Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.32 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng: 12 – 9 – 2011. Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011.
Chào cờ:
Thể dục:
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Y/c thực hiện chính xác và đẹp
hơn giờ trước.
- Ôn trò chơi: Qua đường lội. Y/c biết cách chơi và tham gia tương đối
chủ động.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Địa điểm: sân trường, vệ sinh nơi tập.
- Phương tiện: Kẻ sẵn sân trò chơi.
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Mở đầu:</b>
- GV nhận lớp; phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ.
- Ôn bài thể dục lớp 1.
<b>B/ Cơ bản:</b>
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, dứng
nghỉ, điểm số, quay phải, quay trái (2-3 lần).
- Học quay phải, quay trái (4-5 lần).
- Trò chơi: Qua đường lội (2 lần).
<b>C/ Kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay và hát.
- GV hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.
- Giao bài tập về nhà: Ôn lại động tác quay phải trái.
- Lớp trưởng tập hợp, điểm
số, báo cáo.
- Cán sự điều khiển.
- Lần 1: GV điều khiển.
- Lần 2, 3: Cán sự điều khiển.
- GV làm mẫu, giải thích ĐT.
- HS tập đồng loạt.
- GV lết hợp sửa sai.
- Cho HS thi giữa các tổ.
- Lần 1: Chơi thử.
Tập đọc:
- Đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng: nửa năm, nằm, lặng yên, buổi sáng, trường, trực nhật.
- Nghỉ hơi sau các dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ.
2. Hiểu:
- Từ ngữ: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lịng, tốt bụng.
- Hiểu được tính cách của Na là một cô bé tốt bụng.
- Hiểu được ý nghĩa: Lòng tốt rất đáng quý và đáng trân trọng, mọi
người nên làm nhiếu việc tốt.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>C/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- Cho HS quan sát tranh. Tranh vẽ cảnh gì?
- GV giớ thiệu bài học.
<i><b>2. Luyện đọc đoạn 1, 2:</b></i>
<i>a, Đọc mẫu:</i>
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
<i>b, Hướng dẫn HS phát âm từ khó:</i>
- Treo bảng phụ ghi: nửa năm, nằm, lặng yên, buổi
sáng, trường, trực nhật.
- GV gọi HS đọc.
<i>c, Hướng dẫn cách ngắt giọng:</i>
- GV đọc từng câu.
- Treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc câu dài: Một buổi
sáng … bí mật lắm.
<i>d, Đọc từng đoạn:</i>
- Y/ c HS đọc đoạn 1, 2.
- Hát.
- 2 HS đọc bài Tự thuật.
- 1 HS nêu.
- Nghe.
- Nghe, đọc thầm.
- Nghe, đọc thầm.
<i>e, Thi đọc:</i>
<i><b>3. Tìm hiểu đoạn 1, 2:</b></i>
? Bạn Na là người ntn?
? Hãy kể những việc tốt mà bạn Na đã làm.
? Các bạn với bạn Na ntn?
? Tại sao luôn được các bạn quý mến mà Na vẫn buồn?
? Chuyện gì xảy ra vào cuối năm học?
? Các bạn của Na làm gì vào giờ ra chơi?
? Theo em các bạn của Na bàn bạc điều gì?
- GV: Để biết chính xác điều bất ngờ mà cả lớp và cô
giáo muốn dành cho Na chúng ta tìm hiểu tiếp đoạn
cuối.
- 3 nhóm thi đọc.
TIẾT 2
<i><b>4. Luyện đọc đoạn 3:</b></i>
<i>a, Đọc mẫu:</i>
<i>b, Hướng dẫn luyện phát âm:</i>
- Treo bảng phụ lớp: tấm lòng, bước lên, lặng lẽ, trao.
<i>c, Hướng dẫn ngắt giọng:</i>
- Treo bảng phụ: + Đây là … bạn Na.
+ Đỏ bừng … lên bục.
<i>d, Đọc cả đoạn:</i>
<i>e, Thi đọc:</i>
<i><b>5. Tìm hiểu đoạn 3:</b></i>
? Na xứng đáng được thưởng khơng? Vì sao?
? Khi Na được thưởng thì ai vui mừng? Vui mừng ntn?
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
? Qua câu chuyện này em học được điều gì?
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1 HS khá đọc.
- Cả lớp đọc thầm.
- 3 – 5 HS đọc.
Kể chuyện:
- Rèn kĩ năng nói.
- Da vo trớ nh tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Kể tự nhiên thay đổi giọng kể cho phù hợp.
- Biết đánh giá, nhận xét lời kể của bạn.
- Giáo dục HS thêm quý mến bạn bè.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh ho¹ SGK
III/ Lên lớp:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức: Cho líp h¸t </b> - HS h¸t.
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gäi 3 hs nèi tiếp nhau lên kể lại câu chuyện - 3 HS kể nối tiếp,
lại 1 đoạn. xét.
- Nhận xét cho điểm.
<b>C/ Bi mi:</b>
<i><b>1. Gii thiu: GV gthiệu bài Ghi bảng </b></i> - Lắng nghe.
<i><b>2. Ni dung:</b></i>
<i>a. Kể lại từng đoạn:</i>
- Gi HS đọc yờu cầu bài 1 và gợi ý.
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh đọc thầm gợi ý dới tranh.
- Cho 3 HS kh¸ nèi tiÕp nhau kể 3 đoạn chuyện. - 3 HS khá kể.
<i>* KÓ theo nhãm: </i>
- HS nèi tiÕp nhau kÓ tõng ®o¹n trong nhãm. - HS kĨ theo nhãm.
- GV híng dÉn sưa cho c¸c nhãm.
<i>* KĨ tríc líp </i>
- GV cử cá nhân hoặc đại diện nhóm thi kể từng - Các nhóm thi kể.
đoạn trớc lớp.
- Líp vµ GV nhËn xÐt. - HS nhËn xÐt.
- GV nhận xét cho điểm và gợi ý cho HS :
- Na là 1 cô bé nh thÕ nµo ?
- Kể lại các việc làm tốt của Na. - Lắng nghe gợi ý và
- Các bạn trong lớp đối sử với Na ntn? kể tiếp.
- Na cßn băn khoăn điều gì?
Đoạn 2:
- Cui năm học các bạn bàn tán về việc gì? - Từng HS TL.
- Lúc đó Na làm gì?
- C« giáo nghĩ gì về sáng kiến của các bạn?
- Gọi HS kể đoạn 2. - 1-2 HS kể.
Đoạn 3:
- Phần đầu buổi lễ phát thởng diễn ra ntn? Từng HS TL
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lÔ Êy?
- Khi đợc phần thởng Na mẹ Na và cỏc bn
vui ra sao?
- Gọi HS kể đoạn 3 - 1-2 HS kể.
<i>b. Kể toàn bộ câu chuyện:</i>
- Yêu cÇu häc sinh nèi tiÕp nhau kĨ chun. - HS kĨ nèi tiÕp.
- u cÇu nhËn xÐt. - HS nxÐt bạn kể.
- Yờu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - 1 HS kể , HS khác
- GV nhËn xÐt. <sub>nhận xÐt b¹n kĨ.</sub>
<b>D/ Củng cố:</b>
- Giúp HS thấy đọc chuyện khác kể chuyện. - Lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
<b>E/ Dặn dị:</b>
- TËp kĨ l¹i c©u chun cho ngêi th©n nghe.
Toán:
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của dm.
- Quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm và dm.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Thước thẳng có vạch chia theo cm, dm.
III/ Lên lớp:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức: </b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc: 2 dm, 3 dm, 40 cm.
- Viết: 5 dm, 7 dm, 1 dm.
? 40 cm = … dm.
<b>C/ Bài mới:</b>
- HS hát.
- 3 HS đọc.
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>
<i>* Bài 1:</i> Y/c HS tự làm phần a.
- Y/c HS lấy thước lẻ và dùng phấn vạch vào điểm có
độ dài 1 dm lên thước.
<i>* Bài 2:</i>
- Y/c HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn
đánh dấu.
? 2 dm = … cm.
- Y/c HS viết kết quả.
<i>* Bài 3:</i>
? Bài tập y/c gì?
- Y/c HS tự làm bài vào vở.
- GV chấm bài – nhận xét.
<i>* Bài 4:</i>
- Y/c HS đọc đề.
? Bài tập y/c gì?
<b>C/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- Cho HS thực hành đo.
- Chiều dài bàn ghế của HS.
- Nhận xét giờ học.
- HS điền bút chì vào SGK.
- HS thực hành.
- HS thực hành.
- Vài HS nêu.
- HS điền bút chì vào SGK.
- 1 HS nêu.
- 1 – 2 HS đọc.
- HS trả lời.
- HS thực hành.
- HS nghe.
Đạo đức:
(Giáo viên chuyên)
Ngày soạn: 11 – 9 – 2011.
Ngày giảng: 13 – 9 – 2011. Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011.
Toán:
- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ(số bị
trừ, số trừ, hiệu).
- Củng cố, khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Củng cố kiến thức giải bài tốn có lời văn 1 phép tính.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Các thanh thẻ: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Ghi trước nội dung bài 1.
III/ Lên l p:ớ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS nêu độ dài của cạnh bàn, quyển sách.
<b>C/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu các thuật ngữ: Số bị trừ, số trừ, hiệu:</b></i>
- Viết: 59 – 35 = 24.
- Giá trị tương tự với phép tính cột dọc.
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>
<i>* Bài 1: </i>
- Yêu cầu đọc mẫu:
? Nêu số bị trừ và số trừ trong phép tính.
? Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ thì làm ntn?
- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập.
<i>* Bài 2: </i>
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn u cầu gì?
- u cầu HS quan sát mẫu và nêu cách đặt tính, cách
tính.
<i>* Bài 3: </i>
- Gọi HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết những gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? Muốn biết độ dài sợi dây còn lại ta làm ntn?
- Yêu cầu HS tự làm.
- HS hát.
- Đọc và nêu kết quả.
- 1 – 2 HS đọc.
- 2 – 3 HS nêu.
- Lớp làm vào VBT.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
Tóm tắt:
Có : 8 dm
Cất đi : 3 dm
Bài giải:
8 – 3 = 5 (dm)
Đáp án: 5 dm
<b>D/ Củng cố - Dặn dị:</b>
- Cho tìm nhanh hiệu của các phép trừ:
70 và 30; 90 và 40; 18 và 8.
- Dặn HS làm bài trong vở bài tập.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Chính tả: (Tập chép)
<i>1. Rèn kĩ năng chính tả: </i>
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung: Phần thưởng.
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc vần ăn/ăng.
<i>2. Học bảng chữ cái:</i>
- Điền đúng 10 chữ cái P,Q,R,S,T,u,ư,v,x,y vào ơ trống theo tên chữ cái.
- Thuộc tồn bộ bảng chữ cái (gồm 29 chữ cái).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài tập chép.
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2, 3 trong vở bài tập Tiếng Việt (HS).
III/ Lên l p:ớ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV đọc, HS lên bảng viết: lo lắng, ăn no.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>C/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- GV nêu yêu cầu của giờ học.
<i><b>2. Hướng dẫn tập chép:</b></i>
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn.
? Đoạn này có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì?
? Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
<i><b>3. GV nhắc nhở HS trước khi chép bài:</b></i>
- GV theo dõi uốn nắn.
<i><b>4. GV chấm, chữa bài:</b></i>
- GV chấm 7 – 9 bài – Nhận xét.
<i><b>5. Hướng dẫn làm bài chính tả:</b></i>
- HS hát.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nêu yêu cầu bài 2 – Gọi HS nhận xét.
- GV xóa bảng, từng HS thuộc lịng 10 chữ cái.
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV khen những HS viết đúng, đẹp.
- Về nhà học thuộc lòng bảng chữ cái.
- 2 HS lên bảng.
- HS nêu tên 10 chữ cái.
- HS nghe.
Mĩ thuật:
(Giáo viên chuyên)
Toán: (Ôn luyện)
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của dm.
- Quan hệ giữa dm và cm.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập Toán 2, tập hai.
III/ Lên lớp:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Luyện tập:</b>
<i>* Bài 1: (HSTB): </i>
<i>a) Số?</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV gọi 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
<i>b) Viết 1dm, 2dm vào chỗ chấm thích hợp:</i>
- GV đọc đề bài.
- GV gọi 2 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ bài vào vở.
- GV nhận xét.
<i>* Bài 2: (HSK, G): Số?</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV gọi 8 HS lần lượt trả lời miệng, lớp theo dõi, lắng
nghe và làm bài vào vở.
2dm = 20cm 20cm = 2dm
3dm = 30cm 30cm = 3dm
5dm = 50cm 50cm = 5dm
9dm = 90cm 90cm = 9dm
- GV theo dõi, nhận xét.
<i>* Bài 3: (HSK, G): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV gọi 6 HS trả lời miệng, lớp theo dõi, lắng nghe và
làm bài vào vở.
8dm = 80cm 9dm – 4dm > 40cm
3dm > 20cm 2dm + 3dm = 50cm
4dm < 60cm 1dm + 4dm < 60cm
- GV nhận xét, chấm điểm.
<i>* Bài 4: (Cả lớp): Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm:</i>
- GV đọc đề bài và hướng dẫn.
- HS hát.
- HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.
- HS nghe.
- 2 HS lên bảng, lớp vẽ bài
- HS nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- 8 HS lần lượt trả lời miệng,
lớp theo dõi, lắng nghe và
làm bài vào vở.
- HS dưới lớp theo dõi, nhận
xét.
- HS đọc đề bài.
- 6 HS trả lời miệng, lớp theo
dõi, lắng nghe và làm bài vào
vở.
- GV hỏi từng hình một.
+ Bạn gái cao 11dm.
+ Một gang tay dài 20cm.
+ Chiều dài quyển sách là 24cm.
+ Chiều dài cái bàn là 60cm.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
<b>D. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
Tập viết:
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Viết đúng, đẹp chữ hoa: A
- Biết cách nối nét từ chữ
- Mẫu chữ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn cách viết chữ hoa:</b></i>
a, Quan sát mẫu:
- Treo mẫu chữ.
? Chữ
? Nêu quy trình viết.
- GV nêu quy trình viết chữ
- Y/c HS tập viết trên không.
- Hát.
- HS chuẩn bị đồ dùng.
<i><b>3.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>
a, Giới thiệu cụm từ:
- Y/c HS mở vở đọc cụm từ ứng dụng.
- HS không rõ, GV giải thích.
b, Quan sát, nhận xét:
? Cụm từ gồm mấy tiếng?
? Là những tiếng nào?
? Những chữ nào được viết 2,5 li -> 1 li.
- Cho HS quan sát chữ Ăn.
? Khi viết Ăn ta viết nét nối từ
c, Viết bảng:
<i><b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>
- Nhắc HS tư thế ngồi, cầm bút.
- Thu, chấm.
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS làm bài tập về nhà.
- Viết vào bảng con.
- 2 – 3 HS đọc.
- 3 – 5 HS nêu.
- Viết Ăn vào bảng.
- Viết vào vở.
- HS nghe.
Toán: ( Ôn luyện )
- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ(số bị
trừ, số trừ, hiệu).
- Củng cố kiến thức giải bài tốn có lời văn 1 phép tính.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập Toán.
III/ Lên l p:ớ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu tên các thành phần của phép trừ.
<b>C/ Luyện tập:</b>
<i>* Bài 1: (HSTB): Nối:</i>
- Số trừ: 22
- Hiệu: 44
<i>* Bài 2: (HSTB):</i>
- Hiệu: 21, 50, 73, 09, 16, 0.
<i>* Bài 3: (HSK): Đặt tính rồi tính hiệu:</i>
VD:Số bị trừ là 87, số trừ là 32.
- Các bài khác làm tương tự như trên.
<i>* Bài 4:(HSG):</i>
Tóm tắt:
Mảnh vải: 9 dm
May: 5 dm
Còn lại: … dm?
Bài giải:
Số vải còn lại là:
9 – 5 = 4 (dm)
Đáp án: 4 dm.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- HS hát.
- 1 – 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp nối vào vở bài tập.
- 1 – 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở bài tập.
- HS lên chữa bài.
- 1 – 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở.
- 3 HS lên chữa bài.
- HS nghe.
Ngày soạn: 12 – 9 – 2010
Ngày giảng: 14 – 9 – 2010 Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2010.
Tập đọc:
<i>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài:</i>
- Đoc đúng: làm việc, quanh ta, bận rộn, sắc xuân, rực rỡ.
<i>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>
- Nắm được ý nghĩa và biết đặt câu với từ mới.
- Biết được lợi ích cộng việc của mỗi người, vật, con vật.
- Nắm được ý nghĩa của bài: Mọi người, mọi vật đều phải làm việc và
làm việc mang lại niềm vui.
<b>II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi từ cần đọc.</b>
III/ Lên lớp:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS đọc bài Phần thưởng.
- Trả lời câu hỏi gắn với nội dung bài.
<b>C/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài: giọng vui, hào hứng.
- GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i>a, Đọc từng câu:</i>
- GV ghi bảng: gà trống, trời, sắp sáng, bận rộn.
- Từ ngữ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
<i>b, Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
- Đoạn 1: Từ đầu … tưng bừng.
- Đoạn 2: Phần còn lại.
- GV nhắc HS chú ý ngắt giọng một số câu văn dài.
<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>
<i>d, Thi đọc giữa các nhóm:</i> (từng đoạn, cả bài).
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>
1, Các vật, các con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- GV nêu ví dụ: trâu để cày, chó để giữ nhà,…
- HS hát.
- 3 HS đọc.
- HS quan sát tranh.
- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS nêu các từ khó đọc.
- HS tìm từ mới.
- HS đọc từng đoạn trong
nhóm, HS đọc cá nhân.
- HS đọc đồng thanh.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
2, Kể thêm những vật, con vật có ích mà em biết.
- Bé làm những việc gì?
- Hằng ngày em làm những việc gì?
- Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tưng bừng.
? Bài văn giúp em hiểu điều gì?
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>
- Cả lớp và GV bình chọn các em đọc hay.
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- 3 – 4 HS đặt câu.
- HS trả lời.
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
Toán:
- Tên các thành phần và kết quả trong phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu).
- Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Giải bài tốn có lời văn 1 phép tính.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
III/ Lên l p:ớ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Tính hiệu của: 46 và 12
71 và 11
- Nêu các thành phần của các phép trừ trên.
<b>C/ Luyện tập:</b>
<i>a, Bài tập 1: Tính:</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
<i>b, Bài tập 2: Tính nhẩm:</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
<i>c, Bài tập 3: Đặt tính rồi tính hiệu:</i>
- Gọi HS đọc u cầu.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn u cầu gì?
- Giới thiệu cho HS cách tóm tắt bằng sơ đồ.
- GV chấm bài – Nhận xét.
<i>d, Bài tập 4: Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi.</i>
<i>Hỏi mảnh vài còn lại dài mấy đề-xi-mét?</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Giới thiệu dạng bài tập trắc nghiệm.
* Cho HS làm vào vở tốn ơn các bài tập trong sách Toán
nâng cao.
Bài 32, 33, 34 (trang 9).
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà xem trước bài sau.
- HS hát.
- HS làm vào bảng con.
- 1 HS đọc.
- HS tính nhẩm.
- 1 HS đọc.
- HS giải vào vở bài tập.
- 1 HS đọc.
- HS nghe.
Hát - nhạc:
(Giáo viên chuyên)
Toán: (Ôn luyện)
- Giải bài tốn có lời văn 1 phép tính.
<b>II/ Chuẩn bị: - Vở bài tập Toán 2, tập hai.</b>
III/ Lên l p:ớ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Luyện tập:</b>
<i>* Bài 1: (HSTB): Tính nhẩm:</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV gọi 6 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
a) 80 – 10 – 20 = 50 80 – 30 = 50
b) 70 – 30 – 20 = 20 70 – 50 = 20
c) 90 – 20 – 20 = 50 90 – 40 = 50
- GV nhận xét.
<i>* Bài 2: (HSK): Đặt tính rồi tính hiệu:</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.
? Đề bài gồm những yêu cầu gì?
- GV gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
67 và 25 99 và 68 44 và 14
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i>* Bài 3: (HSG): Một sợi dây phơi dài 38dm. Một con kiến </i>
<i>bò từ một đầu của sợi dây và đã bò được 26dm. Hỏi con </i>
<i>kiến phải bò tiếp bao nhiêu đề-xi-mét để đến đầu kia của </i>
<i>sợi dây?</i>
- GV gọi 2 HS đọc đề bài.
? Đề bài cho gì?
? Đề bài hỏi gì?
- GV gọi 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Con kiến phải bò tiếp số đề-xi-mét là:
- HS hát.
- HS đọc đề bài.
- 6 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề bài.
+ Đặt tính
+ Tính hiệu
- 3 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.
- HS dưới lớp nhận xét.
- 2 HS đọc đề bài.
- Một sợi dây phơi dài
38dm. Một con kiến bò từ
một đầu của sợi dây và đã
bò được 26dm.
- Hỏi con kiến phải bò tiếp
bao nhiêu đề-xi-mét để đến
đầu kia của sợi dây?
38 – 26 = 12 (dm)
Đáp số: 12dm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i>* Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:</i>
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV gọi HS trả lời miệng.
- GV nhận xét.
<b>D. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- 2 HS trả lời miệng.
- HS khác nhận xét.
- HS nghe.
Ngày soạn: 13 – 9 – 2011.
Ngày giảng: 15 – 9 – 2011. Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011.
ĐỒNG CHÍ MAI DẠY
Chính tả: (Nghe - viết)
- Nghe, viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Làm việc thật là vui”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm <b>g</b> hay <b>gh</b>, biết xếp tên ngời theo bảng
chữ cái đã học.
- Giáo dục cho học sinh có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp và đúng quy định.
<b>II/ Chuẩn bị: - Sỏch giỏo khoa, bảng phụ (nếu cú), vở ghi.</b>
III/ Lên lớp:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
I<b>. ÔĐTC: </b>
- GV cho học sinh hát. - Cả lớp hát.
<b>II. KTBC:</b>
- Giáo viên nhận xét bài viết hôm trớc. - Lắng nghe nhận xét.
- Yêu cầu học sinh viết lại các từ khó mà các em vit - 2 HS lên bảng, HS khỏc vit
sai hôm trớc: chim sâu, ngoài sân. bảng con.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Gii thiu:</b></i> Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng. - HS lắng nghe.
<i><b>2. Hng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i>a/ HD học sinh chn bÞ :</i>
* GV đọc bài viết trên bảng phụ: - HS theo dõi GV đọc.
- Gọi HS đọc lại. - 2 đến 3 HS đọc lại.
* Nắm nội dung bài viết: <sub>- HS đọc thầm để TLCH.</sub>
- Bài chính tả đợc trích từ bài tập đọc nào?
- Bé đã làm đợc những việc gì?
- BÐ thÊy lµm viƯc nh thÕ nµo ?
* Gióp HS nhËn xÐt: <sub>- HStheo dâi b¶ng phơ tr li.</sub>
- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhÊt?
* Cho HS phát hiện và phân tích tiếng khó: - 2 đến 3 HS nêu.
-Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó vào bảng con. <sub>- 2 HS lên bảng, HS khỏc viết </sub>
- Gv nhận xét và nêu từ đúng. bảng con.
<i>b/ HD häc sinh viết bài:</i>
- GV lu ý t thế ngồi, cách cầm bút cho học sinh. - HS lắng nghe.
- Đọc cho häc sinh chÐp bµi. - HS viÕt bµi vµo vở.
<i>c/ Soát lỗi:</i>
- Giỏo viờn c li bi 2 ln để học sinh soát lỗi trong <sub>- HS soát lỗi trong bi vit ca </sub>
bài. mình.
<i>d/ Chấm </i><i> ch÷a:</i>
- Giáo viên chấm 5 đến 7 bài và nhận xét. - Lắng nghe.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh t:</b></i>
<i>* <b>Bài 2</b>: </i>
- Gọi các nhóm trình bày. - 2 nhóm HS trình bày.
- GVchữa, nhận xÐt.
C2 <sub>: C¸ch viÕt </sub><b><sub>g</sub></b><sub> hay </sub><b><sub>gh</sub></b><sub>.</sub>
*<i><b>Bài 3:</b></i> Xếp tên ngời theo bảng chữ cái đã học:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. <sub>- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.</sub>
- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái. - 2 HS đọc.
- Cho HS tù lµm bài. - HS làm bài vào vở.
- Gọi chữa bài. - 2 HS nêu bài làm.
C2 <sub>: Cách xếp tên theo bảng chữ cái.</sub>
<b>IV. Củng cố:</b>
- Nhận xét tiết học. - HS nghe.
<b>V. Dặn dò:</b>
- Vit lại bài cho đúng và đẹp hơn.
Luyện từ và cõu:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng “học” , có tiếng “tập”.
- Đặt câu với mỗi từ tìm được.
- Biết sắp sếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới.
- Biết đặt dấu chấm hỏi vào sau mỗi câu hỏi.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Sách giáo khoa Tiếng Việt 2.
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt độngcủa trò</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra bài làm giờ trước của HS.
<b>C/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
<i>* Bài tập 1: Tìm các từ:</i>
- Có tiếng “học”: học văn, học vấn, học đạo, học sinh,…
- Có tiếng “tập”: tập làm văn, tập thể dục, tập đọc,…
<i>* Bài tập 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở bài tập 1:</i>
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<i>* Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để </i>
<i>tạo thành một câu mới:</i>
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
- HS hát.
- 1 – 2 HS nêu yêu cầu.
- HS nôi tiếp nhau phát
biểu.
- 1 – 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đặt câu.
-> Thiếu nhi rất kính yêu Bác Hồ.
- Thu là bạn thân nhất của em.
-> Em là bạn thân nhất của Thu.
<i>* Bài tập 4: Em đặt dấu gì ào cuối mỗi câu sau:</i>
- Tên em là gì? Em học lớp mấy?
<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 – 2 HS nêu yêu cầu.
Hoạt động ngoài giờ lờn lp:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hình thành cho HS về ý thức hành vi, kĩ năng hoạt động.
- Tạo cơ hội, bổ sung kiến thức cho HS.
- Giúp HS hình thành và phát triển nhân cách một cách toàn diện.
- Giúp HS phát huy cao độ tính chủ thể tích cực của tập thể HS nói chung và
của mỗi HS nói riêng.
- Trang bị cho HS kiến thức, kĩ năng sống.
<b>II. Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Nội dung:</b>
<i><b>1. Giới thiệu chủ điểm của tháng:</b></i>
- GV hỏi HS.
? Tháng này có ngày lễ lớn nào?
? Các em tựu trường vào ngày nào?
- GV kết luận.
- GV giới thiệu chủ điểm của tháng.
<i><b>2. Nội dung sinh hoạt:</b></i>
<i>* GV giới thiệu chương trình trong tháng:</i>
- Luyện tập nghi thức và văn nghệ cho khai giảng năm học
2011 – 2012.
- Ổn định, duy trì tốt mọi hoạt động nề nếp của nhà
trường, của Đội đề ra.
- Học tập nội quy và truyền thống trường TH Hợp Thành.
- HS hát.
- Ngày Quốc khánh 2-9.
- Tựu trường vào ngày 5-9.
- HS nghe.
- Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động “<i>Thiếu nhi Việt </i>
<i>Nam thi đua thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy</i>”.
- Triển khai phong trào “<i>Nói lời hay, làm việc tốt</i>”; phong
trào “<i>Nghìn việc tốt</i>” trong giai đoạn mới; phong trào “<i>Xây</i>
<i>dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực</i>”.
- Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, chăm sóc cây cảnh theo khu
vực được phân công.
- Phát động thi đua đợt I.
- Đội viên, nhi đồng phấn đấu đạt nhiều điểm 9, 10.
- Triển khai cuộc vận động “<i>Vịng tay bè bạn</i>” với hình
thức quyên góp áo, sách, vở, bút. Số lượng: 1 đồ dùng/em.
<i>* Tổ chức thi Hát về Bác Hồ kính yêu:</i>
- GV gọi một số HS hát các bài về Bác Hồ kính yêu.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i>* Tổ chức thi vẽ tranh theo đề tài:</i>
- Đề tài: Em hãy vẽ một bức tranh về một thầy (cô) giáo
mà em yêu quý.
- GV cho HS thi các nhóm với nhau.
- GV đánh giá các nhóm vẽ đẹp.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- HS hát.
- HS khác nhận xét.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS nghe.
Ngày soạn: 14 – 9 – 2011.
Ngày giảng: 16 – 9 – 2011. Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011.
ĐỒNG CHÍ MAI DẠY
Tự nhiên và Xã hội: Bài 2:
- Nói tên một bộ xương và khớp xương của cơ thể.
- Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang xách
nặng để cột sống không bị cong, vẹo.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Tranh vẽ bộ xương.
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>
<b>I. ÔĐTC</b> : Cho học sinh hát - Cả lớp h¸t.
<b>II. KTBC</b>:
* Giáo viên kiểm tra bài “Cơ quan vận động” - 2 HS lên bảng TL, HS
- HS 2: Em phải làm gì để cơ quan vận động phát triển
tốt.
* Nhận xét và đánh giá.
<b>III . Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu</b>:
- Ai biết trong cơ thể có những xơng nào ? <sub>- HS tù kiĨm tra trªn cơ thể.</sub>
- H·y tù kiểm tra trên cơ thể mình và nêu xem xơng có
vai trò gì? - Một vài HS nêu lắng nghe.
- Giáo viên nhận xét và ghi bảng.
<b>2. Các hoạt động:</b>
<i><b>a/Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bộ xơng:</b></i>
<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Nhận biết và nói tên đợc một số xơng ca
c th.
<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>
- Bớc1: Làm việc theo cặp:
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xơng, chỉ và nói tên - HS làm việc theo cặp.
một số xơng và khớp xơng.
+ GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>- Bớc 2: Hot ng c lp: </i>
+ Giáo viên treo tranh bộ xơng, yêu cầu HS lên bảng <sub>- Lắng nghe hng dn.</sub>
chỉ và nói tên xơng, khớp xơng, 1 HS gắn các phiếu <sub>- 2HS lên bảng thực hin.</sub>
rời ghi tên xơng và khớp xơng.
+ Yêu cầu thảo luận cả lớp các câu hỏi:
- Theo em hình dạng và kích thớc các xơng có giống <sub>- HS thảo luận và trả li </sub>
nhau không? trớc lớp.
- Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và của
các khớp xơng nh khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp
đầu gối
<i><b> * Giáo viên nêu KL</b></i>: Bộ xơng của cơ thể gồm rất nhiều - Lắng nghe và nhắc lại.
xơng, với các kích thớc khác nhau làm thành một
khung nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.
<i><b>b/ Hoạt động 2: Thảo luận về cách giữ gìn và bảo vệ</b></i>
<i><b> bộ xơng:</b></i>
<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Hiểu đợc rằng cần đi đứng, ngồi đúng t
thế và không mang vật nặng để ct sng khụng b
<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>
+ Bc 1: Hoạt động theo cặp:
lời câu hỏi dới mỗi hình. <sub> hướng dẫn.</sub>
- Giáo viên đi kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.
+ Bớc 2: Hoạt động cả lớp:
- Yêu cầu thảo luận cả lớp các câu hỏi: - HS thảo luận và trả lời
.Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi, đi đứng đúng trớc lớp.
t thÕ ?
. Tại sao các em không mang vác, xách các vật nặng?
.Chúng ta cần làm gì để xng phỏt trin tt ?
<i><b>* Giáo viên nêu KL</b></i>: Muốn xơng phát triển tốt chúng ta - Lắng nghe và nhắc lại.
cần có thói quen ngồi học ngay ngắn không mang các
vật quá nặng.
<b>IV/ Củng cố:</b>
- Hãy kể tên một số xơng trên cơ thể. - HS nêu lại kết luận của
- Em cần lm gỡ xng phỏt trin tt? bi.
<b>V/ Dặn dò:</b>
- Biết tự chăm sóc và bảo vệ cho cơ thể.
Luyện viết:
- Viết đúng chữ hoa Ă, Â, chữ Ăn và câu ứng dụng: Ăn ngon ngủ yên.
- Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Mẫu chữ Ă, Â (cỡ vừa), phaán maøu; bảng phụ hoặc giấy khổ to; câu ứng
dụng: Ăn ngon ngủ yên (cỡ nhỏ).
- Vở tập viết, bảng con, phấn.
<b>III. Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Ă, Â và câu Ăn ngon
<i><b>ngủ yên.</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>C. Bài mới: </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn viết chữ hoa:</b></i>
<i>* Quan sát số nét quy trình viết chữ <b>A:</b></i>
- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời:
? Chữ hoa Ă, Â gồm mấy nét?
? Chữ Ă, Â cao mấy đơn vị chữ?
- Lên bảng viết các chữ theo y/c.
- Lớp thực hành viết vào bảng con.
- Học sinh quan sát.
- Chữ hoa Ă, Â gồm 4 nét.
- Chữ hoa Ă, Â cao 5 ô li.
<i>* GV nêu cấu tạo chữ mẫu:<b> Là sự kết hợp của nét móc</b></i>
hai đầu, nét cong phải và nét cong dưới nhỏ.
<i><b>* Nêu cách viết:</b></i>
<i>+ Nét 1: Đặt bút (ĐB) ở đờng kẻ ngang 3 (ĐK3), viết nét</i>
<i>móc ngợc trái từ dới lên, nghiêng về bên phải và lợn ở phía</i>
<i>trên, dừng bút (DB) ở ĐK6</i>
<i>+ NÐt 2: Tõ ®iĨm DB ë nÐt 1, chun bót viÕt nÐt mãc ngợc</i>
<i>phải, DB ở ĐK2.</i>
<i>+ Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lợn</i>
<i>ngang thân chữ từ trái qua phải.</i>
<i><b>* Hc sinh vit bng con:</b></i>
- Yờu cầu viết chữ hoa Ă, Â vào không trung sau đó
cho các em viết vào bảng con.
<i><b>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu một em đọc cụm từ.
<i><b>* Quan sát, nhận xét: </b></i>
<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?</i>
<i>- Những chữ nào có độ cao bằng chữ <b>Ă, Â</b>?</i>
<i>- Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? </i>
<i><b>* Viết bảng: - Theo dõi sửa cho học sinh. </b></i>
<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- Chấm từ 5-7 bài của học sinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết
vào khơng trung sau đó bảng con.
- Chữ n, o, u, ê cao 1 li.
- Chữ l, y, g.
- Bằng một đơn vị chữ (khoảng
viết đủ âm o).
- Thực hành viết vào bảng.
- Viết vào vở tập viết:
-1 dòng chữ Ă, Â hoa cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Ă, Â hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Ăn cỡ vừa.
- 3 dòng câu ứng dụng “Ăn ngon
<i><b>ngủ yên”.</b></i>
Sinh hoạt lớp:
- Giúp HS thấy đợc tình hình học tập, kỉ luật của cá nhân cũng nh của tập thể
lớp sau một tuần học tập.
- Nêu ra phơng hớng phấn đấu tuần sau.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - NhËn xÐt cđa c¸c tỉ trëng, líp trëng. </b>
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A. Giới thiệu bài:</b>
- Giới thiệu mục tiêu của tiết học.
<b>B. Nhận xét thi đua tuần trước:</b>
<i><b>1. Lớp trưởng báo cáo tình hình từng tổ:</b></i>
-Về học tập.
- Về kỉ luật.
<i><b>2. Giáo viên nhận xét chung:</b></i>
* Nề nếp:
- Vẫn duy trì được nề nếp lớp: truy bài, xếp hàng,
tập thể dục giữa giờ, nếp ăn, ngủ, …
- Biết giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập khá đầy đủ.
* Học tập:
- Đa số HS đều học bài đầy đủ, trên lớp hoàn thành
đủ bài tập quy định.
- Nhiều em đã mạnh dạn phát biểu.
Phê bình:
- Mất trật tự trong giờ học: ………
Khen:
………
………
- Một vài em lười học của tuần trước tuần này đã có
tiến bộ rõ rệt.
<b>C. Hướng phấn đấu của tuần tới:</b>
- Tiếp tục phát huy những ưu điểm, khắc phục
nhược điểm của tuần qua.
- Thi đua học tập tốt, giành nhiều bông hoa điểm 10.
- Phân công HS khá, giỏi kèm các bạn học yếu.