Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

DE THI 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 12 năm 2010


Lớp: Ba/ …. KIEÅM TRA HỌC KÌ I


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011


<i> Môn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 3</i>


* Đề 1 Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


*Đọc thaønh tiếng: ...điểm


*Đọc thầm và làm bài tập: ...điểm


<b>I/ Đọc thầm bài: Đơi bạn (sách Tiếng Việt 3, tập một, trang 130, 131). Dựa vào </b>
nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới
đây :


1.Quê Thành ở đâu ?
A. Ở thành phố
B. Ở nông thôn
C. Ở miền Nam


2.Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?
A.Vào dịp nghỉ heø


B.Vào ngày nhỏ; lúc giặc Mỹ ném bom phá hoại miền Bắc, Thành theo bố mẹ
sơ tán về quê Mến



C.Vào dịp Thành đi tham quan đến quê Mến
3.Mến đã có hành động gì đáng khen?


A.Giúp cụ già qua đường


B.Giúp người nghèo khổ, đói rách


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4.Em hiểu câu nói của người bố như thế nào?
A. Khen Mến đáng u


B. Khen Mến dũng cảm


C. Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của những người sống ở làng quê: sẵn sàng giúp
đỡ người khác khi có khó khăn, khơng ngần ngại cứu người.


5. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ đặc điểm của sự vật?
A. Thả diều, bơi, hái hoa


B. Trong ngần, chơi vơi, xanh


C. Cánh diều, chiếc thuyền, lưỡi liềm
II/ Làm các bài tập sau:


1.Gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật, âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi
câu văn dưới đây:


a) Tiếng cánh diều rơi xuống ruộng khoai lang êm, nhẹ như tiếng gió thoảng.
b)Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như tiếng trống.


2. Nối với kiểu câu tương ứng:



a) Mẹ vén nắm rơm, trở cho cơm chín 1. Ai là gì ?


b) Cột kèo, mái rạ đen bóng màu bồ
hóng


2. Ai làm gì ?


c) Bếp là nơi chim sẻ bay về sưởi lửa 3. Ai thế nào ?


3. Điền vào chỗ trống từ ngữ có nghĩa giống với từ ngữ in đậm trong mỗi câu sau:
a) Tâm đưa cho bạn mượn cây bút (………..) của mình.


b) Lan rất thích uống nước trái thơm (………) ép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp: Ba/ …. KIỂM TRA HỌC KÌ I


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011


<i> Môn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 3</i>


* Đề 2 Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


*Đọc thaønh tiếng: ...điểm


*Đọc thầm vaø laøm bài tập: ...điểm


<b>I/ Đọc thầm bài: Đơi bạn (sách Tiếng Việt 3, tập một, trang 130, 131. Dựa vào </b>


nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới
đây :


1.Quê Thành ở đâu ?
A. Ở nông thôn
B. Ở thành phố


C. Ở miền Nam


2. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ đặc điểm của sự vật?
A. Cánh diều, chiếc thuyền, lưỡi liềm


B. Trong ngần, chơi vơi, xanh
C. Thả diều, bơi, hái hoa


3.Thành và Mến kết bạn vào dịp naøo?


A.Vào dịp Thành đi tham quan đến quê Mến
B.Vào dịp nghỉ hè


C.Vào ngày nhỏ; lúc giặc Mỹ ném bom phá hoại miền Bắc, Thành theo bố mẹ
sơ tán về quê Mến


4.Mến đã có hành động gì đáng khen?
A. Giúp người nghèo khổ, đói rách


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5.Em hiểu câu nói của người bố như thế nào?
A. Khen Mến dũng cảm


B. Khen Mến đáng yêu



C. Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của những người sống ở làng quê: sẵn sàng giúp
đỡ người khác khi có khó khăn, khơng ngần ngại cứu người.


II/ Làm các bài tập sau:


1. Điền vào chỗ trống từ ngữ có nghĩa giống với từ ngữ in đậm trong mỗi câu
sau:


a) Tâm đưa cho bạn mượn cây bút (………..) của mình.
b) Lan rất thích uống nước trái thơm (………) ép


2.Gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật, âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi
câu văn dưới đây:


Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như tiếng trống.


Tiếng cánh diều rơi xuống ruộng khoai lang êm, nhẹ như tiếng gió thoảng.
3.Nối với kiểu câu tương ứng:


a) Cột kèo, mái rạ đen bóng màu bồ


hóng 1. Ai là gì ?


b) Bếp là nơi chim sẻ bay về sưởi lửa 2. Ai làm gì ?


c) Mẹ vén nắm rơm, trở cho cơm chín 3. Ai thế nào ?


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lớp: Ba/ …. <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


Họ tên: ………. Năm học: 2010- 2011


Mơn: Tiếng Việt ( viết)– Lớp 3


Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


<b> I/ Chính tả: ( 5 …điểm) Giáo viên đọc cho HS nghe- viết bài: Nhớ Việt Bắc </b>
<b> ( 10 dòng thơ đầu )SGK Tiếng Việt 3, tập một, trang 115 </b>


……….
<b> ……….</b>
……….
……….
<b> ………. </b>
<b> ………. </b>
<b> ………. </b>
<b> ……….</b>
<b> ……….</b>
……….
<b> ……….</b>
……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Em hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em
quý mến ( ông, bà, chú, bác, cô giáo cũ, bạn cũ….), dựa theo gợi ý sau.



-Dòng đầu thư : Nơi gửi, ngày … tháng… năm…


-Lời xưng hô với người nhận thư ( ông, bà, chú, bác,…)


-Nội dung thư (5 – 7 câu): Thăm hỏi (về sức khỏe, cuộc sống hằng ngày của
người nhận thư…), báo tin ( về tính hình học tập, sức khỏe của em…) cho người nhận
thư. Lời chúc và hứa hẹn…


-Cuối thư : Lời chào, chữ kí và tên.
BAØI LAØM


………..
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
………..


………..…
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lớp: Ba/ …. KIEÅM TRA HỌC KÌ I


Họ tên: ………. Năm học: 2010- 2011


<i> Mơn: Toán– Lớp 3</i>


* Đề 1 Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


<b>Bài 1:Tính nhẩm : ( 2đ) </b>


6 <i>X </i>9 = 8 <i>X</i> 7 = 4 <i>X </i>8 = 9 <i>X</i> 3 =


<b> 36 : 9 = 40 : 8 = 64 : 8 = 36 : 6 =</b>


Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2đ)


a/ Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = …...cm
A. 87 B. 807 C. 870



b)
1


4<b><sub> của 44m =…….m.</sub></b>


A. 24 B. 22 C. 11
c) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:


A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm
d) 1 kg = …….g


A. 1000 B. 100 C. 10
<b>Bài 3:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1đ)


a) 56 : 4 + 4 = 18


b) 9 x 5 + 15 = 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> a) x + 1998 = 2006 b) x x 4 = 2008 </b>


……….. ………
….. ……… ………


……….. ………


<b>Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2đ) </b>


124 x 3 309 x 5 74 : 5 845 : 7
<b> ………. ……… ……… ………</b>


………. ……… ……… ………
………. ……… ……… ………


……… ………
……… ……….


<b> ……… ………</b>
<b> </b>


Bài 6: Giải bài tốn: ( 2đ)


Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được
1


4<b><sub> số trang đó. Hỏi </sub></b><sub>An cịn </sub>


phải đọc bao nhiêu trang nữa ?


Bài giải


………...
……….
……….


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lớp: Ba/ …. KIỂM TRA HỌC KÌ I


Họ tên: ………. Năm học: 2010- 2011



<i> Mơn: Toán– Lớp 3</i>


* Đề 2 Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


<b> Bài 1:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1đ)
a) 9 x 5 + 15 = 50


b) 56 : 4 + 4 = 18


Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2đ)


a/ Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm =……
A. 807 B. 870 C. 87


b)
1


4<b><sub> của 44m =…….m.</sub></b>


A. 22 B. 11 C. 24
c) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:


A. 10 cm B. 5 cm C. 20 cm
d) 1 kg = …….g


A. 100 B. 10 C. 1000
<b>Bài 3:Tính nhẩm : ( 2đ) </b>



8 <i>X</i> 7 = 6 <i>X </i>9 = 9 <i>X</i> 3 = 4 <i>X </i>8 =


<b> 36 : 9 = 36 : 6 = 64 : 8 = 40 : 8 = </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> a) x + 1998 = 2006 b) x x 4 = 2008 </b>


……….. ………
….. ……… ………


……….. ………


<b>Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2đ) </b>


309 x 5 124 x 3 74 : 5 845 : 7
<b> ………. ……… ……… ………</b>
………. ……… ……… ………
………. ……… ……… ………


……… ………
……… ……….


<b> ……… ………</b>
<b> </b>


Bài 6: Giải bài tốn: ( 2đ)


Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được


1


4<b><sub> số trang đó. Hỏi </sub></b><sub>An cịn </sub>


phải đọc bao nhiêu trang nữa ?


Bài giải


………...
……….
……….


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Năm học 2010 - 2011</b>
<b> A. Bài kiểm tra đọc: </b>


<b> *ĐỀ 1:</b>


I/ Khoanh đúng vào các ý sau ( mỗi ý đúng đạt 0,5 đ):
1 – A, 2 – B, 3 – C, 4 –C, 5 – B


II/ Làm bài tập:


1.Gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật, âm thanh được so sánh với nhau trong
mỗi câu văn dưới đây( 0,5 đ )


a) Tiếng cánh diều rơi xuống ruộng khoai lang êm, nhẹ như tiếng gió thoảng.
b)Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như tiếng trống.



<b> 2.Nối câu: ( 0, 5đ ) </b>


a) 2 ; b) 3 ; c) 1


3.Điền từ có nghĩa giống với từ ngữ in đậm:
a) cây viết b) trái khóm ( trái dứa )
*ĐỀ 2:


<b> I/ Khoanh đúng vào các ý sau ( mỗi ý đúng đạt 0,5 đ):</b>
1 – B, 2 – B, 3 – C, 4 – B, 5 – C


II/ Laøm baøi taäp:


1. Điền từ có nghĩa giống với từ ngữ in đậm: (0,5đ )
a) cây viết b) trái khóm ( trái dứa )


2. .Gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật, âm thanh được so sánh với nhau trong
mỗi câu văn dưới đây: ( 0, 5 đ )


a) Tiếng cánh diều rơi xuống ruộng khoai lang êm, nhẹ như tiếng gió thoảng.
b)Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như tiếng trống.


3.Noái câu: (0, 5 đ )


<b> a) </b> <b>3 ; b) 1 ; c) 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đánh giá cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
đúng đoạn văn (5 điểm)



- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh: không viết
hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.


- Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.


II. Tập làm văn: (5 điểm)


Đảm bảo các yêu cầu sau ,được 5 điểm:


-Viết được một bức thư ngắn theo yêu cầu đề bài ( đủ các phần của một bức
thư ); riêng phần nội dung thư viết được 5 câu văn trở lên.


- Viết câu đúng ngữ pháp ,dùng từ đúng ,không mắc lỗi chính tả.
-Chữ viết rõ ràng ,trình bày bài viết sạch sẽ.


-Tùy ù theo mức đđộ sai sót về , về diễn đạt ,à chữ viết, có thể cho cácmức điểm:
4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2, 5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> * ĐỀ 1: </b>
<b> Bài 1: Tính nhẩm:2 đ ( mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ) </b>


6 x 9 = 54 8 x 7 =56 4 x 8 = 32 9 x 3 = 27
36 : 9 = 4 40 : 8 = 5 64 : 8 = 8 36 :6 = 6
Bài 2:2 đ ( Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5đ )


a)- B b) – C c) – C d) - A
Bài 3: 1đ ( Điền đúng mỗi ô trống đạt 0,5 đ )



a) – Ñ b) - S


Bài 4: 1 đ (Tìm X đúng mỗi bài đạt 0,5 đ )


a) X + 1998 = 2006 b) X x 4 = 2008
X = 2006 – 1998 X = 2008 : 4
X = 8 X = 502
Bài 5: 2 đ (Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ )


124 309 74 5 845 7
x 3 x 5 24 14 14 120


372 1545 4 05
5


PC: Nếu trong phép chia HS không trừ nhẩm mà cịn thực hiện phép tính trừ nếu
kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa.


Bài 6: 2 đ ( mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 1 đ )
Bài giải


Số trang An đã đọc :
128 : 4 = 32 ( trang )
Số trang An còn phải đọc:
<b> 128 – 32 = 96 ( trang )</b>
Đáp số : 96 trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) – S b) - Ñ



Bài 2:2 đ ( Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5đ )


a)- A b) – B c) – C d) - C


<b>Bài 3: Tính nhẩm:2 đ ( mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ) </b>
8 x 7 = 56 6 x 9 =54 9x 3 = 27 4 x 8 = 32
36 : 9 = 4 36 : 6 = 6 64 : 8 = 8 40 :8 = 5
Bài 4: 1 đ (Tìm X đúng mỗi bài đạt 0,5 đ )


a) X + 1998 = 2006 b) X x 4 = 2008
X = 2006 – 1998 X = 2008 : 4
X = 8 X = 502
Bài 5: 2 đ (Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ )


309 124 74 5 845 7
x 5 x 3 24 14 14 120
1545 372 4 05


5


PC: Nếu trong phép chia HS khơng trừ nhẩm mà cịn thực hiện phép tính trừ nếu
kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa.


Bài 6: 2 đ ( mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 1 đ )
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012


Lớp: Ba…. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II



Họ tên: ……… Năm học: 2011 - 2012
<i> Môn: Tiếng Việt (Đọc) </i>


* Đề 1 Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


<i>*Đọc thaønh tiếng: ...điểm</i>


<i>*Đọc thầm vaø laøm baøi tập: ...điểm</i>


I/ Đọc thầm bài Tập đọc “ Đối đáp với vua” (SGK Tiếng Việt 3, tập 2, trang 49,
50 ). Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dưới đây: (2,5đ)


<b>Câu 1: Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ? (0,5đ)</b>
A. Kinh ụ Hu


B. Thăng Long


C. H Tây


<b>Cõu 2 : Cu bé Cao Bá Quát mong muốn gì ? (0,5đ)</b>
A. Muốn tắm ở hồ


B. Muốn nhìn rõ mặt vua


C. Muốn gây cảnh náo động để mọi người chú ý đến mình
<b>Câu 3: Vì sao Cao Bá Quát đối lại lời của vua ?(0,5đ)</b>



A. Vì vua thấy cậu nói năng lưu lốt .


B. Vì Vua nghĩ cậu là học trị nên biết đối đáp.
C. Vì Vua tạo cơ hội để cậu được tha tội.


<b>Câu 4 : Qua câu chuyện, em thấy Cao Bá Quát là người như thế nào ?(0,5đ)</b>
A. Người giỏi võ nghệ.


B. Người thơng minh, nhanh trí và có bản lĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 5 : Câu: “Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây.”thuộc mẫu câu nào em đã học ? </b>
(0,5đ)


A. Ai làm gì ?
B. Ai khi nào ?
C. Ai như thế nào ?


<b>II/ Làm các bài tập sau: (1,5đ)</b>


<b>Câu 1 : Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau : (0,5đ)</b>
<b> a . Muốn cơ thể khỏe mạnh em phải thường xuyên tập thể dục.</b>


b . Trên cây đu mới dựng các cặp thanh niên nhún đu bay bổng.
<b>Câu 2 : Viết 2 từ chỉ hoạt động học tập của em. (0,5đ)</b>


<b> ……….</b>
……….


<b>Câu 3 : Gạch dưới dịng thơ có hình ảnh so sánh và dịng thơ có hình ảnh nhân hóa trong </b>
đoạn thơ sau (0,5đ)



<b> Ơng trăng trịn sáng tỏ</b>
Soi rõ sân nhà em


Trăng khuya sáng hơn đèn
Ơi ông trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012


Lớp: Ba…. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2011 - 2012
<i> Môn: Tiếng Việt (Đọc)</i>


* Đề 2 Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


<i>*Đọc thaønh tiếng: ...điểm</i>


<i>*Đọc thầm vaø laøm baøi tập: ...điểm</i>


<b>I/ Đọc thầm bài Tập đọc “ Đối đáp với vua” (SGK Tiếng Việt 3, tập 2, trang </b>
<b>49, 50 ). Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng </b>
<b>cho mỗi câu hỏi dưới đây: (2,5đ)</b>


<b>Câu 1 : Câu : “Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây.” Thuộc mẫu câu nào em đã học ? </b>
(0,5đ)



A. Ai khi nào ?
B. Ai như thế nào ?
<b> C. Ai làm gì ?</b>


<b>Câu 2: Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ? (0,5đ)</b>
A. H Tây


B. Kinh ụ Hu
C. Thăng Long


<b>Cõu 3: Vỡ sao Cao Bá Quát đối lại lời của vua ?(0,5đ)</b>
A. Vì Vua nghĩ cậu là học trị nên biết đối đáp.
B. Vì vua thấy cậu nói năng lưu lốt .


C . Vì Vua tạo cơ hội để cậu được tha tội.
<b>Câu 4 : Cậu bé Cao Bá Quát mong muốn gì ? (0,5đ)</b>


A. Muốn nhìn rõ mặt vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 5 : Qua câu chuyện, em thấy Cao Bá Quát là người như thế nào ?(0,5đ)</b>
A . Người thơng minh, nhanh trí và có bản lĩnh.


B. Người giàu lòng nghĩa hiệp hay giúp đỡ người khác.
C. Người giỏi võ nghệ.


<b>II/ Làm các bài tập sau: (1,5đ)</b>


<b>Câu 1 : Gạch dưới dịng thơ có hình ảnh so sánh và dịng thơ có hình ảnh nhân hóa trong </b>
đoạn thơ sau (0,5đ)



<b> Ơng trăng trịn sáng tỏ</b>
Soi rõ sân nhà em


Trăng khuya sáng hơn đèn
Ơi ông trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em…


TRẦN ĐĂNG KHOA
<b>Câu 2 : Viết 2 từ chỉ hoạt động học tập của em. (0,5đ)</b>


<b> ……….</b>
……….


<b>Câu 3 : Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau : (0,5đ)</b>
<b> a . Muốn cơ thể khỏe mạnh em phải thường xuyên tập thể dục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 3 năm 2011


Lớp: Ba/ …. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011
<i> Môn: Tiếng Việt (Viết) </i>


Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


1/ Chính tả : (5 điểm )


Giáo viên đọc cho HS viết bài : “ Đối đáp với vua ” ( SGK TV3 Tập 2 trang


49)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2/ Tập làm văn : ( 5 điểm)</b>


Hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc mà em
biết.


Gợi ý:


a/ Người ấy tên là gì? Làm nghề gì? Ở đâu? Quan hệ thế nào với em?
b/ Công việc hằng ngày của người ấy là gì?


c/ Người đó làm việc như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 3 năm 2011


Lớp: Ba/ …. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011
<i> Môn: Toán </i>


<b>* Đề 1</b> Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


I/ TRẮC NGHIỆM: (6đ)


Bài 1 (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái chỉ kết quả đúng:
1. Số liền trước số 5340 là:



A. 5330 B. 5339 C. 5341


2. Số liền sau số 7999 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. Số lớn nhất trong các số: 4208, 4802, 4280 là:


A. 4208 B. 4802 C. 4280


4. Số bé nhất trong các số: 7706, 7607, 7067 là:


A. 7067 B. 7607 C. 7706


5. Cho hình tứ giác MNPQ


1/ Các góc vng có đỉnh là:


A.Đỉnh M, N B.Đỉnh N, P C.Đỉnh P, Q


2/ Các góc khơng vng có đỉnh là:


A.Đỉnh M, Q B. Đỉnh N, P C. Đỉnh P, Q


6. Các tháng có 30 ngày là:


A. Tháng 3, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 10, tháng 11
B. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11


C. Tháng 1, tháng 3, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
<b> </b>



<b> 7. Cho đoạn thẳng như hình vẽ: </b>


C B


A 2 cm 3 cm


A. C là trung điểm của đoạn thẳng AB
B. C là điểm ở giữa của đoạn thẳng AB


C. C là điểm không thẳng hàng với điểm A và điểm B
<b> 8. Hình bên có mấy hình tam giác ? </b>




A. 2 B. 3 C. 4


Bài 2 Đúng điền Đ, sai điền S vào ô : (2đ)


1/ 5 m 6 dm = 56 dm 3/
1


2 <sub> giờ = 20 phút </sub>


2/ 6 m 3 cm = 63 cm 4/


1


3<sub> giờ = 20 phút </sub>
II/ TỰ LUẬN: (4đ)



<b>Bài 1 Đặt tính rồi tính: </b>(2đ)


3205 + 5414 6926 – 5098 2105 x 3 6397 : 3


Q
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
Bài 2: Tìm x (1 đ)


1/

<i>x</i>

x 7 = 2107 2/

<i>x</i>

: 4 = 1823


………. ………..


………... ………


<b>Bài 3 Giải bài tốn: Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán được </b> 1<sub>4</sub> số gạo đó.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? (1 đ)


<b> Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 3 năm 2011


Lớp: Ba/ …. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011
<i> Mơn: Tốn </i>


<b>* Đề 2</b> Thời gian: 40 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


I/ TRẮC NGHIỆM: (6đ )


Bài 1 (4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái chỉ kết quả đúng:
1. Số liền trước số 4905 là:


A. 4904 B. 4900 C. 4906



2. Số liền sau số 9999 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. Số lớn nhất trong các số: 4375, 4735, 4537 là:


A. 4375 B. 4735 C. 4537


4. Số bé nhất trong các số: 6091, 6190, 6901 là:


A. 6091 B. 6190 C. 6901


<b> 5. Cho đoạn thẳng như hình vẽ: </b>


C B


A 2 cm 3 cm


A. C là trung điểm của đoạn thẳng AB
B. C là điểm ở giữa của đoạn thẳng AB


C. C là điểm không thẳng hàng với điểm A và điểm B
6. Các tháng có 30 ngày là:


A. Tháng 3, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 10, tháng 11
B. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11


C. Tháng 1, tháng 3, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
7. Hình bên có mấy hình tam giác ?



A. 2 B. 3 C. 4


8. Cho hình tứ giác GHIK


H


1/ Các góc vng có đỉnh là:


A. Đỉnh G, H B. Đỉnh H, I C. Đỉnh I, K


2/ Các góc khơng vng có đỉnh là:


A. Đỉnh G, H B. Đỉnh H, I C. Đỉnh K, G
Bài 2 Đúng điền Đ, sai điền S vào ô : (2đ)


1/ 4 m 4 dm = 44 dm 3/
1


4 <sub> giờ = 20 phút </sub>


2/ 8 m 2 cm = 82 cm 4/


1


6<sub> giờ = 10 phút </sub>
II/ TỰ LUẬN: (4đ)


<b> Bài 1 Đặt tính rồi tính: (2đ)</b>


G



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2308 + 5716
...
...
...
...
...
...


7284 – 4505
...
...
...
...
...
...


1092 x 4
...
...
...
...
...
...


7380 : 3
...
...
...
...


...
...
<b> Bài 2 Tìm x : (1 đ)</b>


1/

<i>x</i>

x 9 = 2763 2/

<i>x</i>

: 3 = 1527


……… ………


……… ………


Bài 3 Giải bài tốn: Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán được 1<sub>4</sub> số gạo
đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? (1 đ)


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HKII</b>
Năm học 2010- 2011
<b>A/ Tiếng Việt ( đọc): 4đ</b>


ĐỀ 1 ĐỀ 2


I/ Đọc thầm, khoanh vào chữ cái: (2,5đ)
Câu 1: c ; Câu 2: b ; Câu 3: c ; Câu 4: b
Câu 5: a


I/ Đọc thầm, khoanh vào chữ cái: (2,5đ)
Câu 1: c ; Câu 2: a ; Câu 3: c ; Câu 4: a
Câu 5: a


II/ Làm bài tập: (1,5đ)


<b>Câu 1: Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích </b>


hợp trong mỗi câu đạt (0,25đ)


a. Muốn cơ thể khỏe mạnh, em phải
thường xuyên tập thể dục.


b. Trên cây đu mới dựng, các cặp
thanh niên nhún đu bay bổng.


<b>Câu 2: Viết được 2 từ chỉ hoạt động học </b>
tập đạt (0,5đ)


Ví dụ: viết bài, học bài …


II/ Làm bài tập: (1,5đ)


<b>Câu 1 : Gạch dưới dòng thơ.</b>
Ơng trăng trịn sáng tỏ
(Hoặc) Ơi ông trăng sáng tỏ (0,25đ)
Trăng khuya sáng hơn đèn(0,25đ)
<b>Câu 2: Viết được 2 từ chỉ hoạt động học </b>
tập đạt (0,5đ)


Ví dụ: viết bài, học bài …


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 3 : Gạch dưới dịng thơ.</b>
Ơng trăng trịn sáng tỏ
(Hoặc) Ơi ông trăng sáng tỏ (0,25đ)
Trăng khuya sáng hơn đèn(0,25đ)


c. Muốn cơ thể khỏe mạnh, em phải


thường xuyên tập thể dục.


d. Trên cây đu mới dựng, các cặp
thanh niên nhún đu bay bổng.


B/ Tiếng Việt ( viết): 10đ
1. Chính tả (5 điểm)


- Đánh giá cho điểm: Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
đúng đoạn văn (5 điểm)


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh: không viết
hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.


- Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.


II. Tập làm văn: (5 điểm)


- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:


Học sinh trình bày đúng theo yêu cầu đề bài, đủ từ 7 đến 10 câu theo gợi ý ở đề bài,
đúng về ngữ pháp, sạch sẽ ( 5điểm)


- Tùy theo mức độ sai về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 –
4 – 3,5 – 3 – 2, 5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5.


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN GIỮA HKII</b>



Năm học 2010- 2011



<b>I/ TRẮC </b>


<b>NGHIỆM (6đ)</b> <b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ 2</b>


Bài 1: đúng
mỗi câu đạt
0,5đ




1. B ; 2. C ; 3. B ; 4. A ;
5.(1) A , (2) C ; 6. B ; 7. B
8. A


1. A ; 2. C ; 3. B ; 4. A ;
5. B ; 6. B ; 7. A


8. (1) C , (2) B
Bài 2: đúng


mỗi câu đạt
0,5đ
1/ Đ
2/ S
3/ S
4/ Đ
1/ Đ
2/ S
3/ S


4/ Đ


<b>II/ TỰ LUẬN </b>
<b>(4đ)</b>


Bài 1: đúng
mỗi phép tính


3205 6926 2105 6397 3
+ - x 03 2132


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đạt 0,5đ 5414 5098 3 09
8619 1828 6315 07
1


5716 4505 4 18
8024 2779 4368 00
0
Bài 2: Tính


đúng mỗi bài
tìm x đạt 0,5đ


1/ x x 7 = 2107 2/ x : 4 = 1823
x = 2107 : 7 x = 1823 x 4
<i> x = 301 x = 7292</i>


1/ x x 9 = 2763 2/ x : 3 = 1527
x = 2763 : 9 x = 1527 x 3
<i> x = 307 x = 4581</i>


Bài 3: đúng


mỗi lời giải +
phép tính đạt
0,5đ


Bài giải
Cửa hàng đã bán được:
2024 : 4 = 506 (kg)
Cửa hàng còn lại là :


2024 – 506 = 1518 (kg)
Đáp số: 1518 kg gạo.


Bài giải
Cửa hàng đã bán được:
2024 : 4 = 506 (kg)
Cửa hàng còn lại là :


2024 – 506 = 1518 (kg)
Đáp số: 1518 kg gạo.


<b>Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 5 năm 2011


Lớp: Ba/ …. KIEÅM TRA CUỐI HỌC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011
<i> Môn: Tiếng Việt (Đọc) </i>


* Đề 1 Thời gian: 60 phút



Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>*Đọc thầm và làm bài tập: ...điểm</i>
<b>I. Đọ</b> c th ầ m bài :

<b>Ong Thợ</b>



Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức
dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng
bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả.
Ong Thợ phải bay xa tìm những bơng hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở
rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt
trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía
trước.


Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong
Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng
Qụa Đen đuổi theo nhưng khơng tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại
thênh thang.


Theo VÕ QUẢNG


Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dưới đây: (2,5đ)


<b>Câu 1: Tổ ong mật nằm ở đâu ? (0,5đ)</b>
A. Trên ngọn cây.


B. Trong gốc cây.


C. Trên cành cây.



<b>Câu 2 : Qụa Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì ? (0,5đ)</b>
A. Để đi chơi cùng Ong Thợ.


B. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ.
C. Để toan đớp nuốt Ong Thợ.


<b>Câu 3: Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa ?(0,5đ)</b>
A. Ơng mặt trời nhô lên cười.


B. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
C. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.


<b>Câu 4 : Câu “ Ong Thợ bay xa tìm những bơng hoa vừa nở.” thuộc mẫu câu nào em đã </b>
học ?(0,5đ)


A. Ai là gì ?
B. Ai làm gì ?
C. Ai thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. Ong Thợ
B. Mặt trời


C. Cả hai sự vật trên


II. Làm các bài tập sau: (1,5đ)


<b>Câu 1 : Viết tiếp để hoàn chỉnh 2 khổ thơ sau của bài Cùng vui chơi. (0,5đ)</b>
<b> Quả cầu giấy ……….</b>



……….., chân anh
Bay lên rồi ………
Đi ……….quanh quanh.
Anh nhìn cho……….
Tôi ………thật dẻo chân
Cho cầu………trên sân
Đừng để rơi ……….


<b>Câu 2 : Viết 2 từ chỉ đức tính của người học sinh . (0,5đ)</b>
<b> ……….</b>
……….


<b>Câu 3 : Gạch dưới các từ chỉ hoạt động của Ong Thợ có trong câu văn sau (0,5đ)</b>
<b> Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay.</b>


<b> Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 5 năm 2011


Lớp: Ba/ …. KIEÅM TRA CUỐI HỌC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011
<i> Môn: Tiếng Việt (Đọc)</i>


* Đề 2 Thời gian: 60 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>*Đọc thầm vaø laøm baøi tập: ...điểm</i>


<b>I. Đọc thầm bài : </b>

<b>Ong Thợ</b>




Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức
dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng
bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả.
Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở
rộng thênh thang. Ơng mặt trời nhơ lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt
trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía
trước.


Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong
Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng
Qụa Đen đuổi theo nhưng khơng tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại
thênh thang.


Theo VÕ QUẢNG


Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dưới đây: (2,5đ)


<b>Câu 1 : Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa ?</b>
A. Mặt trời


B. Ong Thợ


C. Cả hai sự vật trên


<b>Câu 2 : Tổ ong mật nằm ở đâu ? (0,5đ)</b>


A.Trong gốc cây.


B. Trên cành cây.



C. Trên ngọn cây.


<b>Câu 3 : Qụa Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì ? (0,5đ)</b>
A. Để đi chơi cùng Ong Thợ.


B. Để toan đớp nuốt Ong Thợ.
C. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ.


<b>Câu 4 : Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa ?(0,5đ)</b>
A. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.


B. Ông mặt trời nhô lên cười.


C. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rông thênh thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. Ai làm gì ?
B. Ai là gì ?
C. Ai thế nào ?


<b>II. Làm các bài tập sau: (1,5đ)</b>


<b>Câu 1 : Gạch dưới các từ chỉ hoạt động của Ong Thợ có trong câu văn sau (0,5đ)</b>
<b> Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay.</b>
<b>Câu 2 : Viết tiếp để hoàn chỉnh 2 khổ thơ sau của bài Cùng vui chơi. (0,5đ)</b>


<b> Quả cầu giấy ……….</b>
……….., chân anh
Bay lên rồi ………
Đi ……….quanh quanh.


Anh nhìn cho……….
Tôi ………thật dẻo chân
Cho cầu………trên sân
Đừng để rơi ……….


<b>Câu 3 : Viết 2 từ chỉ đức tính của người học sinh . (0,5đ)</b>
<b> ……….</b>
……….


<b>Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 5 năm 2011


Lớp: Ba/ …. KIEÅM TRA CUỐI HỌC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011
<i> Môn: Tiếng Việt (Viết)</i>


Thời gian: 60 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


1. Chính tả : (5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2. Tập làm văn : ( 5 điểm)</b>


Hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần
bảo vệ mơi trường.


Gợi ý:
a) Tên việc tốt đã làm.



b) Diễn biến công việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 5 năm 2011


Lớp: Ba / …. KIỂM TRA CUỐI HOÏC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011
<i> Mơn: Tốn</i>


* Đề 1 Thời gian: 60 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


I. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Bài 1: Viết (theo mẫu). (1 điểm)




<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>


54 369 Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín
36052


Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu
25018


Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai


<b> Bài 2 : Khoanh trịn vào chữ cái chỉ kết quả đúng. ( 4 điểm)</b>


1. Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là : (0,5điểm)


A.900 B.9000 C. 90000


2. Số liền sau của số 65739 là: (0,5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3. Số lớn nhất trong các số:83546, 85364, 86354 là : (0,5điểm)


A.83546 B.85364 C. 86354


4. 1m33cm = ... cm (0,5điểm)


A. 103cm B. 133cm C. 1033cm


5. 6dm8cm = ……… cm (0,5điểm)


A. 68 cm B. 608 cm C. 680 cm


6. Thứ hai tuần trước là ngày 08 tháng 3, thứ hai tuần này là ngày nào? (0,5điểm)
A. Ngày 15 B. Ngày 16 C. Ngày 17





7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (0,5điểm)
A. 8 giờ 53 phút


B. 10 giờ 39 phút.
C. 11 giờ 39phút



8. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm.
a) Chu vi hình chữ nhật là: (0,25điểm)


A. 10cm B. 20cm C. 24cm
b) Diện tích hình chữ nhật là: (0,25điểm)


A. 20cm2 B. 24cm2<sub> C. 36cm</sub>2<sub> </sub>


<b> Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1điểm)</b>


a) 3213 x 2 = 6426 b) 10023 + 7800 = 17823




c) 9630 : 3 = 3120 d) 58203 + 10289 = 58789




II/ TỰ LUẬN: (4điểm)


<b>Bài 1 Đặt tính rồi tính: (2điểm)</b>


58203 + 3140
...
...
...
...
...
...



82044 - 2440
...
...
...
...
...
...


33845 x 2
...
...
...
...
...
...


34625 : 5


...
...
...
...
...
...
Bài 2: Tìm x (1điểm)


a) x x 2 = 3998 b) x : 3 = 24693


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

………... ………



<b> Bài 3 Giải bài toán: Một cửa hàng có 6450 l dầu, đã bán được </b>


1


3<sub>số lít dầu đó. Hỏi cửa </sub>


hàng cịn lại bao nhiêu lít dầu ? (1điểm)


<b>Trường Tiểu học Mỹ Chánh </b> Thứ ngày tháng 5 năm 2011


Lớp: Ba/ …. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


Họ tên: ……… Năm học: 2010- 2011
<i> Môn: Toán</i>


* Đề 2 Thời gian: 60 phút


Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra


I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Bài 1: Viết (theo mẫu). (1 điểm)


<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>


31942 Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
42089


Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
86030



Sáu mươi nghìn khơng trăm linh hai


<b> Bài 2 : Khoanh trịn vào chữ cái chỉ kết quả đúng. ( 4 điểm)</b>
1. Giá trị của chữ số 5 trong số 65493 là : (0,5điểm)


A.500 B.5000 C. 50 000


2. Số lieàn sau của số 69 509 là: (0,5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3. Số lớn nhất trong các số:83507, 78507, 69314 là : (0,5điểm)


A.83507 B.78507 C. 69314


4. 6m 25cm = ... cm (0,5điểm)
A. 6025cm B. 6250 cm C. 625cm


5. 4dm 6cm = ……… cm (0,5điểm)
A. 46 cm B. 406 cm C. 460 cm


6. Chủ nhật tuần trước là ngày 09 tháng 02, chủ nhật tuần này là ngày nào?
(0,5điểm)


A. Ngày 15 B. Ngày 16 C. Ngày 17
7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (0,5điểm)


A. 7 giờ 48 phút
B. 9 giờ 34 phút.



C. 10 giờ 34 phút


8. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. (0,5điểm)
a) Chu vi hình chữ nhật là:


A. 13cm B. 40cm C. 26cm
b) Diện tích hình chữ nhật là:


A. 20cm2 B. 26cm2<sub> C. 40cm</sub>2<sub> </sub>


<b> Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. ( 1 điểm)</b>


a) 3608 x 4 = 14432 b) 37246 + 1765 = 39011




c) 3998 : 2 = 1944 d) 86271 - 43954 = 43317




II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)


<b>Bài 1 Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)</b>


86127 + 4258


...
...
...
...


...
...


65493 - 2486
...
...
...
...
...
...


24508 x 3
...
...
...
...
...
...


34625 : 5


...
...
...
...
...
...
Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)


a) x x 2 = 9328 b) x : 3 = 10254



………. ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài 3 Giải bài tốn: Một cửa hàng có 6550kg xi măng, đã bán được </b>


1


5<sub>số xi măng đó. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CUÔI HKII</b>



Năm học 2010- 2011
<b>A/ Tiếng Việt ( đọc): 10điểm </b>


1. Đọc thành tiếng và trả lời 1 câu hỏi đạt 6điểm.
2. Đọc hiểu và làm bài tập 4 điểm.


ĐỀ 1 ĐỀ 2


I. Đọc thầm, khoanh đúng vào chữ cái:
(2,5đ); khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5đ.
Câu 1: B ; Câu 2: C; Câu 3: A ; Câu 4: B
Câu 5: C


I. Đọc thầm, khoanh đúng vào chữ cái:
(2,5đ); khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5đ.
Câu 1: C ; Câu 2: A; Câu 3: B ; Câu 4: B
Câu 5: A


II. Làm bài tập: (1,5đ)



<b>Câu 1: Viết tiếp để hoàn chỉnh 2 khổ thơ</b>
của bài Cùng vui chơi. đạt 0,5đ (đúng
mỗi khổ thơ đạt 0,25đ)


Quả cầu giấy xanh xanh
Qua chân tôi, chân anh
Bay lên rồi lộn xuống
Đi từng vòng quanh quanh.
Anh nhìn cho tinh mắt
Tôi đá thật dẻo chân
Cho cầu bay trên sân
Đừng để rơi xuống đất.


<b>Câu 2: Viết được 2 từ chỉ đức tính của </b>
người học sinh. đạt 0,5đ ( mỗi từ đúng
đạt 0,25đ)


Ví dụ: chăm chỉ, ngoan ngoãn …
<b>Câu 3 : Gạch đúng các từ chỉ hoạt động </b>
của Ong Thợ trong câu đạt 0,5đ .


Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng
bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay.


II.Làm bài tập: (1,5đ)


<b>Câu 1 : Gạch đúng các từ chỉ hoạt động </b>
của Ong Thợ trong câu đạt 0,5đ .



Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng
bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay.


<b>Câu 2: Viết tiếp để hoàn chỉnh 2 khổ thơ </b>
của bài Cùng vui chơi. đạt 0,5đ (đúng
mỗi khổ thơ đạt 0,25đ)


Quả cầu giấy xanh xanh
Qua chân tôi, chân anh
Bay lên rồi lộn xuống
Đi từng vòng quanh quanh.
Anh nhìn cho tinh mắt
Tôi đá thật dẻo chân
Cho cầu bay trên sân
Đừng để rơi xuống đất.


<b>Câu 3: Viết được 2 từ chỉ đức tính của </b>
người học sinh. đạt 0,5đ ( mỗi từ đúng
đạt 0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



B/ Tiếng Việt ( viết): 10đ
1. Chính tả (5 điểm)


- Đánh giá cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
đúng đoạn văn (5 điểm)


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh: không viết
hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.



- Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.


II. Tập làm văn: (5 điểm)


- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:


Học sinh trình bày đúng theo yêu cầu đề bài, đủ từ 7 đến 10 câu theo gợi ý ở đề bài,
đúng về ngữ pháp, sạch sẽ ( 5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN CUỐI HKII</b>



Năm học 2010- 2011


<b>I. TRẮC </b>
<b>NGHIỆM</b>
<b>(6đ)</b>


<b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ 2</b>


Bài 1: 1đ


- Viết đúng mỗi số đạt 0,25đ
- Viết đúng mỗi số đạt 0,25đ
Đúng cả bài đạt 1điểm


- Viết đúng mỗi số đạt 0,25đ
- Viết đúng mỗi số đạt 0,25đ


Đúng cả bài đạt 1điểm
Bài 2: 4đ - Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5điểm.


Đúng cả bài 8 câu: 4 điểm.
1- B, 2- B, 3- C, 4- B, 5- A, 6- A,
7- B, 8a)- B, 8b)- B.


- Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5điểm.
Đúng cả bài 8 câu: 4 điểm.


1- B, 2- B, 3- A, 4- C, 5- A, 6- B,
7- B, 8a)- C, 8b)- C.


Bài 3: 1đ - Điền đúng mỗi ô đạt 0,25đ.
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S


- Điền đúng mỗi ô đạt 0,25đ.
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S


<b>II/ TỰ </b>
<b>LUẬN </b>
<b>(4đ)</b>


Bài 1: 2đ - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính
đạt 0,5đ


58203 82044 33845 34625 5
+ - x 46 6925
3140 2440 2 12



61343 79604 67690 25
0


- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính
đạt 0,5đ


86127 65493 24508 34625 5
+ - x 46 6925
4258 2486 3 12


90385 63007 73524 25
0
Bài 2: 1đ - Thực hiện và tính đúng mỗi bài tìm x


đạt 0,5đ


a) x x 2 = 3998 b) x : 3= 24693
x = 3998 : 2 x = 24693 x 3
<i> x = 1999 x = 74079</i>


- Thực hiện và tính đúng mỗi bài tìm x
đạt 0,5đ


a) x x 2 = 9328 b) x : 3= 10254
x = 9328 : 2 x = 10254 x 3
<i> x = 4664 x = 30762</i>
Bài 3: 1đ - Đúng mỗi lời giải + phép tính đạt 0,5đ


Bài giải



Số lít dầu cửa hàng đã bán :


- Đúng mỗi lời giải + phép tính đạt 0,5đ
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

6450 : 3 = 2150 (l)
Số lít dầu cửa hàng cịn lại :
6450 – 2150 = 4300 (l)
Đáp số: 4300 lít dầu.


bán :


36550 : 5 = 7310 (kg)


Số ki- lơ- gam xi măng cửa hàng cịn
lại :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×