Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ke hoach bo mon sim 6 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.05 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MOÄT SỐ NÉT CHUNG


I/

<b>Đặc điểm,tình hình học sinh khối 6</b>



-Tổng số học sinh toàn khối ,được chia làm 5 lớp.Trong mỗi lớp đều có các thành phần:khá, giỏi, TB, yếu. Số học sinh giỏi chiếm tỉ lệ thấp. Phần
lớn là học sinh TB


-Tinh thần, thái độ học tập; Tốt, chăm chỉ đạo đức tác phong có phần tiến bơ hơn so với năm trước. Tuy nhiên do hầu hết hs là con nhà nơng thơn,
hồn cảnh kinh tế gia đình cịn khó khăn, trình độ văn hố cịn thấp, phụ huynh hs ít chú trọng đến việc học của con em phần lớn là tự giác của bản
thân. Vì thế điều kiện học tập không được thuận lợi: thiếu dụng cụ học tập, không có thời gian tập trung cho việc tự học.


<b>II/Những thuận lợi, khó khăn khi dạy chương trình SH 6</b>
1/Thuận lợi:


-Kênh chữ rõ ràng,kênh hình phong phú,sinh động,hấp dẫn.
-Kiến thức nội dung gần gũi với HS khu vực miền núi,nông thôn.


-Thời lượng chương trình vừa phải,sự sắp xếp các bài học lôgic đi từ lý thuyết đến thực hành.
-Rèn luyện kĩ năng cho HS vận dụng kiến thức vào thực tế trong sinh hoạt giađình.


-Một số vật mẫu có sẵn ở địa phương như:thân ,lá ,hoa …


2/Khó khăn:


-Thiếu tranh ảnh về các bài học.


-Một số tiết có nội dung dài ,HS lớp 6 khó nhớ,dễ nhầm lẫn.


-Một số bài thực hành khó thực hiện được tại lớp.
-Học sinh ít chuẩn bị bài trước khi đến lớp


Một số học sinh nhà ở xa trường nên việc đi lại còn gặp nhiều khó khăn



-Nhiều em phụ huynh chưa chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ ,cũng như chưa có phịng học riêng biệt cho các em


<b>III/ Các yêu cầu ,chỉ tiêu ,biện pháp</b>
<b>1 -Biện pháp</b>


<b>-HS đi học thường xun</b>
<b>-Có đầy đủ dụng cụ học tập</b>


<b>-Phải chuẩn bị bài trước khi đến lớp</b>
<b>-Tham gia tốt các buổi TH</b>


-Tiết thực hành HS nên chuẩn bị vật mẫu (nếu có ở địa phương)


2 - Chỉ tiêu cuối năm:_Phấn đấu cuối năm đạt:
Giỏi_Khá:45%


TB: 53%


Yếu: 2%
3 -Biện phaùp


-HS vắng học phải chép bài đày đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-HS vi phạm phải xử lí kịp thời


-Có kế hoạch hướng dẫn HS giỏi giúp đỡ HS yếu
-HS phải học bài và làm bài trước khi đến lớp


IV / Kế hoạch chung của chương phần:


1.Cấu<i> trúc </i>


Số tiết dạy trong năm là 74 tiết
Thời gian thực hiện là 37 tuần
Học kỳ I: 19 tuần x 2 = 38 tiết
Học kỳ II: 18 tuần x 2 = 36 tiết


Trọng tâm môn học sinh học 6 nghiên cứu những kiến thức về thực vật
Nội dung chương trình sinh 6


<i><b> HỌC KÌ I</b></i>


_Nội dung mở đầu từ bài 1 đến bài 4
_Chương I:Tế bào thực vật


_Chương II :Rễ
_Chương III :Thân
_Chương IV :Lá


_Chương V :Sinh sản sinh dưỡng


_Chương VI:Hoa và sinh sản hữu tính(từ bài :28,29)


<b> HỌC KÌ II</b>


_Chương VI : Hoa và sinh sản hữu tính(tt )
_Chương VII : Quả và hạt


_Chương VIII : Các nhóm thực vật
_Chương I X : Vai trò của thực vật


_Chương X : VK _Nấm _Địa y
2.Mục tiêu


a.Kiến thức


*Về hình thái cấu tạo


-Mơ tả được những đặc điểm cơ bản về hình thái,cấu tạo của tế bào,của từng cơ quan thực vật phù hợp với chức năng của chúng
-Nêu được một số biến dạng về hình thái các cơ quan sinh dưỡng của thực vật phù hưpj với chức năng của chúng đã được thay đổi
-Có những hiểu biết sơ lược về đặc điểm cấu tạo của các nhóm sinh vật khác như :vi khuẩn ,nấm ,địa y


*Về sinh lí


-Có thể phát hiện các hiện tượng sinh lí của các cơ quan ở cơ thể thực vật hoặc hiểu rõ hơn các kiến thức đó thơng qua việc nghiên cứu hoặc tiến hành
các thí nghiệm


-Nêu được vai trị quan trọng của các chức năng sinh lí đối với đời sống của sinh vật
*Về sinh thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của môi trường đến các đặc điểm hình thái của thực vật


-Tìm được những ví dụ về vai trò của thực vật ,vi khuẩn ,nấm và địa y trong thiên nhiên và đối với đời sống của con người
*Về phân loại tiến hóa


-Biết tên các bậc chính của hệ thống phân loại thực vật,xác định được đặc điểm phân loại của các ngành thực vật chính
-Phác họa được các giai đoạn chính trong quá trình phát triển của giới Thực vật


b.Kĩ năng


*Phát triển tư duy thực nghiệm-quy nạp,trên cơ sở đó hình thành các kĩ năng quan sát,thí nghiệm cụ thể như :



-Kĩ năng quan sát,nhận xét các đối tượng thực vật,vi khuẩn ,nấm và địa y nhằm mục đích tìm tịi phát hiện kiến thức về các đặc điểm hình thái cấu tạo và
phân loại các cơ quan của thực vật cũng như nhận biết các nhóm sinh vật trên


-Kĩ năng thí nghiệm:phân tích thí nghiệm,so sánh thí nghiệm với đối chứng để nêu lên kết quả của thí nghiệm,nêu giả thuyết ,dự đoán kết quả ,kiểm tra
giả thuyết đã đề ra và đưa ra kết luận


-Kĩ năng thu thập thông tin


-Kĩ năng sử dụng các thao tác tư duy vào việc xử lí các thơng tin đã thu thập được để rút ra kết luận hoặc tìm ra các khái niệm
*Kĩ năng tự học:sử dụng SGK để học đọc các tư liệu và sách tham khảo để mở rộng kiến thức


*Kĩ năng vận dụng những kiến thức đã hoc về thực vật ,vi khuẩn ,nấm để giải thích được một số hiện tượng trong đời sống hoặc những biện pháp kĩ thuật
trồng trọt có liên quan đến các nhóm đó


c.Thái độ hành vi


-Có ý thứcvà thói quen bảo vệ cây cối và bảo vệ môi trường sống của thực vật và của con người


-Tự giác tham gia vào một số hoạt động phù hợp với lứa tuổi để góp phần phát triển cây xanh ở gia đình và địa phương
-Bước đầu được những tiến bộ khoa học kĩ thuật đơn giản vào việc trồng trọt trong gia đình và ở địa phương


-Vận dụng những hiểu biết về virut ,vi khuẩn ,nấm trong việc giữ gìn vệ sinh,phịng bệnh
<b>V-Kế hoạch tuần</b>


<i>HỌC KÌ I</i>



Tuần Tiết Tên bài học Bổ sung sáng tạo Đồ dùng Phươ
ng
pháp



Ghi
chuù
<b>Mở đầu sinh học</b>


<b>Bài 1,2:Đặc điểm của cơ thể sống</b>
Nhiệm vụ của sinh học


Hình 30.4


<i>→</i> 30.5


SGK
Bảng phụ
19 38 THỤ TINH KẾT HẠT ,TẠO QUẢ


Hiện tượng nảy mầm của hạt
Thụ tinh


Kết hạt ,tạo quả


H31.1SGK


20 39 CÁC LOẠI QUẢ


Căn cứ vào điều kiện nào để phân
chia các loại quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các loại quả chính



20 40 HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA
HẠT


Các bộ phận của hạt


Phân biệt hạt 1 lá mầm ,2 lá mầm


H33.3+33.4
Hạt


:cam,bưởi,đậ
u,thóc


21 41 PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT
Các cách phát tán quả và hạt
Đặc điểm thích nghi với cách phát
tán của quả và hạt


Câu hổi


1,2,3/135SGV


H34.1SGK
Một số quả
và hạt


21


42 NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN CHO
HẠT NẢY MẦM



Thí nghiệm về những điều kiện
cần cho hạt nảy mầm


Những hiểu biết vềđk nảy mầm
của hạt được vận dụng ntn trong
sản xuất


H35.1 SGK
Thí nghiệm
về sự nảy
mầm của hạt


22 43 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOACây là một thể thống nhất H36.1SGKTrị chơi giải
ơ chữ


22


44 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA (T
T)


Cây với mơi trường
Các cây sống dưới nước
Các cây sống trên cạn
Cây sống trong mt đặc biệt


H36.2,3,4 H36.2,3,4
Rongmái
chèo,đuôi
chó,bèo


tây,lá sen
23
45 TẢO


Cấu tạo của tảo


Một vài tảo khác thường gặp


H37.1,2,3,4sg
k


Tảo
xoắn,rong
mơ,rau câu
23 46 RÊU – CÂY RÊU


Mơi trường sống của rêu
Qs cây rêu


Túi bào tử và sự phát triển của rêu
Vai trò của rêu


Bt trang 152sgv H38.1,2sgk
Vài đám rêu
tường


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

24


47 QUYẾT_DƯƠNG XỈ
Qs cây dương xỉ



Một vài loại dương xỉ thường gặp
Quyết cổ đại, sự hình thành than
đá.


Plhtv(cđsp) Hình 39.1;
39.3


Mẫu dương
xỉ.


24 48 ÔN TẬP


25 49 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Đề kiểm tra


đáp án, biểu
điểm.


25 50 HẠT TRẦN- CÂY THÔNG


- Cơ quan sinh dưỡng của cây
thơng.


- Cơ quan sinh sản


H40.1; 40.3
Vài cây
thông 2 lá.
Tranh vẽ cấu
tạo hoa.


26 51 HẠT KÍN ĐẶC ĐIỂM CỦA


THỰC VẬT HẠT KÍN
Cơ quan sinh dưỡng.
Cơ quan sinh sản.


Bt 162 sgv Một vài cây
hạt kín.
Hình 13.4 hay
29.1


26 52 LỚP HAI LÁ MẦM VÀ LỚP
MỘT LÁ MẦM


Cây hai lá mầm và một lá mầm.
Đặc điểm hai lá mầm và một lá
mầm


Hình 42.2
Hình 9.1
Hình 19.3
Dâm bụt,
bưởi, đậu cỏ
gà, cỏ gấu,
lúa tre…
27 53 KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
Phân loại thực vật là gì?
Các bậc phân loại.


Các ngành thực vật.


Bt 168 sgk Sơ đồ phân
chia các
ngành thực
vật để trống
phần đặc
điểm.
27 54 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIỚI


THỰC VẬT.


Quá trình xuất hiện và phát triển


Bài tập trang 172


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của giới thực vật.


Các giai đoạn phát triển của giới
thực vật


28 55 NGUỒN GỐC CÂY TRỒNG
Cây trồng bắt nguồn từ đâu
Cây trồng khác caay dại ntn


Muốn cải tạo cây trồng phải làm
gì?


H 45.1
Một số cây:


su hào,bắp
cải, súp lơ,
quả chuối
rừng, quả
chuối nhà.
28 56 THỰC VẬT GỐP PHẦN ĐIỀU


HOÀ KHÍ HẬU


Nhờ đâu hàm lượng khí CO ❑<sub>2</sub>
và O ❑<sub>2</sub> <sub> trong khơng khí được</sub>
ổn định?


Thực vật giúp điều hồ khí hậu.
Thực vật làm giảm ơ nhiểm môi
trường.


H46.1, H46.2
Sưu tập ảnh
chụp về ô
nhiểm môi
trường.


29 57 THỰC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VAØ
NGUỒN NƯỚC


TV giúp giữ đất, chống xói mịn
TV góp phần hạn chế ngập lụt,hạn
hán



TV góp phần bảo vệ nguồn nước
ngầm


H 47.1,2,3sgk
Aûnh chụp về
nạn xói mịn
đất,xói bờ lỡ
sơng


29 58 VAI TRỊ CỦA TV ĐỐI VỚI ĐV
VAØ VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Vai trị củaTV đối với ĐV:


TV cung cấp ơ xi và thức ăn cho
ĐV


TV cung cấp nơi ở và nơi sinh sản
cho ĐV


H48.1sgk
Tranh vẽ ĐV
ăn TV,ĐV
sống trên cây


30 59 VAI TRÒ TV ĐỐI VỚI ĐV VAØ
VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
(TT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TV đối với đời sống con người:
Những cây có giá trị sở dụng


Những cây có haị cho sức khoẻ con
người


mắc nghiện
ma tuý
30 60 BẢO VỆ SỰ ĐA DẠNG CỦA TV


Đa dạng của Tv là gì?


Tình hình đa dạng của tV ở Việt
Nam


Các biện pháp bảo vệ sợ đa dạng
của tv


H49.1,2sgk
Tranh vẽ các
loài TV q
hiếm


31 61 VI KHUẨN


Hình dạng ,kích thước ,cấu tạo vi
khuẩn


Cách dinh dưỡng
Phân bố và số lượng
Vai trò vi khuẩn
Sơ lược về vi rút



H50.1sgk,h50
.2.3.4


Tư liệu về
phân bố của
vi khuẩn
trong tự nhiên
31 62 MỐC TRẮNG VAØ NẤM RƠM


Hình dạng,cấu tạo mốc trắng
Vài loại mốc khác


Nấm rơm


H51.1,2,3SG
K


Nấm
rơm,nấm
mỡ,nấm sị
32 63 DẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM


QUAN TRỌNG CỦA NẤM


ĐK phát triển ,cách dinh dưỡng của
nấm


Nấm có ích,nấm có hại


H51.5,6,7SG


K


Nấm rơm
,nấm hương


32 64 ĐỊA Y


Quan sát hình dạng,cấu tạo
Vai trò


H52.1,2SGK
Các mẫu địa
y trên thân
cây to


33 65 BÀI TẬP Sách bài tập


sinh học 6
33 66 ÔN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

68 tham quan
Dự kiến phân
cơng nhiệm
vụ


35 69 THAM QUAN THIEÂN NHIEÂN


35 70 KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề ,đáp án


Tuần Tiết Tên bài học – nội dung Bổ sung sáng


tạo


Phương tiện
tư liệu


Ghi chú


19 37 THỤ PHẤN


Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió
Ứng dụng kiến thức về thụ phấn


Hình 30.4 <i>→</i>
30.5SGK
Bảng phụ
19 38 THỤ TINH KẾT HẠT ,TẠO


QUẢ


Hiện tượng nảy mầm của hạt
Thụ tinh


Kết hạt ,tạo quả


H31.1SGK


20 39 CÁC LOẠI QUẢ


Căn cứ vào điều kiện nào để
phân chia các loại quả



Các loại quả chính


BT1,2,3/127S


GV Một số quảBảng phụ
H32.1
20 40 HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA


HẠT


Các bộ phận của hạt


Phân biệt hạt 1 lá mầm ,2 lá
mầm


H33.3+33.4
Hạt


:cam,bưởi,đậu,thó
c


21 41 PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ
HẠT


Các cách phát tán quả và hạt
Đặc điểm thích nghi với cách
phát tán của quả và hạt


Câu hổi



1,2,3/135SGV H34.1SGKMột số quả và hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

21


CHO HẠT NẢY MẦM


Thí nghiệm về những điều kiện
cần cho hạt nảy mầm


Những hiểu biết vềđk nảy mầm
của hạt được vận dụng ntn trong
sản xuất


Thí nghiệm về sự
nảy mầm của hạt


22 43 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOACây là một thể thống nhất H36.1SGKTrò chơi giải ơ
chữ


22


44 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA
(T T)


Cây với môi trường
Các cây sống dưới nước
Các cây sống trên cạn
Cây sống trong mt đặc biệt



H36.2,3,4 H36.2,3,4
Rongmái
chèo,đuôi


chó,bèo tây,lá
sen


23


45 TẢO


Cấu tạo của tảo


Một vài tảo khác thường gặp


H37.1,2,3,4sgk
Tảo xoắn,rong
mơ,rau câu


23 46 RÊU – CÂY RÊU
Mơi trường sống của rêu
Qs cây rêu


Túi bào tử và sự phát triển của
rêu


Vai trò của rêu


Bt trang



152sgv H38.1,2sgkVài đám rêu
tường


Kính lúp


24


47 QUYẾT_DƯƠNG XỈ


Qs cây dương xỉ


Một vài loại dương xỉ thường
gặp


Quyết cổ đại, sự hình thành than
đá.


Plhtv(cđsp) Hình 39.1; 39.3
Mẫu dương xỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



MỘT SỐ NÉT CHUNG


I/ Đặc điểm,tình hình học sinh khối 9


-Tổng số học sinh tồn khối ,được chia làm 5 lớp.Trong mỗi lớp đều có các thành phần:khá, giỏi, TB, yếu. Số học sinh giỏi chiếm tỉ lệ thấp. Phần
lớn là học sinh TB


-Tinh thần, thái độ học tập; Tốt, chăm chỉ đạo đức tác phong có phần tiến bơ hơn so với năm trước. Tuy nhiên do hầu hết hs là con nhà nơng thơn,


hồn cảnh kinh tế gia đình cịn khó khăn, trình độ văn hố cịn thấp, phụ huynh hs ít chú trọng đến việc học của con em phần lớn là tự giác của bản
thân. Vì thế điều kiện học tập không được thuận lợi: thiếu dụng cụ học tập, khơng có thời gian tập trung cho việc tự học.


II/ kế hoạch chung của chương phần:
Số tiết dạy trong năm là 35 tiết


Thời gian thực hiện là 35 tuần
Học kỳ I: 18 tuần x 1 = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1= 17 tiết


Trọng tâm bộ mơn:chương trình gồm 10 chương với 49 tiết lý thuyết ,15tiết thực hành, 6 tiết ôn tập.


Nội dung phần I:Di truyền và biến dị gồm 40 tiết nên kế thừa và đi sâu các vấn đề lai 1cặp và hai cặp tính trạng.Di truyền giới tính.Cấu trúc và
chức năng của AND,NST .Đột biến .Thường biến.Tự thụ phấn và giao phối gần.Ưu thế lai.Lai kinh tế .Đột biến nhân tạo ,các phương pháp chọn
lọc.Cơng nghệ sinh học.


PhầnIcó phát triển và mới các vấn đề: Nguyên phân ,giảm phân,phát sinh giao tử và thụ tinh.Di truyền liên kết .Mối quan hệ giửa gen và A R
N.Prôtêin. Mối quan hệ gen và tính trạng.Con người là đối tượng củadi truyền học.Di truyền học với con người.


Phần II:Sinh học và môi trường: có nội dung rất rộng và mang tính thực tiễn cao.Chương trình có tác dụng giúp học sinh củng cố niềm tin vào khả
năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất, tính quy luật của hiện tượng sinh học; HS vận dụng kiến thức vào cuộc sống. Xây dựng
cho HS ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, mơi trường sống, có thái độ hành vi đúng đối với chính sách của Đảng và nhà nước về dân
số,mơi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
<b>Chương I:CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐ</b>


*Nội dung:-Mục đích,ý nghĩa,nhiệm vụ di truyền học,pp phân tích các thế hệ lai của Menđen,nắm một số thuật ngữ ,kí hiệu.
-Phát biểu nội dung cáccquy luật di truyền,quy luật phân li.



-Phân biệt trội hồn tồn và trội khơng hồn tịan.
-Giải thích được biến dị tổ hợp .


Biết vận dụng xác suất để hiểu tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ kiểu gen trong lai một cặp tính trạng.
<b>Chương II:NHIỄM SẮC THỂ</b>


*Nội dung:


-Mơ tả cấu trúc, chức năng NST đối với sự di truyền


-Sự biến đổi hình thái, diễn biến của NST trong các kì của quá trình nguyên phân, giảm phân.


-Nêu được điểm giống và khác giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái; xác định thực chất q trình thụ tinh.
-Mơ tả đặc điểm NST giới tính, cơ chế NST xác định giới tính ở người.


-Mơ tả và giải thích thí nghiệm của moocgan trong duy truyền liên kết.
- Thực hành quan sát hình thái NST dưới kính hiển vi.


<b>Chương III: ADN VÀ GEN.</b>
*Nội dung:


- Phân tích thành phần hóa họpc của ADN, mô tả cấu trúc không gian của ADN.


- Các ngun tắc của sự tự nhân đơi của ADN, bản chất hố học của gen, chức năng của ADN.
-Xác định điểm giống và khác nhau cơ bản của ARN và ADN, trình bày qúa trình tổng hợp ARN.
-Nêu được thành phần hố học, cấu trúc, vai trị, chức năng của prơtêin.


- Giải thích được mối quan hệ trong sơ đồ.


Gen ( 1 đoạn ADN) ………mARN…………prơtêin……….tính trạng.


-Thực hành: quan sát và lắp mơ hình ADN.


<b>Chương IV: BIẾN DỊ.</b>


*Nội dung: học sinh nắm được:


- Khía niệm, nguyên nhân đột biến gen.


- Khái niệm, 1 số dạng đột biến cấu trúc NST, số lượng NST.


- Thường biến, sự khác nhau giửa thường biến vàđột biến, mức phản ứng.
- Thực hành: nhận biết 1 vài dạng đột biến.


<b>Chương V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI.</b>
*Nội dung:


- Sử dụng phương pháp phả hệ để phân tích sự di truyền 1 vài tính trạng hay đột biến ở người.
- Phân biệt: sinh đôi cùng trứng và khác trứng.


- Nhận biết bệnh đao, bệnh tơcnơ, đặc điểm di truyền bệnh bạch tạng, câm điếc, tật 6 ngón tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chương VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC.</b>
*Nội dung:


- Hiểu cơng nghệ tế bào là gì? Ưu nhược điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
- Hiểu kỹ thuaatj gen là gì? Bao gồm những khâu nào?


- Một số phương pháp sử dụng tác nhân lý, hoá học để gây đột biến.


- Hiểu và trình bày nguyên nhân hiện tượng thối hố giống, phương pháp tạo dịng thuần.


- Các phương pháp lựa chọn: hàng loạt cá thể.


- Thành tựu chọn giống ở việt nam.
- Thực hành : tập dượt thao tác giao phấn.


Phần II: SINH HỌC VÀ MƠI TRƯỜNG.
<b>Chương I: VẬT NI VÀ MƠI TRƯỜNG</b>


*Nội dung:


- Khái niệm mơi trường sống, các loại môi trường sống, phân biệt nhân tố sinh thái, vô sinh, hữu sinh.
- Aûnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.


- Aûnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật.
- Aûnh hưởng lãn nhau giữa các sinh vật.


- Thực hành:tìm hiểu mơi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
<b>Chương II: HỆ SINH THÁI.</b>


*Noäi dung:


- Học sinh nắm được khái niệm quần thể sinh vật.


- Một số đặc điểm của quần thể người, nnhận thức về dân số và phát triển xã hội.
- Khái niệm quần xã sinh vật, phân biệt với quần thể.


- Giaùo dục lòng yêu thiên nhiên.
- Khái niệm hệ sinh thái, lấy ví dụ


<b>Chương III: CON NGƯỜI DÂN SỐ VÀ MƠI TRƯỜNG.</b>


*Nội dung:


- Chỉ ra hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên, giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường sống chính mình.
- ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường, có ý thức bảo vệ mơi trường sống.


- Thực hàmh: tìm hiểu tình hình mơi trường ở địa phương.
<b>Chương IV: BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG.</b>


*Nội dung:


- Phân biệt, lấy ví dụ các dạng tài nguyên thiên nhiên.


- Giải thích tại sao cần khơi phục mơi trường, giũ gìn thiên nhiên hoang dã.
- Trình bày hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
- Tầm quan trọng của luật mơi trường, qua đó nâng cao ý thức chấp hành luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III/ Những thuận lợi, khó khăn trong q trình giảng dạy.
1/ Thuận lợi:


- Bộ sách giáo khoa mới có kênh chữ, kênh hình sinh động, rỏ ràng giúp học sinh tiếp thu kiến thức dễ dàng.
- Số bài thực hành tăng lêngiúp học sinh có điều kiện rèn luyện kỹ năng thực hành, quan sát.


- Chương trình có phần II: Sinh vật và môi trường, giúp học sinh ý thức tự giác boả vệ môi trường, hiểu luật bảo vệ môi trường.
- Số tiết học 2 tiết/ tuần giámo với chương trình cũ.


- Chương trình có 3 bài tổng kết chương trình tồn cấp giúp học sinh có điều kiện ơn lại các kiến thức cơ bản trong chương trình THCS ở các lớp
6,7, 8 và 9.


2/ khó khăn:



- Chương trình có nhiều kiến thức mới lạ với học sinh.


- Trang thiết bị, cơ sở vật chất của trường còn thiếu thốn, chưa có phịng bộ mơn, phịng nghe nhìn để phục vụ giảng dạy.
- Thư viện còn hạn chế sách tham khảo cho giáo viên giảng dạy khối 9.


- Đa số hs là con em nơng thơn, kinh tế gia đình cịn khó khăn, PHHS ít quan tâm mua sắm dụng cụhọc tập cho học sinh để đảm bảo việc tự học
ở nhà của học sinh.


- Về phần di truyền và biến dịcó những kiến thức cịn xa vời đối với hs như công nghệ sinh học, phương pháp nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm.


- Một số đồ dùng dạy học cồng kềnh, lắp ráp khơng khoa học.


IV/ Chỉ tiêu cuối năm
Giỏi:10%


Khá:35%
TB:53%
Yếu:2%


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

MỘT SỐ NÉT CHUNG


I/

<b>Đặc điểm,tình hình học sinh khối 6</b>



-Tổng số học sinh tồn khối 163,được chia làm 5 lớp.Trong mỗi lớp đều có các thành phần:khá, giỏi, TB, yếu. Số học sinh giỏi


chiếm tỉ lệ thấp. Phần lớn là học sinh TB



-Tinh thần, thái độ học tập; Tốt, chăm chỉ đạo đức tác phong có phần tiến bô hơn so với năm trước. Tuy nhiên do hầu hết hs là


con nhà nơng thơn, hồn cảnh kinh tế gia đình cịn khó khăn, trình độ văn hố cịn thấp, phụ huynh hs ít chú trọng đến việc


học của con em phần lớn là tự giác của bản thân. Vì thế điều kiện học tập khơng được thuận lợi: thiếu dụng cụ học tập, khơng



có thời gian tập trung cho việc tự học.



II

<b>/ kế hoạch chung của chương ,phần:</b>



Số tiết dạy trong năm là 70 tiết


Thời gian thực hiện là 35 tuần


Học kỳ I: 19 tuần = 36 tiết


Học kỳ II: 18 tuần = 34 tiết



Trọng tâm môn học là nghiên cứu về thế giới thực vật gồm 10 chương với 53 bài;trong đó có 62 tiết lý thuyết,2 tiết thực hành,


3tiết tham quan thiên nhiên,4 tiết kiểm tra.



Nội dung chương trình giúp HS tìm hiểu cấu tạo cơ thể một cây xanh tờ cơ quan sinh dưỡng (rễ,thân ,lá) đến cơ quan sinh sản


(hoa ,quả ,hạt)cùng chức năng của chúng phù hợp với điêù kiện sống.Chương trìnhcịn giúpcác em hiểu được thực vật phong


phú đa dạng như thế nào qua các nhóm cây khác nhau ,chúng đãbiến đổi,phát triển ra sao ,ngồi ra cịn giúp Hsbiết được mối


quan hệ giữa cây xanh với môi trường ,vai trị của thực vật với mơi trường,với đời sống con người. Chương trình có tác dụng


giáo dục HS u thiên nhiên,có ý thức bảo vệ thiên nhiên.



Cụ thể:



PHẦN: MỞ ĐẦU SINH HỌC



Giúp HS bắt đầu làm quen với môn sinh học và với thế giới sinh vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Sự đa dạng của sinh vật cũng như mặt lợi hại của chúng.



Hiểu sinh vật nói chung và thực vật nói riêng nghiên cứu gì,nhằm mục đích gì.


PHẦN: ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT.



Đặc điểm chung của thực vật,sự phong phú đa dạng của thực vật.




Thể hiện tình yêu thiên nhiên,yêu thực vật bằng hành động bảo vệ thực vật.


Phân biệt được cây 1 năm vơí cây lâu năm;cây có hoa và cây khơng có hoa


ChươngI :TẾ BÀO THỰC VẬT



Cấu tạo,cách sử dụng ,bảo vệ giữ gìn kính lúp ,kính hiển vi


Chuẩn bị được tiêu bản TBTV(thịt quả cà chua,vảy hành)



Xác định được các cơ quan của Tv đều được cấu tạo từ tế bào,những thành phàn chủ yếu của TBTV .Khái niệm mô.


Hiểu tế bào lớn lên ,phân chia như thế nào? Ý nghĩa.



Chương II:RỄ



Nhận biết ,phân biệt 2 loại rễ chính;cấu tạo ,chức năng các miền của rễ



Cấu tạo, chức năng miền hút của rễ.Ứng dụng kiến thức giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan tới rễ cây.


Con đường hút nước, muối khoáng .Các điều kiện ảnh hưởng đến nhu cầu nước, muối khoáng của cây.



Đặc điểm 4 loại rễ biến dạng.


ChươngIII:THÂN



Cấu tạo ngoài của thân,các loại thân.Cấu tạo trong của thân non.Con đường vận chuyển các chất trong thân


Dác, ròng,tập xác định tuổi của cây qua việc đếm vòng gỗ hàng năm.



Một số loại thân biến dạng.


Chức năng mạch rây ,mạch gỗ.



Vận dụng việc bấm chồi ngọn, tỉa cành .Có ý thức bảo vệ cây ,rừng.


Chương IV:LÁ




Cấu tạo ngoài ,cấu tạo trong của lá,chức năng ,các kiểu gân lá.


Giải thích sự khác nhau về màu sắc của hai mặt lá.



Khái niệm quang hợp,sơ đồ tóm tắt ,ý nghĩa q trình quang hợp,các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp.


Khái niệm hô hấp ,ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống cây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khái niệm SSSD tự nhiên,SSSD do người.



Biện pháp,giải thích cơ sở khoa học việc tiêu diệt cỏ dại.Biết đượcthế nào là giâm cành,chiết cành,nhân giống vô tính trong


ống nghiệm .Ưu điểm của việc nhân giống vơ tính.



Chương VI:HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH



Các bộ phận chính của hoa,đặc điểm, cấu tạo, chức năng từng bộ phận.


Thụ phấn ,thụ tinh, mối quan hệ hai q trình



Giải thích vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.


Hoa đơn tính ,hữu tính.Hoatự thụ phấn,hoa giao phấn.Ứng dụng sự thụ phấn.


Sự biến đôỉ các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.



Chương VII:QUẢ VÀ HẠT



Cách phân chia các loại qủa .Vận dụng để bảo quản,chế biến tận dụng quả,hạt.


Hạt một lá mầm,hai lá mầm.



Những cách phát tán quả và hạt.



Mối quan hệ giữa các cơ quan, bộ phận của cây. Thấy được sự thống nhất giữa cây và môi trường.


Nắm được những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.




Chương VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT.



Nắm được mội trường sống, cấu tạo của tảo là thực vật bậc thấp phân biệt một số loại tảo, sự khác nhau giửa hạt kín và hạt


trần.



Đặc điểm cấu tạo, sinh sản phát triển của rêu.



Đặc điểm cấu tạo, sinh sản phát triển của dương xỉ, thông.


Nhận dạng phân biệt cây thuộc lớp một lá mầm, hai lá mầm.


Phân loại thực vật là gì? Đặc điểm chủ yếu của ngành.



Sự phát triển của giới thực vật. Nguồn gốc cây trồng.


Chương IX:VAI TRỊ CỦA THỰC VẬT.



Vì sao thực vật có vai trị quan trọng trong việc điều hồ khí hậu, bảo vệ đất và nguồn nước, là nguồn cung cấp thức ăn, nơi ở


cho động vật và con người.



Thực vật quý hiếm.



Hậu quả việc tàn phá rừng, biện pháp chính bảo vệ sự đa dạng thực vật.


Có ý thức tuyên truyền bảo vệ thực vật ở địa phương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Các dạng vi khuẩn, đặc điểm chính mặt có ích mặt có hại.


Đặc điểm của mốc trắng, nấm rơm.



Nhận biết địa y, hình thức cộng sinh.



Tính đa dạng và thích nghi của thực vật trong điều kiện sống cụ thể.


III/ Những thuận lợi khó khăn khi dạy chương trình sinh học 6:




Kiến thức được sắp xếp theo trình tự từ dễ đến khó, từ thấp đến cao phù hợp với đối tượng học sinh.


Nhiều hình vẽ có màu sắc phong phú thẩm mỹ.



Có nhiều bài thực hành giúp học sinh có điều kiện vận dụng kiến thức cung như tự tìm kiếm kiến thức làm quen với phương


pháp nghiên cứu khoa học.



Nội dung chương trình là kiến thức về thực vậtnên HS có thể thu thập mẫu vật ngồi thiên nhiên,quan sát ,tìm hiểu thiên


nhiên.



HS ham thích tìm hiểu thiên nhiên,gây lơi cuốn,hấp dẫnkhi học tập.


Đã có phịng thực hành bộ mơn.



2_Khó khăn:



Một số bài có nội dung dài,khó trừu tượngmà HS lớp 6 chưa có tư duy trừu tượng nên khó chấp nhận kiến thức.


Có vài bài cần dụng cụ thực hành quan sát dưới kính hiển vi HS khó tiến hành.



Vài bài giáo viên chuẩn bị ở nhà mang đến lớp gây khó khăn khi vận chuyển.


Nhiều câu hỏi lệnh q khó,HS khơng thể soạn bài trả lời



IV/CHỈ TIÊU CUỐI NĂM



Số HS được dạy 6A(42)+6B(41)= 83


Phấn đấu cuối năm đạt:Giỏi-Khá:45%



TB:53%


Yếu:2%



HỌC KÌ II


Tuầ


n Tiết Tên bài học – nội dung Bổ sung sángtạo Phương tiện tư liệu Ghi chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió
Ứng dụng kiến thức về thụ phấn


30.5SGK
Bảng phụ


19

38

THỤ TINH KẾT HẠT ,TẠO QUẢ



Hiện tượng nảy mầm của hạt


Thụ tinh



Kết hạt ,tạo quả



H31.1SGK



20

39

CÁC LOẠI QUẢ



Căn cứ vào điều kiện nào để phân chia các


loại quả



Các loại quả chính



BT1,2,3/12



7SGV

Một số quả

Bảng phụ


H32.1




20

40

HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT



Các bộ phận của hạt



Phân biệt hạt 1 lá mầm ,2 lá mầm



H33.3+33.4


Hạt



:cam,bưởi,đậu,thóc



21

41

PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT



Các cách phát tán quả và hạt



Đặc điểm thích nghi với cách phát tán của


quả và hạt



Câu hổi


1,2,3/135S


GV



H34.1SGK



Một số quả và hạt



21



42

NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN CHO HẠT NẢY




MẦM



Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt


nảy mầm



Những hiểu biết vềđk nảy mầm của hạt được


vận dụng ntn trong sản xuất



H35.1 SGK



Thí nghiệm về sự


nảy mầm của hạt



22



43

TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA



Cây là một thể thống nhất



H36.1SGK



Trị chơi giải ơ chữ


22

44

TỔNG KẾT VỀ CÂY CĨ HOA (T T)

Cây với môi trường



Các cây sống dưới nước


Các cây sống trên cạn



H36.2,3,4

H36.2,3,4



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cây sống trong mt đặc biệt




23



45

TẢO



Cấu tạo của tảo



Một vài tảo khác thường gặp



H37.1,2,3,4sgk


Tảo xoắn,rong


mơ,rau câu



23

46

RÊU – CÂY RÊU



Mơi trường sống của rêu


Qs cây rêu



Túi bào tử và sự phát triển của rêu


Vai trò của rêu



Bt trang



152sgv

H38.1,2sgk

Vài đám rêu tường


Kính lúp



24

47

QUYẾT_DƯƠNG XỈ

Qs cây dương xæ



Một vài loại dương xỉ thường gặp


Quyết cổ đại, sự hình thành than đá.




Plhtv(cđsp) Hình 39.1; 39.3


Mẫu dương xỉ.



24

48

ÔN TẬP



25

49

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Đề kiểm tra đáp



án, biểu điểm.



25

50 HẠT TRẦN- CÂY THÔNG



-

Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng.


-

Cơ quan sinh sản



H40.1; 40.3



Vài cây thông 2 lá.


Tranh vẽ cấu tạo


hoa.



26

51

HẠT KÍN ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT


HẠT KÍN



Cơ quan sinh dưỡng.


Cơ quan sinh sản.



Bt 162 sgv

Một vài cây hạt


kín.




Hình 13.4 hay 29.1


26

52

LỚP HAI LÁ MẦM VAØ LỚP MỘT LÁ



MẦM



Cây hai lá mầm và một lá mầm.


Đặc điểm hai lá mầm và một lá mầm



Hình 42.2


Hình 9.1


Hình 19.3



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cỏ gà, cỏ gấu, lúa


tre…



27

53

KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI



THỰC VẬT



Phân loại thực vật là gì?


Các bậc phân loại.


Các ngành thực vật.



Bt 168 sgk

Sơ đồ phân chia


các ngành thực vật


để trống phần đặc


điểm.



27

54

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIỚI THỰC VẬT.


Quá trình xuất hiện và phát triển của giới



thực vật.



Các giai đoạn phát triển của giới thực vật



Bài tập


trang 172


sgv



Tranh vẽ sơ đồ


phát triển thực vật.



28

55

NGUỒN GỐC CÂY TRỒNG



Cây trồng bắt nguồn từ đâu


Cây trồng khác caay dại ntn



Muoán cải tạo cây trồng phải làm gì?



H 45.1



Một số cây: su


hào,bắp cải, súp lơ,


quả chuối rừng,


quả chuối nhà.



28

56

THỰC VẬT GỐP PHẦN ĐIỀU HOÀ KHÍ



HẬU



Nhờ đâu hàm lượng khí CO

❑<sub>2</sub>

và O

❑<sub>2</sub>

trong khơng khí được ổn định?



Thực vật giúp điều hồ khí hậu.



Thực vật làm giảm ô nhiểm môi trường.



H46.1, H46.2


Sưu tập ảnh chụp


về ô nhiểm môi


trường.



29

57

THỰC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VÀ NGUỒN


NƯỚC



TV giúp giữ đất, chống xói mịn



TV góp phần hạn chế ngập lụt,hạn hán


TV góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm



H 47.1,2,3sgk


Aûnh chụp về nạn


xói mịn đất,xói bờ


lỡ sơng



29

58

VAI TRỊ CỦA TV ĐỐI VỚI ĐV VÀ VỚI



ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI


Vai trị củaTV đối với ĐV:



H48.1sgk




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TV cung cấp ô xi và thức ăn cho ĐV


TV cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho ĐV



cây



30

59

VAI TRỊ TV ĐỐI VỚI ĐV VAØ VỚI ĐỜI



SỐNG CON NGƯỜI (TT)


TV đối với đời sống con người:


Những cây có giá trị sở dụng



Những cây có haị cho sức khoẻ con người



H 48.3,4sgk


Tranh về những


người mắc nghiện


ma tuý



30

60

BẢO VỆ SỰ ĐA DẠNG CỦA TV



Đa dạng của Tv là gì?



Tình hình đa dạng của tV ở Việt Nam


Các biện pháp bảo vệ sợ đa dạng của tv



H49.1,2sgk



Tranh vẽ các loài


TV q hiếm




31

61

VI KHUẨN



Hình dạng ,kích thước ,cấu tạo vi khuẩn


Cách dinh dưỡng



Phân bố và số lượng


Vai trò vi khuẩn


Sơ lược về vi rút



H50.1sgk,h50.2.3.4


Tư liệu về phân bố


của vi khuẩn trong


tự nhiên



31

62

MỐC TRẮNG VÀ NẤM RƠM



Hình dạng,cấu tạo mốc trắng


Vài loại mốc khác



Nấm rơm



H51.1,2,3SGK


Nấm rơm,nấm


mỡ,nấm sị



32

63

DẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN



TRỌNG CỦA NẤM




ĐK phát triển ,cách dinh dưỡng của nấm


Nấm có ích,nấm có hại



H51.5,6,7SGK


Nấm rơm ,nấm


hương



32

64

ĐỊA Y



Quan sát hình dạng,cấu tạo


Vai trò



H52.1,2SGK



Các mẫu địa y trên


thân cây to



33

65

BÀI TẬP

Sách bài tập sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

33

66

ÔN TẬP



34

67,



68



THAM QUAN THIÊN NHIÊN

Địa điểm tham



quan



Dự kiến phân cơng



nhiệm vụ



35

69

THAM QUAN THIEÂN NHIEÂN



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×