Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.16 KB, 209 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : 18/ 8/2012</i>
<i>Ngày dạy: 20/8/2012</i>
<b>I. Chuẩn</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc Gióp häc sinh:</b></i>
. - Cốt truyện,nhân vật ,sự kiện,trong đoạn trích Tôi đi häc
-Nghệ thuật miêu tả tâm lý trẻ nhỏ ở tuổi đến trờng trong một văn bản tự sự qua
ngòi bút văn xi giàu chất thơ, gợi d vị trữ tình, man mỏc ca Thanh Tnh.
2.<i><b>Kĩ năng</b></i>:
- Đọc , hiểu đoạn trích có yếu tố miêu tả , biểu cảm .
- Trình bày những suy nghĩ , tình cảm về một sự việc trong cuộc sống của bản
thân.
3.<i><b>Thái độ</b><b> </b></i>: - Giáo dục học sinh thấy đợc tình cảm, sự quan tâm của gia đình, xã hội và
vai trị của nhà trờng đối với hc sinh.
II. <b>Nâng cao - Mở rộng</b>
Cảm nhận tác phẩm, trình bày suy nghĩ của bản thân
<b>B- Chuẩn bÞ :</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - Nghiên cứu tài liệu sgk + sgv.
- Son bi chu ỏo
<b>2. Học sinh:</b> Soạn bài theo câu hỏi ở SGK.
<b>C- ph ơng pháp:</b>
-Phân tích . cảm nhận.
<b>D- Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1.n nh</b></i>
<i><b>2. Bi c</b></i>
Kiểm tra vở soạn của học sinh.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>Gii thiu bi:</b> Trong cuộc đời mỗi con ngời, những kỷ niệm tuổi học trị thờng đợc lu
giữ bền lâu trong trí nhớ. Đặc biệt là những kỷ niệm về buổi đến trờng đầu tiên.
Ngày đầu tiên đi học
Mẹ dắt tay đến trờng
Em vừa đi vừa khóc
Mẹ dỗ dành u thơng...
Truyện ngắn tơi đi học đã diễn tả những kỷ niệm mơn man, bâng khuâng của một thời
thơ ấy.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>-</b> GV gọi HS đọc phần chú thích về
<i><b>I- </b><b> T×m hiĨu chung</b><b> .</b></i>
GV.nhÊn m¹nh hai ý nhỏ về nhà văn, nhà
thơ Thanh Tịnh.
GV.Em hÃy cho biết các tác phẩm chính
của ông ?
GVHD HS c
c đúng văn bản tự sự (Truyện ngắn)
nhng giàu chất trữ tình: Các đoạn hồi tởng,
độc thoại, đối thoại, kể và miêu tả với bộc
lộ cảm xúc... thay đổi giọng đọc cho phù
hợp.
HS đọc chú thích sgk
- GV: Nêu khái quát đặc điểm phong
cách truyện ngắn "Tôi đi học" hớng dẫn hs
đọc đúng vai nhân vật trong dòng hồi tởng.
Gọi 2-3 hs đọc lớp nhận xét, gv có thể đọc
mẫu.
- Gv giải thích kĩ hơn một số từ ngữ
khó trong phần chú thích.
GV. Theo dõi văn bản "Tôi đi học" và cho
Có những nhân vật nào đợc kể lại
trong truyện ngắn này?
HS.Mẹ, Tơi, Ơng đốc, những cậu học trị.
GV. Nhân vật chính trong truyện này
là ai?
HS. T«i
? Tâm trạng của nhân vật chính đợc
thể hiện qua những tình huống truyện (thời
gian, (địa điểm), thời điểm) nào?
- Cảm nhận của tôi trên đờng tới trờng.
- Cảm nhận của tôi trong lớp học.
- Cảm nhận của tôi lúc ở sân trờng.
<i><b>Gv: Cho Hs đọc lại đoạn đầu (Từ đầu </b></i>
<i><b>-trên ngọn núi).</b></i>
? Kỉ niệm ngày đầu đến trờng của
nhân vật tơi gắn với khơng gian, thời gian
cụ thể nào?
? V× sao không gian và thời gian ấy trở
(1911 - 1988)
- Trong sáng tác ông có mặt trên nhiều
* Các tác phẩm chính:
- Hậu chiến trờng (Thơ: 1937), Quê mẹ
(TN: 1941), NgËm ng·i t×m trầm (TN:
1943), Sức mồ hôi (Cao dao: 1954)
- "Tôi đi học" in trong tập quê mẹ.
<i><b>2- Đọc, tìm hiểu chú thích:</b></i>
* Đọc
* Chú thích
- Tõ ng÷ khã:
Tựu trờng, ông đối, bất giải, quyn
luyn.
<i><b>II- Tìm hiểu văn bản:</b></i>
1. <b>Tâm trạng nhân vật "Tôi" trong ngày</b>
<b>đầu đi học:</b>
a. <i><b>Trên con đ</b><b> ờng cïng mĐ tíi tr</b><b> êng:</b></i>
- Thêi gian: Bi s¸ng ci thu
thành kỉ niệm trong tâm trí tác giả?
<b>-</b> Từ hồn nhiên, vô t khi cha đi học
đến cảm thấy vừa xa lạ vừa gần gi
vi mi ngi.
GV.Cảm giác của nhân vật tôi ntn?
Gv: <i><b>Cho Hs đọc đoạn tiếp (Từ trớc</b></i>
<i><b>sân trờng -> xa mẹ tôi chút nào hết).</b></i>
? Tâm trạng của nhân vật tơi giữa
khơng khí ngày khai trờng đợc thể hiện nh
thế nào? qua chi tiết hình ảnh nào?
- Hs làm việc theo nhóm, đại diện các
nhóm trình bày.
Líp nhËn xÐt, Gv bỉ sung
HS. liªn hƯ bản thân qua hồi ức của
mình về buổi khai giảng đầu tiên.
=> <i>Đó là thời điểm và nơi chốn quen</i>
<i>thuộc, gần gịi, g¾n liỊn víi tuổi thơ tá</i>c
<i>giả.</i>
- Con đờng, cảnh vật xung quanh vốn
rất <i>quen</i> nhng hôm nay <i>thấy lạ:</i> <i>Cảnh vật</i>
<i>thay đổi vì trong lịng có sự</i> <i>thay đổi lớn </i>
- Cẩn thận nâng niu mấy quyển vở, vừa
lúng túng, vừa muốn thử sức mình và
khẳng định mình đã đến tuổi đi học.
b. <b>Giữa khơng khí ngày khai tr ờng</b>:
- Sân trờng đặc cả ngời, ngơi trờng to
rộng, khơng khí trang nghiêm -> <i>tôi lo sợ</i>
<i>vẩn vơ.</i>
- Giống bọn trẻ, bỡ ngỡ đứng <i>nép bên</i>
<i>ngời thân.</i>
- <i>Nghe tiÕng trống</i> trờng <i>vang lên</i> <i>thấy</i>
<i>chơ vơ vụng về lúng túng</i>, chân dềnh dàng,
<i>toàn thân run run</i>
- <i>Nghe </i>ông đốc <i>đọc tên</i> <i>cảm thấy</i> quả
<i>tim ngừng đập</i>, <i>quên cả mẹ</i> đứng sau lng,
<i>giật mỡnh</i> lỳng tỳng...
- <i>Bớc vào lớp</i> mà cảm thấy sau lng có
một <i>bàn tay dịu dàng</i> đẩy tới trớc, dúi đầu
vào lòng mẹ <i>khóc nức nở</i>, cha lần nào thấy
xa mẹ nh lần này.
<b>E.Tổng kết rút kinh nghiệm</b>
<b>1.Củng cố </b>
- Gv hệ thống lại bài giảng
- Hs chn một vài đoạn yêu thích đọc lại.
<b>2.H ớng dẫn về nh:</b>
-Đọc và tóm tắt lại truyện theo trình tự thời gian
- Ghi lại ấn tợng sâu sắc ngày đầu tiên đến trờng mà em nhớ nhất
- Chuẩn bị tiếp phần còn lại.
3. <b>Đánh giá tiÕt häc</b>……….
4. <b>Rút kinh nghiệm:</b>..
---Ngày soạn: 19/8/2012
Ngày dạ<i><b>y 21/8/2012</b></i>
<b>I. Chuẩn</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc Gióp häc sinh:</b></i>
- Cảm nhận đợc tâm trạng bỡ ngỡ, những cảm giác mới lạ của nhân vật "tôi"
ở lần tựu trờng đầu tiên trong đời.
- Thấy đợc ngòi bút văn xi giàu chất thơ, gợi d vị trữ tình, man mỏc ca Thanh
2.<i><b>Kĩ năng</b></i>: Rèn kỉ năng cảm nhận ,ph©n tÝch
3.<i><b>Thái độ</b></i>:<i><b> </b></i> - Giáo dục học sinh thấy đợc tình cảm, sự quan tâm của gia đình, xã hội
và vai trò của nhà trờng đối với học sinh
II. <b>N©ng cao - më réng .</b>
ViÕt mét đoạn văn nói về cảm nhận của em ngà y đầu đi học
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giỏo viờn:</b> - Nghiờn cu tài liệu sgk + sgv.
- Soạn bài chu đáo
<b>2. Häc sinh:</b> Soạn bài theo câu hỏi ở SGK.
<b>C. Ph ơng pháp:</b>
-Phân tích bình giảng
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. n nh</b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b></i>
? Tâm trạng của nhân vật tôi đợc thể hiện qua những tình huống truyện, thời gian,
địa điểm nào?
<b> </b> <i><b>3 Bµi míi</b></i>
-Tiết 1 chúng ta đã tìm hiểu tâm trạng của nhân vật tơi đợc thể hiện qua những tình
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cn t</b>
<i><b>Gv gi Hs c on cũn li</b></i>
? Tâm trạng của nhân vật tôi khi ngồi
trong lớp đón nhận giờ học đầu tiênđợc
T/G miêu tả bằng những từ ngữ nào?
- Cảnh vật (tranh treo tờng, bàn ghế)
GV. Từ đó em thấy tâm trạng ca nhõn
vt tụi ntn ?
- Gv: Nêu câu hỏi khái quát:
? Em có nhận xét gì về quá trình diễn
biến tâm trạng của nhân vật "tôi" trong
trun?
- Hs làm việc theo nhóm, đại diện trả
lời câu hỏi, lớp nhận xét -> Gv bổ sung.
- Gv có thể gợi một số bài hát, ý thơ
nói về cảm xỳc ny Hs liờn h.
Ngoài nhân vật tôi còn cã nh÷ng ngêi
Gv diễn giải: Ngày nhân vật tơi lần
đầu đến trờng cịn có ngời mẹ, những bậc
phụ huynh khác, ông Đốc và thày giáo trẻ.
? Em có cảm nhận gì về thái độ, cử chỉ
của những ngời lớn đối với các em bé lần
đầu tiên đi học?
- Giáo viên cho một học sinh đọc phần
ghi nhớ trong SGK, sau đó chốt lại những
điểm quan trọng về nội dung và nghệ thuật
của truyện ngắn và rút ra bài học liên hệ
bản thân mỗi học sinh.
- Gv tỉ chøc cho Hs lµm bµi tËp lun tËp
- Cảm thấy vừa <i><b>xa lạ</b></i> <i><b>vừa gần gũi</b></i> với
cảnh vật
- Với <i><b>ngời bạn</b></i> tÝ hon ngåi cạnh <i>cha</i>
<i>gặp nhng không cảm thấy xa l</i>ạ.
=> <i><b>Vừa ngỡ ngàng, vừa tự ti, nghiêm</b></i>
<i><b>trang....</b></i>
* Diễn biến tâm trạng của nhân vật tôi
trong ngày đầu tiên đi học:
Lúng tóng, e sỵ, ngì ngµng, tù tin và
hạnh phúc.
- Nghệ thuật: Bố cục theo dòng hồi.
Tởng cđa nh©n vËt "t«i" -> TÝnh chÊt
cđa håi ký.
- Kết hợp kể, tả với bộc lộ cảm xúc
-> Giàu chất trữ tình, chất thơ
- Sử dụng hình ảnh so sánh có hiệu quả.
2. <i><b>Những ng</b><b> ời xung quanh:</b></i>
- Là mẹ của nhân vật "tôi" cùng những
vị phụ huynh khác đa con đến trờng đều
tràn ngập niềm vui và hồi hộp, tân trọng
tham dự buổi lễ quan trọng này.
- ông Đốc là hình ảnh ngời thầy, ngời
lãnh đạo từ tn, bao dung, nhõn hu.
Thầy giáo trẻ tơi cời giàu lòng thơng
yêu học sinh.
-> <i><b>õy chính là trách nhiệm của gia</b></i>
<i><b>đình, nhà trờng đối với thế hệ trẻ tơng</b></i>
<i><b>lai.</b></i>
<i><b>IV- Tæng kÕt:</b></i>
- Kỷ niệm trong sáng, đẹp đẽ, ấm áp nh
còn tơi mới của tuổi học trò khi nhớ về
ngày đầu tiên cắp sách đi học.
- Cảm xúc chân thành tha thiết của tác
giả, qua đó thấy đợc tình cảm đối với ngời
mẹ, với thầy cô, với bạn bè... của tác giả.
- Nghệ thuật viết truyện ngắn đặc sắc
giàu chất thơ.
<i><b>V- LuyÖn tËp:</b></i>
trong SGK trong kho¶ng 10 phót.
<i><b>E. Tỉng kÕt rót kinh nghiƯm</b></i>
<i><b>1 Cđng cè</b></i>
- Gv hệ thống lại bài giảng
- Gọi Hs đọc lại ghi nhớ.
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b><b> </b></i>
- Đọc lại văn bản theo cảm xúc của em sau khi đợc học xong truyện ngắn.
- Nắm nội dung chính, tâm trạng và nét đặc sắc nghệ thuật
- Chuẩn bị bài cho tiết sau: Cấp độ khỏi quỏt ca ngha t ng.
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b> :..
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b> :.
<i>Ngày soạn:19/8/2012</i>
<i>Ngày dạy:22/8/2012</i>
<b>I. ChuÈn</b>
<i><b>1.KiÕn thøc :Gióp häc sinh</b></i>
-Phân biệt đợc các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
- Các cấp khỏi quỏt ca ngha t ng .
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>
- Thc hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
<i><b>3. Thái độ</b></i> :Có ý thức sử dụng từ ngữ trong giao tiếp
<b>B. chuÈn bÞ:</b>
1. GV: Soạn bài - chuẩn bị tài liệu - sơ đồ.
2. HS: Đọc trớc nội dung bài học.
<b>c. Ph ơng pháp:</b>
Phân tích, quy nạp
II. <b>Nâng cao mở rộng</b>
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>2 Bài cũ</b></i>: Kết hợp trong bài học.
<i><b>3 Bài mới:</b></i>
Gv h thng hố về nghĩa của từ (nghĩa đen, nghĩa bóng, đồng nghĩa, trái nghĩa,
nhiều nghĩa) rồi lấy ví dụ để chuyển tiếp vào bài mới.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- Gv cho Hs quan sát sơ đồ trong SGK
Qua sơ đồ gợi ý cho Hs thấy mối quan
hệ tầng bậc (cấp độ) của các loại động vật
và mối quan hệ về nghĩa của từ ngữ. Và trả
lời câu hỏi:
? Nghĩa của từ động vật với thú, chim,
cá?
? Nghĩa của từ thú với từ voi, hơu?
? Nghĩa của từ chim với tu hú, sáo?
? Nghĩa của từ cá với cá thu, cá rô?
- Hs nhận xét, Gv bổ sung cho đầy đủ
- Gv cho Hs đọc phần ghi nhớ: SGK
- Gv cho một Hs đọc yêu cầu bài tập 1,
gợi ý theo mẫu để Hs làm vic c lp.
- Hs lên làm bảng - lớp nhận xÐt, bæ
sung.
- Gv cho học sinh làm việc theo nhóm
- Giáo viên cho học sinh đọc bài tập 3.
Học sinh làm việc độc lập, đứng tại chổ trả
lời -> giáo viên nhận xét.
<i><b>I- Tõ ng÷ nghÜa réng, tõ ng÷ nghÜa</b></i>
<i><b>hĐp:</b></i>
+ Nghĩa của từ động vật rộng hơn
nghĩa của từ thú, chim, cá (vì nó bao hàm
các loại nhỏ nh thú, cá...)
+ T¬ng tù nh vËy, nghÜa của các từ thú
- chim - các là rộng hơn nghÜa cđa c¸c tõ
voi, tu hó, c¸ thu.
* Ghi nhí: SGK
Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hoặc
hẹp hơn nghĩa của từ ngữ khác (nghĩa rộng
khi từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa một
số từ ngữ khác, nghĩa hẹp khi từ ngữ đó
đ-ợc bao hàm phạm vi nghĩa của từ khác)
- Mét tõ ng÷ cã nghÜa réng với từ ngữ
này nhng có nghĩa hẹp với từ ngữ kh¸c.
<i><b>II- Lun tËp:</b></i>
Bài tập 1: Sơ đồ cấp độ khái quát nghĩa
các từ ngữ sau:
y phục vũ khí
quần áo súng bom
quần đùi áo hoa súng trờng bom bi
quần dài áo dài đại bác bom
napan
Bài tập 2: Các nghĩa rộng là:
a. Cht t, b. Nghệ thuật, c. Thức ăn,
d. Nhìn, đ. Đánh
Bài tập 3: Tìm từ ngữ có nghĩa đợc bao
hàm:
a. Xe cộ - xe đạp, ô tô, xe trâu...
b. Kim loại: Sắt, thộp...
đ. Mang: xách, khiêng, gánh...
<i><b> 1 Cñng cè</b></i>
- Nắm nội dung bài: Các cấp độ khái quỏt ngha ca t ng (ngha rng, ngha
hp).
- Đọc lại phÇn ghi nhí
2
<b> H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Viết đoạn văn có sử dụng 3 danh từ (trong đó có một danh từ mang nghĩa rộng và
2 danh từ mang nghĩa hẹp) và 3 động từ (trong đó có một động từ mang nghĩa rộng và
hai động từ mang nghĩa hẹp)
- Chuẩn bị bài tiết sau: Tính thống nhất về chủ đề của văn bản
- Lm bi tp 4, 5 (SGK).
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b>..
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
...
<i>Ngày soạn: 5/9/2012</i>
<i>Ngày dạy:7/9/20012</i>
<b>I. ChuÈn.</b>
<b>1.KiÕn thøc.</b>
- Nắm đợc tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
- Chủ đề văn bản
- Những thể hiện của chủ đề trong một văn bản.
<b>2.Kĩ năng.</b>
- Đọc hiểu và có khả năng bao quát toàn bộ văn bản.
- Trình bày một văn bản thống nhất về chủ đề.
<b>3.Thái độ.</b>
- Rèn luyện ý thức yêu thích học môn văn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
1. GV: Soạn giáo án + tài liệu SGK + SGV.
2. HS: §äc kü néi dung SGK.
<b>C. Ph ơng pháp:</b>
-Phân tích, quy nạp.
II.
<i><b>1ổn định</b></i>
<i><b>2 Bµi cị</b></i>: ? Phân tích dòng cảm xúc của nhân vật tôi trong truyện ngắn "tôi đi
học"?
<i><b>3 Bài mới:</b></i>
Mt vn bản hồn chỉnh khơng chỉ mang tính liên kết chặt chẽ, mạch lạc, bố cục
rõ ràng mà văn bản còn phải có tính thống nhất về chủ đề.
Vậy thế nào là tính thống nhất về chủ đề bài học hơm nay giúp chúng ta hiểu
thêm .
TriĨn khai bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
Gv cho Hs đọc lại văn bản Tơi i hc
ca tỏc gi Thanh Tnh.
? Tác giả nhớ lại những kỷ niệm sâu
sắc nào trong thời thơ ấu của mình?
HS - Ngày tựu trờng đầu tiên của
nhân vật "tôi"
GV. Sự hồi tởng ấy gợi lên những ấn
tợng gì trong lòng tác giả?
HS. Những kỷ niệm sâu sắc, trong
sáng của nhân vật "tôi" ngày đầu đi học,
cắp sách tới trờng. Đó là chủ đề của văn
bản này.
? Vậy chủ đề của văn bản là gì?
<b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>I- Chủ đề của văn bản:</b></i>
* Hc sinh c ghi nh:
GV. Căn cứ vào đâu mà em biết văn bản
"Tôi đi häc" nãi lªn nh÷ng kû niƯm về
buổi tựu trờng đầu tiên?
HS. Tên văn bản Tôi đi học: dự đoán
tác giả sẽ nói về chuyện đi học ë líp, ë
tr-êng...
- Các từ ngữ thể hiện chủ đề đi học:
tựu trờng, lần đầu tiên đến trờng, trớc
khơng khí ngày khai trờng, ngồi trong lớp
đón nhận giờ học đầu tiên.
- Ngơn ngữ, các chi tiết trong đều tập
trung tô đậm cảm giác ngỡ ngàng, trong
sáng của nhân vật "tôi" ngày đầu đến lớp.
? VËy tính thống nhất trong văn bản
là gì?
- Hc sinh c ghi nhớ:
Luyện tập
- Giáo viên cho học sinh đọc bài tập
1, các nhóm tập trung trao đổi, cử đại diện
trình bày, lớp nhận xét, góp ý bổ sung.
- Giáo viên gợi ý về tên văn bản, các
phần của văn bản, từ ngữ đợc dùng trong
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
tập 2. Học sinh làm việc theo nhóm, đại
diện trình bày - giáo viên bổ sung.
đồ, ý kiến, cảm xúc của tác giả).
* Ghi nhớ 1: (SGK)
<i><b>II- Tính thống nhất về chủ đề của văn</b></i>
<i><b>bản:</b></i>
-Văn bản có tính thống nhất về chủ đề khi
chỉ biểu đạt chủ đề đã xác định không xa
rời hay lạc sang chủ đề khác.
- Để viết hoặc hiểu một văn bản cần
xác định chủ đề đợc thể hiện ở nhan đề, đề
mục, trong quan hệ giữa các phần của văn
bản và các từ ngữ then chốt thờng lặp đi
lặp lại.
* Ghi nhí 2
<i><b>III- Lun tËp:</b></i>
Bµi tËp 1:
a. Văn bản nói về rừng Cọ q tơi có
tính thống nhất của chủ đề (tên văn bản,
phần mở đầu giới thiệu khái quát vẻ đẹp
quê tôi với rừng cọ trập trùng)
- Phần thân bài: Nói lên vẻ đẹp, sức
mạnh, tác dụng của cây cọ trong đời sống
của con ngời.
- Phần kết bài: là niềm tự hào và nỗi
nhớ rừng cọ quê nhà, các từ ngữ nói về
rừng cọ đợc sử dụng nhiều lần.
Bµi tËp 2:
- ý lạc, các ý có khả năng làm cho bài
viết khơng đảm bảo tính thống nhất về chủ
đề là a, e
- Lý do: các ý đó khơng phục vụ cho
luận điểm chính.
<i><b>E</b></i>
- Giáo viên hệ thống bài giảng
- Hc sinh đọc lại phần ghi nhớ? Thế nào là chủ đề của văn bản?
2.
<b> H íng dẫn về nhà</b>
-Đọc trớc bài "Trong lòng mẹ" và soạn theo câu hỏi ở SGK
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b>..
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
...
<i> Ngày soạn: 5/9/2012 </i>
<i> Ngày dạy: 7/9/2012</i>
<b>I. Chuẩn.</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Khái niệm về thể loại hồi ký.
- Hiểu đợc tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé Hồng,
cảm nhận đợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú bé đối với mẹ.
- Bớc đầu hiểu đợc văn hồi ký và đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút Nguyên
Hồng: thấm đợc chất trữ tình, lời văn tự truyện chân thành, giàu sc truyn cm.
2<i><b>.Kỹ năng</b></i>
Bc u bit c hiểu một văn bản hồi ký
Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để
3<i><b>. Thỏi </b></i>
Giáo dục tình cảm yêu thơng mẹ, căm ghét t tởng cổ hủ phong kiến
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Nghiên cứu tài liệu SGK.
- Tham khảo tập truyện "Những ngày thơ ấu" - Chân dung nhà văn.
- Soạn giáo án.
<b>2. Hc sinh:</b> c - Chun bị bài theo hớng dẫn Sgk.
II.
<b>C.Ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
? Nêu nét đặc sắc nghệ thuật đợc nhà văn sử dụng ở truyện ngắn "Tơi đi học".Phân
tích dịng cảm xúc của nhân vật tôi trong truyện ngắn "tôi đi học"?
<i><b>3 Bµi míi:</b></i>
<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>
Tuổi thơ cay đắng, tuổi thơ ngọt ngào, tuổi thơ dữ dội, tuổi thơ êm đềm. Tuổi thơ của
em, tuổi thơ của mỗi chúng ta ai mà chẳng có một thời thơ ấu đã trôi qua và không bao giờ trở
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
Tìm hiểu về tác giả, tác phẩm:
- Giáo viên gọi học sinh đọc chú thích
sao Sgk.
? Dựa vào chú thích nêu những hiểu
biết của em về nhà văn và tác phẩm của
ông?
- Hc sinh độc lập suy nghĩ trả lời
- Giáo viên gọi học sinh bổ sung ->
chốt ý chính.
Hớng dẫn đọc - tìm hiểu chú thích:
- Gv: Theo em trích đoạn này cần đọc
nh thế nào?
- Häc sinh tr¶ lêi:
Đọc chậm, tình cảm, chú ý các từ ngữ
bộc lộ cảm xúc. Giáo viên đọc mẫu một
đoạn, gọi học sinh đọc.
- Học sinh đọc các chú thích 5, 8, 12,
13, 14,17
- Gv: Tích đoạn có thể chia ra làm
mấy phần? Đặt tiêu đề cho từng phần nội
dung gì?
- Gv: Gọi học sinh đọc từ "Tơi đã
<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I.Tìm hiểu chung</b>
<i><b>1- Giới thiệu tác giả, tác phẩm:</b></i>
<i>*. Tác giả:</i>
- L nh văn lớn - đợc coi là nhà văn
của những ngời lao động cùng khổ, lớp
ng-ời "dới" đáy xã hội.
- Tác giả của nhiều tập truyện, thơ, tiểu
thuyết.
- 1996 đợc tặng giải thởng Hồ Chí
Minh và văn học nghệ thuật.
<i>*. T¸c phÈm:</i>
Là tập hồi ký về tuổi thơ cay đắng của
tác giả, gồm 9 chơng, đăng báo năm 1938
in sách năm 1940. Đoạn trích chơng IV.
<i><b>2- Đọc tìm hiểu chú thích</b></i>:
Đọc chậm - tình cảm.
- Chó ý c¸c chó thÝch.
- RÊt kịch, tha hơng cầu thực.
Tâm can, thành kiến, cổ tục, ¶o ¶nh.
<i>3. Bè cơc:</i> 2 phÇn
- Phần 1: Đầu -> hỏi đến chứ
-> Cuộc đối thoại giữa bà Cơ và bé
Hồng
- PhÇn 2: Còn lại -> Cuộc gặp gỡ bất
ngờ giữa bé Hồng và mẹ.
<i>II.. Phân tích:</i>
b... hi n ch".
- Hoàn cảnh của bé Hồng ntn?.
HS. Mồ côi cha, mẹ đi tha hơng cầu thực,
ở với bà Cô.
GV. T đó em hiểu gì về bé Hồng?
GV. Lúc đầu gọi bé Hồng đến, bà Cơ
có những cử chỉ, lời nói nào?
<b>-</b> Häc sinh tr¶ lêi
GV. Em hiểu gì về hành động của bà cô?
GV. Bé Hồng có nhận ra điều đó
khơng?
- Gv: ? Sau lời từ chối của bé Hồng bà
Cơ lại hỏi gì? Tìm những chi tiết diễn tả
nét mặt thái độ của bà Cô lúc này?
? Nh÷ng lêi nãi ngät, nh÷ng cử chỉ
của bà chứng tỏ điều gì?
- Học sinh: Độc lập suy nghĩ trả lời
- Gv: Khi bé Hồng im lặng cúi đầu
khóc mắt cay cay, bà Cô vẫn không ngừng
cuộc chơi ác, tiếp tục tìm những từ ngữ
diển tả về bà Cô?
GV. Cảm nhận của em về những cử chỉ,
lời nói đó?
- Hs: Suy nghĩ trả lời.
? Tìm những từ ngữ, chi tiết tiếp theo
diễn tả hình ảnh bà Cô?
GV. Em thấy những câu chuyện bà kể
GV. Thái độ của bà cơntn?
- Gv: Qua phân tích cuộc đối thoại,
em thấy nhân vật bà Cô là một ngời nh thế
nào?
- <i><b>Giáo viên bình</b></i>: Bà Cô là hình ảnh
<b>a.Hoàn cảnh bé Hồng</b>
- Mồ côi cha,
mẹ đi tha hơng cầu thực,
- ở với bà Côluôn bị hắt hủi
=> <i><b>L ngi cơ độc thiếu tình thơng</b></i>
<i><b>b. Nhân vật ng</b><b> ời cơ</b></i>
- <i><b>Cêi hái</b></i> "Hång mµy cã muèn...?"
- <i><b>Cêi rÊt kÞch</b></i>: Gièng ngêi trên sân
khấu, giả vờ
<i>- Cú v quan tâm, thơng cháu, cời hỏi</i>
<i>ngọt ngào nhng không hề có ý định tốt</i>
<i>đẹp.</i>
-> Chú bé Hồng nhận ra ngay ý nghĩ
cay độc trong giọng nói và trên nét mặt khi
cời rất kịch của b Cụ.
- <i><b>Hỏi luôn, giọng vẫn ngọt</b></i>.
- <i><b>Mắt long lanh</b></i> ch»m chỈp đa nhìn
tôi.
-> Kộo a cháu đáng thơng vào trị
chơi ác độc đã dàn tính sẵn.
- <i><b>Vỗ vai cời nói</b></i>.
"mày... chứ"
-> <i>C ch giả dối, độc ác, lời nói</i>
<i>khơng chỉ lộ rõ sự độc ác mà còn chuyển</i>
<i>sang hớng châm chọc, nhc m.</i>
- <i><b>Tơi cời kể các câu chuyện.</b></i>
- i ging, đổi vỗ vai, nhìn nghiêm
nghị, tỏ sự ngậm ngùi thơng xút.
=> Làm tổn thơng cậu bé
=> Thỏi thớch thỳ vì nhục mạ ngời mẹ
bất hạnh.-> sự độc ác tàn nhẩn
đại diện cho hủ tục phong kiến, hình ảnh
mang ý nghĩa tố cáo hạng ngời sống tàn
nhẫn, khô héo cả tình máu mủ, ruột rà
trong xã hội thực dân nữa phong kiến. Bà
GV. Đoạn văn đối thoại đợc miêu tả
thêo hình thức nào, trình tk nào?
GV. Tác dụng của cchs miờu t ú
T/G miêu tả theo hình thức tăng tiến và
diễn ra theo trình tự thời gian.
=> Nhõn vt bc lộ đợc tính cách của
mình.
<i><b>E</b></i>
- Nh©n vËt bà Cô là ngời nh thế nào?
- Bà là hiện thân của cái gì?
- Đọc lại đoạn vừa tìm hiĨu.
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
Ghi lại những một trong những kỉ niệm của bản thân đối với ngời thân
<b>-</b> Về nhà soạn tiếp phần cịn lại.
<b>-</b> Tình cảm của bé Hồng dối vối mẹ trong cuộc đối thoại với bà cô
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b>..
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
...
.
<i>Ngày soạn:9/9/2011</i>
<i>Ngày dạy: 11/9/2011</i>
<i><b> (Trích: Những ngày thơ ấu -Nguyên Hồng)</b></i>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<b>I. Chuẩn.</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Khái niệm về thể loại håi ký.
- Hiểu đợc tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé Hồng,
cảm nhận đợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú bé đối với mẹ.
- Bớc đầu hiểu đợc văn hồi ký và đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút Nguyên
Bớc đầu biết đọc hiểu một văn bản hồi ký
Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để
phân tích tác phm truyn
3<i><b>. Thỏi </b></i>
Giáo dục tình cảm yêu thơng mẹ, căm ghét t tởng cổ hủ phong kiến
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Nghiên cứu tài liệu SGK.
- Tham khảo tập truyện "Những ngày thơ ấu" - Chân dung nhà văn.
- Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc - Chuẩn bị bài theo hớng dẫn Sgk.
II. <b>Nâng cao, mở rộng: </b>Cảm nhận về tác phẩm qua đoạn văn ngắn nói về mẹ
<b> C.Ph ơng pháp:</b>
-Phân tích,bình giảng.cảm nhận
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b> </b><b> n định</b></i>
? Nhân vật bà Cơ "Trong lịng mẹ" là ngời ntn? Qua nhân vật đó em hiểu thêm điều
gì về xã hội phong kiến cũ?
<i><b>3.Bµi míi:</b></i>
<b> Giới thiệu bài: Sống với bà Cơ ruột lạnh lùng, độc ác, thâm hiểm, khơng vì thế mà làm</b>
mất đi trong chú bá Hồng những tình cảm đối với mẹ. Trong cảnh ngộ đó, càng đau đớn bất
hạnh chú bé Hồng càng trào lên một tình cảm mãnh liệt đối với mẹ. Hơm nay chúng ta tiếp tục
tìm hiểu văn bản để thấy rõ điều đó.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Gv: Gọi học sinh đọc lại phần 1
GV. Em hãy phát hiện những hình ảnh
chi tiết biểu hiện ý nghĩ, cảm xúc của bé
Hồng khi trả lời bà Cơ?
GV. Vì sao lại có những biểu hiện đó?
- Hs: Suy nghĩ trả lời
GV. Em hiĨu g× ý nghÜa cña "cời dài"
trong tiếng khóc?
- Hs: Trả lời
- Gv: Khi bà Cô cứ tơi cời kể về tình
<b>Nội dung kiÕn thøc</b>
b. <i><b>Tình cảm của chú bé Hồng đối với</b></i>
<i><b>mẹ:</b></i>
* Trong cuộc đối thoại với bà Cô.
- Lần 1: Sống dậy hình ảnh vẻ mặt rầu
rầu, sự hiền từ của mẹ.
- <i>Cúi đầu không đáp, cời và đáp lại Cô</i>
<i>tôi.</i>
-> Nhận ra những ý nghĩ cay độc của
Cô, không muốn tình u thơng, kính mếm
mẹ bị những rắp tâm tanh bn xõm phm.
- Lần 2: Lòng thắt lại, khoé m¾t cay
cay
cảnh của mẹ mình, chú bé Hồng đã có
những biểu hiện gì?
- Hs: Độc lập suy nghĩ -> trả lời
HS đọc đoạn Giá nh cổ tục ...
GV.Em có nhận xét gì về từ ngữ hình ảnh
đợc sử dụng õy?
GV. Bộc lộ tâm trạng gì?
GV.Thỏi ca tác giả ntn?
- Hs: Trả lời.
<b>-</b> Gv: Gọi học sinh đọc tiếp -> hết.
GV.Em có cảm nhận gì về tiếng gi m
i?
Suy nghĩ nếu không phải là mẹ thì điều gì
xảy ra?
HS. Trò cời của bọn trẻ...
T/G sử dụng nghệ thuật gì trong đoạn văn
này?
GV. Khi ui theo m tác đã diễn tả ntn
GV. Hàng động đó nói lên điều gì?
GV. So sánh giọt nớc mắt khi nói chuyện
với bà cô và giọt nớc mắt khi gặp mẹ?
GV đọc Tơi ngồi .. vơ cùng
? Ngêi mĐ hiƯn lên qua những chi tiết
nào?
GV.Em có nhËn xÐt g× vỊ cách thể
hiện của tác giả?
GV. Tình cảm của bé Hồng khi gặp mẹ?
<b>Giáo viên bình nâng cao</b>:
- Với lối tả kết hợp biểu cảm cùng những
- C hng nghn , khúc khụng ra tiếng.
=<i><b>Sự đau đớn đến cực độ khi mẹ bị</b></i>
<i><b>xúc phạm . Thể hiện niềm tin đối với mẹ</b></i>
-> Hình ảnh so sánh, động từ diễn tả
hành động mạnh
-> Đau đớn, uất ức, căm tức đến tột
cùng.
Tình cảm của bé Hồng đới mẹ trong
sáng giàu lòng yêu thờng.
* T/G lên án Những cái xấu của hủ tục
phong kiến tiêu biểu là bà cơ.Khẳng định
tình cảm mẫu tử trong tâm tâm hồn trẻ thơ
<b>2. Niềm hạnh phúc khi đ ợc gặp mẹ</b>
Tiếng gọi bối rối => Mừng tủi , xót
xa , đau đớn , hi vọng thể hiện sự khát
khao tình me.,gặp m
=> SS, giả thiết diễn tả hai trạng thái
thất vọng tột cùng và hi vọng .
- Đuổi theo xe, thở hồng hộc, đẫm mồ
hôi , ríu cả chân.
=> Vội vàng lập cập thể hiện sự khao
khát gặp mẹ
- oà khóc nức nở
=> <i><b>Giọt nớc mắt bị dồn nén vừa hờn tủi</b></i>
<i><b>vừa hạnh phúc</b></i>.
Gng mt , đôi mắt , nớc da , quần áo ,
hơi thở ... thm tho.
- phải bé lại....
=> Tả kết hợp biểu vận dụng giác quan
và khớu giác .
=> Sung sớng , hạnh phúc khi đợc gặp
mẹ.đợc ở trong lòng mẹ
cảm nhận bằng các giác quan đặc biệt là
khứu giác. Nguyên Hồng đã cho ta thấy
đ-ợc cảm giác sung sớng đến cực điểm của
chú bé Hồng khi đợc ở trong lịng mẹ. Đó
là những giây phút hạnh phúc thần tiên
nhất. Nó là hình ảnh của một thế giới
đang bùng nổ, hồi sinh, một thế giới dịu
dàng kỷ niệm, ăm ắp tình mẫu tử, trong
tình mẫu tử, những phiền muộn, sầu đau,
tủi hổ chỉ nh những bọt bóng xà phịng sẽ
nổ tan ngay. Đoạn văn nh một bài ca về
*Ghi nhí
Gọi học sinh đọc ghi nhớ
*Hớng dẫn học sinh luyện tập.
<b>III. Tæng kÕt</b>
* NghƯ tht: Giµu chất trữ tình tình
huống và nội dung câu chuyện.
Dòng cảm xóc phong phó cđa bÐ
Hång.
- C¸ch thĨ hiƯn: KÕt hỵp các phơng
thức, các hình ảnh, các so sánh lời văn.
<i><b>E</b></i>
? Em hÃy nêu cảm nhận của mình sau khi học xong đoạn trích.
- Học kỹ bài - tóm tắt lại đoạn trích
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
- Xem trớc bài: Trờng từ vựng
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b>..
...
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiƯm</b>
...
...
<b>I. Chn.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>Gióp häc sinh<i><b>:</b></i>
- Hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng, xác lập các trờng từ vựng đơn giản.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
Gi¸o dơc HS hiĨu thªm vỊ sù phong phó cđa tiÕng và từ
<b>B. Chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Bảng phụ, nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc kỹ nội dung bài học.
II<b>. Nâng cao mở rộng. </b>Sử dụng trờng từ vựng khi viết đoạn văn
<b>C Ph ơng pháp:</b>
-Phân tích,quy nạp.
<i><b>1 </b><b> n định</b></i>
<i><b>2 Bài cũ: </b></i>
? Em hiĨu thÕ nµo là từ ngữ nghĩa rộng? Từ ngữ nghĩa hẹp?
? Cho ví dụ và vẽ sơ đồ biểu thị cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ?
<i><b>3 Bài mới:</b></i>
Chơng trình ngữ văn 8 cung cấp một đơn vị kiến thức, một khái niệm mới trong ngôn ngữ
học hiện đại -> khái niệm trờng từ vựng. Vậy trờng từ vựng là gì? Bài học hơm nay ta cùng tìm
hiểu.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
.- Gv: Dùng bảng phụ chép đoạn văn.
? Các từ in đậm trong đoạn văn có nét
chung gì về nghĩa?
? Nh÷ng tõ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung
vỊ nghÜa ta gäi lµ trêng tõ vùng, em hiĨu
thÕ nào là trờng từ vựng?
- Học sinh trả lời
Gv: Vy cơ sở để hình thành trờng từ
vựng là gì?
- Hs: TËp hỵp nh÷ng nÐt chung vỊ
nghÜa.
Gv: Cho ví dụ: HÃy xác lập một trờng
từ vựng "Gơng mặt"
HS. Mắt ,mũi, tai, má,cằm...
*Một số lu ý.
Gv: Lấy ví dơ 2a rót ra lu ý 1.
M¾t -> bé phận của mắt
-> Đặc điểm của mắt
-> Cảm giác của m¾t
-> BƯnh vỊ m¾t
-> Hoạt động của mắt
Gv: Lấy một số ví dụ ở mục (a) để rút
ra lu ý 2.
<b>Néi dung kiÕn thøc</b>
<i><b> I- ThÕ nµo lµ tr</b><b> êng tõ vùng</b><b> :</b></i>
<i>* VÝ dơ:</i>
Mặt, mắt, da, gị má, đùi, đầu,cánh tay,
miệng: đều chỉ bộ phận của cơ thể con
ng-ời.
-> Trờng từ vựng đợc tập hợp tất cả các
từ có nét chung về nghĩa.
<i><b>II- Mét sè l</b><b> u ý</b><b> :</b></i>
1. Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao gåm
nhiỊu trêng tõ vùng nhá h¬n.
- Gv: Lấy ví dụ c rút ra lu ý 3.
- Gv: Lấy ví dụ d để rút ra lu ý 4.
* Lu ý thêm về trờng từ vựng và cấp
độ khái quát của nghĩa từ ngữ.
Ghi nhí.
Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
*Luyện tập.
- Gv: Híng dÉn häc sinh lun tËp
<i>Bµi tập 1:</i> Hớng dẫn học sinh làm
<i>Bài tập 2:</i> Đặt tªn trêng tõ vùng
- Chia nhóm để các em trao đổi và
trình bày. Giáo viên nhận xét, bổ sung:
<i>Bài tập 3:</i> Học sinh đọc và làm bài
độc lập, đứng tại chỗ trả lời -> lớp nhận
xét bổ sung.
<i>Bài tập 5:</i> Cho Hs đọc bài tập 5, học
sinh làm việc theo nhóm, đại diện nhóm
trình bày.
Líp nhËn xÐt bỉ sung.
3. Do hiƯn tợng nhiều nghĩa một từ có
thể thuộc nhiều trờng khác nhau.
4. Chuyển trờng từ vựng để tăng tính
nghệ thuật của ngơn từ và khả năng diễn
đạt.
* Ghi nhí: (Sgk)
<i><b>III- Lun tập:</b></i>
1. <b>Bài tập 1:</b>
Cậu, mợ, cô...
2. <b>Bài tập 2:</b>
a, Dng cụ đánh bắt hải sản
b, Dụng cụ để đựng
c, Hoạt động của chân
d, Trạng thái tâm lý
đ, Tính cách
e, Dụng c vit
<i><b>Bi tp 3:</b></i>
Các từ in đậm
(Hoi nghi, khinh miệt, ruồng rẫy,
th-ơng yêu, kính mếm, rắp tâm) thuộc trờng
<i>Bµi tËp 5:</i>
Trờng dụng cụ đánh bắt
thuỷ sản (lới, câu vó...)
Lới Trờng vòng võy (li tri,
giăng lới bắt kẻ gian).
Trêng dông cô sinh hoạt
(lới sắt, túi líi).
<i><b>E</b></i>
? Em hiĨu trêng tõ vùng là gì?
? Khi xác lập trờng từ vựng cần lu ý những điểm gì?
<b>2</b>
<b> H ớng dẫn về nhà </b>
- Làm các bài tập còn lại ở Sgk.
- Học thuộc ghi nhớ
- Đọc trớc: Bố cục của văn bản.
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b>..
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày soạn:11/9/2011</i>
<i>Ngày dạy: 12/9/2011</i>
<b>I. Chuẩn</b>
<i><b>1. Kiến thức :Giúp học sinh:</b></i>
- Bố cục văn bản - Tác dụng của việc xây dựng bố cục
2. <i><b>Kĩ năng</b></i> :
- Sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất định
- Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc hiểu văn bản.
3. <i><b>Thái độ</b></i> : Thấy đợc sự lơ rích trong khi nói và viết
II<b>. Nâng cao mở rộng</b>
- Trình bày bố cục văn bản phù hợp
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Nghiên cứu tài liệu, SGK, SGV - soạn giáo án.
<b>2</b>. Học sinh: Đọc kỹ bài ở nhà.
<b>C. Ph ơng pháp:</b>
-Phân tích, quy nạp.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1 </b></i>
<i><b> </b><b> n định</b></i>
<i><b>2 Bài cũ: </b></i>
? Chủ đề là gì? Một văn bản có tính thống nhất về chủ đề là một văn bản ntn?
<i><b>3 Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trũ</b>
.
Gv: Gi Hs c vn bn.
? Văn bản gồm mấy phần? Chỉ rõ các
phần? Nêu nhiệm vụ của mỗi phần.
- Hs độc lập suy nghĩ trả lời.
Gọi Hs bổ sung.
- Các phần đó có mối quan hệ với
nhau nh thế nào?
- Häc sinh tr¶ lêi.
<b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>I- Bố cục của văn bản:</b></i>
“Ngời thầy đạo cao đức trọng”.
- Gồm 3 phần:
1. <i><b>Më bµi</b></i>:
Nêu chủ để Chu Văn An là thầy giáo
giỏi, tính tình cứng cỏi, khơng màng danh
li.
<i><b>2. Thân bài</b></i>:
- Ln lt trỡnh bày các khía cạnh của
chủ đề.
Gv: Tõ phân tích hÃy cho biết bố cục của
văn bản gồm mấy phần?
Cách bố trí s¾p xÕp néi dung phần
thân bài của văn bản.
- Gv: Giới thiệu tầm quan trọng của
thân bài.
? Phn thõn bi ca vn bản “Tôi đi
học” kể về các kỉ niệm những kỉ niệm ấy
đợc sắp xếp theo thứ tự nào?
- Hs tr¶ lêi:
- Gv: Văn bản “Trong lịng mẹ” chủ
yếu trình bày diễn biến tâm trạng của cậu
Bé Hồng. Hãy chỉ ra những diễn biến tâm
trạng đó.
- Hs suy nghÜ tr¶ lêi.
? Khi t¶ vËt, con vËt, ngêi, phong c¶nh
em thêng t¶ theo trình tự nào?
Gv: Từ phân tÝch trªn, h·y cho biết
cách bố trí, sắp xếp các nội dung ở phần
thân bài của văn bản.
*Ghi nhí:
Gọi Hs đọc ghi nhớ ở Sgk
*Hớng dẫn luyện tp
Bài tập 1: Tìm cách trình bày ý trong
từng đoạn văn.
- Gọi Hs lên bảng làm.
Các Hs còn lại làm vào giấy nháp.
<b>Bài tập3</b>
Nhận xét về sự sắp xếp trật tự các ý
-Thảo luận nhóm trình bày.
- Tng kt li ch
<i>- Gm 3 phn</i>:
+ Mở bài
+ Thân bài
+ Kết bài
<i><b>II- Cách bố trí, sắp xếp phần thân</b></i>
<i><b>bài:</b></i>
* Văn bản: Tôi đi học.
- Sắp xếp theo trình tự thời gian.
* Trong lòng mẹ.
Tỡnh thng yờu mẹ và thái độ căm ghét
cực độ những cổ tục đã đày đoạ mẹ.
- Niềm vui sớng khi đợc ở trong lũng
m.
* Tả: Cảnh: trình tự không gian. Ngời,
vật: Chỉnh thể bộ phận hoặc tình cảm, cảm
xúc.
-> Sp xp theo một trình tự nhất định
nh: Khơng gian, thời gian, suy luận hoặc
theo sự phát triển của cốt truyện.
* Ghi nhí: sgk
<i><b>III- Lun tËp:</b></i>
<i><b>1. Bµi tËp 1: </b></i>
a. Trình bày ý theo thứ tự khơng gian
nhìn xa - đến gần - đến tận nơi - đi xa dần.
b. Trình bày ý theo thứ tự thời gian: Về
chiều lúc hồng hơn.
c. Hai luận cứ đợc sắp xếp theo tm
quan trng ca chỳng.
<i><b>2. Bài tập 3:</b></i>
- Sắp xếp cha hợp lý
- Sửa : Đa ý b lên trứơc ý a . Trong ý b
nghĩa đen , nghĩa bóng của cả câu.
<i><b>E</b></i>
- Đọc lại ghi nhớ.
<b> H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- VỊ nhµ häc kü bài . Học kĩ phần ghi nhớ
- Làm bài tập 2, 4 (SGK)
- Soạn bài Tức nớc vỡ bờ
- Đọc tóm tắt đoạn trích , biết cách phân đoạn
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b>..
...
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
...
...
Ngày soạn :14/9/2011
Ngày dạy: 17/9/2011
<i><b> (Trích tiểu thuyết Tắt đèn của Ngơ Tất Tố)</b></i>
<b>I. ChuÈn</b>
<i><b>1. KiÕn thøc Gióp häc sinh:</b></i>
-Thấy đợc cốt truyện nhân vật , sự kiện trông đoạn trích
- Giá trị hiện thực và nhân đạo của tác phẩm.
- Thµnh công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả kể và xây
dựng nhân vật
- 2. Kĩ năng
- Tóm tắt văn bản truyện
- - Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự
để phân tích tác phẩm
- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tác giả.
3. <i><b>Thái độ</b></i>
II. <b>Nâng cao - Mở rộng; </b>- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt
trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm
<b>B. ChuÈn bị :</b>
1. GV: - Đọc tác phẩm - Nghiên cứu tài liệu soạn bài.
2. H S: - Đọc và soạn bài theo câu hỏi hớng dẫn ở SGK
<b>C. Ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D: Tiến trìnhlên lớp :</b>
<i><b>1 n nh</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2 Bài cũ</b></i>:
- Tóm tắt truyện ngắn Trong lòng mẹ. Nêu diễn biến tâm trạng của chú bé Hồng
qua đoạn trích này;
<b> 3 Bài mới:</b>
Giáo viên giới thiệu về tác giả Ngô Tất Tố và tóm tắt tác phẩm Tắt Đèn.
Trong t nhiờn cú quy lut ó đợc khái quát thành câu tục ngữ: Có áp bức, có
đấu tranh. Quy luật ấy đã đợc chứng minh rất hùng hồn trong chơng XVIII tiểu
thuyết Tắt Đèn của Ngô Tất Tố.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
.
Gv: Gọi học sinh đọc chú thích sao?
Em hiểu gì về Ngơ Tất Tố và tác phẩm
tắt đèn.
- Học sinh độc lập trả lời.
- Gv nhấn mạnh 1 số ý chính
Hớng dẫn đọc tìm hiểu chú thích.
- Gv: Hớng dẫn đọc, giáo viên đọc
mẫu 1 đoạn gọi học sinh đọc.
- Gv: Híng dÉn häc sinh chó ý c¸c
chó thÝch 2, 4, 6, 9,11.iamấy phần làm
Đoạn trích chiamấy phần làm ?
Nêu nội dung tõng phÇn?
<b> Nội dung cn t</b>
<b>I. Tỡm hiu chung</b>
<i><b>1- Giới thiệu tác giả, tác phẩm:</b></i>
<i>a. Tác giả:</i>
- Nhà văn xuất sắc của trào lu văn học
hiện thực trớc cách mạng tháng tám.
- Nổi tiÕng trªn nhiỊu lÜnh vùc
- Có mặt trên nhiều tờ báo, hàng chục
bút danh với khối lợng bài đồ s.
- Là cây bút phãng sù vµ nhà tiểu
thuyết nổi tiếng.
<i>2. Tác phẩm:</i>
L tác phẩm tiêu biểu của ông, của
- Là đoạn trích từ chơngXVIII
<i><b>2- Đọc tìm hiểu chú thích.</b></i>
<i>. Đọc.</i>
<i>. Chú thích.</i>
- Su, thuế thân , thuế đinh.
3<i><b>- Bố cục</b></i>.
P1. Từ đầu -> Ngon miệng không.
=>Cảnh buổi sáng ở nhà chị Dởu
P2. Còn lại.
=> Cuộc đối mặt với cai lệ và nguời
nhà lí trởng
Hớng dẫn tìm hiểu văn bản.
Gv: Tình thế của chị Dậu lúc này nh
thế nào?
- Hs: Suy nghÜ - tr¶ lêi.
Tình cảnh của gia đình chị Dậu ntn?
Gv: Xuyên suốt đoạn trích nổi bật
những nhõn vt no?
Gv: Em hiểu cai lệ là gì?
? Cai lệ cùng ngời nhà lý trởng kéo đến
nhà chị Dậu lm gỡ?
Thuế su là thứ thuế gì?
Gv: Giảng: Gia đình chị Dậu phải
bán.... nộp su cho anh Dậu lại phải nộp
cho em chồng đã mất năm ngoái, điều đó
cho ta thấy thực trạng xã hội thời đó thật
là bất cơng, tàn nhẫn khơng có chút luật
lệ.
? Theo dõi truyện, hãy cho biết, ngòi
bút hiện thực của Ngô Tất Tố đã khắc
họa hình ảnh cai lệ bằng những chi tiết
điển hình nào?
Hs: §éc lËp suy nghÜ - tr¶ lêi -> díi
líp bỉ sung.
Gv: Ngôn ngữ của hắn đâu phải là
ngôn ngữ của con ngời, hắn chỉ biết quát,
thét, hầm hè nham nhảm giống nh tiếng
sủa, thét, gầm của thú dữ, dờng nh hắn
khơng biết nói tiếng ngời và hầu nh cũng
khơng có khả năng nghe tiếng nói đồng
loại. Hành động của hắn là hành động
của loại cầm thú, không hề bận tâm về
anh Dậu tởng chết đêm qua đêm nay
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghệ thuật
khắc hoạ nhân vật của tác giả?
<i>1. Tình thế của Chị Dậu:</i>
- Nợ su nhà nớc
- Chồng ốm mới tỉnh
- Chị Dậu rón rén bng ch¸o cho chång,
håi hép chê xem chồng ăn cã ngon
kh«ng.
- Cai lệ, lý trởng xơng đến
- Anh Dậu ngã lăn đùng ra
<i>Gia đình khốn đốn, Mạng sống của</i>
<i>chồng mong manh làm sao bo v c.</i>
<i>2. Nhân vật cai lệ:</i>
- Cai lệ viên cai chØ huy mét tèt lÝnh lÖ.
- Trãi thuÕ su (chú thích).
- Sầm sập tiến vào
- Thột bng ging khn khàn
- Trợn ngợc hai mắt, quát hầm hè
- Giật phắt thừng, chạy đùng đùng sầm
sập - Bịch luôn vào ngực chị Dậu.
- Sấn đến trói anh Dậu - tát chị Dậu
nham nhảm thét.
-> Kết hợp các chi tiết điển hình về bộ
dạng, lời nói, hành động để khắc hoạ nhân
vật.
ng-? Từ đó em nhận thấy cai lệ là một
tên có tính cách nh thế nào?
? Qua nhân vật này em hiểu gì về chế
độ xã hội đơng thời?
- Hs: Trả lời
Gv: Nâng cao
Cai l l một tên tay sai chuyên
nghiệp, tiêu biểu trọn vẹn nhất cho hạng
tay sai. Hắn là công cụ đắc lực của cái
trật tự xã hội đơng thời tàn bạo. Chỉ xuất
hiện trong một đoạn văn ngắn nhng tác
giả đã khắc hoạ nhân vật điển hình cho
tầng lớp tay sai thống trị - mỗi đứa một
vẻ nhng đều giống nhau ở bản cht: Tn
Tìm những từ ngữ miêu tả chị Dậu?
? Thỏi ca ch Du đối với tên cai lệ ?
- Gv: Lúc này chị Dậu cố van xin tha
thiết bởi vì chồng chị thiếu su.
-> Không van xin đợc, tức quá chị
phải cự lại lúc đầu bằng lý lẽ, nhng
không đợc. Chị thay đổi cách xng hô
cháu - ông -> tơi - ơng bằng sự thay đổi
đó chị đã đứng thẳng có vị thế ngang
hành nhìn thẳng đối thủ của mình. Tên
cai lệ khơng thèm nghe chị nói cịn tát
vào mặt chị - chị vụt đứng dậy nghiến
răng “mày ... xem” xng mày - bà -> thể
hiện sự căm hận, khinh bỉ khẳng định t
thế đứng trên đầu kẻ thù - sẵn sàng đè
bẹp đối phơng -> quay sang u lc.
? Do đâu mà chị Dậu có sức mạnh lạ
lùng quật ngà hai tên tay sai?
? Để khắc hoạ nhân vật chị Dậu tác
giả đã sử dụng những biện pháp nghệ
thuật nào?
- Hs: Tr¶ lêi
? Qua đó ta thấy chị Dậu ni lờn vi
nhng c im gỡ?
<i>ời</i>.
<i><b>3. Nhân vật chị Dậu</b></i>.
* <i>Đối với chồng .</i>
<i> Nấu cháo , cho chång ăn,xem co</i>
<i>ngon miệng không.</i>
<i>=> Thơng chång ,quan t©m lo l¾ng</i>
<i>cho chång </i>
- Run run
- Tha thiết
- Xám mặt
- Xng cháu-ông
-> Van xin tha thiết.
- Tức liều mạng cự lại- xng ông - tôi
- Nghiến răng - xng mày -bà
- Túm cổ ấn dói- tóm tãc l¼ng...
=> <i>Sức mạnh của lịng căm hờn mà cái</i>
<i>gốc là đức hy sinh và tình yêu thng.</i>
- Kết hợp các phơng thức: Tự sự - miêu
tả, biĨu c¶m.
? Em hiểu nh thế nào về nhan đề,
theo em đặt nh vậy có thoả đáng khơng?
Vì sao?
? Em hãy nêu nhng c sc v ngh
thut?
? Học xong văn bản em cảm nhận
đ-ợc điều gì?
- Hs: Thảo luận
*Hng dn hc sinh c phõn vai.
- Tơng phản tính cách
=> <i>Hiền dịu, khiêm nhờng, giảm tình</i>
<i>yêu thơng.</i>
<i>- Nhn nhc, chu ng nhng vẫn có</i>
<i>một sức sống mạnh mẽ, một tinh thần</i>
<i>phản kháng tiềm tàng</i>.
* NghÖ thuËt:
- Khắc hoạ nhân vật rõ nét
- Ngòi bút miêu tả sống động
- Ngôn ngữ miêu tả, kể chuyện đối
<i>- Số phận, phẩm chất của ngời nông</i>
<i>dân Việt Nam đặc biệt là ngời phụ nữ</i>
- Bản chất chế độ xã hội
- Khẳng định chân lý...
<i><b>IV- Luyện tập.</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>1. Cđng cè</b></i>? Ph©n tÝch nhân vật chị Dậu qua đoạn trích
2
<b> H ớng dẫn về nhà</b>
- Nắm chắc nội dung và nghệ thuật của đoạn trích
- Viết một đoạn văn phát biểu cảm nghĩ về nhân vật chị DËu
- ChuÈn bÞ cho tiết sau: Xây dựng đoạn văn trong văn bản.
<b>3. Đánh giá tiết học..</b>
...
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
<i>Ngày soạn16/9/2011</i>
<i>Ngày dạy:</i> 19/9/2011
<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh:</b></i>
- Hiểu đợc khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ để câu chủ đề, quan hệ giữa các câu
trong đoạn văn và cách trình bày nội dung đoạn văn.
2<i><b>. Kĩ năng</b></i>. Nhận bết đợc từ ngữ chủ đề, câu chủ đề , quan hệ giữa các câu trong
đoạn văn đã cho.
Hình thành chủ đề, viết c các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo
chủ đề và quan hệ nhất định.
– Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp diễn dịch , song hành tổng hợp.
3. <i><b>Thái độ</b></i>: Có ý thức trong khi trình bày on vno - M rng
II. Nâng cao- Mở rộng: Trình bày một đoạn văn
B. Chuẩn bị:
<b>1. Giáo viên</b>: Soạn giáo án tài liệu, SGK, SGV.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài theo hớng dẫn.
<b>C. ph ơng pháp</b>
Ôn luyện
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1 n nh</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2 Bài cũ</b><b> :</b></i>
? Thế nào là bố cục của văn bản? Nêu nhiệm vụ từng phần?
? Trình bày cách bố trí, sắp xếp các nội dung trong phần thân bài
3 <i><b>Bµi míi:</b></i>
-Để tạo lập đợc một văn bản, chúng ta cần phải tạo lập đợc đoạn văn. vậy thế nào là
đoạn văn? Từ ngữ, câu trong đoạn văn phải nh thế nào? Trình bày đoạn văn bằng những
cách nào? Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
<b> Hoạt động của thầy và trò</b>
- GV: Gọi học sinh đọc văn bản ở Sgk
? Văn bản gồm mấy ý, mỗi ý đợc viết
thành mấy đoạn văn?
- 2 ý: Giới thiệu tác giả và tác phẩm,
mỗi ý đợc viết thành một đoạn văn.
? Dấu hiệu hình thức nào giúp em
nhận biết đợc các đoạn văn.
? Từ đó em hiểu thế nào là đoạn văn?
- Gọi một em đọc ghi nhớ 1 Sgk
<b>KiÕn thøc träng t©m</b>
<i><b>I- Thế nào là đoạn văn:</b></i>
* Văn bản:
Ngụ Tt T v tác phẩm Tắt đèn”
-> 2 ý mổi ý đợc viết thnh mt on
vn.
<i>-> Chữ cái đầu đoạn viết hoa vµ lïi</i>
<i>vµo mét dßng, kÕt thóc đoạn bằng dấu</i>
<i>chấm xuống dòng.</i>
<i><b>*Kết luận</b></i>:<i><b> </b></i>
Đơn vị trực tiếp tạo nên văn bản.
- <i><b>Về hình thức</b></i>: Chữ cái đầu viết hoa lùi
vào một dòng, kÕt thóc b»ng dÊu chÊm
xuèng dßng.
t-- Gọi học sinh đọc đoạn văn 1 ở văn
bản “Ngô Tất Tố và tác phẩm Tắt đèn”?
GV.Tìm các từ ngữ có tác dụng duy trì đối
tợng trong đoạn văn?
- Từ “Ngô Tất Tố” các câu trong đoạn
đều thuyết minh cho đối tợng này.
GV. Vậy em hiểu từ ngữ chủ đề là gì?
<i>- Học sinh: Đọc đoạn văn 2</i>
? Tìm câu then chốt của đoạn văn? Vì
sao em biết đó là câu then chốt?
- Häc sinh: Tr¶ lêi
GV. Em hiểu thế nào là câu chủ đề?
- Đoạn văn 1 có câu chủ đề có yếu tố
nào duy trì đối tợng? Các câu có quan hệ
nh thế nào với nhau? Đoạn văn đợc trình
bày theo cách nào?
- Học sinh: Đọc thầm lại đoạn văn
? Tìm câu chủ đề của đoạn 2?
? Vị trí của nó? ý của đoạn 2 đợc khai
triển nh thế nào?
- Häc sinh: Suy nghÜ - tr¶ lời
- Giáo viên: Chốt lại
- Hc sinh: c on 3: Đoạn văn đó
có câu chủ đề khơng? Nằm ở vị trí nào? ý
- Học sinh: Suy nghĩ trả lời.
-> Giáo viên: NhËn xÐt -> kÕt luËn
- Ngêi ta trình bày đoạn văn bằng
những cách nào?
- Giỏo viên gọi học sinh đọc phần ghi
nhớ Sgk.
Híng dÉn học sinh luyện tập.
- Hớng dẫn học sinh lần lợt giải các
bài tập.
- Bi tp 1: c vn bn tỡm các ý mỗi
ý đợc thể trong mấy đoạn văn?
- Bµi tập 2: Phân tích cách trình bày
nội dung các đoạn văn.
ng tng i hon chnh.
<i><b>II- </b></i>
<i><b> T ng và câu trong đoạn văn</b><b> : </b></i>
<i>1. Từ ngữ ch , cõu ch :</i>
a. T ng ch :
* Đoạn văn 1:
Ngụ Tt T, ụng, nh vn -> duy trì đối
tợng -> từ ngữ chủ đề.
<i><b>-> Lặp đi lặp lại để duy trì đối tợng</b></i>.
b. <i><b>Câu chủ đề:</b></i>
- C©u 1:
=> Vì câu đó mang ý khái quát toàn
đoạn.
<i>=> Câu mang ý khái quát toàn đoạn </i>
<i>th-ờng ngắn ngọn, đầy đủ hai thành phần có</i>
<i>thể đứng ở đầu, cuối đoạn.</i>
<i><b>2. Cách trình bày nội dung đoạn văn:</b></i>
- Khơng có câu chủ đề.
- Từ ngữ chủ đề
-> Quan h bỡnh ng
<i>-> Cách trình bày đoạn văn theo kiĨu</i>
<i>song hµnh</i>.
- Tắt đèn... của Ngơ Tất Tố - câu 1 đầu
đoạn
-> Khai triển: Câu chủ đề -> câu chủ đề
- Có 4 câu nằm ở cuối đoạn.
- ý c khai triển theo kiểu quy nạp.
-> Nhiều cách diễn dịch, quy nạp song
hành
* Ghi nhí: Sgk
<i><b>III- Lun tËp:</b></i>
- Bài tập 1: 2 ý mỗi ý đợc trình bày
trong 1 đoạn văn.
- Bµi tập 2:
- Bài tập còn lại lµm ë nhµ.
<i><b>E</b></i>
- Nhắc lại những nội dung cơ bản
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Häc kü bµi: Làm bài tập 3, 4
...
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
...
...
<i><b>Ngày soạn:20/9/2011</b></i>
<i><b>Ngày dạy:22/9/2011</b></i>
<b>I. Chn</b>
1<i><b>. KiÕn thøc</b></i> <i>Gióp häc sinh:</i>
- Biết viết bài văn tự sự với yêu cầu cao hơn, biết kết hợp tự sự, biểu cảm, miêu tả.
Biết viết các đoạn văn liên kết lại để tạo lập mt vn bn t s.
<i><b>2Kỹ năng </b></i>
-Thc hnh tng hp
<i><b>3 Thỏi ;</b></i>
Học sinh yêu thích môn học , tự giác trong khi làm bài
<b>II. Nâng cao - Mở rộng: </b>Trình bày trọn ven văn bản
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Ra đề - đáp án - biểu điểm.
<b>2. Học sinh:</b> Xem lại 3 đề ở Sgk, các kỹ năng làm văn tự sự.
<b>C.Ph ơng pháp:</b>
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1 ổn định</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2 Bài cũ:</b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>3 Bài mới:</b></i>
Thực hành viết bài văn tự sự.
<b>2. Triển khai bài:</b>
*Giỏo viờn ghi lờn bng
<b>*I- Yêu cầu làm bài:</b>
* Giỏo viờn nhc li cỏc thao tỏc quá trình tạo lập văn bản.
- Học sinh chú ý đọc kỹ đề, xác định yêu cầu đề ra.
- Chó ý thể loại: Văn tự sự
- V hỡnh thc: B cục rõ ràng gồm 3 phần
- Xác định đợc yêu cầu từng phần (nhiệm vụ).
<i>1. Mở bài: </i>
- Xác định đúng đối tợng, ngôi kể để giới thiệu về đối tng v ch ca vn bn
mỡnh lm.
<i>2. Thân bài:</i>
- Xác định đợc trình tự kể. Thời gian hồi tởng về một kỷ niệm của ngời ấy sống mãi
trong lòng tơi.
<i>3. KÕt bµi:</i>
- Nhận xét đánh giá một lần nữa về đối tợng.
<b>II- Biểu điểm:</b>
- §iĨm 9, 10:
+ Xác định đúng ngôi kể; kể theo ngôi thứ nhất
+ Xác định đợc trình tự kể, kể theo dịng thời gian hồi tởng, biết kết hợp tự sự và
biểu cảm miêu tả.
+ Ngôn ngữ kể sinh động, làm đúng với yêu cầu đáp án.
+ Trình bày chữ viết đẹp, ít sai lỗi chính tả, câu.
- §iĨm 7, 8:
+ Xác định đúng ngơi kể, trình tự kể
+ Biết kết hợp tự sự, miêu tả và biểu cảm, ngôn ngữ kể sinh động, làm đúng yêu cầu
đáp án.
+ Trình bày chữ viết khá đẹp, ít sai lỗi chính tả.
- Điểm 5, 6:
+ Bài làm đạt yêu cầu trên ở mức trung bình.
- Điểm yếu: Dới 5
+ Bài làm cha đạt yêu cầu.
<i><b>E</b></i>
- Học kỹ lý thuyết, trình bày quá trình tạo lập vn bn em ó lm.
- Son bi: Lóo hc
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b>..
...
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
Ngày soạn:23/9/2011
<i>(Nam Cao)</i>
<b>A.Mục tiêu :</b>
<b> </b>
<b> I. ChuÈn</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>
- Nh©n vËt , sùu kiƯn , cèt trun trong t¸c phÈm trun viÕt theo khuynh h íng hiƯn
thùc .
- Thấy đợc lòng nhân đạo của nhà văn Nam Cao: Thơng xót, trân trọng với ngời
nơng dân nghèo khổ.
- Tài năng nghệ thuật xcuất sắcc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình
huống truyện , miêu tả , khắc hoạ hình tợng nhân vật.
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i> .
- Đọc diễn cảm - tóm tắt tác phÈm
- Tìm hiểu phân tích những yếu tố nội dung nghệ thuật đặc biệt là cách khắc hoạ
nhân vật tài tình, cách dẫn truyện tự nhiên hợp lý, kết hợp tự sự triết lý trữ tình.
<i><b> 3. Thái độ</b></i>
- Giáo dục lòng yêu ghét căm thù chế độ phong kiến đẩy ngời dân đến con đờng
cùng.
II. <b>N©ng cao - Më réng. </b> Cảm nhân về tác phẩm truyện hiện thực
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Nghiên cứu tài liệu, SGK, SGV - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài theo hớng dẫn ở Sgk.
<b>C.ph ơng pháp:</b>
-Phân tích bình giảng.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1 n nh</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2 Bµi cị</b></i>:
? Phân tích nhân vật chị Dậu qua đoạn trích “Tức nớc vỡ bờ”. Qua chị Dậu em hiểu
đợc điều gì về số phận và phẩm chất của ngời nông dân Việt Nam trớc cách mạng tháng
8?
<i><b>3 Bµi míi:</b></i>
Có những ngời ni chó, q chó nh ngời nh con. Nhng quý chó đến mức nh Lão
Hạc thì thật hiếm và quý đến thế tại sao lão vẫn phải bán chó để rồi lại tự dằn vặt hành
hạ mình và cuối cùng phải tìm đến cái chết thê thảm. Nam Cao muốn gửi gắm điều gì
qua truyện ngắn. Chúng ta cùng tìm hiểu
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
*Híng dÉn t×n hiĨu vỊ t¸c giả tác
phẩm
- Giỏo viờn gi hc sinh đọc chú thích
<b>KiÕn thøc träng t©m</b>
<b>I.Tìm hiểu chung</b>
<b>1. Tác giả- Tác phẩm</b>
dÊu sao ë Sgk
? H·y nªu những hiểu biết của em về
tác giả Nam Cao và tác phẩm LÃo Hạc?
- Hc sinh c nhắc lại những ý cơ
bản.
*Hớng dẫn học sinh đọc, tìm hiểu chú
thích.
- Đọc : Thay đổi giọng phù hợp với
tình tiết lời kể, ngơi kể nhân vật.
- Giáo viên đọc mẫu 1đoạn -> gọi 2
em c.
- Gọi hoc sinh xem lại các chú thích ở
Truyện chia làm mấy phần?
Nêu nội dung từng phần?
*Hớng dẫn tìm hiểu văn bản
Vn bn chỳng ta vừa đọc kể về ai và sự
việc gì?
Em thấy tình cảnh lão Hạc ntn ?
?Lão Hạc đối với cậu vng ntn ?
? Vì sao lÃo phải bán cậu vàng khi nó là
ngời bạn duy nhất của lÃo
? Tìm c¸c chi tiÕt diƠn tả tâm trạng
của LÃo Hạc sau khi bán cậu vàng?
? Em hiểu ầng ậng có nghĩa là gì? nhận
xét sự miêu tả của tác giả?
- Tờn tht Trn Hữu Tri (1915-1951).
- Bút danh Nam Cao lấy từ hai chữ đầu
của tổng Cao Đà huyện Nam Sang.
- Trước cách mạng viết về hai chủ đề
chính : người nơng dân và trí thức sống
mòn.
- Sau cách mạng chân thành tận tuỵ sáng
tác phục vụ kháng chiến.
<i><b>* Tác phẩm</b></i> :
- Lão Hạc là một trong những truyện ngắn
xuất sắc viết về người nông dân của Nam
Cao, đăng báo lần đầu năm 1943.
<b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích </b>
* Đọc : chú ý giọng to rõ, chuyển giọng
khi thay nhân vật.
* Chú thích : xem các chú thích 5 ,6 ,9 ,
10 11, 15, 21, 24, 30, 31, 40, 43
<b>3. </b>
<b> Bè côc : </b>2 phÇn
P1. Từ đầu -> đáng buồn .
Những việc làm của lÃo Hạc.
P2. Còn lại.
Cái chết của lÃo hạc.
<b>II. Phõn tớch</b>
<b>1. </b>
<b> Tình cảnh của lÃo Hạc</b>
- Goá vợ , nuôi con mét m×nh.
- Con khơng lấy đợc vợ bỏ đi làm xa
- -Lấy con chó vàng làm bạn
= > Cơ đơn đáng thơng, rất thơng con
<b>1. Diễn biến tâm trạng của lão Hạc khi </b>
<b>bán cậu Vàng</b>.
+ Gọi cậu Vàng → gọi trìu mến
+Bắt rận, nói chuyện, tắm cho cậu Vàng
- Rất thân mật, yêu quý cậu Vàng như con
<i>- Cậu Vàng là kỉ vật duy nhất của con trai</i>
<i>lão để lại.</i>
<i>- Cậu Vàng là người bạn thân thiết hàng</i>
<i>ngày.</i>
GV.có nhận xét gì về cách dùng từ của
tác giả
Giỏo viờn: Qua ú em thy rừ c tõm
trng gì của Lão Hạc sau khi bỏn cu
vng?
LÃo Hạc là ngêi cã phÈm chÊt nh thÕ
nµo.
- Cậu vàng ăn khoẻ, lão khơng nở để nó
đói nó gầy
- Khơng muốn hụt tiền của con trai
+ cố làm ra vẻ vui vẻ
+ cười như mếu
+ mắt ầng ậng nước
+ mặt co rúm lại
+ vết nhăn xô lại
+ ép cho nước mắt chảy ra
+ đầu ngoẹo, miệng móm mém
+ mếu, hu hu khóc.
<i>- Sử dụng từ láy, từ tượng hình, tượng</i>
<i>thanh, các chi tiết đặc tả nét mặt</i>.
=> <i><b>Đau đớn, hối hận xót xa, day dứt</b></i>
<i><b>thương tiếc ,giàu lòng yêu thương.</b></i>
<i><b>=> Người cha giàu lòng yêu thương con</b></i>.
<i><b></b></i> <i><b>Sống chung thuỷ, trung thực, có tình</b></i>
<i><b>có nghĩa</b></i>.
<i><b>E</b></i>
- Đọc diễn cảm lại văn bản
<i><b>2.H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> :<i><b> </b></i>
- Học , tóm tắt tác phẩm
- Phân tích diễn biến tâm trạng lÃo hạc khi bán cậu vàng
- Soạn tiếp bài chuẩn bị tiết 2
- Phân tích cái chết của lÃo Hạc
- Cái chết của lÃo Hạc có ý nghĩa gì
<b>3</b>. <b>Đánh giá tiết học</b>..
...
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
...
...
<i>Ngày soạn23/9/2011</i>
<i>Ngày dạy:24/92011</i>
<b>A- Mơc tiªu :</b>
I. Chn.
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>
- Nh©n vËt , sùu kiƯn , cèt trun trong t¸c phÈm trun viÕt theo khuynh h íng hiƯn
thùc .
- Thấy đợc lòng nhân đạo của nhà văn Nam Cao: Thơng xót, trân trọng với ngời
nơng dân nghèo khổ.
- Tài năng nghệ thuật xcuất sắcc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình
huống truyện , miêu tả , khắc hoạ hình tợng nhân vật.
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i> .
- §äc diễn cảm - tóm tắt tác phẩm
- Tìm hiểu phân tích những yếu tố nội dung nghệ thuật đặc biệt là cách khắc hoạ
nhân vật tài tình, cách dẫn truyện tự nhiên hợp lý, kết hợp tự sự triết lý trữ tình.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Giáo dục lòng yêu ghét căm thù chế độ phong kiến đẩy ngời dân đến con đờng
cùng.
II. <b>N©ng cao - Mở rộng. </b> Cảm nhân về tác phẩm truyện hiện thực
<b>.B Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Soạn bài
<b>2. Học sinh:</b> Đọc soạn tiếp bài theo hớng dẫn.
<b>C. ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1 ổn định</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2 Bµi cị:</b></i>
? H·y tãm t¾t truyện ngắn LÃo Hạc?
<b>3 Bài mới:</b>
<b> Hot động của thầy và trò</b>
-Giáo viên gọi học sinh đọc tip n
ht.
? Đoạn truyện kể chuyện gì?
? Trớc khi chÕt :L·o Hạc nhờ ông
giúp việc gì?
? Qua việc làm đó chứng tỏ phẩm
chất gì của Lão Hạc?
? Với ơng giáo, Binh t và bà con lối xóm
cái chết của Lão Hạc đối với họ nh thế
nào?
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lời
- Đọc đoạn miêu tả cái chết, phát
hiện các chi tiết miêu tả cái chết của LÃo
Hạc?
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
<i><b>b. Cái chết của LÃo Hạc.</b></i>
- Trong hé vên
- CÊt tiÒn lo ma chay
-> <i>Rất yêu thơng con, có lịng tự trọng</i>
<i>cao, khơng muốn phiền luỵ đến ai.</i>
<i>- Cái chết bất ngờ.</i>
- Vật vả, rũ rợi.
? H·y nhËn xÐt c¸ch dïng tõ khi
miêu tả, cái chết của LÃo Hạc?
Tỏc dụng của việc dùng cách miêu tả
đó?
<b>Giáo viên</b>: có thể nói đó là một cái chết
vơ cùng dữ dội và kinh hoàng về thể xác
nhng lại rất thanh thản về tâm hồnvì lão
? Em cho biết nguyên nhân về cái
chết của LÃo Hạc? Vì sao lÃo chọn cái
chết này?
- Hc sinh:tho lun-> đại diện trả
lời.
? C¸i chÕt cđa L·o Hạc có ý nghĩa gì?
- Học sinh thảo luận trả lời.
- Giáo viên: Bình nâng cao
-Chn cỏi cht bng nắm bắt bả chó
( cái chết nh kiểu con chó bị lừa) nh
chọn một sự trừng phạt, gây ấn tợng
mạnh. Chết đau đớn, thảm thơng khiến
mọi ngời thơng cảm, ông Giáo giận
mình mà ngẫm nghĩ về cuộc đời ( cuộc
đời cha hẳn đã đáng buồn) Trớc đótác
giả buồn vì nghe câu Binh T kể( Xin bả
để đánh chó hàng xóm) bây giờ buồnvì
con ngời nhân cách cao đẹp nh Lão Hạc
không đợc sống, lại phải chọn cái
chếtđau đớn vật vả nh thế? Ben cạnh
nhân vật chính Lão Hạc cịn có nhân
vậtcũng rất quan trọng?
? Theo dõi truyện, em thấy ông Giáo có
vai trò nh thế nào ở trong truyện?
- Giáo viên: qua những cử chỉ hành
- Mắt long sòng sọc.
- Tru tréo, bọt mép trào ra....
<i>-> Dùng một loạt từ tợng hình, từ tợng</i>
<i>thanh</i>
<i>-</i>=>Cái chết hết sức dữ dội và kinh hoàng.
* Nguyên nhân :
- §ãi khỉ, tóng qn
- u thơng con, không muốn phin
lu n ai.
- Ân hận với cậu vàng
-> Một sự trừng phạt.
* <b>ý</b> nghĩa:
- <i>Khắc hoạ rõ thân phận và phẩm chất</i>
<i>cảu LÃo Hạc của những ngời nông dân</i>
<i>Việt Nam tríc c¸ch mạng tháng 8:</i>
<i>Nghèo khổ, cùng cực, bế tắc nhng giàu</i>
<i>tình thơng yêu và lòng tự träng.</i>
<i>- Tố cáo hiện thực xã hội thực dân nửa</i>
<i>phong kin ó y...</i>
<i><b>2. Nhân vật ông Giáo.</b></i>
ng, lời nói ơng giáo có thái độ tình
cảm nh thế nào đối với Lão Hạc?
- Giáo viên gọi học sinh đọc từ “Hỡi
ôi Lão Hạc đến hết
? Em hiểu nh thế nào vế ý nghĩ của
nhân vật tơi (ơng giáo) đối với Lão Hạc?
? Em có nghĩ gì về ý nghĩa của nhân vật
tơi qua đoạn vn Chao ụi ... mt
<i><b>- Giáo viên bình nâng cao:</b></i>
Đây là thái độ sống, ứng xử mang
tinh thần nhân đạo- cần nhìn họ bằng đơi
mắt của tình thơng của tấm lịng đồng cảm
mới cảm thơng cho họ đợc.
? Truyện có những đặc sắc nào về nghệ
thuật? Với những biện pháp Nt đó.
Tác giả đã cho chúng ta thấy đợc điều gì
khi học xong văn bản này?
? Qua hai đoạn trích của Ngơ Tất Tố và
Nam Cao em hiểu nh thế nào về cuộc đời
và số phận của ngời nông dân trong xã hội
củ?
- Học sinh đọc phần ghi nhớ: Sgk
- Ngời láng giềng gần gũi với LÃo Hạc
-> Thụng cm, thơng xót hồn cảnh Lão
Hạc, an ủi giúp đỡ Lão Hc.
- LÃo Hạc xin bả chó
-> chi tit to tỡnh huống đánh lừa , chuyển
ý nghĩ tốt đẹp của ông Giáo về Lão Hạc
sang hớng khác, trái ngợc”cuộc đời...” tình
huống truyện đấy lên đỉnh điểm.
-> Cái chết-> ông Giáo giật mình, ngẫm
nghĩ về cuộc đời đáng buồn nhng phải
buồn về nhân vật lão Hạc mà buồn vì con
ngời có nhân cách khơng đợc sống , lại
phải chết một cách âm thầm đau đớn .
-> Lêi triÕt lý lÈn c¶m xóc xãt xa
III. <b>Tỉng kÕt </b>
- KĨ b»ng ng«i thø nhÊt t«i: Câu chuyện
gần gủi, chân thực, tự nhiên, linh hoạt kết
- NTmiêu tả tâm lý nhân vật và khắc
hoạ nhân vật
- Tạo dựng tình huống truyện bất ngờ.
* Nội dung.
Tình cảnh nghèo khổ bế tác của tầng lớp
nông dân bần cùng trong XH n÷a PK
* Ghi nhí: Sgk
<b>E.Tỉng kÕt rót kinh nghiƯm</b>
<b>1. Cđng cố :</b>
- Cảm nghĩ về nhân vật LÃo Hạc:
- Về cảnh ngộ
<b>2 H ớng dẫn về nhà:</b>
- Học thuộc ghi nhớ.
- Chuẩn bị cho bài sau: Từ tợng hình tợng thanh
<b>3Đánh giá tiết học</b>..
...
...
<b>4.</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>
...
...
<i><b>Ngày soạn</b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>
<b>I. Chn</b>
1<i><b>. KiÕn thøc </b></i> <i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Hiểu đặc điểm của từ tợng hình từ tợng thanh.
- Cơng dụng của từ tợng hình , tuợng thanh
<i><b> 2. K nng</b></i>
- Nhận biết từ tợng hình , tng thanh.
- Lựa chọn , sử dụng từ tợng hình tợng thanh phù hợp với cách nói và viết
<i><b> 3. Thái độ.</b></i>
- Có ý thức sử dụng lớp từ này để tăng thêm tính hình tợng, tính biểu cảm trong
giao tiếp.
II. <b>N©ng cao - Më rộng</b>. Viết đoạn văn có sử dụng từ tợng hình, tợng thanh.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Chuẩn bị bảng phụ + nghên cứu Sgk - soạn bài.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc bài ở nhà.
<b>C.Ph ơng pháp:</b>
-phân tích ,quy nạp
<b>D. Tiến trìnhlên lớp :</b>
<i><b>1 n nh</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2 Bài cị</b></i>:
ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng? Cho vÝ dụ?
? Tìm các trờng từ vựng của nhiều từ nhiều nghÜa líi?
<i><b>3 Bµi míi</b></i>:
Trong khi nãi viÕt ta thêng sư dụng nhiều lớp từ tợng hình tợng thanh. Vậy thế
nào là từ tợng hình, từ tợng thanh, nó có tác dụng gì trong giao tiếp. Bài học sẽ giúp
chúng ta t×m hiĨu.
Tìm hiểu về đặc điểm, cơng dngca
t tng hỡnh, tng thanh.
- Giáo viên: Dùng bảng phụ chép 3
đoạn văn vào bảng phụ, gạch chân những
từ in ®Ëm.
? hãy đọc 3 đoạn văn trên cho biết
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi.
? Những từ có đặc điểm trên là từ
t-ợng hình em hiểu từ tt-ợng hình là gì?
? HÃy tìm một số từ tợng hình thờng
gặp?
- Học sinh t×m
- Giáo viên cho học sinh đọc thầm
lại đoạn văn, chú ý cáctừ in đậm cho biết
từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con
ngời?
- Những từ đó gọi là từ tợng thanh
em hiểu từ tợng thanh có đặc điểm gỡ?
? HÃy tìm một số từ tợng thanh
th-ờng gặp?
- Giáo viên: Những từ ngữ gợi tả
hình ảnh, dáng vẻ trạng tháihoặc mô
phỏng âm thanh nh trên có tác dụng gì
trong văn miêu tả và tự sự?
- Hng dn hc sinh đọc ghi nhớ.
Híng dÉn häc sinh lun tËp.
<i><b>I- Đặc điểm và công dụng.</b></i>
<i><b>1. Đặc điểm:</b></i>
<i><b>a. Từ t</b><b> ợng hình</b><b> .</b></i>
- Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái
của sự vật: móm mém, xồng xộc, vật vả,
xộc xạch, sòng sọc.
<i>=> Từ gợi tả hình ảnh - dáng vẻ trạng</i>
<i>thái, kích thớc của sự vËt.</i>
- Tõ m« pháng ©m thanh cđa tù nhiªn
-> <i>Tõ mô phỏng âm thanh của tự nhiên,</i>
<i>con ngời.</i>
<i><b>2. Công dụng:</b></i>
-> <i>Gợi đợc hình ảnh, âm thanh cụ thể</i>
<i>sinh động, có giá trị biểu cảm cao</i>.
* Ghi nhí: Sgk
<i><b>III- Lun tËp:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1</b><b> .</b><b> </b></i>
- Từ tợng hình: Rón rÐn, lỴo khỴo,
cháng qo
- Tõ tỵng thanh: xoàn xoạt, bịch, bốp,
nham nhảm.
<i><b>Bài tập 2</b>.</i>
- Đi lò dò, ngất ngởng, khập khểnh, lom
khom, thoăn thoắt, rón rén...
<i><b>Bài tập 3</b><b> . </b></i>
- Ha hả: to, khoái chí
- Hỡ hì: Phát ra cả đằng mũi biểu lộ sự
thích thú có vẻ hiền lành
<i><b>1. Cđng cè</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>
+ Nhắc lại những nội dung cơ bản.
+ Đọc lại ghi nhớ.
<i><b>2 H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
+ Häc kü bµi.
+ Lµm bµi tËp: 4, 5 ( Sgk)
+ Xem trớc bài: Liên kết các đoạn văn trong văn bản
- Tìm phơng tiện liên kết trong đoạn văn
<i><b>3 Đánh giá tiết học</b></i>..
...
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày dạy</i>
<b>A- Mơc tiªu :</b>
<i><b>I. Chn</b></i>
1<i><b>. KiÕn thøc </b></i> <i>Gióp häc sinh:</i>
- Sự liên kết giữa ccs đoạn , các phơng tiện liên kết đoạn ( từ liên kết và câu nối )
- Tác dụng ccủa việc liên kết các đoạn văn trong quá trình tạo lập văn bản .
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>.
Nhận biết , các câu các từ có chức năng tác dụng liên kết các đoạn văn trong
một văn bản
<i><b> </b></i>
<i><b> 3. Thái độ</b></i>
- Hiểu cách sử dụng các phơng tiện để kiên kết các đoạn văn khiến chúng liền ý
liền mạch
<b>II. Nâng cao - Mở rộng</b>. - Viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc chặt ch
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Chuẩn bị bảng phụ + nghiên cứu Sgk + Sgv - soạn giáo án
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc bài ở nhà.
<b>C ph ơng pháp:</b>
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1 n nh</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2 Bµi cị:</b></i>
? Thế nào là đoạn văn? Thế nào về từ ngũ chủ đề? Câu chủ đề?
Cho ví dụ phân tích.
<i><b>3 Bµi míi:</b></i>
Một văn bản có sự liên kết chặt chẽ, có tính liền mạch địi hỏi phải có sự liên
kết. Để các đoạn văn trong văn bản có sự liên kết cần sử dụng những phơng tiện nào?
<b> Hoạt động của thy v trũ</b>
Tìm hiểu tác dụng của việc liên kết
các đoạn trong văn bản.
- Giỏo viờn: Gi hc sinh đọc 2 đoạn
văn mục 1.
? Hai đoạn văn có mối liên hệ gì
không? T¹i sao?
- Gọi học sinh đọc hai đoạn ở mục 2
? Cụm từ ”Trớc đó mấy hơm”, bổ
sung ý nghĩa gì cho đoạn văn thứ 2
? Với cụm từ đó, hai đoạn văn đã
liên hệ lại với nhau nh thế nào?
Giáo viên: Cụm từ ”Trớc đó mấy
hôm”, làm phơng tiện liên kết. Hãy cho
biết tác dụng của việc liên kết các đoạn
văn trong văn bản?
<i>T×m hiểu về phơng tiện liên kết</i>
- Giáo viên: Để liên kết các đoạn văn
trong văn bản ta cã thÓ dùng từ ngữ
hoặc câu nối, lần lợt tìm hiểu.
- Gi hc sinh c 2 on vn mc
a.
? hai đoạn văn có quan hệ ý nghÜa
nh thÕ nµo?
- Chỉ ra 2 khâu đó? Tìm từ có tác
dụng liên kết để nối 2 đoạn văn có quan
hệ liệt kê đó? Kể tiếp một số từ ngừ
khác?
- Häc sinh tù suy nghÜ trả lời.
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
<i><b>I- Tác dụng cđa viƯc liªn kết các</b></i>
<i><b>đoạn văn trong văn bản.</b></i>
- Cùng viết về ngôi trờng: Tả và phát
biểu cảm nghĩ nhng thời điểm tả không
hợp lý.
Tả hiện tại, cảm nghĩ: Quá khứ -> hai
đoạn văn không có sự liên kết.
-> Bổ sung ý nghĩa về thời gian hiện
tại liên tởng, so s¸nh víi qu¸ khø.
-> Hai đoạn văn trở nên gắn bó chặt
chẽ, liền mạch nhờ cụm từ “Trớc đó mấy
hơm” lm nhim v liờn kt.
-> Tạo sự gắn bó chặt chẽ liền mạch.
<i><b>II- Cách liên kết các đoạn văn trong</b></i>
<i><b>văn bản:</b></i>
<b>1. Dựng t ng liờn kt cỏc on</b>
<b>vn.</b>
<i><b>a. Các đoạn văn có quan hệ liệt kª</b></i>
- Quan hƯ ý nghÜa:
Liệt kê hai khâu của q trình lĩnh hội
và cảm thụ tác phẩm đó là khâu tìm hiểu
và cảm thụ.
? T×m quan hÖ ý nghÜa gi÷a hai đoạn
văn?
? Tỡm t ng liờn kt?
- Hc sinh c tr lời.
- Giáo viên gọi học sinh đọc 2 đoạn
văn ở mc c. 2. I.
? Tìm quan hệ ý nghĩa giữa 2 đoạn
văn?
? Tỡm t ng liờn kt?
- Hc sinh c- tr li
- Giáo viên : Đọc 2 đoạn văn mục d
? T×m quan hƯ ý nghÜa gi÷a hai
đoạn?
? Từ ngữ liên kết?
- Học sinh: Đọc -trả lời.
- Trên đây là cách liên kết các đoạn
<i>- Hãy đọc 2 đoạn văn ở mục 2. II</i>
? Tìm câu nối hai đoạn văn?
? Cho bit ti sao câu đó lại có tác dụng
liên kết?
- Học sinh đọc trả lời .
- Hớng dẫn h/s đọc phần ghi nh.
*Hng dn luyn tp
- Bài tập 1: Từ ngữ liên kết - quan hệ ý
nghĩa giữa các đoạn văn?
Bài tËp 2. Chän từ ngữ thích hợp
fđiền vào đoạn văn
Viết đoạn văn có sử dụng từ liên kết ,
câu liên kết
<i><b>b. Cỏc đoạn văn có quan hệ đối lập:</b></i>
<i>- Từ ngữ liên kết</i> <i><b>bằng từ ngữ biểu thị</b></i>
<i><b>ý nghĩa đối lập</b></i>; <i>nhng, song, mc dự, tuy</i>
<i>vy, trỏi li...</i>
c<i><b>. Các đoạn văn có quan hệ liên t</b><b> - </b></i>
<i><b>ởng so sánh</b></i>
<i>- T liên kết</i>: <i><b>Từ biểu thị ý liên tởng</b></i>
<i><b>so sánh</b></i>: chỉ t, i t, ú õy,ny, n,
kia...
<i><b>d. Các đoạn văn có quan hệ tổng kết</b></i>
<i><b>khái quát.</b></i>
- Từ liên kết: <i><b>mang ý nghĩa tổng kết,</b></i>
<i><b>khái quá</b></i>t: nói tóm lại, tóm lại, tổng kết
lại, khái quat lại, nh vậy, có thể nói, nhìn
chung l¹i....
<b>2. Dùng câu nối để liên kết các đoạn</b>
<b>văn.</b>
- Câu nối: ái dà, lại còn chuyện đi
học na c y.
- Vì nó nối tiếp và phát triển ở ý đoạn
trớc.
<b>* Ghi nhớ</b>: Sgk
<i><b>III- Luyện tập.</b></i>
<i><b>Bài tập 1.</b></i>
a. Nói nh vậy- quan hệ tổng kết, khái
b. Thế mà- quan hệ tơng phản.
c. Cng on 1- on 2 ni tiếp liệt kê
Tuy nhiên: Đoạn 1 - đoạn 3 tơng phản
đối lập.
<i><b>Bµi tËp 2. </b></i>
a. Từ đó
bNói tóm lại .
c.Tuy nhiên .
c.Thật khó trả lời
<i><b>1. Cđng cè</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>
- Giáo viên hệ thống lại nội dung cơ bản.
- Gọi học sinh đọc lại phần ghi nhớ
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
+ Häc kü bµi - lµm bµi tËp 2-3
+ Xem trớc bài: Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
- Phân biệt từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xó hi
<i><b>3 Đánh giá tiết học</b></i>..
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày d¹y </i>
<b>A- Mơc tiªu :</b>
<b>I. Chn;</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>. <i><b> </b></i> - Gióp häc sinh:
- Hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phng, bit ng xó hi.
<i><b>2Kĩ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng biết sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội đúng lúc , đúng
chổ. Tránh lạm dụng gây khó khăn trong giao tiếp.
3<i><b>. Thái độ</b></i>. Có ý thức sử dụng từ ngữ địa phơng
<b>II.Nâng cao - M rng.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Tham khảo tài liệu có liên quan -Soạn giáo án
<b>2. Học sinh:</b> Đọc chuẩn bị câu hỏi hớng dẫn ở sách giáo khoa.
<b>C.ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,quy nạp.
<b>D. Tiến trình :</b>
<i><b>1 n nh</b></i>
<i><b> 2 Bài cũ:</b></i>
? Đọc bài thơ có sử dụng từ tợng hình từ tợng thanh?
? Nêu tác dụng gợi cảm của những từ đó?
<i>3.Bµi míi:</i>
Tiếng việt là thứ tiếng có sự thống nhất cao. Ngời Bắc - Trung - Nam có thể
hiểu đợc tiếng của nhau. Tuy nhiên tiếng nói ở từng địa phơng có sự khác biệt về
ngữ âm , từ vựng và ngữ pháp. Vậy hiểu biết sử dụng tiếng địa phơng, biệt ngữ xã
hội đúng chổ, đúng lúc ta sẽ khơng gây klhó khăn trong giao tiếp. Vậy thế nào là từ
địa phơng, biệt ngữ xã hội bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu khái niệm từ địa phơng?
- Đọc ví dụ sách giáo khoa, bắp, bẹ,
đêù có nghĩa là “ngơ” em hiểu từ nào đợc
sử dụng trong toàn dân? Từ nào chỉ sử
dụng ở một số địa phơng nhất định? Tại
- Giáo viên: Cho ví dụ:” Dầu đèn tắt
đã có trăng,
Cực em em chịu biết mần răng đặng
chừ”
? “Mần răng đặng chừ”có nghĩa là gì?
- Học sinh trả lời.
Mần: răng; làm sao, đặng, đợc, chừ;
bây giờ
? Hãy so sánh Mần và làm từ nào đợc
sử dụng phổ biến?
- Từ đó em hiểu từ ngữ địa phơng là
gì? Thế nào là từ ngữ tồn dân?
? Hãy tìm một số từ ngữ địa phơng chỉ
sử dụng ở địa phơng chúng ta?
- Lịp nón; sơng; gánh; chờng; giờng.
<b>Kin thc cn đạt</b>
<i><b>I- Từ ngữ điạ ph</b><b> ơng</b><b> :</b></i>
<i>*. Ví dụ:</i>
Bắp, bẹ, ngơ-> đều có nghiã là ngơ.
-> Ngơ: sử dụng phổ biến trong tồn
dân: từ tồn dân, có chuẩn mực xã hội.
- Bắp bẹ: chỉ sử dụng ở một số địa
ph-ơng nhất định cha có tính phổ biến
> Từ ngữ chỉ sử dụng ở một số địa ph
-ơng nhất định thì gọi là từ ngữ địa ph-ơng
*Tìm hiểu biệt ngữ xà hội
- Cho học sinh đọc ví dụ sách giỏo
khoa
? Tại sao trong đoạn văn tác giả có lúc
gọi là Mợ khi gọi là Mẹ?
- M v M là hai từ đồng nghĩa.
- Trớc cách mạng tháng 8 tầng lớp
trung lu, thợng lu con gi m bng m
- Mẹ: Từ ngữ toàn dân
- Cậu(cha) mợ(mẹ) từ ngữ của một
tầng lớp nhất định
? Đọc đoạn văn b ngỗng trúng tử
có nghĩa là gì? Thuộc tầng lớp xà hội nào?
thờng dùng?
-> T/c bụng ựa
? Thế nào là biệt ngữ xã hội?
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ: Sgk
*C¸ch sư dơng:
? Khi sư dơng tõ ngữ điạ phơng và
biệt ngữ xà hội cần chú ý điều gì?
- Tình huống giao tiếp
? Tại sao tránh lạm dụng?
- Gây khó hiểu khó chịu
? Tại sao trong các đoạn văn, đoạn thơ
ở ví dụ Sgk tác giả vẫn sử dụng?
- Tô đậm màu sắc địa phơng, tình
cảm, nhõn vt...
? Muốn tránh lạm dụng ta làm gì?
- Tìm hiểu từ ngữ toàn dân.
- Hc sinh c phn ghi nh: Sgk
*Hng dn luyn tp.
- <i>Bài tập 1+2</i>: Thảo luận theo nhóm
- <i>Bài tập 3</i>.
- Nên dùng: a.c (+)
- Không nên dùng b, c, d, e, g
- Giáo viên híng dÉn häc sinh lun
tËp.
<i><b>II- BiƯt ng÷ x· héi.</b></i>
Biệt ngữ xã hội chỉ đợc sử dụng trong
một tầng lớp xã hội nhất định
* Ghi nhí:(Sgk)
<i><b>III- Sử dụng từ ngữ địa phơng, biệt ngữ</b></i>
<i><b>xã hội.</b></i>
- Phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Sử dụng trong thơ văn nhằm tô đậm
máu sắc địa phơng, tầng lớp xã hội của
ngôn ngữ, t/c nhân vật.
- Muốn tránh lạm dụng tìm hiểu tù ngữ
tồn dân có nghĩa tơng ứng để sử dụng khi
cần thit.
* Ghi nhớ: (Sgk)
<i><b>IV- Luyện tập:</b></i>
+ Đọc thêm: chú Giống cho con bä hung
<i><b>1 Cñng cè </b></i>
- Giáo viên hệ thống bài giảng.
- Học sinh đọc lại ghi nhớ
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>
- VỊ nhµ häc và làm tiếp các bài tập còn lại.
<i><b>3 Đánh giá tiết học</b></i>..
...
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
<i>Ngày soạn 1/10/2011:</i>
<i>Ngày dạy 2/10/2011:</i>
<b>A- Mục tiêu ;</b>
<b>I. Chuẩn.</b>
<i><b>1, Kiến thøc</b></i> <i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Nắm rõ thế nào là tóm tắt văn bản tự sự và các thao tác tóm tắt văn bản tự sự...
<i><b>2, Kĩ năng </b></i>
- Rèn kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự nói riêng, các văn bản giao tiếp xà héi nãi
chung
3. <i><b>Thái độ</b></i>. Giáo dục ý thức học tập
<b>II. Nâng cao - Mở rộng</b>
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Chuẩn bị bảng phụ - Soạn giáo án
<b>2. Học sinh:</b> Đọc, chuẩn bị bài.
<b>C.ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,quy nạp.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1 n nh</b></i>
<i><b> 2 Bi c:</b></i>
? Liên kết các đoạn văn trong văn bản có tác dụng gì? ta th ờng sử dụng cách liên
kết này.
<i><b>3 Bài mới:</b></i>
<b> Hot ng ca thầy và trị</b>
*Tìm hiểu thế nào là văn bản tự sự,
em hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất?
- Học sinh thảo luận:
*Tìm hiểu cách tóm tắt văn bản tự sự.
<b>Kin thc cn t</b>
<i><b>I- Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự:</b></i>
-> Ghi lại một cách ngắn ngọn trung
thành những nội dung chính của văn bản.
<i><b>II- Cách tóm tắt văn b¶n tù sù:</b></i>
- Gv: Khi tóm tắt cần phải đạt một yêu
cầu và tóm tắt tuân theo các bớc.
? Em hãy đọc văn bản tóm tắt.
- Văn bản tóm tắt kể lại nội dung của
văn bản nào? Dựa vào đâu em biết đợc
điều đó? Văn bản tóm tắt đó có nêu đợc
nội dung chính của văn bản ấy khơng?
- Học sinh c thm -> tr li.
Giáo viên hỏi văn bản tóm tăt trên có
gì khác so với văn bản ấy.
? Từ việc tìm hiểu trên, hÃy cho biết
yêu cầu với một văn bản tóm tắt?
Giỏo viờn cho hc sinh trao i, thảo
luận: Muốn viết đợc một văn bản tự sự
tóm tắt, em phải làm những việc gì?
những việc ấy phải đợc thực hiện nh thế
nào?
Giáo viên gọi học sinh đọc phần ghi
nhớ.
<i><b> *</b></i>Híng dÉn häc sinh lun tËp.
? H·y lùa chọn, sắp xếp các sự việc và
nhân vật chính trong đoạn: tức nớc vỡ
bờ.
<i>tắt:</i>
-> Văn bản Sơn Tinh - Thuỷ Tinh dựa
vào nhân vật và sự viƯc.
- Văn bản tóm tắt đã nêu đợc nội dung
chính của văn bản “Sơn Tinh - Thuỷ Tinh”
-> Độ dài nhng trung thành với văn bản
không thêm bớt vào các chi tiết khơng có
khơng chọn ý kiến bình lun khen chờ v
túm tt
- Đảm bảo tính hoàn chỉnh
<i>2 . Các bớc tóm tắt văn bản.</i>
- c k văn bản để nắm chắc nội dung
- Lựa chọn sự việc chính, nhân vật
chính
- S¾p xÕp cốt truyện tóm tắt theo trình
tự hợp lý
- Dựng li của mình để viết thành văn
bản tóm tắt.
* Ghi nhí:(Sgk)
<i><b>III- Lun tËp</b></i>
- Häc sinh lµm bµi
Bµi tËp: Lun tËp tãm tắt văn bản tự
sự.
<b>E.Tổng kết rút kinh nghiệm</b>
<i><b>1 Củng cố </b></i>
- Giáo viên hệ thống bài giảng.
- Học sinh đọc lại ghi nhớ
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>
- ChuÈn bÞ trớc bài.
...
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
<b>A Mơc tiªu :</b>
I.<b>Chn</b>
<i><b>1. KiÕn thøc. Gióp häc sinh:</b></i>
- Biết vận dụng các kiến thức đã học ở tiết 18 để luyện tập, tóm tắt văn bản tự sự.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>- Rèn luyện thành thạo các thao tác tóm tắt văn bản tự sự.
3. <i><b>Thái độ.</b></i> Có ý thức tóm tắt văn bản tự sự.
II. <b>N©ng cao - Më réng</b>. Viết đoạn văn tóm tắt văn bản tự sự
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Nghiên cứu tài liệu, SGK, SGV - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc kỹ bài ở nhà.
<b>C. Ph ơng pháp:</b>
Phân tích ,quy nạp.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1 n nh</b></i>
<i><b> 2 Bi c:</b></i>
? Trình bày các yêu cầu và các bớc khi tóm tắt văn bản tự
<i><b>3 Bài mới: (Giới thiệu trực tiếp):</b></i>
<b> Hot ng ca thy v trũ</b>
- Ôn lại những nội dung khi tóm tắt
văn bản tự sự.
? HÃy nhắc lại những yêu cầu khi tóm
tắt văn bản tự sự?
- Học sinh: Trả lời
- Gọi học sinh khác bổ sung -> giáo
viên chốt lại.
? Để tóm tắt cần phải trải qua những
bớc nào?
- Học sinh: nhắc lại -> gọi bổ sung.
*Thực hµnh lun tËp
- Hớng dẫn học sinh làm các bài tập.
- Bài tập 1: Gọi học sinh đọc bài tập,
trả lời câu hỏi.
? Nhận xét văn bản tóm tắt đó.
? Các sự việc nhân vật đã sắp xếp hợp
lý cha?
? Nếu cha em hay sắp xếp lại và viết
<b>Ni dung cn t</b>
<i><b>I- Ni dung:</b></i>
* Yêu cầu:
- Trình bày ngắn ngọn mà trung thành.
- Lời văn là lời của ngời tãm t¾t.
- Đảm bảo tính hồn chỉnh và cân đối.
* Các bớc:
- Đọc kỹ văn bản để nắm nội dung
- Lựa chọn sự việc, nhân vật chính.
- Sắp xếp theo trỡnh t hp lý.
- Viết thành văn bản tóm tắt bằng lời
văn của mình.
<i><b>II- Luyện tập:</b></i>
<i><b>1. Bài tập 1:</b></i>
- Vn bản tóm tắt đã nêu khá đầy đủ
các sự việc, nhân vật chính song trình tự
cịn lộn xộn.
+ S¾p xÕp l¹i 1a, 2a, 3d, 4c, 5g, 6e, 7i,
8h, 9k.
thành một văn bản tóm tắt?
- Hc sinh: Trao đổi, thảo luận, nhóm
đại diện trả lời.
- Bµi tËp 2:
? Nêu sự việc, nhân vật chính của văn
bản “Tøc níc vì bê”? Tóm tắt văn bản
khoảng 10 dòng.
- Học sinh: Độc lập suy nghĩ trả lời.
Học sinh khác bổ sung.
- Bài tập 3:
Nhận xét về hai văn bản tự sự Tôi đi
học của Thanh Tịnh và Trong lòng mẹ
của Nguyên Hồng?
- Học sinh: Thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày ý kiến của nhóm
mình.
<i><b>2. Bài tập 2: </b></i>
- Nhân vật chính: Chị Dậu
- Sự việc chính: Chị Dậu chăm sóc
chồng, bị ốm và đánh lại cai lệ, ngời nhà
lý trng bo v anh Du.
* Tóm tắt văn bản khoảng 10 dòng.
<i><b>3. Bài tập 3: </b></i>
- Là hai tác phẩm tự sự nhng giàu thơ, ít
sự việc (truyện ngắn trữ tình).
- Các tác giả chủ yếu tập trung miêu tả
cảm giác nội tâm nhân vật nên rất khó tóm
tắt.
- Nếu muốn tóm tắt hai văn bản này thì
trên thực tế là chúng ta phải viết lại truyện.
Đây là công việc khó khăn, cần phải có
thời gian và vốn sống cần thiết mới thực
hiện đợc.
<b>E.Tỉng kÕt rót kinh nghiƯm</b>
<i><b>1 Cđng cè </b></i>
- HƯ thèng c¸c néi dung cơ bản.
- Ra bài tập về nhà
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn vỊ nhµ:</b></i>
- Lµm bµi tËp 3, 4 ë SBT
- Xem lại đề bài tập làm văn số 1 chuẩn bị cho tiết trả bài.
<i><b>3 Đánh giá tiết học</b></i>..
...
...
<i><b>4. Rót kinh nghiÖm</b></i>
...
...
<i><b> </b></i>
<b>A Mục tiêu :</b>
<b>I. Chn</b>
<i><b>1.KiÕn thøc: Gióp häc sinh:</b></i>
- Ơn lại kiến thức cơ bản về kiểu tự sự kết hợp với việc tóm tắt tác phẩm tự sự.
- Tích hợp với văn bản tự sự đã học xong trong chơng trình Ngữ văn 6, 7.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Rèn kỹ năng ngôn ngữ và kỹ năng xây dựng văn bản.
3. <i><b>Thái độ</b></i>. Có ý thức tự chữa bài
<b>II. Nâng cao - mở rộng</b>.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Chấm chữa soạn bài đánh giỏ.
<b>2. Hc sinh:</b> V ghi chộp.
<b>C ph ơng pháp:</b>
-Ôn luyện.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1 ổn định</b></i>
<i><b> 2 Bµi cị</b></i>
<i><b>3 Bµi míi</b></i>
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
- Đọc và tìm hiểu đề
- Giáo viên chép đề lên bảng, gọi học
- Đề yêu cầu gì? Xác định những từ
ngữ quan trọng?
- Häc sinh: §äc - trả lời
*Nhận xét u khuyết điểm.
- Giáo viên: Nhận xÐt u ®iĨm.
<b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>I- Tìm hiểu đề: </b></i> bi
* Ngời ấy (bạn, thầy, ngời thân, sống
mÃi trong lòng tôi).
* Yêu cầu: Kể về ngời ấy (bạn, thầy,
ngời thân, sống mÃi trong lòng tôi).
- Kể theo ngôi thứ nhất.
* Từ ngữ quan trọng: Ngời ấy sống
mÃi trong lòng t«i.
<i><b>II- NhËn xÐt:</b></i>
<i>1. Ưu điểm</i>: Xác định đúng thể loại,
ngơi k.
- Bài kể chân thành, tự nhiên giàu
- Nắm chắc kiểu bài tự sự, tập trung
vào các nhân vật chính, xoay quanh các
sự việc tiêu biÓu.
- Biết kết hợp các yếu tố miêu tả.
- Bài viết bố cục rõ ràng, có tính liên
kết, đảm bảo mạch lạc.
*Híng dÉn ch÷a lèi sai.
- Giáo viên tập trung chữa lỗi về dùng
từ, đặt câu, diễn t, li ngi k chuyn.
*Công bố kết quả.
- c bi viết tốt và yếu để học sinh
tham khảo rút kinh nghiệm cho bi vit
ca mỡnh.
*Trả bài ghi điểm vào sổ.
- Hng dn hc sinh lp li dàn bài và
sửa lại lỗi làm sai vào bên lề với các lỗi
dùng từ, đặt câu, diễn đạt, chính tả, trình
bày.
<i>2. Khut ®iĨm:</i>
- Một số bài nặng về biểu cảm hơn tự
sự, sa vào kể lể, miêu tả cụ thể một
nhân vật, dùng từ thiếu chính xác, so
sánh khập khiễng, diễn đạt lủng củng,
viết hoa tuỳ tiện, viết tt .... nh em:
<i><b>III- Chữa lỗi:</b></i>
- L ngi bn v i...
- Dáng ngời to khoẻ, thân hình thon
thả...
- Vai kể thiếu nhất quán (tôi, em).
<i><b>IV- Kết quả:</b></i>
- 8a Giỏi:0 , Kh¸: 7 ,
TB:13, Y: : 5
- Đọc bài tốt
- Bài kém:
<i><b>V- Trả bài, ghi điểm vào sổ:</b></i>
<b>E.Tổng kết rút kinh nghiệm</b>
<i><b>1 Củng cố </b></i>
- Đọc và nắm chắc lại lý thuyết.
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>
- Xem trớc bài: Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.
<b>-</b> Soạn bài: Cô bé bán diêm.
<i><b>3 Đánh giá tiết học</b></i>..
...
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
<i>-Ngày soạn:7/10/2011</i>
<i>Ngày dạy 8/10/2011</i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>I. Chn</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
-Giúp học sinh thấy được lòng thương cảm của nhà văn đối với em bé bán diêm
được kể lại bằng nghệ thuật cổ tích cm ng.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
-Túm tt ,phõn tớch b cc vn bản, phân tích nhân vật và tác dụng các biện pháp
đối lập tương phản .
<i><b>3. Thái độ</b></i>
-Giỏo dục lũng thương yờu cảm thụng với những số phận đau khổ bất hạnh .
<b>II. Nâng cao - Mở rộng </b>Cảm nhận đợc tác phẩm qua đoạn văn ngắn.
<b>B CHUẨN BỊ :</b>
1Giáo viên :
Tranh ảnh nhà văn, tập truyện ngắn Andecxen.
2-Học sinh :
Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
<b>C PHƯƠNG PHÁP:</b>
<b>D TIẾN TRÌNH Lªn líp</b>
<i><b>1 Ổn định :</b></i>
<i><b>2 Bài cũ:</b></i>
-Trình bày ngắn gọn nguyên nhân ý nghĩa cái chết của Lão Hạc?
3 Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
HS tìm hiểu chung
SGK giới thiệu như thế nào về tg ,tp?
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>I Tìm hiểu chung </b>
Chuyện được chia làm mấy phần ?
Nội dung của từng phần ?
Đọc phần 1 văn bản ?
Em thấy gia cảnh của cơ bé có gì đặc
biệt?
Hồn cảnh ấy đẩy cơ bé vào tình trạng
ntn?
Cơ bé cùng những bao diêm xuất hiện
trong thời điêmr nào ?Thời điểm ấy có
tác động ntn đến con người ?
Cảnh tượng trong đêm giao thừa hiện ra
ntn?
Em nhận xét gì về nghệ thuật kể chuyện?
Em cảm nhận gì về cô bé bán diêm trong
đêm giao thừa?
.
<i><b>2 Tác phẩm</b></i>
<i><b>3 Đọc, tìm hiểu chú thích </b></i>
<i><b>4 Tìm bố cục </b></i>
A,Từ đầu ...đôi bàn tay cứng đờ: hồn
cảnh sống của cơ bé bán diêm .
B,Tiếp...chầu thượng đế: những mộng
tưởng của cơ bé.
<b>II Phân tích</b> :
<b>1 Hồn cảnh sống của em bé :</b>
-Mồ côi mẹ ,ở với bố bán diêm để ni
sống gia đình .
-Cơ đơn đói rét ln bị bố đánh đập.
*Cô bé trong đêm giao thừa:
-Nghĩ đến sự sum họp đầm ấm.
-Trong nhà: Cửa sổ sáng đèn ,mùi thơm
-Ngồi đường:em bé ngồi nép bên 1 góc
tường đói rét.
-Dùng biện pháp tương phản đối
lập->Thấy được nỗi khổ của cô bé bàn diêm
gợi niềm thương cảm .
=>Cơ bé bán diêm nhỏ nhoi cơ đơn đói
rét.
*
<b> </b><i><b>Sơ kết</b></i>:<b> </b>
Nghệ thuật :Biện pháp tương phản đối lập
.
Nội dung :Cơ bé bán diêm đáng thương
tội nghiệp.
<b>E.Tỉng kÕt rót kinh nghiƯm</b>
<i><b>1 Cđng cè </b></i>
-Giáo viên khái quát toàn bài .
Học sinh nhắc lại phần đã học
<i><b>2. H</b><b> íng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>3 Đánh giá tiết học</b></i>..
...
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
<i>Ngày soạn 9/10/2011</i>
<i>Ngày dạy :10/10/2011</i>
<b>A MỤC TIÊU :</b>
<b>I. ChuÈn</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>-Giúp học sinh thấy được
Lßng thương cảm của nhà văn đối với em bé bán diêm được kể lại bằng nghệ thuật cổ
tích cảm ng.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>
-Túm tt ,phân tích bố cục văn bản, phân tích nhân vật và tác dụng các biện pháp đối
lập tương phản .
3<i><b>. Thái độ</b></i> -Giỏo dục lũng thương yờu cảm thụng với những số phận đau khổ bất hạnh .
<b>II</b>
<b> . Nâng cao - Mở rộng</b>. Cảm nhận đợc tác phẩm qua đoạn văn ngắn.
<b>B CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>1-Giáo viên</b></i> :
Tranh ảnh nhà văn, tập truyện ngắn Andecxen.
<i><b>2-Học sinh :</b></i>
Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
<b>C PHƯƠNG PHÁP:</b>
-Phân tích bình giảng
<i><b> 2 Bài cũ :</b></i>
Hồn cảnh sống của cơ bẻ bán diêm ntn?Gợi cho em suy nghĩ gì ?
3 Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
HD HS phân tích phần tiếp
Qua câu chuyện em cho biết cô bé đã quẹt
diêm mấy lần?
Lần quẹt diêm thứ 1 cô bé thấy những gì?
Điều đó cho thấy em bé mong ước điều
gì ?
Lần quẹt thứ 2 cơ bé thấy những gì ?
Điều đó chứng tỏ bé đang mong ước điều
gì?
Nhưng trong thực tế em bé ntn?
Em nhận xét gì về cách kể chuyện ,sắp xếp
tình tiết của tg?
Có tác dụng gì?
Lần thứ 3 em bé thấy cảnh gì?Em đọc
được ước mong gì của em bé ?
Có gì đặc biệt ở lần quẹt thứ4?
Ước mong của em bé?
Suy nghĩ của em về những ước mong của
cô bé qua 4 lần quẹt diêm?
*Thảo luận:
-Chi tiết "Cô bé thấy mình bay lên cùng
bà...đe doạ họ nữa"có ý nghĩa gì ?
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>II Phân tích </b>
<b>2 Những mộng tưởng của cô bé</b>
A,
<b> </b><i><b>Cảnh tưởng tượng</b></i>
*Lần 1:
-Ngồi trước lị sưởi rực hồng ->mong ước
ở trong 1 gia đình đầm ấm hạnh phúc .
*Lần2:
-Phòng ăn ,đồ đạc quý ,thức ăn ->cảnh
tượng đầy đủ sang trọng.
=>Mong ước được ăn no ,ăn ngon .
B
<b> </b><i><b>,Cảnh thực</b></i>:
-Em bé đang ở ngồi đường phó phải đi
bán diêm
-Bị mọi người lãnh đạm thờ ơ .
-Các tình tiết sắp đặt vừa song song vừa
đối lập.
=>Nổi rõ mong ước bình thường chính
đáng,thân phận bất hạnh của em .
*Lần 3:
-Thấy được cây thông noel,những ngôi
sao trên trời->Mong ước được vui đón
noel như mọ người.
*Lần 4:
-Thấy bà nội hiện về ->Mong ước được
che chở yêu thương và ở bên bà mãi mãi .
=>Đó là những mong ước chân thành
giản dị chình đáng của mọi đứa trẻ .
Qua đó em thấy được gì ở em bé bán
diêm?
Chuyện kết thúc bằng hình ảnh em bé chết
-Em bé bị bỏ rơi đói rét cơ độc,khao khát
được u thương âm no yên vui .
<b>3Cái chết của cô bé bán diêm</b>
-Số phận :bất hạnh
-Xã hội :Thờ ơ.
=>Cái chết đau thương vô tội ngiệt ngã,
thương tâm dưới cái nhìn nhân hậu
cảmthông của tg.
III* <b>Tổng kết :</b>
Nghệ thuật: Đan xen các yếu tố thật
giả,kết hợp tự sự ,miêu tả ,biểu cảm .
Trí tưởng tượng bay bổng kết cấu tương
phản .
-Nội dung : Xã hội lạnh lùng con người
vơ tình trước nỗi bất hạnh của người
nghèo.Lịng thưong xót đồng cảm bênh
vực cuả tg.
<b>E.Tỉng kÕt rót kinh nghiƯm</b>
<i><b>1 Cđng cè </b></i>
-Giáo viên khái quát toàn bài .
Học sinh nhắc lại phần nghƯ tht
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
<i><b> * Häc bµi</b></i>
- Phân tích hình ảnh cô bé bán diêm , những mộng tuởng và thực.
<b>-</b> Cái chết của cô bé bán diêm nói lên điều gì?
<b>-</b> Phát biểu cảm nghic của em về nhân vật cô bé bán diêm
<i><b>* Chuẩn bị bài</b></i>. Đọc truớc bài trợ từ , Thán từ
<i><b>3 Đánh giá tiết học</b></i>..
...
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
<i>Ngy son:12/10/2011</i>
<i>Ngy dy:13/10/2011</i>
-Hiểu được trợ từ và thán từ là gì
<i><b> 2 Kĩ năng </b></i>
-Biết cách sử dụng trợ từ thán từ trong giao tiếp .
<b> 3/</b><i><b>Thái độ</b></i>. Có ý thức sử dụng trợ từ thán từ đúng
<b>II. Nâng cao - Mở rộng</b>
<b> 1 Thầy </b>
- Bảng phụ
<b>2 Trò </b>
- Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk
Phân tích quy nạp
<i><b> 1 Ổn định </b></i>
-Kể 1 số từ ngữ địa phương thường dùng ,nêu từ ngữ toàn dân tương ứng?
- Hiểu gì về từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội?
3 Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
HD HS tỡm hiểu trợ từ
So sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa các
ví dụ trên ?
Do đâu có sự khác nhau đó ?
Từ"những" và từ "có" đi kèm với từ nào
trong câu?
Có tác dụng gì ?
Thế nào là trợ từ?
HDHS tìm hiểu thán từ.
Các từ "a" "vâng" trong các đoạn trích
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>I Trợ từ</b>
-VD sách giáo khoa
Câu 1:Thông báo sự việc khách quan
Câu2: Diễn đạt 1 sự việc khách quan, có
ý nhấn mạnh đánh giá sự việc(ăn nhiều).
Câu3: Diễn đạt sự việc khách quan..(ăn ít)
-Thêm vào từ"những"&"có"đi kèm với
các từ sau nó.
=>Nhấn mạnh biểu thị thái độ đánh giá sự
vật sự việc được nói đến trong câu.
* Ghi nhớ1: sgk
<b>II Thán từ</b>
-vd sgk
sau đây biểu thị điều gì?
Các từ đó có thể (chọn câu đúng)
A,Có thể làm thành câu độc lập.
B,Không thể.
C,Không thể làm bộ phận của câu
D,Các từ ấy có thể cùng những từ
kháclàm thành câu và thường đứng đầu
câu?
Em hiểu thán từ là gì?
Có mấy loại thán từ?Cho ví dụ .
GV HD
<i><b>Bài tập 1 </b></i>
Tìm trợ từ trong các câu sau :sgk
<i><b>Bài2:</b></i> Giải thích ý nghĩa của các từ in
đậm đó.
BT3. ChØ ra những thán từ trong những
câu sau
BT4. Các thán từ in đậm trong những câu
sau bọc lộ cảm xúc gì?
.
"ny" gõy sự chú ý
-a&d đúng
Vd" a,mẹ về"Này! Xem kìa"
"Vâng!Con lên ngay".
*Ghi nhớ2:sgk
* Các loại thán từ:
-Thán từ bộc lộ cảm xúc:a,ái,ôi...
<b>III Luyện tập</b> :<b> </b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>: a,c,g,i.
<i><b>Bài 2: </b></i>
-Lấy : khơng cógì cả
-Ngun: Chỉ kể riêng tiền thách cưới
-Đến : Quá vô lý.
-Cả: Nhấn mạnh việc ăn quá mức
-Cứ: Nhấn mạnh việc lặp đi lặp lại
<i><b>Bài tập 3 </b></i>
a. nµy µ b.Êy . c.v©ng. d. chao ôi
<i><b>Bài tập 4. </b></i>
a.Ha ha : biu th sự khối chí.vui mừng.
ái, ái: biểu thị sự van xin cầu khẩn
b. Than ôi : Biểu thị sự nuối tiếc đau đớn
<b>E.Tỉng kÕt rót kinh nghiƯm</b>
<i><b>1Củng cố </b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b> H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
<i>* Häc bµi.</i>
Thế nào là trợ từ , thán từ.
- Viết một đoạn văn nội dung tự chọn có sử dụng trợ từ , th¸n tõ.
*Chuẩn bị bài :
- Đọc bài :Miờu t v biểu cảm trong văn tự sự.
- Tìm những yếu tố miêu tả , biểu cảm , tự sự trong ví dụ sgk
<i><b>3 Đánh giá tiết häc</b></i>..
...
...
<i><b>4. Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
<i>Ngày soạn12/10/2011:</i>
<i>Ngày dạy</i> 13/10/2011
<b>A Mục tiêu </b>
<b>I. ChuÈn</b>
-Hiểu được sự tác động qua lại giữa các yếu tố miêu tả ,tự sự,biểu cảm trong 1 vb
hoàn chỉnh.
<i><b>2 Kĩ năng </b></i>
-Viết vb tự sự cú đan xen cỏc yếu tố miờu tả biểu cảm.
<i><b>3. Thái độ.</b></i> Có ý thức sử dụng các yếu tố đã học trong văntự sự
<b>B Chuẩn bị </b>
1 Thầy Bảng phụ ,ghi vd .
2 Trò Chuẩn bị bài theo câu hỏi
II. <b>N©ng cao - Më réng</b>.
Viết đoạn văn có sử dụng các yếu tố miêu tả , biểu cảm trong văn tự sự
<b>C Phng pháp</b>
-Phân tích quy nạp
<b>D Tiến trình lªn líp</b>
<i><b>1 Ổn định </b></i>
<i><b>2 Bài cũ </b></i>
-Sự khác nhau giữa các yếu tố miêu tả tự sự,biểu cảm.
<i><b>3 Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
HD HS tìm hiểu
Tìm và chỉ ra các yếu tố miêutả biểu cảm
trong đoạn văn trên?
Các yếu tố đó được sử dụng ntn?
Nếu tước bỏ yếu tố miêu tả và biểu cảm
thì đoạn văn sẽ ntnt?
Viết lại đoạn văn khơng có các yếu tố đó?
Nếu tước bỏ các yếu tố tự sự thì đoạn văn
sẽ ntn?
Từ những nhận xét trên em rút ra điều gì
khi viết văn tự sự?
Bài 1:Tìm yếu tố miêu tả và biểu cảm
trong vb "Tôi đi học "
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>I Sự kết hợp giữa các yếu tố kể,tả và</b>
<b>biểu lộ tình cảm trong vb tự sự.</b>
-Kể:Tập trung vào sự việc nhân vật.
-Tả:Tập trung chỉ ra tính chất màu sắc.
- Biểu cảm: Thể hiện ở các chi tiết bày tỏ
cảm xúc.
* Hs trả lời gv bổ sung .
-Các yếu tố đó khơng sử dụng riêng rẽ mà
được đan xen vào nhau một cách hài hoà
để tạo nên 1 mạch văn thống nhất.
- Đoạn văn sẽ khơ khan khơng gây cảm
xúc khơng có hình ảnh .
-Viết đọan văn :Hs viết.
-Khơng cịn các sự việc và nhân vật
,chuyện trở nên vu vơ khó hiểu .
*Ghi nhớ:
<b>II Luyện tập:</b>
Bài 2: Viết đoạn văn kể lại cuộc gặp gỡ
giữa 2 bà cháu .
trống...sắp hàng vào lớp,co 1 chân ...duỗi
mạnh như đá 1 quả bóng.
-Yếu tố biểu cảm : Vang dội cả lịng tơi,
thấy mình bơ vơ vụng về lúng túng ...
Bài 2: Gợi ý -Kể lại giây phút đầu tiên khi
gặp lại bà ,khơng gian từ xa tới gần ,vóc
người dáng đi , hành động lời nói cử chỉ ...
<b>E.Tỉng kÕt rót kinh nghiÖm</b>
<b>1. Củng cố </b>
-GV khái quát hs đọc ghi nhớ .
<b>5 H íng dÉn vỊ nhµ</b>
*. Häc bµi.
Nắm vững kĩ năng làm bài
* Chuẩn bị bài
- Đọc , tóm tắt bài "ỏnh nhau với cối xay gió".
- Phân tích hình ảnh Đôn Ki Hô Tê
<i><b>3 Đánh giá tiết học</b></i>..
...
...
<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
<i>Ngy son 14/10/2011:</i>
<i>Ngày giảng 15/10/2011:</i>
<b>A Mục tiêu </b>
<b>I. ChuÈn</b>
-Cảm nhận được Đônkihôtê -nhânvật điên rồ nhưng cao thượng,Xãnchopanxa tỉnh táo
nhưng tầm thường.Những ưu điểm của 2 nhân vật ấy tạo nên 1 con người tốt đẹp qua
cách xây dựng 2 nhân vật trái ngược .
<i><b> 2 Kĩ năng </b></i>
Tóm tắt phân tích so sánh đánh giá nhân vật trong tác phẩm.
<i><b> </b></i>
<i><b> 3 Thái độ:</b></i>
-Giáo dục HS học tập những đức tính tốt.
<b>II. N©ng cao - Më réng. </b>
<b>B Chuẩn bị </b>
1 Thầy Tìm đọc truyện Đơnkihơtê.
2 Trò Chuẩn bị bài theo câu hỏi.
<b>C Phương pháp </b>
-Phân tích bình giảng.
<i><b>1 Ổn định </b></i>
<i><b>2 Bài cũ </b></i>
Biện pháp nghệ thuật chủ yếu trong truyện cơ bé bán diêm là gì?Phân tích 1 vài dẫn
chững để chứng minh.
<i><b>3 Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
HDHS đọc phần chú thích tác giả sgk
Em hÃy cho biết bố cục Vb chia làm mấy
phần .
Nêu nội dung từng phần
HS c lại đoạn trích cho biết vì sao
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>I Tìm hiểu chung </b>
<i><b>1 </b></i>
<i><b> T¸c gi¶</b><b> ,tác phẩm:</b></i>
- Lớn lên trong một gia đình q tộc nhở s
sút, tuổi thơ phiêu lu vô dụng , 17 năm lu
lạc , 5 năm tù đày ông trở về quê sống
nghèo túng thu thóc thuê và viết văn.
* Tác phẩm . Gồm 126 chng chia
lmphn .
Đoạn trích nằm trong chơng 8.
Đoạn kể về chuyÕn ®i thø 2 víi nh÷ng
chun bi hài của Đôn ki hô tê và Xan
Chô . Đây là chuyến phiêu lu dài nhất
2- <i><b>Đọc-</b><b> Tìm hiểu chú thích</b></i>
<i><b>3. Bè cơc: 2 phÇn </b></i>
<i>P1. Từ đầu-> Không cân sức.</i>
<i>S tranh ci nhn nh về kẻ thù.</i>
<i>P2. Tiếp -> trạc nữa vai.</i>
<i>trËn quyÕt chiến</i>
<i>P3.Còn lại => Tiếp tục cuộc phiêu lu.</i>
II Phõn tớch
Đônkihôtê lại đánh nhau với cối xay gió?
Trận đánh diễn ra ntnvà hậu quả ra sao ?
Sau khi đánh nhau với cối xay gió
Đơnkihơtê có hành động và suy nghĩ gì?
Điều đó cho thấy Đơn kihơtê là người
ntnt?
Ngồi đức tính trên Đơnkihơtê cịn có
nhứng tích cách gì?Tìm những biểu hiện
Qua đó em thấy những nét đẹp nào trong
tâm hồn của Đơnkihơtê?
-Tưởng đó là những gã khổng lồ
-Thấy đây là 1 vận may ...
Hậu quả :Ngọn giáo gãy tan tành
-Thức suốt đêm không ăn ,nghĩ tới người
yêu
-=> <i>Biểu hiện khơng bình thường điên rồ.</i>
<i>Mê muội hoang tưởng.</i>
<i>-Thấy hài hước buồn cười.</i>
-Lòng dũng cảm :
-Coi khinh cái tầm thường:
- Tình yêu mãnh liệt .
<i>-Là con người cao thượng trong sỏng .con</i>
<i>ngời có khát vọng , mục đích tốt đẹp nhng</i>
<i>hảo huyền hoang tởng</i>
<b>*S¬ kế t </b>
-Nghệ thuật :Phép tương phản trong xây
dựng nhân vật ,dùng tiếng cười hài hứơc.
-Nội dung :Chế diễu cái hoang tưởng và
tầm thường,đề cao cái cao thượng và thực
tế .
<b>E.Tæng kÕt rót kinh nghiƯm</b>
<i><b>1 Củng cố </b></i>
<i><b> -</b></i>Gv khái quát toàn bài ,hs đọc phần ghi nhớ sgk1.
<i><b>2 H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
<i>* Häc bµi.</i>
- Phân tích nhân vật Đôn Ki hô tê
- Rút bài học cho bản thân
*Chun b bi
"Đánh nhau với cối xay gió" Phân tích nhân ật Xan Chô Pan xa
<b>-</b> Nhận xét 2 nhân vật trong văn bản
<i><b>3 Đánh gi¸ tiÕt häc</b></i>..
...
...
...
...
<i><b>Ngày soạn13/10/2007:</b></i>
<i><b>Ngày giảng 20/10/2007:</b></i>
Tiết 26 <b>ĐÁNH NHAU VỚI CỐI XAY GIĨ</b>
<i>(Trích ĐƠNKIHƠTÊ)</i>
<i><b>A Mục tiêu </b></i>
1 Kiến thức
-Cảm nhận được Đônkihôtê -nhânvật điên rồ nhưng cao thượng,Xãnchopanxa tỉnh táo
nhưng tầm thường.Những ưu điểm của 2 nhân vật ấy tạo nên 1 con người tốt đẹp qua
cách xây dựng 2 nhân vật trái ngược .
2 Kĩ năng
Tóm tắt phân tích so sánh đánh giá nhân vật trong tác phẩm.
3 T
t ëng:
-Giáo dục HS học tập những đức tính tốt của Đơn ki Hơ tê.
<i><b>B Chuẩn bị </b></i>
Tìm đọc truyện Đơnkihơtê.
2 Trị:
Chuẩn bị bài theo câu hỏi.
<i><b>C Phương pháp</b></i>
-Phân tích bình giảng.
<i><b>D Tiến trình</b></i>
1 Ổn định
2 Bài cũ
-Biện pháp nghệ thuật chủ yếu trong truyện cô bé bán diêm là gì?Phân tích 1 vài dẫn
chững để chứng minh.
3 Bài mới
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
HDHS tìm hiểu vb
-Khi Đơnkihơtê đánh nhau với cối xay gió
Xanchopanxa có những lời can ngăn ntn?
Vì sao?
-Tại sao khi chủ đau không kêu rên thì
Xanchopanxa lại cho rằng:"Cịn tơi sẽ rên
rỉ ngay"?
-Em thấy Xanchopanxa trong đoạn
văn"Được phép ... thoải mái nữa là
khác"đặc tính nào của Xanchopanxa thể
hiện qua các đoạn văn trên?
Tính cách nào đợc bọc lộ trong nhân vật
Xan Cho Pan <b>?</b>
-Một con ngời luôn đứng ngoài cuộc trong
các cuộc chiến đấu với chủ mình thể
hiện đức tính gì?
So sánh hai nhân vật trong truyện em thấy
thích nhân vật nào vì sao?
So sánh hai nhân vật em thích nhân vật
<b>Kin thc cần đạt</b>
<i><b>II Phõn tớch </b></i>
<b>1 Nhân vật Xan Cho Pan Xa</b>
<b>.</b>-Là con ngời bình thêng tØnh t¸o và
sáng suốt.
Không chịu nỗi đau
-Thớch n ung v bit cách ăn uống.
-Thích ngủ và ham ngủ.
-Ln tỉnh táo ,thực tế,thựcdụng.
.
--Thùc tÕ thùc dungj
-Ých kû hÌn nh¸t
-HS tù bäc lé
<b>II LuyÖn tËp</b>
HS tù bäc lé
-Con ngời muốn đợcđẹp không đợc
hoang tởng và thục dụng và cao thợng.
* Tổng kết
nµo?
Với chúng ta em rút ra đợc bài học gì
dựng nhân vật ,dùng tiếng cười hài hứơc.
-Nội dung :Chế diễu cái hoang tưởng và
tầm thường,đề cao cái cao thượng và thực
tế .
<i><b>4 Củng cố </b></i>
<i><b>-</b></i>-Gv khái quát toàn bài ,hs đọc phần ghi nhớ sgk.
<i><b>5 H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
-Chuẩn bị bài "Tình thái từ" Theo câu hỏi sgk.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>
Tiết 27 <b>TÌNH THÁI TỪ</b>
<i><b>A Mục tiêu </b></i>
1 Kiến thức
-Giúp học sinh hiểu được thế nào là tình thái từ
2 Kĩ năng
-Biết sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp
3 T
t ëng
:GD HS biết sử dụng tình thái từ đúng lúc đúng chỗ.
<i><b>B Chuẩn bị </b></i>
1 Thầy Chuẩn bị bảng phụ.
2 Trò Châủan bị theo câu hỏi sgk.
<i><b>C Phương pháp</b></i>
- Phân tích ,quy nạp.
<i><b>D Tiến trình</b></i>
1 Ổn định
2 Bài cũ Đặt câu với các từ sau :chính,ngay,ơi,vâng.
-Thế nào là trợ từ ,thán từ?Kể tên các loại thán từ.
<i><b>3 Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
HD HS tìm hiểu chức năng của tình thái
từ.
Trong các vd a,b,c nếu bỏ các từ in đậm tì
ý nghĩa của câu có gì thay đổi?
<b>Kiến thức cần đạt</b>
I Chức năng của tình thái từ
-VD Lược bỏ từ"à" thì khơng cịn câu nghi
vấn.
Như vậy các từ"à,đi,thay" thêm vào trong
câu để tạo lập nên những câu gì?
Tìm hiểu ví dụ :
Em chào cơ ạ!Em đi nhé!
Từ "ạ,nhé" có tạo lập nên những câu trên
hay khơng?
Nó có chức năng gì?
Cho biết tình thái từ là gì ?Có mấy loại?
HD Hs tìm hiểu cách sử dụng câu hỏi
Các tình thái từ dưới đây được dùng trong
những hồn cảnh giao tiếp khác nhau ntn?
Em rút ra được điểu gì khi sử dụng tình
thái từ?
HS luyện tập
Bài tập 1
Chỉ ra các câu dùng tình thái từ
khiến.
c,Lựơc bỏ từ"thay " khơng cịn câu cảm
thán.
=>a,Tạo nên câu nghi vấn
b, câu cầu khiến
c,Câu cảm thán
d,Từ "ạ,nhé," không tạo lập nên các câu
trên mà biểu thị sắc thái tình cảm.
*Ghi nhớ 1:sgk
* Ghi nhớ2
II Cách sử dụng tình thái từ
A, Hỏi thân mật ,bằng vai nhau
B,Lễ phép :Người dưới hỏi người trên
C,Câu cầu khiến ,thân mật ,ngang hàng
D,Cầu khiến
* Ghi nhơ:Sgk
III Luyện tập
Bài1 câub,c,e,i
Bài3 –Nó là phải giỏi mà
-Đừng trêu chọc nữa nó khóc đấy
-Em chỉ nói vậy để anh biết thơi
_Em thích được mẹ đưa đi chơi cơ.
<i><b>4 Củng cố </b></i>
-Khái quát toàn bai,học sinh đọc phần ghi nhớ.
<i><b>5 H</b></i>
<i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
--Häc thc g/n
Hs làm bài tập còn lại
.+
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>
Tiết 28 <b>LU/YỆN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN TỰ SỰ KẾT HỢP VỚI MIÊU TẢ /À</b>
<b>/BIỂU CẢM/</b>
<i><b>A Mục tiêu </b></i>
1 Kiến thức
-Biết vậndụng các yếu tố miêu tả biểu cảm khi viết văn tự sự.
2 Kĩ năng
-Kĩ năng diễn đạt kết hợp
<i><b>B Chuẩn bị </b></i>
1 Thầy Ghi bảng phụ
2 Trị Ơn lại văn miêu tả ,tự sự,biểu cảm .
<i><b>C Phương pháp</b></i>
- Hướng dẫn
<i><b>D Tiến trình</b></i>
1 Ổn định
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
HD hs tìm hiểu
Cho biết những yếu tố cần thiết đẻ xây
dựng đoạn văn tự sự là gì?
Vai trị các yếu tố miêu tả biểu cảm trong
văn tự sự?
Quy trình xây dựng một đoạn văn tự sự
gồm mấy bước?
Nhiệm vụ của mỗi bước?
Cho sự việc và nhân vật sau đây:
Sau khi bán chó Lão Hạc sang báo để ơng
giáo biết .Hãy đóng vai ơng giáo và viết
doạn văn kể lại giây phút Lão Hạc sang
báotin bán chó?
Tìm trong truyện ngắn "Lão Hạc đoạn văn
kể lại giây phút dó và so sánh với đoạn em
vừa viết:
-Nam Cao kết hợp miêu tả và biểu cảm ở
chỗ nào?
-Những yếu tố đó giúp ơng thể hiện điều
gì ?
-Đoạn văn của em đã kết hợp các yếu tố
đó chưa?
<b>Kiến thức cần đạt</b>
IQuy trình xây dựng đoạn văn
1 Những yếu tố cần thiết
-Sự việc
-Nhân vật chính
2 Tác dụng
-Làm cho sựviệc đẽ hiểu sinh động ,nhân
vật chính trở nên gần gũi
-Có vai trò bổ trợ cho sự việc và nhân vật
3 Quy trình
-Lựa chọn sự việc chính
-Lựa chọn ngơi kể
-Xác định thứ tự kể chuỵên
-Xác định số lượng các yếu tố miêu tả biểu
cảm
-Viết thành đoạn văn.
III Luyện tập
HS làm bài tập gv bổ sungsửa chữa.
-Khái quát toàn bài ,Hs nhắc lại các bước viết đoạn văn .
<i><b>5 </b></i>
<i><b> </b></i><b>HDvỊ nhµ</b>
-Viết đoạn văn kể lại cuộc gặp gỡ cơ giáo cũ (có kết hợp các yếu tố miêu tả biểu
cảm).
-Chuẩn bị bài "Chiếc lá cuối cựng "
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ng y dạy:</b><b></b></i>
<b>tuần 8 </b> <b>bài 8</b>
<b>Tiết 29:</b> <b>Chiếc lá cuối cùng</b>
<i><b>(O.Henri) </b></i>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Giúp häc sinh:</b></i>
- Khám phá vài nét cơ bản nghệ thuật truyện ngắn của nhà văn Mỹ O. Henri, rung
động trớc cái hay, cái đẹp và lịng cảm thơng của tác giả đối với những nỗi bất hạnh của
ngời nghèo.
- Biết đọc diễn cảm, tóm tắt văn bản tự sự và biết phân tích nhân vật, phân tích tình
huống truyện.
-Gi¸o dơc lòng yêu thơng,cảm thông với những ngời hoạn nạn
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk + Sgv - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài theo câu hỏi Sgk.
<b>c.ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. tiến tr×nh :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ<b>:</b>
? Lựa chọn, điền những ý đúng với tính cách của Đơn Ki Hô Tê và Xan Chô
-Pan - Xa.
Gv: Giới thiệu ngắn gọn về văn học Mỹ và tác giả O. Henri
Truyện ngắn: Chiếc lá cuối cùng...
<b>Hot động của thầy và trò</b>
*Hớng dẫn học sinh chú ý phần tác
giả, tác phẩm - bố cục - tìm hiểu từ khó.
- Gọi học sinh đọc chú thích ở Sgk.
? Nêu những điều hiểu biết của em
về tác giả và tác phẩm.
- Học sinh đọc - trả lời
Gv: Nhắc lại một số điểm cơ bản
cho học sinh n¾m.
- KĨ tãm t¾t néi dung trun ng¾n
<b>Kiến thức cn t</b>
<i><b>I- Tỡm hiu chung:</b></i>
1. Giới thiệu tác giả - tác phẩm :
a. Tác giả:
- Nhà văn Mỹ (1862 - 1910)
- Chuyên viết truyện ngắn
*Hng dn đọc, tìm hiểu chú thích.
- Đọc: Phân biệt lời tác giả và lời
của nhân vật.
Đoạn cuối đọc thể hiện sự xúc động.
- Hs: Tóm tắt
- Hs nhận xét văn bản vừa tóm tắt
- Gọi học sinh đọc một số từ khó.
*Híng dÉn t×m hiểu văn bản.
din t ni dung ca vn bn, tác
giả đã sử dụng những yếu tố nào? Yếu tố
nào l chớnh?
- Kết hợp tự sự - miêu tả - biểu cảm.
? Truyện kể ra thời gian, không gian
nào, xoay quanh những nhân vật nào?
-> Ba nhân vật này có những đặc
điểm gì?
Hä sèng víi nhau ra sao, cùng lần
l-ợt tìm hiểu.
Gv gi hc sinh đọc từ "Sáng hơm
? T×m trong đoạn văn có những chi
tiết, hình ảnh diễn tả tâm trạng của Giôn
Xi?
? Những chi tiết ấy cho em thấy lúc
này Giôn Xi đang có tâm trạng gì?
Gv: Gi hc sinh đọc tiếp đến những
chiếc gối.
? TiÕp tơc ph¸t hiƯn những chi tiết
diễn tả tâm trạng của Giôn Xi?
- Hc sinh: Suy nghĩ, độc lập trả lời.
? Tâm trạng của Giơn Xi lúc này nh thế
nào?
? Nguyªn nhân nào giúp Gi«n Xi håi
sinh sù sèng cđa mình?
b. Tác phẩm:
- Phần cuối của truyện ngắn "Chiếc lá
cuối cùng".
2. Đọc, tìm hiểu chú thích:
<i><b>II- Phân tích:</b></i>
- Kết hợp miêu tả, tự sự - biểu cảm
trong đó tự s l chớnh.
- Thi gian: Mựa ụng.
- Không gian: Căn nhà trên gác hai của
Giôn Xi và Xiu.
-> Xoay quanh ba nhân vật Giôn Xi,
Xiu và cụ Bô Men.
<i>1. Tâm trạng của Giôn Xi:</i>
- Mắt thẩn thờ ...
- ThỊu thµo ra lƯnh ...
- ChiÕc l¸ cuèi cïng rơng -> th× em
chÕt
- Chán nản, mỏi mệt, thất vọng, mất hết
nghị lực, nằm chê chÕt
? Tình huống truyện ở đây có gì đặc
biệt?
- Häc sinh: Tr¶ lêi
? Em thấy tâm trạng cđa Gi«n Xi
? Từ Giôn Xi, em rút ra cho mình
bài học gì?
- Học sinh: Thảo luận, nêu bài học.
- Giáo viên: Bên cạnh Giôn Xi, Xiu,
Bơ Men là ngêi nh thÕ nµo? Hä sèng víi
nhau ra sao?
TiÕt 2: T×m hiĨu
-> Khơng giống trớc: Đã dần hồi phục
khơng cịn chán nản mệt mỏi đã có niềm
tin và nghị lực vào cuộc sống.
-> Sự gan góc của chiếc lá đã chống
chọi với thiên nhiên khắc nghiệt bám lấy
cuộc sống trái ngợc với nghị lực yếu đối,
buông xi của Giơn.
-> Tình huống đợc đảo ngợc, tởng
không tránh khỏi cái chết -> nhờ chiếc lá
lại sống.
-> Yếu đuối, buông xuôi muốn chết
-> có nghị lực có niềm tin vào cuộc sống.
-> Chiến thắng bệnh tật.
- Cần phải có nghị lực, niềm tin vào
cuộc sống...
<b>4 Củng cố </b>
- Tóm tắt lại văn bản.
<b>5 HD về nhà</b>
- Học kỹ bài
- Soạn tiếp theo hớng dẫn.
<i><b>Ngày soạn22/10/2007: </b></i>
<i><b> Ngày dạy:25/10/2007</b></i>
<b>Tiết 30:</b> <b>Chiếc lá ci cïng</b>
<i><b>(O.Henri) </b></i>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
- Khám phá vài nét cơ bản nghệ thuật truyện ngắn của nhà văn Mỹ O. Henri, rung
động trớc cái hay, cái đẹp và lịng cảm thơng của tác giả đối với những nỗi bất hạnh của
ngời nghèo.
- Biết đọc diễn cảm, tóm tắt văn bản tự sự và biết phân tích nhân vật, phõn tớch tỡnh
hung truyn.
-Giáo dục lòng yêu thơng,cảm thông với những ngời hoạn nạn
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>c.ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. tiến trình :</b>
1 n nh
2 Bi c<b>:</b>
? HÃy phân tích tâm trạng của Giôn Xi?
3 Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
- Gv: Gọi học sinh đọc lại tồn văn
bản.
? Em hãy tìm những hình ảnh, chi tiết
thể hiện tình cảm của Xiu đối với Giơn
Xi?
(Tríc khi ph¸t hiƯn, cho học sinh hình
dung về Xiu qua phần tóm tắt)<b>.</b>
- Hs: Đọc, phát hiện trả lời.
? Mi lần thực hiện kéo mành của
Giôn Xi, Xiu làm với tâm trạng nh thế
nào? Điều đó cho thấy Xiu có biết đợc về
bí mật của chiếc lá cuối cùng khơng? Vì
sao?
? Qua đó em nhận thấy Xiu là một
? Em thử hình dung và giới thiệu đơi
nét về c B Men?
- Học sinh: Trả lời.
- Gv: Dẫn dắt (ngoài... nh Xiu) thì cụ
Bơ Men còn có suy nghĩ g×?
? Cụ đã cứu Giôn - Xiu bằng cách
nào?
- Hs: Tr¶ lêi.
? Cơ vÏ chiếc lá trong hoàn cảnh nh
thế nào? Vì sao tác giả không kể lại diễn
biến quá trình cụ vẽ...?
? T đó, em có nhận xét gì về hoạt
động ca c?
- Học sinh tìm -> trả lời.
Gv: Gi hc sinh đọc đoạn cuối.
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i>2- Tình cảm của Xiu...:</i>
- Sợ sệt nhìn nhau không nói...
- Chán nản, ngạc nhiên...
-> Không biết ->tạo t×nh huèn bÊt
ngê...
- Thơng u, lo lắng, quan tâm chăm
sóc chu đáo.
<i>3. Cơ B¬ Men và chiếc lá cuối cùng:</i>
-> Tìm cách cứu Giôn Xi.
- VÏ chiÕc l¸ cuèi cïng
Một đêm ma tuyết...
Trờn cao
Hoàn cảnh
ánh sáng đèn bão
Một mỡnh khụng ai bit
? Đoạn kết thúc kĨ cho em biÕt vỊ sù
viƯc g×? Qua lêi kĨ của ai? Dụng ý của tác
giả?
- Hs: Trả lời
? Theo Xiu thì tác phẩm của cụ Bơ
Mem là kiệt tác. Em đồng ý hay khụng?
Vỡ sao?
- Học sinh thảo luận.
Đại diện trả lời.
- Gv: Bình, nâng cao.
Giụn Xi t sắp xếp -> sống; cụ Bơ
Men từ khoẻ mạnh -> chết đến liên quan
đến chiếc lá cuối cùng vì bệnh sng phổi.
Em nhận thấy có gì đặc biệt trong việc tạo
tình huống của tác giả?
? Từ đó hình ảnh cụ Bơ Men hiện lên
với những phẩm chất gì?
? Học xong văn bản để lại trong em
những tình cảm gì? Vì sao? Bài học cho
em khi học xong?
- Gv: gọi hai em đọc ghi nhớ.
? Ngoài việc kết hợp các phơng thức
biểu đạt tác giả còn giúp em học đợc
những điều gì khi vit vn t s?
- Gv: Liên hệ.
- Cái chết của cụ Bơ Men và kiệt tác
của cụ.
-> Qua lời cña Xiu
-> HÊp dÉn, khÐo lÐo, bÊt ngê...
Gièng...
* Kiệt tác Cứu Giôn Xi
Đổi bằng sinh mạng
Lần 1...
* Đảo ngợc tình hng
LÇn 2...
-> Giàu tình thơng yêu, hành động cao
cả, dũng cảm, sự hy sinh qn mình một
cách âm thầm, lặng lẽ.
* Ghi nhí: Sgk
- Kết hợp các phơng thức biểu đạt tạo
tình huống hấp dẫn, bất ngờ, sắp xếp khéo
léo, đảo ngợc tình thế.
<b>4 Cñng cè</b>
- Dùng phiếu học tập để củng cố
- Học kỹ bài - Nếu em là Giôn Xi em sẽ có những suy nghĩ và hành động gì sau
khi biết đợc những nghĩa cử cao đẹp của cụ Bơ Men hóy k li?
<b>5 Dặn dò :</b>
- Su tm t ng địa phơng và từ toàn dân tơng ứng...
- Soạn: Hai cõy phong
<i><b>Ngày soạn25/10/2007: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:27/10/2007</b></i>
<b>Tit 31:</b> <b>chng trỡnh a phng</b>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Hiểu các từ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng ở địa phơng tơng ứng với từ
ngữ toàn dân.
- Biết lập và so sánh từ ngữ địa phơng nào trung và khơng trùng với từ ngữ tồn
dân.
<b>b. chn bÞ: </b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Hiu vn t ng ch quan h thân thích, ruột thịt trong tất cả các vùng + miền.
- Các câu ca dao, tục ngữ chỉ mối quan hệ đó.
- Soạn bài chu đáo.
<b>2. Học sinh:</b> Su tầm nội dung nh đã dặn.
<b>c.ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,quy nạp.
<b>D. tin trỡnh :</b>
1 n nh
2 Bi c<b>:</b>
? Tình thái là gì? Cho ví dụ?
<b>3 </b>Bi mi: Trong Ting vit, vốn từ ngữ ở các địa phơng rất phong phú. Hơm nay
chúng ta sẽ thực hành chơng trình địa phơng với vốn từ ngữ địa phơng đó.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm từ ngữ địa phơng tơng ứng với
từ ngữ toàn dân (yêu cầu học sinh nhắc lại
từ ngữ địa phng l gỡ?)
- Gv: Yêu cầu học sinh kẻ bảng vào
vở làm bài tập.
Gv: ? Từ ngữ nào trùng hoặc khác từ
ngữ toàn dân? Gạch chân dới những từ
ngữ khác?
Hs: Tìm -> giáo viên gọi lên bảng
điền. Giáo viên nhận xét, bæ sung.
*Su tầm những từ ngữ của địa phơng
khác cùng chỉ quan hệ thân thích ruột
- Hs: Su tÇm
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>I- Từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột</b></i>
<i><b>thịt, thân thích tơng ứng từ ng ton</b></i>
<i><b>dõn.</b></i>
* Khác:
- Bác (chị gái cha -> O (cô))
- Bác (chồng em gái cha) -> dợng)
- Chú (chồng em gái cha) -> dợng
- Bác (anh trai cđa mĐ) -> cơ (cËu)
- B¸c (cđa anh trai) -> mự (mợ)
- Bác (chị gái của mẹ) -> dì
- Bác (chồng chị gái mẹ) -> dợng
- Chú (chồng em gái mĐ) -> dỵng
MiỊn Nam: TÝa, ba
- Cha
? Hãy tìm 1 số thơ ca có sử dụng từ
ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích ở địa
phơng em?
- Häc sinh: Tr¶ lêi
- MÑ Miền Bắc: U, Bầm, Bủ, Bu
Thật thà nh thế bác trâu
Thơng nhau nh thể nàng dâu, mẹ chồng
- SÈy cha theo chó, sÈy mĐ bó d×.
<b>4 Cñng cè </b>
- Chú ý khi sử dụng từ ngữ địa phơng không nên lạm dụng.
<b>5 Dặn dũ:</b>
- Tiếp tục su tầm các từ ngữ điạ phơng em và điạc phơng khác.
<i><b>Ngày soạn:27/10/2007 </b></i>
<i><b> Ngày dạy29/10/2007:</b></i>
<b>Tiết 32:</b> <b>lập dàn ý cho bài văn tự sự </b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Giúp häc sinh: </b></i>
- Nhận diện đợc ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một văn bản tự sự kt hp
miờu t v biu cm.
- Biết cách tìm, lựa chọn và sắp xếp các ý trong bài văn ấy.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk + Sgv + soạn bài.
<b>c.ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,quy nạp.
<b>D. tiến trình :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ.
3 Bµi mới:
<b> Một bài văn tự sự thờng có bố cục 3 phần. Vậy một bài văn tự sự kết hợp</b>
<b>miêu tả, biểu cảm có bố cục nh thế không? Bài hôm nay ta tìm hiểu. </b>
*Hớng dÉn t×m hiĨu dµn ý mét bài
văn thực sự.
- Gv: Gi hc sinh c vn bn Sgk
- Hs: c.
- Hs: Trả lời các câu hỏi gợi ý ở Sgk.
? Văn bản chia mấy phần?
? Mi phần từ đâu đến đâu? Nội dung
khái quát từng phần?
- Hs: Trả lời, thảo luận nhóm -> đại
diện trả li.
? Truyện kể về việc gì? Ai là ngời kể
- Hs: Suy nghĩ trả lời.
- Gv: nhËn xÐt bỉ sung.
? Chun xảy ra ở đâu? Lúc nào?
Trong hoàn cảnh nh thế nào?
- Hs: Thảo luận trả lời
? Chuyện x¶y ra víi ai? Có những
nhân vật nào? Ai là nhân vật chính? Tính
cách?
? Chuyn din ra nh thế nào? Điều gì
đã tạo nên sự bất ngờ?
? Nªu các yếu tố miêu tả, biểu cảm
đ-ợc sử dụng trong văn bản? Tác dụng của
nó?
? Nhng ni dung trên đợc tác giả kể
theo thứ tự nào?
- Hs: Suy nghĩ trả lời.
? Từ phân tích trên ta rút ra bố cục
của một văn bản tự sự kết hợp miêu tả và
biểu cảm?
- Mở bài: Giới thiệu sự việc, nhân vật,
<i><b>I- Dàn ý bài văn tự sự:</b></i>
<i>1. Tìm hiểu văn bản:</i>
Món quà sinh nhật
* Bố cục: 3 phần
- Phn 1: (...) Giới thiệu quang cảnh.
- Phần 2: (...) Diễn biến buổi sinh nhật
và món q độc đáo.
- PhÇn 3: (...) Cảm nghĩ khi nhận món
quà.
* Sự việc, ngôi kể:
- Kể về buổi sinh nhật của Trang và
món q độc đáo của Trang.
- KĨ theo ngôi thứ nhất.
- Ngời kể xng tôi = Trang.
* Hoàn c¶nh:
- Địa điểm: Nhà Trang vào buổi sáng,
ngày sinh nhật Trang mà Trinh đến muộn.
* Nh©n vËt: Xoay quanh Trang
- Bªn Trang cã Trinh, Thanh vµ các
bạn.
* Diễn biến:
- iu to nờn s bt ng đó là Trinh
đến muộn và món quà độc đáo của Trinh
làm cho Trang chờ đợi, có ý chê trách và
suýt trách nhầm một ngời bạn có tấm lịng
thơm thảo, đáng trân trọng thể hiện qua
món quà đầy ý nghĩa: "Nó khơng phải là
món q... bao ngày nay".
* Yếu tố miêu tả - biểu cảm:
-> Lm sinh động, cảm xúc, sâu sắc.
* Thứ tự kể: Vừa kể theo trình tự thời
gian: Đầu... cuối buổi. Có khi dùng hồi ức,
ngợc thời gian nhớ về sự việc diễn ra.
<i>2. Dàn ý bài văn tự sự:</i>
* Gồm có 3 phần:
- Mở bài
tình huống xảy ra câu chuyện.
- Thân bài: Diễn biến câu chuyện theo
tình tự nhất định, thực chất trả lời cõu
hi...
- Kết bài: Nêu kết cục và cảm nghĩ
của ngời trong cuộc sống.
- Học sinh: Đọc ghi nhí.
*Híng dÉn lun tËp.
Lập dàn ý cho đề bài: "Hãy kể về một
kỹ niệm với ngời bạn tuổi thơ khiến em
xúc động và nhớ mãi".
- KÕt bµi
* Ghi nhí: (Sgk)
<i><b>II- Lun tËp:</b></i>
Bµi tËp 2:
A. Mở bài: Giới thiệu ngời bạn của
mình là ai? Kỷ niệm khiến mình xúc động
là kỷ niệm gì? (Nêu khái quát).
B. Thân bài: Tập trung kể về kỷ niệm
xúc động ấy.
- Nã xảy ra ở đâu, lúc nào? (Thời gian,
hoàn cảnh) với ai? (Nhân vật)
- Chuyện xảy ra nh thế nào? (Mở đầu,
diễn biến, kết quả).
- iu gỡ khiến em xúc động? Xúc
động nh thế nào? (Miêu tả các biểu hiện
của sự xúc động).
C. Kết bài: Em có suy nghĩ gì về kỷ
niệm đó.
<b>4 Cđng cè :</b>
- Giáo viên hệ thống lại kiến thức bài giảng.
- Học sinh c li phn ghi nh.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Về nhà làm bài tập 1 Sgk.
- Soạn bài: Hai cây Phong.
<i><b>Ngày soạn30/10/2007: </b></i>
<i><b>Ngày dạy3/11/2007:</b></i>
<b>Tuần 9: </b> <b> bµi 9</b>
<b>TiÕt 33:</b> <b> Hai c©y phong</b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Phát hiện trong văn bản có hai mạch kể chuyện ít nhiều phân biệt lồng vào nhau
dựa trên các đại từ nhân xng khác nhau của ngời kể chuyện.
- Tìm hiểu ngòi bút đậm chất hội hoạ tác giả khi miêu tả 2 cây phong.
- Hiểu rõ hai cây phong gây xúc động cho ngời đọc do nguyên nhân nào?
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk + Sgv + soạn bài chu đáo.
<b>c.ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. tiÕn tr×nh :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
? Văn bản "Chiếc lá cuối cùng giúp em hiểu đợc điều gì?"
?Rút ra bài học gì cho bản thân
3 Bµi míi:
Đất nớc C - ra - g - xtan cách khá xa chúng ta. Đó là một đất nớc tơi đẹp có đồi
núi và thảo nguyên, những dãy núi trập trùng và áng mây lơ lửng.
Ai - ma - Tốp nhà văn nổi tiếng của đất nớc ấy đã để lại cho nhân loại rất nhiều tác
phẩm văn học có giá trị. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một đoạn trích trong truyện "Ngời thầy
đầu tiên" có tên gọi là "Hai cây phong".
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu về tác giả - tác phẩm.
- Gv: Gọi học sinh đọc chú thích sao
ở Sgk
- Học sinh đọc.
- Gv: Nªu mét sè nét cơ bản về tác
? Em hÃy dựa vào chu thích sao ở Sgk
kể lại chuyện Ngời thầy đầu tiên.
*Hng dn c tỡm hiu chỳ thích.
- Gv: Hớng dẫn, đọc mẫu một đoạn.
Gọi 2 học sinh đọc đến hết.
- Gv: nhận xét đọc của học sinh.
- Các chú thích cần chú ý: 3, 5, 6, 7,
11, 14.
? Theo dõi văn bản em hãy phát hiện
ngời kể chuyện tự xng là gì? Từ đó xác
định truyện đợc kể theo những mạch nào?
? Trong hai m¹ch kĨ, ngời kể chuyện
tự giới thiệu về mình là ai? Nhận xÐt vỊ
hai m¹ch kĨ?
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>I- Giới thiệu tác giả, tác phẩm:</b></i>
<i>1. Tác giả:</i>
- A ma Tèp lµ nhµ văn nổi tiếng C - rơ
- g - xtan một nớc cộng hoà ở vùng Trung
á thuộc Liên Xô cũ. (Sinh năm 1928)
- Nhiu tỏc phm quen thuc vi độc
<i>2. T¸c phÈm: </i>Văn bản là phần đầu
truyện "Ngời thầy đầu tiên"
<i><b>II- Đọc tìm hiểu chú thích:</b></i>
1. Đọc
2. Tìm hiểu chú thích
3. Tìm hiểu cấu trúc văn bản
- Xng tôi -> mạch kể 1
? Văn bản này sử dụng những phơng
thức biểu đạt nào? Nỗi bật là phơng thức
nào? Truyện c vit theo trỡnh t no?
? Quan sát văn bản em thấy nổi bật
trong văn bản là những hình ảnh nµo?
*Híng dÉn häc sinh phân tích văn
bản.
- Gv: ? Vào đầu văn bản hai cây
thông đợc giới thiệu qua những chi tiết
nào?
- Hs: T×m chi tiÕt.
? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ
- Gv: Theo dõi tiếp văn bản, tìm
những chi tiết đặc t v hai cõy phong?
- Hs: Tìm các chi tiết trả lời.
- Gv: Gọi học sinh khác bổ sung ->
giáo viên nhận xét.
- Gv: ? Cú gỡ c sc việc miêu tả hai
cây phong ở đoạn này?
? Hình ảnh hai cây phong lúc này
hiện lên nh thÕ nµo?
- Gv: -> Hình ảnh hai cây phong qua
cảm nhận của ngời nghệ sĩ... đó là hình
ảnh của quê hơnglà biểu tợng cho sức
mạnh mẽ và dẻo dai, kiêu hãnh bất khuất
mà dịu dàng thân thơng của những con
ngời nơi đây.
? Trong mạch kể ngời kể xng chúng
tôi: Tả cảnh bọn trẻ trèo lên hai cây phong
để say mê khám phá thảo ngun mênh
mơng... đoạn văn đó có ý nghĩa gì?
- Em hãy đọc lại đoạn cuối, chi tiết.
-> Xng tôi: Hoạ sĩ (tác giả)
-> Chúng tôi: Bọn con trai (có tác giả)
Hai mạch kể phân biệt và lòng vào
nhau.
- Mạch kể ngời xng tôi quan trọng hơn
và dài.
- Tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm.
Miêu tả và biểu cảm nổi bật hơn.
- Thời gian hiện tại xen lẫn hồi tởng
quá khứ.
- Hình ảnh hai cây phong và hình ảnh
con ngời.
<i><b>III- Phân tích:</b></i>
a. Hai c©y phong:
- Lớn, hệt nh ngọn hải đăng đặt trên
núi.
-> So sánh =>là tín hiệu dẫn đờng về
làng.
- Có tiếng nói riêng, tâm hồn riêng.
- Gv: Nghiên ngả thân cây, lay động lá
cành, rì rào theo chiều cung bậc, nh làn
- Khi mây kéo đến thì nghiên ngã tấm
thân, reo vù vù những ngọn lửa bốc cháy
rừng rực...
- Kể xen miêu tả, so sánh, nhân hoá.
-> Năng lực cảm nhận tinh tế, cảm
nhận đợc sự sống của vật vơ tri vơ giác.
-> Hình hai cao lớn, hiên ngang, lá
cành uyển chuyển với tiếng reo nhiều âm
thanh trầm bổng, thấm đợm hơi lửa nồng
ấm, đắm say, đẹp kì diệu.
"Ai là ngời ..." Đuy Sen cho ta biết
thêm điều g×?
- Häc sinh: Suy nghÜ tr¶ lêi.
- Gv: Tõ sù ph©n tÝch trên em hÃy
hình dung lại hình ¶nh hai c©y phong.
- Học sinh: Thảo luận -> đại diện trả
lời.
-> Có địa vị cao cả (gắn với ngời trồng
nó là thầy giáo Đuy - sen ân nhân của làng
<b>4 Cñng cè :</b>
- Đoạn văn nào nói về hai cây phong mà em thớch nht?
Hóy c din cm on ú.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Hc kỹ bài - chọn đọc thuộc lòng một đoạn.
- Xem k bi - Tit sau hc tip.
<i><b>Ngày soạn:30/10/2007 </b></i>
<i><b>Ngày dạy:1/11/2007</b></i>
<b>Tiết 34:</b> <b> Hai c©y phong</b>
<i><b>(TrÝch "Ngời thầy đầu tiên" của An - Ma - Tốp)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
<i><b>TiÕt häc gióp häc sinh: </b></i>
- Hiểu tấm lịng gấn bó thiết tha với cảnh vật và con ngời nơi quê hơng yêu dấu .
- Thấy đợng ngòi bút đậm chất hội hoạ, vai trò của yếu tố miêu tả, biểu cảm đã làm
nên vẽ đẹp và sức truyền cảm riêng của văn bản tự sự này .
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk + Sgv + Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc, soạn tiếp bài theo hớng dẫn.
<b>c. ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. tiến trình :</b>
1 n nh
2 Bi c:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
-Đọc 1 đoạn văn tả về 2 c ây phong mà em thích.
3 Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
? Theo dõi mạch kể của ngời xng tơi
em hãy tìm những chi tiết bộc lộ tình cảm
của tơi đối với hai cây phong?
- Hs: Suy nghÜ - tr¶ lêi
- Gv: Gọi học sinh khác bổ sung
? Những chi tiết ấy, cho thấy tình cảm
của con ngời ở đây nh thế nào?
- Học sinh trả lời.
Ti sao cm xỳc ú lại gắn liền với
một nỗi buồn da diết?
Tôi nghe đợc tiếng nói riêng , tâm
hồn riêng của hai cây phong... điều đó cho
thấy tơi là ngời nh thế nào?
- Hãy đọc thầm đoạn mạch kể "chúng
tôi".
? Cảm nhận của em về tình cảm con
ngời ở đây?
? Cái điều nhân vật tôi cha hề nghĩ
đến thời bé "Ai là ngời..." gợi cho ta hiểu
thêm điều gì về tơi?
? Thiên nhiên giúp con ngời mở
rộng... và cũng nhắc chúng ta đừng quên
cội nguồn, gốc rễ.
Gv: ? Nguyên nhân nào khiến hai cây
phong gây xúc động cho ngời đọc đến
vậy?
Văn bản có nét đặc sắt nào về nội
dung và nghệ thuật - đọc ghi nhớ.
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i>b. Hình ảnh con ngời:</i>
-> Bổn phận đầu tiên là đa mắt tìm...
mong chãng vỊ lµng... say sa ng©y
ngÊt.
-> Gần gũi, yêu quý, nhớ đến đắm say
mãnh liệt.
-> Hai cây phong là hình ảnh gắn với
tuổi thơ của tơi với làng quê. Xa quê mong
trở về sẽ nảy sinh nổi buồn của sự xa cách
những kỷ niệm mà tơi cho đó là một mãnh
vỡ của chiếc gơng thần xanh...
-> TrÝ tëng tỵng m·nh liệt, tâm hồn
nhạy cảm, tình yêu tha thiết, sâu nặng.
- Tm nhỡn c m rộng, suy nghĩ đợc
khơi sâu.
-> Tình yêu quý hai cây phong gắn
liền với tình yêu quý ngời thầy giáo đã
trồng hai cây phong với bao ớc mơ và hy
vọng.
- Tình yêu thiên nhiên gắn với tình yêu
con ngời.
- Gắn với những kû niÖm xa xa cđa
- Nhân chứng của câu chuyện cảm
động về thầy Đuy - Sen.
* Ghi nhí: Sgk.
<b>4 Củng cố :</b>
? Những cảm nghĩ của em khi học xong văn bản này?
? Nhắc lại nội dung và nghệ thuật cơ bản.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Học kỹ bài.
- Soạn phần ôn tập truyện, ký Việt Nam.
<i><b>Ngày soạn30/10/2007: </b></i>
<i><b>Ngày dạy1/11/2007:</b></i>
<b>Tiết 35 - 36: Viết bài tập làm văn số 2</b>
<b>A. Mục tiªu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết hợp
với miêu tả với biểu cảm.
- Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, trình bày.
<b>1. Giáo viên:</b> Ra đề, đáp án, biểu điểm.
<b>2. Häc sinh:</b> Đọc kỹ một số gợi ý, xem lại lý thuyết.
<b>C ph ơng pháp:</b>
-ễn luyn.
<b>D. tin trỡnh :</b>
1 n định
2 Bài cũ:
(KiĨm tra vë viÕt)
3 Bµi míi:
Các em đã học về yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự. Vậy hôm nay chúng
ta sẽ thực hành viết bài văn tự sự có các yếu tố trên.
2. TriĨn khai bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
Gv: Đọc, chép đề lên bảng
- Học sinh chép đề vào vở
- Nháp và làm bài
- Gv: Nêu yêu cầu đáp án.
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>I- Đề bài:</b></i>
Hãy kể lại một kỷ niệm với ngời bạn
tuổi thơ khiến em xúc động và nh mói.
<i><b>II- Đáp án:</b></i>
- Bi lm t nhng yờu cu sau:
1. Mở bài: Giới thiệu ngời bạn của
mình là ai? Kỷ niệm khiến mình xúc động
là kỷ niệm gì?
<i>2. Thân bài: </i>Tập trung kể về k nim
xỳc ng y?
- Nó xảy ra ở đâu? Lúc nào? Với ai?
(Thời gian, hoàn cảnh, nhân vật)
- Chuyện xảy ra nh thế nào? (Mở đầu,
diễn biến, kết quả)
- iu gỡ khin em xỳc ng?
Giáo viên: Nêu nhËn xÐt.
niệm đó?
<i><b>III- BiĨu ®iĨm:</b></i>
1. Loại giỏi (9, 10). Bài làm đạt các
- Nội dung: Làm đúng với đáp áncó
kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm tạo
đợc tình huống truyện hấp dẫn.
- Hình thức: Trình bày sạch sẽ, rõ ràng,
chữ viết đẹp khơng sai lỗi chính tả. Diễn
đạt trơi chảy, chấm câu đúng.
2. Loại khá (7, 8): Bài làm theo yêu
cầu trên, có sai ít lỗi chính tả.
3. Loi trung bỡnh (5, 6): Bi làm đạt
u cầu. Diễn đạt cịn lúng túng, chữ viết
có sai chính tả.
4. Loại cịn yếu (dới 5)
- Bài làm cha đạt yêu cầu.
<b>4 Củng cố :</b>
- Xem l¹i lý thuyết.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Xem trớc bài: Luyện nói: Kể chuyện theo ng«i kĨ...
<b> Tuần 10 - Bài 9 - 10:</b>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Tiết 37:</b> <b> Nói quá</b>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- HiĨu thÕ nào là nói quá và tác dụng của nói quá trong văn chơng và trong cuộc
sống hàng ngày.
- Có ý thøc sư dơng biƯn ph¸p tu tï trong cc sèng.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu + Sgk + Sgv - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc kü bµi tríc ë nhµ.
<b>c.ph ơng pháp: </b>
-Phân tích ,quy np.
<b>D. tin trỡnh :</b>
1 n nh
2 Bi c:
? Tình thái từ là gì? Tìm hiểu một số câu trong văn bản "Chiếc lá cuốicùng" có sử
dụng tình thái tính từ.
3 Bµi míi:
Từ trớc tới nay, các enm đợc học một số biện pháp tu từ: So sánh, nhân hố, ẩn dụ,
hốn dụ... Hơm nay các em cùng cơ sẽ tìm hiểu tiếp một số biện pháp tu từ đó là nói
q.
2. TriĨn khai bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu nói quá và tác dụng của
nói q.
- Gọi học sinh đọc ví d Sgk.
? Em hiểu mấy câu (Đêm; ngày..., mồ
hôi...) thùc chÊt nh»m nói điều gì trong
thực tế?
- Giáo viên dùng bảng phụ đa các ý
trả lời của học sinh.
? Đối tợng miêu tả, cách thức miêu
tả? Chỉ ra sự có chổ miêu tả thể hiện cách
nói không bình thờng?
- Cỏch nói khơng bình thờng, hơn
mức độ tính chất hiện thực rất nhiều đó
gọi là nói quá. Vậy thế nào là nói quỏ?
*Tìm hiểu tác dụng của nói quá.
- Giáo viên: Treo b¶ng phơ.
? So sánh các câu có dùng phép nói
q và các đồng nghĩa và không dùng
phép nói quá, xem cách nào sinh động,
nhấn mạnh, gây ấn tợng tăng biểu cm
hn?
* Giáo viên: Cần lu ý cho häc sinh
ph©n biệt nói quá và nói khoác.
- Nột ging nhau: Cú phúng i, cng
iu.
- Nét khác nhau cơ bản là:
* Nói quá: Phản ánh đúng bản chất sự
thật.
- Ngời nói phóng đại sự vật nhằm mơ
tả rỏ nhất bản chất của hiện thực.
- Ngời nói đợc tơn trọng, khen gợi.
* Nói khốc: Phản ánh trái với sự thật
nhằm phơ trơng bản thân ngời nói, tạo ra
sự hiểu nhầm.
- Ngêi nãi bị chê cời, coi thờng.
? Nói quá có tác dụng g×?
*Híng dÉn häc sinh lun tËp.
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>I- Nãi quá và tác dụng của nói quá:</b></i>
* Ví dụ: (Sgk)
ờm tháng năm... -> Đêm ngắn.
Ngày tháng mời... -> Ngày ngắn.
- Mồ hơi thánh thót nh ma...
- Dẻo thơm ... ng cay...
* Đối tợng miêu tả: Các sự vật, hiện
t-ỵng cã thËt.
* Mức độ, tính chất của hiện tợng
miêu tả trong văn bản: Khơng bình thờng,
hơn mức độ tính chất hiện thực rất nhiều.
* Phóng đại mức độ, quy mơ tính chất
của sự vật, hiện tợng.
<i><b>II- T¸c dơng cđa nãi qu¸:</b></i>
-> Nãi thêng: C¸ch mô tả thờng dài,
khó nhớ, lũng củng.
-> Cỏch núi quỏ: Ngắn gọn hay gây ấn
tợng đậm nét, truyền cảm, dễ hình dung ra
mức độ tính chất của hiện thực.
* T¸c dông:
- Nhấn mạnh, gây ấn tợng, tăng sức
biểu cảm, tăng hiệu quả diễn đạt.
- C¸c tên gọi khác:
Cng iu, phúng đại, khoa trơng,
thậm xng, ngoa ng.
- Bài tập 1:
Cho học sinh cả lớp làm, gọi mỗi học
sinh trả lời một câu -> lớp góp ý bổ sung.
- Bài tập 2:
Giải thích điền.
Gọi học sinh lên bảng điền nhanh.
- Bài tập 3:
Yờu cầu học sinh giải thích nghĩa của
từng thành ngữ trớc khi đặt câu (gợi ý dựa
vào từ điển thành ngữ).
<i><b>III- Lun tËp:</b></i>
- Bµi tËp 1:
a. Sỏi đá cũng thành cơm: Khẳng định
bàn tay ngời làm ra tất cả.
b. Đi lên đến tận trời: Đi bất cứ nơi
đâu?
c. ThÐt ra l÷a: Nói năng, quát tháo ai
- Bài tập 2:
a. Chó ăn đá gà ăn sỏi
b. Bầm gan tím ruột
c. Ruột để ngồi da.
d. Nở từng khúc ruột
đ. Vắt chân lên cổ.
- Bài tập 3: (Gợi ý)
+ Nàng Kiều có sắc đẹp nghiêng nớc
nghiêng thành.
+ Cã trÝ t con ngêi cã thĨ rêi non lÊp
biĨn.
+ Nh©n d©n ta biết đoàn kết thì có thể
lấp biển vá trời.
+ Thánh Gióng là một vị thần thành
đồng da sắt.
+ Nghĩ nát óc cùng khơng giải đợc bài
tốn.
<b>4 Củng cố :</b>
- Giáo viên hệ thống lại bài giảng.
- Nắm vững đặc điểm của biện pháp tu từ nói q.
<b>5 Dặn dị:</b>- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Lµm bµi tập: 4, 5, 6 Sgk.
- Đọc trớc bài: Nói giảm, nãi tr¸n
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b> Ngày dạy:</b></i>
<b>Tiết 38:</b> <b> «n tËp trun kÝ viƯt nam</b>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
<i><b>Giúp học sinh: </b></i>- Hệ thống hoá kiến thức đã học về truyện kí Việt Nam hiện
đại.
- Hiểu đợc đặc điểm của văn học Việt Nam thời kỳ 1930 - 1945.
<b>1. Giáo viên:</b> Chuẩn bị hệ thống kiến thức soạn bài.
<b>2. Học sinh:</b> Soạn bài theo hệ thống c©u hái.
<b>c.ph ơng pháp: </b>
-Ơn luyện.
<b>D. tiến trình :</b>
1 ổn nh
2 Bi c:
Kiểm tra việc lập bảng thống kê theo mẫu của học sinhGiáo viên giới thiệu trực
tiếp.
I- Lp bng thống kê truyện ký Việt Nam đã học ở lớp 8.
<b>TT</b>
<b>Tên văn bản,</b>
<b>năm tác phẩm</b>
<b>ra i</b>
<b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Nội dung chủ yếu</b> <b>Đặc sắc nghệ</b>
<b>thuật</b>
1. Tôi đi học
(1941)
Thanh
Tịnh
(1911-1988)
Truyện
ngắn
Kỷ niƯm trong
s¸ng vỊ buổi tựu
trờng đầu tiên
Diễn tả những
cảm nghĩ về buổi
đi học đầu tiên với
ngòi bút giàu chất
2.
Trong lòng mẹ
(Trích những
ngày thơ ấu)
1938
Nguyên
Hồng
(1918-1982)
Hồi ký
Ni cay đắng tủi
nhục và tình yêu
thơng cháy bỏng
đối với ngời mẹ
của nhà văn trong
thi th u
Lời văn chân thực,
giàu cảm xúc.
3. Tức nớc vỡ bờ
Ngô Tất
Tố
(1893-1954)
Tiểu
thuyết
Vạch trần bộ mặt
tàn bạo, phi lí của
xà hội thùc d©n
phong kiÕn thêi
Ph¸p thc.
Đẩy ngời nơng
dân đến chỗ cùng
cực phải liều
mạng chống lại.
Cho thấy vẻ đẹp
tinh thần của ngời
nơng dân: Giàu
lịng u thơng và
sức phản kháng
mạnh mẽ.
- Ngòi bút hiện
thực sinh động.
- Nghệ thuật kể
chuyện già giặn.
- Xây dựng ngôn
ngữ nhân vật phù
hợp vớii tâm lý
tinh cách.
4 L·o H¹c
(1943)
Nam Cao
(1915
-1951)
Trun
ng¾n
- Thể hiện cảm
động chân thực số
phận đau thơng
phẩm chất cao đẹp
của ngời nông dân
trong xã hội cũ.
- Thái độ trân
trọng của nhà văn
đối với ngời nông
dân.
đà.
II- So sánh đặc điểm của một số văn bản:
? H·y nêu điểm
giống nhau và khác
nhau chủ yếu về néi
dung, h×nh thøc
nghƯ tht của ba
(Nguy
ên
Hồng)
- Tức nớc vỡ bờ.
(Ngô
Tất
Tố)
- LÃo Hạc.
(Nam
Cao)
<i>1. Giống nhau:</i>
Thời điểm ra đời: Cùng thời kỳ 1930
-1945.
- Phơng thức biểu đạt, thể loại: Văn xuôi
tự sự, thể loại truyện kí.
- Đề tài: Con ngời và cuộc sống đơng thời:
Đi sâu miêu tả những số phận đau khổ của
những con ngời bị áp bức, bị vùi dập.
- T tởng tình cảm: Chan chứa tinh thần
nhân đạo (yêu thơng, trân trọng những
tính cách và phẩm chất cao đẹp của con
- Đặc điểm nghệ thuật: Sử dụng bút pháp
hiện thực: Lối viết chân thực, gần đời
sống, sinh động.
- Khái niệm văn xuôi hiện thực Việt Nam
trớc cách mạng: Là những tác phẩm văn
xi Việt Nam ra đời từ năm 1930 - 1945
có những đặc điểm nh đã nêu trên. Đó
cũng là đặc điểm chung của truyện kí hin
i Vit Nam trc cỏch mng.
<i>2. Khác nhau:</i>
Văn bản Trong lßng mĐ Tøc níc vì bê
(Trích Tắt đèn) Lão Hạc
ThĨ loại Hồi kí Tiểu thuyết Truyện ngắn
Phng thc biu t Tự sự (có trữ tình) Tự sự Tự sự (xen trữ tình)
Đề tài cụ thể Tình cảm đứa trẻ
måi c«i
Ngời nơng dân cùng
khổ bị áp bức đến
nỗi không thể cam
chịu phải vùng lên.
Chuyện một ông lão
q nghèo đói phải
tự tử.
Néi dung chđ u
Nỗi đau của đứa trẻ
mồi côi, xa mẹ và
tình yêu thơng vô
bờ bến của bé đối
với mẹ.
Phê phán chế độ
tàn ác bất nhân. Ca
ngợi vẻ đẹp tâm
hồn, sức phản
kháng tiềm tàng của
ngời phụ nữ nông
thôn.
Số phận bi thảm của
ngời nông dân cùng
khổ và nhõn phm
cao p ca h.
Đặc điểm nghệ
thuật
Văn hồi kí chân
Khắc hoạ nhân vật
miêu tả sinh động
và hấp dẫn.
linh ho¹t, giàu trữ
tình.
? Trong ba tỏc phm
ó nêu ở trên em
thích nhân vật, đoạn
văn nào? Vì sao?
1. Yêu cầu: Học
sinh phải đọc và
tiếp xúc với tác
phẩm mình a thích.
- Nêu rõ lý do.
<i><b>III- Nhân vật, đoạn văn yêu thích:</b></i>
- Tiếp xúc văn bản tác phẩm thực sự.
- Nêu ra đợc những căn cứ chính xác.
- Có xúc cảm chân thật.
+ LÝ do v× sao thÝch?
- Néi dung
- NghƯ tht
- Lý do kh¸c.
<b>4 Cđng cố:</b>
- Giáo viên hệ thống lại nội dung bài học.
- Đọc lại các văn bản.
<b>5 Dặn dò:</b>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Tit 39: thụng tin về ngày trái đất năm 2000</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Thấy đợc tác hại mặt trái đất của việc sử dụng bao bì, ni lơng, tự mình hạn chế sử
dụng bao bì ni lơng và vận động mọi ngời cùng thực hiện khi có điều kiện.
- Thấy đợc trí thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại của sử dụng bao bì, ni
lơng cung nh tính hợp lý của những kiến nghị mà văn bản đề xuất.
- Có suy nghĩ tích cực về các việc tơng tự trong vấn đề xử lý rác thải sinh hot.
<b>b. chun b: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị theo câu hỏi ở Sgk.
<b>c. ph ơng pháp: </b>
-Thuyết minh ,thảo luận.
<b>D. tiÕn tr×nh :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
Kiểm tra đề cơng ôn tập.
3 Bài mới:
Bảo vệ môi trờng là một nhiệm vụ vô cùng quan trọng đối với nhân loại. Một trong những
việc làm cụ thể và cần thiết hàng ngày là hạn chế đến mức thấp nhất việc dùng bao bì ni
lơng, vì sao nh vậy? Thơng tin về ngày trái đất năm 2000 sẽ giải thích, thuyết minh giúp chúng
ta.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Nhìn chung về môi trờng trái đất
(tạo tình huống).
? HiƯn nay con ngêi đang làm nhiễm
môi trờng sống nh thế nào?
? Không khí bị ô nhiễm nh thế nào?
? Nớc bị ô nhiễm nh thế nào?
? Đất bị ô nhiễm nh thế nào?
- Học sinh: Thảo luận - trả lời -> Giáo
viên nhận xÐt, bæ sung.
-> Hoạt động sản xuất bị đình đốn,
sức khoẻ con ngời bị giảm sút nghiêm
trọng. Con ngời phải hành động nh thế
*Hớng dẫn đọc, tìm hiểu chú thích.
- Giáo viên: Hớng dẫn cách đọc.
- Gọi 3 học sinh đọc tơng ứng ba
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>I- Tìm hiểu chung:</b></i>
<i>1. Những vấn đề môi trờng của trái</i>
<i>đất:</i>
- Con ngời làm bẩn môi trờng do rác
thải công nghiệp và trong sinh hoạt.
- Khụng khớ mc bỏo ng do khói
bụi từ các phơng tiện giao thơng.
- Nguồn nớc: Bị nhiễm hoá chất độc
hại do các nhà máy thải ra.
- Tầng Ơzơn bị thủng, đất bỏ hoang vì
chất độc hại do chiến tranh.
đoạn, chú ý giọng đọc.
- Chó ý mét sè chó thÝch 1, 2.
Plastic: Chất từ đó chế ra nhiều loại
sản phẩm nhựa cú bn cao.
*Đọc tìm bố cục:
- Học sinh: Thảo luận cách chia bè
côc.
? Lý giải cách chia (dựa theo nội
dung).
*Đọc tìm hiểu đoạn đầu.
? Tìm hệ thống ý đợc nêu trong phần
đầu?
? Em có nhận xét gì về cách vào đề?
Có đạt yêu cầu của phần mở đề hay
không?
- Học sinh độc lập suy nghĩ trả lời ->
Học sinh khác bổ sung.
*Học sinh đọc văn bản.
? Nguyªn nhân cơ bản khiến cho việc
dùng bao ni lông có thể gây ô nhiễm môi
trờng?
? Những nguyên nhân và tác hại cụ
thể của việc dùng bao ni l«ng?
(Giáo viên đọc các tài liệu liên quan
để nêu cụ thể cho học sinh rõ).
? Em cã nhËn xÐt gì về cách thuyết
minh trên?
*Đọc đoạn ci. HiĨu lêi kªu gọi,
kiến nghị của văn bản.
- Học sinh: Thảo ln.
<i>3. Bè cơc:</i> 3 phÇn.
- Tõ ®Çu -> bao ni lông: Giới thiệu
ngày kh«ng dïng bao ni l«ng cđa ViƯt
Nam.
- Tiếp -> trẻ sơ sinh: Tác hại của việc
dùng bao ni l«ng.
- Cịn lại: Lời đề nghị và lời kêu gọi
hành động.
<i><b>II- Ph©n tÝch:</b></i>
<i>1. Giới thiệu ngày trái đất của Việt</i>
<i>Nam:</i>
- HÖ thèng ý:
+ Xuất xứ của ngày trái đất trên thế
giới.
+ Chủ đề của ngày trái đất.
+ Chủ đề ngày trái đất Việt Nam năm
2000.
- Vào đề gián tiếp, từ xa đến gần, từ
rộng đến hẹp (thế giới -> Việt Nam).
- Ngắn gọn, đầy đủ thông tin, rừ vn
trng tõm ca vn bn.
<i>2. Nguyên nhân và tác hại của việc sử</i>
<i>dụng bao ni lông:</i>
* Nguyên nh©n:
- Tính khơng phân huỷ của Plastic.
- Dùng khơng đúng cách và thải hàng
triệu bao ni lông mà phần lớn vút bừa bãi.
+ Cơ thĨ:
- Lẫn vào đất cản trở sự sinh trởng của
sinh vật bị nó bao quanh...
- T¾c cống rÃnh, tăng ngập lụt, muỗi.
- Ra biển cá chết.
- Bao màu đựng thực phẩm độc hại.
- Đốt thải khí độc.
-> Văn bản đa ra những ví dụ cụ thể,
sinh động và phổ biến.
? Văn bản đa ra những yêu cầu và đề
nghị gì? Dùng bao ni lông nh thế nào là
đúng? Cách dùng từ ngữ?
- Dùng câu cầu khiến -> yêu cầu bắt
buộc phải thực hiÖn.
? Văn bản đa ra lời kêu gọi hành động
trớc mắt của mọi ngời là gì?
? Ph©n tÝch tÝnh thuyết phục và tính
khả thi của những kiến nghị?
? Lêi kªu gäi cã tÝnh thuyÕt phơc
kh«ng?
- Ba lần dùng chữ hãy (từ ngữ đề
nghị).
- Dïng tõ: Mäi ngêi...
-> Là nhiệm vụ, trách nhiệm không
phải riªng ai.
? Tại sao văn bản khơng đề nghị bỏ
hẳn ni lông? Đề nghị hành động "Một
ngày khơng dùng bao ni lơng" có tính khả
thi khơng?
? Nhận xét cách đặt tiêu đề cho văn
bản?
- Häc sinh: Thảo luận.
- Đặt tên hết sức trang trọng.
- Nêu lời kêu gọi bình thờng nhng
thấy đợc tầm quan trọng có ý nghĩa lớn
lao trong một việc làm tởng nh bình
th-ờng.
? Rút ra những điểm cần chú ý về nội
dung và hình thức diễn đạt trong văn bản?
? Em có dự định sẽ làm gì để thông
tin này đi vào đời sống, biến thành hành
động c th?
- Học sinh: Thảo luận (liên hệ).
a. Li nghị dùng bao ni lơng đúng
cách.
- Dïng nhiỊu lÇn.
- ChØ dùng khi thật cần thiết.
- Dùng thay thế.
- Tuyên truyền cho ngời khác biết tác
hại của nó.
- Cỏch đề nghị: "Chúng ta phải " ->
yêu cầu bắt buộc.
b. Lời kêu gọi cho hành động trớc mắt.
- Một ngày khơng dùng bao ni lơng.
- Có tính thuyết phục.
+ Hợp lôgic, chặt chẽ.
+ Cỏch din t hp lý cú ấn tợng.
- Có tính khả thi: Hiện tại khơng thể
bỏ, nhng không dùng một ngày thì thực
hiện đợc.
- Tên văn bản: Thông tin về ngày trái
đất năm 2000.
+ Cách đặt tên trang trọng.
+ Văn bản chỉ ra lời kêu gọi bình
th-ờng nhng ngời đọc thấy đợc tầm quan
* Tæng kÕt:
* Ghi nhớ: Sgk.
<b>4 Củng cố:</b>
- Liệt kê tác hại của việc vứt bỏ bừa bÃi bao ni lông?
- Giáo viên đa bảng phụ, học sinh lên điền.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Học kỹ bài.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Tiết 40: nãi gi¶m - nãi tránh</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Giúp học sinh: </b></i>
- Hiu c thế nào là nói giảm, nói tránh và tác dụng của nói giảm, nói tránh trong
ngơn ngữ đời thờng và trong tác phẩm văn học.
- Có kỹ năng vận dụng biện pháp nói giảm, nói tránh khi viết và nói.
-Giáo dục HScó ý thức sử dụng đúng biện pháp này khi cn thit..
<b>b. chun b: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk + Sgv - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc bài ở nhà.
<b>C ph ng phỏp: </b>
-Phõn tích ,quy nạp.
<b>D. tiến trình :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
? Cách thức, tác dụng của nói quá?
? Phân biệt nói quá và nói khoác?
3bài mới:
Trong ngụn ng đời thờng, trong tác phẩm văn học ngoài việc sử dụng một số biện pháp tu
từ nh so sánh, nhân hố, ẩn dụ, hốn dụ, nói q thì ta cịn có một loại tu từ nữa là nói giảm, nói
tránh.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
? Tìm hiểu biện pháp tu t núi gim,
núi trỏnh?
- Học sinh: Đọc câu hỏi 1.
? Nghĩa của những từ in đậm.
? Nêu cách thức biểu hiện?
? Học sinh: Đọc, trả lời.
? Tác dơng cđa c¸ch nói giảm, nói
tránh là gì? Những từ in đậm trên có thể
thay bằng những từ ngữ nào, nếu không sử
dụng cách thức nói giảm, nói tránh?
- So với từ ngữ không nói giảm, nói
-> Trỏnh đợc cảm giác đau buồn, ghê
sợ.
- ... phịng khi tơi sẽ chết...
- Bác đã chết rồi...
- ... bố mẹ đã chết...
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>I- Thế nào là nói giảm, nói tránh:</b></i>
<i>1. Tìm hiểu ví dụ:</i>
- ... phịng khi tơi sẽ đi gặp cụ Các
Mác, cụ Lê Nin và các vị cách mạng đàn
anh khác... (1)
- Bác đã đi rồi sao Bác ơi! (2).
- ... Bố mẹ chẳng còn (3).
- Đi, chẳng còn -> cht
Giảm nhẹ tránh đi phần nào sự đau
buồn.
<i>2. Tìm hiểu ví dụ 2:</i>
-> Gây cảm giác nặng nề, ghê sợ, khó
chịu.
- Giỏo viên: Gọi học sinh đọc ví dụ 3
? Câu nào nhẹ nhàng hơn? Vì sao?
- Học sinh: Trả lời
- Gi¸o viên: Nhận xét, bổ sung.
? Vậy nói giảm, nói tránh là gì? Tác
dụng của nó?
- Học sinh: Trả lời.
-> Nội dung đó đợc đúc kết ở phần
ghi nh. Hóy c.
? Đây là cách nói của ngời nào?
? Khi nào không nên nói giảm, nãi
tr¸nh?
- Giáo viên: Gọi học sinh đọc ghi
nhớ.
*Híng dÉn häc sinh lun tËp.
- Bµi tËp 1: Cho häc sinh lªn bảng
điền vào chổ thích hợp -> cả lớp nhận xét,
sửa ch÷a.
- Bài tập 2: Cho học sinh lên bảng
đánh dấu.
+ C¶ líp th¶o luận -> nhận xét.
+ Giáo viên bổ sung.
- Bi tp 3: Học sinh nắm vững nói
giảm bằng cách phủ định điều ngợc lại.
+ Giáo viên làm bài mẫu sau đó cho
học sinh làm.
- Tác dụng: Thể hiên thái độ nhã nhặn,
lịch sự.
<i>3. T×m hiĨu vÝ dơ 3:</i>
- Cách nói thứ 2 (Con dạo này không
đợc chăm chỉ lắm)
-> Vì đợc dùng cách nói giảm, nói
tránh.
* Nãi giảm, nói tránh là gì?
- L bin phỏp tu t dùng cách diễn đạt
tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác
đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thụ tc
mt lch s.
- Đây là cách nói của ngời có văn hoá,
có giáo dục.
-> Khi cần làm sáng tỏ sự thật, đấu
tranh với những sai trái thì ta khơng nên
nói giảm, nói trỏnh.
* Ghi nhớ: Sgk
<i><b>II- Luyện tập:</b></i>
- Bài tập 1:
a. Đi ngủ.
b. Chia tay.
c. Hiểm thị.
d. Có tuổi
đ. Đi bớc nữa.
- Bài tập 2:
Câu có nói giảm, nói tránh: a2, b2, c1,
d1, e2.
- Bài tập 3: Mẫu:
+ Cái xe của anh tồi lắm.
+ Cái xe của anh không tốt lắm.
<b>4 Củng cố :</b>
- Giáo viên hệ thống lại bài giảng.
- Hớng dẫn học sinh ở nhà làm bài tập trắc nghiệm sau:
1. VIết lại những câu dới theo hớng nói giảm, nói tránh:
a. Nó học dốt lắm/
b. Anh rất lời học bài/
c. Cậu ta nói năng rất lỗ mảng/
<b>5 Dặn dò:</b>
- V nh tỡm mt s biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh trong các tỏc phm ó hc.
<b>Tuần 11 </b> <b>Bài 10 - 11</b>
<i><b>Ngày so¹n: </b></i>
<b>TiÕt 41: </b> <b> kiĨm tra văn</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Giúp học sinh: </b></i>
- Kim tra và củng cố nhận thức của học sinh sau bài ơn tập truyện kí Việt Nam
hiện đại nhằm làm cho HS nắm vững đợc nội dunh chính và NT đặc sắccủa các tác
phẩm trên..
-.- RÌn lun vµ cđng cè các kỹ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so sánh, lựa
chọn, viết đoạn văn
- Giáo dục ý thức tự giác vận dụng kiến thức đã học khi làm bài.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu - ra đề - đáp án cụ thể.
<b>2. Học sinh:</b> Học các bài đã ôn theo chỉ dẫn của giáo viên.
<b>c.ph ơng pháp: </b>
-Ơn luyện.
<b>D. tiến trình :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>Hoạt động của thầy và trũ</b>
<i><b>I- bi:</b></i>
* Câu 1: (5 điểm)
Tóm tắt đoạn trích "Tøc níc vì bê"
cđa Ng« TÊt Tè b»ng mét đoạn văn
khoảng 4 - 5 dòng.
* Câu 2: (2 ®iĨm)
Phát biểu chủ đề của văn bản "Tơi i
hc" trong mt cõu.
* Câu 3: Trong các câu sau:
- U bán con thật đấy ? Nào! em không
cho bán chị Tí! Nào! Có bán thì bán cái
Tỉu này ny!
a. Các từ in đậm thuộc loại từ nào?
B. Tính từ
C. Tình thái từ
D. Trợ từ, thán từ
<b>Kin thức cần đạt</b>
<i><b>II- Đáp án - biểu điểm:</b></i>
* Câu 1: (5 điểm)
+ Yêu cầu: Đoạn văn tóm tắt cần phải:
Ngắn gọn (khoảng 4 - 5 dòng) nhng đủ
khái quát nội dung và diễn biến chớnh ca
ton vn bn. (3 im)
+ Đúng ngữ pháp (2 điểm).
<i>Đoạn văn tham khảo:</i>
b. Gi s bt đi các từ, ngữ in đậm thì
sẽ dẫn đến hậu quả nh thế nào? Vì sao?
- Häc sinh: §éc lËp suy nghĩ nghiên
cứu làm văn.
- Giáo viên: Quan sát học sinh
* Câu 2: (2 điểm)
+ Yêu cầu:
Ch phỏt biểu chủ đề của văn bản bằng
+ Đúng ngữ pháp. (1 điểm)
<i>Câu chủ đề tham khảo:</i>
- Tác giả bồi hồi nhớ lại những kỉ niệm
trong sáng về buổi sáng đầu tiên đợc mẹ
đ-a đến trng.
* Câu 3: (3 điểm)
- Yêu cầu:
+ Chn chớnh xác từ loại. (1 điểm)
+ Giải thích đúng rõ. (1 điểm)
- Từ loại đúng câu (a) là (c)
Tình thái từ
b. Giải thích:
Nếu lợc đi các tình thái từ trên các câu
văn sẽ trở nên khô khan, không còn sắc
thái tình c¶m.
- Trong trờng hợp cụ thể này chúng sẽ
khơng thể hiện đúng cảm xúc và tâm trạng
vừa lo sợ vừa làm nũng rất trẻ con của
thằng Dần.
<b>4 Cđng cè:</b>
- Ơn tập kỹ 4 truyện kí Việt Nam ở bài ơn tập tiết 38.
Đọc lại và tóm tắt ngắn gọn 4 văn bản ó hc.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Soạn bài: Ôn dịch, thuốc lá theo câu hỏi ở Sgk.
- Giáo viên nhận xét giờ viết bài - thu vở về nhà chấm.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày d¹y:</b></i>
<b>TiÕt 42: lun nãi: kĨ chuyện theo ngôi kể kết </b>
<b>hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Giúp học sinh: </b></i>
- Bit kể chuyện trớc tập thể một cách rõ ràng, gãy gọn, sinh động, vận dụng từ sự
kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
-GD ý thøc tù giác chuẩn bị bài ở nhà
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Học sinh chuẩn bị kĩ ở lớp.
<b>c. ph ơng pháp: </b>
-Ôn luyện.
<b>D. tin trỡnh :</b>
1 n nh
2 Bi c:
(Kết hợp trong giờ học)
<b>3</b> Bài mới:
<b>Hot ng ca thy v trò</b>
*Hớng dẫn học sinh ôn tập về ngơi
kể.
? Häc sinh tr¶ lêi 3 c©u hỏi trong
phần (1). Học sinh chuẩn bị trớc ở nhà.
? Thế nào là kể theo ngôi thứ nhất?
? Tác dụng của việc kể theo ngôi thứ
nhất? Cho ví dụ?
- Học sinh: Trình bày -> giáo viên gọi
học sinh bổ sung -> giáo viên nhận xét.
? Thế nào là kể theo ngôi thứ ba?
? Tác dụng của việc kể theo ngôi thứ
ba? Cho ví dụ?
- Học sinh: Trả lời theo sự chuẩn bị ở
nhà -> gọi học sinh khác bổ sung -> giáo
viên nhận xét -> chốt lại.
? Lý do thay đổi ngơi kể?
- Häc sinh: Tr¶ lêi -> giáo viên chốt
lại.
*- Đọc, phân tích kết hợp miêu tả và
biểu cảm.
- Cho hc sinh đọc đoạn văn: "Chị
Dậu ... ra thềm" (Ngô Tất Tố).
? Tìm yếu tố tự sự trong đoạn trích?
? Tìm yếu tố biểu cảm?
? Tìm yếu tố miêu tả?
Cỏc em ó chuẩn bị ở nhà lên trình
bày.
<b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>I- Ơn tp ngụi k: </b></i>
<i>1. Kể theo ngôi thứ nhất là: </i>Ngời kể
thờng xng tôi trong câu chuyện.
-> Làm tăng tÝnh ch©n thËt, tÝnh thut
phơc nh cã thËt, ngêi kĨ có thể trực tiếp kể
ra những điều tai nghe, mắt thấy, trực tiếp
bộc lộ t tởng tình cảm của mình.
Ví dô: Cuéc chia tay cđa nh÷ng con
<i>2. Kể theo ng«i thø ba:</i> Ngêi kể ẩn
mình đi, gọi tên các nhân vật bằng tên của
(mình) chúng.
- Tác dụng: Ngời kể có thể nói ra một
cách tự do, linh hoạt những gì diễn ra với
nhân vật.
Vớ d: Chic lỏ cui cựng (Ơ Hen-ri)
3. Lý do thay đổi ngổi kể:
Do cốt truyện và những yêu cầu nội
dung của câu chuyện. Việc chọn ngôi kể là
tạo khả năng bộc l c cao nht.
<i><b>II- Ôn tập làm văn tự sự kết hợp với</b></i>
<i><b>miêu tả và biểu cảm:</b></i>
<i>1. Đọc đoạn văn:</i> "Chị Dậu ... ra thềm"
(Ngô Tất Tố).
<i>2. Phân tích:</i>
- Yếu tố tự sự: Kể chuyện chị Dậu
đánh ngời nhà lý trởng.
- Yếu tố biểu cảm: Cách xng hô, dùng
đại từ nhân xng: Cháu, ông tôi, ông
? Nêu tác dụng?
- Học sinh: Trả lời -> giáo viên chốt
lại.
*Hớng dẫn học sinh luyÖn nãi.
- Học sinh: Luyện kể chuyển trớc lớp.
Các tổ cử đại diện lên trình bày.
- Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên: Nhận xét ý kiến tất cả
các tổ -> b sung (nu cn thit).
nghiến hai hàm răng...
- Tỏc dng: Câu chuyện chị Dậu đánh
ngời nhà lý trởng đợc hiện lên rõ nét. Tác
giả thể hiện đợc thiện cảm của mình đối
với chị Dậu và sự căm ghét bọn tay sai
thực dân Phỏp.
<i><b>III- Luyện nói:</b></i>
1. Đề bài: (Bài 3 Sgk).
2. Yêu cầu:
- Kể đúng ngơi thứ nhất: Ngời kể đóng
vai chị Dậu - xng tôi khi kể.
- Thể hiện đợc cốt truyện, tình tiết.
- Trực tiếp nói đợc t tởng, tình cảm của
nhân vật tôi.
- Kết hợp đợc các cử chỉ, điệu bộ, nét
mặt để miêu tả và biểu cảm.
3. Thùc hiƯn: Häc sinh kĨ tríc líp.
<b>4 Cđng cè :</b>
Bài tập 1: Đọc đoạn văn của Thanh Tịnh: "Tôi đi học"
Từ "Tôi quen thế nào đợc... -> hôm nay tôi đi hc".
in vo ch trng:
a. Ngôi kể trong đoạn văn thuộc ngôi thứ mấy.
b. Vì ngời kể xng là...
c. Tác dụng của việc chọn ngôi kể này...
<b>5. Dặn dò: </b>
+ Học lại các tiết lý thuyết.
+ Đọc bài trớc: Tìm hiểu chung văn bản thuyết minh.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy17/11/07:</b></i>
<b>Tiết 43: </b> <b>câu ghép</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Củng cố kiến thức đã học ở tiểu học về câu ghép.
- Nhận biết đặc điểm của câu ghép.Biết các cách nối của câu ghép
- Rèn kĩ năng vận dụng kiểu câu ghép khi nói, vit
-Có ý thức rèn luyện viết câu ghép.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk soạn bài..
<b>2. Học sinh:</b> Đọc kĩ trớc bài ở nhà.
-Phân tích,quy nạp.
<b>D. tiến trình :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
? Thế nào là nói giảm, nói tránh?
? Tác dụng của nói giảm, nói tránh?
<b>3 </b>Bài mới:
<b>Hot ng ca thy v trò</b>
*Xác định số lợng cụm chủ - vị thành
phần chủ - vị ở các câu in đậm:
- Học sinh đọc kỹ ví dụ ở Sgk.
- Thảo luận theo bàn.
? Xác nh cm ch v. (S lng bao
nhiờu)
- Lên bảng điền các cụm từ chủ - vị.
- Lập bảng phân tích theo mÉu.
- Sau khi häc sinh ph©n tÝch theo
mÉu:
Gv: Hớng dẫn khái quát đặc im
cõu ghộp (Th no l cõu ghộp?)
? Số lợng và cấu tạo các cụm chủ - vị
của câu ghép?
? Mỗi cụm chủ - vị có dạng nh thế
nào? Đợc gọi là gì?
=> Rút ra ghi nhớ.
- Câu ghép là câu có từ 2 cụm chủ vị
trở lên và chúng không bao nhau (không
lồng vào nhau).
- Mi cm ch - vị của câu ghép có
dạng một câu đơn và đợc gọi chung là
một vế (của câu ghép)
- Giáo viên: Gọi học sinh đọc ghi
nhớ: (Sgk)
<b>Kiến thức cần đạt:</b>
<i><b>I- Đặc điểm ca cõu ghộp:</b></i>
<i>1. Đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi:</i>
a. Tôi // quên những cảm giác /
C
nảy nở trong lòng tôi.
V
... nh mấy cành hoa t ơi / mỉm c êi ...
C V
b. Mẹ tôi // dẫn đi trên con ® êng dµi ...
C V
c. ... lá... // rụng nhiều... lòng tôi / l¹i n·o
C V C V
d. Mẹ tôi // cầm nón vẫy tôi, vài giây
C CN V
sau, tôi / đuổi kịp.
C VN
<i>2. Bảng phân tích theo mẫu:</i>
tự
câu
Số lợng
cụm
c-v
Cấu tạo
Loại
câu
Đơn /
ghép.
a. 2.
C/ V
C // V
(Hai côm C
-V lồng vào
nhau)
b. 1
C // V
Một cụm C
-V
Đơn
c. 2
C // V, C // V
(Hai côm C
-V không
lồng vào
nhau)
*Tìm hiểu cách nối các về câu:
? Tìm thêm các câu ghép trong đoạn
trích ở mục 1.
Giáo viên đa ra một số câu ghép có
cách nối khác nhau:
a. Cái đầu lÃo // nghẹo về một bên và
V
cái miệng móm mém của lÃo // mÕu
Tõ nèi
nh con nÝt.
C V
b. Nếu ai // có một bộ mặt xinh đẹp thì
Từ nối Từ nối
gơng // không bao giờ nói dối
C V
c. Mẹ nó // càng đánh, nó // càng lì ra.
C Từ nối V C Từ nối V
d. Mẹ tơi // cầm nón vẫy tơi, vài giây
C V
sau, tôi // đuổi kÞp.
C V
-> C©u a, b, c: Cã tõ nèi.
+ C©u a: Nối bằng quan hệ từ: Và
+ Câu b: Nối bằng cặp quan hệ từ:
Nếu... thì.
+ Câu c: Nói bằng cặp phó từ: Càng...
càng.
+ Câu d: Kh«ng dïng tõ nèi, chØ cã
dÊu phÈy.
? Có mấy cách nối câu ghép:
- Gv: Gọi học sinh đọc ghi nhớ:
- Học sinh: Lấy ví dụ - phân tích và
chỉ ra các vế trong câu ghép đó.
d. 3
C // V, C // V
Hai cụm C
-V không
lồng
Ghép
* Ghi nhớ: (Sgk)
<i><b>II- Cách nói các vế câu:</b></i>
- Có hai cách nối vế câu:
<i>a. Dïng tõ cã t¸c dơng nèi:</i>
+ Nèi b»ng mét quan hƯ tõ.
+ Nèi b»ng mét cỈp quan hƯtõ.
+ Nối bằng một phó từ hay đại từ thờng
đi đơi với nhau (cp t hụ ng).
<i>b. Không dùng từ nối:</i> Giữa các vế câu
cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy.
* Ghi nhớ: (Sgk).
<b>4 Cđng cè:</b>
-GVKQ lại tồn bài,HS đọc ghi nhớ
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy19/11/07: </b></i>
<b>Tiết 44: Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Hiểu đợc vai trị, vị trí và đặc điểm của văn bản thuyết minh trong đời sng con
ngi.
Có kỹ năng viết một văn bản thuyết minh
-Cú ý thức rèn luyện để viết bài văn thuyết minh tt.
<b>b. chun b: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc kỹ nội dung Sgk.
<b>c. ph ơng pháp: </b>
-Phân tích ,diễn giải ,quy nạp.
<b>D. tiÕn tr×nh :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
? Kể lại đoạn cuối truyện "ông lão đánh cá và con cá vàng" theo ngôi kể thứ nhất?
3 Bài mới:
ở lớp 6, lớp 7 các em đợc học một số kiểu văn bản; Tự sự, miêu tả, biểu cảm, hôm
nay các em sẽ đợc làm quen với một kiểu văn bản mới: Văn bản thuyết minh.
2. TriĨn khai bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu vai trò, đặc điểm chung
của văn bản thuyết minh.
- Gv: Trong đời sống, văn bản thuyết
minh có vai trị gì?
-> T×m hiĨu ý 1.
- Học sinh đọc văn bản (a) "Cây dừa
Bình Định" văn bn ú trỡnh by vn
gỡ?
- Đọc văn bản (b)
? Tại sao lá cây có màu xanh lục?
? Thuyết minh giải thích điều gì?
- Học sinh: Đọc - trả lời.
- Đọc văn bản (c) "Huế" văn bản này
giới thiệu, thuyết minh điều gì?
- Học sinh: Trả lời.
? Vy em gp các loại văn bản đó ở
đâu?
<b>Kiến thức cần đạt:</b>
<i><b>I- Vai trò và đặc điểm chung của văn</b></i>
<i><b>bản thuyết minh:</b></i>
<i>1. Vai trò của văn bản thuyết minh</i>
<i>trong đời sống:</i>
* Văn bản (a): Trình bày đặc điểm và
lợi ớch cõy da Bỡnh nh.
* Văn bản thuyết minh: Tại sao lá cây
có màu xanh lục?
- Thuyết minh, giải thích về tác dụng
của chất diệp lục làm cho ta thấy lá cây có
màu xanh.
- Văn bản thuyết minh: Huế.
- Trong mọi lĩnh vực của đời sống
? Văn bản thuyết minh có vai trị gì
trong đời sống?
? Văn bản thuyết minh có hay đợc sử
dụng trong đời sống khơng?
? T×m mét sè văn bản thuyết minh
khác?
*Hng dẫn tìm hiểu đặc điểm của văn
bản thuyết minh.
- Gv: Cho học sinh nhắc lại văn bản tự
sự, miêu tả, nghị luận trình bày những vấn
đề gì?
- Học sinh đọc cõu 2a.
Thảo luận nhóm.
? Các văn bản trên có thể xem là văn
bản tự sự, miêu tả, nghị luận, biểu cảm
không? Tại sao? Chúng khác với các văn
bản ấy ở chổ nµo?
-> Chúng trở thành một kiểu riêng
? Các tri thức ở 3 văn bản trên cung
cấp có phù hợp với thực tế khơng, có đúng
sự thật và có ích cho con ngời hay khơng?
? Từ đó cho biết yêu cầu về các tri
thức trong văn bản thuyết minh?
- Đọc thầm lại 3 văn bản và cho biết
ngơn ngữ trình bày trong các văn bản đó
nh thế nào?
? Để thuyết minh về 3 đối tợng, các
văn bản trên đã dùng những phơng thức
nào?
- Gv: Từ sự phân tích trên em hãy cho
biết vai trò và đặc điểm của văn bản
thuyết minh?
- Gi hc sinh c phn ghi nh.
- Văn bản thuyết minh có nhiệm vụ:
trình bày, giải thích, giới thiệu những con
ngời, sự vật, hiện tợng... trong cuộc sèng.
- Đợc sử dụng rộng rãi trong đời sống
liên quan đến mọi ngành nghề. Trong sản
xuất hàng hoá, văn bản thuyết minh ln
<i>2. Đặc điểm chung của văn bản thuyết</i>
<i>minh:</i>
- T s: S vic, din bin, nhõn vật.
- Miêu tả: Chi tiết cụ thể để cảm nhận.
- Nghị luận: ý kiến, luận điểm, lun
c.
- Văn bản thuyết minh kh«ng cã sự
việc diễn biến, nhân vật.
- Văn bản miêu tả... còn văn bản
thuyết minh chỉ làm ngời ta hiểu.
- Văn bản nghị luận... còn văn bản
thuyết minh chỉ có tri thức...
-> Cung cÊp tri thøc vỊ sù vËt, hiƯn
t-ỵng.
-> Phù hợp thực tế chứ khơng nêu theo
chủ quan của mình - sát đáng sự thật, có
ích cho con ngời.
-> Kh¸ch quan, xác thực, có ích.
-> Chính xác, rõ ràng, chặt chẽ và hấp
-> Trình bày, giải thích, giới thiệu.
* Ghi nhớ: (Sgk)
<i><b>II- Lun tËp:</b></i>
*Híng dÉn lun tËp.
* Bµi tËp 1:
- Cho học sinh đọc từng văn bản.
? Văn bản đó có phải là văn bản
thuyết minh khơng? Vì sao?
- Học sinh: Đọc - trả lời.
- Gv: Gọi nhận xét -> bổ sung.
- Đọc văn bản b
? Thuộc loại văn bản gì? Vì sao?
- Học sinh: Trả lời.
* Bi tp 2: Học sinh giải thích đợc
thơng tin... là văn bản nghị luận, chỉ ra
đ-ợc những yếu tố thuyết minh trong văn
bản và lý giải.
minh, v×:
- ND: Sự nghiệp chống Pháp nông văn
- Phơng thức; diễn đạt: Giới thiệu,
trình bày.
- NhiƯm vơ: Cung cÊp kiÕn thøc lịch sử
một cách khách quan.
- Văn bản b: Là văn bản thuyết minh,
vì:
+ Ni dung: Trỡnh by c im của
giun đất.
+ Phơng thức diễn đạt: Trình bày, giới
thiệu.
+ NhiƯm vụ: Cung cấp kiến thức (lịch
sử) một sinh học.
* Bài 2:
- Văn bản thông tin về ngày trái đất
năm 2000 là văn bản nghị luận.
- Văn bản đã sử dụng yếu tố thuyết
minh để giải thích tác hi ca bao ni lụng.
<b>4 Củng cố :</b>
- Giáo viên hệ thống nội dung bài dạy.
- Học sinh nhắc lại phần ghi nhớ.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Làm bài tập 3 Sgk.
- HÃy thuyết minh: Một sản vật ở quê em.
- Đọc trớc bài: Phơng pháp thuyết minh.
<b>Tuần 12</b> <b>Bài 11 - 12</b>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạ22/11/07:</b></i>
<b>Tiết 45: </b> <b> ôn dịch, thuốc lá</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Giúp học sinh: </b></i>
- Xác định, quan tâm phòng chống thuốc lá trên cơ sở nhận thức đợc tác hại to lớn,
nhiều mặt của thuốc lá đối với đời sống cá nhân và cộng đồng.
- Thấy đợc sự kết hợp chặt chẽ giữa hai phơng thức: Lập luận và thuyết minh trong
văn bản.
- BiÕt phân tích một văn bản nhật dụng - thuyết minh
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk + Sgv - soạn giáo án.
<b>c.ph ơng pháp: </b>
-Phân tích ,quy nạp,diễn giải.
<b>D. tiến trình :</b>
1 n nh
2 Bài cũ:
? Văn bản: Thông tin về ngày trái đất năm 2000 kêu gọi chúng ta điều gì? Vấn đề
ấy có tầm quan trọng nh thế nào? Em đã làm theo lời kêu gọi ấy ra sao?
3 Bµi míi:
Hút thuốc lá là thói quen, một thú vui, thậm chí cịn xem là một tập tục, tập qn
của nhiều nớc, trong đó có Việt Nam. Hút nhiều, hút mãi thành quen, nghiện khó lịng
bỏ đợc. Chính vì vậy, chống hút thuốc lá đã trở thành vấn đề khoa học xã hội mang tầm
thế giới. Bài ôn dịch, thuốc lá là một trong những tiếng cịi báo động gióng lên kịp thời.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
*Hớng dẫn đọc - tìm hiểu chú thích.
- Giáo viên: Đọc mẫu một đoạn, gọi
học sinh lần lợt đọc hết bài.
- Giọng đọc cần khỳc chit, cú phn
xỳc ng...
*Tìm bố cục.
? Bài chia làm mấy đoạn?
? Lý do chia đoạn nh vậy dựa vào nội
dung nào?
- Đoạn 1: Từ đầu -> nặng hơn AIDS.
- Đoạn 2: Tiếp -> dịch thuốc lá.
- Đoạn 3: Còn lại.
*Tìm hiểu ý nghĩa tên văn bản.
- Gi hc sinh đọc đoạn đầu, cùng tìm
hiểu về thơng báo.
? Những tin tức nào đợc thông báo
trong đoạn đầu văn bản?
? Thông tin nào trở thành ch ca
vn bn?
? Tại sao tác giả chọn tên văn bản là
ôn dịch thuốc lá?
? Nêu ý nghĩa của tên văn bản?
- Du phy gia: To mt s ngắt
giọng, biểu hiện sự căm giận, ghê tởm bao
hàm đợc c ý: ụn dch thuc lỏ.
- Đọc phần 1:
<b>Kin thc cn t:</b>
<i><b>I- Tỡm hiu chung:</b></i>
<i>1. Đọc tìm hiểu chú thích:</i>
<i>2. Tìm hiểu bố cục:</i>
- 3 đoạn.
Mở bài: Thuốc lá...
3 đoạn Thân bài: Tác hại...
Kết luận: Kêu gọi...
<i><b>II- Phân tÝch:</b></i>
<i>1. Thơng báo về nạn dịch thuốc lá.</i>
- Có nhiều ôn dịch mới xã hội ở cuối
thế kỷ XX này c bit l AIDS v dch
thuc lỏ.
- Ôn dịch thuốc lá.
? Tìm hiểu hệ thống ý?
? Hình thức con chữ?
? Tác dụng?
-> Gõy n tng mnh tp trung sự chú
ý của ngời đọc đối với vấn đề tỏc hi ca
thuc lỏ.
- Đọc hiểu phần thân bài.
? Tìm hiểu câu nói của Trần Hng
Đạo?
- Học sinh: Thảo luận.
? Xuất xứ Trần Hng Đạo là ai? Nói
lúc nào? Với ai?
- Học sinh: Trả lời -> nhận xét.
? So sánh: Dẫn câu nói này, tác giả
muốn so sánh cái gì với cái gì?
? ý ngha của câu nói đợc dẫn ra
õy?
- Giáo viên: Lu ý học sinh:
õy tỏc giả khơng nói tầm độc hại
mà chỉ làm rõ sự nguy hiểm trong cái
cách làm hại của thuốc lá và của giặc.
- Häc sinh: Suy nghĩ trả lời.
- Giáo viên: Gäi häc sinh khác bổ
sung -> giáo viên nhận xét.
*- Đọc hiểu nội dung và cách chứng
- Học sinh thảo luận:
? Nêu hệ thống ý mà văn bản đa ra
những ví dụ về tác hại của thuốc lá (Hút
thuốc lá gây những tác hại cho ai? Những
ví dụ cụ thể?)
- Học sinh chú ý vào văn bản, tìm hệ
thống ý. Trả lời câu hỏi
? Phõn tớch cách chuyển ý (1 đến 2).
Chuyển ý nh thế nào? Có tác dụng gì?
- Cách chuyển ý từ 1 -> 2 tác giả đặt
câu hỏi và trả lời: Có ngời bảo... xin đáp
lại...
-> Tác dụng: Tạo ra một sự tranh luận
để phản bác lại lý lẽ bao biện của một số
ngời hút thuốc lá: Đó là một sự kém hiểu
biết, hơn nữa là một thái độ vụ trỏch
<i>2. Phần mở bài:</i>
- Hệ thống ý:
+ Có những loại ơn dịch đã đợc diệt
trừ.
+ Ơn dịch AIDS khủng khiếp nhng cha
tìm đợc giải pháp.
+ Thc l¸ là một ôn dịch nặng hơn
AIDS.
<i>3. Phần thân bài:</i>
a. Câu nói của Trần Hng Đạo.
- Xut xứ: Trần Hng Đạo là một danh
tớng đời Trần đã có cơng lớn ba lần đánh
tan qn Ngun.
- Khi ơng sắp mất vua Trần đến để hỏi
kế đánh giặc, ông đã dặn vua câu này.
- C¸ch so s¸nh: Thuèc l¸ là một loại
giặc tấn công từ từ nh tằm ăn lá dâu.
- ý ngha: Thuc lỏ cú ti 400 loai hoá
chất độc hại nhng lại làm cho con ngời
khoái cảm và tự đa thuốc độc vào ngời.
Cách so sánh đã vạch rõ đợc sự nguy hại
vô cùng của thuc lỏ.
b. Những tác hại của thuốc lá:
- Hại bản thân ngời hút thuốc (1)
+ Gây viêm thế quản
+ Phá hoại hồng cầu.
+ Gây ung th.
+ Gõy huyết áp cao, tắc động mạch,
nhồi máu cơ tim.
- Hại đến gia đình và xã hội (2)
+ Gây bệnh nh trên cho vợ con đặc
biệt đối vi thai nhi...
+ Tiêu lợng tiền lớn.
nhim đối với gia đình và xã hội.
? Vì sao tác giả đa ra những số liệu để
so sánh tình hình hút thuốc lá ở nớc ta với
các nớc Âu - Mỹ trớc khi đa ra kiến nghị:
Đã đến lúc mọi ngời phải đứng lên chống
lại, ngăn ngừa nạn ôn dịch ny?
- Học sinh: Đọc, trả lời.
- Gv: Gi hc sinh đọc ghi nhớ.
*Luyện tập đọc thêm.
- Gv: Hớng dẫn làm bài tập ở nhà, đọc
thêm hai văn bản .
c. So sánh việc hút thuốc lá ở ta và ở
- Chi phí cho việc hút thuốc: Trong
t-ơng quan với tổng thu nhập thì ở nớc ta là
quá lớn.
- Nớc ngoài có chính sách hạn chế còn
nớc ta vẫn th¶ nỉi.
- Các loại bệnh tật khác: Các nớc giàu
đã thanh toán, hạn chế dịch bệnh nớc ta
nhiều bệnh cha chữa đợc.
* Ghi nhí: Sgk.
<i><b>III- Lun tËp.</b></i>
<b>4 Cđng cè:</b>
- Nhắc lại nội dung chính đã học.
<b>5 Dặn dị:</b>
- Làm bài tập 1, 2.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Đọc trớc bài: Câu ghép.
<i><b>Ngày soạn19/11/07: </b></i>
<i><b> Ngày dạy22/11/07:</b></i>
<b>Tiết 46: </b> <b> Câu Ghép (Tiếp theo)</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- HiĨu c¸c mèi quan hƯ về ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép.
- Bit vận dụng để tạo lập đợc các kiểu câu ghép với các mối quan hệ ý nghĩa khác
nhau.
- Có ý thức sử dụng các quan hệ từ, cặp quan hệ từ, cặp từ hô ứng để tạo lập câu
ghép.
<b>b. chuÈn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk, bảng phụ - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc bài kĩ ë nhµ.
? Thế nào là câu ghép? Các vế trong câu ghép đợc nối với nhau bằng nhng cỏch
no?
3 Bài mới:
Trong câu ghép có nhiều vế câu, có quan hệ nh thế nào với nhau về ý nghĩa. Chúng ta
sẽ cùng tìm hiểu bài hôm nay: C©u ghÐp.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu quan hệ ý nghĩa giữa các
vế câu.
- Gv: Gọi học sinh đọc ví dụ ở Sgk
? Xác định các vế? Các vế trong câu
ghép có quan hệ gì về ý nghĩa? Mỗi v
? Tìm thêm một số quan hệ ý nghĩa
khác?
- Nếu anh // đi thì tôi // cũng đi. (1)
* Điều kiện giả thiết (Nếu - Thì)
- Nhà // thì nghèo, mà họ // vẫn thờng
giúp mọi ngời. (2)
* Quan hệ tơng phản.
- Càng cao danh vọng, càng dày gian
nan. (3)
* Quan hệ tăng tiến.
- Anh // đi, hay tôi // đi. (4)
* Quan hệ lựa chọn.
- Gió // cứ thổi và mây// cứ bay. (5)
* Quan hƯ bỉ sung.
- Hai ngời // giằng co... rồi ai nấy //
đều bng gậy ra. (6)
* Quan hƯ nèi tiếp.
- Chồng // cày, vợ // cấy, con trâu // ®i
bõa. (7)
* Quan hệ đồng thời.
- T«i bËt khãc: ChØ còn mình tôi ở lại.
(8)
* Quan hệ giải thích.
- Dựa vào câu ví dụ phân tích, em hÃy
cho biết các mối quan hệ ý nghĩa giữa các
vế của câu ghép?
- Häc sinh: Rót ra kÕt ln.
*Híng dÉn häc sinh lun tập.
<b>Kin thc cn t:</b>
<i><b>I- Quan hệ ý nghĩa giữa các vÕ c©u:</b></i>
<i>1. Ph©n tÝch vÝ dơ Sgk:</i>
... Tiếng Việt... // đẹp bởi vì ng ời
KQ
Việt Nam // đẹp, đời sống, cuộc đấu
NN
tranh // lµ cao quý...
NN
<i>2. Mét sè vÝ dơ quan hƯ ý nghĩa:</i>
<i>3. Ghi nhớ:</i>
- Giữa các vế câu ghép có quan hệ ý
nghĩa với nhau khá chặt chẽ.
- Cách nhận ra ý nghĩa quan hệ trên:
+ Dựa vào những quan hÖ tõ.
* Bài 1: Cho học sinh gạch chân và
đánh số các vế trong câu ghép đã cho và
trả lời câu hỏi 1.
- C©u b, c, e t¬ng tù.
* Bài 2: Học sinh viết những câu ghép
tìm đợc trong đoạn văn thành một hàng:
- Gạch dới các vế câu và xác định
quan hệ ý nghĩa.
<i><b>II- Lun tËp:</b></i>
* Bµi 1:
Cảnh vật... // thay đổi, vì... lịng tơi //
có sự thay đổi: Tơi // đi học.
Quan hƯ ý nghÜa:
1 - 2: Nguyªn nhân - Kết quả (vì)
Trời xanh thẳm biển cũng xanh thẳm
nh...
<b>4 Củng cố:</b>
- Giáo viên hệ thống nội dung bài giảng.
<b>5 H ớng dẫn học bài.</b>
-Nắm mối quan hẹ ý nghĩa giũa hai vế câu
-Làm bài tập còn lại.
-Chuẩn bị bài phơng pháp thuyết minh,
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Tiết 47: </b> <b> Phơng pháp thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiªu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Nắm đợc các phơng phỏp thuyt minh.
- Biết vận dụng các phơng pháp thuyết minh khi làm bài.
- Có kỹ năng xây dựng kiểu văn bản thuyết minh.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu Sgk - soạn giáo án - chuẩn bị bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc bài kĩ ở nhà.
<b>c. ph ơng pháp: </b>
<b>-D. tin trỡnh :</b>
1 n nh
2 Bi cũ:
? Văn bản thuyết minh có vai trị và đặc điểm chung gì?
? Kể tên một số văn bản thuyết minh mà em biết?
<b>Để cung cấp tri thức cho con ngời một cách khách quan, xác thực thì địi hỏi</b>
<b>văn bản thuyết minh đó phải nh thế nào? Để đạt đợc mục đích cuối cùng của mình</b>
<b>thì ngời viết phải chuẩn bị gì? Sử dụng những phơng pháp nào để thuyết minh?</b>
<b>Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta điều đó.</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*- Đọc li cỏc vn bn: Cõy da Bỡnh
nh.
Tại sao lá cây có màu diệp lục, Huế,
Khởi nghĩa Nông Văn Vân...
? Cho biết các văn bản ấy sử dụng các
loại tri thức nµo?
? Làm thế nào để có đợc những tri
? Néi dung cơ thĨ cđa nh÷ng tri thøc
Êy?
- Quan sát: Tìm hiểu đối tợng về màu
sắc, hình dáng, kích thớc, đặc điểm, tính
chất.
- Học tập: Tìm hiểu đối tợng trong
sách báo, tài liệu từ điển.
- Tham quan: Tìm hiểu đối tợng bằng
cách trực tiếp ghi nhớ thông qua các giác
quan, các ấn tợng.
? Bằng tởng tợng, suy luận có thể có
tri thức để làm bài thuyết minh khơng?
- Gv: Phơng pháp thuyết minh là một
vấn đề then chốt của bi vn thuyt minh
c th cỏc phng phỏp sau:
Đọc các câu văn Sgk và trả lời các câu
hỏi.
- Huế là.... của Việt Nam.
- Nông Văn Vân là... Bảo Lạc.
? Trong các câu văn trên ta thờng gặp
từ gì?
? Sau từ Êy ngêi ta cung cÊp mét lỵng
kiÕn thøc nh thÕ nào?
? Tác dụng gì?
Giáo viên có thể dẫn chứng ở văn bản
"Cây Dừa".
? Phơng pháp liệt kê có cách làm nh
thế nào?
? Vai trò của phơng pháp liệt kê là g×?
<b>Kiến thức cần đạt:</b>
<i><b>I- T×m hiĨu cácphơng pháp thuyết</b></i>
<i><b>minh:</b></i>
<i>1. Quan sát, học tập,tích luỹ để làm</i>
<i>bài văn thuyết minh:</i>
- C¸c tri thức: Sự vật, khoa học, lịch
sử, văn hoá...
- Để có những tri thøc Êy cần phải
quan sát, học tập, tích luỹ tri thøc vỊ sù
vËt, sù viƯc
-> 3 u tè Êy có vai trò rất quan trọng.
-> Tởng tợng, suy luận không thể có tri
thức mà chỉ có tri thức khi quan sát, học
tập, tích luỹ.
<i>2. Phơng pháp thuyết minh:</i>
a. Phơng pháp nêu nh ngha, gii
thớch:
- Câu văn thờng cã tõ lµ
- Sau tõ "lµ" cã thĨ lµ kiÕn thức về văn
hoá, nguồn gốc.
- Giỳp cho ngi c hiu về đôis tợng.
b. Phơng pháp liệt kê:
? Chỉ ra ví dụ trong đoạn văn sau và
nêu tác dụng của nó đối với việc trình bày
cách xử phạt của ngời hút thuốc lá ở nơi
công cộng.
(Häc sinh dÉn)
? Em cã thÓ nãi râ c¸ch làm, tác
dụng?
- Hc sinh c vớ d Sgk.
? Đoạn văn cung cấp những số liệu
nào?
? Nếu khơng có số liệu có thể làm
sáng tỏ đợc vai trò của cỏ trong thành phố
khơng?
? Từ đó hãy rút ra cách làm và tác
dụng của phơng pháp dùng số liệu?
- Học sinh đọc ví dụ để giải thích diện
tích của biển, TB đoạn văn đã sử dụng
ph-ơng pháp nào? Tác dụng của phph-ơng pháp
ấy?
Giáo viên đọc ví dụ e.
? Để thấy đợc sự đa dạng của sự vật,
hiện tợng, ta cần sử dụng phơng pháp gì?
Tác dụng của phơng pháp đó?
Tồn bộ phần trên là các phơng pháp
thuyết minh, để hiểu rỏ hơn -> đọc ghi
nhớ.
*Híng dÉn lµm bµi tËp.
* Bµi tËp1: Sgk - T128.
Em hãy chỉ ra phạm vi tìm hiểu vấn
- Häc sinh lµm bµi.
đó.
- Vai trị: Giúp ngời đọc hiểu sâu sắc
tồn diện và có ấn tợng về nội dung đợc
thuyết minh.
c. Phơng pháp nêu ví dụ:
- Cỏch lm: Dn ra những ví dụ cụ thể
để ngời đọc tin vào nội dung đợc thuyết
minh.
- Tác dụng: thuyết phục ngời đọc
khiến cho ngời đọc tin vào những điều mà
ngời nói ó cung cp.
d. Phơng pháp dùng số liệu:
(Các con số cơ thĨ)
- Dùng các số liệu chính xác để khăng
định độ tin cậy cao của các tri thức đợc
cung cấp.
- Tác dụng: Nếu khơng có các số liệu
ấy thì ngời đọc có thể cha tin vào nội dung
đ. Phơng pháp so sánh:
- So sánh hai đối tợng cùng loại hoặc
khác loại nhằm làm nổi bật các đặc điểm,
tính chất của đối tợng cần thuyết minh.
- Tác dụng: Tăng sức thuyết phục và
độ tin cậy cho nội dung đợc thuyết minh.
e. Phơng pháp phân loại phân tích:
- Chia đối tợng ra từng mặt, từng khía
cạnh, từng vấn đề... để lần lợt thuyết minh.
- Tác dụng: Giúp ngời đọc hiểu dần
từng mặt của đối tợng một cách có hệ
thống, cơ sở để hiểu đối tợng một cách đầy
đủ tồn diện.
* Ghi nhí: Sgk.
<i><b>II- Lun tËp:</b></i>
a. KiÕn thøc vỊ khoa häc:
Tác hại của khói thuốc lá đối với sức
khoẻ và cơ chế di truyền giống loại của
con ngời.
b. KiÕn thøc vÒ x· héi:
- Giáo viên gọi học sinh đứng dậy
trình bày -> giáo viên nhận xét bổ sung.
* Bµi tËp 2:
Bài viết đã sử dụng những phơng pháp
thuyết minh nào để nêu bật tác hại của
việc hút thuốc lá?
- Học sinh làm bài.
- Phát biểu -> giáo viên bổ sung.
hút thuốc lá là lịch sự.
- Phơng pháp so sánh: So với AIDS, so
sánh với giặc ngoại xâm.
- Phơng pháp phân tích: Tác hại của Ni
- Côtin, của khí cácbon.
c. Phơng pháp nêu số liệu:
Số tiền mua một bao 555...
<b>4 Củng cố:</b>
? Văn thuyết minh có những phơng pháp thuyết minh nào?
? Em cho rằng phơng pháp nào thông dụng nhất?
- Đọc lại phần ghi nhớ.
- Làm tiếp bài tập 3 - Sgk.
- Đọc trớc bài: Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh.
<i><b>Ngày soạn24/11/07: </b></i>
<i><b> Ngày dạy26/11/07:</b></i>
<b>Tiết 48: Trả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn số 2</b>
<b>A. Mục tiªu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Nhận biết đợc u khuyt im ca bi vit.
- Biết sửa chữa các lỗi sai và có kế hoạch cho việc học sắp tới.
- Rèn luyện các kĩ năng ngôn ngữ và kĩ năng xây dựng văn bản.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giỏo viờn:</b> Chm chữa bài chu đáo, nhận xét rõ ràng.
<b>2. Học sinh:</b> Xem lại yêu cầu của bài kiểm tra.
<b>c.ph ơng pháp: </b>
-Ơn luyện.
<b>D. tiến trình :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
<b>-</b>KÕt hỵp trong bài dạy
<i><b>I- Hng dn hc sinh tỡm hiu :</b></i>
Giỏo viên chép lại đề lên bảng, học sinh đọc, tìm hiểu.
<b>Đề bài: </b>
- Yêu cầu: Kể về một kỷ niệm với ngời bạn tuổi thơ, xúc động, nhớ mãi.
*Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>II- NhËn xÐt:</b></i>
<i>1. Ưu điểm:</i> Đa số các em đã hiểu đề, biết tạo tình huống và kết hợp các phơng
thức để bài kể sinh động, hấp dẫn.
- Néi dung bµi kĨ phong phó, hÊp dÉn.
- Diễn đạt khá trơi chảy, trình bày chữ viết đẹp rõ ràng, ít sai lỗi chíh tả.
TIêu biểu có bài:
<i>2. Khuyết điểm:</i> Một số em cha đọc kỹ yêu cầu của đề ra xác định sai. Bài viết sơ
sài, sa vào kể lể, liệt kê, cha biết kết hợp các phơng thức để biểu đạt vì thế bài viết rời
rạc. Diễn đạt lủng củng, chữ viết cẩu thả sai nhiều lỗi chính tả.
Cơ thể: - Lớp 8B em:
<i><b>III- Chữa lỗi:</b></i>
Giỏo viờn la chn một số lỗi sai về diễn đạt , về ngữ pháp, về chính tả để sửa cho
các em. Nhất là dựng t a phng.
Các câu sai có ở các bài lµm u cđa 2 líp.
a. Më bµi: Giới thiệu ngời bạn và kỷ niệm.
b. Thõn bi: K về kỷ niệm xúc động và nhớ mãi: Xảy ra ở đâu? Vào lúc nào? Với
ai? Chuyện xay nh thế nào? Điều gì khiến em xúc động ? Xúc động nh thế nào?
V- Thông báo kết quả, đọc bài mẫu:
* Kết quả:
8B: Giái: Kh¸: TB: Ỹu:
* Tr¶ bài kiểm tra viết.
* Đáp án phần trắc nghiệm:
Câu 1: e
C©u 2: ý a1 nèi víi b3; a2 - b4; a3 - b5; a4 - b2; a5 - b1.
C©u 3:
a. Lòng thơng cảm sâu sắc đối với em bé bất hạnh.
b. Những cay đắng, tủi cực và tình yêu thơng cháy bỏng.
c. Tình yêu thơng cao cả giữa những con ngời nghèo khổ
d. Vừa giàu tình thơng vừa có sức sống tiền tàng.
e. Số phận đau thơng và phẩm chất cao đẹp của ngời nông dân Việt Nam.
Câu 4: Đúng: a, c, d, e.
Sai: b.
<i>* PhÇn tự luận:</i>
<b>4 Củng cố:</b>
<i><b>Ngày soạn27/11/07: </b></i>
<i><b>Ngày dạy29/11/07:</b></i>
<b>tuần 13 </b> <b>bài 13 - 14</b>
<b>Tiết 49: </b> <b>bài toán dân số</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Nắm đợc mục đích và nội dung chính mà tác giả đã đặt ra qua văn bản là cần phải
hạn chế sự gia tăng dân số đó là con đờng "Tồn tại hay khơng tồn tại" của chính lồi
ng-ời.
- Thấy đợc cách viết nhẹ nhàng, kết hợp kể chuyện với lập luận trong việc thể hin
ni dung bi vit.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Soạn bµi theo híng dÉn.
<b>c. ph ơng pháp: </b>
-Phân tích ,thuyết minh.
<b>D. tiến trình :</b>
1 ổn định
? Văn bản "Ôn dịch thuốc lá" giúp em hiểu đợc những gì?
3 Bài mới:
Dân số và tơng lai của dân tộc, nhân loại là một vấn đề bức thiết đợc đặt ra trong cuộc
sống. Làm thế nào để hạn chế nguy cơ bùng nổ dân số. Bài toán dân số giúp chúng ta hiểu về
điều đó.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Hớng dẫn đọc và lý giải các chú
thích.
- Là văn bản nghị luận nên cần đọc rõ
ràng khúc chiết.
*T×m hiĨu bố cục.
Đọc lại văn bản:
? Bố cục văn bản gồm mấy phần, vị
trí từng phần?
? Nêu chức năng và nội dung chÝnh
tõng phÇn?
-> NhËn xÐt vỊ bè cơc: 3 phần rõ
ràng, ý tứ hệ thèng chỈt chÏ.
<b>Kiến thức cần đạt:</b>
<i><b>I- Tìm hiểu chung:</b></i>
<i>1. Hớng dẫn đọc - tìm hiểu chú thích:</i>
- Chú ý các t:
Cấp số nhân, công bội.
<i>2. Bố cục:</i>
a. Nờu vn : Từ đầu -> sáng mắt ra.
b. Giải quyết vấn đề: Tiếp -> ô thứ 31
của bàn cờ.
c. Kết thúc vấn đề: Cịn lại.
- Bài tốn dân số và kế hoạch hoá dờng
nh đã đợc đặt ra từ thời cổ đại.
Tốc độ gia tăng dân số thế giới...
- Hạn chế sự bùng nổ dân số.
<i><b>II- Phân tích:</b></i>
*Híng dÉn ph©n tÝch.
Đọc, khái qt đợc vấn đề chính của
bài.
- Rải thóc lên 64 ơ bàn cờ theo cấp số
nhân với cơng bội là 2 thì số thóc đủ che
khắp bề mặt trái đất.
- Thực tế mỗi phụ nữ lại có thể sinh
- Nếu khơng hạn chế sự gia tăng dân
số thì con ngời tự làm hại chính bản thân
mình. Hạn chế sự gia tăng dân số là "Con
đờng tồn tại của chính lồi ngời"
- Häc sinh th¶o ln.
? Câu chuyện kén rể của nhà thơng
thái có vai trò và ý nghĩa nh thế nào trong
việc làm nổi bật vấn đề chính mà tác giả
muốn nói tới?
- Chỉ có 64 ơ bàn cờ. Đặt vào ơ thứ
nhất một hạt thóc và tiếp tục đặt vào các ơ
sau số thóc theo cấp số nhân cần đến số
thóc phủ kớn c trỏi t .
- Sự gia tăng dân số tơng tự nh tăng số
thóc trên bàn cờ.
-L qu bom dấu kín: Sẽ bùng nổ
? Việc đa ra những con số về tỷ lệ
sinh con của phụ nữ ở một số nớc theo
thơng báo của hội nghị Cai - rơ nhằm mục
đích gỡ?
? Trong số các nớc kể trên trong văn
? Bng những hiểu biết của mình về 2
châu lục đó, trớc những con số tỷ lệ sinh
con đã nêu, em có nhận xét gì về sự phát
triển dân số ở 2 châu lục này?
? Cã thÓ rót ra kÕt ln g× vỊ mối
quan hệ giữa dân số và sự phát triển xÃ
hội?
- Học sinh: Thảo luận 4 ý ở trên.
? Văn bản cho em hiểu biết gì?
- Dõn s th gii đang tăng nhanh, sẽ
đến lúc khơng cịn đất mà ở.
- Nếu không hạn chế dân số thì con
Nếu không hạn chế sự gia tăng dân số
thì con ngêi tù lµm hại chính bản thân
mình. Hạn chế sự tăng dân số là: "Con
đ-ờng tån t¹i hay không tồn tại của chÝnh
loµi ngêi".
-> Đây là ý chính vì tất cả hệ thống ý
trong văn bản đều nhằm sáng rõ ý này.
<i>2. ý nghĩa của câu chuyện cổ kén rể:</i>
- Dẫn đến một kết luận không ai ngờ
tới.
- Dẫn đến một sự so sánh:
Sự gia tăng dân số thế giới là một quả
bom nổ chậm bị giấu kín: Nó là một sự
bùng nổ kinh khủng khơng ai ngờ đợc.
<i>3. ý nghÜa nh÷ng con số trong thông</i>
<i>báo của hội nghị Cai - rô.</i>
- Ngêi phơ n÷ cã thĨ sinh rÊt nhiỊu con
(Ýt nh ViƯt Nam: cịng 3,7 con, nhiỊu nh
Ru - An - Da lªn tíi 8,1).
Nh vậy có thể chỉ tiêu mỗi gia đình chỉ
có từ 1 đến 2 con là hết sức khó khăn.
- Càng các nớc chậm phát triển nh ở
Châu á, Châu Phi, trong đó có Việt Nam
thì càng sinh đẻ nhiều, dân số càng tăng
nhanh.
- Nh vậy: Sự gia tăng dân số và sự phát
triển đời sống xã hội luôn tác động với
nhau vừa nguyên nhân vừa kết quả.
+ Dân số tăng nhanh thì đời sống xã
hội giảm đất nớc nghèo nàn lạc hậu.
+ Và càng nghèo nàn lạc hậu thì càng
khơng khống chế đợc sự gia tăng dân số.
ngời tự hại chính mình.
- Gv: Gi hc sinh đọc phần ghi nhớ:
*Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài đọc thêm:
Trả lời các câu hỏi.
* Bài tập 2: Dân số phát triển quá
nhanh sẽ ảnh hởng đến phơng diện nào
trong đời sống cộng đồng xã hội? Nhà,
đất ở, lơng thực, môi trờng, việc làm, giáo
dục...
cê.
* Ghi nhí: Sgk
<i><b>III- Lun tËp:</b></i>
* Bài tập 2: Sự gia tăng dân số có tầm
quan trọng hết sức to lớn đối với tơng lai
nhân loại, nhất là đối với các dân tộc còn
nghèo nàn lạc hậu?
- ảnh hởng nhiều đến đời sống xã hội.
- Sự gia tăng dân số sẽ ảnh hởng đến
nhiều phơng diện trong đời sống cộng
đồng xã hội: Nhà, đất ở, lơng thực, môi
tr-ờng, vic lm, giỏo dc...
<b>4 Củng cố :</b>
- Giáo viên hệ thống lại nội dung bài giảng.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Hc sinh đọc lại ghi nhớ.
- Làm bài tập còn lại.
<i><b>Ngày soạn27/11/07:</b></i>
<i><b>Ngày dạy 29/11/07: </b></i>
<b>Tiết 50: </b> <b>dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
- Biết dùng dấu ngoặc đơn và dấu hai chm trong khi vit.
<b>b. chun b: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> §äc tríc bµi.
<b>c. ph ơng pháp: </b>
-Phân tích ,quy nạp.
? Nêu các mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép? Cho ví dụ minh hoạ.
3 Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu về dấu ngoặc đơn.
- Gv: Gọi học sinh đọc ví dụ, chép
bảng phụ.
? Dấu ngoặc đơn trong những đoạn
trích trên dùng để làm gì?
- Häc sinh suy nghĩ trả lời.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Gv: Qua những ví dụ, cho biết trong
câu, dấu ngoặc đơn có tác dụng gì?
- Gv: Cho ví dụ về dấu ngoặc đơn khi
dùng dấu chấm hỏi, chấm than để lu ý.
- Gv: Nếu bỏ phần trong dấu ngoặc
đơn thì nghĩa cơ bản của những đoạn trích
có thay đổi khơng? Vì sao?
*T×m hiĨu dÊu hai chÊm.
- Gv: Chép bảng phụ, gọi học sinh
đọc ví dụ.
? Dấu hai chấm trong những đoạn
trích đó đợc dùng để làm gì?
? Trớc lời đối thoại, ngoài dấu hai
chấm, cịn có dấu gì?
Học sinh đọc suy ngh tr li.
- Gv: Lấy thêm ví dụ -> báo trớc phần
thuyết minh, liệt kê.
? Dấu hai chấm trong câu có tác dụng
gì?
- Bi hc cho em bit nhng tỏc dụng
nào của dấu ngoặc đơn, dấu hai chm.
Hóy c ghi nh.
*Luyện tập.
Giáo viên híng dÉn häc sinh luyÖn
tËp.
* Bài tập 1: Gọi học sinh đọc - nêu
yêu cầu, gọi 3 em lên bảng: Chỉ công
dụng dấu ngoặc đơn.
<b>Kiến thức cần đạt:</b>
<i><b>I- Dấu ngoặc đơn:</b></i>
* VÝ dô: Sgk
a. Báo trớc: Giải thích họ là ai?
ở đây cịn có tác dụng nhấn mạnh.
b. Để thuyết minh loài động vật tên l
ba khớa.
c. Để bổ sung thông tin về Lý Bạch.
Năm sinh: 701; năm mÊt: 762; vÒ vùng
Miên Châu: Thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
-> Đánh dấu phần chú thÝch, gi¶i thÝch,
thut minh, bỉ sung.
* Lu ý: (!) (?) (? !)
Dùng để biểu thị sự nghi ngờ ý mỉa
mai, hay vừa nghi ngờ vừa mỉa mai.
-> Khơng thay đổi, vì đó chỉ là phấn
chú thích, cung cấp thêm thông tin chứ
không thuộc phần nghĩa cơ bản.
<i><b>II- DÊu hai chÊm:</b></i>
* VÝ dô: Sgk
a. Báo trớc sự đối thoại của Dế Mốn v
D Chot.
- Dấu gạch ngang.
b. Báo trớc lời dÉn trùc tiÕp lêi ngêi
kh¸c.
c. Báo trớc phần giải thích (lí do thay
đổi tâm trạng của tác giả)
-> Báo trớc phần chú thích, thuyết
minh, liệt kê - Báo trớc lời đối thoại, lời
dẫn trực tiếp.
* Ghi nhí: Sgk.
<i><b>III- Lun tËp:</b></i>
* Bµi tËp 1:
a. Đánh dấu phần giải thích nghĩa các
từ Hán Việt. Nếu khơng có phần này ngời
đọc sẽ khó hiểu.
* Bài tập 2: Đọc, xác định yêu cầu.
Học sinh độc lập suy nghĩ trả lời.
* Bài tập 4: - gọi hc sinh c.
- Tho lun.
- Đại diện trả lời.
- Giỏo viên nhận xét bổ sung.
* Bài tập 5: Học sinh đọc .
- Gv: Nêu yêu cầu.
- Häc sinh th¶o luËn nhóm.
- Đại diện trả lời.
chiều dài 2290 mcủa cầu.
c. Du ngoặc đơn thứ nhất: Thay cho
từ hoặc (ngời viết hoặc ngời nói).
- Dấu ngoặc đơn thứ hai: Đánh dấu
phần thuyết minh cho những phơng tin
ngụn ng.
* Bài tập 2:
a. Báo trớc phần giải thích cho ý quá
nặng.
- on b: Du hai chm th nht: Báo
trớc lời đối thoại;
DÊu hai chÊm thø hai: ThuyÕt minh
nội dung lời khuyên của Dế Choắt.
* Bài tËp 4:
Đợc, nhng phần trong dấu ngoặc đơn
chỉ có tác dụng kèm thêm chứ không
thuộc phần nghĩa cơ bản nh khi viết ở Sgk.
* Bµi tËp 5:
- Sai, mới một dấu ở đầu, phải đặt
thêm một câu cuối.
- Không phải.
<b>4 Củng cố:</b>
- Giỏo viờn h thng bi ging.
- Học sinh đọc lại ghi nhớ.
<b>5 Dặn dò:</b>
<i><b>Ngày soạ29/11/07n:</b></i>
<i><b>Ngày dạy31/11/07: </b></i>
<b>Tit 51: </b> <b> vn thuyết minh và cách làm </b>
<b>bài văn thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Hiểu đề văn và cách làm bài văn thuyết minh.
- BiÕt quan s¸t häc tập, tích luỹ tri thức và trình bày có phơng pháp.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc, chuẩn bị bài trớc ở nhà.
<b>c.ph ơng pháp: </b>
<b>D. tin trỡnh :</b>
1 n định
2 Bài cũ:
? Trình bày các phơng pháp thuyết minh? Tác dụng của các phơng pháp đó?
3 Bài mới:
Văn bản thuyết minh rất thông dụng trên mọi lĩnh vực của đời sống. Mỗi văn bản đề cập
đến một tri thức trong cuộc sống. Đề văn thuyết minh rất phong phú. Tiết học này giúp các em
tìm hiểu về đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu đề văn thuyết minh.
- Gv: Gọi học sinh đọc các đề.
? Nhận xét: Các đề nêu lên điều gì?
? Đối tợng thuyết minh gồm những
loại nào?
- Häc sinh tr¶ lêi.
? Làm sao các em biết các đề đó là đề
văn thuyết minh?
- Häc sinh tr¶ lêi.
? Nêu các bớc khi tìm hiểu đề?
- Gv: Em hãy ra một số đề văn thuyết
minh.
*T×m hiểu cách làm bài văn thuyết
minh.
- Gv: Gi hc sinh đọc bài văn Sgk.
? Đối tợng thuyết minh của bài văn là
gì?
- Học sinh đọc, trả lời.
? V× sao em biết đây là bài văn thuyết
<b>Kin thc cn t:</b>
<i><b>I- Đề văn thuyết minh:</b></i>
-> Đều nêu đối tợng thuyết minh.
- Con ngời, đồ vật, di tích, con vật,
thực vật, món ăn, đồ chơi, lễ tt.
-> Không yêu cầu kể, miêu tả, biểu
cảm, chỉ yêu cầu giải thích, thuyết minh,
giới thiệu.
- Xỏc nh i tng thuyt minh.
- Phm vi.
- Yêu cầu, giới thiệu, giải thích, trình
<i><b>II- Cách làm bài văn thuyết minh:</b></i>
* VÝ dơ: Sgk
a. Tìm hiểu đề:
-> Chiếc xe đạp, thuyết minh về chiếc
xe đạp.
minh?
- Gv: Giíi thiƯu 5 bíc lµm bµi.
Häc sinh nhËn xÐt:
So với các bớc làm các bài thuộc thể
loại khác thì có gì đáng chú ý (nhìn chung
là tơng tự, chỉ khác ở nội dung từng bớc).
*TËp ph©n tÝch một bài văn thut
minh cơ thĨ.
- Học sinh đọc lại bài văn, thảo luận:
+ Đề văn của văn bản này là gì?
Đánh giá việc tìm hiểu đề và tích luỹ
kiến thức của tác giả.
- Học sinh độc lập suy nghĩ.
- Trả li.
- Giáo viên bổ sung.
? Phân tích việc xây dựng bè côc
? néi dung và phơng pháp thuyết
minh ở phần mở bài là gì?
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên chốt lại.
? Phơng ph¸p thuyÕt minh ở phần
thân bài là gì?
? Nhn xột chung về bối cục?
? Nhận xét về ngôn từ diễn đạt?
-> Bố cục mạch lạc hợp lý, tỏ ra nắm
đợc kiến thức cơ bản về xe đạp, làm cho
ngời đcọ có thêm sự hiểu biết về xe đạp
một cách đầy đủ, tồn diện.
- Ngơn từ diễn đạt trong sáng, chính
xác, dễ hiểu.
xe màu gì trang trí ra sao đời củ hay mới...
b. Xây dựng bố cục và nội dung:
- Mở bài: Giới thiệu khái quát dùng
phơng pháp định nghĩa.
- Thân bài: Thuyết minh từng phần,
- Kết luận: Nêu những nét khái quát ở
mức cao hơn.
c. Tạo văn bản (viết, nói):
d. Kiểm tra sửa lỗi:
Nu l văn bản viết thì đọc lại, văn bản
nói thì nói thử.
<i>2. Phân tích một bài văn thuyết minh:</i>
- Đề bài: Xe đạp.
a. Việc tìm hiểu đề:
Đúng chính xác, tác giả đã sử dụng thể
văn thuyết minh: Trình bày xe đạp nh một
phơng tiện giao thơng đặc biệt.
b. ViƯc tÝch l kiÕn thøc: Phong phó
toµn diƯn.
c. Phân tích việc xây dựng bố cục: Bố
cục đợc xây dựng 3 phần.
- Mở bài: Nội dung: Giới thiệu chung
về xe đạp có thể bỏ câu thứ nhất vẫn đảm
bảo yêu cầu.
- Phơng pháp thuyết minh: Định nghĩa:
Dùng câu C là V, quy xe đạp vào loại
của nó: Phơng tiện giao thông: Nêu đặc
điểm riêng: Giản tiện, chuyển động nh
sc ngi.
- Thân bài:
+ Hệ thống ý
+ H thống chuyển động của xe đạp.
+ Hệ thống điều khiển.
+ Hệ thống chuyên chở.
- Phơng pháp thuyết minh:
+ Phân tích, phân loại.
+ Nêu ví dụ, số liệu.
- Kết luận: 2 ý.
+ Tác dụng của xe đạp.
<i><b>III- Luyện tập:</b></i>
*Híng dÉn häc sinh lun tËp.
- Trong 5 bíc làm bài, câu hỏi chỉ yêu
cầu thực hiện bớc nào.
- Đề chỉ chọn bớc thứ 3: Xây dựng bố
cục văn b¶n.
- Häc sinh thùc hiƯn x©y dùng nội
dung chi tiết các phần trong bố cục.
- Yêu cầu 3 học sinh trình bày theo ba
phần. Giáo viên nhận xét và hớng dẫn học
sinh chữa lỗi.
- Học sinh thảo luận mỗi tổ một phần.
Đại diện trình bày.
1. Tỡm hiểu đề.
2. Tích luỹ kiến thức.
3. Xây dựng bố cục.
a. M bi.
b. Thân bài.
c. Kết luận.
(Sgk ó cú gi ý rất cụ thể, học sinh
gợi ý làm bài).
<b>4 Cñng cè</b> :<b> </b>
- Giáo viên hệ thống lại kiến thức ó hc.
- Học sinh năm phơng pháp phân tích một số bài văn thuyết minh.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Về nhà làm bài chiếc quạt điện.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày day:</b></i>
<b>Tit 52: </b> <b>Chơng trình địa phơng (Phần văn)</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Có ý thức quan tâm đến đời sống văn hoá đến địa phơng.
- Qua việc chọn chép một bài thơ, một bài văn viết về địa phơng vừa củng cố tình
cảm quê hơng, vừa bớc đầu rèn luyện năng lực thẩm bình và tuyển chon văn th.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tìm tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài theo hớng dẫn
<b>Cph ơng pháp:</b>
-Tìm hiểu ,thuyết minh, ôn luyện.
<b>D. tiÕn tr×nh :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
? KiĨm tra vë so¹n.
3 Bài mới: Văn học của các địa phơng góp phần làm phong phú thêm nền văn học
nớc nhà. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu văn học ở địa phơng.
? Em hãy đọc một số bài thơ, kể tên một
số tác phẩm của các nhà văn, thơ mà em
biết.
(Học sinh hoạt động nhóm - cử đại
diện nhóm hoặc các cá nhân trong nhóm
trình by).
? Thêm những thông tin về Hoàng
- Lê Thị Mây - 1949. Quê Triệu Phong
viết cả truyện ký, thành công ở thơ.
Tác phẩm chính: Tặng riêng một ngời.
Giải thëng Héi nhµ văn Việt Nam
1990.
Phủ Ngọc Tờng. (Hiện nay ông có hoàn
cảnh nh thế nào).
- Học sinh trình bày.
- Giáo viên bổ sung.
- Phan Thị Vàng Anh: 1968 (Cam
Lé).
- Gv: Cung cÊp nh÷ng thông tin cơ
bản về các tác giả ngời Vĩnh Linh.
- Đọc bài thơ của Cảnh Đà.
"Đón Bác vào thăm quê cháu".
"Đa dâu qua cầu Hiền Lơng".
- Đọc "Khát vọng Trờng Sơn" của
Trần Quang Lập.
Gv: Tỉng kÕt rót kinh nghiƯm.
(1911 - 1988) Gio Linh - tác phẩm:
Truyện ngắn: Chị và em, Tôi đi học.
- Hoàng Phủ Ngọc Tờng (1937)
Triu Phong. Tác phẩm chính: Bút ký
ngơi sao trên đỉnh Phu Vân Lõu, Rt nhiu
ỏnh la.
- Hồng Chơng:
Nhà nghiên cứu lý luận phê bình văn
học.
- Hoài Quang Ph¬ng(Ngun quang)
VÜnh Linh: Tác phẩm: Ngôi nhà hạnh
phúc...
* Sau năm 1975: Cô giáo nhà văn Trân
Thanh Hà: Vĩnh Sơn , Vĩnh linh.
- Thơ Xuân Phong, Nguyên Hồng...
<b>4 Củng cố:</b>
- Biểu dơng những em có bảng su tầm phong phú.
<b>5 Dặn dò: </b>
- Những tiêu chuẩn cơ bản khi lựa chọn tác phẩm.
-Tiếp tục tìm hiu vn hc a phng.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Tiết 53: </b> <b>Dấu ngoặc kép</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Giúp học sinh: </b></i>
- Hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc kép.
- Biết dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.
<b>b. chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh: </b>Đọc và nghiên cứu bài ở nhà.
<b>c.ph ¬ng ph¸p: </b>
-Phân tích ,quy nạp.
<b>D. tiến trình :</b>
1 ổn định
? Kiểm tra 15 phút có đề kèm theo.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
*Hớng dẫn học sinh đọc tìm hiểu
cơng dụng.
- Học sinh đọc đoạn trích: Sgk
? Dấu ngoặc kép trong những đoạn
trích trên dùng để làm gì?
a. Dùng để đánh dấu trả lời dẫn trực
tiếp (một câu nói của Giăng - đi).
b. Từ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt
đựoc hình thành trên cơ sở phơng thức ẩn
dụ dùng từ ngữ "dải lụa" để chỉ chiếu câu.
c. Văn minh, khai hoá hàm ý mỉa mai
đồng thời nh li dn trc tip.
d. Đánh dấu tên các vở kịch.
- Giáo viên hệ thống.
? Du ngoc kộp cú nhng cơng dụng
gì? (Học sinh đọc bài tập 1 Sgk)
*Hớng dẫn học sinh luyện tập.
- Học sinh đọc bài tập 1 Sgk.
- Giải thích công dụng của dấu ngoặc
kép ở các đoạn trích.
- Hc sinh c lp lm bi.
- Xung phong tr¶ lời -> Giáo viên
nhận xét bổ sung.
* Bài tập 2: Đặt dấu 2 chấm và ngoặc
kép vào chổ thích hợp:
* Bài tập 3: Hai câu giống nhau nhng
sử dụng dấu câu khác nhau.
* Bài tËp 4:
Viết đoạn văn thuyết minh ngắn có
dung dấu ngoặc đơn, hai chm, ngoc
kộp.
Giáo viên hệ thống lạ nội dung
bài-Nhắc lại công dụng của dấu ngoặc kép.
- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trcj
tiếp.
- Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa
đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai.
- Đánh dấu ten tờ báo, tập hợp san tác
phẩm... đợc dẫn.
* Ghi nhí: Sgk
<i><b>II- Lun tËp:</b></i>
* Bµi tËp 1:
a. Câu nói giả định đợc dẫn trực tiếp.
b. Mỉa mai.
c. Lêi dÉn trùc tiÕp.
d. MØa mai châm biếm.
e. Dẫn trực tiếp giữa 2 câu thơ.
* Bài tập 2:
a. Dấu: Sau "cời bảo".
- Dấu ngoặc kép: "Cá tơi, tới".
b. Hai chấm "cháu hÃy... cháu".
Báo trớc lời dẫn trực tiếp.
* Bài tập 3:
a. Đánh dấu lời dẫn trùc tiÕp.
b. Không dùng dấu " " vì câu văn
không đợc nhận câu văn.
* Bài tập 4:
- Học sinh tự viết, trình bày học sinh
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung giáo viên hoµn
chØnh.
- Giáo viên cho học sinh đọc lại ghi nhớ.
- Nắm tồn bộ kiến thức.
<b>5 DỈn dò:</b>
- Về nhà làm bài tập 5 Sgk.
- Chuẩn bị bµi lun nãi thut minh.
<i><b>Ngµy soạn4/12/07: </b></i>
<i><b> Ngày dạy6/12/07:</b></i>
<b>Tit 54: </b> <b>luyện nói thuyết minh về một đồ vật</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i><b>Gióp häc sinh: </b></i>
- Dùng hình thức luyện nói để củng cố tri thức, kỷ năng về cách làm bài văn đã
học.
- Rèn kỹ năng quan sát và suy nghĩ độc lập cho học sinh.
- Rèn kỹ năng nói.
- Thích hợp với kiến thức về văn và ting vit ó hc.
<b>b. chun b: </b>
<b>1. Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu - soạn giáo án.
<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị theo hớng dẫn
<b>c.ph ơng pháp: </b>
-Thuyết minh, ôn luyện.
<b>D. tiÕn tr×nh :</b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
? KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh.
3Bài mới:
<b>Hot ng ca thy v trị</b>
*Học sinh đọc lại đề.
- Thut minh vỊ c¸c phÝch níc.
? KiĨu bµi: Thut minh.
? u cầu: Giúp ngời nghe có những
hiểu biết tơng đối đầy đủ về phích nớc.
? Thao tác chuẩn bị.
? Phích nớc do bé phËn nào tạo
thành?
? Công dụng của phích nớc?
? Bảo quản và sử dụng phích nh thế
nào để khỏi vỡ khơng gây nguy hiểm cho
trẻ em.
*Híng dÉn häc sinh luyÖn nãi tríc
<b>Kiến thức cần đạt:</b>
<i><b>I- Chuẩn b nh:</b></i>
a. Tìm hiểu quan sát ghi chép.
b. Nội dung:
- Chất liệu vỏ sắt, nhựa...
- Màu sắc: Trắng, xanh, đỏ.
- Rt: Bé phËn quan träng nhÊt- Hai
líp thủ tinh có lớp chân không làm mất
khả năng truyền nhiệt ra ngoµi.
Phía trong lớp thuỷ tinh đợc tráng bạc
hắt nhiệt trở lại để giữ nhiệt, miệng hình
nhỏ làm giảm khả năng truyền nhiệt.
- Hiệu quả giữ nhiệt, trong vòng 6
tiếng đồng hồ nớc từ 100 độ còm giữ đợc
70 độ. Dùng cho sinh hoạt đời sống.
líp.
- Mét số em trình bày: Không nhất
? HÃy trình bày miệng phần thân bài.
- Sau khi trình bày.
- Gọi học sinh khác nhận xét bổ sung.
- Có thể ghi điểm những em luyện nói
tốt.
<i>- </i>Mở bài:
* Gợi ý: Kính tha cô giáo, tha toàn thể
các bạn.
Hin nay tuy nhiều gia đình khá giả
co bình nóng lạnh có phích hiện đại nhng
đa số gia đình ở nơng thơn chúng ta đang
sử dụng cái phích nớc (bình thuỷ) là một
thứ đồ dùng tiện lợi và hữu ích. Cái phích
nớc có thể dùng để pah trà cho ngời lớn,
pha sữa cho trẻ em...
Cấu tạo của phích nớc thật đơn giản.
- Thân bài: Trình bày nh phần chuẩn bị
trên.
- KÕt bµi: Vai trò tác dụng
<i><b>III- Đánh giá tiết học:</b></i>
<b>4 Củng cố:</b>
- Bố cục của bài thuyết minh đợc thực hiện nh th no.
- Khi trình bày một bài văn thuyết minh có cần xen miêu tả và biểu cảm không.
- Học lại toàn bộ kiến thức thể loại thuyết minh.
<b>5 Dặn dß:</b>
-Chuẩn bị 4 kiểu đề ở Sgk.
- Chuẩn bị bài vit s 3.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>TIết 55 - 56: viết bài tập làm văn số 3 </b>
<b> văn thuyết minh</b>
<b>a- Mục tiêu : </b>
- Kiểm tra toàn diện những kiến thức đã học v ti thuyt minh.
- Rèn luyện kỹ năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu bắt buộc về cấu trúc,
kiểu bài, tính liên kết, khả năng tích hợp.
- Gd tính cẩn thận khi làm bài.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Nghiên cứu ra đề đáp án biểu điểm.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị viết bài.
1 ổn định
2 Bài cũ:
KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3 Baì mới:
<i><b>I. Giỏo viờn ghi lờn bng</b></i>
<i>1. Đề bài: </i>Thuyết minh về chiếc áo dài Việt Nam.
<i>2. Giáo viên nêu yêu cầu bài làm</i>
- Thể loại: thuyết minh
- Nội dung: Giới thiệu chiếc áo dài Việt Nam.
- Hình thức: Có dàn bài
<i><b>II- Bố cục:</b></i> 3 phần
- M bi: Gii thiu chung về chiếc áo dài Việt Nam là y phục riêng của Việt Nam
và đã trân trọng nâng lên hàng quốc phục... hoặc gọi tên cảnh hình ảnh là chiếc áo dài
quê hơng.
- Thân bài: Giới thiệu nguồn gốc của chiếc áo dài
- Kiểu áo dài đợc may nh thế nào?
- Vạt áo cổ áo tay áo trang điểm trên chiếc áo
- Đợc mặc trong hoàn cảnh nào?
- Các kiểu áo dài, mù sắc phù hợp theo lứa tuổi.
- Vai trũ của chiếc áo dài đối với vẻ đẹp của ngời ph n avi trũ vi ting núi vn
hoỏ.
- Đạt giải thởng áo dài nh thế nào?
- ỏo di có các bộ phận là biểu tợng của tình cảm gì? Ngồi ra cịn có vai trị gì về
đạo lý?
KÕt bµi:
+ Hiện nay chiếc áo dài đợc phổ biến nh thế nào?
- Sự cuốn hút của chiếc áo dài ra sao?
<i>3. Yêu cầu về hình thức</i>
- Trỡnh by sch s, chữ viết rõ ràng. Câu văn mạch lạc- Dùng từ ngữ chính xác. Bài
viết các đoạn văn phù hợp với ý diễn đạt
<i><b>III- BiĨu ®iĨm</b></i>:
- Điểm 9-10: Bài làm đạt các tiêu chuẩn trên
- Điểm 8: Bài viết đầy đủ nhng hành văn hơi khô.
- Điểm 7: Bài viết đầy đủ, diễn đạt tơng đối lu loát.
- Điểm 6: Baì viết thiêú một vài ý diễn đạt cha thật trôi chảy.
- Điểm 5: Bài chỉ đạt 1/2 nội dung có bố cục rõ ràng đúng kiểu bài thuyết minh
- Điểm 3-4: Bài làm còn sơ sài diễn đạt lủng củng cha biết làm bài văn thuyết minh.
- Điểm 1-2: Lạc đề cha làm đợc bài
<b>4 Cđng cè:</b>
- Gi¸o viên thu bài- nhận xét giờ làm
- Đọc bài mẫu tham kh¶o
- Soạn bài: Vào ngục quảng ụng cm tỏc
<i><b>Ngày soạn:8/12/07</b></i>
<i><b>Ngày dạy10/12/07:</b></i>
<b>TIt 57: vo nh ngục quảng đơng cảm tác</b>
<b>a- Mục tiêu : </b>
- Gióp häc sinh
- Học sinh hiểu đợc phong thái ung dung khí phách kiên cờng lịng tin vào sự u
nớc trong chốn lao tù.
- Hình ảnh cao đẹp của nhà yêu nớc Phan Bội Châu.
- Cách biểu cảm triực tiếp với khẩu khí hào hùng trong thể thất ngơn bát cú đờng
luật là vẻ đẹp thơ ca yêu nớc và cách mạng những năm đầu thế kỷ XX
- Gd häc sinh lònh tự hào dân tộc- lòng yêu nớc
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Soạn bài chu đáo, nghiên cứu tài liệu.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi Sgk
<b>C.ph ng phỏp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. Tiến trình </b>
1 ổn định
2 Bài c:
? HÃy phân tích nội dung ý nghĩa Bài toán dân số
3 Bài mới:
Phan bi chõu c tụn vinh là nhà nho yêu nớc và cách mạng, ngọn cờ đầu của
phong trào cách mạng Vn 25 năm đầu thế kỷ xx đồng thời là nhà văn nhà thơ lớn của n
-ớc ta trong giai đoạn này.
Thơ văn ông đợc viết bằng chữ hán, 1 số tác phẩm viết bằng chữ Nôm đề tài
phong phú, giọng điệu sôi sục hào hùng, mạnh mẽ, lơi cuốn đó là những câu thơ”
dậy sống” giục giã đồng bào đánh pháp giành lại non sông.
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu chung về tác gỉa hồn cảnh
ra đời của bài thơ.
- Học sinh: đọc chú thích và phát biểu
những vấn đề về tác giả, tác phẩm
- Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào?
(Học sinh thảo luận)
? Nhắc lại đặc điểm của thể thơ này?
- HiƯp vÇn ë tiÕng ci 1-2-3-5-8
- §èi cỈp 3-4 : 5-6
<b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>I- Tìm hiểu chung</b></i>
<i>1. Tác giả - tác phẩm</i>
* Tác giả
- C¸i tên khác, năm sinh, năm mất
- Quê hơng
- Cuc i cách mạng
- Sự nghiệp văn chơng
*Hớng dẫn c
Giọng hào hùng: ngắt nhịp 4/3; câu 2
nhịp 3/4
*Hớng dẫn học sinh phân tích
<i><b>-</b></i> Đọc hiểu 2 câu đầu
- Häc sinh: th¶o luËn
- Chữ vẫn đợc dùng nh thế nào? tạo
đ-ợc giọng thơ nh thế nào? Tác giả khẳng
định điều gì?
? C©u 2 ý nói gì? Giọng thơ nh thế
nào?
- Học sinh: trả lời- > giáo viên nhận
xét bơ sung.
? Hai câu thơ đầu đã dựng lên hình
ảnh Phan Bội Châu- ngời chí sĩ yêu nớc
ntn?( phong thái, tinh thần)
- Học sinh thảo luận theo nhóm
-Giáo viên gọi đại diện trả lời
- Gi¸o viên nhân xét, bổ sung -> chốt
lại
- Gi hc sinh đọc hiểu câu 3-4
? Đặc điểm thơ thất ngôn bát cú đờng
luật thể hiện nh thế nào?
? Em cã nhËn xét gì về giọng điệu của
2 câu thơ này so víi hai c©u tríc.
? Liên tởng với cuộc đời của Phan Bội
Châu em hãy nhận xét về bút pháp của
câu thơ( tả thực hay lãng mạn)?
? NhËn xét về tầm vóc của hình ảnh
con ngời? (bình thờng hay phi thêng)
- Tuy toát lên một nỗi đau tâm trạng
nhng hình ảnh con ngời vân mang nét đặc
<i>2. §äc và tìm hiểu chú thích</i>
<i><b>II- Phân tích</b></i>
<i>1. Hai câu đầu</i>
- Chữ vẫn lặp lại 2 lần: Tạo giọng thơ
khẳng định
-> Khẳng định: tuy bị kẻ thù đẩy vào
con đờng vòng tù tội nhng vẫm là ngời
hào kiệt, phong lu, là ngời có tài năng lịch
sự, phong độ
- ý câu 2 ta vào từ vì chạy nhiều mỏi
chân: giọng thơ có chút đừa vui: mình
khơng phải đi tù mà là chủ động nghỉ ngơi
-> Làm nổi bật hình ảnh ngời có chí sĩ
u nớc trong hồn cảnh đặc biệt vẫn tốt
lên mộtphong thái tự tin, ung dung, thanh
thản của một con ngời tài năng đàng
hoàng
- Đây là con ngời hoàn toàn tự do về
tinh thần, luôn giữ thế chủ động kẻ thù
giam hãm về thể xác còn tinh thần vẫn
<i>2. C©u 3-4</i>
- Đặc điểm cấu trúc ngơn ngữ: 2 câu
đối nhau rất chỉnh
§·/ khách không nhà/ trong bốn biển
Lại/ ngời có tội/ Giữa năm châu
- Hai cõu u cú chỳt ựa vui, thỡ ở đấy
là giọng tâm sự trầm lắng có phần đau xót.
- Câu thơ có nét tả thực vì sự nghiệp
cứu nớc mà PBC đã bỏ lại gia đìằit gãi vợ
con-> quê hơng đi làm cách mạng. Từ
1905-1914 khoảng 10 năm bôn ba khắp
nơi đây là nỗi đau thực, một tâm sự thực
- Đây là tầm vóc của một con ngời phi
thờng. con ngời của trời đất của vũ trụ.
của năm châu, bốn biển
biệt:
... khách... trong bốn biển...
... ngời... giữa năm châu...
- §äc c©u 5-6
? Nhận xét gì về hình thức đối trong
hai câu luận?
- Häc sinh: tr¶ lời-> giáo viên nhận
xét bổ sung.
? Tác giả sư dơng biƯn ph¸p nghệ
thuật gì ở đây? Tác dụng của biện pháp
nghệ thuật này?
? Qua câu thơ cho chúng ta thấy điều
gì ở ngời anh hùng hào kiệt?
Đọc hai câu thơ cuối.
? Em có nhận xét gì về giọng điệu ë
hai c©u cuèi? lý do?
? ý nghÜa hai c©u kÕt:
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ giọng điệu
chung của bài thơ? Hình ảnh nhà Cách
mạng>?
- Hc sinh: c ghi nh
? Nờu c im th loi ca bi th?
Đa tay/ ôm chặt /bồ kinh tế
Mở miệng/ cời tan/ cuộc oán thù
- Nghệ thuật nói quá khoa trơng
Khắc hoạ hình ảnh con ngời không còn
vẻ bình thờng mà mang tầm vóc khẩu khí
lớn lao, thần thánh gây ấn tợng mạnh, tạo
sức truyền cảm mạnh mẽ.
-> Sc mnh tinh thn của con ngời anh
hùng PBC cho dù tinh trạng nh thế nào thì
chí khí cách mạng cũng khơng bao giờ
thay đổi.
<i>4. Hai c©u cuèi</i>
- Giọng khẳng định: tự lặp lại, vẫn cịn,
cịn kiểu câu hỏi... sợ gì đâu: cách ngắt
nhịp: còn/ còn
-> Khẳng định t thế hiên ngang của
ng-ời anh hùng: Luôn sắt đá một niềm tin bất
diệt: Sự nghiệp cách mạng cứu nớc ln
sống mãi.
* Ghi nhí: (Sgk)
<i><b>III- Lun tËp:</b></i>
- ThĨ th¬ gì?
- Số câu.
- Số chữ trong một câu
- Vần?
<b>4 Củng cố :</b>
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học
- Đọc lại ghi nhớ
<b>5 Dặn dò:</b>
- Học thuộc lòng bài thơ
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>TIt 58: đập đá ở cơn lơn</b>
<b>a- Mục tiêu : </b>
- Gióp häc sinh
- Cảm nhận đợc hình ảnh cao đẹp của ngời yêu nớc: Trong gian nguy vẫn bền gan
vững chí. Thấy đợc nhân cách cứng cỏi của nhà yêu nớc Phan Chu Trinh?
- Giọng điệu hùng tráng của thể thơ thất ngơn bát cú trong lối thơ đó chỉ của các
nhà thơ yêu nớc Việt Nam; ý nghĩa biểu cảm của nhà thơ trữ tình.
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm thể hiện đợc lối nói khoa trơng, phóng đại, trong thể
thơ thất ngơn bát cú .
<b>B. Chn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị theo câu hỏi ở Sgk
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. Tiến trình </b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
? Đọc thuộc lòng bài thơ vào nhà ngục quảng đông cảm tác
? Nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
Cũng nh PBC - PCT là nhà nho yêu nớc, nhà cách mạng lớn ở nớc ta đầu thế kỷ
XX. Tuy chủ trơng khác nhau nhng hai ông là bạn thân là đồng chí của nhau
- Bài thơ Đập đá ở Cơn Lơn đợc viết trong hồn cảnh ơng bị tù đày ở Đảo
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
*Tìm hiểu tác giả hàin cảnh ra đời của
bài thơ, thể thơ
- Giáo viên gọi hoc sinh đọc chú
thích(*)
-Giọng đọc hiên ngang, đầy dũng khí
*Híng dÉn pt bµi thơ
? Đọc hiểu bốn câu thơ đầu
? Nổi bËt trong bèn câu thơ đầu là
? Quan nim chớ lm trai ca ngi xa?
? Nhận xét vẻ đẹp của ngời nam nhi
trong câu thơ đầu?
<b>Néi dung kiÕn thøc</b>
<i><b>I- T×m hiĨu chung</b></i>
- Xem chó thÝch(*)
1. Giới thiệu tác giả tác phẩm
2. Hoàn cảnh ra i
3. Thể thơ: thất ngôn bát cú
4. Đọc và tìm hiểu chú thích
<i><b>II- Phân tích:</b></i>
<i>1. Bn cõu u</i>: V đẹp của hành động
phi thờng
- Đập đá
- Làm trai phải lạ ở trên đời-> đó là
lịng kiêu hãnh của một con ngời con trai
có ý thức trách nhiệm với chính bản thân
mình.
? Bøc tranh hiƯn lªn trong ba câu thơ
sao có tính chÊt g×?(cho thÊy cuéc sèng
thùc cđa ngêi tï kh«ng)?
- Häc sinh trả lời-> Giáo viªn nhËn
xÐt, bỉ sung
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật tu từ gì ở đây? Biện pháp nghệ thuật
này có tác dụng gì?
? Em cã nhận xét gì về nội dung của
bốn câu thơ đầu?
- Học sinh trả lời
- Giáo viên nhận xét bổ sung->chốt lại
- Đọc hiểu 4 câu thơ sau
- Học sinh thảo luËn
? Nx về nghệ thuật đối trong câu
5-6( cách đối tác dụng)
-> Nhũng ngời yêu nớc đã hiến nhà tù
Côn Đảo- nơi kẻ thù muốn làm địa ngục
trtần gian- thành một trờng học tơi luyện ý
chí và tinh thần đấu tranh cách mạng
? Hai câu cuối có sự liên tởng hãy chỉ
ra và phân tích giá trị của phép liên tởng
đó?
-> Nhà cách mạng hiểu rõ cơng việc
cứ nớc của nình là cơng việc vĩ đại” vá
trời”( Nữ oa xa khơng quản khó nhọc vá
trời để cứu dân) cho nên việc vào tù đập
đá là vic nh bộ( con con)
? Nêu cảm xúc và ý nghĩa của tác giả
trong bốn câu cuối.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt.
- Đọc lại bài thơ
? Em hÃy nhận xét giọng điệu chung
của cả bài thơ?
? Hỡnh tng ngi anh hùng cứu nớc?
Giáo viên cho học sinh đọc ghi nhớ.
nhi đứng giữa một không gian rộng lớn
hùng vĩ núi cao, biển rộng đầu đội trời
chân đạp đất sừng sững hiên ngang, toát
lên một vẻ đẹp hùng tráng.
- ở ba câu sau, bức tranh đập đá có nét
tả thực: làm lở núi/ xách hoá đánh... năm
bảy đống/ đập bể mấy trăm hịn.
-> Cơng việc vơ cùng gian khổ quá sức
đối với nhà nho, tội ác giả man của thực
dân pháp
- Cách nói khoa trơng. động từ mạnh
- > Làm nổi bật dáng vóc phi thờng,
sức mạnh ghê gớm đến mức khi tổ quc
lõm nguy.
<i>2. Bốn câu thơ cuối.</i>
- V p tinh thân bất khuất
- Tháng ngày ma nắng
- Thân sành sỏi dạ sắt son
-> Đối nhau chặt chẽ về câu chữ
- Tác dụng: nói lên sự đối chọi mãng
liệt giữa gian nan vất vả mà ngời tù phải
chịu đựng với ý chí của ngời cách mạng.
- Sự liên tởng: Chuyện nữ oa đội đá vá
trời với hành động của ngời tù cách mạng
ở Côn Lôn, cùng với lối nói khoa trơng:
Vá trời- việc con con.
- 4 câu nói trào dâng một cảm xúc lãng
mạn và giọng điệu hào hùng. Đó là cội
nguồn của sức mạnh và nghị lực đẻ các
nhà yêu nớc bất chấp mọi thử thách nặng
- Bài thơ trào dâng một cảm xúc lÃng
mạn và sôi nổi một giọng điệu hào hïng.
Học sinh đọc câu hỏi 2 phần luyn tp
trong Sgk
- Trả lời câu hỏi 2 phần luyÖn tËp ë
trong Sgk
- Giáo viên ghi nhận ý kiến của học
sinh nhng phải định hớng và khẳng định
những cảm nhận co co sở của học sinh đó
là: hình tợng, khẩu khí, khí phách, niềm
tin.
dù gặp khó khăn gian nguy nhng chí khí
khơng bao giờ thay đổi.
* Ghi nhí( Sgk)
<i><b>III- Luyện tập:</b></i>
- Đọc diễn cảm bài thơ.
2. Cảm nhận về hình tợng nhà nho yêu
nớc đầu thế kỷ XX thể hiện trong hai bài
thơ.
- ú l những hình tợng toả sáng vẻ
đẹp hào hùng, lãng mạn.
- Vẻ đẹp khẩu khí cảu những ngời yêu
nớc anh hùng hào kiệt thất thế vẫn hiên
ngang
- Vẻ đẹp của khí phách anh hùng bất
khuất vợt lên mọi gian lao..
- Vẻ đẹp niềm tin bất diệt ở sự nghiệp
cứu nớc của dân tộc.
<b>4 Cñng cè :</b>
- Giáo viên hệ thống lại nội dung bài dạy.
- Học sinh đọc diễn cảm lại bài thơ.
- Đọc lại phn ghi nh
<b>5 Dặn dò:</b>
- Về nhà: Học thuộc bài thơ
<i>Bài tập</i>: Giới thiệu vài nét về PCT( Thể văn thuyết minh)
a, Các tên khác
Năm sinh
b, Quê hơng
c, Sự nghiệp cách mạng
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>TIết 59: ôn luyện về dấu câu</b>
<b>a- Mục tiêu : </b>
- Gióp häc sinh
- Hệ thống kiến thức dấu câu.
- Tránh đợc các lỗi thờng gặp.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
-Phân tích ,quy nạp.
<b>D. Tiến trình </b>
1 ổn định
2 Bµi cị:
- KiĨm tra viƯc lập bảng thông kê về dấu câu.
3 Bài mới:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b>
*Lập bảng tổng kết về dấu câu
- Học sinh xem lại phần ghi nhớ về
dấu câu đã học ở lớp 6-7-8 lp bng thng
kờ.
- Giáo viên gäi hoc sinh lên bảng
điền.
Lớp 6:
- Dấu chấm(.)
- Dấu chấm hái(?)
- DÊu chÊm than(!)
- DÊu chÊm phÈy(,)
Líp 7:
- DÊu chÊm lưng(...)
- DÊu chÊm phÈy(;)
- DÊu g¹ch ngang(-)
- DÊu g¹ch nèi
Líp 8:
- Dấu ngoặc đơn ()
- Dấu hai chấm(:)
- Dấu ngoặc kép ””
*Häc sinh nh©n biết các lỗi về dấu
câu:
- Đọc Sgk tr¶ lêi: khi viÕt ta thêng
m¾c những lỗi nào về dấu câu?( Kể tên
từng lỗi)
<b>Nội dung kiến thức</b>
- DÊu chÊm(.)
- DÊu chÊm hái(?)
- DÊu chÊm than(!)
- DÊu phÈy(;)
- DÊu chÊm
löng(...)
- Dấu chấm
phẩy(;)
- Dấu gạch
ngang(-)
- Dấu gạch nối
- Dấu ngoặc đơn ()
- Dấu hai chấm(:)
- Dấu ngoặc kép ””
C«ng dơng
- KÕt thóc câu trần
thuật
- Kết thúc câu nghi
vấn
- Kt thỳc cõu cầu
khiến, cảm thán.
- Làm giảm nhịp
điệu...
- Đánh dấu ranh
giới....
- Đánh dấu bộ
phận...
-( Không phải dấu
câu)
- Dựng ỏnh du
chỳ thớch
- Báo trớc...
- Đánh dấu
<i><b>II- Các lỗi về dấu câu</b></i>
- Thờng gặp 4 lỗi.
<i>1. Thiu du ngt cõu khi cõu ó kt </i>
- Vd: Tác phẩm Lão Hạc làm em vô
cùng xúc động trong xã hội củ, biết bao
nhiều ngời ông dân đã sống nghèo khổ cơ
cực nh Lão Hạc
- Trả lời câu hỏi trong ví dụ 2
- VD thời còn trẻ, học ở trờng này .
Ông là học sinh xuất sắc nhất.
- Trả lời câu hái trong vÝ dô 3
Cam quýt bửơi xoài là đặc sn ca
vựng no
- Trả lời câu hái trong vÝ dô 4:
VD quả thật tôi không biết giải thích
vấn đề này nh thế nào và bắt đầu từ đâu?
Anh có thể cho tơi một lời khun không.
Đừng... bỏ mặc tôi trong lúc này?
Trong khi viết ta thờng mắc những lỗi nào
về dấu câu?
- Học sinh đọc ghi nhớ
- Hớng dẫn luyện tập
<i>- Bài tập 1</i>.: Học sinh tự làm bài sau
<i>- Bµi tËp </i>:
- Häc sinh tự làm, Giáo viên gọi học
sinh chữa 3 câu
- Chủ yếu học sinh phát hiện và giải
thích chỗ sai, thì việc chữa mới có ý nghĩa
củng cố kĩ năng dùng dấu câu.
hội
<i>2. Dùng dấu ngắt câu khi câu cha kÕt </i>
<i>thóc</i>
- Ch÷a: thay dÊu chÊm b»ng dÊu phÈy
hai câu thành một câu:
... trờng này, ông là học sinh...
<i>3. Thiếu dấu thích hợp để tách bộ </i>phận
của câu khi cần thiết
- Chữa: Thêm dấu phẩy để tách các bộ
phận đồng chức: Cam , quýt, bởi, xoài..
<i>4. LÉn lộn công dụng của các dấu câu.</i>
* Ghi nhớ: sgk
<i><b>III- Luyện tâp</b></i>
<i>- Bài tập 1</i>. Đánh dấu mỗi đoạn xuống
dòng là a, b, c, d, .. ta có thể điền các dấu
nhớ.
a, (,)-(.)
b, (.)
c, (,)-(!)-(!)-(!)
d, (-)-(!)-(!)-(!)
e, (,)-(,)-(.)-(,)
f, (,)-(,)-(-)-(.)
g, (,)-(:)
h, (-)-(?)-(?)-(?)-(!)
<i>Bài 2.</i>
a, Dấu câu sai: Câu hỏi nhng lại dùn
dấu phẩy, lời dẫn gián tiếp nhng lại dùng
dấu ngoặc kép( chỉ dùng cho lời dẫn trực
tiếp)
Chữa: sao mÃi tới bây giờ anh mới về?
b, Bỏ dấu phẩy tách trạng ngữ và các
thành phần đồng chức.
- Chữa: Từ xa trong cuộc sống lao động
và sản xuất, nhân dân ta có truyền thống
thơng yêu nhau, giúp đỡ nhau trong lúc
khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ
<b> 4 Cđng cè :</b>
- §äc lại phần ghi nhớ
- Xem lại công dụng các dấu câu
<b>5 Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị cho tiết ôn tập
- Chuẩn bÞ kiĨm tra 1 tiÕt
<b>TIÕt 60: kiĨm tra tiÕng viƯt</b>
( §Ị ra chung cả nhóm)
<b>a- Mục tiêu : </b>
- Giúp học sinh
- Hệ thống các kiến thức cơ bản về môn tiếng việt: từ vựng, câu , dấu câu đã học
trong chng trỡnh Tv.
- Rèn kỹ năng thực hành.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Nghiên cứu cả nhóm ra đề chung.- Biểu im
<b>2. Hc sinh:</b> ễn li kin thc ó hc.
C. <b>PHƯƠNG PHáP</b>
-Thực hành .
<b>D. Tin trỡnh </b>
1 ổn định
2 Bµi cị:
KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh
3 Bài mới:
<i><b> bi. Giỏo viên phát đềcho học sinh.</b></i>
<i>I.Nội dung đề bài: </i>Kèm theo giấy( Đề bài)
<i>II. Đáp án :* Đề chẵn</i>
<i>A. Tr¾c nghiƯm</i>
1. Nghĩa bao hàm của A, B, C : Mặt (D)
2. Chun trêng tõ vùng: CËu( B)
3. Từ tơng đơng: ơng lão (A)
5. Từ thay thế: hết đời (D)
6. Từ tợng thanh: hu hu (B)
10. Cơng dụng dấu trong đoạn văn. Nhiều sự việc cha đợc liên kết: (C)
11. Đoạn văn có 6 từ láy: (C)
12. C©u ghÐp: (C)
<i><b>B. Tù luËn:</b></i>
( Học sinh trả lời đúng nh phàn ghi nhớ ở Sgk TĐ)
<i>* Đề lẻ</i>
1. Nghĩa bao hàm của A, B, C : Mặt (D) xô nhau( đánh)
2. Chuyển trờng từ vựng A, B, C: ( D) bọn trẻ , anh chàng
3. Từ tơng đơng với u Bầm (A)
4. Biện pháp tu từ sử dụng: so sánh(B)
5. Từ thay thế: ngã sống xoài (D)
6. Từ tợng thanh om sịm(B)
7.Từ tợng hình: lẻo khẻo (C)
8. Từ địa phơng: (u) (1)
9. Trợ từ : không
10. Công dụng dấu ngoặc kép. (B)
11. Công dụng dấu hai chÊm
<i><b>B. Tù ln:</b></i>
1. Ph©n biƯt phÐp tu tõ nói quá với nói khoác?
2. Phõn biệt câu đơn câu dùng cụm từ cv để mở rộng và câu ghép?
Cho ví dụ (2.5 đ)
3. Sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh.
Nêu đợc tỏc dng (2.5 )
- Giáo viên thu bài
<b>5- Dặn dò</b>
-Tiếp tục ôn tập
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>TIết 61: thuyết minh một thể loại văn học</b>
<b>a- Mục tiêu : </b>
- Thấy đợc tầm quan trọng và kỹ năng quan sát trong việc nhận thức đặc điểm đối
tợng thuyết minh để có bài văn thuyết minh đạt yêu cầu. Nắm vững hơn thể thơ thất
ngôn bát cú .
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu.
<b>2. Học sinh:</b> Tìm hiểu bài trớc.
<b>C.ph ng phỏp:</b>
-Quan sỏt tích luỹ.
2 Bµi cị:
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh:
3 Bµi míi:
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
*Häc sinh nh¾c lại phơng pháp làm bài
văn thuyết minh.
c kỹ lại bài thơ: Đập đá ở Côn
Lôn và vào nhà ngục cảm đông cảm tác.
- Rèn kỹ năng tìm hiểu đề:
Thảo luận
? Tìm hiểu đề là những phơng tiện nào
của đề?
? Hãy tìm hiểu đề đã cho
- Th loi
- Đối tợng thuyết minh
- Nội dung thuyết minh
- Phơng pháp thuyết minh
- Học sinh trả lời-> giáo viên nhận xét
bổ sung.
*Rèn luyện kỹ năng quan sát tích luỹ
kiến thức
Giáo viên chép lại hai bài thơ lên bảng
phụ.
Học sinh quan sát hai bài thơ
? Số dòng thơ, số chữ( tiếng) trong
một dòng?
Ghi ký hiệu bằng trắc cho từng tiếng
trong bài thơ
B. (Bằng): Thanh b»ng
Thanh kh«ng
T. (Trắc): Các thanh: hỏi ngÃ, sắc
nặng
- Học sinh chØ ra quan hƯ b»ng tr¾c
<b>Néi dung kiÕn thøc</b>
<i><b> * Từ quan sát đến mô tả, thuyết minh</b></i>
<i><b>đặc điểm một thể loại văn học:</b></i>
<i>- Đề bài:</i> Thuyết minh về đặc điểm thể
thơ thất ngơn bát cú.
<i><b>I - Tìm hiểu đề</b></i>
- §Ị thc thĨ thut minh.
- Đối tợng thuyết minh: Thể thơ truyền
thống cổ đã học.
- Nội dung thuyết minh trình bày giải
thích giới thiệu các đặc điểm của thơ thất
ngơn để ngời đọc có kiến thức về thể thơ
thất ngôn
- Phơng pháp thuyết minh định nghĩa,
phân tích, nêu ví dụ, số liệu.
<i><b>II- T×m hiĨu tÝch l kiÕn thøc</b></i>
<i>1. Quan s¸t thùc tÕ</i>
a. Sè dòng thơ, số chữ( tiếng) trong một
dòng
- Mi bi th có 8 câu( bát cú)
- Mỗi câu có 7 chữ( thất ngơn)
b. Quan hệ bằng trắc giữa các dịng
* Bài Vào nhà ngục quảng đơng cảm
tác.
gi÷a các dòng
- Quan sát và dựa vào dấu hiÖu häc
sinh chØ ra quan hƯ b»ng tr¾c giữa các
dòng.
-> Giáo viên bổ sung:
? Tỡm hiểu vần và nhịp có đặc điểm
nh thế nào?
-> Gi¸o viên nhìn chung
+ 4 câu đầu và 4 câu cuối luật bằng
trắc nh nhau
+ Chữ số 1-3-5 có thể là bằng hoặc
trắc( nhất tam ngũ bất luận)
+ Chữ số 2-4-6 phải theo luật ( nhị, tứ,
lục phân minh)
? Quan sát bảng phụ em hÃy trình bày
những hiĨu biÕt cđa em vỊ thĨ th¬ thát
ngôn bát cú
Vần nhịp
? Em biết những tài liệu nào có thể
thuyết minh về thể thơ này?
- Đọc Sgk, những phần viết về thể thơ
thất ngôn( Bài 8 Sgk lớp7 T1)
* Lập dàn bài cho bài văn
? Bài văn thuyết minh thờng có mấy
phần?
? Nêu nội dung và phơng pháp thuyết
T B B T B B T
T T B B T B B
B T T B B T T
B B B T T B B
* Đập đá ở Côn Lôn
B B T T T B B
B T B B T T B
T T T B B T T
B B T T T B B
T B B T B B T
B T B B T T B
T T T B B T T
B B B T T B B
Đặc điểm quan hệ bằng trắc ở trong bài
+ Các câu 1 và câu 2 : B- T đối nhau.
+ Các câu 2 và câu 3 : B- T giống nhau.
+ Các câu 3 và câu 4 : B- T đối nhau.
+ Các câu 5 và câu 6 : B- T đối nhau.
+ Các câu 6 và câu 7 : B- T giống
nhau.
+ Các câu 7 và câu 8 : B- T i nhau.
c. Vn
- Các chữ cuối cùng của câu 1-4-2-6-8
phải bắt vần với nhau.
- Cú th l vần chính nh bài: Đập đá ở
Cơn Lơn
L«n , non, hßn, son, con
- Có thể vần thơng( gần đúng) nh bài
Vào nhà ngục quảng đông cảm tác.
Lu, tự, chõu, thự, õu
d, Ngắt nhịp: phàn lớn là nhịp 4/3
<i>2. Tìm hiểu trong tài liệu</i>
SGK+SGK lớp 7 T1
<i><b>III- Lập dµn bµi:</b></i>
<i>1. Mở bài: </i>Giới thiệu khái quát bằng
phơng pháp định nghĩa về thể thơ thất
minh từng phần?
- Học sinh trả lời-> Giáo viên gọi học
sinh khác bổ sung.
? Mun thuyt minh c điểm thể loại
văn học chúng ta phải làm gì?
- Học sinh đọc ghi nhớ
* Ghi nhớ ( Sgk)
*Híng dÉn häc sinh luyện tập
( Đọc bài tham khảo về truyện ngắn)
- Học sinh vận dụng làm bài.
.
- Quan hệ bằng trắc
- Vần
- Nhịp
<i>3. Kt lun:</i> Nhng hn ch v v p
của thơ thất ngơn bát cú.
<i><b>IV- Lun tËp</b></i>
<i>1. Mở bài</i>: Nờu nh ngha v truyn
ngn
<i>2. Thân bài</i>: Giới thiệu các yếu tố của
truyện ngắn
- Tự sự
+ Sự việc và nhân vật chính
+ Sự việc và nhân vật phụ
- Yếu tố miêu tả biểu cảm đánh giá
- Bố cục lời văn chi tiết.
<i>3. KÕt bµi</i>
<b> 4 Củng cố:</b>
- Làm tiếp phần luyện tập ở lớp
<b>5 Dặn dò:</b>
- Viết thành bài văn hoàn chỉnh
- Bài tập bổ sung:
1. Thuyết minh về thể thơ lục bát
2. Thuyết minh về thể thơ song thất lục bát
<i><b> Ngày soạn18/12/07:</b></i>
<i><b> Ngày dạy:20/12/07</b></i>
<b>TIết 62: muốn làm thằng cuội</b>
<b>a- Mục tiêu : </b>
- Giúp học sinh
- Hiểu đợc hồn thơ lãng mạn và tâm sự của nhà thơ Tản Đà buồn chán trớc cuộc đời
tăm tối và tầm thờng, khát khao đến một thế giới trong sáng đẹp đẽ.
- Cảm nhận đợc cái mới ( một giọng thơ trữ tình rất riêng t, một lối diễn đạt linh
hoạt) trong một bài thơ thất ngôn bát cú có một hình thức cũ)
- Rèn kỹ năng đọc và phân tích cấu trúc thơ TNBC đờng luật.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị theo câu hỏi Sgk.
<b>C. ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. Tiến trình </b>
2 Bµi cị:
- Đọc thuộc lịng bài thơ” Đập đá ở Côn Lôn”
- Nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ thể hiện.
3 Bài mới:
Trun cỉ tÝch cđa ngêi viƯt cã kĨ vỊ sù tÝch Th»ng Ci giái lõa ngời rồi lên cung
trăng ở . Ca dao Việt cũng cã c©u nãi vỊ chó Ci:
“ Chó Ci ngåi gèc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
<b> Còn Tản Đà, nhà thơ lÃng mạn tài danh có lối sống rất hào hoa, tài tử ngông</b>
<b>nghênh, phóng khoáng ở nớc ta đầu thế kỷ XX lại cũng rất muốn lên cung trăng,</b>
<b>ngồi gốc cây đa, làm thằng Cuội. Tâm sự khiến nhà thơ nảy ý ngông nh vậy.</b>
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
*Học sinh tìm hiểu tác giả tác phẩm.
- Giáo viên gọi đọc chú thớch* Sgk
giỏo viờn nhn mnh.
- Bút danh: Tản Đà: Núi Tản( Viên Ba
vì) ở trớc mặt.
Hc Giang ( Sụng Đà) bên cạnh nhà
- Nhà nho đi thi không đỗ, chuyển
sang làm báo, viết văn thơ.
- Tính phóng khoáng, đa cảm, đa tình,
hay rợu hay chơi, thờng vào Nam ra Bắc
- Sut i sng nghốo, qua đời ở Hà
Nội 1939
*Hớng dẫn đọc
- Giọng nhẹ nhàng - buồn mơ màng
nhịp thơ thay đổi từ 4/3 - 2/2/3
- Gi¶i thÝch chó thÝch: (chó thÝch Sgk)
* Hớng dẫn học sinh p tích
- Đọc hai câu thơ đầu
? Hai câu thơ đầu tác giả muốn nói tới
điều g×?
- Nỗi buồn: lời tâm sự với chị Hằng
trong đêm thu.
? Câu thơ đầu sử dụng kiểu câu gì?
? Dùng kiểu câu ấy có tác dụng gì?
- Đó là nỗi buồn trong đêm thu, nõi
chán chờng đối với cuộc đời.
? Ta thấy tâm trạng của Tản Đà ntn?
Học sinh: tìm hiểu ở câu thơ.
<b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>I - Tìm hiểu chung:</b></i>
<i>1. Giới thiệu tác giả , tác phẩm:</i>
- Tản Đà ( 1889-1939)
Bút danh Tản Đà
-> ễng c xem là cái gạch nối là nhịp
cầu là khúc nhạc dạo đầu cho phong trào
- Bài thơ: muốn làm thằng cuội trích
trong tập khối tình con (1916) viết theo
thể thơ truyền thống thất ngôn bát cú đờng
luật.
<i>2. Đọc tìm hiểu chú thích:</i>
<i><b>II- Phân tích</b></i>
<i>1. Hai câu đầu</i>: 1-2
Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi.
- Câu cảm thán (ơi)
-> Thốt lên nh một lời than thở, muốn
giÃi bày tâm trạng
? Tại sao TĐ lại than thë víi chÞ
H»ng? Cách xng hô ntn?
- Xng hô: chị em
? Ti sao TĐ có nỗi buồn chán ?
( Học sinh thảo luận nhóm)
- Buồn vì đêm thu
- ChØ cã thiªn nhiªn nh trăng mới thấu
? Nhận xét về cách bộc lộ cảm xúc
của tác giả ở hai câu thơ này?
? T cú ni nim gì đối với xã hội?
Đọc 4 câu thơ giữa.
? Nhiều ngời đã nhận xét một cách
chính đáng rằng, TĐ là một hồn thơ ngông
vậy em hiểu ngơng là gì?
Giáo viên nói trong một bài thơ( Hầ
trời) TĐ coi mình là tiên trên trời, vì tội
ngơng cho nên bị trời đày xuống hạ giới.
Ngông ở đây là ngông trong văn chơng
dám sống không lặp lại ngời khác cá tính
mạnh mẽ khác thờng khơng chịu ép mình
vào sự tù túng của chế độ c.
? Cái ngông của TĐ biểu hiện trong
bài thơ ntn?
- Khi buồn, chán , con ngời ta có thể
đi tìm về dĩ vãng để quên đi thực tại. Nhng
con ngời ở đây muốn bay lên trời cao ban
cùng trăng cung quế và cành đa. Điều này
cho thấy nhu cầu hớng tới cái đẹp, muốn
thoát li hẳn mọi cái tầm thờng của trần
gian nhu cầu ấy cao sang mới lạ.
? Thực chát của cái ngông đó là gì
- Bất hồ với xã hội: Thà làm thằng
cuội ngồi gốc cây đa trên cung trăng còn
hơn là làm thằng cuội nơi trần thế.
? Có gì đặc biệt trong cách dùng từ và
phép đối 2 câu thơ này.
? Cảm hứng lãng mạn nó bắt nguồn từ
một ớc mơ, niềm khao khát cháy bỏng của
TĐ; Muốn thoát khỏi cõi trần thế đầy
buồn chán đến với một thế giới trng sáng,
nỗi buồn chán ấy khơng thống qua mà
trào dâng ở mức độ cao buồn lắm, chán
nữa rồi.
- Cách xng hơ: thân mật mạnh bạo
- Vì cơ đơn ở trần thế khơng có ai để
bày tỏ, san sẽ, cho nhẹ bớt phải tìm sự
cảm thông nơi vũ trụ: hớng lên trời cao
than thở vi ch Hng.
- Nỗi buồn ( truyền thống của thi ca)
- Cảm giác chán vì trần thế
-> Bc l trực tiếp tâm sự buồn chán
- Ngôn ngữ thân mật, đời thờng
-> Nỗi bất hoà sâu sắc với xã hội
- Muốn làm thằng Cuội
- Gọi chị xng em với chị Hằng Nga
- Muốn làm bầu bạn thân tri ©m tri kû
cïng víi chÞ H»ng, cïng m©y , cïng giã.
- Cái ngơng đó xét cho cùng là xuất
phát từ một thái độ bất hoà với xã hi.
- Dùng điệp ngữ( có , cùng) từ ngữ
thông dơng( can chi, thÕ míi)
thanh cao
- §äc 2 câu thơ cuối
? Cú ba hnh ng cha đựng trong
một câu thơ đó là các hành động nào?
- Hình ảnh bất ngờ thú vị đêm trung
thu hàng năm TĐ cùng chị Hằng” Tựa lng
trong xuống thế gian cời”
? ý nghÜa cđa c¸i cêi?
- Đối tợng cời là thế gian một thế gian
nh thế sẽ quyết định tính chất nào của
tiếng cời dới đây?
- Phê phán
- Khôi hài
- ĐÃ kích?
? Cỏi ý nh mi năm cời thế gian một
lần vào rằm tháng tám đã cho thấy tâm
hồn tác giả tha thiết với cõi đời thực hay
mơ
? Đến đây lời thơ đã bộc lộ tâm sự sâu
sắc nào của tác giả?
? Rót ra những điểm chủ yếu về nội
dung và nghệ thuật của bài thơ?
- Bi th l tõm s bt ho sâu sắc với
thực tại tầm thờng, xấu xa và khát khao
đến với một thế giới mộng tởng nơi cung
quế.
Hồn thơ lãng mạn có chút ngơng đáng
u ngơn ngữ bình dân, nhiều từ thuần
việt giọng điệu nhẹ nhàng, hóm hĩnh ,
cách bộc lộ thẳng thắn, trực tiếp.
mãn đời sống nội tâm.
- Khát vọng chối từ cuộc sống thực tại
khát vọng đợc sống vui tơi tự do cho chính
<i>3. Hai c©u ci:</i>
- Tùa nhau
- Trông xuống thế gian
- Cời
- ý nghĩa của cái cêi.
+ Thoả mãn ớc mơ đợc sống trong một
vơng quốc của sự vĩnh hằng, trong sáng,
cao xa.
+ Cái cời đầy mỉa mai, khing bỉ cõi trần
thấp bé, đầy bụi bặm đáng buồn, đáng
chán.
+ Đây là đỉnh cao của cảm xúc lãng
mạn và chất ngông của thơ Tản Đà.
- Hoàn toàn lãng quên cõi đời thực
sống về cõi mơ mộng
- Buồn chán đến cực điểm thực trạng xã
hội mình đang sống
- Khát khao sự đổi thay Xã hội theo
h-ớng tốt đẹp, thoã mãn nhu cầu cá nhân.
* Ghi nhí (Sgk)
<b>4 Cđng cè:</b>
- HƯ thèng l¹i bài giảng
? So với thơ cổ điển thể thơ TNBC ở bài này có gì mới mẻ.
- Mới về tâm hồn- nhu cấu sống của cá nhân.
<b>5 Dặn dò:</b>
- Học thuộc lòng bài thơ.
-> Soạn bài: Hai chữ nớc nhà.
<i><b>Ngày soạn:18/12/07</b></i>
<i><b>Ngày dạy20/12/07:</b></i>
<b>TIết 63: «n tËp tiÕng viƯt</b>
<b>a- Mơc tiªu : </b>
- Gióp häc sinh
- Hệ thống hoá những kiến thức tiếng việt đã học ở kỳ I
- Rèn kỹ năng sử dụng và tiếng việt trong cách nói , viết
- Có ý thức củng cốtích hợp ngang với văn, tập làm văn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị đề cơng
<b>C. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>D. Tiến trình </b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
3 Bµi míi:
<b> Hoạt động ca thy v trũ</b>
? Thế nào là một từ ngữ có nghĩa rộng
và một từ ngữ có nghĩa hẹp?
- Cho vÝ dơ.
* Một từ ngữ có nghĩa hẹp khi phạm
vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm trong
phạm vi nghĩa của một từ khác
- Vd: C¸ thu cã nghÜa hẹp hơn cá chợ
rồng có nghĩa hẹp hơn chợ
? Tính chất rộng , hẹp của nghĩa từ
ngữ là tơng đối? Tại sao?
? ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng? cho ví dụ
+ Trờng từ vựng là tập hợp tất cả c¸c
Vd: Trêng từ vựng về phơng tiện giao
thông: Tàu xe, thuyền, máy bay.
- Trờng từ vựng về vũ khí: súng, gơm
? Phân biệt cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ với trờng từ vựng? cho ví dụ
<b>Néi dung kiÕn thøc</b>
<i><b>I - Tõ vùng:</b></i>
<i>1.Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</i>
* một từ ngữ có nghía rộng khi pạhm vi
nghĩa của từ ngữ đó bao hàm nghĩa của 1
số từ ngữ khác.
- Thú rộng hơn voi hơu cây rộng hơn
cây cam c©y chi
* Tính chất rộng, hẹp của nghĩa từ ngữ
chỉ là tơng đối vì nó thuộc phạm vi nghĩa
của từ (phạm vi biểu vật)
Vd cây cỏ hoa có phạm vi nghĩa ứng
với từng nhóm cùng lồi thực vật , do đó
nghĩa của từ thực vật rộng hơn cây cỏ hoa.
<i>2. Trêng tõ vùng</i>
* TËp kÕt tÊt cả các từ co ích nhất 1 nét
chung về nghÜa.
+ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
nói về mối quan hệ bao hàm nhau giữa các
từ ngữ có cùng loại từ.
Vd thùc vËt bao hµm cây cam cỏ gà
hoa cúc
+ Trờng từ vựng tập hợp c¸c tõ cã Ýt
nhÊt cã nÐt chung vỊ nghÜa, nhng có thể
khác nhau về từ loại.
Vd: Trng t vng v ngời
- Chức vụ bộ trởng, giám đốc.
- PhÈm chÊt trÝ tuệ: thông minh, sáng
suốt
Giỏm c(dt), thụng minh( TT)
? Từ tợng hình từ tợng thanh là g×?
Cho vÝ dơ?
VÝ dơ: Lom khom ngÊt ngëng, lËp cËp
oang oang, chan chát, kẽo kẹt.
? HÃy nêu tác dụng của từ tợng hình
t-ợng thanh? Cho ví dụ?
Lom khom dới núi tiều vài chú
Lom khom gợi ra t thÕ cđa mÊy chó
tiĨu
- H× h× hi ha: gợi âm thanh của các
kiểu câu.
? Th no l t a phng.
Cho vớ d?
Vùng bắc bộ: ngô, quả , vào
Vùng nam bộ: Bắp , trái ,vô
- Thế nào là biệt ngữ xà hội? cho ví
dụ?
Vd: Tầng lớp vua chúa ngày xa:
Trẫm, khanh, long sàng....
Tầng lớp học sinh ngỗng gậy...
? Trợ từ là gì? Cho ví dụ?
Nó ngồi cả buổi chiều mà chỉ làm mỗi
một bài tập.
- Đừng nói ngêi kh¸c chÝnh anh cịng
lêi tËp thĨ dơc.
? Th¸n tõ là gì? Cho ví dụ?
Ô hay; tôi tởng anh cũng biết rồi?
Dạ em dang học bài.
-> Thỏn t ng đầu câu, có khi nó
nãi vỊ mèi quan hƯ bap hàm nhau giữa các
từ có cùng từ loại
+ Trờng từ vựng tập hợp các từ có ít
nhất có một nÐt chung vỊ nghÜa, nhng cã
thĨ kh¸c nhau vỊ từ loại
<i>3. Từ tợng hình, tợng thanh</i>
* T tng hỡnh: gợi hình ảnh dáng vẻ ,
hoạt động, trạng thái cu s vt
* Từ tợng thanh là mô phỏng ©m thanh
cđa tù nhªn cđa con ngêi
* Tác dụng: Gợi đợc hình ảnh âm thanh
cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao;
thờng đợc dùng trong văn mieu tả, tự sự.
<i>4. Từ địa phơng và biệt ngữ xã hội</i>
+ Từ ngữ địa phơng là từ ngữ chỉ sử
dụng ở 1 hoặc 1 số địa phơng nhất định
+ Biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỏ
đợc dùng trong 1 tầng lớp xã hội nhất
định.
<i>5. Trỵ tõ, th¸n tõ:</i>
* Trợ từ là những từ dùng để nhấn
mạnh loặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật
sự việc đợc nói đến trong câu.
tỏch ra thnh 1 cõu c bit.
Vd:
- Này chị nghĩ em nên mặc thêm áo
vào.
Tỡnh thỏi t l gỡ? cho ví dụ?
Anh đọc xong cuốn sách rồi à?
Con nghe thấy rồi ạ.
? Có thể sử dụng tình thái từ một cách
tuỳ tiện đợc không? tai sao? cho vớ d?
- Đối với ngời lớn tuổi: Bác giúp cháu
một tay ạ.
- Đối với bạn bè: Bạn giúp mình mét
tay nµo.
? Nói q là gì? cho ví dụ?
Cắn cơm khơng vỡ cắn tiền vỡ đơi “
? Nói giảm nói tránh là gì? cho ví dụ?
- Chị ấy khơng cịn trẻ lắm? ( chị ấy
già)
Nhà tơi đi đột ngột quá nên cũng
chẳng kịp dặn dị vợ con điều gì?( chết đột
ngột)
? Câu ghép là gì? Cho ví dụ?
a, Gió thổi, mây bay, hoa nở
b, Vỡ tri ma nờn ng t
-> Các vế của câu ghÐp cã thĨ nèi trùc
tiÕp víi nhau (a) hc nèi bằng quan hệ
từ(b)
? Các quan hệ ý nghĩa giữa các vÕ cđa
c©u ghÐp?
Häc sinh cho vÝ dơ:
? Tác dụng của dấu ngoặc đơn? cho ví
dụ?
Vd Nam( líp trëng líp 8b ) nhảy lên
? Tác dụng cđa dÊu hai chÊm? cho vÝ
dơ?
Nam bµy ra tríc mắt: sách vở bút thớc
kẻ..., nhng đầu óc lại cứ nghĩ đâu đâu...
? Tác dụng của dấu ngoặc kép? cho vÝ
dơ?
hiệu biểu lộ cảm xúc, tình cảm thái độ ca
ngi núi hoc dựng gi ỏp.
<i>6. Tình thái từ.</i>
+ Tình thái từ là những từ đợc thêm vào
câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu
khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái
tình cảm của ngời nói.
+ Khơng sử dụng tuỳ tiện đợc vì phải
chú ý đến quan hệ tuổi tác thứ bậc Xã hội
và tình cảm đối với ngời đọc, ngời nghe.
<i>7. Nãi quá,nói giảm nói tránh </i>
+ Núi quỏ l bin phỏp tu từ phóng đại
mức độ, quy mơ, tính chất của sự vật, hiện
tợng đợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn
+ Nói giảm, nói tránh là một biện pháp
tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị uyển
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn,
ghê sợ nặng nề thô tục, thiếu lịch sự.
<i>8. C©u ghÐp</i>
+ Câu ghép là câu có từ hai cụm C- V
trơ lên và chúng không bao chứa nhau.
Mỗi cụm C-V của câu ghép có dạng 1 câu
đơn và đợc gọi chung là 1 vế của câu
ghép.
<i>9. Dấu câu: </i>
+ Dấu ngoặc đơn
- Dùng đánh dấu phần có chức năng
chú thích.
+ DÊu hai chÊm:
- MÃi sau này, tôi vẫn không bao giờ
quên lời thầy từng dạy: Trung thực chính
là một phẩm chất của lòng dũng cảm!
-Tụi thớch c hoa hc trũ bởi đó là
một tờ báo bổ ích và nhiều chun mục
hóm hĩnh.
+ DÊu ngc kÐp.
- Dùng đánh dấu từ ngữ câu đoạn dẫn
trực tiếp, đáng dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa
đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai; Đánh dấu
tên tác phẩm, tờ báo , tập san... dn trong
cõu vn.
<b>4 Dặn dò:</b>
- V nh lm các bài tập ở Sgk.
- Ôn lại phần lý thuyết đã ôn tập
- Chuẩn bị ôn tập thi học kỳ I.
<i><b>Ngày Soạn:20/12/07</b></i>
<i><b>Ngày dạy:22/12/07</b></i>
<b>TIết 64: trả bài làm văn số 3</b>
<b>a- Mục tiêu : </b>
- Giúp học sinh
- Nhận biết những u khuyết điểm bài làm của mình.
- Biết sửa chữa những lỗi sai trong bài làm
- Cú ý thc phn u lm t cỏc bi sau.
<b>B. Chun b:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Chấm, chữa, nhận xét
<b>2. Học sinh:</b> Xem và sữa chữa lại bài làm của mình.
<b>C. ph ơng pháp:</b>
-ễn luyn.
<b>D. Tin trỡnh </b>
1 ổn định
2 Bài cũ:
3 Bài mới:
<i><b>I- Tìm hiểu đề bài</b></i>
- Đề bài: Thuyết minh về chiếc áo dài Việt Nam.
? Xác định lại nội dung, yêu cầu phạm vi thuyết minh
- Đối tợng: Chiếc áo dài Việt Nam.
- Ph¹m vi: Giới thiệu nguồn gốc, kiểu áo dài, vai trò.
<i><b>II- Yêu cầu bài làm về nội dung.</b></i>
Bố cục 3 phần
<i>2. Thân bài</i>
- Gii thiu ngun gc ra đời của chiếc áo dài ( từ thế kỷ XVIII)
- Kiểu áo dài đợc may nh thế nào
- ( Vạt áo thân áo cổ áo tay áo trang điểm trêm chiếc áo)
- Đợc may trong hoàn cảnh nào
- Các kiểu áo dài, màu sắc phù hợp theo lứa ti
- Vai trị của chiếc áo dài đối với vẻ đẹp của ngời phụ nữ, vai trị với tiếng nói vn
hoỏ.
- Đạt giải thởng áo dài nh thế nào?
- ỏo dài có các bộ phận là biểu tợng của tình cảm gì? Ngồi ra cịn có vai trị về đạo
lý.
<i>3. KÕt bµi:</i>
+ Hiện nay chiếc áo dài đợc phổ biến ntn?
+ Sự cuốn hút của chiếc áo dài ra sao ?
<i><b>III- Nhận xét về u khuyết điểm trong bài viết</b></i>
<i>1. ¦u ®iĨm:</i>
- Hiểu đề, biết cách thuyết minh, tìm đúng đối tợng và phạm vi nội dung thuyết
minh.
- Biết vận dụng các phơng tiện để làm, thuyết minh phang phú co tính thuyết phục.
- Bố cục chặt chẽ, trình bày rõ ràng, hợp lý, ít sai lỗi chính tả
Tiªu biĨu:
<i>2. Khuyết điểm</i>
- Một số em cha biết làm bài văn thuyết minh
- Cha xỏc nh c phm vi, kin thức cho đối tợng bài viết lan man.
- Bố cục cha hợp lý, còn sai câu , chữ, viết hoa tuỳ tiện
- Cơ thĨ:
<i><b>IV- Chữa lỗi</b></i>
* Lỗi về nội dung
- Vit lc : Miờu tả, kể chuyện, viết lan man:
- Cha biết lựa chọn đặc điểm phơng pháp:
* Lỗi về diễn đạt, hình thức
- Lủng củng, dùng lặp từ, dùng từ địa phơng.
- Chiếc áo dài rất quen thuộc đến mỗi ngời VN
- áo dài là một thứ hiếm chỉ có ở nhà giàu mới có...
- Cất giữ cẩn thận khơng cho con chuột chán cắn
<i><b>IV- Kết quả</b></i>
Líp 8B: Kh¸ Giái Trung B×nh YÕu
- Đọc bài mẫu
- Học sinh tự sửa lại bài làm của mình
- Giáo viên lấy điểm vào sổ.
<b>4 Dặn dò :</b>
- Xem lại lý thuyết văn thuyết minh
- Lí thuyết tự sự
- Đọc một số bài tham khảo về văn thuyết minh
Ngày soạn22/12/07
Ngày giảng24/12/07
<b> Ông Đồ</b>
<i> ( Vũ Đình Liên)</i>
<b>A.Mục tiêu</b>
1.Kiến thức:
- Cảm nhận đợc tình cảnh chung của ơngĐồ kết hợp giữa hai nguồn cảm hứng: niềm
cảm thơng và nỗi nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả trớc một lớp ngời tài hoa một nét că
văn hoá cổ truyền nay tr nờn tn t v ang vng búng
2.Kỹ năng:
-Đọc diễn cảm thơ ngũ ngơn.Phân tích phép đối lập tơng phản,câu hỏi tu từ
3.T t ng
-Thơng cảm cới lớp ngời xa có tài năng bị bỏ rơi
<b>B Ph ơng pháp</b>
Phân tích bình giảng
<b>C chuẩn bị </b>
-Thầy:Soạn bài
- Trò :học bài cũ chẩn bị bài mới
<b>D-Tiến trình lên lớp:</b>
1- ổn định
2- Bµi cị KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs
3- Bµi míi
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
HS d c ph n chú thíchọ ầ
SGK gi i thi u ntn v tác gi v ho n ớ ệ ề ả à à
c nh ra ả đờ ủi c a tác ph m,ẩ
B i th sáng tác theo th th n o?à ơ ể ơ à
Em hi u gì v th ng ngôn?ể ề ơ ũ
B i th chia l m m y ph nà ơ à ấ ầ
I Tim hiể u chung
1 Tác gi tác ph mả ẩ
SGK
2 Đọc tìm hi u chú thíchể
3 Th th b c cể ơ ố ụ
HS đọc kh 1-2ổ
Ông Đồ được tái hi n ntn kh 1-2?ệ ở ổ
nh n xét gì v t i n ng c a ông ậ ề à ă ủ Đồ?
T i n ng ó t o cho ông à ă đ ạ Đồ ị v trớ NTN?
ý chớnh ca kh thơ vừa đọc là gì?
Tìm những từ ngữ thể hiện điều đó?
Chỉ ra bjện pháp tu từ?
HS đọc khổ thơ 4:Nội dung của thơ này
lnói gì?
H×nh dung cđa em về hình ảnh ông Đồ?
Cảnh tợng quanh ông Đồ lúc này ntn?So
sánh với cảnh ban đầu.
T sự khác nhau đó em thấy đợc điều gì?
Nhận xét của em về nghẹ thuật của khổ
thơ?Từ đó em thấy hình ảnh ơngĐồ hiện
lên ntn/
*HS đọc khổ thơ cui
?So sỏnh vi kh th u
Sự giống và khác nhau dó có ý nghĩa gì?
Em hiểu từ hồn trong câu thơ hồn ở đâu
bây giờ? có ý nghĩa gì?
Em đọc đợc nỗi lòng nào của nhà thơ qua
câu thơ trên?
*B c c.ố ụ
-Kh th 1v 2:Hình nh ơng ổ ơ à ả Đồ bán
ch trong nh ng n m cịn ơng kháchữ ữ ă đ
-Kh 3 v 4;Hình nh ơng ổ à ả Đồ…ít khách.
-Cịn l i:C nh ó ngạ ẩ đ ườ đi âu.
<b>II-Phân tích</b>
1- Hình nh ông ả Đồ ở kh 1-2ổ
Ông xu hi n trong m i ấ ệ ỗ độ ế để t t n
xuân về
-Vi t ch câu ế ữ đố ế t t
-T i hoa;Nh phà ư ượng múa r ng bayồ
c m i ng i quý tr ng m n m
Đượ ọ ườ ọ ế ộ
*Thỏi độ ủ c a tỏc gi ảu ái trân trọng
2-Hỡnh nh ụng ả Đồ trong kh 3-4ổ
Nỗi buồn của ông Đồ khi vắng khách
Giấy đỏ…nghiên sầu.
Nhân hố nỗi buồn cơ đơn khi bị bỏ rơi.
Khổ 4:Ơng Đồ hồn tồn bị lãng
quyªn.
Khơng ai đẻ ý ơng ngồi một mình
-Lá vàng rơi
-Ma bơi bay.
->Cơ đơn lạnh lùng đáng thơng
Hình ảnh đối lập
->Ơng Đồ thực sự bị lãng quyên bị bỏ rơi.
3-Nỗi long của tỏc gi ginh cho ụng .
Ging:Hỡnh nh hoa o
Khác:Không có hình ảnh ông Đồ
->ễng vng búng trong xh hin đại
cũng là sự vắng bóng của nếp văn hố
truyn thng xa
*Tâm hồn
* Tài hoa
=>Lũng thng xút cm thụng cho những
nhà nho một thời, thơng tiếc những giá trị
tinh thần tốt đẹp bị bỏ quyên.
4-Cñng cè
-HS đọc lại bài thơ
-GV khái quát toàn bài
5-H ớng dẫn về nhà
Đọc thuộc lòng bài thơ
Nắm vng ghi nh
Chuẩn bị bài Hai chữ nớc nhà theo c©u hái SGK.
<b>TIÕt 66: hai chữ nớc nhà</b>
( Hướng d n ẫ đọc thêm)
<b>a- Mơc tiªu: </b>
- Gióp häc sinh
- Cảm nhận đợc nội dung trữ tình yêu nớc trong đoạn thơ trích.
- Nổi đau mất nớc và ý chí phục thù cứu nớc.
- T×m hiĨu søc hấp dẫn của ngòi bút Trần Tuấn Khải.
- Cách khai thác đề tài lịch sử. Lựa chọn thể thơ thích hợp. Việc tạo dựng khơng
khí tâm trạng ging iu th thng thit.
- Giáo dục tinh thần yêu nớc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Nghiên cứu tài liệu về á Nam Trần Tuấn Khải và thơ của ông.
<b>2. Học sinh:</b> Soạn bài theo hớng dẫn Sgk
<b>C ph ơng pháp:</b>
-Phân tích ,bình giảng.
<b>D. Tiến trình</b>
1 ổn định
2 Bi c:
? Tản Đà là nhà thơ ở thời kỳ nào? Đọc thuộc lòng bài thơ
? Phân tích chất ngông trong bài Muốn làm thằng Cuội
3 Bµi míi:
<b>- Trần Tuấn Khải là một hồn thơ yêu nớc nhng ông lu hành cơng khai hợp</b>
<b>pháp. Ơng thờng mợn đề tài lịch sử để kí thái tâm sự yêu nớc. Đoạn trích trong bài</b>
<b>thơ Hai chữ n</b>” <b>ớc nhà là một trong tâm trạng đó.</b>”
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
Đọc chú thích(*) ở Sgk
- Giáo viên kể lại câu chuyện lịch
sử( gia đình Nguyễn Trãi) để gây khơng
khí.
? Nêu một vài nét về tác giả và hoàn
cảnh ra đời của bài thơ
- Học sinh trả lời
- Giáo viên nhận xét bổ sung
Đọc giọng: đau xót căm giận, thở than
u sầu.
- Giỏo viờn đọc mẫu-> gọi học sinh
đọc
Học sinh đọc các chú thích ở Sgk.
- Giáo viên hớng dẫn tìm hiểu bố cục
của bài thơ nêu nội dung chính của từng
phần.
<b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>I - Tìm hiểu chung</b></i>
<i>1- Giới thiệu tác giả và bài thơ.</i>
- Tác giả á Nam Trần Tuấn Khải alf
ngời yêu nớc đầu thế kỷ XX.
- Bi th ra đời: 1924.
Khi đất nớc đang bị thực dân Pháp xõm
lc.
<i>2. Đọc và tìm hiểu chú thích</i>
a. Đọc.
b. Tìm hiểu chú thích.
- Đoái, chân, Hồng Lạc, Quách
c. Bố cục.
-
- Đọc diẽn cảm đoạn thơ.
? Em có nhận xét gì về giọng điệu cuả
đoạn thơ này?
*HDHS phõn tích
- C¶m nhËn chungcủa em về b i thà ơ?
:
? Thể thơ của bài này giống với thể
thơ của bài nào đã học?
-
? C¶nh vËt thiªn nhiªn ë 4 câu thơ đầu
miêu tả ntn?
- Nớc mắt xót thơng cho những điều
nào khác? Theo em
- Học sinh thảo luận nhóm
Rút ra kết luận
Nhận xét về nghệ thuật miêu tả?
T đó thấy đợc tâm tình cảm của ngời cha
ntn?
T©m sù yeu nớc của tác giả thể hiện qia
tình cảm nào?
Tình cảnh ngời cha lúc này ntn?
Tại sao khi khuyên con ngời cha nói tới
Phần 1. ( 8 câu đầu) nỗi sầu chia ly
- Phần 2. ( 20 câu đầu) nỗi đau mất
mát
- Phần 3. ( 8 câu cuối) gửi trao niềm
khát vọng.
<i><b>II- Phân tích</b></i>
- Cm nhn chung :- õy l lời trăng
trối sâu nặng ân tình và tràn đầy nỗi xót xa
đau đớn của ngời cha với con trớc giờ vĩnh
biệt, trong bối cảnh đau thơng nớc mất
nhà tan
*HS trả lời
- Chinh phơ ng©m khóc (7)
Song thÊt lơc bát
- Đặc điểm: ( Sè c©u, kiĨu câu,vần
điệu)
<i>1. Tõm tr ng c a ng<b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b>i cha trong </b></i>
<i><b>c nh ng éo le</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i>
- Bối cảnh khơng gian: Núi rừng ảm
đạm heo hút
(M©y giã, hỉ)
- Đây là nơi tận cùng đất nớc.
- Cảnh vật ảm đạm
- níc mÊt nhµ tan.
- Nớc mắt xót thơng cho nhng
=>au n xút xa
<i>Nghệ thuật:</i> Từ ngữ hình ảnh ớc lệ
- Phù hợp với văn cảnh nói về khoảnh
khắc lịch sử cách chúng ta gần 600 năm.
Không những thế còn gợi không khí trang
nghiêm, thiêng liêng nh lời trăng -> Là
ngời nặng lòng với nớc với quê hơng.
<b>2 Tấm sự yêu n ớc của tác giả</b>
*Giống Lạc Hồng
*Lichhj sử hào hùng
*Căm thù quân xâm luọc
<b>3-Thế bát lục của ng ời cha</b>
cảnh ngộ của mình?
Em có nhận xét gì về giọng thơ?
Tình cảm nào bộc lộ trong tâm hồn ngời
cha?
<b>4-Củng cố</b>
HSc lại bài thơ
CV khái qt tồn bài
<b>5Dăn dị</b>
Häc thc bµi thơ
Chuẩn bị kiểm tra HK
lm c gỳp ncc
-Giọng thơ thống thiết chân thành
=>Yêu con yêu nớc, tin vào con ,tin
vào nớc
=>Tình yêu con hoà vào tình yêu nớc
Ngày:
<b>Tiết 67-68</b> <b>KiĨm tra tỉng hỵp kú I</b>
<i> ( Đề- đáp án chung của phòng giáo dục)</i>
TIÕt 69: :
<b> làm thơ bảy chữ</b>
<b>a- Mục tiêu cần đạt: </b>
- Gióp häc sinh :
- Biết làm thơ bảy chữ, với những yêu cầu tối thiểu:
- Đặt câu thơ bảy chữ
- Biết ngắt nhịp 4/3
- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo, hào hứng
- Giáo dục tinh thần yêu nớc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Chuẩn bị soạn bài
<b>2. Học sinh:</b> Soạn bài theo hớng dẫn của Giáo viên.
<b>C. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra trong giờ học.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<i><b> 2. TriĨn khai bµi:</b></i>
<b> Hoạt động của thầy và trò</b>
<i><b>- Hoạt động 1</b></i>.
- Học sinh chuẩn bị ở nhà theo yêu
<b>Nội dung kiến thức</b>
cầu của Sgk
- Giáo viªn gäi mét sè häc sinh vµ
kiĨm tra 4 néi dung nh cét trªn giËn, thë
than u sÇu.
Giáo viên cha cần chữa lỗi của học
sinh chủ yếu kiểm tra xen học sinh chuẩn
bị ở mức độ nào?
- Häc sinh kiÓm tra lẫn nhau
- Giáo viên xem xét
<i><b>- Hot ng 2.</b></i>
-Thực hiện yêu cầu 1.(Sgk)
- Quan sỏt phõn tớch cỏc vớ dụ từ đó
rút ra đặc điểm thơ 4 câu bảy chữ.
a. NhÞp.
Học sinh đọc chỉ ra nhịp ở trong hai
câu thơ kề nhau trong bài thơ
b. Gieo vÇn .
? ChØ ra các tiếng gieo vần cũng nh
mối quan hệ của 2 câu liền kề.
c. Quan hệ bằng trắc:
? Quan hệ bằng trắc của 2 câu thơ kề
nhau trong bài thơ.
- Học sinh chỉ ra
-> Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Số câu
- Số chữ?
? Bài thơ sau của Đoàn Văn Cừ chép
sai?
? Lm cỏch no bit bi th b chộp
sai?
Bốn câu bảy chữ
<i>2. Đặc điểm</i> thể thơ bảy chữ bốn câu
thể hiện trong các ví dụ ở Sgk
- Số câu
- Số chữ
- Cách ngắt nhịp
- Gieo vần
- Luật bằng trắc
<i><b>II- Nhận diện luật thơ</b></i>
1. Tìm hiểu luật thơ trong các ví dụ
a. Nhịp: Chủ yếu là nhịp 4/3
- Chiều hôm/ thằng bé cỡi trâu về(2/5)
Nó ngẫng đầu lên/ hớn hở nghe(4/3)
Tiếng sáo diều cao vòi vọi rót(4/3)
Vòm trời trong vắt/ ánh pha lê(4/3)
b. Tiếng gieo vần: Chữ cuối câu 1,2 4
hoặc câu cuối 2, 4 chủ yếu vần bằng, có
vần trắc nhng ít
về/ nghe/ lê
c. Quan hệ bằng trắc theo mô hình:
* B BT T T B B
T T B B T T B
T T B B B T T
B B T T T B B
* T T B B T T B
B B T T T B B
B B T T B B T
T T B B T B B
- Câu 1-2 : B-T đối nhau(1)
- Câu 2-3 : B-T giống nhau(2)
- Câu 3-4 : B-T đối nhau(3)
- NhÊt, tam, ngò bÊt luËn: chữ 2-4-6
trong một câu có thể B hoặc T
- Nhị tứ, lục phân minh: chữ 2-4-6
trong một câu phải đúng luật( đối vói chữ
của những cặp câu)
e. Số chữ: 7 chữ 1 câu
Cả bài 28 chữ
- Nhng ch trong bi th b chộp sai
- Ngọn đèn mờ, toả ánh xanh xanh
chep lê thành xanh( làm sai vần)
* Chép đúng
- Ngọn đèn mờ toả ánh xanh lè.
<b>E- củng cố- dặn dò:</b>
- Nắm đợc đặc điểm thể thơ 4 câu 7 chữ
- Tiết sau thc hnh
- Về nhà làm tiếp.
<i><b>Ngày soạn:20-12-2006.</b></i>
<b> TIt 70: hoạt động của ngữ văn:</b>
<b> làm thơ bảy chữ</b>
<b>a- Mục tiêu cần đạt: </b>
- Giúp học sinh:
- Tiết này giúp các tập làm thơ- thực hành tại lớp
- Điền tiếp bài thơ và đọc th t sỏng tỏc
- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Soạn bài, chuẩn bị tài liệu có liên quan.
<b>2. Học sinh:</b> Soạn bài theo hớng dÉn
<b>C. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra sù chn bị của học sinh.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<i><b> 2. TriĨn khai bµi:</b></i>
<b> Hoạt động của thầy và trò</b>
<i><b>- Hoạt động 3</b></i>. Tập làm thơ.
1. Xác định căn cứ để điền các câu bị
thiếu.
a. Hãy điền tiếp hai câu cuối theo ý
mình trong bài thơ của Tú Xơng mà ngời
T«i thÊy ngêi ta có bảo rằng:
Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng?
ở trăng còn có chị Hằng chứ?
Càng ngắm thế gian với chị Hằng?
? Thực hiện điền vào chỗ thiếu
<b>Nội dung kiến thức</b>
<i>1-Điền tiếp bài thơ:</i>
Câu thơ của Tú Xơng
a. Tỡm hiu: Có 3 căn cứ để bổ sung ra
câu bị thiếu:
- Luật bằng trắc: hai câu đã cho.
B T B B T T B
T B B T T B B
thì hai câu 3-4 phải là:
T B B T T B T
B T T B B T B
- Xác định căn cứ để làm tiếp các câu
bị thiếu
- Häc sinh tự điền vào tiếp câu thơ
còn thiếu.
Giỏo viờn gọi học sinh lên bảng điền
Học sinh khác bổ sung -> nhận xét
giáo viên đánh giá ->
b. Làm tiếp bài thơ dang dở ở dới đay
cho trọn vẹn theo ý mình vui sao cho ngày
đã chuyển sang hè, Phợng đỏ sân trờng
rộn ting ve.
Trời cao rồi lại âm u tối
Trút hết nớc ma nắng lại về.
<i><b>Hot ng 4:</b></i>
? Em hóy sỏng tác bài thơ
7 chữ 4 câu- chủ đề tự chọn.
Häc sinh ph©n tÝch nhịp, gieo vần
quan hệ bằng trắc
- Số câu
- Số chữ trong bài làm của mình.
cũng theo vần ấy
- ý cũng phải nối tiếp chuyện của thằng
cuội
- Tôi thấy ngời ta có bảo rằng
Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng?
ở trăng còn có chị Hằng chứ?
Cùng ngắm thế gian với chị Hằng?b,
-b, Làm tiếp bài thơ làm dở
c, Cỏc cn c lm tip bài thơ
- Luật bằng trắc: hai câu đã cho là:
B B B T T B B
T T B B T T B
- Thì hai câu 3-4 phải lµ:
B B T T B B T
T T B B T T B
- Vần ở cuối câu 1-2 là 2 thì cuối câu
cũng theo vần ấy.
- ý phi nối tiếp chủ đề vào hè.
<i>3. Thực hành sáng tác</i>
Con đã lớn rồi!
Xuân đến , xuân sang em thêm tuổi
Mẹ bảo rằng: Con vẫn thế thơi chẳng
hơn gì con của năm ngối
MĐ nãi sao? Chø con lín råi!
DËy muén
Sáng nay bầu trời đã hửng nắng vội
vả đến trờng kẽo muộn chăng?
Đêm qua làm chi không ngủ đợc vì bài
tốn khó hay ngắm trăng?
<b>E- cđng cố- dặn dò:</b>
- Mỗi em hoàn chỉnh 1 bài thơ 7 chữ( 4 câu hoặc 8 câu).
- Có phân tích: Vần , nhịp, quan hệ bằng trắc.
- Su tầm các bài thơ 7 chữ hay.
- Soạn bài Nhớ rừng ; s¸ch kú 2 .
<b> TIết 71: trả bài kiểm tra tiếng việt </b>
<b>a- Mục tiêu cần đạt: </b>
<i><b> - Gióp häc sinh:</b></i>
- NhËn ra những u khuyết điểm bài làm của mình, củng cố kiến thức về tiếng việt.
- Rèn kỹ năng tự sửa chữa những lỗi sai của mình.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Chấm, chữa, chu đáo.
<b>2. Học sinh:</b> Xem và sữa chữa lại bài .
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Triển khai bài:</b>
Giỏo viờn bài và đa ra đáp án đúng đã làm đúng phần náo , sai phần nào?
* Đáp án
<i><b>1- Tr¾c nghiƯm</b></i>
1. Nghĩa bao hàm- A, B, C: mặt (D)
2. Chuyển trờng từ vựng: Câu (B)
3. Từ tơng đơng: Ông lão(A)
4. Biện pháp tu từ sử dụng: nói giảm nói tránh(C)
5. Từ thay thế: Hết đời(D)
6. Tõ tỵng thanh: hu hu (B)
7. Từ tợng hình: móm mém(C)
8. Đoạn văn có 3 tình thái từ (D)
9. Không có thán từ (D)
10. Công dụng dấu: Nhiều sự việc cha liệt kê hết (C)
11. Đoạn văn có 6 từ láy (C)
12. Câu ghép (C)
- Học sinh trả lời theo phần ghi nhớ: đúng 7 điểm
- Giáo viên nhận xét: phần trắc nghiệm phần lớn làm đợc. Tuy nhiên vẫn còn 1 số
em cha làm đợc kiến thức nên làm không đợc.
- Phần tự luận: nhìn chung nêu đợc các biện pháp tu từ. Song so sánh giữa câu đơn
và câu ghép câu có bộ phận mở rộng cha làm đợc
- Viết câu, sai lỗi chính tả nhiều
- Giáo viên phát bài.
- Học sinh xem lại bài và tự sữa chữa chổ sai ở bài kiểm tra
- Giáo viên lấy điểm vào sổ
<b>E- củng cố - dặn dò:</b>
- Ôn lại kiến thøc tiÕng viƯt kú I.
- Chn bÞ kiĨm tra häc kú .
<b> TIết 72 : trả bài kiểm tra tổng hợp</b>
<b>a- Mục tiêu cần đạt: </b>
- Qua tiết trả bài thấy đợc những u khuyết điểm của mình khi làm bài.
- Tự sữa lấy bài bài và rút kinh nghiệm để làm tốt bài sau.
<b>B. ChuÈn bị:</b>
<b>2. Học sinh:</b> Xem lại bài của mình.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Triển khai bài:</b>
<i><b>I. Biểu điểm</b></i>
<i><b>A. Trắc nghiệm:</b></i> (5 ®iÓm)
1. ( Chọn phơng án đúng(4 điểm)
C©u 1. C©u 2 C©u 3 C©u 4 5 7 8 9
Ch½n C A C B D D D C
LÏ B A D B-C D D B B
2. Tìm chi tiết tiêu biểu ( 0.5 điểm)
a. Chẵn: câu 6: câu nói của bà cô: mày dại quá! .... và bế em chứ
b. Lẽ: câu 6: ... hắn bị chị này túm tóc lẳng cho một cái...
3. Tìm từ tợng thanh
a, Câu chẵn 9, ù ï ; b, C©u lẻ câu 9 om sòm
<i><b>B- Tự luận:</b></i> ( 5 điểm: hình thức: 2 điểm ; nội dung :3 điểm)
1. Yêu cầu chung:
Đúng thể loại tự sự, có kết hợp miêu tả và lồng cảm xúc
2. Cú th k v mt số kỷ niệm để lại những ấn tợng sâu sắc có thể kể về q trình
phấn đấu, rèn luỵên của ban nhng nhờ sự giúp đỡ hoặc nhờ rút đợc bài học bạn đã sữa
3. Đúng chính tả; từ ngữ chính xác; diễn đạt trơi chảy, có hình ảnh; bố cục hợp lý.
<i><b>II- u cu c th</b></i>
<i>1. Mở bài</i>: (0.5 điểm)
- Giới thiệu ngời bạn thân
- Kể chuyện gì về bạn
<i>2. Thân bài</i>: (4 điểm)
- Chuyện bắt đầu xảy ra từ đâu? (0.5 điểm)
- Quá trình diễn biến nh thế nào?
(3 ®iĨm)
- KÕt thóc ra sao? (0.5 ®iĨm)
<i>3. KÕt bµi</i>: (0.5 điểm)
- Nêu suy nghĩ và cảm xúc vầ bạn
<i><b>II- KÕt qu¶:</b></i>
Líp Líp:
Giái: Giái: 16
Kh¸: Kh¸: 23
Trung b×nh: 7 Trung b×nh: 11
- Giáo viên : đọc kết quả
- Nhận xét, học sinh rút ra tự sữa lấy bài của mình.
- Ơn lại các kiến thức đã học
<b>TuÇn 19 - Bµi 18</b>
<i><b>TiÕt 73: </b></i> <b>Nhớ rừng</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>Giúp học sinh:</b></i>
- Cảm nhận đợc niềm khát khao tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc cái thực tại
túng, tầm thờng, giả dối đợc thể hiện qua lời con hổ bị nhốt ở vờn bách thú.
- Thấy đợc tác dụng của thủ pháp nhân hoá, bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của
bài thơ.
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm thể thơ tám chữ vần liền, phân tích nhân vật trữ
tình qua din bin tõm trng.
<b>B</b>. <b>Ph ơng pháp</b>:
c Phõn tớch -m thoi.
<b> C.chun b:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Đọc thêm về Thế Lữ trong thi nhân Việt Nam - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Soạn bài theo câu hái ë Sgk.
<b> D.Tiến trình bàI giảng</b> :
<i><b>I. ổn định tổ chức </b></i>.
<i><b>II.Hỏi bài cũ :</b></i>
KiĨm tra vë so¹n cđa häc sinh
<i><b>III. BàI mới </b></i>:
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Thế Lữ không phải là ngời viết bài thơ mới đầu tiên, nhng là nhà thơ mới tiêu biểu
nhất trong giai đoạn đầu. Ông góp phần làm chiến thắng vẻ vang cho thơ mới trong cuộc
tranh luận sôi nổi. Nhớ rừng là bài thơ nổi tiếng đầu tiên của Thế Lữ là tác phẩm hay
nhất về phong trào thơ mới.
<b>2. Triển khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Híng dÉn häc sinh tìm hiểu chung
về tác giả, tác phẩm.
- Gi hc sinh đọc chú thích dấu sao ở
Sgk.
? Dùa vµo chó thÝch nêu những hiểu
biết về tác giả?
- Giáo viên nhấn mạnh mét sè nÐt
chÝnh.
"Nhí rõng" lµ mét bài thơ mới. Vậy so
với thơ cổ, thơ mới là loại thơ nh thÕ
nµo?
Em hiểu gì về phong trào thơ mới?
- Học sinh suy ngh lm vic c lp.
Giáo viên nhận xét - bổ sung.
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>
-Thế Lữ (1907-1989), quê Bắc Ninh là
nhà thơ tiêu biểu nhất của phong trào
thơ mới 1932-1935.
- Tác phÈm tiªu biĨu: MÊy vần thơ
(1935).
<i><b>2. Khái niệm "thơ mới" và phong trào</b></i>
<i><b>thơ mới.</b></i>
- Khỏi nim "th mi" dựng để gọi thể
thơ tự do có số chữ, số câu trong bài
không hn nh.
- Đọc văn bản.
on 1 và 4 đọc giọng buồn, ngao
ngán bực bi, u ut.
Đoạn 2, 3, 5 giọng hào hứng và tiếc
nối.
? Bài thơ có bố cục nh thế nào? Nêu
phân tích theo hớng nào cho hợp lý.
- 3 đoạn
1. Câu 1 - 8: Tâm trạng của con hổ
trong cũi sắt ở vờn bách thú.
2. Câu 9 - 30: Nhớ tiếc quá khứ
3. Các câu còn lại: Khao khát giấc
mộng ngµn.
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh phân
tích tình cảnh con hổ trong vờn bách thú.
? HiƯn t¹i con hổ đang sống trong một
không gian nh thế nào? HÃy tìm những
từ ngữ thể hiện tình cảnh cđa con hỉ
trong vên b¸ch thó?
? Dới con mắt của hổ cảnh vờn bách
thú nh thế nào?
- Học sinh phát hiện, tái hiện.
- Giáo viên tổng kÕt.
? Sống trong khơng gian đó tâm trạng
con hổ ntn?
? Động tác nằm dài trông ngày tháng
dần qua phải chăng là sự bằng lòng chấp
nhận thực tại?
? Giọng điệu chính trong hai khổ thơ 1
và 4 là gì?
- Khinh lũ ngời ngẩn ngơ mắt bé và lũ
gấu, báo dở hơi, vô t lự, khinh ghét và
giễu cợt cái thực tại cè lµm ra vẻ tự
nhiên, nhng càng cè cµng lé rõ cái vẻ
tầm thờng giả dối.
? Qua đoạn 1 và 4 em thấy tâm trạng
của con hỉ trong vên b¸ch thó ntn?
-Học sinh đọc on th: Ta sng mói
nay còn đâu
? Em hóy cho bit ni dung on va
c
<i><b>Lan Viên..</b></i>
.<i><b>3. Đọc văn bản - Tìm hiểu chú thích</b></i>
- Đọc các chú thích SGK
<i><b>4. Tìm hiểu bố cục</b></i>
- Chia làm 3 đoạn
<b> II. Phân tích:</b>
<i><b>1. Tình hình của con hổ trong v</b><b> ờ</b><b> n bách</b></i>
<i><b>thú</b></i>
Gậm một khối ... cũi sắt
Hoa chăm, cỏ xén, nớc đen giả dối,
suối, mô gò thấp kém, dăm vừng lá bắt
chớc vẻ hoang vu.
-> Từ một vị chúa tể muôn loài tung
hoành chốn nớc non hïng vÜ. Nay con hæ
sèng trong mét kh«ng gian nhá bÐ, tï
tóng, thËm chÝ tÇm thêng, gi¶ dèi.
- ý thức đợc thực trạng đó, tâm trạng
của kẻ "sa cơ" chất chứa cả "khối căm
hờn" ngùn ngụt.
- Chán ghét - bất lực nhng con Hổ
khơng cam chịu chấp nhận hồ mình vào
thực tại đó.
- Thái độ, giọng điệu kẻ bị giam hãm
vẫn toát lên vẻ ngạo mạn, kiêu hùng của
một vị chúa tể rừng già.
- §äc : Ta sống mÃikhông tên không
tuổi.
? HÃy tìm những hình ảnh thơ mô tả
cuộc sống của con hổ khi nó còn là chúa
sơn lâm?
? Từ ngữ ở đoạn thơ này có gì đặc biệt?
? Cách sử dụng từ ngữ nh vậy có tác
dụng gì ?Em cảm nhận điều gì qua
những hình ảnh đó?
Trong khung cảnh thiên nhiên ấy con
hổ xuất hiện.
- Hóy c tip on th: Ta bc chõn lờn
Không tên không ti .
? Con hỉ xt hiƯn qua những hình ảnh
thơ nào ?
.
? on th cú gỡ c sắc?
? Qua hình ảnh trên em thấy vị chúa
sơn lâm đợc mơ tả ntn?
<b>2.Cc sèng ngµy x a cđa con hổ</b>.
-Cảnh sơn lâm bóng cả ,cây già
-Tiếng gió gào ngàn hÐt nói…thÐt…
Sử dụng động từ diễn tả hành động
mạnh và gi t
-Thấy cảnh thiên nhiên hùng vĩ hoang sơ
đầy bÝ mËt vµ dữ dội tạo nên khóc ca
hïng tr¸ng cđa nói rõng ( gào thét, hét)
-Ta bớc chân lên
lợn tấm thân
Vờnquắc
-c sắc về nhịp điệu: với những từ
láy, những câu thơ tám chữ tạo nên nhịp
thơ uyễn chuyển nhịp nhàng cùng với
những động từ( Bớc ,lợn ,vờn ,quắc. hình
ảnh thơ chọn lọc,đặc sắc,gợi cảm
Có vẻ đẹp vừa mềm mại,uyển
chuyển,oai phong lẫm liệt đầy uy nghi.
<i><b>IV Củng cố kiểm tra đánh gi</b><b> á:</b><b> </b></i>
<i> </i>Đọc lại đoạn vừa phân tích
<i> V.H<b> ớng dẫn về nhà </b></i>
Ngày soạn : 9-1-2008
Ngày dạy: 10 1 -2008
<i><b>Tiết 74: </b></i>
<b>Nhớ rừng </b>
<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Cảm nhận đợc niềm khát khao tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc cái thực tại
túng, tầm thờng, giả dối đợc thể hiện qua lời con hổ bị nhốt ở vờn bách thú.
- Thấy đợc tác dụng của thủ pháp nhân hoá, bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của
bài thơ.
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm thể thơ tám chữ vần liền, phân tích nhân vật trữ
tình qua diễn biến tâm trạng.
<b>B, Ph ơng pháp </b>:
- Đọc - phân tích dàm thoại
<b> C. chuẩn bị:</b>
<b>1. Giỏo viờn: </b>Nghiờn cu tài liệu - Soạn bài chu đáo.
<b>2. Học sinh</b>: Đọc và chuẩn bị theo câu hỏi ở Sgk.
<b>D.Tiến trình bài giảng</b>
<b> I, ổn định tổ chức</b>
<i><b>II.Hỏi bàI cũ :</b></i>
? Đọc thuộc lòng đoạn thơ đã học
? Nêu nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ?
<b> III. BµI míi :</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 2 </b>
-§äc tiÕp đoạn thơ: Nào đâu nay
còn đâu
? Tìm những hình ảnh mô tả những
nổi nhớ khác của con hổ?
? Đọc đoạn thốc nét đặc sắc nào về
nghệ thuật?.
? Các biện pháp tu từ đó có tác dụng
gì ?
Nổi nhớ của con hổ về bốn kĩ niệm
đặc sắc- hãy chỉ rõ nét đặc sắc ấy?
Nào đâu những đêm vàng …
Đâu nhng ngy ma
õu bỡnh minh..
Đâu chiều
-Điệp từ đâu, câu hỏi tu từ , điệp cấu
trúc câu thơ, ẩn dụ . Đặc biệt là từ cảm
thán .
-H/S t×m GV bỉ sung
? Từ những hình ảnh đặc sắc em thấy
cảnh vật thiên nhiên đợc miêu tả nh thế
nào trong đoạn thơ?
.Lúc bắt đầu sống trong nổi nhớ
cảnh vật hiện ra ào ạt sơi nổi. Sau đó
nhịp độ giảm dầnvà tiếng than câu hỏi
cuối cùng chấm dứt sự hồi tởng quá khứ
đầy hào quang là con hổ trở lại với hin
thc n iu
-Đọc lại đoạn cuối .
? Cnh vn bách thú dới mắt nhìn của
Hổ đợc miêu tả qua từ ngữ nào ?
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cảnh này ?
? Theo em cảnh vờn bách thú nh thế nào
so với cảnh Sơn lâm ngày xa của Hổ?
Di con mắt của hổ cảnh vờn bách thú
- Đọc lại đoạn thơ:
Hỡi oai linhhết
? Tâm trạng của con hỉ khi ph¶I sèng
trong c¶nh Êy nh thế nào?
? Vì sao hổ lại uất hận và chán ghét nh
vậy?
? Tht ra cảnh cơng viên có thảm hại đến
mức ấy khơng? Vì sao con hổ lại có cáI
nhìn nh vậy?
Cảnh nhân tạo của công viên thật ra
đâu có thảm hại đến mức ấy nhng nhìn
với con mắt của vị chúa rừng quen vùng
vẫygiũa đại ngàn giữa thảo hoa không
-Cảnh vật đều rất đẹp ,hùng vĩ , màu
sắc dữ dội mỗi cảnh một vẻ đẹp riêng.
. Chính những cảnh vật đẹp đẽ này
đã khắc vào trong trí nhớ con hổ khiến
<b>3.Cảnh v ờn bách thú qua mắt </b>
<b>nhìn của hổ</b>
-Hoa chăm, cỏ xén, lối phẳng, cây trồng
-GiảI nớc đen
-Len dới nách
Tác giả sử dụng lối tả thực, cảnh do
bàn tay con ngời tạo ra,không phải cảnh
hoang giả tự nhiên nên tầm thờng giả dèi
.
Tăng thêm sự hùng vĩ
Đối lập nhau Của đại ngàn.
Sù tÇm thêng cđa
C«ng viên
-Hổ uắt hận và chán ghét .
K nim cng p càng rực rỡ bao nhiêu
thì cuộc sống hiện tại càng mờ nhạt càng
đáng ghét bấy nhiêu
tên không tuổi thì cảm giác ấy ,ấn tợng
ấy là hợp lí. Phủ nhận hiện tại, phủ nhận
? Em có ấn tợng gì sau khi tìm hiểu tâm
trạng của con hổ ?
- H/S tù tr¶ lêi
? Học xong bài thơ em hiểu đợc điêù gì
về nội dung và nghệ thuật ?
? Tõ mô tả tâm trạng uất hận chán ghét ,
bất lực trớc hiện tại của con hổ tác giả
muốn gửi gắm điều gì?
? Bên cạnh mặt tích cực theo em bài thơ
có hạn chế nào không?
-Cú .Ch m tng quỏ kh khơng có hành
động . Bất lực …Con hổ khơng có khí
thế tháo cũi sổ lồng nó khơng mảnh liệt
muốn đạp tan phòng nh ngời chiến sĩ
trong bài thơ “Khi con Tu hú”của Tố
Hữu mà chúng ta sẽ học sau này .Nhng
không chịu đầu hàng luôn nung nấu căm
hờn luôn nhớ về quá khứ về giang sơn đó
là nét tích cực mà nó khi gi trong lũng
ngi c .
BàI thơ dợc xem là nền móng xây dụng
nên nền thơ mới Việt Nam .
* GV gọi học sinh đọc ghi nhớ ở
SGK
-Nghệ thuật: Miêu tả cảnh vật, tâm
trạng ,sử dụng câu hỏi tu từ . quan trọng
là sự đối lập : Giữa hiện tại và quá khứ,
giữa con hổ và con ngời , những con vật
xung quanh, giữa sự giam cầm và tự do,
giữa địa vị chúa tể và thân phận nô lệ .
Tâm trạng của con hổ nhng cũng là
tâm trạng của con ngời . Tâm trạng của
một thế hệ thi sĩ lãng mạn với nỗi niềm
yêu nớc sâu kín .Lời con hổ nhớ rừng
chính là nỗi lịng của họ . Bài thơ nói
giùm họ nỗi đau khổ vì thân phận nơ lệ ,
thái độ chán ghét cái trật tự tù túng , đã
khơi dậy niềm khao khát tự do, và nỗi
nhớ tiếc thời oanh liệt đầy tự hào của dân
tộc .Vì vậy nhớ rừng có thể coi là một
áng văn thơ yêu nớc .
*Ghi nhí: SGK
<b> IV.Củng cố- kiểm tra đánh giá .</b>
NÕu chọn hai câu thơ hay nhất của bài em sẽ chọn câu nào ? vì sao?
<i><b> V.H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> .</b></i>
-Đọc thuộc lòng bài thơ
-Đọc thuộc ghi nhớ .
<i><b>Ngày soạn:11-1-2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 12-2 -2008</b></i>
<i><b>Tiết 75: </b></i> <b>câu nghi vấn</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>Giúp học sinh:</b></i>
1. <b>Kin thức</b>- Hiểu rõ đặc điểm của câu nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn với các
kiểu câu khác.
- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn là dùng để hỏi.
2<b>. Kĩ năng </b>Rèn kĩ năng nhận diện và sử dụng câu nghi vấn.
<b> B.Ph ơng pháp</b>:
- Quy nạp phân tích ví dụ Hình thành khái niệm
<b> C.chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc ë Sgk.
<b> D.Tiến trình bàI giảng:</b>
<i>I.ổn định tổ chức </i>.
<i><b>II.Hỏi bàI cũ:</b></i>
? Thế nào là tình thái từ: Mục đích và sắc thái của câu có tình thái (để hỏi, nghi
vấn, biểu cảm) .
<i><b>III.BµI míi:</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Giáo viên cho một học sinh đọc đoạn
văn trong Tắt đèn và nêu các câu hỏi ở
(Sgk).
? Câu nào là câu nghi vấn? Vì sao?
- Học sinh độc lập suy nghĩ - trả lời.
Giáo viên nhận xét - bổ sung.
? Dùng để làm gì?
? Hãy đặt một số câu nghi vấn khác?
? Qua tìm hiểu đoạn trích trên em hãy
trình bày đặc điểm và chức năng của câu
nghi vấn?
- Học sinh đọc ghi nhớ:
<b>Hoạt động 2:</b> Hng dn hc sinh lm
<b>I- Đăc điểm hình thức và chức năng</b>
<b>chính:</b>
<i><b> - Cỏc cõu nghi vn trong on văn:</b></i>
+ Sáng nay ngời ta đấm u có đau lắm
khơng? (Dấu hiệu: có.... khơng?)
+ ThÕ lµm sao u cø khóc mÃi mà
không ¨n khoai? (DÊu hiÖu: có...mà
không?)
+ Hay l u thng chỳng con úi quỏ?
(Du hiu: hay ''l").
- Dựng hi.
<i>*Câu nghi vấn là câu:</i>
các bài tập.
- Đọc bài tập 1: Sgk.
Học sinh làm việc độc lập, đứng tại
chỗ trả lời, lp nhn xột - giỏo viờn b
sung.
(Những từ in nghiêng và dấu (?) cuối
câu là dấu hiệu hình thức của c©u nghi
vÊn)
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài tập 2.
- Học sinh làm việc theo nhóm. Đại
diện nhóm trả lời. Lớp nhận xét -> giáo
viên bổ sung cho đầy đủ.
- Học sinh đọc bài tập 4.
<b> II. Lun tËp</b>
<i>Bµi tËp 1:</i>
a. Chị khất tiền su đến mai phải
khơng?
b. T¹i sao con ngêi l¹i phải khiêm tốn
nh thế?
c. Văn là gì? Chơng là gì?
d. Chú mình muốn cùng đùa vui
không? Đùa trị gì? Cái gì thế? Chị
Cốc... nhà ta hi?
đ. Bố cháu có nhà không? Mất bao
giê? Sao mµ mÊt nhanh thÕ?
<i>Bµi tËp 2: </i>
- Căn cứ xác diịnh câu nghi vấn trong
3 câu văn đó là có từ hay (để hỏi).
- Trong 3 câu trên không thể thay từ
hay bằng từ hoặc đợc. Nếu thay thì câu
sẽ sai ngữ pháp và biến thành câu trần
thuật với ý nghĩa khác hẳn.
<i>Bµi tËp 4:</i>
- Khác nhau về hình thức: có... khơng,
đã... cha.
- Khác nhau về ý nghĩa: Câu hỏi 1
khơng có giả định là ngời đợc hỏi trớc
đó có vấn đề sức khoẻ. Câu hỏi 2 có giả
định là ngời đợc hỏi có vấn đề về sức
khoẻ.
<b> IV.Củng cố kiểm tra đánh giá</b>
- Nắm đặc điểm và chức năng của câu nghi vấn.
- Đọc lại ghi nhớ.
- Làm bài tập: Viết đoạn văn phát biểu cảm nghĩ khi học xong bài thơ nhó
rừng của Thế Lữ có sử dụng các từ nghi vấn, dấu chấm hỏi đúng chổ.
<i><b>V.H</b><b> ớng dẫn học ở nh</b><b> à:</b></i>
-Lµm tiÕp bài tập 3 - 5 Sgk.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Tiết 76: </b></i> <b>viết đoạn văn trong văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<b> A. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>Giúp học sinh:</b></i>
- Rèn kĩ năng xác định chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết văn bản thuyết
minh
<b>B.Ph ơng pháp :</b>
-Đàm thoại-phân tích-thảo luận.
<b> c.chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài.
<b> d. Tin trỡnh bI giảng:</b>
<b> I..ổn định tổ chức:</b>
<i><b> II.Hỏi bàI cũ:</b></i>
<i><b> III.BàI mới:</b></i>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giáo viên: Cho học sinh đọc yêu
cầu về đoạn văn và chia 2 nhóm để tìm
câu chủ đề và t ng ch .
- Các nhóm trình bày ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên bổ sung.
- Giỏo viờn cho một học sinh đọc hai
đoạn văn giới thiệu bút bi, ốn bn.
-Giáo viên nêu câu hỏi: Em có nhận xét
về cách trình bày các ý trong hai đoạn
văn ấy?
-GV cho hc sinh c ghi nh:
*Mỗi ý lín viÕt thµnh một đoạn văn,
không lẫn với doạn văn khác
*Viết đoạn văn nên theo thứ tự cấu t¹o
cđa sù vËt,theo thø tù nhËn thøc, theo
thø tù diƠn biÕn sù viÖc…
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh làm
<b>I- Đoạn văn trong văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<i><b> 1. Nhận dạng các đoạn văn thuyết</b></i>
<i><b>minh:</b></i>
- Đoạn văn là bộ phận của văn bản.
Viết tốt đoạn văn góp phần viết tốt cả
văn bản.
- on (a) cõu 1 l câu chủ đề: Thế
giới thiếu nớc sạch.... các câu sau bổ
sung thông tin làm rõ ý câu chủ đề.
- Đoạn (b) từ ngữ chủ đề là Phạm
Văn Đồng. Các câu tiếp theo cung cấp
thông tin về Phạm Văn Đồng theo lối
liệt kê.
<i><b>2. Söa lại đoạn văn thuyết minh ch</b><b> a</b><b> </b></i>
<i><b>chuÈn:</b></i>
- Đoạn văn giới thiệu bót bi kh«ng
theo mét trình tự hợp lý, lộn xộn.
- Cần sửa lại: Tách thành hai đoạn
(Đoạn nói về cấu tạo gồm vỏ, ruột... và
đoạn nói về các loại bút bi).
- Đoạn giới thiệu chiếc đèn bàn cũng
lộn xộn không theo trình tự hợp lý.
- Nên tách thành 3 đoạn văn để giới
thiệu chiếc đèn thì hợp lý hơn (phần
đèn, chao đèn, để đèn).
* Ghi nhí: (Sgk)
<b>II. luyện tập:</b>
<i>Bài tập 1:</i>
- Đọc bài tËp 1: Sgk.
Học sinh làm việc độc lập, đứng tại
chỗ trả lời, lớp nhận xét - giáo viên bổ
sung.
(Nh÷ng tõ in nghiêng và dấu (?) cuối
câu là dấu hiệu hình thøc cđa c©u nghi
vÊn)
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài tập 2.
- Học sinh làm việc theo nhóm. Đại
diện nhóm trả lời. Lớp nhận xét -> giáo
viên bổ sung cho đầy đủ.
- Học sinh đọc bài tập 4.
+ Viết về trờng em: Nhìn từ xa, cổng
trờng, sân trờng, cây cối, các dÃy nhà,
các lớp, bàn ghế, bảng, đang trong giê
häc...
- Dựa vào các ý đã xác định.
- Chú ý cách dùng từ, đặt câu, diễn
đạt để đúng với yêu cầu giới thiệu,
thuyết minh. Chú ý kết hợp miêu tả, kể,
bình luận -> khi mở bài cũng nh kết bài.
<i>Bµi tËp 2: </i>
Hồ Chí Minh, vị lãnh tụ vĩ đạicủa nhân
dân Việt Nam. Suốt cuộc đời hoạt động
cách mạng, ngời luôn phấn đấu vợt qua
bao gian khổ, toàn tâm, toàn ý phục vụ
nhân dân...
H/S đứng tại chỗ làmGV nhận xét bổ
sung.
<b> IV.Củng cố kiểm tra đánh giá </b>
-Nắm chắc yêu cầu viết đoạn văn thuyết minh (sắp xếp ý, dùng từ, diễn đạt)
<i><b>V.H</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i>
- Lµm bµi tËp 3.(SGK)
- Viết đoạn văn giới thiệu bố cục sách ngữ văn 8 - Tập 1.
- Soạn bài: Quê hơng.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b> tuần 20 - bài 19</b>
<i><b>Tiết 77: </b></i> <b>quê hơng</b>
<i><b>(Tế Hanh)</b></i>
<b> A. Mục tiêu bài häc:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Cảm nhận đợc vẽ đẹp tơi sáng, khoẻ khoắn, đầy sức sống của một làng quê lao
động miền biển và tình yêu quê hơng tha thiết, đằm thắm của tác giả.
-Thấy đợc ngôn ngữ mộc mạc, giản dị, hình ảnh giàu tính sáng tạo và gợi cảm của bài
thơ.
<b>B.Ph ¬ng pháp .</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu văn bản - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị theo câu hỏi hớng dẫn ở SGk.
<b>D.Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.n nh t chc:</b></i>
<i><b>II.Hi bi c:</b></i>
? Đọc thuộc lòng bài thơ ông Đồ và nêu khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật của tác
giả?
<i><b>III.Bài mới:</b></i>
<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>
Tế Hanh là nhà thơ có mặt trong phong trào thơ mới chặng cuối. Thơ Tế Hanh là
một hồn thơ lãng mạn. Tế Hanh đợc biết đến nhiều nhất nh một nhà thơ của quê hơng,
gắn bó máu thịt với q hơng. Cái làng chài ven biển có dịng sông bao quanh, nơi Tế
Hanh đã sinh ra, luôn đau đáu trong nỗi nhớ thơng của Tế Hanh gợi những nguồn cảm
hứng vô tận cho thơ ông. Giúp ông viết những vần thơ hay nhất, đẹp nhất. Quê h ơng là
một trong những vần thơ nh vậy.
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Híng dÉn häc sinh t×m hiểu chung
về tác giả, tác phẩm.
? Dựa vµo chó thÝch sao nêu những
hiểu biết về tác gi¶?
- Giáo viên tổng kết những nét cơ bản.
Giáo viên: Gọi học sinh đọc - giáo
viên nhận xét điều chỉnh.
- Giáo viên đọc mẫu
? Theo em nên phân chia bố cục bài
thơ nh thế nào cho hợp lý?
Chia 3 ®o¹n
- Tám câu thơ đầu: Cảnh dân chài bơi
thuyền đai ỏnh cỏ.
- Tám câu tiếp theo: Cảnh thuyền cá
về bến.
- Khổ thơ cuối: Tình cảm nhớ thơng
quê hơng của tác gi¶.
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
phân tích cảnh dân chài bơi thuyền đi
đánh cá.
? Đoàn thuyền ra khơi trong một
khung cảnh thiên nhiên nh thế nào?
- Hc sinh tỡm chi tit, phõn tích.
- Giáo viên tổng kết, bình giảng, định
hớng.
<b>I- T×m hiĨu chung:</b>
<i><b>1. Tác giả,tác phẩm</b></i>
<i><b>- Tế Hanh sinh năm 1921, quê</b></i>
<i><b>Quảng NgÃi. Đợc mệnh danh là nhà</b></i>
<i><b>thơ của quê hơng.</b></i>
- Bi th Quờ hng c in trong tp
Hoa niờn 1945.
<i><b>2. Đọc văn bản - tìm hiểu bố cục:</b></i>
- Bài th¬ thc thĨ th¬ tù do, c©u 8
chữ.
- Chia làm 3 đoạn.
<b> II. Phân tích</b>
<i><b>1. Tỏm cõu thơ đầu: Cảnh dân chài bơi</b></i>
<i><b>thuyền đi đánh cá:</b></i>
- Khi trêi trong, giã nhĐ, sím mai
hång.
? Theo em, cã khËp khiƠng hay kh«ng
khi tác giả so s¸nh "C¸nh buåm" với
"Mảnh hồn làng"? ý nghĩa của sựoso
sánh này?
-So sánh với hồn làng là những gì lớn
lao thiêng liêng, phi vật thể . Sự so sánh
nàygợi nên một vẻ đẹp mới, lớn lao
<b> Hoạt động 3:</b>
- Híng dÉn häc sinh ph©n tích cảnh
thuyền cá về bến.
? Cnh dõn chi đón thuyền cá về bến
là một cảnh nh thế nào?
? Qua những hình ¶nh, chi tiÕt thơ
nào?
? Nột c sc ngh thut c s dng
trong đoạn thơ? ý nghĩa của biện pháp
nghệ thuật đó?
- Tác giả là con ngời có tâm hồn nhạy
cảm, tinh tế, lặng nghe đợc sự sống âm
thầm trong những sự vật của quê hơng,
tấm lòng gắn bó sâu nặng với con ngời
cùng cuộc sống lao động.
- §äc khỉ th¬ ci.
? Trong xa cách tác giả nhớ n nhng
- Học sinh tìm.
- Giáo viên nhận xét - bổ sung.
? Đó là hình ảnh cđa mét cc sèng
nh thÕ nµo?
- Cảnh thanh bình
- Làm lụng
- Giàu đẹp.
Giáo viên: Cho học sinh đọc ghi nh.
trẻo, một không gian rộng lớn (trong
trẻo) vô tËn.
- Nỉi bËt gi÷a không gian êm ả ấy,
đoàn thuyền băng mình ra khơi víi khÝ
thÕ dịng m¶nh cđa mét con tn m·.
- Nghệ thuật: (Nhân hố): Hình ảnh so
sánh và một loạt các động từ mạnh mẽ và
- Với âm điệu mạnh mẽ, sơi nổi, bằng
những hình ảnh thơ so sánh độc đáo, tám
câu thơ đầu vừa vẽ ra một bức tranh thiên
nhiên tơi sáng, vừa khắc hoạ đậm nét bức
tranh lao động kho khon y sc sng
ca ngi dõn.
<i><b>2. Tám câu thơ tiếp: Cảnh thuyền cá</b></i>
<i><b>về bến:</b></i>
- L mt bc tranh lao ng nỏo nhit.
Ngy hụm sau...
Dân làng tấp nập
Cá... bạc trắng
Hình ảnh ngời đi biển: Da nám, nắmg
cả thân hình.
- Dựng phép nhân hoá -> bức tranh lao
động náo nhiệt, đầy p nim vui.
- Những câu thơ sáng tạo, gợi cảm đầy
thú vị.
- Hình ảnh ngời dân chài vừa chân
thực, vừa lÃng mạn -> tầm vóc phi thêng.
ChiÕc thun: VËt v« tri nh trë nªn cã
hån, mét t©m hån tinh tÕ thấm đậm vị
muối biển khơi.
<i><b>3. Nỗi nhớ quê h</b><b> ơng</b><b> :</b></i>
- Biển: (màu nớc xanh)
- Cánh buồm (chiếc buồm vôi)
- Cá bạc
- Con thuyền... chạy...
- Mùi nång mỈn cđa biĨn.
-> Q hơng trong nỗi nhớ là sự giàu
đẹp, thanh bình.
- Nồng hậu, đậm đà, nồng thắm.
-> Đó là mùi riêng của làng biển, đợc
cảm nhận bằng tấm lòng của ngời con xa
quê.
<b> IV.Củng cố kiểm tra đánh giá </b>
- Giáo viên hệ thống lại bài giảng.
- Nêu nét đặc sắc về ngh thut ca bi th.
- Đoc lại ghi nhớ.
<b>V.H</b><i><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i>
- Häc thc lòng bài thơ.
- Soạn bài: Khi con tu hú.
<i><b>Ngày soạn:16-1-2007</b></i>
<i><b>Tiết 78: </b></i> <b>Khi con tu hó</b>
<i><b>(Tè H÷u)</b></i>
<i><b>Giúp học sinh:</b></i>
- Thy đợc cảnh tợng mùa hè đầy hơng sắc và sức sống trong thơ Tố Hữu.
- Niềm yêu cuộc sống, khát khao tự do của ngời chiến sĩ cách mạng trong hon
cnh b tự y.
- Thể thơ lục bát có sức tạo hình, bộc lộ các trạng thái của cảm xúc kh¸c nhau, khi
tha thiÕt, khi cøng cái, qut liƯt.
- Nghệ thuật kết hợp miêu tả, biểu cảm là vẽ đẹp của thơ Tố Hữu.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích thơ
<b>B.Ph ơng pháp :</b>
-Đọc - đàm thoại- phân tớch.
<b> C.Chun b:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu văn bản - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Soạn bài theo câu hỏi hớng dẫn ở SGK
<b> D.Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>I.n nh t chc:</b></i>
<i><b>II.Hi bi c:</b></i>
? Đọc thuộc lòng bài thơ "Quê hơng" nêu nét nghệ thuật của bài thơ?
<i><b>III.Bài míi:</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
Tố Hữu là nhà thơ lớn tiêu biểu của nền văn học cách mạng đơng đại. Con đờng
thơ của ông bắt đầu cùng với con đờng cách mạng. Bài thơ "Khi con tu hú" đợc sáng tác
vào tháng 7 - 1939.
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảmvà
tìm hiểu chung về tác giả, tác phẩm.
- Giáo viên dựa vào chú thích - nêu
những hiểu biết về tác giả.
- Giáo viên nhÊn m¹nh mét sè nÐt
chÝnh.
- Giáo viên: Giới thiệu cách đọc bài
thơ: Chú ý tâm t, nguồn cảm xúc.
? Bài thơ đợc vit theo th th no?
? Tìm bố cục của bài thơ.
2 đoạn
1. Khổ thơ 4 câu: Cảnh mùa hè.
2. Đoạn 2: 4 câu cuối Tâm trạng ngời
trong tù.
<b>Hot động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
phân tích sáu câu thơ đầu.
- Đọc khổ thơ đầu.
? Cnh mựa hố c gi t qua những
âm thanh nào?
- Häc sinh t×m chi tiÕt.
? Em có nhận xét gì về bức tranh mùa
hè?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì?
(Học sinh phát hiện)
Bp rõy vng...
y sân nắng đào
Trời xanh
=> Vẻ đẹp tơi sáng, lộng lẫy.
- Lúa chín, trái cây ngọt => Sự sống
ngọt ngào nảy në.
? Bức tranh mùa hè đợc cảm nhận
bằng những giác quan nào?
? Thái độ, tình cảm của tác giả khi
miêu tả bức tranh ấy?
- Tè H÷u (1920 - 2003) quª Thừa
Thiên Huế.
- Tố Hữu là "Lá cờ đầu của thơ ca
cách mạng ViÖt Nam"
- Bài thơ Khi con tu hú đợc sáng tác
tháng 7 1939 tại nhà lao Thừa Phủ
-Huế.
<i><b>2. Đọc tìm hiểu chú thích:</b></i>
<i><b>3. Thể thơ:</b></i>
- Thể thơ lục bát, nhịp nhàng, uyển
chuyển, giàu âm hởng.
<i><b>4. Bố cục:</b></i> Chia làm 2 đoạn.
<b> II. Phân tích:</b>
<i><b>1. Cảnh mùa hè:</b></i>
- Tiếng tu hú, tiếng ve sầu.
"Khi con tu hú gọi bầy
Lúa chiêm ... chín, trái cây ngọt...
Tri xanh... ụi con diu sỏo..."
-> Một sự sống rộn rÃ, tng bừng 6 câu
thơ lục bát mở ra một thế giới rộn ràng,
tràn trề nhựa sống.
- Không gian.
- Đọc 4 câu thơ cuối
? Tâm tr¹ng cđa ngêi tù chiến sĩ là
tâm trạng nh thÕ nµo?
? Em có nhận xét gì về nét đặc sắc
nghệ thuật tiêu biểu nào? Tác dụng của
biện pháp nghệ thuật đó?
-> Tất cả đều thể hiện khát khao cháy
bỏng muốn tách khỏi cảnh tù ngục của
ngời chiến sĩ cộng sản trẻ tuôit khi đang
phơi phới trên con đờng cách mạng bỗng
đâu "Gió cản cánh chim bằng".
? ¢m thanh tiÕng chim tu hó cã ý
nghĩa nh thế nào trong việc khơi gợi tâm
sự, cảm xúc của tác giả?
- Hc sinh trao i thảo luận.
- Giáo viên: Gợi ý: ở đầu bài tiếng
chim tu hú là một thứ âm thanh nh thế
nào? ở cuối bài nó là một thứ âm thanh
nh thế nào? Có phải là một thứ âm thanh
đơn thuần của tự nhiên khách quan
khụng?
- Giáo viên nêu khái quát giá trị nội
dung và nghệ thuật của bài thơ.
-> Th th lc bỏt mềm mại, tình thơ
tha thiết, hình ảnh khi tơi sáng, khi dằn
vặt, u uất... đã thể hiện thành công tâm
trạng, cm xỳc ca tỏc gi.
- Nội dung: Lòng yêu sự sống mÃnh
liệt và niềm khát khao cháy bỏng muốn
thoát khái tï ngôc cña ngêi chiÕn sÜ
céng sản.
Giỏo viờn: Gi hc sinh c ghi nh:
<i><b>2. Tâm tr¹ng cđa ng</b><b> êi chiÕn sÜ trong</b></i>
<i><b>tï:</b></i>
<i><b>Ta nghe hè dậy...</b></i>
Chân... đạp...
Ngột... uất...
- Nhịp thơ ngắt bất thờng 6/2/3/3 các
động từ mnh.
-> Đó là tâm trạng đau khổ, bực bội,
uất ức, ngột ngạt nhng không hề có vẽ bi
quan, chán chờng.
- Bài thơ mở đầu bằng tiếng chim tu
hú và kết thúc cũng bằng tiếng chim tu
hú. Mỗi tiếng kêu là một tín hiệu gợi
nhắc về cuộc sống tự do và thân phận tù
tội.
- Đầu bài Tiếng chim tu hú là báo
mùa một thứ âm thanh hay và đẹp thì
cuối bài nó là một thứ âm thanh nhức
nhối, thúc gic hnh ng.
* Ghi nhớ: Sgk.
- Giáo viên hệ thống lại bài giảng.
? Nêu nét tổng hợp về nội dung, nghÖ
thuËt.
- Thể thơ lục bát mềm mại, uyển
chuyển, linh hoạt, bài thơ liền mạch,
giọng điệu tự nhiên. Cảm xúc nhất quán.
<i><b> IV.Củng cố kiểm tra đánh giá </b></i>
-Häc thc ghi nhí.
- §äc trớc câu nghi vấn tiếp theo.
<i><b>Ngày soạn:17-1-2007</b></i>
<i><b>Tiết 79: </b></i> <b>câu nghi vÊn</b>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến, khẳng
định, phủ định, đe doạ, biểu lộ tình cảm, cảm xúc...
- BiÕt sư dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.
<b> B.Ph ơng pháp :</b>
- Quy nạp : Đọc ví dụ-phân tích rút ra bàI học-luyện tập.
<b> c.huẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> §äc tríc néi dung bµi.
<b> D. tiến trình lên lớp:</b>
<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II.Hỏi bàI cũ:</b></i>
? Đọc đoạn văn phát biểu cảm nghĩ đã viết có dùng từ và câu nghi vấn?
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 4: </b>
- Giáo viên cho học sinh đọc 5 đoạn
văn và nêu yêu cầu các câu hỏi ở Sgk.
? Xác định các câu nghi vấn?
? Các câu nghi vấn dùng để làm gì?
? Về dấu kết thúc các câu nghi vấn
này?
- Học sinh làm việc đọc lập đứng tại
chỗ trả lời.
- Lớp nhận xét -> giáo viên bổ sung.
(Giáo viên có thể cho học sinh lấy
thêm ví dụ khác để thấy đợc nội dung
nghi vấn có thể là cầu khiến, khẳng
định, biểu lộ cảm xúc...)
<b>I- Nh÷ng chức năng khác:</b>
a. Những ngời muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ?
(Biểu lộ tình cảm, cảm xúc, sự hoài
niệm nuèi tiÕc).
b. Mày định nói cho cha mày nghe
đấy à? (Dùng đe doạ?)
c. Có biết hay khơng? Lính đâu? Sao
bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào
đây nh vậy? Khơng có phép tác gì nữa
à? (Dùng để đe doạ, dấu chấm hỏi (?)
dùng để kết thúc).
d. Cả đoạn trích là một câu nghi vấn
(khẳng định)
-Giáo viên cho học sinh nhận xét nội
dung trong các câu nghi vấn (nghi vấn
để làm gì)
- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Giáo viên nhấn mạnh những nội
dung cơ bản.
<b>Hoạt động 5:</b>
Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
bài tập 1.
Học sinh làm độc lập - đứng tại chổ
trả lời - lớp bổ sung -> giáo viên nhận
xét bổ sung.
<i>Bµi tËp 2:</i>
- Hc sinh lm vic c lp.
- Giáo viên gọi học sinh ë líp nhËn
xÐt bỉ sung.
- Giáo viên đánh giá, nhận xét qua
việc thực hành của hc sinh.
là nó, cái con mèo hay lục lọi ấy? (Biểu
lộ cảm xúc, sự ngạc nhiên, câu thứ hai là
câu dÊu chÊm (!))
* Ghi nhí: Sgk.
- Câu nghi vấn (ngồi việc dùg để hỏi)
còn dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ
định, đe doạ, bộc lộ cảm xúc... và không
yêu cầu ngời đối thoại trả lời.
-Nếu khơng dùng để hỏi thì kết thúc câu
có thể bằng dấu chấm, chấm than, hoặc
chấm lửng.
<b> II. luyÖn tËp:</b>
<i>Bài tập 1: </i>Các câu nghi vấn.
Con ngời đáng kính ấy... ăn ?
(Biểu lộ cảm xúc, sự ngạc nhiên).
b. Chỉ riêng "Than ôi!" không phải là
câu nghi vấn (phủ định biểu lộ cảm xúc).
c. Sao ta không ngắm... nhàng vơi?
(Cầu khiến, biểu lộ tình cảm)
d. ¤i, nÕu thÕ... bãng bay?
<i>Bµi tËp 2:</i>
a. Sao cụ lo xa quá thế? Tội gì... tiền
để lại? ăn mãi.... lo liệu?
(Ba câu đều phủ định, dấu hiệu nghi
vấn, từ sao, gì, gì)
b. Cả đàn bị giao cho thằng bé... chn
dt lm sao?)
(Băn khoăn, ngần ngại: Dấu hiệu: làm
sao!).
<b> IV.Củng cố kiểm tra đánh giá </b>
- Nắm đợc chức năng khác của câu nghi vấn là dùng để phủ định, khẳng định,
cầu khiến, biểu lộ cảm xúc... và cách dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp
khác nhau.
<b> V.H</b><i><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i>
- Lµm tiÕp bµi tËp 2, 3, 4: Sgk.
<i><b>Ngµy so¹n:18-1-2007</b></i>
<i><b>Tiết 80: </b></i> <b>THuyết minh về một phơng pháp</b>
<b>(Cách làm)</b>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Nắm đợc cách thuyết minh v mt phng phỏp, mt thớ nghim.
- Rèn kĩ năng luyện tập.
<b> B.Ph ơng pháp</b>:
-Ôn luyện.
<b> C.chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn bài.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc nội dung ở Sgk.
<b> D.Tiến trình bàI giảng:</b>
<i><b>I.n nh tổ chức</b></i>.
<i><b>II.Hỏi bàI cũ;</b></i>
? Nêu cách viết đoạn văn trong văn bản.
<i><b>III.BµI míi:</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giáo viên gọi một học sinh đọc bài
a (Làm đồ chơi bằng quả khơ): (Em bé
đá bóng) và một học sinh khác đọc bài
b (nấu canh, rau ngót...) nêu câu hỏi:
Cả hai bài đều có những phần chung?
? Khi thuyết minh cách làm phải nh
thế nào?
- Học sinh tr¶ lêi.
- Giáo viên: Gọi học sinh đọc ghi
nh
Giáo viên: Hớng dẫn học sinh luyện
tập:
Chỳ ý: Khi giới thiệu một phơng
pháp (cách làm) ngời viết phải tìm hiểu,
nắm chắc phơng pháp đó.
- Khi thuyết minh cần trình bày rõ
điều kiện, cách thức, trình tự thực hiện
<b>I. Giới thiệu một ph ơng pháp (hoặc</b>
<b>một cách làm):</b>
- C hai bi u cú ba phần chung là
nguyên vật liệu, cách lm v yờu cu
thnh phm.
- Phải nêu cái nào làm trớc, làm sau
theo một trật tự thì mới có kết quả.
*Ghi nhớ: (Sgk)
<b> II. Luyện tập:</b>
<i>Bài tập 1: </i>(Thuyết minh một trò chơi
phù hợp)
- Mở bài: Giíi thiƯu kh¸i quát trò
chơi.
- Thân bài:
+ Số ngời chơi, dụng cụ chơi
- Lời văn ngắn gọn rõ ràng. phạm luật)
+ Yờu cu i vi trũ chi (vui v,
nhit tỡnh...)
- Kết bài: Tác dụng, ấn tợng về trò
chơi?
- Hiu y cỏch thuyt minh mt
phng phỏp, mt cách làm.
- Làm bài tập 2 (Phơng pháp đọc
nhanh).
<i><b> IV.Củng cốkiểm tra đánh giá </b></i>
Gợi ý bài tập 1:
+ Mở bài: Vì sao phải đọc nhanh (Sự phát triển của khoa học kỹ thuật yêu cầu tiếp
nhận thông tin hàng ngày...)
+ Thân bài: Thuyết minh các cách đọc nhanh trên thế giới.
+ Đọc lại phần ghi nhớ:
<b> V.H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i>
<i><b> +Học nội dung đã học.</b></i>
+Làm các bI tp cũn li.
+ Soạn bài: Tức cảnh Pác Bó
<i><b>Ngày soạn:19-1-2007</b></i>
<b> tuần 21 - bài 20</b>
<i><b>Tiết 81: </b></i> <b>tức cảnh P¸c Bã</b>
<i><b>(Hồ Chí Minh)</b></i>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Cảm nhận đợc bài thơ thấy đợc cảnh sinh hoạt và làm việc của Bác Hồ ở Pác Bó.
Niềm vui của ngời cách mạng, niềm vui đợc hoà nhập với thiên nhiên trong cuộc sống
gian khổ. Thấy đợc vẻ đẹp của thơ tứ tuyệt tiếng việt của Bác. Lời thơ bình dị, cảm xúc
hồn nhiên mà sâu sắc, sự kết hợp hài hoà miêu tả và biểu cảm.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích hình thơ.
- Gd lßng kính yêu lÃnh tụ - lòng lạc quan cách mạng ở Bác.
<b> B.Ph ơng pháp :</b>
-Đọc diễn cảm-đàm thoại –Phân tích.
<b> C.chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Thơ và cuộc đời Bác - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Soạn theo câu hỏi hớng dẫn ở Sgk.
<b> D.Tiến trình bàI giảng:</b>
<b> I.ổn định tổ chức:</b>
<i><b> II.Hỏi bàI cũ:</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- Sau 30 năm bôn ba khắp năm châu bốn biển, tháng 2/ 1942 Bác Hồ đã bí mật về
nớc để trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam. Ngời sống ở hang Pác Bó, Cao Bằng
trong một điều kiện, sinh hoạt vô cùng gian khổ. Mặc dù vậy đ ợc sống giữa thiên nhiên,
đợc hoạt động cách mạng vì dân vì nớc, Bác rất vui. Bài thơ: Tức cảnh Pác Bó đợc ra đời
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Híng dÉn t×m hiĨu chung vỊ t¸c
phÈm.
Giáo viên gọi một vài học sinh đọc
- Giáo viên đọc mẫu.
? Bµi th¬ thc thĨ thơ gì? Em có
nhận xét gì về âm hởng chung của bài
thơ?
<b>Hot ng 2:</b>
? Em thử nêu cảm nhận của bài thơ?
- Bài thơ bốn câu tự nhiên, bình dị,
giọng điệu thoải mái pha chút vui đùa
hóm hỉnh.
- Ba câu thơ đầu tả cảnh sinh hoạt,
câu thứ nhất nói về việc ăn, câu thứ hai
nói về việc ở, câu thứ ba nói về việc
làm tất cả đều tốt lên cảm giác thích
thú vui lịng.
? ë P¸c Bã, Bác sống và làm việc
trong một không gian, điều kiện nh thế
nào?
? Em có nhận xét gì về câu thơ - chỉ
ra cấu tạo và ý nghĩa việc sử dụng nghệ
thuật đó?
(Ra suối: nơi làm việc).
Vào hang: Nơi sinh hoạt hàng ngày.
? Từ câu thơ mở đầu em hiểu gì về
cuộc sống của Bác khi ở Pác Bó?
- Học sinh trả lời.
? Dựa vào chú thích Sgk giải nghĩa
lời thơ "Cháo bẹ, rau măng..."
? Theo em, cõu th th hai t thực
hay chỉ là sự đùa vui hóm hỉnh?
- Câu thơ tả thực cảnh sinh hoạt gian
khổ đó nhng lại nhẹ bng bi thỏi
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
<i><b> 1. Đọc và tìm hiểu chú thích:</b></i>
<i><b>- Đọc chËm r·i - víi giọng chắc</b></i>
- Đọc vui, sảng khoái.
<i><b>2. Thể thơ: </b></i>Thất ngôn tứ tuyệt. tuân
thủ khá chặt chẽ quy tắc và mô hình
cấu tróc chung: s«i nỉi, vui, phãng
kho¸ng.
<b> II. Phân tích:</b>
<i><b>1. Ba câu thơ đầu: Cảnh sinh hoạt</b></i>
<i><b>của Bác ë P¸c Bã:</b></i>
<i><b>- Sáng ra... tối vào.</b></i>
- Dùng phép đối.
+ Đối vế câu: Sáng ra/ tối vào.
+ Đối thời gian: Sáng/ tối.
+ Đối hành động: Ra/ vào
+ Đối không gian: Suối/ hang
-> Diễn tả hành động đều đặn, nhịp
nhàng của con ngời. Quan hệ hoà hợp
giữa con ngời với thiên nhiên ở Pác Bó
Giọng điệu thoải mái, phơi phới,
nhịp 3/4 tạo thành 2 vế sống đôi
tạo nề nếp cuộc sống hài hồ, th
thái và có ý nghĩa của ngời cách
-VÉn giäng th¬ Êy nhng câu thứ 2
thoáng nét cời vui "Cháo bẹ, rau măng
vẫn sẵn sàng".
ca ngi trong cuộc. Ba chữ "Vẫn sẵn
sàng" liền một mạch nh sợi dây chắc
khoẻ đã kéo hình ảnh ăn cháo bẹ, rau
măng vốn là nổi khổ thành niềm vui lấp
lánh.
? ở Pác Bó, điều kiện làm việc của
Bác nh thế nào? Em có nhận xét gì về
thanh điệu câu thơ, ý nghĩa của từ láy
chông chênh? Câu thơ này tả thực hay
chỉ vui đùa?
-Giống nh câu thứ 2, câu thứ 3 cũng
chỉ là một câu tả thực giản dị Bác
khơng tả mình mà chỉ tả cái bàn đá nơi
Bác làm việc và công việc Bác làm.
Nh-ng ấn tợNh-ng sâu đậm nhất mà câu thơ
đem lại là hình ảnh Bác, nhà cách mạng
thiên tài đang làm nên một sự nghiệp vĩ
đại từ những gì đơn sơ, chơng chênh,
nhỏ bé.
<b>-Hoạt động 3:</b>
- Híng dÉn häc sinh phân tích câu
thơ cuối.
? Em hÃy so sánh giọng thơ ở câu
cuối so với ba câu đầu?
-ú l cuộc sống gian khổ những tràn
đầy niềm vui lớn lao. Sống trong hoàn
cảnh gian khổ mà làm mà làm nên sự
nghiệp lớn cuộc đời cách mạng quả là
"sang". Câu thơ lấp lánh nụ cời hóm
hỉnh.
-? Đợc sống giữa thiên nhiên là sở
nguyện suốt đời của Bác. Vậy theo em,
thú lâm tuyền của Bác với ngời xa có
giống và khác nhau khơng?
- Häc sinh bêu khái quát giá trị bài
thơ?
- Câu thơ thứ 3 nói về công việc của
Bác.
-> Bn ỏ.... dch s Đảng.
Bàn làm việc là một phiến đá bên bờ
suối.
- C©u tả thực giản dị.
- T lỏy chụng chờnh gi cm giác
bất an về sự đổ vỡ thất bại. Nhng sự
vững chãi của hình ảnh "bàn đá" và
thanh trắc rắn rỏi trong cụm từ "dịch sử
Đảng" nh bàn tay chắc khoẻ đã an lòng
ngời đọc.
-> Trung tâm của bức tranh Pác Bó là
hình tợng ngời chiến sĩ cách mạng hiện
lên vừa chân thực sinh ng va mang
mt tm vúc ln lao.
<i><b>2. Câu thơ cuối:</b></i>
- Cách nói và giọng thơ vui ở ba câu
đầu đã làm nhẹ đi rất nhiều gian khổ
vất vả mà Bác trải qua. Nhng đến câu
thứ t "Sang" tất cả những gian khổ vất
vã nhờng nh xoá sạch.
-> Bằng giọng thơ đùa vui hóm hỉnh
bài thơ đã cho chúng ta thấy niềm vui
tinh thần lạc quan, phong thái ung dung
của Bác Hồ trong cuộc cách mạng đầy
gian khổ ở Pác Bó.
- Giáo viên: Gọi học sinh c ghi
nh.
cách mạng luôn làm chủ hoàn cảnh, lạc
quan tin tởng tơng lại.
* Ghi nhớ: (Sgk)
<b> IV. Củng cố kiểm tra đánh giá</b><i><b> :</b><b> </b></i>
- Đọc diễn cảm bài thơ
- Đọc lại ghi nhớ
- Điều gì làm em xúc động nhất khi đọc bài tho này?
<b> V.H</b><i><b> ớng dẫn học ở nh</b><b> à:</b></i>
-Häc thuéc ghi nhí
- Học thuộc bài thơ. - Đọc trớc bài: Câu cầu khiến.
<i><b>Ngày soạn19-1-2007</b></i>
<i><b>Tit 82: </b></i> <b>Cõu cu khiến</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Hiểu rõ đặc điểm của câu cầu khiến. Phân biệt đợc câu cầu khiến với các kiểu câu
khác.
- Nắm vững chức năng của câu cầu khiến. Biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp
<b> B. Ph ơng pháp:</b>
Tìm hiểu ví dụ phân tích-thảo luận luyện tập
<b> C.chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc văn bản.
<b> D. tin trình bàI giảng</b>
<b> I. ổn định tổ chức:</b>
<i><b>II.Hái tra bµi cị:</b></i>
? Đặt 5 câu nghi vấn, sau đó chuyển thành 5 câu tơng đơng khơng có nội dung cầu
khiến (để cầu khiến, đe doạ, biểu cảm, phủ định, khẳng định).
<i><b>III.bµI míi:</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giáo viên cho một học sinh đọc
yêu câu 1, nờu cõu hi, gi ý cho hc
<b>I- Đặc điểm hình thức và chức</b>
<b>năng:</b>
sinh tìm hiểu:
? Những câu nào là câu cầu khiến,
dấu hiện hinh thøc?
? Dùng để làm gì?
- Học sinh làm việc độc lập, đứng tại
chổ trả lời từng câu.
- Líp bỉ sung - giáo viên nhận xét ->
bổ sung.
- Giỏo viờn cho học sinh đọc yêu cầu
mục 2, tổ chức tìm hiểu giống mục 1.
Yêu cầu học sinh đọc hai câu văn với
ngữ điệu phù hợp.
- Giáo viên cho học sinh phát biểu hệ
thống kiến thức về đặc điểm và chức
năng của câu cầu khiến.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ:
<b>Hoạt động 2: </b>
- Giáo viên cho học sinh đọc bài tập
1. Giáo viên gợi ý để học sinh làm việc
độc lập, đứng tại chổ trả lời các câu
+ Thôi, đừng lo lắng (từ thôi, đừng
để khuyên bảo).
+ Cứ về đi (Từ đi - để yêu cầu).
+ Đi thôi con (Từ đi, thôi - để yêu
cầu).
- Hai câu giống nhau về hình thức
nhng khác nhau về nội dung, ngữ điệu
đọc cũng khác nhau.
a. Mở cửa! Là câu trần thuật dùng để
trả lời câu hỏi.
b. Mở cửa! Là câu cầu khiến dùng để
ra lệnh, đề nghị.
* Ghi nhí: (Sgk)
- Câu cầu khiến có từ cầu khiến, ngữ
điệu cầu khiến dùng để ra lệnh, yêu
cầu, đề nghị...
<i><b>- Khi viÕt cã dấu chấm than cuối</b></i>
<i><b>câu hoặc dÊu (.).</b></i>
<b> II. Lun tËp:</b>
<i>* Bµi tËp 1:</i>
- Dấu hiệu cầu khiến các câu là hãy
đứng, đi.
- Chủ ngữ đều chỉ ngời đối thoại.
(hay ngời tiếp nhận câu nói).
- Câu a: Vắng chủ ngữ (ngời i
thoi l Lang Liờu).
+ HÃy lấy gạo làm bánh mà lễ tiên
v-ơng.
+ Con hóy ly go lm bỏnh m lễ
tiên vơng (rõ đối tợng, không thay đổi
nội dung nhẹ nhng hn).
- Câu b: Chủ ngữ là ông Giáo.
(Ngôi thứ 2 số ít)
+ Ông Giáo hút trớc đi.
+ Hút trớc đi ông Giáo (ý nghĩa cầu
khiến mạnh hơn nhng ý nghĩa lịch sự
giảm đi).
- Câu c: Chủ ngữ là chúng ta (Ngôi
thứ nhất số nhiều).
<i>Bài tập 2:</i>
Giỏo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
của bài tập 2.
- Lớp làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày
Giáo viên nhận xét bổ sung.
<i>* Bài tập 2: </i>
Tìm các câu cầu khiến và nhận xét sự
khác nhau về hình thức biểu hiện.
- Câu a: Thôi, im cái miệng ma dầm
sùi sụt ấy đi (từ đi, vắng CN)
- Câu b: Các em đừng khóc (Từ
đứng: CN l ngụi th 2 s nhiu).
- Câu c: Đa tay cho tôi mau.
Cầm lấy tay tôi này.
(Không có từ cầu khiến, chỉ có ngữ
điệu cầu khiến, vắng CN).
<i><b> IV.Củng cố kiẻm tra đánh giá:</b></i>
- Giáo viên hệ thng bi ging.
- Đọc lại phần ghi nhớ
<i><b> V.H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i>
- Lµm tiÕp bµi tập 3 (Sgk)
- Đọc trớc bài: Thuyết minh một danh lam thắng cảnh.
<i><b>Ngày soạn20-1-2007</b></i>
<i><b>Tiết 83: </b></i> <b>thuyết minh vỊ mét danh lam </b>
<b>thắng cảnh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp học sinh:</b></i>
- Biết cách viết bài giới thiệu một danh lam thắng cảnh.
- Rốn k nng din t
<b>B. ph ơng pháp:</b>
- Tìm hiểu t liệu-phân tích -đàm thoi .
<b> c.chun b:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc nội dung bµi häc.
<b> d. tiến trình bàI giảng:</b>
<b> i .ổn định tổ chức</b>
<b> II. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Xác định cách giới thiệu phơng pháp thuyết minh?
<b> III.BàI mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giáo viên cho học sinh đọc đoạn
văn Hồ Gơm và Đền Ngọc Sơn.
? KiÕn thøc bµi viết cung cấp.
? Viết bào về danh thắng cần những
kiến thøc g×?
? Làm thế nào để có những kiến thức
về danh thng?
? Bài viết sắp xếp theo bố cục nh thÕ
nµo? Em h·y nhËn xÐt vỊ bè cơc cđa
bµi viÕt? Theo em cã g× thiÕu sãt trong
bè cơc? Cã phải thiếu phần mở bài hay
không?
- Hc sinh lm vic c lp
- Ln lt tr li
-> Giáo viên nhận xét bỉ sung
- Thiếu miêu tả vị trí, độ rộng hẹp
của hồ, của hồ, vị trí của Tháp Rùa, của
- Giáo viên cho học sinh đọc ghi
nhớ.
<b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
luyện tập.
? Theo em có thể giới thiệu Hồ Hoàn
Kiến và Đền Ngọc Sơn bằng quan sát
đợc không? Thử nêu những quan sát,
nhận xét mà em biết?
<b>I- Giíi thiƯu mét danh lam thắng</b>
<b>cảnh:</b>
- KiÕn thøc bµi viÕt: lịch sử (Hồ
Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn).
- Vit bi về danh lam thắng cảnh
cần kiến thức về lịch sử (Sự kiện, thời
gian, diễn biến) nhân vật lịch sử, kể cả
huyền thoại lịch sử -> phải đọc, phải
trích luỹ.
+ Để có kiến thức về danh lam thắng
+ Bài văn này thiếu phần mở bài,
thiếu những miêu tả về diện tích, vị trí,
quang cảnh xung quanh, màu nớc,
thỉnh thoảng rùa nổi lên...
*Ghi nhớ: Sgk.
<b> II. Luyện tập:</b>
<i><b>1. Xây dựng lại bè cơc hỵp lý:</b></i>
- Mở bài: Nói đến Hà Nội là nghĩ
đến Hồ Gơm với đền Ngọc Sơn và Tháp
Rùa bởi đó là danh thắng đặc trng cho
Thủ đô.
- Thân bài: Giới thiệu vẻ đẹp thiên
nhiên và những giá trị mang ý nghĩa
lịch sử (về thiên nhiên, về lịch sử... kết
hợp với miêu tả, bình luận).
? Sắp xếp lại thứ tự danh thắng?
<i><b>? Chọn chi tiết tiêu biểu?</b></i>
? Sử dụng câu nói của nhà thơ nớc
ngoài?
<i><b>2. Sắp xếp lại thứ tự giới thiệu danh</b></i>
<i><b>th¾ng:</b></i>
- Từ xa đến gần: Theo thời gian.
- Từ ngồi vào trong: Đờng phố, cây
xanh ven hồ, nớc, rùa, đền, tháp...
(khơng gian, thiên nhiên).
<i><b>3. Chän chi tiÕt tiªu biểu:</b></i>
- Lê Lợi trả gơm, Rùa nhận gơm (gọi
Hồ Gơm hay hồ Hoàn Kiếm là vì vậy)
<i><b>- Cú Thỏp Rựa đền Ngọc Sơn ghi</b></i>
<i><b>chiến công đánh giặc ngoại xâm và</b></i>
<i><b>thờ những anh hùng anh tộc và</b></i>
<i><b>những giỏ tr vn hoỏ.</b></i>
<i><b>4. ý của nhà thơ n</b><b> ớc ngoµi:</b></i>
"Hồ Gơm là chiếc lẳng hoa xinh đẹp
giữa lịng Hà Nội". Có thể dùng để làm
mở đầu hoặc kết thúc bài giới thiệu
cũng đợc (cách nói hình ảnh, khái
quát).
<b> IV- Củng cố kiểm tra đánh giá</b>
- Nắm chắc phơng pháp giới thiệu, thuyết minh một danh lam thắng cảnh
- Làm bài tập.
- Viết lại bài giới thiệu Hồ Gơm và Đền Ngọc Sơn sau khi học xong bài này (có 3
phần, khoảng 12 dòng)
- Chuẩn bị trớc: Ôn tập văn bản thuyết minh.
<i><b> Ngày soạn22-1-2007</b></i>
<i><b>Tit 84: </b></i> <b>ụn tập về văn bản thuyết minh</b>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Ơn lại các vấn đề lý thuyết về văn bản thuyết minh và nắm chắc cách làm văn
bản thuyết minh.
- Rèn kĩ năng diễn đạt.
<b> B. ph ơng pháp</b>:
<b>1. Gi¸o viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc văn bản
.<b>D.tin trỡnh bi ging</b>:
<b> I</b>. <i><b>ổn định tổ chức</b></i>:
<b>II. Hi bi c </b>
? Viết đoạn văn giíi thiƯu vỊ hiƯu s¸ch tù chän.
- Học sinh đứng tại chổ trả lời -> Giáo viên nhận xét bổ sung
.<i><b>III.Bài mới:</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh </b> <b>Nội dung kin thc</b>
<b>Hot ng 1: </b>(Lt nhanh)
- Giáo viên tổ chức cho học sinh ôn
tập hệ thống những kiến thức lý thuyết
về văn bản thuyết minh.
- Hc sinh ng ti ch trả lời.
- Giáo viên nhận xét -> bổ sung.
<b>Hoạt động 2: </b>
- Giáo viên cho một học sinh đọc
yêu cầu của bài tập 1. Sau đó tổ chức
cho học sinh lập ý và lập dàn bài đối
với các đối tợng thuyết minh sau:
+ Giới thiệu một đị dùng.
- Học sinh trả lời.
+ Giíi thiƯu mét danh thắng.
- Giáo viên gọi học sinh trình bày.
- Giáo viên nhận xét -> bổ sung.
+ Giới thiệu một tác phẩm, văn bản,
thể loại.
- Giỏo viờn gi hc sinh trỡnh bày.
+ Giới thiệu một phơng pháp (làm đồ
dùng dạy học, thớ nghim).
- Giáo viên tổ chức cho học sinh lập
<b>I- ¤n tËp lý thuyÕt:</b>
- Vai trß, t¸c dơng cđa văn bản
thuyết minh.
- iu kin lm tốt văn bản thuyết
minh.
- Các phơng pháp thuyết minh c
vn dng.
<b>II- Luyện tập:</b>
<i>* Bài tập 1:</i> Các lập ý vµ lËp dµn bµi
khi:
+ Giới thiệu một đồ dùng:
- ý nghĩa của đồ dùng trong cuộc
sống.
- Là sản phẩm của quá trình lao
động.
- Quá trình làm ra đồ dùng này?
+ Giới thiệu một số danh thắng:
- Vị trí của danh thắng trong đời
sống xã hội?
- Tả cảnh p ca danh thng?
- Trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ danh
thắng?
+ Giới thiệu một tác phẩm, văn bản
thể loại:
- Tác phẩm văn hoá thiếu nhi.
Nội dung, nghệ thuật, sức hấp dẫn?
+ Giới thiệu một phơng pháp (cách
làm): Nêu điều kiện, cách thức, trình tự
và yêu cầu chất lợng sản phẩm.
<i>* Bµi tËp 2: </i>
dàn ý cho 5 nội dung thuyết minh, giới
thiệu về danh thắng quê hơng em, về
tr-ờng em, về một loại hoa, về một loại
động vật, về một sản phẩm mang bản
sắc dân tộc.
- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm.
+ Chia 5 nhãm, các nhóm trình bày
-Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Học sinh ghi dàn ý vào vở.
- (Phần viết đoạn văn về nhà các em
chuẩn bị).
- Học sinh tự chọn.
- Tự hào về danh thắng.
+ Giới thiệu trờng em:
- Gn với tuổi thơ, tuổi học trị.
- Cảnh trí thiên nhiên xung quanh.
- Vẻ đẹp khang trang, lộng lẫy hay
bình dị.
+ Giới thiệu một loại hoa:
- Hoa trong đời sống.
- Miªu tả một loại hoa cụ thể (màu,
hơng).
+ Gii thiu mt loài động vật:
- Con mèo quý của em.
- Màu lơng, đặc tính (ăn, ngủ, bắt
chuột, sởi nng).
+ Giới thiệu sản phẩm mang bản sắc
Việt Nam.
- Quá trình nón.
- Tác dụng che nắng, ma, làm duyên
cho phụ n÷.
<b> IV- Củng cố kiểm tra đánh giá:</b>
- Những vấn đề lý thuyết và thực hành lập dàn ý, lập dàn ý viết bài văn thuyết
minh.
<i><b> V.H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> .</b></i>
- Lµm bµi tËp: Viết 5 đoạn văn cho 5 nội dung ở bài tập 2.
- Soạn bài: Ngắm trăng
<i><b>Ngày soạn25-1-2007</b></i>
<b> Tuần 22 - Bài 21:</b>
<i><b>Tiết 85: </b></i> <b>ngắm trăng - đi đờng</b>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Cảm nhận đợc tình yêu thiên nhiên đặc biệt của Bác Hồ, dù trong hoàn cảnh tù
ngục. Ngời vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến giao hồ với vầng trăng ngồi trời.
<b> b.ph ơng pháp :</b>
-Đọc -đàm thoại - phõn tớch.
<b> C.chun b:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị theo híng dÉn ë Sgk.
<b> d. tiÕn tr×nh bài giảng:</b>
<i><b>I.n nh t chc</b></i>.
<i><b>II. hi bi c</b></i> :
? Đọc thuộc lòng bài thơ "Tức cảnh Pác Bó"
? Nêu nội dung, nghệ thuật chính của bài thơ?
<i><b>III.bài mới:</b></i>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
Tình u thiên nhiên đặc biệt sâu sắc ở Bác Hồ thể hiện phong phú trong thơ ca
Ngời. Nhất là các bài viết về trăng, cuộc ngắm trăng đặc biệt, nắgm trăng trong tù hoặc
một bài thơ mang đậm chất triết lý cổ vũ tinh thần con ngời vợt qua khó khăn thử thách
để vơn tới mục đích cao đẹp "Đi đờng".
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Học sinh đọc chú thích Sgk.
? Bài thơ đợc sáng tác trong hoàn
cảnh nào?
- Học sinh đọc bài thơ, yêu cầu đọc
chính xác phần phiên âm chữ Hán và
bài thơ dịch.
? Bài thơ đợc sáng tác theo th th
no?
- Thất ngôn tứ tuyệt.
- Đọc lại hai câu thơ đầu. Hai câu
thơ diễn tả điều gì?
? Tâm trạng nhân vật trữ tình đợc thể
hiện nh thế nào? Câu thơ mở đầu em
biết về sự thật nào? Từ nào đợc lặp lại?
ý nghÜa:
- Häc sinh suy nghÜa - tr¶ lêi.
(Nói cái khơng có để nói tới cái sẵn
có nhiều hơn trong cuộc sống ngắm
trăng nhng cõu tip theo).
- Đọc câu thơ tiếp theo. So sánh bản
chữ Hán phiên âm, bản dịch nghĩa?
-> Câu thơ dịch thuộc kiểu câu trần
thuật, câu thơ phiên âm, dịch nghĩa
thuộc câu nghi vấn.
<b>Bài: Ngắm trăng</b>
<b>I- Tìm hiểu chung: (Vọng nguyệt).</b>
1. Hoàn cảnh sáng tác: (Sgk).
2. Đọc - tìm hiểu chú thích.
<b>II- Phân tích:</b>
<i>a. Hai câu thơ đầu:</i> Hoàn cảnh ngắm
trăng và tâm trạng nhân vật trữ tình.
- Trong tự, khụng ru, khơng hoa.
- Khẳng địng sự thiếu thốn đủ điều
trong hồn cảnh khắc nghiệt - ý nghĩa
hiện thực.
- Cảnh đẹp đêm nay khó hửng hờ.
- Câu thơ dùng để hỏi (tự hỏi) vừa
dùng để bộc lộ cảm xúc tâm hồn trớc
đêm trăng đẹp. Trạng thái xao xuyến
của tâm hồn khơng cầm lịng đợc trớc
vẻ đẹp khó hửng hờ. Con ngời yêu thiên
nhiên say mê - dù ang thõn tự.
Đọc 2 câu thơ tiếp theo.
? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì? Tác dụng của biện pháp nghệ
thuật đó?
? Em có cảm nhận đợc điều gì trong
tình u thiên nhiên của Bác?
- Chủ động đến với thiên nhiên, quên
đi thân phận tù đày -> tình yêu thiên
nhiên đến độ quên mình.
- Giáo viên gọi học sinh đọc ghi nhớ
ở Sgk.
<b>Hoạt động 1: </b>
- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm và
tìm hiểu chung.
- Giáo viên giới thiệu vài nét về đề
tài đi đờng.
- Giáo viên gọi một vài học sinh đọc
- giáo viên nhận xét và đọc mu.
? Bài thơ có kết cấu nh thế nào?
- Bài thơ có hai lớp nghĩa: Bề nổi và
bề sâu.
<b>Hot ng 2:</b> Hng dn phõn tớch 2
? Câu thờ đầu nói lên điều gì? Em có
nhận xét gì về câu thơ dịch so với
nguyên t¸c?
- Trong câu chữ Hán "Tẩu lộ" (Đi
đ-ờng) đợc lặp lại hai lần đã nhấn mạnh
làm nổi bật ý thơ: Đi đờng thật khó
khăn, gian nan chỉ ai từng trải qua, từng
thể nghiệm mới thấm thía và thấu hiểu
hết nỗi gian lao khổ ải mà thực sự ngời
đi đờng nếm trải.
? Câu thơ thứ 2 muốn nói lên điều
gì? ở hình ảnh này có hình ảnh nào
đáng chỳ ý?
- Học sinh phát hiện, phân tích.
- Đọc 2 câu thơ cuối.
? Theo em, câu thơ thứ ba có gì mới
so với hai câu thơ đầu?
- Học sinh phát hiÖn.
- Phát vợt qua mọi đèo dốc, thác
"Ngời ngắm .... ngắm nhà thơ". Tác
giả sử dụng phép nhân hoá -> gợi tả
* Ghi nhớ: SGK
<b>Bài: Đi đờng</b>
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1. Đề tài:</b></i> Đi đờng nằm trong chùm
những bài thơ có nội dung "Tự khuyên
mình" tự nhắc nhủ, động viên mình
gắng rèn luyện để vợt qua gian khổ của
Bác.
<i><b>2. §äc diƠn c¶m:</b></i>
<i><b>3. KÕt cÊu:</b></i>
- Đi đờng có kết cấu khai, thừa,
chuyển hợp khá chuẩn.
<b>II- Ph©n tÝch:</b>
<i><b>1. Hai câu thơ đầu: </b></i>Nỗi gian lao của
ngời đi đờng.
- Câu đầu bài thơ (khai)
"Đi đờng mới biết gian lao"
Mở ra ý chủ đạo của bài thơ đó là nỗi
gian lao của ngời đi đờng mang nặng
suy nghĩ cảm xúc, gợi ta ý nghĩa sâu
xa, vợt ra ngoài việc đi đờng.
- Câu 2 (thừa) triển khai ý câu 1.
"Núi cao rồi lại núi cao trập trùng"
Diễn tả đậm nét những gian lao, khổ
ải chồng chất của ngời đi đờng, gian
khổ triền miên, vô tận.
<i><b>2. Hai câu thơ cuối:</b></i> Niềm vui của
ngời đứng trên cao ngắm cảnh.
C©u 3 (chun):
ghềnh dữ dội mới chiếm lĩnh đợc đỉnh
cao, con đờng cách mạng, con đờng i
cng th.
"Gian nan rèn luyện mới thành công"
Câu thơ 4 thể hiện điều gì?
? T th ca ngi i đờng ở đây nh thế
nào?
? Hình ảnh con đờng núi gập ghềnh
hiểm trở và ngời ngắm cảnh trên đỉnh
núi cao gợi cho các em những liên tởng
- Hình ảnh con đờng núi gập ghềnh
hiểm trở còn là ẩn dụ về con đờng cách
mạng đầy gian lao thử thách. Chúng ta
liên tởng đến hình ảnh ngời chiên sĩ
cách mạng đứng trên đỉnh núi cao
chiến thăng sau bao gian khổ, hy sinh.
? Bài thơ có hai lớp nghĩa, đó là
những lớp nghĩa nào?
Bài thơ đã gợi ra một chân lý:
Đ-ờng đời, đĐ-ờng cách mạng nhiều
chông gai, thử thách, nhng nếu
quyết tâm vợt qua con ngời nhất
định sẽ vợt qua đạt đợc những
thắng lợi rực rỡ.
-GV gọi học sinh đọc ghi nhớ ở SGK
đã lùi lại phía sau.
Câu 4: (hợp)
"Thu vào tầm mắt mu«n trïng níc
non"
-> Niềm vui sớng đặc biệt, bất ngờ
của ngời đã vợt qua bao gian lao nay
- Nghĩa hiểu ngôn: Về việc đi đờng
núi.
- Nghĩa hàm ngôn: Ngụ ý về con
đ-ờng cách mạng, con đđ-ờng đời.
* Ghi nhí: Sgk.
<i><b> IV- Củng cố kiểm tra đánh giá: </b></i>
- Đọc lại 2 bài thơ
- §äc ghi nhí
<i><b> V.h</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> :</b></i>
- Học thuộc lòng 2 bài thơ.
- Đọc trớc bài: Câu cảm thán
<i><b>Ngày soạn26-1-2007</b></i>
<i><b>Tit 86: </b></i> <b>cõu cm thỏn</b>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
- Hiểu rõ đặc điểm câu cảm thán. Phân biệt câu cảm thán với các kiểu câu khác.
- Nắm vững chức năng của câu cảm thán. Biết sử dụng câu cảm thán phù hợp vi
tỡnh hung giao tip.
<b> B.ph ơng pháp :</b>
-Phân tích ví d-m thoi -luyn tp.
<b> C.chun b:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc văn bản.
<b> D. tiến trình bài giảng:</b>
? Thế nào là câu cầu khiến? Cho ví dụ?
<i><b> III. Bµi míi:</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giáo viên cho học sinh đọc những
đoạn trích a, b, c v cõu hi tỡm hiu:
? Câu nào là câu cảm thán?
? Dấu hiệu h×nh thøc cđa câu cảm
thán?
? Chc nng ca cõu cm thán?
- Học sinh làm việc độc lập.
- Gọi đứng tại chỗ trả lời -> giáo
viên bổ sung.
- Giáo viên: Gọi học sinh đọc phần
ghi nhớ Sgk.
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
làm bài tập:
* Bµi tËp 1:
- Học sinh làm việc độc lập, đứng tại
chỗ trả lời. Lớp nhận xét -> giáo viên
bổ sung.
* Bài tập 2: Phân tích tình cảm, cảm
xúc đợc thể hiện trong những câu sau:
Có thể xếp những câu no vo kiu
cõu cm thỏn c khụng? Vỡ sao?
<b>I- Đặc điểm và chức năng:</b>
- Các câu cảm thán là:
Ôi thật là một tấm kịch!
Ôi thật là một cuộc chạm trán!
Hỡi ôi LÃo Hạc! Than ôi!
+ Ôi, ôi, hỡi ôi, than «i
+ Những dấu chấm than cuối câu và
ngữ điệu (giọng đọc) là những dấu hiệu
hình thức của những câu cảm thỏn.
+ Tác dụng: Bộc lộ trực tiếp cảm xúc
của ngêi nãi, ngêi viết bằng từ cảm
thán.
- Các văn bản hành chính (đơn từ,
văn bản...) không dùng kiểu câu cảm
thán.
* Ghi nhớ: Sgk
<b>II- Luyện tập:</b>
<i>* Bài tập 1:</i> Các câu cảm thán là:
Than ôi!, Lo thay!, Nguy thay!
Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!
(Có các từ cảm thán)
<i>* Bài tập 2:</i>
a. Li than th ca ngời nông dân dới
chế độ phong kiến.
a. Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cn cho gầy cị con?
b. Xanh kia thăm thẳm từng trên
Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?
a. Trớc tình cảm của một ngời thân
dành cho mình.
b. Khi nhìn thấy mặt trời mọc.
ra.
c. Tâm trạng bế tắc của nhà thơ trong
cuộc sống trớc cách mạng tháng 8 năm
1945.
d. Sự ân hận của Dến Mèn trớc cái
chết của Dế Choắt.
<i>* Bài tập 3: </i>
- Mẫu
+ Bài ơi, chiều nay cháu nhớ bà biết
bao!
+ Đẹp thay cảnh mặt trời mäc lóc
b×nh minh!
<i><b> IV. Củng cố kiểm ta đánh giá: </b></i>
- Nắm đặc điểm, chức năng câu cảm thán. So sánh với kiểu câu nghi vấn, cầu
khiến.
- Làm bài tập: Đặt 3 câu có nội dung giống nhau (về mùa thu đi học) trong đó có 1
câu nghi vấn, một câu cảm thán, 1 câu cầu khiến.
Ví dụ: Mùa thu (đã) rồi kia à, chúng ta lại sắp đi học rồi! (cảm thán)
<i><b> V. H</b><b> ng dn hc nh</b><b> :</b></i>
- Làm các bài tập còn lại.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Đọc trớc bài: Câu trần thuật
<i><b>Ngày soạn28-1-2007</b></i>
<i><b>Tit 87 - 88: vit bi tập làm văn số 5</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Tổng kiểm tra kiến thức và kĩ năng làm kiểu văn thuyết minh.
- Rèn kĩ năng xây dựng bố cục - viết bài văn thuyết minh.
- Giáo dục ý thức tự giác, chủ động sáng tạo trong khi làm bài .
<b> B. ph ¬ng pháp:</b>
- Làm bài viết thực hành vào vở
<b> C.chuẩn bị:</b>
<b>1. Giỏo viờn: </b>Nghiờn cứu ra đề - đáp án - biểu điểm.
<b>2. Häc sinh:</b> Ôn tập kiến thức về văn thuyết minh, chuẩn bị vở.
<b> D. tiến trình bài giảng:</b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b> III. Bµi míi:</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Triển khai bài mới:</b>
<i>* Giáo viên ghi đề lên bảng:</i>
<i>Đề bài:</i> Thuyết minh về một lồi hoa em u thích.
<i>* Yêu cầu bài làm cần đạt:</i>
a. Néi dung:
- Xác định đúng thể loại văn thuyết minh.
- Yêu cầu đề bài: Giới thiệu một loài.
- Dựa vào sự hiểu biết qua thực tế quan sát, qua sách vở, qua bộ môn sinh vật để
giới thiệu có tính khoa học về một lồi hoa.
b. H×nh thøc:
- Bài làm đầy đủ bố cc 3 phn.
+ Mở bài: Giới thiệu khái quát về mét loµi hoa.
+ Thân bài: Tập trung thuyết minh về một lồi hoa u thích theo thứ tự nhất định
+ KÕt bµi: Nªu nhËn xÐt chung.
- Trình bày rõ ràng, sạch, đẹp, hạn chế về lỗi sai chính tả, tiếng địa phơng; cách
viết câu, dựng đoạn, dùng dấu chấm câu hợp lý.
<b>3. BiĨu ®iĨm:</b>
- Điểm 9 - 10: Đạt đợc những yêu cầu về nội dung + hình thức trên.
- Điểm 7 - 8: Nh điểm 9 - 10, chữ viết cha đợc đẹp.
- Điểm 5 - 6: Đạt đợc yêu cầu về nội dung - Hình thức trình bày cha đợc đẹp - chữ
viết đơi chổ sai chính tả.
- Điểm 3 - 4: Bài làm cha đạt yêu cầu - diễn đạt lủng củng.
- Điểm 1 - 2: Bài làm quá kém - cha nắm chắc thể loại.
- Điểm 0: Khơng nộp bài - khơng có lý do.
<b> IV. Củng cố kiểm tra đánh giá:</b>
- Giáo viên nhận xét giờ viết bài.
- Thu bài về chấm.
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b></i>
- Đọc lại phơng pháp thuyết minh.
<i><b>Ngày soạn30-1-2007</b></i>
<b> Tuần 23 - bài 21 - 22</b>
<i><b>Tiết 89: </b></i> <b>câu trần thuật</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Hiểu rõ đặc điểm của câu trần thuật, phân biệt câu trần thuật với các kiểu câu
khác.
<b> B. ph ơng pháp:</b>
-tìm hiểu ví dụ-phân tích -luyện tập.
<b> C.chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc nội dung bài học - làm bài tập.
<b> D.tiến trình bài giảng:</b>
<b> I .ổn định tổ chức:</b>
<b> II. hỏi bài cũ:</b>
? Đặt 3 câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán cïng néi dung mïa thu?
<i><b>III. bµi míi</b></i>:
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>Giíi thiƯu trùc tiÕp.
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giáo viên cho học sinh đọc các
? Các đoạn văn trên có dấu hiệu của
câu cảm thán, nghi vấn, cầu khiến
không?
? Cỏc cõu này dùng để làm gì? Và nó
thuộc loại câu gì?
Trong các kiểu câu nghi vấn, cầu
khiến, cảm thán và trần thuật, kiểu câu
nào đợc dùng nhiều nhất? Vì sao?
(Gần nh tất cả các mục đích giao tiếp
khác nhau đều có thể thực hiện bằng
câu trần thuật)
- Giáo viên cho hệ thống lại kiến
thức về câu trần thuật. Một học sinh
đọc ghi nhớ trong Sgk. Giáo viên tổng
kết.
<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
bài tập 1. Học sinh làm việc độc lập
-đứng ti ch tr li.
<b>I Đặc điểm hình thức và chức năng:</b>
- Các câu trên kh«ng cã dÊu hiệu,
- Dựng trỡnh by (đoạn a) để kể
(đoạn b) để miêu tả (đoạn c) để nhận
định và bộc lộ tình cảm (đoạn d). Đó là
những câu trần thuật.
- Kiểu câu trần thuật đợc dùng phổ
biến nhất vì phần lớn hoạt động giao
tiếp của con ngời xoay quanh những
chức năng đó. Ngồi ra câu trần thuật
cịn có thể dùng để yêu cầu, đề nghị,
hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
* Ghi nhí: (Sgk)
<b>II- Lun tËp:</b>
<i>* Bµi tËp 1:</i>
+ Đoạn a. Cả 3 câu đều là câu trần
thuật (câu 1 để kể, câu 2 -3 để biểu lộ
tình cảm của Dế Mèn đối với cái chết
của Dế Choắt).
+ Đoạn b: Câu 1 là câu trần thuật
dùng để kể lể. Câu 2 là câu cảm thán
(biểu lộ cảm xúc), câu 3 và 4 là câu
trần thuật biểu lộ cảm xúc: Cảm ơn.
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
- Th¶o luËn nhãm
- Đại diện trả lời -> Các nhóm bổ
sung -> giáo viên đánh giá nhận xét.
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
bài tập 3.
- Học sinh làm việc độc lập .
- Đứng tại chổ trả lời -> học sinh
khác bổ sung -> giáo viên nhận xét
đánh giá.
- Đọc yêu cầu bài tập 4
- Học sinh làm việc cá nhân trả lời
-> giáo viên bổ sung.
- Cõu dch nghĩa: Cảnh đêm nay biết
làm thế nào? Là câu nghi vấn, ý nghĩa:
Đêm trăng đẹp gây xúc động cho nhà
thơ.
- Câu thơ dịch: Cảnh đẹp đêm nay
khó hững hờ là câu trần thuật, biểu lộ
<i>* Bµi tËp 3:</i>
+ Câu a: Câu cầu khiến dùng để cầu
khiến (đi)
+ C©u b: C©u nghi vÊn dùng cầu
khiến những nhẹ nhàng, nhà nhặn và
lịch sự (có thể).
+ Cõu c: Câu trần thuật có ý cầu
khiến kín đáo (ở đây khơng...)
<i>* Bµi tËp 4:</i>
Câu a: Câu trần thuật, biểu hiện u
cầu, đề nghị (Em chịu khó).
C©u b: Câu trần thuật, biểu hiện tình
cảm (Em muốn...)
<i><b> IV.Củng cố kiểm tra đánh giá: </b></i>
- Nắm đặc điểm, chức năng câu trần thuật (có so sánh với các kiểu câu khác).
- Đọc lại ghi nhớ .
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> :</b></i>
- Làm bài tập 6 (viết đoạn đối thoại).
- Chuẩn bị bi: Chiu di ụ.
<i><b>Ngày soạn1-2-2007</b></i>
<i><b>Tit 90: </b></i> <b>chiu di ụ</b>
<i><b> (thiên đô chiếu) (Lý Công Uẩn)</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- Thấy đợc khát vọng của nhân dân ta về một đất nớc độc lập, thống nhất, hùng
c-ờng và khí phách của dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh đ ợc phản ánh qua Thiên
Đô Chiếu.
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể chiếu. Thấy đợc sức thuyết phục to lớn của
Chiếu dời đô là sự kết hợp thống nhất giữa lý lẽ và tình cảm.
<b>B. ph ¬ng phá</b>p:
<b> C.chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài theo câu hỏi hớng dẫn ở Sgk.
<b> D. tiến trình bài giảng:</b>
<i><b> I. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II. Hỏi bài cũ:</b></i>
? Đọc thuộc lòng bản dịch thơ đi đờng và nêu khái quát giá trị nội dung, nghệ thuật
của tác phẩm.
<b> III. bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
Định Đơ, lập nớc là một trong những công việc quan trọng nhất của một quốc gia.
Với khát vọng xây dựng đất nớc Đại Việt hùng mạnh và bền vững muôn đời, sau khi
đ-ợc triều thần suy tôn làm vua, Lý Công Uẩn đã đổi tên nớc từ Đại Cồ Việt thành Đại
Việt, đặt niên hiệu là Thuận Thiên và quyết định dời kinh đô từ Hoa L (Ninh Bình) ra
thành Đại La (sau đổi tên là Thăng Long) vua ban Thiên Đơ Chiếu cho triều đình và
nhân dân đợc biết.
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Hớng dẫn học sinh đọc và tỡm
chung v tỏc gi, tỏc phm.
- Giáo viên yêu cầu một học sinh dựa
vào chú thích nêu những hiểu biết về
tác giả, tác phẩm.
- Giáo viên tổng kết, nhấn mạnh một
nét chính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào
chú thích nêu những hiểu biết về đặc
điểm, chức năng của thể chiếu.
- Giáo viên tổng kết, nhấn mạnh các
đặc điểm chính.
Hớng dẫn học sinh đọc
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1. Tác giả, tác phẩm:</b></i>
* Tác giả: Lý Công Uẩn (974 - 1028)
tức vua Lý Thái Tổ, quê B¾c Ninh.
- Ơng là ngời thơng minh, nhân ái,
có chí ln, lp c nhiu chin cụng.
- Sáng lập ra vơng triều nhà Lý.
* Tác phẩm: Chiếu Dời Đô viết năm
Canh tt, niªn hiƯu thuËn Thiªn thø
nhÊt 1010.
<i><b>2. Đặc điểm cơ bản của thể chiếu:</b></i>
- Chiếu là thể văn do vua dùng để
ban bố mệnh lệnh xuống thần dân.
- Mục đích, chức năng của chiếu là
công bố những chủ trơng, đờng lối,
nhiệm vụ mà vua, và triều đình nêu ra
- Về hình thức: Có thể làm bằng văn
vần, văn biền ngẫu, hoặc văn xuôi.
<i><b>3. Đọc văn bản và giải thích từ khó:</b></i>
- Đọc với giọng điệu dõng dạc,
khảng khái lãm rõ những câu văn biến
ngẫu, đối xứng nhau.
<b>Hoạt động 2:</b>
- Híng dẫn học sinh phân tích đoạn
mở đầu.
- Giỏo viờn: ? Mở đầu bài chiếu, tác
giả đã nêu dẫn sử sách Trung Quốc về
việc Dời Đô.
Theo các em, sự việc dẫn đó nhằm
mục đích gì?
? Kết quả các lần dời đơ của nhà
th-ơng nhà Chu ra sao?
- Học sinh phát hiện - phân tích.
- Giáo viên: "Mệnh trời" ở đây nghĩa
là gì? Phải chăng "vâng mệnh trời"
nghĩa là vâng theo mệnh lệnh một đấng
thần linh tối cao vạn năng nào đó?
- Lý Thái Tổ dẫn số liệu cụ thể về
các lần dời đô của hai Triều Thơng,
Chu để chuẩn bị cho lý lẽ ở phần sau:
Trong lịch sử đã từng có chuyện dời đơ
và đã từng đem lại kết quả tốt đẹp. Việc
Lý Thái Tổ dời đơ khơng có gì là khác
thờng, trái với quy luật.
<b>Hoạt động 3:</b>
Hai nhà Đinh, Lê không theo dấu cũ,
cứ đóng n đơ thành khiến cho triều
đại không đợc bền lâu, trăm họ phải
hao tổn, muôn vật khơng đợc thích
nghi.
? TÝnh thut phơc cđa các lý lẽ,
chứng cớ trên là gì?
- iu ny không đúng với kinh
nghiệm lịch sử, khiến đất nớc ta không
trờng tồn, phồn vinh.
? Bằng những hiểu biết lịch sử, hãy
giải thích lý do hai triều Đinh, Lê vẫn
phải dựa vào vùng núi Hoa L để đóng
đơ?
? Tính thuyết phục của lý lẽ dời đô
<b>II-Ph©n tÝch:</b>
<i><b>1. Đoạn từ đầu đến "Phong tục</b></i>
<i><b>phồn thịnh" Dời đô là hợp với mệnh</b></i>
<i><b>trời:</b></i>
- Khi sống, khi răn dạy bề tôi, con
cháu, ngời ta thờng viện dẫn sử sách,
điển cố để lời nói của mình có sức
thuyết phục.
- Kết quả là vận nớc đợc vững bền,
thịnh vợng.
"Mệnh trời" khơng có nghĩa là mệnh
lệnh của một đấng thần linh tối cao vạn
năng có sức biến hố có thể ra lệnh cho
con ngời mà chính là quy luật khách là
sự thuận theo tự nhiên.
<i><b>2. Đoạn từ "Thế mà... không thể</b></i>
<i><b>không dời đổi": </b></i>
Phê phán hai nhà Đinh, Lê không
theo mệnh trêi.
-Đề cập đến sự thật của đất nớc liên
- Thời Đinh, Lê nớc ta luôn phải chống
chọi với nạn ngoại xâm Hoa L là nơi
địa thế kín đáo do núi non tạo ra có thể
chống chọi với nạn ngoại xâm.
- Khát vọng muốn thay đổi đất nớc để
phát triển đất nớc đến hùng cờng.
đó, khơng thể khơng dời đổi. Cảm xúc
đó phản ánh khát vọng nào của Lý
Công Uẩn?
? Nh thế, khi giải thích lý do vì sao
phải dời đơ, Lý Cơng Uẩn đã bộc lộ t
t-ởng và khát vọng nào của nhà vua cũng
nh của cả dân tộc ta thời đó?
<b>Hoạt động 4:</b>
? Theo tác giả, thành Đại La có
những lợi thế gì để đợc chọn làm kinh
đô của đất nớc?
- Học sinh độc lập suy nghĩ trả lời.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
? Lẽ ra, kết thúc bài chiếu phải là
-> Bài chiếu dời đô không chỉ thuyết
phục ngời nghe bằng lý lẽ chặt chẽ mà
cịn bằng tình cảm chân thành - Giữa
vua và thần dân có sự đồng tâm nhất trí
vì mục đích cao cả là: Sự vững mạnh
của triều đại và sự no ấm - hạnh phúc
của muôn dân.
? Em có nhận xét gì về tâm sự, thái
độ của tác giả qua bài chiếu này?
<b>Hoạt động 5: </b>Hớng dẫn tìm hiểu bố
cục, kết cấu của bài chiếu?
? Qua phân tích, em thấy "Chiếu dời
đơ" đợc viết theo một bố cục nh thế
- Khát vọng xây dựng đất nớc lâu
bền và hùng cờng.
<i><b>3. Đoạn cuối: Thành Đại La có đủ </b><b> u</b><b> </b></i>
<i><b>thế để trở thành kinh đô đất n</b><b> ớc:</b><b> </b></i>
- Về vị trí địa lí: Thành Đại La là nơi
- VỊ vÞ thÕ chÝnh trị, văn hoá: Là đầu
mối giao lu bốn phơng.
-> Thnh Đại La có đủ điều kiện để
trở thành "Kinh đơ bậc nhất của đế
v-ơng muôn đời".
- KÕt thóc bµi chiÕu không phải là
một mệnh lệnh mà là một câu hỏi.
- Cõu hi mang tớnh cht đối thoại,
trao đổi, tâm tình khơng ảnh hởng đến
chức năng của bài chiêu mà ngợc lại
xoá bớt khoảng cách vua - tôi tạo sự
đồng cảm chia sẻ.
- Chứng tỏ tầm nhìn xa rộng vừa hợp
với mệnh trời, vừa hợp với lịng dân của
một đấng minh qn.
Chiếu dời đơ đã thể hiện sự trăn trở,
lo lắng cho vận mệnh lâu dài của đất
n-ớc, trách nhiệm cao cả lòng thơng yêu
nhân dân thờng trực của ngời đứng đầu
đất nớc.
<i><b>3. KÕt cÊu bè cơc cđa bµi chiÕu:</b></i>
+ Mở đầu: Tác giả nêu sử sách làm
tiền đề, chổ dựa cho ký lẽ ở phần sau.
+ Soi sáng sử sách, tiền đề vào thực
tế để thấy rõ những chổ đợc, chổ cha
đ-ợc.
nµo? KÕt cÊu nh vậy có u điểm gì?
? Em hÃy khái quát giá trị nội dung
và nghệ thuật của bài chiếu?
- Ni dung: Chiếu dời đô phản ánh
khát vọng của nhân dân ta về một đất
nớc độc lập, thống nhất, hùng cờng và
khí phách của dân tộc Đại Việt đang
trên đà lớn mạnh.
- Nghệ thuật: Bài chiếu ngắn gọn, cơ
đọng, có sức thuyết phục sâu sắc vì nói
đúng ý nguyện của nhân dân và có sự
kết hợp hài hồ giữa lý và tình.
- Giáo viên gọi học sinh đọc ghi nhớ.
- KÕt cÊu theo tr×nh tù lËp luËn nh
vËy rất chặt chẽ và tiêu biểu cho văn
nghị luận.
* Ghi nhớ: Sgk.
<i><b> IV. Củng cố kiểm tra đánh giá:</b></i>
- Em hãy chứng minh Chiếu dời đơ có sức thuyết phục cao vì có sự kết hợp giữa lý
lẽ và tình cảm.
- Chiếu dời đơ có bao nhiêu câu phủ định.
- Đọc lại ghi nhớ.
<i><b> V. H</b><b> íng d·n häc ë nhµ</b><b> :</b></i>
- Đọc trớc bài: Câu phủ định.
- Soạn bài: Hịch tớng sĩ.
<i><b>Ngày soạn2-2-2007</b></i>
<i><b>Tiết 91: </b></i> <b>câu phủ định</b>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Giúp học sinh:</b></i>
- Nắm đợc đặc điểm, chức năng của câu phủ định.
- Biết sử dụng câu phủ định phù hợp tình huống giao tiếp.
<b> B. Ph ơng pháp :</b>
- t×m hiĨu vÝ dơ -phân tích -thảo luận-luyện tập.
<b> C. chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Nghiên cứu tài liệu Sgk - Soạn giáo án.
<b>2. Học sinh:</b> Đọc trớc phần văn bản.
<b> D. tin trình bài giảng:</b>
<i><b> I. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II. Hỏi bài cũ:</b></i>
? Đặt câu trần thuật dùng để hứa hẹn, xin lỗi, cám ơn, chúc mừng.
? Thế nào là câu trần thuật, đặc điểm, chức năng?
<i><b> III. Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
ở mục I1 Sgk.
? Về đặc điểm hình thức, các câu b,
c, d có gì khác so với cõu a?
? Về chức năng, các câu b, c, d có gì
khác so với câu a?
? Hc sinh c tip mục 2 trong Sgk.
? Trong đoạn trích trên, những câu
nào có từ ngữ phủ định?
Cho biết mục đích sử dụng các từ
ngữ phủ định của mấy ông thầy bói?
-> Câu "Nam không đi Huế" là câu
phủ định miêu tả.
- Các câu "Khơng phải...", "Đâu có"
là các câu phủ định bác bỏ.
Giáo viên gọi học sinh đọc lại ghi
nhớ.
- Giáo viên có thể cho học sinh lấy
thêm ví dụ về câu phủ định (Có từ ngữ
phủ định).
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
làm bài tập.
Xác định câu phủ định bác bỏ và giải
thích.
- Học sinh làm việc độc lập, đứng tại
chổ trả lời.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
(Tìm câu phủ định và đặt những câu
khơng có từ phủ định mà vẫn có ý
nghĩa tơng đơng).
- Học sinh làm việc theo nhóm. Đại
diện nhóm trả lời -> lớp trao đổi ->
<b>I. Đặc điểm, hình thức và chức năng:</b>
- Các câu b, c, d khác câu a vì có
chứa các từ phủ định: Không, cha,
chẳng.
- Các câu b, c, d khác câu a là phủ
định việc Nam đi Huế, còn câu a thì
khẳng định việc Nam đi Huế.
<i><b>1. Các câu có từ ngữ phủ định:</b></i>
- Khơng phải, nó chần chẫn nh cái
địn cân.
- Đâu có!
<i><b>2. Mục đích:</b></i>
- Khơng phải: Bác bỏ nhận định của
ơng thầy bói sờ vịi.
- Đâu có: Trực tiếp bác bỏ nhận định
của ông thầy bói sờ ngà và gián tiếp
bác bỏ nhận định của ơng thầy bói sờ
vịi.
* Ghi nhí: Sgk.
+ Câu phủ định có từ ngữ phủ định
(Khơng, cha, chẳng, đâu có...).
+ Dùng để thơng báo một sự việc, sự
vật, tính chất... khơng thể xảy ra, khơng
có hoặc phản bác một ý kiến, một nhận
định (phủ định bác bỏ).
<b>II- Lun tËp:</b>
<i>* Bµi tËp 1:</i>
Những câu phủ định bác bỏ là:
a. Bằng hành động đó... khơng có u
tiên nàolớn hơn...
b. Cụ Tứ tởng thế đấy chứ nó chẳng
hiểu gì đâu! (Ơng Giáo "phản bác" lại ý
nghĩ của Lão Hạc về cậu Vàng).
c. Khơng, chúng con khơng đói nữa
đâu! (Cái Tý "phản bác" lại suy nghĩ
của chị Dậu rằng mấy đứa con đói).
<i>* Bµi tËp 2:</i>
- Cả 3 câu đều là câu phủ định vì có
từ ngữ phủ định. Đặt câu tơng đơng là:
a. Câu chuyện có lẽ chỉ là một,
chuyện hoang đờng song nó cũng có ý
nghĩa nhất định nào đó.
b. Tháng 8, hồng ngọn đỏ, hồng hạc
vàng, ai cũng từng ăn trong tết Trung
thu, ăn nó nh ăn cả mùa thu vào lòng
vào dạ.
- Nắm vững đặc điểm và tính chất của câu phủ định. So với các kiểu câu khác.
-Đọc lại ghi nhớ ở SGK.
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> :</b></i>
- Làm tiếp bài tập 2 câu c.
- Làm bài tËp 3, 4 Sgk.
- Chuẩn bị: Chơng trình địa phơng (Phần TLV)
<i><b>Ngày soạn3-2-2007</b></i>
<i><b>Tiết 92: </b></i> <b>chơng trình địa phơng</b>
<b> (Phần tập làm văn)</b>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Gióp häc sinh:</b></i>
- VËn dơng c¸c kü năng làm bài văn thuyết minh.
- Thỳc y tớnh t giác của học sinh trong việc tìm hiểu các chi tiết, danh thắng của
địa phơng.
- Giáo dục lòng yêu quý quê hơng đất nớc.
<b>B. ph ơng pháp :</b>
- Su tầm - luyện tập -Đàm thoại...
<b> C. chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Ra đề định hớng học sinh su tầm đề tài về danh thắng của địa phơng.
<b>2. Học sinh:</b> Tự tìm hiểu, lựa chọn đề tài, tìm đọc sách báo.
<b> D. tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II. Hỏi bài cũ:</b></i>
? KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<i><b> III. Bµi míi:</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2. TriĨn khai bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giáo viên cho học sinh trao
đổi khái niệm di tích thắng
cảnh địa phơng, mở rộng
nội dung của khái niệm để
học sinh dễ hiểu.
<b>-Hoạt động 2:</b>
-Giáo viên cho học sinh trao đổi những
<b>-I- Giới thiệu di tích thắng cảnh địa</b>
<b>ph</b>
<b> ơng:</b>
+ Hiểu rộng phạm vi lµ x·, hun,
tØnh.
+ Lµ di tÝch lịch sử, cách mạng, văn
hoá hoặc cảnh trí thiên nhiên quê hơng
nh sông, hồ, suối, ruộng, núi, khe...
<b>II- Yờu cầu khi viết bài thuyết</b>
<b>minh về di tích thắng cảnh a ph - </b>
<b>ng:</b>
- Tình cảm phải chân thành.
- Số liệu chính xác.
- Quan sỏt y (tng thể, chi tiết).
- Cách giới thiệu: Xa đến gần, ngoài
vào trong, từ ngữ gợi cảm, gợi tả.