Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.05 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Tổng số học sinh toàn khối ,được chia làm 5 lớp.Trong mỗi lớp đều có các thành phần:khá, giỏi, TB, yếu. Số học sinh giỏi chiếm tỉ lệ thấp. Phần
lớn là học sinh TB
-Tinh thần, thái độ học tập; Tốt, chăm chỉ đạo đức tác phong có phần tiến bơ hơn so với năm trước. Tuy nhiên do hầu hết hs là con nhà nơng thơn,
hồn cảnh kinh tế gia đình cịn khó khăn, trình độ văn hố cịn thấp, phụ huynh hs ít chú trọng đến việc học của con em phần lớn là tự giác của bản
thân. Vì thế điều kiện học tập không được thuận lợi: thiếu dụng cụ học tập, không có thời gian tập trung cho việc tự học.
<b>II/Những thuận lợi, khó khăn khi dạy chương trình SH 6</b>
1/Thuận lợi:
-Kênh chữ rõ ràng,kênh hình phong phú,sinh động,hấp dẫn.
-Kiến thức nội dung gần gũi với HS khu vực miền núi,nông thôn.
-Thời lượng chương trình vừa phải,sự sắp xếp các bài học lôgic đi từ lý thuyết đến thực hành.
-Rèn luyện kĩ năng cho HS vận dụng kiến thức vào thực tế trong sinh hoạt giađình.
-Một số vật mẫu có sẵn ở địa phương như:thân ,lá ,hoa …
2/Khó khăn:
-Thiếu tranh ảnh về các bài học.
-Một số tiết có nội dung dài ,HS lớp 6 khó nhớ,dễ nhầm lẫn.
-Một số bài thực hành khó thực hiện được tại lớp.
-Học sinh ít chuẩn bị bài trước khi đến lớp
Một số học sinh nhà ở xa trường nên việc đi lại còn gặp nhiều khó khăn
-Nhiều em phụ huynh chưa chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ ,cũng như chưa có phịng học riêng biệt cho các em
<b>III/ Các yêu cầu ,chỉ tiêu ,biện pháp</b>
<b>1 -Biện pháp</b>
<b>-HS đi học thường xun</b>
<b>-Có đầy đủ dụng cụ học tập</b>
<b>-Phải chuẩn bị bài trước khi đến lớp</b>
<b>-Tham gia tốt các buổi TH</b>
-Tiết thực hành HS nên chuẩn bị vật mẫu (nếu có ở địa phương)
2 - Chỉ tiêu cuối năm:_Phấn đấu cuối năm đạt:
Giỏi_Khá:45%
TB: 53%
Yếu: 2%
3 -Biện phaùp
-HS vắng học phải chép bài đày đủ
-HS vi phạm phải xử lí kịp thời
-Có kế hoạch hướng dẫn HS giỏi giúp đỡ HS yếu
-HS phải học bài và làm bài trước khi đến lớp
IV / Kế hoạch chung của chương phần:
Số tiết dạy trong năm là 74 tiết
Thời gian thực hiện là 37 tuần
Học kỳ I: 19 tuần x 2 = 38 tiết
Học kỳ II: 18 tuần x 2 = 36 tiết
Trọng tâm môn học sinh học 6 nghiên cứu những kiến thức về thực vật
Nội dung chương trình sinh 6
<i><b> HỌC KÌ I</b></i>
_Nội dung mở đầu từ bài 1 đến bài 4
_Chương I:Tế bào thực vật
_Chương II :Rễ
_Chương III :Thân
_Chương IV :Lá
_Chương V :Sinh sản sinh dưỡng
_Chương VI:Hoa và sinh sản hữu tính(từ bài :28,29)
<b> HỌC KÌ II</b>
_Chương VI : Hoa và sinh sản hữu tính(tt )
_Chương VII : Quả và hạt
_Chương VIII : Các nhóm thực vật
_Chương I X : Vai trò của thực vật
a.Kiến thức
*Về hình thái cấu tạo
-Mơ tả được những đặc điểm cơ bản về hình thái,cấu tạo của tế bào,của từng cơ quan thực vật phù hợp với chức năng của chúng
-Nêu được một số biến dạng về hình thái các cơ quan sinh dưỡng của thực vật phù hưpj với chức năng của chúng đã được thay đổi
-Có những hiểu biết sơ lược về đặc điểm cấu tạo của các nhóm sinh vật khác như :vi khuẩn ,nấm ,địa y
*Về sinh lí
-Có thể phát hiện các hiện tượng sinh lí của các cơ quan ở cơ thể thực vật hoặc hiểu rõ hơn các kiến thức đó thơng qua việc nghiên cứu hoặc tiến hành
các thí nghiệm
-Nêu được vai trị quan trọng của các chức năng sinh lí đối với đời sống của sinh vật
*Về sinh thái
-Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của môi trường đến các đặc điểm hình thái của thực vật
-Tìm được những ví dụ về vai trò của thực vật ,vi khuẩn ,nấm và địa y trong thiên nhiên và đối với đời sống của con người
*Về phân loại tiến hóa
-Biết tên các bậc chính của hệ thống phân loại thực vật,xác định được đặc điểm phân loại của các ngành thực vật chính
-Phác họa được các giai đoạn chính trong quá trình phát triển của giới Thực vật
b.Kĩ năng
*Phát triển tư duy thực nghiệm-quy nạp,trên cơ sở đó hình thành các kĩ năng quan sát,thí nghiệm cụ thể như :
-Kĩ năng quan sát,nhận xét các đối tượng thực vật,vi khuẩn ,nấm và địa y nhằm mục đích tìm tịi phát hiện kiến thức về các đặc điểm hình thái cấu tạo và
phân loại các cơ quan của thực vật cũng như nhận biết các nhóm sinh vật trên
-Kĩ năng thí nghiệm:phân tích thí nghiệm,so sánh thí nghiệm với đối chứng để nêu lên kết quả của thí nghiệm,nêu giả thuyết ,dự đoán kết quả ,kiểm tra
giả thuyết đã đề ra và đưa ra kết luận
-Kĩ năng thu thập thông tin
-Kĩ năng sử dụng các thao tác tư duy vào việc xử lí các thơng tin đã thu thập được để rút ra kết luận hoặc tìm ra các khái niệm
*Kĩ năng tự học:sử dụng SGK để học đọc các tư liệu và sách tham khảo để mở rộng kiến thức
*Kĩ năng vận dụng những kiến thức đã hoc về thực vật ,vi khuẩn ,nấm để giải thích được một số hiện tượng trong đời sống hoặc những biện pháp kĩ thuật
trồng trọt có liên quan đến các nhóm đó
c.Thái độ hành vi
-Có ý thứcvà thói quen bảo vệ cây cối và bảo vệ môi trường sống của thực vật và của con người
-Tự giác tham gia vào một số hoạt động phù hợp với lứa tuổi để góp phần phát triển cây xanh ở gia đình và địa phương
-Bước đầu được những tiến bộ khoa học kĩ thuật đơn giản vào việc trồng trọt trong gia đình và ở địa phương
-Vận dụng những hiểu biết về virut ,vi khuẩn ,nấm trong việc giữ gìn vệ sinh,phịng bệnh
<b>V-Kế hoạch tuần</b>
Tuần Tiết Tên bài học Bổ sung sáng tạo Đồ dùng Phươ
ng
pháp
Ghi
chuù
<b>Mở đầu sinh học</b>
<b>Bài 1,2:Đặc điểm của cơ thể sống</b>
Nhiệm vụ của sinh học
Hình 30.4
<i>→</i> 30.5
SGK
Bảng phụ
19 38 THỤ TINH KẾT HẠT ,TẠO QUẢ
Hiện tượng nảy mầm của hạt
Thụ tinh
Kết hạt ,tạo quả
H31.1SGK
20 39 CÁC LOẠI QUẢ
Căn cứ vào điều kiện nào để phân
chia các loại quả
Các loại quả chính
20 40 HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA
HẠT
Các bộ phận của hạt
Phân biệt hạt 1 lá mầm ,2 lá mầm
H33.3+33.4
Hạt
:cam,bưởi,đậ
u,thóc
21 41 PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT
Các cách phát tán quả và hạt
Đặc điểm thích nghi với cách phát
tán của quả và hạt
Câu hổi
1,2,3/135SGV
H34.1SGK
Một số quả
và hạt
21
42 NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN CHO
HẠT NẢY MẦM
Thí nghiệm về những điều kiện
cần cho hạt nảy mầm
Những hiểu biết vềđk nảy mầm
của hạt được vận dụng ntn trong
sản xuất
H35.1 SGK
Thí nghiệm
về sự nảy
mầm của hạt
22 43 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOACây là một thể thống nhất H36.1SGKTrị chơi giải
ơ chữ
22
44 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA (T
T)
Cây với mơi trường
Các cây sống dưới nước
Các cây sống trên cạn
Cây sống trong mt đặc biệt
H36.2,3,4 H36.2,3,4
Rongmái
chèo,đuôi
chó,bèo
Cấu tạo của tảo
Một vài tảo khác thường gặp
H37.1,2,3,4sg
k
Tảo
xoắn,rong
mơ,rau câu
23 46 RÊU – CÂY RÊU
Mơi trường sống của rêu
Qs cây rêu
Túi bào tử và sự phát triển của rêu
Vai trò của rêu
Bt trang 152sgv H38.1,2sgk
Vài đám rêu
tường
24
47 QUYẾT_DƯƠNG XỈ
Qs cây dương xỉ
Một vài loại dương xỉ thường gặp
Quyết cổ đại, sự hình thành than
đá.
Plhtv(cđsp) Hình 39.1;
39.3
Mẫu dương
xỉ.
24 48 ÔN TẬP
25 49 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Đề kiểm tra
đáp án, biểu
điểm.
25 50 HẠT TRẦN- CÂY THÔNG
- Cơ quan sinh dưỡng của cây
thơng.
- Cơ quan sinh sản
H40.1; 40.3
Vài cây
thông 2 lá.
Tranh vẽ cấu
tạo hoa.
THỰC VẬT HẠT KÍN
Cơ quan sinh dưỡng.
Cơ quan sinh sản.
Bt 162 sgv Một vài cây
hạt kín.
Hình 13.4 hay
29.1
26 52 LỚP HAI LÁ MẦM VÀ LỚP
MỘT LÁ MẦM
Cây hai lá mầm và một lá mầm.
Đặc điểm hai lá mầm và một lá
mầm
Hình 42.2
Hình 9.1
Hình 19.3
Dâm bụt,
bưởi, đậu cỏ
gà, cỏ gấu,
lúa tre…
27 53 KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN
LOẠI THỰC VẬT
Phân loại thực vật là gì?
Các bậc phân loại.
Bt 168 sgk Sơ đồ phân
chia các
ngành thực
vật để trống
phần đặc
điểm.
27 54 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIỚI
THỰC VẬT.
Quá trình xuất hiện và phát triển
Bài tập trang 172
của giới thực vật.
Các giai đoạn phát triển của giới
thực vật
28 55 NGUỒN GỐC CÂY TRỒNG
Cây trồng bắt nguồn từ đâu
Cây trồng khác caay dại ntn
Muốn cải tạo cây trồng phải làm
gì?
H 45.1
Một số cây:
HOÀ KHÍ HẬU
Nhờ đâu hàm lượng khí CO ❑<sub>2</sub>
và O ❑<sub>2</sub> <sub> trong khơng khí được</sub>
ổn định?
Thực vật giúp điều hồ khí hậu.
Thực vật làm giảm ơ nhiểm môi
trường.
H46.1, H46.2
Sưu tập ảnh
chụp về ô
nhiểm môi
trường.
29 57 THỰC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VAØ
NGUỒN NƯỚC
TV giúp giữ đất, chống xói mịn
TV góp phần hạn chế ngập lụt,hạn
hán
TV góp phần bảo vệ nguồn nước
ngầm
H 47.1,2,3sgk
Aûnh chụp về
nạn xói mịn
đất,xói bờ lỡ
sơng
29 58 VAI TRỊ CỦA TV ĐỐI VỚI ĐV
VAØ VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Vai trị củaTV đối với ĐV:
TV cung cấp ơ xi và thức ăn cho
ĐV
TV cung cấp nơi ở và nơi sinh sản
cho ĐV
H48.1sgk
Tranh vẽ ĐV
ăn TV,ĐV
sống trên cây
30 59 VAI TRÒ TV ĐỐI VỚI ĐV VAØ
VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
(TT)
TV đối với đời sống con người:
Những cây có giá trị sở dụng
mắc nghiện
ma tuý
30 60 BẢO VỆ SỰ ĐA DẠNG CỦA TV
Đa dạng của Tv là gì?
Tình hình đa dạng của tV ở Việt
Nam
Các biện pháp bảo vệ sợ đa dạng
của tv
H49.1,2sgk
Tranh vẽ các
loài TV q
hiếm
31 61 VI KHUẨN
Hình dạng ,kích thước ,cấu tạo vi
khuẩn
Cách dinh dưỡng
Phân bố và số lượng
Vai trò vi khuẩn
Sơ lược về vi rút
H50.1sgk,h50
.2.3.4
Tư liệu về
phân bố của
vi khuẩn
trong tự nhiên
31 62 MỐC TRẮNG VAØ NẤM RƠM
Hình dạng,cấu tạo mốc trắng
Vài loại mốc khác
Nấm rơm
H51.1,2,3SG
K
Nấm
rơm,nấm
mỡ,nấm sị
32 63 DẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM
QUAN TRỌNG CỦA NẤM
ĐK phát triển ,cách dinh dưỡng của
nấm
Nấm có ích,nấm có hại
H51.5,6,7SG
Nấm rơm
,nấm hương
32 64 ĐỊA Y
Quan sát hình dạng,cấu tạo
Vai trò
H52.1,2SGK
Các mẫu địa
y trên thân
cây to
33 65 BÀI TẬP Sách bài tập
sinh học 6
33 66 ÔN TẬP
68 tham quan
Dự kiến phân
cơng nhiệm
vụ
35 69 THAM QUAN THIEÂN NHIEÂN
35 70 KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề ,đáp án
Tuần Tiết Tên bài học – nội dung Bổ sung sáng
Phương tiện
tư liệu
Ghi chú
19 37 THỤ PHẤN
Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió
Ứng dụng kiến thức về thụ phấn
Hình 30.4 <i>→</i>
30.5SGK
Bảng phụ
19 38 THỤ TINH KẾT HẠT ,TẠO
QUẢ
Hiện tượng nảy mầm của hạt
Thụ tinh
Kết hạt ,tạo quả
H31.1SGK
20 39 CÁC LOẠI QUẢ
Căn cứ vào điều kiện nào để
phân chia các loại quả
Các loại quả chính
BT1,2,3/127S
GV Một số quảBảng phụ
H32.1
20 40 HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA
HẠT
Các bộ phận của hạt
Phân biệt hạt 1 lá mầm ,2 lá
mầm
H33.3+33.4
Hạt
:cam,bưởi,đậu,thó
c
21 41 PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ
HẠT
Các cách phát tán quả và hạt
Đặc điểm thích nghi với cách
phát tán của quả và hạt
Câu hổi
1,2,3/135SGV H34.1SGKMột số quả và hạt
21
CHO HẠT NẢY MẦM
Thí nghiệm về những điều kiện
cần cho hạt nảy mầm
Những hiểu biết vềđk nảy mầm
của hạt được vận dụng ntn trong
sản xuất
Thí nghiệm về sự
nảy mầm của hạt
22 43 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOACây là một thể thống nhất H36.1SGKTrò chơi giải ơ
chữ
22
44 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA
(T T)
Cây với môi trường
Các cây sống dưới nước
Các cây sống trên cạn
Cây sống trong mt đặc biệt
H36.2,3,4 H36.2,3,4
Rongmái
chèo,đuôi
chó,bèo tây,lá
sen
23
45 TẢO
Cấu tạo của tảo
Một vài tảo khác thường gặp
H37.1,2,3,4sgk
Tảo xoắn,rong
mơ,rau câu
23 46 RÊU – CÂY RÊU
Mơi trường sống của rêu
Qs cây rêu
Túi bào tử và sự phát triển của
rêu
Vai trò của rêu
Bt trang
152sgv H38.1,2sgkVài đám rêu
tường
Kính lúp
24
47 QUYẾT_DƯƠNG XỈ
Qs cây dương xỉ
Một vài loại dương xỉ thường
gặp
Quyết cổ đại, sự hình thành than
đá.
Plhtv(cđsp) Hình 39.1; 39.3
Mẫu dương xỉ.
MỘT SỐ NÉT CHUNG
I/ Đặc điểm,tình hình học sinh khối 9
-Tổng số học sinh tồn khối ,được chia làm 5 lớp.Trong mỗi lớp đều có các thành phần:khá, giỏi, TB, yếu. Số học sinh giỏi chiếm tỉ lệ thấp. Phần
lớn là học sinh TB
-Tinh thần, thái độ học tập; Tốt, chăm chỉ đạo đức tác phong có phần tiến bơ hơn so với năm trước. Tuy nhiên do hầu hết hs là con nhà nơng thơn,
II/ kế hoạch chung của chương phần:
Số tiết dạy trong năm là 35 tiết
Thời gian thực hiện là 35 tuần
Học kỳ I: 18 tuần x 1 = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1= 17 tiết
Trọng tâm bộ mơn:chương trình gồm 10 chương với 49 tiết lý thuyết ,15tiết thực hành, 6 tiết ôn tập.
Nội dung phần I:Di truyền và biến dị gồm 40 tiết nên kế thừa và đi sâu các vấn đề lai 1cặp và hai cặp tính trạng.Di truyền giới tính.Cấu trúc và
chức năng của AND,NST .Đột biến .Thường biến.Tự thụ phấn và giao phối gần.Ưu thế lai.Lai kinh tế .Đột biến nhân tạo ,các phương pháp chọn
lọc.Cơng nghệ sinh học.
PhầnIcó phát triển và mới các vấn đề: Nguyên phân ,giảm phân,phát sinh giao tử và thụ tinh.Di truyền liên kết .Mối quan hệ giửa gen và A R
N.Prôtêin. Mối quan hệ gen và tính trạng.Con người là đối tượng củadi truyền học.Di truyền học với con người.
Phần II:Sinh học và môi trường: có nội dung rất rộng và mang tính thực tiễn cao.Chương trình có tác dụng giúp học sinh củng cố niềm tin vào khả
năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất, tính quy luật của hiện tượng sinh học; HS vận dụng kiến thức vào cuộc sống. Xây dựng
cho HS ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, mơi trường sống, có thái độ hành vi đúng đối với chính sách của Đảng và nhà nước về dân
số,mơi trường.
PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
<b>Chương I:CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐ</b>
*Nội dung:-Mục đích,ý nghĩa,nhiệm vụ di truyền học,pp phân tích các thế hệ lai của Menđen,nắm một số thuật ngữ ,kí hiệu.
-Phát biểu nội dung cáccquy luật di truyền,quy luật phân li.
-Phân biệt trội hồn tồn và trội khơng hồn tịan.
-Giải thích được biến dị tổ hợp .
Biết vận dụng xác suất để hiểu tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ kiểu gen trong lai một cặp tính trạng.
<b>Chương II:NHIỄM SẮC THỂ</b>
*Nội dung:
-Mơ tả cấu trúc, chức năng NST đối với sự di truyền
-Sự biến đổi hình thái, diễn biến của NST trong các kì của quá trình nguyên phân, giảm phân.
-Nêu được điểm giống và khác giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái; xác định thực chất q trình thụ tinh.
-Mơ tả đặc điểm NST giới tính, cơ chế NST xác định giới tính ở người.
-Mơ tả và giải thích thí nghiệm của moocgan trong duy truyền liên kết.
- Thực hành quan sát hình thái NST dưới kính hiển vi.
<b>Chương III: ADN VÀ GEN.</b>
*Nội dung:
- Phân tích thành phần hóa họpc của ADN, mô tả cấu trúc không gian của ADN.
- Các ngun tắc của sự tự nhân đơi của ADN, bản chất hố học của gen, chức năng của ADN.
-Xác định điểm giống và khác nhau cơ bản của ARN và ADN, trình bày qúa trình tổng hợp ARN.
-Nêu được thành phần hố học, cấu trúc, vai trị, chức năng của prơtêin.
- Giải thích được mối quan hệ trong sơ đồ.
Gen ( 1 đoạn ADN) ………mARN…………prơtêin……….tính trạng.
<b>Chương IV: BIẾN DỊ.</b>
*Nội dung: học sinh nắm được:
- Khía niệm, nguyên nhân đột biến gen.
- Khái niệm, 1 số dạng đột biến cấu trúc NST, số lượng NST.
- Thường biến, sự khác nhau giửa thường biến vàđột biến, mức phản ứng.
- Thực hành: nhận biết 1 vài dạng đột biến.
<b>Chương V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI.</b>
*Nội dung:
- Sử dụng phương pháp phả hệ để phân tích sự di truyền 1 vài tính trạng hay đột biến ở người.
- Phân biệt: sinh đôi cùng trứng và khác trứng.
- Nhận biết bệnh đao, bệnh tơcnơ, đặc điểm di truyền bệnh bạch tạng, câm điếc, tật 6 ngón tay.
<b>Chương VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC.</b>
*Nội dung:
- Hiểu cơng nghệ tế bào là gì? Ưu nhược điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
- Hiểu kỹ thuaatj gen là gì? Bao gồm những khâu nào?
- Một số phương pháp sử dụng tác nhân lý, hoá học để gây đột biến.
- Hiểu và trình bày nguyên nhân hiện tượng thối hố giống, phương pháp tạo dịng thuần.
- Thành tựu chọn giống ở việt nam.
- Thực hành : tập dượt thao tác giao phấn.
Phần II: SINH HỌC VÀ MƠI TRƯỜNG.
<b>Chương I: VẬT NI VÀ MƠI TRƯỜNG</b>
*Nội dung:
- Khái niệm mơi trường sống, các loại môi trường sống, phân biệt nhân tố sinh thái, vô sinh, hữu sinh.
- Aûnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
- Aûnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật.
- Aûnh hưởng lãn nhau giữa các sinh vật.
- Thực hành:tìm hiểu mơi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
<b>Chương II: HỆ SINH THÁI.</b>
*Noäi dung:
- Học sinh nắm được khái niệm quần thể sinh vật.
- Một số đặc điểm của quần thể người, nnhận thức về dân số và phát triển xã hội.
- Khái niệm quần xã sinh vật, phân biệt với quần thể.
- Giaùo dục lòng yêu thiên nhiên.
- Khái niệm hệ sinh thái, lấy ví dụ
<b>Chương III: CON NGƯỜI DÂN SỐ VÀ MƠI TRƯỜNG.</b>
- Chỉ ra hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên, giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường sống chính mình.
- ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường, có ý thức bảo vệ mơi trường sống.
- Thực hàmh: tìm hiểu tình hình mơi trường ở địa phương.
<b>Chương IV: BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG.</b>
*Nội dung:
- Phân biệt, lấy ví dụ các dạng tài nguyên thiên nhiên.
- Giải thích tại sao cần khơi phục mơi trường, giũ gìn thiên nhiên hoang dã.
- Trình bày hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
- Tầm quan trọng của luật mơi trường, qua đó nâng cao ý thức chấp hành luật.
III/ Những thuận lợi, khó khăn trong q trình giảng dạy.
1/ Thuận lợi:
- Bộ sách giáo khoa mới có kênh chữ, kênh hình sinh động, rỏ ràng giúp học sinh tiếp thu kiến thức dễ dàng.
- Số bài thực hành tăng lêngiúp học sinh có điều kiện rèn luyện kỹ năng thực hành, quan sát.
- Chương trình có phần II: Sinh vật và môi trường, giúp học sinh ý thức tự giác boả vệ môi trường, hiểu luật bảo vệ môi trường.
- Số tiết học 2 tiết/ tuần giámo với chương trình cũ.
- Chương trình có 3 bài tổng kết chương trình tồn cấp giúp học sinh có điều kiện ơn lại các kiến thức cơ bản trong chương trình THCS ở các lớp
6,7, 8 và 9.
2/ khó khăn:
- Chương trình có nhiều kiến thức mới lạ với học sinh.
- Trang thiết bị, cơ sở vật chất của trường còn thiếu thốn, chưa có phịng bộ mơn, phịng nghe nhìn để phục vụ giảng dạy.
- Thư viện còn hạn chế sách tham khảo cho giáo viên giảng dạy khối 9.
- Đa số hs là con em nơng thơn, kinh tế gia đình cịn khó khăn, PHHS ít quan tâm mua sắm dụng cụhọc tập cho học sinh để đảm bảo việc tự học
ở nhà của học sinh.
- Về phần di truyền và biến dịcó những kiến thức cịn xa vời đối với hs như công nghệ sinh học, phương pháp nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm.
- Một số đồ dùng dạy học cồng kềnh, lắp ráp khơng khoa học.
IV/ Chỉ tiêu cuối năm
Giỏi:10%
Khá:35%
TB:53%
Yếu:2%
n Tiết Tên bài học – nội dung Bổ sung sángtạo Phương tiện tư liệu Ghi chú
Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió
Ứng dụng kiến thức về thụ phấn
30.5SGK
Bảng phụ
-