Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.28 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008</b>
I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó như :- rộng rãi , sáng sủa , mẩu giấy ,
<i>lối ra vào , im lặng , xì xào , hưởng ứng , sọt rác , cuời rộ …</i>
- Biết đọc nghỉ hơi các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .Biết đọc
giọng kể với lời nhân vật .
2.Rèn kỉ năng đọc hiểu: -Hiểu nghĩa các từ mới như :xì xào , đánh bạo , hưởng
<i>ứng , thích thú . </i>
-Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : - Khuyên chúng ta phải giữ gìn trường
lớp sạch đẹp . Nếu thấy rác làm xấu , làm bẩn trường lớp , các em phải dọn
ngay .
II <i><b>/ Chuẩn bị </b></i>
<i><b> -</b></i>Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III / Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Kiểm tra 2 học sinh đọc thuộc lòng
và trả lời câu hỏi .<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i> - Treo tranh và hỏi học sinh : Tranh</i>
<i>vẽ gì ?</i>
-Để biết chuyện gì xảy ra trong lớp
học . Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “
Mẩu giấy vụn <i><b>” </b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai
trong chuyện .
- Gọi một em đọc lại .
<i>* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn </i>
- Hai em đọc bài “ Cái trống trường em
“ và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tựa bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
như giáo viên lưu ý .
- Một em đọc lại
tương tự như đã giới thiệu ở bài tập
đọc đã học ở các tiết trước .
- Yêu cầu đọc từng câu .
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu
đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài
, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp .
<i>* Đọc từng đoạn : </i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh
.
<i>-“ hưởng ứng “ có nghĩa là gì ?</i>
-u cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn
đọc .
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh
và cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng </i>
thanh cả bài
<i><b>c /</b><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 TL câu
hỏi :
+Mẫu giấy nằm ở đâu ? Có dễ thấy
<i>không ? </i>
- Gọi một em đọc đoạn 2 .
<i> +Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? </i>
- Yêu cầu đọc đoạn 3 .
+Tại sao cả lớp lại xì xào ?
+Khi cả lớp đang hưởng ứng lời bạn
<i>trai là mẩu giấy khơng biết nói thì điều</i>
<i>gì đã xảy ra ?</i>
+ Bạn gái nghe mẩu giấy nói gì ?
+ Đó có phải là lời của mẩu giấy
<i>khơng ? </i>
<i>roä …</i>
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
đoạn 2.
- lớp rộng rãi ,/sáng sủa / và sạch sẽ /
nhưng không biết ai /vứt một mẩu
giấy /ngay lối ra vào .// Lớp ta hôm nay
sạch sẽ quá ! // Thật đáng khen !//
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc
-Đọc đoạn 2 .
- Yêu cầu cả lớp lắng nghe sau đó nói
lại cho cơ mẩu giấy nói gì .
-Đọc đoạn 3 .
- Các em khơng nghe mẩu giấy nói gì .
- Một bạn gái đã đứng lên nhặt mẩu
giấy bỏ vào sọt rác .
- Bạn nghe được lời mẩu giấy nói : “
Hãy bỏ tơi vào sọt rác “
<i> +Vậy đó là lời của ai ?</i>
<i> +Tại sao bạn gái nói được như vậy ?</i>
<i>- Tại sao cô giáo lại muốn nhắc các em</i>
<i>cho rác vào thùng? Cho rác vào thùng </i>
<i>giúp cảnh quan nhà trường như thế nào</i>
<i>? </i>
<i>* <b>Thi đọc truyện theo vai</b></i> <i><b>:</b></i>
-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp
thành các nhóm mỗi nhóm 4 em .
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Em thích nhất nhân vật nào ? Vì
<i>sao ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới .
- Vì bạn gái hiểu được ý cô giáo muốn
nhắc nhớ hãy bỏ rác vào thùng .
-Muốn học sinh biết giữ vệ sinh trường
lớp sach sẽ . Giúp trường lớp ln sạch
đẹp .
- Các nhóm tự phân ra các vai:Người
dẫn chuyện, các bạn, bạn gái và cô giáo
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai .
- Bạn gái vì bạn là người thơng minh .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>:<i><b> </b></i>
- Biết cách thực hiện phép cộng 7 + 5 . Lập và học thuộc các công thức 7 cộng
với một số ( cộng qua 10 ) .
- p dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải các bài toán liên quan .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng gài - que tính .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1. Kieåm tra bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Giải bài toán dựa vào tóm tắt
sau
- Hà cao : 88 cm
- Ngọc cao hơn Hà : 5cm .
- Ngoïc cao : ... cm ?
-HS2: Tính : 48 + 7 + 3 ; 29 + 5 + 4
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Hai em lên bảng mỗi em làm bài và
HS2 nêu cách đặt tính và cách tính .
-Học sinh khác nhận xét .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
cộng dạng 7 +5 tự lập và học thuộc
công thức 7 cộng với một số.
<i><b>*) </b>Giới thiệu phép cộng 7 + 5 </i>
- Nêu bài toán : - Có 7 que tính thêm 5
que tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .
* Hướng dẫn thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b> b )Lập bảng công thức : 7 cộng với </b></i>
<i><b>một số </b></i>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép cộng trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 7
cộng với một số .
- Yêu cầu đọc thuộc lịng bảng cơng
thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng yêu
cầu học thuộc lòng .
<i><b>c) Luyện tập :</b></i>
-Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
<i> + Bài tốn có dạng gì ?</i>
<i> +Ta phải lưu ý điều gì ?</i>
- u cầu tự làm bài vào vở .
- Nêu cách thực hiện : 7 + 3 và 7 + 8 .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .
- Thực hiện phép tính 7 + 5
- Thao tác trên que tính và nêu ; 12
que tính
7 cộng 5 bằng 12,viết 2 thẳng cột
với
+ 5 7 và 5 , viết 1 vào cột chục .
12
- Tự lập cơng thức :
7 + 2 = 9 * Lần lượt các tổ đọc
đồng
7 + 3 = 10 thanh các công thức, cả
lớp
7 + 4 = 11 đọc đồng thanh theo yêu
... cầu của giáo viên .
7 + 9 = 16
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng
công thức
- Đọc chữa bài : 7 cộng 2 bằng 19,...7
cộng 9 bằng 16 .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Tính viết theo cột dọc .
- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn
vị , cột chục thẳng với chục .
- Viết lên bảng : 7 + 8 và 7 + 3 + 5 yêu
cầu so sánh và nêu cách tính nhẩm .
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng .
<i>- Hãy nhận xét kết quả 2 phép tính </i>
<i>trên ? tại sao ?</i>
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>
<i>- Muốn biết tuổi anh là bao nhiêu ta là </i>
<i>thế nào ? </i>
-u cầu lớp tự làm bài vào vở .
<i>- Tóm tắt : - Em : 7 tuổi </i>
<i> - Anh hơn em : 5 tuổi </i>
<i> -Anh : ... tuổi ? </i>
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Muốn cộng 7 với một số ta làm như
<i>thế nào ? </i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em nêu : 7 cộng 3 bằng 10 viết 0
thẳng cột với 7 và 3 viết 1 vào cột
chục .
-Tính nhẩm . Ta lấy 7 cộng 3 bằng 10
, 10 cộng 5 bằng 15 ( hoặc ) 3 cộng 5
bằng 8 , 7 cộng 8 bằng 15 .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tính .
-Bằng nhau vì 3 + 5 = 8
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề
-Số tuổi của anh .
-Em 7 tuổi , anh hơn em 5 tuổi .
-Thực hiện phép tính cộng : 7 + 5
-Một em lên bảng làm .
<i>Giaûi : - Tuổi của anh là :</i>
7 + 5 = 12 ( tuoåi )
ĐS: 12 tuổi
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .
- Củng cố về 7 cộng với 1 số: Tính nhẩm , đặt tính .
- Luyện giải toán , điền dấu cộng hoặc dấu trừ vào chỗ chấm .
<i><b>II / Các hoạt động dạy học:</b></i>
Hoạt động của th<b>ầy </b> Hoạt động của t<b>rị</b>
<i><b>1.Hướng dẫn HS làm vở bài tập </b></i>
<i><b>Toán</b></i> :
Bài 1:Yêu cầu học sinh đọc đề toán
- Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở
- Mời 1 em đọc lại kết quả
Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề bài : Tính
- Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý
đặt tính sao cho thẳng cột với nhau.
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Mời 6 em lên bảng làm .
- Nhận xét ghi điểm
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề toán :
Nối ( theo mẫu )
7 + 5 7 + 3 + 4 7 + 6 7 + 3 + 6
7 + 7 7 + 3 + 2 7 + 9 7 + 3 + 3
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài 4:Gọi 1 em đọc đề toán
+ Bài toán cho ta biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết chị Hoa bao nhiêu tuổi
<i>em làm phép tính gì?</i>
- u cầu HS làm vào vở
Bài 5: Gọi học sinh đọc đề toán :
Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm
để được kết quả đúng :
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Thu vở chấm
<i><b> 2. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Gọi 6 em lên bảng làm:
7 7 7 7 7 7
+ + + + + +
9 8 7 6 5 4
1 6 15 14 13 12 11
- Cả lớp nhận xét
- 1 em đọc đề toán
- Cả lớp làm vào vở
- 1 em đọc đề toán
- Hoa 7 tuổi , chị của Hoa hơn Hoa 5
tuổi
- Chị Hoa bao nhiêu tuổi ?
- Làm phép tính cộng: 7 + 5 = 12( tuổi)
-Cả lớp làm vào vở , 1 em lên bảng
làm
- Cả lớp nhận xét
- 1 em đọc đề toán
- Cả lớp làm vào vở
<i><b> Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008</b></i>
<i><b> A/ Mục tiêu</b><b> </b></i> :- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 5 .
Aùp dụng để giải các bài tập về tìm tổng khi biết các số hạng , giải bài tốn có
lời văn , cộng các số đo độ dài
- Củng cố biểu tượng về hình chữ nhật bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng gài - Nội dung bài tập 2 , hình vẽ bài tập 4 vẽ sẵn
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1. Ki</b><b> </b><b> m tra bài cũ :</b><b>ể</b></i>
-HS2 : Tính nhẩm :7 + 4 + 5 ; 7 + 8 + 2
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
cộng dạng 47 +5 .
<i><b> b) Giới thiệu phép cộng 47 + 5</b></i>
- Nêu bài tốn : có 47 que tính thêm 5
que tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que
tính ?
-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính
<i>ta làm như thế nào ? </i>
<i>* <b>Tìm kết quả</b> : - Yêu cầu 1 em lên </i>
bảng thực hiện phép cộng trên .
- u cầu đặt tính và tính .
- Yêu cầu nâu lại cách làm của mình .
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>
-Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
+Biết các số hạng muốn tính tổng ta
<i>làm thế nào ? </i>
+Cần chú ý điều gì ?
- u cầu tự làm bài vào vở .
-Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Yêu cầu nêu cách tính 47 + 6 và 7 + 13
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
- Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng
+Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ?
<i> +Đoạn thẳng AB như thế nào so với </i>
<i>đoạn CD ?</i>
<i> +Bài tốn hỏi gì ? </i>
<i>-Hãy đọc đề toán .</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên chữa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 47 + 5
47 * Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới sao
+ 5 cho 5 thẳng cột với 7 viết dấu +
52 vạch kẻ ngang .Cộng từ phải
sang trái 7 cộng 5 bằng 12 viết 2
thẳng cột với 7 và 5 nhớ 1, 4 thêm 1
bằng 5 viết 5 vào cột chục .
* Vậy : 47 + 5 = 52
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .
-Ta cộng các số hạng với nhau .
- Đặt thẳng cột theo từng hàng đơn vị
với nhau
- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu cách tính
-Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .
- Quan sát sơ đồ và nêu .
- Đoạn thẳng CD dài 17 cm
- Đoạn AB dài hơn đoạn CD là 8cm .
- Độ dài đoạn thẳng AB ?
- Một em nêu đề bài theo sơ đồ .
<i>* Giải : - Đoạn thẳng AB dài là :</i>
17 + 8 = 25 ( cm )
Đ/S : 25 cm.
- Nhận xét bài làm của bạn .
- Một em đọc đề bài
<i>Hãy đếm số hình chữ nhật trên hình </i>
<i>vẽ ? -Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .</i>
- Hãy đọc các hình đơn và các hình đơi .
-Ngồi các hình trên cịn có hình chữ
<i>nhật nào nữa ?</i>
<i> +Vậy có tất cả bao nhiêu hình ?</i>
- u cầu khoanh vào câu trả lời đúng .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Đếm thầm các hình .
Hình 1 ,2 , 3, 4 ;
Hình đôi (1 + 2) ; (2 + 4 );
( 3 + 4 ) ,( 1 + 3 )
- Cịn có hình lớn : ( 1 + 2 + 3+ 4 )
- Có tất cả 9 hình .
- Khoanh vào câu D ( 9 hình ).
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn : “ Bỗng một
em gái...vào sọt rác “ trong chuyện “Mẩu giấy vụn “ . Viết đúng và nhớ cách
viết một số tiếng có vần , âm hoặc thanh dễ lẫn : : ai/ ay , s / x , thanh hỏi thanh
<i>ngã . </i>
B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả .
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1/ Ki</b><b> </b><b>ể</b><b> m tra bài cũ</b><b> :</b></i>
- Gọi hai em lên bảng viết các từ khó
và các từ cần phân biệt ở tiết trước
- Yêu cầu ở lớp đặt câu vào nháp .
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Mẩu giấy vụn “, và các tiếng có vần ai
/ ay âm s/ x ,… <i><b> </b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
<i> 1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .
-Đọan chép này có nội dung từ bài
<i>nào ?</i>
-Đoạn chép kể về ai?
<i>- Bạn gái nghe mẩu giấy nói gì ?</i>
- Hai em lên bảng viết các từ : long
<i>lanh , non nước , chen chúc , leng keng ,</i>
<i>lỡ hẹn , chim đến tìm mồi chíp chiu.</i>
- Lớp viết bảng con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- Bài : Mẩu giấy vụn
- Về hành động của bạn gái .
<i> 2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i> + Đoạn văn có mấy câu ?</i>
+Cuối mỗi câu có dấu gì?
<i> +Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ?</i>
<i> +Ngồi dấu phẩy ra cịn có dấu nào ?</i>
<i> +Dấu ngoặc kép đặt ở đâu ?</i>
+Chữ đầu dòng phải viết thế nào ?
<i> 3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép </i>
bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i>5/Sốt lỗi : -Đọc lại để học sinh dị </i>
bài , tự bắt lỗi
<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm </i>
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Bài 2 : Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một em lên làm bài trên bảng
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .
*<i><b>Bài 3</b></i>: - Gọi một em nêu bài tập 3.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một em lên làm bài trên bảng .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới
“Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác !
“
- Đoạn văn có 5 câu .
-Cuối mỗi câu có ghi dấu chấm
- Có 2 dấu phẩy .
- Dấu chấm , dấu 2 chấm , dấu chấm
than , dấu gạch ngang, dấu ngoặc
kép .
- Đặt ở đầu và cuối lời nói của mẩu
giấy .
- Viết hoa , chữ đầu dịng phải lùi vào
một ơ.
- Lần lượt đọc các câu theo yêu cầu .
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng
- Nhìn bảng chép bài .-Nghe và tự sửa
lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng : máy cày ,
<i>mái nhà , thính tai , giơ tay , chải tóc , </i>
<i>nước chảy . </i>
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng : xa xôi , sa
<i>xuống , phố xá , đường sá , ngã ba </i>
<i>đường , ba ngả đường vẽ tranh , có </i>
<i>vẻ . </i>
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Nhắc lại nội dung bài học .
I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> : - Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu
hỏi gợi ý của giáo viên kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Biết thể
hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được với lời kể với nét mặt , điệu bộ . Biết
thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nhân vật trong nội dung của truyện .
Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
II <i><b>/ Chuẩn bị</b></i><b> :</b><i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa.
III <i><b>/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>
-Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện
“ Chiếc bút mực“
- Nhận xét cho điểm .
<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại caâu
chuyện đã được học qua bài tập đọc tiết
trước đó là câu chuyên
“ Mẩu giấy vụn “
* <i><b>Hướng dẫn kể chuyện :</b></i>
<i><b>Bước 1 :</b> Kể trong nhóm :</i>
<i>- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , </i>
dựa vào tranh minh họa để kể lại từng
đoạn truyện trong nhóm mình .
*<i><b>Bước 2 :</b> Kể trước lớp :</i>
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể
trước lớp .
- Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần bạn kể .
<i>* Tranh 1:</i>
-Cô giáo đang chỉ cho học sinh thấy cái
<i>gì ?</i>
<i>- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ?</i>
<i>- Sau đó cơ nói gì với học sinh ?</i>
<i>- Cơ u cầu cả lớp làm gì ?</i>
<i>*Tranh 2 :</i>
- Ba em lên nối tiếp nhau kể chuyện .
- Mỗi em kể một đoạn trong chuyện “
Chiếc bút mực “
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Chuyện kể : Mẩu giấy vụn
- Lớp chia thành các nhóm .
- Mỗi nhóm 4 em quan sát tranh và
lần lượt kể theo đoạn qua bức tranh 1.
- Các nhóm cử đại diện kể lần lượt
từng đoạn cho đến hết chuyện .
- Nhận xét bạn về nội dung kể , cách
diễn đạt cách thể hiện .
- Chỉ cho học sinh thấy mẩu giấy vụn .
- Nằm giữa lối ra vào của lớp học .
- “ Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá ! Nhung
<i>các em có nhìn thấy mẫu giấy nằm </i>
<i>ngay giữa cửa kia khơng ?”</i>
- Nghe xem mẩu giấy nói gì .
- Không ai nghe thấy mẩu giấy nói gì
cả .
-“ Thưa cơ, mẩu giấy khơng nói được
<i>đâu ạ ! “</i>
<i>-Cả lớp có nghe mẩu giấy nói gì </i>
<i>khơng ?</i>
<i>- Bạn trai đứng lên làm gì ?</i>
<i>-Nghe ý kiến của bạn trai cả lớp thế </i>
<i>nào ?</i>
<i>* Tranh3và 4 :</i>
<i>- Chuyện gì đã xảy ra sau đó ?</i>
<i>- Tại sao cả lớp lại cười ?</i>
*<i><b>Kể lại toàn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo hình
thức phân vai
*Lần 1 : - GV: làm người dẫn chuyện
phối hợp kể cùng học sinh
- Yêu cầu học sinh nhận xét .
*Lần 2 :- Gọi học sinh xung phong
nhận vai để kể hướng dẫn nhận nhiệm
vụ từng vai .
- Yêu cầu thực hành kể .
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .
<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Một bạn gái đứng lên nhặt mẩu giấy
bỏ vào sọt rác .
-Vì bạn gái nói : Mẩu giấy bảo : “ các
bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác ! “
-Thực hành kể lại cả câu chuyện theo
từng vai .
- Một số em nhận vai Các bạn trong
lớp , bạn trai , bạn gái , cô giáo và kể
cùng giáo viên
-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn keå .
- Ba em lên nhận vai Bạn trai , bạn
gái , cơ giáo kể lại tồn bộ câu
chuyện .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn đóng
vai hay nhất .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .
-Học bài và xem trước bài mới .
I <i><b>/ Mục tiêu</b></i> : Như tiết 1 .
II <i><b>/Chuẩn bị </b></i>: Phiếu học tập .
<i><b> III/ Lên lớp </b></i>:
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 Liên hệ bản thân . </b></i>
- Yêu cầu một số em lên kể những câu
chuyện về việc giữ gọn gàng ngăn nắp
góc học tập và nơi sinh hoạt hàng ngày
của mình ( Em đã giữ gọn gàng ngăn
<i>nắp chưa ?</i>
<i>Em đã làm những việc gì để giữ gọn </i>
<i>gàng ngăn nắp? - Đã có khi nào em </i>
<i>khơng gọn gàng ngăn nắp ? Khi đó </i>
<i>chuyện gì xảy ra ? .</i>
- u cầu tự nhận xét sau mỗi hành vi
đưa ra .
- Khen những em biết giữ gọn gàng
<i><b> Hoạt động 2 Trị chơi “ Gọn gàng </b></i>
<i><b>ngăn nắp “ . </b></i>
-Yêu cầu 4 nhóm phân ra khơng gian
hoạt động cho từng nhóm .
- Yêu cầu các nhóm lấy đồ dùng , sách ,
vở cặp sách của tất cả nhóm để lên
bàn .
-Vòng 1 : Yêu cầu các nhóm thi xếp lại
bàn học tập
- Nhóm nào xếp nhanh và gọn gàng hơn
là nhóm thắng cuộc.
- Vòng 2 . Thi lấy nhanh các dụng cụ
theo yêu cầu .
-Nhận xét đánh giá về việc làm của các
nhóm .
<i><b> Hoạt động 3: </b></i>
<i><b> Kể chuyện ( Bác Hồ ở Pắc Bó) .</b></i>
-Kể câu chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó “
- Nêu câu hỏi với học sinh .
-Chuyện này kể về ai ? Với nội dung gì ?
<i>-Qua chuyện này em học tập được điều </i>
<i>gì ở Bác Hồ?</i>
<i>- Em có thể đặt những tên gì cho câu </i>
<i>chuyện này ?</i>
<i>-Nhận xét câu trả lời của học sinh .</i>
* Yêu cầu đọc ghi nhớ :
<i>- Bạn ơi chỗ học chỗ chơi .</i>
<i>Gọn gàng ngăn nắp ta thời chớ quên</i>
<i>Đồ chơi , sách vở đẹp bền </i>
<i>Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu</i>
<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>
-Lớp lắng nghe nhận xem bạn đưa ra
cách giữ gọn gàng ngăn nắp của bạn
như thế đã tốt chưa . Nếu chưa thì đưa
ra ý kiến giúp bạn giữ gọn gàng ngăn
nắp trong sinh hoạt .
-Lớp chia ra 4 nhóm và thực hiện theo
-Các nhóm khác nhận xét nhóm bạn .
-Lớp bình chọn nhóm có cách sắp xếp
gọn gàng và nhanh nhất .
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện .
- Suy nghĩ để trả lời các câu hỏi nhanh
và đúng nhất .
- Bổ sung nếu bạn trả lời chưa đầy
đủ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .
- Củng cố về cách đặt tính số có hai chữ số cộng với số có 1 chữ số
- Luyện giải tốn về đoạn thẳng , đếm hình .
II / <i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>
Hoạt động của th<b>ầy </b> Hoạt động của <b>trị</b>
<i><b>1 .Hướng dẫn học sinh làm vở bài </b></i>
<i><b>tập Tốn :</b></i>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài :
Tính
- Lưu ý khi đặt tính hàng đơn vị thẳng
với hàng đơn vị , hàng chục viết thẳng
với hàng chục .
- Yêu cầu học sinh làm vào vở .
- Gọi 1 số học sinh lên bảng làm ,
chữa bài .
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2: Gọi 1 em đọc đề toán : Viết số
thích hợp vào ơ trống
Số hạng 17 28 39 47 7 67
Số hạng 6 5 4 7 23 9
Tổng
- Nhận xét , ghi điểm
Bài 3:
Gọi 1 em dựa vàotóm tắt bằng đoạn
thẳng nêu đề toán:
a.Đoạn thẳng CD dài 17 cm , đoạn
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết đoạn thẳng AB dài mấy
<i>cm ta làm phép tính gì?</i>
b. Gọi 1 em đọc tóm tắt đề toán phần
- 1 em đọc yêu cầu của bài .
- Cả lớp làm vào vở
- 5 em lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét
- 1 em đọc đề toán. Cả lớp làm vào vở
- 6 em lên bảng điền nối tiếp các số
thích hợp vào các ơ trống
Số hạng 17 28 39 47 7 67
Số hạng 6 5 4 7 23 9
Toång <b>23 33 43 54 30 76</b>
1 em đọc
Đoạn thẳng CD dài 17 cm, đoạn thẳng
AB dài hơn đoạn thẳng CD 4 cm
Đoạn thẳng AB dài mấy cm?
Phép tính cộng : 17 + 4 = 21( cm)
1 em đọc đề toán
- Phân tích đề
- Yêu cầu HS làm vào vở
-2 em lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm
<i><b>2.Cuûng cố – dặn dò:</b></i>
Nhận xét giờ học.
2 em lên bảng làm : Qúy làm phần a,
Chân làm phần b.
<i><b>I / Mục đích – yêu cầu :</b></i>
- Luyện viết đoạn 4 của bài : Mẫu giấy vụn
- Luyện viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ
II / <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Yêu cầu Học sinh đưa vở lên chấm
3 em
-Giáo viên nhận xét , công bố điểm
<i><b>2. Luyện viết :</b></i>
- Giáo viên đọc mẫu bài viết chính tả
- Mời học sinh đọc lại bài
- Yêu cầu học sinh viết bảngcon:
Bỗng : chú ý cách viết chữ hoa ( b) và
dấu ngã trên con chữ ( o)â.Mẫu : chú ý
cách viết hoa chữ ( m) và dấu ngã trên
đầu âm (â).
- Giáo viên đọc mẫuã đoạn cần viết ,
mời học sinh đọc lại.
- Giáo viên đọc học sinh chép bài
vào vở .Chú ý tư thế ngồi viết , cách
cầm bút , đặt vở.
- Yêu cầu học dò bài , soát lỗi vở của
bạn . Thu vở chấm
3.<i><b>Cũng cố – dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học .
- 3 em đưa vở lên chấm .
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 1 em đọc
- Cả lớp viết bảng con:Bỗng , Mẫu ,
sọt rác,xong xuôi .
- Học sinh lắng nghe , 1 em đọc lại.
- Học lắng nghe , nhẩm rồi viết vào vở
- Học sinh: 2 em ngồi cùng bàn đổi vở
cho nhau dò bài bạn
- Học sinh nộp bài chấm
- Học sinh thực hiện ở nhà
<i>II /<b> Các hoạt động dạy học:</b><b> </b></i>
Hoạt động của th<b>ầy </b> Hoạt động của<b>trị</b>
<i><b>1.Ôn kiến thức đã học: </b></i>
- Gọi học sinh lên bảng đọc bài SGK
kết hợp trả lời câu hỏi :
+ Mảu giấy vụn nằm ở đâu?Có dễ
<i>nhìn thấy khơng?</i>
<i> + Cô giáo yêu cầu cả làm gì?</i>
+ Bạn gái nghe thấy mẫu giấy nói gì?
+ Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở học sinh
<i>điều gì?</i>
<i><b>2.Luyện đọc :</b></i>
<i><b> </b></i>* Đọc theo vai :Giáo viên hướng dẫn
học đọc theo vai .
*Luyện đọc diễn cảm :Mời học sinh
đọc , sau mỗi lần bạn đọc , cả lớp nhận
xét , để bình chọn bạn đọc hay nhất
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b>3 .Cũng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học , tuyên dương 1
số em .
- Về nhà đọc lại bài , xem trước bài
sau
- Học sinh đọc nối tiếp , trả lời theo
hướng dẫn của GV . Chú ý đọc ngắt
hơi ở dấu phẩy , nghỉ hơi ở dấu chấm .
-Trả lời tập nói thành câu .
- Học sinh đọc theo nhóm 4 em :
Người dẫn chuyện , các bạn , bạn gái
và cô giáo.
- 4 nhóm đọc
- Cá nhân đọc nối tiếp .
- Các bạn khác nhận xét , bình chọ bạn
đọc hay nhất lớp .
- HS thực hiện ở nhà
<i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008</b></i>
A<i><b>/ Mục đích u cầu</b></i>-: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngôi trường ,
<i>xây trên nền , lợp lá , tường vàng , lấp ló , bỡ ngỡ , xoan đào , sáng lên trong</i>
<i>nắng , rung động , trang nghiêm , thước kẻ </i>
- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu , giữa các cụm từ . Biết nhấn giọng ở các từ gợi tả .
* Hiểu nghĩa các từ : lấp ló , bỡ ngỡ , vân , rung động , thân thương ..
-Hiểu nội dung bài : - Qua việc tả ngôi trường ới tác giả cho thấy , tình yêu ,
niềm tự hào của các em học sinh đối với ngôi trường , với cô giáo và bạn bè
của em .
<i><b> B/Chua</b></i>å<i><b> n bị</b><b> </b></i> – Tranh minh họa - bảng phụ ghi các từ ngữ và câu cần luyện
đọc .
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng đọc bài “ Mẩu giấy
vụn “
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Các em có muốn học trong một ngơi
<i>trường mới hay khơng ? Vì sao ? </i>
- Để thấy được tình u và lịng tự hào
của các bạn học sinh đối với ngôi
trường mới như thế nào .Hôm nay
chúng ta tìm hiểu bài “Ngơi trường mới
“
<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>
1/ Đọc mẫu : chú ý đọc to rõ ràng ,
rành mạch và thong thả, nhấn giọng
các từ ngữ gợi tả tình cảm của các em
học sinh với ngôi trường .
- Mời một học sinh khá đọc lại .
2/ Luyện đọc :
- Giới thiệu các từ cần luyện đọc yêu
cầu đọc .
- Yêu cầu luyện đọc theo từng câu thứ
tự
3/ Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc chú giải .
- Yêu cầu tìm cách đọc và luyện đọc
câu dài , câu khó ngắt giọng .
4/ Đọc từng đoạn :
- Yêu cầu đọc nối tiếp cho đến hết bài
trước lớp
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc theo nhóm .
5/ Thi đọc giữa các nhóm :
- Yêu cầu lớp thi đọc cả bài giữa các
nhóm .
6/Đọc đồng thanh cả lớp :
-Hai em lên mỗi em đọc 1 đoạn bài : “
Mẩu giấy vụn “ .
-Nêu lên bài học rút ra từ câu chuyện
- Suy nghĩ trả lời . .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
-Luyện đọc từ khó dễ lẫn .
-Nối tiếp đọc bài cá nhân sau đó cả
lớp đọc đồng thanh các từ xây trên
<i>nền lá , lợp lá , tường vàng ,...</i>
- Tìm cách đọc và luyện đọc
- Nhìn từ xa ,/ những mảng tường
vàng /ngói đỏ / như những cánh hoa
lấp ló trong cây .//
- Đọc nối tiếp ( 2 lần )
- Đọc bài : Lần 1 : Trường mới ...trong
cây
-Lần 2 Em bước vào lớp ... mùa thu .
- Lần 3 Dưới mái trường ...dáng yêu
đến thế !
- Lần lượt đọc theo nhóm trước lớp .
-Thi đọc giữa các nhóm .
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh .
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm .
<i>- Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trường</i>
<i>từ xa ? Hãy đọc đoạn văn đó ?</i>
<i>- Ngơi trường mới xây có gì đẹp ?</i>
<i>- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học ?</i>
<i>- Cảnh vật trong lớp học được miêu tả </i>
<i>như thế nào ?</i>
<i>- Cảm xúc của các bạn học sinh dưới </i>
<i>mái trường mới được thể hiện qua đoạn </i>
<i>văn nào ?</i>
<i>- Dưới mái trường mới các bạn cảm </i>
<i>thấy có những gì mới ?</i>
<i>- Theo em bạn học sinh có u ngơi </i>
<i>trường của mình khơng ? Vì sao em biết </i>
<i>điều đó ?</i>
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới.
-Cả lớp đọc thầm .
- Là đoạn 1 , học sinh đọc đoạn 1 .
-Những mảng tường vàng ngói đỏ như
những đóa hoa lấp ló trong cây .
- Đoạn văn thứ 2
- Tường vôi trắng ...trong nắng mùa
thu .
- Đoạn văn cuối bài .
- Tiếng trống rung động kéo dài .
Tiếng cô giáo nghiêm mà ấm áp
,Tiếng đọc bài vang vang ,đến lạ , nhìn
ai cũng thấy thương ,...
- Bạn rất yêu trường của mình vì bạn
đã thấy được vẻ đẹp của ngơi trường
-Ba em nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
mới
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 25 .
-Aùp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài toán liên quan .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 4 .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu đặt tính và thực hiện 37+ 9 và
57 + 8 , nêu cách làm đối với phép tính
47 + 6
- HS2 : Tính nhẩm : 47 + 5 + 2 ; 67 + 7
+ 3
-Hai em leân bảng , HS1 làm 2 phép
tính và nêu cách đặt tính và cách tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
cộng dạng 47 + 25 .
<i><b> b) Giới thiệu phép cộng 47 +25</b></i>
- Nêu bài tốn : có 47 que tính thêm 25
que tính . Hỏi tât cả có bao nhiêu que
tính ?
-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính
<i>ta làm như thế nào ? </i>
<i>* <b>Tìm kết quả</b> : - Yêu cầu học sinh sử </i>
dụng que tính để tìm kết quả .
- Hỏi :- 47 que tính thêm 25 que tính
<i>bằng bao nhiêu que tính . </i>
<i>-Yêu cầu nêu cách làm .</i>
<i>* <b>Đặt tính và tính</b> :</i>
- Gọi một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu nêu lại cách làm của mình .
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>
-Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài</b>
.
<i>- Một phép tính làm đúng là phép tính </i>
<i>như thế nào? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
+Tại sao lại điền S vào phép tính b ?
<i> +Tại sao các ý : c , e lại ghi là S ? Sai </i>
<i>ở chỗ nào ?</i>
<b>Bài 3: - Yêu cầu đọc đề và nêu cách </b>
hiểu .
<i> +Đề bài cho ta biết gì ?</i>
+Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 47 + 25
- Làm theo các thao tác trên que tính
sau đó đọc kết quả 47 cộng 25 bằng
72
- 47 que tính thêm 25 que tính bằng 72
que tính .
Nêu cách đếm .
47 Viết 47 rồi viết 25 xuống dưới sao
+2 5 cho 5 thẳng cột với 7, 2 thẳng
cột
6 3 4 viết dấu + và vạch kẻ ngang
.Cộng từ phải sang trái 7 cộng 5 bằng
12 viết 2 nhớ 1 , 4 cộng 2 bằng 6 thêm
1 bằng 7
* Vậy : 47 + 25 = 72
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở , hai emngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .
- Là phép tính đặt tính đúng ( thẳng
cột) , kết quả tính đúng .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Moät em nêu cách tính và tính .
- Nhận xét bài bạn .
- Vì phép tính này đặt tính sai .
- Vì 2 phép tính này sai kết quả khơng
nhớ 1 từ hàng đơn vị sang hàng chục .
- Quan sát nêu yêu cầu đề
- Ghi tóm tắt đề lên bảng.
Tóm tắt: - Nữ : 27 người
- Nam : 18 người
- Cả đội : ... người ?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài .
- Ghi bảng phép tính: 3
+ 5
42
+Ta điền số nào vào ô trống ? Tại
<i>sao ?</i>
-u cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
người .
<i>* Giải : - Số người đội đó có là : </i>
27 + 18 = 45 ( người )
Đ/S: 45 người
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .
-Một em đọc đề bài .
- Điền 7 vì 7 + 5 = 12 Viết 2 nhớ 1 , 3
thêm 1 bằng 4 . Vậy 37 cộng 5 bằng 42
- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu cách làm và điền .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> : - Nắm về cách viết chữ Đ hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ
.Biết viết cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ
chữ đều nét .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : * Mẫu chữ hoa Đ đặt trong khung chữ . Vở tập viết
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ D và
chữ Dân
- Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa
D từ ứng dụng
<i>Daân .</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa
Đ và một số từ ứng dụng có chữ hoa
Đ .
<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<i><b>*</b>Quan sát số nét quy trình viết chữ Đ<b>:</b></i>
- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- 2 em viết chữ D .
- Hai em viết chữ “ Dân “
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>- Chữ hoa Đ gồm mấy nét ? Có những </i>
<i>nét nào ? </i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ Đ cho học sinh như sách
giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>*Học sinh viết baûng con </b></i>
- Yêu cầu viết chữ hoa Đ vào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .
<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
<i><b>* / Quan sát , nhận xét :</b></i>
<i>- u cầu nhận xét về độ cao các chữ ?</i>
<i>-Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e</i>
<i>như thế nào? </i>
<i>*/ <b>Viết bảng </b> : - Yêu cầu viết chữ Đẹp </i>
vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .
<i><b> * Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>c/ Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn doø:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trng vở
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .
- Đọc : Đẹp trường đẹp lớp .
- Gồm 4 tiếng : Đẹp , trường , đẹp ,
lớp
-Chữ Đ, l cao 5 li , các chữ đ , p cao 2â
li , chữ t cao 1,5 li , các chữ còn lại cao
1 li.
- Viết sao cho nét khuyết chữ e chạm
vào nét cong phải của chữ Đ
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
- 2 dòng câu ứng dụng:Đẹp trường đẹp
<i>lớp . </i>
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa E, Ê”
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i>:<sub></sub> Học sinh biết :- Nói sơ luợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang
miệng , dạ dày , ruột non , ruột già . Hiểu ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn
tiêu hóa được dễ dàng .. Hiểu được rằng chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho
sự tiêu hóa .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa và một vài bắp ngơ luộc hoặc bánh mì .
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Ki</b><b> </b><b>ể</b><b> m tra bài cũ </b><b> : </b></i>- Gọi 3 em lên bảng
trả lời nội dung bài
“ Hệ tiêu hóa “
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<b>* Khởi động : - Trò chơi chế biến thức </b>
ăn . Hướng dẫn học sinh chơi “ Nhập
khẩu - vận chuyển - chế biến “ cho các
em nêu ý nghĩa trò chơi và Giáo viên
nêu đề bài
<i><b> b)Hoạt động 1 :</b></i> -<i><b>Tiêu hóa thức ăn ở </b></i>
* Bước 1 : Làm việc theo cặp :
- Phát cho học sinh một miếng bánh mì
hay một một mẩu ngô luoäc .
- Yêu cầu nhai kĩ ở trong miệng sau đó
mơ tả q trình biến đổi thức ăn ở
khoang miệng .
- Hai em trao đổi kết hợp tham khảo
sách giáo khoa trả lời câu hỏi .
- Nêu vai trò của răng , lưỡi , nước bọt
<i>khi ta ăn ?</i>
<i>- Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi </i>
<i>thành gì ?</i>
- u cầu các nhóm làm việc .
*Bước 2 : Hoạt động cả lớp .
-Yêu cầu đại diện trả lời trước lớp .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i>* Giáo viên rút kết luận như sách giáo </i>
khoa .
<i><b> c)Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Làm việc với SGK . </b></i>
* Bước 1 : làm việc theo cặp .
- Yêu cầu đọc thông tin sách giáo khoa ,
hai bạn ngồi gần nhau thảo luận trả lời
các câu hỏi :
- Vào tới ruột non thức ăn tiếp tục được
<i>biến đổi thành gì - Phần chất bổ trong </i>
- Ba em lên bảng nêu các hoạt động
tiêu hóa thức ăn .
-Lớp thực hành trị chơi theo hướng
dẫn giáo viên ,lắng nghe giới thiệu
bài .Vài em nhắc lại tựa bài
- Mỗi nhóm 2 em thực hành nhai nát
thức ăn trong miệng và nói cho nhau
nghe về cảm giác của mình về vị của
thức ăn cho bạn nghe .
- Thảo luận để trả lời câu hỏi .
- Răng nghiền nát thức ăn , lưỡi nhào
trộn nước bọt tẩm ướt thức ăn và nuốt
xuống dạ dày thức ăn tiếp tục được
nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và
một phần thức ăn biến thành chất bổ
dưỡng .
- Lần lượt một số em đại diện lên trả
lời trước lớp .
- Nhận xét bổ sung ý kiến của bạn .
- Quan sát các thơng tin trong sách
giáo khoa và trao đổi trả lời các câu
hỏi .
<i>thức ăn được đưa đi đâu ? Để làm gì - </i>
<i>Phần chất bã trong thức ăn được đưa đi </i>
<i>đâu ? </i>
<i>- Ruoät già có vai trò gì trong quá trình </i>
<i>tiêu hóa ?</i>
<i>- Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hàng </i>
<i>ngày ?</i>
*Bước 2 : Hoạt động cả lớp .
- Yêu cầu một số em lên trả lời câu hỏi
.
<i>* Kết luận như sách giáo khoa .</i>
<i><b> d)Hoạt động 3 :</b></i> <i><b>Vận dụng kiến thức </b></i>
<i><b>đã học vào đời sống</b></i>
- Phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu .
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai
<i>kó ?</i>
<i>- Vì sao khơng nên chạy nhảy , nô đùa </i>
<i>sau khi ăn no ?</i>
- Yêu cầu các nhóm dán phần trả lời
lên bảng lớp .
* Nhận xét bình chọn nhoởitả lời đúng
nhất .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nêu sự tiêu hóa thức ăn trong hệ tiêu </i>
<i>hóa ?</i>
- Nhận xét tiết học , xem trước bài mới
- Vì nếu khơng đi đại tiện hàng ngày
dễ bị táo bón .
- Lần lượt một số cặp lên trả lời trước
lớp .
- Chia thành 4 nhóm .
- Các nhóm nhận phiếu rời .
- Thảo luận trả lời vào phiếu cử đại
diện lên dán phiếu lên bảng .
- Giúp cho hệ tiêu hóa , tiêu hóa thức
ăn dễ dàng hơn .
- Làm giảm tác dụng của sự tiêu hóa
thức ăn gây đau sóc ở bụng .
- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời
đúng .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008</b></i>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu giới thiệu có
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Gọi 2 em lên bảng đọc cho viết một số
từ chỉ tên riêng người , con vật , sự vật ,
đồ vật .
-Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì , con gì )
là gì ? .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ .
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
a) <i><b>Giới thiệu bài</b>:</i>
-Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về
tập đặt câu Ai là gì ? Mở rộng vốn từ
học tập .
<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
* Baøi taäp 1 :
- Treo bảng và yêu cầu đọc .
- Tìm bộ phận được in đậm ?
<i>- Phải đặt câu như thế nào để có câu trả</i>
<i>lời là em ?</i>
<i>- Tiến hành tương tự với các câu còn lại</i>
.
*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài
tập 2
- Yêu cầu đọc câu a .
- Yêu cầu học sinh đọc câu mẫu .
- Các câu ngày có nghĩa khẳng định hay
<i>phủ định ?</i>
<i>- Hãy đọc các cặp từ in đậm trong các </i>
<i>câu mẫu ?</i>
- Khi muốn nói viết các câu có cùng
nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên
vào câu .
- Gọi đọc câu b sau đó nối tiếp nhau nói
các câu có nghĩa gần giống câu b .
*Bài 3 -Mời một em đọc bài tập
-Yêu cầu quan sát tranh và viết tên taát
- HS1: viết các từ Cửu Long , núi Ba Vì
<i>, hồ Ba Bể , thành phố Hải Phịng .</i>
- HS2: Đặt câu theo mẫu yêu cầu .
- Nhắc lại tựa bài
-Đặt câu hỏi cho bộ phận được in
đậm .
- <i><b>Em</b></i><b> là học sinh lớp 2 .</b>
- <i><b>Em</b></i> .
a/- Đặt câu hỏi : Ai là học sinh lớp 2 ?
b/ Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
c/ Môn học nào em thích nhất ?
- Tìm cách nói có nghóa giống câu sau :
-Mẩu giấy không biết nói .
- Đọc mẫu .
- Nghóa phủ định .
<i><b>- Không ...đâu ; có ...đâu ; đâu ...có </b></i>.
- Em <i><b>không</b></i> thích nghỉ học <i><b>đâu</b></i> ./ Em
<i><b>có</b></i> thích nghỉ học <i><b>đâu</b></i> ./ Em <i><b>đâu có</b></i>
thích nghỉ học .
cả các đồ dùng em tìm được ra một tờ
giấy .
- Gọi một số cặp học sinh lên trình
bày .
- Có thể tổ chức cuộc thi Tìm các đồ
dùng giữa các tổ
- Yêu cầu nhận xét bài bạn .
-Chữa bài và cho ghi vào vở .
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Hai em ngồi gần nhau quan sát và
tìm tên các đồ dùng rồi viết ra tờ giấy .
- Lần lượt từng cặp lên một em chỉ
tranh , một em nói tác dụng các đồ vật
.
- Các em còn lại theo dõi nhận xét bổ
sung .
- Thực hành ghi vào vở .
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học bài và làm các bài tập
còn lại .
<i><b> </b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :
- Củng cố về các kiến thức phép cộng có nhớ dạng : 7 + 5 ; 47 + 5 ; 47 + 25 .
- Giải toán bằng lời văn bằng một phép tính cộng . So sánh số .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ viết sẵn nội dung bài 4 , 5
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Ki</b><b> </b><b>ể</b><b> m tra bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu sửa bài điền vào ô trống
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>
-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc kết quả
phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài .
-Yêu cầu 2 em lên bảng đặt tính và tính
- Gọi 3 em lên bảng nêu lại cách thực
-Hai em lên bảng mỗi em làm 1 phép
tính và nêu cách so sánh .
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .
- Đọc nối tiếp mỗi em một phép tính
cho đến hết .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết
quả .
hiện :
37 + 15; 67 + 9
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn
<i>cho biết gì ? </i>
+ Bài tốn u cầu ta làm gì ?
<i>-Hãy đọc đề bài theo tóm tắt ?</i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em lên bảng chữa bài .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu học sinh tự làm bài </b>
sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau .
<i>Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm</i>
<i>gì ?</i>
- Nhận xét bài làm học sinh .
<i>Những số như thế nào thì có thể điền </i>
<i>vào ơ trống?</i>
<i>- Những số như thế nào thì có thể nối </i>
<i>với ơ trống ?</i>
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>* Trò chơi : Con số may mắn</i>
- Vẽ trên bảng phụ hình :
- Quy ước 1 hoặc 2 con số may mắn
<i>- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép </i>
thẳng cột với 7 ; 1 thẳng cột với 3 viết
dấu + kẻ dấu gạch ngang . Thực hiện
từ phải sang trái 7 cộng 5 bằng 12 viết
2 nhớ 1 ; 3 cộng 1 bằng 4 nhớ 1 bằng 5
viết 5 .Vậy 37 cộng 15 bằng 52
- Lớp ghi kết quả vào vở .
-Một em đọc đề bài .
- Cho biết thúng cam có 28 quả thúng
- Bài tốn hỏi cả hai thúng có bao
nhiêu quả .
- Thúng cam có 28 quả thúng quýt có
<i>37 quả . Hỏi cả hai thúng có bao nhiêu</i>
<i>quả ?</i>
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em lên bảng tính . Giải :
-Số quả cả hai thúng là :
28 + 37 = 65 (quaû)
Đ/S : 65 quả
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Lớp tự làm bài .
- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả .
-Phải thực hiện phép tính rồi so sánh
kết quả.
19 +7 = 17 + 9 ; 23 + 7 = 38 - 8
17 + 9 > 17 + 7 ; 16 + 8 < 28 - 3
- Một em đọc đề
Là những số lớn hơn 15 và nhỏ hơn 25
15 < 16 , 17 , 18 , 19 , 20 , 21, 22 ,23 ,
24 < 25
- Các phép tính có kết quả lớn hơn 15
nhưng nhỏ hơn 25 đó là : 27 - 5 = 22 ;
19 + 4 = 23 và 17 + 4 = 21
- Em khác nhận xét bài bạn
- Lớp cử ra hai đội .
-Đội giành quyền trả lời bằng cách bốc
thăm
- Nếu trả lời đúng đựoc 2 điểm
- Nếu sai đội bạn đươc quyền trả lời .
<i>tính 57 + 28</i>
<i>- Một bạn nói 47 cộng 18 lớn hơn 56 </i>
<i>đúng hay sai</i>
<i>- Số liền trước kết quả của 27 + 25 là </i>
<i>bao nhiêu ?</i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Nếu chọn vào con số may mắn thì
khơng cần thực hiện u cầu gì cũng
được 2 điểm .
- Đội nào có số điểm nhiều hơn là đội
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại
<i><b>I / Mục tiêu:</b></i>
- Củng cố về 7 cộng với 1 số , cách đặt tính cơng số
có 2 chữ số với số có 2 chữ số .
- Luyện giải tốn , điền dấu thích hợp vào chố chấm .
II / Các hoạt động dạy học:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b> </b><i><b>1. Hướng dẫn HS làm </b></i>
<i><b>bài tập vở bài tập </b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
Bài: 1 Gọi HS nêu yêu cầu
của bài
u cầu HS làm vào vở
Gọi HS đọc kết quả
Bài 2:Gọi 1 em nêu yêu
cầu của bài : Đặt tính rồi
tính .
27 + 35 47 + 18 77 +
9 68 + 27
Yêu cầu HS làm bài vào
vở
Bài 3: Gọi HS nêu đề toán
theo tóm tắt . Phân tích đề
tốn
Bài 4: Gọi HS nêu u cầu
bài tốn:Nối phép tính
thích hợp với ơ trống ( theo
mẫu )
u cầu HS làm vào vở
1 em đọc yêu cầu của bài
Cả lớp làm vào vở
2 em đọc lại kết quả
1 em nêu yêu cầu của bài
Cả lớp làm vào vở
Gọi 4 em lên bảng làm:
+ + + +
+
35 18 9 27
47
1 em đọc đề toán
Cả lớp làm vào vở
HS làm vào vở , 2 em lên
bảng làm
Bài 5: Hướng dẫn HS điền
dấu > < = vào chố chấm
Yêu cầu HS làm bài vào
vở
Thu vở chấm
<i><b> 2 . Cuûng cố – dặn dò:</b></i>
Nhận xét giờ học
<i><b>Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008</b></i>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Nghe viết lại chính xác không
mắc lỗi đoạn cuối trong bài “ Ngôi trường mới “ .Phân
biệt s/ x vần ai / ay , thanh hỏi / ngã trong một số trường
hợp .
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i> -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập .
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Mời 2 em lên bảng làm bài
tập trong bài chính tả tiết
trước .
-Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra bài cũ.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
-Bài viết hôm nay các em
sẽ nghe viết đoạn cuối trong
bài “ Ngôi trường mới “
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
1/ <i>Ghi nhớ nội dung đoạn cần</i>
<i>viết </i>
- Treo bảng phụ đọc đoạn
cần viết .
-<i>Dưới ngơi trường mới bạn </i>
<i>HS thấy có gì mới ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày</i>
<i>:</i>
-<i>Tìm các dấu câu trong bài </i>
<i>chính tả </i>
<i>-Chữ đầu câu viết như thế </i>
<i>nào ? </i>
<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó:</i>
-Hai em lên bảng viết các
chữ : <i>mái nhà , máy cày , </i>
<i>thính tai , giơ tay , xa xơi , sa </i>
<i>xuống , ngã ba , vẽ tranh , </i>
<i>có vẻ ...</i>
<i>-</i>Nhâïn xét bài bạn .
-Lớp lắng nghe giới thiệu
bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn
viết .
-Trả lời theo nội dung bài .
- Dấu phẩy , dấu chấm ,
dấu chấm than .
- Phải viết hoa các chữ
đầu câu , đầu đoạn.
- Lớp thực hiện đọc và viết
vào bảng con các từ khó
<i>.</i>
-Đọc và yêu cầu viết các
từ khó .
-Yêu cầu lên bảng viết
các từ vừa tìm được .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<i> 4/ Đọc viết </i>– Đọc thong thả
từng câu, các dấu chấm .
Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3
<i>đ/Soát lỗi chấm bài :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học
sinh dị bài
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài </b></i>
<i><b>tập </b></i>
*<i><b>Trò chơi 1 : </b></i>Tìm nhanh tiếng
có vần ai/ ay
-Chia lớp thành các đội .
- Phát cho mỗi đội 1 tờ Ro ki
to và bút dạ trong 3 phút
các đội tìm và ghi các từ
có vần ai / ay vào giấy .
Kết thúc cuộc chơi đội nào
tìm được nhiều hơn là thắng
cuộc .
*<i><b>Trị chơi 2 : </b></i>- Yêu cầu lớp
chia thành 2 nhóm
- Mỗi nhóm ( 10 - 15 em ) lên
xếp thành 2 hàng dọc tìm
<i>-</i>Lần lượt mời mỗi em nêu 1
tiếng em sau không được lặp
lại em trước . Nếu lặp lại
hoặc khơng tìm ra sẽ bị loại
khỏi cuộc chơi .
-Nhận xét chốt ý đúng .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh
giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết
và trình bày sách vở
-Dặn về nhà học bài và
làm bài xem trước bài mới
-Lớp nghe đọc chép vào
vở .
-Nhìn bảng để sốt và tự
sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo
viên chấm điểm
- Lớp tiến hành chia 4
nhóm .
- Các nhóm thi tìm từ có
vần ai / ay rồi viết vào tờ
giấy , cử đại diện lên dán
lên bảng .
- Nhận xét bình chọn nhóm
chiến thắng.
- Hai đội thi : Tìm các tiếng
có s / x như :<i>đồng xu , su </i>
<i>hào , xù lông , sáng sủa , </i>
<i>sung sướng , dịng sơng , </i>
<i>xung phong , xấu xí , xanh xao</i>
<i>, sắc sáo ...</i>
Cứ lần lượt như thế cho
đến cuối cùng đội nào
còn lại nhiều người hơn thì
đội đó thắng cuộc .
- Nhận xét bài bạn . Đọc
đồng thanh và ghi vào vở .
-Ba em nhắc lại các yêu
cầu khi viết chính tả.
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : Biết giải bài toán về “ ít hơn “ bằng một
phép tính từ ( toán xi .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : -12 quả cam gắn nam chaâm .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.Ki</b><b> </b><b>ểm tra b</b><b> ài cuõ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài
tập về nhà
-Yêu cầu thực hiện đặt tính
và tính : 57 + 28 ;
27 + 25
- Giải bài tốn theo tóm
tắt : kẹo chanh : 28 cái ;
Kẹo dừa hơn kẹo chanh : 25
cái . Hỏi kẹo dừa ...cái ?
-Nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu
<i><b> b) Giới thiệu bài tốn ít </b></i>
<i>hơn</i>
- GV : -Cành trên có 7 quả
cam ( gài 7 quả cam lên
bảng )
- Cành dưới có ít hơn cành
trên 2 quả (Gài lên bảng
5 quả cam )
- <i>Hãy so sánh số cam hai </i>
<i>cành với nhau ?</i>
- <i>Cành dưới ít hơn 2 quả , </i>
<i>nghĩa là thế nào ?</i>
- Nêu bài toán : - Cành
trên có 7 quả cam , cành
dưới có ít hơn cành trên 2
quả cam . Hỏi cành dưới
có bao nhiêu quả cam ?
<i>- Muốn biết cành dưới có </i>
<i>bao nhiêu quả cam ta làm </i>
<i>như thế nào ? </i>
-Hai em lên bảng mỗi em
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu
bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe
giáo viên .
- Lấy 5 quả cam để trước
mặt .
- Lấy thêm 5 quả cam , lấy
thêm 2 quả cam
- So sánh : Cành dưới có ít
quả cam hơn .
- ít hơn 2 quả .
- Là cành trên nhiều hơn
hai quả .
<i>-Hãy đọc câu trả lời của </i>
<i>bài toán ?</i>
- Yêu cầu làm vào nháp .
<i>Tóm tắt : </i>
<i> Cành trên : </i>
<i>7 quả Cành dưới ít hơn </i>
<i>cành trên : 2 quả Cành </i>
<i>dưới : ... quả</i>
<i>?</i>
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>
-<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc
đề bài .
- Yêu cầu 1 em nêu tóm
tắt đề .
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>- Bài tốn thuộc dạng gì ? </i>
- Yêu cầu viết tóm tắt và
trình bày bài giaûi .
- Mời một em lên bảng
giải .
-Yêu cầu lớp tự làm bài
vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh
giá
<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu
yêu cầu đề bài .
<i>- Bài tốn thuộc dạng gì ? </i>
<i>Tại sao ?</i>
- Yêu cầu viết tóm tắt và
trình bày bài giải .
- Mời một em lên bảng
giải .
-u cầu lớp tự làm bài
vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh
giá
<b>Bài 3</b> – Mời một em đọc
đề bài .
- Một em lên bảng làm bài
.
<i>* Giải : </i>
- Số quả cam cành dưới có
là :
7 - 2 = 5 ( quaû
cam )
Đ/ S: 5 quả cam .
- Một em đọc đề bài .
- Đọc tóm tắt .
- Vườn nhà Mai có 17 cây
cam vườn nhà Lan ít hơn
vườn nhà Mai 7 cây cam .
- Vườn nhà Lan có bao
nhiêu cây cam .
- Dạng tốn ít hơn
* <i>Giải :</i>
Số cây cam vườn nhà Lan
có là:
17 - 7 = 10 ( caây cam )
Đ/ S : 10 cây cam
- Em khác nhận xét bài
bạn .
-Một em đọc đề bài .
-Dạng tốn ít hơn .Vì thấp
hơn có nghĩa là ít hơn
<i>* Tóm tắt : An cao : 95 </i>
<i>cm </i>
<i>- Bình thấp hơn An : 5 cm </i>
<i>- Bình cao : ... cm ?</i>
*<i>Giaûi :</i>
-Bình cao là : 95 - 5 = 90 (cm)
Đ/ S : 90 cm
-Em khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề
-Lớp 2 A có 15 bạn gái, số
bạn trai ít hơn số bạn gái là
3 bạn .
-Tìm số bạn trai.
-Một em lên bảng làm .
<i>Giải : </i>
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
- u cầu lớp làm vào
vở .
- Mời một em lên bảng
sửa bài .
<i>- Toùm taét :</i>
Gái : 15 học sinh .
Trai ít hơn gái : 3 học sinh .
Trai : ... học sinh ?
-Nhận xét đánh giá ghi
điểm bài làm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
+<i>Muốn tìm ít hơn ta làm </i>
<i>phép tính gì ? </i>
*Nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà học và làm
bài tập .
15 - 3 = 12 ( baïn )
ĐS: 12 bạn .
- Một em khác nhận xét
bài bạn .
- Thực hiện phép tính trừ .
- Hai em nhắc lại nội dung
bài vừa luyện tập .
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu </b></i><sub></sub> Biết trả lời câu hỏi và đặt
câu theo mẫu khẳng định , phủ định . Biết soạn mục lục
sách đơn giản .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Bảng phụ viết bài tập 1, 2 . Mỗi em
chuẩn bị một tập truyện thiếu nhi
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i> Gọi
hai em lên làm bài tập 1
và 3 tuần 5
- Nhâïn xét cho điểm
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a/ Giới thiệu bài :</b></i>
- Hai em lên bảng làm bài
tập .
- Nhận xét bài bạn .
<i><b> b/</b></i> <i><b>Hướng dẫn làm bài </b></i>
<i><b>tập</b></i> <i><b>:</b></i>
<i><b>*Bài 1 </b></i>- Gọi 1 em đọc yêu
cầu đề .
- Mời 1 em đọc mẫu .
- <i>Câu trả lời nào thể hiện </i>
<i>sự đồng ý ?</i>
- <i>Câu trả lời nào thể hiện </i>
<i>sự không đồng ý ?</i>
- Gọi 3 học sinh thực hành
với câu hỏi
a/<i>Em coù đi xem phim không ?</i>
- u cầu lớp chia nhóm
- Tổ chức hỏi đáp giữa các
nhóm .
- Nhận xét tuyên
dươngnhững nhóm làm tốt .
*<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc
nội dung bài tập 2.
- Gọi 1 học sinh đọc bài mẫu
.
-Mời lần lượt 3 em đặt mẫu
.
- Yêu cầu HS tự đặt 3 câu
theo mẫu rồi đọc cho lớp
nghe .
<i><b>* Bài 3 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề
bài
-YC: để quyển truyện lên
bàn mở trang mục lục
- Yêu cầu một số em đọc
mục lục sách của mình
- Gọi 5 - 7em nối tiếp đọc
bài viết .
- Nhận xét ghi điểm học sinh
.
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Yêu cầu học sinh nhắc lại
nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh
- Một em đọc đề bài .
- Một em đọc mẫu .
-Có , em rất thích đọc thơ .
-Khơng , em khơng thích đọc
thơ .
HS1:<i>Bạn có thích đi xem phim</i>
<i>không ? </i>HS2 : - Có , mình rất
thích đi xem phim HS3 : -
Không , mình không thích đi
xem phim
- Lần lượt các nhóm tổ
chức hỏi đáp.
- Nhận xét bình chọn nhóm
làm hay .
- Đọc đề bài .
- Một em đọc mẫu .
- 3 em đặt 3 câu 3 mẫu .
- Quyển sách này <i><b>không</b></i>
hay đâu .
- Chiếc cặp sách có mới
<i><b>đâu</b></i>.
- Em <i><b>đâu</b></i> có đi chôi .
- Đọc đề bài .
- Mở trang mục lục quyển
truyện của mình .
- Đọc mục lục trong truyện
của mình .
- Làm vào vở .
- Đọc bài làm của mình
trước lớp .
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung
bài học .
giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt
cho tiết sau
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i>:<sub></sub>Học sinh biết làm máy bay đuôi rời bằng
giấy thủ công .
-Làm được máy bay đi rời đúng qui trình kĩ thuật
.u thích các sản phẩm đồ chơi .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> -Như tieát 1 .
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<i><b> </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập
của hoïc sinh
-Giáo viên nhận xét đánh
giá .<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay các em thực hành
làm “Máy bay đi rời “
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
*<i><b>Hoạt động 3 :- Yêu cầu </b></i>
<i>thực hành gấp máy bay </i>
<i>đuôi rời . </i>
-Gọi một em nêu lại các
bước gấp máy bay đuôi
rời .
-Lưu ý học sinh khi gấp tờ
giấy cần miết kĩ các nếp
gấp và trang trí máy bay
bằng cách vẽ ngơi sao
năm cánh , chim bồ câu ,...
-Yêu cầu các nhóm trưng
bày sản phẩm của nhóm
lên bàn .
-Nhận xét đánh giá tun
dương các sản phẩm đẹp .
-Các tổ trưởng báo cáo
về sự chuẩn bị của các
tổ viên trong tổ mình .
-Lớp theo dõi giới thiệu
bài
-Hai em nhắc lại tựa bài
học .
- Hai em nêu lại trình tự các
bước gấp máy bay đuôi
rời .
<i><b>-Bước 1 :Cắt tờ giấy HCN </b></i>
<i>thành một hình vng và </i>
<i>một hình chữ nhật .</i>
<i>Gấp tạo mũi và thân máy</i>
<i>bay phản lực </i>
<i><b>- Bước 2 Gấp tạo đầu và </b></i>
<i>cánh máy bay .</i>
<i><b>- Bước 3</b></i> <i><b> Gấp tạo thân và</b></i>
<i>đuôi máy bay .</i>
<i><b>- Bước 4 Tạo thành máy </b></i>
<i>bay và sử dụng .</i>
- Cuối giờ cho HS thi phóng
máy bay đi rời . Nhắc HS
giữ trật tự , vệ sinh an tồn
khi phóng máy bay .
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu nhắc lại các bước
gấp máy bay đuôi rời .
-Nhận xét đánh giá tiết
học ,về tinh thần thái độ
học tập học sinh .Dặn giờ
học sau mang giấy thủ
công , giấy nháp, bút màu
để học“Gấp thuyền phẳng
đáy không mui”
giáo viên .
- Các nhóm tổ chức trưng
bày sản phẩm .
- Các tổ cử người ra thi
phóng máy bay xem sản
phẩm của tổ nào bay xa
hơn , cao hơn .
- Lớp nhận xét bình chọn
tổ thắng cuộc .
- Hai em nhắc lại qui trình
gấp máy bay đuôi rời .
Chuẩn bị tiết sau đầy đủ
để tiết sau học gấp “
Thuyền phẳng đáy khơng
mui “ .
<i><b>I/</b><b>Mục đích yêu cầu :</b></i>
<i><b> </b></i>- Luyện trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu, đặt
- Tìm mục lục của một tập truyện
<i><b>II / Các hoạt động dạy – học: </b></i>
<b>Hoạt động của </b>
<b>GV </b>
<i><b> </b></i> <b>Hoạt động của HS </b>
<i><b>1. Ôn kiến thức đã </b></i>
<i><b>học:</b></i>
- Gọi học sinh trả lời các
câu hỏi SGK .
- Yêu cầu học sinh nêu
nối tiếp .
<i><b>2.Thực hành :</b></i>
Bài 1:- Yêu cầu học sinh
làm bài vào vở
- Học sinh thực hiện ở giấy
nháp .
- Học sinh nêu :
VD: a. Em có ñi xem phim
khoâng?
Em rất thích đi xem
phim .
Em không thích đi xem
phim.
b.Mẹ có mua báo
không ?
Mẹ đã mua báo cho
em.
- Yeâu cầu học sinh trình
bày
- Giáo viên lưu ý cho học
sinh : Khi viết tên riêng của
người ta phải viết hoa ,
nhắc nhở tư thế ngồi viết ,
cách cầm bút
Baøi 2: - Đặt câu theo
mẫu , mỗi mẫu một câu:
a. Trường em không xa
đâu?
b. Trường em có xa đâu ?
c. Trường em đâu có xa?
Yêu cầu HS làm vào vở
Bài 3:Gọi 1 em đọc yêu cầu
của bài
- Chia lớp làm 3 nhóm
(theo tổ ), yêu cầu học sinh
thảo luận , tập đăt câu
theo mẫu trên .
- GV nhận xét tuyên dương
nhóm đặt được nhiều câu
nhất .
- Nhận xét giờ học
c.Em có ăm cơm bây
giờ khơng ?
Em rất thích ăn cơm
bây giờ .
Em khơng thích ăn
cơm bây giờ
- Học sinh trình baøy
- Học sinh thực hành viết
vào vở nháp .
Một số em đặt câu trước
lớp .
Cả lớp làm vào vở
- Các nhóm làm việc trong
thời gian 5 phút , sau đó
mời đại diện nhóm trình
bày , các nhóm khác bổ
sung.
<i><b> </b></i>
<i><b>I / Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua :</b></i>
- Nề nếp nghiêm túc : đọc 5 điều Bác Hồ dạy , hát
đầu giờ .
- Đi học đúng giờ , chuyên cần
- Đồng phục đúng quy định
- Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ
- Về học tập : Nhìn chung các em đa số ngoan , chăm
chỉ học tập , hăng say phát biểu xây dựng bài , đọc to
<i><b>II / Kế hoạch:</b></i>
- Tiếp tục duy trì nề nếp
- Tổ 2 trực nhật
- Thi đua học tập tốt . Thực hiện “Đôi bạn cùng
biểu khuyết , nếu các em nhất trí thì tuần sau cô sẽ
phân công cụ theå .