Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.04 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Lớp</b> <b>SL</b>
<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>
<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>
<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>
<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>
<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>
<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>
<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>
<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>
<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>
<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>
<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>
<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>
<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>
<b>Cả năm</b>
<b>Giữa HK 1</b>
<b>Học kì 1</b>
<b>Giữa HK 2</b>
<b>Cả năm</b>
<b>Chương </b>
<b>I:</b>
<b>Số hữu </b>
<b>tỉ.Số </b>
<b>thực</b>
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
- Khái niệm số hữu tỉ.
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh các số hữu tỉ.
- Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.Luỹ thừa với
số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
* Kiến thức:
Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: <i>b</i>
<i>a</i>
với a, b <sub>Z, b </sub><sub></sub><sub>0.</sub>
* Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ
bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
2. Tỉ lệ thức.
- Tỉ số, tỉ lệ thức.
- Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
* Kĩ năng:
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau
để giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ số của
chúng.
3. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hồn.Làm trịn số.
* Kiến thức:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hồn.
- Biết ý nghĩa của việc làm trịn số.
* Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
4. Tập hợp số thực R.
- Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn.
- Số vơ tỉ ( số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn).Tập hợp số thực .
- Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.
* Kiến thức:
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn khơng tuần hồn và tên gọi
của chúng là số vô tỉ.
- nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập hợp R và tập các điểm trê trục
số, thứ tự của các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm.Sử dụng đúng kí
hiệu
* Kĩ năng:
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới đạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn.
khoa, sách bài tập,
thước thẳng, máy
tính bỏ túi, bảng
phụ
phương pháp: phát
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,
…
03,04
05,06
07,08
09,10
11,12
13,14
15,16
17,18
19,20
21,22
24/08 – 29/08/2009
Tuần: 02
31/08 – 05/09/2009
Tuần: 03
07/09 – 12/09/2009
Tuần: 04
14/09 – 19/09/2009
Tuần: 05
21/09 – 26/09/2009
Tuần: 06
28/09 – 03/10/2009
Tuần: 07
05/10 – 10/10/2009
Tuần: 08
12/10 – 17/10/2009
Tuần: 09
19/10 – 24/10/2009
Tuần: 10
26/10 – 31/10/2009
Tuần: 11
02/11 – 07/11/2009
KT 15’
KT 45’
1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
- Định nghĩa.
- Tính chất.
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận
* Kiến thức:
- Biết công thức của các đại lượng tỉ lệ thuận:y = ax ( a <sub> 0)</sub>
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận:
2
1
2
1
2
2
1
1 <sub>;</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
* Kĩ năng:
- Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Định nghĩa.
- Tính chất.
- Giải tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch.
* Kiến thức:
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch:
y = <i>x</i>
<i>a</i>
( a <sub> 0)</sub>
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch:
x1y1 = x2y2 = a; 1
2
2
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
* Kĩ năng:
- Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch
3. Khái niệm hàm số và đồ thị.
- Đinh nghĩa hàm số.
- Mặt phẳng toạ độ.
- Đồ thị của hàm số y = ax ( a <sub> 0)</sub>
- Đồ thị của hàm số y = <i>x</i>
<i>a</i>
( a <sub> 0)</sub>
* Kiến thức:
- Biết khái niệm hàm số và biết cho hàm số bằng bảng và công thức.
- Biết khái niệm đồ thị hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax ( a <sub> 0)</sub>
- Biết dạng của đồ thị của hàm số y = <i>x</i>
<i>a</i>
( a <sub> 0)</sub>
* Kĩ năng:
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độkhi biết toạ độ
của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
khoa, sách bài tập,
thước thẳng, máy
tính bỏ túi, bảng
phụ
phương pháp: phát
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,
…
25,26
27,28
29,30,*
*,31,32
*, 33,34
35,36,37
38,39,40
41,42
09/11 – 14/11/2009
Tuần: 13
16/11 – 21/11/2009
Tuần: 14
23/11 – 28/11/2009
Tuần: 15
Tuần: 16
07/11 – 12/12/2009
Tuần: 17
14/11 – 19/12/2009
Tuần: 18
21/11 – 26/12/2009
Tuần: 19
28/11 – 02/01/2010
Tuần: 20
05/01 – 09/01/2010
KT 15’
KT 45’
KT hkI
<b>Chương </b>
<b>III:</b>
<b>Thống </b>
<b>kê</b>
- Thu thập các số liệu thống kê.tần số.
- Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình
cột).
- Số trung bình, mốt của bảng số liệu.
* Kiến thức:
- Biết các khái niệm : số liệu thống kê, tần số.
- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương
ứng.
* Kĩ năng:
- Hiểu và vận dụng được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong
các tình huống thực tế.
- Biết cách thu thập các số liệu thống kê.
khoa, sách bài tập,
thước thẳng, máy
tính bỏ túi, bảng
phụ
phương pháp: phát
45,46
47,48
49,50
11/01 – 16/01/2010
Tuần: 22
18/01 – 23/01/2010
Tuần: 23
25/01 – 30/01/2010
Tuần: 24
01/02 – 06/02/2010
KT 15’
KT 45’
<b>Chương </b>
<b>IV:</b>
<b>Biểu </b>
<b>thức </b>
- Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
- Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ ,
nhân đơn thức.
- Khái niệm đa thức nhiều biến, công và trừ đa thức.
- Đa thức một biến.cộng và trừ đa thức một biến.
- Nghiệm của đa thức một biến.
- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của
một đa thức một biến.
- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
* Kĩ năng:
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách xác địng bậc của mọt đơn thức, biết nhân hai đơn thức,
biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.
- Biết cách thu gọn đa thức, xác địng bậc của đa thức.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng
hoặc giảm.
khoa, sách bài tập,
thước thẳng, bảng
phụ
phương pháp: phát
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,
…
53,54
55,56
57,58
59,60
61,62
63,64
65,*
66,67
*
68,69
70
70
22/02 – 27/02/2010
Tuần: 26
01/03 – 06/03/2010
Tuần: 27
Tuần: 28
15/03 – 20/03/2010
Tuần: 29
22/03 – 27/03/2010
Tuần: 30
29/03 – 03/04/2010
Tuần: 31
05/04 – 10/04/2010
Tuần: 32
12/04 – 17/04/2010
Tuần: 33
19/04 – 24/04/2010
Tuần: 34
26/04 – 01/05/2010
Tuần: 35
03/05 – 08/05/2010
Tuần: 36
10/05 – 15/05/2010
Tuần: 37
KT 15’
KT 45’
KT hkII
<b>Chương I:</b>
<b>Đường </b>
<b>thẳng </b>
<b>vng </b>
<b>góc.Đường</b>
<b>thẳng song</b>
<b>song</b>
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau.Hai góc đối đỉnh.hai
đường thẳng vng góc.
* Kiến thức:
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- Biết các khái niệm góc vng, góc nhọn, góc tù.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và
vng góc với một đường thẳng cho trước.
2.Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.Hai đường
thẳng song song.Tiên đề ơclít về đường thẳng song song.Khái niệm
định lí, chứng minh một định lí.
* Kiến thức:
- Biết tiên đề ơclít.
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
* Kĩ năng:
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong
cùng phía, góc ngồi cùng phía.
khoa, sách bài tập,
thước thẳng, , êke,
thước đo góc, bảng
phụ
phương pháp: phát
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực hành,
03,04
05,06
07,08
09,10
11,12
13,14
15,16
24/08 – 29/08/2009
Tuần: 02
31/08 – 05/09/2009
Tuần: 03
07/09 – 12/09/2009
Tuần: 04
14/09 – 19/09/2009
Tuần: 05
21/09 – 26/09/2009
Tuần: 06
28/09 – 03/10/2009
Tuần: 07
05/10 – 10/10/2009
Tuần: 08
KT 15’
KT 45’
<b>Chương II:</b>
<b>Tam giác</b>
- Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngồi của một tam giác.
* Kĩ năng:
- Vận dụng được các định lí trên vào việc tính số đo
2. Hai tam giác bằng nhau
* Kiến thức:
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
* Kĩ năng:
- Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng
minh các đoạ thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
3. Các dạng tam giác đặc biệt:
- Tam giác cân, tam giác đều.
- Tam giác vng.Định lí Pitago.
- Hai trường hợp bằng nhau của tam giác.
* Kiến thức:
- Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều, tam giác vng.
- Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
- Biết định lí Pita go thuận và đảo.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
* Kĩ năng:
- Vận dụng được định lí Pitago vào tính tốn.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
thước thẳng, , êke,
thước đo góc,
compa, bảng phụ
hiện và giải quyết
19,20
21,22
23,24
25,26
27,28
29
*
30
31
32
33,34
25,36
37,38
39,40
41,42
43,44
45,*
46
Tuần: 10
26/10 – 31/10/2009
Tuần: 11
02/11 – 07/11/2009
Tuần: 12
09/11 – 14/11/2009
Tuần: 13
16/11 – 21/11/2009
Tuần: 14
23/11 – 28/11/2009
Tuần: 15
30/11 – 05/12/2009
Tuần: 16
07/11 – 12/12/2009
Tuần: 17
14/11 – 19/12/2009
Tuần: 18
21/11 – 26/12/2009
Tuần: 19
28/11 – 02/01/2010
Tuần: 20
05/01 – 09/01/2010
Tuần: 21
11/01 – 16/01/2010
Tuần: 22
18/01 – 23/01/2010
Tuần: 23
25/01 – 30/01/2010
Tuần: 24
01/02 – 06/02/2010
Tuần: 25
22/02 – 27/02/2010
Tuần: 26
01/03 – 06/03/2010
Tuần: 27
08/03 – 13/03/2010
KT 15’
KT 15’
KT 45’
<b>Chương </b>
<b>III:</b>
<b>Quan hệ </b>
<b>giữa các </b>
<b>yếu tố </b>
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
* Kiến thức:
- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Biết bất đẳng thức tam giác.
* Kĩ năng:
- Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên
và hình chiếu của nó.
* Kiến thức:
- Biết các khái niệm đường vng góc, đường xiên, hình chiếu của
- Biết quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, giữa đường
xiên và hình chiếu của nó.
* Kĩ năng:
- biết vận dụng các mối qua hệ trênđể giải bài tập.
3. Các đường đồng quy của tam giác.
Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung
trực, đường cao của một tam giác.
* Kiến thức:
- Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường
trung trực, đường cao của một tam giác.
- Biết các tính chất của tia phân giác của một góc, đường trung trực
của một đoạn thẳng.
* Kĩ năng:
- Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường trung
tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực , ba đường cao của
một tam giác để giải bài tập.
- Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác, ba đường
trung trực.
thước thẳng, êke,
thước đo góc,
bảng phụ,…
hiện và giải quyết
vấn đề, vấn đáp,
luyện tập thực
hành,trục quan, …
48,49
50,51
52,53
54,55
56,57
58,59
60,61,*
62,63
64,65,66
67,68,69,70
Tuần: 28
15/03 – 20/03/2010
Tuần: 29
22/03 – 27/03/2010
Tuần: 30
29/03 – 03/04/2010
Tuần: 31
05/04 – 10/04/2010
Tuần: 32
12/04 – 17/04/2010
Tuần: 33
19/04 – 24/04/2010
Tuần: 34
26/04 – 01/05/2010
Tuần: 35
03/05 – 08/05/2010
Tuần: 36
10/05 – 15/05/2010
Tuần: 37
17/05– 22/05/2010
KT 15’
KT 45’
Cà Mau, ngày 25 tháng 09 năm 2009.