Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

Giao an hoa 9 ca namvip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.15 KB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>TiÕt1: Ôn tập hoá học lớp 8</b>
<b>I/ Mục Tiêu</b>


- Học sinh nhớ lại các kiến thức cần thiết quan trọng của hoá học 8 nh quy tắc hoá trị, cách lập
công thức hoá học hợp chất, các khái niệm oxit, axit, bazơ và muối. Nhớ lại cách tính theo
công thức hoá học và phơng trình hoá học.


- Nh li cỏc cơng thức chuyển đổi và cách tính các loại nồng độ dung dịch.
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ dựa vào kin thc ó hc.


- Rèn kỹ năng tính toán vận dụng cho các bài tập tổng hợp.


- Giáo dục ý thức học tập thực sự ngay từ những ngày đầu năm học.


<b>* Trọng tâm</b>: ôn tập về Lập công thức và tính theo phơng trình hoá học
<b>II/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.


<b>-</b> Học sinh: Ôn lại toàn bộ nội dung trọng tâm của hoá 8.


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1.</b>


<b> n định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


3.Bµi míi




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV đặt các câu hỏi cho học
sinh nhớ lại kiến thức cũ.
? Nhắc lại quy tắc hoá trị?
? Nhắc lại các khái niệm oxit,
axit, bazơ, muối?


? Nhắc lại các công thức
chuyển đổi giữa khối lợng và
l-ợng chất, thể tích; tớnh nng
dung dch, tớnh t khi?


? Nhắc lại các bớc giải bài toán
theo công thức vµ tÝnh theo
PTHH?


HS lần lợt trả lời, HS
khác nhận xét bổ sung.


<b>I. Những kiến thức cần nhớ</b>
1. Quy tắc hoá trị và cách lập
công thức hoá học.


2. Nhắc lại khái niệm oxit, axit,
bazơ và muối.


3. Cỏc cụng thc chuyn i cần


nhớ:


n= <i>m</i>


<i>M</i> V= n. 22,4


C%= <i>m</i>ct


<i>m</i>dd


CM=


<i>n</i>
<i>V</i><sub>dd</sub>


dA/B= <i>MA</i>
<i>MB</i>


4. Các bớc tính theo cơng thức
hố học và tính theo PTHH.
<b>Hoạt động 2</b>


GV yêu cầu HS giải các bài tập
sau:


<b>BT1: </b>Hoàn thành các PTPƯ
sau:


to



a. P+O2 ?



to


b. Fe+O2 ?


c. Zn+? ?+H2


to


d.?+? H2O


e. Na+? ?+H2


f. P2O5+? H3PO4


to


g. CuỞ Cử


<b>BT2: </b>Hoà tan 28g sắt bằng dd
HCl 2M vừa đủ.


a. TÝnh thÓ tÝch dd HCl
cÇn dïng.


b. TÝnh thĨ tích khí thoát
ra ở đktc.



HS nhớ lại các kiến
thức có liên quan đến
các PTPƯ này gồm
TCHH của oxi, hidro,
nớc, cách điều chế
hidro, oxi trong PTN và
trong công nghip.


HS nêu các bớc giải sau


<b>II. Luyện tập</b>
<b>BT1</b>


to


a. 4P+5O2 2P2O5




to<sub> </sub>


b. 3Fe+4O2 Fe3O4


c. Zn+HCl ZnCl2+H2


to


d.O2+2H2 2H2O


e.2Na+2H2O 2NaOH+H2



f. P2O5+3H2O 2H3PO4


to


g. CuO+H2 Cu+ H2O


<b>BT2: </b>
a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Tính CM dd thu đợc sau


PƯ (coi thể tích dd sau
PƯ thay đổi khơng đáng
kể so với thể tích dd
HCl đã dùng).


? BT này thuộc dạng bài nào?
? Các bớc để giải bài dạng này
nh thế nào?


GV: Gäi häc sinh gi¶i theo
tõng bíc.


đó làm từng bớc một.
- Bài này thuộc loại bài
tính theo PTPƯ có liên
quan đến nồng độ dd.
- HS nêu các bớc giải
bài tốn tính theo PTPƯ


gồm:


<b>-</b> Tính số mol.
<b>-</b> Viết PTPƯ.
<b>-</b> Tính theo PTPƯ.
<b>-</b> Đổi ra đại lợng
đầu bài yêu cầu.


1 2 1 1
0,05 x y z
Theo PTP¦:


n HCl= x=0,1 mol


CM(HCl)=n/V-> 0,1/2=0,05lit.


b.


Theo PTP¦:
nH2=z=0,05mol


VH2 = 0,05.22,4=1,12lit


c.


DD sau P¦ cã FeCl2


nFeCl2=y=0,05mol


Vdd sau P¦=VddHCl=0,05lit


CM=n/V=0,05/0,05=1M


<b>4. Cđng cè: </b>


GV u cầu HS nhắc lại những nội dung đã ôn lại. Khẳng định đó là những nội dung cơ
bản hố 8 cỏc em phi nm c.


<b>5.Dặn dò:</b>


- BTVN: Ho tan m1 gam bột kẽm cần dùng vừa đủ m2 gam dd HCl 14,6%. P kt thỳc thu


đ-ợc 0,896lit khí ở ®ktc.
a. TÝnh m1, m2.


b. Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau PƯ


(Híng dÉn: m dd sau P¦=mZn+mddHCl mH2 bay đi; Đáp số m1=2,6g m2=20g C%=24,16%)


- Đọc trớc bài mới


<b>Tiết:2 </b> <b> </b>

tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxit.


Kh¸i quát về sự phân loại oxit



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit đợc những tính chất hố học của oxit, bazơ, oxit axit và dẫn ra đợc những PTHH tơng
ứng với mỗi tính chất.


- HS hiểu đợc cơ sở phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào TCHH của chúng.



- Vận dụng đợc những hiểu biết về TCHH của oxit để giải các BT định tính và định lợng.
- GD thỏi yờu thớch mụn hc.


<b>*Trọng tâm: </b>Tính chất hoá học của Oxit axit và Oxit bazơ


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủ tinh, èng hót; CuO, CaO,
H2O, dd HCl, q tÝm.


<b>-</b> <b>Học sinh:</b> Ôn lại bài oxit lớp 8 và đọc trc bi mi.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra.</b>


GV yêu cầu HS chữa BT hôm trớc cho về nhà.

3. Bài mới.



<b>Hot động của gv</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


? Nhớ và nhắc lại khái niệm oxit
bazơ và oxit axit?



GV hớng dẫn HS kẻ đôi vở để tiện
so sánh.


GV híng dÉn c¸c nhãm HS lµm
thÝ nghiƯm:


- Cho vµo mỗi ống nghiệm 1: bột
CuO đen.


- Cho vào ống nghiệm 2: mẩu vôi
sống.


- Thêm vào mỗi ống nghiệm 2-3
ml nớc, lắc nhẹ.


Trả lời


Các nhóm HS làm
thí nghiệm.


<b>I. Tính chất hoá học của oxit</b>
<b>1. Tính chất hoá học của oxit bazơ.</b>
a. Tác dụng với níc.


CaO + H2O   Ca(OH)2


<b>KL:</b>Một số oxit bazơ tác dụng với
n-ớc tạo thành dd bazơ (kiềm).


VD:



Na2O + H2O   2NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dïng èng hút nhỏ vài giọt chất
lỏng trong hai ống nghiệm trên ra
giấy quỳ tím.


? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
? Từ hiện tợng trên em rút ra kết
luận gì? Viết PTPƯ?


L


u ý: Những oxit bazơ tác dụng
đ-ợc với nớc ở điều kiện thờng hay
gặp lµ Na2O, K2O, CaO, BaO,


Li2O.


GV híng dÉn các nhóm làm thí
nghiệm:


- Cho vào mỗi ống nghiệm 1: bột
CuO đen.


- Cho vào mỗi ống nghiệm 2: bột
CaO trắng.


- Nhỏ vào hai ống nghiệm trên
2-3ml dd HCl, lắc nhẹ.



? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
? Qua PƯ trên em rót ra kÕt ln
g×?


GV: Giới thiệu: Bằng thực nghiệm
ngời ta đã chứng minh rằng một số
oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O,


K2O...) t¸c dơng víi oxit axit t¹o


mi.


- èng 1 không có
hiện tợng gì.


- ống 2 thÊy to¶
nhiƯt.


HS rút ra kết luận.


HS lên viết PTPƯ.
Các nhóm HS lµm
thÝ nghiƯm theo
h-íng dÉn.


- èng nghiƯm1: cã
dd mµu xanh xuÊt
hiÖn.



- èng nghiÖm 2:
t¹o dd trong st
HS rót ra kÕt luËn.


BaO + H2O   Ba(OH)2


b. T¸c dơng víi axit.


CuO + 2HCl   CuCl2+H2O


CaO + 2HCl CaCl2+H2O


<b>KL: </b>Oxit bazơ tác dụng với axit tạo
muối và nớc.


c.Tác dụng với oxit axit.
CaO + CO2   CaCO3


BaO + CO2   BaCO3


<b> KL</b>: Một số oxit bazơ tác dụng với
oxit axit tạo muối.


<b>Hot ng 2</b>


GV yêu cầu HS lấy VD (nhớ lại
tính chất của nớc).


GV hớng dẫn HS viết PTPƯ giữa
CO2 và Ca(OH)2 và giải thích cơ



ch P HS hiu bn cht.


HS trả lời.


Rút ra KL.


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxit axit.</b>
a. T¸c dơng víi níc.


P2O5 + 3H2O   2H3PO4


<b>KL:</b> Nhiều oxit axit tác dụng với nớc
tạo thành dd axit.


b. Tác dụng với bazơ


CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2O


<b>KL</b>: Oxit axit t¸c dơng víi dd bazơ
tạo muối và nớc.


c. Tác dụng với oxit bazơ


<b>Hot ng 3</b>


GV giíi thiƯu: Dùa vµo TCHH


ng-êi ta chia oxit làm 4 loại. Nghe và ghi.



<b>II. Khái quát về sự phân loại oxit.</b>
<b>1. Oxit bazơ</b>


<b>2. Oxit axit</b>


<b>3. Oxit trung tính</b>
<b>4. Oxit lỡng tính</b>
<b>4.Củng cố:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN: 1,2,3,4,5,6 SGK
- Đọc trớc bài mới




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS hiu đợc những TCVL và TCHH của CaO.
- Biết các ng dng ca CaO.


- Biết các PP điều chế CaO trong PTH vµ trong CN.


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu các hiện tợng hố học gắn với
cuộc sống.


* <b>Träng t©m</b>: Tính chất hoá học của Canxi Oxit
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> <b>Giáo viªn: </b>


+Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, tranh là nung vơi.
<b> </b>+Hố chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2.


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


- Nªu TCHH cđa oxit bazơ, viết PTPƯ?
- BT1 SGK tr.6


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS quan s¸t mÉu CaO.
? NhËn xÐt TCVL của CaO?
? CaO thuộc loại oxit nào?


- Vy nú cú đầy đủ TCHH của một
oxit bazơ. Chúng ta cùng tiến hành
một số thí nghiệm kiểm chứng
TCHH của CaO.



GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm
theo nhãm.


- TN1:


+ Cho hai mÈu nhá CaO vµo
èng nghiƯm 1 vµ 2.


+ Nhá tõ tõ níc vµo èng nghiƯm
1.


+ Nhá tõ tõ dd HCl vào ống
nghiệm 2.


? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
Viết PTPƯ?


GV: PƯ của CaO với nớc gọi là PƯ
tôi v«i.


<b>-</b> Ca(OH)2 tan Ýt trong níc,


phần tan tạo thành dd bazơ.
<b>-</b> CaO hút ẩm mạnh nên đợc


dùng làm khô nhiều chất.
GV thuyết trình: Để CaO trong
khơng khí ở nhiệt độ thờng, CaO
hấp thụ CO2 trong khơng khí tạo



canxi cacbonat.
? Em hÃy viết PTPƯ?


- Quan sát nhận
xét.


- Thuộc loại oxit
bazơ.


Nhóm HS làm
thí nghiệm theo
hớng dẫn.


- Toả nhiệt, sinh
chất rắn ít tan.
- CaO tan tạo dd
trong suốt không
màu.


HS viÕt PTP¦.


<b>I. TÝnh chÊt cđa canxi oxit.</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lý.</b>


- Là chất rắn , màu trắng, nóng chảy
ở nhiệt độ rất cao 2585o<sub>C</sub>


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
a. T¸c dơng víi níc.



CaO + H2O Ca(OH)2


b. T¸c dơng víi axit


CaO+2HCl CaCl2 +H2O


c. T¸c dơng víi oxit axit
CaO+CO2 CaCO3


R K R


KL: CaO là một oxit bazơ.
<b>Hot ng 2</b>


? HÃy nêu ứng dụng của CaO mà


em biÕt? Tr¶ lêi


<b>II. ứng dụng của CaO (SGK)</b>
<b>Hoạt động 3</b>


? Trong thùc tÕ ngêi ta s¶n xuất
CaO từ nguyên liệu nào?


GV: thuyết trình về các PƯ xảy ra
trong lò nung vôi.


- Liờn h thc t
tr lời.



<b>III. S¶n xt CaO</b>


- Ngun liệu: đá vơi, C đốt
- PTPƯ:


C + O2 CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV gọi một HS đọc “Em có biết” - Đọc theo yêu
cầu


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>- BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:</b>
<b> Ca(OH)2</b>


<b>CaCO3 CaO CaCl2</b>


<b> Ca(NO3)2</b>


<b> CaCO3</b>


<b>- BT2: Trình bày PP nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2</b>


GV hớng dẫn các bớc giải bài nhận biết chất.


- Đánh số thứ tự các lọ hoá chÊt råi lÊy mÉu thư ra èng nghiƯm.


- Rãt níc vào, lắc. Chất rắn không tan trong nớc là SiO2 . Nhóng q tÝm vµo



phần dd ở hai ống nghiệm cịn lại, quỳ tím hố đỏ là H3PO4 chất ban đầu là P2O5.


NÕu q tÝm chun thµnh xanh là Ca(OH)2 chất ban đầu là CaO.


CaO + H2O Ca(OH)2 <b> </b>P2O5 + 3H2O 2H3PO4


<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN: 1,2,3,4 SGK
- Đọc trớc bài mới




<b>---o0o---Tiết: 4</b>

b. lu huỳnh đioxit



<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS biết đợc các tính chất của SO2.


- HS biết đợc các ứng dụng của SO2 và PP điều chế SO2 trong PTN và trong CN


- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng làm các BT tính theo PTHH.
- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>*Trọng tâm: </b>Tính chất hóc hc ca Lu hunh ioxit.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b> Soạn giáo án chi tiết.


<b>-</b> <b>Hc sinh: </b>Lm bi tp và đọc trớc bài mới.<b> </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổ n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra.</b>


- Nêu các TCHH của oxit axit, viết PTPƯ?


- Chữa BT4 SGK tr.9 (nCO2=0,1mol; CM=0,5M; mCaCO3=19,7g)


<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV giíi thiƯu TCVL cđa SO2 lµ


chất khí khơng màu, mùi hắc, rất
độc, nặng hơn khơng khí.


? Lu huuỳnh đioxit thuộc loại oxit
nào?


- Vy nú cú y đủ tính chất hố
học của một oxit axit, là những tớnh
cht no?


GV: bổ sung SO2 là chất ô nhiễm



không khí là nguyên nh©n g©y ra
ma axit.


GV gäi HS viết PTPƯ cho TC 2,3
? Đọc tên các muối tạo thành?
? HÃy rút ra kết luận về TCHH của


Theo dõi bài.


Oxit axit.


HS nêu các
TCHH.


Lên b¶ng viÕt
PTHH.


<b>I. TÝnh chÊt cđa luhnh</b>
<b>®ioxit.</b>


<b>1. TÝnh chÊt vËt lý (SGK)</b>
<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
a. T¸c dơng víi níc
SO2 + H2O H2SO3


b. T¸c dụng với bazơ
SO2+Ca(OH)2


CaSO3+H2O



c. Tác dụng với oxit bazơ
SO2+Na2O Na2SO3


SO2 + BaO BaSO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SO2?


<b>Hoạt động 2</b>


GV giíi thiƯu øng dơng cđa SO2


<b>II. øng dơng </b>


<b>1. S¶n xuất H2SO4.</b>


<b>2. Tẩy trắng bột gỗ trong</b>
<b>CN giấy</b>


<b>3. Dit nm, mc</b>
<b>Hot ng 3</b>


GV giới thiệu cách điều chế SO2.


?Theo em có thể thu SO2 bằng cách


nào:


<b>-</b> Đẩy nớc?



<b>-</b> Đẩy không khí (úp bình)


<b>-</b> Đẩy không khí (ngửa bình) Có thể thu SO


2


bằng cách ngửa
bình đẩy không
khí.


<b>III. Điều chế</b>
<b>1. Trong PTN</b>
a. Muèi sunfit + Axit


Na2SO3+H2SO4 Na2SO4+


H2O+SO2


b. Đun nóng H2SO4 đặc với Cu


<b>2. Trong CN</b>


§èt S trong kh«ng khÝ:
S+O2 SO2


Đốt quặng Pirit


4FeS2+11O2 2Fe2O3+8SO2


<b>4.Củng cố:</b>



- GV gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- TB1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:


S SO2 CaSO3


H2SO3 Na2SO3 SO2


Na2SO3


- BT2: Cho 12,6g natri sunfit tác dụng vừa đủ với 200ml dd axit H2SO4.


+ ViÕt PTP¦.


+ Tính VSO2 thu đợc.


+ TÝnh CM cđa dd axit.


(nNa2SO4=12,6/126=0,1mol; nH2SO4=nSO2=0,1mol; VSO2=2,24lit;


CM(H2SO4)=0,5M)


<b>5. DỈn dß:</b>


<b>- </b>BTVN<b>:</b> 2,3,4,5,6 SGK tr.11 Hớng dẫn BT3 chất đợc làm khô không PƯ với CaO
- Đọc trớc bài mới




<b>---o0o---TiÕt: 5</b>

tính chất hoá học của axit




<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết đợc các TCHH chung của axit.


- RÌn lun kü năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt axit với các dd bazơ, dd muối.
- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm với axit, kỹ năng làm BT tính theo PTHH.


- GD ý thức cẩn thận trong quá trình làm thí nghiệm với axit đảm bảo an tồn.
<b>Trọng tâm:</b> Tính cht hoỏ hc ca axit


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>+Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ốnh hút.
<b> </b>+Ho¸ chÊt:DD HCl, H2SO4lo·ng, Zn, CuSO4, NaOH, quú tÝm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. ổ n định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra :</b>


- Nêu định nghĩa, công thức chung của axit? Lấy 5 VD về axit?


- Ch÷a BT2 SGK tr.11(a. Dïng níc, quú tÝm b. Dẫn vào nớc vôi trong.)
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>



GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm.
? Em hÃy quan sát và nhận xét hiện
tợng?


BT1: Trình bày PPHH nhận biết
các dd không mµu: NaCl, NaOH,
HCl.


GV: Híng dÉn HS làm thí nghiệm:
<b>-</b> Cho một ít kim loại Zn hoặc


Al vào ống nghiệm 1.


<b>-</b> Cho mt ít vụn đồng vo
ng nghim 2.


<b>-</b> Nhỏ 1-2ml HCl vào hai ống
nghiệm trên.


? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
? Hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?
? Em hãy viết PTPƯ?


? Qua c¸c thí nghiệm trên em rút ra
kết luận gì?


<b>L</b>


<b> u ý:</b> Axit HNO3 t¸c dơng víi



nhiỊu kim loại không giải phãng
H2.


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:
<b>-</b> LÊy mét ít Cu(OH)2 vào ống


nghiệm1, thêm 1-2ml dd
H2SO4 vào ống nghiệm, lắc


u.


? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
<b>-</b> Lấy 1-2ml dd NaOH vµo


èng nghiÖm 2, nhá 1 giät
phenolphtalein vµo èng
nghiƯm, nhá dd H2SO4 vào.


? Quan sát nhận xét hiện tợng xảy
ra?


? Hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?
GV: Giới thiệu PƯ của axit và bazơ
gọi là PƯ trung hồ.


? C¸c em nhớ lại TCHH của oxit
bazơ có một TCHH cđa axit?


Nhãm HS lµm
thÝ nghiệm theo


hớng dẫn.


Quan sát và nhận
xét hiện tợng.
Thảo luËn nhãm
tr¶ lêi BT.


- èng nghiÖm 1
cã bät khÝ tho¸t
ra.


- èng nghiƯm 2
không có hiện
t-ợng gì.


- ĐÃ có PƯHH
xảy ra.


HS rút ra kÕt
luËn.


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


Cu(OH)2 bị tan


tạo thành dd
xanh lam.



- Màu đỏ mất
dần.


- ĐÃ có PƯHH
xảy ra.


HS viÕt PTP¦.


<b>I. Tính chất hố học của axit</b>
<b>1. Axit làm đỏi màu chất chỉ</b>
<b>thị.</b>


- DD axit là quỳ tím chuyển
thành màu đỏ.


BT1:


Dùng quỳ tím để nhận bit.


<b>2. Tác dụng với kim loại.</b>
2Al+6HCl 2AlCl3+3H2


r dd dd k
Fe+H2SO4 FeSO4+H2


r dd dd k


KL: NhiỊu dd axit t¸c dơng với
nhiều kim loại tạo thành muối và
giải phóng hiđro.



<b>3. Tác dụng với bazơ.</b>


Cu(OH)2+H2SO4 CuSO4+2H2O


2NaOH+H2SO4


Na2SO4+ 2H2O


KL: Axit tác dụng với bazơ tạo
thành muối và nớc.


<b>4. Axit tác dụng với oxit baz¬.</b>
Fe2O3+6HCl 2FeCl2+3H2


KL: Axit tác dụng với oxit bazơ
tạo thành muối và nớc.


<b>5. Tác dơng víi mi (</b> Häc ë
bµi mi<b>)</b>


<b>Hoạt động 2</b>


GV thuyết trình nh SGK. Cho HS
đọc phần “ Em cú bit


<b>II. Axit mạnh, axit yếu (</b>SGK<b>)</b>
<b>4.Củng cố:</b>


<b>BT2: </b>Viết PTPƯ khi cho dd HCl vµo:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BT3: </b>Hồ tan 4g sắt III oxit bằng một khối lợng dd H2SO4 9,8% vừa đủ.


a. Tính khối lợng dd H2SO4 đã dùng.


b. Tính nồng độ % dd thu đợc sau PƯ.
(mddH2SO4=75g C%=12,66%)


<b>5. HDVN:</b>


<b>- </b>BTVN: 1,2,3,4 SGKtr.14 Híng dÉn BT4
- §äc tríc bµi míi




<b>---o0o---TiÕt: 6</b> <b> </b>

một số axit quan trọng



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết các TC cña HCl, H2SO4 lo·ng.


- Biết cách viết đúng PTHH thể hiện TCHH chung của axit
- Vận dụng TC ca axit HCl, H2SO4 gii BT.


- Rèn kỹ năng thực hành với axit một cách an toàn, tiết kiệm,


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>Trọng tâm:</b> Tính chất hố học của HCl và H2SO4lỗng


<b>II. Chn bÞ:</b>



<b> - Giáo viên: </b>+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, hút hoá chất.
<b> </b>+ Ho¸ chÊt:DD HCl, H2SO4, quú tÝm, Zn, Cu(OH)2, NaOH, Cu, CuO


<b> - Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổ n định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra . </b>


- Nªu TCHH chung của axit?
- Chữa BT3tr.14 SGK


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd
HCl.


? Nªu TCVL cđa axit HCl?


GV: Axit HCl có các TC của một
axit mạnh. Các em ãy sử dụng bộ
dụng cụ thí nghiệm chng minh
iu ú.



? Chúng ta sẽ tiến hành những thÝ
nghiƯm nµo?


GV: Gäi mét nhóm trả lời, các
nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV híng dÉn c¸c nhãm HS làm TN
theo nhóm.


? Em hÃy quan sát nhận xét hiện
t-ợng?


? Qua các TN trên em rút ra điều
gì?


GV thuyết trình phần ứng dụng nh
SGK.


HS quan sát.
Trả lời.


- Dd HCl t¸c
dơng víi quú


tÝm, Al,


Cu(OH)2, CuO.


C¸c nhãm HS
lµm TN theo


h-íng dÉn.


HS quan sát
nhận xét hiện
t-ợng rồi đi đến
kết luận và viết
PTPƯ.


<b>A. Axit clohi®ric- HCl</b>
<b>I. TÝnh chÊt cđa axit HCl</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lý.</b>


- DD khÝ clorua tan trong nớc gọi là
axit clohiđric.


- DD axit HCl đậm đặc là dd bão
hoà 37%


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>


- Axit HCl đổi màu quỳ tím thành
đỏ.


- Axit HCl tác dụng với kim loại tạo
thành muối và H2.


2Al+6HCl 2AlCl3+3H2


- T¸c dơng víi bazơ tạo thành muối
clorua và nớc.



Cu(OH)2+2HCl CuCl2+H2O


- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối clorua vµ níc..


Fe2O3+6HCl 2FeCl2+3H2


- T¸c dơng víi muèi<b> (</b> Häc ë bµi
mi<b>)</b>


KL: Axit HCl có đầy đủ TC của một
axit mạnh.


<b>II. ứng dụng(SGK).</b>
<b>Hoạt động 2</b>


GV: Cho HS quan sát lọ đựng
H2SO4 đặc.


HS quan s¸t. <b>B. Axit sunfuric- HI. TÝnh chÊt vËt lý.2SO4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Cho biết TCVL của axit sunfric?
GV làm thí nghiệm pha loãng
H2SO4 đặc (Rút t t H2SO4 vo


n-ớc, không làm ngợc lại)


? Các em quan sát thấy hiện tợng
gì?



GV: Axit H2SO4 cú y TCHH


của một axit mạnh


GV yêu cầu HS làm các thí nghiệm
minh hoạvà tự viết lại các PTPƯ.


Trả lời.


Theo dõi GV
làm thí nghiệm.
Toả nhiều nhiệt.


HS làm các thí
nghiệm kiĨm tra
TCHH cđa axit
sunfuric.


gÊp 2 lÇn nớc (dd 98% d=1,83)
- Không bay hơi, dễ tanvà toả nhiỊu
nhiƯt.


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>


<b>1. Axit H2SO4 lỗng có đầy đủ</b>


<b>TCHH cđa mét axit.</b>


- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.



- T¸c dơng víi kim lo¹i t¹o thµnh
muèi sufat vµ hidro.


Mg+H2SO4 MgSO4+H2


- Tác dụng với bazơ tạo thành muối
sunfat và níc.


Cu(OH)2+H2SO4 CuSO4+2H2O


- T¸c dơng víi oxit bazơ tạo thành
muối sunfat và nớc..


Fe2O3+3H2SO4


Fe2(SO4)3+3H2O


- Tác dơng víi mi<b> (</b> Häc ë bµi
muèi<b>)</b>


KL: Axit H2SO4 có đầy đủ TC của


mét axit m¹nh.
<b>4.Cđng cè: </b>


- GV yêu cầu một HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài.
<b>5. HDVN:</b>


- BTVN:1,4,6,7 SGK tr.19(ĐT: + SBT)



- Đọc trớc bài mới<b>, </b>Chuẩn bị 1 thìa đờng kính.


<b>---o0o---TiÕt: 7</b>

Mét sè axit quan träng (tiÕp)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết đợc H2SO4 đặc có những TCHH riêng: tính oxi hố, tính háo nớc, dẫn ra đợc những


PTPƯ cho các TC này.


- Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.


- Bit nhng ng dng quan trng của axit này trong đời sống và sản xuất.
- Biết các công đoạn và nguyên liệu để sản xuất H2SO4 trong CN.


Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các lọ hố chất mất nhãn, kỹ năng làm thí nghiệm
với axit đặc một cách an toàn nhất.


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức nghiên cứu bộ mơn.


<b>Trọng tâm: </b>Tính chất hố học của H2SO4 đặc, nhận biết axit sunfuric và muối sunfat.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>Giáo viên: </b>+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
+ Hoá chất:H2SO4 đặc, H2SO4 loãng, Cu, dd BaCl2, Na2SO4, HCl, NaCl,NaOH.


<b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới, đem đờng kính.<b> </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổ n định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


<b> </b>- Nêu các TCHH của axit? Viết PTPƯ minh hoạ?


- BT 6SGK tr.19 (nH2=0,15mol; mFe=8,4g; CM=6M)


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 1</b>


GV s¬ qua néi dung tiÕt tríc.


GV biểu diễn thí nghiệm về TCHH
đặc biệt của H2SO4 đ


- Lấy 2 ống nghiệm cho vào mỗi
ống 1 ít lá đồng nhỏ.


- Rót vào 2ống nghiệm một ống là
H2SO4 loãng, một ống là H2SO4 c.


? Quan sát nhận xét hiện tợng?
GV: Ngoài Cu, H2SO4 ® còn tác


dụng với nhiều kim loại khác tạo


muối sunfat không giải phóng khí
hiđro.


GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm.


? Quan sát, nhận xét hiện tợng?
GV giải thÝch hiƯn tỵng.


Lu ý: Dïng H2SO4 đ phải hết søc


cÈn thËn.


- èng nghiÖm 1
không có hiện
t-ợng gì.


- ống nghiƯm 2
xt hiƯn khÝ
kh«ng màu, mùi
hắc. Cu bị tan
một phần tạo
thành dd màu
xanh lam.


Nhóm HS lµm
thÝ nghiƯm theo
híng dÉn:


- Cho một ít
đ-ờng kính vào đáy


cốc thuỷ tinh.
Đổ lên đó một ít
dd H2SO4 đ.


<b>2. TCHH riêng ca H2SO4 c.</b>


a. Tác dụng với kim loại.


NX: H2SO4 đặc nóng tác dng


với Cu sinh ra SO2 và dd CuSO4.


PTPƯ:
Cu+2H2SO4


CuSO4+2H2O+SO2


b. Tính h¸o níc.


- TN: Đổ H2SO4 đặc vào đờng.


- Hiện tợng: Màu trắng đờng
chuyển thành màu vàng, nâu,
đen (tạo khối xốp màu đen bị
bọt khí đẩy lên khỏi miệng cốc).
- Giải thích: Chất rắn đen là
cacbon (H2SO4 đặc hút nớc).


H2SO4®



C12H22O11 11H2O+12C


C sinh ra bÞ H2SO4 đ bị oxi hoá


thành SO2, CO2 sủi bọt.


GV cung cấp cho HS ngêi ta cã
thÓ viÕt th b»ng axit H2SO4l khi


đọc th chỉ cần hơ lên ngọn lửa.


<b>Hoạt động 2:</b>


? Quan sát H12 và nêu các ứng dụng
của H2SO4


HS theo dâi


SGK. <b>III. </b>


<b>ứng dụng (SGK)</b>
<b>Hoạt ng 3:</b>


Gv thuyết trình về nguyên liệu sản
xuất H2SO4 và các công đoạn sản


xuất H2SO4.


HS theo dõi. <b>IV. Sản xuất H</b>a. Nguyên liệu: S hoặc FeS<b>2SO4</b> 2



b. Các công đoạn:


- Sản xuất lu huỳnh đioxit:
S+O2 SO2 hc


4FeS2+11O2 2Fe2O3+8SO2


- S¶n xuÊt lu huúnh trioxit:
2SO2+O2 2SO3


- S¶n xuÊt H2SO4:


SO3+H2O H2SO4


<b>Hoạt động4:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiệm.
? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
? Nêu khái niƯm vỊ thc thư


HS lµm thÝ


nghiƯm theo


nhãm:


- Cho 1ml dd
H2SO4 vµo èng


nghiƯm 1



- Cho 1ml dd
Na2SO4 vµo èng


nghiƯm 2.


- Nhỏ vào mỗi
ống nghiÖm 1
giät dd BaCl2


<b>V. NhËn biÕt axit sunfuric vµ</b>
<b>muèi sunfat.</b>


H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl


Dd dd r dd
Na2SO4+BaCl2 BaSO4+2NaCl


Dd dd r dd
KL: Gốc sunfat kết hợp với
nguyên tố Ba tạo kết tủa
trắng.Dùng thuốc thử là dd
BaCl2, Ba(NO3)2 để nhận biết


gèc sunfat.


<b>4.Cñng cè: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ của bài
<b>5. Dặn dò: </b>



- BTVN: Làm các bài tập SGK<b> </b>
<b> </b>- Đọc trớc bài míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---o0o---TiÕt: 8 </b>

Luyện tập: tính chất hoá học của oxit và axit


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố lại các TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ môn.
<b>* Trọng tâm</b>: Các kiến thức liên quan n oxit v axit.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Hệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.
<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Ôn lại TC của các chất trên.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
GV treo sơ đồ câm.



? Hãy thảo luận điền vào sơ đồ
sau?


(1) (2)
<b> </b>(3) (3)
(4) (5)


? ViÕt PTP¦?


? Hãy thảo luận điền vào sơ đồ
sau?



<b> </b>






HS th¶o luËn điền
vào bảng.


HS thảo luận viết
PTPƯ minh hoạ.


HS thảo luận điền
vào bảng.


HS thảo luận viết


PTPƯ minh hoạ.


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí.</b>
<b>1. TCHH cđa oxit.</b>


(1) (2)
<b> </b>(3) (3)
(4) (5)


<b>2. TCHH cña axit.</b>

<b> </b>






<b>Hoạt động 2:</b>


GV đa ra các đầu bài để HS thảo
luận, trả lời.


BT1: Cho c¸c chÊt sau: SO2,


CuO, Na2O, CaO, CO2. H·y cho


biết chất nào tác dụng đợc với:
a. Nớc.



b. HCl.
c. NaOH.
Viết PTPƯ.


BT2: Hoà tan 1,2g Mg b»ng
50ml dd HCl 3M.


a. Viết PTPƯ.


b. Tính thể tích khí thoát ra


HS thảo luận trả
lời.


<b>II. Bài tập luyện tËp.</b>
BT1:


a.


CaO+H2O Ca(OH)2


SO2+H2O H2SO3


Na2O+H2O 2NaOH


CO2+H2O H2CO3


b.


CuO+2HCl CuCl2+H2O



Na2O+2HCl 2NaCl+ H2O


CaO+2HCl CaCl2+ H2O


c.


2NaOH+SO2 Na2SO4+H2O


2NaOH+CO2 Na2CO3+H2O


BT2:


Mg + 2HCl MgCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ë ®ktc.


c. TÝnh CM cña dd sau P¦


(coi nh thể tích của dd
khơng đổi).


GV đặt cỏc cõu hi gi m cho
HS.


? Bài toán này cần dùng những
công thức nào?


Các công thức
cần sư dơng:



n= <i>m</i>


<i>M</i>


V khÝ=n.22,4
CM= <i>n</i>


<i>V</i>


0,05 0,15


nHCl (b®)=3.0,05=0,15mol
nMg=1,2/24=0,05mol
Ta thÊy:


0<i>,</i>05
1 <


0<i>,</i>15


2 => Mg hÕt.


nH2=nMg=0,05mol


nHCl=0,1mol


V H2=0,05.22,4=1,12lit


CM (MgCl2)=1M



CM (HCl)=1M


<b>4) củng cố</b>


? Em hÃy nhắc lại các bớc giải bài toán theo PTHH?
<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN: Làm các bài tập còn lại.
- Đọc trớc bài mới.




<b>---o0o---Tiết: 9 </b>

Thực hành: tính chất hoá học của oxit và axit



<b>I. Mục tiªu.</b>


- Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về TCHH của oxit, axit.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hoá học, giải các bàI tập thực hành hoá học.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập, ý thức tiết kiệm trong thc hnh hoỏ hc.


<b>*Trọng tâm</b>: Thông qua thí nghiệm khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của oxit và axit.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: 4 bộ</b>


<b>+ Dụng cụ</b>: Giá ống nghiệm, ống nghiệm 10c, kẹp gỗ 1c, lọ thuỷ tinh miệng rộng 1c, muôi
sắt 1c, thìa thuỷ tinh 1c.



<b>+ Hoá chất</b>: CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, Na2SO4, NaCl, quỳ tím, BaCl2.


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Ơn lại TCHH của oxit, axit và đọc trớc nội dung thực hành.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>


<b>-</b> KiĨm tra sự chuẩn bị phòng thực hành, dụng cụ, hoá chất.
<b>-</b> Nêu TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit?


<b>3. Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Cho mét mÈu CaO vào ống
nghiệm, thêm vào 1-2 ml nớc.
<b>?</b> Quan sát và nhËn xÐt hiÖn
t-ợng?


HS làm thí
nghiệm theo


h-íng dÉn.


- To¶ rÊt nhiỊu
nhiƯt.


HS lµm theo híng


<b>I. ThÝ nghiƯm vỊ TCHH cđa oxit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tiếp tục thả vào đó một mẩu
giấy quỳ tím.


<b>?</b> Quan sát và nhận xét hiện tợng,
màu của giấy quỳ thay đổi nh thế
nào?


<b>?</b> Hãy giải thích hiện tợng và rút
ra kết luận về TCHH của CaO
đồng thời viết PTPƯ?


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Đốt P đỏ (lấy bằng hạt đậu
xanh) trong bình thuỷ tinh có
3ml H2O, đậy nắp, lắc nhẹ.


<b>?</b> Quan sát và nhận xÐt hiƯn
t-ỵng?



- Thử dd thu đợc bằng quỳ tím.
<b>?</b> Quan sát, nhận xét hiện tợng
xảy ra?


<b>?</b> Em cã kÕt ln g× vỊ TCHH
cđa P2O5?


dÉn.


- Q tÝm chun
thµnh mµu xanh.


Hs làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- Tạo khói trắng
dầy đặc bám vào
thành bình, khi lắc
thì tan trong nớc
tạo thành dd.
-Quỳ tím chuyển
thành màu đỏ.


CaO+H2O Ca(OH)2


<b>2. ThÝ nghiÖm 2: Điphotpho penta</b>
<b>oxit tác dụng với nớc.</b>


P2O5+3H2O 2H3PO4


<b>Hoạt động 2:</b>



<b>-</b> Để phân biệt đợc các dd trên ta
phải biết sự khác nhau về TCHH
của các dd đó.


<b>?</b> Em h·y phân loại và gọi tên
các chất trên?


<b>? </b>Những TCHH khác nhau ta cần
dựa vào là những TC nào?


<b>?</b> Hóy trỡnh by cỏch nhận biết?
GV: Chốt lại cách làm. Yêu cầu
từng nhóm tiến hành nhận biết
bằng dụng cụ và hố chất đã có.


HS gọi tên và
phân loại chất.
- Axit làm đỏ quỳ
tím, muối thì
khơng. dd BaCl2


nhận đợc gốc SO4.


<b>II. Nhận biết các dung dịch.</b>


<b>3. Thớ nghim 3: Cú 3 lọ mất nhãn</b>
<b>đựng các dd: H2SO4, HCl, Na2SO4.</b>


<b>Tìm cách nhận biết các lọ hố chất</b>


<b>đó.</b>


BL


- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ
đựng dd. Lấy ở mỗi lọ một ít dd làm
mẫu th.


- Lấy ở mỗi mẫu thử một ít dd nhỏ
vào quú tÝm


+ Quỳ tím đổi thành màu đỏ là 2
axit.


+ Quỳ tím khơng đổi màu là Na2SO4


- Dïng dd BaCl2 cho vµo 2 mÉu thư


lµ axit, mÉu nµo xt hiƯ kÕt tủa
trắng là H2SO4 .


H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl


<b> 4. Cñng cè:</b>


- Hớng dẫn HS làm bản tờng trình rồi thu và chấm.
- Nhận xét ý thức thái độ buổi thực hnh.


- Yêu cầu HS vệ sinh phòng thực hành.
<b> 5. Dặn dò:</b>



- BTVN:ễn tp tit sau kiểm tra.




<b>---o0o---TiÕt 10</b>

KiĨm tra viÕt 45 phót



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hs cđng cè kiÕn thøc vỊ oxit, axit, các oxit , axit tiêu biểu.
- Nắm vững mối quan hệ giữa oxit bazơ, oxit axit và axit.
- Luyện kỹ năng viết PTPƯ, tính toán theo PTPƯ.


- GD ý thức tù gi¸c häc tËp, trung thùc trong kiĨm tra thi cư.
<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Ra đề và biểu chấm.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ .
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>Đề bài</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu1: Cht tác dụng đợc với H2SO4 loãng là:</b>


A. CO2 C. HCl


B. Cu D. Fe



<b>Câu 2: Chất không thể tác dụng với nớc cho dd làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:</b>
A. SO3 C. K2O


B. P2O5 D. SO2


<b>Câu 3: Giấy quỳ tím chuỷên thành màu đỏ khi nhúng vào dd đợc tạo thành từ:</b>
A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH .


B. 1 mol HCl vµ 1 mol KOH.


C. 1,5 mol Ca(OH)2 vµ 1,5 mol HCl.


D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 4: HÃy chọn chất thích hợp điền vào chỗ chấm và hoàn thành PTPƯ:</b>
A. HCl + .. CuCl2 + …..


B. H2SO4 + Na2SO3 …. + …. + ….


C. Na2O + ….. NaOH




H2SO4(đăc)


D. C12H22O11 H2O +…..



<b>Câu 5: Có hai lọ không nhãn chứa dd trong suốt HCl và H2SO4. Hóy chn thuc th </b>


<b>nhân biết hai chất trên. Viết PTPƯ xảy ra.</b>


<b>Câu 6: Cho 8g MgO tác dụng với 200ml dd HCl. </b>
<b>a.ViÕt PTHH x¶y ra.</b>


<b>b.Tính nồng độ của dd HCl cần dùng và dd muối thu đợc.</b>


<b>c. Nếu cũng cho lợng MgO trên tác dụng với 9,125g HCl. Sau đó thử dd sau PƯ bằng giấy</b>
<b>quỳ tím. Hãy cho biết màu của quỳ tím biến đổi nh thế nào?Vì sao?</b>


<b>Hớng dẫn chấm</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm. (3đ)</b>
Mỗi câu đúng 1đ


<b>C©u1: </b>D
<b>C©u 2: </b>C
<b>C©u 3: </b>D


<b>II. Phần tự luận (7đ)</b>
<b>Câu 4: (2đ) </b>Mỗi ý đúng 0,5đ


A. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O


B. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2


C. Na2O + H2O 2NaOH


H2SO4



D. C12H22O11 11 H2O + 12C


<b>Câu 5: (2đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Dïng dd BaCl2 nhá mét giät vµo mÉu thư. Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4. Mẫu nào


không có hiện tợng gì là HCl.


H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl


<b>Câu 6: (2đ)</b>


a. MgO + 2 HCl MgCl2 + H2O


b. nHCl = 2n MgO = 2.8/ 40 = 0,4 mol, nMgCl2= nMgO = 0,2 mol


CM (HCl) = 0,4 / 0,2 = 2M


CM(MgCl2) = 0,2/0,2 = 1M


<b>c. </b>Màu đỏ do HCl d (tính tốn tơng tự trờn).
<b>3. Dn dũ:</b>


- BTVN:


- Đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



<b>Tuần: 6</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 11</b>


tính chất hoá học của bazơ


<b>I. Mục tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- HS nắm đợc những TCHH chung của bazơ và viết đợc PTPƯ tơng ứng cho mỗi
tính chất.


<b>2. Kỹ năng:</b>- HS vận dụng đợc những hiểu biết của mình về TCHH của bazơ để giải thích nhữn
hiện tợng thờng gặp trong đời sống sản xuất.


- HS vận dụng đợc những TCHH của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: + Dụng cụ</b>: Giá, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.


<b> + Ho¸ chÊt</b>: dd Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4 lo·ng, CuSO4, CaCO3, dd


phenolphthalein, giÊy quú tÝm.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ + Đọc trớc bài mới. Ôn lại phần phân loại bazơ
(8).


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1.</b> <b>n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:
- Nhá 1 giät dd NaOH lªn mÈu
giÊy q tím và quan sát.


<b>?</b> Nhận xét hiện tợng ?


- Nhỏ 1 giọt dd phenolphthalein
không màu vµo èng nghiƯm cã


HS lµm thÝ nghiƯm
theo híng dÉn.
- Q tÝm chuyển
màu xanh.


<b>1. Tác dụng của bazơ với chất chỉ</b>
<b>thị màu.</b>


Dd bazơ làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sẵn 1-2 ml dd NaOH và quan sát.
<b>?</b> Nhận xét hiện tợng xảy ra?


GV: Dùa vµo TC nµy ta cã thĨ
ph©n biƯt dd baz¬ víi c¸c dd
kh¸c.


<b>BT1: Cã 3 lä kh«ng nh·n chøa</b>
<b>dd H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Em</b>


<b>hÃy trình bày PP nhận biết các</b>
<b>chất chỉ dùng thêm quỳ tím.</b>


- Quỳ tím chun
mµu hång


HS thảo luận
nhóm để trả li BT
ny.


<b>BT1:</b>


- Đánh số thứ tự mỗi lọ hoá chất vµ
lÊy mÉu thư.


- LÊy mét Ýt mÉu thö nhá vµo q
tÝm:


+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ là
HCl và H2SO4.


+ Q tÝm chun thµnh mµu xanh lµ
dd Ba(OH)2.



- Lấy Ba(OH)2 vừa nhận đợc ở trên


cho vµo 2 mÉu axit, mÉu nµo xt
hiƯn kÕt tủa trắng là H2SO4, mẫu nào


không có kết tủa trắng lµ HCl.
H2SO4+Ba(OH)2 BaSO4+2H2O


<b>Hoạt ng 2:</b>


GV gợi cho HS nhớ lại TC này
trong bài oxit.


<b>?</b> HÃy viết PTPƯ minh hoạ?


GV hớng dẫn HS cơ chế PƯ. HS viết PTPƯ.


<b>2. DD bazơ tác dụng với oxit axit.</b>
Tạo muối và nớc.


Ca(OH)2+SO2 CaSO3+H2O


6KOH+P2O5 2K3PO4+3H2O


<b>Hoạt động 3:</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại TCHH
của axit từ đó liên h n TCHH
ny ca baz.



<b>?</b> Viết PTPƯ minh hoạ (Cả bazơ


tan và không tan). HS viết PTPƯ.


<b>3. Bazơ tác dơng víi axit.</b>


Bazơ tan và bazơ khơng tan đều tác
dụng đợc với axit tạo muối và nớc
(PƯ trung hoà)


Fe(OH)3+3HCl FeCl3+3H2O


Ba(OH)2+2HNO3


Ba(NO3)2+2H2O


<b>Hoạt động 4:</b>


Gv híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:
<b>-</b> Cho CuSO4 t¸c dơng víi


NaOH để tạo Cu(OH)2.


<b>-</b> Dùng kẹp gỗ kẹp ống
nghiệm đun trên ngọn lửa
đèn cồn.


<b>?</b> NhËn xÐt hiÖn tợng (màu sắc
của chất rắn)?



<b>?</b> Qua đó em rút ra kết luận gì?
GV giới thiệu TC dd bazơ tác
dụng với muối học ở bài 9


HS làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.


Chất rắn ban đầu
màu xanh lam sau
có màu đen và
xuất hiện hơi nớc


<b>4. Bazơ không tan bị nhiệt phân</b>
<b>huỷ.</b>


Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo
thành oxit tơng ứng và nớc.


t0


Cu(OH)2 CuO + H2O


<b> 4. Củng cố:</b>


- Nêu lại các TCHH của bazơ, so sánh TC của bazơ tan và bazơ không tan?
- <b>BT2: </b>Cho c¸c chÊt sau: Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2.


a. Gọi tên, phân loại các chất trên.
b. Chất nào tác dụng đợc với:



+ DD H2SO4 lo·ng. + KhÝ CO2. + BÞ nhiƯt ph©n hủ. ? ViÕt PTP¦?


- <b>BT3</b>: Để trung hồ 50g dd H2SO4 19,6% cần vừa đủ 25g dd NaOH C%.


a. TÝnh C% NaOH. b. TÝnh C% dd sau P¦.


(C% NaOH=32% mdd=75g C%Na2SO4=18,9%)


<b> 5. DỈn dò: </b>- BTVN: 1,2,3,4,5 tr.25SGK
- Đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Ngày soạn:


<b>Tiết: 12</b>


Một số bazơ quan trọng


a. natri hiđroxit - n

<sub>a</sub>

oh


<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS biết đầy đủ TCHH của bazơ quan trọng là NaOH, viết đợc các PTPƯ minh hoạ cho các
TCHH của NaOH.


- Biết PP san xuất NaOH trong CN.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm.


- Rốn k nng làm các BT định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên:</b>


+ Dng c: Giỏ ng nghhim, ng nghim, kp gỗ, panh gắp hoá chất, đế sứ.
+ Hoá chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphthalein, dd HCl.


+ Tranh vẽ sơ đồ điện phân dd NaCl, các ứng dụng của NaOH.
<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>-</b> Nªu TCHH cđa dd bazơ, viết PTPƯ minh hoạ.


<b>-</b> Nêu TCHH của dd bazơ không tan, viết PTPƯ minh hoạ.
<b>-</b> Chữa BT2 tr.25 SGK


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>



GV hớng dẫn HS lấy 1 viên
NaOH ra đế sứ TN và quan sát.
- Cho NaOH vào 1 ống nghiệm
đựng nớc, lắc, sờ tay vào thành
ống nghiệm và nhận xét.


Hs lµm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- Thành ống nghiệm
nóng lên.


<b>I. Tính chất vật lý của NaOH.</b>
- NaOH là chất rắn, không màu, tan
nhiều trong nớc toả nhiệt.


- Dd NaOH có tính nhờn, làm bục
vải, giấy, ăn mòn da.


Lu ý: Ph¶i cÈn thËn khi sư dơng
NaOH.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>? </b>NaOH thuéc lo¹i hợp chất
nào?


<b>?</b> HÃy dự đoán tính chất của
NaOH?


<b>? </b>Nhắc lại các tÝnh chÊt cđa


mét baz¬ tan?


<b>? </b>Viết các PƯ minh ho¹ cho
TCHH cđa NaOH?


- Baz¬ tan.


- Có đầy đủ TCHH
của một bazơ tan.
- Làm đổi màu chất
chỉ thị, tác dụng với
axit, oxit axit, muối.
HS viết PTPƯ.


<b>II. Tính chất hoá học của NaOH.</b>
<b>1. Làm đổi màu chất chỉ thị.</b>


- Dd NaOH làm quỳ tím hố xanh,
làm phenolphthalein hố đỏ.


<b>2. T¸c dơng víi axit.</b>


NaOH+HNO3 NaNO3+H2O


<b>3. T¸c dơng víi oxit axit.</b>


2NaOH+SO3 Na2SO4+H2O


<b>4. Tác dụng với muối (Học sau).</b>
<b>Hoạt động 3:</b>



GV yêu cầu HS quan sát hình
vẽ các ứng dụng của NaOH.
<b>?</b> NaOH cã nh÷ng ứng dụng
gì?


Trả lời dựa vào SGK.


<b>III. ứng dơng cđa NaOH (SGK)</b>


<b>Hoạt động 4:</b>


GV thut tr×nh nh SGK và cho
HS xem tranh vẽ quá trình điện
phân.


GV gii thích : Thùng ĐP có
màng ngăn để Cl2 sinh ra


Theo dõi, ghi bài.


<b>IV. Sản xuÊt NaOH.</b>


- PP: Điện phân dd muối ăn đậm đặc
bão hoà bằng thing điện phân có
màng ngăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

không PƯ với NaOH thu đợc
tạo nớc Giaven. (Dành cho HS
giỏi)



2NaOH+Cl2+H2


<b> 4. Cđng cè:</b>


- <b>BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:</b>


<b>Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4</b>


<b> NaOH Na3PO4</b>


<b>- BT2: Hồ tan 3,1g Na2O vào 40ml nớc. Tính nồng độ CM, C% dd thu đợc.</b>


(mdd sau P¦=43,1 nNaOH=0,1mol CM=2,5M C%=9,3%)


<b> 5. Dặn dò:</b>


- BTVN: 1,2,3,4tr.27 SGK
- Đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>

<b>Tuần: 7</b>



Ngày soạn: 27/09/2010 Ngày soạn: 29/09/2010


<b>Tiết: 13</b>


Một số bazơ quan trọng



b. canxi hiđroxit thang

<sub>p</sub>

h




<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết đợc các TCVL, TCHH quan trọng của Ca(OH)2.


- BiÕt c¸ch pha chÕ dd Ca(OH)2.


- BiÕt c¸c øng dơng cña Ca(OH)2.


- Biết ý nghĩa của độ pH của dd.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTPƯ và kỹ năng làm BT định lợng.
- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hi tỡm tũi nghiờn cu.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên:</b>


<b>+ Dng cụ</b>: Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, giá ống nghiệm, ống
nghiệm, giấy pH.


<b>+ Ho¸ chÊt</b>: CaO, dd HCl, NaCl, níc chanh, dd NH3.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1.</b> <b>n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>-</b> Nêu TCHH của NaOH?
<b>-</b> BT2tr.27


<b>-</b> BT3tr.27
<b>3. Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


GV giíi thiƯu dd Ca(OH)2 cã tên


thờng gọi là nớc vôi trong.


GV hớng dẫn HS cách pha chế dd
Ca(OH)2.


- Hoà tan một ít Ca(OH)2 vôi t«i


trong nớc đợc một chất màu trắng
có tên là vơi nớc hoặc vôi sữa.
- Dùng phễu, cốc, giấy lọc để lọc
lấy chất lỏng trong suốt khơng
màu là dd Ca(OH)2.


C¸c nhãm HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm theo híng dÉn.



<b>I. TÝnh chÊt.</b>


<b>1. Pha chÕ dd canxi</b>
<b>hi®roxit.</b>


- DD Ca(OH)2 trong suốt


không màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hot ng 2:</b>


<b>?</b> Em hÃy dự đoán TCHH của dd
Ca(OH)2 và giải thích vì sao em lại


dự đoán nh vậy?


GV: Cỏc TCHH bazơ tan ở phần
KTBC, em hãy nhắc lại các TC đó
và viết PTPƯ minh hoạ.


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
chøng minh Ca(OH)2 cã TC baz¬


tan.


- Nhá 1 giọt dd Ca(OH)2 vào mẩu


giấy quỳ tím và quan sát.



- Nhá 1 giät dd phenolphthalein
vµo èng nghiƯm cã chứa 1-2ml dd
Ca(OH)2 và quan sát.


<b>?</b> Em có nhận xét gì về màu ?
GV tiếp tục hớng dẫn HS làm thÝ
nghiÖm:


- Nhá tõ tõ dd HCl vµo èng
nghiÖm cã chøa dd Ca(OH)2 cã


phenolphthalein ë trên (dd màu
hồng).


<b>?</b> Quan sỏt, nhận xét hiện tợng?
<b>?</b> Hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?


- Ca(OH)2 cã TCHH của


một bazơ tan.


Các nhóm Hs tiÕn hµnh
TN theo híng dÉn.


- TN1: Quú chuyÓn mµu
xanh.


- TN2: phenolphthalein
chuyển thành màu đỏ.



- DD màu đỏ bị mất màu.
- Chứng tỏ có PƯ xảy ra.


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>


<b>a. Làm đổi màu chất chỉ</b>
<b>thị.</b>


- Làm quỳ tím hố xanh
- Làm dd phenolphthalein
hố đỏ.


<b>b. T¸c dơng víi axit.</b>
Ca(OH)2+CO2


CaCO3+H2O


<b>c. T¸c dơng víi oxit axit.</b>
Ca(OH)2+CO2


CaCO3+H2O


<b>d. T¸c dơng víi mi(häc</b>
<b>sau).</b>


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>?</b> Hãy kể các ứng dụng của
Ca(OH)2 trong đời sống?



Tr¶ lêi. <b>3. </b>


<b>øng dông (SGK)</b>


<b>Hoạt động 4:</b>


GV giới thiệu: Ngời ta dùng thang
pH để biểu thị độ axit hoặc độ
bazơ của dd.


GV giới thiệu cách so màu với
thang pH để xác định độ pH.
GV: Hớng dẫn HS dùng giấy pH
để xác định độ pH của cỏc dd:


<b>-</b> Nớc chanh.
<b>-</b> Nớc máy.
<b>-</b> Nớc vôi trong.


GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả.


T ú rỳt ra kt luận về tính axit,
bazơ của các dd đó.


HS lµm thÝ nghiệm theo
h-ớng dẫn.


Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.



<b>II. Thang pH.</b>


pH=7 : m«i trêng trung tÝnh
pH > 7: baz¬
pH< 7 : axit


<b>-</b> pH càng lớn độ bazơ
càng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


<b> 4. Củng cố:</b>


<b>- BT1: Hoàn thành các PTP¦ sau:</b>
a. <b>? </b>+<b>?</b> Ca(OH)2


b. Ca(OH)2 + <b>?</b> Ca(NO)2 +<b>?</b>


to


c. CaCO3 <b> ?</b> +<b>?</b>


d. Ca(OH)2 + <b>?</b> <b>?</b> + H2O


e. Ca(OH)2 + P2O5 <b>?</b> + <b>?</b>


<b>- BT2: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd không màu sau: Ca(OH)2, KOH, HCl, Na2SO4.</b>


<b>chỉ dùng thêm quỳ tím hãy trình bày PPHH để nhận biết từng chất.</b>


(Dùng quỳ tím nhận ra Na2SO4 , dùng Na2SO4 nhận ra Ca(OH)2)


<b> </b>


<b> 5. Dặn dò:</b>


- BTVN: 1,2,3,4SGK tr.30
- Đọc trớc bài mới.




---o0o---Ngày soạn: 30/09/2010 Ngày soạn: 01/10/2010


<b>Tiết: 14</b>


tính chất hoá học của muối


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết các TCHH của muèi.


- Biết khái niệm PƯ trao đổi, điều kiện để các PƯ trao đổi thực hiện đợc.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ. Biết cách chọn chất tham gia PƯ trao đổi để PƯ thực hiện đợc.
- Rèn kỹ năng tính tốn các BTHH.


<b>3. Thái độ:</b>



- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham hc hi tỡm tũi nghiờn cu.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên:</b>


<b>+ Dụng cụ:</b> Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, bộ bìa.


<b>+ Hoá chất:</b> dd AgNO3, H2SO4, BaCl2, NaCl, CuSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu, Fe.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bµi vµ lµm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.</b> <b>n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>-</b> Nêu TCHH của Ca(OH)2 , viết PTPƯ minh hoạ.


<b>-</b> BT1 tr.30
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Ngâm 1 đoạn dây đồng vào
ống nghiệm1 chứa 2-3ml dd
AgNO3.



- Ng©m 1 đoạn dây sắt vào ống
nghiệm 1 chứa 2-3ml dd
CuSO4.


<b>?</b> Quan sát và nhËn xÐt hiƯn
t-ỵng?


<b>? </b>Hiện tợng đó chứng tỏ iu
gỡ?


<b>? </b>Từ thí nghiệm trên em rút ra
kết luận gì?


GV híng dÉn HS lµm thÝ


HS lµm thÝ nghiƯm theo híng
dÉn.


- TN1: Xuất hiện bạc kết tủa
màu trắng bám vào dây đồng.
- TN2: Xuất hiện đồng màu đỏ
bám vào dõy st.


- ĐÃ có PƯHH xảy ra.


- Mui tác dụng đợc với kim
loại.


HS lµm thÝ nghiƯm theo híng
dÉn.



<b>I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa</b>
<b>mi.</b>


<b>1. Mi t¸c dơng víi kim</b>
<b>lo¹i.</b>


<b>- TN1: </b>
Cu+2AgNO3


Cu(NO)2+2Ag


R dd dd
r


<b>- TN2:</b>
Fe+CuSO4


FeSO4+Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nghiƯm:


- Nhá 1-2 giät dd H2SO4lo·ng


vµo ống nghiệm1 chứa 1ml dd
BaCl2.


<b>?</b> Quan sát và nhận xÐt hiƯn
t-ỵng?



<b>?</b> Hiện tợng đó chứng tỏ điểu
gì?


<b>?</b> Từ thí nghiệm trên em rút ra
kết luận gì?


GV giới thiệu: Nhiều muối
khác cũng tác dụng đợc với
axit tạo muối mới và axit mới.
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:


- Nhá 1-2 giät dd AgNO3 vµo


èng nghiƯm1 chøa 1ml dd
NaCl.


<b>?</b> Quan sát và nhËn xÐt hiƯn
t-ỵng?


<b>?</b> Hiện tợng đó chứng tỏ iu
gỡ?


<b>?</b> Từ thí nghiệm trên em rút ra
kết luận gì?


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Nhá 1-2 giät dd NaOH vµo


èng nghiƯm1 chøa 1ml dd
CuSO4.


<b>?</b> Quan sát và nhận xÐt hiƯn
t-ỵng?


<b>?</b> Hiện tợng đó chứng tỏ điểu


<b>?</b> Từ thí nghiệm trên em rút ra
kết luận gì?


GV: Có nhiều muối bị phân
huỷ ở nhiệt độ cao nh KMnO4,


KClO3, MgCO3.


<b>?</b> HÃy viết PTPƯ?


- Xuất hiện kết tủa trắng.
- ĐÃ có PƯHH xảy ra.


- Mui tỏc dng c vi axit.


HS lµm thÝ nghiƯm theo híng
dÉn.


- Xt hiƯn kÕt tđa tr¾ng.
- ĐÃ có PƯHH xảy ra.



- Mui tỏc dng c vi muối.
HS làm thí nghiệm theo hớng
dẫn.


- XuÊt hiƯn kÕt tđa xanh lam
đậm.


- ĐÃ có PƯHH xảy ra.


- Mui tỏc dng c vi baz.


HS viết PTPƯ.


<b>loại mới.</b>


<b>2. Muối tác dơng víi axit.</b>
H2SO4+BaCl2


BaSO4+2HCl


Dd dd r
dd


<b>KL: Muỗi có thể tác dụng</b>
<b>với axit, sản phẩm là muối</b>
<b>mới và axit míi.</b>


<b>3. Mi t¸c dơng víi mi.</b>
AgNO3+NaCl



AgCl+NaNO3


<b>KL: 2dd muèi cã thÓ tác</b>
<b>dụng với nhau tạo thành 2</b>
<b>muối mới.</b>


<b>4. Muối tác dụng víi baz¬.</b>
CuSO4+2NaOH


Cu(OH)2+


Na2SO4


<b>KL:DD muối tác dụng với</b>
<b>dd bazơ tạo thành muối</b>
<b>mới và bazơ mới.</b>


<b>5. Phản ứng phân huû</b>
<b>muèi.</b>


2KClO3 2KCl+O2


MgCO3 MgO+CO2


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>?</b> Hãy nhận xét về các PƯ trên
bảng (vị trí các thành phần của
chất) GV viết thành phần bằng
phấn màu ở các PƯ trên để HS


dễ nhìn.


- Những PƯ đó gọi là PƯ trao
đổi7.


<b>?</b> Vậy thế nào là PƯ trao đổi?
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:


- Nhá 1-2 giät dd Ba(OH)2 vµo


èng nghiÖm1 chøa 1ml dd
NaCl.


- Nhá 1-2 giät dd H2SO4 vµo


èng nghiƯm1 chøa 1ml dd
Na2CO3.


- BaCl2+Na2SO4


<b>?</b> Quan sát và nhận xét hiện


t-- Cỏc thnh phn ca cht thay
i v trớ cho nhau.


HS nêu khái niƯm theo ý hiĨu.
HS lµm thÝ nghiƯm theo híng
dÉn.



- TN1: Kh«ng cã hiƯn tợng gì
xảy ra.


- TN2: Có chÊt khÝ bay lªn.
- TN3: Cã kÕt tđa tr¾ng xuÊt
hiÖn.


<b>II. Phản ứng trao đổi trong</b>
<b>dd</b>


<b>1. Phản ứng trao i</b>
<b>- /n (SGK)</b>


Ba(OH)2+NaCl không PƯ.


H2SO4+Na2CO3


Na2SO4+H2O+


CO2


BaCl2+Na2SO4


BaSO4+


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ỵng?


<b>?</b> Hiện tợng đó chứng tỏ điểu
gì?



<b>?</b> ViÕt PTP¦?


<b>?</b> Từ 3 TN trên em hãy rút ra
đk để xảy ra PƯ trao đổi trong
dd?


<b>2. Điều kiện đẻ xảy ra PƯ</b>
<b>trao đổi: </b>


S¶n phÈm phải dễ bay hơi
hoặc kÕt tđa.


<b> 4. Cđng cè:</b>


<b>BT: Hoµn thành chuỗi PƯ sau và phân loại PƯ:</b>


Zn ZnSO4 ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2 ZnO


<b> 5. Dặn dò:</b>


- BTVN: 1,2,3,4,5,6,tr.33SGK
- Đọc trớc bài mới.


<b></b>



<b>---0o0---Tuần: 8</b>



Ngày soạn: 03/10/2010 Ngày dạy: 05/10/2010


<b>Tiết: 15</b>



Mét sè mi quan träng


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biÕt TCVL, TCHH cña mét sè muèi quan träng nh NaCl, KNO3.


- Biết trạng thái tự nhiên, cách khai thác mi NaCl.


- BiÕt nh÷ng øng dơng quan träng cđa mi NaCl và KNO3.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng vit PTP và làm các BT định tính.
<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham hc hi tỡm tũi nghiờn cu.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Tranh vÏ øng dơng cđa NaCl; rng mi; phiÕu häc tËp.
<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhà + Đọc trớc bài mới.


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1.</b> <b>n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>-</b> Nêu các TCHH của muối. Viết PTPƯ minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Một trong những chất rất
quan trọng đối với đời sống con
ngời là muối ăn.


<b>?</b> Trong thùc tÕ các em thấy muối
ăn có ở đâu?


GV giới thiệu: 1m3<sub> níc biĨn hoµ</sub>


tan 27kg NaCl, 5kg MgCl2, 1kg


CaSO4 vµ mét sè muèi kh¸c.


GV gọi HS đọc 1- tr.34 SGK.
GV đa ra tranh vẽ ruộng muối.
<b>?</b> Em hãy trình bày cách khai
thác NaCl từ nớc biển?


<b>?</b> Muốn khai thác NaCl từ những
mỏ trong lòng đất ngời ta làm
nh thế nào?


<b>?</b> Quan sát sơ đồ và cho biết
những ứng dụng quan trọng của
NaCl?



<b>?</b> Qua các kiến thức đã học em
hãy nhớ lại xem từ NaCl ngời ta
có thể điều chế ra những chất
nào?


- Nớc biển và trong lịng
đất.


HS đọc SGK.


Tr¶ lêi.


- Đào hầm sâu xuống
lòng t.


- Trả lời.


- Điều chế NaOH.


<b>I. Muối natri clorua- NaCl</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên:</b>
- Nớc biển


- M mui trong lũng t.


<b>2. Cách khai thác.</b>


- Làm ruộng muối, phơi cho nớc
bay h¬i.



- Đào hầm sâu trong lịng đất.
<b>3. ứng dụng.</b>


- Làm gia vị và bảo quản thực
phẩm.


- S¶n xuÊt Na, Cl2, NaOH,


Na2CO3, NaHCO3.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Muèi kali nitrat (diêm tiêu)
là chất rắn màu trắng.


GV cho HS nghiên cøu SGK. HS theo dâi SGK.


<b>II. Muèi kali nitrat </b>–<b> KNO3</b>


<b>1. TÝnh chÊt.</b>


- Muèi KNO3 bị phân huỷ bởi


nhiệt và hoà tan nhiều trong nớc.
- Có tính oxi hoá m¹nh:


to


KNO3 2KNO2+O2



R r k
<b>2. øng dông.</b>


- ChÕ tạo thuốc nổ đen.


- Làm phân bón (cung cấp N,K)
- B¶o qu¶n thùc phÈm trong CN


<b> 4. Cđng cè:</b>


<b>- BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:</b>


Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu


Cu(NO3)2


<b>- BT2: Trén 75g dd KOH 5,6% víi 50g dd MgCl2 9,5%.</b>


<b>a. Tính khối lợng kết tủa thu đợc.</b>
<b>b. Tính nồng độ % dd thu đợc sau PƯ.</b>


( mKOH= 4,2g (0,075mol) mMgCl2=4,75g (0,05mol) nMg(OH)2=0,0375mol (2,175g)


nMgCl2 d=0,0125mol (1,1875g) mdd sau P¦=122,825g


C% MgCl2d=0,97% C% KCl=4,55% )


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đọc trớc bài mới.





---o0o---Ngày soạn: 03/10/2010 ---o0o---Ngày dạy: 03/10/2010
<b>Tiết: 16</b>


Phân bón hoá học


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS bit phân bón hố học là gì? Vai trị của các ngun tố hố học với đời sống cây trồng.
Biết cơng thức một số loại phân bón hố học thờng dùng và hiểu một số tính chất của các phân
bón đó.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng phõn bit cỏc mu phõn đạm, phân lân, phân kali dựa vào TCHH. Củng cố kỹ
năng tính theo cơng thức hố học.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tỡm tũi nghiờn cu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Các mẫu phân bón.


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra.</b>



- Nêu trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối natri clorua?
- Chữa BT4 tr.36 SGK.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV giới thiệu thành phần của thực vật:
Nớc chiếm tỉ lệ rất lớn trong thực vật
(90%). Trong thành phần các chất khơ
cịn lại có đến 10% có đến 99% là những
nguyên tố C, H, O, N, K, Ca, P, Mg, S,
1% là nguyên tố vi lợng B, Cu, Zn, Fe,
Mn.


GV gọi HS đọc SGK.


HS theo dâi vµ ghi
bài.


Đọc SGK.


<b>I. Những nhu cầu của cây</b>
<b>trồng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hot ng 2</b>


GV giới thiệu phân bón hoá học cã thÓ


dùng ở dạng đơn và dạng kép. HS nghe v ghi bi.


<b>II. Những phân bón hoá học</b>
<b>thờng dùng.</b>


<b>1. Phõn bón đơn.</b>


- Phân bón đơn chỉ chứa1 tron
3 nguyên tố dinh dỡng chính
là đạm N, lân P, kali K.


<b>a. Phân đạm:</b> Một số phân
đạm thờng dùng là:


- Ure: CO(NH2)2 tan trong


n-íc.


- Amoni nitrat: NH4NO3 tan


trong níc.


- Amoni sunfat: (NH4)2SO4 tan


trong níc.



<b>b. Ph©n l©n:</b> Một số phân lân
thờng dùng là:


- Photphat tự nhiên: thành
phần chÝnh Ca3(PO4)2 kh«ng


tan trong nớc, tan chậm trong
đất chua.


- Supephotphat: là phân lân đã
qua chế biến hoá học thành
phần chính có Ca(H2PO4)2 tan


trong níc.


<b>c. Ph©n kali:</b> KCl, K2SO4


<b>2. Ph©n bãn kÐp:</b> chứa 2
hoặc cả 3 nguyên tố N,P,K.
<b>3. Phân vi lợng:</b> chứa 1 lợng
rất ít các nguyên tố hoá học
d-ới dạng hợp chất cần thiết cho
sự phát triển của cây: B, Zn,
Mn...


<b>4.Củng cố:</b>


BT1: Tớnh thnh phn % về khối lợng các nguyên tố có trong đạm ure CO(NH2)2.


(M=60; %C=20%; %O=26,67%; %N=46,67%; %H=6,66% )


BT2: Một loại phân đạm có tỉ lệ về khối lợng của các nguyên tố nh sau:


%N=35%; %O=60% còn lại là H. Xác định CTHH của loại phân đạm nói trên.
(%H=5% x:y:z=35/14: 60/16 :5/1=2:3:4 => CTHH: NH4NO3)


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: </b>1,2,3 tr.39 SGK
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>

<b>Tuần: 9</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết: 17</b>


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS biết đợc mối quan hệ về TCHH giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau, viết đợc PTHH biểu
diễn cho sự chuyển đổi hoá hc ú.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng vn dng nhng hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích nhiều hiện tợng TN,
áp dụng trong đời sống và sản xuất.


- Rèn kỹ năng vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để làm các bài tập định tính và
định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>



- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Phiếu học tập và bảng phụ.


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Học bài làm bài tập + Ôn lại TCHH của oxit, axit, bazơ, muối.
<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- Kể tên các loại phân bón thờng dùng, đối với mỗi loại lấy 2 VD, viết công thức minh hoạ.
- BT1 tr39 SGK


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b> </b>(1) (2)


(3) (4) (5)<b> </b>
(6) (9) <b> </b>
<b> </b>(7) (8)


- §iỊn vào các ô trống loại


HCVC cho phù hợp.


- Chn cht thớch hp thực hiện
các chuyển hóa ở sơ đồ trên.


HS th¶o luËn
nhãm.


Cử đại diện
trả li.


<b>I. Mối quan hệ giữa các loại hợp</b>
<b>chất vô cơ.</b>


<b> </b>(1) (2)


(3) (4) (5)<b> </b>
(6) (9) <b> </b>
<b> </b>(7) (8)


(1) Oxit baz¬ + Axit


(2) Oxit axit + Baz¬ (oxit bazơ)
(3) Oxit bazơ + Nớc


(4) Bazơ không tan, to


(5) Oxit axit + Níc
(6) Baz¬ + Mi
(7) Mi + Baz¬


(8) Muèi + Axit


(9) Axit + Baz¬ (oxit baz¬, muèi, kl)


<b>Hoạt động 2:</b>


GV yêu cầu HS lấy VD chất cụ
thể để vit PT.


? Điền trạng thái các chất của
PƯ 1,2,3,4,5.


HS lấy VD cụ
thể các chất
để vit PTP.


<b>II. Những PƯ minh hoạ.</b>
MgO+H2SO4 MgSO4+H2O


SO3+2NaOH Na2SO4+H2O


Na2O+H2O 2NaOH


to<sub> </sub>


2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O


P2O5+3H2O 2H3PO4


KOH+HNO3 KNO3+H2O



CuCl2+2KOH Cu(OH)2+2KCl


AgNO3+HCl AgCl+HNO3


6HCl+Al2O3 2AlCl3+3H2O


<b>Hoạt ng 3</b> <b>III. Luyn tp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm các bài tập bên và chấm


điểm một số nhóm. HS thảo luËn


lµm bµi.


NaCl NaNO3


b. Fe(OH)3 Fe2O3


FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3


. Fe2(SO4)3


BT2: Cho c¸c chÊt sau: CuSO4, CuO,


Cu(OH)2, Cu, CuCl2. H·y s¾p xếp


các chất trên thành một dÃy biến hoá
và viết PTPƯ



<b>4.Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: </b>1,2,3,4 tr.41 SGK
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>
Ngày soạn:


<b>Tiết: 18</b>


Luyện tập: chơng i



Các loại hợp chất vô cơ


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- HS đợc ôn tập để hiểu biết về các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa chúng.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các chất.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tũi nghiờn cu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Phiếu học tập, bảng phụ.



<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>I. KiÕn thức cần nhớ.</b>


<b>1. Phân loại hợp chất vô cơ.</b>


GV treo bảng yêu cầu HS lên điền vào cho phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS thảo luận và điền nh sau:


OxBz OxAx Ax cã Ax không Bazơ Baz¬ Muèi Muèi
oxi cã oxi tan kh«ng tan axit trung hoà


<b>2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.</b>


<b> Oxit baz¬ </b> <b>Oxit axit</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> Muèi</b>


<b> Baz¬ Axit</b>



GV: Nhìn vào sơ đồ nhắc lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ, muối.
HS: Nhc li theo yờu cu.


? Ngoài những TCHH trên muối còn có TCHH nào nữa?



Oxit

Axxit

Bazơ

Muối



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hot ng 2:</b>


<b>BT1: Trình bày PPHH nhËn</b>
<b>biÕt 5 lä bÞ mÊt nh·n chØ dïng</b>
<b>thªm quú tÝm: KOH, HCl,</b>
<b>H2SO4, Ba(OH)2, KCl.</b>


GV đặt câu hỏi gợi mở:


? Các chất cần nhận biết thuộc
các loại hợp chất nào đã học? Các
chất đó có tính chất nào đặc biệt
khác nhau?


<b>BT2: Cho Mg(OH)2, CaCO3,</b>


<b>K2SO4, HNO3, CuO, NaOH,</b>


<b>P2O5.</b>


<b>a. Gọi tên và phân loại các</b>
<b>chất trên.</b>



<b>b. Trong các chất trên, chất</b>
<b>nào tác dụng đợc với:</b>
<b>-</b> <b>DD HCl.</b>


<b>-</b> <b>DD Ba(OH)2.</b>


GV hớng dẫn HS kẻ bảng:


HS c đề,
thảo luận để
tìm ra cách
giải. Sau đó
lên chữa, các
nhóm nhận
xét, bổ sung.


HS giải từng
ý.


<b>II. Bài tập luyện tập.</b>
<b>BT1:</b>


Đánh số thứ tự các lọ và lấy mẫu
thử.


- B1: Nhỏ một giọt dd vµo quú tÝm.


+ Nhãm 1: quú thµnh xanh: KOH,
Ba(OH)2.



+ Nhóm 2: quỳ thành đỏ: HCl,
H2SO4.


+ Quỳ không đổi màu: KCl.


- B2: Cho tõng dd ë nhãm 1 t¸c


dơng víi nhãm 2. ChÊt nào tác
dụng với 2 chÊt cña nhãm 2 mà
không có hiện tợng gì là KOH.
Một chất tác dơng xt hiƯn kết
tủa trắng thì nhóm 1 là Ba(OH)2


nhóm 2 là H2SO4.


H2SO4+Ba(OH)2


BaSO4+2H2O


<b>TT</b> <b>CTHH</b> <b>Tên</b>


<b>gọi</b> <b>Phânloại</b> <b>Tác dơngvíi dd HCl</b> <b>T¸c dơng víi ddBa(OH)2</b>


<b>T¸c dơng víi</b>
<b>dd BaCl2</b>


1
2
3


4
5
6
7


Mg(OH)2


CaCO3


K2SO4


HNO3


CuO
NaOH
P2O5


<b>BT3: Hoà tan 9,2g hỗn hợp</b>
<b>gồm Mg, MgO cần vừa đủ m</b>
<b>gam dd HCl 14,6%. Sau PƯ</b>
<b>thu 1,12lit khí (đktc).</b>


<b>a. Tính thành phần % khối</b>
<b>lợng hỗn hợp thu đợc.</b>
<b>b. m=?</b>


<b>c. Tớnh C% dd thu c sau</b>


<b>PƯ.</b>



? Bài toán này thuộc loại bài nào?
? Những công thức nào cần sư
dơng?


- Tính theo
PTHH có
liên quan đến


<b>a.</b>


Mg+2HCl MgCl2+H2


MgO+2HCl MgCl2+H2O


nH2=V/22,4=1,12/22,4=0,05mol


Theo PT1


nMg=nMgCl2=nH2=0,05mol


mMg=0,05.24=1,2g
mMgO=9,2-1,2=8g


%Mg=1,2/9,2 .100%=13%
%MgO=87%


<b>b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nồng độ %. nHCl cần=0,1+0,4=0,5mol
mHCl=18,25g



mddHCl=125g mMgCl2=23,75g


mdd sau


PƯ=mhh+mdd-mH2=9,2+125-0,05.2=134,1g


C%MgCl2=23,75/134,1 .


100%=17,7%.


<b>4.Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: </b>1,2,3 tr.42 SGK
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 10</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 19</b>


Thực hành: tính chất hoá học của bazơ và muối


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS c cng c li các kiến thức đã học.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, rèn luyện kỹ năng quan sát, suy đốn kết quả thí nghiệm.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức cẩn thận đảm bảo tiến hành thí nghiệm an tồn,
tiết kiệm trong thc hnh hoỏ hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>+ Dơng cơ : </b>Gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, èng hót ho¸ chÊt.


<b>+ Ho¸ chÊt: </b>dd NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4, đinh sắt, Cu(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. n nh lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ dơng cơ, hoá chất.


- Kiểm tra phần lý thuyết liên quan: Nêu TCHH của bzơ, của muối?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV hớng dẫn các nhóm HS làm
thí nghiệm.



? Cỏc nhúm quan sát và ghi lại
hiện tợng quan sát đợc?


? Gi¶i thích hiện tợng?


? HÃy viết PTPƯ?


Làm theo híng
dÉn.


- TN1: xuất hiện
kết tủa nâu đỏ.
- TN2: Cu(OH)2


tan dÇn t¹o dd
xanh .


- Do đã có PƯ
xảy ra.


<b>1. TÝnh chÊt ho¸ học của</b>
<b>bazơ.</b>


<b>TN1: </b>Nhỏ vài giät dd NaOH
vµo èng nghiÖm cã chøa 1ml
dd FeCl3 lắc nhẹ ống nghiệm.


- PTPƯ:


3NaOH+FeCl3



Fe(OH)3+3NaCl


R nâu đỏ


<b>TN2: </b>Cho mét Ýt Cu(OH)2 vµo


đáy ống nghiệm, nhỏ vài giọt
dd HCl lắc đều.


- PTP¦:


Cu(OH)2+2HCl


r CuCl2+2H2O


dd
<b>Hoạt động 2:</b>


GV híng dÉn c¸c nhãm HS lµm
thÝ nghiƯm.


? Các nhóm quan sát và ghi li
hin tng quan sỏt c?


? Giải thích hiện tợng?
? HÃy viết PTPƯ?


Làm theo hớng
dẫn.



- TN3: xuất hiện
chất màu đỏ bám
xung quanh đinh
sắt.


- TN2: xuÊt hiÖn
kÕt tủa màu
trắng.


<b>2. Tính chất ho¸ häc cđa</b>
<b>mi.</b>


<b>TN3: </b>Ngâm 1 đinh sắt nhá
s¹ch trong èng nghiƯm chøa
1ml dd CuSO4


- PTP¦:


Fe+CuSO4 FeSO4+Cu


đỏ


<b>TN4: </b>Nhá vµi giät dd BaCl2


vµo èng nghiƯm chøa 1ml dd
Na2SO4.


- PTP¦:


BaCl2+Na2SO4


BaSO4+2NaCl


R tr¾ng
<b>4.Cđng cè:</b>


GV hớng dẫn HS viết bản tờng trình theo mẫu đã có thống nhất từ trớc.
HS viết bn tng trỡnh.


GV thu chấm 5 bản tờng trình lấy điểm miệng.
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: </b>ễn li tớnh cht, mối quan hệ bốn loại hợp chất vô cơ đã hc tit sau kim tra 45
phỳt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn:
<b>Tiết: 20</b>


Kiểm tra viết 45 phút


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa
chúng.


- Qua bài kiểm tra GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS từ đó có sự thay đổi điều chỉnh PP
dạy học để t kt qu cao hn na.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k năng làm các bài tập định tính và định lợng.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra, thi cử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Ra đề và biểu chấm.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bµi lµm bµi tËp , ôn tập kỹ theo hớng dẫn.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra.</b>


<i><b>Đề bài:</b></i>


Phần 1 .<b>Trắc nghiệm kh¸ch quan</b>


<i>Hãy khoanh trong một chữ A hoặc B,C,D trớc câu chọn đúng.</i>


1. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là :
A - NaOH ; Al ; CuSO4 ; CuO


B - Cu(OH)2 ; Cu; CuO; Fe


C - CaO ; Al2O3; Na2SO; H2SO4


D - NaOH ; Al; CaCO3 ; Cu(OH)2 ; Fe; CaO; Al2O3



2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là :
A - H2SO4 ; CaCO3 ; CuSO4 ; CO2


B - SO2; FeCl3; NaHCO3; CuO


C - H2SO4 ; SO2 ; CuSO4; CO2 ; FeCl3 ; Al


D - CuSO4 ; CuO; FeCl3 ; SO2


3. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là :


A - NaOH; Fe; Mg; Hg


B - Ca(OH)2 ; Fe; Mg; AgNO3 ; Ag


C - NaOH; Fe; Mg; AgNO3 ; Ca(OH)2


D - Ag, KOH, H2SO4, AgNO3
PhÇn 2 :<b>Tù luận </b>


<b>Câu 1: Viết PTPƯ thực hiện dÃy biến hoá sau:</b>
<b> </b>(1) (2) (3) (4)


CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu(NO3)2


<b>Câu 2: Có ba lọ khơng nhãn mỗi lọ đựng một dd muối sau: </b>CuSO4, AgNO3, NaCl. Hóy


trình bày PP nhận biết từng lọ. Viết PTPƯ.



<b>Câu 3: Dẫn từ từ 2,24 lit CO2 (đktc) vào một dd có hoà tan 10g NaOH, sản phẩm là một</b>


<b>muối trung hoµ.</b>


a. Chất nào đã lấy d và d bao nhiêu gam?
b. Xác định khối lợng muối thu đợc sau PƯ.


c. Cho toàn bộ sản phẩm thu đợc ở trên tác dụng với dd HCl d, tính thể tích khí thốt ra ở
đktc và khối lợng muối tạo thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>Đúng mỗi ý 1đ
1, D 2, C 3, C


<b>II. PhÇn tù luËn:</b>


<b>Câu 1: (2đ) </b>Mỗi PƯ đúng 0,5 đ
CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4


CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl


Cu(OH)2 CuO + H2O


CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O


<b>C©u 2: (2đ)</b>


Thực nghiệm với lợng nhỏ mỗi chất.


Dùng dd AgNO3 nhËn ra NaCl cã kÕt tđa tr¾ng xt hiƯn.



AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3


Dïng dd Ba(NO3)2 nhËn ra CuSO4 cã kÕt tđa tr¾ng xt hiƯn.


Ba(NO3)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(NO3)2


Chất còn lại là AgNO3.


<b>Câu 3: (3đ)</b>


a. PT: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (0,5®)


b. nCO2 = 0,1; nNaOH=0,25 (0,5đSo sánh : 0,1
1 <


0<i>,</i>25


2 => NaOH


d.


nNaOH P¦=0,2 mol => d NaOH 0,05 mol=2g (0,5®)
mNa2CO3 = 0,1 . 106 =10,6g (0,5®)


c. PT: NaOH + HCl NaCl + H2O


0,05 0,05


Na2CO3 + 2HCl NaCl + H2O + CO2



0,1 0,1 0,1
nKhÝ= 0,1.22,4=2,24lit


nmuối=0,05 + 0,1 = 0,15mol
m Muối = 0,15.58,5=8,775g
<b>3. Thu bài và dặn dị:</b>
- Về nhà đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rót kinh nghiệm.</b>

<b>Tuần:11</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết: 21</b>


Tính chất vật lý chung của kim loại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>- Biết một số tính chÊt vËt lý cđa kim lo¹i


- Biết một số ứng dụng của kim loại trong đời sống sản xuất có liên quan đến tính chất vật lý
của kim loại.


<b>2. Kỹ năng: </b>- Biết tiến hành làm các thí nghiệm đơn giản, quan sát, mơ tả hiện tợng thí
nghiệm và rút ra kết luận


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>- Giáo viên: </b>GV chuẩn bị cho các nhóm HS làm thí nghiệm tại lớp.
1 đoạn dây thép dài khoảng 20cm, đèn cồn, diêm.
GV chuẩn bị phiếu học tập cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS hoặc nhóm HS làm thí nghiệm ở nhà: Dùng búa đập mạnh một đoạn dây nhôm, dây đồng
và mẩu than. Ghi hiện tợng theo mẫu phiếu học tập phát cho HS.


Trớc khi dùng búa đập


Dây nhôm(có hình


dạng):...


Dõy ng(cú hỡnh


dạng):...


Mẩu than(có hình dạng) :...
Nhận xét và giải thích...


Sau khi dùng bóa ®Ëp


...
...


...
...


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Tổ chức tình huống học tậpGV nêu mục tiêu của bài học nh SGK đã trình bày.
Hoặc GV u cầu từng nhóm HS giới thiệu các đồ vật bằng kim loại đã su tầm và nói rõ tầm
quan trọng của kim loại trong đời sống.


GV giới thiệu: Kim loại đóng vai trị quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.


Vậy kim loại có những tính chất vật lý và có những ứng dụng gì trong đời sống, sản


xuất. Bài học hôm nay sẽ trả lời câu hỏi đó.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 2:</b> Tính dẻo.


- GV đề nghị HS (hoặc nhóm HS) trình bày
nội dung phiếu học tập ghi kết quả thí
nghiệm đã đợc tiến hành ở nhà.


- GV có thể gợi ý: Các em cho biết cái
cuốc, xẻng, liềm hái cắt lúa, xoong, chậu...
đợc làm từ vật liệu nào? Dựa vào tính chất
vật lý nào ngời ta lại làm ra đợc các dụng
cụ đó với các hình dạng khác nhau?


- GV có thể nêu câu hỏi: Tại sao ngời ta


dát mỏng đợc lá vàng thành các đồ trang
sức khác nhau nh: Dây chuyền, nhẫn...có
độ dày rất mỏng, hình dạng, kích thớc khác
nhau. Có thể dát mỏng đợc lá đồng thành
dây dẫn điện...Nhôm đợc chế tạo thành
thìa, xoong, chậu...


HS lµm theo yêu
cầu.


- HS tr li: Các
dụng cụ đó đựợc
làm từ sắt, nhơm,...
do nó tính dẻo nên
ngời ta có thể rèn ra
đợc các hình dạng
khác nhau.


Từ đó HS rút ra
nhận xét.


<b>I. TÝnh dỴo.</b>


<b>KL:</b>


Kim loại có tính
dẻo nên có thể rèn,
kéo sợi, dát mỏng
tạo nên các đồ vật
khác nhau.



<b>Hoạt động 3: </b>Tính dẫn điện:


- GV yêu cầu HS quan sát hiện tợng khi bật
cơng tắc điện bóng đèn trong lớp học - đèn
sáng.


- GV thơng báo: Ngời ta có thể thay dây
đồng bằng dây nhơm hoặc dây sắt.... thấy
bóng đèn sáng. Điều đó rút ra nhận xét gì?


- GV thơng báo: Kim loại khác nhau
có khẳ năng dẫn điện khác nhau. Kim loại
dẫn điện tốt nhất là Ag sau đó đến Cu, Al,
Fe...


- GV đề nghị HS cho biết trong thực tế dây


HS nhận xét
dây kim loại đồng
dẫn điện từ nguồn
điện đến bóng đèn.
Vì vậy đèn sáng


- HS nhËn
xÐt: Kim loại có
tính dẫn điện.


<b>II. TÝnh dÉn ®iƯn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

dẫn điện thờng đợc làm bằng kim loại nào?
- GV lu ý HS khi sử dụng dây điện không
để điện trần hoặc bị hỏng lớp bọc cách điện


để tránh điện giật hay cháy do chập điện. HS trả lời: Dây<sub>đồng hoặc nhơm.</sub>


<b>Hoạt động 4:</b> Tính dẫn nhiệt


- GV yªu cầu các nhóm HS làm thí nghiệm:
Nh SGK.


- GV gợi ý: Vì sao ngời ta phải làm thêm
phần gỗ hoặc nhựa vào quai xoong hoặc
cán chảo?


- GV thông báo: nếu làm thí nghiệm với
dây đồng, nhôm,... cũng thấy hiện tợng nh
vy.


? Yêu cầu HS nhận xét?


GV thông báo: Kim loại khác nhau có khả
năng dẫn nhiệt kh¸c nhau, kim loại dẫn
điện tốt thờng dẫn nhiệt tốt. Đề nghị HS sắp
xếp các Kl lo¹i sau Fe, Cu, Al. Ag theo
chiêu khả năng dẫn nhiệt giảm dần.


HS nờu hiện tợng,
nhận xét: Dây thép
truyền nhiệt (có


tính dẫn nhiệt). GV
đề nghị HS lấy các
ví dụ trong thực
tiễn có sự dẫn nhiệt
của kim loại.


<b>III. TÝnh dÉn</b>
<b>nhiƯt.</b>


Kim lo¹i cã tÝnh
chÊt dÉn nhiÖt.


<b>Hoạt động 5</b>: ánh kim


GV yêu cầu HS quan sát vẻ sáng bề
mặt của các đồ vật trang sức bằng bạc,
vàng... thấy vẻ sáng lấp lánh rất đẹp. Các
kim loại khác nh: nhơm, sắt, thiếc,... cũng
có vẻ sáng. GV thơng báo: kim loại có ánh
kim.


<b>IV. ¸nh kim.</b>


<b>4. Cđng cè:</b>1. Tỉng kÕt bµi häc vµ bµi tËp vËn dơng.
2. Tỉng kÕt bµi häc: Nh SGK.


3. Bµi tËp vËn dơng: bài số 2 ( SGK).
<b>5. Dặn dò:- BTVN: </b>1,2,3,4,5 tr.48 SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết: 22</b>


tính chất hoá học của kim loại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kin thc: </b>HS bit: - Tính chất hóa học chung của kim loại
- Viết đợc các PTHH minh họa các tính chất của kim loi.


<b>2. Kỹ năng: </b>- Rèn cho HS kĩ năng thực hành thí nghiệm, kĩ năng quan sát hiện tợng, mô tả,
giải thích, nhận xét, kết luận.


- Rèn cho HS t duy khái quát: từ các phản ứng của kim loại cụ thể, khái quát để rút ra tính chất
hóa học chung của kim loại.


- Rèn cho HS có tác phong khi làm TN phải cẩn thận, chính xác.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>+ Dông cụ : </b>- Dụng cụ cải tiến điều chế một lỵng nhá khÝ Cl2, lä thđy tinh: 1chiÕc


Mỗi bộ TN của HS gồm có: - ống nghiệm: 2 cái.
- Muối sắt; đèn cồn; diêm, cặp gỗ, ống dẫn thớc thợ.


<b>+ Hoá chất: </b>Dung dịch HCl đặc; MnO2 rắn; Kim loại Na; Đinh sắt mới. Dung dch CuSO4;


Dung dịch AgNO3; Dây Cu (hoặc Cu mảnh)



<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


Tỉ chøc t×nh hng häc tËp


GV có thể nêu mục tiêu của bài học nh SGK đã trình bày.


Hoặc GV có thể nêu vấn đề: Chúng ta đã biết kim loại chiếm tới hơn 80% trong tổng số
các nguyên tố hóa học và có nhiều ứng dụng trong đời sống sản xuất. Để sử dụng kim loại có
hiệu quả cần phải hiểu tính chất hóa học của nó. Vậy kim loại có những tính chất hóa học
chung nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài: “Tính chất hóa học của kim loại”.


Dựa vào những kiến thức HS đã biết ở lớp 8, ở chơng 1 lớp 9. GV cho HS nhắc lại một
số tính chất hóa học chung của kim loại đã biết. Sau đó sẽ tiến hành xét từng tính chất.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Phản ứng của kim
loại với phi kim


- GV yêu cầu HS nhớ lại (hoặc
xem hình 2 – 3 trang 49 SGK)
mơ tả lại hiện tợng TN khi đốt
sắt trong oxi và viết PTHH?


- GV yêu cầu HS nêu một số
phản ứng khác mà em biết. Từ đó
rút ra nhận xét về tác dụng của
kim loại với oxi (KL + O2 oxit


baz¬).


- GV tiếp tục nêu vấn đề: Kim
loại phản ứng với các phi kim
khác nh thế nào? Hãy quan sát
TN natri với clo.


- GV làm TN biểu diễn (không
nên để HS làm TN này vì clo
độc) và tiến hành TN nh trong
SGK đã nêu:


- GV gỵi ý, híng dẫn HS giải
thích và viết PTHH:


- Chú ý: Do muỗng làm bằng sắt
nên trong sản phẩm còn có lẫn
khói nâu là do sắt phản ứng với
khí clo tạo thành sắt (III) clorua
màu nâu.


- GV cho HS viết PTHH của kim
loại với các phi kim khác nh: Cu


- HS quan sát:


mô tả hiện tợng
thí nghiƯm, rót
KL.


- HS quan sát:
mô tả hiện tợng
thí nghiệm.


Viết PTPƯ.


<b>I. Phản ứng của kim loại với</b>
<b>phi kim.</b>


<b>1. Tác dụng với oxi.</b>
<b> </b>to


3Fe + O2 Fe3O4


<b> </b>
<b> </b>to


2Na + Cl2 2NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

víi S; Fe víi S, Mg với S cho sản
phẩm là muối sunfua: CuS, MgS,
FeS.


- Yêu cầu HS nhận xét về tác
dụng của kim loại với phi kim.
- GV lu ý HS điều kiện của phản


ứng: ở nhiệt độ cao.


<b>Hoạt động 2: </b>Phản ứng của kim
loại với dung dịch axit.


- GV đề nghị HS nhớ lại TN điều
chế hiđro bằng phản ứng của kim
loại tác dụng với dung dịch axit.
Nêu hiện tợng TN và viết PTHH.


GV: Lu ý cho HS điều
kiện của phản ứng. Một số kim
loại tác dơng víi dung dÞch axit
HCl, H2SO4 lo·ng... tạo thành


mui, Agii phúng khớ hiro.
Kim loại tác dụng với dd
H2SO4 đặc nóng và HNO3 thng


không giải phóng hiđro.


Nhận xét: Kim
lo¹i + axit


muối + H2


(HS có thể
lấy ví dụ khác)


<b>II. Phản ứng cđa KL víi dd</b>


<b>axit.</b>


Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2


<b>Hoạt động 3:</b> Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
GV phát phiếu học tập cho HS


HS làm việc


cá nhân


G V thu


phiÕu häc tËp cña


HS, lÊy mét số


phiếu chữa. Gọi


1 2 em HS lên


bảng viÕt PTHH.


GV nhận xét ghi đề mục lên bảng.


GV đề nghị HS làm TN theo nhóm về tác dụng của kẽm với dung dịch đồng(II) sunfat.
Phát phiếu học tập cho các nhóm HS.



PhiÕu häc tËp sè 2


Thùc hiện thí nghiệm tác dụng của Zn với dd Đồng (II) sunfat


Cách làm Hiện tợng Viết PTHH và nhận xét


- Cho 1 dây kẽm
vào ống nghiệm
đựng dd đồng
sunfat


GV đề nghị các nhóm báo cáo kết quả.


HS rút ra nhận xét: kẽm hoạt động hoá học mạnh hơn đồng, kẽm đẩy đợc đồng ra khi
dung dch mui ng.


GV yêu cầu HS viết PTHH của một số kim loại khác tác dụng với dd muèi:
PhiÕu häc tËp sè 1


Hãy nêu 2 ví dụ về phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch
muối mà các em đã biết ở chơng trớc; Nêu hiện tợng; Viết PTHH và
rút ra nhận xét về khả năng hoạt động hoá học của kim loại theo mẫu
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Mg + Cu(NO3)2 ; Al + CuSO4 ; Zn + AgNO3


Nêu nhận xét về khả năng hoạt động hoá học của các kim loại này
Mg, Al, Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu, Ag.


GV đặt vấn đề: Từ các thí dụ và TN ở trên chúng ta có thể rút ra kết luận gì về tác dụng


của kim loại với dd mui.


HS phát biểu GV bổ sung và kết luận (nh SGK).
GV lu ý HS:


- Trừ kim loại Na, K, Ca... vì các kim loại này phản ứng với nớc trớc, tạo thành bazơ tan
trong nớc, bazơ này tác dụng với dung dịch muối. Kim loại hoạt động mạnh hơn là những kim
loại nào chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp trong bài sau “Dãy hoạt động hoá học của kim loại”


<b>4.Cđng cè: </b>Tỉng kÕt bµi häc. Bµi tËp vËn dơng


1. Tổng kết bài học: GV u cầu HS cần nắm vững các kiến thức đã đợc in trong khung. Có thể
yêu cầu HS nhắc lại.


2. Bài tập vận dụng: Hoàn thành các PTHH:


Na + O2; Fe + S  ; Fe + H2SO4  ; Mg + HCl


<b>5. Dặn dò: - BTVN: </b>1,2,3,4,5,6,7 SGK tr.51
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>

<b>Tuần: 12</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết: 23</b>


Dóy hot ng hoỏ hc ca kim loại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS biết dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- Hiểu ý nghĩa của dóy HHH ca KL.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit cỏch tin hnh nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứng để rút ra KL mạnh , yếu và cách
sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy.


- Biết rút ra ý nghĩa của dãy HĐHH của một số KL từ các TN và PƯ đã biết.
- Viết đợc các PTPƯ chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy HĐHH.


- Bớc đầu vận dụng ý nghĩa của dãy HĐHH để xét PT cụ thể có xảy ra hay khơng.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>+ Dụng cụ : </b>Giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ.


<b>+ Hoá chất: </b>Na, Đinh sắt, dây đồng, dây bạc, dd CuSO4, FeSO4, AgNO3, HCl, H2O, dd


phenolphtalein.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra.</b>


- Nêu các TCHH chung của KL? Viết PTPƯ minh hoạ?
- BT2, 3, 4 Tr.51 SGK.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm. HS lµm thÝ


nghiƯm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>- TN1:</b> Cho mẩu Na vào cốc nớc cất
nhỏ sẵn vài giọt dd phenolphtalein.


<b>- TN2: </b>


+ Đinh sắt + dd CuSO4


+ Dây Cu + dd FeSO4


<b>?</b> Nêu hiện tợng quan sát đợc?


<b>?</b> Từ đó có nhận xét gì?


<b>?</b> Em rót ra KL g×?
<b>- TN3: </b>


+ Cho mẩu Cu vào ống nghiệm
đựng AgNO3.


+ Cho dây Al vào ống nghiệm đựng
CuSO4.


<b>?</b> Nêu hiện tợng quan sát đợc?
<b>- TN4: </b>


+ Cho đinh sắt vào ống nghiệm
đựng 2ml dd HCl.


+ Cho dây đồng ống nghiệm đựng
2ml dd HCl.


<b>?</b> Nêu hiện tợng quan sát đợc?
<b>?</b> Viết PTPƯ?


<b>?</b> NhËn xÐt?


<b>?</b> Căn cứ vào các TN1,2,3,4 hãy sắp
xếp các KL theo chiều giảm dần
mức độ hoạt động hố học?


nhãm.



- Na ch¹y nhanh
trên mặt nớc. Dd
chuyển thành
màu hồng.


- Mu đỏ Cu xh.
- Khơng có hin
tng gỡ.


- Màu trắng cđa
Ag xt hiƯn.
- Kh«ng cã hiện
tợng gì.


- Có bọt khí xuất
hiện, đinh sắt tan
dần.


- Không có hiện
tợng gì.


<b>(1)</b>


<b>NX: </b>Na PƯ với nớc tạo dd
bazơ lµm phenolphtalein
chun thµnh mµu hång.


2Na+2H2O 2NaOH+H2



KL: Na HĐHH mạnh hơn Fe,
ta xÕp Na tríc Fe.


<b>(2)</b>
<b>NX: </b>


- Sắt đẩy đợc đồng ra khỏi dd
muối đồng.


- Đồng không đẩy đợc sắt ra
khỏi dd muối sắt.


KL: Sắt HĐHH mạnh hơn
đồng, xếp Fe trớc đồng.


<b>(3)</b>
<b>NX: </b>


- Đồng đẩy đợc bạc ra khỏi dd
muối.


Cu+AgNO3 Cu(NO3)2+2Ag


- Bạc không đẩy đợc đồng ra
khỏi dd muối đồng.


KL: Cu mạnh hơn Ag, xếp Cu
trớc Ag.


<b>(4)</b>


<b>NX: </b>


- St y đợc H ra khỏi dd axit.
Fe+2HCl FeCl2+H2


- Cu không đẩy đợc H ra khỏi
dd axit.


KL: S¾p xÕp: Fe H Cu
<b>D·y H§HH cđa KL nh sau:</b>
<b>K Na Mg Al Zn Fe Pb H</b>
<b>Cu Ag Au</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>?</b> Từ các TN trên em rỳt ra c c


thể những điều gì? Trả lêi theo ýhiÓu.


<b>II. Dãy hoạt động hoá học</b>
<b>của kim loại có ý nghĩa nh</b>
<b>thế nào?</b>


<b>1. Mức độ hoạt động của kim</b>
<b>loại giảm dần từ trái sang</b>
<b>phải.</b>


<b>2. KL đứng trớc Mg tác dụng</b>
<b>đợc với nớc ở đk thờng tạo dd</b>
<b>bazơ.</b>



<b>3. KL đứng trớc H tác dụng</b>
<b>đợc với axit giải phóng H2.</b>


<b>4. KL đứng trớc đẩy đợc KL</b>
<b>đứng sau(trừ K, Na) ra khỏi</b>
<b>dd muối.</b>


<b>4.Cñng cè:</b>


- BT1: Cho các kim loại: Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au. Kim loại nào tác dụng đợc với dd:
a. H2SO4 loóng.


b. FeCl2


c. AgNO3


Viết các PTPƯ xảy ra?


- BT2: Cho 6g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với 100ml dd HCl 1,5M thu đợc 1,12lit khí (đktc).
a. Viết PTPƯ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

(nHCl = 0,15 nH2=0,05 Fe+2HCl FeCl2+H2 nHClP¦=0,1 nFe=0,05 mFe=2,8g


mCu=3,2g CM FeCl2=0,5M CM HCl d= 0,5M)


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN:</b>1,2,3,4,5 tr.54
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 24</b>


Nhôm


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kin thc:</b>Bit c một số tính chất vật lí của nhơm: nhẹ, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt


 Nắm đợc tính chất hóa học của nhơm (tính khử): Tác dụng với phikim, axit…


 Biết đợc ứng dụng của nhôm và hợp kim của nhôm trong thực tế, đồng thời nắm bắt đợc
qui trỡnh sn xut nhụm


<b>2. Kỹ năng:</b>Biết cách sử dụng và bảo quản các sản phẩm làm bằng nhôm và hợp kim cđa
nh«m.


<b>3. Thái độ:</b>Biết u q và bảo quản tốt các vật liệu bằng nhôm, cũng nh các vật liệu khác
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: + Dụng cụ : </b>đèn cồn, lọ nhỏ nút lỗ, giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
<b>+ Hoá chất: </b>dd AgNO3, HCl, CuCl2, NaOH, bột Al, Fe.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bµi làm bài tập + Đọc trớc bài mới. HS su tầm các mẫu vật làm từ nhôm
(gói bánh kẹo, dây ®iƯn..).


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>



<b>2. KiĨm tra. </b>- Nêu TCHH của KL?


- Viết dÃy HĐHH cđa KL vµ cho biÕt ý nghÜa cđa nã? - BT3 tr.54

3. Bài mới.



<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung kiến thøc</b>


<b>-</b> Học sinh trình diễn mẫu vật đã su
tm


<b>-</b> GV cho HS xem hình ảnh về nhôm


<b>I. Tính chất vật lí</b>


- Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
- Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở
6600<sub>C.</sub>


- Dẻo cán mỏng hoặc kéo thành sợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

và giải thích hiện tợng


(Vì bột Al rất khó bảo quản, nên có thể
sử dụng movie thí nghiệm, vì vậy có thể
thay bằng mô phỏng)


- Cho HS xem movie thí nghiệm: Al+
Br2, Al+ Cl2 (Do các thí nghiệm này độc)


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm (Al +


dd HCl) theo nhãm.


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiệm theo
nhóm. HS tiến hành thí nghiệm, quan sát
và giải thích hiện tợng.


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo
nhóm. HS tiến hành thí nghiệm, quan sát
hiện tợng, so sánh với các kim loại khác
nh Cu, Fe


<b>1. Tác dụng với phi kim </b><b> muối (hoặc oxit)</b>
4Al(r) + 3O2(k)  2Al2O3(r)


<i><b>Chó ý</b></i> <i><b>:</b></i> <i>ë ®iỊu kiƯn thờng, nhôm phản ứng</i>
<i>với oxi tạo thành lớp Al2O3 máng bỊn v÷ng.</i>


<i>Lớp oxit này bảo vệ đồ vật bằng nhơm, khơng</i>
<i>cho nhơm tác dụng với oxi trong khơng khí và</i>
<i>nớc.</i>


2Al(r) + 3Cl2(k)  2AlCl3(r)


<b>2. T¸c dơng víi dd axit</b>


- Nhôm phản ứng với một số dung dịch axit
nh HCl, H2SO4 lo·ng … gi¶i phãng khÝ H2.


2Al(r) + 6HCl(dd)  2AlCl3(dd) +



3H2(k)


<i>Chú ý:</i> Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc,


nguội và HNO3 đặc, nguội (bị thụ động)


<b>3. T¸c dơng víi dd muèi</b>


2Al(r) + 3CuCl2(dd)  2AlCl3(dd) + 3Cu(r)


<i>Kết luận: Nhôm phản ứng đợc với nhiều dung</i>
<i>dịch muối của những kim loại họat động hóa</i>
<i>học yếu hơn tạo ra muối nhơm và kim loại</i>
<i>mới.</i>


<b>4. T¸c dơng víi dd kiỊm</b>


<i><b>Chú ý</b><b>: Khơng dùng vật liệu bằng nhơm để</b></i>
<i><b>đựng dung dch kim</b></i>


- Cho Hs xem một số hình ảnh ứng dụng
của nhôm và hợp kim của nhôm (máy bay,
ô tô, ấm đun nớc, xô, chậu...)


<b>III. ứng dụng (SGK).</b>


<b>-</b> Cho Hs xem m« phỏng qui trình sản
xuất nhôm


<b>IV. Sản xuất nhôm</b>



<b>- Nguyên liệu chính: quặng bôxit (thành phần</b>
chủ yếu là Al2O3)


- Cách tiến hành:


Quặng bôxit đợc làm sạch tạp chất điện phân
hỗn hợp nóng chảy của nhơm oxit và criolit trong
bể điện phân


2Al2O3 4Al+ 3O2
<b>KÕt ln:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>2. Nhơm có những tính chất hóa học chung của</b></i>
<i><b>kim loại nh: tác dụng với phi kim, dung dịch</b></i>
<i><b>axit (trừ HNO</b><b>3</b><b> đặc, nguội, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đặc nguội),</b></i>


<i><b>tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém</b></i>
<i><b>họat động. Nhơm có phản ứng với kiềm.</b></i>


<i><b>3. Nhôm và hợp kim của nhơm có nhiều ứng</b></i>
<i><b>dụng trong cơng nghiệp và trong đời sống.</b></i>
<i><b>4. Nhôm đợc sản xuất bằng cách điện phân hỗn</b></i>
<i><b>hợp nóng chảy của nhơm oxit và criolit.</b></i>


<b>4.Củng cố: Câu 1: Al không tác dụng đợc với dung dịch nào trong số các dung dịch cho dới đây</b>: a)
KOH b) HNO3 đặc, nguội c) NaCl d) CuSO4


<b>Câu 2: Có dung dịch muối Al</b>2(CO4)3 lẫn tạp chất là CuSO4. Có thể dùng chất nào trong các chất sau
đây để làm sạch muối nhôm.



a) AgNO3 b) Fe c) Al d) HCl


<b>Câu 3: Thể tích khí oxi (đktc) p vừa đủ với m gam Al là 3,36 lít. Để p hết m gam Al trên thể tích clo</b>
(đktc) tối thiểu cần phải dùng là:


a) 6,72 l b) 3,36 l c) 2,24 l d) 4,48 l
<b>5. Dặn dò: - BTVN: </b>1-6 tr.58 SGK


<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b>Tuần: 13</b>


<b>Tiết: 25</b>


Sắt


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết dự đoán TCVL và TCHH của sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí của nó trong dÃy
HĐHH


- Bit dựng TN và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra, dự đoán và kết luận về TCHH của Fe.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ minh hoạ TCHH của Fe: Tác dụng với PK, dd axit, dd muối của KL
kém hoạt động hơn trong dãy HĐHH.


<b>3. Thái độ:</b>



- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tũi nghiờn cu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>+ Dụng cụ : </b>Bình thuỷ tinh miệng rộng, đèn cồn, kẹp gỗ.
<b>+ Hố chất: </b>Dây sắt hình lị xo, bình khí clo thu sẵn.
<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra.(10p)</b>


- Nêu các TCHH của Al? Viết các PTPƯ minh ho¹?
- BT 6 tr.58


(BT6: TN1: dd NaOH d => Al hết, Mg không PƯ =>mMg=0,6g
TN2: cả hai KL đều PƯ.


Mg+H2SO4 MgSO4 + H2


2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2


nH2=0,07; nMg=0,025


Theo 1 nH2=0,025


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Theo 2 mAl=0,03.27=0,81g m hỗn hợp=0,6+0,81=1,41g
%Mg=42,55% %Al=57,45% )


<b>2. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý của sắt (5p)</b>



GV cho HS liên hệ thực tế để trả
lời câu hỏi:


? Sắt có những TCVL nào? HS liên hệ thực tế để trảlời.


<b>I.TÝnh chÊt vËt lý cđa</b>
<b>s¾t.</b>


<b>(SGK)</b>

<b>Hoạt động 2: Tính chất hố học của sắt.(20p)</b>


GV: giới thiệu sắt có TCHH của


mét KL.


? Em hÃy dự đoán các TCHH của
Fe và viết các PTPƯ minh häa?


GV: Làm thí nghiệm biểu diễn:
Cho dây sắt quấn hình lị xo đã
nung nóng đỏ cho vào lọ đựng
khí clo.


? Quan sát và nhận xÐt hiƯn
t-ỵng?


GV thuyết trình: ở nhiệt độ cao


Fe phản ứng với nhiều PK khác
nh S, Br2 tạo thành muối sắt FeS,


FeBr3.


* Lu ý: Sắt không tác dụng với
HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc


nguéi.


HS dựa vào TCHH của
KL và vị trí của Fe trong
dãy HĐHH để dự đoán
TCHH của Fe.


HS theo dâi thÝ nghiƯm
GV tiÕn hµnh.


- Sắt cháy sáng chói tạo
khói nâu đỏ.


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ học</b>
<b>của sắt.</b>


<b>1. Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- Tác dơng víi oxi:</b>
<b> </b>to


3Fe+2O2



Fe3O4


r k r
<b>- T¸c dơng víi clo:</b>
to


2Fe+3Cl2


2FeCl3


r k r
<b>2. T¸c dơng víi dd axit.</b>
Fe+H2SO4 FeSO4+H2


R dd dd k
Fe+2HCl FeCl2+H2


R dd dd k
<b>3. T¸c dơng víi dd mi.</b>
Fe+CuSO4 FeSO4+Cu


Fe+2AgNO3


Fe(NO3)2+Cu


<b>KL: S¾t cã nh÷ng</b>
<b>TCHH cđa KL.</b>


<b>3. Kiểm tra đánh giá (9p)</b>



- BT1: Viết các PTPƯ biểu diễn các chuyển đổi hoá học sau:
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe


FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe


- BT2: Cho m gam bột sắt d vào 20ml dd CuSO4 1M. Phản ứng kết thúc đợc dd A và 4,08g chất


r¾n B.
a. TÝnh m.


b. Tính CM của dd A (giả thiết thể tích A thay i khụng ỏng k ).


(Đáp án: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


nCuSO4=0,02


<b>4. Dặn dò: (1p)</b>


<b>-</b> Về nhà làm bài tập trong SGK





</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiết: 26</b>


Hợp kim sắt: gang - thép


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


 HS nắm đợc khái niệm về hợp kim, thành phần hai hợp kim quan trọng của sắt: gang,


thép


 HS nắm đợc nguyên tắc và các quá trình hóa học xảy khi sản xuất gang, thép
<b>2. Kỹ năng:</b>


 HS vận dụng các kiến thức viết đợc phơng trình phản ứng minh họa, biết phân biệt gang,
thép về thành phần, tính chất.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
- HS nắm vai trị và tầm quan trng ca gang, thộp


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>-</b> Hình ảnh về một số loại quặng, gang, thép
<b>-</b> Hình ảnh vỊ øng dơng cđa gang, thÐp


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bµi làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra. Ko</b>
<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hoạt động của </b></i>


<i><b> hs</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<b> Hoạt động 1: Hợp kim của sắt (12p)</b>


GV giới thiệu về hợp kim


của sắt là gang và thép.
GV cho HS quan sát mẫu
vật, yêu cầu HS liên hệ thực
tế để trả lời.


? Gang và thép có đặc điểm
gì khác nhau?


? KĨ mét sè øng dông cđa
gang vµ thÐp?


? Gang và thép có những đặc
điểm, ứng dụng khác nhau
nh vậy, chúng có thành phần
giống và khác nhau nh thế
nào?


GV híng dÉn HS tìm sự
khác nhau thành phần gang
thép.


Trả lời.


Trả lời.


<b>I. Hợp kim của sắt</b>


<i>Hp kim:</i> l chất rắn thu đợc sau


khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy
của nhiều kim loại khác nhau hoặc
hỗn hợp kim loại và phi kim.


<b>1. Gang</b>


- Gang là hợp kim của sắt, cacbon,
và một số nguyên tố khác nh Si,
Mn, P, S, trong đó hàm lợng cacbon
chiếm từ 2 5%.


- Phân loại: gang trắng và gang
xám.


<b>2.ThÐp</b>


- Là hợp kim của sắt, cacbon và
một luợng rất ít các ngun tố khác,
trong đó hàm lợng cacbon chiếm
d-ới 2%.


- Thép có nhiều tính chất vật lí và
tính chất hóa học rất quý là sắt
khơng có đợc, thí dụ nh: đàn hồi,
cứng, ít bị ăn mịn …


- Dùng để chế tạo nhiều chi tiết
máy, vật dụng, dụng cụ lao động …
(tàu hỏa, tàu thủy, ôtô, xe máy, xe
đạp …).



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV yêu cầu HS trả lời các
câu:


? Nguyờn liệu để sản xut
gang?


? Nguyên tắc?


? Quá trình sản xuất gang
trong lò cao (viết PTPƯ xảy
ra trong quá trình sản xuất
gang)?


GV giải thích thêm:


- Một số oxit khác có trong
quặng nh MnO2, SiO2 …


cũng bị khử tạo thnh n
cht Mn, Si


- Sự tạo thành gang:


Sắt nóng chảy hịa tan
một lợng nhỏ cacbon và một
số nguyên tố khác tạo thành
gang lỏng chảy xuống nồi lò
và đợc đa ra ngoài qua cửa
tháo gang.



Xỉ nhẹ nổi lên trên và
đợc đa ra ngoài ở cửa tháo
xỉ.


HS nghiên cứu trả
lời các c©u hái cđa
GV.


-Lắng nghe


<b>II. Sản xuất gang thép</b>
<b>1. Sản xuất gang</b>
a. Nguyên liệu


- Quặng sắt: manhetit (chứa Fe3O4


nâu đen) và hematit (chứa Fe2O3)


- Than cốc, không khí giàu oxi
- Chất phụ gia khác (ví dụ CaCO3


)




<i><b>b. Nguyên tắc.</b></i>


Dựng CO kh st trong oxit nhiệt
độ cao c. c) Qui trình sản xuất


- Phản ứng tạo thành khí CO:
C(r) + O2(k) ⃗<i>t</i>0 CO2(k)


C(r) + O2(k)  
0


<i>t</i>


2CO(k)


- CO khư oxit s¾t trong quặng thành
sắt:


3CO(k) +Fe2O3(r)


<i>cao</i>
<i>t</i>0
3CO2(k) + 2Fe(r)


- Phản øng t¹o sØ:


CaCO3(r) ⃗<i>t</i>0 CaO(r) + CO2(k)


CaO(r) + SiO2(r) <i>t</i>0 CaSiO3(r)


Khí tạo thành trong lò cao
đ-ợc thoát ra ở phía trên gần miệng
lò.


<b>Hoạt động 3 : Sản xuất thép (12p)</b>


<b> </b>


GV yêu cầu HS thảo luận trả
lời:


? Nguyên liệu sản xuất thép
là gì?


? Nêu nguyên tắc sản xuất
thép?


? Trình bày quy trình sản
xuất thép và viết các PTPƯ
xảy ra trong quá tr×nh lun
thÐp?


HS thảo luận tr
li.


Viết PTPƯ.


<b>2. Sản xuất thép.</b>
a. Nguyên liệu


Gang, sắt phế liệu và khí oxi...
<i><b>b. Nguyên tắc</b></i>


Oxi húa mt số kim loại, phi kim
để loại ra khỏi gang phần lớn các
nguyên tố C, Si, Mn …



<i><b>c. Qui tr×nh s¶n xt</b></i>


- Thổi khí oxi vào lò đựng gang
nóng chảy ở nhiệt độ cao. Khí oxi
oxi hóa sắt thành oxit sắt FeO. Sau
đó, FeO sẽ oxi hóa một số nguyên
tố trong gang nh C, Mn, Si, S, P …


ThÝ dô:


FeO + C ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe + CO</sub>


Sản phẩm thu đợc là thép.
<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Gang là một loại hợp kim của sắt
với cacbon, trong đó hàm lợng
cacbon chiếm từ 2 – 5%. Ngoài ra,
trong gang cịn có lợng rất nhỏ một
số ngun tố khác nh: Si, Mn, S, …
2. Thép là hợp kim của sắt với
cacbon và một số nguyên tố khác,
trong đó hàm lợng cacbon < 2%.


Thép đợc luyện trong lò
luyện thép bằng cách oxi hóa một
số nguyên tố có trong gang nh C,
Mn, Si, S, P …



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- BT1: Tính khối lợng gang chứa 95% Fe sản xuất đợc từ 1,2T quặng hematit (85% Fe2O3)


H=80%.


(Fe2O3 + CO 2Fe + 3CO2


m Fe2O3=1,02T; mFe lt=1,02.112/160=0,714T H=80% mFe


tt=0,714.80/100=0,5712T mgang=0,5712.100/95=0,6T)
<b>4. Dặn dò:(1p)</b>


<b>- BTVN: </b>5,6 tr.63 SGK
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>




<i>TIT(TKB):NG:S s:</i>


<b>Tuần: 14</b>


<b>Tiết: 27</b>


Sự ăn mòn kim loại



và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết khái niệm về sự ăn mòn kim loại.



- Bit nguyờn nhân làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn từ đó biết
cỏch bo v vt bng kim loi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết liên hệ với các hiện tợng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại, những yếu tố ảnh hởng và
bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.


- Biết thực hiện các TN nghiên cứu về các nguyên tố ảnh hởng đến sự ăn mòn kim loại từ đó đề
xuất biện pháp bảo vệ kim loại.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Một số đồ dùng đã bị gỉ.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra.(10p)</b>


-Thế nào là hợp kim? So sánh thành phần, tính chất và ứng dụng của gang và thép?
- Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang viết PTPƯ?


<b>2. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của</b>



<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b> Hoạt động 1: Thế nào là sự ăn mòn kim loại.(10p)</b>
GV cho HS quan sát đồ dùng bị


gØ.


? Em hiÓu nh thÕ nµo lµ sự ăn
mòn kim loại?


GV giải thích nguyên nhân v
yờu cu HS c thờm SGK.


Quan sát.
Trả lời.


<b>I. Thế nào là sự ăn mòn kim</b>
<b>loại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động 2: Những yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mòn kim loại.(10p)</b>


GV yêu cầu HS tìm hiểu SGK
Thực nghiệm cho thấy ở nhiệt độ
cao sẽ làm cho sự ăn mòn kim
loại xảy ra nhanh hơn. VD thanh
sắt để gần bếp than bị ăn mòn
nhanh hơn để nơi khơ ráo thống
mát.


Theo dâi vµ ghi


bµi.


<b>II. Những yếu tố ảnh hởng</b>
<b>đến sự ăn mòn kim loại.</b>
<b>1. ảnh hởng của các chất</b>
<b>trong môi trờng.</b>


- Sự ăn mòn kim loại không
xảy ra hoặc xảy ra nhanh hay
chËm phô thuéc vào thành
phần của môi trờng mà nó tiÕp
xóc.


<b>2. ảnh hởng của nhiệt độ.</b>
<b>Hoạt động 3: Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn</b>


(8p)



<b>Hoạt động 3:</b>


GV yêu cầu HS thảo luận trả lời:
? Vì sao phải bảo vệ kim loại để
đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn
mịn?


? Thực tế em có biết ngời ta làm
cách nào để bảo vệ đồ vật bằng
kim loại khơng?


Tr¶ lêi.



Tr¶ lêi.


<b>III. Làm thế nào để bảo vệ</b>
<b>các đồ vật bằng kim loại</b>
<b>khơng bị ăn mịn.</b>


- Ngăn không cho kim loại tiếp
xúc với môi trờng.


- VD: Sơn, mạ, bôi dầu mỡ lên
bề mặt kim loại. Để đồ vật nơi
khô ráo, thờng xuyên lau chùi
sạch sẽ, rửa sạch sẽ đồ dùng,
dụng cụ lao động và tra dầu mỡ
thờng xuyên.


- ChÕ t¹o hợp kim ít bị ăn mòn
(thêm crom, niken).


<b>4.Củng cố: (6p)</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò:( 1p)</b>


<b>- BTVN:</b> 2,4,5 tr.67 SGK
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>





<i>TIT(TKB):NG:S s:..</i>


<b>Tiết: 28</b>


Luyện tập chơng II: kim loại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS củng cố khái niệm về sự ăn mòn kim lo¹i.


- Ơn tập hệ thống lại các kiến thức cơ bản, so sánh đợc tính chất của nhơm với sắt và so sánh
với tính chất chung của kim loại.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit vn dng dóy HHH ca KL xét và viết chính xác các PTPƯ.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3. Thái :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Hệ thống câu hỏi và bài tập.


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


<b>1. KiĨm tra.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ. (15p)</b>
? Nhắc lại các TCHH ca kim


loại?


? Viết dÃy HĐHH của kim loại?
? Nêu ý nghĩa cđa d·y H§HH
cđa kim loại?


? So sánh TCHH của nhôm và
sắt?


<b>BT1: </b>Viết PTHH biểu diễn sự
biến đổi sau:


a.


Al Al(SO4)3 AlCl3


Al(OH)3 Al2O3


Al Al2O3 Al(NO3)3


b.



Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4


FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3


Fe3O4 Fe




Trả lời.


Viết dÃy HĐHH


So sánh sự giống
và khác nhau.


Thảo luận nhóm
rồi chữa.


<b>I. Kiến thức cần nhớ.</b>


<b>1. Tính chất hoá học của kim</b>
<b>loại.</b>


- Tác dụng với phi kim.
- T¸c dơng víi dd axit.
- T¸c dơng víi dd mi.
D·y H§HH cđa KL:


K Na Mg Al Zn Fe Pb H
Cu Ag Au.



<b>2. Tính chất hoá học của kim</b>
<b>loại nhôm và sắt có gì giống</b>
<b>và khác nhau:</b>


<b>Ging: </b>u cú t/c ca KL, đều
không PƯ đợc với HNO3,


H2SO4 đặc nguội.


<b>Khác: </b>Al tác dụng đợc với
kiềm cịn sắt khơng, Al chỉ có
hố trị III cịn sắt có hai hố trị
là II và III.


<b>3. Hỵp kim cđa s¾t.</b>


<b>4. Sự ăn mịn kim loại.</b>
<b> Hoạt động 2: </b>

BÀI T P (29p)



<b>Hoạt động 2:</b>


GV cho đề bài yêu cầu HS suy
nghĩ làm bài sau đó gọi HS lên
chữa. GV bổ sung.


HS lµm bµi.


<b>II. Bµi tËp</b>



<b>BT1: </b>Có các kim loại: Al, Fe,
Cu, Ag. Hãy cho biết kim loại
nào tác dụng đợc với:


a. dd HCl.
b. Dd NaOH
c. Dd CuSO4


d. dd AgNO3


<b>BT2: </b>Hoà tan 0,54g một kim
loại R hoá trị III bằng 50ml dd
HCl 2M. Sau PƯ thu đợc 0,672
lit khí (đktc).


a. Xác định R.


b. Tính CM của dd thu đợc


sau P¦.
MR=27 =>R lµ Al


CM AlCl3=0,4M


CMHCl d = 0,8M


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>- BTVN: </b>1-7 tr.69 SGK
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>





<i>TIT(TKB):NG:S s:..</i>


<b>Tuần: 15</b>


<b>Tiết: 29</b>


Thực hành: tính chất hoá học của nhôm và sắt


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Khắc sâu kiến thức hoá học của nhôm và sắt.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyn kỹ năng thực hành hoá học, khả năng là thực hành hoá học.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ cẩn thận kiên trì trong học tập và thực hành hố học.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>+ Dụng cụ : </b>Đèn cồn, giá, kẹp sắt, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, nam châm.
<b>+ Ho¸ chÊt: </b>Bét Al, Fe, S, dd NaOH.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra.(3p). Kim tra s chun bị của hs</b>
<b>2. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM (23P)</b>
GV hớng dẫn HS lấy vỏ lon


bia, lấy một ít bột nhơm vào,
rắc vào ngọn lửa đèn cồn
đang cháy.


? Quan s¸t, nhËn xÐt hiƯn
t-ỵng?


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm.


- Dùng thìa nhỏ lấy bột Fe và
bột S theo tỉ lệ 4 muỗng : 7
muỗng vào tờ giấy, trộn thật
đều, đổ vào ống nghiệm.
- Đun nóng ống nghiệm trên
ngọn lửa đèn cồn.


? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?


HS làm theo hớng dẫn.


Báo cáo kết quả.



HS lấy nam châm hút hỗn hợp.


<b>TN1: Tác dụng</b>
<b>của nhôm với oxi.</b>
4Al+3O2


2Al2O3


Nhôm cháy trong
oxi sáng nh sao.


<b>TN2: Sắt t¸c dơng</b>
<b>víi S.</b>


- Tríc khi thí
nghiệm: sắt màu
trắng xám, bị nam
châm hút. Bột S
màu vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

châm hót.


Fe + S


FeS
<b>Hoạt động 2: Nhn bit (10P)</b>


<b>Hot ng 2:</b>


GV đa yêu cầu của bài nhận


biết.


? Trình bày PPHH nhận
biết ?


GV đa dụng cụ, hoá chất yêu
cầu HS tiÕn hµnh TN.


Dựa vào TCHH khác nhau giữa Al
và Fe là Al có thể tan trong kiềm
cịn sắt thì khơng. Vì vậy ta có thể
dùng dd NaOH để nhận biết.
HS tiến hành nhận biết.


<b>TN3: Nhận biết</b>
<b>mỗi kim loại Al, Fe</b>
<b>đựng trong hai lọ</b>
<b>không dán nhãn.</b>
BL:


LÊy mét Ýt bét mỗi
loại vào ống nghiệm
làm mẫu thử.


Nhỏ 4 giät dd
NaOH vµo từng
mẫu thử.


Mẫu thử nào tan thì
là Al.



<b>4.Củng cố:( 8p)</b>


- GV hớng dẫn HS làm bản tờng trình báo cáo kết quả thí nghiệm.
- Hớng dẫn HS vệ sinh phòng thực hành theo mẫu.


<b>5. Dặn dò: (1p)</b>
- BTVN:


- Đọc trớc bài mới.




<i>TIT(TKB):NG:S s:..</i>


<b>Tiết: 30</b>


Phi kim sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học


tính chất của phi kim



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kin thc: </b>- HS bit một số TCVL, TCHH của PK.
- Biết đợc các PK có mức độ hoạt động hố học khác nhau.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các TCVL và TCHH của PK.
- Viết đợc PT thể hiện TCHH của PK.


<b>3. Thái độ:</b>



- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: + Dụng cụ : </b>dụng cụ điều chế hiđro, lọ thuỷ tính nút nhám đựng khí clo.
<b>+ Hố chất: </b>Zn, ddHCl, Cl2, quỳ tím.


<b>-</b> <b>Häc sinh: </b>Häc bµi lµm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b> Hoạt động 1: Tính chất vật lý của PK.(10p)</b>
GV yêu cầu HS theo dõ SGK.


? PK cã nh÷ng TCVL nào? Trả lời.


<b>I. Tính chất vật lý của PK.</b>
- PK tồn tại ở 3 thể trong điều
kiện thờng:


+ Rắn: S,P,C.
+ Láng: Br2.


+ KhÝ: O2, Cl2.


- Hầu hết PK đều không dẫn
điện, nhiệt. Có nhiệt độ nóng


chảy thấp.


- Một số PK rất độc: I2, Cl2,


Br2.


<b>Hoạt động 2: Tính chất hố học của PK.( 25p)</b>


? Em hãy viết tất cả các PTPƯ có
PK tham gia PƯ mà em có thể
nhớ đợc?


- Sau khi HS viết, GV cho HS
thảo luận để tìm ra TCHH của
PK.


GV giới thiệu bình đựng clo,
dụng cụ điều chế hiđro. Đốt
hiđro đa nhanh vào bình dựng
khí clo, cho nớc vào và thả vào
một mẩu giấy quỳ tím.


? Em hÃy nhận xét hiện tợng xảy
ra?


? Ti sao quỳ tím lại chuyển
thành màu đỏ?


GV: Ngoµi ra nhiÒu PK có thể
PƯ với hiđro tạo thành khí (C, S,


Br2)


GV: Căn cứ vào khả năng , mức
độ PƯ của PK với kim loại và
hiđro ngời ta nhận xét về mức độ
hoạt động của PK.


-Lªn bảng viết
PTPƯ.


Tổng kết lại.


Theo dõi.


- Bình clo ban
đầu màu vàng lục
sau bị mất màu,
nhúng giấy quỳ
tím vào thấy quỳ
tím hoá thành
màu đỏ.


- Chøng tá có dd
axit tạo thành.


<b>II. Tính chất ho¸ häc cđa</b>
<b>PK.</b>


<b>1. T¸c dụng với kim loại tạo</b>
<b>thành muối.</b>



<b> </b>to


2Na+Cl2 2NaCl


<b> </b>to


2Al+3S Al2S3


- Oxi tác dụng với KL tạo oxit.
<b> </b>to


3Fe+2O2 Fe3O4


<b>2. Tác dụng với hiđro:</b>
<b> </b>


<b> </b>to


2H2+O2 2H2O


- Clo t¸c dơng víi hi®ro:
2H2 + Cl2 2HCl


<b>3.PK t¸c dơng víi oxi t¹o</b>
<b>oxit.</b>


<b> </b>to


S+O2 SO2



<b> </b>to


4P+5O2 2P2O5


<b>4. Mức độ hoạt động của PK.</b>
- PK hoạt động mạnh: F2, O2,


Cl2.


<b>3.Cñng cè: ( 9p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4


FeS H2S


- BT2: Hỗn hợp A gồm 4,2 g bột sắt và S. Nung hỗn hợp trong khơng khí thu đợc chất rn B v
hn hp khớ C.


a. Viết PTPƯ.


b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí.
(nFe=0,075mol nS=0,05mol Fe+S FeS


nFe d=0,025mol


Fe + 2HCl FeCl2 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S


C: H2, H2S nH2=0,025; nH2S=0,05 %H2=33,33%; %H2S=66,67%)



<b>4. Dặn dò: (1p)</b>


<b> - BTVN: </b>1-6 Tr.76 SGK
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>
<b> </b>


<b>Tuần: 16</b>


<b>Tiết: 31+ 32</b>


Clo


Kí liệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tử: Cl<b>2</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ cña clo :


 HS nắm đợc clo một phi kim hoạt động hóa học mạnh: Tác dụng đợc với hầu hết các kim loại,
H2 v mt s hp cht.


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b> -HS vn dụng các kiến thức viết đợc phơng trình phản ứng minh họa các tính chất trên</b>
<b>3. Thái độ: </b>


<b> - HS hiểu đợc vai trò của của clo trong sản xuất công nghiệp cũng nh trong cuộc sống, nhng đồng thời</b>
cũng hiểu đợc clo và các hợp chất của nó cũng có tác hại đến mơi trờng. Từ đó có ý thc bo v mụi
tr-ng.



<b>II. Chuẩn bị: Giáo viªn: </b>


Bình đựng khí clo, châu chấu.<b> Sử dụng thí nghiệm mô phỏng ( phân tử Cl</b>2, Cl2 + H2…)


- Sử dụng một số hình ảnh về nhà máy nớc, nhà máy sản xuất phân bón để nói lên tác dụng của clo. Sử
dụng một số t liệu về clo là một trong những tác nhân gây ô nhiễm môi trng.


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>TIT(TKB):NG:S số:……..</i>


<b>1. KiĨm tra: (8p) </b>


- Nªu TCHH cđa PK:<b> </b>- Chữa BT4tr.76SGK.
<b>2 Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b> Hoạt động 1: Tính chất vật lí (9</b>

p)



GV: Cho HS xem mµu sắc lọ chứa
khí clo.


GV: Biểu diễn thí nghiệm: cho con
châu chấu vào lọ chứa khí clo, quan
sát hiện tợng.



? Nhận xÐt hiƯn tỵng?


? Tõ thÝ nghiƯm em rót ra kÕt luận
gì?


? Tính tỉ khối với không khí và cho
biết clo nỈng hay nhẹ hơn không
khí?


Quan sát và nhận
xét.


- Clo rất độc.
Trả lời.


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
<b>-</b> Cã mµu vàng lục
<b>-</b> Độc


<b>-</b> Nặng hơn không khí


<b> Hoạt động 2: Tính chất hóa học (20p)</b>
? Em hãy dự đoán TCHH của


clo? Liệu clo có đầy đủ TCHH
của một PK không?


GV cho HS xem đĩa PƯ của clo và
một số chất khác.



? Em h·y viÕt PTPƯ của các thÝ
nghiƯm trªn?


<b>-</b> Ngồi ra clo cịn có TCHH
đặc biệt đó là có khả năng PƯ
với nớc.


<b>-</b> GV lµm thÝ nghiƯm clo tác
dụng với nớc.


? HÃy quan sát và nhận xét hiƯn
t-ỵng?


GV giải thích tính tẩy màu do axit
hipoclrơ HClO có tính oxi hố
mạnh vì vậy ban đầu quỳ tím
chuyển thành màu đỏ do tạo thành


Dù đoán TCHH
của clo.


Quan sát.


Viết PTPƯ.


- Quan s¸t thÝ
nghiƯm.


- NhËn xÐt.



<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. Clo cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa</b>
<b>häc chung của phi kim không? </b>
<i><b>a) Tác dụng với kim lo¹i</b></i>
Cl2(k) + 2Na(r) ⃗<i>t</i>0
2NaCl(r)


2Cl2(k) + 2Fe(r) ⃗<i>t</i>0
2FeCl3(r)


Cl2(k) + Cu(r) ⃗<i>t</i>0 CuCl2(r)


<i>NhËn xÐt: Clo ph¶n øng với</i>
<i>hầu hết kim loại tạo thành</i>
<i>muối clorua.</i>


<i><b>b. Tác dụng với H</b><b>2</b></i>


Cl2(k) + H2(k) ⃗<i>t</i>0 2HCl(k)
KhÝ hi®ro clorua tan nhiều trong
nớc tạo thành dung dịch axit
clohiđric.


<i>Kt lun: Clo có tính chất hóa</i>
học chung của phi kim nh: tác
dụng với hầu hết kim loại tạo
thành muối clorua, tác dụng với
hiđro tạo thành khí hiđro clorua


Clo là một phi kim họat động




hãa häc m¹nh.


<i>Chó ý: Clo không phản ứng trực</i>
tiếp với oxi.


<b>2. Clo còn có tính chất hóa học</b>
<b>nào khác? </b>


<i><b>a) Tác dụng với níc</b></i>


Cl2(k) + H2O(l) HCl (dd) +
HClO (dd)


Níc clo: Là hỗn hợp Cl2, HCl,
HClO


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

axit HCl nhng ngay sau ú b mt
mu.


GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi:
? Khi dÉn khÝ clo vµo níc xảy ra
hiện tợng vật lý hay hoá học?


Gv làm thí nghiệm: dẫn clo vào cốc
đựng dd NaOH, nhỏ 1-2 giọt dd thu
đợc vào giấy quỳ tím.



? Quan s¸t và nhận xét hiện tợng?


HS thảo luận và
trả lời.


Quan sát hiện
t-ợng.


Dd tạo thành
không mµu. Quú
tÝm mÊt mµu.


<i><b>b) T¸c dơng víi dung dÞch</b></i>
<i><b>NaOH</b></i>


Cl2(k) + 2NaOH(dd) NaCl(dd)+
NaClO(dd) + H2O (l)


Níc Gia – ven: lµ dd chøa
NaCl, NaClO. <i>øng dơng: tÈy</i>
<i>tr¾ng</i>


<b>3.Cđng cè : (7p) Yêu cầu học sinh nhác lại nội dung chớnh ca bi </b>
<b>4. Dặn dò:(1p)</b>


- BTVN:1,2,3,4,5 SGK . Đọc tríc phần tiếp theo.


<b>TIẾT 32 </b><i>TIẾT(TKB):…………NG:………Sĩ số:……..</i>



<b>1. KiÓm tra: (7p) </b>


<b> - </b>Nêu tính chất hóa học của Clo. Mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học
minh họa .


<b>2. B i mà</b> <b>ới: </b>


<b> Hoạt động 3: ứng dụng (7p)</b>


<b>-</b> Cho học sinh xem ảnh t liệu
về nhà máy nớc, phân bón
Cho HS xem một số hình ảnh về
môi trờng


<b>III. ứng dụng</b>
<b>-</b> Sát trùng nớc


<b>-</b> L nguyên liệu để sản
xuất nhiều hợp chất vụ
c


Liên hệ với việc bảo vệ môi
tr-ờng


<b>Hoạt động 4: Điều chế (20p)</b>


<b>-</b> Cho HS xem thÝ nghiÖm


<b>-</b> Cho HS xem m« phỏng về
qui trình điều chÕ khÝ clo


b»ng phơng pháp điện phân
dd NaCl có màng ngăn. Giải
thích


<b>-</b> Xem
thí nghiệm


<b>-</b> Xem mơ


phỏng qui
trình diều
chế. Giải
thích


<b>IV. §iỊu chÕ</b>


<b>1. Trong phịng thí nghiệm</b>
<i><b>Ngun tắc:</b></i>Cho HCl đậm đặc
tác dụng với chất oxi hóa
mạnh: MnO2 (t0), KmnO4


4HCl(ddđặc)+MnO2(r) to


MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(l)


<b>2. Trong công nghiệp</b>


Điện phân dung dịch NaCl có
màng ngăn



2NaCl(dd bÃo hßa)+ 2H2O


Cl2(k) + H2(k) + 2NaOH(dd)


ở Việt Nam, khí clo đợc sản
xuất ở nhà máy Hóa chất Việt
Trì, nhà máy giấy Bãi Bằng…
<b>Kết luận:</b>


1. Clo là khí màu vàng lục,
mùi hắc và độc.


2. Clo cã tÝnh chÊt hãa häc
chung cña phi kim nh: tác
dụng với hầu hết kim loại, tác
dụng mạnh với hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Clo cũn tỏc dng đợc với nớc,
dung dịch NaOH.


Clo là một phi kim họat động
hóa học mạnh.


3. Clo có nhiều ứng dụng trong
đời sống và sản xuất.


4. Trong phịng thí nghiệm, clo
đợc điều chế bằng cách dùng
chất oxi hóa mạnh tác dụng với
dung dịch HCl đặc. Trong công


nghiệp, clo đợc điều chế bằng
cách điện phân dung dịch NaCl
bão hịa có màng ngăn xốp.
<b>3.Củng cố: (10p)</b>


<b>Bài 1: Có thể loại bỏ khí clo d sau khi làm thí nghiệm bằng cách sục khí cho d vào:</b>
a) Dung dịch HCl


b) Dung dịch NaOH
c) Dung dịch NaCl


<b>Bi 2: Khi điều chế khí clo từ MnO</b>2 và HCl đặc, khí clo thờng bị lẫn HCl và hơi nớc. Để có đợc khí clo
gần nh tính khiết, ngời ta dẫn hỗn hợp khí đi qua.


1) Dung dịch H2SO4đặc
2) Dung dch NaOH


3) Dung dịch NaCl bÃo hòa


4) Dn ln lợt qua bình đựng NaCl bão hịa, và H2SO4 đặc.


<b>Bài 3: Để tác dụng vừa đủ với 3,2 gam kim loại M (hóa trị II) ng ời ta phải dùng 1,12 l clo (đktc). Kim</b>
loại M là:


a) Cu
b) Mg
c) Ca
<b>4. Dặn dò: (1p)</b>
<b>- BTVN:</b>



<b>- Đọc trớc bài mi</b>


<i>..</i>


<i>TIT(TKB):NG:S s:.</i>


<b>Tuần 17:</b>


<b>Tiết: 33</b>


<b>Các bon</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hs bit c: Cỏc dng thự hỡnh , tính chất vật lí, tính chất hố học của C và một số ứng dụng.
- Rèn kĩ năng suy lun, k nng vit PTHH.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Dụng cụ, hoá chất: mực, c, bông, bột CuO, nớc vôi trong, ống hình trơ, nót cã èng vt…
<b>III. TiÕn tr×nh:</b>


<b>1. Kiểm tra. (</b>6p) Nêu những t/c đặc biệt của Clo, vì sao clo t/d đợc với NaOH?
<b>2</b>

. Bài mới.



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động củahs</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Các dạng thù hình của C (8p)</b>
? Oxi, P có thể tạo ra nh÷ng


đơn chất nào?



G: Các đơn chất đó đợc gọi là
dạng thù hình của O, P.


<b>-</b> Trả lời
- Lắng nghe


<b>I.C¸c dạng thù hình của C</b>
1. Dạng thù hình là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Dạng thù hình là gì?
G: Gii thiu :


? Nªu t/c cđa từng dạng thù
hình.


- Tr lời
- Nghe


oxi.


Dạng thù hình (SGK)
2. Các dạng thù hình của C.
C có 3 dạng thù hình: kim cơng,
C vơ định hình, than chì.


<b> Hoạt động 2: </b>

<b>Tính chất của C (20p)</b>



G: Giới thiệu: đ/c, h/c và
cách tiến hành TN. Sau đó
gv làm TN cho học sinh


quan sỏt


? HÃy quan sát và nhận xét
hiện tợng xảy ra?


? T ú rỳt ra nhn xột gỡ?
G: Bằng những thí nghiệm :
? C có những tính chất hố
học của phi kim khơng?Vì
sao?


G gt 1 sè t/c cã nhiỊu d
trong thùc tÕ.


? ViÕt PTP¦?


G: đây là PƯ toả nhiều
nhiệt


? Nêu vai trò của C trong p?
?¦D cđa C?


G: Giới thiệu đ/c, h/c và
cách tiến hành TN. Sau đó
gv làm TN cho học sinh
quan sát


? H·y quan s¸t và nhận xét
hiện tợng xảy ra?



? Sản phẩm của phản ứng là
gì? Rút ra nhận xét và viết
PT?


G: Ngoài ra ®/c kim lo¹i.


<b>-</b> Lắng nghe, đọc
tt sgk


<b>-</b> Q sát n xét hiện
tượng.


<b>-</b> Rút ra hiện
tượng


-Trả lời


-Lắng nghe và viết
PTPƯ


<b>-</b> Nêu vai trò của
C


<b>-</b> Nêu ứng dụng
<b>-</b> Lắng nghe và Q


sát hiện tượng <sub></sub> n
xét TN


<b>II. TÝnh chÊt cña C</b>


1.TÝnh chÊt hÊp phơ.
TN:


HiƯn tỵng:


NhËn xÐt: Than gỗ có tính
chất hÊp phơ c¸c chÊt màu
tan trong dung dịch.


2. Tính chất hoá học.
a. T¸c dơng víi oxi


C + O2


0


<i>t</i>


 <sub>CO</sub><sub>2</sub>


a. Tác dụng với oxit kim
loại.


C + 2CuO


0


<i>t</i>


  <sub>2 Cu +</sub>


CO2


<b>Hoạt động 3: Ứng dụng (5p)</b>


<b>-Y</b>êu cầu học sinh đọc thông
tin SGK.


? Nêu những ứng dụng của C
trong đời sống của con người
?


<b>-</b> Đọc thông tin SGK
<b>-</b> Nêu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>3.Cñng cè : (5p)</b>


? Nêu các tính chất hoá học của C?
? BT 2?


<b>4.</b> <b>Dặn dị: (1p) </b> BT 3,4,5(SGK).


<i>………..</i>


<i>TIẾT(TKB):…………NG:………Sĩ số:…….</i>


<b>TiÕt: 34</b>


<b>C¸c oxit của Các bon</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



- H bit c : C to 2 oxit tờng ứng là CO và CO2


CO lµ oxit trung tính, có tính khử mạnh. CO2 là oxit axit tơng ứng với axit 2 lần axit.


<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm và viết PTPPƯ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


Dng c, hố chất: Na2CO3, HCl, H2O, q, ống nghiệm, đèn…


<b>III. TiÕn trình</b>.


<b>1. Kiểm tra. (10p) </b> BT3, bt4?
<b>2.</b>

Bài mới.



<b>Hot động của thầy </b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Các Bon oxit (12p)</b>
? Nêu tính cht vt lớ ca CO?


GV: thông báo.


? Viết PT khi cho CO tác dụng
với CuO, Fe3O4, O2.


? CO có những øng dơng g×?


<b>- T</b>rả lời


- viết phương trình
phản ứng



- Trả lời


<b>I.C¸c Bon oxit</b>
1. TÝnh chÊt vËt lÝ.


- Là chất khí độc, khơng màu,
khơng mùi, ít tan trong nớc.
- Nhẹ hơn khơng khí


2. TÝnh chất hoá học.


a. CO là oxit trung tính:Không p
với níc, kiỊm vµ axit.


b. CO lµ chÊt khư


ở nhiệt độ cao CO khử đợc nhiều
oxit kim loại.


VD: CO + CuO


0


<i>t</i>


  <sub> Cu +</sub>
CO2


2 CO + O2



0


<i>t</i>


  <sub>2CO</sub><sub>2</sub>
3.


Ứ ng dụng (SGK)
<b> Hoạt động 2 : Các bonđioxit</b>.(15p)


? Nêu CTPT và PTK?


? Nêu tớnh chÊt vËt lÝ cña
CO2?


GV: Giới thiệu đ/c, h/c và
cách tiến hành TN. Sau đó
gv làm TN cho học sinh
quan sát?


? Nªu HT?


? Rót ra nhËn xÐt?


<b>-</b> Trả lời
<b>-</b> Trả lời


<b>-</b> Lắng nghe và
đọc cách tiến hành



<b>II. C¸c bonđioxit</b>.
1.Tính chất vật lí.


CO2 là chất khí không


màu, khjông mùi, không duy
trì sự cháy, sự sống.


<b>-</b> Nặng hơn không khí.
2.Tính chất hoá học


a. Tác dụng với nớc
Nx: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? ViÕt PT.


G: Tuú thuéc vµo tØ lƯ sè
mol co2 vµ NaOH mà sản


phẩm là muối TH, axit, hh
2 muối.


? Viết các PTPƯ.
? Lấy VD?


? Cho biÕt CO2 thuéc loại


h/c nào?



? Nêu ứng dơng cđa CO2


trong đời sống và sản xuất?


<b>-</b> Q sát và nhận
xét hiện tượng


<b>-</b> Viết PTPU


b.T¸c dơng víi dd baz¬
CO2 + NaOH - > NaHCO3


CO2 + NaOH - > Na2CO3 +


H2O


c.T¸c dơng víi oxit baz¬.
CO2 + - > CaCO3


3. ứng dụng (SGK)
<b> 3.Củng cố</b>: (7p)


? Nêu những kiến thức cần nhớ qua bài học này?
? BT 1, 3?


<b>4.Dn dũ: (1p)</b>
BT 2,4,5 (SGK)


<i>TIT(TKB):NG:S s:.</i>



<b>Tuần 18:</b>


<b>Tiết: 35</b>


<b>Ôn tập học kì I</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Củng cố, hệ thống hố kiến thức về các loại h/c vô cơ, kim loại để hs thấy đợc mqh giữa đơn
chất và hợp chất vơ cơ.


- RÌn một số kĩ năng nh: xác lập mqh giữa các loại chất, kĩ năng viết PTPƯ.
<b>II. Chuẩn bị</b>.


H ôn tập lại kiến thức của HK I


<b>III. Tiến trình dy hc:</b>


<b>1.Kim tra : Ko</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt ng 1: Kin thc cn nh (15p)</b>


? Gv yêu cầu một hs lên trình
bày?


Các hs khác tự làm vào vở


? H·y cho biÕt tên của các
loại hỵp chÊt cã trong dÃy



<b>-</b> trình bày


- trình bày


<b>I.Kiến thức cÇn nhí.</b>


1. Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại h/c vụ c.


VD; Hoàn thành dÃy chyển hoá
sau


Na

Na2O

NaOH



Na2SO4

NaCl


4Na + O2

2Na2O


Na2O + H2O

2 NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

biến hoá trên?


? T ú hóy thit lp mlh gia
chỳng?


? Gv yêu cầu một hs lên trình
bày?


? T ú hóy thit lp mlh gia


chỳng?


- Thit lp mlh


<b>-trình bày</b>


H2O


Na2SO4 + Ba(OH)2

BaSO4


+ 2 NaCl


KL

oxit baz¬

baz¬


muèi 1

muèi 2.


2. Sự chuyển đổi các loại h/c vơ
thành KL.


VD: Hoµn thành dÃy biến hoá
sau.


CuSO4

Cu(OH)2

CuO


<sub> Cu</sub>


Muèi

Baz¬

oxit baz¬


Kl


<b> Hoạt động 2: Bài tËp (19p)</b>
- Cho hs suy nghĩ trong 3 phút



rồi yêu cầu 1 hs lên trình bày.
Các hs khác làm vào vở.
Gv có thĨ híng dÉn cơ thĨ nÕu
cÇn thiÕt.


B i tà ập 2
? c ?


? Trình bầy hớng giải


? G giảng lại cho c¸c hs kh¸c
hiĨu


B i tà ập 3
? Đọc đề?


? Trình bầy hớng giải


? G giảng lại cho các hs kh¸c
hiĨu


-Suy nghĩ và làm bài tập




lên bảng làm bài và hs
khác chữa bài


<b>II. Bµi tËp</b>.


BT 2:


a. Al

Al2O3

AlCl3



Al(OH)3


4Al + 3O2

3Al2O3


Al2O3 + 6HCl

2AlCl3 +


3H2O


AlCl3 + 3NaOH

Al(OH)3 +


3NaCl


b.AlCl3

Al(OH)3

Al2O3


<sub>Al</sub>


AlCl3 + 3NaOH

Al(OH)3 +


3NaCl


2Al(OH)3

Al2O3 + H2O


2Al2O3

4Al + 3O2


BT 3:



Al Tan, khÝ Tan,
khÝ


Ag

 

<i>HCl</i>

ko tan

  

<i>NaOH</i>
Fe Tan, khÝ ko
tan


BT 6:
<b>3.Kiểm tra đánh giá :( 10p)</b>


BT 1,4,5,6,7,8,9.10.(SGK)


<b>4.Dặn dị</b>: (1p) Ơn lại tồn bộ kiến thức để giờ sau kiểm tra HK


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

axit cacbonic vµ mi cacbonat



<b>I. Mục đích u cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đợc axit cacbonic là một axit yếu


- Nắm đợc muối cacbonat có các tính chất của muối nh tác dụng với axit, kiềm, dung dịch
muối. Ngoài ra nó cịn dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và có nhiều ứng dụng trong đời sống và
sản xuất


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng quan sỏt v vn dng lý thuyết giải thích hiện tợng các chất hữu cơ.
<b>3. Thái độ:</b>



- TÝch cùc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ do giáo viên giao cho.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: NaHCO3, Na2CO3, dd HCl, Ca(OH)2, CaCl2, èng nghiƯm, hót ho¸ chÊt, muôi,


kẹp


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


3.Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


? Axit cacbonic có ở đâu?


? Qua cỏc kin thc ó hc hóy
suy luận và cho biết về tính chất
hố học của axit cacbonic?


Đọc nghiên cứu SGk


Liên hệ với tÝnh chÊt ho¸
häc cđa axit



I. Axit cacbonic
CTHH: H2CO3


1. Trạng thái tự nhiên và tính
chất vËt lý.


2. TÝnh chÊt ho¸ häc


- Axit cacbonic là một axit
yếu, làm quỳ tím đổi thành
màu đỏ nhạt.


- Lµ mét axit không bền, khi
đ-ợc tạo thành thì ngay lập tức bị
phân huỷ thành CO2 và H2O


H2CO3 <i>⇔</i> CO2 + H2O


<b>Hoạt động 2</b>


? Cã mÊy loại muối cacbonat?
? Thế nào là muèi axit vµ thÕ
nµo lµ mi trung hoµ?


? Tra bảng tính tan v cho bit
tan ca mui cacbonat?


? Nêu các tính chÊt ho¸ häc cđa
mi?



? Theo em muối cacbonat có
đầy đủ tính chất hoá học của
một muối không? Lấy VD
chứng minh?


GV híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm:


Na2CO3 + HCl


NaHCO3 + HCl


K2CO3 + Ca(OH)2


GV giíi thiƯu tÝnh chÊt riªng .


Häc sinh lµm thÝ nghiƯm
theo hớng dẫn.


II. Muối cacbonat
1. Phân loại


Có hai lo¹i muèi cacbonat lµ
muèi trung hoµ vµ muèi axit.
- Muèi cacbonat trung hoµ:
Na2CO3, K2CO3, CaCO3...


- Muèi hi®ro cacbonat :
NaHCO3, Ca(HCO3)2...



2. TÝnh chÊt ho¸ häc
a, TÝnh tan:


- Đa số các muối cacbonat đều
tan trừ NaHCO3, K2CO3


- Hầu hết muối – HCO3 đều


tan trõ NaHCO3 Ýt tan.


b, TÝnh chÊt ho¸ häc


- T¸c dơng víi axit gi¶i phãng
CO2.


Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 +


H2O + CO2


2NaHCO3+H2SO4


Na2SO4+2H2O+ 2CO2


- T¸c dơng víi dd baz¬:
Na2CO3+Ca(OH)2


2NaOH+ CaCO3


- Muèi cacbonat trõ K2CO3 ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Nªu øng dơng của muối


cacbonat? Nghiên cứu SGk trả lêi.


to


CaCO3 CO2 + CaO


3. ứng dụng
<b>Hoạt động3</b>


GV thuyÕt tr×nh theo SGK


H3.17 HS theo dâi SGK.


III. Chu tr×nh cđa cacbon trong
tù nhiªn.(SGK)


<b>Hoạt động4: Củng cố</b>


? Cho biết các cặp chất nào sau
đây tác dụng đợc với nhau?
A, H2SO4 và KHCO3


B, Na2CO3 vµ KCl


C, BaCl2 vµ K2CO3


D, Ba(OH)2 vµ Na2CO3



? H·y ph©n biƯt các chất rắn
sau: BaSO4, CaCO3, NaCl


Dặn dò: BTVN 1 5 SGK
Đọc trớc bài mới


HS thảo luận và trả lời rồi
lên bảng chữa.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

silic- c«ng nghiƯp siliccat



<b>I. Mục đích u cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đợc Si là một phi kim, SiO2 là một oxit axit.


- Biết đợc thế nào là công nghiệp silicat.


- Hiểu đợc cơ sở khoa học của quá trình sx đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, thu thập thông tin từ thực tế.
<b>3. Thái độ:</b>


- Cã høng thó víi CN ho¸ häc
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên: tranh giới thiệu một số sản phẩm gốm sứ.Sơ đồ lò quay sản xuất clanke.


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lp</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu tính chất hoá học của K2CO3? Viết PTPƯ minh hoạ.


? Viết PT thực hiện dÃy biÕn ho¸ sau:


C CO2 CaCO3 CO2 NaHCO3 Na2CO3


3. Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt ng 1</b>


GV thông báo trạng thái tự nhiên và
ghi bảng.


GV yêu cầu học sinh nghiªn cøu
mơc I.2 SGK


? Nêu tính chất của Si?


Đọc nghiên cứu



SGk I. Silic (Si)1, Trạng thái tự nhiên


- Si chiếm 1/4 khối lợng vỏ trái đất,
phổ biến thứ 2


- Tồn tại ở dạng hợp chất.
2, Tính chất


- Chất rắn màu xám, to<sub>nc cao, lµ</sub>


chất bán dẫn, hoạt động hoá học yếu
to


Si + O2 SiO2


<b>Hot ng 2</b>


? SiO2 thuộc loại oxit gì? Vì sao?


? Nêu các tính chÊt ho¸ häc của
SiO2? Viết các PTPƯ minh hoạ?


GV giới thiƯu SiO2 lµ thµnh phần


chính của cát, thạch anh


HS trả lời.
Víêt PTPƯ .



II. Silicđioxit(SiO2)


- Là một oxit axit


- Tỏc dng c vi kiềm
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3


+ H2O


- T¸c dơng víi oxit baz¬
SiO2 + CaO CaSiO3


- Không tác dụng với nớc.


<b>Hot ng3</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
? CN siliccat gồm những ngµnh sx
nµo?


? Nêu vài sản phẩm của đồ gốm mà
em biết?


? Nguyên liệu để sx đồ gốm là gì?
(GV giải thích fenpat là khống vật
thành phần gồm các oxit của Si, Al,
Na, Ca, K...)


? Sx đồ gốm gồm những giai đoạn
nào?



? Nớc ta có những cơ sở sx đồ gốm ở
đâu?


? Nguyên liệu để sx xi măng gm
nhng gỡ?


3 ngành


Trả lời theo sự
hiểu biết.


III. Công nghiệp siliccat
1, Đồ gốm


a. Nguyên liệu: Đất sét, thạch anh,
fenpat.


b. Quy trình sx: Nguyên liệu nhào
nhuyễn tạo khối dẻo, tạo hình, sấy
khô, nung.


c. Cơ sở sx: Bát Tràng, Hải Dơng...


2, Xi măng


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV thut tr×nh giíi thiƯu H3.20


? HiƯn nay níc ta cã những cơ sở sx
xi măng lớn nào em biết?



? Nguyên liệu sx thuỷ tinh là gì?


GV thuuyết trình quy trình s¶n xuÊt
ra vËt phÈm vµ tÝnh chÊt cđa thuỷ
tinh.


? Em hÃy viết các PTPƯ xảy ra khi
nấu thuỷ tinh?


? Em biết những cơ sở sx thuỷ tinh
nào?


Trả lời.


Nghiên cứu trả
lời.


Viết các PƯ xảy
ra.


clanke. Nghiền clanke + chÊt phụ
gia tạo ximăng.


c. Cơ sở sx


3, Sx thủ tinh (thµnh phần chính
Na2SiO3 và CaSiO3)


a. Nguyờn liu: Cỏt trắng, đá vơi, xơ


đa(Na2CO3)


b. Quy tr×nh sx: Trén nguyªn liƯu
nung ë 900o<sub>C tạo thành thuỷ tinh</sub>


nhóo để nguội thành thuỷ tinh dẻo
sau đó ép và thổi thành đồ vật.
- PTHH:


to


CaCO3 CaO + CO2


to


CaO + SiO2 CaSiO3


to


Na2CO3 +SiO2 Na2SiO3 + CO2


c. Cơ sở sx: HP, HN, Bắc Ninh, Đà
Nẵng, TP HCM...


<b>Hot động4: Củng cố</b>


? Cho biết các cặp chất nào sau đây
tác dụng đợc với nhau?


a. SiO2 vµ CO2



b. SiO2 vµ CaO


c. SiO2 và H2O


d. SiO2 và NaOH


e. SiO2 và H2SO4


Dặn dß: BTVN 1 – 4 SGK
Đọc trớc bài mới


HS thảo luận và
trả lời rồi lên


bảng chữa. Gv cho HS bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuần: 20</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết:39 + 40</b>


sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học



<b>I. Mc ớch yờu cu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết đợc nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử.


- Biết đợc cấu tạo bảng tuần hoàn gồm các ơ ngun tố, chu kỳ, nhóm.



- Biết đợc đặc điểm giống nhau của các ô nguyên tố trong cùng mt chu k, trong cựng mt
nhúm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Da vo vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn suy ra cấu tạo ngun tử, tính
chất cơ bản của nguyên tố đó và ngợc lại.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã hứng thú tìm hiểu hoá học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn: bảng tuần hồn; ơ ngun tố 12; chu kỳ 2,3 ; nhóm I, VII; sơ đồ cấu tạo
nguyên tử của một số ngun tố phóng to.


<b>-</b> Häc sinh: §äc tríc bài mới + Ôn lại cấu tạo nguyên tử.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra </b>
<b>3.Bi mi</b>


<b>Tit 1</b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>



GV yêu cầu HS đọc SGK để tự rút
ra thông tin một vài nét lịch sử của
BTH


? Trong BTH các nguyên tố đợc sắp
xếp dựa trên cơ sở nào?


Nghiªn cứu
SGK.


HS trả lời.


I I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
trong BTH.


- Trong BTH các nguyên tố đợc sắp
xếp theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử.


<b>Hoạt động 2</b>


GV giới thiệu BTH có trên 100
nguyên tố và mỗi nguyên tố đợc xếp
vào một ô. Yêu cầu HS quan sát ô
số 12 phóng to.


? Nhìn vào ô số 12 ta biết đợc
những thơng tin gì?



GV yêu cầu HS cho biết các thông
tin về một số ô nguyên tố khác.
? Số hiệu nguyên tử cho biết những
thông tin gì về nguyên tố?


? Số hiƯu nguyªn tư cđa Na lµ 11
cho biÕt những thông tin gì về
nguyên tố Na?


GV yờu cu HS vẽ sơ đồ nguyên tử
Li, Be, B, Na, Mg, Al và thông báo:
Li, Be, B nằm cùng một hàng thuộc
cùng một chu kỳ2; Na, Al, Mg


Lµm theo yêu
cầu của GV.


HS trả lời.


HS trả lời.
HS trả lời.


Làm theo yêu
cầu của GV.


II. Cấu tạo BTH.
1. Ô nguyên tố.


- Ô nguyên tố cho biÕt:



+ Sè hiƯu nguyªn tư (= sè thø tù =
điện tích hạt nhân )


+ KHHH


+ Tên nguyên tố.
+ Nguyên tö khèi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

thuéc cïng chu kú 3.


? Các nguyên tố thuộc cùng một
chu kỳ thì sơ đồ ngun tử có điểm
gì giống nhau?


? VËy chu kú là gì?


? BTH có tất cả bao nhiêu chu kỳ?
GV thông báo: các chu kỳ 1,2,3 là
chu kỳ nhỏ, còn lại chu kỳ 4,5,6,7 là
các chu kỳ lớn.


GV thông báo: Li, Na n»m cïng
mét cét.


?Sơ đồ nguyên tố của chúng có
điểm gì giống nhau? Tơng tự với B
và Al?


? Vậy các nguyên tử thuộc cùng
một nhóm có đặc điểm gì ?



GV giới thiệu thêm: Các nhóm I
đến V có hố trị chính là số thứ tự
của nhóm.


HS tr¶ lêi.
HS tr¶ lêi.


Cã sè e líp
b»ng nhau vµ
b»ng sè thø tù
cđa chu kú.


- Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số lớp e
và đợc sắp xếp theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân.


- Sè thø tù cđa chu kú b»ng sè líp e.


3. Nhãm


- Nhóm gồm các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có số e lớp
ngoài cùng bằng nhau, có tính chất
hố học tơng tự nhau và đợc xếp vào
cùng một cột.


- Sè thø tù cña nhãm bằng số e lớp
ngoài cùng của nguyên tử.



Dặn dò: BTVN 3,4,7 SGK


<b>Tiết 2</b>
<b>Kiểm tra: </b>


? Nêu nguyên tắc sắp xếp BTH? Ô nguyên tố cho biết những thông tin gì? LÊy VD minh


ho¹?



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV yêu cầu HS quan sát chu kỳ 2
tr li cõu hi sau:


? Số lợng nguyên tố?


? Số thứ tự của nhóm cho biết điều
gì, số e biến đổi nh thế nào?


? Tính kim loại của các nguyên tố
thay đổi nh thế nào?


? Tính phi kim của các nguyên tố
thay đổi nh thế nào?


- Tơng tự GV yêu cầu HS quan sát


chu kỳ 3 để trả lời các câu hỏi nh
trên.


? Em hãy rút ra kết luận về sự biến
đổi tính chất của các nguyên tố
trong cùng một chu kỳ theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên
tử (từ trái sang phải)


GV yêu cầu HS quan sát nhóm I và
nhóm VII<b>, </b>rút ra nhận xét về sự biến
đổi số lớp e


GV thơng báo sự biến đổi tính kim
loại, tính phi kim trong nhóm để
học sinh vận dụng.


? Cho biết sự biến đổi số lớp e, quy
luật biến đổi tính kim loại, tính phi
kim trong nhóm có gì khác so với
trong cùng một chu kỳ?


? H·y cho biÕt nguyªn tố kim loại
nào mạnh nhất và nguyên tố phi
kim nào mạnh nhất?


Làm theo yêu
cầu của GV.
Trả lời các câu
hỏi.



HS tho lun
nhúm tr
li.


Quan sát nhóm
I và VII.


Th¶o ln


nhóm để trả
lời.


III. Sự biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
1. Trong một chu kỳ: Đi từ u n
cui chu k:


- Điện tích hạt nhân tăng dần.


- Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1
đến 8.


- TÝnh kim lo¹i của các nguyên tố
giảm dần còn tính phi kim tăng dần.


2. Trong một nhóm: Đi từ trên xuống
dới.


- S lp e tng dn từ 1 đến 7



- TÝnh kim loại của các nguyên tố
tăng dần, tính phi kim giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Biết nguyên tè X cã sè hiƯu
nguyªn tư lµ 17 thuéc chu kú 3,
nhãm VII. H·y cho biÕt cấu tạo
nguyên tử, tính chất của nguyên tố
X và so sánh với các nguyên tố lân
cận?


GV yờu cu HS đọc phần nhận xét
tr.100 SGK


GV cho HS đọc thí dụ SGK sau đó
cho HS trả lời các câu hỏi, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


Yêu cầu HS đọc nhận xét ở cui
bi.


hoá học.


1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể
suy ra cấu tạo nguyên tử và tính chất
của nguyên tè.


VD: - Nguyên tố X ở cuói chu kỳ 3
nên là phi kim hoạt động mạnh.
- Nguên tố X (Cl) mạnh hơn


nguyên tố đứng trớc (S), yếu hơn
nguyên tố đứng trên (F) nhng mạnh
hơn nguyên tố đứng dới (Br).


2.BiÕt cÊu t¹o nguyên tử của nguyên
tố ta có thể suy đoán vị trÝ, tÝnh chÊt
cđa nguyªn tè.


VD: X nằm ở ơ số 16 thuộc chu kỳ3,
nhóm VI là một nguyên tốphi kim (vì
nó đứng gần cuối chu kỳ 3 và gần đầu
nhóm VI)


<b>Hot ng 3: Cng c</b>


Điền số liệu và những thông tin thích hợp vào bảng sau:
Bảng 1


Vị trí


nguyên tố Điện tíchhạt nhân Số e Số lớp e Sè e lípngoµi cïng TÝnh chÊt cđa nguyªn tè
Sè hiƯu


nguyªn tư 9
Sè TT chu


kỳ 2


Số TT



nhóm VI


Bảng 2
Vị trí


nguyên tố Điện tíchhạt nhân Số e Số lớp e Sè e lípngoµi cïng TÝnh chÊt cđa nguyªn tè
Sè hiƯu


nguyªn tư
Sè TT chu


kỳ + 12 3 2


Số TT


nhóm


Dặn dò: BTVN 1,2,5,6


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 21</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 41</b>


luyện tập chơng Iii



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng III.
<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy biến hoá và viết PTPƯ.
- XD sự biến đổi giữa các chất và cụ thể hoá dãy biến hố.
- Biết sử dụng bảng tuần hồn.


+Lập đợc các PTPƯ nhằm củng cố kiến thức về TCHH của PK.
+Vận dụng BTH để giải một số BT.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính kiên trì.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn: H thng câu hỏi và BT, phiếu HT, bảng phụ.
<b>-</b> Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học trong chơng.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


3. Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>



GV: Cho c¸c chÊt SO2, S, Fe, H2S


? Lập sơ đồ biến đổi gồm các chất
trên để thể hiện TCHH của lu
huỳnh?


? Viết các PTPƯ biểu diễn sơ đồ
biến đổi trên?


? Hãy phân loại các chất có trong sơ
đồ trên?


? Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các
loại chất đó?


H2S S SO2


FeS


1. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa PK


H2 O2


H/c PK Oxit axit
Muèi


<b>Hoạt động 2</b>


GV: Cho dãy biến đổi sau:
HCl Cl2 NaClO



FeCl2


Viết PTPƯ thực hiện sự biến đổi
trên?


Dựa vào sơ đồ trên hãy lập sơ đồ thể
hiện TCHH của Clo?


GV: Viết PTPƯ thực hiện dÃy biến
hoá.


? HÃy cho biết vai trß cđa C (thĨ
hiƯn tÝnh khư hay tính oxihoá)


Một HS viết
PTPƯ.


Tho luận nhóm
để trả lời.


Th¶o ln nhóm
trả lời.


C luôn thể hiƯn
tÝnh khư


2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mét sè PK
a. TÝnh chÊt cña clo



Níc Clo
+H2O


+H2 +NaOH


KhÝ Clo Níc Giaven
hi®roclorua +KL


Muèi
b. TÝnh chÊt cña cacbon


C CO2 CaCO3 CO2


CO Na2CO3


1, +O2


2, +O2


3, +O2


4, +C


5, +CaO; Ca(OH)2


6, +Na2O; NaOH


7, Axit
8, Axit



<b>Hot ng3</b>


? Nêu cấu tạo BTH?


? Ô nguyên tố cho biết những gì?
? Thế nào là chu kỳ, nhóm?


? Cho biết những thông tin về ô số
16?


HS nhớ lại các
kiến thức ở bài
học trớc để trả li.


3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố
- Cấu tạo


- S biến đổi t/c của các nguyên tố
trong mỗi chu kỳ, mi nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>4.Củng cố:- </b>Đọc phần ghi nhớ
BT 1,2


<b>Rót kinh nghiƯm.</b>


Ngµy soạn:
<b>Tiết: 42</b>


thực hành: tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng




<b>I. Mc ớch yờu cu</b>
<b>1. Kin thức:</b>


- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã hc.
<b>2. K nng:</b>


+Rèn kỹ năng :


- Tiến hành thí nghiÖm


- Giải đợc các BT thực nghiệm nhận biết muối clorua v mui cacbonat.
<b>3. Thỏi :</b>


- Rèn tính kiên trì, cẩn thận khi làm thí nghiệm.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn: 5 bộ gồm đèn cồn, giá ống nghiệm, 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thỷ tinh, ống
thuỷ tinh, nút cao su, đũa thuỷ tinh, ống hút, giá sắt


Hoá chất: CuO, bột than, nớc vôi trong, bét NaHCO3, NaCl r¾n, Na2CO3 r¾n, CaCO3, dd


HCl, dd AgNO3 3%


<b>-</b> Học sinh: Bột than, nớc vôi trong, NaCl rắn, kẻ sẵn bản tờng trình theo mẫu.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra:</b> Kiểm tra lại dụng cụ, hoá chất và sự chuẩn bị của HS

3. Thực hành




<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca</b>


<b>HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng1:</b>


Yêu cầu HS nghiên cứu SGK nêu
cách tiến hành thí nghiệm.


GV b sung: Lấy hoá chất với một
lợng bằng hạt ngơ. Rắc hố chất
thật mỏng trên đáy ống nghiệm.


? Nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Viết các PTPƯ xảy ra?


Lµm theo híng
dÉn.


- LÊy một ít hỗn
hợp CuO và C vµo
èng nghiƯm


- Lắp dụng cụ nh
hình 3.9 tr.83
- Đun nóng đáy
ống nghiệm.


HH chuyển màu


đỏ, nớc vôi trong
vn c.


1. Thí nghiệm1:
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- PTPƯ:
to


C + CuO Cu + CO2


đen đen đỏ


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hoạt động 2</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiệm
theo các bớc:


- Lấy một thìa nhỏ muối NaHCO3


vào ống nghiƯm


- Lắp dụng cụ nh H3.16 tr89
- Đun nóng đáy ng nghim.


? Quan sát nhận xét hiện tợng xảy
ra trên thµnh èng nghiƯm?



? Nhận xét hiện tợng xảy ra trong
cốc ng nc vụi trong?


? Viết các PTPƯ xảy ra?


HS làm theo híng
dÉn.


Xt hiƯn nh÷ng
giät níc.


Nớc vơi trong vn
c.


2. Thí nghiệm 2
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- PTP¦:
to


NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2


<b>Hoạt động3</b>


GV yêu cầu HS đọc đề bài suy nghĩ
để tìm ra cách nhận biết mỗi chất.
? Tìm dặc điểm khác nhau của 3
chất trên về tính tan trong nớc và
khả năng PƯ với dd HCl?



? Vậy dùng thuốc thử nào để nhận
ra 3 chất?


GV đa 3 ống nghiệm không nhãn
đựng riêng biệt 3 chất, yêu cầu HS
làm các thí nghiệm để nhận biết.


- NaCl vµ Na2CO3


tan còn CaCO3


không tan


- Na2CO3 tác dụng


với dd HCl tạo
CO2 bay lên còn


NaCl không PƯ.
- Một HS lên thực
hịên


3. Thí nghiệm3


- Cách tiến hành: Hoà tan một ít mỗi
chất vào nớc. Chất nào không tan lµ
CaCO3.


Cho 2 dd còn lại tác dơng víi dd
HCl, cã bät khí thoát ra là Na2CO3



Na2CO3+2HCl 2NaCl+H2O + CO2


Chất nào không có hiện tợng gì lµ
NaCl.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


<b>-</b> GV nhËn xÐt giờ thc hành


<b>-</b> HS hoàn thành bản tờng trình nộp cho GV
<b>-</b> Dọn vệ sinh phòng thực hành.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Tiết(TKB): Lớp 9. Ngày giảng:.. Sĩ số:

<b> Chơng 4</b>

:

HIĐRÔCACBON. NHIÊN

LIệU



<b>Tiết: 43</b>


khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc:</b>
- HS bit c:


+ Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C trừ oxit của C, axit cacbonic và các muối cacbonat kim
loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.


- HS thấy đợc mối liên hệ mật thiết giữa hoá học hữu cơ vi cuc sng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Vn dng kin thc hoỏ hu cơ vào các hiện tợng trong cuộc sống.
<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh vẽ H4.1 SGK


Dng c: Giá ống nghiệm, panh, 5 ống nghiệm, 1 cốc đựng nớc vơi trong, diêm.
Hố chất: dd Ca(OH)2


<b>-</b> Häc sinh: §em nớc vôi trong.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.Kiểm tra</b> : Ko
<b>2.Bài míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<i><b> Hoạt động 1: Khái niệm về hợp chất hữu cơ (25 )</b></i>


GV cho HS quan sát H4.1 SGK.


? Nêu nguồn gốc của những sản
phẩm đó?



? Tãm lai hợp chất hữu cơ có ở
đâu?


GV mô tả thÝ nghiÖm.


? Em h·y nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
luËn?


? Theo em trong HCHC có chứa
những nguyên tố nào?


GV: Vậy HCHC là hợp chất của C
trừ các oxit của C, axit cacbonic vµ
muèi cacbonat.


? Em hãy nhắc lại định nghĩa
HCHC?


GV lÊy 2 nhãm HCHC sau:


<b>-</b> CH4, C2H6, C2H2, C2H4...


<b>-</b> CH3Cl, C2H6O, C2H4O2...


? HÃy tìm sự khác nhau giữa nhóm
1 và nhóm 2?


GV: Nhóm 1 có tên là Hiđrocacbon
Nhóm 2 cã tªn là dẫn xuất của


hiđrocacbon


? Vậy cơ sở để phân loại HCHC là
gì?


- Quan s¸t.
- Tr¶ lêi.


- Nớc vơi trong vẩn
đục chứng tỏ đốt
cháy HCHC sinh ra
CO2.


- Nêu định nghĩa.


Nhãm 1 chØ cã H,C
Nhãm 2 cã thªm
mét sè nguyên tố
khác.


Trả lời.


I<b>. Khái niệm về hợp chất hữu cơ,</b>
1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu?


- Hp chất hữu cơ có ở xung quanh
ta, đặc biệt là có ở trong các vật
phẩm có nguồn gốc từ động thực
vật.



2. Hỵp chất hữu cơ là gì?


- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C
trừ CO, CO2, H2CO3, muối


cacbonat.


3. Phân loại


- Dùa vµo thµnh phần phân tử
HCHC chia thành 2 loại:


+ HĐC: chỉ gồm H và C


+ Dẫn xuất của HĐC: Có H, C và
một số nguyên tố khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV thuyết trình. HS nghe và ghi. <b>II. Khái niệm về hoá học hữu cơ.</b>
- HHHC là ngành HH nghiên cứu
về các HCHC và chuyển đổi của
chúng.


<b>3: Củng cố: (14 )</b>


GV cho HS làm BT 1,2,5 tại lớp.
Đọc phần em có biết


4. Dặn dò: (1) BTVN 3,4 SGK
Đọc trớc bài mới.



Tiết(TKB): Lớp 9. Ngày giảng:.. Sĩ số:
Ngày soạn:


<b>Tiết: 44</b>


cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ



<b>I. Mc tiờu</b>
<b>1. Kin thc:</b>
- HS hiểu đợc:


+Trong các HCHC, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hố trị.


+Mỗi chất HC có một CTCT ứng với một trật tự liên kết nhất định. Các nguyên tử C có thể liên
kết với nhau tạo thnh mch C.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết CTCT cña HCHC.


- Phân biệt đợc các chất khác nhau qua CTCT.
<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục ý thức tìm tòi hoá học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Bộ mô hình cấu tạo các phân tử HCHC.
<b>-</b> Học sinh: Học thuộc hoá trị của C,O, H, N, Cl...
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1.Kiểm tra</b> : (10)


<b>? </b>Nêu khái niệm HCHC, phân loại HCHC?
? Chữa BT4,5 SGK


<b>2.Bài mới:</b>


<b> Hoạt động1:</b> . <b>Đặc điểm cấu tạo phân tử HCHC</b>. (24’)
GV thơng báo về hố trị của một số


nguyªn tè trong HCHC
(C,H,O,N,Cl...)


GV hớng dẫn HS biểu diễn liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử.
Từ đó rút ra kết luận?


? Gäi mét HS nh¾c l¹i KL trong
SGK?


GV híng dÉn HS lắp ráp mô hình
phân tử một sè chÊt CH4, CH3Cl,


CH3OH, C2H6.


GV thơng báo các ngun tử C có
thể liên kết đợc với nhau tạo thành
mạch cacbon. Vẽ ba dng mch lờn
bng.



? Quan sát các mạch trên bảng cho
biết cã mÊy lo¹i m¹ch cacbon?


HS nghe và ghi
bài.


Đọc KL SGK.


Làm theo híng
dÉn.


Cã 3 lo¹i mạch
cacbon.


I. Đặc điểm cấu tạo phân tử HCHC.
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên
tử.


- Trong HCHC C luôn có hoá trị IV,
O: II; H:I


- Cỏc nguyên tử liên kết với nhau
theo đúng hoá trị của chúng.


- Mỗi liên kết đợc biểu diễn bằng
một nét gạch nối giữa hai nguyên tử.
2. Mch cacbon


- Mạch thẳng:



C – C – C C
- Mạch nhánh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Em h·y biĨu diƠn ph©n tư C2H6O?


GV chØ cho HS thấy hai CT trên là
hai chất kh¸c nhau, do cã trËt tù
s¾p xÕp khác nhau nên cã TCHH
kh¸c nhau.


Hoạt động 2:NHìn vào cơng thức
cáu to ca CH3- CH2 OH ta bit


những gì?


? CTCT cña mét chÊt cho ta biết
những điều gì?


CH3 CH2 –


OH


CH3 – O – CH3


Tr¶ lời.


Rút ra KL.


- Mạch vòng:



– C – C –


C


3. TrËt tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử


- Mi HCHC có một trật tự liên kết
xác định giữa các nguyên t trong
phõn t.


II.Công thức cấu tạo


<b>-</b> CTCT biểu diễn đầy đủ liên
kết giữa các nguyên tử trong
phân tử


<b>-</b> - CTCT cho biết thành phần
của phân tử + trật tự liên kết
giữa các nguyên tử trong phân
tử.


<b>3: Kim tra đánh giá: (10 )</b>’
Viết công thức cấu tạo của C5H12


Làm bài tập 2,3, 4


<b> 4. Dặn dò</b> : (1) BTVN: BT SGK



Tiết(TKB): Lớp 9. Ngày giảng:.. Sĩ số:
<b>Tiết:45</b>


Me tan



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đợc tính chất vật lý của metan, chủ yếu là trạng thái và tính tan.
- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và có khái niệm về liên kết đơn.


- Nắm đợc hai tính chất hố học: phản ứng cháy và phản ứng thế bởi clo, từ đó suy ra một số
ứng dụng quan trng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bc u lm quen vi vic phân tích kết quả thí nghiệm, rút ra nhận xét về phản ứng hố học.
- Viết đợc phơng trình phản ng chỏy v phn ng th.


- Vận dụng kỹ năng tính toán theo phơng trình hoá học và thể tích mol chất khí vào trờng hợp
các chất hữu cơ.


<b>3. Thỏi độ:</b>


- TÝch cùc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ do gi¸o viên giao cho.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn: Phiu hc tp, tranh vẽ hình 4.3, 4.4, 4.5, 4.6 hoặc băng hình mơ phỏng các
thí nghiệm đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (9 )</b>’
HS1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ?


HS2: Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3,2g chất A thu


đ-ợc 7,2g nớc. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lợng mol của A là 16g.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho häc sinh nhËn xÐt bỉ


sung cho hoµn chỉnh và cho điểm. Hai học sinh lên bảng


Da vo kết quả của phần kiểm tra, giáo viên giới thiệu metan là một trong những nguồn
nhiên liệu quan trọng cho đời sống và cho cơng nghiệp. Metan có tính chất và cấu tạo nh thế
nào chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài học hôm nay.


<b>Hoạt động 2: I. Nghiên cứu trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của metan (5 )</b>’


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


GV giới thiệu trạng thái tự nhiên
của metan.


GV yờu cu HS liên hệ thực tế để
rút ra nhận xét về tính chất vật lý


của metan


? TÝnh d CH4/ kh«ng khÝ vµ rót ra


kÕt ln?


? Dùa vµo TCVL h·y nªu cách
thu CH4?


HS nghe và ghi.
HS liên hƯ tr¶
lêi.


=16/29 Metan
nhĐ hơn không
khí nên có thể
thu bằng cách
đẩy nớc hoặc
đẩy không khí.


- Có trong mỏ than, dầu khí bùn ao, khí
bioga.


- Là chất khí, không màu, không mùi, ít
tan trong nớc, nhẹ hơn không khÝ.


<i>Chuyển tiếp: Trớc khi nghiên cứu phần tính chất hố học, chúng ta cần phải nghiên cứu</i>
<i>cấu tạo phân tử của metan. Trong hoá học hữu cơ ngời ta quan tâm nhiều đến cấu tạo phân tử</i>
<i>của chất, đến liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử, vì chúng ảnh hởng rất lớn đến tính</i>
<i>chất hóa học của chất.</i>



<b>Hoạt động3: II.Cấu tạo phân tử (8 )</b>’


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Cho häc sinh qan s¸t mô
hình phân tử metan.


? Em h·y nhËn xÐt cấu tạo của
nguyên tử metan?


? Trong ph©ntư metan cã những
liên kết nào?


- Ngi ta gi ú l những liên kết
đơn.


- Nguyên tử C ở
giữa, 4H cách
đều ở 4 đỉnh tạo
thành một hình
tứ diện đều.
- Có 4 liên kết
C – H.


Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn.
H





H – C – H
H


<i>Chun tiÕp: Ph©n tử metan có cấu tạo nh vậy thì sẽ có những tính chất hoá học gì?</i>


<b>Hot ng 4: III. Tớnh chất hố học. (10 )</b>’


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Nội dung</b>


GV treo tranh vẽ thí nghiệm phản
ứng cháy của metan.


? Quan sát và cho biết khí metan
cháy cho sản phẩm gì?


? Vậy em hÃy viết PTPƯ?


Chỳ ý: Phản ứng trên toả rất nhiều
nhiệt. Nếu lấy tỉ lệ thể tích metan
và oxi đúng nh PTPƯ thì hỗn hợp
nổ mạnh nhất.


GV: Treo tranh vÏ thÝ nghiÖm
metan tác dụng với khí clo.


? Màu vàng nhạt của clo mất đi


chứng tỏ điều gì?


Sản phẩm lµ níc
vµ khÝ CO2 lµm


vẩn đục nớc vôi
trong.


Chứng tỏ đã có


1.Metan t¸c dơng víi oxi
to


CH4 + 2O2 CO2 + H2O


(k) (k) (k) (h)


2.T¸c dơng víi clo
H




</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Tại sao giấy quỳ tím chuyển
thành màu đỏ?


? Cã thĨ lµ axit nµo?


GV: Nh vậy khi phản ứng với clo
đã sinh ra khí hiđro clorua, khí này
tan trong nớc tạo ra axit clohiđric


làm cho quỳ tím chuyển đỏ. Các
em theo dừi c ch P.


? Phân tử metyl clorua khác phân
tử metan ở điểm nào?


- Vỡ vy P trờn gi l PƯ thế.
Chú ý PƯ thế là PƯ đặc trng cho
các phõn t ch cú liờn kt n nh
metan.


PƯ xảy ra.
Dung dịch trong
ống là axit
Axit clohiđric


Metan có 4H,


cßn metyl


clorua thì có 1Cl
đã thay thế 1H



H


Một trong 4H bị đứt ra kiên kết với
1Cl của Cl2 to HCl, Cl cũn li thay


thế vào chỗ H tạo ra phân tử metyl


clorua..


<b>Hot ng 5: ng dng (5 )</b>’


Hoạt động của GV Hoạt động


cña HS Néi dung


? Dựa vào tính chất nào có thể kết
luận metan đợc dùng làm nhiên
liệu?


- Ngoài ra metan còn đợc dùng
làm ngun liệucho cơng nghiệp
hố học nh đ/c H2, bột than v


nhiều chất khác.


Vì metan cháy
toả nhiều nhiệt


<i> 3. Củng cố: (7 )</i> <i>BTCC: Phiếu học tập:</i>


Bài1: Trong các khí sau: CH4, H2, Cl2, O2


A, Những khí nào tác dụng đợc với nhau từng đoi một?
B, Hai khí nào trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?


Bài2: Trong các PTHH sau, PTHH nào viết đúng, PTHH nào viết sai?
a. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2



b. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl


c. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2


d. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


Bài3: Đốt cháy hoàn toàn 11,2lit khÝ metan. H·y tÝnh thĨ tÝch khÝ oxi cÇn dung và thể tích khí
cacbonic tạo thành. Biết các khí đo ở đktc.


4. Dặn dò: (1)BTVN: Các BT trong SGK


Tiết(TKB): Lớp 9. Ngày giảng:.. Sĩ số:
<b>Tiết:46</b>


etilen



<b>I. Mc ớch yờu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc tính chất vật lý của etilen


- Nắm đợc công thức cấu tạo của etilen có liên kết đơi và đặc tính kém bền của nó.
- Nắm đợc hai tính chất hố học và có phản ứng cộng là phản ứng đặc trng


- Biết đợc một số ứng dụng của etilen


- Thấy đợc sự khác nhau cơ bản của metan và etilen
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Viết đợc phơng trình phản ứng cháy và phản ứng trùng hợp và phản ứng cộng.
- Vận dụng kỹ năng tính tốn theo phơng trình hố học và thành phần hỗn hợp.
<b>3. Thái độ:</b>


- Gióp häc sinh yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn:Mụ hỡnh phõn tử etilen, đèn cồn, diêm, ống nghiệm, giá đỡ, cốc, nút cao su có
ống dẫn khí,C2H5OH, một ít cát, dd Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị (5phót)</b>


Viết cơng thức hố học của metan? Nêu đặc điểm cấu tạo? Trình bày tính chất hố học và
viết PTPƯ đặc trng của metan?


<i>Chun tiÕp: CTPT cđa metan là CH4 nếu trong thành phần phân tử của metan có thêm một</i>


<i>nguyên tử C nữa thì CTPT là gì?(C2H4) Vậy hiđrocacbon này có cấu tạo thế nào? Có những</i>


<i>tớnh chất hố họccơ bản gì và có những ứng dụng ra sao? Để trả lời câu hỏi đó, hơm nay</i>
<i>chúng ta cùng nghiên cứu bài ETILEN" </i>“


<b> 2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động1: I. Tính chất vật lý(10’)</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng</b>


<b>của HS</b> <b>Nội dung</b>



GV: Giới thiệu CTPT và yêu cầu
học sinh tÝnh PTK


- Hớng dẫn học sinh quan sát lọ
đựng khí etilen và cho biết etilen
có những TCVL gì?


28 ETILEN: C<b>-</b> Chất khí không màu, không mùi,ít2H4 = 28
tan trong nớc, nhẹ hơn không khí
vì (d= 28


29 )
<b>Hot ng2: II. Cấu tạo phân tử của etilen(10’)</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


- Híng dÉn häc sinh l¾p mô hình


phõn t etilen - Hai nguyờn tC liờn kt nhau
bng mt ni
ụi


- Các nguyên tử
nằm trên một
mặt phẳng


H H
C = C


H H
ViÕt gän: C2H4


Trong liên kết đơi có một liên kết kém
bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hố
học.


<b>Hoạt động3: III.Tính chất hoá học của etilen(10 )</b>’


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng</b>


<b>của HS</b> <b>Nội dung</b>


? Theo em etilen có cháy không?
Vì sao? Nõu etilen cháy cho ta
những sản phẩm nào?


GV: Mô tả thí nghiệm brom tác
dụng víi etilen, híng dÉn học
sinh quan sát thí nghiệm nhận xét
và rút ra kết luận.


GV thông báo: ở đk thích hợp có
chất xúc tác, các phân tử C2H4 kết


hp vi nhau tạo ra phân tử có
kích thớc và khối lợng rất lớn (do
liên kết kém bền trong phân tử
đứt ra) gọi là polietilen (PE)_
nguyên liệu qua trọng để sản xuất


chất dẻo.


Cã, v× etilen là
chất


hiđrocacbon
Sản phẩm cháy
là CO2 và H2O


1. Etilen có cháy không?


C2H4+ 3O2 2CO2 + 2H2O + Q


2. Etilen cã lµm mất màu dd brom
không? Br Br


H–C= C

H + Br – Br H-C=C-H
H H H H
ViÕt gän: C2H4 + Br2 C2H4Br2


Đibrom etan
Phản ứng trên gọi là PƯ cộng


Cỏc cht cú liờn kt ụi tng tự etilen dễ
tham gia PƯ cộng.


3. Các phân tử etilen có kết hợp đợc với
nhau khơng?


... + CH2-CH2 + CH2-CH2 + CH2-CH2



...- CH2-CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –


CH2 -...


Ph¶n øng trên gọi là phản ứng trùng hợp.


<b>Hot ng4: IV.ng dng của etilen.(5 )</b>’


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Theo sơ đồ SGK hớng dẫn
HS quan sát, nêu các ứng dụng
của etilen, sau đó bỏ sung.


Häc sinh theo


dõi phát biểu. - Điều chế chất dẻo, các chất hữu cơ nhrợu etylic, axit axetic...
- Kích thích cho hoa quả mau chín.
<b>3. Kiểm tra đánh giá: (5 )</b>’


Bµi 4tr.139


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Hớng dẫn BT5 tr.139: hỗn hợp khí đi qua bình đựng dd brom thì chỉ có C2H4phản ứng, cịn lại


khÝ CH4 sẽ thoát ra. HÃy viết PTPƯ rồi tính


<b> 4. Dặn dò: (1 )</b>

<b> Làm bài tập sgk</b>




Tiết(TKB): Lớp 9. Ngày giảng:.. Sĩ số:
<b>Tiết: 47</b>


axetilen



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc CTCT, TCVL, TCHH của axetilen.
- Nắm đợc khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.


- Cđng cè kiÕn thøc chung vỊ HĐC (không tan trong nớc, dễ cháy tạo CO2 và H2O)


- BiÕt mét sè øng dơng quan träng cđa axetilen.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng viết PTPƯ cộng, bớc đầu biết dự đoán tính chất của các chất dựa vào thành
phần cấu tạo.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Mô hình phân tử axetilen


Giỏ st, ng nghim cú nhỏnh có ống dẫn khí, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, giá ống nghiệm,
panh, diêm.



Hoá chất: C2H2, Nớc, đất đèn, dd brom


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra</b> (5’)


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của etilen?
? Chữa BT 2,4 SGK


<b>2</b>

.Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:(5 )</b>’


GV yêu cầu HS quan sát lọ chứa
axetilen và H4.9 để rút ra TCVL
ca C2H4


Quan sát trả lời. I. Tính chất vật lý- Thể khí
- Không màu, mùi.
- ít tan trong nớc.
- Nhẹ hơn không khí.


<b>Hot ng 2:(7 )</b>


GV hớng dẫn các nhóm HS lắp ráp
mô hình phân tử C2H2 dạng rỗng.



? Viết CTCT của C2H2 và cho biÕt


đặc điểm CT của C2H2?


Thùc hiƯn theo
h-íng dÉn.


ViÕt CTCT.


II. Cấu tạo phân tử
H C C H


Có một liên kết ba giữa hai nguyên
tử C trong đó có một liên kết kém
bền dễ bị đứt ra trong các PƯHH.
<b>Hoạt ng 3:((10 )</b>


? Từ CTCT hÃy dự đoán TCHH của
C2H2?


GV tổng hợp ý kiến của các nhóm
và kiểm chứng b»ng thùc nghiƯm.
GV híng dÉn HS làm các thÝ
nghiƯm kiĨm chøng.


TN C2H2 + dd Br2


? NhËn xÐt hiƯn tợng xảy ra?



GV giới thiệu b¶n chÊt cđa PƯ
cộng brom.


? HÃy viết PTPƯ?


GV giới thiệu trong điều kiện thích


Dự đoán tính chất
của axetilen.


Làm TN theo hớng
dẫn.


Nhận xét.


Viết PTPƯ.


III. Tính chất hoá học
1. Axetilen có cháy không?
C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O + Q


2. Axetilen cã lµm mÊt màu nớc
brom không?


H C C – H + Br2


CHBr CHBr (không màu)
CHBr CHBr + Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

hợp C2H2 cũng có thể PƯ cộng với



H2 và một số chất khác.


<b>Hot ng 4(5 )</b>


? Tóm tắt ứng dụng của C2H2?


HS trả lời. IV. ứng dơng


- Làm nhiên liệu cho đèn hàn, xì.
- Làm ngun liệu để điều chế PVC,
cao su, CH3COOH và nhiều hợp cht


hữu cơ khác.


<b>Hot ng 5(7 )</b>


? Nờu nguyên liệu để điều chế
C2H2?


? ViÕt PTP¦?


GV giíi thiƯu hiƯn nay:
2CH4 C2H2 + 3H2


Đất đèn. V. Điều chếCaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2


<b>3: Cñng cè(5 )</b>’


? Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và TCHH của 3 HĐC vừa học?


? Trình bày PPHH để nhận biết 3 khí C2H2, CO2, CH4 ?


<b>4.Dặn dò</b>: ( 1)
BTVN1,2,3,4,5


Ơn tập để tiết sau kiểm tra


Ngµy soạn:
<b>Tiết: 48</b>


kiểm tra một tiết



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Cng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng làm bài.
<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dơc ý thøc tù giác trong kiểm tra thi cử.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn:Ra đề, đánh máy và photo đề.
<b>-</b> Học sinh: Ôn tập k.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra(45 )</b>



<b>Đề bài:</b>


<i><b>I.Phn trc nghim: Điền từ thích hợp vào chỗ trống :</b></i>
Cho nguyên tố ở ô số 15 trong BTH. Ta biết đợc:


<b>-</b> Sè hiƯu nguyªn tư : ...
<b>-</b> Tªn nguyªn tè: ...
<b>-</b> KHHH: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>-</b> Sè e: ...
<b>-</b> Sè líp e: ...


<b>-</b> Sè e líp ngoµi cïng: ...


<b>-</b> Lµ ... mạnh hơn..., ... yếu hơn..., ...
<i><b>II. Tự luận</b></i>


1. a. ViÕt CTCT cña CH4, C2H4, C2H2.


b. Trong các chất trên chất nào tác dụng đợc với Cl2?


c. Chất nào tác dụng đợc với dd Brom?
Viết các PTPƯ xảy ra.


2. Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4, C2H2 vào dd brom d thấy có 8g Br2 ó P. Tớnh th


tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên. Giả thiết PƯ xảy ra hoàn toàn.
<b>Đáp ¸n + biÓu chÊm</b>



I. Trắc nghiệm: đúng mỗi từ đợc 0,2 x 15 = 3đ


15, Photpho, P, 3, V, +15, 31, 15, 3, 5, phi kim, Si As, N S
II. Tù luËn


1. a.Mỗi CTCT đúng 0,5đ
H




H – C – H (0,5®)
H


H H
C = C
H H
H – C – C – H


b. Tác dụng với Cl2 có CH4 (0,5đ)


Askt


CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


T¸c dụng với Br2 có C2H4 và C2H2 (1đ)


C2H4 + Br2 C2H4Br2


C2H2 + 2Br2 C2H2Br4



2. Xđ đợc Br2 chỉ tác dụng với C2H4 (0,5đ)


C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5đ)


Theo PTPƯ nC2H4 = nBr2 =0,05 mol (1®)


VC2H4= 0,05 x 22,4 = 1,12lit (0,5®)


VCH4 = 3,36 – 1,12 = 2,24lit (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần:25 </b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 49</b>


benzen



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc CTCT, TCVL, TCHH của benzen.
- Nắm đợc khái niệm và đặc điểm của mạch vòng).
- Biết một số ứng dụng quan trọng của benzen.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng viết PTPƯ với hợp chất mch vũng.
<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> Giáo viên: Mô hình phân tử benzen, benzen, dầu ăn, nớc, băng thí nghiệm
- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra</b> (5)


? Nờu c im cu to và tính chất hố học của metan, etilen, axetilen?
? Nêu TCHH dặc trng của các chất trên? Giải thích?


3.Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:(10 )</b>’


GV yêu cầu HS quan sát lọ chứa
benzen để rút ra TCVL của C6H6


GV lµm thÝ nghiƯm hoà benzen vào
nớc và hoà dầu ăn vào benzen. Yêu
cầu HS quan sát và nhận xét hiện
t-ợng.


Quan sát trả lời.
Benzen nổi trên
mặt nớc.


I. Tính chất vật lý


- Thể lỏng.


- Không màu, mùi.
- Không tan trong níc.
- NhĐ h¬n níc.


- Là dung mơi hữu cơ có thể hoà tan
một số chất khác nh nến, cao su, iốt
- Rất độc.


<b>Hoạt động 2:(10 )</b>’


GV híng dÉn c¸c nhãm HS quan
sát mô hình phân tử C6H6.


? Viết CTCT của C6H6 vµ cho biÕt


đặc điểm CT của C6H6?


Thùc hiƯn theo
h-ớng dẫn.


Viết CTCT.


II. Cấu tạo phân tử
H
C


H - C C - H
H - C C - H


C


H


Có 3 liên kết C - H và 3 liên kết C=
H . 6 liên kết này tạo thành một vòng
khép kín 6 cạnh đều nhau, trong đó 3
liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết đơn.
<b>Hoạt động 3(10 )</b>’


? Tõ CTCT hÃy dự đoán TCHH của
C6H6?


GV tổng hợp ý kiến của các nhóm
và kiểm chứng bằng thực nghiệm.
GV híng dÉn HS làm các thí
nghiệm kiểm chứng.


TN C6H6 + O2


? Nhận xét hiện tợng xảy ra?


GV cho HS xem đĩa PƯ giữa
benzen với brom lỏng.


? NhËn xét hiện tờng xảy ra?


Dự đoán tính chất
của benzen.



Làm TN theo hớng
dẫn.


Benzen cháy tạo ra
muội than


III. Tính chất hoá học
1. Benzen có cháy không?
C6H6+ 7/2O2 6CO2 + 3H2O


2. Benzen cã lµm mÊt mµu brom
kh«ng?


Bét Fe, to


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? H·y viÕt PTP¦?


? PƯ đó thuộc loại PƯ gì? Viết PTPƯ.
PƯ thế.
<b>Hoạt động 4(5 )</b>’


? Nªu øng dơng cđa C6H6 ?


Theo dõi SGK để


trả lời. IV.ứng dụng- Là nguyên liệu để sx chất dẻo,
phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu.


<b>Hoạt động 5: Củng cố(5 )</b>’



? Cho c¸c chÊt sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6


<b>-</b> Chất nào có PƯ thế?


<b>-</b> Viết PTPƯ thế với Brom để minh hoạ.
Dặn dò: BTVN 1,3,4 SGK


Đọc trớc bài mới.


Ngày soạn:
<b>Tiết: 50</b>


dầu mỏ và khÝ thiªn nhiªn



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc TCVL, trạng thái thiên nhiên, thành phần, cách khai thác, chế biến và ứng dụng
của dầu mỏ, khí thiên nhiên.


- Nắm đợc crăckinh là một PP để chế biến dầu mỏ


- Biết một đặc điểm quan trọng của dầu mỏ, vị trí một số dầu mỏ và tình hình khai thỏc du m
nc ta.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k nng liờn h thc t.
<b>3. Thỏi : </b>



Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên:


- Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra</b> (5)


? Nờu c im cu to và tính chất hố học của benzen?
? Chữa BT 3, 4 SGK.


3.Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hot ng1:(10)</b>


GV cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.
? Nhận xét trạng thái, màu sắc, tính
tan?


GV treo tranh H4.16 thuyÕt tr×nh
vỊ sù tËp trung dÇu má trong tự
nhiên.


Quan sát trả lời.



I. Dầu mỏ


1. Tính chất vật lý.
- Thể lỏng, sánh.
- Màu nâu đen.


- Không tan trong nớc.
- Nhẹ hơn nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Nêu cấu tạo của túi dầu?


? Liên hệ thùc tÕ nªu cách khai
thác dầu mỏ?


GV treo tranh H4.17.


? Nêu tên các sản phẩm chế biến
đ-ợc từ dầu mỏ?


GV bổ sung và giới thiệu PP chng
cất dầu mỏ là PP crackinh.


Trả lời.
Trả lời.


Quan sát tranh trả
lời.


- Du m tp trung thành vùng lớn ở
sâu trong lòng đất tạo thành túi dầu.


- Cấu tạo túi dầu:


+ Líp khÝ dÇu thành phần chính là
metan.


+ Lớp dầu lỏng: là hỗn hợp của
những HĐC lỏng và một lợng nhỏ
các hợp chất khác.


+ Lớp nớc mặn
- Cách khai thác:


+ Khoan các giếng dầu.


+ Dầu tự phun lên, khi gần hết phải
bơm nớc hoặc khớ xung y du
phun lờn.


3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
- Xăng


- Du thp
- Du iezen.
- Du mazut.
- Nhựa đờng.
PP: crackinh


Dầu nặng xăng+hỗn hợp khí
<b>Hoạt động 2(10 )</b>’



GV thuyết trình theo SGK. Nghe và ghi. II. Khí thiên nhiên- Có trong mỏ khí dới lịng đất
- Thành phần chủ yếu là CH4 (95%)


- Dùng làm nhiên liệu, nguuyên liệu


<b>Hot ng 3: (10 ) </b>’ GV cho HS


đọc SGK và tóm tắt. Làm theo yêu cầu. III. Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở VN.
<b>Hoạt động 4: Củng cố(10 )</b>’


? Hãy chọn câu trả lời đúng
1,


a. Du m l mt n cht.


b. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
c. Dầu mỏ là một HĐC.


d. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều HĐC.
2,


a. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ sôi nhất định.


b. Dầu mỏ có nhiệt độ sơi khác nhau tuỳ thuộc vào thành phần của dầu mỏ.
c. Thành phần chủ yếu của dầu mỏ tự nhiên là metan.


d. Thành phần chủ yếu của dầu mỏ tự nhiên là xăng và dầu mỏ.
3, PP để tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là:


a. Khoan giÕng dÇu.


b. Crackinh.


c. Chng cÊt dÇu má.


d. Khoan giếng dầu và bơm nớc hoặc khí xuống.
Dặn dò: BTVN 1,2,3,4 SGK


Đọc trớc bài mới.


<b>Tuần: 26</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 51</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu đợc nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.


- Nắm vững cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng.
- Biết cách sử dụng hiệu quả nhiên liệu.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k nng liờn h thc t.
<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục ý thức tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trờng khi sử dụng nhiên liệu.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: H4.21; H4.22


- Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra</b> (5’)


? Nêu tên các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
? Chữa BT 2 SGK.


3.Bài mới



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca</b>


<b>HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng1:(10 )</b>


? HÃy kể tên một vài nhiªn liƯu
th-êng dïng?


GV: Các chất trên khi cháy đều toả
nhiệt và phát sáng. Ngời ta gọi đó
là chất đốt hay nhiờn liu.


? Vậy nhiên liệu là gì?


GV: Cỏc nhiờn liệu đóng vai trị rất
quan trọng trong đời sống và sn
xut.



GV giới thiệu sự phân loại.


Trả lời.


Nghe và ghi.


I . Nhiên liệu là gì?


- Nhiờn liu l nhng chất cháy đợc,
khi cháy toả nhiệt và phát sáng.


- Dùa vào nguồn gốc chia nhiên liệu
làm hai nhóm


+ Nhiên liệu có sẵn trong tự nhiên:
than, củi, dầu mỏ


+ Nhiờn liu đợc điều chế: cồn, khí
than.


<b>Hoạt động 2(10 )</b>’


? Dùa vµo trạng thái hÃy phân loại
các nhiên liệu?


Gv thuyt trình về quá trình hình
thành than mỏ và đặc điểm của
than mỡ, than gầy, than bùn.


? H·y lÊy VD vỊ nhiªn liƯu láng?


? H·y lÊy VD vỊ nhiªn liệu khí?
? Nêu ứng dụng của các loại nhiên
liệu rắn, lỏng và khí?


Có 3 loại nhiên
liệu là rắn, lỏng và
khí.


HS trả lời.


II. Nhiờn liệu đợc phân loại nh th
no?


1. Nhiên liệu rắn.
VD: Than mỏ, gỗ
2. Nhiên liệu lỏng


Gồm các sản phẩm chế biến từ dầu
mỏ nh xăng, dầu và cồn


3. Nhiên liệu khí


Gm cỏc loi khớ thiờn nhiên, khí mỏ
dầu, khí lị cốc, khí lị cao, khí than
<b>Hoạt động 3(10 )</b>’


? V× sao chóng ta ph¶i sử dụng
nhiên liệu cho hiệu quả?


? Mn sư dơng nhiên liệu cho


hiệu quả chúng ta phải làm gì?


? Yêu cầu HS nhắc lại các biện
pháp vừa nêu trên?


Tránh lÃng phí
nhiên liệu.


Thảo luận nhãm
tr¶ lêi.


III. Sư dơng nhiªn liƯu nh thÕ nào
cho hiệu quả?


<b>-</b> Cung cp oxi.


<b>-</b> Tng diện tích tiếp xúc của
nhiên liệu với oxi bằng cách:
+ Trộn đều nhiên liệu khí, lỏng với
khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hoạt ng 4: Cng c(10 )</b>


? HÃy nhắc lại nội dung chính của bài?
Dặn dò: BTVN 1,2,3,4 SGK


Đọc trớc bài mới.


<b>Tuần:27</b>


Ngày soạn:

<b>Tiết: 52</b>


Luyện tập chơng 4: hiđrôcacbon. Nhiên liệu
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Giỳp học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa cấu tạo phân tử với tính chất của các HĐC đã học và
những ứng dụng của chúng.


- HS tiÕp tơc rÌn kü năng vết CTCT và kỹ năng giải bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


HS: Ôn tập lại kiến thức chơng 4
<b>III. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1(10 )</b>’
Kiến thức cần nhớ:
? Nhớ lại cấu tạo, tính
chất và ứng dụng của
mêtan,etilen, axetilen,
benzen rồi hoàn thành
bảng tổng kết theo mu
sau:


Gv: Yêu cầu mỗi hs lên
làm 1 chất, các hs còn
laị tự làm vào vở.



? Hóy vit P c trng
cho mỗi chất.


<b>Hoạt động 2</b>: (20’)
Bài tập.


BT1: Viết CTCT đầy đủ
và thu gọn của các chất
hữu cơ có CTPT sau:
C3H8, C3H6, C3H4


HS: KỴ bảng
rồi điền vào vở
theo hớng dÉn
cña gv.


HS: Viết các P
đặc trng cho
các chất.


1hs lªn viÕt
trªn bảng, các
hs khác viết
vào vở.


Metan Etilen Axetilen Benzen
CTCT


Đ2<sub>CTPT</sub>



PƯ dặc
trng
ƯD
chính


PƯ minh họa:


BT1:
C3H8:


H H H


H – C – C – C – H
H H H


C3H6:


H H


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

BT2: Có hai bình đựng
2 chất khí là CH4, C2H4.


Chỉ dùng dung dịch
brôm coa thể phân biệt
đợc hai chất khí trên
hay khơng? Nêu cách
tiến hành.


BT3: BiÕt 0,01 mol


HĐC X có thể tác dụng
tối ®a víi 100ml dung
dịch Brôm 0,1M. Vậy
X là HĐC nào trong số
các chất sau?


A. CH4 B: C2H2


C: C2H4 D: C6H6


GV híng dÉn hs làm và
yêu cầu 1 hs lên bảng
trình bầy, các hs khác tự
làm vào vở.


HS: Trả lời và
nêu cách nhận
biết


1 HS lên bảng


trình bày.



C3H4:


H


H- C – C = C – H
H


BT2:



BT3:


<b>-</b> Vì X tác dụng đợc vi Br2 nờn loi


A.


<b>-</b> Vì nX = nBr2 nên X có thể là B hoặc


D.


<b>-</b> Vỡ X tác dụng đợc với dung dịch
brôm nên X là chất C2H2


<b>Hoạt động 3</b>(10’) Củng cố và hớng dẫn về nh:
<b>-</b> Lm BT 4.


Ngày soạn:
<b>Tiết: 53</b>


thực hành tính chất của hiđrocacbon



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Cng c kin thc ó học về HĐC.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm chính xác cẩn thận.
<b>3. Thái độ: </b>



Gi¸o dơc ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong thực hành.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: 4 bộ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

CaC2, dd Br2, nớc cÊt.


- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.KiĨm tra</b> : GV kiĨm tra sù chuẩn bị dụng cụ hoá chất.

3.Thực hành



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca</b>


<b>HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng1:(10 )</b>


? Nêu cách điều chế axetilen trong
PTN?


? Nêu TCVL và TCHH của axetilen
và giải thích cách thu khí axetilen?
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm,
lắp sẵn dụng cụ cho HS. GV yêu
cầu học sinh tiÕn hµnh tõng bíc
theo híng dÉn.



? Quan s¸t vµ nhËn xÐt lại các
TCVL của axetilen


Trả lời.


Là chất khí không
màu, ít tan trong
nớc.


1. Thí nghiệm điều chế axetilen.
<b>-</b> Cách tiến hành:


<b>-</b> Hiện tợng:
<b>-</b> Gi¶i thÝch:
<b>-</b> KÕt ln:


<b>Hoạt động 2:(10 )</b>’


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
vỊ TCHH cđa C2H2,


<b>-</b> DÉn C2H2 vµo dd brom.


? Nhận xét hiện tợng?
? Giải thích?


? Viết PTPƯ?


<b>-</b> Tỏc dụng với oxi: Dẫn ống
thuỷ tinh vuốt nhọn rồi


châm lửa đốt(để khí thoát ra
một lúc mới đốt tránh gây
nổ)


? NhËn xÐt hiÖn tợng?


HS làm theo hớng
dẫn.


DD brom bị mất
màu.


Axetilen cháy với
ngọn lửa màu
xanh toả nhiỊu
nhiƯt.(cã thĨ g©y
tiÕng nỉ)


2. ThÝ nghiƯm vỊ TCHH cđa axetilen.
a.T¸c dơng víi dd brom


- Cách tiến hành:
<b>-</b> Hiện tợng:
<b>-</b> Giải thích:
<b>-</b> PTPƯ
b.Tác dụng với oxi
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- Giải thÝch:
- PTP¦



<b>Hoạt động 3:(10 )</b>’
GV hớng dẫn HS :


Cho 1ml C6H6 vµo èng nghiÖm


đựng 2ml H2O, lắc kỹ rồi yờn.


? Quan sát hiện tợng?


<b>-</b> Tiếp tục cho thªm 2ml dd


Br2 lỗng, lắc kỹ sau đó để


yªn.


? Quan sát màu của dd?


Benzen nổi lên
trên mỈt níc.


DD brom tan
nhanh trong C6H6


tạo dd có màu vàn
da cam.


3. Thí nghiệm về TCVL của benzen
- Cách tiến hành:



- Hiện tợng:
- Gi¶i thÝch:
- KÕt luËn:


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>
GV hớng dẫn HS viết bản tờng trình theo mu:


Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thÝch- PTP¦


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

GV hớng dận học sinh dọn rửa vệ sinh dụng cụ thí nghiệm.
Dặn dị: Chuẩn bị c trc bi mi.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 28:</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết:54</b>


rỵu etylic



<b>I. Mục đích u cầu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Giúp học sinh nắm đợc cấu tạo của rợu etylic gồm một phần giống hiđrocacbon
CH3-CH2 – và một phần khác là nhóm OH, nhóm này làm cho rợu phản ứng với natri.


- Nắm đợc một số tính chất vật lý quan trọng: trạng thái, tính tan trong nớc.
- Nắm đợc tính chất hoá học đặc trng


- Biết đợc một số ứng dụng của axit axetic.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Viết đợc công thức cấu tạo thu gọn và phơng trình phản ứng với natri bằng cơng thức thu gọn
đó


- Có các kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét hiện tợng, rút ra kết luận, biết tính độ rợu.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giúp học sinh phân biệt đợc ích lợi và tác hại của rợu để sử dụng cho hợp lý.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên:rợu, natri, nớc, cồn 90o, đĩa sứ, đèn cồn, ống nghiệm, panh.


<b>-</b> Häc sinh: Häc vµ lµm bµi tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giíi thiệu: Trên tay cô có một lọ cồn y tế rÊt quen thc víi c¸c em, trong ho¸ häc cån</i>
<i>cã tên gọi rợu etylic, vậy rợu etylic có công thức, cấu tạo và những tính chất nh thế nào?</i>
<i>Chúng ta nghiên cứu bài học.</i>


<b>Hot ng1: I. Tớnh cht vt lý của rợu etylic. Độ rợu</b>

.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp


GV: Trên các nhãn chai rợu đều


có ghi 12o<sub>, 25</sub>o<sub>, 40</sub>o<sub> cách ghi ú</sub>


là gì?


GV: Nhấn mạnh đây là tỉ lệ %
về thÓ tÝch chø không phải về


1. Em hóy quan sỏt l ng
ru v nhn xột:


- Trạng thái
- Màu sắc
- Mïi vÞ


2. Cho một giọt mực và ống
nghiệm có rợu và lắc nhẹ sẽ
đợc dung dịch có màu, rót
dung dịch có màu đó vào
cốc nớc và lắc nhẹ. Nhận
xét về khả năng tan trong
n-ớc của rợu và màu sc cỏc
dung dch thu c.


- Chất lỏng, không màu, mùi
thơm


- S«i ë 78,3o<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

khối lợng rợu. Để đo độ rợu
một cách nhanh chóng ngời ta


dùng một dụng cụ đơn giản gọi
là rợu kế. Khi thả rợu kế vào
dung dịch rợu, độ rợu càng cao,
rợu kế càng chìm sâu.


BT: TÝnh thĨ tÝch rỵu etylic có
trong 2 lit rợu 25o<sub>. Đa ra công</sub>


thc tớnh độ rợu.
Độ rợu = Vr/Vhhx 100


<i>Chuyển tiếp: Nếu cho các em một cốc chứa một dung dịch lỏng, hỏi các em đó là cốc </i>
<i>r-ợu hay giấm, các em có thể dễ dàng trả lời đợc. Nhng nếu cho các em một cơng thức VD</i>
<i>C2H6O hỏi chất này có phải là rợu khơng ? Có thể trả lời đợc khi biết cơng thức cấu tạo của</i>


<i>chÊt . VËy rỵu etilic có công thức cấu tạo nh thế nào ?</i>


<b>Hot ng 2: II.Công thức cấu tạo của rợu etylic</b>.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


? Dùa vµo kiÕn thøc vỊ cÊu t¹o
HCHC em h·y viÕt tÊt c¶ các
công thức cấu tạo có thể có của
C2H6O?


GV: Cho học sinh biết trong số
các công thức cấu tạo trên chỉ
có một cơng thức cấu tạo là của
rợu etylic, đó là cơng thức có


nhóm OH. Ngời ta gọi nhóm –
OH là nhóm chức của rợu,
quyết định tính chất và làm cho
rợu có tính chất đặc trng.


Häc sinh lªn b¶ng viÕt


H H


H C C OH
H H


ViÕt thu gän: CH3- CH2 OH


NX: Đặc điểm cấu tạo của rợu
etylic:


<b>-</b> Có nhóm OH


<b>-</b> Phần còn lại cã gèc
hidrocacbon


<b>-</b> 5 H liªn kÕt víi C còn
1H liên kết víi O t¹o
nhãm - OH


<i>Chun tiÕp: Rợu etylic có cấu tạo nh vậy thì có những tính chất hoá học gì?</i>


Hot ng 3: III. Tớnh cht hoá học




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hớng dẫn học sinh làm thí
nghiệm đốt rợu etylic


? Quan sát và nhận xét hiện
t-ợng?


? Em hÃy viết PTPƯ?


GV: Làm thí nghiệm biểu diễn.
Cho 2ml rợu vào một èng
nghiƯm, thªm mÈu natri bằng
nửa hạt đậu xanh vào. Lấy ngón
tay bÞt miƯng èng nghiƯm. §a
miƯng èng nghiƯm vào gần
ngọn lửa và mở ngón tay ra.
? Quan sát và nhận xét hiện
t-ợng?


? Các bàn thảo luận dự đoán sản
phẩm của phản ứng và viết
PTPƯ xảy ra?


Tính chất nữa của rợu etylic là
phản ứng với axit axetic chúng
ta sẽ học ở bài axit axetic.


Đổ cồn ra đĩa sứ, châm
diêm.



Ngọn lửa xanh nhạt, toả
nhiều nhiệt, có giọ nớc trên
thành cốc úp ngợc, khi đổ
nớc vôi trong vo cc, nc
vụi vn c.


Có khí tạo thành, khí cháy
ngọn lửa màu xanh trong
không khí.


1. Rợu etylic có cháy không?
Rợu ph¶n øng víi oxi trong
không khí tạo thành nớc và khí
cacbonđioxit


C2H6O+ 3O2 2CO2 + 3H2O


(l) (k) (k) (h)
2. Rợu etylic có phản ứng với
natri không?


Natri phản ứng với rợu etylic
giải phóng khí hiđro.


2C2H5OH + 2Na


2C2H5ONa + H2


Natri etylat



H liên kết với O trong nhóm
–OH linh động hơn các H
khác nên dễ bị đứt ra và bị
thay thế bởi Na. Đây là phản
ứng đặc trng của rợu


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

GV yêu cầu học sinh tìm hiểu trong SGK kết hợp với sự hiểu biết của mình tóm tắt các ứng
dụng của rợu etylic. Yêu cầu học sinh giải thích các ứng dụng đó dựa vào căn cứ nào.


Hoạt động 5: V. Điều chế rợu etylic



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>


GV: Yêu cầu HS th¶o ln vỊ
viƯc nÊu rỵu nh thế nào và
nguyên liệu là gì?


? Rút ra phơng pháp điều chế
r-ợu theo cách đó?


GV thông báo có 2 PP điều chế
rợu etylic.


HS thảo luận theo yêu cầu. 2 PP:


- PP lên men rợu: Tinh bột
(gạo, ngô, khoai, sắn) lên men
thành rợu



- PP cho khí etilen hợp nớc có
xúc tác


axit


C2H4+ H2O C2H5OH


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV giới thiệu lọ đựng dd axit
axetic. Axit axetic loãng là
giấm ăn. Vậy vị và tính tan của
axit ra sao?


Các nhóm quan sát lọ đựng dd
axit axetic và thảo luận về trạng
thái, màu sắc, mùi vị, tính tan.
Nhận xét về tính chất vật lý của
axit axetic.


CTPT: C2H4O2


PTK: 60


I.TÝnh chÊt vËt lý. (SGK)


<b>Hoạt động 2</b>



GV yªu cầu HS lắp ráp mô
hình phân tử axit axêtic theo
h-ớng dẫn


? Axit axetic có đặc điểm cấu
tạo nh thế nào?


? Em hÃy viết CTCT của axit
axetic dựa vào mô hình vừa lắp
ráp.


- GV yêu cầu HS làm BT3
tr.143 SGK


- Lắp ráp theo nhóm theo hớng
dẫn.


- Thảo luận và trả lời


II. Cấu tạo phân tử
H O
H – C – C


H O – H
ViÕt gän: CH3COOH


Trong ph©n tö cã nhãm
– COOH làm cho phân tử có
tính axit



<b>Hot ng3</b>


? Nêu c¸c tÝnh chÊt hoá học
của axit vô cơ mà em biÕt?
- LiƯu axit axetic cã tÝnh chÊt
cđa mét axit kh«ng, chóng ta
tiÕn hµnh mét sè thÝ nghiƯm.
GV híng dÉn häc sinh lµm mét
sè thÝ nghiƯm.


- Axit axetic lµ mét axit yÕu
nhng tÝnh axit của nó mạnh
hơn axit cacbonic. V× vËy nó
dễ dàng tác dơng víi mi
cacbonat gi¶i phãng CO2.


- Lu ý: dd axit axetic lỗng
khơng gây nguy hiểm nhng dd
axit axetic đậm đặc có thể gây
bỏng nặng nếu rơi vào da.
GV: Làm thí nghiệm cho axit
axetic tác dụng với rợu etylic
với chất xt là H2SO4 và nhit


Học sinh nêu các tính chất của
axit vô cơ.


- TN: Nhá axit axetic vµo mét
mÈu giÊy quú tÝm, dd NaOH cã
phenolphtalein, CuO, Zn,


Na2CO3


- HS quan sát và rút ra kết luận,
sau đó viết các PTHH


III. TÝnh chÊt ho¸ häc


1. Axit axetic cã tÝnh chÊt của
một axit


- Tác dụng với dd bazơ:
CH3COOH + NaOH


CH3COONa + H2O


- Tác dụng với oxit bazơ:
2CH3COOH + CuO


(CH3COO)2Cu + H2O


- T¸c dơng víi kim lo¹i:
2CH3COOH +Zn


(CH3COO)2Zn + H2O


- T¸c dơng víi mi:
2CH3COOH +Na2CO3


CH3COONa + H2O + CO2



2. Axit axetic tác dụng với rợu
etylic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

.


? Em hÃy ngửi mùi sản phẩm


và nhận xét rồi rút ra kết luận. HS quan sát và nhận xét.


CH3COOH+C2H5OH


to


CH3COOC2H5 + H2O


Etyl axetat


Etyl axetat thuộc loại este có
mùi thơm đặc trng. Phản ứng
giữa rợu và axit là phản ứng
este hoá.


Hoạt động4:


B»ng kiÕn thøc thực tế và tham
khảo SGK cho biÕt øng dơng
cđa axit axetic?


HS trả lời IV.



ứng dụng


Sản xuất tơ sợi nhân tạo, chất
dẻo không cháy, phẩm
nhuộm, dợc phẩm, thuốc diệt
côn trùng, làm giấm ăn.


<b>Hot ng5</b>:


GV giíi thiƯu 2 PP ®iỊu chÕ


axit axetic HS theo dõi.


V. Phơng pháp điều chế
xt
2C4H10 +5O2


to<sub> </sub>


4CH3COOH + 2H2O


men giÊm


C2H5OH + O2


CH3COOH + H2O


<b>Hoạt động 6</b>: Luyện tập –
Củng cố



BT1: CH3COOH cã tÝnh axit


v×:


a. Phân tử có lk đơi C = O
b. Phân tử có nhóm –


COOH và H trong
nhóm này linh động.
c. Trong phân tử có nhóm


- - CH3.


d. Tất cả đều sai
BTVN: 1- 8 tr.143 SGK


Chuẩn bị bài “ Mèi liªn hệ
giữa etylen, rợu etylic, axit
axetic”


Học sinh thảo luận trả lời các
bài tập rồi cử đại diện trả lời.


BT2: Este là sản phẩm của
phản ứng giữa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tiết: 56


mối liên hệ giữa etilen, rợu etylic và axit axetic




<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>


- HS nắm đợc mối liên hệ giữa HĐC, rợu, axit, este với các chất cụ thể là etilen, rợu etylic, axit
axetic v etyl axetat.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k nng vit PTPƯ theo sơ đồ biến hoá.
<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức tự giác làm bài chính xác, đến kết qu cui cựng.
<b>II. Chun b</b>


<b>-</b> Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.


- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đẫ học, xem trớc nội dung ôn tập trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra</b>


? Nêu CT và TCHH của CH3COOH?


? Chữa BT2 tr.143
? Chữa BT7 tr.143

3.Bài míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>



<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV giới thiệu giữa các HCHC có
mối liên hệ với nhau. GV treo b¶ng
phơ .


? Hãy hồn thành sơ đồ bin hoỏ
sau


? HÃy viết PTPƯ minh hoạ?


Hon thnh s .


I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rợu etylic
và axit axetic.


1 2
Etilen Rỵu etylic


1: + O2 (men giÊm)


2: + Rợu etylic (H2SO4 đặc, to)


PTP¦:


axit


C2H4 + H2O C2H5OH



C2H5OH + O2 CH3COOH+ H2O


H2SO4®, to


CH3COOH+C2H5OH


CH3COOC2H5+ H2O


<b>Hoạt động 2:</b>


GV yêu cầu HS làm BT1b SGK
tr.144


GV thu bµi mét sè HS chấm.


? Chữa BT4 SGK tr.144
? BT này thuộc loại bài nào?


? Nêu các bớc giải một bài tÝnh
theo PTHH?


? TÝnh nCO2 suy ra mC?


? TÝnh nH2O suy ra mH?


? H·y tÝnh mO tõ mC vµ mH?
GV cung cÊp cho HS: CTTQ là
CxHyOz thì:



x:y:z=mC/12:mH/1:mO/16
Yêu cầu HS thay số tìm kết quả.
? Từ bài trên em hÃy rút ra các bớc


HS làm bài nộp.


4 bớc


HS tính toán theo
yêu cầu.


II. Bµi tËp lun tËp
Bµi 1(b- TR144 SGK)
C2H4+ Br2 C2H4Br2


n CH2= CH2 ( - CH2- CH2- )n


Bµi 4 tr.144 SGK
nCO2= 1mol


mC = 1x 12=12g
nH2O =1,5mol


mH=1,5x2=3g
mO= 23- (12+3) =8g


a. VËy trong A cã C,H,O


b. Gi¶ sö A cã CT lµ CxHyOz



(x,y,z thuéc Z*<sub>)</sub>


Ta có:
x:y:z=2:6:1


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

giải một bài toán tìm CT của


HCHC? Rút ra kết luận. nguyên dơng. Vì MA= 23.2=46 nªn:


MA= (12.2+6+16.1)=46. Nªn n=1.


VËy CTPT cđa A lµ C2H6O


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


GV hệ thống lại những kiến thức quan trọng cần nhớ và kỹ năng giải toán cần lu ý.
Dặn dò: BTVN 2,3,5 SGK


Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt.
<b>IV. Rót kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần:29 </b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 57</b>


kiểm tra một tiết



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng làm bài.
<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong kiĨm tra thi cư.
<b>II. Chn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên:Ra đề, đánh máy và photo đề.
<b>-</b> Học sinh: Ơn tập kỹ.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>I.Phn trc nghim: Khoanh trũn vo ch cỏi ng trớc các câu trả lời đúng :</b>
1. Dãy các chất đều làm mất màu dd brom là:


A: C2H2, C6H6, CH4


B: C2H2, C2H4, CH4


C: C2H2, C2H4


D: C2H2, H2, CH4



2. Dãy các chất tác dụng đợc với dd CH3COOH là:


A: NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

C: KOH, Na2SO4, Na, C2H5OH.


D: C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3.


3. Một HĐC có những tính chất sau:
- Khi cháy sinh ra CO2 và H2O.


- Làm mất màu dd Br2.


- Cã tØ lƯ sè mol CO2 vµ H2O sinh ra khi cháy là1:1.


HC ú l:
A: CH4


B: C2H4


C: C2H2


D: C6H6


<b>II. Tù luËn</b>


1. Viết các PTPƯ xảy ra ở các câu trả lời đúng ở phần trắc nghiệm. (Ghi rõ đk PƯ).
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ A thu đợc 5,4g H2O và 13,2g CO2.



a. Xác định CTPT của A biết tỉ khối của A so vi H2 bng 21.


b. Tính m


<b>Đáp án + biểu chấm</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


1- C (1đ)
2- D (1đ)
3- B (1đ)
<b>II. Tù luËn</b>


1.Mỗi PƯ đúng đợc 0,5đ
C:


C2H2 + 2Br2 C2H2Br4


C2H4 + Br2 C2H4Br2


D:


H2SO4®, to


CH3COOH+C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O


CH3COOH+NaOH CH3COONa+ H2O


CH3COOH+Zn (CH3COO)2Zn+ 1/2H2


CH3COOH+CaCO3 (CH3COO)2Ca+ H2O + CO2



B:


C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O


2.


- Tính đúng mC và mH trong A (1đ)


- Gọi CTPT của A là CxHyOz và tính đúng tỉ lệ x:y(1đ)


- Dựa vào MA chứng minh trong A khơng có O. Do đó CTPT của A là C3H6 (0,5đ)


- Tính đúng m=4,2g (1)


Dặn dò: Về nhà làm lại bài kiểm tra.
Đọc trớc bài chất béo.


<b>IV. Rút kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

chÊt bÐo



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc định nghĩa chất béo.


- Nắm đợc trạng thái thiên nhiên, TCVL, TCHH và ứng dụng của chất béo.
- Viết đợc CTPT của glierol, CTTQ của chất béo.



- Viết đợc sơ đồ PƯ bằng chữ của chất béo.
<b>2. Kỹ nng:</b>


Rốn k nng vit PTP.
<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh vẽ một số thực phẩm có chất bÐo. ThÝ nghiƯm vỊ tÝnh tan cđa chÊt bÐo


gåm: 2èng nghiệm, kẹp gỗ, khay, chổi rửa, ống hút, H2O, Benzen, Dầu ăn.


- Học sinh: Đem dầu ăn + Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra</b>


? Viết các PTPƯ thực hiện dÃy biến hoá sau:


Etilen Rỵu etylic Axit axetic Etyaxetat Axetat natri

3.Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca</b>


<b>HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng1:</b>



ĐVĐ: Chất béo có ở đâu?


GV bổ sung.


Nêu các chất béo
theo hiểu biết của
mình và nguồn
gốc của chúng.


I. Chất béo có ở đâu?


<b>Hot ng 2:</b>


GV yêu cầu các nhóm HS làm thí
nghiệm.


<b>-</b> Cho vi giọt dầu ăn vào 2
ống nghiệm đựng nớc và
đựng benzen rồi lắc nhẹ.
? Nhận xét hiện tợng và kết luận về
TCVL của cht bộo?


Các nhóm làm TN
theo hớng dẫn.


II.Tớnh cht vt lý của chất béo.
<b>-</b> Chất béo khơng tan đợc trong


níc.



<b>-</b> Tan đợc trong benzen, dầu
hoả, xăng...


<b>Hoạt động 3:</b>


GV giới thiệu: Đun chất béo ở
nhiệt độ cao và áp suất cao, ngời ta
thu đợc glixerol và các axit béo.
GV giới thiệu CTCT của glixerol
và một số axit béo.


? Theo em chất béo sẽ gồm những
thành phần nào?


GV viết CT cơ thĨ:
CH2 - CH - CH2


O=C O=C O=C
R R R


Theo dâi vµ ghi.


HS viÕt CT vào vở.


III. Thành phần và cấu tạo của chất
béo.


CTCT glixerol:
CH2 - CH - CH2



OH OH OH


CT chung của các axit béo là R –
COOH. Trong đó R là C17H33, C17H35,


C15H31...


<b>-</b> ChÊt bÐo lµ hỗn hợp nhiều
este cđa glixerol vµ c¸c axit
bÐo.


<b>-</b> CT chung: (R-COO)3C3H5


<b>Hoạt động 3:</b>


GV giíi thiệu: Đun nóng các chất
béo với nớc có axit xúc tác tạo ra
các axit béo và glixerol.


? Vit PTP minh hoạ? Dựa vào CT để


IV. TÝnh chÊt ho¸ häc quan träng cđa
chÊt bÐo.


1. Thuỷ phân trong môi trêng axit.
axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

GV giíi thiệu tơng tự PƯ của chất
béo với dd kiềm. Đây là PƯ xà
phòng hoá.



BTVD: Viết các PTPƯ khi cho chất
béo tác dụng víi NaOH, H2O,


KOH


viÕt PTHH. 3RCOOH + C3H5(OH)3


2. T¸c dơng víi dd kiỊm.


axit
(RCOO)3C3H5+3NaOH


3RCOONa + C3H5(OH)3


<b>Hoạt động 4</b>


? Nêu ứng dụng của chất béo ?
? Hãy giải thích cơ sở khoa học của
những ứng dụng đó?


Theo dõi SGK kết
hợp hiểu biết để
trả lời.


IV.øng dông
(SGK)


<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>



<b>-</b> BT: Tính khối lợng muối thu đợc khi thuỷ phân hon ton 178kg cht bộo cú cụng thc


(C17H35COO)3C3H5.


Đ/s: 183,6kg
Dặn dò: BTVN 1,2,3,4 SGK


Xem trớc bài luyện tập.
<b>IV.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 30</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 59</b>


Luyện tập: rợu etylic - axit axetic - chất béo



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS củng cố kiến thức cơ bản về rợu etylic, axit axetic và chất béo.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k năng giải một số dạng bài tập.
<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức tự giác làm bài chính xác, đến kt qu cui cựng.
<b>II. Chun b</b>


<b>-</b> Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.



- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đẫ học, xem trớc nội dung ôn tập trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra</b>
<b>3.Bi mi</b>
Bng ph:


Công thức Tính chất vật lý Tính chất hoá học


Rợu etylic
Axit axetic
ChÊt bÐo


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV tæ chøc cho các nhóm thảo


lun để hoàn thành bảng trên. Hoàn thành bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Hot ng 2:</b>


GV yêu cầu HS lµm BT2 SGK
tr.148


GV gọi 2 HS lên bảng chữa.



? Chữa BT3 SGK tr.149 theo nhãm.
Nhãm 1: a,b,c


Nhãm 2: b,c,d
Nhãm 3: c,d,e
Nhãm 4: e,f, h
Nhãm 5: f,h,a
Nhãm 6: h,a,b
Nhãm 7: a,c,e
Nhãm 8: b,d,f
Nhãm 9: c,f,h
Nhóm 10: c,e,h


GV hớng dẫn HS cách làm BT4:
<b>-</b> Dïng quú tÝm nhËn ra axit.


<b>-</b> Dïng quú tÝm + axit nhËn ra


C2H5OH lµm quú tÝm tõ mµu


đổ chuyn thnh khụng
mu.


<b>-</b> Còn lại là dầu.


HS làm bài.


HS các nhóm làm
vào phiếu học tập.


Nhóm 1 chữa a,b
Nhóm 2 chữac,d
Nhóm 4 chữa
e,f,h.


Các nhãm kh¸c
nhËn xÐt vµ bỉ
sung.


HS nghe hớng dẫn
để về nhà làm.


II. Bµi tËp lun tËp
Bµi 2( TR148 SGK)


Dd HCl
CH3COOC2H5+H2O


CH3COOH+ C2H5OH


to


CH3COOC2H5+NaOH


CH3COONa+ C2H5OH


Bµi 3 (SGK tr.149)


a. ... + Na C2H5ONa+ ...



b. ... + O2 ...+H2O


c. ... + KOH ...+H2O


d. ...+Na2CO3 CH3COONa+ ...


e. ... + C2H5OH ...+H2O


f. ... + Na CH3COONa+ ...


h. ...+dd kiÒm glixerol+ ...


Bµi 4 (SGK tr149)


Bµi 7 SGK tr.149
mCH3COOH = 12g


nCH3COOH =12/60 = 0,2mol


a.CH3COOH+NaHCO3


CH3COONa+ H2O + CO2


nNaHCO3 = nCH3COOH =


0,2.84=16,8g


mddNaHCO3=16,8.100/8,4=200g


b.mCH3COONa = 0,2.82 = 16,4g



mCO2=0,2.44=8,8g


mdd sau P¦ = 200+100-8,8=291,2g
C%CH3COONa=16,4/291,2 .


100=5,6%
Dặn dò: BTVN1,4,5,6 SGK


Chuẩn bị tiết sau thực hành.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

thực hành tính chất của rợu etylic và axit axetic



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Cng c kiến thức đã học về rợu etylic và axit axetic.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm chính xác cẩn thận, nhận xét hiện tợng chính xác.
<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong thùc hành.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn: 4 b: ng nghim cú nhánh, 3 ống nghiệm thờng và 1 ống dẫn khí, 1 nút cao
su, ống nhỏ giọt, 1 giá thí nghiệm, 1 đèn cồn, 1 cốc thuỷ tinh.



H2SO4đặc, CH3COOH đặc, H2O, Zn, CaCO3, CuO, quỳ tím.


- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra</b> : GV kiĨm tra sù chn bÞ dơng cơ hoá chất.

3.Thực hành



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca</b>


<b>HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV cho HS đọc kỹ cách tiến hành
TN trong SGK rồi yêu cầu các
nhóm đồng thời làm 4 thí nghiệm
chứng minh tính axit của
CH3COOH.


1, T¸c dơng víi q tÝm.
2, T¸c dơng víi kÏm.
3, T¸c dơng víi CaCO3.


4, T¸c dơng với CuO


? Nhận xét hiện tợng và rút ra kết
luận?



HS đọc SGK.


Tõng nhãm lµm
thÝ nghiƯm theo
h-íng dÉn.


NhËn xÐt vµ rót ra
kÕt ln.


1. TN1: Chøng minh tÝnh axit cđa
CH3


CH3COOH+quỳtím đỏ nhạt


CH3COOH+ Zn (CH3COO)2Zn


+H2


CH3COOH+CaCO3


(CH3COO)2Ca+H2O+CO2


CH3COOH+CuO (CH3COO)2Cu +


H2O xanh lam


<b>Hoạt động 2:</b>


GV híng dÉn HS làm thí nghiệm


lắp dơng cơ nh H5.5 SGK tr.141.
? H·y cho biÕt hiƯn tợng xảy ra và
giải thích?


GV yêu cầu các nhóm làm thÝ
nghiÖm.


? NhËn xÐt hiÖn tợng thực tế xảy
ra?


? Tại sao phải cho thêm dd muối ăn
bÃo hoà vào ống nghiƯmB?


GV lu ý mét sè ®iỊu sau:


<b>-</b> Nên ngâm ống nghiệm B
trong nớc đá.


<b>-</b> Không để H2SO4 dớnh vo


ngời và quần áo.


<b>-</b> Khụng để rợu etylic khan
gần lửa vì nó dễ cháy.


HS lµm theo híng
dÉn.


Nhớ lại phần kiến
thức đã học để trả


lời.


Lµm thÝ nghiƯm
theo híng dÉn.
NhËn xÐt hiƯn
t-ợng.


HS giải thích.


2. TN2: CH3COOH tác dụng với rợu


etylic.


- Cách tiến hành:
<b>-</b> Hiện tợng:
<b>-</b> Giải thích:


<b>-</b> PTPƯ:


H2SO4,to


CH3COOH+C2H5OH


CH3COOC2H5 + H2O


Cã mïi th¬m


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>
GV hớng dẫn HS viết bản tờng trình theo mẫu:



Tªn thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích- PTPƯ


TN1
TN2


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Dặn dò: Chuẩn bị đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 31</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 61</b>


glucozơ



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm vững CTPT, TCVL và TCHH của glucozơ.
- HS biết các ứng dụng quan trọng của glucozơ.


- Vit c sơ đồ PƯ tráng bạc và PƯ lên men glucozơ.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
<b>3. Thái độ: </b>


Giúp HS thấy đợc mối liên hệ của hoá học với đời sống.
<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> Giáo viên: 10 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm. Glucozơ, dd AgNO3,


dd NH3, dd rỵu etylic, níc cÊt.


- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra</b>


3.Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


? Liªn hƯ thùc tÕ vµ tham kh¶o
SGK cho biết trong tự nhiên,
glucozơ có nhiều ở đâu?


GV đa mẫu vật glucozơ yêu cầu HS
thử tính tan, mùi, vị.


Trả lời.


Nhận xét.


I. Tính chất vật lý.


1.Trạng thái tự nhiên.


- Cú trong hu ht cỏc b phận của
cây đặc biệt là quả.


- Có trong cơ thể ngời và động vật.
2. Tính chất vật lý.


- ThĨ r¾n.
- Không màu.


- Tan nhiều trong nớc
- Không mùi.


- V ngt mát.
<b>Hoạt động 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

dơng víi AgNO3 trong dd NH3.


? Nêu hiện tợng và rút ra kết luận?
GV giới thiệu PTPƯ và giới thiệu
đây chỉ là cách viết đơn giản, cịn
thực tế thì AgNO3+NH3+H2O tạo


AgOH kÕt hỵp víi NH3 t¹o phøc


Ag(NH3)2OH rồi phức tác dụng với


glucozơ tạo thành



Ag+C5H11COONH4+NH3+H2O


? Hóy xác định chất oxihoa, chất
khử trong các PƯHH trên?


GV giíi thiƯu øng dụng của PƯ
này là dïng trong c«ng nghiệp
tráng gơng.


? Nêu cách sản xuất rợu etylic
trong thùc tÕ?


GV: Thực tế từ tinh bột để chuyển
thành rợu etylic cần qua giai đoạn
tạo thành glucozơ. Vì vậy thực tế
khi nhai cơm lau ta cảm nhận đợc
vị ngọt vì dới tác dụng của men
alimelaza có trong nớc bọt của
chúng ta tinh bột đã biến đổi thành
glucozơ có vị ngọt.


nghiªm do GV
biĨu diƠn.


C6H12O6 lµ chÊt


khư, Ag2O lµ chÊt


oxi ho¸.



NH3


C6H12O6+Ag2O C6H12O7+Ag


to<sub> axit gluconic</sub>


2. Phản ứng lên men rợu.


Men rỵu


C6H12O6 2C2H5OH+2CO2


Dd 30-32o<sub>C dd k</sub>


<b>Hoạt động 3:</b>


GV cho häc sinh quan sát tranh
tr.152 SGK.


? Nêu tầm quan trọng của glucozơ
và những ứng dụng của nó?


Quan sát theo
h-íng dÉn.


HS tr¶ lêi.


III.øng dơng


<b>-</b> Là chất dinh dỡng quan trọng


của ngời và động vật..


<b>-</b> Dùng để pha chế huyết thanh,
sản xuất vitaminC, tráng
g-ơng.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


? Trình bày cách phân biệt 3 ống nghiệm đựng dd axit axetic và rợu etylic?


? Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trớc đáp án đúng: Glucozơ có tính chất
nào sau đây?


A. Làm đỏ quỳ tím.
B. Tác dụng với dd axit.


C. Tác dụng với dd bạc nitrat trong amoniac.
D. Tác dụng với kim loại sắt.


Dặn dò:


<b>-</b> BTVN: 1,2,3,4 SGK


<b>-</b> Đọc trớc bài saccarozơ+ đem theo ng kớnh.
<b>IV. Rỳt kinh nghim.</b>


<b>Tiết: 62</b>
Ngày soạn:


saccarozơ




<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thức:</b>- HS nắm vững CTPT, TCVL và TCHH của saccarozơ.
- HS biết trạng thái và các ứng dụng quan trọng ca saccaroz.
- Vit c PTP ca saccaroz.


<b>2. Kỹ năng:</b>Rèn kỹ năng viết PTPƯ, làm thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>II. Chun bị</b>Giáo viên: 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm,ống hút. Đờng
kính, dd AgNO3, dd NH3, dd H2SO4 loãng, nớc cất.


- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài và đem theo đờng kính.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra</b>


3.Bµi míi



GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2:
- Cho dd saccarozơ vào ống
nghiệm, thêm 1 giọt dd H2SO4, đun


nóng 2-3 phút.


- Cho dd NaOH để trung hồ hết
H2SO4


- Cho AgNO3 vµ dd NH3 vào đun



nhẹ.


? Nhận xét hiện tợng xảy ra?


GV gii thớch hiện tợng, rồi rút ra
kết luận: Khi đun nóng dd
saccarozơ có axit làm xúc tác,
saccarozơ đã bị thuỷ phân tạo ra
glucozơ và fructozơ.


GV giới thiệu đờng fructozơ là
đồng phân của glucozơ nhng ngọt
hơn glucozơ.


Cã kÕt tña Ag xuất
hiện.


Saccarozơ+AgNO3 không P¦


to<sub> </sub>


b. ThÝ nghiƯm 2:
+ axit+AgNO3


Saccaroz¬ cã P¦
to<sub>,NH</sub>


3



c. Gi¶i thÝch: Do
axit


Saccaroz¬+H2O Glucoz¬


NH3


Glucoz¬+AgNO3 Ag


to


2.KÕt luËn
axit


C12H22O11+H2O C6H12O6+ C6H12O6


<b>Hot ng 3:</b>


? HÃy kể tên những ứng dụng của
saccarozơ mà em biết?


GV gi HS khác dựa vào sơ đồ
trong SGK để bổ sung thêm.


KÓ nh÷ng øng
dơng em biÕt.
Bỉ sung.


III.øng dơng



<b>-</b> Là thức ăn của ngời.


<b>-</b> Làm nguyên liƯu cho c«ng
nghiƯp thùc phÈm.


<b>-</b> Dùng để pha chế thuốc.


<b>Hoạt động4: Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Saccaroz¬ Glucoz¬ Rỵu etylic Axit axetic Kali axetat
<b> </b>Etyl axetat




Natri axetat
GV gỵi ý HS: t0


1, ...+H2O 30 -320C


2, ...+Men rỵu
3, ...+Men giÊm
4, ...+K (K2O, KOH)


5, ...+Rợu etylic
6, ...+NaOH
Dặn dò:


<b>-</b> BTVN: 1,2,3,4,5,6SGK
<b>-</b> Đọc trớc bài mới



<b>-</b> Đem các mẫu vật có chứa tinh bột, xenlulozơ.
<b>IV.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần 32</b>


Ngày soạn:
<b> Tiết: 63</b>


tinh bột và xenlulozơ



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc:</b> HS nm c công thức chung, đđCT của tinh bột và xenlulozơ.
- Nắm vững tính chất vật lý và tính chất hố học của tinh bột và xenlulozơ.


- Viết đợc phản ứng thuỷ phân tinh bột, xenlulozơ và phản ứng thành những chất ny trong cõy
xanh.


<b>2. Kỹ năng:</b>Rèn kỹ năng liên hệ thực tế và kết hợp bộ môn.


<b>3. Thỏi : </b>Giỏo dc ý thức tìm hiểu các HTHH hữu cơ trong cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>Giáo viên: 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm,ống hút, thìa hút
hố chất, chổi rửa.Tinh bột, xenlulozơ, iốt, nớc.


- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài và đem theo tinh bột và xenlulozơ.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra</b> ? Nêu tính chất vật lý và hoá học của saccarozơ?


? Chữa BT2,4 SGK?


3.Bài mới



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


? Liªn hƯ thùc tÕ vµ tham kh¶o
SGK cho biÕt trong tự nhiên, tinh
bột và xenlulozơ có nhiều ở đâu?


GV tổ chức cho các nhóm làm thí
nghiệm:


<b>-</b> Cho tinh bột và xenlulozơ
vào 2 ống nghiệm, thêm nớc
vào lắc nhẹ.


<b>-</b> Đun nóng 2 ống nghiệm.
? Nhận xét trạng thái, màu sắc, tính
tan của tinh bột và xenlulozơ trớc
và sau khi đun?


Trả lời.


Nhận xét.



I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật
lý.


1.Trạng thái tự nhiên.


- Tinh bét cã nhiỊu trong c¸c loại
ngô, khoai, sắn...


- Xenlulozơ có nhiều trong sợi bông,
tre, gỗ, nøa.


2. TÝnh chÊt vËt lý.


- Tinh bột: thể rắn, màu trắng, không
tan trong nớc ở nhiệt độ thờng, tan
trong nớc nóng tạo hồ tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động 2:</b>


GV giải thích vì số mắt xích trong
xenlulozơ nhiều hơn nên phân tử
xenlulozơ có dạng sợi dài VD sợi
đay....


HS nghe và liên hệ
thực tế.


II. Cấu tạo phân tử


- Tinh bt v xenlulozơ có PTK rất


lớn, đợc tạo thành do nhiều nhóm –
C6H10O5 liên kết với nhau (gọi là mắt


xÝch).


- CTCT viÕt gän: (-C6H10O5-)n


Trong đó: TB: n=1200 – 6000
Xenlulozơ n= 10000 - 14000


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: giới thiệu ở nhiệt độ cao
chúng bị thuỷ phân thành glucozơ
trong môi trờng axit loãng. ở nhiệt
độ thờng chúng bị thuỷ phân thành
glucozơ nhờ các enzim thích hợp.
GV u cầu các nhóm HS làm thí
nghiệm:


- Nhỏ vài giọt dd iốt vào ống
nghiệm đựng hồ tinh bột.


? NhËn xÐt hiƯn tỵng?


- §un nãng èng nghiệm và nhận
xét hiện tợng x¶y ra?


? Tiếp tục quan sát hiện tợng khi
ống nghiệm đã nguội?



? Qua thí nghiệm trên em có rút ra
kết luận gì về thuốc thử để nhận
biết hồ tinh bột và iốt?


HS theo dâi SGK.


- C¸c hãm HS lµm
thÝ nghiƯm theo sù
híng dÉn cđa GV.
- Hå tinh bét
chun thµnh mµu
xanh.


- Mµu xanh biÕn
mÊt.


Mµu xanh lại xuất
hiện.


III. Tính chất hoá học.
1. Phản ứng thuỷ phân:
axit


(- C6H10O5-)n+nH2O nC6H12O6


to


2. T¸c dơng cđa tinh bét vµ ièt.



to


Tinh bét+Ièt Mµu xanh


<b>Hoạt động 4:</b>


? B»ng hiÓu biÕt thùc tÕ h·y nªu
øng dơng cđa tinh bột và
xenlulozơ?


GV yờu cầu HS quan sát hình vẽ
trong SGK tr.157 b sung.


Học sinh trả lời.


Quan sát hình vẽ.


IV. ứng dông
(SGK)


<b>Hoạt động 5: </b>


? Dựa vào kiến thức sinh học hãy
cho biết trong tự nhiên tinh bột và
xenlulozơ đợc hình thành nh thế
nào?


Tr¶ lêi b»ng hiĨu
biÕt cđa m×nh.



V. Sù h×nh thµnh tinh bét và
xenlulozơ


Clorophin,as
6nCO2+5nH2O


(- C6H10O5-)n+ 6nO2


<b>Hoạt động 6: Củng cố</b>? Hãy lập sơ đồ điều chế etyl axetat từ tinh bột
Dn dũ:BTVN: 1,2,3,4 tr.158


<b>-</b> Đọc trớc bài mới.
<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>
<b>Tiết: 64</b>


Ngày soạn


protein



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nm protein l chất cơ bản không thể thiếu đợc của cơ thể sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Nắm đợc hai tính chất hố học quan trọng của protein là phản ứng thuỷ phân và sự đông tụ.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng liên hệ thực tế đời sống với hoá học hữu cơ.
<b>3. Thái độ: </b>



Giáo dục ý thức tìm hiểu các hiện tợng hoá học hữu cơ, các chất hoá học liên quan đến cuộc
sống.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh mẫu vật có chứa protein; 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn
cồn, diêm,ống hút, ống hút hố chất, chổi rửa. Hóa chất: lòng trắng trứng, dd rợu etylic.
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài và đem theo lịng trắng trứng.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lp</b>


<b>2.Kiểm tra</b>


? Chữa BT4 SGK tr.158?

3.Bài mới



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV cho HS xem tranh mÉu vËt cã
chøa protein.


? Liªn hƯ thùc tÕ vµ tham khảo
SGK cho biết trong tự nhiên protein
có nhiều ở đâu?



Xem tranh và trả
lời.


I. Trạng thái tự nhiên


Protein cú nhiu trong cơ thể ngời và
động thực vật: máu, trứng, sữa,...


<b>Hoạt động 2:</b>


GV thuyết trình cấu tạo phân tử
protein: Protein có phân tử khối rất
lớn, từ vài vạn đến vi triu n v


cacbon và có cấu tạo rất phức tạp HS nghe và ghi.


II.Thành phần và cấu tạo phân tử.
1. Thành phần nguyên tố.


- Thành phần chủ yếu trong protein
là C,H,N,O và một lợng nhỏ S, P, K
2. Công thøc ph©n tư.


- Protein có phân tử khối rất lớn đợc
tạo ra từ các aminoaxit (mắt xích)


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: giới thiệu vì phân tử protein
đợc tạo thành từ nhiều mắt xích


aminoaxit nên sẽ bị thuỷ phân to
thnh cỏc aminoaxit.


GV hớng dẫn các nhóm HS làm thí
nghiệm:


<b>-</b> §èt ch¸y mét Ýt tóc hoặc
sừng.


? Nhận xét hiện tợng vµ rót ra kÕt
ln?


GV híng dÉn häc sinh lµm thí
nghiệm theo các bớc:


<b>-</b> Cho một ít lòng trắng trứng
vào hai ống nghiệm.


<b>-</b> ống 1+H2O đun nóng


<b>-</b> ng 2+ ru lc u


? HÃy quan sát và nhận xét hiện
t-ỵng?


- Các hóm HS làm
thí nghiệm theo sự
hớng dẫn của GV.
- Có mùi khét, vậy
ở nhiệt độ cao


protein phân huỷ
thành chất bay hơi
có mùi khét.


HS lµm TN theo
h-íng dÉn.


Cã xt hiƯn chÊt
kh«ng tan màu
trắng.


III. Tính chất hoá học.
1. Phản øng thủ ph©n:
axit


Protein+H2O hỗn hợp aminoaxit


to


2. Sự phân huỷ bởi nhiệt độ tạo thành
chất bay hơi và có mùi khét.


3. Sự đông tụ (đây không phải là
phản ứng hố học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

GV: Đó chính là sự đông tụ. Liên
hệ với riêu cua nổi khi nấu canh.
<b>Hoạt động 4:</b>


? B»ng hiÓu biÕt thùc tÕ hÃy nêu



ứng dụng protein? Học sinh trả lời.


IV. ứng dụng
(SGK)


<b>Hot ng 5: Cng c</b>


? Nêu hiên tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hay sữa đậu nµnh?


(Có sự đơng tụ. Nếu đun nóng thì kết tủa đó lại bị phân huỷ thành các aminoaxit)


? T¬ng tù CH3COOH, NH2- CH2- COOH cịng cã c¸c tÝnh chÊt ho¸ học tơng tự. HÃy viết PTPƯ


với aminoaxetic:
( ...+ Na
( ...+ Na2CO3


( ...+ NaOH
( ...+ Na2O


( ...+ C2H5OH


Dặn dò:


<b>-</b> BTVN: 1,2,3,4 SGK
<b>-</b> Đọc trớc bài mới.
<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>

<b>Tuần 33</b>




Ngày soạn:
<b>Tiết: 65</b>


polime



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm vững định nghĩa,cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.


- HS biÕt kh¸i niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu này
trong thực tế.


- Từ công thức cấu tạo của một số polime học sinh viết đợc cơng thức tổng qt từ đó suy ra
cụng thc ca polime v ngc li.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k năng liên hệ thực tế đời sống với hoá học hữu cơ.
<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức tìm hiểu các hiện tợng hoá học hữu cơ, các chất hoá hc liờn quan n cuc
sng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh mÉu vËt lµm tõ polime.


Hình vẽ sơ đồ dạng mạch của polime trong SGK.
<b>-</b> Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.



<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


? Viết cơng thức phân tử của tinh bột, xenlulozơ và protein. So sánh với đặc điểm cấu tạo phân
tử của rợu etylic, glucozơ, metan?


3.Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV dẫn dắt vấn đề và yêu cầu HS
nghiên cứu SGK để rút ra khái
niệm về polime.


GV cung cÊp thêm thông tin vỊ
ph©n tư khèi của một vài polime
thông dơng.


* Chó ý: Trong polime các mắt
xích có cÊu t¹o nh nhau.


? VËy protein có phải là polime
kh«ng?



? Polime đợc phân loại nh thế nào?


HS đọc SGK và
nêu nh ngha
polime.


Không.


I. Khái niệm chung


- Polime là chất có phân tử khối lớn
do nhiều mắt xích liên kết víi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Trả lời.
<b>Hoạt động 2:</b>


GV gọi HS c SGK.


? Nhận xét về công thức chung và
mắt xích cđa polime?


GV giới thiệu hình vẽ sơ đồ mạch
polime rồi rút ra kết luận.


GV tỉ chøc cho HS lµm thÝ nghiƯm
hoµ tan mét sè polime vµ rót ra
nhận xét.


? Cho biết trạng thái của polime?



GV giới thiệu chung về PP tổng
hợp polime đi từ những hợp chất
hữu cơ có liên kết đơi:


VD:


CH2=CH2


CHCl=CH2


CH2=CH- CH=CH2 cao su bu na


C6H5- CH=CH2 poli stiren


Đọc SGK.
Trả lời.


HS làm thí nghiệm
theo hớng dẫn của
GV.


II. Cấu tạo và tính chất
1. Cấu tạo


- VD: (- CH2- CH2-)n: poli etylen


(- C6H10O5-)n: Tinh bột và xenlulozơ


(- CH2- CH- )n: poli vinyl clorua



Cl


- Các mắt xích cã thĨ liªn kết với
nhau tạo thành mạch thẳng hoặc
mạch nhánh và mạng không gian (có
cầu nối).


2. Tính chất


- Thờng là chất rắn, không bay hơi.
- Hầu hết không tan trong nớc hoặc
dung môi thông thờng (rợu, ete).
- Một số tan trong axeton, xăng.


<b>Hot ng 3: Cng c</b>


? Vit cụng thc của các polime đợc tổng hợp từ các chất trên?
Dặn dũ:


<b>-</b> BTVN: 1,2,4 SGK tr.165
<b>-</b> Đọc trớc bài mới.


<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 66</b>


Polime (

<sub>tiếp</sub>

)




<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nm vững định nghĩa,cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung ca cỏc polime.


- HS biết khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu này
trong thực tế.


- T cụng thc cu tạo của một số polime học sinh viết đợc công thức tổng qt từ đó suy ra
cơng thức của polime v ngc li.


<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Giỏo dc ý thức tìm hiểu các hiện tợng hố học hữu cơ, các chất hố học liên quan đến cuộc
sống.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh mẫu vật làm từ polime.
T liệu về cách khai thác cao su.
<b>-</b> Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra</b>
? Chữa BT4 SGK

3.Bài mới



c¸c vËt tơng tự chế tạo bằng gỗ,
kim loại.



? Nêu u điểm của chất dẻo?


Tuy nhiên chất dỴo cã mét nhợc
điểm là kém bền nhiệt.


+ Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiƯt, dƠ
gia c«ng.


<b>Hoạt động 2</b>
? Tơ là gì?


GV u cầu HS nghiên cứu sơ đồ
phân loại tơ trong SGK và tóm tắt.
? Em hiểu nh thế nào về tơ nhân
tạo?


GV lu ý HS khi sử dụng các vật
dụng bằng tơ: khơng giặt bằng nớc
nóng, tránh phơi nắng, là ủi ở nhiệt
độ cao.


Tr¶ lêi theo ý hiĨu.


Do con ngời tổng
hợp nên.


HS liên hệ thực tế.


2. Tơ là gì?



- Tơ là những polime có cấu tạo
mạch thẳng và có thể kéo sợi dài.


- T c phõn thnh hai loi:
+ T t nhiờn


+ Tơ nhân tạo


<b>Hot ng 3</b>


? HÃy nêu các vật dụng xung quanh
làm bằng cao su mµ em biÕt?


? Tính chất chung của các vật dụng
đó là gì?


? Xt ph¸t tõ ngn gèc ngêi ta
chia cao su làm mấy loại?


? Em hóy so sỏnh phu cao su thời
chống Pháp với công nhân cap su
ngày nay? (để thấy đợc sự thay đổi
lớn lao trong đời sống của ngời làm
nghề trồng và khai thác cao su.)


Liên hệ thực tế để
trả lời.


Nêu tính chất


chung: do, n
hi tt.


3. Cao su là gì?


- Là vật liệu polime có tính đàn hồi.
- Cao su đợc chia thành 2 loại:
+ Cao su tự nhiên


+ Cao su tỉng hỵp


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>-</b> Giáo viên: 4 bộ: 3 ống nghiệm thờng, ống nhỏ giọt, 1 giá thí nghim, 1 ốn cn, 1 cc
thu tinh.


Dung dịch glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3


- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK và chuẩn bị
glucozơ.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.Kiểm tra</b> : GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ hoá chất. Kiểm tra một số câu hỏi lý thuyết liờn
quan n bi thc hnh:


? Nêu tính chất của glucozơ, saccarozơ và tinh bột?

3.Thực hành



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của</b>



<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>.


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:


<b>-</b> Cho vài giọt dd AgNO3 vào


dd NH3, lắc nhẹ.


<b>-</b> Cho tiếp 1ml dd glucozơ
vào, rồi đun nóng nhẹ trên
ngọn lửa đèn cồn (hoặc đặt
vào cốc nớc nóng)


? Nêu hiện tợng quan sát đợc, giải
thích và viết PTPƯ?


Lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm.


Có Ag kết tủa màu
trắng bám ở đáy
ống nghiệm.


1. TN1: T¸c dơng cđa glucozơ với
bạc nitrat trong dung dịch amoniac


<b>-</b> Cách tiến hành:
<b>-</b> Hiện tợng:


<b>-</b> Giải thích:
<b>-</b> PTPƯ: NH3


C6H12O6+AgNO3


C6H12O7+2Ag


<b>Hoạt động 2:</b>


GV đặt vấn đề: Có 3 dd glucozơ,
saccarozơ và hồ tinh bột đựng trong
ba lọ bị mất nhãn. Em hãy nêu
cách phân biệt ba lọ trên?


GV ®a ba lä mất nhÃn, yêu cầu HS
tiến hành nhận biết từng lọ.


HS suy nghĩ và
trình bày cách
làm.


Tiến hành theo
nhóm.


2. TN2: Phân biệt glucozơ, saccarozơ
và tinh bột.


Thực nghiệm với một lợng nhỏ mỗi
chất



<b>-</b> Nhỏ 1-3 giọt dd iôt vào 3 èng
nghiÖm, nÕu thÊy xt hiƯn
mµu xanh lµ hå tinh bét.


<b>-</b> Nhá 1-2 giät dd AgNO3 trong


NH3 vµo hai dd còn lại, đun


nóng nhẹ, nếu thấy Ag kết tủa
bám ở thành ống nghiệm là dd
glucozơ.


<b>-</b> Cũn li l dd saccaroz.
<b>Hot ng 3: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>


GV híng dÉn HS viết bản tờng trình theo mẫu:


Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích- PTPƯ


TN1
TN2


GV hớng dẫn học sinh dọn, rửa dụng cụ thí nghiệm.
Dặn dò: Chuẩn bị trớc nội dung ôn tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ngày soạn:
<b>Tiết: 68</b>


ôn tập cuối năm: Phần hoá vô cơ




<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, pki kim, oxit, axit, bazơ, muối
đ-ợc biểu diễn bởi sơ đồ trong bi hc


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên tính chất và các ph ơng pháp điều chế
chúng.


- Bit chn cỏc cht cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ đợc thiết lập.


- Vận dụng tính chất của các chất vơ cơ đã học để viết đợc các PTHH biểu diễn mối quan hệ
giữa các chất.


<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dơc ý thức cẩn thận,chính xác khi làm các bài tập.
<b>II. Chuẩn bÞ</b>


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập + Phiếu học tập
- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


3.Thùc hµnh




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV: Gọi HS lần lợt hệ thống lại
các nội dung ó hc (phn vụ c),
nhc nh li:


- Phân loại các hợp chất vô cơ.
- Tính chất ho¸ häc cđa các loại
hợp chất vô cơ.


GV treo sơ đồ yêu cầu HS viết
PTHH để minh hoạ cho sơ đồ.


Cïng GV lần lợt
hệ thống lại kiÕn
thøc cÇn nhí.


ViÕt PTHH.


I. KiÕn thøc cÇn nhí


Kim loại Phi kim
Oxit bazơ Muèi Oxit axit
Baz¬ Axit



<b>Hoạt động 2:</b>


GV cho HS đọc đề bài và yêu cầu
suy nghĩ làm bài.


BT1: Trình bày PP để nhận biết các
chất rắn sau: CaCO3, Na2CO3,


Na2SO4


GV gọi HS lên bảng chữa sau đó
gọi nhận xét bổ sung.


T×m cách nhận
biết.


Giải


Đánh số thứ tự các lọ hoá chÊt vµ lÊy
mÉu thư.


Cho nớc vào các ống nghiệm và lc
u.


Nếu chất rắn không tan thì mẫu thử
là CaCO3.


Nếu chất rắn tan tạo thành dung dịch
là: Na2CO3, Na2SO4



Nhỏ dd HCl vào 2 muối còn lại nếu
thấy sủi bät lµ Na2CO3. Còn lại là


Na2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Hot động2:</b>
BT2 SGK tr.167


GV híng dÉn HS cã thĨ cã nhiỊu
kÕt quả.


HS có thể lập các
dÃy biến hoá khác
nhau


VD:


FeCl3 FeOH)3 Fe2O3


Fe FeCl2


<b>Hoạt động3: </b>


BT3: Cho 2,11g hỗn hợp A gồm Zn,
ZnO vµo dd CóO4 d. Sau khi P¦


kết thúc lọc lấy phần chất rắn
không tan rửa sạch cho tác dụng
với dd HCl d thì cịn lại 1,28g chất
rắn khơng tan màu đỏ.



a. ViÕt PTP¦.


b. TÝnh khối lợng mỗi chất có
trong hỗn hợp A.


Thảo luận giải bài
toán.


Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu


Vì CuSO4 d nên Zn phản ứng hết.


ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O


mCu=1,28g nCu=


1<i>,</i>28


64 =0<i>,</i>02 mol


Theo phơng trình: nZn=nCu=0,02
mol.


mZn= 0,02 x 65=1,3g
mZnO= 2,11-1,3=0,81g


<b>Hoạt động 4: Dặn dị:</b>
<b>-</b> BTVM 1,3,4,5 tr.167
<b>-</b> Ơn lại hoỏ hc hu c.


<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>


<b>Tuần 35</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 69</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ngày soạn:
<b>Tiết: 70</b>


kiểm tra học kỳ ii



<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng làm bài.
<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong kiĨm tra thi cư.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên:Ra đề, đánh máy và photo đề.
<b>-</b> Học sinh: Ơn tập kỹ.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lp</b>



<b>2.Kiểm tra</b>


<b>Đề bài:</b>
<b> Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b>(3 ®iĨm)


<b>Câu 1</b>) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trớc dãy hợp chất đợc sắp xếp
đúng:


1) ở điều kiện thích hợp clo phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy sau:
A- Fe, KOH, H2O, H2


B- H2, Ca, Fe2O3, Na2O,


C- H2, Ca, CuO, Fe2O3


D- HCl, Na2O, CuO, Al2O3


2) Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
A- CH3COOH, ( -C6H10O5)n


B- CH3COOC2H5, C2H5OH


C- CH3COOH, C6H12O6


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

3) Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit là:
A- Tinh bột, xenlulozơ, PVC


B- Tinh bét, xenluloz¬, protein, saccaroz¬, chÊt bÐo
C- Tinh bét, xenluloz¬, protein, saccaroz¬, glucoz¬
D- Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE


<b> Phần II: Tự luận </b>(7 điểm)


<b>Câu 2</b>(3điểm)


Cú cỏc khớ sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ:C2H4, Cl2, CH4. Hãy nêu phơng pháp hố học để


nhận biết mỗi khí trong lọ.Dụng cụ hố chất coi nh có đủ. Viết các phơng trình hố học xảy ra.
<b>Câu 3 </b>(4 điểm):


Có hỗn hợp A gồm rợu etylic và axit axetic. Cho 21,2g A phản ứng với Na d thì thu đợc 4,48lit
khí (đktc).Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A(C=12, O=16, H=1)


<b>đáp án và biểu chấm</b>
<b> Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b>(3 điểm)


<b>Câu 1</b> Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trớc dãy hợp chất đợc sắp xếp
đúng:Khoanh đúng mỗi ý đợc một điểm


1) A
2) D
3) B


<b> PhÇn II: Tù ln </b>(7 ®iĨm)


<b>Câu 2</b> - Dùng nớc và giấy màu ẩm để nhận ra khí clo làm mất màu giấy màu:
Cl2 + H2O HCl + HClO


HClO cã tÝnh oxi hoá mạnh tẩy màu giấy màu


- Dùng nớc brom nhận ra C2H4, C2H4làm mất màu vàng cam của dung dịch brom



C2H4 + Br2 C2H4Br2


Vµng cam không màu


<b>Cõu 3</b> (4 điểm):Viết đúng hai PT đợc 1điểm
C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2 H2


CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2H2


Gọi số mol rợu và axit lần lợt là x và y mol


Lp c h PT, tính đúng số mol axit và rợu đợc 2 điểm
x/2 +y/2=4,48/22,4


46x + 60y=21,2
x=0,2


y=0,2


Vậy Khối lợng rợu là: 0,2.46=9,2gam
Khối lợng axit là: 0,2.60=12gam


% C2H5OH=9,2/21,2 .100%=43,39%


%CH3COOH= 12/21,2 .100%= 56,61%


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×