Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.21 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>






<i><b> Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Chào cờ</b>


Tổng phụ trách thực hiện
**********


<b>TẬP ĐOC – KỂ CHUYỆN:</b>


<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


<b>A/TẬP ĐỌC</b>


-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.(trả lời được các câu
hỏi trong sgk)


-Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và chữa lỗi; người dám nhận lỗii và sửa lỗi là
người dũng cảm.


- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


**Giáo dục KNS : Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân ;
-Ra quyết định; Đảm nhận trách nhiệm.


<b>B/KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>-</b></i>Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
*Hs khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.



<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>
HS: -sgk


GV: -sgk, tranh minh hoạ truyện trong SGK.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (4’)


Đọc bài Ông ngoại và trả lời câu hỏi
<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i> : (2’)


Giới thiệu chủ điểm và bài Người lính dũng
cảm.


<i><b>2. Luyện đọc :</b></i> (30’)
a)Đọc toàn bài :


+ Giọng người dẫn chuyện : gọn, rõ nhanh.
+ Giọng viên tướng : tự tin, ra lệnh.


+ Giọng chú lính nhỏ : rụt rè, bối rối.


b)Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ :



- Đọc từng câu


+ Viết từ cần luyện đọc lên bảng.
- Đọc từng đoạn trước lớp


+ Hướng dẫn HS đọc đúng các câu :


Lời viên tướng : Vượt rào,/bắt sống lấy nó!//
-Chỉ những thằng hèn mới chui. - Về thôi ! (lệnh


- Hai em đọc và trả lời câu hỏi do giaó
viên nêu.


- Lắng nghe.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lệnh, dứt khốt .


+ Lời chú lính nhỏ : Chui vào à ? (rụt rè, ngập
ngừng .


- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Thi đọc giứa các nhóm.
- Đọc đồng thanh một đoạn.
<i><b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i> (12’)


+ Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi gì ? Ở
đâu ?



+ Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ
hổng dưới chân rào ?


+ Việc leo rào của các bạn khác đã gây ra hậu
quả gì ?


+ Thầy giáo chờ mong điều gì ở học sinh trong
lớp ?


+ Vì sao chú lính nhỏ “ run lên” khi nghe thầy
giáo hỏi ?


+ Phản ứng của chú lính như thế nào khi nghe
lệnh “ Về thôi !” của viên tướng ?


+ Thái độ của các bạn ra sao trước hành động
của chú lính nhỏ ?


+ Ai là người lính dũng cảm trong truyện này ?
Vì sao ?


<i><b>4.Luyện đọc lại :</b></i> (5’)


- Đọc mẫu một đoạn trong bài.
- Vài em thi đọc từng đoạn văn.


- Một tốp 4 em phân vai đọc lại truyện.


- Từng em trong nhóm tiếp nối nhau đọc.
- Nhóm khác nhận xét.



- Đại diện nhóm thi đọc.


- Đọc đồng thanh đoạn 4 của truyện.
- Đọc thầm đoạn 1


- Các bạn chơi trò chơi đánh trận giả
trong vườn trường.


- Đọc thầm đoạn 2


- Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn
trường.


- Hàng rào đổ . Tiến sĩ ngã đè lên luống
hoa mười giờ, hàng rào đè lên chú lính
nhỏ.


- Đọc thầm đoạn 3.


- Thầy mong HS dũng cảm nhận khuyết
điểm.


- Có thể : Vì chú sợ hãi ./ Vì chú đang suy
nghĩ rất căng thẳng ./...


- Đọc thầm đoạn 4


- Chú nói : “Nhưng như vậy là hèn”rồi
quả quyết bước về vườn trường.



- Mọi người sững nhìn chú, rồi bước
nhanh theo chú như bước theo một người
chỉ huy dũng cảm.


- Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới chân
rào lại là người lính dũng cảm vì dám
nhận lỗi và sữa lỗi.


- Lắng nghe.


- Vài em thi đọc đoạn.
- Thi đọc truyện theo vai.


KỂ CHUYỆN


<i><b>1)Nêu nhiệm vụ :</b></i> (1’)


Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ 4 đoạn
của câu chuyện trong SGK, tập kể lại câu
chuyện Người lính dũng cảm.


<i><b>2)Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh.</b></i> (16’)
- Quan sát lần lượt 4 tranh minh hoạ và nhận ra
các nhân vật có trong tranh.


- Mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn. Nếu HS


- Lắng nghe nhiệm vụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lúng túng có thể gợi ý.


- Sau mỗi HS kể, cùng lớp nhận xét nhanh,
gọn.


- Mời một, hai em xung phong kể lại tồn bộ
câu chuyện.


<b>C.Củng cố, dặn dị: (</b>3’)


- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ?
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu
chuyện.


- Vài em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Leo qua hàng rào khơng có nghĩa là
dũng cảm...


<b>TỐN:</b>


<b>NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ</b>
<b> VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ</b>)
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Biết cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
-Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
-Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân



*Hs khá giỏi làm thêm cột thứ ba của bài tập 1.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


HS: sgk
GV: sgk


<b>III/Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (5’)
Đặt tính rồi tính :
32 x 3; 42 x 2
<b>B.Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i> : (2’)


Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>2.Hướng dẫn cho HS nhân số có hai chữ số</b>
<i><b>cho số có một chữ số.</b></i>(13’)


- Nêu và viết phép nhân lên bảng
26 x 3 = ?


- Gọi một em lên bảng đặt tính ( viết phép nhân
theo cột dọc) . Hướng dẫn HS tính (nhân từ
phải sang trái)



- Làm tương tự với phép nhân
54 x 6 = ?


- Đặt tính rồi nhân từ phải sang trái.
<i><b>3.Thực hành :</b></i>


<i>Bài tập 1:</i> (5’)


- Hai em làm bảng lớp, cả lớp làm trên
bảng con.


- Một em lên bảng đặt tính.
26


x
3


- Vài em nhắc lại cách tính.


+ 3 nhân 6 được 18, viết 8 nhớ 1 chục
+ 3 nhân 2 được 6 thêm 1 được 7, viết 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hướng dẫn và cho cả lớp làm vào bảng con.


<i>Bài tập 2:</i> (6’)


- Hướng dẫn cả lớp tìm hiểu đề rồi
- Chấm vài bài và nhận xét.


<i>Bài tập 3:</i> (7’)



- Phát bảng phụ HS có ghi bài tập và cho các
nhóm làm bài tập theo nhóm 4.


<b>C. Nhận xét, dặn dị:</b> (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp cùng làm trên bảng con.
- Vài em đọc bài toán.


- Cả lớp cùng giải vào vở.
Bài giải :


Độ dài của hai cuộn vải là :
35 x 2 = 70 ( m )


Đáp số : 70 m.
- Đọc yêu cầu.


- Nhận bảng phụ và làm theo nóm.
- Đại diện nhóm dán bài làm lên bảng
- Cùng các nhóm khác nhận xét, chốt lại :
<i><b>x </b></i>: 6 = 12 <i><b>x </b></i>: 4 = 32


<i><b>x </b></i>= 12 x 6 <i><b>x </b></i>= 32 x 4
<i><b>x </b></i>= 72 <i><b>x </b></i>= 128


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>



<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (tiết 1)</b>
<b>I/Mục tiêu</b> :


- Kể được một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.


*HS khá giỏi hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày.
**Giáo dục KNS: Kĩ năng tư duy phê phán; -Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của
bản thân.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Hs: -vở BT đạo đức


Gv: -Tranh minh hoạ tình huống 1 tiết 1 (sgk)
- Phiếu thảo luận nhóm, phiếu học tập cá nhân.
- Một số đồ vật cần cho trị chơi đóng vai.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ :</b> (4’)


Thế nào là giữ lời hứa ?
Vì sao cần phải giứ lời hứa ?
<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)


Nêu mục đíc yêu cầu của tiết học


<i><b>2.Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1:</b> Xử lí tình huống .(10’)
- Nêu tình huống.


- Hai em trả lời.


- Nêu cách giải quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Kết luận</b></i> : Trong cuộc sống, ai cũng có cơng
việc của mình và mỗi người cần phải tự làm
lấy cơng việc của mình.


<b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận nhóm. (9’)


- Phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm thảo
luận.


<i><b>Kết luận</b></i> : <i>Tự làm lấy việc của mình là cố</i>
<i>gắng làm lấy việc của bản thân mà không</i>
<i>dựa dẫm vào người khác. Tự làm lấy việc của</i>
<i>mình giúp cho em mau tiến bộ và không làm</i>
<i>phiền người khác.</i>


<b>Hoạt động 3</b>: Xử lí tình huống (8’)
- Nêu từng tình huống .


Kết luận các tình huống trên.
<b>C.Nhận xét, dặn dị</b>: (2’)



- Tự làm lấy những việc của mình ở trường, ở
nhà.


- Sưu tầm những mẫu chuyện, tấm gương biết
tự làm lấy công việc của mình.


- Nhận xét tiết học.


đúng.


- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
của nhóm.


- Các nhóm khác bổ sung.
- Lắng nghe.


- Suy nghĩ tìm cách giải quyết.


<b>Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011.</b>
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ ).
-Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)



-Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
*Hs khá giỏi làm thêm bài tập 5.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Hs: -sgk


Gv: -sgk.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (5’)


Gọi vài em thực hiện các phép tính nhân số có
hai chữ số với số có một chữ số.


<b>B.Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Luyện tập.


<i><b>2.Hướng dẫn HS làm các bài tập :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài tập 1:</i> (8’)


- Hướng dẫn và cho cả lớp làm vào bảng con.
- Cùng lớp sữa bài.



<i>Bài tập 2:</i> (8’)


- Phát bảng phụ HS cho các nhóm làm vào
bảng phụ theo nhóm 4.


- Cho các nhóm dán bài lên bảng.


<i>Bài tập 3:</i> (7’)


- Cho cả lớp giải vào vở.


<i>Bài tập 4:</i> (7’)


- Cho cả lớp lấy mơ hình đồng hồ ra .


- Hướng dẫn và cho cả lớp quay theo các câu
hỏi . Cho lớp xem vài đồng hồ của các bạn đã
quay và nhận xét.


<i>Bài tập 5:</i>


<b>C. Nhận xét, dặn dò :</b> (2’)


- Về nhà tập làm lại các phép nhân.
- Nhận xét tiết học.


- Nêu yêu cầu.


- Cả lớp cùng làm trên bảng con từng bài .
- Nêu yêu cầu.



- Nhận bảng phụ và bài tập .
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng.
- Cùng giáo viên nhận xét các bài tập.
- Vài em đọc bài toán.


- Cả lớp cùng làm vào vở. Một em làm
bảng lớp.


Bài giải :
Số giờ của 6 ngày là :


24 x 6 = 144 ( giờ )


Đáp số : 144 giờ.
- Đọc u cầu.


- Lấy mơ hình đồng hồ và làm theo các yêu
cầu .


- Cùng giáo viên nhận xét.
*Hs khá giỏi làm


<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>ÔN CHỮ HOA : C (tiếp theo)</b>
<b>I</b>/ <b>Mục tiêu</b> :<b> </b>


Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A (1dòng); viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng)
và câu ứng dụng Chim khôn .. dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.



*Hs khá giỏi viết hết tất cả các dòng trên trang ở lớp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> :


Hs-vở tập viết.


Gv-Mẫu chữ viết hoa Ch, tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III</b>/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (5’)


Kiểm tra bài ở nhà của HS .
<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu cảu tiết học.


<i><b>2.Hướng dẫn HS viết trên bảng con: (</b></i>8’)


<i>a)Luyện viết chữ hoa</i>


- Cho HS tìm chữ hoa có trong bài.


- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng


- 5 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chữ.



<i>b)Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ):</i>


- Giới thiệu : Chu Văn An là một nhà giáo nổi
tiếng đời Trần ( sinh 1292 – 1370 ) . Ơng có
nhiều học trị giỏi, nhiều người sau này trở
thành nhân tài của đất nước .


- Viết mẫu lên bảng .


<i>c)Luyện viết câu ứng dụng:</i>


- Giúp HS hiểu : Lời khuyên của câu tục ngữ,
con người phải biết nói năng dịu dàng.


- Viết mẫu : Chìm , Người


<i><b>3.Hướng dẫn viết vào vở tập viế : </b></i>(18’)
- Viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


<i><b>4.Chấm chữa bài :</b></i> (4’)


- Chấm 1/3 số bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò :</b> (2’)
- Về nhà luyện viết phần ở nhà .
- Nhận xét tiết học.


- Viết trên bảng con.
- Đọc : Chu Văn An


- Lắng nghe.


- Cả lớp viết bảng con.
- Vài em đọc câu ứng dụng
- Lắng nghe.


- Cả lớp viết bảng con.


- Cả lớp viết vào vở theo mẫu và hướng
dẫn của gíáo viên.


<b>CHÍNH TẢ:(nghe - viết):</b>


<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng bài tập (2)a.


-Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


Hs-sgk


Gv-sgk, bảng phụ kẻ sẵn bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (4’)



Đọc : loay hoay, gió xốy, nhẫn nại
<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i> : (2’)


Nêu mục đích yêu cầu cảu tiết học .
<i><b>2.Hướng dẫn HS nghe- viết :</b></i>


<i>a)Hướng dẫn HS chuẩn bị :</i> (7’)
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả
- Hỏi : Đoạn văn này kể chuyện gì ?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả .Hỏi:
+ Đoạn văn trên có mấy câu ?


- 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.


- Vài em đọc lại.


- Lớp học tan . Chú lính nhỏ rủ viên tướng
ra vườn sửa hàng rào, viên tướng không
nghe . ...


- 6 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết
hoa ?


+ Lời các nhân vật được đánh dấu bằng
những dấu gì ?



- Cho cả lớp viết ra giấy nháp những chữ dễ
lẫn.


<i>b)Đọc cho HS viết bài vào vở.</i> (13’)


- Đọc rõ ràng từng cụm từ, từng câu cho cả
lớp viết vào vở.


- Đọc lại tồn đoạn chính tả cho cả lớp cùng
soát lại.


<i>c)Chấm, chữa bài :</i>(4’)


- Chấm 1/3 số bài và nhận xét.


<i><b>3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b></i>


<i>Bài tập 2:</i> Chọn cho HS kàm câu a.(4’)


- Cho cả lớp làm vào vở . Hai em lên bảng
làm.


- Cùng lớp chốt lại lời giải đúng trên bảng .
- Gọi vài em đọc lại kết quả đúng.


Hoa <i><b>l</b></i>ựu <i><b>n</b></i>ở đầy một vườn đỏ <i><b>n</b></i>ắng
<i><b>L</b></i>ũ bướm vàng <i><b>l</b></i>ơ đãng <i><b>l</b></i>ướt bay qua.


<i>Bài tập 3 :</i> (4’)



- Treo bảng phụ có ghi bài tập .


- Mời 9 em tiếp nối nhau lên bảng điền, cả
lớp điền vào giấy nháp.


- Cùng lớp sữa lại cho đúng.


- Gọi vài em đọc lại 9 chữ và tên chữ đã điền
đủ.


<i><b>4.Củng cố, dặn dò :</b></i>(1’)
- Nhận xét tiết học.


- Lời các nhân vật được viết sau dấu hai
chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.


- Viết vào nháp : quả quyết, vườn trường,
viên tướng, sững lại, khoát tay ...


- Nghe và viết vào vở.
- Soát lại bài.


- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu.


- Cả lớp cùng làm vào vở.
- Chốt lại bài.


- Vài em đọc lại kết quả.


- Nêu yêu cầu.


- Xem bài tập.


- 9 em tiết nối nhau điền, cả lớp điền vào
vở.


- Sữa lại bài.
- Vài em đọc.


<b>Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 .</b>
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu nội dung: tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và dấu câu nói chung (trả lời
được các câu hỏi trong sgk)


<b>II</b>/ <b> Đồ dùng dạy học:</b>
Hs-sgk


Gv-sgk, tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc bài người lính dũng cảm và trả lời câu
hỏi của đoạn.


<b>B.bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu của tiết học
<i><b>2.Luyện đọc</b></i> : (14’)


<i>a)Đọc tồn bài :</i>


+ Dẫn chuyện : hóm hĩnh.


+ Giọng Bác chữ A : to, dõng dạc.
+ Dấu Chấm : rõ ràng, rành mạch.


+ Đám đông : Khi ngạc nhiên, khi phàn nàn.


<i>b)Hướng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ :</i>


- Đọc từng câu


+ Viết từ cần luyện đọc lên bảng.
- Đọc từng đoạn trước lớp


+ Chia đoạn : Có 4 đoạn.
Đoạn 1 : Từ đầu ...mồ hơi.
Đoạn 2 : Xì xào ... mồ hôi.
Đoạn 3 : rộ lên ...thế nhkr .


Đoạn 4 : còn lại.


+ Cho HS luyện đọc các câu cần luyện đọc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


+ Các nhóm nhận xét.
- Thi đọc các đoạn


- Cả lớp đồng thanh toàn bài.
<i><b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i> (11’)


+ Các chữ cái và các dấu câu họp bàn việc gì ?
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hồng ?
+ Câu 3, yêu cầu các nhóm làm trên giấy A4


<i><b>4.Luyện đọc lại :</b></i> (7’)
- Đọc mẫu lần 2.


- Cho các nhóm phân vai, mỗi nhóm 4 em đọc
lại truyện.


- Cùng lớp bình chọn nhóm và bạn đọc hay
nhất.


<b>C.Củng cố, dặn dị :</b>(2’)


- Nhấn mạnh lại vai trò của dấu chấm câu.


- Hai em đọc và trả lời câu hỏi do giáo
viên nêu.



- Lắng nghe.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Luyện đọc từ, đồng thanh và cá nhân.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


- Luyện đọc các câu khó đọc.
- Từng em trong nhóm luyện đọc.
- Nhận xét.


- Đại diện các nhóm thi đọc nối tiếp các
đoạn.


- Cả lớp đồng thanh toàn bài.
- Đọc thầm đoạn 1


- Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng . Bạn này
khơng biết dùng dấu chấm câu nên đã viết
những câu văn rất kì quặt


- Đọc thầm các đoạn còn lại


- Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu Hoàng
đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm
câu.


- Các nhóim trao đổi và làm trên giấy .
- Đại diện nhóm dán bài và thi báo cáo kết


quả làm bài.


- Cùng lớp nhận xét, chọn bài làm đúng.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà đọc lại bài văn để nhớ diễn biến cuộc
họp.


<b>TOÁN:</b>


<b>BẢNG CHIA 6</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Lập và năm được bảng chia 6
- Bước đầu học thuộc bảng chia 6 .
-Vận dụng trong giải tốn có lời văn
*Hs khá giỏi làm bài tập 4.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Hs-sgk


Gv-sgk, các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (5’)
Đặt tính và tính :


38 x 2 ; 27 x 6


<b>B.Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu của tiết học .


<i><b>2.Hướng dẫn HS lập bảng chia 6.</b></i>(10’)
- Nguyên tắc chung : Dựa vào bảng nhân 6 để
hướng dẫn dùng các tấm bài, mỗi tấm bìa có
6 chấm trịn để lập lại từng công thức của
bảng nhân, rồi cũng sử dụng các tấm bìa đó
để chuyển tưg một công thức nhân 6 thành
một công thức chia 6 (tương ứng) . Chẳng
hạn cho HS lấy một tấm bìa (có 6 chấm trịn).
Hỏi :


6 lấy 1 lần bằng mấy ?


Viết bảng 6 x 1 = 6 . Chỉ vào tấm bìa có 6
chấm trịn và hỏi : Lấy 6 chấm tròn chia
thành các nhóm mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì
được mấy nhóm ?


Viết bảng : 6 : 1 = 6 . Chỉ vào phép nhân
và phép chia trên bảng, gọi HS đọc.


- Làm tương tự với các phép chia cịn lại.
- Khi đã có bảng chia 6, nên dùng nhiều hình
thức khác nhau để giúp HS ghi nhớ bảng chia
6 ngay trong tiết học.



<i><b>3.Thực hành :</b></i>


<i>Bài tập 1:</i> (6’)


- Hướng dẫn HS dựa vào bảng chia 6 để trả
lời kết quả bằng miệng.


<i>Bài tập 2:</i> (6’)


- Hai em làm bảng lớp, cả lớp làm trên
bảng con.


- 6 lấy 1 lần bằng 6.


- Được 1 nhóm : 6 chia 6 được 1.
- 6 nhân 1 bằng 6 ; 6 chia 6 bằng 1.
- Cả lớp lập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hướng dẫn HS tính kết quả phép nhân rồi
dựa vào phép nhân để tính phép chia.


<i>Bài tập 3:</i> (7’)


- Hướng dẫn HS cách giải và cho cả lớp giải
vào vở.


<i>Bài tập 4 :</i>


<b>C.Củng cố, dặn dò :</b> (3’)



- Cho cả lớp đọc lại vài lần bảng chia 6.
- Về nhà đọc lại bảng chia 6.


- Làm vào bảng con.
- Vài em đọc bài toán.
- Giải vào vở


<i>Bài giải :</i>


Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là :
48 : 6 = 8 ( cm )


<i>Đáp số</i> : 8 cm.
*Hs khá giỏi


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI:</b>


<b>PHÒNG BỆNH TIM MẠCH</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
*Hs khá giỏi biết nguyên nhân của bệnh thấp tim


- Kể được một số tên về bệnh tim mạch và một số cách đề phịng bệnh thấp tim.
- Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Hs-sgk


Gv-sgk, các hình trong SGK.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ</b> : (3’)


Vì sao cần phải vệ sinh cơ quan tuần
hoàn ? ...


<b>B.Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu của tiết học
<i><b>2.Các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: Động não (7’)


- Yêu cầu HS kể tên một số bệnh tim mạch
mà em biết .


<b>Hoạt động 2:</b> Đóng vai . (14’)
Bước 1 : Làm việc cá nhân.


- Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3 trang
20 và đọc các lời hỏi đáp của từng nhân vật
trong các hình.


Bước 2: Làm việc theo nhóm.


- Cho HS thảo luận theo nhóm với các câu hỏi


:


+ Ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim ?


- Hai em trả lời câu hỏi giáo viên nêu.


- thấp tim, huyết áp cao, xơ vữa động
mạch, nhồi máu cơ tim ..


- Quan sát tranh.


- Đọc lời hỏi đáp từng nhân vật trong
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?
- Các nhóm làm việc- theo dõi giúp đỡ các
nhóm.


Bước 3: Làm việc cả lớp.
<i><b>Kết luận : </b></i>


<i>+ Thấp tim là một bệnh tim mạch mà ở lứa </i>
<i>tuổi học sinh thường mắc.</i>


<i>+ Bệnh này để lại di chừng nặng nề cho van </i>
<i>tim, cuối cùng gây suy tim.</i>


<i>+ Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do </i>
<i>bị viêm họng, viêm A-mi-đan, viêm khớp cấp.</i>



<b>Hoạt động 3:</b> Thảo luận nhóm. (8’)
Bước 1: làm việc theo cặp.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Gọi vài HS trình bày kết quả làm việc theo
cặp.


<i><b>Kết luận</b></i> : <i>Để phòng bệnh tim mạch cần phải : </i>
<i>giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, </i>
<i>giữ vệ sinh có nhân tốt, rèn luyện thể dục hàng </i>
<i>ngày...</i>


<b>C.Nhận xét, dặn dò: </b>(2’)
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà thực hiện phòng bệnh tim mạch


- Theo dõi giúp đỡ.


- Các nhóm xung phong đóng vai .
- Mỗi nhám đóng 1 cảnh.


- Lắng nghe.


- Quan sát hình 4, 5, 6 và nói về nội dung
và ý nghĩa đề phịng thấp tim.


- Bạn đang súc miệng bằng nước muối


trước khi đi ngủ để phòng bệnh thấp tim.
- Giữ ấm cổ, ngực, tay, bàn chân, đề phòng
cảm lạnh, viêm khớp.


- Lắng nghe.


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 .</b>
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Củng cố về cách thực hiện phép nhân, phép chia trong phạm vi 6, nhận biết 1/6.
-Biết nhân chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6


-Vận dụng trong giải tốn có lời văn
-Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


Hs-sgk
Gv-sgk


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (5’)


Gọi vài em đọc bảng chia 6.
<b>B.Bài mới :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu cảu tiết học.
<i><b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i> :


<i>Bài tập 1:</i> (8’)


- Hướng dẫn và cho cả lớp trả lời miệng .


<i>Bài tập 2:</i> (8’)


- Hướng dẫn và cho cả lớp làm trên bảng con.


<i>Bài tập 3:</i> (7’)


- Hướng dẫn HS chọn bài giải và giải vào vở.


<i>Bài tập 4:</i> (7’)


- Cho cả lớp xem các hình và hỏi :


Hình nào đã chia thành 6 phần bằng nhau
Hình đó có một trong các phần bằng nhau
đã được tơ màu.


<b>C.Củng cố, dặn dị:</b> (2’)
- Nhận xét tiết học.


- Một em đọc yêu cầu.
- Cả lớp cùng làm miệng.


- Một em nêu yêu cầu.


- Cả lớp cùng làm trên bảng con.
- Vài em đọc bài toán.


- Chọn bài giải và giải vào vở.


<i>Bài giải :</i>


May mỗi bộ quần áo hết sô mét vải là:
18 : 6 = 3 (m )


<i>Đáp số</i> : 3 mét vải.
- Một em đọc yêu cầu.


- Xem hình và tìm ra 6 phần bằng nhau.
- Hình 2 và 3 đã được tô màu một phần 6.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>SO SÁNH</b>
<b>I/Mục tiêu</b> :


- Nắm được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém (BT1)
-Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ (BT2)


-Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3,4)
<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :


Hs-sgk



Gv-sgk, bảng lớp viết sẵn 3 khổ thơ bài 1, đoạn thơ bài 3 ghi bảng phụ
<b>III/Các hoạt động dạy</b> học :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (4’)


Kiểm tra miệng bài tập 2 tuần trước.
<b>B.bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu của tiết học .
<i><b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>


<i>Bài tập 1:</i> (6’)


- Mời 3 em lên bảng làm (gạch dưới những
hình ảnh được so sánh với nhau trong từng
khổ thơ).


- Cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng và


- Hai em.


- Hai em đọc nội dung bài tập 1.


- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ và làm ra
nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

giúp HS phân biệt được 2 loại từ so sánh đó
là so sánh ngang bằng và so sánh hơn kém.


Hình ảnh so sánh Kiểu so sánh
a)Cháu khoẻ <i><b>hơn</b></i> ơng


nhiều !


Ơng <i><b>là</b></i> buổi trời chiều
<b>Cháu</b><i><b>là</b></i> ngày rạng
sáng.


Hơn kém
Ngang bằng
Ngang bằng
b)<b>Trăng</b> khuya sáng


<i><b>hơn</b></i><b>đèn</b> Hơn kém


c)<b>Những ngơi sao</b> thức
<i><b>chẳng bằng</b></i> mẹ đã thức
vì chúng con.


Mẹ <i><b>là</b></i> ngọn gió của
con suốt đời.


Hơn kém
Ngang bằng


<i>Bài tập 2:</i> (7’)



- Hướng dẫn và cho cả lớp ghi các từ so sánh
ra bảng con .


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng :
a) hơn – là – là.


b) hơn .


c) chẳng bằng, là .


<i>Bài tập 3:</i> (7’)


- Mời một em gạch dưới các từ chỉ so sánh
trên bảng phụ


<i>Bài tập 4:</i> (10’)


- Nhắc HS : Có thể tìm nhiều từ so sánh cùng
nghĩa thay cho dấu gạch nối.


- Cho cả lớp làm vào vở.


- Mời vài em lên bảng điền nhanh các từ so
sánh và đọc kết quả.


- Cùng lớp chốt lại lời giải đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>(2’)
- Nhắc lại nội dung vừa học.


- Về nhà xem lại bài.


- Một em đọc yêu cầu.


- Cả lớp ghi từ so sánh ra bảng con.
- Nhận xét.


- Một em đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm các khổ thơ để tìm hình
ảnh so sánh.


- Một em lên bảng làm.


- Cùng giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng :


- Một em đọc yêu cầu, cả mẫu.
- cả lớp làm vào vở.


- Vài em điền nhanh trên bảng.
- Nhận xét, chốt lại lời giaỉ đúng :


<i>Câu: <b>Quả dừa – đàn lợn...từ so sánh có</b></i>
<i><b>thể</b><b>là</b> : như, là, như là, tựa, tựa như..</i>
<i>Câu:<b>Tàu dừa - chiếc lượt ...từ so sánh</b></i>
<i><b>là</b> : như, là, như là, tự, tựa như,...</i>


<b>CHÍNH TẢ: (tập chép):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Chéo và trình bày đúng bài chính tả.


-Làm đúng bài tập điền tiếng cí vần oam (BT2)
-Làm đúng BT (3)b


<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:
Hs-sgk


Gv-sgk, chép sẵn bài thơ Mùa thu của em, bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (4’)


Đọc : bông sen, cái xẻng, chen chúc.
<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu cảu tiết học.
<i><b>2.Hướng dẫn HS tập chép.</b></i> (24’)


<i>a) Hướng dẫn chuẩn bị</i>


- Đọc bài thơ trên bảng.


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả .Hỏi :
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?


+ Tên bài viết ở vị trí nào ?



+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
+ Các chữ đầu câu cần viết như thế nào ?
- Cho HS tập viết trên giấy nháp những tiếng
dễ viết sai.


b<i>)HS chép bài vào vở.</i>


- Nhìn SGK và chép bài.


<i>c)Chấm, chữa bài :</i>


- Chấm 1/3 số bài và nhận xét.


<i><b>3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính</b><b>tả</b></i> (10’)


<i>Bài tập 2:</i>


- Nêu yêu cầu của bài tập.


- Cho cả lớp làm vào vở, gọi một em lên bảng
làm.


- Cùng lớp nhận xét chốt lại, lời giải đúng :
a)Sóng vỗ <i><b>ồm</b></i> oạp .


b)Mèo <i><b>ngoạm</b></i> miếng thịt .
c)Đừng nhai nhồm <i><b>nhoàm </b></i>.


<i>Bài tập 3</i><b> -</b> Chọn cho HS làm câu b:


- Cho cả lớp làm trên bảng con.
<i><b>4.Củng cố, dặn dò :</b></i> (2’)


- Nhận xét tiết học.


- 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.


- Vài em đọc lại.
- Thơ 4 chữ.


- Viết giữa trang vở.


- Các chữ đầu dòng, tên riêng
- Viết lùi vào 2 ô so với lề vở.
- Viết các chữ dễ lẫn ra lề vở.
- Cả lớp cùng chép bài vào vở.


- Hai em nêu lại.


- Cả lớp làm vào vở, hai em làm bảng lớp.
- Nhận xét.


- Một em đọc yêu cầu.
- Làm trên bảng con.


- Cùng giáo viên chốt lại lời giải đúng :
kèn - kẻng – chén.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH </b>
<b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh.


-Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao tương
đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng phẳng, cân đối.


*Hs khéo tay: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi
sao đều nha. Hình dán phẳng, cân đối.


-u thích sản phẩm gấp, cắt, dán.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Hs-giấy nháp, kéo.


-Gv-mẫu lá cờ đỏ sao vàng , đồ dàng, tranh quy trình...
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ:</b> (3’)


Kiểm tra đồ dùng hs.
<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu tiết học.
<i><b>2.Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn hs quan sát và nhận


xét. (10’)


-Giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng và đặt câu
hỏi để hs rút ra nhận xét


-Gợi ý để hs nhận xét chiều dài và chiều rộng
của lá cờ, kích thước của ngơi sao.


-Nêu câu hỏi để liên hệ thực tiễn và nêu ý
nghĩa của lá cờ đỏ sao vàng.


Thường treo vào dịp nào? Ở đâu?
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn mẫu. (27’)


<i>Bước 1:</i>Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5 cánh.
-Cắt tờ giấy màu vàng cạnh 8 ô, gấp 4 phần
bằng nhau để lấy điểm O(hướng dẫn như sgv)


<i>Bước 2:</i> Cắt ngôi sao vàng 5 cánh.


<i>Bước 3:</i> Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ
giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng..
*Gọi vài em nhắc lại


-Quan sát và đưa ra nhận xét:


+Lá cờ hình chữ nhật, màu đỏ, trên có ngơi
sao màu vàng.


+Ngơi sao vàng có năm cánh bằng nhau.


+Ngơi sao được dán ở chính giữa hình chữ
nhật màu đỏ, một cánh của ngơi sao hướng
thẳng lên cạnh dài phía trên của hình chữ
nhật.


-Chiều rộng lá cờ bằng 2/3 chiều dài lá
cờ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C. Nhận xét, dặn dò:</b> (3’)
-Nhận xét tiết học.


-Cho lớp thu dọn giấy vụn.
-Dặn dò tiết sau.


-Hai em nhắc lại


-Cả lớp tập gấp, cắt ngôi sao vàng năm
cánh.


<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TỐN:</b>


<b>TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ.</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số
-vận dụng để giải các bài toán có lời văn .


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Hs-sgk



Gv-sgk, 12 cái kẹo, 12 cái hoa, 12 hình trịn, 12 que tính.
<b>III/Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ :</b> (5’)
Đọc bảng chia 6.
<b>B. Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>2.Hướng dẫn HS tìm một trong các phần</b></i>
<i><b>bằng nhau của một số.</b></i> (15’)


- Nêu bài toan (như SGK) rồi cho HS nêu lại.
H: Làm thế nào để tìm một phần ba của 12
cái kẹo ?


- Dùng sơ đồ trong SGK để minh hoạ.


- Kết thúc phép tính này cho HS nêu được :
Muốn tìm một phần ba của 12 cái kẹo ta chia
12 cái kẹo thành 12 phần bằng nhau.


- Cho HS tự nêu bài giải.


Hỏi thêm : Muốn tìm một phần tư 12 cái kẹo
thì ta làm gì ?



<i><b>3 Thực hành :</b></i>


<i>Bài tập 1:</i> (8’)


- Hướng dẫn cho HS bài mẫu :


- 3 em.


- Vài em nêu lại bài toán.


- Lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng
nhau, mỗi phần là một phần ba số kẹo cần
tìm.


- Vài em nhắc lại.


- Vài em nêu bài giải.


- Lấy 12 cái kẹo chia thành bốn phần bằng
nhau : 12 : 4 = 3 cái kẹo, mỗi phần bằng
nhau đó là 3 cái kẹo hay một phần tư số
kẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1/2của 8 kg là 4 kg : 8 : 2 = 4


- Các bài còn lại cho cả lớp làm vào bảng
con.


<i>Bài tập 2:</i> (7’)



- Cho cả lớp trình bày bài giải vào vở.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem bài mẫu.
- Làm vào bảng con.


- Vài em đọc bài toán.
- Cả lớp giải vào vở.


<i>Bài giải :</i>


Cửa hàng đó đã bán số mét vải xanh là :
40 : 5 = 8 ( m )


<i>Đáp số</i> : 8 mét vải


<b>TẬP LÀM VĂN: </b>


<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và biết tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước
(sgk)


*Hs khá giỏi biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự.
**Giáo dục KNS: Giao tiếp; Làm chủ bản thân.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>



Hs-sgk


Gv-sgk, bảng lớp ghi :
- Gợi ý về nội dung họp.


- Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp (viết theo yêu cầu bài cuộc họp của chữ viết).
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (5’)


Kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi.
<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài </b></i>(2’)
Nêu yêu cầu của tiết học


<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập :</b></i> (30’)


<i>a)Giúp HS xác định yêu cầu của bài tập:</i>


Hỏi : Bài “ Cuộc họp của chữ viết” đã cho các
em biết : Để tổ chức tốt một cuộc họp, các em
phải chú ỹ những gì ?


- Chốt lại :


+ Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề


gì .


+ Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp.
- Một em nhắc lại trình tự cuộc họp.


- Hai em kể lại.


- Một em đọc yêu cầu bài và gợi ý nội
dung họp.


- Các em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>b)Từng tổ làm việc :</i>


- Yêu cầu các tổ ngồi theo góc và bàn bạc
dưới sự điều khiển cảu tổ trưởng để chọn nội
dung họp.


<i>c)Các tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp </i>


- Từng tổ thi tổ chức cuộc họp.


- Cùng lớp chọn tổ có cuộc họp hiệu quả nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>(2’)


- Khen các tổ làm tốt bài tập thực hành.


- Cần có ý thức rèn luyện khả năng tổ chức
cuộc họp.



hình của lớp – Nêu nguyên nhân dẫn đến
tình hình đó – Nêu cách giải quyết – giao
việc cho mọi người.


- Các nhóm làm việc.


- Các tổ thi đua tổ chức cuộc họp.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Nêu được tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu


- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ


*HS khá giỏi chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu
-Nói với người thân về cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Hs-sgk


Gv-sgk, các hình trong SGK, hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to (nếu có)
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (5’)



Hỏi hai câu của bài phòng bệnh tim mạch.
<b>B.bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)
Nêu yêu cầu của tiết học.
<i><b>2.Các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động 1 :</b> Quan sát và thảo luận (12’)
Bước 1: Làm việc theo cặp


Bước 2: Làm việc cả lớp


- Treo tranh phóng to lên bảng, yêu cầu vài
em lên chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan
bài tiết nước tiểu.


<i><b>Kết luận</b></i> : Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2
quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái,
ống đái .


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận (13’)


- Hai em trả lời.


- Hai em cùng quan sát hình 1 trong SGK
và cùng nhau chỉ thận và ống dẫn nước
tiểu.


- Vài em lên chỉ và nói tên các cơ quan bài
tiết nước tiểu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bước 1: làm việc cá nhân


- Yêu cầu HS quan sát hình đọc các câu hỏi
và trả lời.


Bước 2: Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn
đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có liên qưan đến
chức năng của từng bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu.


Bước 3: Thảo luận cả lớp


<i><b>Kết luận :</b></i>


<i>+ Thận có chức năng lọc máu lấy ra các chất</i>
<i>độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu.</i>
<i>+ Ống dẫn nước tiểu đi từ thận xuống ống </i>
<i>đái.</i>


<i>+ Bóng đái có chức năng chứa nước tiểu đưa</i>
<i>ra ống đái và ra ngoài.</i>


<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>(3’)


- Gọi vài em lên bảng chỉ và nói lại các cơ
quan trên sơ đồ.



- Nhận xét tiết học.


- Đọc các câu hỏi.


- Làm việc theo nhóm : Một em hỏi - một
em trả lời.


- Đại diện nhóm đặt câu hỏi . Nhóm nào
trả lời đúng sẽ được quyền đặt câu hỏi tiếp.
- Lắng nghe.


- Vài em chỉ và nói lại các cơ quan bài tiết
nước tiểu


<b>HĐTT</b>


<b>ĐÁNH GIÁ TRONG TUẦN </b>
<b>I / Kiểm điểm tuần 5 :</b>


1, Học tập :


- HS đi học đúng giờ


- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ .


- Đa số HS đã học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
- Một số ít HS quên dụng cụ học tập như :


- Tuyên dương :
2 . Rèn chữ giữ vở :



- Trình bày vở chưa đẹp , mơt số HS chữ viết cịn xấu :
3, Nề nếp :


- Tổ 3 làm trực nhật tốt : Phịng học , ln sạch sẽ .


- Xếp hàng ra vào lớp , tập thể dục giữa giờ khá nghiêm túc .
<b>II Phương hướng tuần 6</b>


- Tổ 1 làm trực nhật cả tuần .


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
- Ôn luyện nội dung tuần 1 ,2 , 3 .4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×