Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án tuần 32- lớp 2E

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.71 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>


<i><b>Ngày soạn: 23/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 26 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


<i>TẬP ĐỌC </i>


<b>Tiết 94 + 95: CHUYỆN QUẢ BẦU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một</i>
nhà, có chung một tổ tiên.


<i>2. Kĩ năng<b>:</b></i> Đọc lưu loát được cả bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy,
giữa các cụm từ. Biết thể hiện lời đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn truyện
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thích mơn học.


<i><b>* GDANQP: Kể về sự đồn kết giữa các dân tộc anh em làm lên sức mạnh to lớn để </b></i>
chiến thắng kẻ thù xâm lược.


<i><b>* QTE: Quyền được sống như anh em một nhà với các dân tộc khác trên đất nước ta.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK, tranh sgk
- HS: SGK


III. Hoạt động dạy học


<b>Tiết 1</b>



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
trong SGK.


- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (32p)</b></i>
a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý
giọng đọc:


Đoạn 1: giọng chậm rãi.


Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng
thẳng.


Đoạn 3: ngạc nhiên.
b. Luyện phát âm


- Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp.


- Cho HS phát âm từ khó, đọc bài cá
nhân, đồng thanh.



- HS tiếp nối nhau đọc câu lần 2
c. Luyện đọc đoạn


- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Cho HS ngắt câu dài


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- HS đọc nối tiếp câu.


- Từ: lạy van, ngập, biển nước, đi làm
<i>nương, khoét rỗng</i>


- Đọc bài tiếp nối câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.


- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm.
GV theo dõi HS đọc theo nhóm.


d. Thi đọc


e. Cả lớp đọc đồng thanh



<b>Tiết 2</b>


<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (15p)</b></i>
<i><b>* KWLH:</b></i>


- GV gọi HS đọc bài.


+ Con Dúi làm gì khi bị hai vợ chồng
người đi rừng bắt được?


+ Con Dúi mách cho hai vợ chồng
người đi rừng điều gì?


+ Hai vợ chồng làm cách nào để thốt
nạn lụt?


+ Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất
nhanh và mạnh.


+ Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra
sao?


+ Hai vợ chồng người đi rừng thoát
chết, chuyện gì sẽ xảy ra? Chúng ta tìm
hiểu tiếp đoạn 3.


- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.


+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ


chồng sau nạn lụt?


+ Những con người đó là tổ tiên của
những dân tộc nào?


+ Hãy kể tên một số dân tộc trên đất
nước ta mà con biết?


- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
+ Câu chuyện nói lên điều gì?


+ Ai có thể đặt tên khác cho câu
chuyện?


<i><b>2.3 HĐ3: Lyện đọc lại (18p)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc phân vai.
- Cho HS thi đọc trước lớp
- Nhận xét HS.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<i><b>* QTE: Chúng ta phải làm gì đối với</b></i>
các dân tộc anh em trên đất nước Việt


- Lạ thay,/…/ lần lượt ra theo.// (Giọng
đọc nhanh, tỏ sự ngạc nhiên)


- HS đọc chú giải


- HS luyện đọc trong nhóm



- HS thi đọc theo nhóm trước lớp.
- HS đọc đồng thanh.


- 1 HS đọc, lớp lắng nghe


+ Nó van lạy xin tha và hứa sẽ nói ra
điều bí mật.


+ Sắp có mưa to, …phịng lụt.


+ Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, …mới
chui ra.


+ Sấm chớp…, gió lớn, nước ngập
mênh mông.


+ Mặt đất vắng tanh khơng cịn một
bóng người, cỏ cây vàng úa.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Người vợ ….nhảy ra.


+ Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao,
H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.


+ Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,…
- HS kể.


+ Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu.


Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra.


+ Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam./
Chuyện quả bầu lạ./ Anh em cùng một
tổ tiên./…


- HS phân vai đọc trong nhóm
- HS thi đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nam?


<i><b>* GD ANQP:</b></i> Qua câu chuyện trên, ta
thấy được sự đoàn kết giữa các dân tộc
anh em làm lên sức mạnh to lớn để
chiến thắng kẻ thù xâm lược.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- Về nhà đọc lại bài.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b></b>


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TOÁN



<b>Tiết 156: ÔN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biêt cách làm tính cộng (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000.</i>
<i>2. Kĩ năng: Biết cộng nhẩm các số trong phạm vi 1000.</i>


<i>3. Thái độ: HS có thái độ đúng đắn</i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK,VBT
- HS: SGK, VBT.


III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện đặt
tính rồi tính: 734 + 114; 706 + 152
- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới (29p)</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Viết (theo mẫu)



-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- 423 = 400 + 20 + 3


<b>- </b>Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2: Điền số?</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
<i>Mẫu: 699, 700, 701,...</i>


- Gọi HS nêu phần mẫu


- Yêu cầu HS nêu cách làm theo mẫu
- GV đi quan sát và nhận xét


<i><b>Bài 3: Số?</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét


- 2 HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài


951 = 900 + 50 + 1; 307 = 300 + 7


810 = 800 + 10; 237 = 200 + 30 + 7
- HS nêu yêu cầu


- HS nêu và làm bài
Kết quả:


989, 990,..991., ...992,993,...994, 995
996,997..., 998,...999., 1000


- HS nêu yêu cầu


+ Điền số thích hợp vào ơ trống


- HS tự làm bài và đổi chéo vở kiểm tra
cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 4: Giải toán</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét HS


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.



Số hạng 213 333 402 471 243
Tổng 336 568 786 797 298
- HS đọc đề bài


- 1 HS lên bảng giải toán
Bài giải


Cửa hàng đó bán được số kilôgam gạo
trong buổi chiều là:


400 + 150 = 550 (kg)


Đáp số: 550 kg gạo.
- HS lắng nghe


<i></i>


<b>---THỂ DỤC</b>


<i><b>Bài 63</b></i><b>: CHUYỀN CẦU - TRÒ CHƠI</b>
<b>"NHANH LÊN BẠN ƠI!"</b>


I- MỤC TIÊU:


- Tiếp tục ơn Chuyền cầu theo nhóm hai người. Yêu cầu nâng cao khả năng
đón và chuyền cầu chính xác hơn các giờ trước.


- Ơn trị chơi "Nhanh lên bạn ơi!". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một
cách chủ động.



II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phương tiện: GV chuẩn bị còi, kẻ sân và chuẩn bị cờ cho trò chơi "Nhanh lên
bạn ơi!", cùng HS chuẩn bị đủ quả cầu.


III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


tác 2 x 8 nhịp nhịp, do GV hoặc cán sự điều khiển.


<b>2. Phần cơ bản: (18-22)</b>


- Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
Đội hình tập như bài 61.


Sau đó để tổ chức thi giữa các tổ (mỗi tổ một cặp đại
diện) xem tổ nào đón và chuyền cầu được nhiều lần nhất.


- Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi!": 2 - 3 lần.


Lần 1, chơi thử; lần 2 và lần 3, chơi chính thức có phân
thua, thắng và thưởng phạt. Có thể tổ chức theo đội hình


hình vng (Chú ý hướng kẻ của ô vng phía bên
trong ) hoặc 2 hàng ngang.


<b>3. Phần kết thúc: (4-6)</b>


- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát.


- Một sô động tác thả lỏng. HS thực hiện
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. HS lắng nghe
____________


<i><b>Ngày soạn: 24/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 27 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 157: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Nhận biết một phần năm.</i>


<i>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết các số có 3 chữ số. Củng cố kĩ năng so sánh và</i>
thứ tự các số có 3 chữ số.


<i>3. Thái độ: HS phát tiển tư duy</i>
<b>II. Đồ dùng</b>



- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

345 + 134 701 + 286
- Nhận xét, chữa bài


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Viết số và chữ số thích hợp vào
ơ trống theo mẫu.


- Gọi HS đọc u cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- YC HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
- Nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Viết lên bảng:




-+ Số liền sau 389 là số nào?
+ Vậy ta điền 390 vào ơ trịn.
+ Số liền sau 390 là số nào?
+ Vậy ta điền 391 vào ô vuông.
- Yêu cầu HS đọc dãy số trên.
+ 3 số này có đặc điểm gì?


+ Hãy tìm số để điền vào các ô trống
còn lại sao cho chúng tạo thành các số
tự nhiên liên tiếp.


- Chữa bài nhận xét HS.
<i><b>Bài 3:</b></i> > < =


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ
số với nhau.


- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.



- Yêu cầu HS làm bài, nêu miệng kết
quả.


- GV nhận xét.
<i><b>Bài 5: Giảm tải</b></i>


<i><b>C. Củng cố – Dặn dò (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học và yêu cầu HS ôn
luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu
tạo số, so sánh số.


- Về nhà học bài.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- Dưới lớp làm bảng con
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS nêu yêu cầu


+ Điền số thích hợp vào ơ trống.


+ Là số 390
+ Là số 391



- Đọc số: 389, 390, 391.


- 3 số tự nhiên liên tiếp (3 số đứng liền
nhau).


- 3 HS lần lượt lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS nêu yêu cầu
- 1 HS trả lời.


875 > 785 321 > 298


697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700 + 30 + 2
- HS nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>


<b>Tiết 63: CHUYỆN QUẢ BẦU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; v/d.</i>
<i>2. Kĩ năng: </i>



- Chép lại chính xác, đẹp đoạn cuối trong bài Chuyện quả bầu.
- Ôn luyện viết hoa các danh từ riêng.


<i>3. Thái độ:</i>HS rèn luyện chữ viết
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Bảng phụ có nội dung đoạn chép.
- HS: SGK, VBT, VCT


III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- 2 HS lên bảng, đọc các từ khó cho
HS viết.


- Tìm 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
- Nhận xét HS.


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn tập chép (22p)</b></i>
a. Ghi nhớ nội dung


- GV đưa nội dung đoạn chép.
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.


+ Đoạn chép kể về chuyện gì?


+ Các dân tộc Việt Nam có chung
nguồn gốc ở đâu?


b. Hướng dẫn cách trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?


- Những chữ đầu đoạn cần viết như
thế nào?


c. Hướng dẫn viết từ khó


- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Chữa lỗi cho HS.


d. Chép bài
e. Soát lỗi


g. Chấm bài nhận xét


<i><b>2.2 Làm bài tập chính tả (7p)</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ trống</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả



- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào nháp.


- HS lắng nghe


- 1-2 HS đọc


+ Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam.
+ Đều được sinh ra từ một quả bầu.
- 3 câu.


- Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.


- Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường,
Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.


- Lùi vào một ô và phải viết hoa.


- Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng,
Mường, Hmông, Ê-đê, Ba-na.


- HS viết bài vào vở
- Quan sát, soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 2: Tìm các từ</b></i>



- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS
lên bảng viết các từ theo hình thức
tiếp sức. Trong 5 phút, đội nào viết
xong trước, đúng sẽ thắng.


- Tổng kết trò chơi.
- GV nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.


b) v hay d


+ Đi đâu mà vội mà vàng


+ Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây.
+ Thong thả như chúng em đây


+ Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng
Ca dao


- 2 HS đọc đề bài trong SGK.


- HS trong các nhóm lên làm lần lượt


theo hình thức tiếp sức.


a) nồi, lội, lỗi.
b) vui, dài, vai.


- Theo dõi


<i></i>
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>KỂ CHUYỆN</i>


<b>Tiết 32: CHUYỆN QUẢ BẦU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV tái hiện lại được nội dung của</i>
từng đoạn và toàn bộ câu chuyện


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.


- Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ, biết thay
đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung từng đoạn.


<i>3. Thái độ:</i>HS biết thêm về nguồn gốc của dân tộc Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK
- HS: SGK.



III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi HS kể lại chuyện Chiếc rễ đa tròn.
- Nhận xét HS.


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý</b></i>
<i><b>(14p)</b></i>


Bước 1: Kể trong nhóm


- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ


- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn.
- 1 HS kể toàn truyện.


- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

để kể.



Bước 2: Kể trước lớp


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày trước lớp.


- YC HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
<i>Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu</i>
hỏi gợi ý.


Đoạn 1


+ Hai vợ chồng người đi rừng bắt được
con gì?


+ Con dúi đã nói cho hai vợ chồng
người đi rừng biết điều gì?


Đoạn 2


- Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Cảnh vật xung quanh như thế nào?
- Tại sao cảnh vật lại như vậy?


- Con hãy tưởng tượng và kể lại cảnh
ngập lụt.


Đoạn 3



- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ
chồng?


- Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?
- Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm
gì?


- Những người nào được sinh ra từ quả
bầu?


<i><b>2.2 Kể lại toàn bộ câu chuyện (15p) </b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.


- 2 HS đọc phần mở đầu.


+ Phần mở đầu nêu lên điều gì?


- Đây là cách mở đầu giúp các con hiểu
câu chuyện hơn.


- 2 HS khá kể lại theo phần mở đầu.
- Yêu cầu 2 HS nhận xét.


- GV nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.



- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi
HS kể một đoạn truyện.


- Con dúi.


- Sắp có lụt… chui ra.


- Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên bờ
sông.


- Vắng tanh, cây cỏ vàng úa.
- Vì lụt lội,


- Mưa to, gió lớn, nước ngập mênh
mông, sấm chớp đùng đùng.


- Người vợ sinh ra một quả bầu.
- Có tiếng lao xao trong quả bầu.
- Người vợ …dùi vào quả bầu.


- Người Khơ-nú, người Thái, người
Mường, người Dao, người Hmông,
người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh...
- 1 HS đọc


- Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách
mở đầu dưới đây.


- Đọc SGK.



- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- 2 HS khá kể lại.


- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe


<i></i>


<b>---THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>"NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH"</b>


I- MỤC TIÊU:


- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả
năng đón và chuyền cầu chính xác.


- Ơn trị chơi "Ném bóng trúng đích". u cầu biết ném vào đích.
II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị như bài 61.


III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10)</b>



- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. HS lắng nghe


*Đứng vỗ tay và hát. HS thực hiện


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự
nhiên: 80 - 100m.


HS thực hiện
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu. HS thực hiện
*Ơn các động tác tay, chân, lườn, nhảy của bài thể dục


phát triển chung: mỗi động tác 2 x 8 nhịp do cán sự lớp
điều khiển.


*Trò chơi (do GV chọn). HS chơi trị chơi


<b>2. Phần cơ bản: (18-22)</b>


- Chuyền cầu theo nhóm hai người.


Chia tổ tập luyện, từng tổ thi để chọn đơi nào giỏi nhất,
sau đó thi để chọn đội vơ địch lớp.


HS chơi trị chơi
- Trị chơi "Ném bóng trúng đích". HS chơi trị chơi
GV nêu tên trị chơi và nhắc lại cách chơi. Cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>3. Phần kết thúc: (4-6)</b>



- Đi đều theo 2 - 4 hàng hàng dọc và hát.


- Một số động tác thả lỏng. HS thực hiện
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. HS lắng nghe
____________


ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 32: MỘT NGÀY VÌ BẠN NGHÈO </b>
<b>(Dành cho địa phương)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Vì sao cần giúp đỡ bạn nghèo.
- Cần làm gì để giúp đỡ bạn nghèo.


- Những bạn nghèo có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.
<i>2. Kỹ năng: HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ bạn nghèo tuỳ theo khả năng </i>
của bản thân.


<i>3. Thái độ: HS có thái độ thơng cảm, khơng phân biệt đối xử với bạn nghèo.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh, Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy và học



<i><b>1. Giới thiệu bài: (2p)</b></i>


<b>“Một ngày vì bạn nghèo”</b>


<i><b>2. Các hoạt động dạy học: (30p)</b></i>


<b>HĐ1: Quan sát tranh.</b>


MT: Giúp HS nhận biết được một số hành vi
cụ thể về giúp đỡ bạn nghèo.


- GV treo tranh và cho cả lớp quan sát nhận
xét về việc làm của các bạn trong tranh.
- Nội dung tranh: Các bạn góp tập vở, quần
áo, cặp sách...


- GV hỏi:
+ Tranh vẽ gì?


+ Các bạn làm việc đó để làm gì?


+ Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? Vì sao?
- GV cho từng cặp HS thảo luận.


- Cho đại diện các nhóm trình bày bổ sung ý


- HS lắng nghe
- Quan sát tranh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kiến.


- GV kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ các bạn
nghèo để thể hiện tình cảm bạn bè cần phải
quan tâm giúp đỡ lẫn nhau khi bạn gặp khó
khăn.


<b>HĐ2: Thảo luận cặp đơi.</b>


MT: Giúp HS hiểu được sự cần thiết và một
số việc làm để giúp đỡ người khuyết tật.
- GV yêu cầu các cặp thảo luận nêu những
việc làm có thể để giúp đỡ bãn nghèo.


- Gọi một vài HS trình bày kết quả trước lớp.
- Cho cả lớp bổ sung tranh luận.


- GV kết luận: Tuỳ theo khả năng và điều kiện
<i>thực tế, các em có thể giúp đỡ bạn nghèo </i>
<i>bằng những các khác nhau có thể tặng cho </i>
<i>bạn quần áo cũ, tặng bạn tập vở, sách, </i>
<i>cặp...hoặc góp tiền giúp bạn nghèo.</i>
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: (3p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương những bạn ngoan, tích cực
phát biểu.


- HS kể cho nhau nghe những


việc làm có thể giúp đỡ bạn
nghèo.


- 4, 5 HS trình bày ý kiến.
- HS khác bổ sung ý kiến.
- Lắng nghe.


- HS lắng nghe
<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 25/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 28 tháng 04 năm 2021</b></i>


<i><b>Buổi sáng</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 158: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số. Củng cố biểu</i>
tượng hình tam giác.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ (khơng nhớ) các số có 3 chữ số, kĩ năng tính nhẩm.</i>
<i>3. Thái độ:</i>HS có thái độ học tập đúng đắn.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK,VBT


- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3
- Nhận xét, chữa bài


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: ><=</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ
số với nhau.


- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Viết các số857, 678, 599, 1000,


903 theo thứ tự.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm
bảng.


- GV nhận xét


<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và thực
hiện phép tính cộng, trừ với số có 3
chữ số.


- Yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên
bảng về kết quả và cách đặt tính.


- Nhận xét HS.
<i><b>Bài 4: Tính nhẩm</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm vở, nêu miệng trước
lớp



- Gọi HS nêu kết quả


- GV nhận xét đánh giá HS


<i><b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành</b></i>
hình tam giác to.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


+ Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác
nhỏ thành 1 hình tam giác to như hình
vẽ.


- Hướng dẫn HS xếp hình theo nhóm
đơi.


- Theo dõi HS làm bài và tuyên dương
những HS xếp hình tốt.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- 1 HS trả lời.
937 > 939
600 > 599
398 < 405 …
- HS nêu yêu cầu



- 2 HS lên bảng, lớp làm vở


a, Từ bé đến lớn: 599, 678, 857, 903,
1000


b, Từ lớn đến bé: 1000, 903, 857, 678,
599.


- HS nêu yêu cầu
- 2 HS trả lời.


- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS nêu yêu cầu


- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
600m + 300m = 900m


700cm + 20 cm = 720cm
...


- HS nêu yêu cầu


- HS tự xếp hình theo nhóm đơi


- Theo dõi


<i></i>
<i>---TẬP ĐỌC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa của bài chị lao công vất vả để giữ sạch, đẹp đường phố.</i>
Chúng ta cần phải quý trọng, biết ơn chị lao công và có ý thức giữ vệ sinh chung.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, sau mỗi dòng, mỗi ý của thể thơ tự do.


- Biết cách đọc vắt dòng để thể hiện ý thơ.
- Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
<i>3. Thái độ: HS biết thêm về người lao công.</i>


<i><b>* QTE: Quyền được sống trong môi trường trong làn, sạch sẽ.</b></i>


- Bổn phận phải biết ơn những người lao động đã làm cho đường phố sạch đẹp, biết
quý trọng lao động của họ. Có ý thức giữ vệ sinh chung.


<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án
- HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi HS đọc bài trước và trả lời câu
hỏi


- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>



<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (12p)</b></i>
a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Đọc câu, luyện phát âm.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ
- Yêu cầu HS đọc từ khó phát âm.
- u cầu mỗi HS đọc 2 dịng thơ.
c. Luyện đọc bài theo khổ thơ
- Cho HS đọc nối tiếp theo khổ thơ.
- Yêu cầu HS luyện ngắt giọng.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp khổ thơ
kết hợp giải nghĩa từ.


d. Thi đọc


- GV chia nhóm HS và theo dõi HS
đọc theo nhóm.


- Cho HS thi đọc theo nhóm.


- GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
e. Cả lớp đọc đồng thanh


- Tổ chức cho HS đọc đồng thanh.
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài thơ.
+ Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe


- Theo dõi GV đọc bài và đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp.


- Lắng nghe, chổi tre, xao xác, quét rác,
lặng ngắt, sạch lề…


- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.
- HS luyện ngắt giọng cho HS


- Mỗi HS đọc 1 khổ thơ theo hình thức
tiếp nối. Đọc chú giải.


- HS đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Đọc, theo dõi.
- HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vào những lúc nào?


+ Những hình ảnh nào cho em thấy
công việc của chị lao công rất vất
vả?



+ Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao
công.


+ Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp
khoẻ khoắn, mạnh mẽ của chị lao
cơng.


+ Nhà thơ muốn nói với con điều gì
qua bài thơ?


<i><b>* QTE: Biết ơn chị lao cơng chúng</b></i>
ta phải làm gì?


<i><b>2.3 HĐ3: Học thuộc lòng (7p)</b></i>


- GV cho HS học thuộc lịng từng
đoạn.


- GV xố dần chỉ để lại những chữ
cái đầu dòng thơ và yêu cầu HS đọc
thuộc lòng.


- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét HS.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


+ Em hiểu qua bài thơ tác giả muốn
nói lên điều gì?



- Nhận xét HS. Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.


đêm đơng lạnh giá.


+ Khi ve đã ngủ; cơn giông vừa tắt, lạnh
ngắt.


+ Chị lao công/ như sắt/ như đồng.
+ HS lắng nghe


+ Chị lao công làm việc rất vất vả, cơng
việc của chị rất có ích, chúng ta phải biết
ơn chị.


+ Chúng ta phải luôn giữ gìn vệ sinh
chung.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh,
thuộc lòng từng đoạn.


- HS học thuộc lòng.
- 5 HS đọc.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


<i>--- </i>



TRẢI NGHIỆM


<b>Tiết 28: ROBOT TAY LÁI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Tìm hiểu các khối robot để biết sự hoạt động của chúng và sáng tạo ra
những loại robot khác nhau


<b>2. Kĩ năng</b>: Giúp học sinh biết hoạt động của Robot


<b>3. Thái độ</b>: Sáng tạo, hứng thú học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Các hình khối


<b>2. Học sinh: </b>Đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút)</b>


- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học


<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận</b></i>
<i><b>biết các khối để lắp ghép (5 phút)</b></i>


- Robot có những loại khối nào?


Giáo viên chia 2 nhóm


- Phát cho 2 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


? Nêu đặc điểm của khối
<b>-</b> Gọi HS nhận xét


<b>-</b> GV nhận xét


<b>-</b> GV chốt


<b>? </b>Em hãy nêu tác dụng của loại khối
trên


 GV chốt chức năng của 1 loại


khối trên


 <i>Chú ý: Tối thiểu phải kết hợp</i>
<i>với khối nguồn, khối cảm biến</i>
<i>thì robot mới phát ra ánh sáng</i>


<b>3.</b> <b>Củng cố, dặn dò (3p)</b>


<b>?</b> Em hãy nêu sự hoạt động của


khối di chuyển


<b>-</b> Nhắc nhở HS về nhà học và làm


bài, xem trước bài mới


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát các loại khối


- Học sinh nghe
- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của


khối
- HS nêu


- Học sinh nghe
- Học sinh nghe


- Khối di chuyển giúp cho robot di
chuyển được


<i></i>


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


<i>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Tiết 32: TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY </b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>


- Mở rộng và hệ thống hóa các từ trái nghĩa.
- Hiểu ý nghĩa của các từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>3. Thái độ:</i>HS hứng thú với tiết học
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1. Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2.
- HS: VBT


III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi 3 đến 5 HS lên bảng. Mỗi HS viết
1 câu ca ngợi Bác Hồ.


- Chữa, nhận xét HS.
<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ cho</b></i>
dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái
ngược nhau. (16p)



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc phần a.


- Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm
bằng cách gắn các từ trái nghĩa xuống
phía dưới của mỗi từ.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- Các câu b, c yêu cầu làm tương tư.
<i><b>Bài 2:</b></i> Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy
điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau:
(13p)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên
bảng điền dấu tiếp sức. Nhóm nào
nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.


- Nhận xét, chữa bài.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Trò chơi: Ô chữ.


- GV chuẩn bị các chữ viết vào giấy úp
xuống: đen; no, khen, béo, thông minh,
nặng, dày.


- Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật


chữ nào phải đọc to cho cả lớp nghe và
phải tìm được từ trái nghĩa với từ đó.
Nếu khơng tìm được phải hát một bài.


- thực hiện yc gv


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu
- Đọc, theo dõi.


- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.


Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.


Lên – xuống; yêu – ghét; chê – khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- HS chữa bài vào vở.


- Đọc đề bài trong SGK.


- 2 nhóm HS lên thi làm bài: Chủ tịch
Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh
hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay
Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân
tộc ít người khác đều là con cháu Việt
Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng
ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng


nhau, no đói giúp nhau”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét trò chơi.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học lại bài.


- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp


- HS lắng nghe




<i><b>---Ngày soạn:26/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 29 tháng 04 năm 2021</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 159: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Củng cố kĩ năng tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.


- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ (khơng nhớ) các số có 3 chữ số.</i>
<i>3. Thái độ:</i>HS phát tiển tư duy



<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.


III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>
635 + 241, 970 + 29,
896 – 133, 295 - 105
- GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Đặt tính rồi tính


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa
bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3
chữ số.



<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm X


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm
số bị trừ, số trừ.


- Nhận xét HS.
<i><b>Bài 3:</b></i> > < =?


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hỏi HS nêu cách làm
- HS so sánh rồi làm bài


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài
ở vở bài tập.


- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm,
cả lớp làm bài vào vở bài tập.


- HS nhắc lại.


- HS nêu yêu cầu



- Bài tốn u cầu tìm x


- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


300 + X = 800 X – 600 = 100


X = 800-300 X = 100 + 600
X = 500 X = 700…
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4:</b></i>Bài toán


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu
- Yêu cầu HS tự vẽ hình và tơ màu
- GV nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn
bài. Chuẩn bị kiểm tra.


60cm + 40 cm = 1m


300cm + 53cm < 300cm + 57cm
1km > 800m


- HS nêu yêu cầu



- HS quan sát hình rồi vẽ và tơ màu


- Theo dõi


<i></i>
<i>---TẬP VIẾT</i>


<b>Tiết 32: CHỮ HOA Q (KIỂU 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu nội dung câu ứng dụng: Quân dân một lòng</i>


<i>2. Kĩ năng: Viết Q kiểu 2 (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng </i>
mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.


<i>3. Thái độ:</i>HS rèn chữ viết
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Chữ mẫu Q kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: VTV, bảng con.


III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi 2 HS viết bảng con chữ N hoa
kiểu 2



- GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b></i>
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2


- Chữ Q kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2
nét cơ bản - nét cong trên, cong phải và
lượn ngang.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết như SGV
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


- Cho HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


- HS dưới lớp viết bảng con chữ N


hoa kiểu 2.


- HS lắng nghe
- HS quan sát
- 5 li.


- 1 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


+ Giới thiệu câu: “Quân dân một lòng”.
- Cho HS quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét
<i>u và ân.</i>


- HS viết bảng con: Quân
- GV nhận xét và uốn nắn.


<i><b>b, Viết vở tập viết:</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa V (kiểu 2).


- HS đọc câu
- l, g : 2,5 li
- d : 2 li
- t : 1,5 li


- u, a, n, m, o: 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
-HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe


<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ</i>



<b>Tiết 64: TIẾNG CHỔI TRE</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; it/ich.</i>


<i>2. Kĩ năng: Nghe viết đúng, đẹp đoạn từ Những đêm đông … Em nghe.</i>
<i>3. Thái độ:</i>HS rèn chữ viết


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: SGK, VBT, VCT.


III. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào nháp theo GV đọc.


- Nhận xét HS.
<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn viết chính tả</b></i>


<i><b>a, Ghi nhớ nội dung đoạn viết (5p) </b></i>


- HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
+ Đoạn thơ nói về ai?


+ Cơng việc của chị lao công vất vả


- 3 HS lên bảng viết các từ sau: vội
vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng
dây, nguệch ngoạc.


- HS lắng nghe


- 1 đến 3 HS đọc.
- Chị lao công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

như thế nào?


+ Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
<i><b>b, HD cách trình bày (2p)</b></i>


+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?


+ Những chữ đầu dòng thơ viết như thế
nào?


- Nên bắt đầu dòng thơ từ ơ thứ mấy
trong vở.


<i><b>c, Hướng dẫn viết từ khó (6p)</b></i>
- Hướng dẫn HS viết các từ sau:



+ Lặng ngắt, quét rác, gió rét, như
đồng, đi về.


<i><b>d, Viết chính tả (10p)</b></i>
- Quan sát học sinh viết bài
- Soát lỗi


- Chấm bài, nhận xét chung.
<i><b>2.2 Làm bài tập chính tả (6p)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Điền vào chỗ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận
xét, chữa bài cho HS.


<i><b>Bài 2: Tìm các từ chứa tiếng</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp mình 2 nhóm. u cầu HS
tìm các từ theo hình thức tiếp sức.
- Nhận xét, tun dương các nhóm tìm
nhanh và đúng.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.


những đêm đơng giá rét.



- Chị lao cơng làm cơng việc có ích cho
xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp
đỡ chị.


- Thuộc thể thơ tự do.
- Viết hoa.


- Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ 3.


- HS đọc và viết các từ bên.
- HS viết bài vào vở


- Soát lỗi


- HS nêu yêu cầu


- Tự làm bài theo yêu cầu:
a) Một cây làm chẳng nên non
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>
<i> Nhiễu điều phủ lấy giá gương</i>
<i>Người trong một nước phải thương </i>
<i>nhau cùng.</i>


- 2 HS đọc yêu cầu.


- HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
- HS chữa bài.


a) lo lắng – no nê


lâu la – cà phê nâu
con la – quả na
cái lá – ná thun
lề đường – thợ nề…
b) bịt mắt – bịch thóc
thít chặt – thích q
chít tay – chim chích
khụt khịt – khúc khíc
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 30 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 160: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: Kiểm tra HS về: Kiến thức về thứ tự các số.</i>
<i>2. Kĩ năng: </i>


- So sánh các số có 3 chữ số.


- Kỹ tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.


<i>3. Thái độ:</i>Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Đề kiểm tra: </b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Số?



355, ……, 357,……, ……, 360,……,……
<i><b>Bài 2:</b></i><b> </b><, >, =?


357 ……400 301..….297
601 ……563 999..….1000
<i><b>Bài 3:</b></i>Đặt tính rồi tính:


632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 – 35


...
... ...
...


<i><b>Bài 4:</b></i>Tính:


25 m + 17 m =
900 km – 200 km =


63 mm – 8 mm =


<i><b>Bài 5:</b></i>Tính chu vi hình tam giác ABC:


24cm 32cm
40cm


<b>III. Đáp án</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Số?



355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362.
<i><b>Bài 2:</b></i><b> <, >, = ? </b>


357 < 400 301 > 297
601 > 563 999 < 1000
<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài 4:</b></i>Tính:


25 m + 17 m = 42 m


900 km – 200 km = 700 km
63 mm – 8 mm = 55 mm


<i><b>Bài 5: </b></i>


<i>Giải</i>


Chu vi hình tam giác ABC là:
(24 + 32 + 40 = 96 (cm)


Đáp số: 96 cm


<b></b>


<i>---TẬP LÀM VĂN</i>


<b>Tiết 32: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC </b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với</i>
thái độ lịch sự, nhã nhặn.


<i>2. Kĩ năng: Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình.</i>
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (đáp lời từ chối, đọc và nói lại nội dung một trang sổ </b></i>
liên lạc).


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Giao tiếp: ứng xử văn hóa (BT2)


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT


IV. Hoạt động dạy học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
- Nhận xét từng HS.


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp



<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: Ghi lời đáp của em trong các</b></i>
trường hợp sau (15p)


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo
xanh?


- Bạn kia trả lời thế nào?


- Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh
quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin
lỗi. Tớ chưa đọc xong.


- Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã
đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự.
Thế thì tớ mượn sau vậy.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp


- Hát.


- 2 đến 3 HS đọc bài làm của mình.
- HS lắng nghe


- Đọc yêu cầu của bài.



- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!
- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc
xong.


- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

khác cho bạn HS áo tím.


- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống
trên trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
<i><b>* QTE: Khi nào em sẽ đáp lời từ chối?</b></i>
<i><b>Bài 2: Viết lại 2,3 câu trong một trang</b></i>
sổ liên lạc của em (14p)


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS ghi lại câu được nhận xét
trong sổ liên lạc


+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.


+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau
khi đọc xong trang sổ đó.


- Nhận xét HS.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh
trong mọi tình huống giao tiếp.


- Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.


- 3 cặp HS thực hành.
- HS trả lời


- Đọc yêu cầu
- HS tự làm việc.


- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung
và suy nghĩ của mình.


- HS lắng nghe


<i></i>


---SINH HOẠT


<b>TUẦN 32</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn</i>
đấu, sửa chữa cho tuần tới.


<i>2. Kĩ năng:</i>Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>A. Sinh hoạt lớp</b>


<i><b>1. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 32 (8p)</b></i>
<i>2.1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2.2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>2.3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động - vệ sinh của lớp:</i>
2.4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp.


<i>2.5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 30.</i>
<i><b>Ưu điểm</b></i>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Học tập



- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:


- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
<i><b>Tồn tạị</b></i>


- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………...
<i><b>3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 33 (2p)</b></i>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên
trong nhóm.



- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


- Chú ý thực hiện nghiêm các biện pháp phịng dịch bệnh: khơng tụ tập nơi đơng
người, hạn chế đi ra ngồi, đeo khẩu trang và rửa tay thường xuyên.


<b>B. Sinh hoạt tập thể (20p)</b>


SINH HOẠT SAO NHI


<b> CHỦ ĐIỂM: HỊA BÌNH HỮU NGHỊ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Nhằm giáo dục các sao nhi đồng tham gia sinh hoạt tích cực trong các buổi sao theo
từng chủ điểm của tháng. Nhằm tạo cho các em có một sân chơi lý thú và bổ ích với
phương trâm “ Học mà vui, vui mà học”. Từ đó giúp các em hứng thú trong học tập
và trong sinh hoạt.


<b> II. Nội dung sinh hoạt</b>


<i><b> 1. Ổn định sao</b></i>


- sao trưởng tập hợp, ổn định sao.
<i><b> 2. Tập hợp sao</b></i>


- Sao trưởng tập hợp sao của mình thành một hàng dọc điểm số báo cáo cho phụ trách
sao, sau đó dùng khẩu lệnh điều khiển sao của mình qua bên trái hoặc bên phải để
thành một hàng ngang, kiểm tra vệ sinh cá nhân báo cáo phụ trách sao.


- Phụ trách sao nhận xét nhắc nhở tuyên dương.



- Phụ trách sao bắt giọng cho các em hát một bài tập thể (Tiếng chào theo em) các
em vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp bài hát.


- Sao vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Nhận xét tuyên dương (nhắc lại nếu sao không thuộc hết ).
<i><b> 3. Ôn lại nội dung sinh hoạt tuần qua</b></i>


- Phụ trách sao cho các em ơn lại bài hát, múa “Như có Bác Hồ”.
- Phụ trách sao hướng dẫn các em ôn tập tuyên dương.


<i><b> 4. Sinh hoạt nội dung mới</b></i>


Phụ trách sao giới thiệu nội dung sinh hoạt sao này đến các em.


- Các em thân mến trong kỳ sinh hoạt trước các em đã biết được ngày 30/4 là ngày
Giải phóng miền Nam. Tuần này chị hướng dẫn các em sinh hoạt theo chủ điểm của
tháng 4 là “Hịa bình và hữu nghị”.


- Phụ trách sao: Bây giờ chị sẽ tập cho các em bài hát “ Trái đất này là của chúng
mình”. Nhạc và lời của chú Trương Quang Lục. Các em có thích khơng ?


Các sao: Có ạ !


- Phụ trách sao: Cho các em đọc lời bài hát


- Phụ trách sao: Hát cho các em nghe. Tập cho các em từng câu đến hết bài
- Các sao tập hát bài “ Trái đất này là của chúng mình”



- Phụ trách sao: Các em hát rất hay. Chị có lời khen và tuyên dương các em
5. Củng cố dặn dò


- Phụ trách sao hướng dẫn các em một vài trò chơi tập thể. Sau đó nhận xét buổi sinh
hoạt.


- Về nhà các em ôn lại nội dung buổi sinh hoạt của chúng ta ngày hơm nay, kì sinh
hoạt tới cô sẽ kiểm tra.


<b></b>


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


<i>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>


<b>Tiết 32: MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: HS biết được có 4 phương hướng chính là: Đơng, Tây, Nam, Bắc; Mặt</i>
Trời luôn mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây.


<i>2. Kĩ năng: HS biết cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời.</i>
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn.
- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy học



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


+ Em hãy tả về Mặt Trời theo hiểu biết
của em?


+ Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
+ Tại sao lúc trời nắng to, không nên
nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?


- GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Quan sát tranh, TLCH (6p)</b></i>


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Treo tranh lúc bình minh và hồng hơn,
u cầu HS quan sát và cho biết:


+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?


+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?



- Phương Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn
có thay đổi không?


- Phương Mặt Trời mọc cố định người ta
gọi là phương gì?


- Ngồi 2 phương Đơng – Tây, các em
cịn nghe nói tới phương nào?


- 2 phương Đơng, Tây và 2 phương Nam,
Bắc. Đông – Tây – Nam – Bắc là 4
phương chính được xác định theo Mặt
Trời.


<i><b>2.2 Hợp tác nhóm về: Cách tìm phương</b></i>
<i><b>hướng theo Mặt Trời (7p)</b></i>


- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ SGK.
- Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Bạn gái làm thế nào để xác định
phương hướng?


+ Phương Đông ở đâu?
+ Phương Tây ở đâu?
+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?


- Thực hành tập xác định phương hướng:
Đứng xác định phương và giải thích cách
xác định.



- HS lên trình bày kết quả .


<i><b>2.3 Trị chơi: Hoa tiêu giỏi nhất (8p)</b></i>
- Hoa tiêu – là người chỉ phương hướng
trên biển. Giả sử chúng ta đang ở trên
biển, cần xác định phương hướng để tàu
đi. Để xem ai là người lái tàu giỏi nhất,
chúng ta sẽ chơi trò “Hoa tiêu giỏi nhất”.
- Phổ biến luật chơi:


- Giải thích bức vẽ: Con tàu ở chính giữa,
người hoa tiêu đã biết phương Tây bây
giờ cần tìm phương Bắc để đi.


- GV cùng HS chơi.
- GV phát các bức vẽ.


- GV yêu cầu các nhóm HS chơi.


- Nhóm nào tìm phương hướng nhanh
nhất thì lên trình bày trước lớp.


- HS quan sát


+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời mọc.
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hồng hơn)
+ Lúc sáng sớm.


+ Lúc trời tối.


- Không thay đổi.
- Trả lời theo hiểu biết.


- (Phương Đông và phương Tây)
- HS trả lời theo hiểu biết: Nam, Bắc.


- HS nhận tranh
- HS thảo luận nhóm
+ Đứng giang tay
+ Ở phía bên tay phải.
+ Ở phía bên tay trái.
+ Ở phía trước mặt.
+ Ở phía sau lưng.
- HS thực hành


- Cử đại nhóm diện lên trình bày.
- HS lắng nghe GV phổ biến trị chơi
- HS tham gia trò chơi theo sự hướng
dẫn GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>2.4: Trị chơi: Tìm trong rừng sâu (7p)</b></i>
- Phổ biến luật chơi:


- 1 HS làm Mặt Trời.


- 1 HS làm người tìm đường.


- 4 HS bốn phương: Đông, Tây, Nam,
Bắc.



- GV là người thổi còi lệnh và giơ biển:
Con gà trống biểu tượng: Mặt Trời mọc
buổi sáng. Con đom đóm: Mặt Trời lặn
buổi chiều.


- Khi GV giơ biển hiệu nào và đưa Mặt
Trời đến vị trí nào, 4 phương phải tìm
đến đúng vị trí. Sau đó HS tìm đường sẽ
phải tìm về phương mà GV gọi tên.


- Gọi 6 HS chơi thử.


- Tổ chức cho HS chơi (3 – 4 lần). Sau
mỗi lần chơi cho HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS:


+ Nêu 4 phương chính.


+ Nêu cách xác định phương hướng bằng
Mặt Trời.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Mặt Trăng và các vì sao.


- HS lắng nghe GV phổ biến trò chơi


- HS tham gia trò chơi theo sự hướng
dẫn GV



- Nhận xét
- HS trả lời


- HS lắng nghe
<i></i>


<b>---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b>SÁCH BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG</b>
<b>BÀI 8: BÀI HỌC TỪ HÒN ĐÁ GIỮA ĐƯỜNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Thấy được sự chỉ bảo ân cần của Bác đối với những người giúp việc.</i>
<i>2. Kĩ năng: Hiểu được bài học về việc cẩn thận, không nên nhanh nhẩu đoảng dẫn </i>
đến hỏng việc. HS nhận ra được lợi ích của việc bình tĩnh giải quyết một việc gì đó,
tác hại của việc cố gắng làm nhanh nhưng cẩu thả dẫn đến hỏng việc


<i>3. Thái độ: Rèn luyện đức tính bình tĩnh, cẩn thận</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ: (3p) Bài: Bác quí trọng con người.
+ Vì sao chúng ta phải quý trọng con người? 3 HS trả lời
– Nhận xét



<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>


a. Giới thiệu bài: Bài học từ hòn đá giữa đường
b. Các hoạt động:


Hoạt động 1: Đọc hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV đọc chậm đoạn truyện “Bài học từ hòn đá giữa đường”
( Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp
2/ tr.26) GV hỏi:


+ Vì sao chiếc xe ơ tơ lại hỏng giữa đường?


+ Khi xe hỏng, người lái xe xuống sửa chữa, Bác đã làm gì?
+ Để người lái xe bình tĩnh sửa xe, Bác đã làm gì?


+ Khi xe sửa xong, tiếp tục lên đường, Bác đã khuyên người
lái xe điều gì?


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


+ Các em hãy cùng trao đổi để hiểu câu tục ngữ Bác Hồ đã
dùng để khuyên người lái xe: “Tham đĩa bỏ mâm?


+ Câu chuyện khuyên chúng ta nên có đức tính gì khi làm
việc?


Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng



+ Bình tĩnh để làm một việc gì đó, kết quả sẽ ra sao?


+ Vội vã, nơn nóng làm một việc gì đó, kết quả sẽ như thế
nào?


+ Khi đi xe đạp trên đường, nếu em thấy một cái đinh co thể
khiến xe em bị thủng lốp, để an toàn cho em và cho mọi
người, em nên làm gì?


GV cho HS thảo luận nhóm:


+ Các em hãy kể ra những tình huống tương tự khác trên
đường khi tham gia giao thơng. Hãy nêu cách giải quyết các
tình huống đó.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


+ Khi đi xe đạp trên đường, nếu em thấy một cái đinh có thể
khiến xe em bị thủng lốp, để an toàn cho em và cho mọi
người, em nên làm gì?


+ Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe
-HS trả lời cá nhân
<b>-</b> Các bạn bổ sung


- HS chia 4 nhóm,
thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trả


lời, các nhóm khác bổ
sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


+ HS thảo luận nhóm
2


- Đại diện nhóm trình
bày


- HS trả lời
- Lắng nghe
<i></i>


<i><b>---Đã kiểm tra: Ngày ... tháng ... năm 2021.</b></i>


<b>Tổ trưởng kí duyệt</b>
<b>Phạm Thị Thư</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×