Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Vật lý 8: Bài DẪN NHIỆT - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b> <b>B</b>

<b>VẤN ĐỀ ĐẦU BÀI</b>



<b>VẤN ĐỀ ĐẦU BÀI</b>



<i><b>Sự truyền nhiệt có thể thực </b></i>
<i><b>Sự truyền nhiệt có thể thực </b></i>


<i><b>hiện bằng những cách </b></i>
<i><b>hiện bằng những cách </b></i>


<i><b>nào?</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<b>Nhiệt được truyền dần </b>
<b>Nhiệt được truyền dần </b>
<b>từ đầu A đến đầu B của </b>
<b>từ đầu A đến đầu B của </b>


<b>thanh đồng.</b>
<b>thanh đồng.</b>


<b>Nhiệt được truyền dần </b>
<b>Nhiệt được truyền dần </b>
<b>từ đầu A đến đầu B của </b>
<b>từ đầu A đến đầu B của </b>


<b>thanh đồng.</b>


<b>thanh đồng.</b> <b>Thanh đồng AB</b>


<i><b>Dẫn nhiệt.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 28</b>



<b>TIẾT 28</b>

<b>: DẪN NHIỆT</b>

<b>: DẪN NHIỆT</b>



<b>I. SỰ DẪN NHIỆT</b>


<i><b>1. Thí nghiệm</b></i>
• <i><b><sub>Dụng cụ:</sub></b></i>


<i><b>Đèn cồn</b></i>


<i><b>Các đinh gắn sáp</b></i>
<i><b>Giá đỡ</b></i>


<i><b>Thanh đồng AB.</b></i>


<i><b>Thanh đồng AB.</b></i>


<i><b>Đèn cồn</b></i>


<i><b>Các đinh gắn sáp</b></i>


<i><b>Giá đỡ</b></i>
• <i><b><sub>Các bước tiến hành:</sub></b></i>


<i><b>Bước 1: gắn các đinh a, b, c, </b></i>
<i><b>d, e bằng sáp vào thanh </b></i>
<i><b>đồng.</b></i>



<i><b>Bước 2: dùng đèn cồn đun </b></i>
<i><b>nóng đầu A của thanh </b></i>
<i><b>đồng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Play
Play


<b>Các em quan sát và mơ tả hiện tượng xảy ra .</b>



A B


<b>Hình 22.1</b>



<b>Hình 22.1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b</b> <b><sub>c</sub></b>
<b>A</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<i><b>2. Trả lời câu hỏi</b></i>


<i><b>C1: Các đinh rơi </b></i>
<i><b>xuống chứng tỏ </b></i>


<i><b>điều gì?</b></i>


<i><b>C1: Các đinh rơi </b></i>
<i><b>xuống chứng tỏ </b></i>



<i><b>điều gì?</b></i>


<i><b>C2: Các đinh rơi </b></i>
<i><b>xuống trước, sau </b></i>
<i><b>theo thứ tự nào?</b></i>
<i><b>C2: Các đinh rơi </b></i>
<i><b>xuống trước, sau </b></i>
<i><b>theo thứ tự nào?</b></i>


<i><b>a</b></i>


<i><b>a</b></i> <i><b>b</b><b>b</b></i> <i><b>c</b><b>c</b></i> <i><b>d</b><b>d</b></i> <i><b>e</b><b>e</b></i>
<b>C1: Nhiệt truyền đến sáp làm sáp nóng lên, chảy ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C3: Hãy dựa vào thứ tự rơi xuống của các đinh để mô tả sự </b>
<b>truyền nhiệt năng trong thanh đồng AB?</b>


<i><b>Sự dẫn nhiệt là gì?</b></i>


<b> Nhiệt truyền từ A đến B của thanh đồng.</b>


<b>*Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. TÍNH DẪN NHIỆT CỦA CÁC CHẤT</b>


<i><b>1. Thí nghiệm 1</b></i>


<b>Nhơm</b>


<b>Hình 22.2</b>



<b>Đồng</b>
<b>Giá thí nghiệm</b>


<b>Đèn cồn</b>


<b>Thủy tinh</b>
<b>Sáp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đồng</b>


<b>Nhơm</b>
<b>Thuỷ tinh</b>


<b>Hình 22.2</b>


<b>Đồng</b>


<b>Nhơm</b>


<b>Thuỷ tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C4. Các đinh gắn ở đầu các thanh có rơi xuống đồng thời khơng? </b>
<b>Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?</b>


<b> Kim loại dẫn điện tốt hơn thủy tinh</b>


<b>C5. Trong 3 chất này thì chất nào dẫn nhiệt tốt nhất, chất nào </b>
<b>dẫn nhiệt kém nhất? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Nấu chín thức ăn.</b></i>


<i><b>Nấu chín thức ăn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Sứ</b></i>


<i><b>Bảo quản thức ăn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ống nghiệm đựng nước</b></i>


<i><b>Đèn cồn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Play</b>


<b>C6: Khi nước ở phần trên của ống nghiệm bắt đầu sơi thì cục sáp </b>
<b>ở đáy ống nghiệm có bị nóng chảy khơng? Từ thí nghiệm nay có </b>
<b>thể rút ra nhận xét gì về tính dẫn nhiệt của chất lỏng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3. Thí nghiệm 3</b></i>


<i><b>Ống nghiệm có khơng khí</b></i>
<i><b>Ống nghiệm có khơng khí</b></i>


<i><b>Đèn cồn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Play</b>


<b>C7: Khi đáy ống nghiệm đã nóng thì miếng sáp gắn ở nút ống </b>
<b>nghiệm sáp gần ở nút ống nghiệm có bị nóng chảy khơng? Từ </b>
<b>thí nghiệm này có thể rút ra nhận xét gì về tính dẫn nhiệt của </b>


<b>chất khí?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>*Kết luận:</b></i>


<i><b>Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn </b></i>
<i><b>nhiệt tốt nhất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chất </b> <b><sub>dẫn nhiệt </sub>Khả năng </b> <b>Chất</b> <b>Khả năng dẫn <sub>nhiệt </sub></b>


<b>Len</b> <b>2</b> <b>Nước đá </b> <b>88</b>


<b>Gỗ </b> <b>7</b> <b>Thép </b> <b>2 860</b>


<b>Nước </b> <b>25</b> <b>Nhôm </b> <b>8 770</b>


<b>Thuỷ tinh </b> <b>44</b> <b>Đồng </b> <b>17 370</b>


<b>Đất </b> <b>65</b> <b>Bạc </b> <b>17 720 </b>


<b> Nếu coi khả năng dẫn nhiệt của khơng khí là 1 thì khả </b>
<b>năng dẫn nhiệt của một số chất có giá trị như sau:</b>


<b>Kết luận: </b><i><b>Khả năng dẫn nhiệt của chất rắn tốt hơn của chất </b></i>
<i><b>lỏng, của chất lỏng tốt hơn của chất khí. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Những ứng dụng về sự dẫn nhiệt trong đời sống </b>


<b>và kỹ thuật :</b>



<b>Ống pô: kim loại</b>



<b>Ốp pô: nhựa đen</b>
<i><b> Ốp pô với cơng dụng chính như một </b></i>


<i><b>lá chắn giúp người sử dụng không bị tiếp </b></i>
<i><b>xúc trực tiếp tới thành pô nóng bỏng </b></i>

<i><b>→</b></i>


<i><b>gây nguy hiểm.</b></i>


<b> Ống xả (ống pô) xe máy bằng kim </b>
<b>loại nên dẫn nhiệt tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>C10:</b> <b>Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một </b>
<b>áo dày?</b>


<b>C9: Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa </b>
<b>thường làm bằng sứ?</b>


<b>Vì kim loại dẫn nhiệt tốt còn sứ dẫn nhiệt kém</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C11:</b> <b>Về mùa nào chim thường hay đứng xù lông? Tại sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C12:</b> <b>Tại sao trong những ngày rét sờ vào kim loại ta thấy lạnh, </b>
<b>còn trong những ngày nắng nóng sờ vào kim loại ta lại thấy </b>
<b>nóng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>Học thuộc phần ghi nhớ. </b>




<b>Đọc phần có thể em chưa biết.</b>



<b><sub> Đọc trước bài mới:</sub></b>



</div>

<!--links-->

×