REVIEW ĐỀ CƠ SỞ TỐT NGHIỆP 2019
(Đề có 117 câu chia đều đều cho 3 môn làm trong 60 phút).
SINH LÝ
1. Đ/S về testosterol
A. Phát triển cơ
B. Phát triển xương
C. Phát triển và bảo tồn đặc tính sinh dục thứ phát
D. Giảm chuyển hóa
2. Thể tích phổi cịn lại sau khi thở ra tối đa
A. Thể tích khí cặn
B. Thể tích khoảng chết
C. Thể tích khí lưu thơng
D. Dung tích tồn phổi trừ đi VC
3. Kích thích giao cảm
A. Giải phóng Acetylcholin ở tận cùng giao cảm
B. Giảm co bóp nhĩ
C. Tăng co bóp thất
D. Tăng dẫn truyền thần kinh
4. Tế bào hồng cầu bắt đầu sx từ bao giờ sau khi hiến máu
(guyton + đọc kỹ câu hỏi)
A. Ngay lập tức
B. 12h
C. 24h
D. 5 ngày
5. Phát biểu đúng về màng hô hấp
A. Lớp trong cùng là màng đáy mao mạch
B. Có khoảng gian bào giữa màng phế nang và màng
mao mạch
C. Khơng có phế bào
D. Bề dày màng 0.6 micromet
6. Thở ra gắng sức:
A. Thở ra gắng sức là chủ động do hoạt động của cơ
thang
B. Thu được thể tích khí cặn
C. Giảm thể tích lồng ngực do cơ liên sườn ngồi
D. Cho biết thể tích khí dự trữ thở ra
7. Đánh giá tắc nghẽn dựa vào gì:
A. FEV1, MMÈ, Tiffeneau (chọn cái này)
8. Thời gian QT bình thường: 0.35s
9. Estrogen do hormone nào trực tiếp kích thích bài tiết
trong chu kỳ kinh nghuyệt
A. LH
B. FSH
C. hCG
D. GnRH
10. Tinh trùng được sinh ra ở đâu?
A. ống sinh tinh
B. mào tinh
C. tuyến tiền liệt
D. khoảng kẽ tinh hồn
11. hormone điều hịa sản sinh tinh trùng
A. inhibin
B. LH
C. FSH
D. GnRH
12. Vai trị của Prolactin
A. Kích thích bài tiết sữa
B. Kích thích bài tiết sữa và phát triển tuyến vú
C. Phát triển mô đệm của tuyến vú
D. Phát triển thùy tuyến
13. Cường cận giáp gây:
A. Loãng xương, tăng canxi huyết (chọn đáp án này)
14. T3,T4 có tác dụng sau
A. Tăng kích thước, số lượng ty thể
B. Tăng kích thước, số lượng lưới nội chất nhẵn
C. Tăng kt, sl lưới nội chất hạt
D. ..
15. TSH có tác dụng, TRỪ :
A. Giảm cAMP
B. Tăng kích thước tuyến giáp
C. Tăng tổng hợp Thyroglobulin
D. Tăng gắn MIT và DIT tạo T3, T4
16. Tác dụng của cortisol
A. Vững bền màng lysosom
B. Gây mỏng màng lysosom
C. Giảm enzym trong lysosom
D. Tăng enzym trong lysosom
17. HA cao nhất ở động mạch nào (Guyton)
A. ĐM thận
B. ĐM chủ
C. ĐM cảnh
D. ĐM phổi
18. Case (18-19) nữ, 28 tuổi, kinh nghuyệt khơng đều. có
người u. Khun dùng biện pháp tránh thai nào :
A. Đặt vịng
B. Tính vịng kinh
C. Thuốc tránh thai khẩn cấp
D. Thuốc tránh thai hằng ngày
19. Giải thích cơ chế tránh thai của pp bạn chọn .
20. Case Vô sinh (test 2018)
21. Case mãn kinh (test 2018)
SINH LÝ BỆNH
Đ/S
1. Mất nước ưu trương
A. Mất nước ít hơn mất muối
B. Gây tình trạng ưu trương cho cơ thể
C. Gặp trong đái tháo nhạt, sốt
D. Gặp trong ĐTĐ
2. Viêm ống thận cấp
A. Do thiếu O2 ống thận
B. Có thể phục hồi hồn tồn
C. Có thể gây vơ niệu và tăng ure thuyết
D. Có lắng đọng PHMD ở ống thận
3. Béo phì gây nên những nguy cơ nào
A. Dậy thì sớm
B. Nhiễm trùng mạch
C. Xơ vữa động mạch
D. ĐTĐ typ 2
MCQ
4. Cơ chế ĐTĐ 2
A. Xơ hóa thụ thể insulin
B. Giảm insulin do kháng thể
C. Xơ mỡ TB tụy
D. Do insulin không vận chuyển glucose vào TB cơ được
5. (5-7)Nam, trẻ tuổi, ĐTĐ 1 được 5 năm nay. Triệu chứng
điển hình của ĐTĐ typ 1.
A. Đái nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều
B. Đái nhiều, khát, tiều nhiều, gầy nhiều (ko thể tin là
thầy cô cho đáp án khát vs uống để đánh lừa :v)
6. Nguyên nhân (cơ chế) của ĐTĐ1
A. Thiếu insulin
7. Mẹ của bệnh nhân cũng bị ĐTĐ1 có biến chứng suy
thận. cơ chế gây suy thận của ĐTĐ là
A. Tổn thương mao mạch cầu thận gây ảnh hưởng chức
năng lọc
B. Do ống thận phải liên tục tái hấp thu => ảnh hưởng
đến khả năng tái hấp thu
C. Do tăng áp lực thẩm thấu niệu làm cầu thận lọc liên
tục
D. Do tổn thương vi mạch nuôi thần kinh điều hòa lưu
lượng máy đến thận nên rối loạn chức năng lọc của
cầu thận
8. Bệnh nhân được chẩn đoán ĐTĐ1 điều trị insulin. 1
tháng sau đi kiểm tra đường huyết thấy glucose máu lúc
đói là 200mg/dl, bác sĩ nghi rằng bệnh nhân ko tuân thủ
liều insulin. Xét nghiệm nào khẳng định giả thiết của bác
sĩ:
A. HbA1C
B. Nghiệp pháp dung nạp đường huyết
C. Xét nghiệm glucose mao mạch
D.
9. Cơ chế phù do côn trùng đốt
10. Cơ chế gây phù nào khác phù tăng áp lực lịng mạch
A. Tăng tính thấm thành mạch
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Giảm áp lực keo
D. Mật độ mô
11. Cơ chế gây phù trong giai đoạn sung huyết động chủ
yếu do: => tăng áp lực thủy tĩnh
12. Cơ chế hính gây phù trong giai đoạn sung huyết tĩnh =>
tăng tính thấm thành mạch
13. 1 câu về thành phần dịch rỉ viêm
14. Các chất gây giãn mạch j j mà để hình thành dịch rỉ
viêm gồm:
A. H+, NO, histamine, IL16
B. H+, NO, histamine, Prostaglandin
C. D. 2 đáp án này sai chắc
15. Các yếu tố tăng cường thực bào:a.40 độ C, b.pH trung
tính, c.corticoid, d.huyết tương có bổ thể. => chọn kiểu
a+b..
16. Thay đổi chuyển hóa glucid trong sốt
A. Dự trữ glycogen ở gan cạn kiệt nếu sót cao 39 độ C và
cơn sốt kéo dài 3 giờ
B. Không làm tăng acid lactic
C. Tăng tạo glucose từ các nguồn huy động nên có thể
gây tăng đường huyết
D. Ý này sai chắc
17. Bệnh nhân vào XN lâm sàng và XN ( blast 30%) =>
chẩn đoán Leucemia lympho thể L1. Điều nào sau đây
sai
A. TB blast nhỏ, đồng đều
B. CD 7 (+)
C. CD10 (+)
D. CD22(+)
18. Cơ chế gây khó thở trong suy tim trái
A. Thiếu O2 do ứ huyết phổi
19. Cơ chế gây phù giai đoạn đầu của suy tim phải
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo
20. Xanh tím trong suy tim phải là do?
A. ứ CO2 ở mao mạch
B. tăng Hb khử
21. nguyên nhân chính gây tiêu chảy cấp
A. tổn thương thực thể ở niêm mạc ruột
B. thiếu dịch và enzyme tiêu hóa
C. viêm phúc mạc
D. ung thư
22. đặc điểm của tiêu chảy cấp khơng do viêm: a.phân ít
nước, b.phân khơng có máu, c.đau thắt bụng quanh rốn,
d.nôn hay j ý, e.phân máu.
A. Chọn b+c+d
23. Đặc điểm TCC do nhiễm Rotavirus
A. Sốt nhẹ đến vừa, sau sốt caongày thứ 2
B. Nôn liên tục trong suốt chu kỳ
C. Nôn vào ngày thứ 2 của bệnh
D. Sốt vào ngày thứ 7.
24. Bệnh nhân nam, viêm gan do rượu. xét nghiệm máu
thấy:
A. AST tăng cao hơn ALT, Bil trưc tiếp, Bil toàn phần
đều tăng
B. AST tăng cao hơn ALT, Bil tồn phần tăng, Bil trực
tiếp bình thường
C. D. sai chắc
25. Hội chứng chảy máu trong xơ gan không do nguyên
nhân nào
A. Thiếu vitamin B12 và acid folic
B. Thiếu các yếu tố chống chảy máu
C. Tăng ALTM cửa
D. Thiếu yếu tố chống đông
26. 1 câu đặc điểm của viêm ống thận cấp
A. Giảm enzym ..
B. Cơ chế là bệnh tự miễn
C. Có lắng đọng phức hợp miễn dịch tại cầu thận
D. ĐA này sai chắc
27. 1 câu đặc điểm viêm cầu thận câp
28. Trẻ, đỏ mí mắt, phù nề tuyến nước bọt 2 bên, mòn răng.
Xét nghiệm máu có K+ 2,9, Na+ 129, HCO3- 32. Nghĩ
đến nguyên nhân do:
A. Uống CaCO3
B. Nơn
C. Tăng thơng khí
D. ..
DƯỢC LÝ
1. Đs về meloxicam
a. Giảm đau trong gút cấp
b. Giảm đau trong viêm dạ dày
c. Giảm đau trong loét dạ dày
d. Dùng trong giảm đau nhẹ và vừa
2. Đs glycocorticoid
a. Thuốc điều trị hen phế quản
b. Nhiều tác dụng phụ
c. Hormon vỏ thượng thận
d. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm mạnh
3. Đs về thuốc điều trị hạ huyết áp (cái này giống trong
dược lý ls hơn)
a. Hydroclothiazid là thuốc điều trị hàng đầu
b. Lorsactan là thuốc điều trị hàng đầu
c. Furosemid là thuốc hàng đầu
d. Hydralazin là thuốc điều trị hàng đầu
Nói chung là có mấy nhóm thuộc điều trị hàng đầu là
lợitiểu thiazid, UCEC/UCTT, CCB…
4. Metformin chống chỉ định khi mức lọc cầu thận?
a. 30
b. 60
c. 45
d. 80 hay j đó
5. Thuốc ks nào sau đâu k độc vs thận
a. Vanco
b. Bacitracin (polypeptid có độc nhé)
c. Doxyciclin
d. 1 cái gì nữa k nhớ (hình như aminoglycoside)
6. Ks nào sau đây phải truyền chậm <60’ để tránh hội
chứng giả sốc
Đa là vanco nhé
7. Case TE 18 tháng, vpqp
a. Chưa có kết quả làm vi sinh, chọn ks gì ban đầu:
- Amox
- ….
b. Cấy ra HI, dùng gì
- Ceftriaxon
- Cloramphenicon
- Flourquinolon
c. Cái gì đó liên quan đến MIC>…vs các KS trên thì
chọn KS nào sau đây
8. Ks nào sau đây là k ks phụ thuộc nồng độ có PAE kéo
dài
a. Ertapenem
b. Gentamicin
c. Netilmicin
d. 1 ls thuộc flourquinolon
9. Kháng sinh nhóm aminoglycosid, chọn câu sai
a. Độc vs thận
b. Là ks phụ thuộc thời gian
10. Nhóm betalactam la ks diệt khuẩn phụ thuộc thời gian.
Thông số nào sau đây cho biết khả năng diệt khuẩn của
ks
a. Cmax/MIC
b. MIC, T%
c. …
11. Ks nào sau đây có tác dụng hậu ks
12. Ks nào dùng trong TH vi khuẩn gram + đa kháng
thuốc:
a. streptogramin
b. polymicn
c.d…
13. Ks nào là ks diệt khuẩn phổ hẹp
a. Aminoglycoside
b. Cloramphenicol
c. ..
d. …
14. K phải là tác dụng phụ của flourquinolon
a. Viêm dây tk ngoại vi
b. Tổn thương xương
c. Rối loạn tiêu hóa
15. Penem nào cần kết hợp với cilastatin:
a. Imipenem
b. Ertapenem
c. Doripenem
d. Meropenem
16. Thuốc dùng đầu tiên khi nhiễm clostridium difficle
a. Metronidazole
b. Imidazole
c. D. 2 thuốc khác cũng thuộc nhóm 5 -nitroimidazol
17. Thuốc nhóm sulfunylure có cơ chế là: kích thích tăng
tiết insulin
18. Ezetimib dùng đơn độc trong điều trị: tăng Cholestero
nguyên phát
19. BN nam, 60 tuổi, THA, đang dùng amlor thì thấy bị tim
đập nhanh, mặt nóng bừng, khai vs bác sĩ là nếu ngừng
thuốc thì k có những tác dụng phụ trên.
a. Nếu vậy có thể thay đổi thuốc như thế nào
- Chuyển sang dùng nifedipin giải phóng chậm
- Chuyển sang dùng nhóm UCTT
- --b. Nếu k đổi thuốc thì có thể kết hợp vs thuốc nào sau
đây
- Propanonol
20. Phối hợp thiazzid vs lorsartan hay 1 thuốc gì đó chẹn
thụ thể là nhằm mục đích:
a. Ngăn ngừa td của aldosterol trên olx
b. Giảm tác dụng phụ liên quan đến kali máu
21. Phối hợp statin vs acid nicotic cần theo dõi td phụ nào
a. Tha
b. Tăng gluco
c. Tăng transaminase
d. Tăng acid uric
22. Dùng statin vs cái thuốc gì đó thuộc nhóm resin thì bảo
bệnh nhân dùng thuốc thế nào để tránh tương tác
a. Uống statin trc ít nhất 1h rồi uống thccs kia
b. Đổi sang cái gì đó đẻ tráng tương tác..
c. Uống 2 thuốc cùng nhau không sao cả
23. Kết hợp statin với 1 thuốc khác, trừ
a. Gemfibrozil (đáp án này)
24. Cơ chế uc đau của NSAIDs là ức chế TH prostaglandin
loại nào?
a. PGE1
b. PGE2
c. PGF1alpha
d. PGF2alpha
25. K phải là tác dụng phụ của lasoprazol
a. Loãng xương nếu dùng kéo dài trên người già
b. Vú to…
c. Tăng nguy cơ ung thư dạ dày
d. Tăng nguy cơ tiêu chảy do clostridium difficile
26. K phải là td phụ của Mg(OH)2
27. Tác dụng phụ ko phải của corticoid
A. Phì đại cơ
B. …
28. Kháng sinh có tác dụng diệt HP, trừ
A. Tetracyclin
B. Metronidazole
C. Amox
D. Đáp án là cái này