Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an lop 2 tuan 4 nam 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.32 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 2


Ngày soạn: 10 – 9 – 2011.


Ngày giảng: 12 – 9 – 2011. Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011.
Chào cờ:


Thể dục:


<b>DÀN HÀNG NGANG – DỒN HÀNG</b>


<b>Trò chơi: QUA ĐƯỜNG LỘI</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Y/c thực hiện chính xác và đẹp
hơn giờ trước.


- Ôn trò chơi: Qua đường lội. Y/c biết cách chơi và tham gia tương đối
chủ động.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm: sân trường, vệ sinh nơi tập.
- Phương tiện: Kẻ sẵn sân trò chơi.
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Mở đầu:</b>


- GV nhận lớp; phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát.



- Giậm chân tại chỗ.
- Ôn bài thể dục lớp 1.
<b>B/ Cơ bản:</b>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, dứng
nghỉ, điểm số, quay phải, quay trái (2-3 lần).


- Học quay phải, quay trái (4-5 lần).


- Trò chơi: Qua đường lội (2 lần).
<b>C/ Kết thúc:</b>


- Đứng vỗ tay và hát.
- GV hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.


- Giao bài tập về nhà: Ôn lại động tác quay phải trái.


- Lớp trưởng tập hợp, điểm
số, báo cáo.


- Cán sự điều khiển.
- Lần 1: GV điều khiển.
- Lần 2, 3: Cán sự điều khiển.
- GV làm mẫu, giải thích ĐT.
- HS tập đồng loạt.


- GV lết hợp sửa sai.
- Cho HS thi giữa các tổ.
- Lần 1: Chơi thử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tập đọc:


<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài.


- Đọc đúng: nửa năm, nằm, lặng yên, buổi sáng, trường, trực nhật.
- Nghỉ hơi sau các dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ.


2. Hiểu:


- Từ ngữ: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lịng, tốt bụng.
- Hiểu được tính cách của Na là một cô bé tốt bụng.


- Hiểu được ý nghĩa: Lòng tốt rất đáng quý và đáng trân trọng, mọi
người nên làm nhiếu việc tốt.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra 2 HS.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>C/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Cho HS quan sát tranh. Tranh vẽ cảnh gì?
- GV giớ thiệu bài học.


<i><b>2. Luyện đọc đoạn 1, 2:</b></i>
<i>a, Đọc mẫu:</i>


- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.


<i>b, Hướng dẫn HS phát âm từ khó:</i>


- Treo bảng phụ ghi: nửa năm, nằm, lặng yên, buổi
sáng, trường, trực nhật.


- GV gọi HS đọc.


<i>c, Hướng dẫn cách ngắt giọng:</i>
- GV đọc từng câu.


- Treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc câu dài: Một buổi
sáng … bí mật lắm.


<i>d, Đọc từng đoạn:</i>
- Y/ c HS đọc đoạn 1, 2.



- Hát.


- 2 HS đọc bài Tự thuật.


- 1 HS nêu.
- Nghe.


- Nghe, đọc thầm.
- Nghe, đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>e, Thi đọc:</i>


<i><b>3. Tìm hiểu đoạn 1, 2:</b></i>
? Bạn Na là người ntn?


? Hãy kể những việc tốt mà bạn Na đã làm.
? Các bạn với bạn Na ntn?


? Tại sao luôn được các bạn quý mến mà Na vẫn buồn?
? Chuyện gì xảy ra vào cuối năm học?


? Các bạn của Na làm gì vào giờ ra chơi?
? Theo em các bạn của Na bàn bạc điều gì?


- GV: Để biết chính xác điều bất ngờ mà cả lớp và cô
giáo muốn dành cho Na chúng ta tìm hiểu tiếp đoạn
cuối.


- 3 nhóm thi đọc.



TIẾT 2


<i><b>4. Luyện đọc đoạn 3:</b></i>
<i>a, Đọc mẫu:</i>


<i>b, Hướng dẫn luyện phát âm:</i>


- Treo bảng phụ lớp: tấm lòng, bước lên, lặng lẽ, trao.
<i>c, Hướng dẫn ngắt giọng:</i>


- Treo bảng phụ: + Đây là … bạn Na.
+ Đỏ bừng … lên bục.
<i>d, Đọc cả đoạn:</i>


<i>e, Thi đọc:</i>


<i><b>5. Tìm hiểu đoạn 3:</b></i>


? Na xứng đáng được thưởng khơng? Vì sao?


? Khi Na được thưởng thì ai vui mừng? Vui mừng ntn?
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>


? Qua câu chuyện này em học được điều gì?
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


- 1 HS khá đọc.
- Cả lớp đọc thầm.
- 3 – 5 HS đọc.


- Đọc nối tiếp.
- 3 – 5 HS đọc.
- 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chiều:



Kể chuyện:


<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I/ Mục tiờu:</b>


- Rèn kĩ năng nói.


- Da vo trớ nh tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Kể tự nhiên thay đổi giọng kể cho phù hợp.


- Biết đánh giá, nhận xét lời kể của bạn.
- Giáo dục HS thêm quý mến bạn bè.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh ho¹ SGK


III/ Lên lớp:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức: Cho líp h¸t </b> - HS h¸t.
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gäi 3 hs nèi tiếp nhau lên kể lại câu chuyện - 3 HS kể nối tiếp,


Có công mài sắt có ngày lên kim, mỗi em kể học sinh khác nhận


lại 1 đoạn. xét.


- Nhận xét cho điểm.
<b>C/ Bi mi:</b>


<i><b>1. Gii thiu: GV gthiệu bài Ghi bảng </b></i> - Lắng nghe.
<i><b>2. Ni dung:</b></i>


<i>a. Kể lại từng đoạn:</i>


- Gi HS đọc yờu cầu bài 1 và gợi ý.


- Yờu cầu HS quan sỏt tranh đọc thầm gợi ý dới tranh.


- Cho 3 HS kh¸ nèi tiÕp nhau kể 3 đoạn chuyện. - 3 HS khá kể.
<i>* KÓ theo nhãm: </i>


- HS nèi tiÕp nhau kÓ tõng ®o¹n trong nhãm. - HS kĨ theo nhãm.
- GV híng dÉn sưa cho c¸c nhãm.


<i>* KĨ tríc líp </i>


- GV cử cá nhân hoặc đại diện nhóm thi kể từng - Các nhóm thi kể.
đoạn trớc lớp.


- Líp vµ GV nhËn xÐt. - HS nhËn xÐt.


- GV nhận xét cho điểm và gợi ý cho HS :


Đoạn 1 :


- Na là 1 cô bé nh thÕ nµo ?


- Kể lại các việc làm tốt của Na. - Lắng nghe gợi ý và
- Các bạn trong lớp đối sử với Na ntn? kể tiếp.


- Na cßn băn khoăn điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đoạn 2:


- Cui năm học các bạn bàn tán về việc gì? - Từng HS TL.
- Lúc đó Na làm gì?


- C« giáo nghĩ gì về sáng kiến của các bạn?


- Gọi HS kể đoạn 2. - 1-2 HS kể.


Đoạn 3:


- Phần đầu buổi lễ phát thởng diễn ra ntn? Từng HS TL
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lÔ Êy?


- Khi đợc phần thởng Na mẹ Na và cỏc bn
vui ra sao?


- Gọi HS kể đoạn 3 - 1-2 HS kể.


<i>b. Kể toàn bộ câu chuyện:</i>



- Yêu cÇu häc sinh nèi tiÕp nhau kĨ chun. - HS kĨ nèi tiÕp.


- u cÇu nhËn xÐt. - HS nxÐt bạn kể.


- Yờu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - 1 HS kể , HS khác


- GV nhËn xÐt. <sub>nhận xÐt b¹n kĨ.</sub>


<b>D/ Củng cố:</b>


- Giúp HS thấy đọc chuyện khác kể chuyện. - Lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.


<b>E/ Dặn dị:</b>


- TËp kĨ l¹i c©u chun cho ngêi th©n nghe.


Toán:


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của dm.
- Quan hệ giữa dm và cm.


- Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm và dm.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- Thước thẳng có vạch chia theo cm, dm.


III/ Lên lớp:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức: </b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc: 2 dm, 3 dm, 40 cm.
- Viết: 5 dm, 7 dm, 1 dm.
? 40 cm = … dm.


<b>C/ Bài mới:</b>


- HS hát.
- 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>


<i>* Bài 1:</i> Y/c HS tự làm phần a.


- Y/c HS lấy thước lẻ và dùng phấn vạch vào điểm có
độ dài 1 dm lên thước.


<i>* Bài 2:</i>


- Y/c HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn
đánh dấu.



? 2 dm = … cm.
- Y/c HS viết kết quả.
<i>* Bài 3:</i>


? Bài tập y/c gì?


- Y/c HS tự làm bài vào vở.
- GV chấm bài – nhận xét.
<i>* Bài 4:</i>


- Y/c HS đọc đề.
? Bài tập y/c gì?


<b>C/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- Cho HS thực hành đo.
- Chiều dài bàn ghế của HS.
- Nhận xét giờ học.


- HS điền bút chì vào SGK.
- HS thực hành.


- HS thực hành.
- Vài HS nêu.


- HS điền bút chì vào SGK.
- 1 HS nêu.


- 1 – 2 HS đọc.
- HS trả lời.


- HS đo.


- HS thực hành.
- HS nghe.
Đạo đức:


(Giáo viên chuyên)


Ngày soạn: 11 – 9 – 2011.


Ngày giảng: 13 – 9 – 2011. Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011.
Toán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ(số bị
trừ, số trừ, hiệu).


- Củng cố, khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Củng cố kiến thức giải bài tốn có lời văn 1 phép tính.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Các thanh thẻ: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Ghi trước nội dung bài 1.


III/ Lên l p:ớ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>



- Cho HS nêu độ dài của cạnh bàn, quyển sách.
<b>C/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu các thuật ngữ: Số bị trừ, số trừ, hiệu:</b></i>
- Viết: 59 – 35 = 24.


- Giá trị tương tự với phép tính cột dọc.
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>


<i>* Bài 1: </i>


- Yêu cầu đọc mẫu:


? Nêu số bị trừ và số trừ trong phép tính.


? Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ thì làm ntn?
- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập.


<i>* Bài 2: </i>


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn u cầu gì?


- u cầu HS quan sát mẫu và nêu cách đặt tính, cách
tính.


<i>* Bài 3: </i>


- Gọi HS đọc đề bài.



? Bài toán cho biết những gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn biết độ dài sợi dây còn lại ta làm ntn?
- Yêu cầu HS tự làm.


- HS hát.


- Đọc và nêu kết quả.


- 1 – 2 HS đọc.
- 2 – 3 HS nêu.
- Lớp làm vào VBT.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS trả lời.


- HS quan sát.


- HS làm bài vào bảng con.
- 1 HS đọc.


- HS làm bài vào vở.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


Tóm tắt:


Có : 8 dm
Cất đi : 3 dm


Còn lại : … dm ?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8 – 3 = 5 (dm)
Đáp án: 5 dm
<b>D/ Củng cố - Dặn dị:</b>


- Cho tìm nhanh hiệu của các phép trừ:
70 và 30; 90 và 40; 18 và 8.
- Dặn HS làm bài trong vở bài tập.


- 1 HS lên bảng chữa bài.


Chính tả: (Tập chép)

<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>1. Rèn kĩ năng chính tả: </i>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung: Phần thưởng.


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc vần ăn/ăng.
<i>2. Học bảng chữ cái:</i>


- Điền đúng 10 chữ cái P,Q,R,S,T,u,ư,v,x,y vào ơ trống theo tên chữ cái.
- Thuộc tồn bộ bảng chữ cái (gồm 29 chữ cái).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ chép sẵn bài tập chép.


- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2, 3 trong vở bài tập Tiếng Việt (HS).
III/ Lên l p:ớ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc, HS lên bảng viết: lo lắng, ăn no.
- GV nhận xét – Ghi điểm.


<b>C/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu yêu cầu của giờ học.
<i><b>2. Hướng dẫn tập chép:</b></i>
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn.


? Đoạn này có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì?
? Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
<i><b>3. GV nhắc nhở HS trước khi chép bài:</b></i>
- GV theo dõi uốn nắn.


<i><b>4. GV chấm, chữa bài:</b></i>


- GV chấm 7 – 9 bài – Nhận xét.
<i><b>5. Hướng dẫn làm bài chính tả:</b></i>



- HS hát.


- 2 HS lên bảng làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nêu yêu cầu bài 2 – Gọi HS nhận xét.
- GV xóa bảng, từng HS thuộc lịng 10 chữ cái.
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV khen những HS viết đúng, đẹp.
- Về nhà học thuộc lòng bảng chữ cái.


- 2 HS lên bảng.


- HS nêu tên 10 chữ cái.
- HS nghe.


Mĩ thuật:


(Giáo viên chuyên)


Chiều:



Toán: (Ôn luyện)

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của dm.
- Quan hệ giữa dm và cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập Toán 2, tập hai.


III/ Lên lớp:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Luyện tập:</b>
<i>* Bài 1: (HSTB): </i>
<i>a) Số?</i>


- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV gọi 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
<i>b) Viết 1dm, 2dm vào chỗ chấm thích hợp:</i>
- GV đọc đề bài.


- GV gọi 2 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ bài vào vở.
- GV nhận xét.


<i>* Bài 2: (HSK, G): Số?</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV gọi 8 HS lần lượt trả lời miệng, lớp theo dõi, lắng
nghe và làm bài vào vở.



2dm = 20cm 20cm = 2dm
3dm = 30cm 30cm = 3dm
5dm = 50cm 50cm = 5dm
9dm = 90cm 90cm = 9dm
- GV theo dõi, nhận xét.


<i>* Bài 3: (HSK, G): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV gọi 6 HS trả lời miệng, lớp theo dõi, lắng nghe và
làm bài vào vở.


8dm = 80cm 9dm – 4dm > 40cm
3dm > 20cm 2dm + 3dm = 50cm
4dm < 60cm 1dm + 4dm < 60cm
- GV nhận xét, chấm điểm.


<i>* Bài 4: (Cả lớp): Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm:</i>
- GV đọc đề bài và hướng dẫn.


- HS hát.


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.


- HS nghe.


- 2 HS lên bảng, lớp vẽ bài


vào vở.


- HS nhận xét.
- HS đọc đề bài.


- 8 HS lần lượt trả lời miệng,
lớp theo dõi, lắng nghe và
làm bài vào vở.


- HS dưới lớp theo dõi, nhận
xét.


- HS đọc đề bài.


- 6 HS trả lời miệng, lớp theo
dõi, lắng nghe và làm bài vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV hỏi từng hình một.
+ Bạn gái cao 11dm.
+ Một gang tay dài 20cm.


+ Chiều dài quyển sách là 24cm.
+ Chiều dài cái bàn là 60cm.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
<b>D. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.



- HS trả lời.


- HS nhận xét.
- HS nghe.




Tập viết:


<b>BÀI 1</b>



<b>CHỮ HOA : </b>

A



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng, đẹp chữ hoa: A


- Biết cách nối nét từ chữ

A

sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Mẫu chữ

A

.
- Vở tập viết tập 1.
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở tập viết.
<b>C/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn cách viết chữ hoa:</b></i>
a, Quan sát mẫu:


- Treo mẫu chữ.


? Chữ

A

hoa gồm mấy nét?
? Là những nét nào?


? Nêu quy trình viết.


- GV nêu quy trình viết chữ

A

hoa.
b, Viết bảng:


- Y/c HS tập viết trên không.


- Hát.


- HS chuẩn bị đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3.</b></i>


<i><b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>
a, Giới thiệu cụm từ:


- Y/c HS mở vở đọc cụm từ ứng dụng.


? Ăn chậm nhai kĩ là thế nào?


- HS không rõ, GV giải thích.
b, Quan sát, nhận xét:


? Cụm từ gồm mấy tiếng?
? Là những tiếng nào?


? Những chữ nào được viết 2,5 li -> 1 li.
- Cho HS quan sát chữ Ăn.


? Khi viết Ăn ta viết nét nối từ

A

đến

n

ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ ntn?


c, Viết bảng:


<i><b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>
- Nhắc HS tư thế ngồi, cầm bút.
- Thu, chấm.


<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS làm bài tập về nhà.


- Viết vào bảng con.
- 2 – 3 HS đọc.


- 3 – 5 HS nêu.



- Viết Ăn vào bảng.
- Viết vào vở.


- HS nghe.


Chiều:



Toán: ( Ôn luyện )


<b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ(số bị
trừ, số trừ, hiệu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Củng cố kiến thức giải bài tốn có lời văn 1 phép tính.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập Toán.
III/ Lên l p:ớ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu tên các thành phần của phép trừ.
<b>C/ Luyện tập:</b>


<i>* Bài 1: (HSTB): Nối:</i>


- Số bị trừ: 66


- Số trừ: 22
- Hiệu: 44
<i>* Bài 2: (HSTB):</i>


- Hiệu: 21, 50, 73, 09, 16, 0.


<i>* Bài 3: (HSK): Đặt tính rồi tính hiệu:</i>
VD:Số bị trừ là 87, số trừ là 32.


- Các bài khác làm tương tự như trên.
<i>* Bài 4:(HSG):</i>


Tóm tắt:


Mảnh vải: 9 dm
May: 5 dm
Còn lại: … dm?


Bài giải:
Số vải còn lại là:


9 – 5 = 4 (dm)


Đáp án: 4 dm.
- GV nhận xét – Ghi điểm.


<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- HS hát.


- 1 – 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp nối vào vở bài tập.
- 1 – 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở bài tập.
- HS lên chữa bài.


- 1 – 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở.
- 3 HS lên chữa bài.


- HS nghe.
Ngày soạn: 12 – 9 – 2010


Ngày giảng: 14 – 9 – 2010 Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2010.
Tập đọc:


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài:</i>


- Đoc đúng: làm việc, quanh ta, bận rộn, sắc xuân, rực rỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>


- Nắm được ý nghĩa và biết đặt câu với từ mới.



- Biết được lợi ích cộng việc của mỗi người, vật, con vật.


- Nắm được ý nghĩa của bài: Mọi người, mọi vật đều phải làm việc và
làm việc mang lại niềm vui.


<b>II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi từ cần đọc.</b>


III/ Lên lớp:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS đọc bài Phần thưởng.


- Trả lời câu hỏi gắn với nội dung bài.
<b>C/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài: giọng vui, hào hứng.
- GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i>a, Đọc từng câu:</i>


- GV ghi bảng: gà trống, trời, sắp sáng, bận rộn.
- Từ ngữ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.



<i>b, Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
- Đoạn 1: Từ đầu … tưng bừng.
- Đoạn 2: Phần còn lại.


- GV nhắc HS chú ý ngắt giọng một số câu văn dài.
<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>


<i>d, Thi đọc giữa các nhóm:</i> (từng đoạn, cả bài).
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


1, Các vật, các con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- GV nêu ví dụ: trâu để cày, chó để giữ nhà,…


- HS hát.
- 3 HS đọc.


- HS quan sát tranh.


- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS nêu các từ khó đọc.
- HS tìm từ mới.


- HS đọc từng đoạn trong
nhóm, HS đọc cá nhân.
- HS đọc đồng thanh.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



2, Kể thêm những vật, con vật có ích mà em biết.
- Bé làm những việc gì?


- Hằng ngày em làm những việc gì?
- Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tưng bừng.
? Bài văn giúp em hiểu điều gì?


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- Cả lớp và GV bình chọn các em đọc hay.
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>


- 3 – 4 HS đặt câu.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nghe.


Toán:


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Tên các thành phần và kết quả trong phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu).
- Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.


- Giải bài tốn có lời văn 1 phép tính.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III/ Lên l p:ớ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Tính hiệu của: 46 và 12


71 và 11


- Nêu các thành phần của các phép trừ trên.
<b>C/ Luyện tập:</b>


<i>a, Bài tập 1: Tính:</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
<i>b, Bài tập 2: Tính nhẩm:</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS làm vào bảng con.


<i>c, Bài tập 3: Đặt tính rồi tính hiệu:</i>
- Gọi HS đọc u cầu.


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn u cầu gì?


- Giới thiệu cho HS cách tóm tắt bằng sơ đồ.
- GV chấm bài – Nhận xét.



<i>d, Bài tập 4: Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi.</i>
<i>Hỏi mảnh vài còn lại dài mấy đề-xi-mét?</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Giới thiệu dạng bài tập trắc nghiệm.


* Cho HS làm vào vở tốn ơn các bài tập trong sách Toán
nâng cao.


Bài 32, 33, 34 (trang 9).
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà xem trước bài sau.


- HS hát.


- HS làm vào bảng con.


- 1 HS đọc.
- HS tính nhẩm.
- 1 HS đọc.


- HS giải vào vở bài tập.


- 1 HS đọc.
- HS nghe.



Hát - nhạc:


(Giáo viên chuyên)
Toán: (Ôn luyện)


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giải bài tốn có lời văn 1 phép tính.
<b>II/ Chuẩn bị: - Vở bài tập Toán 2, tập hai.</b>
III/ Lên l p:ớ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Luyện tập:</b>


<i>* Bài 1: (HSTB): Tính nhẩm:</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV gọi 6 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.


a) 80 – 10 – 20 = 50 80 – 30 = 50
b) 70 – 30 – 20 = 20 70 – 50 = 20
c) 90 – 20 – 20 = 50 90 – 40 = 50
- GV nhận xét.


<i>* Bài 2: (HSK): Đặt tính rồi tính hiệu:</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.



? Đề bài gồm những yêu cầu gì?


- GV gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.


67 và 25 99 và 68 44 và 14




- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>* Bài 3: (HSG): Một sợi dây phơi dài 38dm. Một con kiến </i>
<i>bò từ một đầu của sợi dây và đã bò được 26dm. Hỏi con </i>
<i>kiến phải bò tiếp bao nhiêu đề-xi-mét để đến đầu kia của </i>
<i>sợi dây?</i>


- GV gọi 2 HS đọc đề bài.
? Đề bài cho gì?


? Đề bài hỏi gì?


- GV gọi 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Bài giải:


Con kiến phải bò tiếp số đề-xi-mét là:


- HS hát.


- HS đọc đề bài.



- 6 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.


- HS nhận xét.
- HS đọc đề bài.
+ Đặt tính


+ Tính hiệu


- 3 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.


- HS dưới lớp nhận xét.


- 2 HS đọc đề bài.
- Một sợi dây phơi dài
38dm. Một con kiến bò từ
một đầu của sợi dây và đã
bò được 26dm.


- Hỏi con kiến phải bò tiếp
bao nhiêu đề-xi-mét để đến
đầu kia của sợi dây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

38 – 26 = 12 (dm)
Đáp số: 12dm.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>* Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.



- GV gọi HS trả lời miệng.
- GV nhận xét.


<b>D. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


- HS nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- 2 HS trả lời miệng.
- HS khác nhận xét.
- HS nghe.


Ngày soạn: 13 – 9 – 2011.


Ngày giảng: 15 – 9 – 2011. Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011.
ĐỒNG CHÍ MAI DẠY


Chiều:



Chính tả: (Nghe - viết)


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nghe, viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Làm việc thật là vui”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm <b>g</b> hay <b>gh</b>, biết xếp tên ngời theo bảng
chữ cái đã học.



- Giáo dục cho học sinh có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp và đúng quy định.
<b>II/ Chuẩn bị: - Sỏch giỏo khoa, bảng phụ (nếu cú), vở ghi.</b>


III/ Lên lớp:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


I<b>. ÔĐTC: </b>


- GV cho học sinh hát. - Cả lớp hát.


<b>II. KTBC:</b>


- Giáo viên nhận xét bài viết hôm trớc. - Lắng nghe nhận xét.


- Yêu cầu học sinh viết lại các từ khó mà các em vit - 2 HS lên bảng, HS khỏc vit
sai hôm trớc: chim sâu, ngoài sân. bảng con.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu:</b></i> Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng. - HS lắng nghe.
<i><b>2. Hng dẫn viết chính tả:</b></i>


<i>a/ HD học sinh chn bÞ :</i>


* GV đọc bài viết trên bảng phụ: - HS theo dõi GV đọc.


- Gọi HS đọc lại. - 2 đến 3 HS đọc lại.



* Nắm nội dung bài viết: <sub>- HS đọc thầm để TLCH.</sub>


- Bài chính tả đợc trích từ bài tập đọc nào?
- Bé đã làm đợc những việc gì?


- BÐ thÊy lµm viƯc nh thÕ nµo ?


* Gióp HS nhËn xÐt: <sub>- HStheo dâi b¶ng phơ tr li.</sub>


- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhÊt?


* Cho HS phát hiện và phân tích tiếng khó: - 2 đến 3 HS nêu.


-Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó vào bảng con. <sub>- 2 HS lên bảng, HS khỏc viết </sub>
- Gv nhận xét và nêu từ đúng. bảng con.


<i>b/ HD häc sinh viết bài:</i>


- GV lu ý t thế ngồi, cách cầm bút cho học sinh. - HS lắng nghe.
- Đọc cho häc sinh chÐp bµi. - HS viÕt bµi vµo vở.
<i>c/ Soát lỗi:</i>


- Giỏo viờn c li bi 2 ln để học sinh soát lỗi trong <sub>- HS soát lỗi trong bi vit ca </sub>


bài. mình.


<i>d/ Chấm </i><i> ch÷a:</i>



- Giáo viên chấm 5 đến 7 bài và nhận xét. - Lắng nghe.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh t:</b></i>


<i>* <b>Bài 2</b>: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi các nhóm trình bày. - 2 nhóm HS trình bày.
- GVchữa, nhận xÐt.


 C2 <sub>: C¸ch viÕt </sub><b><sub>g</sub></b><sub> hay </sub><b><sub>gh</sub></b><sub>.</sub>


*<i><b>Bài 3:</b></i> Xếp tên ngời theo bảng chữ cái đã học:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. <sub>- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.</sub>
- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái. - 2 HS đọc.


- Cho HS tù lµm bài. - HS làm bài vào vở.


- Gọi chữa bài. - 2 HS nêu bài làm.


C2 <sub>: Cách xếp tên theo bảng chữ cái.</sub>
<b>IV. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học. - HS nghe.


<b>V. Dặn dò:</b>


- Vit lại bài cho đúng và đẹp hơn.
Luyện từ và cõu:



<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP – DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tìm được các từ ngữ có tiếng “học” , có tiếng “tập”.
- Đặt câu với mỗi từ tìm được.


- Biết sắp sếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới.
- Biết đặt dấu chấm hỏi vào sau mỗi câu hỏi.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa Tiếng Việt 2.
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt độngcủa trò</b></i>


<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra bài làm giờ trước của HS.
<b>C/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i>* Bài tập 1: Tìm các từ:</i>


- Có tiếng “học”: học văn, học vấn, học đạo, học sinh,…
- Có tiếng “tập”: tập làm văn, tập thể dục, tập đọc,…
<i>* Bài tập 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở bài tập 1:</i>


VD: Sáng ngủ dậy, em tập thể dục.


- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS.


<i>* Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để </i>
<i>tạo thành một câu mới:</i>


- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.


- HS hát.


- 1 – 2 HS nêu yêu cầu.
- HS nôi tiếp nhau phát
biểu.


- 1 – 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-> Thiếu nhi rất kính yêu Bác Hồ.
- Thu là bạn thân nhất của em.
-> Em là bạn thân nhất của Thu.


<i>* Bài tập 4: Em đặt dấu gì ào cuối mỗi câu sau:</i>
- Tên em là gì? Em học lớp mấy?


<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 – 2 HS nêu yêu cầu.


- HS TL: Dấu chấm hỏi.
- HS nghe.


Hoạt động ngoài giờ lờn lp:


<b>SINH HOT SAO</b>



Ch im:

Kính yêu thầy giáo, cô gi¸o



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hình thành cho HS về ý thức hành vi, kĩ năng hoạt động.
- Tạo cơ hội, bổ sung kiến thức cho HS.


- Giúp HS hình thành và phát triển nhân cách một cách toàn diện.


- Giúp HS phát huy cao độ tính chủ thể tích cực của tập thể HS nói chung và
của mỗi HS nói riêng.


- Trang bị cho HS kiến thức, kĩ năng sống.
<b>II. Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Nội dung:</b>


<i><b>1. Giới thiệu chủ điểm của tháng:</b></i>
- GV hỏi HS.



? Tháng này có ngày lễ lớn nào?
? Các em tựu trường vào ngày nào?
- GV kết luận.


- GV giới thiệu chủ điểm của tháng.
<i><b>2. Nội dung sinh hoạt:</b></i>


<i>* GV giới thiệu chương trình trong tháng:</i>


- Luyện tập nghi thức và văn nghệ cho khai giảng năm học
2011 – 2012.


- Ổn định, duy trì tốt mọi hoạt động nề nếp của nhà
trường, của Đội đề ra.


- Học tập nội quy và truyền thống trường TH Hợp Thành.


- HS hát.


- Ngày Quốc khánh 2-9.
- Tựu trường vào ngày 5-9.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động “<i>Thiếu nhi Việt </i>
<i>Nam thi đua thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy</i>”.


- Triển khai phong trào “<i>Nói lời hay, làm việc tốt</i>”; phong
trào “<i>Nghìn việc tốt</i>” trong giai đoạn mới; phong trào “<i>Xây</i>
<i>dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực</i>”.



- Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, chăm sóc cây cảnh theo khu
vực được phân công.


- Phát động thi đua đợt I.


- Đội viên, nhi đồng phấn đấu đạt nhiều điểm 9, 10.
- Triển khai cuộc vận động “<i>Vịng tay bè bạn</i>” với hình
thức quyên góp áo, sách, vở, bút. Số lượng: 1 đồ dùng/em.
<i>* Tổ chức thi Hát về Bác Hồ kính yêu:</i>


- GV gọi một số HS hát các bài về Bác Hồ kính yêu.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<i>* Tổ chức thi vẽ tranh theo đề tài:</i>


- Đề tài: Em hãy vẽ một bức tranh về một thầy (cô) giáo
mà em yêu quý.


- GV cho HS thi các nhóm với nhau.
- GV đánh giá các nhóm vẽ đẹp.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- HS hát.


- HS khác nhận xét.


- HS thực hành theo nhóm.
- HS nghe.



Ngày soạn: 14 – 9 – 2011.


Ngày giảng: 16 – 9 – 2011. Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011.
ĐỒNG CHÍ MAI DẠY


Chiều:



Tự nhiên và Xã hội: Bài 2:

<b>BỘ XƯƠNG</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:</b>


- Nói tên một bộ xương và khớp xương của cơ thể.


- Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang xách
nặng để cột sống không bị cong, vẹo.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ bộ xương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>


<b>I. ÔĐTC</b> : Cho học sinh hát - Cả lớp h¸t.


<b>II. KTBC</b>:


* Giáo viên kiểm tra bài “Cơ quan vận động” - 2 HS lên bảng TL, HS


- HS 1: Hãy nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể. khác lắng nghe.


- HS 2: Em phải làm gì để cơ quan vận động phát triển
tốt.


* Nhận xét và đánh giá.
<b>III . Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu</b>:


- Ai biết trong cơ thể có những xơng nào ? <sub>- HS tù kiĨm tra trªn cơ thể.</sub>
- H·y tù kiểm tra trên cơ thể mình và nêu xem xơng có


vai trò gì? - Một vài HS nêu lắng nghe.


- Giáo viên nhận xét và ghi bảng.
<b>2. Các hoạt động:</b>


<i><b>a/Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bộ xơng:</b></i>


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Nhận biết và nói tên đợc một số xơng ca
c th.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- Bớc1: Làm việc theo cặp:


+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xơng, chỉ và nói tên - HS làm việc theo cặp.
một số xơng và khớp xơng.



+ GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i>- Bớc 2: Hot ng c lp: </i>


+ Giáo viên treo tranh bộ xơng, yêu cầu HS lên bảng <sub>- Lắng nghe hng dn.</sub>
chỉ và nói tên xơng, khớp xơng, 1 HS gắn các phiếu <sub>- 2HS lên bảng thực hin.</sub>
rời ghi tên xơng và khớp xơng.


+ Yêu cầu thảo luận cả lớp các câu hỏi:


- Theo em hình dạng và kích thớc các xơng có giống <sub>- HS thảo luận và trả li </sub>


nhau không? trớc lớp.


- Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và của
các khớp xơng nh khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp
đầu gối


<i><b> * Giáo viên nêu KL</b></i>: Bộ xơng của cơ thể gồm rất nhiều - Lắng nghe và nhắc lại.
xơng, với các kích thớc khác nhau làm thành một


khung nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.


<i><b>b/ Hoạt động 2: Thảo luận về cách giữ gìn và bảo vệ</b></i>
<i><b> bộ xơng:</b></i>


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Hiểu đợc rằng cần đi đứng, ngồi đúng t
thế và không mang vật nặng để ct sng khụng b


cong vo.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


+ Bc 1: Hoạt động theo cặp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lời câu hỏi dới mỗi hình. <sub> hướng dẫn.</sub>
- Giáo viên đi kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.


+ Bớc 2: Hoạt động cả lớp:


- Yêu cầu thảo luận cả lớp các câu hỏi: - HS thảo luận và trả lời
.Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi, đi đứng đúng trớc lớp.


t thÕ ?


. Tại sao các em không mang vác, xách các vật nặng?
.Chúng ta cần làm gì để xng phỏt trin tt ?


<i><b>* Giáo viên nêu KL</b></i>: Muốn xơng phát triển tốt chúng ta - Lắng nghe và nhắc lại.
cần có thói quen ngồi học ngay ngắn không mang các


vật quá nặng.
<b>IV/ Củng cố:</b>


- Hãy kể tên một số xơng trên cơ thể. - HS nêu lại kết luận của
- Em cần lm gỡ xng phỏt trin tt? bi.


<b>V/ Dặn dò:</b>



- Biết tự chăm sóc và bảo vệ cho cơ thể.


Luyện viết:


<b>CHỮ HOA: Ă, Â</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa Ă, Â, chữ Ăn và câu ứng dụng: Ăn ngon ngủ yên.
- Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Mẫu chữ Ă, Â (cỡ vừa), phaán maøu; bảng phụ hoặc giấy khổ to; câu ứng
dụng: Ăn ngon ngủ yên (cỡ nhỏ).


- Vở tập viết, bảng con, phấn.
<b>III. Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Ă, Â và câu Ăn ngon
<i><b>ngủ yên.</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>C. Bài mới: </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b>b) Hướng dẫn viết chữ hoa:</b></i>


<i>* Quan sát số nét quy trình viết chữ <b>A:</b></i>
- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời:
? Chữ hoa Ă, Â gồm mấy nét?
? Chữ Ă, Â cao mấy đơn vị chữ?


- Lên bảng viết các chữ theo y/c.
- Lớp thực hành viết vào bảng con.


- Học sinh quan sát.


- Chữ hoa Ă, Â gồm 4 nét.
- Chữ hoa Ă, Â cao 5 ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>* GV nêu cấu tạo chữ mẫu:<b> Là sự kết hợp của nét móc</b></i>
hai đầu, nét cong phải và nét cong dưới nhỏ.


<i><b>* Nêu cách viết:</b></i>


<i>+ Nét 1: Đặt bút (ĐB) ở đờng kẻ ngang 3 (ĐK3), viết nét</i>
<i>móc ngợc trái từ dới lên, nghiêng về bên phải và lợn ở phía</i>
<i>trên, dừng bút (DB) ở ĐK6</i>


<i>+ NÐt 2: Tõ ®iĨm DB ë nÐt 1, chun bót viÕt nÐt mãc ngợc</i>
<i>phải, DB ở ĐK2.</i>


<i>+ Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lợn</i>
<i>ngang thân chữ từ trái qua phải.</i>



<i><b>* Hc sinh vit bng con:</b></i>


- Yờu cầu viết chữ hoa Ă, Â vào không trung sau đó
cho các em viết vào bảng con.


<i><b>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>


- Yêu cầu một em đọc cụm từ.


<i><b>* Quan sát, nhận xét: </b></i>


<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?</i>
<i>- Những chữ nào có độ cao bằng chữ <b>Ă, Â</b>?</i>
<i>- Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? </i>
<i><b>* Viết bảng: - Theo dõi sửa cho học sinh. </b></i>
<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- Chấm từ 5-7 bài của học sinh.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.


D. Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.





- Lớp theo dõi và thực hiện viết
vào khơng trung sau đó bảng con.


- Chữ n, o, u, ê cao 1 li.
- Chữ l, y, g.


- Bằng một đơn vị chữ (khoảng
viết đủ âm o).


- Thực hành viết vào bảng.
- Viết vào vở tập viết:


-1 dòng chữ Ă, Â hoa cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Ă, Â hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ.


1 dòng chữ Ăn cỡ vừa.


- 3 dòng câu ứng dụng “Ăn ngon
<i><b>ngủ yên”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Sinh hoạt lớp:


<b>TUẦN 2</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS thấy đợc tình hình học tập, kỉ luật của cá nhân cũng nh của tập thể
lớp sau một tuần học tập.


- Nêu ra phơng hớng phấn đấu tuần sau.



<b>II. Đồ dùng dạy học: - NhËn xÐt cđa c¸c tỉ trëng, líp trëng. </b>


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu mục tiêu của tiết học.
<b>B. Nhận xét thi đua tuần trước:</b>


<i><b>1. Lớp trưởng báo cáo tình hình từng tổ:</b></i>
-Về học tập.


- Về kỉ luật.


<i><b>2. Giáo viên nhận xét chung:</b></i>
* Nề nếp:


- Vẫn duy trì được nề nếp lớp: truy bài, xếp hàng,
tập thể dục giữa giờ, nếp ăn, ngủ, …


- Biết giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ.


- Chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập khá đầy đủ.
* Học tập:


- Đa số HS đều học bài đầy đủ, trên lớp hoàn thành
đủ bài tập quy định.



- Nhiều em đã mạnh dạn phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Phê bình:


- Mất trật tự trong giờ học: ………
 Khen:


………
………
- Một vài em lười học của tuần trước tuần này đã có
tiến bộ rõ rệt.


<b>C. Hướng phấn đấu của tuần tới:</b>


- Tiếp tục phát huy những ưu điểm, khắc phục
nhược điểm của tuần qua.


- Thi đua học tập tốt, giành nhiều bông hoa điểm 10.
- Phân công HS khá, giỏi kèm các bạn học yếu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×