Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra chuong I Tiet 19 Hinh Hoc 9 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




5
13
12


<b>Trêng THCS Thanh Hång</b>
<b> Tæ khTn</b>


<b>ma trận đề kiểm tra chơng I. Tiết 19. Hình học 9. </b>
Mức độ


Chủ đề Nhận biết Thông hiu


Vận dụng Cộng


CĐ thấp CĐ cao


<b>1</b>. Hệ thức lợng
trong tam giác
vuông


Nhận biết các
hệ thức lợng
trong tam giác
vuông


Hiu cỏc h
thc lng
gii bi tp



Vận dụng các
hệ thức lợng để
giải bài tp


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỷ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i>3</i>
<i>4,5</i>
<i>45%</i>


2.T số lợng
giác của góc
nhọn


Nhận biết các
tỉ số lợng giác
của góc nhọn



Hiểu tính chất
t số lợng giác
của góc nhọn;
hai góc phụ
nhau


Vận dụng tỷ số
lợng giác của
góc nhọn để
tớnh góc


Vận dụng
tính chất
của tỉ số
l-ợng giỏc
tớnh giỏ
tr biu
thc


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỷ lệ %</i>


<i>2</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>5%</i>
<i>1</i>


<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>5</i>
<i>3,5</i>
<i>35%</i>


3. Một số hệ
thức giữa các
cạnh và các góc
của tam giác
vuông( sử dụng
tỉ số lợng gi¸c)


Vận dụng hệ
thức giữa các
cạnh và các góc
của tam giác
vng; tỉ số
l-ợng giác để tính
số đo góc; đoạn
thẳng.
1
2
20%
1
2
20%


<i>Tổng câu</i>
<i> Tổng điểm</i>


<i>TØ lƯ %</i>


<i>3</i>
<i>1,5</i>
<i>15%</i>
<i>2</i>
<i>2,5</i>
<i>25%</i>
<i>3</i>
<i>3</i>
<i>50%</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>9</i>
<i>10</i>
<i>100</i>
<i>%</i>
<i> </i>


<b>Trêng THCS Thanh Hång</b>


<b>đề kiểm tra chơng I. Tiết 19. Hình học 9.</b>
<b>A.Phần trắc nghiệm:(2đ)</b>


<b>Câu1 </b>(1điểm).Hãy khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Cho hình vẽ:



a) Sin b»ng
A.


5


12<sub> ; B. </sub>
12


13<sub>; C.</sub>
5


13<sub> D. </sub>
12


5 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) cot b»ng:
A.


5


12<sub>; B. </sub>
12


5 <sub>; C.</sub>
12


13<sub> D.</sub>
5


13


<b>Câu 2</b>(1điểm) Các câu sau đúng (Đ) hay sai(S)?
a, Sin2<sub> = 1 - Cos</sub>2<sub> (Với  là góc nhọn).</sub>


b, Nếu tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH (H thuộc BC ) thì AH2<sub> = BH . AC </sub>


<b>B.PhÇn tự luận:(8 điểm) </b>
<b>Câu3:</b> (2 điểm)


HÃy sắp xếp các tỉ số lợng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng máy tÝnh):
cot 100<sub>; tan38</sub>0<sub> ; cot36</sub>0<sub> ; cot 20</sub>0


<b>Câu 4</b>.(5 điểm) .Cho ABC vng ở A có AB = 3 cm, AC = 4 cm, đờng cao AH.
a) Tính BC, AH.


b) Tính góc B, góc C.


c) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.


<b>Câu5</b>.(1 điểm).Cho tan + cot = 3. Tính giá trị cđa biĨu thøc A = sin.cos


...HÕt...
<i> </i>


<i> Thanh Hồng,</i> ngày 08 tháng 9 năm 2012
GV ra đề


Ph¹m Văn Kiên



<b>Hng dn chm kim tra chng I. Tiết 19. Hình học 9.</b>
<b>A.Phần trắc nghiệm:(2 điểm)</b>


<b>Câu1.</b> (1điểm) Mỗi ý đúng 0.5đ : a, C b, A


<b>Câu 2:</b> (1điểm) Mỗi ý đúng 0.5đ : a, Đ b, S
<b>B.Phần tự luận:(8 điểm) </b>


<b>Câu3</b>: (2điểm) Theo đề bài : cot 100<sub>; tan38</sub>0<sub> ; cot 36</sub>0<sub> ; cot 20</sub>0


<sub> hay cot 10</sub>0<sub>; cot 52</sub>0<sub> ; cot36</sub>0<sub> ; cot 20</sub>0<sub> </sub> <sub>0.5®</sub>
mµ cot 100<sub> </sub><sub> cot 20</sub>0<sub> </sub><sub> cot 36</sub>0 <sub> cot52</sub>0<sub> </sub> 0.5đ
Sắp xếp theo thứ tự giảm dÇn: cot 100<sub> ; cot 20</sub>0<sub> ; cot 36</sub>0 <sub>;</sub><sub> tan38</sub>0 <sub> </sub> <sub>1đ</sub>


<b>Câu 4</b>.(5điểm) <sub> </sub>


_<sub>E</sub>
_H


_B
_C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a, - Vẽ hình đúng (0,5đ)


- Tính đợc BC = 5cm (0,5đ)


- ¸p dơng hÖ thøc: b.c = ah ta cã: 3.4 = AH.5 (0,5®)


nªn AH = 2,4 cm (0,5®)



b, Tính đợc sinB =


4
0,8


5  <sub> nªn gãc B </sub><sub> 53</sub>0


(0,5đ)
do đó góc C <sub> 37</sub>0<sub> </sub> <sub>(0,5đ)</sub>
c, Theo tính chất đờng phân giác ta có:


<i>EB</i> <i>AB</i>


<i>EC</i> <i>AC</i> <sub> </sub>


(0,5®)


Theo tÝnh chÊt tØ lÖ thøc ta cã:


<i>EB</i> <i>AB</i>


<i>EC</i> <i>AC</i> <sub> </sub>


<i>EB EC</i> <i>AB AC</i>


<i>EC</i> <i>AC</i>


 







(0,5®)


thay sè :


5 7


4


<i>EC</i>   <sub> EC = </sub>


20


7 <sub>cm </sub>


( 0,5®)


Tính đợc EB =
15


7 <sub> cm </sub>


(0,5đ)


<b>Câu 5</b>(1điểm)


Cho tan + cot = 3 



3



<i>Sin</i>

<i>Cos</i>



<i>Cos</i>

<i>Sin</i>









2 2


3
.


<i>Sin</i> <i>Cos</i>
<i>Sin</i> <i>Cos</i>






<sub> </sub>


(0,5đ)


mà <i>Sin</i>2 <i>Cos</i>2 = 1 nªn



1


3
.


<i>Sin</i> <i>Cos</i>  <sub> </sub> <sub> A = sin. cos = </sub>


1



3

<sub> </sub>


</div>

<!--links-->

×