Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.36 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>



<i> Ngày dạy: Thứ hai, ngày 27/2/2012</i>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>THẮNG BIỂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng</b>
các từ ngữ gợi tả.


- Hiểu ND: Ca ngợi lịng dũng cảm, ý trí quyết thắng của con người trong cuộc đấu
tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên. ( Trả lời các câu hỏi
2,3,4 trong SGK).


- HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 1 trong SGK.


*TCTV: Giúp HS đọc đúng một số từ khó, diễn đạt đủ ý.


<b>- GD cho HS có ý thức học bài và ham đọc sách và thấy được con người luôn phải</b>
đấu chống thiên tai để bảo vệ cuộc sống bình yên.


<b>II. ĐDDH:</b>


- Tranh minh hoạ SGK.
<b>III. Phương pháp:</b>


- Trực quan, đàm thoại, luyện tập.
<b>IV. Các Hoạt động dạy – học:</b>



<b>ND&TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Hướng dẫn
luyện đọc:
(12’)


3. Tìm hiểu bài:
(12’)


- Gọi HS đọc thuộc lịng bài: “ Đồn thuyền
đánh cá” – TLCH về nội dung bài.


- NX - đánh giá


-Giới thiệu bài – ghi bảng
- Gọi 1HS đọc toàn bài
- Cho HS chia đoạn (3 đoạn)
- Gọi HS đọc nt đoạn


+ L1: Kết hợp luyện đọc từ khó


* TCTV: Giúp HS đọc đúng các từ khó.
+ L2: kết hợp giải nghĩa từ.


+ L3: Gọi HS đọc.



- GV đọc diễn cảm cả bài


- YC HS đọc thầm các đoạn và TLCH
+ Câu 1: (... miêu tả theo trình tự: Biển đe
doạ- biển tấn cơng - ngời thắng biển.)


+ Câu 2: ( Các từ ngữ, hình ảnh: gió bắt đầu
mạnh - nớc biển càng dữ - biển cả muốn
nuốt tơi con đê mỏng manh nh con mập đớp
con cá chim nhỏ bé)


- ý đoạn 1?


-<b>ý 1</b>: Cơn bÃo biển đe doạ.


+ Cõu 3: (...miêu tả rõ nét sinh động. Cơn
bão có sức phá huỷ tởng nh khơng gì cản


- 1 HS đọc bài -
TLCH


- NX – bổ sung
- Nghe


- 1 HS đọc


- HS đọc nt đoạn


- Nghe – theo dõi
SGK



- Đọc thầm và
TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Đọc diễn
cảm:


(11’)


4. Củng cố
Dặn dò: (2)


ni: Nh mt đàn cá voi lớn, sóng trào qua
những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê rào
rào, một bên là biển, là gió trong cơn giận
dữ điên cuồng, một bên là hàng ngàn ngời
với tinh thần quyết tâm chống dữ.)


+ Đoạn 1,2 tác giả sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì để miêu tả hình ảnh của biển cả?
(Biện pháp so sánh: nh con cá mấp đớp con
cá chim, nh một đàn voi lớn. Biện pháp nhân
hoá: Biển cả muốn nuốt tơi con đê mỏng
manh, gió giận dữ điên cuồng.)


+Tác giả sử dụng biện pháp ấy có tác dụng
gì? (Thấy đợc cơn bão biển thật hung dữ,...)
- Cho biết ý đoạn 2?


- ý<b> 2</b>: Cơn bÃo biển tấn công.



+ câu hỏi 4: ...Hơn hai chục thanh niên mỗi
ngời vác một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng
nớc đang cuốn d


- Nêu ý chính của đoạn 3?


- ý<b> 3</b>: Con ngời quyết chiến, quyết thắng
<i>cơn bÃo biển.</i>


- Gi HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- Cho HS nêu giọng đọc của đoạn và bài.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn: “
Một tiếng reo to nổi lên ... quãng đê sống
lại”


- HD và cho HS luyện đọc theo cặp đoạn
văn


- Cho HS thi đọc đoạn văn, cả bài trớc lớp.
- Nx và đánh giỏ


- Tóm tắt lại nội dung bài và cho HS nêu ND
chính của bài


- GV ghi bảng và cho HS nhắc lại


ND: Ca ngợi lòng dũng cảm ... bình yên.
- NhËn xÐt tiÕt häc.



- Chuẩn bị: Ga-vrốt ngoài chiến lũy. - 3 HS đọc – Cả <sub>lớp tìm giọng đọc</sub>
- QS - Nghe


- Nªu – NX – bỉ
sung


- Luyện đọc - Theo
dõi và sửa sai cho
nhau


- HS nối tiếp nhau
đọc - NX


- Nªu – NX bỉ
sung


- 2 HS nhắc lại
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYN TP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Thực hiện được phép chia hai phân số.</b>


- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
- Làm BT1,2.


* TCTV: Giúp HS làm đúng các bài tập.


<b>- GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.</b>


<b>II. ĐDDH:</b>


III. Phương pháp:


<b> - Luyện tập – thực hành.</b>
<b> </b>IV. Các H d y h c:Đ ạ ọ


ND&TG


HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC: (4’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. HD làm bài
tập:


Bài tập 1: (8’)


ơBài tập 2: (8’)


Bài tập 3: (8’)


Bài tập 4: (9’)


- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá


- GTB Ghi bảng



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- HD HS làm bài theo mẫu và cho HS làm
bài trên bảng con rồi nêu kết quả.


- Nx v cha bi - ỏnh giỏ
a)


3 3 3 4 3x4 12 12 : 3 4


: = x = = = = ;


5 4 5 3 5x3 15 15 : 3 5


+ Các phần còn lại làm tơng tự.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- HD HS làm bài và cho HS làm rồi nêu
kết qu¶.


- Nx và chữa bài - đánh giá
X = 20/21; X = 5/8
* Gọi HS đọc quy tắc.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hd và cho HS làm bài


- Lớp đổi chéo nháp chấm bài cho bạn.
a.



2 3 2x3


x = = 1


3 2 3x2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- HD HS tãm t¾t néi dung bài và hớng
giải


- Cho HS làm bài


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài giải:


di ỏy cu hỡnh bình hành là:
2


5:
2


5=¿ 1(m)


Đáp số: 1 m.
* Cho HS nhắc lại lời giải.


- HS cha bi
- NX bổ sung
- Nghe



- Nêu
- Làm bài


- NX bổ sung


- §äc


- Lµm bµi – nêu
KQ


- NX bổ sung
- Đọc


- Làm bài và nêu kết
quả


- NX chữa bài
- Đọc


- Làm bài và nêu kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Củng cố - Dặn
dß: (2’)


- NhËn xÐt tiÕt häc – Cđng cè néi dung
bài


- Chuẩn bị bài: Luyện tập



- Nghe




<i> Ngy dy: Thứ ba, ngày 28/2/2012</i>
<b>Tiết 1:</b> <b>Tập đọc</b> <b>:</b>


<b>GA- VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài; biết đọc đúng lời đối đáp giữa các nhân vật và </b>
phân biệt với lời người dẫn chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga – vrốt. (Trả lời các câu hỏi trong
SGK).


* TCTV: Cho HS đọc đúng một số từ khó có trong bài.


<b>- GD cho HS ý thức học tập và noi gương và học tập lòng dũng cảm của chú bé Ga –</b>
vrốt.


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Tranh minh hoạ.
<b>III. Phương pháp: </b>


- Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành
<b>IV.Các HĐ dạy - học</b>:



<b>ND&TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GT bài: (1’)
2. HD luyện
đọc và tìm hiểu
bài:


a. Luyện đọc:
(12’)


b. Tìm hiểu bài:
(12’)


- 2 HS đọc bài: Vẽ về cuộc sống an toàn
? Nêu ND của bài?


- GTB – ghi b¶ng


- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn
+ L1: Kết hợp luyện đọc từ khó
+ L2: Tìm hiểu nghĩa từ khó.
+ L3: Gọi HS đọc


- NX sửa sai.
- GV đọc mẫu.


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và


TLCH


? Ga-vrốt ra ngồi chiến luỹ để làm gì?
...để nhặt đạn giúp nghĩa qn.


Vì sao Ga-vrốt ra ngồi chiến luỹ trong
lúc ma đạn nh vậy? Vì em nghe thấy
Ăng-giơn-ra nói chỉ cịn 10 phút nữa thì chiến
lu khụng cũn quỏ 10 viờn n.


? Đoạn 1 cho biế điều gì?


- 2 HS c
- NX b sung
- Nghe


- 1 HS đọc bài.
- HS đọc nt đoạn


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. HDHS luyện
đọc diễn cảm:


(10’)


3. Củng cố -
dặn dò: (2)


- ý 1: Lí do cho biết Ga-vrốt ra ngoài


chiến luỹ.


- Đọc lớt đoạn 2 tr¶ lêi:


? Tìm những chi tiết thể hiện lịng dũng
cảm của Ga- vrốt? ...bóng cậu thấp thống
dới làn ma đạn, chú bé dốc vào miệng giỏ
những chiếc bao đầy đạn của bọn lính chết
ngồi chiễn luỹ, Cuốc - phây - rắc thét lên,
giục cậu quay vào chiến luỹ nhng cậu vẫn
lán lại để nhặt đạn, cậu phốc ra, lui, tới,
cậu chơi trò ú tim vi cỏi cht.


? ý chính đoạn 2?


- ý 2: Lòng dũng cảm của Ga-vrốt.
? Vì sao tác giả nói Ga-vrốt là một thiên
thần? Vì Ga-vrốt giống nh một thiên thần,
có phép thuật, không bao giờ chết.


- Vỡ búng cậu nhỏ bé, lúc ẩn lúc hiện
trong khói đạn nh thiên thần lúc ẩn lúc
hiện....


? Em cã c¶m nghĩ gì về nhân vật Ga-vrốt?
? ý chính đoạn 3?


- ý 3: Ga-vrốt là một thiên thần.
- GV hớng dẫn HS đọc bài



- Luyện đọc diễn cảm đoạn thơ: “Ga-vrốt
dốc bảy, tám bao đạn ... một cách ghê
rợn.”


- NX – bình chọn bạn đọc hay


- Tổ chức cho HS luyện đọc học thuộc
lòng bài thơ - gọi HS thi đọc thuộc lòng
bài thơ trớc lớp.


- NX - ỏnh giỏ.


? Nêu ND chính của bài?


<i>+ Ca ngợi lòng dũng cảm của Ga-vrốt.</i>
- Gọi 2 HS nhắc lại


- NX giê häc:


- Chuẩn bị bài: Dù sao trái đất vẫn quay! - 3S nối tiếp nhau đọc


3 khổ thơ.


- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm
- NX – bình chọn
- Luyện đọc HTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 2: Luyện từ và câu:</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Nhận biết được câu kể Ai là gì? Trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm</b>
được BT1; biết xác định CN, VN trong mỗi câu kể Ai là gì? Đã tìm được BT2; viết
được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì? BT3.


- HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, theo yêu cầu của BT3.
<b>- GD cho HS u thích mơn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt. </b>
<b>II. ĐDDH:</b>


<b>III. Phương pháp:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, luyện tập, thực hành.


IV. Các H d y h c:Đ ạ ọ


<b>ND&TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Lun tËp:
Bµi tËp 1:(7’)


Bµi tËp 2: (7’)


Bµi tËp 3: (7’)


- Gọi HS chữa bài cũ


- GV nhận xét - đánh giá
- Giới thiệu bài – Ghi bảng
- Gọi HS c yờu cu bi tp


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Cho HS phát biểu ý kiÕn


- Gv nx thống nhất ý đúng:


+ Ngun Tri Ph¬ng là ngời Thừa Thiên. -
Câu giới thiệu


+ C hai ông đều khồng phải là ngời Hà
Nội - Cõu nờu nhn nh.


+ Ông Năm là dân ngụ c của làng này.
- Câu giới thiệu


+ Cn trc l cánh tay kì diệu của các chủ
cơng nhân. - Câu nêu nhận định


- Gọi hs đọc yêu cầu bi tp


- Gv treo bảng phụ có sẵn các câu kể Ai là
gì?


- Hs suy ngh v nờu ming, lp nx, trao
đổi bổ sung.


- Gv nx, gạch chéo CN - VN các câu:


Nguyễn Tri Phơng// là ngời Thừa Thiên.
Cả hai ụng// u khụng phi l ngi H
Ni.


Ông Năm// là dân ngụ c của làng này.
Cần trục //là cánh tay kì diệu của các chủ
công nhân.


- Gi HS c yêu cầu bài tập
- Gv gợi ý và làm mẫu:
- 1 Hs khỏ lm mu.


- Cả lớp suy nghĩ và viÕt bµi giíi thiƯu vµo
vë.


- Nhiều hs nêu miệng bài viết của mình.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.


- 2 3 chữa bài
- NX bổ sung
- Nghe


- HS đọc
- TL nhóm
- Trình bày


- C¶ líp nhËn xét.


- Đọc
- Làm bài


- Nêu


- NX bổ sung


- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Củng cố
Dặn dò: (2)


- Gv nx, chấm điểm và khen hs viết bài
tốt.


VD: Tuần trớc trong lớp tơi có tổ chức đến
thăm bạn Hà bị ốm. Khi chúng tôi đến, bố
mẹ Hà ra đón chúng tơi. Chúng tơi lễ phép
chào hai bác. thay mặt cả nhóm tơi giới
thiệu các bạn trong lớp cho hai bác biết:
Đây là bạn H. bạn H là lớp trởng lớp cháu.
...


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- ChuÈn bị bài: MRVT: Dũng cảm


- NX


- Nghe



<b>Tiết 3: Toán</b>



<b>LUYN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.</b>
- Làm BT1,2.


* TCTV: Giúp HS làm đúng các bài tập.


<b>- GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.</b>
<b>II. ĐDDH:</b>


III. Phương pháp:


<b> - Luyện tập – thực hành.</b>
<b> </b>IV. Các H d y h c:Đ ạ ọ


ND&TG


HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC: (5’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Thực hành:
Bài tập 1: (9)


Bi tp 2: (6)


- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà


- GV nhận xét - Đánh giá


- GTB Ghi bảng


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức hs làm bảng con:
- Gv cùng hs nx chữa bài cả lớp:
a)


2 4 2 5 2x5 5


: = x = = ;


7 5 7 4 7x4 14


+ Các phần còn lại làm tơng tự.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Gv đàm thoại để hs giải đợc theo mẫu:
- Có thể viết gọn lại:


2 :


3 2x4 8


= = ;


4 3 3


- HD HS làm bài và cho HS làm rồi nêu kết quả.


- Nx và chữa bài - đánh giá


a. 3 :


5 3x7 21


= = ;


7 5 5


+ Các phần còn lại làm tơng tự.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- HS chữa bài
- NX – bổ sung
- Nghe


- Nêu
- làm bài


- NX – bổ sung


- Đọc


- Làm bài – nêu
KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi tËp 3: (8)


Bài 4: (9)



C. Củng cố -
Dặn dò: (2)


- Tổ chức cho học sinh trao đổi cách làm bài và
đa ra cách làm bài:


- Gv thu mét sè bµi chÊm:


- Gv cùng hs nx, chữa bài và trao đổi cách làm
bài:


a.C¸ch1:
(


1 1 1 5 3 1 8 1 8 4


+ )x = ( + )x = x = = ;
3 5 2 15 15 2 15 2 30 15


C¸ch 2:


1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 3 8 4


( + )x = x + x = + = + = = ;


3 5 2 3 2 5 2 6 10 30 30 30 15


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập



- HD HS quan sát mẫu và nêu cách làm
? Muốn biết phân số 1


2 gấp bao nhiêu lần


phân sè 1


12 ta lµm nh thÕ nµo? ( lµm nh mẫu


SGK)


- HD HS làm bài và nêu kết quả
- NX chữa bài:


.


1 1 1 12 12


: = x = = 4


3 12 3 1 3 <sub>VËy</sub>


1


3 gấp 4 lần


1
12


.



( Những phân số còn lại làm t¬ng tù)


- NhËn xÐt tiÕt häc – Cđng cè néi dung bài
- Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số


- c


- Làm bài và
nêu kết qu
- NX cha bi


- Đọc
- Làm bài
- NX - bỉ sung


- Nghe


–––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tiết 4: Đạo đức:</b>


<b>TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (TIẾT1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Nêu được VD về hoạt động nhân đạo</b>


- Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và
cộng đồng.



- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp
với khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia.


<b>- GD cho HS biết tích cực tham gia hoạt động nhân đạo.</b>
<b>II. ĐDDH:</b>


<b>III. Phương pháp:</b>


<b> - Thảo luận, đàm thoại, luyện tập, thực hành.</b>


IV. Các H d y h c:Đ ạ ọ


ND&TG HĐ của GV HĐ của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:


HĐ 1: Thảo luận
thông tin sgk/37:
(8’)


<b>HĐ2: HĐ 2: Làm </b>
việc theo nhóm
đơi bài tập 1:
(10’)


HĐ 3: Bày tỏ ý
kiến bài tập 3:
(10’)



trước


<b> - NX – tuyên dương</b>


- Giới thiệu bài – Ghi bảng


* Mục tiêu: Hs biết cảm thông, chia sẻ
với trẻ em và nhân dân các vùng bị
thiên tai hoặc có chiến tranh.


* Cách tiến hành:


- Đọc thông tin và thảo luận câu hỏi 1,2
sgk/37, 38 theo nhóm 2


- Nhiều nhóm trình bày, lớp trao đổi, bổ
sung.


* Kết luận: Trẻ em và nhân dân ở các
vùng bị thiên tai hoặc có chiến tranh đã
phải chịu nhiều khó khăn, thiệt thịi.
Chúng ta cần cảm thông chia sẻ với họ,
quyên góp tiền của để giúp đỡ họ. Đó là
một hoạt động nhân đạo.


* Mục tiêu: Hs nhận biết và giải thích
được những việc làm thể hiện lịng
nhân đạo.



* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs trao đổi thảo luận N2 các
tình huống.


- Lần lượt các nhóm trình bày, trao đổi
trước lớp.


- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung:


* Kết luận: Việc làm trong tình huống
a,c là đúng.


- Việc làm trong tình huống b là sai: vì
khơng phải xuất phát từ tấm lịng cảm
thông, mong muốn chia sẻ với người
tàn tật, mà chỉ để lấy thành tích cho bản
thân.


* Mục tiêu: Hs biết bày tỏ ý kiến của
mình về việc làm thể hiện và khơng thể
hiện lịng nhân đạo.


* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs trả lời ý kiến bằng cách
thể hiện bìa:


Đỏ - đúng; xanh – sai



- NX – bổ sung
- Nghe


- HS TL theo cặp
- HS trình bày
- NX và bổ sung


- Thảo luận
- HS trình bày
- Các nhóm khác
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Củng cố – dặn
dò: (2’)


- Gv đọc từng ý:


- Hs thể hiện và trao đổi ở mỗi tình
huống.


- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng.


* Kết luận: ý kiến a, d Đúng; ý kiến b,c
Sai.


- Phần ghi nhớ:
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Sưu tầm các


thông tin, truyện, tấm gương, ca dao,
tục ngữ,... về các hoạt động nhân đạo.


- TL


- 2 - 3 HS đọc
- Nghe


<b>Tiết 5: Khoa học</b>


<b>NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.</b>


- Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh
hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.


* TCTV: Giúp HS nêu được nội dung bài.


<b>- GD cho HS ý thức học tập, và ưa tìm hiểu trong thực tế cuộc sống. Áp dụng được</b>
vào thực tế cuộc sống


<b>II. ĐDDH:</b>


- Chuẩn bị theo nhóm: 1 phích nước sơi, 2 chậu, 1 cốc, lọ có cắm ống (nếu có).
<b>III. Phương pháp:</b>


- Trực quan, thảo luận, đàm thoại, thực hành.
<b>IV. Các HĐ dạy học</b>:



ND&TG <sub>HĐ của GV</sub> <sub>HĐ của HS</sub>


A. KTBC: (4’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:
HĐ1: Sự
truyền nhiệt:
(12’)


- Gọi HS nêu nội dung bài học trớc
- NX - đánh giá


- GTB – Ghi b¶ng


a) Mục tiêu: Hs biết và nêu đợc ví dụ về vật
có nhiệt độ cao truyền nhiệt cho vật có nhiệt
độ thấp; các vật thu nhiệt sẽ nóng lên; các
vật toả nhiệt sẽ lạnh đi.


b) C¸ch tiến hành:


- Tổ chức hs dự đoán thí nghiệm: Cả lớp dự
đoán, ghi vào nháp.


- Tổ chức hs làm thÝ nghiƯm: Hs lµm thÝ
nghiƯm( sgk/102) theo N4.


- So sánh kết quả thí nghiệm và dự


đoán:


- Lần lợt các nhóm trình bày:


Sau mt thi gian lõu, nhit độ của cốc và


- 2 HS nªu
- NX – bỉ sung
- Nghe


- Th¶o luËn theo
nhãm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐ2: Sự co
giãn của nước
khi lạnh đi và
núng lờn: (15)


D. Củng cố và
dặn dò: (2)


của chậu bằng nhau.


- Lấy ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi
và cho biết sự nóng lên hoặc lạnh ®i cã Ých
hay kh«ng?


VD: Đun nớc, nớc nóng lên, đổ nớc nóng
vào ca thuỷ tinh, ca nóng lên,...



- Vật nào nhận nhiệt, vật nào toả nhiệt?
- Gv nx, chốt ý đúng:


a) Mục tiêu: Biết đợc các chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi lạnh đi. Giải thích đợc
một số hiện tợng đơn giản liên quan đến sự
co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng. Giải
thích


đợc nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế.
b) Cách tiến hành:


- Tổ chứa hs làm thí nghiệm sgk/103:
- 1 nhóm Hs làm thí nghiệm: Lớp quan sát:
- N4 trao đổi kết quả ghi lại vào nháp.
- Lần lợt hs trình bày kết quả thí nghiệm :
- Nhúng bầu nhiệt kế vào nớc ấm thấy cột
chất lỏng dâng lên.


+ Giải thích vì sao mức chất lỏng trong ống
nhiệt kế lại thay đổi khi dùng nhiệt kế đo
nhiệt độ khác nhau?


Khi dùng nhiệt kế đo các vật nóng lạnh khác
nhau, chất lỏng trong ống sẽ nở ra hay co lại
khác nhau nên mực chất lỏng trong ống
nhiệt kế cũng khác nhau. Vật càng nóng,
mực chất lỏng trong ống nhiệt kế càng cao.
+ Tại sao khi đun nớc, không nên đổ đầy
n-ớc vào ấm?



- KÕt luËn: Nớc và các chất lỏng khác nở ra
khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.


- Gi HS c phần ghi nhớ SGK
* Cho một số HS đọc lại.


- GV củng cố và hệ thống các kiến thức:
- Nx tiết học. Chuẩn bị cho bài 52: xoong,
nồi, giỏ Êm, lãt tay,... N4 chuÈn bÞ: 2 cèc nh
nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ, giấy
báo, dây chỉ, len, sợi, nhiệt kế.


- Thực hiện
- Thảo luận
- Trình bày


- Đại diện báo cáo
- NX bổ sung


- 2 – 3 HS đọc


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> Ngày dạy: Thứ tư, ngày 29/2/2012</i>
<b>Tiết 1 :</b> <b>Tập làm văn:</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI </b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Học sinh nắm được 2 kiểu kết bài ( không mở rộng, mở rộng) trong bài văn tả cây
cối. Vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn văn kết bài mở rộng cho
bài văn tả một cây mà em thích.


* TCTV: Giúp HS viết được phần kết bài mở rộng.
<b>- GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài. </b>
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Tranh. ảnh một số loài cây.
<b>III. Phương pháp:</b>


- Gợi mở, luyện tập, thực hành.


IV. H d y – h c:Đ ạ ọ


ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KTBC: (1’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Hướng dẫn
làm BT:
Bài 1: (6’)


Bài 2: (8’)


Bài 3: (10’)


- KT sự chuẩn bị của HS


- GTB – Ghi bảng


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài 1
trong SGK


- GV nêu yêu cầu bài tập – HD HS trả lời
câu hỏi


- Cùng HS cả lớp nhận xét


- Gv nx, chốt ý đúng: Có thể dùng câu ở
đoạn a,b để kết bài. Kết bài ở đoạn a, nói
được tình cảm của người tả đối với cây.
Kết bài đoạn b, nêu ích lợi đối với cây và
nói được tình cảm của người tả đối với cây.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2


- Gv tổ chức hs trao đổi, trả lời các câu hỏi
của bài 2 và hoàn thiện dàn bài


VD: Sau khi tả cái cây, bình luận về cây
ấy: Lợi ích của cây, tình cảm, cảm nghĩ của
người tả với cây.


- Hs viết kết bài mở rộng cho bài văn.
- Viết bài vào vở.


- Chú ý : Dựa vào dàn bài bài 2 và không
trùng các cây tả bài 4.



- Nhiều hs nêu miệng, lớp nghe, nx, trao


- Nghe
- 2 HS đọc
- TL


- NX – bổ sung


- Đọc
- TL


- NX – bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 4: (11’)


C. Củng cố -
dặn dò: (2’)


đổi, bổ sung.


- Gv nx chung, ghi điểm bài làm tốt
- Hs đọc yêu cầu.


- Chọn 1 trong 3 đề bài để viết kết bài mở
rộng vào vở.


- Yêu cầu hs trao đổi bài viết của mình với
bạn cùng bàn.


- Hs đổi chéo bài, đọc, góp ý và chấm bài


cho bài bạn.


- Hs tiếp nối nhau đọc đoạn văn.
- Cả lớp cùng gv nx, chấm điểm.
- NX tiết học


- CB bài: Luyện tập miêu tả cây cối.


- Nêu


- NX – bổ sung
- Đọc


- Làm bài


- Đọc bài


- NX – bổ sung
- Nghe


–––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tiết 2: Thể dục: </b>


<b>MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB – TRỊ CHƠI : TRAO TÍN GẬY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Ơn tung bắt bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay; tung và bắt bóng theo nhóm </b>
2 người, nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tích.



Trị chơi: Trao tín gậy. Biết cách chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn, khéo léo.


<b>- GD cho HS ý thức tự giác, tích cực học gờ thể dục và tham gia rèn luyện thể dục thể</b>
thao để nâng cao sứa khoẻ.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Sân trường, 1 cái cịi; 2 Hs /1 bóng, 2 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Phương pháp: </b>


<b> - Luyện tập, thực hành.</b>


<b>IV. ND và phương pháp lên lớp:</b>


Nội dung Đ/ lượng P2<sub> và T/C</sub>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp – phổ biến ND, yêu cầu
giờ học.


- Xoay các khớp:
- Ơn bài TDPTC.


- Trị chơi diệt các con vật có hại
<b>2. Phần cơ bản:</b>


a. Bài tập RLTTCB.



- Ơn tung bóng bằng 1 tay, bắt
bóng bằng 2 tay.


- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2
người.


7’


22'




GV


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv nêu tên động tác, làm mẫu, hs
tập đồng loạt.


- 2 Hs /1 nhóm quay mặt vào nhau
tung và bắt bóng.


- Ơn tung bắt bóng theo nhóm 3
người.


- Ơn nhảy dây kiểu chân trước


chân sau:


- Tập nhóm 2 người.


- Các nhóm thi nhẩy dây, lớp cùng
gv nx,


b. Trò chơi vận động: Trao tín gậy.
- Gv nêu tên trị chơi, chỉ dẫn sân
chơi và làm mẫu.


- Hs chơi thử và chơi chính thức.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học,
vn ôn bài RLTTCB.


6’


* * * * *
@


* * * * *


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *


––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tiết 3: Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc nói về lịng dũng cảm.</b>


- Hiểu ND chính của câu chuyện (đoạn chuyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện (đoạn chuyện).


- HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghĩa.
* TCTV: Giúp các em kể được câu chuyện của mình.


<b>- GD cho HS u thích mơn học. Thích sưu tầm các câu truyện trong thực tế cuộc</b>
sống.


<b>II. Đồ dùng: </b>
- Bảng lớp.
<b>III. Phương pháp:</b>


<b> - Kể chuyện, đàm thoại, luyện tập, thực hành.</b>
<b>IV. Các HĐ dạy - học</b>:


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC : (5’) - Gọi 2 HS kể lại chuyện : Những chú
bé khơng chết?



+ Vì sao truyện lại có tên như vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Bài mới :
1. GTB: (2’)


2. Hướng dẫn học
sinh kể chuyện.
a) Tìm hiểu yêu
cầu đề bài:


(10’)


b) Hs kể và trao
đổi ý nghĩa câu
chuyện: (20’)


3. Củng cố – dặn
dò: (3’)


+ Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- NX - đánh giá


- GTB – Ghi bảng
- Gv chép đề lên bảng.
- Gọi HS đọc đề bài


- Gv hỏi để gạch chân những từ trọng
tâm của đề bài.


* Đề bài: Kể lại một câu chuyện nói về


lịng dũng cảm mà em đã được nghe
hoặc được đọc.


- Đọc các gợi ý?


- Yêu cầu hs chọn truyện và giới thiệu
câu chuyện định kể? (Khuyến khích hs
chọn truyện ngồi sgk).


- Tổ chức hs kể N2:
- Thi kể trước lớp:


- Dựa vào tiêu chí: Nội dung, cách kể,
cách dùng từ để bình chọn các câu
chuyện, đoạn truyện bạn kể?


- Gv nx, khen và ghi điểm học sinh kể
hay, đúng nội dung truyện.


- Nx tiết học. Vn kể chuyện cho người
thân nghe. Xem bài KC tuần 27.


- Nghe


- 1 hs đọc.
- Nêu


- 4 HS đọc
- Nêu ý kiến



- Kể theo N2, trao đổi
về ý nghĩa câu


chuyện.


- Thi kể trước lớp.
Nêu ý nghĩa câu
chuyện


- NX – bổ sung
- Nghe


<b>Tiết 4: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Thực hiện được phép chia hai phân số.</b>


- Biết cách tính và và rút gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số


- Làm BT1,2, (a,b), BT4.


* TCTV: Giúp HS làm đúng các bài tập.


<b>- GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.</b>
<b>II. ĐDDH:</b>


- Bảng nhóm;


III. Phương pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>IV. Các H d y h c:Đ ạ ọ


ND&TG


HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC: (5’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. HD làm bài
tập:


Bài tập 1: (8’)


ơBài tập 2: (8’)


Bài tập 3: (8)


Bi tp 4: (8)


- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá


- GTB Ghi bảng


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tËp


- HD HS lµm bµi vµ cho HS lµm råi nêu


kết quả.


- Nx v cha bi - ỏnh giỏ


5
9:
4
7=
5
9 <i>x</i>
7
4=
35
36 <i>;</i>


+ Các phần còn lại làm tơng tự.


* TCTV: Cho HS nêu lại cách thực hiện.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- HD HS lµm bµi vµ cho HS làm rồi nêu
kết quả.


- Nx v cha bi - đánh giá
a) 5


7:3=
5
7<i>x</i>3=



5
21<i>;</i>


+ Các phần còn lại làm tơng tự.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- HD HS lµm bµi vµ cho HS làm rồi nêu
kết quả.


- Nx v cha bài - đánh giá
a. 3


4 <i>x</i>
2
9+


1
3=


3<i>x</i>2
4<i>x</i>9+


1
3

1
6+
1
3=
1


6+
2
6
3
6=
1
2


b) Tơng tự


- HD HS tóm tắt nội dung bài và hớng giải
bài HS làm bài


- Cho HS nêu kết quả - NX chữa bài:
Bài giải


Chiều rộng của mảnh vờn là:
60 x 3


5 = 36(m)


Chu vi cđa m¶nh vên lµ:
(60 +36) x2 = 192 (m).
DiÖn tích của mảnh vờn là:
60 x36 = 2160 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: Chu vi: 192 m;
DiÖn tÝch: 2160m2<sub>.</sub>


- NhËn xÐt tiÕt häc Củng cố nội dung


bài


- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung


- HS chữa bài
- NX – bổ sung
- Nghe


- Nêu
- Làm bài
- NX – bổ sung


- Đọc


- Làm bài – nêu KQ
- NX – bổ sung


- Đọc


- Làm bài và nêu
kết quả


- NX – chữa bài


- Đọc


- Làm bài và nêu
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Củng cố - Dặn


dò: (2)


- Nghe


<b></b>
<b>Tit 5: Lịch sử:</b>


<b>CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Biết sơ lược về quá trình khẩn hoang ở Đàng Trong:</b>


+ Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong. Những
đoàn người khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng bằng
sông Cửu Long.


+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hố, ruộng đất
được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển.


- Dùng lược đồ để chỉ ra vùng đất khẩn hoang.
* TCTV: Giúp HS nêu được nội dung bài.


<b>- GD cho HS ý thức tự giác học bài và tìm hiểu thêm tư liệu lịch sử trong thực tế cuộc</b>
sống. Tơn trọng sắc thái văn hố của các dân tộc.


<b>II. ĐDDH:</b>


- Bản đồ Việt nam.(nếu có)
<b>III. Phương pháp:</b>



<b> - Thuyết trình, đàm thoại, luyện tập.</b>


IV. Các H d y h c:Đ ạ ọ


ND&TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:
<b>HĐ1: Các chúa </b>
Nguyễn tổ chức
khai hoang:
(15’)


- Gọi HS nêu nội dung bài học trớc
- NX – bổ sung - đánh giỏ


- GTB ghi bảng
* Cách tiến hành:


- T chc hs đọc thầm toàn bài và trả lời
câu hỏi:


+ Ai là lực lợng chủ yếu trong cuộc khẩn
hoang ở Đàng Trong? (Những ngời nông
dân nghèo khổ và quân lính.)


+ Chính quyền chúa Nguyễn có biện pháp
gì giúp dân khẩn hoang?( Cấp lơng thực


trong nửa năm và một số nông cụ cho dân
khẩn hoang.)


+ on ngời khẩn hoang đã đi đến những
đâu? (Họ đến vùng Phú Yên, Khánh Hoà;
Họ đến Nam Trung Bộ, đến Tây NGuyên,
họ đến cả đồng bằng sông Cửu Long)


- Nêu
- NX
- Nghe
- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H2: Kt qu </b>
ca cuc khn
hoang: (12)


C. Củng cố - Dặn
dò: (3)


+ Ngời đi khẩn hoang đã làm gì ở những
nơi họ đến? (Lập làng, lập ấp đến đó, vỡ
đất để trồng trọt, chăn nuôi, buôn bán...)
- Kết luận: Gv túm tt ý trờn.


* Cách tiến hành:


+ So sỏnh tỡnh hình đất đai của Đàng
Trong trớc và sau cuộc khẩn hoang?
- Hs trao đổi theo N2 và nêu:



(- Tríc khi khÈn hoang:


+ Diện tích: Đến hết vùng Quảng Nam.
+ Tình trạng đất: Hoang hố nhiều.
+ Làng xóm, dân c tha thớt.


- Sau khi khÈn hoang:


+ Mở rộng đến hết đồng bằng sông Cửu
Long.


+ Đất hoang giảm đất đợc sử dụng tăng.
+ Có thêm làng xóm và ngày càng trù
phú.)


+ Từ trên em có nhận xét gì về kết quả
cuộc khẩn hoang? (Cuộc khẩn hoang đã
làm cho bờ cõi nớc ta đợc phát triển, diện
tích đất nông nghiệp tăng, sản xuất nông
nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm
no hơn.)


+ Cuéc sèng chung giữa các dân tộc phía
Nam đem lại kết quả gì?( Nền văn hoá của
các dân tộc hoà với nhau, bổ sung cho
nhau tạo nên nền văn hoá chung của dân
tộc Việt nam , nền văn hoá thống nhất và
có nhiều bản sắc.)



- Kt lun: Hs c ghi nhớ bài.


- Nx tiÕt häc, Vn häc thuéc bµi và chuẩn bị
bài tuần 27.


- Đọc
- Thảo luận
- Nêu kq


- NX – bæ sung


- 2 – 3 HS đọc
- Nghe


<b> </b>


<b> Ngày dạy: Thứ năm, ngày 1/3/2012</b>
<b>Tiết 1:</b> <b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng Cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa,</b>
từ trái nghĩa BT1; biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích
hợp ( BT2, BT3); biết được một số thành ngữ nói về lịng dũng cảm và đặt được một
câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5).


<b>- GD cho HS u thích mơn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt. </b>
<b>II. ĐDDH:</b>


<b>III. Phương pháp:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, luyện tập, thực hành.



IV. Các H d y h c:Đ ạ ọ


ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KTBC: (4’)
B. Bài mới:
1. GTB:(1’)


2. HD làm


BT:


Bài tập 1: (8’)


Bài tập 2: (7’)


Bài tập 3: (6’)


- Gọi HS chữa bài cũ
- NX - đánh giá
- GTB – Ghi bảng


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài


- HD vµ cho HS làm bài theo nhóm lớn
- Các nhóm báo cáo kết quả - NX bổ
sung và chữa bài:


+ Từ cùng nghĩa với dũng cảm: can đảm,


can trờng, gan, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo
gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả
cảm,...


+ Từ trái nghĩa với dũng cảm: - nhát, nhát
gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt,
hèn hạ, bạc nhợc, nhu nhợc, khiếp nhợc,...
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài


- Cho HS thảo luận theo nhóm đơi – trao
đổi và làm bài


- Gọi đại diện một số HS trình bày ý kiến
tr-ớc lớp


- Gv nx chốt câu đúng:


VD: Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ, thông
minh.


+ Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng.
...


- Nªu yªu cầu của bài.


- GV cho HS làm vào vở bài tËp
- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- Cùng HS nhận xét - đánh giá
+ Dũng cảm bênh vực lẽ phải.


+ Khí thế anh dũng.


+ Hi sinh anh dịng.
- GV nêu yêu cầu bài tập


- T chc hs trao i theo cặp bài tập:
- Đại diện các nhóm nêu.


- Gv cựng hs nx cht ý ỳng:


+ Thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt.


- HS chữa bài
- NX bổ sung
- Nghe


- Đọc


- Làm bài chữa
bài


- NX, bổ sung


- Đọc
- Thảo luận
- Trình bày
- NX bổ sung


- Nêu


- Thực hiện
- Làm bài
- Nêu ý kiến
- NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bi tp 4: (6)


Bi tp 5: (6)


C. Củng cố
dặn dò (2’)


+ Thi học thuộc lòng các thành ngữ bài.
- Hs tự đặt và trình bày miệng.


- Líp nx, bỉ sung.


VD: Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến
tr-ờng Quảng Trị.


+ Bộ đội ta là những con ngời gan vàng dạ
sắt.


- Gv nx chung, chốt bài ỳng:
- NX tit hc


- Giao BTVN: Chuẩn bị bài sau.


- §äc kq



- NX – bỉ sung


- Nghe


–––––––––––––––––––––––––


<b>Tiết 2:</b> <b>Tốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Thực hiện được các phép tính với phân số.</b>
- Làm BT1,2,3,4 (a,b).


* TCTV: Giúp HS làm đúng các bài tập.


<b>- GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.</b>
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Hình vẽ như SGK;
<b>III. Phương pháp:</b>


- Trực quan, luyện tập, thực hành.
<b>IV. Các HĐ dạy - học</b>:


ND&TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)


2. Thực hành:
Bài 1: (6’)


- Gọi HS chữa bài cũ
- NX - đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Gọi HS nêu y/c


- Hd và cho HS làm bảng con:


- 2 HS chữâ bài
- NX – bổ sung
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi 2: (6’)


Bµi 3: (6’)


Bµi 4: (7’)


Bµi 5: (9’)


4. Cđng cè:
(2’)


a. 2


3+
4
5=


10
15+
12
15=
22
15 <i>;</i>


(Bài còn lại làm tơng tự)


- Hs lu ý tìm mẫu số chung bé nhất.
- Gv cùng hs nx, trao đổi cách làm bài.
- NX - đánh giá


- Gọi HS nêu y/c


- Gợi ý cho HS tóm tắt néi dung bµi


- HD HS lµm bµi vµ cho HS lên bảng làm
bài


b. 3


7<i></i>
1
14=
6
14 <i></i>
1
14=
5


14 <i>;</i>


( Bài còn lại làm tơng tự).
(Lu ý hs chọn MSC hợp lí)
- Gv cùng hs nx chữa bài.
* Cho HS nhắc lại cách làm
- Gọi HS nêu y/c


- HD HS làm bài và cho HS lên bảng làm
bài


<i>a</i>.3
4<i>x</i>


5
6=


3<i>x</i>5
4<i>x</i>6=


15
24 <i>;b</i>.


4
5 <i>x</i>13=


4<i>x</i>13
5 =


52


5 -


NX - ỏnh giỏ


- Cho HS làm tơng tù bµi 3
a. 8
5:
1
3=
8
5 <i>x</i>
3
1=
24
5 <i>;b</i>.


3
7:2=


3
7<i>x</i>2=


3
14<i>;</i>


- Gv cïng hs nx chữa bài.


- Hs c yờu cu bi, túm tt v phân tích.
- Tổ chức hs trao đổi các bớc giải:



- Lớp làm bài vào vở. - 1 Hs lên bảng giải.
- Gv thu một số bài chấm.


Bài giải


Số ki-lơ-gam đờng cịn lại là:
50 -10 = 40(kg)


Buổi chiều bán đợc số ki-lô-gam đờng là:
40 x 3


8 = 15(kg).


Cả hai buổi bán đợc số ki-lô-gam đờng là:
10 +15 = 25 (kg).


Đáp số: 25 kg đờng.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, ghi điểm.
- NX tiết học – Củng cố nội dung bài
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau:


- NX – bổ sung


- Nêu


- HS làm vào vở
- Nêu kq


- NX – bổ sung



- Nêu
- HS làm
- NX – bổ sung


- Đọc
- Làm bài


- NX – chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 4:</b> <b>Khoa học:</b>


<b>VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém:</b>
+ Các kim loại: (đồng, nhơm,...) dẫn nhiệt tốt.


+ Khơng khí, các vật xốp như bông, len,...dẫn nhiệt kém.
* TCTV: Giúp HS nêu được nội dung bài.


<b>- GD cho HS có ý thức tự giác học tập và ưa tìm hiểu khoa học trong thực tế cuộc</b>
sống.


<b>II. Đồ dùng: </b>
<b>III. Phương pháp:</b>


- Trực quan, thảo luận, đàm thoại, thực hành.
<b>IV. Các HĐ dạy- học</b>:



ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC : (2’)
B. Bài mới :
1. GTB: (1’)
2. Các HĐ:
HĐ 1: Tìm hiểu
vật nào dẫn nhiệt
tốt, vật nào dẫn
nhiệt kém: (10)


HĐ 2: Làm thí
nghiệm về tính
cách nhiệt của
khơng khí: (10’)


- Gọi HS nêu nội dung bài cũ
- NX - đánh giá


- GTB Ghi bảng
* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs làm thí nghiệm: sgk/104
- Trình bày kết quả: Cán thìa nhôm
nóng hơn cán thìa nhựa.


? Nhn xột gỡ:(Cỏc kim loại đồng nhơm
dẫn nhiệt cịn gọi là vật dẫn nhiệt; gỗ,
nhựa,... dẫn nhiệt kém còn đợc gọi là
vật cách điện.)



? Tại sao vào hôm trời rét, chạm tay
vào ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh hơn
là khi tay ta chạm vào ghế gỗ? (vì khi
chạm tay vào ghế sắt, tay đã truyền
nhiệt cho ghế (vật lạnh hơn) do đó tay
có cảm giác lạnh, còn ghế gỗ và nhựa
do ghế gỗ và nhựa dẫn nhiệt kém nên
tay ta không bị mất nhiệt nhanh nh khi
chạm vào ghế sắt.


* KÕt luËn: Gv chốt ý trên.
* Cách tiến hành:


- T chc hs c phần đối thoại sgk /
105?


- Tổ chức cho HS đọc sgk tin hnh
thớ nghim theo N4:


? Nêu cách tiến hành thí nghiệm:
-Yêu cầu các nhóm quấn báo trớc khi
thÝ nghiÖm.


- Đo nhiệt độ của mỗi cốc 2 lần.
- Gv rót nớc và cho hs đợi kết quả
10-15<sub>:</sub>


- Đại diện các nhóm lần lợt trình bày.



- 2 HS nªu
- NX – bỉ sung
- HS nghe


- QS – thùc hiƯn
- TL


- NX – bỉ sung


- §äc
- Thùc hiƯn
- Lµm thÝ nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HĐ3: Thi kể tên
và nêu công dụng
của các vật cách
nhit: (10)


C. Củng cố dặn
dò: (2)


(Cc qun bỏo lng nớc nóng lâu hơn.)
*Kết luận: - Hs đọc lại phần đối thoại
sgk/105


- Tỉ chøc cho hs thi kĨ tªn và nói về
công dụng của vật cách nhiệt?


N6 trao đổi kể và ghi phiếu:



+ ChÊt c¸ch nhiƯt, dÉn nhiƯt, công
dụng và việc giữ gìn của các vật.


- Trỡnh bày: Dán phiếu thi, cử đại diện
trình bày.


- Nhóm nào nêu đợc nhiều và đúng là
nhất


- Gv nx, khen nhãm th¾ng cuéc.


* Kết luận: Mục bạn cần biết sgk/104
- Cho HS đọc mục bạn cần biết.


* Gọi một số HS đọc lại


- Nx tiÕt häc. VN häc thuộc bài, Cb bài
53: diêm, nÕn, bµn lµ, kÝnh lóp, tranh
¶nh vỊ viƯc sư dơng các nguồn nhiệt.


- NX bổ sung


- Nghe
- Thực hành
- Nªu


- NX – bỉ sung


- 2 – 3 HS đọc
- Nghe



<b>––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Tiết 5:</b>

<b> </b>

<b>Thể dục:</b>


<b>DI CHUYỂN TUNG, BẮT BÓNG, NHẢY DÂY </b>
<b>TRỊ CHƠI : TRAO TÍN GẬY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Ơn tung bắt bóng theo nhóm 2,3 người. Học di chuyển tung và bắt bóng, nhảy dây </b>
kiểu chân trước chân sau. Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
Trị chơi: Trao tín gậy.u cầu biết cách chơi, chơi nhiệt tình, nhanh nhẹn, khéo léo.
<b>- GD cho HS ý thức tự giác, tích cực học gờ thể dục và tham gia rèn luyện thể dục thể</b>
thao để nâng cao sứa khoẻ.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Sân trường, còi, 2 em / 1 dây nhảy, kẻ sân chơi trị chơi, bóng.
<b>III. Phương pháp:</b>


<b> - Luyện tập, thực hành.</b>


<b>IV. ND và phương pháp lên lớp:</b>


Nội dung Đ/ lượng P2<sub> và T/C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv nhận lớp phổ biến nội dung,
yc giờ học.


- Đi thường vịng trịn hít thở.


- Ơn bài TDPTC.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
a. Bài tập RLTTCB.


- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm
2, 3 người.


- 2 HS /1 nhóm quay mặt vào nhau
tung và bắt bóng.


- Học di chuyển tung và bắt bóng.
+ Gv nêu tên động tác, làm mẫu
và các tổ tự quản để hs chơi.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước
chân sau:


b. Trị chơi vận động: Trao tín gậy.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân
chơi và yc hs nhắc lại cách chơi.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Trò chơi: Kết bạn.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học,
vn ôn bài RLTTCB.



22'


6’


x x x x x x x
x x x x x x x GV
x x x x x x x


GV
@ @
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
GV


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i> </i>


<i>Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 2/3/2012</i>
<b>Tiết 1:</b> <b>Tập làm văn:</b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>- Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.</b>


- Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn
tả cây cối đã xác định.


<b>- GD cho HS ý thức học tập. </b>
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Tranh ảnh về một số lồi cây: cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa (nếu có).
<b>III. Phương pháp:</b>


- Quan sát, luyện tập, thực hành.
<b>IV.Các HĐ dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. HD HS làm
bài tập:


a. Hướng dẫn
học sinh hiểu
yêu cầu bài:


(5’)


b) HS viết bài:
(30’)



C. Củng cố –
dặn dò: (3’)


- Gọi HS đọc nội dung bài tập


- Gv hỏi hs để gạch chân những từ quan trọng
của đề bài:


- Gv dán một số tranh ảnh lên bảng.
- Hs quan sát và chọn cây định tả.
- 4 Hs đọc nối tiếp. các gợi ý:


- Yêu cầu hs viết nhanh dàn ý vào nháp:
- Hs lập dàn ý, tạo lập từng đoạn, hoàn chỉnh
cả bài vào vở.


- Trao đổi theo nhóm 3:


- Hs tiếp nối nhau trình bày bài.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.


- Gv nx chung, cùng hs nx khen bài làm tốt.
- Chấm điểm.


- Nx tiết học.


- Vn hoàn chỉnh bài vào vở. Chuẩn bị giấy
kiểm tra cho bài sau.


- HS đọc BT


- Đọc thầm bài,
làm BT theo nhóm
- HS nêu ý kiến.
- NX – bổ sung
- HS trình bày
- Lớp NX, bổ sung


- Nghe
<b>Tiết 2: Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Thực hiện được các phép tính với phân số.</b>
- Biết giải tốn có lời văn.


- Làm BT1,4.BT3(a,c).


- GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐDDH:</b>


III. Phương pháp:


<b> - Luyện tập – thực hành.</b>
<b> </b>IV. Các H d y h c:Đ ạ ọ


ND&TG


HĐ của GV HĐ của HS



A. KTBC: (3’)
B. Bài mi:
1. GTB: (1)
2. Thc hnh:


- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá


- GTb Ghi bảng


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- HS cha bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bi tp 1: (5’)


Bài tập 2: (7’)


Bài tập 3: (6’)


Bài tập 4: (7’)


- Tổ chức hs trao đổi bài theo cặp:


- Lần lợt các nhóm chỉ ra phép tính làm
đúng:


- Chỉ ra chỗ sai trong phép tính làm sai.
- Gv nx chung và chốt bài đúng.



+ Phần c là phép tính làm đúng cịn các
phần khác đều sai.


VD: PhÇn a. Céng 2 phân số khác mẫu số
làm: tử + tử và mÉu + mÉu lµ sai.


- NX - đánh giá


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hs đọc yêu cu bi.


- Mỗi tổ làm 1 phần vào nháp, 3 Hs lên
bảng chữa bài.


- Gv cựng hs nx, trao đổi và đa ra cách tính
thuận tiện nhất.


<i>a</i>.1
2<i>×</i>


1
4<i>×</i>


1
6=


1<i>×</i>1<i>×</i>1
2<i>×</i>4<i>×</i>6=


1


48


<i>b</i>.1
2<i>×</i>
1
4:
1
6=
1
2<i>×</i>
1
4<i>×</i>
6
1=


1<i>×</i>1<i>×</i>6
2<i>×</i>4<i>×</i>1=


3
4


- NX và đánh giá


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho HS làm tơng tự bài 2.


- Gv cùng hs trao đổi chọn MSC bé nhất.
a. 5
2<i>ì</i>
1


3+
1
4=


5<i>×</i>1
2<i>×</i>3+


1
4=
5
6+
1
4=
10
12+
3
12=
13
12


+ Các phần còn lại làm tơng tự
- Hs đọc yêu cầu bài.


- Tổ chức học sinh trao đổi tìm ra cỏc bc
gii:


- Yêu cầu hs làm bài vào vở.


- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa.
- Gv thu chÊm 1 sè bµi.



- Gv cùng hs nx, chữa bài,trao đổi.
Bài giải


Số phần bể đã có nớc là:
3
7+
2
5=
29
35 (bể).


Sè phÇn bể còn lại cha có nớc là:
1<i></i>29


35=
6


35 (bể)


Đáp sè: 6


35 bÓ.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS tóm tắt


- Cho HS làm bài 1 HS lên bảng làm bài
- NX chữa bài



ỏp số: 15 320 kg cà phê
- NX - đánh giá


- NhËn xÐt tiÕt häc – Cđng cè néi dung bµi
- Chuẩn bị bài sau:


- Nờu


- HS lm bi nờu
kq


- NX – bổ sung


- HS đọc
- HS làm bài
- NX và bổ sung


- Nêu


- làm bài - chữa bài
- NX – bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài tập 5: (9’)


C. Củng cố -
Dặn dò: (2)


- c
- Lm bi
- NX – bổ sung



- Nghe


<b>––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Tiết 3:</b> <b>Địa lý:</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chỉ hoặc điền được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, sơng Hồng,
sơng Thái Bình, sơng Tiền, sông Hậu trên bản đồ, lược đồ VN.


- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ.
- Chỉ trên bản đồ vị trí của thủ đơ Hà Nội, TP HCM, Cần Thơ và nêu một số đặc điểm
tiêu biểu các thành phố này.


- HS khá, giỏi nêu được sự khác nhau về thiên nhiên của đồng bằng Bắc Bộ và đồng
bằng Nam Bộ về khí hậu, đất đai.


<b>- GD cho HS ý thức học tập, có lịng u q hương đất nước.</b>
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bản đồ địa lý TNVN, phiếu học tập, lược đồ trốngVN.(nếu có)
<b>III. Phương pháp:</b>


- Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
<b>IV. Các HĐ dạy- học: </b>


ND&TG Hoạt động của GV HĐ của HS



A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1.GTB:(2’)
2. Các HĐ:
<b>HĐ1: Làm </b>
việc cả lớp:
(8’)


HĐ2 : Làm
việc theo nhóm
(10’)


- Gọi HS nêu nội dung bài cũ
- NX - đánh giá.


- GTB – Ghi b¶ng


- Sử dụng bản đồ địa lý TNVN yêu cầu HS
+ Chỉ đợc vị trí đồng bằng Bắc Bộ, ĐB Nam
Bộ, sơng Hồng, sơng Thái Bình, sơng Tiền
sơng Hậu, sơng Đồng Nai trên bản đồ địa lý
TNVN ?


- NX – bỉ sung
Bíc 1: Giao viƯc


- Thảo luận câu hỏi: So sánh sự giống và
khác nhau giữa đồng bằng Bắc Bộ và đồng
bằng Nam Bộ?



Bíc 2: Th¶o ln


- HS thảo luận theo nhóm đơi
Bớc 3: Báo cáo


- 2 HS TL


- NX – bỉ sung
- Nghe


- QS


- Thùc hiƯn
- NX – bỉ sung


- Th¶o ln
nhãm
- Thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HĐ3 : Lm </b>
vic cỏ nhõn:


(10)


C. Củng cố -
dặn dò: (2)


- Đại diện nhóm báo cáo
- Nhóm khác nhận xét.
* GV nhËn xÐt, chèt ý.



- Cho HS nêu câu TL ỳng, sai


? Đồng bằng Bắc Bộ là nơi sx lúa gạo nhiều
nhất nớc ta. (- Sai)


? Đồng bằng Nam Bộ là nơi sx nhiều thuỷ
sản nhất cả nớc. (- §óng)


? TP Hà Nội là thành phố có diện tích và số
dân đơng nhất cả nớc. (- Sai)


? TP Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp
lớn nhất cả nớc. (- Đúng)


- Nhận xét tiết học.
- BTVN: Ôn bài.


- CB bi: Di ng bng duyờn hi min
Trung.


bày k/quả.


- NX bổ sung
- Nghe và TLCH
- NX – bỉ sung


- Nghe


<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––</b>


<b>Tiết 4 : Chính tả: (Nghe - viết)</b>


<b>THẮNG BIỂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn từ đầu ... quyết tâm chống giữ.</b>
- Làm đúng BT phương ngữ(2) a/b, hoặc BT do GV soạn.


*TCTV: Giúp HS viết đúng mẫu chữ.


<b>- GD cho HS ln có tính cẩn thận, nắn nót.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Phương pháp:</b>
- Luyện tập, thực hành.


IV. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


ND & TG <sub>HĐ của GV</sub> <sub>HĐ của HS</sub>


A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. HD HS nghe
– viết: (22’)


- Gọi HS lên bảng viết, lớp viết giấy nháp:
các từ: bãi dâu, gió thổi, bao giờ, diễn giải
- NX - đánh giá



- Giới thiệu - ghi bảng


- Gọi HS đọc đoạn văn theo yêu cầu trước
lớp 1 -2 lần.


+ Qua đoạn văn em thấy hình ảnh cơn bão
biển hiện ra như thế nào?( Hình ảnh cơn bão
biển hiện ra rất hung dữ, nó tấn cơng dữ dội
vào khúc đê mỏng manh.)


- 2 HS viết bảng,
lớp viết giấy nháp
- NX – bổ sung
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. Bài tập chính
tả: (12’)


Bài tập 2a:


C. Củng cố -
dặn dò: (2’)


- GV lưu ý cho HS các từ khó cần chú ý
trong bài và cho HS luyện viết trên bảng
con


- Nx và sửa sai cho HS


- Cho HS nêu cách trình bày bài viết.


- GV nhắc HS cách trình bày.


- GV yêu cầu HS gấp SGK, nghe và viết lại
bài vào vở.


* TCTV: Theo dõi và nhắc HS viết đúng
mẫu chữ.


- GV cho HS soát lỗi (Từng cặp HS đổi vở
kiểm tra lỗi cho nhau.)


- GV chấm một số vở
- GV yêu cầu HS đọc bài.


- HD và cho HS làm bài theo nhóm
- Cho các nhóm trình bày kq


- GV nhận xét – chốt ý đúng:


+ Thứ tự điền đúng: nhìn lại; khổng lồ;
ngọn lửa; búp nõn; ánh nến; lóng lánh; lung
linh; trong nắng; lũ lũ; lượn lên; lượn


xuống.


- GV nhận xét chung tiết học.
- Biểu dương HS viết đúng.
- Chuẩn bị bài sau:


- HS viết trên bảng


con


- Nêu – NX – bổ
sung


- HS nghe và viết
vào vở


- Thực hiện
- Nộp vở
- Đọc


- Làm bài theo
nhóm đơi
- Trình bày
- NX – bổ sung


- Nghe
––––––––––––––––––––––––––


<b> Tiết 5: SINH HOẠT LỚP</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×