Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Ga Cong nghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.26 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Dạy:


Tiết:
<b>Bài 1</b>


<b>Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt</b>
<b>Bài 2</b>


<b>Khái niệm về đất trồng và thành phần </b>
<b>của đất trồng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc vai trò của trồng trọt, biết đợc nhiệm vụ của trồng
trọt hiện nay.


- Kỹ năng: Biết đợc một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ troòng trọt
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc đất trồng là gì


- Kỹ năng: Nhận biết vai trò của đất trồng, biết đợc các thành phần của đất trồng
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiªn cøu SGK tranh ảnh có liên quan tới bài học


- tham khảo t liệu về nhiệm vụ của nông nghiệp trong giai đoạn tới
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bµi häc.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>



<b> </b>

3.Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b><sub>Bổ</sub></b>
<b>sung</b>
<b>HĐ1: GV gii thiu bi hc;</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò của ngµnh trång </b>
<b>trät trong nỊn kinh tÕ.</b>


<b>GV: Giới thiệu hình 1 SGK cho học sinh </b>
nghiên cứu rồi lần lợt đặt câu hỏi cho h/s hoạt động
nhóm trong thời gian 5 phút.


<b>H: Em hãy kể tên một số loại cây lơng thực,</b>
thực phẩm, cây công nghiệp trồng ở địa phơng em?


HS:- Cây lơng thực: Lúa, ngô, khoai, sắn...
- Cây thực phẩm:Bắp cải,su hào, cà rốt...
- Cây công nghiệp: Bạch đàn, keo. cà
phê. cao su....


<b>GV: Gọi từng nhóm đứng dậy phát biểu ý </b>
kiến!


<b>GV: Kết luận ý kiến và đa ra đáp án.</b>
H: Trồng trọt có vai trị nh thế nào?
<b>HĐ3. Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc 6 nhiệm vụ trong </b>
SGK.



H: Dựa vào vai trò của trồng trọt em hãy xác
định nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của trồng trọt.


<b>HS: Nghiªn cøu tr¶ lêi</b>


<b>GV: NhËn xÐt rót ra kÕt ln nhiƯm vụ của </b>
trồng trọt là nhiệm vụ 1,2,4,6.


<b>HĐ4. Tìm hiểu các biện pháp thực hiện </b>


<b>I) Vai trò của trồng trot</b>


- Cung cấp lơng thực.
- Cung cấp nguyên liệu cho
CN chế biến.


- Cung cấp thức ăn cho chăn
nuôi.


- Cung cấp nông sản cho
xuất khẩu.


<b>II. Nhiệm vụ cđa trång </b>
<b>trät</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>nhiƯm vơ cđa ngµnh trång trọt.</b>


<b>GV: Yêu cầu nghiên cứu kiến tức SGK và </b>
trả lêi c©u hái.



H: Khai hoang lấn biển để làm gì?


H: Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
mục đích để làm gì?


H: áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật trồng
trọt mục đích làm gì?


<b>HS: Suy nghÜ tr¶ lời các câu hỏi</b>
<b>GV: Gợi ý câu hỏi phụ</b>


H: S dụng giống mới năng xuất cao bón
phân đầy đủ, phịng trừ sâu bệnh kịp thời nhằm mục
đích gì?


<b>HS: Nh»m tăng năng suất..</b>


<b>GV: Tổng hợp ý kiến của học sinh kÕt ln</b>


<b>III. §Ĩ thùc hiƯn nhiƯm vơ </b>
<b>cđa trång trät cần sử dụng những </b>
<b>biện pháp gi?</b>


+ Tng din tớch đất canh tác
+ Tăng năng xuất cây trồng
+ Sản xuất ra nhiều nơng sản


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b><sub>Bổ</sub></b>
<b>sung</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học Đất là ti nguyờn </b>



thiên nhiên quý giá của Quốc gia


<b>H1: Tỡm hiểu khái niệm về đất trồng.</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc mục 1 phần I SGK và</b>
đặt câu hỏi.


<b>H: §Êt trồng là gì?</b>


<b>HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi</b>


<b>H: Lp than đá tơi xốp có phải là đất trồng </b>
khơng? Ti sao?


<b>HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi</b>


<b>GV: Tng hp ý kiến rút ra kết luận</b>
<b>GV: Nhấn mạnh chỉ có lớp bề mặt tơi, xốp </b>
của trái đất thực vật sinh sống đợc…


<b>HĐ3. Vai trị của đất trồng:</b>


<b>GV: Híng dẫn cho học sinh quan sát hình 2 </b>
SGK.


H: Đất trồng có tầm quan trọng nh thế nào
đối với cây trồng?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>



<b>H: Ngồi đất ra cây trồng cịn sống ở mơi </b>
tr-ờng nào nữa?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>trång.</b>


<b>GV: Giới thiệu học sinh sơ đồ 1 phần II </b>
SGK


<b>H: Dựa vào sơ đồ em hãy trả lời t trng </b>
gm nhng thnh phn gỡ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>H: Không khí có chứa những chất nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chia nhóm häc sinh lµm bµi tËp trong </b>
SGK.


<b>4. Cđng cè vµ dặn dò</b>


- GV: Cho hc sinh c phn ghi nhớ SGK


- Trồng trọt có vai trị gì trong đời sống nhân dân và KT địa phơng
- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 2 khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>



<b>Dạy :</b>


<b>TiÕt:2 - TuÇn: 2</b>


Bài 3: Một số tính chất của đất trồng
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc thành phần cơ giới của đất là gì, thế nào là
đất chua đất kiềm, đất trung tính, vì sao đất dữ đợc nớc và chất dinh dỡng, thế nào là độ phì nhiêu của đất.


- Kỹ năng: Học sinh có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị nghiên cứu SGK, tranh ảnh có liên quan đến bài học.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài hc xem tranh.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b><sub>Bổ sung</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thøc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ1. GV giới thiệu bài học.</b>
<b>GV: Đa số cây trồng sống và phát </b>


triển trên đất…


<b>HĐ2. Làm dõ thành phần cơ giới </b>
<b>của đất.</b>


<b>GV: Phần rắn của đất bao gồm </b>
những thành phần nào?


( Kho¸ng gåm hạt cát, limon, sét )
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: ý ngha thc tế của thành phần</b>
cơ giới đất là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ3. Phân biệt thế nào là độ </b>
<b>chua, độ kiềm của đất.</b>


<b>GV: Yêu cầu h/s đọc phần II SGK </b>
nêu câu hỏi


<b>GV: Độ PH dùng để đo cái gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Trị số PH dao động trong </b>
phạm vi nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>



<b>GV: Với giá trị nào của PH thì đất </b>
đợc gọi là đất chua, đất kiềm và trung tính.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ4. Tìm hiểu khả năng giữ n ớc </b>
<b>và chất dinh d ỡng của đất.</b>


<b>GV; Cho học sinh đọc mục III </b>
SGK


<b>GV: Vì sao đất giữ đợc nớc và chất</b>
dinh dỡng.


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Em hãy so sánh khả năng giữ </b>
nớc và chất dinh dỡng của các đất.


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>HĐ5. Tìm hiểu độ phì nhiêu của </b>
<b>đất.</b>


<b>GV: Đất thiếu nớc, thiếu chất dinh </b>
dỡng cây trồng phát triĨn NTN?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: ở Đất đủ nớc và chất dinh </b>


d-ỡng cây trồng phát triển NTN?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Giảng giải lấy VD- Đất phì </b>
nhiêu là đất đủ ( Nớc, dinh dỡng đảm bảo
cho năng xuất cao…).


<b>I. Thành phn c gii ca </b>
<b>t l gi?</b>


- Thành phần vô cơ và hữu cơ


- Thnh phn ca t l phn
rắn đợc hình thành từ thành phần vơ
cơ và hữu cơ.


<b>II.Thế nào là độ chua, độ </b>
<b>kiềm của đất.</b>


- Dùng để đo độ chua, độ kiềm
của đất.


- Độ PH dao động trong phạm
vi từ 0 đến 14.


- Căn cứ vào độ PH mà ngời ta
chia đất thành đất chua, đất kiềm và
đất trung tính.



<b>III. Khả năng giữ n ớc và </b>
<b>chất dinh d ỡng của đất.</b>


- Nhê các hạt cát limon,sét,
chất mùn.


- Đất sét: Tốt nhất
- Đất thịt: TB
- Đất cát: Kém.


<b>IV. phỡ nhiờu ca đất là </b>
<b>gì?</b>


- Độ phì nhiêu của đất là khả
năng của đất cho cây trồng có năng
xuất cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu câu hỏi củng cố , đánh giá bài học


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bàiđọc và xem trc Bi 4 ( SGK).
<b>Rỳt kinh nghim:</b>


<b>Giảng ngày:</b>
<b>Tiết: 3 ; Tuần: 3</b>


<b>Bài 6</b>


Bin phỏp s dng, ci to v bo vệ đất


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý. Biết các biện
pháp cải tạo và bảo vệ đất.


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài ngun mơi trờng đất.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tíi bµi häc


- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b><sub>B sung</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thøc </b>
<b>míi:</b>


<b>GV: Giới thiệu bài học:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao phải sử </b>
<b>dụng đất một cách hợp lý.</b>


- Sau khi đọc song SGK- HS có thể
trả lời đợc do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng trọt


có hạn – Phải hợp lý.


GV: Để giúp học sinh hiểu đợc mục
đích của các biện pháp sử dụng đất SGK có
thể đặt câu hỏi.


GV: Thâm canh tăng vụ trên diện
tích đất canh tác có tác dụng gì?


HS: Tr¶ lêi


<b>GV: Khơng bỏ đất hoang có tác </b>
dụng gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Chọn giống cây phù hợp với </b>
đất có tác dụng gì?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>I. Vì sao phải sử dụng đất hợp </b>
<b>lý:</b>


- Do nhu cầu lơng thực, thực
phẩm ngày càng tăng mà diện tích đất
trồng có hạn vì vậy phải sử dụng đất
trồng hợp lý.


- Không để đất trống, tăng sản


l-ợng,sản phẩm đợc thu.


- Tăng đơn vị diện tích đất canh
tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV: Vừa sử dụng, vừa cải tạo đất </b>
có tác dụng gì?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu biện phấp cải tạo </b>
<b>và bảo vệ đất.</b>


<b>GV: Giới thiệu một số loại đất cần </b>
cải tạo ở nớc ta.


+ Đất xám bạc màu, đất mặn,đất
phèn.


<b>GV: Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu </b>
cơ có tác dụng gì? áp dụng cho loại đất
nào?


<b>HS: Tr¶ lêi’</b>


<b>GV: Làm ruộng bậc thang để làm </b>
gì?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Trồng xen cây nông nghiệp </b>
giữa các băng cây phân xanh có tác dụng
gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cày nông,bừa sục,giữ nớc liên </b>
tục, thay nớc thờng xuyên.


<b>GV: Bún vơi với mục đích gì?</b>


- Tăng độ phì nhiêu của t


<b>II.Biện pháp cải tạo và bảo vệ </b>
<b>đât.</b>


- Tng b dày lớp đất trồng, tầng
mỏng nghèo dinh dỡng.


- Chống xốy mịn dửa trơi
- Tăng đọ che phủ, chống xốy
mịn ( Đất dốc)


- Khơng sới đất phèn, hồ tan chất
phèn thờng yếu khí, tháo nớc phèn ( Đất
phèn).


- Khử chua, áp dụng đối với đất
chua.



<b>4. Cñng cè và dăn dò 3/<sub> . </sub></b>


- Gv: Gi 1-2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài để học sinh trả lời


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc Bài 7 SGK.


IV.RT KINH NGHIM


<b>Giảng ngày:</b>
<b>Tiết: 4 ; Tuần: 4</b>


<b>Bài 7</b>


Tác dụng của phân bãn trong trång trät


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc các loại phân bón thờng dùng và tác dụng
của phân bón đối với đất, cây trồng.


- Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành, lá) cây hoang dại để làm phân bón.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng phân bón ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b><sub>Bổ sung</sub></b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Vì sao phải cải tạo đất?</b>
<b>GV: Ngời ta thờng sử dụng những</b>
biện phỏp no ci to t?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thøc </b>
<b>míi:</b>


<b>GV: Giới thiệu bài học từ xa cha </b>
ơng đã nói “ Nhất nớc…” Nói lên tầm
quan trọng ca trng trt.


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về </b>
<b>phân bón.</b>


<b>GV: Yờu cầu học sinh đọc SGK </b>
sau đó nêu câu hỏi;


<b>GV: Phân bón là gì? gồm những </b>
loại nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhóm phân hữu cơ, vô cơ,vi </b>
sinh gồm những loại nào?



<b>HS: Trả lời</b>


- khc sõu kin thc GV t
câu hỏi để học sinh xắp xếp 12 loại phân
bón nêu trong SGK vào các nhóm phân
t-ơng ứng.


<b>GV: Cây điều tranh, phân trâu bò </b>
thuộc nhóm phân nào?


<b>HĐ2.Tìm hiểu tác dụng của </b>
<b>phân bón:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát </b>
hình 6 SGK và trả lời câu hỏi;


<b>GV: Phân bón có ảnh hởng nh thế</b>
nào tới đất, năng xuất cây trồng và chất
l-ợng nơng sản?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Giải thích phân bón- năng </b>
xuất chất lợng nơng sản- độ phì nhiêu của
đất.


<b>GV: Gi¶ng gi¶i cho häc sinh thÊy</b>
nÕu bón quá nhiều, sai chủng loại- không
tăng- mà giảm.



<b>4.Củng cố.</b>


- GV: yêu cầu học sinh đọc phần
ghi nhớ SGK.


- Nêu câu hỏi củng cố bài


- Tng phỡ nhiờu


- Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu


<b>I.Phân bón là gì?</b>


- Là thức ăn cung cấp cho cây
trồng.


- Gồm 3 loại chính: phân hữu cơ vô
cơ và sinh vật.


+ Phân hữu cơ:


- Cây điều tranh, phân trâu bò, phân
lợn, cây muồng muồng, bèo dâu,khô dầu
dừa, đậu tơng.


+ Phân hoá học:


- Supe lân, phân NPK, Urê;


+ Phân vi sinh:


- Dap, Nitragin.


<b>II. Tác dụng của phân bón.</b>
- Hình 6 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu học sinh đọc phần cú
th em cha bit SGK.


- Đánh gí giờ học.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2</b>/<sub>.</sub>


- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK và phần ghi nhớ SGK.
- Đọc và xem trớc bài 8 SGK và chuẩn bị đồ dựng thớ nghim.
IV.Rt kinh nghim


<b>Giảng ngày</b>
<b>Tiết: 5 ; Tuần: 5</b>


<b>Bài 8</b>


Th nhận biết một số loại phân bón hoá học thông
th-ờng


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song học sinh phân biệt đợc một số loại phân bón thờng dùng.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích và có ý thức bảo đảm an tồn lao động v bỏo v


mụi trng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, làm thử thí nghiệm
- HS: Đọc SGK, Chuẩn bị mẫu vật thực hành.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>ghi bảng</b> <b><sub>sung</sub>B</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Phân bón là gì? Gồm những loại phân nào? Nói rõ phân </b>
hữu cơ?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức míi:</b>


<b>GV: Giới thiệu bài mới, Quy tắc an tồn lao ng, quy trỡnh </b>
thc hnh.


<b>HĐ1.Tổ chức thực hành:</b>


- Kiểm tra dụng cụ thực hành của học sinh, kẹp gắp, thìa, diêm,
nớc.



<b>GV: Chia nhóm thực hành và mẫu phân bón</b>


- Là thức ăn
bổ sung cho cây
trồng.


- Phân hữu
cơ gồm phân
chuồng, phân xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ2.Thực hiện quy trình.</b>


- Bớc1: Giáo viên thao tác mẫu học sinh quan sát.


- Bớc2: Giáo viên quan sát nhắc nhở học sinh những thao tác
khó.


<b>HĐ3.Đánh giá kết quả.</b>


- Cho ỏp án để học sinh tự đánh giá kết quả theo mẫu của
mình.


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Đánh giá kết quả của học sinh và nhận xét đánh giá giờ học</b>
về chuẩn bị quy trình thực hành và an tồn lao động, kt qu thc hnh.


<b>II.Quy </b>
<b>trình thực hành.</b>



- Bớc 1: Học
sinh quan sát


- Bớc 2: Học
sinh thao tác.


<b>III Kết quả:</b>
- Thu dọn
dụng cụ, làm vệ
sinh.


- Ghi kết quả
vào vở theo mÉu.


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> . </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Giảng ngày:</b>
<b>Tiết: 6 ; Tuần: 6</b>


<b>Bài 9</b>


Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông
th-êng


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc các cách bón phân, cách sử dụng và bảo
quản các loại phân bón thơng thờng.



- Có ý thức tiết kiệm, bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ mơi trờng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 7,8,9,10 SGK.
- HS: Đọc SGK,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b>BS</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Bằng cách nào để phân biệt đợc phân </b>
đạm và phân kali?


<b>GV: Bằng Cách nào để phân biệt đợc phân </b>
lân và vôi ( khụng tan ).


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>HĐ1:Tìm hiểu một số cách bón phân.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ </b>
SGK- phân biệt cách bón phân và trả lời câu hỏi.


<b>GV:Căn cứ vào thời kỳ phân bón ngời ta </b>
chia làm mấy cách bón phân.



<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Giangt gii cho hc sinh thấy cách bón</b>
phân trực tiếp vào đất…


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Rót ra kết luận.</b>


<b>HĐ2. Giới thiệu một số cách sử dụng các </b>
<b>phân bón thông th ờng.</b>


<b>GV: Ging gii cho hc sinh thấy khi bón </b>
phân vào đất…


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.</b>


<b>GV: Những đặc điểm chủ yếu của phân hữu</b>
cơ là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Với những đặc điểm trên phân hữu cơ </b>
dùng để bón lót hay bón thúc.


- Đốt trên than củi, mùi khai
là phân đạm, ko có mùi khai kali.


- Ph©n l©n ( n©u, n©u sÉm,


trắng xám). vôi ( trắng dạng bột ).


<b>I.Cách bón phân</b>


- Theo hàng: u điểm 1 và 9
nh-ợc điểm 3.


- Bón theo hốc: u điểm 1 và 9
nhợc điểm 3.


- Bón vÃi: u điểm 6 và 9 nhợc
điểm 4.


- Phun trên lá: u điểm 1,2,5
nhợc điểm: 8.


<b>II. Cách sử dụng các loại </b>
<b>phân bón thông th ờng.</b>


- Phân hữu cơ thờng dùng để
bón lót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ3.Giới thiệu cách bảo quản các loại </b>
<b>phân bón thông th êng.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và nêu câu </b>
hỏi.


<b>GV: Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân </b>
với nhau?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Vì sao phải dùng bùn ao để phủ kín </b>
đống phân ủ?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>4. Cđng cè:</b>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhứ sgk
- Nêu câu hỏi củng cố bài học


- Cã mÊy c¸ch bón phân


- Để bảo quản phân bón thông thờng ta áp
dụng nh thế nào?


- Đảnh giá giừ học.


chỉ bón lợng nhỏ


- Phõn lõn thng dựng bún
lút.


<b>III. Bảo quản các loại phân </b>
<b>bón thông th ờng.</b>


- Xảy ra phản ứng làm hỏng
chất lợng phân.



- To iu kin cho vi sinh vật
phân giải, hạn chế đạm bay, giữ vệ
sinh mơi trờng.


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Trả lời câu hỏi cuối bài.


- V nhà đọc và xem trớc bài 10 SGK
IV.RÚT KINH NGHIỆM


<b>Gi¶ng ngày:</b>
<b>Tiết: 7 ; Tuần: 7</b>


<b>Bài 10</b>


Vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo giống cây
trồng


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc vai trò của giống cây trồng và các phơng
pháp chọn tạo giống cây trồng.


- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở địa phợng
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS: Đọc SGK,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b>BS</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: ThÕ nµo lµ bãn thúc, bón lót?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
GV: Giới thiệu nội dung bài học
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của giống c©y </b>
<b>trång:</b>


<b>GV: u cầu học sinh quan sát hình 11 sau </b>
ú tr li cõu hi.


<b>GV: Với năng xuất (a) với thời vụ gieo </b>
trồng (b) và cơ cấu cây trång (c)


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>HĐ2.Giới thiệu tiêu chí của giống tốt.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK? Lựa chọn </b>
những tiêu chí của giống tốt.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Giảng giải giống có năng xuất cao, </b>


năng xuất ổn định.


<b>H§3.Giíi thiƯu mét sè ph ơng pháp chọn </b>
<b>tạo giống cây trồng.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình </b>
12,13,14.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Thế nào là phơng pháp chọn lọc, </b>
ph-ơng pháp lai?


<b>GV: Ging gii phơng pháp đột biến và </b>
ph-ơng pháp lấy mơ.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


_Nªu câu hỏi củng cố bài


- Giống cây trồng có vai trò NTN trong
trồng trọt?


<b>GV: Đánh giá giờ học</b>


- Bún lót là bón phân vào đất
trớc khi gieo trồng.



- Bón thúc là bón phân trong
thời gian sinh trởng.


<b>I. Vai trò của giống cây </b>
<b>trồng.</b>


- L yu t quyt định đến
năng xuất cây trồng có tác dụng tăng
v thu hoch trong nm.


<b>II. Tiêu chí của giống cây </b>
<b>tèt.</b>


- TK:Tiêu chí giống tốt gồm
đồng thời các tiêu chớ 1,3,4,5.


<b>III. Ph ơng pháp chọn tạo </b>
<b>giống cây trồng.</b>


<b>1- Ph ơng pháp chọn lọc</b>
<b>2- Ph ơng Pháp lai</b>


<b>3- Ph ơng pháp gây đột biến</b>
<b>4- Ph ơng pháp nuôi cấy mơ</b>


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.



- Đọc và xem trớc bài 11 SGK sản xuất và bảo quan giống
cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giảng ngày:</b>
<b>Tiết: 8 ; Tuần: 8</b>


<b>Bài 11</b>


Sản xuất và bảo quản giống cây trồng


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc quy trình sản xuất giống cây trồng, cách bảo
quản hạt, có ý thức bảo quản con giống, cây trồng, nhất là các giống quý đặc sản.


- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở địa phng.
<b>II.Chun b ca thy v trũ:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 13,15,16,17 SGK.
- HS: Đọc bài 11 SGK,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b> <b>BS</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



GV: Giống cây trồng có vai trò nh thế nào
trong trồng trọt?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu quy trình sản xuất giống </b>
<b>bằng hạt.</b>


<b>GV: Yờu cu hc sinh quan sát sơ đồ sản </b>
xuất giống bằng hạt và đặt câu hỏi.


<b>GV: Quy trình sản xuất giống cây trồng </b>
bằng hạt đợc tiến hành trong mấy năm công việc
năm thứ nhất, năm thứ hai…là gì?


<b>GV: Vẽ lại sơ đồ để khắc sâu kiến thức.</b>
<b>GV: Giải thích hạt giống siêu nguyờn </b>
chng, nguyờn chng.


<b>HĐ2.Giới thiệu sản xuất giống cây trồng </b>
<b>bằng ph ơng pháp nhân giống vô tính.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả </b>
lời câu hỏi


- Giống làm tăng năng xuất,
chất lợng nông sản, tăng vụ và thay
đổi cơ cấu cây trồng.



<b>I.S¶n xuÊt gièng cây.</b>
<b>1.Sản xuất giống cây bằng </b>
<b>hạt.</b>


- Năm thứ nhất: Gieo hạt phục
tráng chọn cây tốt.


- Năm thứ hai: Cây tốt gieo
thành dòng lấy hạt cái dòng.


- năm thứ ba: Tiêu chí giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>GV: Thế nào là giâm cành, ghép mắt, chiết </b>
cành?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao khi chiết cành phải dùng ni lon</b>
bó kin bầu? (


<b>HS: Tr lời giữ ẩm cho đất bó bầu, hạn chế </b>
đợc sõu bnh.


<b>HĐ3.Giới thiệu điều kiện và ph ơng pháp </b>
<b>bảo quản hạt giống cây trồng.</b>


<b>GV: Ging gii cho hc sinh hiểu nguyên </b>
nhân gây ra hao hụt về số lợng, chất lợng hạt giống
trong quá trình bảo quản. Do hô hấp của hạt, sâu,
mọt, bị chuột ăn… sau đó đa câu hỏi để học sinh


trả lời.


<b>HS: Tr¶ lời XD bài.</b>


<b>GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải </b>
khô?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải </b>
sạch, không lẫn tạp chất.


<b>4.Củng cố </b>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
sgk


- Nªu câu hỏi củng cố bài học


- Cú th nhõn ging bằng những cách nào?
- Làm thế nào để có giống ht tt, ht ging
cú cht lng.


<b>tính.</b>


- Giâm cành: Từ 1 đoạn cành
cắt rời khỏi thân mẹ đem giâmvào cát
ẩm sau một thời gian từ cành giâm
hình thành rễ.



- Ghép mắt: Lấy mắt ghép,
ghép vào một cây khác.


- Chiết cành:..


<b>II. Bảo quản hạt giống cây </b>
<b>trồng.</b>


- Hạt giống bảo quản: Khô,
mẩy, không lẫn tạp chất, Không sâu
bệnh.


- Ni ct gi phi m bo
nhiệt độ, độ ẩm.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> . </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 12 SGK.


IV. RT KINH NGHIM


<b>Giảng ngày:</b>
<b>Tiết: 9 ; Tuần: 9</b>


<b>Bài 12</b>


Sâu bệnh hại cây trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kin thức: Sau khi học song học sinh biết đợc tác hại của sâu bệnh hiểu đợc khái niệm về


côn trùng bệnh cây. Biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh phá hoại.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của sâu bệnh
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 18,19 SGK.
- HS: Đọc bài 12 SGK,


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b>BS</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt đợc
tiến hành theo trỡnh t no?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Giới thiƯu bµi häc</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh.</b>
<b>GV: u cầu học sinh đọc SGK.</b>


<b>GV: Sâu bệnh có ảnh hởng NTN đến đời </b>
sống cây trồng?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>



<b>GV: Có thể yêu cầu học sinh nêu ra các ví </b>
dụ để minh ho cho tỏc hi ca sõu bnh.


<b>HĐ2.Khái niệm về côn trùng và bệnh </b>
<b>cây.</b>


<b>GV: Trong vũng i ca cụn trùng trải qua </b>
giai đoạn sinh trởng phát triển nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Giảng giải cho học sinh hiểu rõ hơn </b>
điều kiện sống thuận lợi và khó khăn của sâu bệnh
hại cây trồng?


<b>HĐ3.Giới thiệu một số dấu hiệu của cây </b>
<b>khi bị sâu bệnh phá hại.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 20 và </b>


- Từ hạt giống phục tráng
chọn lọc theo quy trình.


- Năm thứ nhất: Gieo hạt
- Năm thứ hai: Hạt của mỗi
cây gieo thành dòng


- Năm thứ ba: Từ giống siêu
nguyên chủng nhân thành giống


nguyên chủng.


<b>I. Tỏc hi ca sõu bệnh.</b>
- Sâu bệnh có ảnh hởng sấu
đến sự sinh trởng, phát triển của cây
trồng.


- Cây trồng bị biến dng chm
phỏt trin, mu sc thay i.


- Khi bị sâu bệnh phá hại,
năng xuất cây trồng giảm mạnh.


- Khi sâu bệnh phá hoại, năng
xuất cây trồng giảm mạnh, chất lợng
nông sản thấp.


<b>II.Khái niệm về côn trùng </b>
<b>và bệnh cây.</b>


<b>1.Khái niệm về côn trùng.</b>


<b>2.Khái niệm về bệnh của </b>
<b>c©y.</b>


- Bệnh của cây là trạng thái
khơng bình thờng dới tác động của vi
sinh vật gây bệnh và điều kiện sống
khơng thuận lợi.



<b>3.Mét sè dÊu hiƯu khi cây </b>
<b>trồng bị sâu bệnh hại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trả lời câu hỏi:


<b>GV: ở những cây bị sâu, sâu bệnh phá hại </b>
ta thờng gặp những dấu hiệu gì?


<b>HS: Trả lời</b>


GV: Kh¸i qu¸t rót ra kÕt ln


<b>4.Cđng cè.</b>


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ sgk.
- Nêu câu hỏi củng cố bài học.


+ Sâu bệnh có tác hại nh thế nào đối với cây
trồng?


+ Côn trùng là loại sinh vật cú li hay hi
i vi cõy trng?


+ Cây bị bƯnh cã biĨu hiƯn ntn?


trồng thờng thay đổi.


+ CÊu t¹o hình thái: Biến dạng
lá, quả gÃy cành, thối củ, thân cành
sần sùi.



+ Mu sc: Trờn lỏ, qu, cú
m en, nõu vng.


Trạng thái: Cây bị héo rũ.


<b>5. H ớng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> . </sub></b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 13 SGK cách phòng trị sâu bệnh hại
IV.RT KINH NGHIM


.


<b>Giảng ngày:</b>
<b>Tiết: 10 ; Tuần: 10</b>


<b>Bài 13</b>


Phòng trừ sâu bệnh hại


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết vận dụng những biện pháp đã học vào việc phòng trừ sâu bệnh tại vờn trờng hay ở gia
đình.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của sâu bệnh
<b>II.Chuẩn b ca thy v trũ:</b>



- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 21,22,23 SGK.
- HS: Đọc bài 13 SGK,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b>BS</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Em hÃy nêu tác hại của sâu bệnh hại
cây trồng.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nguyên tắc phòng trừ sâu </b>
<b>bênh.</b>


<b>Gv: Cho hc sinh đọc các nguyên tắc </b>
phòng trừ sâu bệnh hại ( SGK) sau đó phân tích
từng ngun tắc mỗi ngun tắc lấy 1VD


- Trong ngun tắc “Phịng là chính” gia
đình, địa phơng đã áp dụng biện pháp tăng cờng
sức chống chịu của cây với sâu bệnh NTN?


<b>GV: Lợi ích áp dụng Nguyên tắc chính </b>
là gì?



<b>HĐ2.Giới thiệu các biện pháp phòng trừ </b>
<b>sâu bệnh.</b>


<b>GV: Nhn mạnh tác dụng phòng trừ sâun </b>
bệnh hại của 5 bin phỏp ó nờu trong SGK.


<b>GV: Phân tich khía cạnh chống sâu bệnh </b>
của các khâu kỹ thuật.


<b>GV: Hng dn học sinh ghi vào bảng SGK</b>
<b>GV:Cho học sinh đọc SGK nhận xét u, </b>
nh-ợc điểm của biện pháp này.


GV: Đi sâu giảng giải cho học sinh hiểu u,
nhợc điểm.


<b>HS: Hiểu khái niệm và tác dụng</b>


<b>GV: Giải thích việc phòng trừ sâu bệnh hại </b>
cần coi trọng vận dụng tổng hợp các biện pháp.


<b>4. Củng cố.</b>


- Sõu bnh nh hởng sấu đến
sự sinh trởng, phát triển của cây trng
lm gim nng xut cht lng nụng
sn.


<b>I.Nguyên tắc phòng trừ sâu </b>


<b>bệnh hại.</b>


- Bón phân hữu cơ, làm cỏ,
vun síi, trång gièng c©y chèng s©u
bƯnh, lu©n canh…


- ít tốn công, cây sinh trởng
tốt, sâu bệnh ít giá thành thấp.


<b>II. Các biện pháp phòng trừ </b>
<b>sâu bệnh hại.</b>


<b>1.Biện pháp canh tác và sử </b>
<b>dụng giống chống sâu bƯnh h¹i.</b>


- Vi sinh – Làm đất- Trừ
mầm mống sâu bệnh nơi ẩn nấp.


- Gieo trång…- tr¸nh thêi kú
sâu bệnh phát sinh.


- Luõn phiờn- thay i thc n
iu kin sng ca sõu.


<b>2.Biện pháp thủ công.</b>
- u điểm: Đơn giản, dễ thực
hiện, có hiệu quả.


- Nhợc điểm: Tốn công.
<b>3.Biện pháp sinh hoá học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>GV: Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK


- HƯ thèng l¹i các nội dung bài học về cách
phòng trừ sâu bệnh hại.


HS: Nhắc lại.


<b>5. H ớng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài trả lời các câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 14 SGK. ChuÈn bÞ mét sè nh·n
thuèc trừ sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần: 11 </b>
<b>Giảng ngày: </b>


<b>Tiết: 11</b>
<b>Kiểm tra 45/</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức của chơng I
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chun b h thng cõu hi v đáp án cho bài kiểm tra
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra



<b>III.MA TR</b>

N.



Nội dung chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tỗng


TN TL TN TL TN TL TN TL


Vai trò và nhiệm vụ của
trồng trọt
vai trò ca ất trồng ,
những thành phần ca


ất trồng.


Nm c
vai trũ v
nhim v
ca trồng


trọt


Hiểu được
vai trò của
đất trồng.
Các thành
phần của đất


trồng
Số câu



Số điểm
Tỉ lệ %


1
4
40%
1
3
30%
2
7
70%
-Vai trò của giống cây


trồng.nêu tác hại của
sâu bệnh.


Nắm được
vai trò cũa
giống đối
với cây
trồng. hiểu


rỏ tác hại
của sâu


bệnh
Số câu


Số điểm


Tỉ lệ %


1
3
30%
1
3
40%
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ %


1
4
40%
1
3
340%
1
3
30%
3
10
100%


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức /<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b> <b>BS</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ.</b>


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới</b>


<b>- Câu hỏi kiểm tra.</b>
<b>Câu1( 4điểm): Em hÃy nêu vai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trò và nhiệm vụ của trồng trọt?


<b>Câu2 ( 3 điểm ): Đất trồng có </b>
vai trò ntn? Gồm những thành phần
nµo?


<b>Câu 3 ( 3điểm ) Giống có vai </b>
trị gì đối với cây trồng? Nêu tác hại của
sâu bệnh?


<b>4.Cñng cè</b>


GV: Thu bài nhận xét đánh giá
giờ kiểm tra


+ Vai trò của trồng trọt:


- Cung cấp lơng thực, thực phẩm cho con ngời.
- Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến.


- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.
+ Nhiệm vụ của trồng trọt:


- Sản xuất nhiều lúa ngô khoai sắn


- Trồng rau đậu- Trồng cây mía cung cấp nguyên
liệu


- Trng cõy đặc sản
<b>Câu2 ( 3 điểm ):</b>


+ Đất có vai trò đặc biệt đối với đời sống
cây trồng vì đất là mơi trường cung cấp nước, chất
dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây đứng
thẳng.


+ §Êt có 3 thành phần chính: Rắn, lỏng,
khí


_ Phan khớ cung cấp oxi cho cây.


_ Phần rắn cung cấp chất dinh dưỡng cho
cây.


_ Phần lỏng: cung cấp nước cho cõy.


<b>Câu 3 ( 3điểm )</b>



- Vai trũ ca ging cõy trồng, tăng năng
xuất cây trồng, tăng vụ, làm thay đổi cơ cấu cây
trồng.


- Tác hại của sâu bệnh có ảnh hởng sấu
đến sự sinh trởng, phát triển của cây ( Biến dạng,
thay đổi màu sắc, chậm phỏt trin ).


- Giảm mạnh năng xuất cây trồng.
- Làm giảm chất lợng nông sản.


<b>5. H ớng dẫn về nhà </b>


- Vũ nhà đọc và xem trớc bài 15 làm đất và bón phân lót
IV.RÚT KINH NGHIỆM


<b>Tn: 12 </b>
<b>Giảng ngày: </b>


<b>Tiết: 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc mục đích của việc làm đất trong sản xuất trồng trọt nói
chung và cơng việc làm đất cụ thể.


- Biết đợc quy trình và yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất.
- Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc khái niệm về thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ
gieo trồng, các vụ gieo trồng chính ở nớc ta.



- Hiểu đợc mục đích của việc kiểm tra, sử lý hạt giống trớc khi gieo trồng, các phơng pháp sử lý hạt giống.
- Hiểu đợc các yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng và các phơng pháp gieo hạt trồng cây non.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiªn cøu SGK, hình 25, 26 SGK
- HS: Đọc trớc bài xem hình vẽ SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học. Quy trình đầu</b>
của việc làm đất – tạo ĐK cho cây phát triển
tốt ngay từ khi gieo hạt.


<b>HĐ1.Tìm hiểu mục đích của việc </b>
<b>làm đất.</b>


<b>GV: Đa ra ví dụ để học sinh nhận xét </b>
tình trạng đất ( cứng – mềm )…


<b>GV: Làm đất nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung các cơng </b>


<b>việc làm đất.</b>


- Bao gồm công việc cày bừa, đập đất,
lên luống.


<b>GV: Cày đất có tác dụng gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy so sánh u nhợc điểm của</b>
cày máy và cày trâu.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho hc sinh nờu tỏc dng ca ba v </b>
p t.


<b>GV: Tại sao phải lên luống? Lấy VD các loại</b>
cây trồng lên luống.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>H3.Tỡm hiu k thuật bón phân lót.</b>
<b>GV: Gợi ý để học sinh nhớ lại mục </b>
đích của bón lót nêu các loại phân để sử dụng
bón lót.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gi¶i thÝch ý nghÜa các bớc tiên </b>
shành bón lót



<b>I. Lm t nhm mc đích gì?</b>


- Mục đích làm đất: làm cho đất tơi xốp
tăng khả năng giữ nớc chất dinh dỡng, diệt cỏ dại
và mầm mống sâu bệnh ẩn nấp trong đất.


<b>II. Các công việc làm đất.</b>
<b>a. Cày đất:</b>


- Xáo chộn lớp đất mặt làm cho đất tơi
xốp, thống khí và vùi lấp cỏ dại.


<b>b.Bừa và đập đất.</b>


- Làm cho đất nhỏ và san phẳng.
<b>c.Lên luống.</b>


- Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo
tầng đất dày cho cây sinh trởng phát triển.


- Các loại cây trồng lên luống, Ngơ, khoai,
rau, đậu, đỗ…


<b>III. Bãn ph©n lãt.</b>


- Sư dơng ph©n hữu cơ hoặc phân lân theo
quy trình.


- Rải phân lên mặt ruộng hay theo hàng,


theo hốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐ4: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng.</b>
<b>GV: Em hÃy nêu các loại cây trồng </b>
theo thời vụ.


<b>HS: Trả lời</b>


- GV: Nhấn mạnh khoảng thời
gian


*Lu ý: Mi loi cõy u có thời vụ
gieo trồng thích hợp, cho học sinh phân tích
3 yếu tố trong SGK- Phân tích.


<b>GV: Cho học sinh kể ra các vụ gieo</b>
trồng trong năm đã nêu trong SGK


<b>GV: Các vụ gieo trồng tập trung </b>
vào thời điểm nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Em hÃy kể tên các loại cây </b>
trồng ứng với từng thời gian.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Cho học sinh kẻ bảng điền từ </b>
các cây đặc trơng của 3 vụ.



<b>HĐ5: Kiểm tra và sử lý hạt giống.</b>
<b>GV: Kiểm tra hạt giống để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: KiĨm tra hạt giống theo những</b>
tiêu chí nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: S lý hạt giống nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4.Cđng cè.</b>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần
ghi nhớ SGK.


- Tổng kết lại ý chính của bài học
- Đánh giá giê häc


- Cho học sinh đọc phần có thể em
cha biết sgk.


<b>I.Thêi vô gieo trång.</b>


- Mỗi cây đều đợc gieo trồng vào một
khoảng thời gian nhất định thời gian đó gọi là thời
vụ.



<b>1) Căn cứ để xác nh thi v:</b>
- Khớ hu


- Loại cây trồng
- Sâu bệnh


<b>2.Các vô gieo trång:</b>


- Vụ đông xuân: Từ tháng 11 đến tháng 4; 5
Năm sau trồng lúa, ngô, đỗ, lạc, rau, khoai, cây ăn
quả, cây công nghiệp.


- Vụ hề thu: Từ tháng 4 đến tháng 7 trồng
lúa, ngô, khoai.


-Vụ mùa: Từ tháng 6 đến tháng 11 trồng
lúa, rau.


- Vụ đông: Từ tháng 9 đến tháng 12 trồng
ngô, đỗ tơng, khoai, rau.


<b>II.Kiểm tra sử lý hạt giống.</b>
<b>1.Mục đích kiểm tra hạt giống.</b>


- Kiểm tra hạt giống nhằm đảm bảo hạt
giống có chất lợng tốt đủ tiêu chun em gieo.


- Tiêu chí giống tốt gồm các tiêu chÝ:
1,2,3,4,5.



<b>2.Mục đích và ph ơng pháp sử lý hạt </b>
<b>giống.</b>


- Mục đích: Kích thích hạt giống nảy mầm
nhanh, diệt trừ sâu bệnh hại.


- Phơng pháp: Nhiệt độ, hoá chất.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 17 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần:13 </b>
<b>Giảng ngày: </b>


<b>Tiết: 13</b>


<b>bài 17: ThC HNH: Xử lý hạt giống b»ng níc Êm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc,Hiểu đợc các cách sử lý hạt giống bằng nớc
ấm, hạt giống ( Lúa, ngô…) Bằng nớc ẩm theo đúng quy trình.


- Làm đợc các quy trình trong cơng tác sử lý, biết sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ của nớc.
- Rèn luyện ý thức, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Mu ht ging ngơ, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg/1nhóm, nhiệt kế, tranh vẽ q trình sử lý


hạt giống, nớc nóng chậu, xụ ng nc, r.


- HS: Đọc trớc bài đem hạt lúa, ngô, nớc nóng
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: KiÓm tra sự chuẩn bị vật liệu,dụng cụ
thực hành của học sinh.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.GV giới thiệu bµi häc:</b>


<b>GV: Chia nhóm và nơi thực hành.</b>
- Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt đợc
- Làm thao tác sử lý hạt giống bằng nớc ấm
đối với ht lỳa, ngụ.


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: Giống,
xô, rổ.


- Phân công cho mỗi nhóm xử lý hai loại hạt,
lúa ngô theo quy tr×nh.


<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.</b>


<b>* B ớc 1: GV giới thiệu từng bớc của quy </b>
trình xử lý hạt giống, nồng độ muối trong nớc ngâm
hạt có tỷ trọng….


<b>* B ớc2: Học sinh thực hành theo nhóm đã </b>
đ-ợc phân cơng tiến hành sử lý 2 loại hạt giống, lúa,
ngơ theo quy trình hớng dẫn.


<b>*B</b>


<b> ớc3: GV theo dõi quy trình thực hành của </b>
các nhóm để từ đó uốn nắn những sai sót của từng
học sinh.


<b>4.Cđng cè: </b>


-Häc sinh thu dọn vật liệu, thiết bị, làm vệ
sinh nơi thùc hµnh.


- Các nhóm tự đánh giá kết quả thực hành.
<b>GV: Nhận xét giờ học</b>


<b>I. VËt liƯu vµ dơng cơ cần </b>
<b>thiết.</b>


( SGK ).


<b>II. Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành:</b>



<b>- B ớc1 . Cho hạt vào trong nớc </b>
muối để loại bỏ hạt lép, hạt lửng.


<b>- B ớc2 .Rửa sạch các hạt chìm.</b>
<b>- B ớc3. Kiểm tra nhiệt độ của </b>
n-ớc bằng nhiệt kế trn-ớc khi ngâm hạt.


- B<b> íc4. Ng©m h¹t trong níc Êm </b>
540<sub>C ( Lóa ) 40</sub>0<sub>C ( ngô )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>5. H ớng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và thao tác lại các bớc thực hành đã học
- Đọc và xem trớc bài 18 chuẩn bị mẫu hạt giống lúa, ngô,
vật liệu nh xô, chậu, rổ… để giờ sau thực hành.


IV.RÚT KINH NGHIỆM


<b>TuÇn:14 </b>
<b>Giảng ngày: </b>


<b>Tiết: 14</b>


<b>bài 19: các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song học sinh biết đợc ý nghĩa, quy trình và nội dung các khâu kỹ
thuật chăm sóc cây trồng nh làm cỏ, vun xới, tới nớc, bón phân thúc


- Làm đợc các thao tác chăm sóc cây trồng.



- Kỹ năng có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bảo
an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: c và nghiên cứu nội dung bài 19, chuẩn bị hình 29; 30
- HS: Đọc SGK liên hệ cách chăm sóc a phng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>


<b>3.Tìm tòi phát hiện nội dung kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài học</b>


- Cỏc bin phỏp chm sóc đối với cây trồng...
<b>HĐ2.Tìm hiểu kỹ thuật làm cỏ, vun sới tỉa </b>
<b>dặm cây.</b>


<b>GV: Mục đích của việc dặm cây vun sới là gì</b>
<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu kỹ thuật làm cỏ, vun sới</b>


<b>GV: Mục đích của việc lm c vun si l gỡ?</b>


I. Tỉa, dặm cây.
- ( SGK )


<b>II. Làm cỏ, vun sới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhấn mạnh một số điểm cần chú ý khi </b>
làm cỏ, vun sới cây trồng.


<b>HĐ4.Tìm hiểu kỹ thuật t ới tiêu n ớc .</b>
<b>GV: Nhấn mạnh.</b>


- Mi cây trồng đều cần nớc để vận chuyển
dinh dỡng ni cây nhng mức độ, u cầu khác nhau.


<b>VD: C©y trồng cạn ( Ngô, Rau)</b>
- Cây trồng nớc ( Lúa )


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.</b>


<b>GV: Khi Tới nớc cần những phơng pháp nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ4. Giới thiệu cách bón thúc phân cho </b>
<b>cây trồng.</b>


<b>HS: Nhắc lại cách bón phân bài 9.</b>



<b>GV: Nhấn mạnh quy trình bón phân, giải </b>
thích cách bón phân hoại.


<b>GV: Em hÃy kể tên các cách bón thúc phân </b>
cho cây trồng?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>4.Củng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
Hệ thống lại yêu cầu, nội dung chăm sóc cây
trồng


<b>HS: Nhắc lại</b>


sới.


+ Diệt cỏ dại


+ Lm cho t ti xp


+ Hạn chế bốc hơi nớc, hơi mặn.
Hơi phèn, chống đổ…


<b>III. T íi tiªu n íc: </b>
<b>1. T íi n íc. </b>


- Cây cần nớc để sinh trởng và
phát triển.



- Nớc phải đầy đủ và kp thi.


<b>2.Ph ơng pháp t ới. </b>


- Mi loại cây trồng đều có
ph-ơng pháp tới thích hợp gồm:


+ Tới theo hàng vào gốc cây.
+ Tới thấm: Nớc đa vào rãnh để
thấm dần xuống luống.


+ Tíi ngËp: cho nớc ngạp tràn
ruộng.


+ Tới phun: Phun thành hạt nhỏ
toả ra nh ma bằng hệ thống vòi.


<b>IV. Bón thúc.</b>


- Bón bằng phân hữu cơ hoại mục
và phân hoá häc theo quy tr×nh.


- Làm cỏ, vun xới, vùi phân vào
đất…


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 20 SGK



- Chuẩn bị phóng to hình 31,32 SGK.
IV.RT KINH NGHIM


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết: 15</b>


<b>bài 20: thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song học sinh biết đợc ý nghĩa mục đích và yêu cầu của các phơng
pháp thu hoạch bảo quản và chế biến nơng sản


- Cã ý thøc tiÕt kiƯm, tránh làm hao hụt, thất thoát trong thu hoạch


- K năng có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bảo
an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32


- HS: Đọc SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>HS1: Mục đích của việc làm c, vun si l </b>


gỡ?


<b>HS2: Nêu các cách bón phân thúc cho cây và</b>
kỹ thuật bón.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
GV: Giới thiệu bài học


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách thu hoạch nông sản.</b>
<b>GV: Nêu ra yêu cầu thu hoạch</b>


<b>HS: Giải thích ý nghĩa các yêu cầu trên?</b>


<b>GV: Nờu cõu hi gi ý quan sát hình vẽ SGK.</b>
<b>HS: Trả lời đúng tên các phơng pháp thu </b>
hoạch.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản nơng sản.</b>
<b>GV: Mục đích của việc bảo quản nơng sản là </b>
gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Bảo quản nơng sản tốt cần đảm bảo </b>
những điều kiện nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


1. Làm cỏ, vun sới để đáp ứng
nhu cầu sinh trởng và phát triển của


cây trồng, diệt trừ cỏ dại…


2. Bãn lãt


- Bón theo hàng, theo hốc


<b>I. Thu hoạch.</b>
<b>1.Yêu cầu:</b>


- Thu hoch ỳng chớn,
nhanh cn thn


<b>2.Thu hoạch bằng ph ơng </b>
<b>pháp nào?</b>


a.Hái ( Đỗ, đậu, cam, quýt)
b.Nhổ ( Su hào, sắn)


c.Đào ( Khoai lang, khoai tây)
d. Cắt ( Hoa, lúa, bắp cải).
<b>II. Bảo quản.</b>


<b>1.Mc ớch.</b>


- Bo qun hn ch hao hụt
về số lợng , giảm sút chất lợng nông
sản.


<b>2.Các điều kiện để bảo quản </b>
<b>tốt.</b>



- Đối với các loại hạt phải đợc
phơi, sấy khô để làm giảm lợng nớc
trong hạt tới mức độ nhất định.


- Đối với rau quả phải sạch sẽ,
không dập nát.


- Kho bảo quản phải khơ dáo,
thống khí có hệ thống gió và đợc khử
trùng mối mọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>GV: Em hÃy nêu các phơng pháp bảo quản</b>
<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Bảo quản lạch thờng đợc áp dụng với </b>
nông sn no?


<b>HĐ3.Tìm hiểu cách chế biến nông sản.</b>
<b>GV: Nêu sự cần thiết của việc chế biến nông </b>
sản?


<b>HS: Thảo luận nhãm, tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Nhấn nhấn mạnh đặc điểm từng cách </b>
chế biến nêu VD?


<b>4.Cñng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh mục tiêu bài học và các </b>
ph-ơng pháp của khâu thu hoạch chế biến nụng sn.


<b>HS: Nhắc lại.</b>


- Bảo quản thông thoáng.
- Bảo quản kÝn.


- Bảo quản lạnh: To<sub> thấp vi sinh </sub>
vật, côn trùng ngừng hoạt động giảm
sự hô hấp của nông sn.


<b>III. Ch bin.</b>
<b>1.Mc ớch.</b>


- Làm tăng giá trị của sản phẩm
và kéo dài thời gian bảo quản.


<b>2.Ph ng phỏp chế biến.</b>
- Sấy khơ, đóng hộp, muối chua
chế biến thành bột.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 21 SGK.


IV.RT KINH NGHIM


<b>Tuần:16 </b>


<b>Giảng ngày:</b>


<b>Tiết: 16</b>


<b>bài 21: Luân canh, xen canh tăng vụ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ trong
sản xuất trồng trọt.


- Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác này.


- Kỹ năng: có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bảo
an tồn lao động.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32


- HS: c SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nơng sản ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Bảo quản nơng sản nhằm mục đích gì và</b>
bằng cách nào?


<b>GV: Ngêi ta thêng chÕ biÕn nông sản bằng </b>


cách nào cho VD?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
GV: Giới thiệu bài học


<b>HĐ1.Tìm hiểu các khái niệm về luân canh,</b>
<b>xen canh, tăng vụ.</b>


<b>GV: Nêu ra ví dụ</b>


+ Trên ruộng nhà em trồng lúa gì?
+ Sau khi gặt trồng tiếp cây gì?
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Rút ra nhận xét</b>


<b>GV: Em hÃy nêu ví dụ về loại hình luan canh</b>
cây trồng mà em biết?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Đa ra ví dụ</b>


<b>ĐN: Nhấn mạnh 3 yếu tố:</b>


Mc tiờu th cht dinh dỡng đọ sâu của dễ
và tính chịu bóng dâm để đảm bảo cho việc xen canh
có hiệu quả.


<b>GV: Nªu ví dụ khái niệm nh.</b>



<b>GV: Em hÃy nêu ví dụ về xen canh các loại </b>
cây trồng mà em biÕt?


ở địa phơng em trồng đợc mấy vụ trên năm?
<b>HĐ2.Tìm hiểu về tác dụng của luân canh..</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi về tác dụng của các phơng </b>
pháp canh tác.


+ Luân canh để làm gì?
+ Xen canh nh thế nào?
+ Tăng vụ góp phần làm gì?


<b>HS: Dựa vào nhóm từ trong SGK để trả lời </b>
điền vào chỗ trống của từng phơng pháp canh tác.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1- 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học.</b>
<b>GV: Tổng kết đánh giá giờ học. </b>


- H¹n chÕ sự hao hụt, giảm sút
về chất lợng.


- Các cách bảo quản ( thông
thoáng, kín, lạnh ).


- Các cách chế biến nông sản:
sấy khô, chế biến thành bột muối chua.



<b>I. Luân canh,xen canh tăng </b>
<b>vụ.</b>


- Là những phơng thức canh tác
phổ biến trong sản xuất.


<b>1. Luân canh</b>


- Tin hành gieo trồng luân
phiên các loại cây trồng khác nhau trên
một đơn vị diện tích.


- TiÕn hµnh theo quy trình:
+ Luân canh giữa các cây trồng
cạn với nhau.


+ Luân canh giữa cây trên cạn
và cây dới nớc.


<b>2.Xen canh.</b>


- Trên cùng 1 diện tích, trồng
hai loại màu cùng một lúc hoặc cách
nhau một thời gian không lâu để tận
dụng diện tích chất dinh dỡng, ánh
sỏng


<b>3.Tăng vụ.</b>



- L tng s v din tớch t
trong mt nm.


<b>II.Tác dụng của luân canh, </b>
<b>xen canh tăng vụ.</b>


- Luân canh làm cho đất tăng
độ phì nhiêu điều hoà dinh dỡng và
giảm sâu bệnh.


- Xen canh sử dụng hợp lý đất
đai ánh sáng và giamt sâu bnh.


- Tăng vụ góp phần tăng thêm
sản phẩm thu hoạch.


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Ôn tập lại chơng II SGK.


- Đọc và xem trớc phần ôn tập SGK
IV.RT KINH NGHIM


<b>Tuần: 17 </b>
<b>Soạn ngày: </b>


<b>Tiết: 17</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kin thc: Thụng qua gi ụn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc sâu những kiến thức
đã học trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất.


- Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác này.


- Kỹ năng: có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, m bo
an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng trọt, hệ thống câu
hỏi v ỏp ỏn ụn tp.


- HS: Đọc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


- Không kiểm tra.


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Câu hỏi</b>


<b>Câu 1: Nêu vai trò, nhiƯm vơ cđa trång trät?</b>



<b>Câu 2: Đất trồng là gì? Trình bày thành phần và</b>
tính chất của đất trồng?


<b>C©u 3. Nêu vai trò và cách sử dụng phân bón </b>
trong sản xuất nông nghiệp?


<b>Đáp án</b>


- Vai trò của trồng trọt cã 4 vai
trß…


- NhiƯm vơ cđa trång trät 4
nhiƯm vơ ( 1,2,4,6 ) SGK.


- Đất trồng là bề mặt tơi xốp của
vỏ trái đất trên đó thực vật có khả năng
sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.


- Thành phần của đất trồng: Rắn,
lỏng, khí.


- Vai trị của phân bón: tác động
đến chất lợng nơng sản, đất phì nhiêu
hơn, nhiều chất dinh dỡng hơn nên cây
sinh trởng và phát triển tốt cho nng xut
cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 4: Nêu vai trò của giống và phơng pháp </b>
chịn tạo giống?



<b>Câu 5: Trình bày khái niệm về sâu bệnh hại cây</b>
trồng và các biện pháp phòng trừ?


<b>Cõu 6: Em hóy gii thớch ti sao biện pháp canh</b>
tác và sử dụng giống chống sâu bệnh để phịng trừ sâu
bệnh, tốn ít cơng, chi phí ít?




<b>Câu 7: Hãy nêu tác dụng của các biện pháp làm</b>
đất và bón phân lót đối với cây trng?


<b>Câu 8: Tại sao phải tiến hành kiểm tra, xử lý </b>
hạt giống trơc skhi gieo trồng cây nông nghiệp.


<b>Câu 9: Em hÃy nêu u, nhợc điểm của phơng </b>
pháp gieo trồng bằng hạt và bằng cây con?


<b>Câu10: Em hÃy nêu tác dụng của các công việc</b>
chăm sóc cây trång?


<b>Câu 11: Hãy nêu tác dụng của việc thu hoạch </b>
đúng thời vụ? Bảo quản và chế biến nông sản? liên hệ ở
địa phơng em.


<b>Câu12: ảnh hởng của phân bón đến mơi trờng </b>
sinh thái?


<b>4.Cđng cè:</b>



<b>GV: Tóm tắt sơ đồ minh hoạ</b>
<b>GV: Treo tranh sơ đồ phóng to.</b>
<b>HS: Quan sát thảo luận</b>


Nhận xét đánh giá giờ học


- Vai trò của giống: Là yếu tố
quan trọng quyết định năng xuất cây
trồng.


- Làm tăng vụ thu hoạch và thay
đổi cơ cầu cây trồng.


- Phơng pháp chọn tạo giống:
Chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy mô.


- Khái niệm về sâu bệnh hại côn
trùng là lớp động vật thuc ngnh ng
vt chõn khp.


- Bệnh hại là chức năng không
bình thờng về sinh lý


- Các biện pháp phòng trừ: Thủ
công, hoá học, sinh học.


- Bin phỏp canh tác và sử dụng
giống chống sâu bệnh tốn ít cơng, dễ
thực hiện, chi phí ít vì canh tác có thể
tránh đợc những kỳ sâu bệnh phát triển


cây phù hợp với điều kiện sống, chống
sâu, bệnh hại.


- Tác dụng của các biện pháp làm
đất, xáo chộn đất, làm nhỏ đất, thu gom,
vùi lấp cỏ dại, dễ chăm sóc.


- Trớc khi gieo trồng cây nơng
nghiệp phải tiến hành kiểm tra xử lý hạt
giống để đảm bảo tỷ lệ nảy mầm cao,
khơng có sâu bệnh hại, độ ẩm thấp,
không lẫn tạp và c di, sc ny mm
mnh.


* u điểm: cây con lâu, nhiều
công


- Gieo hạt: số lợng hạt nhiều,
chăm sóc khó


- Ta, dm m bo mt v
khoảng cách của cây trồng.


- Làm cỏ, vun sới để diệt trừ cỏ
dại, làm cho đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi
nớc.


- Tới, tiêu nớc để tạo điều kiện
cho cây sinh trởng và phát triển tốt.



- Thu hoạch để đảm bảo số lợng,
chất lợng nông sản.


- Bảo quản để hạn chế sự hao hụt,
chất lợng nông sn.


- Chế biến nông sản làm tăng giá
trị sản phẩm, kéo dài thời gian bảo quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cây trồng
<b>5.H ớng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà ôn tập chn bÞ giÊy kiĨm tra tiÕt sau kiĨm tra 45/
<b> 6. Rót kinh nghiƯm </b>


<b>Tuần:18 </b>
<b>Soạn ngày: </b>


<b>Tiết: 25</b>
<b>Kiểm tra 45/</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh nắm đợc kiến thức trọng tâm cần
nắm đợc trong hai chơng trồng trọt nông nghiệp


- Rút kinh nghiệm truyền thụ kiến thức của giáo viên để từ đó điều chỉnh phơng pháp cho
phù hợp.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị câu hỏi và đáp án đề kiểm tra.


- HS: Đọc câu hỏi SGK ơn tập kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.</b> <b> n định tổ chức ổ</b> <b> : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra</b>
<b>3. Kiểm tra : </b>


<b>Đề bài : </b>


KiĨm tra häc k× I : m«n c«ng nghƯ 7


<b>A:Phần Trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A/ Dit sõu bệnh nhanh, ít tốn cơng ; B/ Không làm ô nhiễm môi trờng.
C/ Không gây độc hại cho ngời và gia súc ; D/ Cả 3 ý trên .


<b>Câu 2: Đất trong vờn gieo ơm là loại đất:</b>


A/ Đất pha cát ; B/ Đất sét ; C/ Đất thịt nhẹ ; D/ Cả A và C .
<b>Câu 3: Loại đất nào dới đây có khả năng giữ nớc kém nht ?</b>


A/ Đất pha cát ; B/ Đất thịt nhẹ ; C/ Đất thịt trung bình ; D/ Đất thịt nặng.
<b>Câu 4: Đối với loại côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn thì giai đoạn nào phá hoại cây trồng </b>
<i><b>mạnh nhÊt ?</b></i>


A/ Giai đoạn sâu trởng thành B/ Gai đoạn sâu non
C/ Giai đoạn trứng D/ Gai đoạn nhộng
<i><b>Câu 5: Các câu sau đúng hay sai?</b></i>



A/ Phơi đất ải là biện pháp phịng trừ sâu bệnh


B/ Th¸o nớc cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ s©u bƯnh


C/ Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh
D/ Dùng biện pháp IPM là biện pháp phịng trừ sâu bệnh có hiệu quả nhất
<b> Cho các loại phân dới đây : </b>


A/ Cây điền thanh; B/ Phân trâu, bò ; C/ Supe l©n ;


D/ DAP (diamon phốt phát); E/ Phân lợn (heo); G/ Cây muồng muồng ;
H/ Phân NPK ; I/ Bèo hoa dâu ; K/ Urê (phân chứa N) .
L/ Khô dầu dừa, đậu tơng. ; M/ Nitragin (chứa vi sinh chuyển hố đạm).


<i><b>C©u 6 : Em hÃy sắp xếp các loại phân bón trên vào các nhóm thích hợp và viết vào bài làm . </b></i>
<i><b> Nhóm : (Phân hữu cơ) ; (Phân hoá học) ; (Phân vi sinh.).</b></i>


<b>B. Phần tự luận:</b>


<b>Bi 1: Ln canh là gì ? Có mấy hình thức ln canh ? Mỗi hình thức cho một ví dụ.</b>
<b>Bài 2: Đất trồng là gì ? Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trò của từng thành phần</b>
<i><b>đó đối với cây trồng ? . </b></i>





<b>đáp án </b>
<b>A.trắc nghiệm.</b>



<i><b>C</b></i>


<i><b> </b><b>©u 1:</b></i> A ( 0,5 điểm)<i><b> </b></i><b>Câu 2: D ( 0,5 ®iĨm)</b><i><b> </b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b> </b><b>âu 3</b></i>: A ( 0,5 điểm)<i><b> </b></i><b>C©u 4: B ( 0,5 ®iĨm)</b><i><b> </b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b> </b><b>©u 5</b></i>

: ( 1 ®)



<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b>


<b>đúng</b> <b>sai</b> <b>sai</b> <b>đúng</b>


0,25


®iĨm ®iĨm0,25 0,25 ®iĨm 0,25 ®iĨm


C©u 6 : ( 1 đ )


Nhóm phân hữu cơ : a, l, b, e, i, g . ( 0,5 điểm)
Nhóm phân hoá học : d, h, k, c . ( 0,25 điểm)
Nhóm phân vi sinh : M . ( 0,25 ®iĨm)


<i>( NÕu mỗi ý thiếu một loại phân bón trong nhóm trừ 0,25 điểm )</i>
B . Tự luận.


Bài 1: ( 2 đ )


- Luân canh : Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trªn cïng mét


diƯn tÝch . ( 0,5 ®iĨm)


- Cã 2 hình thức luân canh :


* Luân canh giữa các loại cây trồng cạn với nhau . ( 0,5 điểm)
+ Lấy ví dụ đúng . ( 0,25 điểm)
*Luân canh giữa các loại cây trồng nớc với nhau. ( 0,5 điểm)
+ Lấy ví dụ đúng . ( 0,25 điểm)
Bài 2 : ( 4 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dới tác động của các tố khí hậu sinh vật và con ngời .
( 0,5 điểm)


* Thành phần đất trồng :


- PhÇn khÝ . ( 0,25 ®iĨm)
- Phần rắn : gồm chất vô cơ và hu cơ. ( 0,5 ®iĨm)
- PhÇn láng . ( 0,25 điểm)
* Vai trò của từng thành phần:


- Phần khí : cung cấp oxi, nitơ, cacbonnic ... ( 0,5 điểm)
- Phần rắn : + Vô cơ : chøa c¸c chÊt dinh dìng N, P, K.... ( 0,5 ®iĨm)


+ Hữu cơ : gồm có vi sinh vật và các xác động thực vật vi sinh vật phân huỷ xác động
thực vật thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng. ( 0,5 im)


- Phần lỏng : Hoà tan các chÊt dinh dìng . ( 0,5 điểm)


<b>4. Thu bài</b>



<b>5. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>T</b>


<b>/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>Câu hỏi:</b>


<b>Câu1( 3điểm ). Em hÃy nêu vai trò và</b>
nhiệm vụ của trồng trọt?


<b>4</b>
<b>5/</b>


<b>Đáp án</b>
<b>Câu1 ( 3điểm ).</b>


- Vai trò của trồng trọt gồm 4 vai trò
+ Cung cấp lơng thực, thực phẩm cho
con ngời.


+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
+ Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy
chế biến nông sản.


+ Cung cp nguyờn liu xut khu


- Nhim v gồm có 4 nhiệm vụ.
+ Sản xuất nhiều lúa ngơ khoai sắn đủ
ăn và dự chữ.


+ Trång rau, ®Ëu, vừng lạclàm thức
ăn cho con ngời.


+ Trng mớa cho nhà máy đờng, hoa
quả cho nhà máy chế biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu2( 3điểm).Đất trồng là gì? vai trò</b>
và cách sử dụng phân bón trong trồng trọt
( SX nông nghiệp)?


<b>Câu3( 2 điểm ) Giống cây trồng có </b>
vai trò nh thế nào? cách sản xuất và bảo quản
hạt giống?


<b>Câu4.( 2điểm ) Tại sao phải tiến hành</b>
kiểm tra và sử lý hạt giống?


<b>4.Củng cố:</b>


GV: Thu bài về nhà chấm.
- Đánh giá nhận xét giờ kiểm tra.


<b>Câu2 ( 3 điểm ).</b>


- Đất trồng: Là lớp bề mặt tơi xốp của
vỏ trái đất, trên đó thực vật có khả năng sinh


sống và sản xuất ra sản phẩm.


- Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của
đất, tăng năng xuất cây trồng và chất lợng
nông sản.


- Cách sử dụng các loại phân bón:
+ Phân hữu cơ, phân lân chủ yếu dùng
để bón lót.


+ Phân hố học ( Đạm, kali, hn hp)
dựng bún thỳc.


<b>Câu 3 ( 2điểm ).</b>


- Vai trò của giống cây trồng làm tăng
năng xuất, tăng chất lợng nông sản, tăng vụ và
thay đổi cơ cấu cây trồng.


- Gièng c©y trång cã thĨ nh©n gièng
bằng hạt vô tính.


- Có hạt giống tốt phải biết bảo quản
trong chum, vại bao túi kín hoặc trong các kho
lạnh.


<b>Câu4 ( 2điểm ).</b>


- T l ny mm cao, khơng có sâu
bệnh, độ ẩm thấp, khơng lẫn tạp, sc ny mm


mnh.


<b>5.H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tuần:20 </b>
<b>Soạn ngày: </b>


<b>Tiết: 20</b>


<b>Chơng i: kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng</b>
<b>bài 22: vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc


- Hiểu đợc vai trò to lớn của rừng đối với cuộc sống của toàn xã hội
- Biết đợc nhiệm vụ của trồng rừng


- Kỹ năng: có ý thức lao động, bảo vệ rừng và tích cực trồng cây gõy rng.
<b>II.Chun b ca thy v trũ:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 22, chuẩn bị hình 34; 35 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình 34,35 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của rừng và trång rõng.</b>


<b>GV: Rừng là tài nguyên quý giá của đất nớc là bộ phận quan </b>
trọng của môi trờng sống ảnh hởng tới đời sống sản xuất của xã hội,
tranh hỡnh 34.


<b>GV: Em hÃy quan sát tranh và giải thích tài nguyên rừng?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Lấy ví dụ về tài nguyên rừng</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng rừng ở n ớc ta.</b>


<b>GV: Trớc đây rừng chỉ cách thành thăng long vài chục cây </b>
số. nay chỉ còn vùng núi cao còn khoảng 10% rừng bao phủ?


<b>GV: Treo tranh mc độ rừng bị tàn phá mơ tả tình hình rừng </b>
từ 1943-1995 kết luận rừng bị tàn phá nghiêm trọng.


<b>GV: Rừng bị phá hoại suy giảm là do nguyên nhân nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hóy ly 1 s vớ d về tác hại của sự phá rừng.</b>
<b>GV: Rừng là phổi của trái đất</b>… Nhà nớc có chủ trơng trồng
rừng, phủ xanh 19,8 ha đất lâm nghiệp.


<b>HS: Nhắc lại vai trò của rừng trả lời câu hỏi.</b>


<b>GV: Trồng rừng để đáp ứng nhiệm vụ gì?</b>
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Hệ thống và tóm tắt lại bài học – học sinh nhắc lại.</b>
Nhắc lại mục tiêu và đánh giá bài học.


<b>trång rõng.</b>


- Làm sạch môi trờng khơng
khí hấp thụ các loại khí độc hại, bụi
khơng khí.


- Phịng hộ: Chắn gió, cố
định cát ven biển, hạn chế tốc độ
dòng chảy và chống xốy mịn đất
đồi núi, chống lũ lụt. Cung cấp lâm
sản cho gia đình, cơng sở giao
thơng, cơng cụ sản xuất, nguyên liệu
sản xuất, xuất khẩu.


- Nguyên liệu khoa học, sinh
hoạt văn hoá. Bảo tồn các hệ thống
sinh thái rừng tự nhiên, các nguồn
gen động, thực vật, di tích lịch sử,
tham quan dỡng bệnh.


<b>II. NhiƯm vơ cđa trång </b>
<b>rõng ë n íc ta.</b>



<b>1.Tình hình rừng ở n ớc ta.</b>
- Rừng ở nớc ta bị tàn phá
nghiêm trọng diện tích và độ che
phủ của rừng giảm nhanh.


- Diện tích đất hoang đồi trọc
ngày cng tng.


- Nguyên nhân:


+ Do khai thỏc lõm sn t do,
bừa bãi khai thác kiệt không trồng
thay thế, đốt rừng làm nơng, lấy củi,
phá hoang chăn ni.


<b>2.NhiƯm vơ cđa trång rõng.</b>
- SGK.


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 23 (SGK)
IV.RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG


<b>TuÇn:20 Tiết: 21</b>
<b>Soạn ngày: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc


- Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm.


- Hiểu đợc các công việc cơ bản trong quá trình làm đất khai hoang ( dọn và làm đất tơi
xốp ).


- Hiểu đợc cách cải tạo nền đất để gieo ơm cây rừng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 23, phóng to sơ đồ hình 26 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Câu 1: Rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất ca </b>
xó hi?


<b>Câu 2: Em hÃy nêu nhiệm vụ trồng rừng của nớc ta trong </b>
thời gian tới?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách lập v ờn ơm cây rừng.</b>


<b>GV: Ni t vn gieo m cần có những điều kiện gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>



<b>GV: Vờn ơm đặt ở nơi đất sét có đợc khơng tại sao?</b>
<b>HS: Trả lời ( K</b>o <sub> vì chặt rễ, bị ngập úng khi ma</sub>…<sub>).</sub>
<b>GV: Hệ thống ngắn gọn lại 4 yêu cầu lập vờn gieo ơm.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách làm đất gieo ơm cây rừng . </b>


<b>GV:Giới thiệu một số đặc điểm của đất lâm nghiệp ( đồi </b>
núi trọc, đất hoang dại…).


<b>HS: Nhắc lại cách làm đất tơi xốp ở trồng trọt.</b>


<b>GV: Nhắc học sinh chú ý về an toàn lao động khi tiếp xúc </b>
với cơng cụ hố chất…


<b>GV: Nhắc lại kiến thức đã học ở trồng trọt, mô tả kích </b>
th-ớc luống đất, bón lót, cấu tạo của v bu v rut bu.


<b>GV: Vỏ bầu làm có thể làm bằng những nguyên liệu nào?</b>
<b>HS: Trả lời ( Nhựa, ống nhựa).</b>


GV: Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với gieo hạt trên
luống?


- Bo v v ci tạo mơi trờng,
phục vụ tích cực cho đời sống và sản
xuất.


- Tham gia trồng cây rừng.
- Phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm


nghiệp.


<b>I. Lập v ờn ơm cây rừng.</b>
<b>1.Điều kiện lập v ờn gieo ơm.</b>
- 4 yêu cầu để lập một vờn gieo
ơm.


+ Đất cát pha hay đất thịt nhẹ,
khơng có ổ sâu bệnh hại.


+ Độ PH từ 6 đến 7 ( Trung
tính, ít chua).


+ Mặt đất bằng hay hơi dốc ( t
2- 4o<sub>).</sub>


+ Gần nguồn nớc và nơi trồng
rừng.


<b>II.Lm t gieo ơm cây rừng.</b>
<b>1.Dọn cây hoang dại và làm </b>
<b>đất tơi xốp thao quy trình kỹ thuật.</b>


- SGK.


<b>2.Tạo nền đất gieo ơm cay </b>
<b>rừng.</b>


<b>a) Luống đất:</b>



- KÝch thíc: Réng 0,8- 1m, cao
0,15-0,2m, dµi 10-15m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Hệ thống câu hỏi đánh giá tiết học.</b>


- Hng lung: Nam Bc.
<b>b) Bu t.</b>


- Vỏ bầu hình ống hở hai đầu
làm bằng nilông sẫm màu.


- Rut bầu chứa 80-89% đất
mặt tơi xốp với 10% phân hữu cơ và
20% phân lân.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc vµ xem tríc bµi 24 SGK.


- Tìm hiểu cơng việc gieo hạt ở địa phơng.
<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG</b>


<b>TuÇn:21 Tiết: 22</b>
<b>Soạn ngày: </b>



<b>bài 24: gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
- Biết đợc thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng.


- Hiểu đợc các cơng việc chăm sóc chủ yếu ở vờn gieo ơm cây rừng
- Có ý thức tiết kiệm hạt giống, làm việc cẩn thận theo ỳng quy trỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: c và nghiên cứu nội dung bài 24, phóng to sơ đồ hình 37,38 SGK
- Tìm hiểu cơng việc gieo hạt ở địa phơng


- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK, tham khảo việc gieo hạt ở địa phơng
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Câu1: Em hãy cho biết nơi đặt vờn gieo ơm cây rừng cần </b>
có những yêu cầu nào?


<b>Câu2: Từ đất hoang để có đợc đất gieo ơm cần phải lm </b>
nhng cụng vic gỡ?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức míi.</b>


- Vờn gieo ơm cây rừng cần đặt
nơi đất cát pha hay đất thịt nhẹ, khơng
có ổ sâu bệnh, đất bằng phẳng…


- Lập vờn ơm ở đất hoang phải
làm những công việc sau: dọn sạch cây
cỏ hoang dại, cy ba, kh chua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>HĐ1.Tìm hiểu cách kích thích hạt giống cây rừng nảy </b>
<b>mầm.</b>


<b>GV: Nhắc lại cách sư lý h¹t gièng b»ng níc Êm ë trång </b>
trät.


<b>HS: Đọc SGK nêu lên cách sử lý hạt giống bằng nớc ấm, </b>
tác động lực, hố chất, chất phóng xạ.


<b>GV: Tìm hiểu cách sử lý hạt giống bằng cách đốt hạt, </b>
bằng lực cơ học.


<b>GV: Mục đích cơ bản của các biện pháp kỹ thuật sử lý hạt </b>
giống trớc khi gieo:


<b>HS: Trả lời ( Làm mềm vỏ dày..)</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách gieo hạt</b>


<b>GV: ht ny mm tt gieo ht phải đúng thời vụ</b>…
<b>GV:Gieo hạt vào tháng nắng, nóng ma to cú tt khụng ti </b>


sao?


<b>HS: Trả lời ( Không vì khô héo, rửa trôi, tốn công tre </b>
phủ).


<b>GV: Tại sao ít gieo hạt vào các tháng giá lạnh?</b>
<b>HS: Trả lêi </b>


<b>GV: Rót ra kÕt luËn.</b>


<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 27 SGK. Nhắc lại cách </b>
gieo hạt ở trång trät.


<b>HS: Trên luống đất, trên bầu, trên khay.</b>
<b>GV: Tại sao phải sàng đất lấp hạt:</b>
<b>HS: Tạo cho đất tơi xốp..</b>


<b>GV: Bảo vệ luống nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Phịng trừ sâu bệnh hại.</b>


<b>HĐ3.Chăm sóc v ờn gieo ơm cây rừng.</b>
<b>GV: Nêu vấn đề có thể xảy ra trên vờn ơm.</b>


<b>HS: Nêu rõ mục đích cơ bản của từng biện pháp chăm sóc </b>
vờn gieo ơm


- Bãn thóc ph©n - tỉa tha và cấy cây.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh SGK</b>



<b>GV: Hệ thống và tóm tắt nội dụng bài học và học sinh </b>
nhắc lại.


<b>GV: Nhc lại mục tiêu và đánh giá kết quả bài học.</b>


<b>1.§èt hạt.</b>


- Đối với một số hạt vỏ dày.


<b>2.Tỏc ng bng lực.</b>
- Hạt vỏ dày khó thấm nớc
<b>3.Kích thích hạt nảy mầm </b>
<b>bằng n ớc ấm.</b>


* Mục đích: Làm mềm lớp vỏ
dày, cứng để dễ thấm nớc, mầm dễ chui
qua vỏ hạt.


<b>II. Gieo h¹t.</b>
<b>1.Thêi vơ gieo h¹t.</b>


Gieo hạt đúng thời vụ để giảm
cơng chăm sóc và tỷ lệ nảy mm cao.


<b>2.Quy trình gieo hạt.</b>


- Gieo ht - lp t - che phủ -
tới nớc, phun thuốc trừ sâu,bệnh- bo
v lung gieo.



<b>III. Chăm sóc v ờn gieo ¬m </b>
<b>c©y rõng.</b>


- Gồm các bịên pháp.
+ 38a Che ma, nắng, chuột..
+ 38b Tới nớc tạo đất ẩm…
+ 38c Phun thuốc chống sâu
bệnh…


+ 38d Xới đất tạo đất tơi xốp
cho cây.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ: 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.


- c v xem trc bi 25 SGK chuẩn bị hạt giống, đất màu, phân bón, túi bầu
để giờ sau TH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>TuÇn:21 Tiết: 23</b>
<b>Soạn ngày: </b>


<b>Giảng ngày </b>


<b>bài 26: trồng cây rừng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Biết đợc thời vụ trồng rừng.



- Biết cách đào hố trng cõy rng.


- Biết cách trồng cây gây rừng bằng c©y con


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm vic cn thn theo ỳng quy trỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: c SGK, tham kho ti liu thc tế địa phơng, hình vẽ 41, 42 SGK và nghiên cứu nội
dung bài 26


- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiĨu thêi vơ trång rõng.</b>


<b>GV: Nêu mục tiêu của bài học để học sinh </b>
nắm vỡng thời vụ trồng rừng, kỹ thuật làm đất
trồng rừng…



<b>GV: Các tỉnh miền bắc trồng rừng vào mùa</b>
đơng và mùa hè có đợc khơng? tại sao?


<b>HĐ2.Tiến hành làm đất trồng cây.</b>
<b>GV: Giới thiệu kích thớc hố cây rừng, dựa </b>
trên hình vẽ trình bày các công việc đào hố trồng
cây nơi đất hoang hoá.


<b>GV: Lu ý .Đất màu trên mặt để riêng bên </b>
miệng hố.


- Khi lấp cho lớp đất màu đã chộn phân
xuống trớc.


<b>GV: Tại sao khi đào hố phải phát quang ở </b>
miệng hố.


<b>HS: tr¶ lêi.</b>


<b>I. Thêi vơ trång rõng.</b>


- Thời vụ gieo trồng thay đổi theo vùng khí
hậu. Do đó mùa trồng rừng chính là:


- Miền Bắc: Mùa xuân, mùa thu.
- Miền trung và Miền nam: là mùa ma.
<b>II. Làm đất trồng cây.</b>


1.KÝch thíc hè.


Lo¹i


KÝch thíc hè ( cm )
C.


dài Crộng sâu C.


1 30 30 30


2 40 40 40


<b>2.Kỹ thuật đào hố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>GV: Khi lấp hố tại sao phải cho lớp đất </b>
màu đã chộn phõn xung di.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Trồng rừng bằng cây con.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 42 rồi </b>
giảng giải cách trồng rừng bằng cây con có bầu.


<b>GV: Ti sao trng rừng bằng cây con có </b>
bầu đợc áp dụng phổ biến ở nớc ta.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Tại sao trồng rừng bằng cách gieo hạt </b>
vào hố lại ít đợc áp dng trong sn xut?


<b>HS: Trả lời bị chim, côn trùng ¨n</b>…



<b>GV: Tại sao vùng đồi núi trọc lâu năm nên</b>
trồng cây con có bầu hay dễ trần? Tại sao?


<b>HS: Tr¶ lời ( Cây con có bầu vì trong bầu </b>
có dủ phân bón tơi xốp)


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh </b>
SGK


<b>GV: Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh </b>
nhắc lại.


<b>GV: Đánh giá bài học</b>


<b>III. Trồng rừng bằng cây con.</b>
<b>1.Trồng cây con có bầu.</b>
- Hình 42 (SGK).


<b>2.Trồng cây con dễ trần.</b>
- Tạo lỗ trong hố


- Đặt cây con
- Lấp đất vào hố
- Nén chặt đất
- Vun gốc


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>



- Học bài và trả lời toàn bộ câu hái SGK.


- Đọc và xem trớc bài 27 ( SGK ) tìm hiểu việc chăm sóc
cây trồng ở địa phơng ( Cây rừng, cây cảnh, cây ăn quả ).


IV.RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG.


<b>TuÇn:22 TiÕt: 24</b>
<b>Giảng ngày: </b>


<b>bài 27: chăm sóc cây rừng sau khi trång</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Biết cách đào h trng cõy rng.


- Biết cách trồng cây gây rừng b»ng c©y con


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thận theo đúng quy trình.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế sản xuất về cây trồng, hình vẽ 44, SGK và nghiên
cứu nội dung bài 27


- HS: c SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Câu1: Em hãy nêu quy trình làm đất để trồng cây </b>
rừng?


<b>Câu 2: ở địa phơng em trồng rừng thờng trồng bằng </b>
cây có bầu hay cây bằng d trn? Ti sao?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu thời gian và số lần chăm sóc rừng </b>
<b>sau khi trồng.</b>


<b>GV: Cần giải thích một số điểm.</b>
+ Sau khi trồng rừng


+ Giảm chăm sóc rừng khi rừng khép tán


<b>GV: Tại sao khi trồng rừng từ 1-3 tháng phải chăm </b>
sãc ngay?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>Gv: Tại sao việc chăm sóc lại giảm sau 3 đến 4 năm?</b>
<b>HS: Do mức độ phát triển và khép tán của cây mà số</b>
lần chăm sóc/ nm gim dn.



<b>HĐ2.Tìm hiểu những công việc chăm sóc rừng </b>
<b>sau khi trång:</b>


<b>GV: híng dÉn cho häc sinh t×m ra nguyên nhân làm </b>
cho cây rừng sau khi trồng sinh trởng, phát triển chậm, thậm
chí chết hàng loạt.


<b>HS: C di chèn ép, đất khô, thiếu dinh dỡng, thời </b>
tiết sấu…


<b>GV: Hớng dẫn cho học sinh xem tranh nêu tên và </b>
mục đích của từng khâu chăm sóc.


<b>GV: Nªu lªn mét số chỉ tiêu kỹ thuật trong chăm </b>
sóc.


- Mc ớch và cách dào bảo vệ.


- Cách phát quang và mục đích của nó.


- Đào hố trồng rừng theo đúng quy
trỡnh.


- Tạo lỗ trong hố


- t cõy vo l t – lấp đất – nén
chặt, vun đất kín gốc cây.


- Thờng trồng bằng cây con có bầu vì
cây con đảm bo s sng, sc sng



<b>I. Thời gian và số lần ch¾m sãc.</b>
<b>1.Thêi gian.</b>


- Sau khi trồng cây gay rừng từ 1 đến
3 tháng phải tiến hành chăm sóc cây.


- Chăm sóc liên tục tới 4 năm.
<b>2. Số lần chăm sóc.</b>


- Năm thứ nhất và hai mỗi năm chăm
sóc 2- 3 lần.


<b>II. Những công việc chăm sóc rừng </b>
<b>sau khi trång.</b>


* Mục đích: Tác động cho con ngời,
nhằm tạo mơi trờng sống của cây, để cây có
tỷ lệ sống cao đợc thể hiện qua nội dung
chăm sóc sau:


<b>1.Làm dào bảo vệ:</b>


- Trồng dứa, cây cốt khí bao quanh
khu trồng rừng.


<b>2.Phát quang.</b>


- Cây hoang dại chèn ép ánh sáng
dinh dỡng tạo thuận lợi cho cây sinh trëng.



<b>3.Lµm cá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>GV: Làm cỏ nhằm mục đích gì? làm nh thế nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nêu cơng việc xới đất, vun gốc cây – ý nghĩa?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Mục đích của việc bón phân là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao phải tỉa, dặm cây? áp dụng nh thế nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh nhắc lại.</b>


- Làm sạch cỏ sung quanh gốc cây
cách cây 0,6 đến 1,2 m.


<b>4. Sới đất vun gốc cây.</b>


- Đất tơi xốp, thống khí, giữ ẩm cho
đất.


<b>5.Bãn phân.</b>



- Bón ngay từ lần chăm sóc đầu, tăng
thêm dinh dỡng


<b>6.Tỉa và dặm cây.</b>


- Tỉa bớt chỗ dày, dặm vào chỗ tha


<b>5.H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 28 chuẩn bị hình vẽ SGK
IV..RT KINH NGHIM-B SUNG


<b>Tuần:22 Tiết: 25</b>
<b>Giảng ngày: </b>


<b>bài 28: Khai thác rõng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Biết đợc các loại khai thác gỗ rừng.


- Hiểu đợc các điều kiện khai thác gỗ rừng ở việt nam trong giai đoạn hiện nay, các biện
pháp phục hồi sau khi khai thác.


- Cã ý thức bảo vệ rừng không khai thác bừa bÃi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: c SGK, tham kho ti liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài 28


- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian </b>
nào? cần chăm sóc bao nhiêu năm? số lần chăm sóc mỗi
năm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b>


<b>GV: Treo bảng chỉ dẫn kỹ thuật các loại khai thác </b>
rừng cho học sinh quan sát.


- Dựa vào bảng giáo viên hớng dẫn học sinh so sánh
điểm giống và khác nhau về chỉ tiêu kỹ thuật các loại khai
thác.


<b>GV: Tại sao không khai thác trắng rừng ở nơi đất </b>
dốc lớn hơn 15o<sub>C.</sub>


<b>HS: Trả lời,đất bào mịn, dửa trơi</b>…
- Rng phũng h chng giú bóo.



<b>GV: Khai thác trắng nhng không trồng ngay có tác </b>
hại gì?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu điều kiện khai thác rừng hiện nay </b>
<b>ở việt nam.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu tình trạng rừng </b>
hiện nay.


<b>GV: Xuất phát từ tình hình trên, việc khai thác rừng </b>
ở nớc ta hiện nay nên theo các điều kiện nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ4. Tìm hiểu biện pháp phơc håi rõng sau khi </b>
<b>khai th¸c.</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu rừng sau mỗi loại </b>
khai thác, biện ph¸p phơc håi.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>- GV: Cho học sinh đọc phần có thể em cha biết, </b>
phần ghi nhớ SGK.


- Hệ thống nội dung bài học, mục tiêu cần đạt đợc.
- ỏnh giỏ gi hc.



<b>I. Các loại khai thác rừng.</b>
- Bảng 2 phân loại khai thác rừng.


<b>II. Điều kiện áp dụng khai th¸c </b>
<b>rõng hiƯn nay ë viƯt nam.</b>


- Diện tích rừng giảm mạnh, đồi trọc
tăng nhanh, độ che phủ ngy cng thu hp.


- Chất lợng rừng: hầu hết là rừng tái
sinh


<b>1. Chỉ đ ợc khai thác chọn không đ - </b>
<b>ợc khai thác trắng.</b>


- Trên 15o<sub>C.</sub>


- Chống xoáy mòn.


<b>2. Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá </b>
<b>trÞ kinh tÕ.</b>


<b>3.L ợng gỗ khai thác chọn.</b>
- Nhỏ hơn 35 % lợng gỗ khu rừng.
<b>III. Phục hồi rừng sau khai thác.</b>
<b>1.Rừng đã khai thác trắng:</b>


- Trồng rừng để phục hồi, trồng xen
cây công nghiệp với cây rừng.



<b>2. Rừng đã khai thác dần và khai </b>
<b>thác chọn:</b>


- Thóc ®Èy tái sinh tự nhiên


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

IV.RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG.


<b>TuÇn:23 Tiết: 26</b>
<b>Soạn ngày: </b>


<b>Giảng ngày </b>


<b>bài 29: bảo vệ khoanh nuôi rừng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh ni rừng.
- Hiểu đợc mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh ni rừng
- Có ý thức bảo vệ rừng khơng khai thác bừa bãi.


<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>


- GV: c SGK, tham kho ti liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài 29
- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Khai thác rừng hiện nay ở việt nam phải tuân </b>
theo các điều kiện nµo?


<b>HS2: Dùng các biện pháp nào để phục hồi rừng sau </b>
khi khai thỏc?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu ý nghĩa của nhiệm vụ bảo vệ khoanh</b>
<b>nuôi rừng.</b>


<b>GV: Môi trờng không khí? Thời tiết, bảo vệ giống nòi </b>
có ý nghĩa nh thế nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>H2.Tỡm hiu v hoạt động bảo vệ rừng</b>
<b>GV: Tài nguyên rừng có các thành phần nào?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Để đạt đợc mục đích trên cần áp dụng biện pháp </b>
nào?


- Hiện nay việc khai thác rừng ở
việt nam chỉ đợc khai thác theo cỏc iu
kin:



- Khai thác chọn.


- Khai thác trắng: Trồng rừng theo
hớng nông lâm kết hợp.


- Khai thác dần và chọn: Thúc đẩy
tái sinh tự nhiên.


<b>I. </b>


<b> ý nghÜa:</b>


- Rừng là tài nguyên quý giá của
đất nớc là bộ phận quan trọng của mơi
tr-ờng sinh thái..


<b>II. B¶o vƯ rõng.</b>


<b>1.Mục đích bảo vệ rừng.</b>


- Tài ngun rừng gồm có các lồi
thực vật,động vật rừng, đất.


- Tạo điều kiện thuận lợi rng
phỏt trin.


<b>2. Biện pháp bảo vệ rừng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>HS: Tr¶ lêi.</b>



<b>GV: Tham gia bảo vệ rừng bằng cách nào? đối tợng </b>
nào đợc kinh doanh rừng?


<b>HS: Tr¶ lời.</b>


<b>HĐ3.Khoanh nuôi phục hồi rừng.</b>


<b>GV: Khoanh nuụi phc hi rng là biện pháp lợi dụng </b>
triệt để khả năng tái sinh của rừng kết hợp với…


<b>GV: Hớng dẫn học sinh xác định đối tợng khoanh ni</b>
phục hồi rừng.


<b>GV: Phân tích các biện pháp kỹ thuật đã nêu trong </b>
SGK.


- Mức độ thấp: áp dụng biện pháp chống phá.
- Mức độ cao. Lâm sinh


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1 đến 2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Hệ thống lại bài, tổng kết đánh giá.</b>


rừng, gây cháy, lấn chiếm, mua bán lâm
sản, săn bắn động vật rừng…


- Cơ quan lâm nghiệp của nhà nớc,
cá nhân hay tập thể đợc cơ quan chức năng


giao đất, phải làm theo sự chỉ đạo của nhà
nớc.


<b>III. Khoanh ni khơi phục rừng.</b>
<b>1.Mục đích:</b>


- Tạo hoàn cảnh thuận lợi để các
nơi phục hồi rừng cú sn lng cao.


<b>2.Đối t ợng khoanh nuôi phục hồi </b>
<b>rõng.</b>


- Đất đã mất rừng và nơng dẫy bỏ
hoang cũn tớnh cht t rng.


<b>3.Biện pháp khoanh nuôi phục </b>
<b>hồi rừng.</b>


- Bảo vệ: Cấm chăn thả gia súc,
chống chặt phá, tổ chức phòng cháy.


- Phát dọn dây leo, bơi dËm, cc
síi xung quanh gèc, dỈm bỉ xung.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 35 SGK


IV.RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG.



<b>TiÕt: 27 Tuần: 23</b>
<b>PhÇn ii: chăn nuôi</b>


<b>Chơng I. Đại cơng về kỹ thuật chăn nuôi</b>
<b>Bài 30. vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc vai trị của ngành chăn ni.


- Biết đợc nhiệm vụ phát triển của ngành chăn ni.
- Có ý thức say sa học tập kỹ thuật chăn nuôi.
- Hiểu đợc khái niệm về giống vật ni.
- Biết đợc vai trị của giống vật nuôi.


- Cã ý thøc say sa häc tËp kỹ thuật chăn nuôi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ 50, sơ đồ 7 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra



<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


<b>GV: Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản xuất chính </b>
trong nông nghiệp.


<b>HĐ2. Tìm hiểu vai trò của chăn nuôi.</b>


<b>GV: Đa ra câu hỏi để khai thác nội dung kiến thức.</b>
<b>GV: Chăn ni cung cấp những loại thực phẩm gì? </b>
vai trị của chúng?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh quan sát hình 50 trả lời câu </b>
hỏi.


<b>GV: Hiện nay còn cần sức kéo của vật nuôi không? </b>
vật nuôi nµo cho søc kÐo?


<b>Gv: Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho cây trồng?</b>
<b>GV: Em hãy kể tên những đồ dùng từ chăn ni?</b>
<b>HĐ3. Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi </b>
<b>trong thời gian tới.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 và trả lời câu hỏi.</b>
<b>GV: Nớc ta có những loại vật ni nào? em hãy kể </b>
tên những loại vật nuôi ở địa phơng em.



<b>HS: Häc sinh thảo luận phát triển chăn nuôi toàn </b>
diện


<b>GV: Phỏt triển chăn ni gia đình có lợi ích gì? lấy </b>
vớ d minh ho.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>I.Vai trò của chăn nuôi.</b>


- Chăn nuôi cung cấp nhiều sản
phẩm cho tiêu dïng trong níc vµ xt khÈu.


a) Cung cấp thịt, sữa, trng phc v
i sng.


b) Chăn nuôi cho sức kéo nh trâu, bò,
ngựa.


c) Cung cp phõn bún cho cõy trng.
d) Cung cấp nguyên liệu gia công đồ
dùng. Y dợc v xut khu.


<b>II.Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở</b>
<b>n</b>


<b> ớc ta.</b>



- Phát triển chăn nuôi toàn diện
( Đa dạng về loài, đa dạng về quy mô
).


- Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật vào
sản xuất ( giống, thức ăn, chăm sóc thú y ).


- Tăng cờng cho đầu t nghiên cứu và
quản lý ( Về cơ sở vật chất, năng lực cán
bộ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3.Tìm tòi ph¸t hiƯn kiÕn thøc míi.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi.</b>
- Bằng phơng pháp gợi mở, giáo viên nêu cõu hi
m thoi.


<b>GV: Muốn chăn nuôi trớc hết phải có điều kiện gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Để nhận biết vật nuôi của một giống cần chú ý </b>
điều gì?


<b>HS: Ly ví dụ về giống vật ni và điền vào vở bài </b>
tập những đặc điểm ngoại hình theo mẫu.


<b>GV: Em hÃy nêu tiêu chí phân loại giống vật nuôi.</b>
<b>HS: Lấy ví dụ dới sự hớng dẫn của giáo viên.</b>



<b>4.Củng cố.</b>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- GV: Tóm tắt nội dung và nhận xét tiết học.




<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>
<b>1.Thế nào là giống vật nuôi.</b>


- Ging vt nuụi l sn phm do con
ngời tạo ra, mỗi giống vật nuôi đều có đặc
điểm ngoại hình giống nhau, có năng xuất và
chất lợng sản phẩm nh nhau, có tính di
truyền ổn định, có số lợng cá thể nhất định.


Tªn


gièng vật nuôi ngoại hình dễ Đặc điểm
nhận biết


- Gà ri


- Lợn
móng cái


- chõn
thp, bộ, lụng
mu thm,
en



- Thấp,
bụng xệ, má
nhăn.


<b>2.Phõn loi ging vt nuụi.</b>
a) Theo địa lý


b) Theo hình thái ngoại hình
c) Theo mức độ hồn thiện của
giống.


d) Theo híng s¶n xt.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
IV.RT KINH NGHIM-B SUNG.


<b>Tuần: 24 Tiết: 28</b>
<b>Giảng ngày: </b>


<b>Bài 32. sự sinh trởng và phát dục củavật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Biết đợc định nghĩa về sự sinh trởng và sự phát dục của vật nuôi
- Biết đợc các đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.


- Hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến quá trỡnh sinh trng v phỏt dc.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


- Em hãy nêu điều kiện để đợc cơng nhận là một
giống vật ni?


- Gièng vËt nu«i cã vai trò nh thễ nào trong chăn
nuôi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về sự sinh tr ởng và phát </b>
<b>dục của vật nuôi.</b>


<b>- GV: Giảng gi¶i, híng dÉn häc sinh lÊy VD vỊ sù </b>
sinh trởng nh SGK.


- Sự sinh trởng là sự lớn lên về lợng và phân chia tế
bào.



<b>GV: Thế nào là sự phát dục?</b>
<b>GV: Lấy ví dụ phân tích</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Hoạt động nhóm hồn thành về những biến đổi </b>
của cơ thể vật ni.


<b>HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm của sự sinh tr ởng và phát</b>
<b>dục ở vật nuôi.</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ 8 cho học sinh thảo luận nêu VD.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ, chọn ví dụ minh </b>
hoạ cho từng đặc điểm nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu sự tác động của con ng ời đến sự </b>
<b>sinh tr ởng và phát dục của vật nuôi.</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ giải thích các yếu tố ảnh hởng tới </b>
sự phát triển của vật nuôi?


<b>HS: Nhận biết các yếu tố ảnh hởng, con ngời có thể </b>
tác động, điều khiển, sự sinh trởng và phát dục của vật ni.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhỡ SGK</b>
<b>GV: Hệ thống lại bài học, đánh giá giờ học</b>



- Có chung nguồn gốc, có đặc điểm
ngoại hình và năng xuất giống nhau. Có đặc
điểm di truyền ổn định, có số lợng cá thể
đông và phân bố trên địa bàn rộng.


- Giống vật nuôi quyết định tới năng
xuất chăn nuôi, chất lợng sản phẩm chăn
ni.


<b>I.Kh¸i niƯm vỊ sù sinh tr ởng và </b>
<b>phát dục của vật nuôi.</b>


<b>1.Sự sinh tr ởng.</b>


- Là sự tăng lên về khối lợng, kích
th-ớc các bộ phận của cơ thể.


<b>2. Sự phát dục.</b>
- Bảng SGK ( 87 ).


<b>II.Đặc điểm sự sinh tr ởng và phát </b>
<b>dục của vật nuôi.</b>


- Gm 3 c im.
- Không đồng đều
- Theo giai đoạn.
- Theo chu kỳ


VD a. Không đồng đều
VD b. Theo giai đoạn


VD c. Theo chu kỳ.
VD d. Theo giai đoạn


III. Các yếu tố tác động đến sự


sinh trởng và phát dục của vật ni.



VËt


nu«i <sub>- Thức ăn</sub>
- Chuồng
trại,chăm sóc
- Khí hậu
- Các yếu
tố bên ngoài ( ĐK
ngoại cảnh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
IV.RT KINH NGHIấM-B SUNG.


<b>Tuần: 24 </b> <b>Tiết: 29</b>
<b>Soạn ngày: </b>


<b>Giảng ngày</b>


<b>Bài 33. một số phơng pháp chọn lọc và quản lý giống</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Biết đợc khái niệm về chọn giống vật nuôi


- Biết đợc một số phơng pháp chọn giống vật ni thơng thờng
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết các đặc điểm về sự phát triển, </b>
phát dục của vật ni?


<b>GV: Nh÷ng u tố nào ảnh hởng tới sự sinh trởng và </b>
phát dục của vật nuôi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về chọn giống vật nuôi.</b>
<b>GV: dùng phơng pháp giảng giải</b>


- Quy np
<b>GV: Nờu vn </b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số ph ơng pháp chọn giống vật </b>


<b>nuôi.</b>


<b>GV: Phng phỏp chọn lọc hàng loạt đơn giản phù </b>
hợp với trình độ KT về cơng tác giống cịn thấp nên sử dụng


- Đ2<sub> của sự phát dục của vật nuôi là </sub>
không đồng đều, theo giai đoạn và theo chu
kỳ.


- Các đặc điểm về di truyền và các
điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng tới sự sinh
tr-ởng và phát dục của vật ni.


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ chän gièng vËt </b>
<b>nu«i.</b>


- Căn cứ vào mục đích chăn ni để
chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm
giống gọi là chọn giống vật nuôi.


<b>II. Mét sè ph ơng pháp chọn giống </b>
<b>vật nuôi.</b>


<b>1.Chọn lọc hàng loạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

kết quả theo dõi định kỳ.


<b>GV: Kiểm tra năng xuất là phơng pháp dùng để chọn</b>
lọc vật nuôi ở giai đoạn hậu bị – Có độ chính xác cao.



<b>HĐ3.Tìm hiểu về quản lý vật nuôi.</b>
<b>GV: Nêu vấn đề</b>


GV: ThÕ nào là quản lý giống vật nuôi?
HS: Trả lời


<b>Gv: Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
- Hệ thống kiến thc cng c bi


- Đánh giá bài học, xếp loại


<b>2.Kiểm tra năng xuất.</b>


- Vt nuụi chn lc c nuụi trong
một môi trờng điều kiện chuẩn, trong cùng
một thời gian rồi dựa vào kết quả đã đạt đợc
đem so sánh với kết quả đã định trớc để
chn con tt nht.


<b>III. Quản lý giống vật nuôi. </b>
<b>(Khụng dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng)</b>


- Qu¶n lý giống vật nuôi bao gồm
việc tổ chức và sư dơng gièng vËt nu«i.


- Mục đích của việc quản lý giống là
nhằm giữ và nâng cao phẩm chất ging.



- Đăng kí quốc gia các giống vật
nuôi.


- Phân vùng chăn nuôi.
- Chính sách chăn nuôi.


- Quy nh v sử dụng đực giống ở
chăn ni gia đình.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 34 chuẩn bị phơng tiện dạy häc
IV.RÚT KINH NGHIỆM


<b>TuÇn: 25 TiÕt: 30</b>
<b>Son ngày </b>


<b>Bài 34. Nhân giống vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Biết đợc thế nào là chọn phối và các phơng pháp chọn giống vật nuôi
- Hiểu đợc khái niệm và phơng pháp nhân giống thuần chủng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết phơng pháp chọn lọc giống vật</b>
nuôi đang đợc dùng ở nớc ta?


<b>GV: Theo em muèn qu¶n lý giống vật nuôi cần phải </b>
làm gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu về chọn phối</b>


<b>GV: Thế nào là chọn phối, chọn phối nh thế nào?</b>
<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: LÊy 2 vÝ dơ vỊ chän phèi.</b>


Giữa con đực và con cái cùng giống để nhân giống
thuần chủng, ti sao?


<b>HS: trả lời</b>


<b>GV: Gà ri - rốt có cùng giống bố mẹ không?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu về nhân giống thuần chủng.</b>
<b>GV: Dẫn dắt học sinh trả lời câu hỏi.</b>



- Nhân giống thuần chủng là gì?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lm rừ định nghĩa và mục đích.</b>


<b>GV: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt </b>
hiệu quả?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Rót ra kÕt luËn</b>
<b>4.Cñng cè:</b>


- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu hệ thống kiến thức cơ bản của bài
- Đánh giá giờ học


- ở nớc ta hiện nay đang dùng phổ
biến phơng pháp chọn lọc hàng loạt và kiểm
tra cá thể để chọn giống vật nuôi.


- Muốn phát huy đợc u thế của giống
vật nuôi cần phải quản lý tốt giống vật nuôi.


<b>I. Chän phèi.</b>


<b>1.ThÕ nµo lµ chän phèi.</b>


- Chọn ghép đơi giữa con đực và con


cái để cho sinh sản gọi là chọn phối.


<b>2.Các ph ơng pháp chọn phối.</b>
- Chọn ghép con đực và con cái trong
cùng giống đó để nhân lên một giống tốt.


- Chọn ghép con đực với con cái khác
giống nhau để lai tạo giống.


<b>II. Nhân giống thuần chủng.</b>
<b>1.Nhân giống thuần chủng là gì?</b>
- Là phơng pháp nhân giống chọn
ghép đôi giao phối con đực với con cái của
cùng một giống.


- Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có,
giữ vững và hồn chỉnh đặc tính của giống
đã có.


- Bµi tËp ( SGK )


<b>2. Làm thế nào để nhân giống </b>
<b>thuần chủng đạt kết quả?</b>


- Muốn nhân giống thuần chủng đạt
kết quả phải xác định rõ mục đích, chọn phối
tốt, khơng ngừng chọn lọc và ni dỡng tốt
đàn vật ni.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Đọc và xem trớc bài 35 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau
thực hành: Thớc lá, mơ hình gà.


IV.RÚT KINH NGHIỆM-Bổ sung


<b>Tn: 25 TiÕt: 31 </b>
<b>Soạn ngày: </b>


<b>Bài 36. th nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo</b>
<b>kích thớc các chiều</b>


<b>(Khụng yờu cu chun b vt nuụi tht)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Phõn bit c mt số giống lợn qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Biết đợc phơng pháp đo một số chiều đo của lợn.


- Cã ý thøc häc tËp say sa, quan sát tỷ mỉ trong việc nhận biết các loại giống lợn nuôi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị: Giống lợn, dụng cụ đo, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ, mô hình
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b>

<sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


<b>GV: Phân công và dao nhiệm vụ cụ </b>
thể cho tõng tỉ häc sinh trong khi thùc hµnh
vµ sau khi thùc hµnh.


- Nhắc nhở học sinh đảm bảo an ton
trong khi thc hnh.


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát </b>
ngoại hình của một số giống lợn theo thứ tự:


- Quan sát hình dáng chung của lợn
con ( Về kết cấu toàn thân, đầu, cổ, lng,
ch©n).


- Quan sát màu sắc của lơng, da.
- Tìm các đặc điểm nổi bật, đặc thù
của mỗi giống.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>


- SGK


<b>II. Quy trình thùc hµnh.</b>
<b>B</b>


<b> ớc1: Quan sát đặc điểm ngoại hình.</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>GV: Híng dÉn häc sinh ®o trên mô </b>
hình lợn hoặc trên con lợn giống ở cơ sở
chăn nuôi.


- Đo chiều dài thân.
- Đo vùng ngực.


<b>HS: Thực hành theo sự phân công </b>
của giáo viên.


Kết quả quan sát và đo kích thớc các
chiều, học sinh ghi vào bảng.


<b>4.Đánh giá kết quả:</b>


<b>HS: Thu dn dng cụ, vệ sinh nơi </b>
thực hành, tự đánh giá kết quả.


<b>GV: Nhận xét đánh giá chung về vệ </b>
sinh an ton lao ng kt qu thc hnh.



<b>Giống</b>


<b>vật nuôi</b> <b>điểm quanĐặc</b>
<b>sát</b>


<b>Kết quả đo</b>
<b>Dài</b>


<b>thân (m)</b>


<b>Vòng</b>
<b>ngực (m)</b>


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài tập SGK.
- Đọc và xem trớc bài 37 SGK.
IV.RT KINH NGHIỆM


<b>TuÇn: 26 </b>
<b>Soạn ngµy</b>


<b>TiÕt: 32</b>


<b>Bài 37+38. thức ăn vật ni + vai trị của thức ăn đối với vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc nguồn gốc của thức ăn vật nuôi



- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an ton.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: ở địa phơng em thờng dựng nhng loi thc vt </b>
no cho chn nuụi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b>GV: Trong chăn nuôi thờng có những loại vật nuôi </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các vật nuôi ( Trâu, lợn, gà) thờng ăn những </b>
thức ăn gì?


<b>HS: Trả lời</b>



GV: phù hợp với đặc điểm sinh lý của vật nuôi thì
vật ni có những loại thức ăn nào?


<b>HS: Quan s¸t hình 64 tìm nguồn gốc của thức ăn, </b>
phân loại.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về thành phần dinh d ỡng của thức </b>
<b>ăn vật nuôi.</b>


<b>GV: Treo bảng thành phần dinh dỡng của thức ăn </b>
vật nuôi.


<b>HS: Quan sát và trả lời câu hỏi.</b>


<b>GV: Có bao nhiêu loại thức ăn cho vật nuôi?</b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Các loại thức ăn đều có đặc điểm chung nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Vẽ 5 hình trịn u cầu học sinh nhận biết tên </b>
của từng loại thức ăn đợc hiển thị. .Tìm hiểu về sự tiêu hố
<b>thức ăn.</b>


<b>GV: Treo bảng tóm tắt về sự tiêu hố và hấp thụ thức</b>
ăn để học sinh hiểu chất dinh dỡng trong thức ăn sau khi đợc
tiêu hố thì cơ thể hp th dng no?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Từng thành phần dinh dỡng của thức ăn sau khi </b>


<b>I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b>1. Thức ăn vật nuôi.</b>


- Cỏc loi vật ni: Trâu, lợn và gà…
- Trâu bị ăn đợc rơm vì có hệ sinh
vật cộng sinh trong dạ cỏ.


- Gà ăn thóc rơi vãi trong rơm, cịn
lợn khơng ăn đợc vì khơng phù hợp với sinh
lý tiêu hố


KL: Vật ni chỉ ăn đợc những thức
ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lý tiêu hoá
của chúng.


<b>2.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
- Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ
thực vật, động vật và chất khoỏng.


<b>II. Thành phần dinh d ỡng của thức</b>
<b>ăn vật nuôi.</b>


- Trong bảng có 5 loại thức ăn.
+ Thức ăn động vt giu prụtin: bt
cỏ.


+ Thức ăn thực vật: Rau xanh
+ Thức ăn củ: Khoai lang


+ Thức ăn có hạt: Ngô
+ Thức ăn xơ: Rơm, lúa.


- Trong thc n u cú nc, prụtờin,
gluxớt, lipớt, cht khoỏng.


- Tuỳ vào loại thức ăn mà thành phần
và tỷ lệ dinh dỡng khác nhau.


<b> III. Thức ăn đ ợc tiêu hoá và hấp </b>
<b>thụ nh thế nào?</b>


1. Hóy c, biểu bảng tóm tắt về sự
tiêu hố và hấp th thc n sau:


- Treo bảng 5 sự tiêu hoá và hấp thụ
thức ăn (SGK).


<b>2. Em hóy da vào bảng trên, điền </b>
<b>vào chỗ trống của các câu d ới đây có </b>
<b>trong vở bài tập để thấy đ ợc kết quả của </b>
<b>sự tiêu hoá thức ăn.</b>


- AxÝt amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

tiêu hoá đợc hấp thụ ở dng no?


<b>HS: Thảo luận trả lời và làm bài tập vµo vë.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu về vai trị của các chất dinh d ỡng </b>


<b>trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>


<b>GV: Cho học sinh ôn nhắc lại kiến thức về vai trò </b>
của các chất dinh dỡng trong thức ăn.


<b>GV: Nờu cõu hỏi để học sinh thảo luận.</b>


- Từ vai trò các chất dinh dỡng đối với cơ thể ngời
hãy cho biết prơtêin, Gluxít, lipít,vitamin, chất khống, nớc
có vai trị gì đối với cơ thể vật ni?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: u cầu học sinh làm bài tập điền khuyết đơn </b>
giản về vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn để kiểm
tra sự tiếp thu của học sinh.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Tóm tắt nội dung chính của bài bằng cách đặt </b>
cõu hi:


- Nguồn gốc của mỗi loại thức ăn vật nuôi?


- Trong mỗi loại thức ăn vật nuôi gồm những thành
phần nào?


- Ion khoáng.



<b>IV. Vai trũ ca cỏc cht dinh d ỡng </b>
<b>trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>


- Bảng 6 (SGK).


- Năng lợng


- Các chất dinh dỡng.
- Gia cầm.


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 38 SGK


IV.RT KINH NGHIM


<b>Tuần: 26 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 33</b>


<b>Bài 39. chế biến và dự chữ thức ăn cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi ny giỏo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Biết đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.
- Có tinh thần thái độ học tp nghiờm tỳc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào?</b>
<b>GV: Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật ni.</b>


<b>3.T×m tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>H1.Tỡm hiu v mc ớnh của việc chế biến và dự trữ </b>
<b>thức ăn.</b>


<b>GV: Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Dự tr thc n lm gỡ?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các ph ơng pháp chế biến và dự trữ thức </b>
<b>ăn.</b>


<b>GV: Có nhiều phơng pháp dự trữ thức ăn</b>


<b>GV: Dựng s đồ tranh vẽ về các phơng pháp chế biến thức</b>
ăn - Nêu câu hỏi.



<b>GV: Thức ăn đợc chế biến bằng những phơng pháp nào?</b>


<b>GV: Dïng tranh vÏ h×nh 6 và 7 mô tả các phơng pháp dự </b>
trữ thức ¨n vËt nu«i.


<b>HS: NhËn biÕt tõ thùc tÕ cuéc sèng, phơi rơm, thái lát sắn, </b>
khoai rồi phơi khô.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Chỉ định học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Tãm tắt nội dung bài học, nêu câu hỏi củng cố bµi </b>
häc.


- Thức ăn đợc cơ thể vật ni
tiêu hoỏ qua ng tiờu hoỏ.


- Thức ăn cung cấp cho cơ thể
vật nuôi làm việc, cung cấp chất dinh
dỡng cho cơ thể vật nuôi lớn lên, tạo ra
sản phẩm chăn nuôi.


<b>I. Mc ớch ca ch bin v </b>
<b>d tr thc n.</b>


<b>1.Chế biến thức ăn.</b>


- Làm tăng mùi vị, tính ngon


miệng, ủ men rợu, vẩy nớc muối vào
r-m cỏ cho trâu bò, ủ chua các loại rau.


- Khử các chất độc hại.
<b>2.Dự trữ thức ăn.</b>


- Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và
ln có đủ nguồn thức n d tr cho
vt nuụi.


<b>II. Các ph ơng pháp chế biến </b>
<b>và dự trữ thức ăn.</b>


<b>1) Các ph ơng pháp chế biến </b>
<b>thức ăn.</b>


- Hình 1,2,3 thuộc phơng pháp
vật lý.


- Bằng các phơng pháp hoá học
hình 6 và 7.


- Bằng phơng pháp vi sinh vật
học biểu thị hình 4.


*Kết luận ( SGK ).


<b>2.Các ph ơng pháp dự trữ </b>
<b>thức ăn.</b>



- Dự trữ thức ăn ở dạng khô
băng nguồn nhiệt từ mặt trời hoặc sấy (
Điện, than ).


- Dự trữ thức ăn ở dạng nớc ( ủ
xanh ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tại sao phải dữ trữ thức ăn cho vật nuôi?


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời các câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 40 sản xuất thức ăn vật nuôi.
IV.RT KINH NGHIM-B sung


<b>Tuần: 27 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 34</b>


<b>Bài 40. sản xuất thức ăn vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc các loại thức ăn của vật ni.


- Biết đợc một số thức ăn giàu prơtêin, gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật ni.
- Có tinh thn thỏi hc tp nghiờm tỳc.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, hình vẽ 68.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vËt </b>
nu«i?


<b>HS2: Trong các phơng pháp chế biến thức ăn thì </b>
ph-ơng pháp nào đợc dùng phổ biến nhất ở nc ta?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thức ăn vật nuôi.</b>


<b>GV: t vn da vào thành phần các chất dinh </b>
d-ỡng có trong thức ăn.


<b>GV: Đa ra một số loại thức ăn khác để hc sinh </b>
tham kho.



- Làm tăng mùi vị, tính ngon miệng,
dễ tiêu hoá.


- Lm gim khi lng, thụ cứng,
khử độc hại…


+ChÕ biÕn: C¾t ng¾n, nghiỊn nhá,
rang hấp, nấu chín, kiềm hoá, ủ men.


+ Dự trữ: Bằng phơng pháp làm khô,
ủ xanh.


<b>I. Phân loại thức ăn.</b>


- Dựa vào thành phần dinh dỡng của
thức ăn.


- Thức ăn có hàm lợng prôtêin > 14%
là thức ăn giàu protªin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>HS: Hàm thành bài tập SGK để củng cố kiến thức.</b>
<b>HĐ2.Giới thiệu một số thức ăn giàu prơtêin.</b>
<b>GV: u cầu học sinh quan sát hình 68 và nêu tên </b>
của phơng pháp sản xuất thức ăn giàu Prụtờin.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3. Giới thiệu một số ph ơng pháp sản xuất thức</b>
<b>ăn giàu gluxít và thức ăn thô xanh.</b>



<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập để nhận biết </b>
ph-ng phỏp ny.


<b>HS: Đọc nội dung từng phơng pháp và nhận xét xem</b>
mỗi nội dung thuộc phơng pháp sản xuất nµo?


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
- Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi củng cố.


- Dựa vào cơ sở nào để phân loại thức ăn vật nuôi?
phân loại nh thế nào?


<b>GV: Nhận xét ỏnh giỏ tit hc.</b>


- Thức ăn có hàm lợng xơ > 30%
thức ăn thô.


<b>II. Một số ph ơng pháp sản xuất </b>
<b>thức ăn giàu Prôtêin.</b>


- Hỡnh 68a. S của phơng pháp
sản xuất bột cá.


- H×nh 68b. TËn dụng phân, xác của
vật nuôi, nuôi giun.


- Hình 68c. Trồng xen canh tăng vụ
nhiều cây họ đậu.



<b>III. Một số ph ơng pháp sản xuất </b>
<b>thức ăn giàu Gluxít và thức ăn thô xanh.</b>
- Phơng pháp sản xuất thức ăn giàu
Gluxít a.


- Phơng pháp sản xuất thức ăn thô
xanh: b,c.


- d Không phải là 1 phơng pháp sản
xuất.


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 41 chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực
hành nồi, bếp


IV.RT KINH NGHIM


<b>Tuần: 27 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 35</b>


<b>Bài 41. thực hành chế biến thức ăn họ đậu</b>


<b>Bài 42. TH chế biến thức ăn giàu gluxít bằng men</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Bit c phng phỏp ch biến thức ăn họ đậu bàng nhiệt ( rang, hấp, luộc ).


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an ton lao
ng.


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Bit s dng bỏnh men rợu để chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột, làm thức ăn cho vật
ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn lao
động.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung ghi bảng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV: Kiểm tra dụng cụ, </b>
vật liệu của học sinh



<b>HĐ1. Giới thiệu bài </b>
<b>thực hành.</b>


<b>GV: Nờu ni quy và an </b>
tồn lao động khi thực hành.


<b>GV: Giíi thiệu mục tiêu</b>
và yêu cầu bài thực hành.


<b>HĐ2.Tổ chức thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn </b>
bị của học sinh.


<b>GV: Chia nhóm và phân</b>
công cho từng nhóm các công
việc phải thực hiện trong và sau
tiết thực hành.


<b>HĐ3.Thực hiện quy </b>
<b>trình thực hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao </b>
tác mẫu từng bớc cho học sinh
quan sát.


<b>HS: Làm sạch đậu </b>



Rang, khuấy đảo liên tục trên
bếp  khi hạt chín vàng, có mùi
thơm tách vỏ hạt rễ dàng thì
nghiền.


<b>HS: Thao t¸c nhãm díi </b>
sù híng dÉn cđa gi¸o viên.


Ghi kết quả vào mẫu
báo cáo thực hành.


<b>4 Củng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá </b>
giờ thực hành về sự chuẩn bị
dụng cụ, vật liệu, an toàn vệ
sinh lao động.


<b>GV: Thu bµi vỊ nhµ </b>
chÊm.


<b>GV: Hớng dẫn đánh giỏ</b>


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK


<b>II. Một số quy trình thực hành.</b>
<b>1.Rang hạt đậu t ơng.</b>


<b>2. Hấp hạt đậu t ơng:</b>



- Lm sch v qu, ngõm cho no nớc, vớt ra để dáo nớc  hấp chín
hạt trong hi nc.


<b>3.Nấu, luộc hạt đậu méo.</b>


- Lm sch v quả  cho hạt vào nồi, đổ ngập nớc luộc kỹ, khi sơi
mở vung hạt nở là đợc.


MÉu b¸o cáo.



<b>Ch</b>
<b>tiờu ỏnh</b>


<b>giá</b>


<b>Cha</b>


<b>chế biến</b> <b>quả chếKết</b>
<b>biến</b>


<b>Yờu</b>
<b>cu t </b>


<b>đ-ợc</b>


<b>Đánh</b>
<b>giá sản</b>


<b>phẩm</b>



-
Trạng thái
hạt


-
Màu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

bài làm theo mục tiêu bµi häc.


<b>HĐ1.Giới thiệu bài học, TCTH.</b>
<b>GV: Nêu yêu cầu và mục tiêu của bài.</b>
+ Biết chọn men rợu để dùng


+ Phơng pháp sử dụng men rợu để chế
biến thức ăn cho vật ni tính tốn lợng men và
bột, chế biến men để chộn vào bột.


<b>GV: Chia líp lµm 5 nhãm, kiĨm tra vËt </b>
liƯu dơng cơ thùc hành của từng nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho học </b>
sinh quan sát:


- Hớng dẫn học sinh chọn bành men rợu.
- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhỏ thành
bột.


- Lng bt chn với men rợu ở rạng khô,


dùng nớc sạch vẩy đều, nắm bột mở tay ra bột giữ
nguyên là vừa, dàn phảng mặt, phủ ni lơng.


- đ 24h lÊy ra kiểm tra chất lợng


HS: Thao tác thực hành dới sự hớng dẫn
của giáo viên, mỗi nhóm thực hành 1kg bét, men
4%.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị </b>
dụng cụ, vật liệu vệ sinh an ton lao ng trong
khi thc hnh.


<b>GV: Đánh giá kết quả thực hành và cho </b>
điểm theo nhóm.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>Bớc1: Cân bột và men rợu.</b>


<b>Bc 2: Gió b men rợu, bỏ bớt trấu.</b>
<b>Bớc 3: Trộn đều men rợu với bột.</b>


<b>Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến đủ ẩm.</b>
<b>Bớc 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ ni lơng</b>


sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió, khơ gió, ấm trong
24h.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 42 chuẩn bị dụng cụ và vật liệu để
giờ sau thực hành, chậu, thùng đựng bột ủ men.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TuÇn: 28 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 36</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Thông qua giờ ôn tập giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng đã đợc học.
- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình yêu lao động và thích thú học tập
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ơn tập về kiến thức trọng
tâm.


- HS: §äc và xem trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời ( Sau khi</b>
thảo luận theo các nhóm học tập, tổng hợp kiểm
tra, ghi.


<b>Hệ thống câu hỏi</b>


<b>Cõu1: em hãy nêu vai trị của giống trong </b>
chăn ni, điều kiện để đợc công nhận là một
giống vật nuụi?


<b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trởng và phát</b>
dục ở vật nuôi?


<b>Câu3: Các phơng pháp chọn phối và nhân </b>
giống thuần chủng vật nuôi?


<b>Cõu 4: Vai trũ ca thc ăn đối với vật </b>
ni?


<b>Câu 5: Cho biết mục đích ca ch bin v </b>
d tr thc n vt nuụi?



<b>Đáp án</b>


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân
bón và nguyên liệu sản xuất.


- c gi la ging vật ni khi những vật ni
có cùng nguồn gốc, có đặc điểm chung, có tính di
truyền ổn định, đạt số lợng cá thể nhất định


- Không đồng đều, theo giai đoạn, theo chu kỳ.
- Phơng pháp chọn phối: Chn cựng ging,
khỏc ging.


- Phơng pháp nhân giống thuần chđng: Con bè
+ mĐ cïng gièng.


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống đợc bệnh tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon miệng để
vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu hoá, giảm khối lợng, độ
thô cứng, khử độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có đủ nguồn
thức ăn liên tục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Câu 6: Cho biết một số phơng pháp và dự </b>
trữ thức ăn?



<b>Câu 7: Vai trò của chuồng nuôi, thế nào là</b>
chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 8: Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên </b>
nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?


<b>Câu 9: Vác xin là gì? cho biết tác dụng </b>
của vác xin những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc
xin.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV: Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm của </b>
bài học


học, sinh vật học.


- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi


- Chung nuụi l nh ở của vật nuôi, muốn
chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có nhiệt độ, độ ẩm thích
hợp, độ chiếu sỏng phự hp, lng khớ c ớt.


- Vật nuôi bị bệnh có sự dối loạn chức năng
sinh lý trong cơ thể do dối loạn của các yếu tố gây
bệnh, bao gồm yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài.


- Vc xin l ch phm sinh hc, c chế từ
chính mầm bệnh gây ra bệnh.



- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc khả năng miễn
dịch.


- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra tính chất
của vắc xin, tuân theo mọi chỉ dẫn sử dụng


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 37</b>
<b>Kiểm tra 45/</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chơng I vai trò nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, giống
vật nuôi, sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc và quản lý giống vật nuôi.


- Bit cỏch ỏnh giỏ mc t c


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK chng I phần 3 lên câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ụn tp chun b kim tra.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chc : </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu:</b>


Mức độ
Chủ
đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


T


NKQ NTLT NKQT NTLT NKQT NTLT


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>PhÇn II: Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):</b>


<b>Cõu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<b>1) </b>

Phơng pháp nhân giống thuần chủng là phơng pháp chọn ghép đơi giao phối:



<b>A. Cïng loµi.</b>
<b>B. Khác giống.</b>


<b>C. Khác </b>
loài.


<b>D. Cïng </b>


gièng.


<b>2</b>

) Kích thớc, khoảng cách giữa hai xơng háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là:


<b>A. Để lọt 1 ngón </b>


tay.


<b>B. §Ĩ lät 2 ngãn </b>
tay.


<b>C. §Ĩ lät 3 ngãn </b>
tay.


<b>D. §Ĩ lät 3,4 ngãn </b>
tay.


<b>Câu 2: Em hãy chọn các từ: ngoại hình, năng suất, chất lợng sản phẩm điền vào chỗ trống</b>
của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trng của một giống vật nuôi:


Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngời tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có đặc
điểm...Giống nhau, có...


và...nh nhau, có tính di truyền ổn định, có số lợng cá thể nhất định.
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ):</b>


<b>Câu 1: Giống vật ni có vai trị nh thế nào trong chăn nuôi?</b>
<b>Câu 2: Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào?</b>


<b>C©u 3: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phơng pháp dự trữ </b>
thức ăn vật nuôi thì phơng pháp nào hay dùng ở níc ta?



<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 2 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm</b>
- ý 1 câu D. ý 2 cõu D


<b>Câu 2 ( 1 điểm )</b>


- Ngoại hình Năng xuất Chất lợng sản phẩm nh nhau.
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ).</b>


<b>Câu 1 ( 1điểm )</b>


- Giống vật ni có ảnh hởng quyết định đến năng xuất và chất lợng sản phẩm chăn nuôi. Muốn
chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phự hp


<b>Câu 2( 3 điểm ).</b>


- Prụtờin c c th hấp thụ dới dạng axítamin, lipít đợc cơ thể hấp thụ dới dạng glixêrin và axít béo,
Gluxít đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn. Muối khoáng đợc cơ thể hấp thụ dới dạng ion khống cịn nớc và các
vitamin đợc cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.


<b>C©u 3 ( 3 ®iĨm )</b>


- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá.
- Giảm khối lợng, độ khô cứng trong thức ăn, khử độc


- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng ln có đủ nguồn thức ăn cho vật ni, Làm
khơ - ủ xanh.



<b>Cđng cè.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Về nhà đọc và xem trớc bài 44 SGK.


<b>TuÇn: 29 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 38</b>


<b>Chơng ii: quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng trong chăn nuôi</b>
<b>Bài 44: chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Hiểu đợc vai trò và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh.
- Hiểu đợc vai trò, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn ni.
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng sinh thỏi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69, 70,71
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ v hỡnh v.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


- Không kiểm tra.


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu về chuồng nuôi.</b>
<b>a. Tìm hiểu vài trò của chuồng </b>
<b>nuôi</b>


<b>GV: Nờu vai trũ của chuồng ni, </b>
theo em chuồng ni có vai trị nh thế nào
đối với vật nuôi?


<b>HS: LÊy vÝ dô cho từng vai trò, </b>
khắc sâu kiến thức.


<b>b. Tìm hiểu chuồng nuôi hợp vệ </b>
<b>sinh</b>


<b>GV: Dựng s 10 SGK yêu cầu </b>
học sinh quan sát thấy đợc các yếu t v
sinh chung nuụi.


<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập </b>
điền khuyết vào vở.


<b>I. Chuồng nuôi.</b>



<b>1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi</b>
- Trả lời câu hỏi


Cõu e: Tt c cỏc cõu u ỳng.


<b>2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vƯ </b>
<b>sinh.</b>


- Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng
ni: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống, khơng
khí trong chung nuụi v chiu sỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>HĐ2.Tìm hiểu về vệ sinh phòng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


<b>GV: Hng dẫn học sinh nêu các ví</b>
dụ minh hoạ để kết luận tầm quan trọng
của vệ sinh trong chăn nuôi.


<b>GV: Trong chăn ni cần làm gì </b>
để vệ sinh chăn nuôi?


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ </b>
11 và nờu cỏc khõu v sinh chung nuụi?


<b>HS: Thảo luận hình thành kiến </b>
thức về vệ sinh môi trờng sống của vật
nuôi.



<b>GV: Nêu nội dung vệ sinh thân thể</b>
vật nuôi.


Chỳ ý: Tắm trải và vận động hợp
lý?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc phần </b>
ghi nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại bài học, nêu câu </b>
hỏi cho học sinh trả lời để củng cố kiến
thức.


ThÕ nµo là chuồng nuôi hợp vệ
sinh?


- Nhit , m, độ thơng thống
- Chuồng ni hợp vệ sinh khi xây
dựng, chọn địa điểm, hớng chuồng, nền
chuồng, tờng bao, mỏi che


<b>II. Vệ sinh phònh bệnh.</b>


<b>1.Tầm quan trọng của vệ sinh phòng</b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


- V sinh chn nuụi l để phòng ngừa


bệnh dịch sảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật ni và
tăng năng xuất chăn ni.


<b>2. C¸c biện pháp vệ sinh phòng bệnh</b>
<b>trong chăn nuôi.</b>


<b>a.Vệ sinh môi trờng sống của vật nuôi</b>
- Yêu cầu: Khí hậu trong chuồng, xây
dựng chuồng nuôi, thức ăn, nớc uống.


<b>b. V sinh thân thể cho vật nuôi.</b>
- Vệ sinh thân thể cho vật ni vừa có
tác dụng duy trì sức khoẻ và sức sản xuất của
vật ni vừa có tác dụng làm quen huấn luyện
để vật nuôi thuần thục dễ chăm sóc, quản lý.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bài.


- c và xem trớc bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ hình 12, 13 SGK
IV.RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>TiÕt: 39</b>


<b>Bµi 45: nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh



- Hiểu đợc những biện pháp chủ yếu trong ni dỡng và chăm sóc đối vật ni non, vật nuôi
đực giống, vật nuôi cái sinh sản.


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK
- HS: Đọc SGK, xem trc s v hỡnh v.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Chuång nu«i cã vai trò nh </b>
thế nào trong chăn nuôi?


<b>HS2: Phi lm gỡ chung nuụi </b>
hp v sinh?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu chăn nuôi vật </b>
<b>nuôi non.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát </b>


hình 72 SGK và trả lêi c©u hái


<b>GV: Cơ thể vật ni có những đặc </b>
điểm gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ </b>
từ vật ni ở gia đình


<b>GV: u cầu học sinh đọc và sắp </b>
xếp theo trình tự ni dỡng đến chăm sóc
theo lứa tuổi


<b>HĐ2.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>
<b>nuôi đực giống.</b>


<b>GV: Giới thiệu cho học sinh hiểu </b>
đợc mục đích và u cầu của chăn ni
vật nuôi đực giống.


<b>GV: Hớng dẫn thảo luận nuôi </b>
d-ỡng, chăm sóc ảnh hởng đến đời sau nh
thế nào?


<b>HĐ3.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>
<b>nuôi cái sinh sản.</b>


- Là nhà ở của vật nuôi có ảnh hởng tới
sức khoẻ và năng xuất chăn nuôi.



- Mun chung nuụi hp vệ sinh, khi
xây dựng chuồng nuôi phải thực hiện đúng kỹ
thuật về chọn địa điểm, hớng chuồng, nền
chung, tng cao, mỏi che.


<b>I. Chăn nuôi vật nuôi non.</b>


<b>1.Mt số đặc điểm của sự phát triển </b>
<b>cơ thể vật nuụi non.</b>


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn
chỉnh.


- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn
chỉnh.


- Chức năng miễn dịch cha tốt.
<b>2.Nuôi d ỡng và chăm sóc vËt nu«i </b>
<b>non.</b>


- VËt nu«i mĐ tèt


- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vật nuôi vận động, giữ vệ sinh
phịng bệnh cho vật ni non.


<b>II. Chăn vật ni đực giống.</b>



* Mục đích: Khả năng phối giống cao
đời con cú cht lng tt.


* Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi
tốt( Không quá béo) Có khối lợng tinh dịch
cao, chất lợng tinh dịch tốt.


* S ( SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>GV: Đặt vấn đề: Có hai giai đoạn </b>
quyết định tới chất lợng sinh sản…


<b>GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về </b>
nhu cầu dinh dỡng của vật nuôi cái sinh
sản.


<b>HS: Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh </b>
số về mức độ u tiên dinh dỡng từng giai
đoạn, thảo luận.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần </b>
ghi nh SGK


Hệ thống lại bài học trả lời câu hỏi
củng cố


Chăn nuôi vật nuôi non nh thế
nào?



Nhn xột, đánh giá giờ học.


quyết định chất lợng đàn vật nuôi con.


+ Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi
cơ thể mẹ và tăng trởng, chuẩn bị cho tiết sữa
sau nµy.


+ Giai đoạn ni con: Tiết sữa ni
con, ni cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau khi
đẻ.


<b>5 H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan.
IV.RT KINH NGHIM


<b>Tuần: 30 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 40</b>


<b>Bài 46: phòng, trị bệnh thông thờng cho vật nuôi</b>
<b>Bài 47: vác xin phòng bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Biết đợc những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi


- Biết đợc những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vật ni


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Biết đợc khái niệm và tác dụng của vác xin


- Biết đợc cách sử dụng vác xin để phịng bệnh cho vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Em hãy cho biết mục đích và</b>
biện pháp chăn nuôi đực giống


<b>HS2: Nuôi dỡng vật nuôi cái sinh </b>
sản cần chú ý những vấn đề gì? ti sao?


<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật nuôi </b>
<b>mắc bệnh.</b>


<b>GV: Dùng phơng pháp quy nạp để </b>


diễn giải nêu ví dụ, phân tích, hình thành
khái niệm về bệnh.


<b>HS: Nêu vớ d v bnh a </b>
ph-ng m em bit.


<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân gây </b>
<b>rta bệnh.</b>


<b>GV: Dựng s cho học sinh </b>
quan sát và hớng dẫn thảo luận


<b>GV: Cã mấy nguyên nhân gây ra </b>
bệnh?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nguyên nhân bên ngoài gồm </b>
những nguyên nhân nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu về các biện pháp </b>
<b>phòng trị bệnh cho vật nuôi.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh tìm ra biện </b>
pháp đúng.


<b>HS: Thảo luận về biện pháp đúng, </b>
sai – hình thành kiến thức vào vở



- Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm
đạt đợc khả năng phối giống và phẩm chất tinh
dịch.


- Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản phải
chú ý cả ni dỡng, chăm sóc nhất là vệ sinh,
vận động…


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh.</b>


- Vật ni bị bệnh do chức năng sinh lý
trong cơ thể tác động của yếu tố gây bệnh làm
giảm sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tế
của vật nuôi.


<b>II. Nguyên nhân gây ra bệnh.</b>
- Có 2 căn cứ để phân loại bệnh
+ Bệnh truyền nhiễm: Do các vi sinh
vật ( Vi rút, vi khuẩn ) gây ra…


+ BƯnh kh«ng trun nhiễm: Do vật kí
sinh nh giun, sán, ve gây ra không lây lan
thành dịch.


<b>III. Phũng tr bnh cho vật ni.</b>
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vác xin
- Cho vật ni ăn đầy đủ các chất dinh
dỡng.



- VƯ sinh môi trờng sạch sẽ.


- Bỏo ngay cho cỏn b thỳ y đến khám
và điều trị khi có triệu chứng bnh, dch bnh
vt nuụi.


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Những nguyên nhân nào gây</b>
bệnh cho vật nuôi?


<b>HS2: Em hÃy nêu cách phòng dịch</b>
bệnh cho vật nuôi?


- Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra
đ-ợc chia làm hai loại.


- BƯnh trun nhiƠm: Do vi sinh vËt
g©y ra.


- BƯnh không truyền nhiễm: Do vật kíi
sinh gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu tác dơng cđa </b>
<b>vacxin</b>



<b>GV: Đặt vấn đề “ Các em có biết </b>
vác xin là gì khơng? nêu ý nghĩa SGK.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Dùng hình vẽ 73 SGK yêu </b>
cầu học sinh phân loại vác xin.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Th no l vác xin chết và </b>
vác xin nhợc độc?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Dùng hình 74 mô tả tác dụng </b>
của vắc xin.


<b>HS: Thảo luận làm bài tập</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và </b>
<b>sư dơng v¸c xin</b>


<b>GV: Vắc xin cần phải đợc bảo </b>
quản nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh khắc sâu </b>
một số kiến thức sau:



<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1-2 học sinh đọc phần </b>
ghi nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại những kiến thức </b>
chính của bài, nêu câu hỏi để học sinh trả
lời. Vác xin có tác dụng nh thế nào? lấy ví
dụ minh hoạ.


<b>I. T¸c dơng cđa v¸c xin.</b>
<b>1.Vác xin là gì?</b>


- Vỏc xin c ch t chớnh mầm bệnh (
Vi khuẩn hoặc vi rút ) gây ra m ta mun
phũng nga.


Vác xin phân làm hai loại.


- Bị làm yếu đi là vác xin nhợc độc
- Bị giết chết là vác xin chết.
<b>2. Tác dụng của vác xin.</b>


- Làm cho cơ thể vật nuôi chống đợc
bệnh, khoẻ mạnh vì nó đáp ứng đợc miễn dịch
khi s dng vỏc xin.


<b>Bài tập:</b>



- Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm
bệnh, miễn dịch.


<b>II. Một số điều cần chú ý khi sử </b>
<b>dụng vắc xin.</b>


<b>1.Bảo quản.</b>


- Nhit thớch hợp phải theo sự hớng
dẫn của nhãn thc.


- §· pha ph¶i dïng ngay.
<b>2.Sư dơng:</b>


- Chỉ dùng vắc xin cho vật ni khoẻ.
- Phải dùng đúng vắc xin


- Dïng v¾c xin xong phải theo dõi nuôi
2-3 giờ tiếp theo.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 47 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Giảng ngày</b>
<b>Tiết: 41</b>


<b>Bài 48: TH nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm và</b>
<b>phơng pháp sử dụng vắc xin niu cát xơn phòng bệnh cho gà</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi ny giỏo viờn phải làm cho học sinh
- Phân biệt đợc một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm
- Biết đợc cách sử dụng vác xin niu cát sơn để phòng bệnh cho gà.
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thy v trũ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, vắc xin cho gia cầm, bơm tiêm, kim tiêm, panh kẹp khay men, bông
thấm nớc.


- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


<b>HS1: Em hÃy cho biết vắc xin là </b>
gì?


<b>HS2: Khi sử dụng vắc xin cần chú</b>
ý những điều gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>



<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Chia tổ nhóm thực hành, xắp </b>
xếp vị trí cho từng nhóm.


<b>GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu cđa </b>
bµi.


<b>GV: u cầu học sinh nhắc lại </b>
kiến thức đã học ở phần lý thuyết? Vắc
xin là gì?


<b>GV: Khi sử dụng vắc xin cần chú </b>
ý những gì?


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh các nhóm và phân công công việc
cho từng nhóm trong và sau khi thực hành.


<b>HĐ3. THực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn làm các thao tác </b>
mẫu cho học sinh quan sát các loại vắc xin
từng loại theo quy tr×nh


- Vắc xin là chế phẩm sinh học đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra mà ta muốn phòng.



- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra kỹ
tính chất của vắc xin và tuân theo đúng mọi
chỉ dẫn, cách sử dụng của từng loại vắc xin.


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Các loại vắc xin nh yêu cầu


- Nhận biết một số loại vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm.


- Biết phơng pháp sử dụng bơm tiêm,
vắc xin niu cát sơn.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có khả năng
miễn dịch.


- Khi sử dụng phải kiểm tra tính chất
của vắc xin.


<b>II. Tổ chức thực hành.</b>


- Quan sát các loại vắc xin ( Dạng, liều
dùng ).


- Phơng pháp sử dụng.
<b>III. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Nhận biết một số laọi vắc xin </b>


<b>phòng bệnh cho gia cầm.</b>


- Quan sát chung loại vắc xin, đối tợng
dùng, thời gian s dng.


- Rạng vắc xin: Bột, nớc, màu sắc liỊu
dïng ( Tiªm, nhá, phun, chđng, chÝnh, thêi
gian miễn dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Nhận biết các bộ phận của bơm
tiêm, kim tiêm, chú ý cách sử dụng bơm
tiêm.


<b>HS: Thao tác giáo viên quan sát </b>
uốn nắn.


+ Quan sát vắc xin kết quả ghi
vào vở bài tập.


+ Sử dụng niu cát sơn phòng bệnh
cho gµ.


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu an
toàn vệ sinh lao động.


<b>GV: Dựa vào kết quả theo dõi và </b>
thực hành của các nhóm đánh giá cho


điểm tng nhúm.


<b>cát sơn cho gà.</b>


<b>Bớc1: Nhận biết các bộ phận, tháo lắp </b>
và điều chỉnh.


<b>Bc2: Tp tiờm trờn thõn cõy chuối.</b>
<b>Bớc 3: Pha chế hút vắc xin đã hoà tan.</b>
<b>Bớc4: Tập tiêm gà.</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài toàn bộ phần chăn ni để giờ sau ơn tập.


<b>Tn: 31 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 49</b>


<b>Chng I: i cng về kỹ thuật ni thuỷ sản</b>
<b>Bài 49: Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc vai trị của ni thuỷ sản


- Biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.



- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiªn cøu SGK, h×nh vÏ SGK, phãng to h×nh vÏ 75.
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kh«ng kiĨm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>trồng thuỷ sản.</b>


<b>GV: Giới thiệu hình 75 giải thích, </b>
nhấn mạnh vai trò cung cấp thực phẩm.


<b>GV: Nuụi thu sn có những vai </b>
trị gì trong nền kinh tế và trong i sng
xó hi?


<b>HS: Trả lời </b>
<b>GV: Kết luận</b>



<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm cụ của </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nuôi trồng thuỷ s¶n gåm 3 </b>
nhiƯm vơ chÝnh.


<b>GV: Em h·y lÊy mét sè VD vỊ </b>
cung cÊp thùc phÈm t¬i sèng trong tiêu
dùng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cần áp dụng những tiến bộ </b>
khoa học kỹ thuật nh thế nào vào nuôi
trồng thủ s¶n?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK, hệ thống lại bài giảng, nêu câu
hỏi để học sinh trả lời.


Tæng kÕt nhËn xÐt giê học.


- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm
cho xà hội.


- Cung cấp nguyên liệu cho công


nghiệp chế biến xuất khẩu và làm sạch môi
tr-ờng.


<b>II. Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ </b>
<b>sản ở n ớc ta.</b>


<b>1.Khai thác tối đa tiềm năng về mặt </b>
<b>n</b>


<b> ớc và giống nu«i.</b>


- Diện tích mặt nớc ở nớc ta hiện có là
1.700.000 ha, sử dụng đợc là: 1.031.000 ha.


- Thuần hoá và tạo giống mới.
<b>2.Cung cấp thực phẩm t ơi, sạch.</b>
- Thuỷ sản là loại thực phẩm truyền
thống của nhân dân ta. Bình quân cho mỗi đầu
ngời là 12 n 20kg/nm.


<b>3.ứng dụng những tiến bộ khoa học </b>
<b>công nghệ vào nuôi thuỷ sản.</b>


- SGK


<b>5. H ớng dẫn về nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời tất cả câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 50 môi trờng nuôi thuỷ sản.
IV.RT KINH NGHIM



<b>Tuần: 31 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết:43</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi này giáo viên phải làm cho học sinh
- Nêu đợc một số đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản


- Nêu đợc một số tính chất vật lý học, khoa học, sinh học của nớc ao.
- Biết đợc các biện pháp ci to nc v ỏy ao.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 76,77,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Nuôi thuỷ sản có vai trị gì </b>
trong nền kinh tế và đời sng xó hi?



<b>HS2: Nhiệm vụ chính của nuôi </b>
thuỷ sản là gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới</b>


<b>H1.Tỡm hiu c điểm của n ớc </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh 3 đặc điểm chính </b>
– có tác dụng tích cực đến mơi trờng
sống, thức ăn, các khí hồ tan.


<b>GV: Phân tích từng đặc điểm để </b>
klhai thác nội dung bài bằng các câu hỏi,
Tại sao phải dùng phân hữu cơ ( vô cơ) để
làm thức n cho cỏ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nớc ao tù có những loại khí </b>
gì nhiều?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu tính chất của n ớc </b>
<b>nuôi thủy sản.</b>


<b>GV: Hng dn học sinh quan sát </b>
hình vẽ để trả lời câu hỏi? Nguồn nhiệt tạo


ra trong ao do những nguyên nhân nào?


<b>HS: tr¶ lêi</b>


<b>GV: Giải thích độ trong là gì?</b>
Độ trong của nớc đợc xác định nh
thế nào? tốt nhất l bao nhiờu cm.


<b>HS: Trả lời</b>


- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm
cho xà hội, nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến, xuất khẩu và các ngành sản xuất khác
làm sạch môi trờng.


- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc
và con giống nuôi, cung cấp thực phẩm tơi,
sạch ứng dụng những tiến bộ khoa học kỹ
thuật...


<b>I. Đặc điểm của n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>1. Có khả năng hoà tan các chất hữu </b>
<b>cơ và vô cơ.</b>


- Dựa vào khả năng hoà tan mà ngời ta
bón phân hữu cơ và vô cơ nhằm cung cÊp chÊt
dinh dìng.


<b>2.Khả năng điều hồ chế độ nhiệt </b>
<b>của n ớc. </b>



- ổn định và điêù hồ, ấm về màu đơng,
mát về mùa hè.


<b>3.Thành phần OXI và các bo nic cao.</b>
- Nhiều khí các bo níc và ít oxi. Vì vậy
cần phải điều chỉnh tỷ lệ thành phần O2 để tạo
môi trờng sống thuận li.


<b>II. Tính chất của n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>1.Tính chất lí học.</b>


<b>a) Nhit :</b>


- có ảnh hởng tới tiêu hoá, hô hấp và
sinh sản của tôm, cá.


- Nhit thích hợp của tơm: 25-300<sub>C.</sub>
- Cá là: 20-30o<sub>C.</sub>


<b>b) §é trong:</b>


- Là biểu thị ánh sáng xuyên qua mặt
nớc. để xác định chất lợng vùng nớc đợc đo
bằng đĩa xếch xi. Tốt nhất là từ 20-30cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>GV: Hớng dẫn tìm hiểu nguyên </b>
nhân của nớc.


<b>GV: Nớc có mấy màu? do đâu mà </b>


nớc có màu?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Giải thích sự chuyển động </b>
của nớc, nêu ví dụ minh hoạ để học sinh
phân biệt các hình thức chuyển động của
nớc


<b>4.Cñng cè.</b>


Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.giáo viên nêu hệ thống bài giảng và
nêu câu hỏi cho học sinh trả lời về Đặc
điểm của nớc ni thuỷ sản.


Các tính chất của nớc có đặc điểm
gì?


- Níc cã 3 mµu chÝnh.


+ Mµu nh·n chuối hoặc vàng
lục( Giàu)


+ Nc cú mu tro c, xanh đồng
( nghèo).


+ Nớc có màu đen, mùi thối.
<b>d) Sự chuyển động của n ớc. </b>



- Nớc chuyển động làm tăng lợng OXI,
phân bố đều thức ăn, kích thích sinh sản.


- Có 3 hình thức c/đ: Sóng, đối lu dịng
chảy.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọcvà xem trớc phần 2 và phần III SGK.


<b>Tuần: 32 </b>
<b>Giảng ngày:</b>


<b>Tiết: 44</b>


<b>Bi 51: th xỏc nh nhit độ, độ trong và độ ph của nớc nuôi thuỷ sn</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Xỏc inh c nhit , độ trong và độ PH của nớc nuôi thuỷ sản.
- Có ý thức làm việc chính xác, khoa học


- Có ý thức ham học hỏi, an toàn vệ sinh khi lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>



<b> n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Nớc ni thuỷ sản co đặc </b>
điểm gì?


<b>HS2: Để nâng cao chất lợng của </b>
n-ớc nuôi tôm,cá ta cần phải làm gì?


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài TH.</b>


GV: Nờu mc ớch ca bi và nội
quy giờ học


- KiĨm tra kiÕn thøc cị:
<b>H§1: Tổ chức thực hành.</b>
<b>GV: Kiểm tra dụng cụ cần cho </b>
thực hành, phân tổ, nhóm, sắp xếp vị trí
thực hành.


<b>HĐ2.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành</b>


<b>GV: Hng dn v thao tác đo mẫu</b>
+ Đo nhiệt độ của nớc



+ Đo độ trong của nớc


<b>HS: Thực hành dới sự giám sát của</b>
giáo viên để từ đó giáo viên uốn nắn các
thao tác – Ghi lại kết quả theo mẫu vào
bảng


- Nớc ni thuỷ sản có 3 đặc điểm.
Hồ tan các chất hữu cơ, vơ cơ, điều hồ nhiệt
độ, tỷ lệ thành phần khí O2, CO2 nớc.


- Phải cải tạo nớc và đáy ao


- Xác định đợc nhiệt độ, độ trong và độ
PH có ý thức tự giác.


<b>I. Tỉ chøc thùc hµnh.</b>


Dụng cụ: Nhiệt kế, đĩa xếch si, thang
màu PH chuẩn, nớc mẫu nuôi cá, giấy đo độ
PH.


<b>II. Thực hiện quy trình thực hành.</b>
<b>1. Đo nhiệt độ n ớc. </b>


- Nhúng nhiệt kế vại nớc để 5-10/
- Nâng nhiệt kế ra khỏi nớc và đọc kết
quả.



<b>2.§é trong.</b>


- Thả từ từ đĩa xếch si xuống nớc cho
đến khi không thấy vạch đen trắng ( Xanh,
trắng) ghi độ sâu của đĩa.


- Thả sâu hơn – kéo lên. ghi lại độ sâu
của đĩa – kết quả là số TBB của 2 bớc đo.


<b>3.Đô độ PH bằng ph ơng pháp đơn </b>
<b>giản.</b>


- Nhóng giÊy ®o PH vào nớc khoảng 1
phút, đa lên so sánh với thang màu PH chuẩn.


<b>C</b>
<b>ác yếu tố</b>


<b>Kết quả</b>


<b>N</b>
<b>hận xét</b>
<b>M</b>


<b>ẫu nớc 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>HĐ3. Tìm hiểu tính chất của n ớc </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu </b>


về tính chất hoá học làm rõ khí hoà tan vµ
sù hoµ tan trong níc.


<b>GV: KhÝ hoµ tan và sự hoà tan phụ</b>
thuộc vào khả năng gì?


<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Gợi ý cho học sinh trả lời đợc</b>
trong nớc cú nhiu mui ho tan.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu nguyên nhân của</b>
muối hoà tan?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho hc sinh nhắc lại độ PH </b>
ở chơng trồng trọt - ảnh hởng tới tơm cá.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh quan sát </b>
hình 78 SGK phân biệt các loại sinh vật
nêu trên?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ4. Tìm hiểu biện pháp cải tạo</b>


<b>n</b>


<b> c v ỏy ao.</b>


<b>GV: Làm rõ hai ý: Những ao cần </b>
cải tạo, biện pháp cải tạo?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Biện pháp cải tạo cho từng ao</b>
nói trên?


<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Địa phơng em cải tạo đất đáy </b>
ao nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh c phn </b>
ghi nh SGK


<b>GV: Nêu hệ thống bài giảng và </b>
nêu câu hỏi cho học sinh trả lời.


+ Đặc điểm của nớc nuôi thuỷ
sản?


+ Cỏc tớnh cht ca nớc có đặc



<b>II. TÝnh chÊt cđa n íc nu«i thuỷ sản.</b>
<b>2. Tính chất hoá học.</b>


<b>a) Các chất khí hoà tan.</b>


- Các khí hồ tan trong nớc: O2, CO2
- Các yếu tố hoà tan: Nhiệt độ, áp xuất,
nồng độ muối.


<b>b) Các muối hoà tan.</b>


- Các loại muối hoà tan trong nớc dạm
nitơrát ( NO3), lân, sắt.


- Nguyờn nhõn ho tan: Do nớc ma quá
trình phân huỷ các chất hữu cơ, đặc biệt là do
bón phân.


<b>c) §é PH.</b>


- Độ PH ảnh hởng đến đời sống của
sinh vật thuỷ sinh thích hợp cho cá từ 6 đến 9
tháng.


<b>3) TÝnh chÊt sinh häc.</b>
- Sinh vËt phï du:


+ Thùc vËt: ( h.a) tảo khê hình
( b,c) Tảo 3 gốc



+ Động vật: ( h.d) cyclóp ( h.e) trïng 3
chi.


- Thùc vËt bËc cao: ( h.g) rong mái
chèo ( h.h) rong tôm.


- ng vt đáy: ( h.i) ấu trùng muỗi lắc
( h.k) ốc, hến.


<b>III. Biện pháp cải tạo n ớc và đất đáy </b>
<b>ao.</b>


<b>1. cải tạo n ớc ao.</b>


- Nhng ao cn c ci tạo: Ao trung
du miền núi, có mạch nớc ngầm ( t0<sub> thấp) có </sub>
nhiều sinh vật thuỷ sinh ( sen, sựng) ao cú b
go.


- Biện pháp cải tạo: ao có nhiều thuỷ
sinh thì cắt bỏ lúc cây non, diệt bỏ bọ gạo
dùng dầu hoả, thảo mộc.


<b>2. Ci to t ỏy ao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

điểm gì?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>



- VỊ nhµ häc bµi theo SGK


- Đọc và xem trớc bài 52, tìm hiểu thức ăn của tơm, cá trong gia ỡnh.


<b>Tuần: 32 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 45</b>


<b>Bài 52: thức ăn của động vật thuỷ sản ( Tôm, Cá )</b>
<b>Bài 53: th quan sát để nhận biết các loại thức ăn </b>


<b>của động vật thuỷ sản</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Biết đợc các loại thức ăn của cá và phân biệt sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn
tự nhiên.


- Hiểu đợc mối quan hệ về thức ăn của cá.
<b>II.Chuẩn bị của thầy v trũ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 82, 83, SGK
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kh«ng kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>ăn của tôm, cá.</b>


<b>GV: Nêu khái niệm về thức ăn tự </b>
nhiên và cho học sinh quan sát hình 82
nêu câu hỏi.


<b>GV: Em hÃy kể tên một số loại </b>
thức ăn mà em biết?


<b>HS: Quan sỏt hỡnh v 82 nêu tên </b>
sinh vật ứng với hình vẽ đó.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình </b>
83 nêu khái niệm và tỏc dng sau ú nờu
cõu hi.


<b>GV: Thức ăn nhân tạo gồm những </b>
loại nào?


<b>HS: Quan sát hình 83 và lần lợt trả</b>
lời câu hỏi trong SGK?



<b>GV: Thức ăn tinh gồm những loại </b>
nào?


<b>GV: Thc n hn hp cú nhng </b>
đặc điểm gì khác với thức ăn thơ, tinh?


<b>HS: Tr¶ lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các mối quan hệ </b>
<b>về thức ăn.</b>


<b>GV: Ly ví dụ cụ thể để minh hoạ </b>
và giải thích k s ghi trong SGK


- Đây là loại thức ăn có sẵn trong vùng
nớc dễ kiếm, dẻ tiền và có thành phần dinh
d-ỡng cao.


+ Thc vt phự du.
+ Thực vật bậc cao.
+ Động vật phù du.
+ Động vật đáy.
<b>2. Thức ăn nhân tạo.</b>


- Do con ngời cung cấp có tác dụng
làm cho cá tăng trởng nhanh, đạt năng xuất
cao, chóng thu hoạch.


- Bao gồm các loại thức ăn tinh và thô.


- Thức ăn tinh ( Gạo, đỗ tơng, ngơ,
lạc).


- Hỗn hợp có nhiều thành phần đảm
bảo dinh dỡng, có chất phụ gia kết dớnh.


<b>II.Quan hệ về thức ăn.</b>


- Cỏc sinh vt sng trong nớc, vi khuẩn
thực vật thuỷ sinh, động vật phù du, động vật
đáy rồi đến tơm, cá, chúng có quan hệ mật
thiết với nhau đó là mối quan hệ về thức ăn.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>HS1: Thức ăn của tôm, cá gồm </b>
những loại nào?


<b>HS2: Mối quan hệ về thức ăn của </b>
tôm, cá nh thế nào?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh, phân công nhiệm vụ cho từng cá
nhân, nhóm.



<b>HĐ2.Tìm hiểu cách thực hiện </b>
<b>quy trình thực hành. </b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu </b>
cho học sinh quan sát theo các bớc.


- Thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo?


- Chất dinh dỡng hoà tan


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Kính hiển vi


- Mẫu thức ăn


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


- Quan sát tiêu bản díi kÝnh hiĨn vi.
+ §iỊu chØnh kÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bớc1: Quan sát tiêu bản thức ăn </b>
d-ới kính hiển vi ( 15 x 8 ) từ 3 đến 5 lần.


<b>Bíc2: Quan sát các mẫu thức ăn tự</b>
nhiên và nhân tạo của tôm, cá.


<b>Bc3: Quan sỏt hỡnh v v cỏc </b>
mu thức ăn để tìm thấy sự khác biệt của
hai nhóm thức ăn.



<b>HS: Thực hành, giáo viên quan sát </b>
hớng dẫn học sinh thực hiện thao tác đúng
quy trình, giải đáp các loại thức ăn khơng
có trong SGK.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng</b>
cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao động


<b>GV: Đánh giá kết quả theo nhóm- </b>
cho điểm, đánh giá giờ học.


- Quan s¸t ghi chép kết quả.


<b>Các</b>


<b>loại thức ăn</b> <b>diệnĐại</b>


<b>Nhận</b>
<b>xét hình</b>
<b>dạng, màu</b>


<b>sắc, mùi</b>


1.
Thức ăn tự
nhiên



2.
Thức ăn nhân
tạo:


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tuần: 33 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 46</b>
<b>KIM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- KiÕn thøc: </b>đặc điểm của nước nuôi thủy sản.


Nuụi thủy sản cú vai trũ gỡ trong nền kinh tế và đời sống xó hội?
Sự khỏc nhau giữa thức ăn nhõn tạo và thức ăn tự nhiờn.

II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra:



Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TL TL TL


đặc điểm của nước nuôi
thủy sản


1


3 1



3
Nuôi thủy sản có vai trị


gì trong nền kinh tế và
đời sống xã hội


1


3 1<sub> </sub>
3
Sự khác nhau giữa thức


ăn nhân tạo và thức ăn tự
nhiên


1


3 1
3
Tæng 1<sub> 3</sub> 1<sub> 3</sub> 1<sub> 4</sub> 3<sub> 10</sub>
<b> iii.§Ị kiĨm tra: </b>


<b>Câu 1</b>: Trình bày đặc điểm của nước ni thủy sản. (3đ)


<b>Câu 2:</b> Ni thủy sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? (3đ)


<b>Câu 3</b>: Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên. (4đ)

<b>ĐÁP ÁN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Có khả năng hịa tan các chất vơ cơ và hữu cơ: Dựa vào khả năng này mà người ta bón phân hữu cơ


và vô cơ nhằm cung cấp chất dinh dưỡng để phát triển thức ăn tự nhiên cho tôm, cá.


- Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước: Chế độ nhiệt của nước thường ổn định trên cạn.


- Thành phần oxi thấp và cacbonic cao: So với trên cạn thì tỉ lệ phần khí oxi trong nước ít hơn 20 lần
và tỉ lệ phần khí cacbonic thì nhiều hơn. Vì vậy cần phải điều chỉnh tỉ lệ thành phần oxi để tạo môi trường sống
thuận lợi cho tơm, cá.


<b>Câu 2</b>: Vai trị của ni thủy sản:(3Đ)
- Cung cấp thực phẩm cho con người.


- Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu.


- Làm sạch môi trường nước.


- Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi .


<b>Câu 3:</b> Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên:(4Đ)


- Thức ăn tự nhiên là những thức ăn có sẵn trong nước, rất giàu chất dinh dưỡng. Bao gồm: vi khuẩn,
thực vật thủy sinh (gồm thực vật phù du và thực vật đáy), động vật phù du, động vật đáy và mùn bã hữu cơ…..


- Thức ăn nhân tạo: là những thức ăn do con người tạo ra cho tơm, cá ăn trực tiếp. Có 3 nhóm chính
là: thức ăn tinh, thức ăn thô và thức ăn hỗn hp.


<b>Tuần: 33 </b>
<b>Giảng ngày</b>


<b>Tiết: 47</b>



<b>Bi 54: chăm sóc quản lý và phịng trị bệnh </b>
<b>cho động vật thuỷ sản ( Tơm, cá)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc kỹ thuật chăm sóc tơm, cá


- Hiểu c cỏch qun lý ao nuụi


- Biết phơng pháp phòng và trị bệnh cho tôm, cá.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b> 1. ổ n định</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b> <b>BS</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật chăm </b>
<b>sóc tôm, cá.</b>



<b>GV: Tại sao phải tập trung cho </b>


<b>I. Chăm sóc tôm, cá.</b>
<b>1. Thời gian cho ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

tôm, cá ăn vào buổi sáng ( 7-8h)
HS: Tr¶ lêi


<b>GV: Em hãy cho biết kỹ thuật cho </b>
cỏ n a phng em?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu biện pháp quản </b>
<b>lý ao nuôi tôm, cá.</b>


<b>GV: Nêu vai trò của công tác quản</b>
lý ao cá là vô cùng quan trọng và hoàn
thành bảng 9 ( 146)


<b>HS: Quan sát hình 84.</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu biện pháp phòng </b>
<b>và trị bệnh cho tôm, cá.</b>


<b>GV: Tại sao phải coi trọng việc </b>
phòng bệnh hơn chữa bệnh cho vật nuôi
thuỷ sản?


<b>GV: Phòng bệnh bằng cách nào?</b>


<b>GV: Phải thiết kế ao nuôi nh thế </b>
nào cho hợp lý


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hóy nêu các biện pháp </b>
tăng cờng sức đề kháng của tụm, cỏ.


<b>GV: Khi tôm, cá bị bệnh có nên </b>
dùng thuốc không?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh </b>
85 nêu tên các hoá chất thuốc tân dợc
dùng để phịng, trị bệnh cho tơm, cá.


<b>GV: KĨ cho häc sinh mét sè lo¹i </b>
thc.


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần </b>
ghi nhớ SGK tổng kết bài học, nêu câu hỏi
củng cố bài.


- Nhận xét đánh giá giờ học


- Tập trung vào các tháng 8-11 nhiệt độ
đó thức n phõn hu u gi tt lng OXI.



<b>2.Cho ăn.</b>


- Cho ăn thức ăn đủ chất dinh dỡng và
đủ lợng theo yêu cầu của giai đoạn, tránh lãng
phí và ụ nhim mụi trng.


<b>II. Quảnlý.</b>


<b>1.Kiểm tra ao nuôi tôm, cá.</b>
- Bảng 9 ( SGK)


<b>2.Kiểm tra sự tăng tr ởng của tôm, </b>
<b>cá.</b>


- Kiểm tra sự tăng trởng của tôm, cá và
chất lợng của vực nớc.


<b>III. Một số ph ơng pháp phòng và trị </b>
<b>bệnh cho tôm, cá.</b>


<b>1. Phũng bnh.</b>
<b>a) Mc ớch.</b>


- Tạo điều kiện cho tôm, cá luôn khoẻ
mạnh, sinh trởng và phát triển bình thờng,
không nhiễm bệnh.


<b>b) Biện pháp.</b>



- Thiết kế ao hợp lý ( có hệ thống kiểm
dịch).


- Tẩy dọn ao thờng xuyên.


- Cho n áp dụng phơng pháp 4 định
để tăng cờng sức đề kháng.


<b>2. Chữa bệnh.</b>
<b>a) Mục đích.</b>


- Dùng thuốc thảo mộc hay tân dợc để
trị bệnh.


b) Khi phát hiện đàn tôm, cá bị bệnh ta
phải chữa trị ngay tiêu diệt tác nhân gây bệnh,
đảm bảo cho cá khoẻ mạnh.


<b>20</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tuần: 34</b>
<b>Giảng ngày</b>
<b>Tiết: 48 :</b>


<b>Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến</b>
<b>sản phẩm thuỷ sản</b>


<b>Bài 56: bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc các phơng pháp thu hoạch


- Biết đợc các phơng pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản
- Biết đợc các phơng pháp chế biến thuỷ sản.


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản


- Biết đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng sống và bảo v ngun li thu sn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung ghi b¶ng</b> <b>BS</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>HS1: Trình bày tóm tắt </b>
biện pháp chăm sóc tôm, cá.



<b>HS2: Em hóy k tờn </b>
mt s loi cây có thể dùng để
chữa bệnh cho tơm, cá


<b>H§1: Tìm hiểu kỹ </b>
<b>thuật thu hoạch.</b>


<b>GV: Giới thiệu 2 phơng </b>
pháp thu hoạch ( Đánh tỉa, thả
bù, thu hoạch toµn bé).


<b>GV: Tác dụng của đánh </b>
tỉa thả bù là gỡ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thu hoạch tôm, cá </b>
có gì khác nhau.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số </b>


- Thit k ao nuôi hợp lý, vệ sinh ao nuôi,
cho ăn đầy đủ theo 4 quy nh.


- Cây tỏi, hạt cau, cây duốc cá.


<b>I.Thu hoạch</b>



<b>1. Đánh tỉa, thả bù.</b>


- L cỏch thu hoch những cá thể đã đạt
chuẩn thực phẩm. Sau đó bổ sung cá giống, tôm
giống, để đảm bảo mật nuụi ỏp dng trong
lng, bố.


<b>2.Thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao.</b>
<b>a) Đối với cá.</b>


- Thỏo bt nc, kéo 2-3 mẻ lới sau đó
tháo cạn để bắt ht cỏ t chun.


<b>b) Đối với tôm.</b>


- Tháo hết nớc thu hoạch toàn bộ
<b>II. Bảo quản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>biện pháp bảo quản.</b>


<b>GV: Sản phẩm không </b>
đ-ợc bảo quản thì sẽ nh thế nào?


<b>GV: Phân tích từng </b>
ph-ơng pháp lấy ví dụ minh hoạ
cách ớp cá nh thế nào?


- Trong 3 phơng pháp
bảo quản thuỷ sản phơng pháp


nào m bo hn? vỡ sao?


<b>GV: Tại sao muốn bảo </b>
quản thuỷ sản lâu hơn thì phải
tăng tỷ lệ muối


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu ph ơng </b>
<b>pháp chế biến.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan </b>
sát hình 87 ghi tên sản phẩm.


- Hn chế sự hao hụt về chất và lợng của
sản phm, m bo nguyờn liu.


<b>2. Các ph ơng pháp bảo quản.</b>
<b>a) </b>


<b> ớp muối:</b>


- Xếp một lớp cá, một lớp muối.
<b>b) Làm lạnh:</b>


- Lm h nhit n mức sinh vật gây
thối khơng thể hoạt động.


<b>c) Lµm khô.</b>



- Tách nớc ra khỏi cơ thể bằng cách phơi
khô ( dùng nhiệt của than củi, điện)


<b>III. Ch bin.</b>
<b>1. Mc ớch: </b>


- Nhằm tăng giá trị sản phẩm, nâng cao
chất lợng sản phẩm.


<b>2.Các ph ơng pháp chế biến.</b>


- Phơng pháp thủ công tạo ra nớc mắm,
mắm tôm.


- Phơng pháp cơng nghiệp tạo ra sản
phẩm đồ hộp.


<b>H§4: Tìm hiểu ý nghĩa</b>
<b>của việc bảo vệ môi tr ờng và </b>
<b>nguồn lợi thuỷ sản.</b>


<b>GV: tại sao phải bảo vệ </b>
môi trờng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các thuỷ vực bị ô </b>
nhiễm do những nguồn nớc thải
nào?



<b>HĐ5: Tìm hiểu một số </b>
<b>biện pháp bảo vệ môi tr ờng.</b>


<b>GV: Ngi ta ó sử dụng </b>
những biện pháp gì để bảo vệ
mơi trng?


<b>HS: Nghiên cu trả lời</b>
<b>GV: Bổ sung, kết luận</b>


- Bo quản sản phẩm thuỷ sản
nhằm hạn chế sự hao hụt về chất và
l-ợng của sản phẩm, đảm bảo nguyên
liệu cho chế biến. Bảo quản bằng 3
phơng pháp.


<b>I. ý nghÜa</b>


- Tác hại môi trờng gây hậu
quả sấu đối với thuỷ sản và con ngời,
SV sống trong nc.


- Môi trờng bị ô nhiếm do:
+ Nớc thải giàu dinh dỡng.
+ Nớc thải công nghiệp, nông
nghiệp


<b>II. Một số biên pháp bảo vệ </b>
<b>môi tr ờng.</b>



<b>1.Các ph ơng pháp sử lý </b>
<b>nguồn n ớc. </b>


a) Lắng ( läc)
- Dïng hÖ thèng ao...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>GV: Nhà nớc đã có </b>
những biện pháp gì để ngăn
chặn nạn ơ nhiễm?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh </b>
đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại kiến </b>
thức nêu câu hỏi củng cố bài,
nhận xét giờ hc, ỏnh giỏ xp
loi.


c) Khi nuôi tôm cá mà môi
tr-ờng bị ô nhiễm:


- Ngừng cho ăn, tăng cờng sục
khí


- Tháo nớc cũ và cho nớc sạch
vào



- Đánh bắt hết tôm cá và xử lý
nguồn nớc.


<b>2. Quản lý:</b>


- Ngăn cấm huỷ hoại các sinh
vật đặc trng.


- Quy định nồng độ tối đa của
hoá chất


- Sử dụng phân hữa cơ đã ủ
<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phÇn III SGK


<i><b>TuÇn 34: </b></i>



<b> TiÕt 49:</b>

<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Củng cố và hệ thống hóa được các nội dung về:
_ Vai trị và nhiệm vụ của ni thủy sản.


_ Kỹ thuật sản xuất, sử dụng thức ăn, chăm sóc quản lý, thu hoạch bảo quản và chế biến thủy sản.
_ Ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.



<b>2. Kỹ năng:</b>


Củng cố các kỹ năng vận dụng vào thực tiễn như phương pháp đo nhiệt độ, độ trong, độ pH, nhận
biết các loại thức ăn,…


<b>3. Thái độ:</b>


Có ý thức vận dụng những kiến thức vào thực tiễn đời sống của gia đình và xã hội.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


_ Sơ đồ 18 SGK phóng to.
_ Các bảng phụ.


<b>2. Học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Trực quan, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


_ Nêu ý nghĩa của bảo vệ môi trường thủy sản.


_ Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lý, cần tiến hành các biện pháp nào?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: (2 phút)</b>



Nội dung phần thủy sản chúng ta nghiên cứu gồm 8 bài, từ bài 49 đến bài 56. Gồm 3 phần kiến
thức cơ bản là:


_ Vai trị, nhiệm vụ của ni thủy sản.
_ Đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản.


_ Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong ni thủy sản.
Chúng ta sẽ lần lượt ôn lại kiến thức của từng phần.


<b>b. Vào bài mới:</b>


* Hoạt động 1: Vai trị, nhiệm vụ của ni thủy sản.


u cầu: Biết được vai trị và nhiệm vụ của ni thủy sản.
<b>Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học </b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung</b> <b>BS</b>


_ Giáo viên hỏi:


+ Ni thủy sản có vai
trị gì?


+ Nhiệm vụ chính của
ni thủy sản là gì?


_ Giáo viên nhận xét, bổ
sung.



(cho điểm học sinh)


_ Học sinh trả lời:




Vai trò:


+ Cung cấp thực phẩm
cho con người.


+ Cung cấp nguyên liệu
chế biến xuất khẩu và
các ngành sản xuất
khác.


+ Làm sạch môi trường
nước.




Nhiệm vụ:


+ Khai thác tối đa tiềm
năng về mặt nước.
+ Cung cấp thực phẩm
tươi, sạch.


+ Ứng dụng những tiến
bộ khoa học công nghệ


vào nuôi thủy sản.
_ Học sinh lắng nghe.


<b>I. Vai trò, nhiệm </b>
<b>vụ của ni thủy </b>
<b>sản:</b>


1. Vai trị của ni
thủy sản:


2. Nhiệm vụ chính
của ni thủy sản.


* Hoạt động 2: Đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản.


Yêu cầu

: Bi t

ế đượ

c các bi n pháp k thu t nuôi th y s n.

ủ ả


_ Giáo viên hỏi:


+ Hãy nêu tóm tắt tính
chất lí học của nước ni
thủy sản.


_ Học sinh trả lời:




Gồm có: nhiệt độ, màu
sắc, độ trong và sự
chuyển động của nước.



<b>II. Đại cương về kỹ</b>
<b>thuật nuôi thủy </b>
<b>sản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

+ Nước nuôi thủy sản có
những tính chất hóa học
nào?


+ Nước ni thủy sản có
những loại sinh vật nào?
_ Giáo viên nhận xét,
chỉnh chốt và hoàn thiện
kiến thức ở phần này.
_ Giáo viên hỏi tiếp:
+ Cần phải có những biện
pháp nào để nâng cao
chất lương vực nước nuôi
thủy sản?


_ Giáo viên sửa và hỏi
tiếp:


+ Thức ăn của tơm, cá
gồm những loại nào?


+ Nhiệt độ thích hợp:
đối với tôm: 25 – 350<sub>C, </sub>


cá: 20 – 300<sub>C.</sub>



+ Màu sắc: có 3 màu
nhưng màu xanh đọt
chuối là tốt nhất.
+ Độ trong tốt nhất: 20
– 30cm.


+ Sự chuyển động của
nước: làm tăng lượng
O2, kích thích sinh sản.


Có 3 hình thức: sóng,
đối lưu, dịng chảy.




Bao gồm: các chất khí
hồ tan:


+ Khí O2: tối thiểu từ


4mg/l trở lên thì tơm, cá
mới sống được.


+ Khí CO2: tối thiểu 4 –


5mg/l.


_ Các muối hịa tan:
đạm nitrát, lân, sắt…
_ Độ pH: thích hợp từ 6


– 9.




Như: thực vật thủy sinh
(thực vật phù du, thực
vật đáy), động vật phù
du và động vật đáy.
_ Học sinh lắng nghe.
_ Học sinh trả lời:




Biện pháp:
_ Cải tạo nước ao.
_ Cải tạo đất đáy ao.
_ Học sinh trả lời:




Bao gồm 2 loại:


_ Thức ăn tự nhiên: bao
gồm: vi khuẩn, thực vật
thủy sinh, động vật phù
du, động vật đáy và
mùn bả hữu cơ…
_ Thức ăn nhân tạo:
gồm có thức ăn thô,
thức ăn tinh và thức ăn


hổn hợp.




Sự khác nhau:


thủy sản:


_ Đặc điểm của
nước nuôi thủy sản.
_ Tính chất của vực
nước ni cá.
_ Cải tạo nước và
đáy ao.


2. Thức ăn của
động vật thủy sản:
_ Thức ăn của tôm,
cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ Trình bày sự khác nhau
giữa thức ăn nhân tạo và
thức ăn tự nhiên của tôm,
cá.


_ Giáo viên sửa và hồn
chỉnh kiến thức.


_ Giáo viên hỏi tiếp:
+ Trình bày tóm tắt biện


pháp chăm sóc tơm, cá.


+ Quản lí ao bao gồm
những cơng việc gì?


+ Muốn phịng bệnh cho
tơm, cá cần phải làm gì?


_ Giáo viên sửa, nhận xét
và hoàn thiện kiến thức.


_ Thức ăn tự nhiên: có
sẵn trong nước, rất giàu
dinh dưỡng.


_ Thức ăn nhân tạo: do
con người cung cấp trực
tiếp cho tôm, cá.


_ Học sinh lắng nghe.
_ Học sinh trả lời:




Chăm sóc tốt cho tơm,
cá là phải cho chúng ăn
đủ lượng, đủ chất và
thời gian cho ăn vào ăn
lúc 7 – 8 giờ sáng.





Quản lí ao cần:


+ Kiểm tra đăng, cống.
+ Kiểm tra màu nước,
thức ăn.


+ Xử lí cá nổi đầu và
bệnh tơm, cá.


_ Kiểm tra sự tăng
trưởng của tơm, cá.




Có các biện pháp:
+ Thiết kế ao ni thích
hợp


+ Phải tẩy ao, khử trùng
trước khi thả cá.


+ Cho tôm, cá ăn đầy
đủ để tăng cường sức
đề kháng.


+ Thường xuyên kiểm
tra môi trường nước và
hoạt động của tôm, cá.


+ Dùng thuốc phịng
bệnh trước mùa tơm, cá
mắc bệnh.


_ Học sinh lắng nghe.


3. Chăm sóc, quản lí
và phịng trị bệnh
cho động vật thủy
sản:


_ Chăm sóc
_ Quản lí
_ Phịng bệnh


_ Giáo viên hỏi:


+ Nêu các phương pháp
thu hoạch tôm, cá.
+ Tại sao phải bảo quản
và chế biến sản phẩm


_ Học sinh trả lời:




Có 2 phương pháp:
+ Đánh tỉa thả bù
+ Thu hoạch toàn bộ.





Vì:


+ Nếu khơng bảo quản


<b>III. Quy trình sản </b>
<b>xuất và bảo vệ môi</b>
<b>trường trong nuôi </b>
<b>thủy sản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

thủy sản? Nêu một
phương pháp bảo quản
mà em biết.


_ Giáo viên nhận xét, bổ
sung, chốt lại kiến thức
và hỏi tiếp:


+ Bảo vệ môi trường và
nguồn lợi thủy sản có ý
nghĩa như thế nào?
+ Trình bày một số biện
pháp bào vệ mơi trường
thủy sản.


+ Hãy trình bày một số
nguyên nhân ảnh hưởng
đến môi trường và nguồn
lợi thủy sản.



+ Muốn khai thác và bảo
vệ nguồn lợi thủy sản hợp
lý, cần tiến hành các biện
pháp nào?


_ Giáo viên sửa, hoàn
thiện kiến thức.


sẽ dẫn đến sự hao hụt về
chất và lượng của sản
phẩm.


+ Nếu không chế biến sẽ
không sử dụng được.
_ Một số phương pháp
bảo quản như: Ướp
muối, làm khô, động
lạnh.


_ Học sinh lắng nghe và
trả lời câu hỏi:




Cung cấp sản phẩm
sạch phục vụ đời sống
con người và để ngành
chăn nuôi thủy sản phát
triển bền vững.





Biện pháp:


+ Xử lý nguồn nước.
+ Quản lí.




Nguyên nhân:


+ Khai thác với cường
độ cao, mang tính hủy
diệt.


+ Phá hoại rừng đầu
nguồn.


+ Đắp đập, ngăn sông,
xây dựng hồ chứa.
+ Ơ nhiễm mơi trường
nước




Các biện pháp:


+ Tận dụng tối đa diện
tích mặt nước ni thủy


sản.


+ Cải tiến và nâng cao
các biện pháp kỹ thuật
ni thủy sản.


+ Nên chọn các loại có
tốc độ lớn nhanh, hệ số
thức ăn thấp.


+ Có biện pháp bảo vệ,
nguồn lợi thủy sản.
_ Học sinh lắng nghe.


sản phẩm thủy sản.
_ Thu hoạch
_ Bảo quản
_ Chế biến


2. Bảo vệ môi
trường và nguồn lợi
thủy sản:


_ Ý nghĩa
_ Bảo vệ môi
trường thủy sản.
_ Bảo vệ nguồn lợi
thủy sản.


<b>4. Củng cố và đánh giá giờ dạy: ( 4 phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

_ Nhận xét về thái độ ôn tập của học sinh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×