Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ke hoach giang day Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.04 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày tháng năm sinh: ………..



Hệ đào tạo: ……….. Môn: ……… . Trường đào tạo: ……….


Năm tốt nghiệp: ………... Đã qua giảng dạy các khối lớp: 6,7,8,9.



Được phân công giảng dạy môn/lớp: ……….. , Chủ nhiệm lớp ………..



<b>I/ CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:</b>



1. Căn cứ kế hoạch thời gian năm học 2009 - 2010 của Phịng GD-ĐT Thới Bình.


2. Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học: 2009 - 2010 của trường THCS


Tân Lộc Bắc.



3. Dựa vào kết quả bộ môn năm học trước và kết quả khảo sát đầu năm.



<b>II/ YEÂU CẦU – BIỆN PHÁP – CHỈ TIÊU:</b>


<b>1. Yêu cầu: </b>



<b>a. Về Đại số 7</b>



HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằêng nhau, giải


các bài toán chia theo tỉ lệ.



HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạntuần hồn, hiểu được


rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phan hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.



HS hiểu được việt làm trịn sốtrong thực tiễnvà vận dụng thành thạocác quy ước


làm tròn số.



HS nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận (nghịch), biết vaanj dụng các tính chất


của các đại lượng đó để giải các bài tốn có liên quan đến đại luopwngj tỉ lệï thuận



(nghịch) và các bài toán thục tiễn về chia tỉ lệ.



HS biết vẽ hệ trục toạ độ, biết biểu diễn các cặp số, xác định toạ độ của moat điểm


trên mặt phẳng toạ độ.



HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax; biết dạng của đồ thị hàm số



<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




.


HS biết khái niệm mới có nhiều ý nghĩa thực tiễn: mốt.



HS nhận biết được biểu thức đại số , biết cách tính giá trị của biểu thức đại số.


Nhận biết được đơn thức đồng dạng , biiets thu gọn đơn thức , đa thức , biết cộng trừ


đa thức , đặc biệt là đa thức một biến.



HS có khái niệm về đa thức nhiều biến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS nắm được khái niệm và tính chất: Hai đường thẳêng vng góc, hai đường thẳng


song song; quan hệ giữa tính vng góc và tính song song của hai đường thẳng; tiên


đề Ơ-clit về đường thẳng song song; tổng ba góc của moat tam giác; Khái niệm hai


tam giác bằng nhau;ba trường hợp bằêng nhau của tam giác;tam giác cân, tam giác


vng, định lí Py-ta-go; các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.



Giới thiệu cho HS quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của một tam giác;các đường



đồng quy trong tam giác và tính chất của chúng.



<b>2. Biện pháp:</b>



Thực hiện tốt quy chế chun mơn, dạy đúng theo phân phối chương trình, phát huy tốt


khả năng, năng lực trong cơng việc. Giảng dạy nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm trong


công việc được giao. Thường xuyên cải tiến phương pháp dạy học đáp ứng yêu cầu về


đổi mới phương pháp dạy học và phù hợp với đối tượng học sinh.



<i><b> Cụ thể:</b></i>



-

Bài soạn có chất lượng, thể hiện được yêu càu đổi mới phương pháp dạy học.



-

Sử dụng triệt để các đồ dùng dạy học, phương tiện dạy học đựoc trang bị nhằm phát


huy tính tích cực, độc lập, sáng tạo của học sinh.



-

Thường xuyên kiểm tra sự chuẩn bị bài tập ở nhà của học sinh. Kiểm tra đánh giá


học sinh vừa sức, bảo đảm khách quan công bằng.



-

Luôn luôn học hỏi trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp nâng cao trình độ chn


mơn, nghiệp vụ thơng qua dự giờ thăm lớp, sinh hoạt tổ nhóm chun mơn, tham gia các


buổi sinh hoạt chun mơn do Phịng GD, Sở GD-ĐT tổ chức.



-

Không ngừng học tập, trau dồi kiến thức chuyên môn.



-

Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh khá giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém nhằm


nâng cao chất lượng giảng dạy bộ mơn.



-

Mỗi Hs phải có đủ dụng cụ học tập.




-

Có sự kết hợp chặt chẻ với gia đình học sinhđể trao đổi, đơn đốc và nhắc nhở tích


cực học tập ở trương ở nhà.



-Tăng cường dự giờ thăm lớp, tham gia tốt các đợt hội giảng , chun dềdo tổ chun


mơn,trường phịng tổ chức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp</b> <b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>


<b>Giữa HK 1</b>


<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>


<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>


<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>


<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>


<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>


<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>


<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>



<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>


<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>


<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>


<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>


<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>


<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>


<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>


<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>


<b>Cả năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>chương</b>

<b>Theo PPCT</b>



<b>Chương </b>
<b>I:</b>



<b>Số hữu </b>
<b>tỉ.Số </b>
<b>thực</b>


Từ 01


đến 22



1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
- Khái niệm số hữu tỉ.


- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh các số hữu tỉ.


- Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.Luỹ thừa với
số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.


* Kiến thức:


Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: <i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  <sub>Z, b </sub><sub></sub><sub>0.</sub>


* Kĩ năng:


- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.


- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ
bằng nhiều phân số bằng nhau.



- Biết so sánh hai số hữu tỉ.


- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
2. Tỉ lệ thức.


- Tỉ số, tỉ lệ thức.


- Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
* Kĩ năng:


- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau
để giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ số của
chúng.


3. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hồn.Làm trịn số.
* Kiến thức:


- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hồn.


- Biết ý nghĩa của việc làm trịn số.


* Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
4. Tập hợp số thực R.


- Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn.


- Số vơ tỉ ( số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn).Tập hợp số thực .


So sánh các số thực.


- Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.
* Kiến thức:


- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn khơng tuần hồn và tên gọi
của chúng là số vô tỉ.


- nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập hợp R và tập các điểm trê trục
số, thứ tự của các số thực trên trục số.


- Biết khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm.Sử dụng đúng kí
hiệu


* Kĩ năng:


- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới đạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khoa, sách bài tập,
thước thẳng, máy
tính bỏ túi, bảng
phụ


phương pháp: phát
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,



03,04
05,06
07,08
09,10
11,12
13,14
15,16
17,18
19,20
21,22


24/08 – 29/08/2009
Tuần: 02
31/08 – 05/09/2009


Tuần: 03
07/09 – 12/09/2009


Tuần: 04
14/09 – 19/09/2009


Tuần: 05
21/09 – 26/09/2009


Tuần: 06
28/09 – 03/10/2009


Tuần: 07
05/10 – 10/10/2009



Tuần: 08
12/10 – 17/10/2009


Tuần: 09
19/10 – 24/10/2009


Tuần: 10
26/10 – 31/10/2009


Tuần: 11
02/11 – 07/11/2009


KT 15’


KT 45’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>chương</b>

<b>Theo PPCT</b>


<b>Chương </b>
<b>II:</b>
<b>Hàm số</b>
<b>và đồ </b>
<b>thị</b>

Từ 23


Đến 40



1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
- Định nghĩa.


- Tính chất.



- Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận
* Kiến thức:


- Biết công thức của các đại lượng tỉ lệ thuận:y = ax ( a <sub> 0)</sub>


- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận:


2
1
2
1
2
2
1
1 <sub>;</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>




* Kĩ năng:



- Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch


- Định nghĩa.
- Tính chất.


- Giải tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch.
* Kiến thức:


- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch:
y = <i>x</i>


<i>a</i>


( a <sub> 0)</sub>


- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch:
x1y1 = x2y2 = a; 1


2
2
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


* Kĩ năng:



- Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch
3. Khái niệm hàm số và đồ thị.


- Đinh nghĩa hàm số.
- Mặt phẳng toạ độ.


- Đồ thị của hàm số y = ax ( a <sub> 0)</sub>


- Đồ thị của hàm số y = <i>x</i>


<i>a</i>


( a <sub> 0)</sub>


* Kiến thức:


- Biết khái niệm hàm số và biết cho hàm số bằng bảng và công thức.
- Biết khái niệm đồ thị hàm số.


- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax ( a <sub> 0)</sub>


- Biết dạng của đồ thị của hàm số y = <i>x</i>
<i>a</i>


( a <sub> 0)</sub>


* Kĩ năng:


- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độkhi biết toạ độ
của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.


- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax ( a <sub> 0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khoa, sách bài tập,
thước thẳng, máy
tính bỏ túi, bảng
phụ


phương pháp: phát
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,


25,26
27,28
29,30,*
*,31,32
*, 33,34
35,36,37
38,39,40
41,42


09/11 – 14/11/2009
Tuần: 13
16/11 – 21/11/2009


Tuần: 14
23/11 – 28/11/2009


Tuần: 15


30/11 – 05/12/2009


Tuần: 16
07/11 – 12/12/2009


Tuần: 17
14/11 – 19/12/2009


Tuần: 18
21/11 – 26/12/2009


Tuần: 19
28/11 – 02/01/2010


Tuần: 20
05/01 – 09/01/2010


KT 15’


KT 45’


KT hkI


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>chương</b>

<b>Theo PPCT</b>



<b>Chương </b>
<b>III:</b>


<b>Thống </b>
<b>kê</b>



Từ 41


đến 50



- Thu thập các số liệu thống kê.tần số.


- Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình
cột).


- Số trung bình, mốt của bảng số liệu.
* Kiến thức:


- Biết các khái niệm : số liệu thống kê, tần số.


- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương
ứng.


* Kĩ năng:


- Hiểu và vận dụng được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong
các tình huống thực tế.


- Biết cách thu thập các số liệu thống kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khoa, sách bài tập,
thước thẳng, máy
tính bỏ túi, bảng
phụ


phương pháp: phát


hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,


45,46
47,48
49,50


11/01 – 16/01/2010
Tuần: 22
18/01 – 23/01/2010


Tuần: 23
25/01 – 30/01/2010


Tuần: 24
01/02 – 06/02/2010


KT 15’


KT 45’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>chương</b>

<b>Theo PPCT</b>



<b>Chương </b>
<b>IV:</b>


<b>Biểu </b>
<b>thức </b>


<b>đại số</b>


Từ 51


đến 70



- Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.


- Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ ,
nhân đơn thức.


- Khái niệm đa thức nhiều biến, công và trừ đa thức.
- Đa thức một biến.cộng và trừ đa thức một biến.
- Nghiệm của đa thức một biến.


- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của
một đa thức một biến.


- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
* Kĩ năng:


- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.


- Biết cách xác địng bậc của mọt đơn thức, biết nhân hai đơn thức,
biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.


- Biết cách thu gọn đa thức, xác địng bậc của đa thức.


- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng
hoặc giảm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khoa, sách bài tập,
thước thẳng, bảng
phụ


phương pháp: phát
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,


53,54
55,56
57,58
59,60
61,62
63,64
65,*
66,67


*
68,69


70
70


22/02 – 27/02/2010
Tuần: 26
01/03 – 06/03/2010


Tuần: 27


08/03 – 13/03/2010


Tuần: 28
15/03 – 20/03/2010


Tuần: 29
22/03 – 27/03/2010


Tuần: 30
29/03 – 03/04/2010


Tuần: 31
05/04 – 10/04/2010


Tuần: 32
12/04 – 17/04/2010


Tuần: 33
19/04 – 24/04/2010


Tuần: 34
26/04 – 01/05/2010


Tuần: 35
03/05 – 08/05/2010


Tuần: 36
10/05 – 15/05/2010


Tuần: 37


17/05– 22/05/2010


KT 15’


KT 45’


KT hkII


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>chương</b>

<b>Theo PPCT</b>



<b>Chương I:</b>


<b>Đường </b>
<b>thẳng </b>
<b>vng </b>
<b>góc.Đường</b>
<b>thẳng song</b>
<b>song</b>


Từ 01 đến


16



1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau.Hai góc đối đỉnh.hai
đường thẳng vng góc.


* Kiến thức:


- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.


- Biết các khái niệm góc vng, góc nhọn, góc tù.


- Biết khái niệm hai đường thẳng vng góc.
* Kĩ năng:


- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và
vng góc với một đường thẳng cho trước.


2.Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.Hai đường
thẳng song song.Tiên đề ơclít về đường thẳng song song.Khái niệm
định lí, chứng minh một định lí.


* Kiến thức:
- Biết tiên đề ơclít.


- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
* Kĩ năng:


- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong
cùng phía, góc ngồi cùng phía.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khoa, sách bài tập,
thước thẳng, , êke,
thước đo góc, bảng
phụ


phương pháp: phát
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,


trực quan ,…


03,04
05,06
07,08
09,10
11,12
13,14
15,16


24/08 – 29/08/2009
Tuần: 02
31/08 – 05/09/2009


Tuần: 03
07/09 – 12/09/2009


Tuần: 04
14/09 – 19/09/2009


Tuần: 05
21/09 – 26/09/2009


Tuần: 06
28/09 – 03/10/2009


Tuần: 07
05/10 – 10/10/2009


Tuần: 08


12/10 – 17/10/2009


KT 15’


KT 45’


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>chương</b>

<b>Theo PPCT</b>



<b>Chương II:</b>


<b>Tam giác</b>


Từ 17



đến 46

1. Tổng ba góc của một tam giác.
* Kiến thức:


- Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngồi của một tam giác.
* Kĩ năng:


- Vận dụng được các định lí trên vào việc tính số đo
2. Hai tam giác bằng nhau


* Kiến thức:


- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
* Kĩ năng:



- Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.


- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng
minh các đoạ thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


3. Các dạng tam giác đặc biệt:
- Tam giác cân, tam giác đều.
- Tam giác vng.Định lí Pitago.


- Hai trường hợp bằng nhau của tam giác.
* Kiến thức:


- Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều, tam giác vng.
- Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.


- Biết định lí Pita go thuận và đảo.


- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
* Kĩ năng:


- Vận dụng được định lí Pitago vào tính tốn.


- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thước thẳng, , êke,
thước đo góc,
compa, bảng phụ


hiện và giải quyết


vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực
hành,trực quan, …


19,20
21,22
23,24
25,26
27,28
29
*
30
31
32
33,34
25,36
37,38
39,40
41,42
43,44
45,*
46
Tuần: 10
26/10 – 31/10/2009


Tuần: 11
02/11 – 07/11/2009


Tuần: 12
09/11 – 14/11/2009



Tuần: 13
16/11 – 21/11/2009


Tuần: 14
23/11 – 28/11/2009


Tuần: 15
30/11 – 05/12/2009


Tuần: 16
07/11 – 12/12/2009


Tuần: 17
14/11 – 19/12/2009


Tuần: 18
21/11 – 26/12/2009


Tuần: 19
28/11 – 02/01/2010


Tuần: 20
05/01 – 09/01/2010


Tuần: 21
11/01 – 16/01/2010


Tuần: 22
18/01 – 23/01/2010



Tuần: 23
25/01 – 30/01/2010


Tuần: 24
01/02 – 06/02/2010


Tuần: 25
22/02 – 27/02/2010


Tuần: 26
01/03 – 06/03/2010


Tuần: 27
08/03 – 13/03/2010


KT 15’


KT 15’


KT 45’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>chương</b>

<b>Theo PPCT</b>



<b>Chương </b>
<b>III:</b>


<b>Quan hệ </b>
<b>giữa các </b>
<b>yếu tố </b>


<b>trong tam </b>
<b>giác.Các </b>
<b>đường </b>
<b>đồng quy </b>
<b>của tam </b>
<b>giác</b>


Từ 47


đến 70



1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.


- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.


* Kiến thức:


- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Biết bất đẳng thức tam giác.


* Kĩ năng:


- Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.


2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên
và hình chiếu của nó.


* Kiến thức:


- Biết các khái niệm đường vng góc, đường xiên, hình chiếu của


đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.


- Biết quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, giữa đường
xiên và hình chiếu của nó.


* Kĩ năng:


- biết vận dụng các mối qua hệ trênđể giải bài tập.
3. Các đường đồng quy của tam giác.


Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung
trực, đường cao của một tam giác.


* Kiến thức:


- Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường
trung trực, đường cao của một tam giác.


- Biết các tính chất của tia phân giác của một góc, đường trung trực
của một đoạn thẳng.


* Kĩ năng:


- Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường trung
tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực , ba đường cao của
một tam giác để giải bài tập.


- Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác, ba đường
trung trực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thước thẳng, êke,
thước đo góc,
bảng phụ,…


hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực
hành,trục quan, …


48,49
50,51
52,53
54,55
56,57
58,59
60,61,*


62,63
64,65,66
67,68,69,70


Tuần: 28
15/03 – 20/03/2010


Tuần: 29
22/03 – 27/03/2010


Tuần: 30
29/03 – 03/04/2010



Tuần: 31
05/04 – 10/04/2010


Tuần: 32
12/04 – 17/04/2010


Tuần: 33
19/04 – 24/04/2010


Tuần: 34
26/04 – 01/05/2010


Tuần: 35
03/05 – 08/05/2010


Tuần: 36
10/05 – 15/05/2010


Tuần: 37
17/05– 22/05/2010


KT 15’


KT 45’


Cà Mau, ngày 25 tháng 09 năm 2009.


Hiệu trưởng duyệt

Tổ chuyên môn duyệt

Người lập



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×