Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.94 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Củng cố, hệ thống hoá kiến thức tập hợp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên: bảng phụ ,câu hỏi trắc nghiệm.
2.Học sinh:
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn tập kiến </b>
thức lí thuyết tập hợp
- Nêu lại các kiến thức cơ bản
đã học ở bài tập hợp.
- Nhận xét và chính xác hoá
kiến thức.
-Tổng kết các kiến thức cơ
bản của bài.
<b>* Hoạt động 2: Liệt kê các </b>
phần tử của tập hợp
- Nhắc lại khái niệm số chính
phương.
-Nhận xét và chỉnh sửa kiến
thức
<b>* Hoạt động 3: Tìm một tính </b>
chất đặc trưng xác định các
phần tử của tập hợp
- Gợi ý HS nhận xét các phần
tử của tập hợp.
- Nhận xét và chỉnh sửa
<b>- Tìm các tập hợp con của tập</b>
hợp
- Nhắc lại định nghóa tập
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
-Trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Ghi nhận mạch kiến thức đã
học.
- Trả lời:
A=0,1,4,9,16,25,36 ,
49,64,81,100
B= 0,1,2,3,4
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Thảo luận nhóm và trả lời
A= n2<sub> 1/ n N , 1 n 6</sub>
B= x R / x2<sub> +2 x 2 = 0 </sub>
* Trả lời:
Tập có một phần tử duy nhất
là chính nó. Tập có hai tập
Ơn tập kiến thức:
1) A B x (x A x B)
2) A = B x (x A x B)
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1:Liệt kê các phần tử của mỗi </b>
tập hợp sau
a).Tập hợp A các số chính phương
khơng vượt quá 100.
b).Tập hợp B = n N / n(n + 1)
20
<b>Bài 2:Tìm một tính chất đặc trưng </b>
xác định các phần tử của mỗi tập
hợp sau
a). A = 0,3,8,15,24,35
b). B =
<b>Bài 3:Tìm các tập hợp con của mỗi </b>
tập hợp sau.
a). b).
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
Ngày: 2/09/09
Tuần: 4
rỗng.
- Nhận xét và chỉnh sửa
con là vaø
<b>* Hoạt động 4: Trong các tập</b>
hợp sau đây, xét xem tập hợp
nào là tập hợp con của tập
hợp nào
- Cho HS thực hiện bài 5:
* Thảo luận theo nhóm và trả
lời
B C A
- HS:
<i>A∪B</i>=
¿<i>R</i>=¿
<b>Bài 4:Trong các tập hợp sau đây, </b>
xét xem tập hợp nào là tập hợp con
của tập hợp nào
a).A là tập hợp các tam giác
b).B là tập hợp các tam giác đều.
c).C là tập hợp các tam giác cân.
<b>Bài 5: cho các tập hợp:</b>
A = {<i>x∈R</i>:<i>−</i>3<i>≤ x ≤</i>2}
B= {<i>x∈R</i>:0<<i>x ≤</i>7}
C= (<i>− ∞;</i>1) .
Tìm <i>A∪B</i> , <i>A ∩C</i> , ¿¿<i>R</i>}
¿
Giải
<i>A∪B</i>=
¿<i>R</i>=¿
<b>* Hoạt động 5: Củng cố :</b>
Cách xác định tập hợp, tập hợp con, tập hợp rỗng.
<b>* Hoạt động 6: Dặn dò:BT về nhà – BT 18,19,20,21,22 trang 11 SBT ĐS 10.</b>
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Củng cố, hệ thống kiến thức tổng và hiệu của hai vectơ
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên: thước, câu hỏi trắc nghiệm.
2.Học sinh: thước, chuẩn bị bài trước ở nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>*Hoạt động 1: Ơn tập kiến </b>
thức lí thuyết
- Nêu lại các kiến thức cơ bản
đã học ở bài tổng và hiệu của
hai vectơ
- Nhận xét và chính xác hoá
kiến thức.
- Tổng kết các kiến thức cơ
bản của bài.
<b>* Hoạt động 2: Tìm tổng của </b>
hai vectơ, chứng minh đẳng
thức vectơ
- Vẽ hình minh hoạ.
- Nhận xét và sửa sai.
<b>* Hoạt động 3: Tìm độ dài của</b>
vectơ
- Vẽ hình
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thaûo luận nhóm và lên
bảng giải
- Thảo luận theo nhóm và cử
đại diện báo cáo.
2
2
<i>a</i>
<i>CB</i>
<i>OA</i>
;
Ôn tập lí thuyết:
1.Định nghóa tổng của hai vectơ và
quy tắc tìm tổng.
Định nghóa tổng hai vectơ.
Quy tắc ba điểm
Quy tắc hình bình hành.
2.Định nghĩa vectơ đối.
3.Định nghóa hiệu của hai vectơ và
quy tắc tìm hiệu.
Tính chất của phép cộng các vectơ
<b>Bài 1:Cho hình bình hành ABCD. Hai </b>
điểm M và N lần lượt là trung điểm
của BC và AD.
a).Tìm tổng của hai vectơ <i>NC</i><sub> và </sub><i>MC</i>
; <i>AM</i> <sub>và </sub><i>CD</i><sub>; </sub><i>AD</i><sub>và </sub><i>NC</i>
b).Chứng minh : <i>AM</i> <i>AN</i> <i>AB</i><i>AD</i>
Giaûi
A
B C
D
E
M
N
a) <i>NC</i> <i>MC</i> <i>AC</i>
AM<i>→</i> +CD
<i>→</i>
=BM
<i>→</i>
AD<i>→</i> +NC
<i>→</i>
=AE
<i>→</i>
<i>a</i>
<i>DC</i>
<i>AB</i> 2
;
2
<i>a</i>
<i>DA</i>
<i>CD</i>
nên: <sub>AM</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>AN</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>AC</sub><i>→</i>
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành
nên: <sub>AB</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>AD</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>AC</sub><i>→</i>
Vậy: <i>AM</i> <i>AN</i> <i>AB</i><i>AD</i>
<b>Bài 2:Cho hình vng ABCD cạnh a </b>
có O là giao điểm của hai đường chéo.
Hãy tính :
<i>CB</i>
<i>OA</i>
, <i>AB</i><i>DC</i> , <i>CD</i> <i>DA</i>
O
A B
C
D
<b>* Hoạt động 4.Củng cố : Phát phiếu học tập câu hỏi trắc nghiệm</b>
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau :
A. <i>AB</i><i>AC</i> <i>BC</i><sub> </sub> <sub>B. </sub><i>MP</i><i>NM</i> <i>NP</i>
C. <i>CA</i><i>BA</i><i>CB</i> <sub> D. </sub><i>AA</i><i>BB</i><i>AB</i>
Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng
A. <i>AB</i><i>AC</i> <sub> B. </sub> <i>AB</i> <i>AC</i>
C. <i>AB</i><i>BC</i> <i>CA</i><sub> </sub> <sub>D. </sub><i>AB</i> <i>BC</i>0
<b>* Hoạt động 5: Dặn dò: BT về nhà – BT1.8, 1.11, 1.12 trang 21 SBT HH 10</b>
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
Ngày:8/09/09
Tuần: 6 - 7
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu định nghĩa tích của vectơ với 1 số
- Điều kiện để 2 vectơ cùng phương
- Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1. Giáo viên: giáo án , bảng phụ, thước
2. Học sinh: xem bài trước ở nhà.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết</b>
- Nhắc lại các kiến thức cơ bản:
định nghĩa, trung điểm đoạn
thẳng và trọng tâm tam giác, điều
kiện để 2 vectơ cùng phương,
điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
<b>* Hoạt động 2: Giải bài tập 1- 2</b>
- Vận dụng tính chất trung điểm
đoạn thẳng để chứng minh đẳng
thức vectơ bài 1
- Cho HS thảo luận nhóm
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Hướng dẫn HS giải
- Nhận xét.
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thực hiện và trình bày lời giải
Ta có :
2 MN<i>→</i> =MC
<i>→</i>
+MD
<i>→</i>
<i>⇔</i>
2 MN<i>→</i> =MA
<i>→</i>
+AC
<i>→</i>
+MB
<i>→</i>
+BD
<i>→</i>
<i>⇔</i>
2 MN<i>→</i> =AC
<i>→</i>
+BD
<i>→</i>
+(MA
<i>→</i>
+MB)
<i>→</i>
<i>⇔</i> <sub>2 MN</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>AC</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>BD</sub><i>→</i> (đpcm)
- Ghi nhận và giải
- Chú ý và ghi nhận
Ôn tập lý thuyết:
- Định nghóa
- Trung điểm đoạn thẳng và
trọng tâm tam giác
- Điều kiện để 2 vectơ cùng
phương
- Điều kiện để 3 điểm thẳng
<b>Bài 1:Gọi M, N lần lượt là trung </b>
điểm các đoạn thẳng AB, CD
CMR: <sub>2 MN</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>AC</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>BD</sub><i>→</i>
Giải:
Ta có :
2 MN<i>→</i> =MC
<i>→</i>
+MD
<i>→</i>
<i>⇔</i>
2 MN<i>→</i> =MA
<i>→</i>
+AC
<i>→</i>
+MB
<i>→</i>
+BD
<i>→</i>
<i>⇔</i>
2 MN<i>→</i> =AC
<i>→</i>
+BD
<i>→</i>
+(MA
<i>→</i>
+MB)
<i>→</i>
<i>⇔</i> <sub>2 MN</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>AC</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>BD</sub><i>→</i> (đpcm)
<b>Bài 2: Cho hình bình hành </b>
ABCD. Chứng minh rằng:
3 AC<i>→</i> =AB
<i>→</i>
+2 AC
<i>→</i>
+AD
<i>→</i>
<i><b> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN Giáo án tự chọn 10</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Giải bài tập 3</b>
- Hướng dẫn HS giải
- Nhận xét và chỉnh sửa
HS:
Ta có:
(AB
<i>→</i>
+AD
<i>→</i>
)+2 AC
<i>→</i>
= <sub>3 AC</sub><i>→</i> (đp
cm)
HS:
Ta có :
VT= <sub>MA</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>MB</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>MC</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>MD</sub><i>→</i> =
MO<i>→</i> +OA
<i>→</i>
+MO
<i>→</i>
+OB+<i>→</i>MO
<i>→</i>
+OC
<i>→</i>
+¿MO
<i>→</i>
+OD
<i>→</i>
=4 MO
<i>→</i>
=VP
Đpcm
A <sub>B</sub>
C
D
O
Ta có:
(AB
<i>→</i>
+AD
<i>→</i>
)+2 AC
<i>→</i>
= <sub>3 AC</sub><i>→</i> (đp
cm)
<b>Bài 3: Cho hình bình hành ABCD</b>
có O là giao điểm của hai đường
chéo. CMR với điểm M bất kỳ ta
ln có:
MA<i>→</i> +MB
<i>→</i>
+MC
<i>→</i>
+MD
<i>→</i>
=4 MO
<i>→</i>
Giải:
A <sub>B</sub>
C
D
O
Ta có :
VT= <sub>MA</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>MB</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>MC</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>MD</sub><i>→</i> =
MO<i>→</i> +OA
<i>→</i>
+MO
<i>→</i>
+OB+<i>→</i>MO
<i>→</i>
+OC
<i>→</i>
+¿MO
<i>→</i>
+OD
<i>→</i>
=4 MO
<i>→</i>
=VP
Ñpcm
<b>* Hoạt động 4:Củng cố</b>
Điều kiện để 2 vectơ cùng phương và điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
<b>* Hoạt động 5:Dặn dị</b>
Về nhà làm bt 1.31, 1.32 trang 32 SBT HH 10
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
Ngày: 10/09/09
Tuần: 8
Tiết: 8
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = ax + b.
+ Đồ thị hàm số y = <i>x</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên: thước
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1.Ổn định lớp: điểm danh </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>* Hoạt động 1: Ơn tập lí </b>
thuyết
- Cho HS nhắc lại các tính
chất của hàm số y = ax + b
- Nhận xét và chính xác hoá
kiến thức.
- Tổng kết các kiến thức cơ
bản về hàm số y = ax + b
<b>* Hoạt động 2: Viết PT dạng </b>
y = ax +b
- HD HS cách xác định a, b
thay tọa độ của hai điểm M
và N vào pt y= ax + b .
- HD cách giải hệ pt bậc nhất
bằng máy tính cầm tay
- Sửa các sai lầm của HS.
<b>* Hoạt động 3: Vẽ đồ thị của </b>
hàm số bậc nhất
- Phân tích đề bài toán.
- HD HS yếu.
- Nhận xét và chỉnh sửa đồ thị
- HD HS viết hàm số
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thay tọa độ của hai điểm M
và N vào pt y= ax + b
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
3
2
1
2
5
<i>a</i>
<i>b</i>
- Thực hiện vẽ đồ thị của hàm
soá 2
5
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
- Thực hiện vẽ đồ thị các hàm
số.
- HS lên bảng vẽ đồ thị.
- Ghi nhận
OÂn tập lí thuyết:
- Sự biến thiên của hàm số y = ax + b
( 3 trường hợp)
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
- Tính chất và đồ thị của hàm số y =
<i>x</i>
<b>Bài 1:Viết PT dạng y = ax +b của </b>
đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3)
và N(1; 2) , vẽ đường thẳng đó.
Giải:
2
5
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
f(x)=(-1/2)x+(5/2)
-6 -4 -2 2 4 6
-4
-2
2
4
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Bài 2:Vẽ đồ thị của các hàm số sau </b>
trên cùng hệ trục tọa độ:
a) y = -2x + 5
b) y = 3
Giaûi:
0
0
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
với
với
- Nhận xét và chỉnh sửa đồ thị
- Nhắc lại định nghóa <i>x</i>
- HS thực hiện vẽ đồ thị hàm
số <i>y</i><i>x</i> 2<i>x</i> , <i>y</i> 3<i>x</i> 2
và trình bày đồ thị trên bảng.
f(x)=(-2*x)+5
f(x)=3
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Bài 3: Vẽ đồ thị của hàm số</b>
a) <i>y</i><i>x</i> 2<i>x</i> b)<i>y</i> 3<i>x</i> 2
Giaûi:
a) <i>y</i><i>x</i> 2<i>x</i>
f(x)=abs(x)+2*x
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2
2
4
6
<b>x</b>
<b>y</b>
b)<i>y</i>3<i>x</i> 2
f(x)=abs((3*x)-2)
-6 -4 -2 2 4 6
-6
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố:</b>
GV nhắc lại cho HS hai dạng toán thường gặp và cách giải của nó.
1 Cách vẽ đồ thị hàm số y =ax + b và y= <i>x</i>
2 Cách xác định a,b khi biết đồ thị hàm số y = ax +b đi qua hai điểm.
<b>* Hoạt động 5:Dặn dò: BT về nhà – BT 7 13 trang 34,35 SBT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Xác định : đỉnh, trục đối xứng,
- Đọc được đồ thị hàm số bậc hai
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên: thước
2.Học sinh: thước
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>* Hoạt động 1: Ơn tập kiến </b>
thức lí thuyết
- Hàmsố bậc hai xác định bởi
công thức nào?
- Các bước vẽ đồ thị hàm số
bậc hai?
- Nhận xét và chính xác hố
kiến thức
<b>* Hoạt động 2: Lập BBT và vẽ </b>
đồ thị hàm số
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thực hiện họat động nhóm.
- Trình bày kết quả trên bảng
a) y = - x2<sub> +2x – 2</sub>
TXĐ : D = R
Bảng biến thieân:
x <i>− ∞</i> 1
+ <i>∞</i>
y -1
<i>− ∞</i>
<i>-∞</i>
Ơn tập kiến thức lí thuyết
- Dạng : y = ax2<sub> + bx + c (a 0)</sub>
- Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai :
đỉnh, trục đối xứng, giao điểm với các
trục tọa độ
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1:Lập BBT và vẽ đồ thị các hàm số</b>
a) y = - x2<sub> +2x – 2</sub>
b) y = x2<sub> – 4x + 3 </sub>
Giaûi:
a) y = - x2<sub> +2x – 2</sub>
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2
2
4
6
<b>x</b>
<b>y</b>
b) y = x2<sub> – 4x + 3 </sub>
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
Ngày:15 /09/09
Tuần: 9
<b>* Hoạt động 3: Xác định hàm </b>
số bậc hai y = 2x2<sub> + bx + c</sub>
Phân tích đề bài toán.
- HD HS lên bảng giải.
- Nhận xét và chỉnh sửa
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2
<b>x</b>
<b>y</b>
b) y = x2<sub> – 4x + 3 </sub>
-6 -4 -2 2 4 6
-4
-2
2
4
<b>x</b>
<b>y</b>
- Nghe, hiểu nhiệm vụ
- Tìm cách giải
- Trình bày lời giải.
- Ghi nhận kiến thức
-6 -4 -2 2 4 6
-4
-2
2
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Baøi 2:</b>
Xác định hàm số bậc hai y = 2x2<sub> + bx + c, </sub>
biết rằng đồ thị của nó
a) Có trục đối xứng là đường thẳng
x = 1 và cắt trục tung tại điểm (0 ; 4)
b) Có định là I(-1; -2)
c) Đi qua hai điểm A(0; -1) và B(4; 0)
d) Có hồnh độ đỉnh là 2 và đi qua điểm
M(1; -2)
<b>* Hoạt động 4:Củng cố:</b>
1 Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
2 Các cách xác định a, b , c thường gặp.
<b>*Hoạt động 5: Dặn dị</b>
BT về nhà – BT 14,15,16 trang 40 SBT.
Người thực hiện : Trần Công Thọ
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R.
<b> 2. Kỹ năng: </b>
<b>- Lập được bản biến thiên của hàm số bậc hai, xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được </b>
đồ thị hàm số bậc hai.
- Tìm được phương trình Parabol: y = ax2<sub> + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi </sub>
qua hai điểm cho trước.
<b> 3. Tư duy: Hiểu được sự biến thiên và cách vẽ hàm số để vận dụng vào bài tập.</b>
<b> 4. Thái độ: Cẩn thạân và chính xác.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1. Thực tiển: HS phải biết đựơc đồ thị hàm số y = ax2
<b> </b><sub>2. Phương tiện: Các phiếu học tập, phấn màu . . . </sub>
<b> 3. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.</b>
<b>III.TIẾT TRÌNH TIẾT DẠY:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>* Hoạt động 1: Cho HS thực</b>
hiện bài 1
- Gọi HS nhắc lại các bước
vẽ đồ thị
- Cho HS thảo luận nhóm và
cho hoạt động trong 5’.
- Cử đại diện trình bày.
- HS thực hiện
- Nhóm 1:
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x = <i>−</i>1
4
Bảng biến thiên:
x <sub>- </sub> <i><sub>∞</sub></i> <sub> </sub> <i><sub>−</sub></i>1
4
+ <i>∞</i>
y + <i>∞</i> + <i>∞</i>
7<sub>8</sub>
Đỉnh I( <i>−</i>1
4 ;
7
8 )
ĐĐB :
Đồ thị:
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
x = -1/4
(C)
- Nhóm 2:
TXĐ: D = R
<b>Bài 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ </b>
thị hàm số:
a/ <i>y</i>=2<i>x</i>2+<i>x</i>+1
b/ <i>y</i>=<i>− x</i>¿2+<i>x −</i>1
¿
Giải:
a/ <i>y</i>=2<i>x</i>2+<i>x</i>+1
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x = <i>−</i>1
4
Bảng biến thiên:
x <sub>- </sub> <i><sub>∞</sub></i> <sub> </sub> <i><sub>−</sub></i>1
4
+ <i>∞</i>
y + <i>∞</i> + <i>∞</i>
7<sub>8</sub>
Đỉnh I( <i>−</i>1
4 ;
7
8 )
ĐĐB :
Đồ thị:
- Gọi các nhóm khác nhận
xét.
-Nhận xét đánh giá cho
điểm.
<b>* Hoạt động 2: cho HS thực</b>
hiện bài 2
- Hướng dẫn và gọi HS lên
bảng thực hiện.
Trục đối xứng: x = 1<sub>2</sub>
Bảng biến thiên:
x <sub>- </sub> <i><sub>∞</sub></i> <sub> </sub> 1
2 +
<i>∞</i>
y <sub> </sub> <i><sub>−</sub></i>3
4
- <i>∞</i>
<i>-∞</i>
Đỉnh I( 1<sub>2</sub> ; <i>−</i>3
4 )
<b>Đồ thị:</b>
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-8
-6
-4
<b>x</b>
<b>y</b>
x = 1/2
(C)
- HS 1:
Ta coù <i>−</i>
<i>b</i>
2<i>a</i>=1
<i>⇔b</i>=<i>−</i>2<i>a</i>=<i>−</i>4
M(0 ; 4) (<i>C</i>) : c = 4
Vaäy: <i>y</i>=2<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+4
- HS 2: <i>−</i>
<i>b</i>
2<i>a</i>=<i>−</i>1
<i>⇔b</i>=2<i>a</i>=4
I(-1 ; -2) (<i>C</i>) :
-2= 2 + 4(-1) +c <i>⇒c</i>=0
Vaäy: <i>y</i>=2<i>x</i>2+4<i>x</i>
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
x = -1/4
(C)
b/ <i>y</i>=<i>− x</i>¿2+<i>x −</i>1
¿
TXÑ: D = R
Trục đối xứng: x = 1<sub>2</sub>
Bảng biến thiên:
x <sub>- </sub> <i><sub>∞</sub></i> <sub> </sub> 1
2 +
<i>∞</i>
y <sub> </sub> <i><sub>−</sub></i>3
4
- <i>∞</i>
<i>-∞</i>
Đỉnh I( 1<sub>2</sub> ; <i>−</i>3
4 )
<b>Đồ thị:</b>
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-8
-6
-4
-2
2
<b>x</b>
<b>y</b>
x = 1/2
(C)
<b>Bài 2: Xác định hàm số bậc hai </b>
(C) <i>y</i>=2<i>x</i>2+bx+<i>c</i> , biết rằng đồ
thị của nó :
a/ Có trục đối xứng là x= 1 và cắt
trục tung tại điểm M (0 ; 4).
b/ Có Đỉnh I(-1 ; -2).
c/ Có hồnh độ đỉnh là 2 và đi qua
điểm N(1 ; -2).
- HS 3:
<i>−</i> <i>b</i>
2<i>a</i>=2
<i>⇔b</i>=<i>−</i>4<i>a</i>=<i>−</i>8
N(1 ; -2) (<i>C</i>) : c = 4
Vaäy: <i>y</i>=2<i>x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+4
a/ Giải ta được:
<i>y</i>=2<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+4
b/ Giải ta được:
<i>y</i>=2<i>x</i>2+4<i>x</i>
c/ Giải ta được:
<i>y</i>=2<i>x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+4
<b>* Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò </b>
Nhắc lại cách vẽ dồ thị hàm số bậc hai, cách xác định hàm số, hướng dẫn HSS giải các câu hỏi
trắc nghiệm trong SGK.
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và giải tiếp các bài tập ơng chương.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Điều kiện của 1 phương trình
- Phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương
- Phương trình hệ quả
<b>II. CHUẨN BÒ:</b>
1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh: thước
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn lại lý </b>
thuyết
Điều kiện của ptrình là gì ?
Thế nào là 2 ptrình tương
đương, các phép biến đổi
tương đương?
Phương trình hệ quả
<b>* Hoạt động 2: Giải bài tập</b>
HD đkiện bài tập 1 sau đó
gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Trả lời và ghi nhận kiến
thức
HS lên bảng giải:
a) Đk:
<b>Ôn lại lý thuyết:</b>
Điều kiện của 1 phương trình
Phương trình tương đương và các
phép biến đổi tương đương
Phương trình hệ quả
<b>Bài 1: Tìm điều kiện của các ptrình:</b>
a) 4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
= 3 <i>x</i>
b) 2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
= 1 <i>x</i>
Giải:
a) Đk:
Ngày:28/08/08
Tuần: 10
Tiết: 10
- Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- Cách giải ?
- Nhận xét và chỉnh sửa.
- Hướng dẫn bài 3.
<b>* Hoạt động 3: hướng dẫn </b>
giải bài 4.
- Hướng dẫn và gọi HS lên
bảng giải.
- HS thực hiện:
a) x < 2 và x 3 không có giá
trị x nào thỏa đk
b) x = 4 không thỏa ptrình
- HS:
a) Đk: <i>x ≥ −</i>1
1
<i>x</i> <sub> + x = 3+ </sub> <i>x</i>1
<i>⇔x</i>=3+
<i>⇒x</i>=3
vậy x= 3 là nghiệm của pt.
b) Đk: <i>x ≥</i>5
5
<i>x</i> <sub> -x = 2+ </sub> <i>x</i> 5
<i>⇔− x</i>=2+
<i>⇒x</i>=<i>−</i>2
thỏa đk của pt
b) Đk:
<b>Bài 2: Chứng tỏ các phương trình </b>
sau vơ nghiệm:
a) 2
1
3
<i>x</i>
= <i>x</i> 3
b) <i>x</i> 4<sub> - x = 3+ </sub> 4 <i>x</i>
Giaûi
a) Đk:
b) Ñk:
Vậy pt đã cho VN
<b>Bài 3: Cho ptrình (x +1)</b>2<sub> = 0 (1) và </sub>
ptrình chứa tham số a là
ax2<sub> –(2a+1)x+ a = 0 (2)</sub>
Tìm giá trị của a sao cho ptrình (1)
tương đương với ptrình (2)
Giải:
Điều kiện cần:
(1) có nghiệm: x = -1 thay vào pt (2)
ta được: a = - 1<sub>4</sub>
Điều kiện đủ: thay a = - 1<sub>4</sub> vào
pt (2) ta được:
<i>⇔−</i>1
4<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i>1
2<i>x −</i>
1
4
¿
<i>⇔x</i>2+2<i>x</i>+1
<i>x</i>+1¿2=0<i>⇔</i>(1)
<i>⇔</i>¿
<b>Bài 4: Giải các ptrình:</b>
a) <i>x</i>1<sub> + x = 3+ </sub> <i>x</i>1<sub> (1)</sub>
b) <i>x</i> 5<sub> -x = 2+ </sub> <i>x</i> 5
Giải:
a) Đk: <i>x ≥ −</i>1
1
<i>x</i> <sub> + x = 3+ </sub> <i>x</i>1
<i>⇔x</i>=3+
<i>⇒x</i>=3
thỏa đk của pt
- Nhận xét. vậy x = -2 là nghiệm của pt. b) Đk: <i>x ≥</i>5
5
<i>x</i> <sub> -x = 2+ </sub> <i>x</i> 5
<i>⇔− x</i>=2+
<i>⇒x</i>=<i>−</i>2
thỏa đk của pt
vậy x = -2 là nghiệm của pt.
<b>* Hoạt động 4: Củng cố: </b>
<b> Nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập</b>
<b>* Hoạt động 5: Dặn dò: BT 1,3,4 trang 57 SBT ĐS 10</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thức : Giúp HS nắm được cách xác định một điểm, một vectơ khi biết điều kiện cho trước
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng toán liên quan.
- Tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi giải tốn, q trọng thành quả lao động.
- GV : Bảng phụ các công thức cần nhớ, thước, sách bài tập, giáo án.
- HS : Xem bài xác định tọa độ điểm, vectơ…, làm bài tập GV đã dặn.
<b>III. Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
- Nhắc lại công thức : Cho
1 2 1 2
( ; ), ( ; )
<i>u x x v v v</i> <sub>Khi đó:</sub>
<i>u v</i><sub>, k</sub><i>u</i>,<i>AB</i>
?
- Hôm nay ta sẽ vân dụng các
công thức đã học để giải một số
dạng toán
- GV treo bảng phụ các công
thức cần nhớ.
- Gọi HS nhắc lại các công thức:
- Vectơ <i>AB</i> được tính như thế
nào ?
- Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng ?
- thực hiện lên bảng trả lời câu hỏi
của GV.
- Chú ý.
1 2
1 2
1 1
1 2 1 2
y
( ; )
( ; )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<i>y</i>
<i>ku</i> <i>kx ky</i>
<i>u v</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
( <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>)
<i>AB x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ : (6’)</b></i>
<i><b>2) Giới thiệu : (1’)</b></i>
<i><b>3) Bài mới :</b></i>
<b>A. Phương pháp (12’)</b>
1. Cho <i>u x x v v v</i>( ; ), ( ; )1 2 1 2
1 2
1 2
1 1
1 2 1 2
y
( ; )
( ; )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<i>y</i>
<i>ku</i> <i>kx ky</i>
<i>u v</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
2. Trong mặt phẳng tọa độ A(xA;
yA), B(xB; yB)
<i>AB x</i>( <i>B</i> <i>x yA</i>; <i>B</i> <i>yA</i>)
+ Điểm I(xI; yI) là trung điểm
AB thì:
Người thực hiện : Trần Công Thọ
- Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC được tính như thế nào ?
<b>* Hoạt động 2: cho giải bài tập.</b>
- Chúng ta làm một số bài tập áp
dụng .
- Gọi HS đọc đề bài tập 1, và
suy nghĩ cách giải
a) trung điểm I ?
b) Tính trọng tâm tam giác ABC
?
c) Với ABCD là hbh ta có điều
gì ?
Tính <i>AB</i>
, <i>CD</i> ?
- Gọi HS đọc đề bài tập 2, và
suy nghĩ cách giải
c) Với ABCD là hbh ta có điều
gì ?
Tính <i>AB</i>
, <i>CD</i>
?
u cầu học sinh đọc đề bài tập
3 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng công thức nào để
giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
2
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
- Chú ý .
- Đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ
cách giải.
- Thực hiện lên bảng giải
I (2; -1/2)
- G(3/2; 3/2).
- gọi D(x; y)
<i>AB</i>
= <i>CD</i>
- Thực hiện lên bảng tính <i>AB</i>
,
<i>CD</i>
từ đó tìm x, y
- Giải tương tự bài tập 1
I(-1; 3/2), G(-1/3; -1/3).
- Ta tính <i>AB</i>
, <i>CD</i>
, từ đó tìm x, y
suy ra D
- Thực hiện đọc đề và nêu hướng
giải.
- Gọi D(x; y)
Ta vận dụng giả thiết hình bình
hành để giải câu c.
- Tương tự với câu c, đối với câu
d ta tính vế trái và vế phải sau đó
dùng CT hai vectơ bằng nhau.
2
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
+ Điểm G(xG yG) là trung điểm
AB thì:
3
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<b>B. BÀI TẬP (21’)</b>
<b>Bài 1. Cho 3 điểm : A(1; -2),</b>
B(3; 1),C(-1; 4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hbh
Giải.
a) I(2; -1/2).
b) G(3/2; 3/2).
<b>Bài 2: Cho 3 điểm A(1; 2), B(-3;</b>
1),C(1; -4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hbh
Bài 2: Cho 3 điểm A(1; -2), B(3;
1),C(-1; 4). (14’)
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn
AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
3
<i>AD</i> <i>AC AB</i>
Giải
<i><b>* Hoạt động 3:Củng cố: (3’</b>)</i>
<b>* Hoạt động 4: Dặn dị : (2’)</b>
- Gọi HS nhắc lại các cơng thức
cần nhớ ?
- Về nhà xem lại bài tập đã sửa, và
làm bài tập
Bài t ập : Cho 3 điểm
A(-1;-2), B(-5; 1),C(1; -1).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hbh
- Thực hiện trả lời câu hỏi của GV
- Chú ý, ghi nhận thực hiện
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Kiến thức : Giúp HS hiểu và biết cách giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn số ax + b = 0.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cách trình bày lời giải.
- Tư duy, thái độ : phát triển khả năng phân tích, tính cẩn thận, quí trọng thành quả lao động.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV : Bảng phụ các công thức cần nhớ, giáo án, sách tham khảo.
- HS : Xem bài trước, làm bài tập GV đã dặn.
<b>III. Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
<i><b> 1) Kiểm tra bài cũ : (5’)</b></i>
<i><b> 2) Giới thiệu : (1’)</b></i>
- Giải pt 2x – 3 = 0
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu về
cách giải và biện luận phương
trình bậc nhất một ẩn số.
- Nhắc lại dạng tổng quát của pt
bậc nhất ?
- Khi biện luận ta xét mấy
trường hợp ?
- Khi a = 0 ta kết luận gì về
nghiệm của pt bậc nhất ?
- Khi <i>a</i><sub>0 ?</sub>
- Nhận xét.
- Thực hiện lên bảng giải.
- phương trình bậc nhất có dạng
ax + b= 0
- Hai trường hợp a = 0 và <i>a</i><sub>0</sub>
- phương trình (1) có nghiệm duy
nhất 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
- Chưa kết luận mà phải xét b. +
0
<i>b</i> <sub>: phương trình (1) vơ </sub>
nghiệm
+ b= 0: phươnh trình (1)
nghiệm đúng với mọi x
<i><b>3) Bài mới :</b></i>
<b>A. Phương pháp (13’)</b>
1. Phương trình bậc nhất
<b>tóm tắt cách giải và biện luận </b>
<b>phương trình ax + b= 0 (1)</b>
<i>a</i>0: phương trình (1) có
nghiệm duy nhất 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
a= 0
+<i>b</i>0<sub>: phương trình (1) vơ </sub>
nghiệm
+ b= 0: phươnh trình (1) nghiệm
đúng với mọi x
Người thực hiện : Trần Công Thọ
- Gọi HS đọc đề bài tập 1 và
suy nghĩ cách giải.
<b>* Hoạt động 2: Cho HS giải </b>
bài tập.
- Hãy vận dụng kiến thức đã
học để giải các bài tập trên.
+ Trường hợp 1 ?
+ Trường hợp 2 ?
+ Hãy kết luận nghiệm của pt
- Nhận xét.
+ Hãy giải câu b.
+ Trường hợp 1 ?
+ Trường hợp 2 ? Ta kết luận
như thế nào?
+ Vậy ta kết luận như thế nào ?
- Nhận xét.
+ Câu c, d tương tự gọi HS lên
bảng giải
- Thực hiện đọc đề bài tập 1 và
giải.
- Thực hiện lên bảng giải câu a, b,
c, d
- Câu a :
+ m-1<sub>0 </sub> <sub>m </sub><sub>1 PT (1) có </sub>
nghiệm duy nhất
x = (2m +1)/(m- 1).
+ m-1 = 0 <sub>m =1 Khi đó pt(1)</sub>
<sub>0x – 1= 0 (vơ nghiệm)</sub>
* m <sub>1 PT (1) có nghiệm duy </sub>
nhất x = (2m +1)/(m- 1).
* m =1 PT (1) vô nghiệm
Câu b :
+ m <sub>- 1 PT (1) có nghiệm duy </sub>
nhất x= (m2<sub> – 1)/(m + 1)</sub>
+ m =-1 Khi đó pt(1)
0x + 0 = 0 (vô số nghiệm).
Kết luận :
+ m <sub>- 1 PT (1) có nghiệm duy </sub>
nhất x= (m2<sub> – 1)/(m + 1)</sub>
+ m =-1 Khi đó pt(1) vơ số
nghiệm
+ Thực hiện lên bảng giải câu c, d
<b>B. Bài tập :</b>
1) Giải và biện luận pt (20’)
a) (m – 1)x + 2m + 1 = 0
b) (m + 1)x + m2<sub> – 1 = 0</sub>
c) (2 – m )x + 1-m = 0
d) (m2<sub> + 1)x – m + 1 = 0</sub>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố : (4’)</b>
<b>*Hoạt động 4:</b>Dặn dò : (2’)
+ Gọi HS nhắc lại cách giải và
biện luận pt bậc nhất một ẩn số.
+ Lưu ý trường hợp a = 0
+ Về nhà xem lại lý thuyết và
bài tập đẵ sửa
+ Làm bài tập sau : Giải và bịên
luận pt :
a) (1- m2<sub>)x + 2m – 1 = 0</sub>
b) mx – 3 = 2mx -1
+ Thực hiện nhắc lại theo bài học . có
2 trường hợp.
+ Khi a = 0 Căn cứ vào tham số ta
xét xem b có khác 0 hay khơng.
+ Chú ý, ghi nhận thực hiện
<b>A. Mục tiêu:</b>
- kiến thức : Giúp HS ôn lại các công thức đã học như xác định tọa độ điểm, tọa độ vectơ khi biết điều
kiện cho trước.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải tốn, cách trình bày lời giải
- Tư duy, thái độ : tính cẩn thận khi tính tọa độ các đỉnh, tọa độ vectơ, quý trọng thành quả lao động.
<b>B. Chuẩn bị :</b>
- GV : Bảng phụ các công thức, giáo án, sách tham khảo,…
- HS : Xem lại bài đã học, làm bài tập GV đã dặn
<b>C. Phương pháp :</b>
- Vấn đáp kết hợp đàm thoại gợi mở
<b>D. Tiến trình lên lớp và các hoạt động :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
<i><b> Kiểm tra bài cũ: (6’)</b></i>
<i><b> Giới thiệu : (1’)</b></i>
- Điền vào chỗ trống :
<i>u</i>
<i>→</i>
=<i>x i</i>
<i>→</i>
+<i>y j</i>
<i>→</i>
?
<i>u v</i> <sub> ?</sub>
+ CT tọa độ trung điểm?
+ CT tọa độ trọng tâm ?
+ <i>AB</i>
= ?
- Hôm nay ta làm bài tập ôn lại
các cơng thức nhắc, cũng như
ta tìm hiểu một số dạng toán
thường gặp.
<b>* Hoạt động 2: cho hs thực </b>
hiện giải bài tập
- HS lên bảng trình bày các yêu
cầu của GV
- Chú ý
- Thực hiện đọc đề bài tập và
suy nghĩ cách giải.
-Ta vận dụng công thức
<i>u</i>
<i>→</i>
=<i>x i</i>
<i>→</i>
+<i>y j</i>
<i>→</i>
<i>⇔</i> <i>u</i><sub>(x; y)</sub>
<b>Bài 1. Xác định tọa độ các </b>
vectơ sau: (9’)
¿
<i>a</i>
<i>→</i>
=3<i>i</i>
<i>→</i>
+2 <i>j</i>
<i>→</i>
<i>b</i>
<i>→</i>
=<i>− i</i>
<i>→</i>
<i>−</i>2<i>→j</i>
<i>c</i>
<i>→</i>
=2<i>i</i>
<i>→</i>
<i>;d→</i>=<i>j</i>
<i>→</i>
¿
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
Tuần: 13
- u cầu học sinh đọc đề bài
tập 1 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng công thức nào để
giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- Gọi HS đọc đề bài 2 và nêu
phương pháp giải ?
- Gọi HS lên bảng tính câu a, b.
- Gọi học sinh nhận xét bài giải
của bạn
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
tập 3 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng công thức nào để
giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- Thực hiện lên bảng giải
(3;2)
( 1; 2)
- Thực hiện đọc đề và suy nghĩ
cách giải. Ta dùng công thức
tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ,
tích vectơ với một số để thực
hiện tính <i>u v</i>,
- Thực hiện lên bảng tính
(6;1); . ( 7; 12)
<i>u</i> <i>b v</i>
- Thực hiện nhận xét bài giải
của bạn
- Thực hiện đọc đề và nêu
hướng giải.
- Gọi D(x; y)
Ta vận dụng giả thiết hình bình
hành để giải câu c.
- Tương tự với câu c, đối với
câu d ta tính vế trái và vế phải
sau đó dùng CT hai vectơ bằng
nhau.
Giải
(3;2)
( 1; 2)
(2;0)
(0;1)
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bài 2 Cho biết </b>
¿
<i>a</i>
<i>→</i>
=3<i>i</i>
<i>→</i>
<i>− j→</i>
<i>b</i>
<i>→</i>
=<i>− i</i>
<i>→</i>
+<i>j</i>
<i>→</i>
<i>c</i>
<i>→</i>
=3<i>j</i>
<i>→</i>
<i>;</i>
¿
Hãy xác định tọa độ các vectơ
(10’)
. 3 ;
. 2 5
<i>a u a</i> <i>b c</i>
<i>b v</i> <i>a b</i> <i>c</i>
Giải
<i>u</i>(6;1); <i>b v</i>. ( 7; 12)
<b>Bài 3.Cho 3 điểm A(1; -2), </b>
B(3; 1),C(-1; 4). (14’)
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao
cho <i>AD</i> 3<i>AC AB</i>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố : (3’)</b>
* Hoạt động 4: Dặn dò : (2’)
- Gọi HS nhắc công thức đã
- Xem lại bài tập đã sửa và làm
bài tập sau :
BT :Cho 3 điểm A(-1; 3), B(-3;
-1),C( 2; 4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
- Thực hiện nhắc lại công thức
đã học.
- Chú ý, ghi nhận thực hiện
tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao
cho <i>AD</i>3<i>AC AB</i>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Kiến thức : Giúp HS nắm lại và hiểu kĩ hơn về pt bậc 2, và biết quy về pt bậc một, bậc hai nếu
được. PT chứa giá trị tuyệt đối. Chứa căn thức.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cách trình bày lời giải, thành thạo cách giải pt bậc hai và
một số bài toán liên quan đến pt bậc hai.
- Tư duy, thái độ : Phát triển khả năng phân tích, khả năng tư duy, tính cẩn thận khi trình bày lời
giải, quý trọng thành quả lao động.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV : Bảng phụ các công thức cần nhớ, cách giải pt b2, sách tham khảo.
- HS : Xem lại cách giải pt b2, căn bậc hai, giá trị tuyệt đối, làm bài tập GV đã dặn.
<b>III.Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ </b> <b>NỘI DUNG </b>
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh nhắc lại
- Học sinh lên bảng giải và biện
luận phương trình:
<i>m x</i>2( 3) 2(2 <i>x</i> 3 )<i>m</i>
- Nhận xét bài giải của học sinh
- Giải phương trình:
2<i>x</i>9 <i>x</i> 3
- Nhận xét bài giải của học sinh
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh thực hiện:
<i>m x</i>2( 3) 2(2 <i>x</i> 3 )<i>m</i>
- Học sinh thực hiện giải phương
trình:
2<i>x</i>9 <i>x</i> 3
Câu hỏi:
- Nêu cách giải phương trình chứa
ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối? và
phương trình chứa ẩn dưới dấu
căn?
Kiểm tra vở bài tập của học
sinh.
- Giải và biện luận phương trình:
<i>m x</i>2( 3) 2(2 <i>x</i> 3 )<i>m</i>
- Giaûi phương trình:
2<i>x</i>9 <i>x</i> 3
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
Ngày:1/ 11 /08
Tuần: 14
* Hoạt động 2:
a/
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
2 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ÑK?
- Học sinh lên bảng giải, giáo viên
nhận xét.
b/ 2
2 3 4 24
2
3 3 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ÑK?
- Học sinh giải, giáo viện nhận
xét.
- x = -3 ? So với đk của phương
trình?
c/ Giải phương trình:
3<i>x</i> 5 3
- Giáo viên nhận xét.
- đk ?
14
3
<i>x</i>
so với đk?
-
14
3
<i>x</i>
nhận được ?
a/
3
2
<i>x</i>
- Phương trình đã cho:
4x2<sub>+12x+8=(2x-5)(2x+3)</sub>
16x = -23
23
16
<i>x</i>
b/ ĐK: <i>x</i>3
- Phương trình đã cho:
5x+21 = 6
5x = -15
x = -3 (loại)
Phương trình vô ngiệm
c/ Học sinh thực hiện giải phương
trình: 3<i>x</i> 5 3
ñk
5
3
<i>x</i>
3x – 5 = 9
14
3
<i>x</i>
(nhận)
Phương trình có 1 nghiệm:
14
3
<i>x</i>
<b>Bài 1: Giải các phương trình:</b>
a/
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
2 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ĐK:
3
2
<i>x</i>
16x = -23
23
<i>x</i>
(nhận)
Phương trình có nghiệm:
23
16
<i>x</i>
b/ 2
2 3 4 24
2
3 3 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ÑK: <i>x</i>3
(2x+3)(x+3) – 4(x-3) =
= 24+2(x2<sub>-9)</sub>
5x+21 = 6
x = -3 (loại)
Phương trình vô ngiệm
c/ Giải phương trình:
3<i>x</i> 5 3
<b>* Hoạt động 2: giải bài 2.</b>
- Học sinh trình bày cách giải
phương trình có chứa ẩn trong giá
trị tuyệt đối.
- Hướng dẫn học sinh giải phương
trình:
6/d 2<i>x</i>5 <i>x</i>25<i>x</i>1
- Học sinh trả lời cách giải phương
trình trong giá trị tuyệt đối.
- Học sinh tiếp thu bài giải
phương trình:
6/d 2<i>x</i>5 <i>x</i>25<i>x</i>1
<b> Bài 2: Giải phương trình:</b>
d/ 2<i>x</i>5 <i>x</i>25<i>x</i>1 (1)
+
5
2 5 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
(1) x2<sub> + 3x – 4 = 0</sub>
<i>x</i>=1
<i>x</i>=<i>−</i>4(<i>l</i>)
<i>⇔</i>¿
+
5
2 5 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
(1) x2<sub> + 7x + 6 = 0</sub>
<i>x</i>=<i>x</i>=<i>−−</i>1(6<i>l</i>)
<i>⇔</i>¿
Phương trình có nghiệm:
x = -6 hoặc x = 1
<b> * Hoạt động 3:</b>
- Học sinh giải phương trình:
- Hướng dẫn và chia lớp thành 4
nhóm cho hoạt động trong 5’.
- Học sinh thử lại.
- Gọi các nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét đánh giá.
- Học sinh thực hiện
- Nhóm 1:
a)
5<i>x</i>+6=<i>x</i>2<i>−</i>12<i>x</i>+36
<i>⇔</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>17</sub><i><sub>x</sub></i>
+30=0
¿
<i>x ≥</i>6
<i>x</i>=2(<i>l</i>)
<i>x</i>=15(<i>n</i>)
¿
<i>⇔</i>¿
Vaäy: nghiệm của pt là x = 15.
- Nhóm 2:
d)
4<i>x</i>2+2<i>x</i>+10=9<i>x</i>2+6<i>x</i>+1
<i>⇔</i>
4<i>x</i>2
+2<i>x</i>+10=9<i>x</i>2+6<i>x</i>+1
<i>⇔</i>
1
3
5<i>x</i>2
+4<i>x −</i>9=0
<i>x ≥−</i>1
3
¿
<i>x</i>=1(<i>n</i>)
<i>x</i>=<i>−</i>9
5(<i>l</i>)
¿
<i>⇔</i>¿
Vậy nghiệm của pt là: x = 1.
<b>Bài 3: Giải phương trình:</b>
a)
d)
<i>⇔</i>
5<i>x</i>+6=<i>x</i>2<i>−</i>12<i>x</i>+36
<i>⇔</i>
<i>x</i>2<i>−</i>17<i>x</i>+30=0
¿
<i>x ≥</i>6
<i>x</i>=2(<i>l</i>)
<i>x</i>=15(<i>n</i>)
¿
<i>⇔</i>¿
Vậy: nghiệm của pt là x = 15.
d)
+2<i>x</i>+10=3<i>x</i>+1
<i>⇔</i>
4<i>x</i>2+2<i>x</i>+10=9<i>x</i>2+6<i>x</i>+1
4<i>x</i>2
+2<i>x</i>+10=9<i>x</i>2+6<i>x</i>+1
<i>⇔</i>
1
3
5<i>x</i>2
+4<i>x −</i>9=0
<i>x ≥−</i>1
3
¿
<i>x</i>=1(<i>n</i>)
<i>x</i>=<i>−</i>9
5(<i>l</i>)
¿
<i>⇔</i>¿
Vậy nghiệm của pt là: x = 1.
- GV gọi học sinh nhắc lại cách
giải và biện luận phương trình bậc
nhất, bậc hai.
- Cách giải phương trình quy về
phương trình bậc nhất, bậc hai.
Học sinh làm hết những bài tập
còn lại.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh thực hiện ở nhà.
<b>I. Mục Tiêu :</b>
- HS chứng minh được các đẳng thức lượng giác, tính được biểu thức lượng giác.
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi lượng giác cho học sinh.
- Cẩn thận, linh hoạt khi biến đổi lượng giác.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV: Bảng phụ giá trị lượng giác.
- HS: xem bài trước ở nhà.
<b>III. Tiến trình tiết dạy</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra và cho</b>
thực hiện bài 1.
- Nêu các tính chất ?
- Vận dụng vào giải bài tập
- Gọi HS đọc đề bài
- Trong tam giác tổng ba góc là bao
nhiêu độ
- Dựa vào chứng minh câu a, b
<b>* Hoạt động 2: thực hiện bài 2</b>
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS lên bảng giải câu a, b, c
- Nêu tc của sinx, cosx, tanx, cotx
- Chú ý.
- Đọc đề bài
- Có A+B+C = 1800
- HS1: A = 1800<sub> – (B+C)</sub>
<i>⇒</i> sinA = sin(B+C)
- HS2 : A= 1800<sub> – (B+C)</sub>
<i>⇒</i> cosA = - cos(B+C)
- đọc đề bài
HS1:
a) sin1000 <sub>= sin(180</sub>0<sub>-100</sub>0<sub>) =</sub>
sin800
HS 2:
b) cos1600<sub> = -cos(180</sub>0<sub> – 160</sub>0<sub>) =</sub>
-cos200
<b>Bài 1: Trong tam giác ABC</b>
chứng minh:
a) sinA = sin(B+C)
b) cosA = - cos(B+C)
Giải:
a) Vì ^<i><sub>A</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>= 180</sub>0
<i>⇒</i> A = 1800<sub> – (B+C)</sub>
<i>⇒</i> sinA = sin(B+C)
b) Vì A+B+C = 1800
<i>⇒</i> A= 1800<sub> – (B+C)</sub>
<i>⇒</i> cosA = - cos(B+C)
b) cos1600<sub> = -cos20</sub>0
c) cos1250<sub> = -cos55</sub>0
Giải
a) sin1000 <sub>= sin(180</sub>0<sub>-100</sub>0<sub>) =</sub>
sin800
Người thực hiện : Trần Công Thọ
- Nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: thực hiện bài 3</b>
- Hãy nêu cách biến đổi P chỉ xuất
hiện cos2<sub>x</sub>
- Gọi HS lên bảng trình bày
<b>* Hoạt động 4: thực hiện bài 4</b>
- Vẽ hình
- Hãy xác định các góc (
<sub>BA</sub><i><sub>,</sub></i><sub>CD</sub> <sub>) ?</sub>
- Từ đó tính các giá trị lượng giác ?
- Nhận xét.
HS3:
c) cos1250<sub> = -cos(180</sub>0<sub>- 125</sub>0<sub>) = </sub>
-cos550
HS: Ta có : P = 3sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>x</sub>
= 3(1- cos2<sub>x) +cos</sub>2<sub>x = 3 – 2cos</sub>2<sub>x</sub>
= 3 -
1
4¿
2
2¿
= 23<sub>8</sub>
- ( <sub>AC</sub><i><sub>,</sub></i><sub>BA</sub> <sub>) = 135</sub>0
- ( <sub>AC</sub><i><sub>,</sub></i><sub>BD</sub> <sub>) = 90</sub>0
-( <sub>BA</sub><i><sub>,</sub></i><sub>CD</sub> <sub>) = 0</sub>0
- Thực hiện lên bảng tính
b) cos1600<sub> = -cos(180</sub>0<sub> – 160</sub>0<sub>) =</sub>
-cos200
c) cos1250<sub> = -cos(180</sub>0<sub>- 125</sub>0<sub>) = </sub>
-cos550
<b>Bài 3: Cho cosx = </b> 1<sub>4</sub> . Hãy
tính P = 3sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>x</sub>
Giải:
Ta có : P = 3sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>x</sub>
= 3(1- cos2<sub>x) +cos</sub>2<sub>x = 3 – 2cos</sub>2<sub>x</sub>
= 3 -
1
4¿
2
2¿
= 23
8
<b>Bài: 4</b>
cos( <sub>AC</sub><i><sub>,</sub></i><sub>BA</sub> <sub>) = cos135</sub>0<sub> = </sub>
sin( <sub>AC</sub><i><sub>,</sub></i><sub>BD</sub> <sub>) = sin90</sub>0<sub> = 1</sub>
cos( <sub>BA</sub><i><sub>,</sub></i><sub>CD</sub> <sub>) = cos0</sub>0<sub> = 1</sub>
<i><b> * Hoạt động 5: Củng cố </b></i> - Hãy nhắc lại các t/c ?
- Tính giá trị biểu thức :
A = sin2<sub>90</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>120</sub>0<sub> + tan</sub>2<sub>60</sub>0
- Nêu lại các tính chất
- A = 1 + 1
4+3=
17
4
<b>* Hoạt động 6: Dặn dò </b> - Xem lại bài sửa, xem trước bài
tích vơ hướng của hai vectơ,
- chú ý
<b>I. Mục Tiêu :</b>
- HS tính được góc của hai vectơ, tích vơ hướng của hai vectơ, độ dài của vectơ, chứng minh
được hai vectơ vng góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV: giáo án, bảng phụ và các phương tiện khác.
- HS: xem bài trước ở nhà.
<b>III. Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ </b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>* Hoạt động 1: Nhắc lại kiến </b>
thức củ.
- Gọi HS nhắc lại công thức định
nghĩa tích vơ hướng của hai
vectơ?
- Cho <i>→<sub>a</sub></i><sub>=(</sub><i><sub>a</sub></i>
1<i>; a</i>2) ,
<i>b</i>
<i>→</i>
=(<i>b</i><sub>1</sub><i>;b</i><sub>2</sub>) , A( <i>xA; yA</i> ) vaø
B( <i>x<sub>B</sub>; y<sub>B</sub></i> <sub>).</sub>
khi đó:
1) <i>→<sub>a</sub></i><sub>.</sub><i><sub>b</sub>→</i> = ?
2) <i>→<sub>a</sub><sub>⊥</sub><sub>b</sub>→</i> <i>⇔</i> ?
3)
<b>* Hoạt động 2: Cho HS thực </b>
hiện bài 1
HS: <i>→<sub>a</sub></i><sub>.</sub><i><sub>b</sub>→</i> =
HS:
1)<i>a b a b a b</i> <i>1 1</i> <i>2 2</i>
2) <i>→a⊥b→</i> <i>a b a b1</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>0</i>
3) <i>a</i> <i>a12</i><i>a22</i>
4)<i>AB</i> <i>(xB</i> <i>x )A</i> <i>2</i><i>(yB</i> <i>y )A</i> <i>2</i>
5) cos( <i>→a, b→</i>¿= <i>a</i>1.<i>b</i>1+<i>a</i>2.<i>b</i>2
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC vng tại </b>
C có AC = 9, BC = 5. Tính
Người thực hiện : Trần Công Thọ
- Hỏi: <sub>AB</sub><i>→</i> <sub>. AC</sub><i>→</i> = ?
cos( <sub>AB</sub><i>→</i> <sub>. AC</sub><i>→</i> ) = ?
- Gọi HS lên bảng trình bày tiếp.
- Nhận xét.
<b>* Hoạt động 2: Cho HS thực </b>
hiện bài 2
- Hướng dẫn và chia lớp thành 4
nhóm cho hoạt động trong 5’.
- Cử đại diện trình bày.
- Gọi các nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét và cho điểm.
- Gọi HS trình bày câu c?
HS: <sub>AB</sub><i>→</i> <sub>. AC</sub><i>→</i> <sub>=</sub>
AB<i>→</i> . AC<i>→</i> )
cos( <sub>AB</sub><i>→</i> <sub>. AC</sub><i>→</i> ) = AC<sub>AB</sub>
Vậy:
AB<i>→</i> . AC<i>→</i> = AB.AC. AC<sub>AB</sub> = AC
❑2
= 9 ❑2 = 81.
- Nhóm 1:
Ta có :
AB<i>→</i> = ( -3 ; -2) và
AC<i>→</i> =(3<i>;−</i>9
2)
AB<i>→</i> . AC<i>→</i> = (-3).3+(-2).( <i>−</i>9<sub>2</sub> )=
0
<i>⇒</i> <sub>AB</sub><i>→</i> <i><sub>⊥</sub></i><sub>AC</sub><i>→</i>
Vậy: Tam giác ABC vuông tại A.
- Nhóm 2:
Ta có: <sub>AB</sub><i>→</i> = ( -3 ; -2)
AB =
<i>−</i>2¿2
¿
<i>−</i>3¿2+¿
¿
√¿
- Nhóm 3 :
Ta có: AC<i>→</i> =(3<i>;−</i>9
2)
AC=
<i>−</i>9
2¿
2
¿
3¿2+¿
¿
√¿
- Nhóm 4:
AB<i>→</i> . AC<i>→</i>
Giải:
Ta có: <sub>AB</sub><i>→</i> <sub>. AC</sub><i>→</i> <sub>=</sub>
AB<i>→</i> . AC<i>→</i> )
Mà: cos( <sub>AB</sub><i>→</i> <sub>. AC</sub><i>→</i> ) = AC<sub>AB</sub>
Vậy:
AB<i>→</i> . AC<i>→</i> = AB.AC. AC<sub>AB</sub> = AC
❑2
= 9 ❑2 = 81.
<b>Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy </b>
cho A( 4 ; 6), B(1; 4), C( 7 ; 3
2 ).
a) Chứng minh rằng tam giác ABC
vng tại A.
b) Tính độ dài các cạnh AB, AC và
BC của tam giác đó.
c) Tính góc giữa ( <sub>AB</sub><i>→</i> <i><sub>,</sub></i><sub>BC</sub><i>→</i> )
Giải:
a) Ta có :
AB<i>→</i> = ( -3 ; -2) và
AC<i>→</i> =(3<i>;−</i>9
2)
AB<i>→</i> . AC<i>→</i> = (-3).3+(-2).( <i>−</i>9<sub>2</sub> )=
0
<i>⇒</i> <sub>AB</sub><i>→</i> <i><sub>⊥</sub></i><sub>AC</sub><i>→</i>
Vậy: Tam giác ABC vng tại A.
b)
Ta có: <sub>AB</sub><i>→</i> = ( -3 ; -2),
AC<i>→</i> =(3<i>;−</i>9
2)
và BC<i>→</i> =(6<i>;−</i>5
2)
Khi đó:
AB =
<i>−</i>2¿2
¿
<i>−</i>3¿2+¿
¿
√¿
- Nhận xét.
<b>* Hoạt động 3 : củng cố, dặn dị</b>
- Gọi HS nhắc lại các cơng thức
- Về nhà xem lại các bài tập đã
giải và giải tiếp các bài tập trong
sách bài tập.
Ta có : BC<i>→</i> =(6<i>;−</i>5
2)
BC =
<i>−</i>5
2¿
2
¿
6¿2+¿
¿
√¿
- HS:
Ta có :
cos( <sub>AB</sub><i>→</i> <i><sub>,</sub></i><sub>BC</sub><i>→</i> ) =
<i>−</i>3 .6+(<i>−</i>2).(<i>−</i>5
2)
¿<i>−</i> 2
<i>⇒</i> ( <sub>AB</sub><i>→</i> <i><sub>,</sub></i><sub>BC</sub><i>→</i> ) 123 ❑0
41’24’’
- Hs thực hiện.
AC=
<i>−</i>9
2¿
2
¿
3¿2+¿
¿
√¿
BC =
<i>−</i>5
2¿
2
¿
6¿2+¿
¿
√¿
c) Ta có :
cos( <sub>AB</sub><i>→</i> <i><sub>,</sub></i><sub>BC</sub><i>→</i> ) =
<i>−</i>3 .6+(<i>−</i>2).(<i>−</i>5
2)
¿<i>−</i> 2
<i>⇒</i> ( <sub>AB</sub><i>→</i> <i><sub>,</sub></i><sub>BC</sub><i>→</i> ) 123 ❑0
41’24’’
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
_Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai
_Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên: thước, bài tập ở sách bài tập
2.Học sinh: thước
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1.Ổn định lớp: điểm danh </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Ôn lại lý thuyết :</b>
_ Cách giải và biện luận pt dạng ax+b=0
_Công thức nghiệm của pt bậc 2
_Định lí Vi-ét
_Cách giải pt chứa ẩn trong dấu giá trị
tuyệt đối và pt chứa ẩn trong dấu căn
bậc hai
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1: giải và biện luận các pt sau</b>
a).m2<sub>(x+1) – 1 = (2-m) x</sub>
b).m(m-6)x + m = -8x + m2<sub> – 2</sub>
c). 2 1
2
)
1
2
(
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b>Bài 2:Cho pt bậc 2: </b>
x2<sub> + (2m-3)x + m</sub>2<sub>-2m = 0</sub>
a).Xác định m để pt có 2 nghiệm pbiệt
b).Với giá trị nào của m thì pt có 2
nghiệm và tích của chúng bằng 8 ? Tìm
các nghiệm trong trường hợp đó.
<b>Bài 3: Cho pt mx</b>2<sub> + (m</sub>2<sub>-3)x + m = 0</sub>
a). Xác định m để pt có nghiệm kép và
tìm nghiệm kép đó
b). Với giá trị nào của m thì pt có 2
nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+ x2 = 4
13
<b>Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết</b>
*Nhắc lại cách giải và biện luận
pt dạng ax+b=0
*Công thức nghiệm của pt bậc 2
*Các cách giải pt quy về pt bậc
nhất, bậc 2
<b>Hoạt động 2: Giải bài tập</b>
*Đưa pt về dạng ax=-b sau đó
giải và biện luận
*Chia lớp thành 3 nhóm
*Nhận xét và chỉnh sửa
*Đk để pt có 2 nghiệm pbiệt?
*Hướng dẫn HS làm btập này
*Vận dụng định lí Vi-ét
*Trả lời và ghi nhận kiến thức
*3 nhóm thực hiện:
a).m2<sub>(x+1) – 1 = (2-m) x</sub>
<sub>(m</sub>2<sub>+m-2)x = 1- m</sub>2
b).m(m-6)x + m = -8x + m2<sub> – </sub>
2
<sub>(m</sub>2<sub>-6m+8)x = m</sub>2<sub>-m-2</sub>
c). 2 1
2
)
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<sub>(m-2)x = -2(m+2)</sub>
*>0
*Chú ý và ghi nhận
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Bài 4: giải các pt sau</b>
a).2<i>x</i> 3 = x-5 ; b). 2<i>x</i>3=3<i>x</i> 2
c). 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i> 3 ; d). 4<i>x</i>1 = x2<sub>+2x-4</sub>
<b>Baøi 5: giải các pt sau</b>
*Nhắc lại cách giải
*Chia 4 nhóm
*Đặt đk rồi bình phương 2 vế
*Thực hiện theo nhóm
a). 4<i>x</i> 9<sub>= 2x-5</sub>
b). <i>x</i>2 7<i>x</i>10<sub>= 3x-1</sub>
c). 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 4<sub>= </sub> 2<i>x</i>5
*Thực hiện
<b>4.Củng cố: nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập</b>
<b>5.Dặn dò: BT 6,7,8,9,10,11 trang 69,70 SBT ĐS 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
_Giải và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn
_Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ,hệ pt bậc nhất 3 ẩn bằng MTCT
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên: thước, bài tập ở sách bài tập, MTCT
2.Học sinh: thước, MTCT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1.Ổn định lớp: điểm danh </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1: Giải các hệ pt sau</b>
a).
4
;b).
8
3
7
3
5
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c).
<b>Hoạt động 1: Ơn lại lý thuyết</b>
<b>Hoạt động 2: Giải bài tập</b>
*Gọi 6 HS lên bảng giải bằng
MTCT fx-500MS
*Theo dõi, nhận xét và chỉnh
sửa
*trả lời
*HS leân bảng
a).Nghiệm của hệ pt là (-2;-2)
b). Nghiệm của hệ pt là
47
11
;
47
49
c). Nghiệm của hệ pt
8
5
;
3
1
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
e).
5
4
2
17
14
7
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
; f).
3
2
7
5
3
5
3
1
7
3
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2: Một cơng ty có 85 xe chở khách </b>
*Laäp hệ pt bậc nhất 2 ẩn rồi
giải
d). Nghiệm của hệ pt là (3;2)
e).Hệ pt vô nghiệm
f). Nghiệm của hệ pt là
45
13
;
21
11
*Gọi x là số xe 4 chỗ, y là số
xe 7 chỗ. Ta có hệ pt
chở được 7 khách. Dùng tất cả số xe đó ,
tối đa công ty chở 1 lần được 445 khách.
Hỏi cơng ty đó có mấy xe mỗi loại ?
<b>Bài 3: Giải hệ pt</b>
a).
b).
10
3
4
5
2
2
3
7
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
*Hdẫn HS làm btập này
*Gọi HS giải hệ pt này
*Nhận xét và chỉnh sửa
445
7
4
85
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
*Dùng MTCT giải được
a).
19
8
38
17
76
171
<i>z</i>
<i>y</i>
b).Hệ vô nghiệm
<b>4.Củng cố: nhắc lại các kiến thức vừa ơn và cách làm từng dạng bài tập</b>
<b>5.Dặn dị: BT 15,16 trang 77 SBT ĐS 10</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
_Tọa độ của vectơ, điểm
_Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
_Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
<b>2.Kĩ năng:</b>
_Tính được tọa độ của vectơ, điểm
_Tính được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên: thước, btập </b>
<b>2.Học sinh: thước, các kiến thức cần thiết </b>
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : nhắc lại cơng thức tính tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm </b>
của tam giác, tọa độ của vectơ
<b> 3.Bài mới:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>Bài 1: Cho </b>ABC với A(3;2),B(-11;0)
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết</b>
<b>Hoạt động 2: Giải bài tập</b>
*HS lên bảng làm
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
, C(5;4) .Tìm tọa độ trọng tâm của
ABC
<b>Bài 2: Cho </b>ABC với A(1;-1) ,
B(5;-3) , đỉnh C trên Oy và trọng tâm G
trên Ox. Tìm tọa độ của C
<b>Bài 3: Cho A(-2;1), B(4;5). Tìm tọa độ</b>
trung điểm I của đoạn thẳng AB và
tìm tọa độ điểm C sao cho tứ giác
OACB là hbh, O là gốc tọa độ
<b>Baøi 1.41 , 1.42, 1.43, 1.44, 1.45 trang </b>
*gọi 1 HS lên bảng giải bài 1
*Nhận xét và chỉnh sửa
*Hướng dẫn HS làm
*Công thức tọa độ trung điểm ?
*OACB là hbh ta có đẳng thức
vectơ nào ?
*Ghi nhận
*Trả lời
*<i>OA</i><i>BC</i>
<b>4.Củng cố – Dặn doø:</b>
- Nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập.
<b>1.Kiến thức:</b>
_Tính chất của bđt
_Bất đẳng thức Cơ-si và các hệ quả
<b>2.Kĩ năng: _Chứng minh bđt</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên: btập </b>
<b>2.Học sinh: các kiến thức cần thiết </b>
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Ôn tập lý thuyết</b>
<b>Bài 1: Cho x </b>
<b>Bài 2: Chứng minh rằng </b>
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> với mọi x </sub><sub></sub><b><sub>R</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết</b>
*Các tính chất của bđt
*Bđt Cô-si và các hệ quả
<b>Hoạt động 2: Giải bài tập</b>
*Sử dụng bđt chứa dấu giá trị
tuyệt đối
*Hướng dẫn HS giải
*Trả lời
*Nghe và ghi nhận
<b>Bài 3: Cho a, b, c > 0 , chứng minh </b>
raèng <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ca</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>ab</i>
<b>Bài 4: Cho x>0, y>0 .Chứng minh </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
1
2
2
<b>Bài 5: Chứng minh rằng: </b> 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
với mọi x < 0
*Áp dụng bđt Cô-si để chứng
minh
*Cho HS thảo luận nhóm
*Nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn HS giải
*Thực hiện
*Thảo luận nhóm
* chú ý ghi nhận
4.Củng cố – dặn dò: Về nhà làm các btaäp sau:
1).Với mọi a,b,c thuộc R, CMR: <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>
2). Với mọi x,y thuộc R, CMR: <i>x</i>1 <i>y</i>2 <i>x</i><i>y</i> 3 6
3). Với mọi a,b thuộc R, CMR: <i>a</i> <i>ab</i><i>b</i> 2 <i>a</i><i>b</i>
3
2
2
4).Cho x0, y0. CMR: x3 + y3 <i>x</i>2<i>y</i> <i>y</i>2<i>x</i>
<b>1.Kiến thức:</b>
_Đkiện của bpt
_Bất pt 1 ẩn và hệ bpt 1 ẩn
_Nghiệm của bpt
<b>2.Kó năng:</b>
_Tìm được đk của bpt
_Giải bpt 1 ẩn
<b> II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên: btập </b>
<b>2.Học sinh: các kiến thức cần thiết </b>
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Ôn tập lại lý thuyết <b>Hoạt động 1: nhắc lại lý thuyết</b>
_Đkiện của bpt *Trả lời
Người thực hiện : Trần Cơng Thọ
<b>Baøi 1: Viết đk của các bpt sau:</b>
a).
1
)
2
(
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b). 3 2 2 1
1 2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2: Xét xem 2 bpt sau có tương </b>
đương hay không ?
x2<i>x</i><sub> và x </sub>1
<b>Bài 3: CMR bpt sau vô nghiệm</b>
10
5
3 <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4: Giải bpt </b>
2
5
5
)
4
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
_Bất pt 1 ẩn và hệ bpt 1 ẩn
_Nghiệm của bpt
<b>Hoạt động 2: Giải bài tập</b>
*Gọi 2 HS lên bảng
*Nhận xét và chỉnh sửa
*Hướng dẫn HS giải
*Tìm đk của bpt ?
*Gọi HS lên bảng
*a).
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
; b).
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
*
5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
vì không có giá trị
nào của x thỏa mãn đk vậy
bpt vô nghiệm
*Thực hiện
<b>4.Củng cố – dặn doø:</b>
Làm btập 15 đến 35 trang 109, 110 SBT ĐS
<b>1.Kiến thức:</b>
_Định nghóa
_Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng
_Ứng dụng
<b>2.Kó năng:</b>
_Tính góc giữa 2 vectơ
_Tính được tích vơ hướng của 2 vectơ
<b> II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên: thước, btập </b>
<b>2.Học sinh: thước, các kiến thức cần thiết </b>
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Ôn tập lý thuyết <b>Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết</b>
*Định nghĩa
*Biểu thức tọa độ của tích vơ
hướng
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại </b>
A có góc B bằng 400<sub>.Tính các góc </sub>
sau đây:
a).(<i>AB</i>,<i>BC</i>) ;b). (<i>CA</i>,<i>CB</i>);
c). (<i>AC</i>,<i>CB</i>)
<b>Bài 2: Tam giác ABC vuông tại C có</b>
AC= 18 , CB= 10. Tính <i>AB</i>.<i>AC</i><sub> và</sub>
<i>BA</i>
<i>BC</i>.
<b>Bài 3: Tam giác đều ABC có cạnh a</b>
và có trọng tâm G. Tính các tích vơ
hướng sau đây:
a).<i>AC</i>.<i>CB</i><sub> ; b). </sub><i>AG</i>.<i>AB</i><sub>; c). </sub><i>BG</i>.<i>GA</i>
*Ứng dụng
<b>Hoạt động 2: Giải btập</b>
*Gọi HS vẽ hình và chia lớp
thành 3 nhóm làm btập 1
*Tính góc giữa 2 vectơ <i>AB</i><sub> và</sub>
<i>AC</i><sub> sau đó tính </sub><i>AB</i>.<i>AC</i>
*Chia lớp thành 3 nhóm
a).(<i>AB</i>,<i>BC</i>) = 1400<sub> ;</sub>
b). (<i>CA</i>,<i>CB</i>)= 500<sub>;</sub>
c). (<i>AC</i>,<i>CB</i>) = 1300
*<i>AB</i>.<i>AC</i><sub> = 324</sub>
<i>BA</i>
<i>BC</i>. <sub>=100</sub>
a).<i>AC</i>.<i>CB</i><sub> = -</sub> 2
2
<i>a</i>
;
2
<i>a</i>
;
c). <i>BG</i>.<i>GA</i><sub> = </sub> 6
2
<i>a</i>
<b>4.Củng cố- dặn dò: Làm btập 2.15, 2.16, 2.17 trang 85, 86 SBT Đ S</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
-Tìm ,,\<sub> của các tập hợp dạng khoảng đoạn nửa khoảng</sub>
-Tìm TXĐ của hàm số
-Khảo sát sự bthiên và vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b , y = ax2<sub> + bx + c (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
-Giải và biện luận pt dạng ax + b = 0
-Giải pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và căn bậc hai
-Chứng minh bđt
<b>2.Kó năng:</b>
- Tìm được , , \<sub> của các thợp dạng khoảng đoạn nửa khoảng và bdiễn trên trục số</sub>
-Tìm được TXĐ của hàm số
-Khảo sát sự bthiên và vẽ đthị của hsố y = ax + b , y = ax2<sub> + bx + c (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
-Giải và biện luận pt dạng ax + b = 0
-Giải pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và căn bậc hai
-Chứng minh bđt
<b> II.CHUAÅN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên: thước, MTCT, đề cương ơn tập HKI</b>
<b>2.Học sinh: thước, MTCT, đề cương ơn tập HKI</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau</b>
và biểu diễn chúng trên trục số
a).[ -5;2] (-1;5) = [-5;5)
b).(1;4) [ 2;9] = [2;4)
c). R\ (-;2) = [2;+ )
<b>Bài 2: Tìm TXĐ của các hàm số </b>
sau
a). y= 3 10
1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b). y = 4<i>x</i>1 1 2<i>x</i>
c). y = 1
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ </b>
đồ thị các hàm số sau
a).y = -x2<sub> + 2x – 2</sub>
b).y= -2x2<sub> – 2</sub>
c).y= -2 2 1
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại cách tìm </b>
giao, hợp, hiệu của 2 tập hợp và
biểu diễn trên trục số ?
*Gọi 3 HS lên bảng
*Nhận xét và chỉnh sửa
<b>Hoạt động 2: TXĐ của hàm số là</b>
gì?
*Chia 3 nhóm
*Theo dõi và chỉnh sửa
<b>Hoạt động 4: các bước khảo sát </b>
sự biến thiên và vẽ đồ thị các
hàm số y = ax2<sub> + bx +c ?</sub>
*Chia 3 nhóm làm btập 4
*Quan sát và chỉnh sửa
*Trả lời
a).[ -5;2] (-1;5) = [-5;5)
b).(1;4) [ 2;9] = [2;4)
c). R\ (-;2) = [2;+ )
*Trả lời
a). D = R \
b). D = [ 4
1
;2
1
]
c). D = [2;+ )
*TXĐ
*Tọa độ đỉnh
*Vẽ trục đối xứng
*BBT
*ĐĐB
*Vẽ parabol
<b>Bài 5:Giải và bluận pt theo tham số </b>
m
a). (m+1)x +4 = 2x +5(m-1)
b).m2<sub>x – 2m = 4 – 4x </sub>
<b>Baøi 6: Giải các pt sau:</b>
a).2<i>x</i> 3 <i>x</i>
b).2 3<i>x</i>2 6 <i>x</i>2 0
c). 3<i>x</i>2 4 <i>x</i> 2 2<i>x</i>
<b>Hoạt động 5: nhắc lại cách giải </b>
và bluận pt ax +b = 0 theo tham
số m ?
*Chia 2 nhóm giải btập 5
*chia 3 nhóm giải btập này
Hs trả lời
*Thực hiện
<b>4.Củng cố – Dặn dị:</b>
Các kiến thức cần thiết để thi hkì 1
Tuần 21 Ngày soạn 6/12
Tiết 41 Ngày dạy : 12/10
<b>1.Kiến thức:</b>
_Nắm được định lí cơsin và định lí sin trong tam giác, các cơng thức tính diện tích của
tam giác
<b>2.Kó năng:</b>
_Tính tích vơ hướng của 2 vectơ
_Vận dụng các định lí này để tính cạnh hoặc góc của 1 tam giác
<b> II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên: thước, MTCT</b>
<b>2.Học sinh: thước, MTCT</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Ôn tập lại các cơng thức cần thiết
<b>Bài 1: cho </b>ABC có C = 900 và có
AC = 9,CB = 5
a).Tính <i>AB AC</i>.
b).Tính cạnh AB, góc A của ABC
*Gọi HS nhắc lại công thức
<b>Hoạt động 1: giải btập 1</b>
*Nhắc lại đnghĩa tích vơ hướng?
*Gọi HS lên bảng làm câu a).
*Tính AB? Góc A?
*Nhận xét và chỉnh sửa
*Phát biểu
*Phát bieåu
* <i>AB AC</i>. <sub>=|</sub><i>AB</i><sub>|.|</sub><i>AC</i><sub>|.cosA</sub>
= AB. AC.
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub>= 81</sub>
*AB = 106, A 29 3'0
<b>Bài 2: cho </b>ABC có AB = 5, BC =
7, CA = 8
a).Tính <i>AB AC</i>. <sub> rồi suy ra góc A</sub>
b).Tính <i>CA CB</i> . <sub> rồi suy ra góc C</sub>
<b>Bài 3: cho </b>ABC biết A= 600, b =
8, c = 5
a).Tính cạnh a, diện tích S và h<i>a</i>
b).Tính bkính R, r
<b>Hoạt động 2: giải btập 2</b>
*Hướng dẫn HS tính tích vơ
hướng
BC2<sub> = </sub><i><sub>BC</sub></i> 2<sub>= (</sub><i><sub>AC</sub></i>
- <i>AB</i><sub>)</sub>2
<i>AB AC</i>.
= 20
Tương tự <i>CA CB</i> . <sub>= 44</sub>
*Dựa vào đnghĩa tích vơ hướng
tính góc A và C
A = 600
, C 38 13'0
<b>Hoạt động 3: giải btập 3</b>
*Gọi HS nêu cơng thức tính a, S
và h<i>a</i>?
*Gọi HS tính câu b).
*Nghe và ghi nhận
*Phát biểu
a = 7, S = 10 3, h<i>a</i>=
20 3
7
*R =
7 3
3 <sub>, r = </sub> 3
<b> 4.Củng cố – Dặn dò: </b>
- Nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập.
...
...
...
<b>1.Kiến thức:</b>
_Biết xét dấu 1 nhị thức bậc nhất và xét dấu tích, thương của các nhị thức bậc nhất
<b>2.Kĩ năng:</b>
_Vận dụng cách xét dấu nhị thức bậc nhất vào giải bpt
<b> II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên: MTCT</b>
<b>2.Học sinh: MTCT</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
*Nhắc lại cách xét dấu nhị thức bậc
nhất, tích, thương các nhị thức bậc
nhất
<b>Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:</b>
a).f(x) = (-2x + 3) (x – 2) (x + 4)
b). f(x) =
2 1
( 1)( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: Giải các bpt sau:</b>
a).
3
1
2 <i>x</i> <sub> b).</sub>
2
2
3
1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại cách xét </b>
dấu nhị thức bậc nhất, tích,
thương các nhị thức bậc nhất ?
*Nhận xét và chỉnh sửa
<b>Hoạt động 2: giải btập 1</b>
*Gọi 2 HS lên bảng
* Nhận xét và chỉnh sửa
<b>Hoạt động 3: giải btập 2</b>
*Gọi 2 HS lên bảng
* Nhận xét và chỉnh sửa
*Phát biểu
*Lên bảng
a).x
b). x
<b> 4.Cuûng cố – Dặn dò:</b>
<b> - Nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập.</b>
Tuần 21 Ngày soạn 6/12
Tiết 42 Ngày dạy : 12/12
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
_Biết xét dấu 1 nhị thức bậc nhất và xét dấu tích, thương của các nhị thức bậc nhất
<b>2.Kĩ năng:</b>
_Vận dụng cách xét dấu nhị thức bậc nhất vào giải bpt
<b> II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên: MTCT</b>
<b>2.Học sinh: MTCT</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
3.Bài mới:
<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>
<b>BAØI 4: Cho tam giác ABC có a = 21 </b>
a) Tính diện tích S của tam giác;
b) Tính chiều cao ha và độ dài đường
trung tuyến.
<b>Giải</b>
a) Theo cơng thức Hê - rơng ta có:
S = <i>p p a p b p c</i>( )( )( )
Với p =
21 17 10
24
2 2
<i>a b c</i>
2
24(24 21)(24 17)(24 10)
24.3.7.14 84
<i>S</i>
<i>cm</i>
Vaäy <i>S</i> 84<i>cm</i>2
b) Ta coù ha =
2 2.84
8
21
<i>S</i>
<i>cm</i>
<i>a</i>
2 2 2 2 2 2
2 2( ) 2(17 10 ) 21 337
4 4 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i>
Vaäy ma =
337
2 <sub> cm</sub>
Hoạt động1: Ôn tập tính dt ,
chiều cao đường trung tuyến
Yêu cầu HS làm bài tập 4 theo
nhóm
Gọi hai HS lên bảng mỗi em 1
trường hợp
Gọi HS nhận xét
GV nhận xét chỉnh sửa (nếu
có).
Nghe, hiểu nhiệm vụ
a) Theo cơng thức Hê - rơng ta có:
S = <i>p p a p b p c</i>( )( )( )
Với p = 24
2
24(24 21)(24 17)(24 10)
<i>S</i>
<i>cm</i>
Vậy <i>S</i> 84<i>cm</i>2
b)Ta có ha =
2 2.84
8
21
<i>S</i>
<i>cm</i>
<i>a</i>
2 2 2 2 2 2
2 2( ) 2(17 10 ) 21 337
4 4 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i>
Vậy ma =
337
2 <sub> cm</sub>
Nhận xét
<b>BÀI 5: </b>Tam giác ABC biết <i>A</i>600
, <i>B</i> 450<sub>, b = 8</sub>
a) Tính các cạnh và góc còn lại
của tam giác.
b) Tính diện tích của tam giác
ABC.
<b>Giải</b>
a) Ta coù
<sub>180</sub>0 <sub>(60</sub>0 <sub>45 ) 75</sub>0 0
<i>C</i>
Theo định lí sin ta có:
0
0
0
0
sin sin sin
sin 8.sin 60
9,8
sin sin 45
sin 8.sin 75
10,9
sin sin 45
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>b</i> <i>A</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>b</i> <i>C</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
ù b) Gọi S là dt tam giác ABC
Ta có cơng thức
<b>Hoạt động2: Ơn tập </b>định lí cơsin,
cơng thức tính diện tích trong tam
giác
Yêu cầu HS làm bài tập 5 theo nhóm
Gọi HS trả lời
Gọi HS nhận xét
GV nhận xét chỉnh sửa (nếu có).
HS làm bài tập theo nhóm theo
phân công của HS
a) Ta coù
<sub>180</sub>0 <sub>(60</sub>0 <sub>45 ) 75</sub>0 0
<i>C</i>
Theo định lí sin ta có:
0
0
0
sin sin sin
sin 8.sin 60
9,8
sin sin 45
sin 8.sin 75
10,9
sin sin 45
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>b</i> <i>A</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>b</i> <i>C</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
ù b) Gọi S là dt tam giác ABC
Ta có cơng thức
0
1 1
sin 8.10,9.sin 60
2 2
1 3
8.10,9. 37,8
2 2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i>
0
1 1
sin 8.10,9.sin 60
2 2
1 3
8.10,9. 37,8
2 2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i>
- Định lí cơsin, cơng thức tính dt, ct tính đường trung tuyến?
<b>IV. Rút Kinh nghiệm tiết dạy :</b>
...
...
...
Kí duyệt