Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
<b>Đa thức một biến</b>
<b>Đơn thức</b>
<b> chỉ có một biến x</b>
<b>Đa thức một biến</b>
<b>Đơn thức </b>
<b>của biến y vì</b>
<b>Đơn thức</b>
<b> chỉ có một biến x</b>
<b>?1</b>. Tính
5 3 5
<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Bậc của đa thức
là 3.
2. Đa thức
có bậc là 2.
3. Đa thức
có bậc là 0.
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
3y+1
2 2
2x x 1 2x
2 2 2 2
4x 5 4x 4x 4x 5
5
2 2 2 2
2x x 1 2x 2x 2x x 1
x 1
2 2
2 3 4
P(x) 6x 3 6x x 2x P(x) 2x 4 x3 6x2 6x1 3x0 P(x) 3x 0 6x1 6x2 x3 2x4
2 1
A(y) 7y 3y
2
2 1
A(y) 7y 3y
2
2
1
A(y) 3y 7y
2
5 3 5 1
B(x) 2x 3x 7x 4x
2
5 3 1
B(x) 6x 7x 3x
2
3 5
1
B(x) 3x 7x 6x
2
5 5 3
5 3
1
2x 4x 3x 7x
2
1
6x 3x 7x
2
2 3 4
1 0 2 3 4
P(x) 6x 3 6x x 2x
6x 3x 6x x 2x
4 3 2
P(x) 2x x 6x 6x 3 P(x) 3 6x 6x 2 x3 2x4
2 3 4
1. Để thuận lợi cho việc tính tốn đối với các
đa thức một biến, người ta thường sắp xếp
các hạng tử của chúng theo lũy thừa tăng
hoặc giảm của biến.
2. Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa
thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.
3. Nhận xét: Mọi đa thức bậc hai của biến ,
sau khi sắp xếp các hạng tử của chúng theo
lũy thừa giảm của biến, đều có dạng:
trong đó là các số cho trước và .
<b>?4</b>. Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa
thức sau theo lũy thừa giảm của biến:
2
6 là hệ
số của
lũy thừa
bậc 5
là hệ
số của
lũy thừa
bậc 0
-3 là hệ
số của
lũy thừa
bậc 1
7 là hệ
số của
lũy thừa
bậc 3
0 là hệ số của
lũy thừa bậc 4
0 là hệ số của
lũy thừa bậc 2
<b> 6 là hệ số </b>
<b>cao nhất</b>
<b>là hệ số</b>
<b> tự do</b>
<b>Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. </b>
<b>Mỗi số được coi là một đa thức một biến.</b>
<b>Đa thức một biến x được ký hiệu là P(x), Q(x),… </b>
<b>Giá trị của đa thức P(x) tại x = a được kí hiệu là P(a).</b>
<b>Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số </b>
<b>mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó.</b>
<b>Để thuận lợi cho việc tính tốn đối với các đa thức một biến, </b>
<b>người ta thường sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa </b>
<b>tăng hoặc giảm của biến. (Để sắp xếp các hạng tử của một đa </b>
<b>thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó).</b>
<b>Xét đa thức một biến đã thu gọn, ta có:</b>
<b>- Hệ số của lũy thừa cao nhất của biến gọi là hệ số cao nhất.</b>
<b>- Hệ số của lũy thừa bậc 0 của biến gọi là hệ số tự do.</b>
<b>ĐA THỨC</b> <b>Bậc của đa thức</b> <b><sub>cao nhất</sub>Hệ số </b> <b>Hệ số <sub>tự do</sub></b>
<b> 15 -2 1</b>
<b> 3 5 1</b>
<b> 1 -1 0</b>
<b> -5 5 4</b>
<b>-2</b>
<b> 2</b>
<b>-5</b>
<b> -1</b>
<b> 15</b>
<b> 0</b>
<b> 1</b>
<b> -1</b>
<b>IV- Luyện tập:</b>
2 3 4 2 5
A 5x 2x x 3x 5x 1
B 15 2x
5 3 5
C 3x 2x 1 3x 1 x
3
2x x
D 1
5 4 3 2 2
5x x 2x 5x 3x 1
5 4 3 2
5x x 2x 2x 1
3
2x x + 0
0
1x
<b>Bài 2: Cho đa thức</b>
1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của
theo lũy thừa giảm của biến.
2) Chỉ ra các hệ số khác 0 của .
3) Tính giá trị của tại .
hay
1) Thu gọn và sắp xếp
2) Hệ số của lũy thừa bậc 5 hay hệ số cao
nhất là 6.
<b>IV- Luyện tập:</b>
Hệ số của lũy thừa bậc 3 là -4.
Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 9.
Hệ số của lũy thừa bậc 1 là -2.
Hệ số của lũy thừa bậc 0 hay hệ số tự do
là 2.
<b>Giải</b>
3) Thay vào đa thức , ta được:
Vậy tại giá trị của đa thức
là -118.
2 3 2 3 5
P(x) 2 5x 3x 4x 2x x 6x
2 3 2 3 5
P(x) 2 5x 3x 4x 2x x 6x
P(x)
P(x)
P(x)
x 2
5 3 3 2 2
P(x) 6x 3x x 5x 4x 2<i>x</i> 2
5 3 2
P(x) 6x 4x 9x 2x 2
5 3 2
P(x) 6x 4x 9x 2x 2
x 2 P(x)
5 3 2
P( 2) 6 2 4 2 9 2 2 2 2
6 32 4 8 9.4 4 2
192 32 36 4 2
118
<b>Bài 3: Cho đa thức</b>
1) Thu gọn đa thức P(x).
2) Tìm a và b biết đa thức P(x) có hệ số tự do
là 3 và có bậc là 4
1) Thu gọn đa thức P(x)
Hệ số tự do
2) * Đa thức P(x) có hệ số tự do là 3
nên
<b>IV- Luyện tập:</b>
<b>Giải</b>
1 + b là hệ số của
lũy thừa bậc 5 9 là hệ số của <sub>lũy thừa bậc 4</sub>
* Đa thức P(x) có bậc là 4
Vậy đa thức P(x) có hệ số tự do là 3 và có
bậc là 4 khi và .
nên
5 4 5 2
P(x) x 3x 9x bx 2x a 2 3x
5 4 5 2
P(x) x 3x 9x bx 2x a 2 3x
5 5 4 2
P(x) (x bx ) 9x 2x (3x 3x) (a 2)
5 4 2
P(x) (1 b)x 9x 2x (a 2)
a 2 3
a 5
a 5
1 b 0
b 1
<b>Bài 3: Cho đa thức</b>
1) Thu gọn đa thức P(x).
2) Tìm a và b biết đa thức P(x) có hệ số tự do
là 3 và có bậc là 4
1) Thu gọn đa thức P(x)
<b>IV- Luyện tập:</b>
<b>Giải</b>
2) Đa thức P(x) có hệ số tự do là 3 và có bậc
là 4 khi và .
3) Với a và b tìm được ở câu trên:
a, Hãy tính P(0), P(1), P(-1).
b, Chứng minh P(m) = P(-m) với mọi số thực m.
3) Thay và vào P(x), ta được:
a, Ta có:
b, Ta có:
Vậy với mọi số thực m.
5 4 5 2
P(x) x 3x 9x bx 2x a 2 3x
5 4 2
P(x) (1 b)x 9x 2x (a 2)
a 5 b 1
b 1
a 5
5 4 2
P(x) [1 ( 1)]x 9x 2x (5 2)
4 2
P(x) 9x 2x 3
4 2
P(0) 9.0 2.0 3 3
4 2
P(1) 9.1 2.1 3 9.1 2.1 3 10
4 2
P( 1) 9.( 1) 2.( 1) 3 9.1 2.1 3 10
4 2
P(m) 9m 2m 3
4 2
P( m) 9( m) 2( m) 3
9m4 2m2 3
<b>Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. </b>
<b>Mỗi số được coi là một đa thức một biến.</b>
<b>Đa thức một biến x được ký hiệu là P(x), Q(x),… </b>
<b>Giá trị của đa thức P(x) tại x = a được kí hiệu là P(a).</b>
<b>Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số </b>
<b>Để thuận lợi cho việc tính tốn đối với các đa thức một biến, </b>
<b>người ta thường sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa </b>
<b>tăng hoặc giảm của biến. (Để sắp xếp các hạng tử của một đa </b>
<b>thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó).</b>
<b>Xét đa thức một biến đã thu gọn, ta có:</b>
<b>- Hệ số của lũy thừa cao nhất của biến gọi là hệ số cao nhất.</b>
<b>- Hệ số của lũy thừa bậc 0 của biến gọi là hệ số tự do.</b>
<b>4. Bài 4:</b>
a, Viết một đa thức một biến có hai hạng tử
mà hệ số cao nhất là 5 và hệ số tự do là -1.
hoặc
b, Viết một đa thức một biến có ba hạng tử
mà hệ số cao nhất là -4 và hệ số tự do là 2.
hoặc
hoặc
hoặc
…….
a, Viết một <b>đa thức một biến </b> có <b>hai hạng </b>
<b>tử </b>mà <b>hệ số cao nhất là 5 </b>và <b>hệ số tự do là </b>
<b>-1</b>.
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
…….
b, Viết một <b>đa thức một biến </b>có <b>ba hạng tử </b>
mà <b>hệ số cao nhất là -4 </b>và <b>hệ số tự do là 2</b>.
A(x) 5x ( 1)
2
B(x) 5x 1
3
C(x) 5x 1
4
D(y) 5y 1
5
E(z) 5z 1
2
M(x) 4x x 2
3 2
N(x) 4x x 2
4 3
P(x) 4x 2x 2
5
Q(y) 4y y 2
6
<b>5. Bài 5:</b>
a, Xác định hệ số a của đa thức
biết .
b, Xác định hệ số a, b của đa thức
biết và
.
c, Xác định hệ số a, b, c của đa thức
biết
và .
a, Ta có:
Mà:
Vậy .
b, Ta có:
Mà và
Vậy .
và
hay
hay
P(x) ax 3
Q(0) 1
Q(x) ax b
R(0) 4
2
R(x) ax bx c
Q(3) 5
R(1) 3 R( 1) 7
P(x) ax 3
P( 1) a 1 3 a 3
P( 1) 2
a 3 2 a 1
a 1
Q(0) a.0 b b
b 1
a 2, b 1
Q(x) ax b
Q(0) 1 Q(3) 5
3a b 5
3a - 1 5
Q(3) a.3 b 3a b
<b>5. Bài 5:</b>
a, Xác định hệ số a của đa thức
biết .
b, Xác định hệ số a, b của đa thức
biết và
.
c, Xác định hệ số a, b, c của đa thức
biết
và .
c, Ta có:
Mà , và
Vậy .
, và
P( 1) 2
P(x) ax 3
Q(0) 1
Q(x) ax b
R(0) 4
2
R(x) ax bx c
Q(3) 5
R(1) 3 R( 1) 7
R(0) a.0 2 b.0 c <i>c</i>
c 4
a 1, b 2, c 4
a b c 3
2
R(1) a.1 b.1 c a b c
2
R(x) ax bx c
2
R( 1) a. 1 b. 1 c a b c
R(0) 4 R(1) 3 R( 1) 7
a b c 7
a b 4 3 a b 4 7