Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

giao an lop 2 chuan khong phai chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.1 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>
<i>Ngày soạn:22/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 24/10/9/2012 (Thứ2)</i>


<b>TiÕt 1: TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 3 + 4 : Tập đọc –Kể chuyện:</b>


<i> NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


A.Tập đọc:


- Bứơc đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi ; người dám nhận lỗi và sửa lỗi
là người dũng cảm.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


B.Kể chuyện:


- Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
C.Giáo dục kỹ năng sống:


-Tự nhận thức : xác định giá trị cá nhân
- Ra quyết định


- Đảm nhận trách nhiệm


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>



<i><b>-Luyện tập thực hành,quan sát</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- SGK


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’


<b>A. Mở đầu: Tập đọc</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Hai HS nối tiếp nhau đọc bài Ơng
ngoại. Sau đó trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


<b>- Gv nhận xét </b>


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1.Luyện đọc:</b></i>


- Hát


- Hai HS đọc bài


a. GV đọc mẫu tồn bài:
- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV hướng dẫn cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ:


- Đọc từng câu:


- Luyện đọc từ khó:cây nứa, thủ lĩnh, lỗ
hổng, leo lên , tướng sĩ, hoảng sợ, nhận
lỗi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


- Luyện đọc từ khó


- Đọc từng đoạn trước lớp. - HS chia đoạn.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp.


- HS giải nghĩa từ mới.



- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cá nhân đọc


- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- 1 HS đọc lại tồn truyện


- Lớp nhận xét bình chọn.
- GV nhận xét – ghi điểm.


<i><b>2.2.Tìm hiểu bài:</b></i>


- Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi
gì ? ở đâu?


- Các bạn chơi trò chơi đánh trận giả
trong vườn trường.


- Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui
qua lỗ hổng duới chân rào?


- Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn
trường.


- Việc leo rào của các bạn khác đã gây
hậu quả gì?



- Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên
luống hoa mười giờ..


- Thầy giáo mong chờ gì ở HS trong
lớp?


- Thầy mong HS dũng cảm nhận
khuyết điểm.


- Vì sao chú lính nhỏ " run lên" khi nghe
thầy giáo hỏi?


- Vì chú sợ hãi.
- Phản ứng của chú lính ntn khi nghe


lệnh " về thơi" của viên tướng?


- HS nêu.
- Thái độ của các bạn ra sao trước hành


động của chú lính nhỏ?


- Mọi người sững sờ nhìn chú…..
- Ai là người lính dũng cảm trong truyện


này? vì sao?


- HS nêu.
- Các em có khi nào dám dũng cảm nhận



lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ?


- HS nêu.


8’


<b> Tiết 2:</b>
<b>Luyện đọc lại:</b>


26’


- GV đọc mẫu đoạn 4 và HD học sinh
cách đọc


<i><b> Kể chuyện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và
4 tranh minh hoạ, 4 đoạn của câu chuyện
trong SGK, tập kể lại câu chuyện: Người
lính dũng cảm.


- Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh:


- GV treo tranh minh hoạ ( đã phóng to) - HS lần lượt quan sát 4 tranh minh hoạ
trong SGK.


- HS quan sát.


- 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu
chuyện.



- Trong trường hợp HS lúng túng vì
khơng nhớ truyện, GV có thể gợi ý cho
HS.


- Lớp nhận xét sau mỗi lần kể.


- GV nhận xét – ghi điểm. - 1 – 2 HS xung phong kể lại toàn bộ
câu chuyện.


- GV nhận xét – ghi điểm. - Lớp nhận xét.
<i><b> 4’</b></i> <b>C. Kết luận:</b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì? -Người dũng cảm là người dám nhận
lỗi và sửa lỗi lầm…


- GV: khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi.
Người dám nhận lỗi, sửa chữa khuyết
điểm của mình mới là người dũng cảm.


- HS lắng nghe.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>
<b>---Tiết 5: Toán: </b>


<b> NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ ( có nhớ )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ).
- Vận dụng vào giải bài tốn có một phép nhân


- Bài tập cần làm : 1 ( Cột 1 , 2 , 4 ), 2, 3.
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành, quan sát, hỏi đáp,thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- SGK


<b>II . Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’ <b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Đọc bảng nhân 6
- Nhận xét –ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

32


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>



<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1. Giới thiệu nhân số có hai chữ số với</b></i>
<i><b>số có một chữ số.</b></i>


- Yêu cầu HS nắm được cách nhân.
- GV nêu và viết phép nhân lên bảng


a. 23 x 6 = ? - HS quan sát,1 HS đọc PT


- HS lên bảng đặt tính theo cột dọc:
23


x 3
69
- GV hướng dẫn cho HS tính: Nhân từ phải


sang trái : 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 (thẳng cột
với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1
bằng 7 viết 7 (bên trái 8)


- HS chú ý nghe và quan sát.


- Vậy ( nêu và viết ): 26 x 3 = 78 - Vài HS nêu lại cách nhân như trên.
b. 54 x 6 = ?


- GV hướng dẫn tương tự như trên. - HS thực hiện.



- HS nhắc lại cách tính.
<i><b>2.2.Thực hành. </b></i>


<b>Bài 1: Củng cố cách nhân số có hai chữ số</b>
với số có một chữ số (có nhớ)


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS thực hiện bảng con.
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.


Bài 2: Giải được bài tốn có lời văn có liên
quan đến phép nhân vừa học.


- HS nêu yêu cầu BT.


- GV hướng dẫn HS phân tích và giải. - HS phân tích bài tốn + giải vào
vở.


- Lớp đọc bài và nhận xét.
Giải:


2 cuộn vải như thế có số mét là:
35 x 2 = 70 ( m ).


ĐS: 70 mét vải
- GV nhận xét – ghi điểm:


<b>Bài 3: Củng cố cách tìm số bị chia chưa</b>
biết.



- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như
thế nào?


-Chia lớp làm 2 nhóm để thảo luận


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

= 12 x : 4 = 23


x = 12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 92


- GV nhận xét –chốt lại -HS nhận xét


<b> 3</b>
<b>’</b>


<b>C. Kết luận:</b>


-H: Nêu cách ĐT và T. TC thi đua làm 56 x
6 vào bảng con.


- NX tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.


- 1 nêu. HS thi đua làm bài.



<i>---Ngày soạn:22/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 25/9/2012 (Thứ3)</i>



<b>Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( Có nhớ).
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút .


- Bài tập cần làm : 1 , 2 ( a, b ) , 3 , 4.
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- SGK,bảng phụ


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


31’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu cách thực hiện phép nhân số có


hai chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ)
- Y/c 2 HS làm bài tập 2.


- Nhận xét –ghi điểm
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1. a. Củng cố về phép nhân về số có</b>
hai chữ số cho số có một chữ số .


- Hát
- 1 HS nêu


- 2 HS lên bảng làm BT2
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

49 27 57 18 64
x <sub> 2</sub> <sub> x 4</sub> <sub> x </sub> <sub>6</sub> x <sub>5</sub> <sub> x 3</sub>
98 108 342 90 192
- GV sửa sai cho HS


-Nhận xét –kết luận
<b>Bài 2:</b>


-HS đặt được tính và tính đúng kết quả - HS nêu yêu cầu bài tập



- HS thảo luận nhóm ,đại diện nhóm
trình bày kết quả.


- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét – kết luận.


<b>Bài 3: Giải được bài toán có lời văn liên</b>
quan đến thời gian.


- HS nêu u cầu bài tập


GVcho HS phân tích sau đó giải vào vở. - HS giải vào vở + 1HS lên bảng
<i><b>Bài giải</b></i>


Có tất cả số giờ là :
24 x 6 = 144 (giờ)
Đáp số : 144 giờ
- GV chấm vở, nhận xét


<b>Bài 4: HS thực hành xem được giờ trên</b>
mơ hình đồng hồ.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hành trên đồng hồ.
.


GVnhận xét, sửa sai cho HS.
<b>Bài 5. ( Nếu còn thời gian)</b>


HS nối được các phép nhân có kết quả


bằng nhau.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS dùng thước nối kết quả của hai
phép nhân bằng nhau.


- GV nhận xét chung. - Lớp nhận xét – chữa bài đúng .


2 x 3 6 x 4 3 x 5 6x5


5 x 3 4 x 6 3 x 2 5x6
<b> 3’</b> <b>C:Kết luận:</b>


- Chốt ND bài - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>
<b>---Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết):</b>


<b> NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT(2)a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>


<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Bảng lớp viết ND bài 2
- Bảng quay kẻ sẵn tên 9 chữ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


31’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>- GV: đọc: Loay hoay, gió xốy, hàng</b></i>
rào


-GV nhận xét –ghi điểm
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b> 2.1. Hướng dẫn HS nghe viết </b></i>
-GV yêu cầu



Hát


- HS viết bảng con.
- HS nhận xét


-1HS đọc đoạn văn cần viết chính tả,
-> lớp đọc thầm.


- Đoạn văn này kể chuyện gì ? - HS nêu: lớp tan học, chú lính rủ...
- Hướng dẫn nhận xét chính tả .


+ Đoạn văn trên có mấy câu? - 6 câu
- Những chữ nào trong đoạn văn được


viết hoa?


- Các chữ đầu câu và tên riêng.
- Lời các nhân vật được đánh dấu bằng


những dấu gì?


- Viết sau dấu hai chấm…
- Luyện viết tiếng khó:


+ GV đọc: quả quyết, vườn trường,


viên tướng, sững lại… - HS nghe, luyện viết vào bảng.
- GV đọc bài: - HS chú ý nghe – viết vào vở.
+ GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn



cho HS.


- Chấm chữa bài:


- GV đọc lại bài - HS nghe – soát lỗi vào vở.
- GV thu bài chấm điểm.


<b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài chính tả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài
tập


- GV nhận xét – sửa sai
<b>Bài 3: </b>


- HS làm vào nháp + 2HS lên bảng làm
- HS đọc bài làm -> lớp nhận xét


+ Lời giải: Lựu, nở, nắng, lũ, lơ, lướt
- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS cả lớp làm vào vở
- HS lên điền trên bảng.
- Lớp nhận xét


- HS đọc thuộc 9 chữ cái trên bảng
- GV nhận xét sửa sai


- 2-3 HS đọc thuộc lòng theo đúng thứ tự


28 chữ cái đã học.


2’ <b>C. Kết luận.</b>


- NX tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b> </b>
<b> Tiết 3: Tập viết:</b>


<b>ÔN CHỮ HOA (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Viết </b>đúng chữ viết hoa(1dòng),(1 dòng); viết đúng tên riêng(1 dịng) và câu ứng dụng :
Chim khơn....dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>
- Mẫu chữ viết hoa:


- Tên riêng Chu Văn An và các câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


32’



<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Cho HS viết : Cửu Long; Công.
- GV + HS nhận xét.


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


3- HS viết bảng lớp


<i><b>2.1.HD học sinh viết trên bảng con.</b></i>
a. Luyện viết chữ hoa.


- GV chữ hoa - HS quan sát


+ Nhận xét về số nét và độ cao? - HS nêu.
- GV yêu cầu HS quan sát vào VTV. - HS quan sát.
+ Tìm các chữ hoa có trong bài? - Ch, V, A, N
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nghe – quan sát



- GV đọc: Ch, V, A - HS nghe – luyện viết vào bảng con
b. Luyện viết từ ứng dụng.


- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Chu Văn An là một nhà


giáo nổi tiếng đời Trần…


- HS tập viết trên bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


c. Luyện viết câu ứng dụng.


- HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu


tục ngữ : Con người phải biết nói năng
dịu dàng, lịch sự.


- HS chú ý nghe


- GV nhận xét, sửa sai


- HS tập viết bảng con các chữ Chim,
Người.


<i><b>2.2.Hướng dẫn viết vào vở TV</b></i>
- GV nêu yêu cầu.


+ Viết chữ : 1 dòng


+ Viết chữ : 1 dòng
+Tên riêng : Chu Văn An(1 dòng)


+Từ ứng dụng:Chim khôn...nghe(1
lần)bằng chữ cỡ nhỏ


- HS viết bài vào vở TV.


- Gv chú ý hướng dẫn các em viết đúng
nét, đúng độ cao..


<i><b>2.3.Chấm chữa bài :</b></i>
- GV thu bài chấm điểm


- NX bài viết - HS chú ý nghe.


3’ <b>C. Kết luận :</b>
- Nêu lại ND bài:


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.



<i>---Ngày soạn:22/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 26/9/2012 (Thứ4)</i>


<b>Tiết 1: Toán: BẢNG CHIA 6</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Bước đầu thuộc bảng chia 6


- Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’ <b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc bảng nhân 6 - 2 HS đọc


- GV nhận xét ghi điểm
30’ <b>B. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Khám phá:</b></i>
<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>



<i><b>2.1.Hướng dẫn HS lập bảng chia 6</b></i>
- Yêu cầu HS lập được bảng chia 6 và
học thuộc bảng chia 6.


- HS lấy 1 tấm bìa (6 chấm trịn)
- 6 lấy 1 lần bằng mấy - 6 lấy 1 lần bằng 6


- GV viết: 6 x 1 = 6


- GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm trịn và
hỏi: Lấy 6 (chấm trịn) chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm trịn) thì
được mấy nhóm?


- Được 1 nhóm; 6 chia 6 được 1.


- GV viết bảng: 6 : 6 = 1 - HS đọc phép nhân và phép chia vừa
lập.


- HS lấy 2 tấm bìa (mỗi tấm bìa có 6
chấm trịn)


- 6 lấy 2 lần bằng mấy ? - 6 lấy 2 lần bằng 12.
- GV viết bảng: 6 x 2 = 12


- Lấy 12 (chấm trịn) chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm trịn) thì
được mấy nhóm ?


- Được 2 nhóm ( 12 chia 6 được 2).


- HS đọc 2 phép tính: 6 x 2 = 12
12 : 6 = 2
- GV viết bảng: 12 : 6 = 2


- Các phép chia còn lại làm tương tự như
trên.


- GV cho HS học thuộc bảng chia 6 - HS đọc thuộc bảng chia 6 theo dãy,
nhóm, cá nhân.


<i><b>2.2. Thực hành:</b></i>


<b> Bài 1: Củng cố cho HS bảng chia 6 vừa</b>
học.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS tính nhẩm rồi nêu miệng kết quả
vừa tính được.


- Lớp nhận xét
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

54 : 6 = 9 36 : 6 = 6
<i><b> Bài 2: Củng cố về ý nghĩa của phép </b></i>


chia


- HS nêu yêu cầu bài tập.



- Cả lớp làm vào bảng con -> NX
- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm


cho HS thực hiện bảng con


? NX mối quan hệ giữa 3 PT ở cột?
- GV nhận xét


<b> Bài 3: Giải được bài tốn có lời văn có </b>
liên quan đến phép chia.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS phân tích bài tốn có lời và


giải


- HS phân tích bài toán


- 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở.
Bài giải:


Mỗi đoạn dài số xăng-ti-mét là:
48 : 6 = 8 (cm)


Đáp số: 8 cm
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b> Bài 4:</b></i>


- GV gọi HS phân tích, nêu cách giải - HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS phân tích bài tốn


- 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở.


2’


-GV nhận xét –kết luận
<b>C. Kết luận:</b>


- Nêu nội dung bài học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
- GV nhận xét tiết học.


Bài giải:
Cắt được số đoạn là:
48 : 6 = 8 (đoạn)


Đáp số: 8 đoạn



<b>---Tiết 2 : Tập đọc:</b>


<i> CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Đọc đúng các kiểu câu ; bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung. Trả lời


được các câu hỏi trong SGK.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành,quan sát</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


32’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc thuộc lòng bài thơ: Mùa thu
của em


- Trả lời ND bài.


- GV + HS nhận xét – ghi điểm.
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


- Hát
- 3 HS


<i><b>2.1.Luyện đọc:</b></i>
a. GV đọc toàn bài.


- GV hướng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết


hợp giải nghĩa từ


- Đọc từng câu: - HS nối tiếp đọc từng câu ( kết hợp đọc
đúng)


- Đọc từng đoạn trước lớp. - HS chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: - Học sinh nối tiếp đọc theo N4
-Thi đọc giữa các nhóm. - 4 nhóm tiếp nối đọc 4 đoạn .


- 1 HS đọc toàn bài


- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét – bình chọn.
<i><b>2.2.Tìm hiểu bài:</b></i>



- Các chữ cái và dấu câu họp bàn
việc gì?


- Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng…
- Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ


bạn Hồng?


- Giao cho anh dấu chấm yêu cầu bạn
Hoàng đọc lại câu văn…


- GV chia lớp thành nhóm nhỏ phát
cho mỗi nhóm 1 khổ A4


- Các nhóm đọc thầm, trao đổi tìm những
câu trong bài thể hiện đúng diễn biến của
cuộc họp theo các ý a, b, c , d


- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp
-> GV nhận xét , kết luận bài làm


đúng


- Lớp nhận xét
- Bài TĐ nói lên điều gì? - Nêu ND bài
<i><b>2.3.Luyện đọc lại .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 3’</b> <b>C. Kết luận: </b>



- Nêu ND chính của bài


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b> </b>


<b> Tiết 3: Âm nhạc Học Hát Bài: ĐẾM SAO</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay và gõ đệm theo phách của bài hát.
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>


- Băng nhạc, máy nghe, tranh vẽ cảnh bầu trời đêm và những ngôi sao hoặc giống trang 8
tập bài hát lớp 3.


-Chép lời lên bảng thành 4 dòng, tương đương với 4 câu hát.
<b>III. Tiến trình dạy học .</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’



<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc thuộc lòng bài thơ: Mùa thu của em
- Trả lời ND bài.


- GV + HS nhận xét – ghi điểm.
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Khám phá:</b></i>
<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<b>Học hát: Đếm sao</b>
1. Giới thiệu về bài hát


Bầu trời cao vời vợi gợi cho chúng ta ước mơ bay
bổng vào khơng gian, tới những hành tinh xa tít.
Trong đêm hè gió mát được ngắm nhìn bầu trời
đầy sao, mối người đều có những cảm xúc thật dễ
chịu.


Nhạc sĩ Văn Chung đã viết bài hát Đếm sao. Bài
hát có giai điệu du dương, lời ca giản dị, trong
sáng như bức tranh vẽ nên cuộc sơng thanh bình
với những ước mơ cao đẹp.



2. Nghe bài hát: HS nghe bài hát qua đĩa


HS theo dõi


HS nghe và cảm nhận
1-2 em đọc lời ca
HS theo dõi


HS nghe
HS thùc hiÖn


HS thùc hiƯn


HS tËp h¸t theo híng dÉn cđa
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2’


3. đọc lời theo tiết tấu lời ca: đọc lời trên bảng.
Câu 1-2-3 có âm hình tiết tấu.


GV gõ hình thiết tấu làm mẫu khoảng 2 –3 lần.
GV chỉ định một vài HS gõ lại tiết tấu.


HS tập đọc lời và kết hợp gõ tiết tấu lời ca.
4. Luyện thanh: 1-2 phút.


5. Tập hát từng câu



GV hát mẫu một câu, sau đó đàn giai điệu câu
này vài lần, yêu cầu HS nghe và hát nhẩm theo.
Tương tự với các câu tiếp theo.


GV hát hai câu, đàn giai điệu và yêu cầu HS hát
cùng với đàn. GV nhắc HS lấy hơi sau những chỗ
ngân dài.


Câu 4 khác câu 1-2-3 về tiết tấu. GV cần hướng
dẫn các em kĩ hơn.


6. Hát cả bài:Nửa lớp hát hai câu đầu, nữa kia hát
hai câu sau, rồi đổi ngược lại.


7. Trình bày bài hát


Hát cả bài hai lần, kết bằng cách nhắc lại câu 4
thêm hai lần nửa.


8. Tập hát đối đáp-Tập hát nối tiếp:
Tập hát lính xướng và hồ giọng


- Cử một HS hát câu 1 và câu 3, tất cả hát hoà
giọng câu 2 và câu 4.


<b>C.Kết luận: Từng tổ đứng tạo chỗ trình bày bài</b>
hát, tổ trưởng cử một HS bắt nhịp.


GV dặn HS về nhà tiếp tục tập hát để thuộc lời ca
và hát tự nhiên rõ ràng hơn.



HS thực hiện
HS thực hiện


HS hát cả bài
Học sinh thực hiện
HS trình bày


HS thực hiện


HS trình bày


HS ghi nhớ


...
<i>Ngày soạn:22/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 27/10/9/2012 (Thứ5)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nhân , chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6 .
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn ( Có một phép chia 6 )
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.


-Bài tập cần làm 1,2,3,4.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>



<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>
-SGK


<b>III. Tiến trình dạy học .</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


32’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Đọc bảng chia 6


-> HS, GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Khám phá:</b></i>
<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>


Củng cố về bảng chia 6 và mối quan hệ
giữa phép nhân và phép chia .


Bài 1:



-Hát
- 3 HS


- GV HD HS 1 phép tính mẫu - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS chú ý theo dõi


- GV gọi HS nêu kết quả - HS làm nhẩm , nêu kết quả
6 x 6 = 36 6 x 7 = 42
36 : 6 = 6 42 : 6 = 7
18 : 6 = 3 24 : 6 = 4
6 x 3 = 18 6 x 4 = 24
-> Gv nhận xét, sửa sai cho HS ,chôt bài.


Bài 2 :


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tính nhẩm


- GV cho HS đọc từng phép tính rồi nêu


kết quả tính nhẩm - HS nêu kết quả tính nhẩm
16 : 4 = 4 18: 3 = 6
- GV sửa sai cho HS


-GV :Củng cố về bảng chia 6 và mối quan
hệ giữa phép nhân và phép chia .


16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 …



<b>Bài 3: Giải được bài tốn có lời văn có</b>
liên quan đến bảng chia 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv hướng dẫn học sinh phân tích và
giải.


- HS phân tích-> giải và vở 1 HS lên
bảng


Bài giải


May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:
18 : 6 = 3 (m)


ĐS : 3 m vải
- GV sửa sai cho học sinh.


<b>Bài 4. Tô màu vào được nhận biết được</b>
đã tơ màu vào


1


6 <sub>của hình nào. </sub>


-HS nêu yêu cầu bài tập -> nêu miệng


- Hình nào đã chia thành 6 phần bằng
nhau?


- HS nêu.



- Vậy đã tô màu
1


6 <sub>hình nào?</sub> <sub>- </sub>


1


6 <sub>hình 2 và</sub>
1


6 <sub>hình 3 đã được tô</sub>
màu.


3’ <b>C.Kết luận: </b>


- Nêu nội dung bài?
- Về nhà học bài.
- Đánh giá tiết học.


-1 HS


<b> </b>
<b>---Tiết 2: Luyện từ và câu:</b>


<i> SO SÁNH</i>
I. Mục tiêu:


- Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém.
- Nêu được các từ so sánh trong khổ thơ ở BT2



- Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3,BT4).
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>
- Bảng lớp viết BT1.


- Bảng phụ viết nội dung BT3.
<b>III. Tiến rình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 5’</b>


28’


<b>A.Mở đầu:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- 2 HS làm lại BT2.


- 2 HS làm lại BT3 ( tiết LTVC tuần
4).


- GV NX – ghi điểm.
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>


- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>
<b>Bài tập 1:</b>


- HS thực hiện - > lớp nhận xét.


- 2 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm
làm ra bài nháp.


- 3 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng <b>Hình ảnh so sánh</b> <b>Kiểuso sánh</b>
a. Cháu khoẻ hơn ơng


nhiều


Ơng bà là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng


Hơn kém
Ngang hàng
Ngang bằng
b. Trăng khuya trăng sáng


hơn đèn Hơn kém


c. Những ngôi sao thức
chắng bằng mẹ đã thức vì
con



Hơn kém


<b>Bài tập 2:</b>


d.Mẹ là ngọn gió của con


suốt đời Ngang bằng


<b> - GV nêu yêu cầu HS đọc câu</b>
thơ sau đó tìm từ vào nháp.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS tìm từ so sánh trong các khổ thơ
- 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lời giải đúng:


a. Hơn - là - là - là
b. Hơn


c. Chẳng bằng – là


<b>Bài tập 3:</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Cả lớp nhận xét


… quả Dừa - đàn lợn….
… tàu Dừa – chiếc lược….
<b>Bài tập 4:</b>



- GV giúp HS nắm vững yêu cầu cuả
bài tập.


- GV nhận xét chốt lại.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào giấy nháp


- 2 HS lên bảng điền nhanh từ so sánh.
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS nhắc lại nội dung vừa học.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn cho tiết học sai


<b> </b>
<b>---Tiết 3 : Chính tả (tập chép)</b>


<b> MÙA THU CỦA EM </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép và trình bày đúng bài thơ : Mùa thu của em ( chép bài từ SGK ) .
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam (BT2)


- Làm đúng BT3 a.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>



<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>


- Giấy khổ to chép sẵn bài thơ.
- Bảng phụ viết nơi dung BT2.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


32’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>- GV đọc hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm.</b></i>
- GV nhận xét –ghi điểm.


B. Hoạt động dạy học:
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>


<i><b>2.1.Hướng dẫn HS tập chép . </b></i>


a. Hướng dẫn chuẩn bị.


- GV đọc bài thơ trên bảng


Hát


- 2 HS viết bảng lớp CL viết bảng
con


- HS chú ý nghe


- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- GV HD HS nhận xét chính tả:


- Bài thơ viết theo thể thơ nào? - Thơ bốn chữ.
- Tên bài viết ở vị trí nào? - Viết giữa trang vở.
- Những chữ nào trong bài viết hoa? - HS nêu.


- Các chữ đầu câu cần viết như thế nào? - HS nêu.
- Luyện viết tiếng khó


+ GV đọc : lá sen, thân quen, xuống
xem...


- HS luyện viét vào bảng con
+ GV quan sát sửa sai cho HS


b. Chép bài : - HS nhìn bảng chép bài vào vở


- GV quan sát uốn nắn cho HS


c. Chấm chữa bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV thu vở chấm bài
- GV nhận xét bài viết
<i><b>2.2.HD làm bài tập :</b></i>


<b>Bài 2 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài tập vào nháp , 1 HS lên
bảng làm bài


->Nhận xét chốt lại lời giải đúng: - Cả lớp nhận xét
Oàm oạp , mèo ngoạm miếng thị


đứng nhai nhồm nhoàm - Cả lớp chữa bài đúng vào vở


Bài 3 a : - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu - HS làm bài sau đó trình bày kết quả
-> GV NX, chốt lại bài giải đúng - Lớp nhận xét


Nắm – lắm ; gạo nếp - Cả lớp chữa bài đúng vào vở
<i><b> 3’</b></i> <b>C. Kết luận : </b>


- Nêu lại nội dung bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<i><b> </b></i>



<b>---Tiết 4: Bài 5: MĨ THỤÂT </b>

<b>Tập nặn tạo dáng. </b>



<b>Nặn quả </b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết hình khối, vẻ đẹp của một số loại quả.
- HS biết cách nặn, nặn được một vài quả gần giống mẫu.
- HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>


Tranh, ảnh một sốloại quả có hình dáng và màu sắc đẹp.


- Một số quả thực: cam, chuối xoài, đu đủ…
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Bài của HS năm trc.
- Đất nặn.


- Giấy vẽ hoặc vở tập, màu vẽ các loại.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>5’</i>



<i>30’</i>


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
B. Hoạt động dạy học:
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<i><b>2.Kết nối.</b></i>


<i><b>2.1Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.</b></i>


- GV: Treo tranh, ảnh một số quả mà cô ó


- HS chỳ ý lng nghe.


+ Quả táo, cam, bëi, chuèi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>2’</i>


sưu tầm yêu cầu HS quan sát thảo luận theo
nội dung:


+ Em hãy kể tên một số loại quả?
+ Đặc điểm, hình dáng?



+ Tỷ lệ chung và tỷ lệ từng bộ phận?
+ Màu sắc của từng loại quả.


- GV: u cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận và đặt câu hỏi.


? Quả có tác dụng gì với con người?


+ Ngồi việc cung cấp cho cơ thể con người
nhiều chất vi ta min thì cây cối cho chúng ta
bãng mát ngồi ra cịn làm cho môi trường
ngày càng trong sạch hơn.


<i><b>2.2Hoạt động 2: Cách nặn:</b></i>


- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp
để nhớ lại cách vẽ quả.


- GV: Yêu cầu đại diện hai cặp trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: Tương tự như cách vẽ quả ta
cũng tiến hành các bước:


+ Nặn gọt thành khối quả trước.
+ Nặn gọt dần cho giống với quả.
+ Nặn chi tiết.


+ Nặn thêm các phần phụ.



+ Ghép dính các bộ phận lại với nhau.
<i><b>2.3Hoạt động3: Thực hành.</b></i>


- GV cho HS tham hảo bài nặn của HS năm
trước.


- GV: Yêu cầu HS thực hành.


- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn
lúng túng.


- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài
<i><b>2.4Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- GV: Cùng HS chọn một số bài u cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:


+ Đặc điểm.
+ Hình dáng


+ Theo em bài nặn nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.


+ Khen ngợi HS có bài nặn đẹp.


+ Động viờn, khớch l HS cha hon thnh
bi.


<i><b>C.Kt lun.</b></i>



dạng dài.


+ Quả màu đỏ, vàng, xanh...
- HS trỡnh bày.


- HS nhận xét.
- HS trả lời.


- HS trao đổi cặp.


- HS trình bày.
- HS nhận xét.


- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.


- HS hoàn thành bài.


- HS nhận xét theo cảm nhận riêng.


+ HS lắng nghe cô nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ của bài
- GV: Nhận xét và đặt câu hỏi:


? Cây cho chúng ta bóng mát, cho mơi
trường trong sạch vậy các em đã làm gì để
bảo vệ cây.


- GV: Dặn dò HS.



+ Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào hình
vng.


+ Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.


- HS lắng nghe cơ dặn dị.



<i>---******---Ngày soạn:22/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 28/10/9/2012 (Thứ6)</i>
<b>Tiết 1: Toán: </b>


<b> TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số
- Vận dụng để giải các bài tốn có lời văn.


- Bài tập cần làm 1,2


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>


- 12 que tính hoặc 12 quả chuối.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


32’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5, 6
-> HS + GV nhận xét
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1.HD HS tìm 1 trong các thành phần bằng</b></i>
<i><b>nhau của một số .</b></i>


Hát


- 5 HS ( mỗi HS đọc 1 bảng
chia )


+ GV nêu bài toán - HS chú ý nghe



- Làm thế nào để tìm
1


3 <sub> của 12 cái kẹo </sub>
Sơ đồ 12 cái


/______/______/_____/


- HS nêu lại


-> Lấy 12 cái kẹo chia thành 3
phần bằng nhau, mỗi phần là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vậy muốn tìm
1


3 <sub>của 12 cái kẹo ta làm như</sub>


thế nào ? - HS nêu


- HS nêu bài giải
<i><b>Bài giải</b></i>


Chị cho em số kẹo là :
12 : 3 = 4 ( cái )


Đáp số : 4 cái kẹo
- Muốn tìm



1


4 <sub>của 12 cái kẹo thì làm như thế</sub>
nào ?


-Lấy12 cái kẹo chia thành 4 phần
bằng nhau : 12 : 4 =
3 ( cái ) .


Mỗi phần bằng nhau đó ( 3 cái
kẹo ) là


1


4 <sub>của số kẹo </sub>
- Vậy muốn tìm 1 trong các thành phần bằng


nhau của một số ta làm như thế nào ? -> Vài HS nêu
<i><b>2.2.Thực hành :</b></i>


Củng cố cho HS cách tìm 1 trong các thành
phần bằng nhau của 1 số .


<b>Bài 1 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài - HS nêu cách làm, nêu miệng
kết quả -> cả lớp nhận xét


1



2 <sub>của 8 kg là 4 kg </sub>
- GV nhận xét – chốt lại


1


4 <sub>của 24 l là 6 l …</sub>


<b>Bài 2 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV HD HS phân tích và nêu cách giải -HS phân tích bài tốn và giải
vào vở ->


Nêu miệng BT -> lớp nhận xét .
Giải :


Đã bán số mét vải là :
40 : 5 = 8 (m )
Đáp số : 8 m
vải


-> GV nhận xét , sửa sai cho HS
<b> 2’</b> <b>C. Kết luận :</b>


- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm
như thế nào ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b> </b>


Tiết 2: Tập làm văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi.(BT1)
-Giáo dục kỹ năng sống: giao tiếp


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :.</b></i>


- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 1 HS kể chuyện : Dại gì mà đổi
- GV nhận xét –CĐ



<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành: </b></i>
<b> Bài tập 1:</b>


- GV kể chuyện cho HS nghe ( giọng vui,
chậm rãi ).


- Hát
- HS kể


- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi
gợi ý.


- Lớp quan sát tranh minh hoạ +
đọc thầm câu hỏi gợi ý.


 HS chú ý nghe.
- Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé?


- Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?


- Vì cậu rất nghịch.


- Mẹ sẽ chẳng đuổi được đâu.
- HS nêu.



- GV kể lần 2


-Cho HS kể lại nội dung câu chuyện theo
nhóm


-Cho cá nhân kể lại câu chuyện
- GV nhận xét - CĐ


- HS chú ý nghe.


- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập
kể lại nội dung câu chuyện theo
nhóm.


-Cá nhân kể
- Lớp nhận xét.
- Truyện này buồn cười ở điểm nào? - HS nêu.
<b> 2’</b> <b>C.Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 5:


<b> SINH HOẠT TUẦN 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<i> - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 5</i>
- Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 6
<b>II. Nội dung:</b>


<b>1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 5</b>
<b>2. GV nhận xét chung:</b>


- Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn.


- Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ
dùng học tập, đạt nhiều điểm tốt như:...


- Văn thể: ...
- Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng.


<b>3.Phương hướng hoạt động tuần 6: </b>
- Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 %


- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần.
- Duy trì tốt nề nếp


- Có đủ đồ dùng học tập.


- Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TUẦN 6</b>
<i>Ngày soạn:30/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 01/10/2012 (Thứ2)</i>



<b>TiÕt 1: TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 3 + 4 : Tập đọc –Kể chuyện:</b>


<b> BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu: Tập đọc</b>


- Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời người mẹ .


- Hiểu ý nghĩa :Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm ,đã nói thì phải cố làm cho được
điều muốn nói ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>Kể chuyện</b>


- Biết sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu
chuyện dựa vào tranh minh hoạ.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành, quan sát, hỏi đáp,thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’ <b>A. Mở đầu: Tập đọc:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 HS đọc lại bài : Cuộc họp chữ viết .
Sau đó trả lời câu hỏi


- HS + GV nhận xét


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

33' <b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


? ở nhà con đã giúp mẹ được những cơng
việc gì?


- Có một bạn nhỏ đã kể được những việc
giúp đỡ mẹ và bạn ấy đã thực hiện đúng
như lời bạn ấy đã kể đó là những cơng
việc gì chúng mình cùng tìm hiểu bài tập
đọc Bài tập làm văn


<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1. Luyện đọc :</b></i>


- HS trả lời


a. GV đọc diễn cảm toàn bài :


- GV hướng dẫn HS cách đọc - HS chú ý nghe


b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải


nghĩa từ


- Đọc từng câu


GV viết bảng : Liu - xi – a,Cô - li – a - 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp


+ GV gọi HS chia đoạn
+ Gọi 4 HS đọc đoạn


- 1 HS chia đoạn


- 4 HS nối tiếp đọc đoạn.
+HD HS đọc đúng 1 số câu hỏi - Nghe, theo dõi.


( bảng phụ ) - Vài HS đọc lại


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp


- HS giải nghĩa từ mới ( chú giải)
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4


- 3 nhóm thi đọc -> lớp NX, bình
chọn


-> GV nhận xét



- 1 HS đọc cả bài
-Lớp nhận xét


<i><b>2.2. Tìm hiểu bài :</b></i> + Lớp đọc thầm đoạn 1+2
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là


gì ?


- Cơ - li – a


- Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
Nào ?


- Vì sao Cơ - li – a thấy khó viết bài tập
làm văn ?


- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc,
dành thời gian cho Cô - li – a học .
+ Lớp đọc thầm đoạn 3 .


- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li – a làm
cách gì để bài viết dài ra ?


- Cô - li –a cố nhớ lại những việc
thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra
những việc bạn chưa làm bao giờ …
+ Lớp đọc thầm đoạn 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lúc đầu Cô - li – a ngạc nhiên ? phải giặt quần áo …


- Vì sao sau đó, Cơ - li – a vui vẻ làm


theo lời mẹ ?


- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói
trong bài TLV.


- Bài đọc giúp em hiểu điều gì? - Lời nói phải đi đơi với việc làm.
-> Nội dung bài đọc - 2 - 3 HS nêu nội dung.


8’


<i><b> Tiết 2:</b></i>
<i><b>2.3.Luyện đọc lại. </b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 -HS chú ý nghe.


- 1 vài HS đọc diễn cảm


- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
-> GV nhận xét ghi điểm - > Lớp nhận xét bình chọn
26' <i><b><sub>1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện</sub></b></i><b> Kể chuyện :</b>


các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự
trong câu chuyện " bài tập làm văn ". Sau đó
chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời
của em ( không phải bằng lời của nhân vật
"tôi ")


<i><b>2. HD kể chuyện: </b></i>



a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự
trong câu chuyện .


- GV nêu yêu cầu - HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh
dấu


- GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS
còn lúng túng


- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng
cách viết ra giấy trình tự đúng của 4
tranh


- GV gọi HS phát biểu - 1 vài HS phát biểu – lớp nhận xét
- NX, chốt lời giải đúng là: 3- 4–2 - 1 .


b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời
của em


- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu
- Nhắc HS : BT chỉ y/c em chọn kể 1


đoạn của câu chuyện bằng lời của em -> HS chú ý nghe


- 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3
- Từng cặp HS tập kể


- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất
kì của câu chuyện



-> Lớp NX, bình chọn bạn kể hay
nhất


-> GV nhận xét ghi điểm
<i><b> 4'</b></i> <b>C. Kết luận: </b>


- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện
này khơng ? Vì sao ?


- Về nhà tập kể lại cho người thân nghe


- 2 HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 5: Toán: </b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài tốn
có lời văn.


- Bài tập cần làm: 1 , 2 , 4 .


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành, quan sát, hỏi đáp,thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>



- SGK


<b>II . Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


29'


<b>A. Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>-Cho HS làm BT</b>


- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>


- Hát


<i><b>- 1HS làm BT1, 1HS làm BT 2 (Tiết 25 )</b></i>


<b> Bài 1 : </b>



- HS nêu yêu cầu BT


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS nêu cách thực hiện – HS làm bảng
con


Bài 2 : - HS nêu yêu cầu BT


- GV HD HS phân tích và nêu cách giải - HS phân tích bài tốn – nêu cách giải
.


- HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm
-> Lớp nhận xét bài làm bạn trên BL
-> GV nhận xét sửa sai cho HS


<b> Bài 3 : </b> - HS nêu yêu cầu BT


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS phân tích bài toán – làm vào vở
- HS đọc bài làm -> lớp nhận xét


Giải :


Lớp 3A có số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 ( học sinh)
-> Gv nhận xét, sửa sai cho HS Đáp số : 7 học sinh


<b> Bài 4:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát – trả lời miệng
-> GV nhận xét , sửa sai cho HS



Đã tô màu
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

và 4
2' <b>C. Kết luận : </b>


- Nêu nội dung chính của bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau



<i>---Ngày soạn:30/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 02/10/2012 (Thứ3)</i>


<b>Tiết 1: Toán: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHŨ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết làm tính phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất
cả các lượt chia ).


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
- Bài tập cần làm: 1 , 2 ( a) , 3 .


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- SGK



<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


31’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>- 2 HS lên bảng làm 2 phép tính</b></i>
- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Khám phá:</b></i>


<b>-Giới thiệu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài


<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1. HD thực hiện phép chia 96 : 3 </b></i>
Yêu cầu HS nắm được cách chia


- Hát



- HS 1 : Tìm
1


2 <sub>của 12cm </sub>
- HS 2 : Tìm


1


6 <sub> của 24m </sub>


- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng - HS quan sát, đọc phép tính.
+ Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số


có mấy chữ số ?


-> Là phép chia số có 2 chữ số
( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 )
+ Ai thực hiện được phép chia này ? - HS nêu


- GV hướng dẫn :


- HS làm vào nháp
+ Đặt tính 96


9


06


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Tính : 9 chia 3 được 3, viết 3


3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - HS chú ý quan sát
Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2


2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 - Vài HS nêu lại cách chia và nêu
miệng


96 : 3 = 32
Vậy 96 : 3 = 32


<i><b>2.2. Huớng dẫn làm bài tập.</b></i>
Bài 1. Tính:


- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - HS thực hiện vào bảng con
-> GV nhận xét sửa sai cho HS


- Củng cố cho HS kỹ năng thực hành chia số
có hai chữ số cho số có một chữ số .


- HS nhận xét


Bài 2:(a) - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV HD HS cách thực hiện - HS thảo luận nhóm,chia làm 6
nhóm mỗi nhóm 1 phép tính.


a.
1



3 <sub>của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg</sub>
)



1


3 <sub>của 36 m là : 36 : 3 = 12</sub>
( m )


...
-> GV NX, sửa sai cho HS ( nếu có)


- Củng cố cách tìm một trong Các phần
bằng nhau của một số


-Các nhóm trình bày,nhận xét


<b>Bài 3: Củng cố cách tìm một phần mấy của</b>


một số thơng qua bài tốn có lời văn . - HS nêu u cầu bài tập


- GV HD HS làm vào vở - HS nêu cách giải – giải vào vở
- 1 HS lên bảng giải -> cả lớp nhận
xét


Giải :


Mẹ biếu bà số quả cam là :
36 : 3 = 12 ( quả )


Đáp số : 12 quả
cam


-> GV nhận xét, sửa sai cho HS


- Củng cố cách tìm một phần mấy của một
số thơng qua bài tốn có lời văn .


2’ <b>C.Kết luận: </b>


- Nêu lại cách chia vừa học ? - 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>---Tiết 2 : Chính tả (nghe – viết):</b>


<i> BÀI TẬP LÀM VĂN</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo (BT2)


- Làm đúng BT3 a.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- SGK



- Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 BT 3a
<b>III. Tiến trình dạy học : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


31'


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 HS viết bảng lớp : nắm cơm, lắm việc,
lo lắng.


- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Khám phá:</b></i>


<b>-Giới thiệu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài


<i><b>2.Kết nối:</b></i>


- Hát


- 2 HS thực hiện. Cả lớp viết vào


nháp.


<i><b>2.1. HD HS viết chính tả . </b></i>
a. HD HS chuẩn bị .


- GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe


- 2 HS đọc lại bài
+ Cô-li - a đã giặt quần áo bao giờ chưa ? - Chưa bao giờ ...


+ Vì sao bạn lại vui vẻ đi giặt quần áo? - Vì đó là việc bạn nói đã làm trong
bài...


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - li – a
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như


thế nào ?


- Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch
nối giữa các tiếng


- Luyện viết tiếng khó :


+ GV đọc : làm văn, Cô - li – a , lúng túng,
ngạc nhiên …


- HS luyện viết vào bảng con
-> GV nhận xét sửa sai cho HS


- GV nhắc HS tư thế viết bài


b. GV đọc bài :


- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS - HS nghe viết bài vào vở


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết
<i><b>2.2. HD làm bài tập :</b></i>


<b>Bài 2.</b> HS nêu yêu cầu bào tập


- GV giúp HS nắm vững y/c bài tập - Lớp làm vào nháp.


- 3 HS lên bảng thi làm bài đúng
nhanh.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng; - Cả lớp nhận xét


- Lớp chữa bài đúng vào vở


Bài 3 a: - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS nắm vững y/c bài tập - HS làm bài cá nhân


- 3 HS thi làm bài trên bảng -> Lớp
NX


-> GVNX kết luận:
a, Siêng, sâu, sáng



- Lớp chữa bài đúng vào vở
<b> 2'</b> <b>C.Kết luận : </b>


- Nêu lại lại ND bài


- Về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính tả
- Nhận xét tiết học



<b>---Tiết 3 : Tập viết :</b>


<b>ÔN CHỮ HOA </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa (1 dòng) , , (1 dòng);viết đúng tên riêng Kim
(1 dòng) và câu ứng dụng : ao có mài ...mới khơn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ .
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Mẫu chữ viết hoa


- Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li .
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



5’


30'


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- KT vở tập viết của HS


- 2, 3 HS lên bảng viết : Chu Văn An
- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Khám phá:</b></i>


<b>-Giới thiệu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài


<i><b>2.Kết nối:</b></i>


-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>2.1. HD HS viết trên bảng con :</b></i>
a. Luyện viết chữ hoa :


- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập
viết



- HS quan sát vào vở tập viết
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? - D, Đ, K


- GV treo chữ mẫu - HS quan sát nêu cách viết
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách


viết từng chữ


- HS chú ý nghe và quan sát


- GV đọc K, D, Đ - HS luyện viết rrên bảng con 2 lần
- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. Luyện viết từ ứng dụng .


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
+ Hãy nói những điều em biết về anh


Kim Đồng ?


- HS nêu


- GV GT về Kim Đồng -HS tập viết vào bảng con
- HDHS viết Kim Đồng


-> Gv quan sát, sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu ứng dụng .


- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng



- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con
người phải chăm học mới khôn ngoan


- GV đọc : Dao - HS tập viết trên bảng con


-> Gv quan sát, sửa sai cho HS
<i><b>2.2. HD HS tập viết vào vở tập viết .</b></i>
- GV nêu yêu cầu


+ Viết chữ D : 1 dòng
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng
+ Viết tên Kim Đồng : 2 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 5 lần


-> GV quan sát, uống nắn cho HS - HS viết vào vở tập viết
- GV thu bài chấm điểm


- GV nhận xét bài viết -HS chú ý nghe
2' <b>C.Kết luận.</b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- NX tiết học





<i>---Ngày soạn:30/9/2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



-Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia )
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
- Bài tập cần làm : 1 , 2 , 3.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Phiếu BT


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


31’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính
24: 2 ; 86 : 2


- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Khám phá:</b></i>


<b>-Giới thiệu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài


<i><b>2.Thực hành:</b></i>


- Hát


- 2 HS thực hiện. Cả lớp làm vào
nháp.


<b>Bài 1 : Tính:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu và thực hiện 1 phép
chia mẫu


- HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS thực hiện
phép chia




48 2


4


08



8


0
24


- Lớp quan sát


- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con , 2 HS lên
bảng làm


- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
- Củng cố cho HS kỹ năng thực hiện phép
chia


Bài 2: Đặt rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV theo dõi HS làm bài - HS thảo luận nhóm:
N1: 24:6 30:5
N2: 15 :3 20 :4
N3: 32: 5 34: 6
N4 : 20: 3 27: 4


-Các nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét ghi điểm –Kết luận
Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu cách
giải



- 1 vài HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích và giải


- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS tóm tắt và giải + lớp làm
vào vở


- > cả lớp nhận xét
Bài giải


Lớp đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 (học sinh)
Đáp số : 9 học sinh.
- Nhận xét chấm điểm


- Củng cố cách tìm một phần mấy của một số
qua bài tốn có lời văn .


<b> 2'</b> <b>C. Kết luận: </b>
- Nêu lại ND bài


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b> </b>
<b>---Tiết 2 : Tập đọc:</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Đọc rành mạch trơi chảy tồn bài


- Chú ý các từ ngữ : nhớ lại, hằng năm, náo nức, tựu trường, nảy nở, gió lạnh, nắm tay,
bỡ ngỡ …


- Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm .


- Hiểu nội dung bài : Những kỷ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học .


- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành,quan sát.</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK . - Bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

33’


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 HS đọc bài Bài tập làm văn và trả lời câu
hỏi về nội dung bài



- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Khám phá:</b></i>


? Ngày đầu tiên đi học em cảm thấy như thế
nào?


-GV dẫn dắt vào bài tập đọc
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1 Luyện đọc .</b></i>


- Hát


- 2 HS đọc bài


- HS trả lời


a. GV đọc diễn cảm toàn bài


- GV HD cách đọc - HS chú ý nghe


b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu và tìm luyện đọc từ khó: nhớ lại,
hàng năm, lịng tơi lại nao nức, kỉ niệm, quang
đãng, đi lại lắm lần.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu,
LĐTK



+ Đọc từng đoạn trước lớp - HS chia đoạn ( 3 đoạn )
- HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .


+ Cá nhân đọc
- GV nhận xét


- HS đọc theo nhóm 3


- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
- 1 HS đọc toàn bài


<i><b>2.2.Tìm hiểu bài .</b></i> + HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả


lời
- Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác
giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn


- Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu
- Điều gì gợi cho tác giả nhớ những kỉ niệm


của buổi tựu trường ? - Lá ngoài đường rụng nhiều …
- GV chốt lại SGV


+ HS đọc thầm đoạn 3
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ rụt rè


của đám bạn học trò mới tựu trường


- Bài đọc nói gì?


- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân
chỉ dám đi từng bước nhẹ …
- Nêu nội dung


<i><b> 2.3.Học thuộc lòng đoạn văn .</b></i>


- GV đọc 1 đoạn văn ( Đ1 ) và hướng dẫn HS
đọc diễn cảm


- HS chú ý nghe


- 3 –4 HS đọc đoạn văn
- GV yêu cầu mỗi em cần đọc thuộc 1 trong 3


đoạn của bài


- HS cả lớp đọc nhẩm


- HS thi đọc học thuộc lòng 1
đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b> </b>
<b>---TiÕt 3 Âm nhạc</b>



<b>ễN BÀI HT: bi m sao</b>


<i>Nhạc và lời: Văn Chung</i>
I. Mục tiêu


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
- Biết vỗ tay theo phách.


II. Phơng pháp và phơng tiện dạy học


- Phng pháp: Hát theo nhóm, đơn ca, tập thể.
- Phơng tiện: + Đàn, b ng ph b i hỏtả ụ à


+ Sách âm nh c 3.
III. Tiến trình dạy học


<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


3’


15’


<b>A. Mở đầu.</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Lớp hát bài Bài ca đi </b>


<i>häc?</i>


<b>B. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Khám phá: </b>


- Có những buổi tối mùa hè ở thơn q, gió
thổi mát rợi, các bạn nhỏ trải chiếu trên sân
nhà ngồi chơi đón gió, cùng ngớc nhìn bầu trời
đầy sao và thi nhau đếm, có bạn đếm đợc
nhiều, có bạn đếm đợc ít, chốc chốc tiếng cời
lại cất lên thật vui vẻ. Chúng ta cùng học hát
bài Đếm sao nhé!


<b>2. KÕt nèi:</b>


Hoạt động 1: Học hát bài
<i><b>Đếm sao</b></i>


- GV h¸t mÉu.


- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh lời ca, sau đó
chỉ định một vài HS đọc lời ca.


- Tập hát từng câu:


+ GV n giai iu v hỏt mu cõu 1 cho HS
nghe v nhm theo.


Đàn lại giai điệu và bắt nhịp cho HS hát câu 1
tõ 2-3 lÇn.



+ Tiếp tục đàn giai điệu câu 2 và bắt nhịp cho
HS hát theo đàn.


+ Ghép câu 1+2: GV bắt nhịp cho HS hát theo
đàn.


GV dạy tơng tự với các câu còn lại.


- GV chỳ ý hớng dẫn HS ngân dài đủ 3 phách
trong nhịp 3/4.


+ Ci c©u 1 víi tiÕng (sao)
+ Ci câu 2 với tiếng (vàng)


+ Cui cõu 4 vi ting (sao) và tiếng (cao).
- Hát cả bài: GV đàn và bắt nhịp cho HS hát cả
bài 1-2 lần.


- Chia tõng nhãm thùc hiƯn.
3. Thùc hµnh lun tËp


HS ổn định
HS thực hiện


HS nghe


HS theo dõi
HS nghe
HS đọc lời ca


HS thực hiện
HS hát nhẩm theo
HS hát


HS thùc hiƯn
HS ghÐp c©u


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

7


1p


- GV hớng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo
ph¸ch.


- GV hớng dẫn một vài động tác đơn gin
HS thc hin.


Từng nhóm lên biểu diễn bài hát.
4. Vận dụng


- Nhắc HS về nhà học bài.


HS hát cả bài
Nhóm trình bày


HS hát và vỗ tay theo phách
HS biểu diễn


Nhóm trình bày
HS ghi nhớ


<i>Ngy son:30/9/2012</i>


<i>Ngy ging: 04/10/2012 (Th5)</i>
<b>Tit 1: Toán: </b>


<b> PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
- Biết số dư bé hơn số chia .


- Bài tập cần làm 1,2,3.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>
- SGK


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3’


35’


<b>A. Mở đầu:</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- 2 HS lên bảng làm bài


96 : 3 84 : 2
-GV nhận xét ghi điểm
<b> B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1. HD HS nhËn biÕt phÐp chia hÕt vµ </b></i>
<i><b>phÐp chia cã d.</b></i>


HD HS nhận biết phép chia hết và phép
chia có dư.


- Ghi bảng hai phép chia:
8 2 và 9 2


- Gọi 2 hs thực hiện, vừa viết vừa nói


Hát


- 2HS lên bảng
- HS nhận xét


- 2 HS thực hiện, vừa viết vừa nói


cách chia


8 chia 2 bằng 4, 4 nhân2 bằng 8, 8 trừ
8 bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

cách chia.


- Nhận xét 2 phép chia?


<i><b>GVKL: - 8 chia 2 được 4 khơng cịn</b></i>
<i><b>thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết</b></i>


<i><b>- 9 chia 2 được 4 cịn thừa 1, ta nói 9 : 2</b></i>
<i><b>là phép chia có dư.</b></i>


<i><b>+ Lưu ý: Trong phép chia có dư thì số</b></i>
<i><b>dư ln ln bé hơn số chia.</b></i>


<i><b>2.2.Thực hành:</b></i>


1.


- HS nhận xét


<b>Bài 1 : Củng cố về phép chia có dư</b> - HS nêu yêu cầu bài tập


Và phép chia hết - HS thực hiện bảng con, 2 HS làm


vào bảng lớp



- GV quan sát HS làm 20 : 3 = 6 dư 2


28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 dư 1


GV nhận xét, sửa sai cho HS sau
mỗi lần giơ bảng


<b> Bài 2 : Tiếp tục củng cố về phép chia hết</b>
và chia có dư


- HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS thảo luận - HS trao đổi theo nhóm-HS nhận xét
-> GV nhận xét kết luận


<b>Bài 3 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


Tự làm ,đổi vở KTC


+ Đã khoanh vào 1/2 số ơtơ ở hình a.
Vì có 10 ôtô đã khoanh vào 5 ôtô.
3’ <b>C. Kết luận :</b>


- Nêu lại cách chia hết và cách chia có
dư ?


- HS nêu


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


- Đánh giá tiết học



<b>---Tiết 2 : Luyện từ và câu:</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC . DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>
- SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>III. Tiến trình dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30'


<b>A . Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3 .
- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


- Hát


<b> Bài tập 1: </b>


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập


- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực
hiện


<i>+ Bước 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải</i>
đốn đó là từ gì ? VD : được học tiếp
lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng
L) ?


<i>+ Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo</i>
hàng ngang .


- 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn bài yêu
cầu của bài tập + cả lớp đọc thầm, quan


sát ô chữ và chữ điền mẫu


- HS nêu lên lớp
- HS chú ý nghe


<i>+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô</i>
trống theo hàng ngang thì đọc để biết
từ xuất hiện ở cột tô màu .


- HS trao đổi theo cặp


- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm HS lên thi tiếp sức
- Đại diện các nhóm đọc kết quả
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét


- Từ hàng dọc tô màu : Lễ khai giảng
Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập


- Lớp đọc thầm từng câu văn – làm bài
vào vở


- GV mời HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ
thích hợp


-> lớp nhận xét
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng


a. Ông em, bố em, chú em …



b. Các bạn …. đều là con ngoan, trò
giỏi


c. Nhiệm vụ … Bác Hồ dạy, tuân
theo ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà học bài, tập giải các ô chữ
trên các tờ báo


- Nhận xét tiết học .


<i><b> </b></i>
<b>---Tiết 3: Chính tả ( Nghe –viết)</b>


<b> NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<i><b> I. Mục tiêu: </b></i>


- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo(BT1)


- Làm đúng BT (3) a


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>


- SGK


- Vở BTTV, vở ơ li
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30'


<b>A. Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV đọc : khoeo chân, đèn sáng, xanh
xao


GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1.HD HS viết chính tả:</b></i>



- Hát


- Lớp viết bảng con , 2 HS viết BL


a. HD HS chuẩn bị .


- GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả - HS chú ý nghe
- 1, 2 HS đọc lại
- Luyện viết tiếng khó


+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập
ngừng …


- Nhắc HS tư thế viết bài


- HS luyện viết vào bảng con


b. GV đọc : - HS nghe viết bài vào vở


- GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi


- GV thu vở chấm điểm - Đổi vở KTC


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS nêu yêu cầu bài tập


- Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm



-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét


Bài 3 a: - HS nêu yêu cầu bài tập


- 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp
làm vào nháp


-> GV nhận xét - Cả lớp nhận xét


2' <b>C. Kết luận:</b>


- Nêu lại ND bài học


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


<i><b> </b></i>
<i>---Ngày soạn:30/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 05/10/2012 (Thứ6)</i>
<b>Tiết 1: Toán: </b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư .
- Vận dụng phép chia hểt trong giải toán.


- Bài tập cần làm: 1 , 2 ( cột 1, 2 , 4 ) , 3 , 4 .
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>



<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>
- Phiếu BT,bảng phụ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30'


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 HS lên bảng làm phép tính
19 : 3 và 29 : 6
GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>


- Hát



- 2 HS thực hiện


<b>Bài 1 : Củng cố về cách đặt tính và kỹ</b>
năng thực hành chia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Bài 2: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp
-> GV nhận xét –kết luận -> Lớp nhận xét


<b>Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thơng</b>
qua bài tốn có lời văn


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS phân tích bài tốn – giải vào vở
- GV HD HS phân tích và giải vào vở - HS đọc bài của mình , lớp nhận xét


Bài giải


Lớp học đó có số HS giỏi là :
27 : 3 = 9 ( học sinh)


Đáp số : 27 học sinh
-> GV nhận xét – kết luận - Cả lớp nhận xét


<b>Bài 4 : Củng cố phép chia hết, phép</b>
chia có dư .



- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng


-> GV nhận xét sửa sai cho HS
<b> 2'</b> <b>C. Kết luận: </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b> </b>
<b>---Tiết 2: Tập làm văn:</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu em đi học.</b>


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu)
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện:</b></i>
- SGK



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ?
- Nêu vai trị của người điều khiển cuộc họp ?
GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Bài tập 1 : - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nêu yêu cầu : cần nhớ lại buổi đầu


đi học của mình để kể bằng lời chân thật,
có cái riêng …



- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi
học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết
ntn? Ai dẫn em đến trường, lúc đầu em
bỡ ngỡ ra sao ? Buổi đầu kết thúc thế
nào ? Cảm xúc của em về buổi học đó …


- HS chú ý nghe


- 1 HS khá giỏi kể mẫu


-> GV nhận xét - Lớp nhận xét


- HS kể theo cặp
- 3 – 4 HS thi kể
-> Gv nhận xét ghi điểm


<b> Bài tập 2 : </b> - Hs nêu yêu cầu bài tập2


- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân


thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu - HS chú ý nghe
Hoặc nhiều hơn 7 câu - HS viết bài vào vở


- 5-7 em đọc bài làm
-> GV nhận xét –ghi điểm -> Lớp nhận xét
<b> 2'</b> <b>C. Kết luận: </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


- Đánh giá tiết học .


<b> </b>


<b>---Tiết 4: SINH HOẠT TUẦN 6</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 6</i>
- Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 7
<b>II. Nội dung:</b>


<b>1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 6</b>
<b>2. GV nhận xét chung:</b>


- Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đồn kết với bạn.


- Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ
dùng học tập, đạt nhiều điểm tốt...
- Bên cạnh đó cịn một số bạn chưa chăm học, chưa đủ đồ dùng học tập, bị nhiều điểm kém
như em :...


- Văn thể: Tham gia đầy đủ
- Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng.


<b>3.Phương hướng hoạt động tuần 7: </b>
- Tích cực thực hiện tốt 10 chuẩn thi đua.
- Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 %


- Tích cực thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20 - 11.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Có đủ đồ dùng học tập.


- Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Tham gia đầy đủ , tích cực các hoạt động của Liên đội.
- Luyện vở sạch chữ đẹp.


- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
- Vệ sinh sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

×