Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.55 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY - MÔN NGỮ VĂN 6</b>
<b> NĂM HỌC: 2008- 2009</b>
<b> </b>
<b>1. Đặc điểm tình hình</b>
Năm học 2010– 2011 là năm học là năm học "ứng dụng cơng nghệ thơng tin và đổi mới cơng
tác tài chính, xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực", đồng thời năm học này vẫn tiếp tục
thực hiện theo lời kêu gọi của Bộ trưởng Bộ giáo dục: “Nói khơng với tiêu cực trong thi cử và bệnh
thành tích trong giáo dục – với bốn nội dung “. Những vấn đề này đã đặt cho người dạy và học cần:
Dạy thực chất – học thực chất; năng động, sáng tạo
* Nhà trường: Trường THCS Trần Phú là trường được sự quan tâm đặc biệt của các cấp uỷ
Đảng- chính quyền xã Cư Ni. Nhà trường có 14 lớp học, 7 phịng có đk ttoois ưu, có 3 phịng học bộ
môn. Trang thiết bị được cung cấp đầy đủ, đội ngũ GV nhiệt tình, năng nổ quan tâm sát sao tới các em
HS, là môi trường giáo dục sư phạm tốt.
* Mơn học: Đây là mơn học mang tính thẩm mĩ và nhân văn cao: Học văn là học cách làm
người, giúp con người phát triển toàn diện nhân cách, hướng con người tới : Chân- Thiện- Mĩ.
- Bộ mơn này có tính chất tổng hợp trên cơ sở của 3 phân môn: Văn- Tiếng việt- Tập làm văn.
+ Văn: Tiếp cận các tri thức từ các tác phẩm văn học của Việt nam, Thế giới.
+ Tiếng việt: Cung cấp nguồn kiến thức về từ vựng, các biện pháp, vốn từ...
+ Tập làm văn: Hướng dẫn HS cách tạo lập các loại văn bản: nghệ thuật, hành chính, cơng vụ...
+ Văn học dân gian, đem lại cho HS nhiều bài học phong phú về nhiều mặt, tạo điều kiện thuận
lợi cho việc hệ thống hoá kiến thức.
+ Phần Tiếng việt: có nhiều vấn đề mới giúp các em củng cố, nâng cao kiến thức đã học ở Tập
làm văn.
+ Phần Tập làm văn: Ngoài việc hướng dẫn các em viết những văn bản hành chính thơng dụng
cịn đi sâu hơn vào 3 kiểu văn bản: Tự sự, miêu tả
* Lớp học: Các em học sinh đều chăm ngoan, có sự cố gắng, chịu khó.
Tuy nhiên vì các em đang còn quen với phương pháp học Tiểu học do đó cịn bỡ ngỡ với việc chuẩn bị
bài mới; vẫn còn một số HS tiếp thu chậm: rụt rè, e thẹn, chưa mạnh dạn.
Do quan điểm của SGK đổi mới vì vậy phải có sự đổi mới về phương pháp dạy học, song bên
cạnh đó sự chuẩn bị bài của HS còn nhiều hạn chế. Khả năng đọc hiểu của HS và tự học ở nhà đạt chất
lượng chưa cao. Vì vậy ảnh hưởng khơng nhỏ đến cơng tác giảng dạy của giáo viên.
2. Ch t lấ ượng h c sinh ọ đầu n m.ă
Lớp Sĩ số Giỏi Khá - T. Bình Yếu - Kém
SL % SL % SL SL
6A 43 0 0 31 12
<b>3. Tình hình về sách giáo khoa, tài liệu tham khảo của học sinh</b>
- HS có tương đối đầy đủ SGK, vở bài tập, vở soạn và một số tài liệu tham khảo
<i><b>4. Các chỉ tiêu phấn đấu trong năm học về chất lượng giáo dục</b></i>
4.1. Ch t lấ ượng h c k 1.ọ ỳ
Lớp
6A
Sĩ số
43
Giỏi Khá - T. Bình Yếu
SL
6
% SL
37
% SL
0
%
4.2. Ch t lấ ượng h c k 2.ọ ỳ
SL % SL % SL % SL % SL %
6A 43 6 7,4 9 33,3 10 37 6 22,2 0 0
4.3. Ch t lấ ượng c n m.ả ă
Lớp Sĩ số Giỏi Khá T. Bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6A 27 2 7,4 9 33,3 10 37 6 22,2 0 0
<b>5. Biện pháp thực hiện</b>
<i>5.1. Xây dựng về nề nếp học tập, làm bài tập ở lớp, ở nhà.</i>
GV bộ môn kiểm tra chất lượng ngay từ đầu cộng với kết quả tổng kết bộ môn của năm học
trước phân ra các đối tượng: Khá, giỏi, yếu, kém.
Xây dựng nề nếp học tập, làm bài tập ở lớp ở nhà: Học thuộc bài trước khi đến lớp. Làm bài tập
đầy đủ có chất lượng. Tập chung nghe giảng để hiểu bài ngay tại lớp
5.2. Xây dựng nhóm học tập ở lớp, ở nhà
* Phân tổ nhóm kèm cặp HS yếu kém, cán sự lớp tăng cường kiểm tra vở bài tập, tích cực chữa
bài tập trong 15 phút đầu giờ và giờ tự quản. Tăng cương kiểm tra uốn nắn cách học của HS đối với bộ
môn công nghệ. kịp thời sữa chữa những sai lầm, lỗ hổng kiến thức. động viên khích lệ HS trong các
nhóm nhất là các nhóm trưởng.
5.3. Kèm cặp học sinh ( Học sinh giỏi, học sinh yếu kém ).
* Bồi dưỡng học sinh giỏi: Lồng ghép vào tiết học, đối với bài mới yêu câu học sinh nắm chắc
kiến thức cơ bản đọc và đọc kĩ mục “ Có thể em chưa biết” Đối với các tiết bài tập thực hành yêu cầu
HS làm các bài tập khó.
* Phụ đạo HS yếu kém: Thơng qua các tiết học, giờ học buổi tối yêu cầu HS năm chắc kiến
thức cơ bản. GV tăng cường kiểm tra bài cũ, HS làm bài tập; chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tạo điều
5.4. Công tác kiểm tra đánh giá:
* Thường xuyên kiểm tra đánh giá: Kiểm tra miệng, kiểm tra thường xuyến, kiểm tra định kỳ.
* Phối hợp với ban cán sự lớp kiểm tra học bài cũ và làm bài tập của HS vào các buổi sinh hoạt
15 phút.
5.5. Nghiên cứu tài liệu tham khảo.
* Thường xuyên đọc và nghiên cứu các tài liệu do cấp trên phát động.
* Đọc và nghiên cứu tài liệu có liên quan, cấp học, khối học, lớp học.
* Học hỏi bạn bè đồng nghiệp, tăng cường tham gia các buổi dự giờ thăm lớp, rút kinh nghiệm
giờ dạy.
* Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn của phòng, sở.
* Tự nghiên cứu, tự bồi dưỡng, làm tốt Bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ III.
5. 6. Công tác chuẩn bị bài của GV, của học sinh.
<i>* Chuẩn bị của GV: </i>
- Phân loại chính xác HS để soạn bài tác động được đến tất các đối tượng HS: Khá, giỏi, yếu, kém.
<i>* Chuẩn bị của HS:</i>
- Làm bài tập đầy đủ; học thuộc bài trước khi đến lớp.
- Đọc và nghiên cứu kĩ bài mới, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập, dụng cụ và thiết bị thực hành theo
yêu cầu của GV.
5.7. Xây dựng mối quan hệ GĐ - NT – XH trong học tập:
* Lập kế hoạch thăm hỏi gia đình HS, thơng báo tình hình học tập của các em, động viên gia
đình ngày càng quan tâm hơn nữa đến đời sống tâm tư tình cảm của các em. Gia đình thường xuyên
động viên các em học tập tốt
* Thường xuyên thông báo kết quả học tập của HS thông qua sổ điểm. Thông báo học sinh cá
biệt trong các buổi sinh hoạt Tổ và họp HĐGD
N I DUNG K HO CH GI NG D Y NG V N LỘ Ế Ạ Ả Ạ Ữ Ă ỚP 6
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>T</b>
<b>TIẾT</b> <b><sub>BÀI </sub></b>
<b>HỌC</b> <b>DỰ KIẾN VỀ PP ĐD VÀ CÁCH TC THỰC HIỆN</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b> <b>BỔ SUNG</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>CON </b>
<b>RỒNG </b>
* Giáo viên:
- Soạn bài, đọc các tài liệu
tham khảo có liên quan đến
bài soạn, tranh minh hoạ
được cấp
* Học sinh:
- Đọc bài và soạn bài, trả
lời các câu hỏi ở cuối mỗi
bài
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Kiến thức:
- Bước đầu nắm được định nghĩa
truyền thuyết
- Hiểu được nội dung của hai
truyền thuyết " Con Rồng cháu
- Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của
những chi tiết tưởng tượng, kì ảo
của hai truyện.
- Kể được 2 truyện.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cảm thụ truyện
truyền thuyết.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh lòng tự hào về
nguồn gốc "Con rồng, cháu tiên"
của mình.
<b>2</b>
<b>BÁN</b>
<b>H CHƯNG,</b>
<b>BÁNH</b>
<b>GIẦY</b>
<b> (Hướng</b>
<b>dẫn học</b>
<b>thêm)</b>
- Giáo viên : Đọc sách giáo
khoa ngữ văn 6, sách giáo
viên ngữ văn 6, sách tham
khảo có liên quan đến bài.
Tranh minh hoạ .
- Học sinh: Đọc, chuẩn bị
bài ở nhà.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Kiến thức:
- Bước đầu nắm được định nghĩa
truyền thuyết
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa của
truyền thuyết " Bánh chưng, bánh
giày "
- Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của
những chi tiết tưởng tượng, kì ảo
của hai truyện.
- Kể được 2 truyện.
- Rèn kĩ năng cảm thụ truyện
truyền thuyết.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu quí truyền thống
của dân tộc: Ngày tết cổ truyền làm
bánh chưng, bánh giầy. Nhớ về cội
nguồn
<b>TỪ VÀ</b>
<b>CẤU TẠO</b>
<b>CỦA TỪ</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>
- Chuẩn bị bảng phụ có
ghi ví dụ <sub></sub> hình thành khái
niệm
* Học sinh:
- Đọc, chuẩn bị bài ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
* Thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo
từ tiếng Việt cụ thể là:
- Khái niệm về từ
- Đơn vị cấu tạo từ (tiếng)
- Các kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ
<i>phức, từ ghép, từ láy)</i>
2. Kĩ năng:
- Rèn học sinh biết vận dụng từ để
tạo câu.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh có thái độ u
q vốn từ của dân tộc.
<b>4</b>
<b>GIAO</b>
<b>TIẾP, VĂN</b>
<b>BẢN VÀ</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>THỨC</b>
<b>BIỂU ĐẠT</b>
GV: Soạn bài, Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài mới
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Kiến thức:
- Mục đích của giao tiếp trong đời
sống con người, trong xã hội
- Khái niệm văn bản:
- 6 kiểu văn bản– 6 phương thức
biểu đạt cơ bản trong giao tiếp
ngôn ngữ của con người.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết đúng các
kiểu văn bản đã học.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs có thái độ học tập tốt
về phương diện giao tiếp và nắm
được các phương thức biểu đạt.
<b>5; 6</b>
<b>THÁNH</b>
<b>GIÓNG</b>
<i><b><Truyền</b></i>
<i><b>thuyết></b></i>
- Tranh minh hoạ , đọc các
tài liệu có liên quan đến
bài dạy
- Đồ dùng, thiết bị cho
bài:
- Sưu tầm tranh, bài thơ,
đoạn thơ về Thánh Gióng
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được nội dung, ý
nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu
biểu của truyện Thánh Gióng. Kể
lại được truyện này
- Học sinh nắm vững mục ghi nhớ
sách giáo khoa trang 23
- Tích hợp với phần Tiếng Việt ở
khái niệm. Danh từ chung, danh từ
riêng với phân môn tập làm văn ở
khái niệm kiểu bài văn tự sự.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cảm thụ và phân tích
truyện Truyền thuyết.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh lòng yêu nước
và niền tự hào về truyền thống yêu
nước của ông cha
<b>7</b>
<b>TỪ MƯỢN</b>
* GV : Bảng phụ ,tra từ
* HS: chuẩn bị bài ở nhà.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
1. Kiến thức:
- Thế nào là từ mượn?
- Các hình thức mượn từ?
2. Kĩ năng:
- Luyện kỹ năng sử dụng từ mượn
trong nói, viết.
3. Thái độ:
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
sử dụng từ mượn.
<b>8</b>
<b>TÌM HIỂU</b>
<b>CHUNG VỀ</b>
<b>VĂN TỰ</b>
<b>SỰ</b>
* GV:- Đọc các tài liệu có
liên quan.
- Phiếu học tập.
* HS: - Soạn bài.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Kiến thức:
- Giáo viên giúp học sinh nắm
vững thế nào là văn bản tự sự? Vai
trò của phương thức biểu đạt này
trong cuộc sống, trong giao tiếp
2. Kĩ năng:
- Nhận diện văn bản tự sự trong
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh có thái độ học
tập tốt kiểu bài văn Tự sự.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>3</b>
<b>9;</b>
<b>10</b>
<b>SƠN TINH,</b>
<b>THỦY</b>
<b>TINH</b>
<<i>Truyền</i>
<i>thuyết</i>>
* GV:- Đọc các tài liệu có
liên quan.
- Phiếu học tập.
* HS: - Soạn bài.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Kiến thức:
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa, 1 số
yếu tố nghệ thuật tiêu biểu của
truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh. Kể lại
được câu chuyện
- Truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy
<i>Tinh phản ánh hiện tượng lũ lụt và</i>
thể hiện ước mong của con người
Việt cổ muốn giải thích và chế ngự
thiên tai. Truyền thuyết dân gian
không chỉ thần thoại hóa, cổ tích
hóa lịch sử, mà cũng thường hoang
đường hóa hiện tượng khách quan,
hiện tượng tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng liên tưởng,
tưởng tượng sáng tạo để tập kể
chuyện sáng tạo theo cốt truyện
dân gian.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh có tinh thần
đồn kết cùng nhau phòng chống
thiên tai và bão lụt.
<b>11</b>
<b>NGHĨA</b>
<b>CỦA TỪ</b>
* GV: Bảng phụ, bài tập
nâng cao
* HS: Làm các bài tập ở
nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Kiến thức:
- Thế nào là nghĩa của từ?
- Một số cách giải thích nghĩa của
từ.
2. Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng giải thích nghĩa
của từ đề dùng từ một cách có ý
thức trong nói và viết.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu quí vốn từ
của dân tộc.
<b>12</b>
<b>SỰ VIỆC </b>
<b>VÀ NHÂN </b>
* GV :
- Bảng phụ, đọc các tài liệu
có liên quan
* HS :
1. Kiến thức.
<b>VẬT </b>
<b>TRONG </b>
<b>VĂN TỰ </b>
<b>SỰ.</b>
- Làm bài tập chuẩn bị bài
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
nhân vật trong tác phẩm tự sự. Hai
loại nhân vật chủ yếu: nhân vật
chính và nhân vật phụ.
- Quan hệ giữa sự vật và nhân vật.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng nhận diện, phân loại
nhân vật, tìm hiểu xâu chuỗi các sự
việc, chi tiết trong truyện.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>13</b>
<b>SỰ TÍCH</b>
<b>HỒ GƯƠM.</b>
(<i>Truyền</i>
<i>thuyết</i>)
<b>Hướng dẫn</b>
<b>học thêm</b>
GV :
- Những bức tranh, ảnh về
vùng Lam Sơn, đền thờ
vua Lê ở Thanh Hóa.
- Những bức ảnh về hồ
Gươm,tranh minh hoạ
được cấp
HS:
- Soạn bài trước ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
1. Kiến thức:
- Học sinh cần hiểu được nội dung,
ý nghĩa của truyện, vẻ đẹp của một
số hình ảnh trong truyện: Sự tích
<i>Hồ Gươm, kể lại được truyện.</i>
- Đây là một truyện cổ tích lịch sử
mà cốt lõi sự thật là cuộc kháng
chiến lâu dài, gian khổ 10 năm
chống quân Minh của nghĩa quân
Lam Sơn, do Lê Lợi đứng đầu
(1418-1427) Bằng những chi tiết
hoang đường như gươm thần, Rùa
vàng truyện ca ngợi tính chất chính
nghĩa, tính chất nhân dân của cuộc
khởi nghĩa, giải thích tên gọi Hồ
Gươm, hồ Hồn Kiếm, nói lên ước
vọng hịa bình của dân tộc ta.
3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tóm tắt, kể
chuyện diễn cảm.
3. Thái độ: Giáo dục hs lịng u
q hương đất nước, có tinh thần
u nước và có ước mơ hồ bình.
<b>14</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b>
<b>VÀ DÀN</b>
<b>BÀI CỦA</b>
<b>BÀI VĂN</b>
<b>TỰ SỰ</b>.
* GV : Đọc các tài liệu có
liên quan, Bảng phụ
* HS : Chuẩn bị bài trước
khi đến lớp
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Giúp học sinh nắm vững các
khái niệm: Chủ đề, dàn bài, mở
bài, thân bài, kết bài trong một bài
văn tự sự.
2. Kĩ năng tìm chủ đề, làm dàn bài
trước khi viết bài.
<b>15</b>
<b>TÌM HIỂU</b>
<b>ĐỀ VÀ</b>
<b>CÁCH</b>
<b>LÀM BÀI</b>
<b>VĂN TỰ</b>
<b>SỰ</b>
* GV : Bảng phụ, đọc tài
liệu có liên quan
* HS : Chuẩn bị bài ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
1. Học sinh nắm vững các kĩ năng
tìm hiểu đề và cách làm một bài
văn tự sự, các bước và nội dung
tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý, viết
thành bài văn.
2. Luyện tập tìm hiểu đề và làm
dàn ý trên một đề văn cụ thể.
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>5</b>
<b>17</b>
<b>BÀI VIẾT</b>
<b>TẬP LÀM</b>
<b>VĂN SỐ 1</b>
<b>(Làm ở lớp)</b>
* G/v : Ra đề, đáp án
* H/s : Ôn tập VB tự sự
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Học sinh viết được một bài văn
kể chuyện có nội dung: nhân vật,
sự việc, thời gian, đặc điểm,
nguyên nhân, kết quả. Có ba phần:
Mở bài, thân bài, kết bài, dung
lượng không được quá 400 chữ.
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>TỪ NHIỀU</b>
<b>NGHĨA VÀ</b>
<b>HIỆN</b>
<b>TƯỢNG</b>
<b>CHUYỂN</b>
<b>NGHĨA</b>
<b>CỦA TỪ</b>
* GV : Bảng phụ, Từ điển
Tiếng Việt
* HS : Chuẩn bị bài theo
yêu cầu của SGK
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Học sinh cần nắm vững.
- Khái niệm từ nhiều nghĩa.
2. Luyện kĩ năng: nhận biết từ
nhiều nghĩa, phân biệt từ nhiều
nghĩa với từ đồng âm, giải thích
hiện tượng chuyển nghĩa.
<b>20</b>
<b>LỜI VĂN,</b>
<b>ĐOẠN VĂN</b>
<b>TỰ SỰ.</b>
* GV: Bảng phụ , phiếu
học tập
* HS : Chuẩn bị theo yêu
cầu SGK
1. Học sinh nắm vững đặc điểm
của lời văn, đoạn văn tự sự kkhi sử
dụng để kể về người, sự việc.
2. Bước đầu rèn kĩ năng viết câu,
dựng đoạn văn tự sự.
<b>T</b>
<b>21</b>
<b>THẠCH</b>
<b>SANH</b>
(<i>Truyện cổ</i>
<i>tích</i>)
* GV : Đọc các tài liệu có
liên quan , tranh vẽ được
cấp
* HS : Đọc kĩ văn bản,
soạn bài trước khi đến lớp
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Đạt điểm 1, mục ‘kết quả cần
đạt’ (SGK trang 61).
2. Học sinh nắm vững mục ‘Ghi
nhớ’
Thạch Sanh là truyện cổ tích ca
ngợi người dũng sĩ diện chăn Tinh,
đại bàng, cứu người bị hại, vạch
mặt kẻ vong ân bội nghĩa, chiến
thắng quân xâm lược, thể hiện ước
mơ, niềm tin, đạo đức, cơng lí, xã
hội và lí tưởng nhân đạo, u hồ
bình của nhân dân ta.
3. Rèn luyện kĩ năng kể chuyện cổ
tích một cách diễn cảm.
<b>22</b>
<b>23</b>
<b>CHỮA LỖI</b>
<b>DÙNG TỪ.</b>
* GV: Bảng phụ, bài tập
nâng cao
* HS : Chuẩn bị bài theo
yêu cầu của SGK
* Cách tổ chức:
1. Học sinh nắm được.
- Phép lặp – lỗi lặp từ.
- Các từ gần âm, khác nghĩa.
2. Luyện kĩ năng.
- Phát hiện lỗi, phát triển nguyên
nhân mắc lỗi.
<b>24</b>
<b>TRẢ BÀI</b>
<b>TẬP LÀM</b>
<b>VĂN SỐ 1.</b>
(<i>Kể chuyện</i>)
GV: Bài kiểm tra của hs đã
chấm
1. Học sinh hiểu được ưu, nhược
điểm trong bài viết của mình, biết
cách sửa chữa.
2. Củng cố một bước về cách xây
lời văn, bố cục một câu chuyện.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>7</b>
<b>25</b>
<b>EM BÉ</b>
<b>THƠNG</b>
<b>MINH</b>.
(<i>Truyện cổ</i>
<i>tích</i>)
G/v: Tranh minh hoạ , đọc
các tài liệu có liên quan
H/s : Đọc VB, trả lời câu
hỏi sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
- Học sinh hiểu được nội dung ý
nghĩa của truyện ‘Em bé thông
<i>minh’ và một số đặc điểm tiêu biểu</i>
của nhân vật thông minh trong
truyện.
- Kể lại được truyện.
- Rèn kĩ năng kể chuyển (nói).
<b>26</b>
<b>CHỮA LỖI</b>
<b>DÙNG TỪ.</b>
(<i>Tiếp theo</i>)
G/v<b> :</b>: Bảng phụ
H/s : Làm bài tập theo yêu
cầu của sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
1. Học sinh phát hiện được
- Các lỗi về dùng từ sai nghĩa
- Mối quan hệ giữa các từ gần
nghĩa
2. Luyện kỹ năng
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
- Sửa được các lỗi dùng sai nghĩa.
<b>27</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>VĂN</b> GV ra đề - đáp án, in bài<sub>kiểm tra </sub>
HS ôn tập để làm bài cho
tốt
Kiểm tra việc HS nắm nộidung
kiến thức phần văn tự sự ( Chủ yếu
phần truyện truyền thuyết )
<b>28</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>8</b>
<b>29</b>
<b>LUYỆN</b>
<b>NÓI VỀ</b>
<b>VĂN KỂ</b>
<b>CHUYỆN</b>
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh: chuẩn bị dàn ý
sơ lược, tập nói, tập kể ở
nhà
- Trên lớp: chia nhóm, tổ
tập thể, nhận xét lẫn nhau,
cử đại diện kể ở lớp.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Hướng dẫn học sinh dựa vào dàn
bài tập nói kể chuyện dưới nhiều
hình thức đơn giản, ngắn gọn
2. Rèn luyện kỹ năng nói, kể trước
tập thể sao cho to, rõ, mạch lạc,
chú ý phân biệt lời – kể chuyện và
lời nhân vật nói trực tiếp
<b>30</b> <b>CÂY BÚT</b>
<b>THẦN</b>
(Truyện cổ
tích Trung
Quốc)
G/v : Đọc các tài liệu có
liên quan, phiếu học tập
H/s : Đọc kỹ VB, trả lời
câu hỏi trong sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
1. Nắm vững cốt truyện
- Mã Lương, chú bé nghèo, ham
vẽ, say mê tự học, thành tài, được
thưởng bút thần
- Mã Lương đem tài phục vụ nhân
dân, trừng trị kẻ ác
2. Ý nghĩa tư tưởng
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
- Ngợi ca chú bé họa sỹ nhân dân
vì dân diệt ác
- Khẳng định triết lý dân gian
+ Khổ học thành tài
+ Con người có thể vươn tới tài
năng kỳ diệu
+ Tài năng từ nhân dân mà ra
+ Phục vụ nhân dân, tài năng càng
có điều kiện phát triển.
3. Đặc sắc, nghệ thuật
- Truyện cổ tích thần kỳ về nhân
vật thơng minh, tài giỏi
- Yếu tố thần kỳ xoay quanh hiện
tượng cây bút thần
- Giọng kể khi nghiêm trang, khi
hài hước dí dỏm
4. Rèn kỹ năng kể chuyện diễn cảm
<b>32</b>
<b>DANH TỪ</b> <sub>G/v :</sub><b><sub> </sub></b><sub>Bảng phụ</sub>
H/s : chuẩn bị bài theo sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Củng cố nâng cao một bước
kiến thức về danh từ đã học ở tiểu
học. Cụ thể.
- Đặc điểm của danh từ.
- Các nhóm danh từ chỉ đơn vị và
sự vật.
2. Luyện kĩ năng thống kê, phân
loại các danh từ
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>9</b>
<b>33</b> <b>NGÔI KỂ</b>
<b>VÀ LỜI KỂ</b>
<b>TRONG</b>
<b>VĂN TỰ</b>
<b>SỰ</b>
GV : Đọc các tài liệu có
liên quan
HS : Trả lời câu hỏi trong
sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Học sinh nắm vững đặc điểm
của hai loại ngôi kể: ngôi thứ nhất
và ngôi thứ 3, tác dụng của từng
lạo ngôi kể
2. Phân tích các ngơi kể trong
các truyện đã học, đã đọc, chuẩn bị
lựa chọn sử dụng ngơi kể thích hợp
trong bài viết của mình.
3. Văn bản tích hợp: Cây bút
<b>34</b>
<b>35</b> <b>Hướng dẫn</b>
<b>đọc thêm</b>
<b>ÔNG LÃO</b>
<b>ĐÁNH CÁ</b>
<b>VÀ CON</b>
<b>CÁ VÀNG</b>.
GV : Đọc các tài liệu có
liên quan,
HS : Vẽ tranh minh hoạ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Bằng những tưởng tượng kì
diệu, cách kể theo lối đối lập –
tương phản, lặp lại và tăng cấp các
tình huống cốt truyện, nhà thơ Nga
ca ngợi lòng biết ơn những người
nhân hậu, tốt bụng và những bài
học đích đáng cho những kẻ tham
2. Nắm vững cốt truyện, biết
cách tóm tắt và kể chuyện một
cách diễn cảm.
diễn cảm.
<b>36</b>
<b>THỨ TỰ</b>
<b>KỂ TRONG</b>
<b>VĂN TỰ</b>
<b>SỰ</b>
G/v : Đọc các tài liệu có
liên quan
H/s : Chuẩn bị bài ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
Giúp học sinh:
- Thấy trong tự sự có thể kể ‘xi’,
có thể kể ‘ngược’, tuỳ theo nhu cầu
thể hiện.
- Tự nhận thấy sự khác biệt của
cách kể ‘xuôi’ kể ‘ngược’ biết
được muốn kể ngược phải có điều
kiện
- Luyện tập kể theo hình thức nhớ
lại
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>37</b> <b>VIẾT BÀI</b>
<b>TẬP LÀM</b>
<b>VĂN SỐ 2</b>
- Học sinh biết kể một câu chuyện
có ý nghĩa
- Học sinh biết thực hiện bài viết
có bố cục, lời văn hợp lí
<b>38</b>
<b>39</b>
<b>ẾCH NGỒI</b>
<b>ĐÁY</b>
<b>GIẾNG</b>
GV :Tranh minh hoạ
HS : Đọc kỹ VB, trả lời
câu hỏi sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Thế nào là truyện ngụ ngôn.
- Nội dung, ý nghĩa và một số nét
nghệ thuật đặc sắc các truyện ‘Ếch
ngồi đáy giếng’.
- Biết liên hệ các truyện trên với
những tình huống, hoàn cảnh thực
tế phù hợp.
- Rèn kĩ năng kể chuyện ngụ ngơn
<b>40</b>
<b>THẦY BĨI</b>
<b>XEM VOI</b> GV :Tranh minh hoạ <sub>HS : Đọc kỹ VB, trả lời</sub>
câu hỏi sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nội dung, ý nghĩa và một số nét
nghệ thuật đặc sắc các truyện
‘Thầy bói xem voi’,
- Biết liên hệ các truyện trên với
những tình huống, hồn cảnh thực
tế phù hợp.
- Rèn kĩ năng kể chuyện ngụ ngơn
(nói)
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>1</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>DANH TỪ</b>
(<i>Tiếp theo</i>) G/v : Bảng phụ vẽ sơ đồ<sub>câm về cách phân loại</sub>
danh từ, Đèn chiếu
H/s :Chuẩn bị bài ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Tiếp tục củng cố và nâng cao
một bước nhận thức về danh từ đã
học ở bậc tiểu học. Cụ thể là:
- Đặc điểm của nhóm danh từ
chung và nhóm danh từ riêng.
- Cách viết hoa danh từ riêng.
2. Luyện kĩ năng phân biệt danh
từ chung, danh từ riêng, viết hoa
đúng các tiểu loại danh từ riêng.
<b>42</b> <b>TRẢ BÀI</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>VĂN</b>
GV :Chấm chữa bài cho hs
HS : Xem lại nội dung đã
kiểm tra
1. Học sinh nhận rõ ưu, khuyết
điểm bài làm của mình, biết cách
sửa chữa, rút kinh nghiệm cho bài
tiếp theo.
bản thân, cho bạn
<b>43</b>
<b>LUYỆN</b>
<b>NÓI KỂ</b>
<b>CHUYỆN</b>
Gv : Máy chiếu, giấy
trong, đọc các tài liệu có
liên quan
Hs : Chuẩn bị theo yêu cầu
sgk
* Cách tổ chức:
Giúp học sinh:
- Biết lập dàn bài cho bài kể miệng
theo một đề bài
- Biết kể theo dàn bài, không kể
theo bài viết sẵn hay học thuộc
lòng
- Tiếp tục rèn kĩ năng kể miệng,
chú ý lời kể phù hợp với ngôi kể và
thứ tự kể, kĩ năng nhận xét bài tập
nói của bạn.
<b>44</b>
<b>CỤM</b>
<b>DANH TỪ.</b> Gv : Bảng cụm danh từ,<sub>máy chiếu ,giấy trong</sub>
Hs : chuẩn bị theo yêu cầu
của sgk
* Cách tổ chức:
Học sinh cần nắm được:
- Đặc điểm của cụm danh từ.
- Cấu tạo của phần trung tâm, phần
trước và sau danh từ.
* Luyện kĩ năng nhận biết và phân
tích cấu tạo của cụm danh từ trong
câu. Đặt câu với các cụm danh từ.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b><sub>45</sub></b>
<b>CHÂN,</b>
<b>TAY, TAI,</b>
<b>MẮT,</b>
<b>MIỆNG.</b>
<i><b>( Hướng</b></i>
<i><b>dẫn học</b></i>
<i><b>thêm )</b></i>
GV : Đọc các tài liệu có
liên quan
HS : Đọc VB, trả lời câu
hỏi SGK
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Giúp học sinh hiểu được nội
dung, ý nghĩa của truyện Chân,
Tay, Tai, Mắt, Miệng.
- Biết ứng dụng nội dung truyện
vào thực tế cuộc sống
- Rèn luyện kĩ năng kể chuyện
bằng các ngôi kể khác nhau
<b>46</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>
G/v: Ra phô tô đề
H/s : Ôn tập :Từ, từ mượn,
nghĩa của từ, danh từ, cụm
danh từ
- Kiểm tra củng cố kiến thức phần
từ vựng : Từ, từ mượn, nghĩa của
từ, danh từ, cụm danh từ
- Rèn kỹ năng làm các bài tập TV
<b>47</b> <b>TRẢ BÀI</b>
<b>TẬP LÀM</b>
<b>VĂN SỐ 2</b>
G/v: Chấm chữa bài cho
HS, bảng phụ
H/s : Lập dàn bài
1. Giúp học sinh phát hiện được
các lỗi trong bài làm của mình,
đánh giá, nhận xét bài theo yêu cầu
của đề, so sánh với bài viết số một
để thấy sự tiến bộ (hay thụt lùi của
mình).
2. Rèn luyện kĩ năng tự chữa bài
làm của bản thân và có thể chữa
bài của bạn.
* Hình thức tổ chức dạy học : trả
bài trước 4 ngày. Học sinh đọc
phát hiện lỗi, tự chữa ở nhà.
dựng lại yêu cầu và dàn bài khái
quát, tiếp tục chữa các lỗi tiêu biểu.
<b>48</b>
<b>LUYỆN </b>
<b>TẬP : XÂY </b>
<b>DỰNG DÀN</b>
<b>BÀI VÀ </b>
<b>BÀI VĂN </b>
<b>TỰ SỰ. KỂ </b>
<b>CHUYỆN </b>
<b>ĐỜI </b>
<b>THƯỜNG.</b>
GV : Máy chiếu , Giấy
trong
HS : Chuẩn bị bài ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Học sinh nắm được thế nào là tự
sự, kể chuyện đời thường.
- Các bước: Tìm hiểu đề, tìm ý,
lập dàn ý, phương hướng chuẩn bị
viết bài.
2. Kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập
dàn ý, chọn ngôi kể, thứ tự kể phù
hợp với bài.
3. Phương pháp: Phân tích đề,
tổng hợp, hiện thực hóa vấn đề, so
sánh, lựa chọn.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>49</b> <b>BÀI KIỂM</b>
<b>TRA TẬP</b>
<b>SỐ 3.</b>
- Giúp HS có ý thức làm bài viết
tập làm văn nghiêm túc, vận dụng
những kiến thức đã học để làm
hoàn chỉnh bài kiểm tra.
- Giáo viên từ đó có cơ sở đánh giá
năng lực học tập của HS và ý thức
trình bày bài kiểm tra để có sự uốn
nắn kịp thời.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra :
cách trình bày và chữ viết.
<b>50</b>
<b>51</b>
<b>- TREO </b>
<b>BIỂN</b>
<b>- Hướng dẫn</b>
<b>đọc thêm </b>
<b>LỢN CƯỚI,</b>
<b>ÁO MỚI</b>
GV : Đọc các tài liệu có
liên quan
HS : Đọc VB, trả lời câu
hỏi sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Tiếng cười chê, phê phán những
người thiếu chủ kiến, thiếu tự tin,
dễ dàng ngả theo ý kiến của người
khác để đến nỗi hỏng việc.
2. Kết cấu ngắn gọn, chặt, kết thúc
bất ngờ, mâu thuẫn gây cười ở
ngay trong sự nghiêng ngả, dao
động luôn luôn của nhân vật.
3. Truyện chủ yếu thuộc thể loại
truyện cười, nhưng cũng có tính
chất ngụ ngơn thể hiện ở bài học lẽ
đời được rút ra qua sự việc và nhân vật.
4. Rèn kĩ năng dùng từ nhiều nghĩa
và dùng từ chuyển nghĩa, kĩ năng
kể chuyện tưởng tượng.
<b>52</b>
<b>SỐ TỪ VÀ</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>TỪ</b>
GV : Bảng phụ
HS : Chuẩn bị bài ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Ý nghĩa, công dụng của số từ và
lượng từ.
- Biết dùng đúng số từ và lượng từ
khi nói, khi viết.
2. Kĩ năng sư dụng số từ và lượng
từ khi nói và khi viết
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>53</b> <b>KỂ </b>
<b>CHUYỆN </b>
<b>TƯỞNG </b>
<b>TƯỢNG</b>
GV : Đọc, phân tích mẫu.
HS : C. bị theo yêu cầu sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
1. Giúp học sinh bước đầu nắm
được nội dung, yêu cầu của kể
chuyện sáng tạo ở mức độ đơn
giản.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
một bài kể chuyện sáng tạo.
<b>54</b> <b>ÔN TẬP</b>
<b>TRUYỆN</b>
<b>DÂN GIAN.</b>
GV : Bảng phụ
HS : Chuẩn bị bài theo yêu
cầu sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Kể lại và hiểu rõ nội dung, ý
nghĩa tất cả các truyện dân gian đã
học.
2. Hiểu rõ tiêu chí phân loại các
loại truyện cổ dân gian, nắm vững
đặc điểm từng thể loại cụ thể về
nội dung tư tưởng, về hình thức
nghệ thuật.
3. Biết cách vận dụng kể chuyện
tưởng tượng, sáng tạo các loại
truyện cổ dân gian theo các vai kể
khác nhau.
<b>55</b>
<b>56</b>
<b>TRẢ BÀI</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>5</b> <b>57</b>
<b>CHỈ TỪ</b> <sub>GV : Bảng phụ</sub>
HS : Chuẩn bị bài theo yêu
cầu sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Giúp học sinh:
- Hiểu được ý nghĩa và công dụng
của chỉ từ
- Biết cách dùng chỉ từ trong khi
nói, viết
2. Luyện kỹ năng nhận biết và sử
dụng chỉ từ thích hợp khi nói và
viết.
<b>58</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>KỂ</b>
<b>CHUYỆN</b>
<b>TƯỞNG</b>
<b>TƯỢNG</b>
GV: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu
sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Học sinh nắm vững hơn các đặc
2. Luyện các kỹ năng: Tìm hiểu
đề, tìm ý, trình bày thành một dàn
bài hoàn chỉnh
3. Phương pháp
- Học sinh nhận đề, chuẩn bị dàn
bài chi tiết ở nhà
- Trên lớp giáo viên cùng học sinh
xây dựng dàn bài tương đối đầy đủ
hơn
<b>59</b> <b>Hướng dẫn</b>
<b>đọc thêm:</b>
<b>CON HỔ</b>
<b>CÓ NGHĨA</b>
<b>(Truyện</b>
<b>trung đại)</b>
GV : Đọc các tài liệu có
liên quan
HS : Đọc VB trả lời câu
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Nắm vững nội dung và ý nghĩa
của truyện: Đề cao cái nghĩa qua
câu chuyện hai con hổ nhớ ơn, đền
ơn con người
2. Cách kể giản dị, vừa mang tính
chất truyền kỳ, vừa pha tính chất
ngụ ngôn rút ra bài học đạo đức, lẽ
sống 1 cách trực tiếp
- Kết cấu gồm 2 truyện nhỏ nối tiếp
nhau thể hiện 1 chủ đề
<b>60</b>
<b>ĐỘNG TỪ</b> <sub>GV : Bảng phụ, Mô hình</sub>
cụm từ Tiếng việt
HS : Chuẩn bị bài ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Củng cố và nâng cao những kiến
thức đã học ở bậc tiểu học về động
từ
- Đặc điểm của động từ và một số
loại động từ quan trọng
- Biết sử dụng đúng động từ khi
nói, viết
2. Rèn kỹ năng nhận biết, phân loại
động từ, sử dụng đúng động từ và
cụm động từ khi nói, viết.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>6</b> <b><sub>61</sub></b>
<b>CỤM</b>
<b>ĐỘNG TỪ</b> GV :Bảng cụm từ,Bảng <sub>phụ</sub>
HS : Chuẩn bị theo yêu cầu
sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
Giúp học sinh nắm vững:
1. Khái niệm và cấu tạo của cụm
động từ khi nói, viết
2. Rèn kỹ năng nhận biết và vận
dụng cụm động từ khi nói, viết
<b>62</b>
<b>MẸ HIỀN</b>
<b>DẠY CON</b>
(<i>Truyện</i>
<i>trung đạ</i>i)
GV : Đọc các tài liệu có
HS : Đọc VB, trả lời câu
hỏi sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Truyện ca ngợi bà mẹ Mạnh Tử
– tấm gương sáng về tình thương
và cách dạy con, đó là:
- Tạo cho con mơi trường sống phù
hợp, tốt đẹp
- Dạy con, giáo dục con bằng lời
nói trung thực, bằng hành động
việc làm, bằng chính tấm gương
của bản thân mình.
2. Cách kể chuyện giản dị, hàm
súc, từng chi tiết đều có ý nghĩa
sâu sắc. Kết cấu truyện đơn giản,
mạch lạc, bài học được rút ra nhẹ
3. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kể
chuyện sáng tạo.
<b>63</b>
<b> TÍNH TỪ</b>
<b>VÀ CỤM</b>
<b>TÍNH TỪ</b>
GV : Bảng cấu tạo cụm từ ,
Bảng phụ
HS : Chuẩn bị theo yêu cầu
sgk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Nắm được tính từ và 1 số loại
tính từ cơ bản
- Nắm được cấu tạo của cụm tính
từ
- Củng cố và phát triển các kiến
thức đã học ở bậc tiểu học về tính
từ và ở các bài đã học về cụm tính
từ, phần trước, phần sau các loại
phụ ngữ.
2. Luyện kỹ năng nhận biết, phân
loại, phân tích tính từ và cụm tính
từ, sử dụng tính từ để đặt câu, dựng
đoạn
<b>64</b> <b>TRẢ BÀI</b>
<b>TẬP LÀM</b>
<b>VĂN SỐ 3</b>
GV : Chấm chữa bài
HS : lập dàn bài
<b>KỂ </b>
<b>CHUYỆN </b>
<b>ĐỜI </b>
<b>THƯỜNG</b>
2. Học sinh tiếp tục rèn kĩ năng tự
sửa chữa bài viết của bản thân,
nhận xét bài viết của bạn.
3 Trả bài trước cho học sinh 4, 5
ngày, học sinh đọc kĩ bài viết của
mình và lời phê sửa chữa của giáo
4 Trên lớp giáo viên, nhận xét
chung, chữa một số lỗi cơ bản, phổ
biến cùng học sinh đọc, bình bài
hay, đoạn hay.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>65</b>
<b>THẦY</b>
<b>THUỐC</b>
<b>GIỎI CỐT</b>
<b>NHẤT Ở</b>
<b>TẤM</b>
<b>LỊNG</b>.
<i>(Truyện</i>
<i>trung đại) –</i>
<i>Hồ Nguyên</i>
G/v<b>:</b>Đọc tài liệu, bảng phụ
H/s : Trả lời câu hỏi trong
SGk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
Giúp học sinh hiểu và cảm phục:
1. Phẩm chất, cao quí, đẹp đẽ của
người thầy thuốc chân chính:
Lương y Phạm Bân, cụ tổ bên
ngoại của tác giả: Nguyên Tả
tướng quốc Hồ Nguyên Trừng. Đó
là bậc lương y chẳng những giỏi về
nghề nghiệp mà quan trọng hơn là
có lịng nhân đức, thương xót và đã
đặt sinh mạng của đám dân đen,
con đỏ lúc đau ốm lên tất cả.
Người thầy thuốc chân chính trước
hết cần có lịng nhân ái, khoan
dung, có bản lĩnh kết hợp với
chun mơn tinh thơng, sâu sắc.
2. Truyện – kí trung đại viếtbằng
Chữ Hán, kể chuyện người thật,
3. Rèn luyện kĩ năng tập kể chuyện
sáng tạo dựa trên một câu chuyện
đã được đọc, được nghe.
<b>66</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT </b>
GV : Bảng phụ, đề bài,
phô tô đề
HS : Làm bài tập sgk, ôn
tập lại kiến thức cơ bản
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Củng cố những kiến thức đã học
2. Củng cố kĩ năng vận dụng
tích hợp với phần văn và tập làm
văn
<b>67</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>TỔNG HỢP</b>
<b>CUỐI HỌC</b>
<b>KÌ I</b>
- Thi theo lịch của trường - Kiểm tra đánh giá, phân loại đối
tượng học sinh.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra tổng
hợp
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>69</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGỮ VĂN</b>
<b>KỲ I</b>
(<i><b>Thi kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>)
* Dự kiến phương pháp,
biện pháp, hình thức tổ
chức.
- Kết hợp với kể chuyện là
chính, xen với hình thức
đọc, ngâm thơ, hát...
- Có hình thức động viên,
khen thưởng, thích đáng
kịp thời.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
1. Động viên toàn lớp, nhiệt tình
tham gia.
2. Chuẩn bị kĩ để buổi thi tiến hành
<b>70</b>
<b>NHÌN </b>
<b>CHUNG </b>
<b>VĂN HỌC </b>
<b>DÂN GIAN </b>
<b>THANH </b>
<b>HOÁ</b>
G/v<b>:</b>Đọc tài liệu, bảng phụ
H/s : Trả lời câu hỏi trong
SGk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Thấy được những sắc thái riêng,
những thể loại chính và nội dung
cơ bản được thể hiện trong các thể
loại của VHDG Thanh Hóa
- Tự hào và có ý thức trách đối với
những giá trị của VHDG địa
<b>71</b>
<b>ĐỌC HIỂU:</b>
<b>MỘT SỐ</b>
<b>BÀI CA</b>
<b>DAO</b>
<b>THANH</b>
<b>HOÁ</b>
G/v<b>:</b>Đọc tài liệu, bảng phụ
H/s : Trả lời câu hỏi trong
SGk
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm được những nội dung cơ bản
về đất và người Thanh Hóa qua
một số bài ca dao với những nét
nghệ thuật tiêu biểu của ca dao
Thanh Hóa
<b>72</b> <b>KIỂM TRATRẢ BÀI</b>
<b>HỌC KÌ I</b>
G/v: Bài kiểm tra đã chấm
* Cách tổ chức:
- Nhận xét; đánh giá;
- Trả bài
- Giải quyết thắc mắc của
HS nếu có
- Kiểm tra đánh giá, phân loại đối
tượng học sinh.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra tổng
hợp
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>1</b>
<b>9</b>
<b>73</b>
<b>BÀI HỌC</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>ĐỜI ĐẦU</b>
<b>TIÊN</b>
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
+ Chân dung Tô Hoài
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa Bài
học đường đời đầu tiên, thấy
được nét đặc sắc của ngòi bút Tơ
Hồi trong cả hai phương thức
miêu tả và kể chuyện.
Rèn kĩ năng đọc truyện đồng thoại,
đọc lời đối thoại phù hợp với tính
cách các nhân vật, tả vật.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
<b>75</b> <b>PHÓ TỪ</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD.
- Học sinh:
+ Soạn bài
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm được phó từ là gì? Các loại
phó từ?
- Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa
chính của phó từ. biết đặt câu có
chứa phó từ để rhể hiện các ý
nghĩa khác nhau.
Tích hợp với văn bản Sông nước
Cà Mau với sự quan sát tưởng
tượng so sánh và nhận xét trong
<b>76</b>
<b>TÌM HIỂU</b>
<b>CHUNG VỀ</b>
<b>VĂN MIÊU</b>
<b>TẢ</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết tình huống
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm được những hiểu biết chung
về văn miêu tả trước khi đi sâu
vào một số thao tác chính nhằm
tạo lập văn bản này.
- Nhận diện trước những đoạn văn,
bài văn miêu tả.
Hiểu được trong những tình huống
nào thì người ta thường dùng văn
miêu tả.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>77</b> <b>NƯỚC CÀSÔNG</b>
<b>MAU</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
+ Bản đồ VN
+ Ảnh nhà văn, tác phẩm
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ hoạt động
nhóm
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Cảm nhận được sự phong phú và
độc đáo của cảnh thiên nhiên sông
nước vùng Cà Mau. Nắm được NT
miêu tả cảnh sông nước trong bài
văn của tác giả.
- Tích hợp với tiếng Việt - phép so
sánh, với TLV - quan sát, tưởng
tượng so sánh và nhận xét trong
văn miêu tả.
<b>78</b> <b>SO SÁNH</b> <sub>- Giáo viên:</sub>
+.Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Nắm được khái niệm và cấu tạo
của so sánh.
+ Bảng phụ viết VD
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Tìm các câu văn có chứa
so sánh.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
sánh đúng, tiến đén tạo ra những so
sánh hay.
<b>79</b>
<b>QUAN SÁT,</b>
<b>TƯỞNG</b>
<b>TƯỢNG,</b>
<b>NHẬN XÉT</b>
<b>TRONG</b>
<b>VĂN MIÊU</b>
<b>TẢ</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
- Vai trò của quan sát tưởng tượng,
so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả.
- Hình thành các kĩ năngtrên khi
nhận diện các đoạn, bài văn miêu
tả và khi viết kiểu bài này.
Tích hợp với bài bài học đường đời
đầu tiên, Sơng nước Cà Mau.
<b>80</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>81</b> <b>BỨC</b>
<b>TRANH</b>
<b>CỦA EM</b>
<b>GÁI TƠI</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- HS cần nắm vữmg nội dung ý
nghĩa của truyện, nghệ thuật kể
chuyện và miêu tả tâm lí nhân vật
của tác giả.
Rèn kĩ năng đọc, phân tích tâm lí
nhân vật
<b>82</b>
<b>83</b>
<b>LUYỆN</b>
<b>NĨI VỀ</b>
<b>QUAN SÁT,</b>
<b>TƯỞNG</b>
<b>TƯỢNG,</b>
<b>NHẬN XÉT</b>
<b>TRONG</b>
<b>VĂN MIÊU</b>
<b>TẢ</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Tập nói ở nhà
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
- Rèn kĩ năng nói trước tập thể
(lớp) qua đó nắm vững hơn kĩ
năng quan sá, tưởng tượng, so
sánh và nhận xét trong văn miêu
tả.
- Luyện kĩ năng nhận xét cách nói
của bạn
<b>84</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
- Giúp HS cảm nhận được vẽ đẹp
phong phú, hùng vĩ của thiên
nhiên trên sông Thu Bồn và vẻ
đẹp của người LĐ được miêu tả
trong bài.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>85</b>
<b>VƯỢT</b>
<b>THÁC</b>
+ Bảng phụ trao đổi nhóm
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
miêu tả khung cảnh thiên nhiên
hoạt động của con người.
<b>86</b> <b>SO SÁNH<sub>(TIẾP)</sub></b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD
- Học sinh:
+ Soạn bài
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- So sánh là gì?
- Cấu tạo của phép so sánh. Biết
vận dụng phép so sánh khi viết
văn.
<b>87</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH ĐỊA</b>
<b>PHƯƠNG:</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM</b>
<b>TIẾNG ĐỊA</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>THANH</b>
<b>HÓA</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Thống kê các từ địa
phương Thanh Hóa thuộc
các vùng.
+ Bảng phụ
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Thống kê các từ địa
phương Thanh Hóa thuộc
các vùng.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm một số đặc điểm của tiếng
địa phương Thanh Hóa
- Có ý thức khi dung tiếng địa
phương Thanh Hóa; phát hiện và
sửa chữa các lỗi phát âm sai, dung
tiếng địa phương không đúng lúc,
đúng chỗ.
<b>88</b> <b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP TẢ</b>
<b>CẢNH:</b>
<b>VIẾT BÀI</b>
<b>TẬP LÀM</b>
<b>VĂN TẢ</b>
<b>CẢNH</b>
<b>(LÀM Ở</b>
<b>NHÀ)</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ hoạt động
nhóm
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Nắm đượccách miêu tả và bố cục
hình thức của một bài văn, đoạn
văn tả cảnh.
- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa
chọn, kĩ năng trình bày những
điều quan trọng, lựa chon theo
một thứ tự hợp lí.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>89</b>
<b>BUỔI HỌC</b>
<b>CUỐI</b>
<b>CÙNG</b>
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
+ Bản đồ nước Pháp
+ Ảnh tác giả
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm vững cốt truyện, nhân vật và
chủ đề tư tưởng của truyện. Qua
câu chuyện về buổi học tiếng
Pháp cuối cùngtrong vùng An
-Dát, truyện đề cao tình yêu tiếng
mẹ đẻ, tiếng nói dân tộc. Một
trong những biểu hiện của lòng
yêu nước.
- Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân
vậtphù hợp với lứa tuổi qua ngoại
hình nhân vật, ngôn ngữ, cử chỉ,
hành động nhân vật. đặc biệt tác
dụng của nghệ thuật so sánh.
<b>90</b>
<b>91</b> <b>NHÂN<sub>HĨA</sub></b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm được khái niệm nhân hoá,
các kiểu nhân hoá.
- Nắm được tác dụng chính của
nhân hoá, giá trị biểu cảm của
nhân hoá.
Biết dùng các kiểu nhân hoá trong
bài viết của mình.
<b>92</b> <b>PHƯƠNGPHÁP TẢ</b>
<b>NGƯỜI</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
+ Soạn bài
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm cách tả người, hình thức, bố
cục của độan văn, một bài văn tả
người.
- Kĩ năng quan sát, lựa chon, trình
bày khi viết bài văn tả người.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ĐÊM NAY</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>93</b> <b><sub>KHÔNG</sub></b>
<b>NGỦ</b>
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
tấm lịng u thương mênh mơng,
sự chăm sóc ân cần đối với các
chiến sĩ và đồng bào. Thấy được
<b>94</b>
<b>95</b> <b>ẨN DỤ</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm được khái niệm ẩn dụ, các
kiểu ẩn dụ.
- Hiểu và nhớ được tác dụng của ẩn
dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng
như tác dụng của ẩn dụ trong thực
tế sử dụng Tiếng Việt.
- Bước đầu có kĩ năng tự tạo lập ra
một số ẩn dụ.
<b>96</b>
<b>LUYỆN</b>
<b>NÓI VỀ</b>
<b>VĂN MIÊU</b>
<b>TẢ</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Củng cố lí thuyết văn miêu tả
bằng cách tập nói theo dàn bài đã
chuẩn bị. Biến kết quả quan sát
thành bài nói.
- Tập nói rõ ràng, mạch lạc, bước
đầu thể hiện cảm xúc.
<b>97</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>VĂN</b>
- GV: Ra đề
- HS: Ôn tập để kiểm tra
- Kiểm tra trên lớp
- Kiểm tra nhận thức của HS về
văn bản tự sự, văn xuôi và thơ
hiện đậi đã học.
- Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm
ngắn gọn và tự luận viết những
đoạn văn ngắn.
- Hình thức kiểm tra viết 1 tiết
<b>98</b>
<b>99</b> <b>TRẢ BÀI</b>
<b>VĂN TẢ</b>
<b>CẢNH</b>
<b>VIẾT Ở</b>
<b>NHÀ</b>
- GV: chấm bài
* Cách tổ chức:
- Kiểm tra nhận thức của HS về
văn tả cảnh
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
<b>100</b>
<b>LƯỢM;</b>
<b>HƯỚNG</b>
<b>DẪN ĐỌC</b>
<b>THÊM:</b>
<b>MƯA</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp
hồn nhiên, vui tươi, trong sáng
của hình ảnh Lượm, ý nghĩa cao
- Thấy tài năng quan sát, miêu tả
trận mưa rào mùa hè ở nông thôn
miền Bắc VN qua cái nhì và cảm
nhận của một thiếu niên 9-10
tuổi.
- Luyện kĩ năng đọc diễn cảm thơ,
quan sát cảnh vật thiên nhiên, kĩ
năng tìm hiểu và phân tích ý nghĩa
các từ láy, các loại hoán dụ và đối
thoại trong thơ tự sự.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>101</b>
<b>HOÁN DỤ</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm vững khái niệm hoán dụ,
phân biệt hoán dụ với ẩn dụ và
các kiểu hoán dụ.
- Luyện kĩ năng phân tích được giá
trị biểu cảm của phép hốn dụ.
<b>102</b> <b>TẬP LÀMTHƠ BỐN</b>
<b>CHỮ</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- HS nắm được những đặc điểm cơ
bản của thể thơ bốn chữ.
- Nhận diện và tập phân tích vần
luật của thể thơ này khi đọc hay
học các bài thơ bốn tiếng.
<b>103</b>
<b>CÔ TÔ</b>
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
sáng, tráng lệ, hùng vĩ, nhộn nhịp
và vui tươi trong bức tranh thiên
nhiên và đời sống con người ở
vùng đảo biển Cô Tô dưới ngòi bút
tài hoa và xúc cảm tinh tế của
Nguyễn Tuân.
<b>104</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>105</b>
<b>VIẾT BÀI</b>
<b>TẬP LÀM</b>
<b>VĂN TẢ</b>
<b>NGƯỜI</b>
- GV: ra đề
- HS: ôn tập
- Kiểm tra trên lớp
- Kiểm tra kĩ năng làm bài văn tả
người; đánh giá chất lượng hs
<b>106</b>
<b>CÁC</b>
<b>THÀNH</b>
<b>PHẦN</b>
<b>CHÍNH</b>
<b>CỦA CÂU</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
- Củng cố các kiến thức đã học ở
bậc tiểu học về hai thành phần
chính của câu.
- Nắm vững khái niệm, đặc điểm
và vai trò của vị ngữ, chủ ngữ
-hai thành phần chính của câu.
- Kỹ năng nhận diện chính xác và
phân tích được hai thành phàn chủ
ngữ và vị ngữ trong câu trần thuật
đơn. Có ý thức dùng câu trần thuật
đơn trong nói và viết.
<b>107</b>
<b>THI LÀM</b>
<b>THƠ TÁM</b>
<b>CHỮ</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
- HS nắm vững cấu tạo thể thơ năm
chũ (tiếng).
- Kích thích tính sáng tạo nghệ
thuật, tập làm thơ năm tiếng, tập
trình bày, phân tích bài thơ ngũ
ngôn.
<b>108</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>109</b> <b>CÂY TRE</b>
<b>VIỆT NAM</b> - GV:<sub>+ Soạn bài</sub>
+ Đọc sách giáo viên và
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
- Vẻ đẹp và giá trị của cây tre trong
đời sống của dân tộc ta:
+ Tre là hình ảnh tượng trưng cho
những phẩm chất tốt đẹp của dân
tộc ta.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Những nét trội trong hình thức
văn bản:
+ Miêu tả kết hợp biểu cảm.
+ Coi trọng nhạc điệucủa lời văn.
+ Dùng phép nhân hoá triệt để.
<b>110</b>
<b>CÂU TRẦN</b>
<b>ĐƠN</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- HS cần nắm vững: Khái niệm câu
trần thuật đơn, các kiểu câu trần
thuật đơn.
- Luyện kỹ năng: Nhận diện và
phân tích câu trần thuật đơn, sử
dung câu trần thuật đơn trong nói,
viết.
<b>111</b>
<b>HƯỚNG</b>
<b>DẪN ĐỌC</b>
<b>THÊM:</b>
<b>LỊNG U</b>
<b>NƯỚC</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Lòng yêu nước bắt nguồn từ lịng
u những gì gần gũi, thân thuộc
của q hương. Sức mạnh của lòng
yêu nước được bộc lộ rõ trong cuộc
chiến đấu bả vệ đất nước.
- Lòng yêu nước giản dị mà sâu
nặng của tác giả.
- Lời văn báo chí nhưng mang tính
nghệ thuật:
- Giàu hình ảnh.
- Chứa đựng những rung cảm, suy
tư chân thành của người viết.
<b>112</b>
<b>CÂU TRẦN</b>
<b>THUẬT</b>
<b>ĐƠN CÓ</b>
<b>TỪ </b><i><b>LÀ</b></i>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Nắm được các đặc điểm của câu
trần thuật đơn có từ là.
- Cách phân loại câu.
- Luyện kĩ năng: Xác định CN, VN
trong các câu trần thuật đơn có từ
là.
- Phân loại và biết cáhc sử dụng
kiểu câu trần thuật đơn có từ là
trong nói và viết.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>113</b> <b>LAO XAO</b> <sub>- GV:</sub>
+ Soạn bài
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
yêu mến của thiên nhiên, tác gỉa
đã nêu những bức tranh cụ thể,
sinh động nhiều màu sắc và thế
giới các loài chim ở đồng quê.
- HS nhận rõ vẻ đẹp từ sự phong
phú của thiên nhiên làng quê qua
hình ảnh các lồi chim. Từ đó
thấy được tâm hồn nhạy cảm, sự
hiểu biết và tình yêu thiên nhiên,
hiểu được nghệ thuật quan sát,
nửa chính xác, sinh động và hấp
dẫn về các loài chim của tác giả.
- Rèn luyện kĩ năng đọc, tìm, chọn
bố cục thích hợp với đề tài và viết
<b>114</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIÊT</b>
- GV: Ra đề
- HS: Ôn tập
- Kiểm tra trên lớp
- Rèn kĩ năng kiểm tra cách làm bài
của hs
- Đánh giá chất lượng học tập của
Hs
<b>115</b>
<b>116</b>
<b>TRẢ BÀI</b>
<b>KT VĂN,</b>
<b>BÀI VĂN</b>
<b>TẢ NGƯỜI</b>
- GV: Bài kiểm tra đã
chấm
- Đánh giá phân loại được chất
lượng HS
- Có căn cứ để bồi dưỡng HS yếu
kém và khá giỏi
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>3</b>
<b>0</b>
<b>117</b> <b>TRUYỆNƠN TẬP</b>
<b>KÍ</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
- Hình thành và củng cố những tiêu
biểu sơ lược về các thể truyện và
kí trong loại hình tự sự. Nhớ được
nội dung cơ bản và nét đặc sắc về
nghệ thuật của tác phẩm truyện và
kí hiện đại đã học.
- Kết hợi với củng cố về biện pháp
nhân hoá, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ
trong văn miêu tả và kể chuyện.
Xác định ngôi kể, tả, trình tự tả
kể.
Luyện các kĩ năng hệ thống hố,so
sánh, tổng hợp khi chuẩn bị và học
tập bài ơn tập.
<b>upl</b>
<b>oad.</b>
<b>123</b>
<b>doc.</b>
<b>net</b>
<b>CÂU TRẦN</b>
<b>THUẬT</b>
<b>ĐƠN</b>
<b>KHƠNG</b>
<b>CĨ TỪ </b><i><b>LÀ</b></i>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- HS nắm vững: Đặc điểm của câu
trần thuật đơn không có từ là. Cấu
tạo của câu miêu tả và câu tồn tại.
- Luyện kĩ năng nhận diện và câu
phân tích đúng cấu tạo của kiểu
câu trần thuật đơn khơng có từ là.
Sử dụng kiểu câu này trong nói và
viết.
<b>VĂN MIÊU</b>
<b>TẢ</b>
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
yêu cầu của một bài văn miêu tả.
Nhận biết và phân biệt được đoạn
văn miêu tả, đoạn văn tự sự.
- Thông qua các bài tập thực hành
đã nêu trong văn 6 ta rút ra những
điểm cần ghi nhớ chung cho cả văn
tả cảnh và văn tả người.
<b>120</b>
<b>CHỮA LỖI</b>
<b>VỀ CHỦ</b>
<b>NGỮ</b>
<b>(TIẾP)</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Củng cố lại thành phần chính của
câu trần thuật đơn.
- Luyện kĩ năng. Phát hiện và sử lỗi
về chủ ngữ và vị ngữ khi nói,
viết.
Củng cố và nhấn mạnh ý thức viết
câu đúng ngữ pháp.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>121</b> <b>VIẾT BÀI</b>
<b>TLV MIÊU</b>
<b>TẢ SÁNG</b>
<b>TẠO</b>
- GV: ra đề
- HS: ôn tập
- Kiểm tra trên lớp
- Kiểm tra kĩ năng làm văn miêu tả
sáng tạo của HS
<b>122</b>
<b>123</b>
<b>CẦU LONG</b>
<b>BIÊN</b>
<b>CHỨNG</b>
<b>NHÂN</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Bước đầu nắm vững khái niệm
Văn bản nhật dụng, ý nghĩa việc
học tập loại văn bản đó. Kiểu ý
nghĩa làm chứng nhân lịch sử của
cầu Long Biên.
- Từ đó nâng cao, làm phong phú
thêm tâm hồn, tình cảm đối với
quê hương đất nước.
Rèn luyện kĩ năng viết câu đúng
ngữ pháp, kết hợp đã kể và kể
<b>124</b> <b>VIẾT ĐƠN</b> <sub>- GV:</sub>
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
- Thơng qua việc thực hành một số
tình huống cụ thể, giúp HS nắm
được các vấn đề.
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>3</b>
<b>125</b> <b><sub>BỨC THƯ</sub></b>
<b>CỦA THỦ</b>
<b>LĨNH DA</b>
<b>ĐỎ</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Thấy được Bức thư của thủ lĩnh
<i>da đỏ xuất phát từ tình yêu thiên</i>
nhiên, đất nước đã nêu lên một
vấn đề bức xúc có ý nghĩa to lớn
đối với cuộc sống hiện nay. Bảo
vệ và giữ gìn sự trong sạch của
- Thấy được tác dụng của một số
biện pháp nghệ thuật trong bức
thư đối với việc diễn đạt ý nghĩa
và biểu hiện tình cảm đặc biệt là
phép nhân hố, yếu tố trùng điệp
và thủ pháp đối lập.
- Bước đàu rèn luyện kĩ năng tìm
hiểu, phân tích một bức thư có nội
dung chính luận.
<b>126</b>
<b>127</b>
<b>CHỮA LỖI</b>
<b>VỀ CHỦ</b>
<b>NGỮ, VỊ</b>
<b>NGỮ</b>
- GV: + Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
- Nắm được loại lỗi viết câu thiếu
cả hai thành phần chính.
- Năm được lỗi sai về quan hệ ngữ
nghĩa về các thành phần trong
câu.
- Luyện kĩ năng: Tự phát hiện và tự
sửa được hai loại lỗi đã nêu.
Có ý thức viết câu đúng về cấu trúc
và ngữ nghĩa.
<b>128</b>
<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP CÁCH</b>
<b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>VÀ SỬA</b>
<b>LỖI</b>
- GV:
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nhận ra những lỗi thường gặp khi
viết đơn và tim phương pháp sửa
chữa.
- Ôn tập những hiểu biết về kiểu
đơn từ.
Luyện kĩ năng phát hiện và sửa
chữa các lỗi trong khi viết đơn.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>129</b> <b>ĐỘNG</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>NHA</b>
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
nó trong cuộc sống của nhân dân
Quảng Bình, nhân dân Việt Nam
hơm nay và mai sau, yêu quý, tự
hào, chăm lo bảo vệ và biết cách
khai thác bảo vệ danh lam thắng
cảnh, nhằm phát triển kinh tế du
lịch, một trong những mũi nhọn của
các ngành kinh tế Việt Nam thế kỉ
XXI.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận
xét miêu tả, kể chuyện.
<b>130</b>
<b>ÔN TẬP VỀ</b>
<b>DẤU CÂU</b>
<b>(DẤU</b>
<b>CHẤM,</b>
<b>DẤU</b>
<b>CHẤM</b>
<b>HỎI, DẤU</b>
<b>CHẤM</b>
<b>THAN)</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Nắm được công dụng và ý nghĩa
ngữ pháp của các loại dấu câu:
chấm, chấm hỏi, chấm than... và
dấu phẩy.
- Tích hợp văn bản nhật dụng:
Động Phong Nha và bài miêu tả
sáng tạo.
Có ý thức sử dụng dấu câu khi viết
văn bản, phát hiện và sử chữa các
lỗi về dấu câu.
<b>131</b>
<b>ÔN TẬP VỀ</b>
<b>DẤU CÂU</b>
<b>(DẤU</b>
<b>PHẨY)</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Nắm được nội dung ý nghĩa ngữ
pháp của các loại dấu câu: chấm,
chấm hỏi, chấm than... và dấu
phẩy.
- Có ý thức sử dụng dấu câu khi
viết văn bản
Phát hiện và sửa chữa các
lỗi về dấu câu.
<b>132</b>
<b>TRẢ BÀI</b>
<b>TLV MIÊU</b>
<b>TẢ SÁNG</b>
<b>TẠO, TRẢ</b>
<b>BÀI KT</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>
- GV: Chấm bài; trả bài - Đánh giá phân loại đối tượng HS
- Có kế hoạch bồi dưỡng HS yếu
kém
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>TỔNG KẾT</b>
<b>PHẦN VĂN</b>
<b>VÀ TẬP</b>
<b>LÀM VN</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
- Nắm được hệ thống văn bản với
những nội dung cơ bản và đặc
trưng thể loại của các văn bản
trong chương trình.
<b>133</b> * Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
và truyền thống nhân ái trong các
văn bản dã học.
- Ôn lại các loại văn cơ bản: Tự sự,
miêu tả, biểu cảm, chính luận,
nhật dụng. Nêu các phương thức
biểu đạt của các văn bản.
- Biết vận dụng các phương thức
biểu đạt phù hợp trong việc xây
dựng một văn bản hoàn chỉnh
nhằm đạt được mục đích giao
tiếp.
Rèn luyện kĩ năng so sánh, hệ
thống hố, tổng hợp và phân tích.
<b>134</b>
<b>135</b>
<b>TỔNG KẾT</b>
<b>PHẦN</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Củng cố và hệ thống hoá kiến
thức Tiếng Việt học ở lớp 6.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm
bài.
Luyện kĩ năng: so sánh, hệ thống
hố, khái qt hố.
<b>136</b> <b><sub>TỔNG HỢP</sub>ƠN TẬP</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
- Giáo viên:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
Củng cố lại toàn bộ kiến thứuc ngữ
văn đã học.
- Nắm vững các yêu cầu cần đạt
của ba phần:
+ Đọc - hiểu văn bản.
+ Phần Tiếng Việt.
+ Phần tập làm văn.
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>137</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>HỌC KÌ II</b>
Lịch thi của trường
<b>138</b>
<b>139</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH NV</b>
<b>ĐỊA</b>
<b>PHƯƠNG:</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>ĐÀN BẦU</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương
pháp dạy học phù hợp với
bài học.
- Thấy được cảm xúc của tác giả
khi nghe tiếng đàn bàu trong đêm,
nghĩ về dân tộc với quá khứ đâu
thương và hiện tại hào hùng.
- Thương cảm và tự hào về dân tộc:
đau thương, anh dũng, huy hồng
<b>140</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH NV</b>
<b>ĐỊA</b>
<b>PHƯƠNG:</b>
<b>VE SẦU</b>
- GV:
+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.
- Học sinh:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
* Cách tổ chức:
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Thấy được cách cảm nhận của tác
giả về hình ảnh con ve sầu kêu suốt
mùa hè, rút hết ruột gan để rồi rơi
xuống nhẹ hơn chiếc lá. Đó là biểu
tượng của sự đóng góp lặng lẽ
dâng cho đời.