Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường tiểu
học………..
Lớp 1 ……
Họ tên: ………
<b>KIỂM TRA CUỐI KÌ II</b>
Năm học : 2012 - 2013
<b>MƠN : Tốn 1</b>
Thời gian 40 phút
I. <b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ)</b>
1- Tính : 15 + 3 = ?
A- 45 B- 18 C- 12
2- Tính : 30 cm + 50 cm = ?
A- 80 B- 80 cm C- 20 cm
3- Số : ... <b><</b> 20
A- 30 B- 40 C- 10
4- Số liền trước số 19 là số nào ?
A- 17 B- 18 C- 20
II- <b>Tự luận. (8 đ)</b>
1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
15 + 3
...
...
...
18 - 2
...
...
...
10 + 40
...
...
...
19 - 5
...
...
...
3- Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (1 đ)
a- Xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn:...
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé:...
4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ)
10 + 20...30
15 + 3...20
20 + 30...20 + 40
17 - 5...10 + 5
14 + 4...18 + 0
10 + 6...19 - 2
5- Giải toán: ( 3 đ)
a/- Lớp 1B có 20 bạn nữ và 10
bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao
nhiêu bạn ?
Bài giải
...
...
...
...
...
...
b/- Vườn nhà Mai có 10 cây cam,
bố trồng thêm 5 cây nữa. Hỏi vườn nhà
Mai có tất cả bao nhiêu cây cam ?
5- Đúng ghi <b>Đ</b>, sai ghi <b>S </b> (0.5 đ) - Điểm <b>A</b> ở trong hình tam giác c c
- Điểm <b>B</b> ở ngồi hình tam giác
- Điểm <b>C </b>ở trong hình tam giác
- Điểm <b>D</b> ở trong hình tam giác
<b>.Phần trắc nghiệm: </b><i><b>(3 điểm)</b></i><b> </b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
<b>Câu 1</b>: Ba mươi sáu viết là:
<b>Câu 2</b>: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Hà có ít hơn Lan số que tính là:
<b>Câu 3</b>: Trong các số sau: <b>50 ; 39 ; 43</b> số bé nhất là:
a) 37 +22 – 29 = ...; 98 – 38 + 12 =...
b) 88 – 27 + 8 = ...; 95 – 34 – 11 = ...
<b>Bài 3: (1 điểm) </b>Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:
32 + 27 20 + 4 71 – 21 20 + 30
<b>Bài 4:</b> <i>(1 điểm) </i>Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 4 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài
bao nhiêu xăngtimet?
Bài làm:
...
...
...
...
...
...
A B
D
M
C
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1</b>
I. <b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ)</b>
1- Tính : 15 + 3 = ?
B- 18
2- Tính : 30 cm + 50 cm = ?
B- 80 cm
3- Số : ... <b><</b> 20
C- 10
4- Số liền trước số 19 là số nào ?
B- 18
II- <b>Tự luận. (8 đ)</b>
1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
Kết quả đúng, đặt tính
khơng thẳng cột, thiếu
dấu, mỗi phép tính
trừ 0.25 đ
3- Cho các số: 15, 70, 85,
90, 63. (1 đ)
a- Xếp theo thứ
tự từ bé đến lớn: 15 , 63 , 70 , 85 , 90
15 + 3
1 5
3
<b>1 8</b>
18 – 2
10 + 40
1 0
4 0
<b>5 0</b>
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 90 , 85 , 70 , 63 , 15.
4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ)
10 + 20 = 30
15 + 3 < 20
20 + 30 < 20 + 40
17 – 5 < 10 + 5
14 + 4 = 18 + 0
10 + 6 > 19 - 1
2- Giải toán: ( 3 đ)
Bài giải
Số học sinh lớp 1B có là (0.5đ)
20 + 10 = 30 (bạn) (0.5đ)
Đáp số: 30 bạn (0.5đ)
<i>Thiếu đơn vị trừ 0.25 đ</i>
Bài giải
Số cây cam có trong vườn là. (0.5đ)
10 + 5 = 15 ( cây) (0.5đ)
Đáp số: 15 cây (0.5đ)
<i>Thiếu đơn vị trừ 0.25 đ</i>
5- Đúng ghi <b>Đ</b>, sai ghi <b>S </b> (0.5 đ) - Điểm <b>A</b> ở trong hình tam giác
- Điểm <b>B</b> ở ngồi hình tam giác
- Điểm <b>C </b>ở trong hình tam giác
- Điểm <b>D</b> ở trong hình tam giác
- Điểm <b>M</b> ở ngồi hình tam giác
Điền đúng 4 chỗ trở lên, đạt 0.5đ
Điền đúng 3 chỗ, đạt 0.25đ
Điền đúng 2 chỗ, khơng tính điểm
A B
D
M
C