghe.
+ Đại diện nhóm lên kể trớc lớp.
* Kết luận: (Mục bạn cần biết).
<i>2-Hot ng 2:</i> “Trị chơi”
<i>* Mơc tiªu:</i> Häc sinh biÕt nãi víi cha mĐ
hc ngêi lín khi trong ngêi c¶m thÊy khó
chịu, không bình thờng.
- Cách tiến hành.
- Giáo viên tổ chức hớng dẫn.
- Giáo viên nêu ví dụ.
<i>VD:</i> Lan bị đau bụng và đi ngoài vài lần khi ở
trờng, em sẽ làm gì?
<i>* Kết luận:</i> (ý 2 mục bạn cần biết SGK).
IV-Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Đọc mục Bạn cần biết
- “MĐ ¬i, con … sèt!”
- Các nhóm đa ra tình huống để tập ứng sử khi
bản thân bị bệnh.
- Các nhóm lên trình bày đúng vai theo tỡnh
hung ó chn.
- Nhóm khác nhận xét.
- Đọc mục Bạn cần biết
*****************************************************************************
Tiết 5: thể dục
<i><b>Bài 15</b></i>
đhđn - trò chơI <b></b>nhanh lên bạn ơi<b></b>
I. Mục tiêu.
- ễn quay sau i u vòng trái vòng phải. ..Yêu cầu thục động tác thực hiện tơng đối đúng
nhanh nhẹn khẩn trơng
- Trò chơi nhanh lên bạn ơi. Yêu cầu chơi đúng luật, tập chung chú ý, quan sát, phản xạ
nhanh hứng thú trong khi chi
II. Địa điểm - Phơng tiện
- Sân thể dôc
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, đồng hồ thể thao, còi.
- Trò: Sân bãi, trang phục gọn gàng theo quy định.
III . Nội dung - Phơng pháp thể hin
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
Mở đầu 6 phót
1. NhËn líp *
2. Phỉ biÕn nhiƯm vơ yªu cầu
bài học 2phút ****************
3. Khi ng: 3 phỳt i hình nhận lớp
- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn, thực
hiện các động tác xoay khớp cổ
tay, cổ chân, hông, vai, gối, …
- Thực hiện bài thể dục phát
triển chung .
2x8 nhÞp
Đội hình khởi động
cả lớp khởi động dới sự điều khiển của cỏn s
Cơ bản 18-20 phút
1. ĐHĐN
- ễn quay sau i đều vịng trái
vịng phải….
7 phót
GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
Cho các tổ thi đua biểu diễn
********
********
2. Trò chơi vân động
- Chơi trò chơi nộm búng trỳng
ớch
3. Củng cố: ĐHĐN
4-6 phút
2-3 phút
GV nêu tên trò chơi hớng dẫn cách chơi
h\s thực hiện
gv và hs hệ thống lại kiến thức
.kết thúc
- Tp chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dẫn học sinh tập luyện ở
nhà
5-7 phót *
*********
*********
*****************************************************************************
<i><b>Thø 4 ngày 29 tháng 10 năm 2008.</b></i>
<i><b>Thứ 4 ngày 29 tháng 10 năm 2008.</b></i>
Tit 1: tp c
Bài 16: Đôi giày ba ta màu xanh
I-Mục tiêu
* c lu loỏt ton bi, c đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn nh: <i><b>đơi dày, ôm sát chân, hàng</b></i>
<i><b>khuy, run run, ngọ nguậy, nhảy tng tng...</b></i>
* Đọc diễn cảm toàn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung, ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu. Nhấn
giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm…
* Hiểu các từ ngữ trong bài: <i><b>Ba ta, vận động, cột</b><b>…</b></i>
* Thấy đợc: Để vận độngđợc cậu bé lang thang đi học, chi tổng phụ trách đã quan tâm đến ớc
mơ của cậu, khiến cậu bé xúc động vui sớng vì đợc thởng đôi dày trong buổi đến lớp đầu tiên.
II-Đồ dùng dạy - học
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh về các nhà máy, các khu công nghiệp..., băng
giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
- HS : S¸ch vë môn học
III-Phơng pháp
- Quan sỏt, ging gii, m thoi, tho luận, thực hành, luyện tập…
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
- Cho hát, nhắc nhở HS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc thuộc bài:
“NÕu chóng em có phép lạ và trả lời
câu hỏi
- GV nhận xét - ghi điểm cho HS
3. Dạy bài mới:
- Gii thiệu bài - Ghi bảng.
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 1 HS khỏ c bi
- HS thực hiện yêu cầu
- HS ghi đầu bài vào vở
- GV chia đoạn: Bài chia làm 2 đoạn
- Gọi 2 HS đọc ni tip on
- GV sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
kết hợp nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hớng dẫn cách đọc bài - đọc mu
ton bi.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- Yờu cu HS c on 1 - trả lời CH
(?) Nhân vật: “tôi” trong on vn l
ai?
(?) Ngày bé chị từng mơ ớc điều g×?
(?) Những câu văn nào tả vẻ đẹp của
đơi dày ba ta?
(?) Ước mơ của chị phụ trách đội có
trở thành sự thực khơng? Vì sao?
<i><b>Tởng tợng: trong ý nghĩ, khơng có thật</b></i>
(?) Đoạn 1 nói lên điều gì?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả
lời câu hỏi:
(?) Khi làm công tác đội, chị phụ trách
đợc giao nhiệm vụ gì?
(?) “Lang thang” cã nghÜa lµ g×?
(?) Chị đã làm gì để động viên cậu bé
Lái trong ngày đầu tiên đến lớp?
(?) Tại sao sao chị phụ trách lại chọn
cách làm đó?
(?) Những chi tiết nào nói lên sự cảm
động và niềm vui của Lỏi khi nhn ụi
giy?
<i><b>Cột: buộc</b></i>
(?) Đoạn 2 nói lên điều g×?
<i><b>*Luyện đọc diễn cảm:</b></i>
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài.
- HS đánh dấu từng đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Nhân vật: “ Tôi” trong đoạn văn là chị tổng phụ trách
đội Thiếu Niên Tiền Phong.
+ Chị mơ ớc có một đơi giày ba ta màu xanh nớc biển
nh của anh họ chị.
+ Cỉ giµy ôm sát chân, thân dày làm bằng vải cứng,
dáng thon thả, màu vải nh màu da trời những ngày thu.
Phần thân ôm sát cổ, có hàng khuy dập, luồn một sợi
dây nhỏ vắt qua.
+ c m ca ch khụng trở thành hiện thực vì chị chỉ
đợc tởng tợng cảnh mang giày vào chân sẽ bớc đi nhẹ
nhàng và nhanh hơn trớc con mắt thèm muốn của các
bạn chị.
<i><b>* Nói lên vẻ đẹp của đôi giày ba ta.</b></i>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
+ Chị đợc giao nhiệm vụ phải vận động Lái một cậu bé
lang thang đi học .
+ “Lang thang” khơng có nhà ở, khơng có ngời nuôi
d-ỡng, sống tạm bợ trên đờng phố.
+ Chị quyết định thởng cho Lái đôi giày ba ta màu
xanh trong buổi đầu tiên cậu đến lp.
+ Vì chị muốn mang lại niềm hạnh phúc cho L¸i.
+ Tay Lái run run, mơi cậu mấp máy, mắy hết nhìn đơi
giày lại nhìn đơi bàn chân mình đang ngọ nguậy dới đất.
Lúc ra khỏi lớp Lái cột hai chiếc giày vào nhau, đeo vào
cổ , chạy tng tng.
- GV h/dẫn HS luyện đọc đoạn 1 trong
bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
<i><b>- ý</b><b> nghÜa:</b></i>
(?) Néi dung của bài nói lên điều gì?
- GV ghi nội dung lên bảng
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố - dặn dß:
- NhËn xÐt giê häc
- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: “Tha chuyện với mẹ”
- HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo dõi cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn đọc hay
nhất
<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>
<i><b>Niềm vui và sự xúc động của Lái khi đợc chị phụ</b></i>
<i><b>trách tặng đôi giày mới trong ngày đầu tiên đến lớp.</b></i>
- HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
*****************************************************************************
Tiết 2: toán
<i><b>Bài 38:</b></i>
A. Mơc tiªu
- Giúp HS củng cố về giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
B. Đồ dùng dạy - học
- GV: Gi¸o ¸n, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Phơng pháp
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
- Hát, KT s s
II. Kiểm tra bài cũ
(?) Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu
của 2 số?
III. Dạy học bài mới
1<i>) Giới thiệu - ghi đầu bài</i>
<i>2) Híng dÉn lun tËp:</i>
<i><b>* Bµi tËp 1</b></i>
<i>- </i>Gäi Hs nêu y/c của bài.
- Gọi 3 Hs lên bảng làm bài.
- HD hs cách làm nh sau:
- Hát tập thể
- Học sinh nêu.
- HS ghi đầu bài vào vở
+ Hs đọc đề và tự làm vào vở.
- NhËn xÐt bài làm của bạn.
- Y/c Hs nêu cách tìm số lớn, số bé.
<i><b>* Bài tập 2</b></i>
(?) Bài toán cho biết gì?
(?) Bài toán hỏi gì ?
(?) Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ? Vỡ sao em
bit iu ú?
+ Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>* Bài tập 3</b></i>
- Cách tiến hành nh bài 2.
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>* Bài tập 4</b></i>
15 - 6 = 9 36 - 12 = 24
c) Số bé là: (325 - 99) : 2 =113
Số lớn là: 113 + 99 = 212
- Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra.
- Hs nêu.
- Hs đọc đề bài, làm bài vào vở.
- Hs lên bảng làm bài (mỗi Hs làm 1 cách)
Tóm tắt:
Tuổi em : ? tuæi
8 T 36 T
Ti chÞ : ? tuổi
<i><b>Bài giải</b></i> <i><b>:</b></i>
<i>Tuổi của chị là: (36 + 8)</i> <i>: 2 = 22 ti).</i>
<i>Ti cđa em lµ: 22 </i>–<i> 8 = 14 tuæi).</i>
<i> Đáp số</i> <i>: Chị: 22 tuổi; </i>
<i> Em: 14 tuổi.</i>
<i><b>*Hoặc</b></i>
<i>Tuổi của em là: (36 </i><i> 8): 2 = 14 (tuổi)</i>
<i>Tuổi của chị là: 14 + 8 = 22 (tuæi).</i>
- Hs đọc, phân tích, tóm tắt bài tốn.
* Tóm tắt :
SGK : ? quyÓn
17 q 65 q
Sđọc thêm: ? quyển
- Hs lên bảng, mỗi em làm một cách.
<i><b>C1:</b> S SGK là: (65 + 17)</i> <i>: 2 = 41 (quyển)</i>
<i> Số S đọc thêm có: 41 </i>–<i> 17 = 24 (quyển)</i>
<i><b>C2: </b>Số sách đọc thêm là: </i>
- Tiến hành tơng tự nh bài trên .
- Hớng dẫn Hs yếu làm bài.
- Nhận xét, cho điểm Hs.
<i><b>* Bài tập 5</b></i>
- Hớng dẫn Hs tóm tắt và giải vµo vë.
(?) Số ở tổng và hiệu đã cùng đơn vị đo cha ?
Vậy ta phải làm gì?
- NhËn xÐt, chữa bài và cho điểm Hs
IV. Củng cố - dặn dò
(?) Nờu cỏch tỡm 2 s khi biết tổng và hiệu
của 2 số đó?
- NhËn xÐt giê học. Chuẩn bị bài sau.
<i> Sách đọc thêm : 24 quyển</i>
- NhËn xÐt bổ sung.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Tóm tắt:
P/xởng1: ? sản phẩm
120Sp 1200 Sp
P/xëng2: ? sản phẩm
<i>Bài giải</i>
<i>Số sản phẩm của phân xởng II lµm lµ</i> <i>:</i>
<i>( 1200 + 120 )</i> <i>: 2 = 660 ( s¶n phÈm )</i>
<i> Số sản phẩm phân xởng I làm là</i> <i>:</i>
<i>660 </i><i> 120 = 540 ( sản phẩm )</i>
<i>Đáp số</i> <i>: 540 sản phẩm.</i>
<i> 660 s¶n phÈm</i>.
- NhËn xÐt, sưa sai.
- Học sinh đọc đề bài, phân tích , tóm tắt và giải
bài vào vở :
Thöa 1: ? kg
8 t¹ 5T 2 t¹
Thưa 2: ? kg
- Cha cùng đơn vị, ta phải đổi cùng về 1 đơn vị
<i><b>Bµi gi¶i:</b></i>
<i> 5 tÊn 2 t¹ = 5200 kg</i>
<i> 8 t¹ = 800 kg</i>
<i>Số kg thóc thửa một thu đợc là:</i>
<i>(5 200 + 800)</i> <i>: 2 = 3 000 (kg)</i>
<i>Số kg thóc thửa hai thu đợc là:</i>
<i>3 000 </i><i> 800 = 2 200 (kg)</i>
<i>Đáp số</i> <i>: 3 000kg vµ 2 200kg</i>
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
- 2 HS nêu.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.
Tiết 3: luyện từ và câu
Tit 15: cỏch viết tên ngời - tên địa lý nớc ngoài
I - Mục tiêu:
1) Kiến thức: Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên nớc ngoài.
2) Kỹ năng: Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lý nớc
ngoài phổ biến, quen thuộc.
3) Thái độ: Có ý thức viết đúng, đẹp tên ngời, tên địa lý nớc ngồi.
II - Đồ dùng dạy - học:
- Gi¸o viên: Phiếu phô tô và bút dạ viết nội dung bài tập 1, 2. Bài tập 1, 3 viết sẵn phần
n/xét lên bảng lớp.
- Học sinh: Sách vở môn học.
III - Phơng pháp:
- Ging gii, m thoi, luyn tp, tho luận...
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1) ổn định t chc:
- Cho lớp hát, nhắc nhở học sinh
2) Kiểm tra bµi cị:
- Gọi H/s đọc cho 3 hs viết cỏc cõu sau:
- GV n/xét về cách viết hoa tên riêng và cho
điểm hs.
3) Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>* Phần nhËn xÐt:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
- GV đọc mẫu các tên riêng nớc ngồi, hớng
dẫn hs đọc đúng.
- Tªn ngêi:
<i><b> LÐp T«n - xt«i, M« - rÝt - xơ</b></i>
<i><b> Mát - téc - lích, Tô - mát Ê - đi - xơn.</b></i>
- Cả lớp hát, chuẩn bị sách vở.
- Hs lên bảng viết:
+ Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa
Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh.
+ Muốn Thái Bình ngợc Hà Giang
Cày bừa Đơng Xuất, mía đờng tỉnh Thanh.
+ Chiếu Nga Sn gch Bỏt Trng
Vải tơ Nam Định, lụa hàng Hà Đông.
- Hs ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe.
- Tên địa lý:
<i><b> Hi - ma - lay - a, §a </b></i>–<i><b> nuýp</b></i>
<i><b> Lốt - ăng - gi¬ - lÐt</b></i>
<i><b> Niu - di - lân, Công - gô.</b></i>
- GV nxét, uốn nắn cho hs.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
- Gọi hs đọc y/ c của bài.
- Y/c hs trả lời các câu hỏi sau:
(?) Mỗi tên riêng trên gåm cã mÊy bộ phận,
mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
(?) Lép-tôn-xtôi gồm những bộ phận nào?
(?) Mô-rít-xơ M¸c-tÐc-lÝch gåm cã mÊy bé
phËn?
- Tên địa lý:
(?) Hy-ma-lay-a cã mÊy bé phËn cã mÊy tiÕng?
(?) Lèt ¡ng-gi¬ lÐt cã mÊy bộ phận?
(Các tên khác phân tích tơng tự)
(?) Ch cỏi đầu mỗi bộ phận đợc viết thế nào?
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
- Gọi hs đọc y/c của bài.
- Y/c hs thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi:
(?) Cách viết một số tên ngời, tên địa lý nớc
ngoài đã cho có gì đặc biệt?
- GV: Những tên ngời, tên địa lý nớc ngoài
<i>trong bài tập là những tên riêng đợc phiên âm</i>
<i>theo âm Hán Việt (âm ta mợn ting Trung</i>
<i>Quc)</i>
- VD: Hi MÃ Lạp Sơn là tên phiên âm theo âm
Hán Việt, còn Hi-ma-lay-A là tên quốc tế,
phiên âm trực tiếp từ tiếng Tây tạng.
<i><b>*Phn ghi nh:</b></i>
- Gi hs c ghi nh.
- L¾ng nghe theo dâi.
- Đọc tên ngời, tên địa lí.
- H/s đọc y/c, cả lớp theo dõi.
- Suy nghĩ, trả li cõu hi.
- Tr li:
+ Tên ngời: Lép tôn - xt«i gåm 2
Bé phËn 1 gåm 1 tiÕng LÐp.
Bé phËn 2 gåm 2 tiÕng: T«i / xt«i.
+ Gåm 2 bé phËn :
<i><b>M« - rít - xơ và Mát - téc - lích.</b></i>
Bé phËn 1: gåm 3 tiÕng: M«/ rÝt/ x¬.
Bé phËn 2: gåm 3 tiÕng: M¸t/ tÐc/ lÝch.
- Có 1 bộ phận, gồm 4 tiếng đó là Hy/ma/lay/a.
- Đa-nuýp chỉ có 1 bộ phận gồm 2 tiếng:
Đa/nuýp.
+ Có 2 bộ phận đó là Lốt và ăng - giơ - lét
Bộ phận 1: gồm 1 tiếng: Lốt.
Bộ phận 2: gồm 3 tiếng: Ăng/ giơ/ lét.
+ Chữ cái đầu mỗi b phn c vit hoa.
+ Giữa các tiếng trong cùng mét bé phËn cã
dÊu g¹ch nèi.
- H/s đọc y/c của bài.
- Thảo luận cặp đôi, suy nghĩ về câu trả lời.
+ Viết giống nh tên ngời, tên địa lý Việt Nam:
tất cả các tiếng đều viết hoa.
- Gäi hs lÊy vÝ dơ minh ho¹ cho néi dung ghi
c) Lun tËp:
<i><b>* Bµi tËp 1:</b></i>
- Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Chia nhóm, phát phiếu và bút dạ cho từng
nhóm, y/c hs trao đổi và làm bài tập.
- Gọi đại diện các nhóm dán phiếu trình bày.
Các nhóm khác nxét bổ sung.
- GV nxét chốt lại lời giải đúng.
- Gọi hs lại đoạn văn. Cả lớp đọc thm v tr li
cõu hi:
(?) Đoạn văn viết về ai?
<i><b>*Bài tËp 2:</b></i>
- Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c 3 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào vở.
- GV theo dâi, chØnh söa cho tõng em.
- Gäi hs nxÐt, bæ sung bµi cđa bài viết trên
bảng.
- GV nxột, cht li li gii ỳng.
- GV kết hợp giải nghĩa thªm vỊ mét sè
<i><b>* Tên ngời, tên địa danh.</b></i>
- An-be-Anh-xtan
- CrÝt-xti-tin
- An-®Ðc-xe
- I-u-ri ga-ga-rin
- Xanh-pª-tÐc-bua
<i><b>* Tên địa lý:</b></i>
- T«-ki-«
- A-ma-d«n
- Ni-a-ga-ra
<i><b>*Bµi tËp 3:</b></i>
- Trò chơi du lịch
- Gi hs c y/c ca bi tập, quan sát kỹ tranh
minh hoạ để hiểu y/c của bi.
- GV giải thích cách chơi:
- HS c ghi nh.
VD: Mitin, Tin-tin, L«-m«-n«-xèp,
Xin-ga-po, Ma-ni-la...
- Hs đọc y/c và nội dung cả lớp theo dừi.
- Hot ng trong nhúm.
- Dán phiếu, trình bày.
- Nxét, bổ sung.
- Chữa bài (nếu sai).
ác-boa, Lu-i, pa-xtơ, Quy-dăng-xơ.
- Hs c to, c lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+ Đoạn văn viết về nơi gia đình Lu-i-paxtơ
sống, thời ông còn nhỏ. Luipaxtơ (1822
-1895) nhà bác học nổi tiếng thế giới - ngời đã
chế ra các loại vắc-xin bệnh nh bệnh than, bệnh
dại.
- Hs đọc, cả lớp đọc thầm.
- Hs thực hin vit bi theo y/c.
- Nxét, bổ sung.
- Chữa bài (nÕu sai).
- Nhµ vËt lý häc nỉi tiÕng thÕ giíi, ngời Anh
(1879 - 1955).
- Nhà văn næi tiÕng thÕ giíi, chuyªn viÕt
chun cỉ tÝch, ngời Đan Mạch (1805 - 1875).
- Nhà du hành vũ trụ, ngời Nga, ngời đầu tiên
vào vũ trụ (1934 - 1968)
+ Bạn gái cầm lá phiếu ghi tên nớc Trung Quốc,
bạn ghi tên thủ đô lên bảng là Bắc Kinh.
+ Bạn Nam cầm lá phiếu ghi tên Đơ-pa-ri, bạn
viết lên bảng tên của nớc đó là Pháp.
- Tổ chức cho Hs chơi tếp sức.
- Cho Hs bình xét nhóm đi du lịch nhiều nớc
nhất.
4) Củng cố - dặn dò
(?) Khi vit tờn ngi, tờn a lý nớc ngoài cần
viết ntn?
- NhËn xÐt giê häc.
- Tên một dịng sơng lớn chảy qua Bra xin.
- Tên một thác nớc lớn ở giữa Ca-na-đa và Mỹ.
- Hs đọc y/c, quan sỏt tranh...
- Theo dõi cách chơi.
- Các nhóm thi tiÕp søc.
- Đại diện của nhóm đọc, 1 hs đọc tên nớc, 1 hs
đọc tên thủ đô của nớc ú.
- Hs viết vào vở.
- Hs nhắc lại cách viết.
*****************************************************************************
Tit 4: địa lí
Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên
I,Mục tiêu:
<i><b>* Häc xong bµi biÕt:</b></i>
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở TN: trồng cây
công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
- Dựa vào lợc đồ bản đồ, bảng số liệu, tranh ảnh để tìm kiến thức
- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với
hoạt động sản xuất của con ngời.
II,Đồ dùng dạy học
- Bản đồ địa lý TNVN
- Tranh, ảnh về vùng trồng cà phê,một số sản phẩm cà phê
III,Phơng pháp:
- Quan sỏt,m thoi,ging gii
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1,ổn định tổ chức
2,KTBC
-Gäi H tr¶ lêi
-G nhËn xÐt
3,Bµi míi
-Giíi thiƯu bµi
1,Trồng cây cơng nghiệp trên đất ba dan
*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
<i><b>*Bíc 1:</b></i>
(?) Kể tên những cây trồng chính ở TN(QS
l-ợc đồ H1) chúng thuộc loại cây gì?
(?) QS bảng số liệu cây công nghiệp lâu năm
nào đợc trồng nhiu õy?
(?) Tại sao ở TN lại thích hợp cho việc trồng
cây công nghiệp?
*Bớc 2:
-G nhận xét - giải thích về sự hình thành của
*Hoạt động 2: Hoạt ng chung
-G y/c H QS tranh, ảnh vùng trồng cà phê ở
Buôn-ma-thuột
-K tờn mt s dõn tc ó sng lõu i TN?
-H dựa vào kênh hình và kênh chữ ở mục 1 SGK
thảo luận các câu hỏi sau:
+Cây trồng chính là: cao su,hồ tiêu,cà phê,chè
-Chúng thuộc loại cây công nghiệp
+C phờ l cõy cụng nghip c trng nhiều nhất
ở đây.
+Vì phần lớn các cao nguyên ở TN đợc phủ đất
đỏ ba dan, đất tơi xốp, phỡ nhiờu, thun li cho
vic trng cõy cụng nghip
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
(?) Các em biết gì về cà phê Buôn-ma-thuột?
(?) Hiện nay khó khăn nhất trong việc trồng
cây ở TN là gì?
(?) Ngi dõn TN ó lm gỡ để khắc phục
-Nhận xét, bổ sung.
2,Chăn ni trên đồng cỏ
*Hoạt động 3: Làm vic cỏ nhõn
<i><b>*Bc 1:</b></i>
-Dựa vào H1 trả lời các câu hái.
(?) Hãy kể tên những vật ni chính ở TN?
(?) ở TN voi đợc ni để làm gì?
*Bớc 2:
-G nhận xét bổ sung hoàn thiện câu hỏi
4,Củng cố dặn dò
-Cng c ni dung bi
-Gi H đọc bài học
-VỊ nhµ häc bµi - chn bị bài sau
+ Cà phê Buôn-ma-thuột thơm ngon nổi tiếng
không chỉ trong nớc mà còn ở ngoài nớc
+ Khó khăn nhất của TN là thiếu nớc vào mùa
khô
+ Ngời dân phải dùng máy bơm hút nớc ngầm lên
để ti cõy
-Dựa vào H1 bảng số liệu,mục 2 SGK trả lời các
câu hỏi sau:
+ Bò, voi, trâu
+ Voi đợc dùng để chuyên chở ngời và hàng hoá
-H trả lời
-H nhận xét
-H đọc bài học
*************************************************************************
TiÕt 5: KĨ chun
<i><b>Bài 8: </b></i>Kể chuyện đ nghe-đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
A,Mục đích yêu cầu
- Biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về một ớc mơ đẹp,
hoặc một ớc mơ viển vông phi lý
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
- H chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể ca bn
B,Đồ dùng dạy học
- Một số báo,sách truyện viết về ớc mơ.
C,Các hoạt động dạy -
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
I,ổn định tổ chức
II,Kiểm tra bài cũ
- Gọi H kể câu chuyện
- Nhận xét.
III,Bµi mới:
<i><b>1,Giới thiệu bài - Ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2,HD H kĨ chun.</b></i>
a,Tìm hiểu đề bài
- G gạch chân: Đợc nghe, đợc đọc, ớc mơ đẹp,
ớc mơ vin vụng, phi lý.
(?) Những câu chuyện kể về ớc mơ những loại
nào? Lấy VD?
(?) Khi k chuyn cn chú ý đến những phần
nào?
(?) Câu chuyện em định kể có tên là gì? Em
muốn kể về ớc mơ ntn?
b,KĨ chun trong nhãm
- NhËn xÐt, bỉ sung.
c,KĨ tríc líp
- Tỉ chøc cho H kĨ tríc líp
- Lêi íc díi trăng.
- H nờu tờn nhng truyn mang n lp.
- H đọc đề bài.
- H giới thiệu truyện của mình
- H đọc phần gợi ý
+ Có 2 loại: ớc mơ cao đẹp và ớc mơ viển vơng,
phi lí .
VD: Đôi giày ba ta màu xanh
Vua Mi-đát thích vàng.
+ Chó ý tên câu chuyện, nội dung câu chuyện
và ý nghĩa câu chuyện.
+ 5-7H nêu.
- H nhận xét.
- H cựng bn kể và trao đổi ND truyện cho
nhau nghe.
- NhiÒu H kĨ.
- G nhËn xÐt cho ®iĨm.
IV. Củng cố - dặn dò
- Về nhà kể cho bố mẹ ông bà nghe
- CB 1 câu chuyện về ớc mơ p.
- Nghe, ghi nhớ.
*************************************************************************
<i><b>Thứ 5 ngày 30 tháng 10 năm 2008</b></i>
<i><b>Thứ 5 ngày 30 tháng 10 năm 2008</b></i>
Tiết 1:tập làm văn
Tiết 16:
- Tip tục củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
- Nắm đợc cách phát triển câu chuyn theo trỡnh t khụng gian.
II ) Đồ dùng dạy häc:
- Mét tê phiÕu ghi vÝ dô..
- Mét tê phiÕu khổ to ghi bảng so sánh lời mở đầu đoạn 1, 2.
III ) Phơng pháp:
- K chuyn, m thoi, tho luân, luyện tập, thực hành....
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
(?) Kể lại câu chuyện đã kể ở lớp hôm
tr-ớc?
(?) Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trị
gì trong việc thể hiện trình tự thời gian?
C - Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
2- Hớng dẫn làm bài tập.
<i><b>* Bài tập 1:</b></i>
(?) Câu chuyện trong công xởng xanh là lời
thoại trực tiếp hay lời kể?
(?) Em hÃy kể lại lời thoại giữa Tin-tin và
em bé thứ nhất.
- Nhận xét, tuyên dơng HS.
- GV đa bảng phụ chuyển lời thoại thành
lời kể.
- Hát đầu giờ.
- Nhắc lại đầu bài.
- HS Đọc yêu cầu của bài.
+ Câu chuyện tronh ph©n xëng xanh là lời thoại
trực tiếp của các nhân vật với nhau.
Một hôm, Tin-tin và Mi-tin đến thăm công xởng
xanh. Hai bạn thấy một em bé đang mang một cỗ
máy có đơi cánh xanh. Tin-tin ngạc nhiên hỏi:
- Cậu làm gì với đơi cánh xanh ấy?
Em bÐ tr¶ lêi:
- Mình sẽ dùng nó vào việc sáng chế trên trái đất.
- Treo tranh minh ho¹ trun: ở vơng
quốc tơng lai.
- Yêu cầu HS kể trong nhãm theo tr×nh tù
thêi gian.
- Tỉ chøc cho HS kĨ từng màn
- Nhận xét cho điểm cho HS.
<i><b>*Bài tập 2:</b></i>
- Nêu y/cầu của bài tập.
(?) Trong truyện: ở vơng quốc tơng lai
hai bạn Tin-tin và Mi-tin có đi thăm cùng
(?) Hai bạn đi thăm nơi nào trớc, nơi nào
sau?
<i><b>-GVgiảng:</b></i> <i>Vừa rồi các em kể câu chuyện</i>
<i>theo trình tự thời gian. Bây giờ các em tởng</i>
<i>tợng hai bạn Mi-tin và Tin-tin không đi</i>
<i>thăm cïng nhau. Mi-tin thăm công xởng</i>
<i>xanh còn Tin-tin thăm khu vờn kỳ diệu</i>
<i>(hoặc ngợc lại). </i>
- Gäi Hs nhËn xÐt néi dung:
(?) Truyện theo dúng trình tự khơng gian
cha? Bạn kể đã hấp dẫn, sáng to cha?
- Nhn xột cho im.
<i><b>*Bài tập 3:</b></i>
- Nêu y/cầu của bài tập.
(?) Về trình tự sắp xếp?
(?) Về từ ngữ nối hai đoạn?
D. củng cố dặn dò
- Nhận xét tiÕt häc.
- Hai HS đọc từng cách, lớp đọc thầm.
+ Quan s¸t tranh, kĨ trong nhãm 2.
- 3 -> 5 HS thi kÓ.
- 2 HS đọc yêu cầu.
+ Tin-tin và Mi-tin đi thăm công xởng xanh và khu
vờn kì diệu cùng nhau.
+ Hai bạn đi thăm công xởng xanh trớc, khu vờn kì
diệu sau.
- Kể trong nhóm (mỗi HS kĨ vỊ mét nh©n vËt
Mi-tin hay Tin-Mi-tin).
- 3 -> 5 HS thi kể.
- HS khác nhận xét bạn.
- Đọc yêu cầu của bài
<i><b>* Kể theo trình tự thêi gian:</b></i>
<i><b>+ Mở đầu đoạn 1: Trớc hết, hai bạn rủ nhau đến</b></i>
thăm công xởng xanh.
<i><b>+ Mở đầu đoạn 2: Rời công xởng xanh Tin-tin và</b></i>
Mi-tin đến khu vờn kỡ diu
<i><b>* Kể theo trình tự không gian:</b></i>
<i><b>+ M u đoạn 1: Mi-tin đến khu vờn kì diệu.</b></i>
<i><b>+ Mở đầu đoạn 2: Trong khi Mi-tin đang ở khu vờn</b></i>
kì diệu thì Tin-tin đến cơng xởng xanh
+ Có thể kể đoạn trong cơng xởng xanh trớc đến
khu vờn kì diệu (hoặc ngợc lại).
+ Từ ngữ nối đợc thay đổi bằng các từ ngữ chỉ địa
điểm.
- VỊ viÕt l¹i màn 1 hoặc màn 2 theo hai
cách vừa học.
- Viết lại câu chuyện vào vở.
- Chuẩn bị bài sau.
*****************************************************************************
Tiết 2:toán
<i><b>Bài 39: </b></i>
A. Mơc tiªu:
* Gióp häc sinh:
- Cã biĨu tỵng vỊ gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt.
- Biết dùng êke để nhận biết góc nào là góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- GV: Gi¸o ¸n, SGK + £ ke cho giáo viên, Hs.
- HS : Sách vở, ê ke, thớc thẳng...
C. Phơng pháp:
- Ging gii, nờu vn , luyờn tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
D. các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
- Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bi c
- Chữa bài trong vở bài tập.
III. Dạy học bài mới:
1) Giới thiệu - ghi đầu bài
2) Giíi thiƯu gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt
<i><b>a) Giíi thiÖu gãc nhän</b></i><b>:</b>
<i><b>* VÏ gãc nhän AOB</b></i>
(?) Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của
góc này?
- G giíi thiƯu: Gãc nµy lµ gãc nhän.
(?) Hãy dùng ê ke để kiểm tra độ lớn của góc
nhọn AOB và cho biết góc này lớn hơn hay
bé hơn góc vuụng?
- GV nêu: Góc nhọn bé hơn góc vuông
<i><b>b) Giới thiÖu gãc tï :</b></i>
<i><b>* GV vÏ gãc tï MON</b></i>
(?) Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của
góc?
(?) Hãy dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc
tù MON và cho biết góc này lớn hơn hay bé
- H¸t tËp thĨ
- HS ghi đầu bài vào vở
- Hs vẽ vào vở.
+ Gúc AOB có đỉnh O, hai cạnh OA và OB
- Hs nªu: Gãc nhän AOB.
+ Hs lên bảng k/tra, sau đó lớp k/tra trong SGK.
- Góc nhọn AOB bé hơn góc vng.
- Hs dïng ª ke lªn vÏ gãc nhän.
+ Góc MON có đỉnh O và hai cạnh OM, ON.
+ Gãc tù MON lớn hơn góc vuông.
hơn góc vuông?
- GV nêu: Góc tù lớn hơn góc vuông
<i><b>c) Giới thiƯu gãc bĐt :</b></i>
- GV vẽ góc bẹt COD và y/c Hs đọc tên góc,
tên đỉnh và các cạnh của góc.
- Gv vừa vẽ vừa nêu: Cơ tăng dần độ lớn của
góc COD, đến khi hai cạnh OC và OD của
góc COD (thẳng hàng) - cùng nằm trên một
đờng thẳng - với nhau. Lúc đó góc COD
-c gi l gúc bt.
(?) Các điểm C, O, D của góc bẹt COD nhơ
thế nào với nhau?
- Y/ c Hs sử dụng ê ke để kiểm tra độ lớn của
góc bẹt so với góc vng.
3. Lun tËp thực hành :
<i><b>* Bài tập 1</b></i>
- Nêu y/c và HD HS lµm bµi tËp.
- Y/c Hs dới lớp nhận xét.
- Kiểm tra Hs đúng/ sai
<i><b>* Bµi tËp 2</b></i>
- Hớng dẫn Hs dùng ê ke để kiểm tra góc của
từng hiình tam giác.
- Y /c H/s trả lời đó là các gúc no
- Nhận xét chữa bài.
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nêu lại: Góc tù lớn hơn góc vuông
- Gúc COD có đỉnh là O, cạnh OC, OD.
C D
O
+ Ba ®iĨm C, O, D của góc bẹt COD thẳng hàng
với nhau.
- Bằng 2 góc vuông.
- Hs lên bảng vẽ, lớp viết ra nháp.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát và trả lời miệng :
+ Các góc nhọn là: MAN, UDV
+ Góc vuông là ICK
+ Các góc tù là: PBQ, GOH
+ Gãc bĐt lµ: XEY
- Hs thảo luận nhóm đơi; báo cáo kêt quả.
+ Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn.
+ Hiình tam giác DEG có 1 góc vng.
+ Hình tam giác MNP có 1 góc tù.
- Hs nhận xét bổ sung.
*****************************************************************************
Tiết 3: Khoa học
Bài 16: Ăn uống khi bị bệnh
A - Mục tiêu:
* Sau bài học, học có thể:
B - Đồ dùng dạy häc:
- H×nh trang 34 - 35 SGK.
- ChuÈn bị theo nhóm: 1 gói O-rê-dôn, 1 cốc có vạch chia, 1 bình nớc hoặc 1 năm gạo, 1 ít
n-íc, mi, 1 b¸t.
C - Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
I-ổn định tổ chức:
II-Kiểm tra bi c:
(?) Khi cơ thể có dấu hiệu không bình
th-ờng em phải làm gì?
III-Bài mới:
- Gii thiu bi - Viết đầu bài.
<i><b>1- Hoạt động 1:</b></i>
* Mục tiêu: Nói về chế độ ăn uống khi
b mc mt s bnh thụng thng
- Giáo viên tổ chức, hớng dẫn.
(?) Kể những món ăn cần cho ngời mắc
bệnh thông thờng?
(?) i vi ngời bệnh nặng nên cho ăn
món ăn đặc hay lỗng? Tại sao?
(?) §èi víi ngêi m¾c bƯnh nặng không
muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn thÕ
nµo?
* Kết luận: (Mục bạn cần biết SGK)
* Mục tiêu: Nêu đợc chế độ ăn uống của
ngời bị bệnh tiêu chảy. Biết cách pha ch
dung dch ễ-re-dụn v chun b nu chỏo
mui.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát H4,
H5 SGK.
- Yờu cu 2 hc sinh c li thoi.
(?) Bác sĩ khuyên ngời bệnh tiêu chảy cần
phải ăn uống nh thế nào?
- Giỏo viên tổ chức hớng đãn học sinh pha
dung dịch Ơ-rê-dơn và chuẩn bị để nấu
- Líp hát đầu giờ.
- Nhắc lại đầu bài.
- Ch n uống của ngời mắc bệnh thông thờng.
- Học sinh thảo luận theo câu hỏi
+ Cháo, sữa, các món ăn có nhiều chất đạm...
+ Nªn cho ăn loÃng, dễ nuốt và dễ tiêu hoá.
+ Nên cho ăn nhiều bữa trong 1 ngày.
* Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Đọc mục Bạn cần biết
- Pha dung dich ễ-rờ-dụn
- Chun b nu chỏo mui
- Học sinh quan sát. Đọc lêi tho¹i trong H4, H5 trang
35 SGK: 2 häc sinh :
* 1 em đọc câu hỏi của bà mẹ đa con đến khám
bệnh.
* 1 em đọc câu trả lời của bác sĩ.
+ Ph¶i uèng dung dịch Ô-rê-dôn hoặc níc ch¸o
mi.
ch¸o mi.
- Giáo viên nhận xét việc chuẩn bị và quá
trình thực hµnh cđa häc sinh.
<i><b>3 - Hoạt động 3: “ Đóng vai “</b></i>
* Mục tiêu: Vn dng nhng iu ó
hc vo cuc sng.
- Giáo viên tổ chức, hớng dẫn.
- Giáo viên gợi ý tình huống.
(!) Ngày chủ nhật bố mẹ về quê, em bé bị
đi ỉa chảy nặng (đi nhiều lần)
- Nhận xét, bổ sung.
IV - Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhóm trởng báo cáo việc chuẩn bị.
- Nhóm 1, nhóm 2 pha dung dÞch.
- Nhãm 3, nhãm 4 chn bÞ vËt liƯu nấu cháo.
* Đại diện nhóm lên thực hành trớc lớp.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- Các nhóm đa ra tình huống để vận dụng những
điều đã học vào cuộc sống.
+ Xử lý tình huống: Em nói với bà là nấu cháo muối
lấy nớc cho em bé uống. Em bé đã dừng đi ỉa chảy.
- Mỗi nhóm 2 em lên bảng: Đa ra tình huống rồi xử
lý tình huống.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt
*****************************************************************************
Tiết 8:
I,Mơc tiªu
- H biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo theo đờng dấu đã vạch.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thn.
II,Đồ dùng dạy - học
- Tranh quy định khâu mũi đột tha, vật mẫu.
- Đồ dùng học tập.
III,Các hoạt động dạy -
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1,ổn định tổ chức.
2,KTBC
3,Bµi míi.
-Giới thiệu: “Ghi đầu bài”
<i><b> a,Hoạt động 1:</b></i>
-Giíi thiƯu mÉu
-Nhận xét về đặc điểm của mũi khâu đột tha ở
mặt phải và mặt trái, so sánh với mũi khâu
th-ờng
-Khi khâu phải khâu thờng mũi một
(?) Thế nào là khâu đột tha?
-Kết luận hoạt động 1.
<i><b> b,Hoạt động 2:</b></i>
-HD thao t¸c kÜ thuËt
-G treo quy trình khâu đột tha
(?) Nêu cách vạch dấu đờng khâu?
(?) Khi khâu, khâu từ đâu n õu? Cỏch lờn
kim?
(?) Nêu cách khâu?
-KT dựng của H.
-Nhắc lại đầu bài
-QS vµ nhËn xÐt mÉu vµ h×nh 1 sgk
-ở mặt phải đờng khâu, các mũi khâu cách đều
nhau giống nh đờng khâu các mũi khâu thờng
-ở mặt trái đờng khâu mũi khâu sau lấn lên 1/3
+ Đọc phần ghi nhớ .
-Vạch dấu đờng khâu
-Quan sát H2 (giống vạch dấu khâu thờng)
*Khâu t tha theo ng du
+Khâu từ phải sang trái lên kim tại điểm 2
Rút chỉ lên cho nút chỉ sát vào mặt sau của vải.
+Khâu mũi thứ nhất (H3b)
+Lùi lại, xuống kim tại điểm 1 lên kim tại
điểm 4.
<i><b>-G/v chốt:</b>Khâu từ phải sang trái thực hiện </i>
<i>theo quy t¾c lïi mét tiÕn ba </i>“ ”
-Không rút chỉ lỏng quá hoặc chặt quá.
-Cuối đờng khâu xuống chỉ, kết thúc.
=> G/v rút ra ghi nhớ
-Cho H tập khâu trên giấy
4,Củng cố dặn dò.
-Nhận xét tiết học - CB bài sau.
+Khâu mòi thø hai(H3c)
+Lùi lại xuống kim tại điểm 3 lên kim tại điểm
-H đọc ghi nhớ sgk
-Tập khâu.
*****************************************************************************
TiÕt 5: thĨ dơc
<i><b>Bµi 16</b></i>
động tác vơn thở - tay - trò chơI <b>“</b>nhanh lên bạn ơi<b>”</b>
I. Mục tiêu
- Học 2 động tác vơn thở ,tay của bài thể dục tay không. ..Yêu cầu thục động tác thực hiện
tơng đối đúng nhanh nhẹn khẩn trơng
- Trò chơi nhanh lên bạn ơi. Yêu cầu chơi đúng luật, tập chung chú ý, quan sát, phản xạ
nhanh, hng thỳ trong khi chi
II. Địa điểm - Phơng tiện
- S©n thĨ dơc
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, đồng hồ thể thao, còi.
- Trò : Sân bãi, trang phục gọn gàng theo quy định.
III. Nội dung - Phơng phỏp th hin
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
Mở ®Çu 6 phót
1. NhËn líp *
2. Phỉ biÕn nhiƯm vơ yêu cầu bài
học 2phút ****************
3. Khi ng: 3 phỳt Đội hình nhận lớp
- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn, thực
hiện các động tác xoay khớp cổ
tay, cổ chân, hông, vai, gối, …
- Thực hiện bài thể dục phát triển
chung .
2x8 nhÞp
Đội hình khởi động
cả lớp khởi động dới sự điều khiển ca cỏn s
Cơ bản 18-20 phút
1 . Bài thể dục
- Học động tác vơn thở:
+ N1 chân trái sang trái một bớc
rộng bằng vai đồng thời 2 tay đa
trớc song song
+ N2 tõ tõ h¹ tay thë ra
+ N3 2 tay đa từ dới lên cao
+ N4 về t thế chuẩn bị
- Động tác tay
7 phút
GV làm mẫu phân tích động tác
GV nhận xét sửa sai cho h\s
Cho các tổ thi đua biểu diễn
*
********
********
********
2. Trò chơi vân động
- Chơi trị chơi ném bóng trúng
ớch
4-6 phút GV nêu tên trò chơi hớng dẫn cách chơi
H\s thực hiện
3. Củng cố: ĐHĐN 2-3 phót
.kÕt thóc
- Tập chung lớp thả lỏng.
5-7 phút *
*********
*********
*****************************************************************************
<i><b>Thứ ngày tháng năm </b></i>
<i><b>Thứ ngày tháng năm </b></i>
Tiết 1: luyện từ và câu
Bài 16:dấu ngoặc kép
I - Mục tiªu
1) Kiến thức: Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.
2) Kỹ năng: Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.
3) Thái độ: Có ý thức học tập tốt, biết vận dụng trong học tập.
II - Đồ dùng dy - hc
- Giáo viên: Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 3. Tranh, ảnh con tắc kè.
- Học sinh: Sách vở môn học.
III - Phơng pháp
- Ging giải, nêu vấn đề, thảo luận, luyện tập...
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1) ổn định tổ chức:
- Cho líp hát, nhắc nhở học sinh
2) Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs nhắc lại ghi nhớ bài trớc.
- Gi 2, 3 hs viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.
- GV nxột v ghi im cho hs.
3) Dạy bài mới:
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>GV ghi đầu bài lên bảng</b></i>
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>
*Ví dụ:
<i><b>*Bi tp 1:</b></i>
- Gi hs c y/c và nội dung.
- Y/c hs đọc thầm, trao đổi và trả lời các câu hỏi:
(?) Những từ ngữ và cõu no c t trong du
- Cả lớp hát, lấy sách vở bộ môn.
- Hs c ghi nh.
- Hs lờn bng vit.
- Hs ghi đầu bài vào vở.
- Hs c y/c và nội dung.
- 2 hs ngồi cùng bàn đọc đoạn văn và trao
đổi, trả lời câu hỏi.
ngc kÐp?
(?) Những từ ngữ và câu đó là lời của ai?
(?) Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
<i><b>*Bài tập 2:</b></i>
- Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c hs thảo luận cặp đôi và trả lời các câu hỏi:
(?) Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập. Khi
nào dấu ngoặc kép đợc dùng phối hợp với dấu hai
chấm?
<i><b>*GV kết luận chung: </b>Dấu ngoặc kép đợc dùng</i>
<i>độc lập khi lời dẫn trực tiếp chỉ là một từ hay cụm</i>
<i>từ. Nó đợc dùng phối hợp với dấu hai chấm khi</i>
<i>lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn hay một</i>
<i><b>*Bài tập 3:</b></i>
- Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- GV: T¾c kè là loài bò sát giống thằn lằn, sống
trên cây to. Nó thờng kêu tắc... kè. Ngời ta hay
dùng nó làm thuốc.
(?) Từ lầu chỉ cái gì?
(?) Tc kố cú hoa có xây đợc “lầu” theo nghĩa trên
khơng?
mỈt trận, đầy tớ trung thành của nhân
dân.
+ Cõu: “Tơi chỉ có một sự hám muốn, ham
muốn tột bậc, là làm sao cho nớc ta hoàn
toàn độc lập... ai cũng đợc hc hnh.
+ Là lời của Bác Hồ.
+ Du ngoc kộp dùng để đánh dấu chỗ trích
dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật. *Đó có thể
là:
+ Mét tõ hay côm tõ.
+ Một câu văn trọn vẹn hay đoạn văn.
- Hs đọc, cả lớp đọc thầm.
- Hs thảo luận cặp đôi để trả lời câu hỏi.
+ Dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập khi lời
dẫn trực tiếp chỉ là một cụm từ nh: “Ngời
lính vâng mệnh quốc dân ra mặt trận”.
- Dấu ngoặc kép đợc dùng, phối hợp với dấu
hai chấm khi dẫn lời trực tiếp là một câu trọn
vẹn nh câu nói của Bác Hồ: “Tơi chỉ có một
ham muốn... đợc học hành”.
- L¾ng nghe.
- Hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- Lắng nghe.
+ Chỉ ngôi nhà tầng cao to, sang trọng đẹp
đẽ.
(?) Từ “lầu” trong khổ thơ đợc dùng với nghĩa gì?
Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này đợc dùng làm
gì?
<i><b>*GV: </b>Tác giả gọi cái tổ nhỏ của tắc kè bằng từ</i>
<i>lầu để đề cao giá trị của cái tổ đó. Dấu ngoặc</i>
“ ”
<i>kép đợc dùng trong trờng hợp này đợc dùng để</i>
<i>đánh dấu từ lầu là từ đ</i>“ ” <i>ợc dùng với ý nghĩa đặc</i>
<i>biệt.</i>
*Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
- Y/c hs lấy VD cụ thể về tác dụng của dấu ngoặc
kép.
- Nxét, tuyên dơng hs.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bi tp 1:</b></i>
- Gi hs đọc y/c và nội dung bài.
- Y/c hs trao đổi và tìm lời nói trực tiếp.
- Gọi hs làm bài.
- Gọi hs nxét, chữa bài.
- GV nxét chung.
<i><b>Bi tp 2:</b></i>
- Gọi hs đọc y/c của bài.
- GV gợi ý: Đề bài của cô giáo và các câu văn của
các bạn hs có phải là những lời đối thoại trực tiếp
giữa hai ngời không?
<i><b>*Vậy: </b>Không thể viết xuống dòng đặt sau dấu</i>
<i>gạch đầu dòng đợc.</i>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
a) Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c hs làm bài.
+ Từ “lầu” nói cái tổ của tắc kè rất đẹp và
quý. Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này
không đúng nghĩa với tổ của con tắc kè.
- L¾ng nghe.
- Hs đọc ghi nhớ, cả lớp đọc thầm theo để
thuộc tại lớp.
- Hs nèi tiÕp nhau lÊy ví dụ.
+ Cô giáo bảo em: Con hÃy cô gắng lên
nhé.
+ Bạn Minh là một cây toán ở lớp em.
- Hs đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Trao đổi, thảo luận.
- Hs đọc bài làm của mình.
- N/xét, chữa bài.
+ “Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ”.
+ “Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ. Em quýet
nhà và rửa bát đĩa. Đôi khi em giặt khăn mùi
xoa”.
- Hs đọc y/c, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Không phải những lời đối thoại trực tiếp.
- Những lời nói trực tiếp trong đoạn văn
khơng thể viết xuống dịng đặt sau dấu gạch
đầu dịng. Vì đây khơng phải là lời nói trực
tiếp giữa hai nhân vật đang nói chuyện.
- Hs c.
- Hs lên bảng làm bài.
- Nxét, chữa bài, kết luận lời giải đúng.
(?) Tại sao từ “vôi vữa” lại đợc đặt trong dấu
ngoặc kép?
b) C¸ch tiến hành tơng tự.
- Nhận xét, bổ sung.
4) Củng cố - dặn dò:
(?) HÃy nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm lại BT/3 vào vở và chuẩn bị bài sau.
+Con nµo con nÊy hÕt søc tiÕt kiệm vôi
vữa.
+ Vỡ từ “vơi vữa” ở đây khơng phải có
nghĩa nh vôi vữa con ngời dùng, nó có ý
nghĩa đặc biệt.
b) ... gọi là đào “trờng thọ”, gọi là “trờng
thọ”, đổi tên quả ấy là “đoản thọ”
- Hs nêu lại.
*****************************************************************************
Tiết 2: Toán
<i><b>Bài 40:</b></i>
A. Mục tiêu
<i><b> *Gióp häc sinh:</b></i>
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng vng góc. Biết đợc 2 đờng thẳng vng góc với nhau
tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh.
- Biết dùng ê ke để kiểm tra 2 đờng thẳng vng góc với nhau hay khơng.
B. Đồ dùng dạy- học
- GV: Giáo án, SGK, Ê ke
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
D. các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
- Hát, KT s s
II. Kiểm tra bài cũ
(?) HÃy so sánh các góc nhọn, góc tù, góc
bẹt với góc vuông?
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu - ghi đầu bµi
2) Giới thiệu hai đờng thẳng vng góc:
- GV vẽ hình chữ nhật lên bảng
- H¸t tËp thể
- 2 Học sinh nêu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- Hs quan sát.
- Vẽ hình vào vở.
(?) Đọc tên hình trên bảng và cho biết ú
l hỡnh gỡ?
(?) Hình chữ nhật là là một hình nh thế
nào? Nêu các góc vuông của hình chữ nhật
ABCD?
- Gv: Va k va nờu: Kộo dài CD thành
đờng thẳng DM; BC thành đờng thng BN.
Khi đó ta đợc hai đờng thẳng DM và BN
vng góc với nhau tại điểm C.
(?) H·y cho biÕt c¸c gãc BCD, DCN,
NCM, BCM là góc gì?
(?) Các góc này có chung đỉnh nào?
- Y/c 1H lên kiểm tra các góc bằng ê ke
- GV dùng ê ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh
OM ; ON rồi kéo dài hai cạnh góc vng
để đợc hai đờng thẳng OM và ON vng
góc với nhau (nh SGK).
- Y/c Hs lên kiểm tra 4 góc bằng ê ke và
nêu nhận xÐt.
(?) Ta thờng dùng gì để vẽ và kiểm tra hai
đờng thẳng vng góc ?
2. Thùc hµnh :
<i><b>* Bµi 1:</b></i>
- Y/c Hs dùng ê ke để kiểm tra 2 hình
trong SGK v nờu kt qu.
<i><b>* Bài 2 :</b></i>
- Y/c Hs nêu các cạnh vuông góc với nhau
còn lại.
- Nhận xét, cho ®iĨm hs
<i><b>* Bµi 3 :</b></i>
D C
- Hình chữ nhật ABCD
+ Hai chiỊu dµi b»ng nhau, hai chiÒu rộng bằng
nhau và có 4 góc vuông
+ Hình chữ nhật ABCD có 4 góc vuông A, B, C, D
+ Là góc vuông.
+ Cú chung nh C
- Hc sinh lên bảng làm .
M
O N
- Hai đờng thẳng ON và OM vng góc với nhau tạo
thành 4 góc vng có chung đỉnh O
-+ Dïng ª ke.
- Hs đọc yêu cầu.
a) Hai đờng thẳng IK và IH v/ góc với nhau .
b) Hai đờng thẳng MP và MQ khơng vng góc với
nhau.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Y/c Hs nêu miệng, Gv ghi bảng.
B
A C
E D P Q
M N R
- NhËn xÐt ch÷a bài.
<i><b>* Bài 4 :</b></i>
- Y/c 1 Hs lên bảng A B
D C
IV. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về làm BT trong VBT và chuẩn bị bài
sau.
- Hs c yờu cu của bài, rồi tự làm vào vở.
<i><b>* Góc đỉnh N và P là góc vng.</b></i>
- AE vµ ED lµ mét cặp đoạn thẳng vuông góc với
nhau.
- CD và DE là một cặp đoạn thẳng vuông góc với
nhau.
<i><b>* Gúc nh N và P là góc vng:</b></i>
- PN vµ MN lµ mét cặp đoạn thẳng vuông góc với
nhau.
- PQ và PN là một cặp đoạn thẳng vuông góc với
nhau.
- Hs c bi, lm vo v.
a) AD và AB là 1 cặp cạnh v/ góc với nhau.
AD và CD là 1cặp cạnh v/ góc với nhau.
b) Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với
nhau là: AB và BC; Bc và CD.
*****************************************************************************
Tiết 3:chính tả
<i><b>Bi 8: (Nghe-vit): </b></i>Trung thu độc lập
I,Mục đích yêu cầu
- Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài “Trung thu độc lập”
- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng có vần iên/ yên/ iêng để điền vo ụ trng, hp vi
ngha ó cho.
II,Đồ dùng dạy - häc
- G/v: 3-4 tê giÊy khỉ to viÕt néi dung bµi tËp 2b,
III,Các hạot động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức.
2-KTBC:
-Gọi 2 H lên bảng viết 2 từ có vần ơn, ơng lớp
viết vào nháp
-G nhận xÐt .
<i><b>1-HD H nghe viÕt</b></i>
-G đọc bài chính tả
-Nhắc H cách trình bày những chữ dễ viết sai
-G đọc từng cõu hoc b phn ngn .
-Đọc lai bài chính tả
-Chấm chữa bài
-G nhận xét .
<i><b>2-HD H làm bài tập</b></i>
<i><b> *Bài 2.</b></i>
+ Con lơn, trờn,tới trờng, khÈn tr¬ng
-H/s đọc cả lớp theo dõi .
-Nêu y/c chọn bài tập 2b.
-Phát phiếu riêng cho 3-4 H
+Nêu nội dung đoạn văn
-G nhận xét-chốt lại bµi
<i><b>*Bµi 3:</b></i>
-Chän bµi tËp cho H/s lµm BT 3b
-Tổ chức cho H thi trị chơi ‘’tìm từ nhanh’’
-G nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3-Cñng cè dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Nhc H ghi nh khơng viết sai chính tả
những từ ngữ đã đợc luyện tập .
-Lớp đọcthầm đoạn văn-làm vào vở bài tập.
-Những H làm bài tập trên phiếu trình bày kết
quả yên tĩnh-bỗng nhiên-ngạc nhiên-biểu
diễn-buột miệng –tiếng đàn.
-Tiếng đàn của chú dế sau lị sởi khiến cậu bé
Mơ-da ao ớc trở thành nhạc sĩ, về sau Mô-da đã
trở thành nhạc sĩ chinh phục đợc cả thành
Viên .
-§äc y/c cđa bµi, lµm bµi vµo vë bµi tËp, bÝ mật
lời giải .
-3-4 H tham gia, mỗi H ghi lời giải vào 3 mẩu
giấy rồi dán lên bảng
-Lời gi¶i :
+Máy truyền từ nơi này đến nơi khác: điện
+Máy làm cho một vật nát vụn bằng cách ném
mạnh và sát nhiều lần :nghiền
+Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai tay
nhiều ngời hợp lại :khiêng.
*****************************************************************************
Tiết 4:lịch sử
Bài 8:
Bài 8: ôn tậpôn tập
I,Mục tiêu
<i><b> * Häc xong bµi nµy H biÕt:</b></i>
- Từ bài 1 đến bài 5 học hai giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc; hơn 1 nghìn năm
đấu tranh giành lại độc lập .
- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể hiện nó trên trục và băng
thời gian
II,Đồ dùng dạy - học
- Băng và hình vẽ trục thời gian
- Một số tranh ảnh ,bản đồ
III,Phơng pháp
- Đàm thoại ,giảng giải ,thực hành
IV,Các hoạt động dạy -
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1,ổn định tổ chức
2,KTBC
-Gäi H trả lời
-G nhận xét
3,Bài mới
-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
*Hot ng 1: Lm việc theo nhóm
-G phát phiếu cho mỗi nhóm 1 bản và
y/c ghi nội dung ở mỗi giai đoạn
-Gäi H báo cáo
-G nhận xét chốt lại
<i><b>*Hot ng 2: Lm vic cỏ nhõn </b></i>
-Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng
- Đọc lại đầu bài.
<i><b>Khong 700 TCN n</b></i>
<i><b>năm</b></i> <i><b>TCN</b><b>179</b></i> <i><b>Từ năm 179 TCN - 938SCN</b></i>
Khoảng 700 năm TCN
trờn địa phận BBvà
Bắc trung Bộ hiện nay
nớc Văn Lang ra Đời
nối tiếp VLlà nớc Âu
Lạc .Đó là buổi đầu
dựng nớc và giữ nớc
của dân tộc ta
Từ năm 179 TCN Triệu Đà thơn
tính đợc nớc Âu Lạc .Nớc ta bị
bọn PKPBđo hộ hơn 1 nghìn năm
chúnh áp bức bóc lột ND ta nặng
nề ND ta không chịu khuất phục
đã liên tục nổi dậy đấu tranh và
kết thúc bằng chiwns thắng Bch
ng
-Các nhóm gắn nội dung thảo luận lên bảng
-Đại diện nhóm trình bày Kq
-G y/c H kẻ trục thời gian vào và ghi
các sự kiện tiêu biểu đã học tơng ứng với
các mốc thời gian cho trớc
-G nhËn xÐt
*Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
<i><b>c-Tình bày diễn biến và nêu ý nghĩa </b></i>
<i><b>của chiến thắng Bạch Đằng?</b></i>
-G nhận xét
4,Củng cố dặn dò
-Củng cố lại nội dung bài
-Về nhà học bài - chuẩn bị bài sau
Khoảng 700 Năm 179 Năm 938
-H báo cáo kết quả của mình
-H khác nhận xét bổ sung
<i>* Ngời Lạc Việt biết làm ruộng, ơm tơ dệt lụa, đúc </i>
<i>đồng làm vũ khívà cơng cụ sx, c/sống ở làng bản giản </i>
<i>dị, những ngày hội làng, mọi ngời thờng hoá trang vui </i>
<i>chơi nhẩy múa, họ sống hồ hợp với thiên và có nhiều </i>
<i>tục lệ riêng.</i>
* <i>Oán hận trớc ách đô hộ của nhà Hán. Hai Bà đã </i>
<i>phất cờ khởi nghĩa. Mùa xuân năm 40 tại cửa sông </i>
<i>* Ngô Quyền dựa vào thuỷ triều đóng cọc gỗ đầu vót </i>
<i>nhọn,bịt sắt xuống lịng sơng Bạch Đằng cho qn </i>
<i>mai phục khi thuỷ triều lên thì nhử quân quân Nam </i>
<i>Hán vào. Khi thuỷ triều xuống thì đánh. Quân Nam </i>
<i>Hán chống cự khơng nổi bị chết q nửa. Hồng Tháo</i>
<i>tử trận. Mùa xn năm 939. Ngơ Quyền xng vơng. </i>
<i>Đóng đô ở Cổ Loa. Đất nớc đợc độc lập sau hơn 1 </i>
<i>nghìn năm bị PKPB đơ hộ </i>
-H lÇn lợt trình bày từng nội dung
-Hkhác nhận xét bổ sung
*****************************************************************************
Tiết 5:sinh hoạt
sinh hoạt Tuần 8
i-Nhận xét chung
<i><b>1-o c:</b></i>
- Đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- n mc ng phục cha đúng qui định còn 1 số H mặc áo phông không cổ, cộc tay đến
lớp học - y/c ăn mặc đúng đồng phục.
<i><b> 2-Häc tËp:</b></i>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có H nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách
- Trong lớp còn mất trật tự nói chuyện rì rầm, còn 1 số em làm việc riêng.
<i><b>3- Công tác thể dục vệ sinh</b></i>
- V sinh u giờ: H tham gia cha đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.
II-Phơng Hớng:
<i><b>*Đạo đức:</b></i>
- Giáo dục H theo 5 điều Bác Hồ dạy - Nói lời hay làm việc tốt nhặt đợc của rơi trả lại
ng-ời mất hoặc lớp trực tuần, không ăn quà vặt
- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.