Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN : 5 </b> Ngày soạn : 25/ 09/ 2012
Tiết : 9 Ngày dạy: 29/09/2012
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Ôân lại các kiến thức về hai đường thẳng song song : dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song , tính
chất của hai đường thẳng song song. Cho biết số đo của một góc, biết tính các góc cịn lại.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hai đường thẳng song song bằng thước thẳng, êke, thước đo góc. Bước đầu biết suy
luận bài tốn và biết cách trình bày bài tốn.
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn tính vẽ hình cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>- GV: thước thẳng. êke , thước đo góc </i>
<i>- HS : êke, thước đo góc, bảng con, giấy kiểm tra .</i>
<b>III. Phương pháp:</b>
- Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề
<b>IV.Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b> <b>Lớp 7A1: . . ./ . . .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b> Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta suy ra được mấy điều? Đó là những điều nào?</b>
<b>3. Nội dung bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: (10’)</b>
GV giới thiệu bài toán và
cho HS lên bảng vẽ hình.
HD: Theo tiên đề Ơclít thì
qua một điểm nằm ngồi đường
thẳngchỉ có một đường thẳng song
song với đường thẳng đó.
<b>Hoạt động 2: (10’)</b>
HS lên bảng vẽ hình, trả lời
câu hỏi và giải thích cụ thể.
<b>Bài 35: </b>
<b>Baøi 36: </b>
A
B
b
a
4 2
1 2
3
3
1
4
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
GV cho 4 HS lên bảng điền
vào chỗ trống.
<b>Hoạt động 3: (10’)</b>
GV cho HS vẽ hình và cho
cả lớp suy nghĩ và trả lời
4 HS lên bảng điền vào chỗ
trống, các em khác làm vào trong
vở, theo dõi và nhận xét bài làm
của các bạn trên bảng.
HS suy nghĩ, trả lời và giải
thích rõ.
a) A 1B 3 (vì là cặp góc so le trong)
b) A 2 B 2 (vì là cặp góc đồng vị)
c) B A 3 4 1800 (cặp góc trong cùng
phía)
d) B 4 A 2 (vì cùng bằng A 4 )
<b>Baøi 37: </b>
1 1
B E <sub> (cặp góc so le trong)</sub>
1 1
A D <sub> (cặp góc so le trong)</sub>
1 2
C C <sub> (cặp góc đối đỉnh)</sub>
<b>4. Củng Cố: (5’)</b>
<b> - GV cho HS nhắc lại các dấu hiệu nhận biết và tính chất của hai đường thẳng song song.</b>
<b>5. Dặn Dò: (4’)</b>
<b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.</b>
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 39.
<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>
---A
b
a
D
E
B
1 1
1 1
Tuần : 6 Ngày soạn:25/ 09/ 2012
Tieát : 10 Ngày dạy: 29/09/2012
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba , hoặc quan hệ
giữa hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba .
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bước đầu biết pháp biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Bước đầu biết lập luận cho một bài toán chứng minh .
<b>3. Thái độ :</b>
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình cũng như trình bày bài
II.
<b> Chuẩ bị:</b>
<i>- Gv: SGK, bảng phụ, thước đo góc, thước thẳng, êke.</i>
<i>- Hs : SGK, dụng cụ học tập .</i>
<b>III. Phương pháp:</b>
- Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
<b>IV.</b>
<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b> <b>Lớp 7A1: . . ./ . . .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b> - Hãy phát biểu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.</b>
<b>3. Nội dung bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: (15’)</b>
Cho ac và bc. hai
đường thẳng a và b có song song
với nhau hay khơng?
GV cho HS suy nghĩ và trả
lời.
HD: Sử dụng cặp góc so le
trong bằng nhau (= 900<sub>).</sub>
Sau đó, GV kết luận lại
bằng công thức:
a c
a// b
b c
vaø cho HS phát biểu tính chất 1.
Với tính chất thứ hai, GV
thực hiện tương tự.
HD: Áp dụng tính chất
trong bài tiên đề Ơclít về hai
đường thẳng song song.
HS suy nghĩ, trả lời.
HS phát biểu tính chất thứ
nhất.
HS thực hiện tương tự như
hoạt động trên.
<b>1. Quan hệ giữa tính </b><b> và tính //: </b>
a c
a// b
b c
Hai đường thẳng phân biệt cùng vng
góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
a// b
b c
a c
Một đường thẳng vuông góc với một trong
hai đường thẳng song song thì nó cũng
vng góc với đường thẳng kia.
a
b
c
a
b
c
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 2: (10’)</b>
GV yêu cầu HS vẽ d1//d và
d2//d. Vẽ ad.
GV cho HS trả lời 3 câu hỏi
trong phần ?2.
HS: dựa vào hai tính chất 1
và 2 ở phần 1 để trả lời các câu
hỏi này.
Khi HS trả lời xong, GV
HS vẽ hình theo yêu cầu của
GV.
HS chú ý theo dõi và nhắc
lại tính chất thứ 3.
<b>2. Ba đường thẳng song song: </b>
1
1 2
2
d // d
d // d
d // d
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song
với đường thẳng thứ ba thì chúng song
<b>4. Củng Cố: (10’)</b>
<b> </b>- GV cho HS nhắc lại 3 tính chất vừa học.
- Cho HS làm bài tập 40, 41.
<b>5. Dặn Dò: (4’)</b>
<b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 46 và 47.
<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>