Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.05 KB, 70 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG TUẦN </b> <b>TÊN BAØI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG </b>
<b>PHÁP</b>
<b>ĐDDH</b>
<b>I</b>
<b> SỐ HỮU </b>
<b>TỈ</b>
<b>SỐTHỰC</b>
(22 Tiết)
1 Tiết 1:
§1.Tập hợp Q các
số hữu tỉ
- KT: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan
hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- KN: Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số
hữu tỉ.
Nêu vấn đề,
gợi mở, hỏi
đáp.
Bảng phụ,
thứơc thẳng có
chia khoảng
§2. Cộng, trừ số
hữu tỉ
- KT: Học sinh nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc
“chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- KN: Có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Nêu vấn đề,
hỏi đáp.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
2 Tiết 3:
§3. Nhân, chia số
hữu tỉ
- KT: Học sinh nắm vững các qui tắc số hữu tỉ.
- KN: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Nêu vấn đề, hỏi đáp. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Tiết 4
§4. Giá trị tuyệt
đối của một số
hữu tỉ. Cộng, trừ ,
nhân, chia số thập
phaân.
- KT:Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- KN: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng
cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
- TĐ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính
toán hợp lý.
Nêu vấn đề,
gợi mở, hỏi
đáp.
Thước thẳng
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phu
3 Tiết 5:
Luyện tập - KT:Củng cố qui tắc, xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.- KN: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức,
tìm x (Có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
- TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng tốn, tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức.
Hỏi đáp, giảng
giải. hệ thống
hóa
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 6:
§5. Lũy thừa của
một số hữu tỉ.
- KT: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ sở,
qui tắc tính lũy thừa của lũy thức.
- KN: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính tốn.
Nêu vấn đề,
hỏi đáp.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
4 Tiết 7:
§6.Lũy thừa của
một số hữu tỉ.
- KT: Học sinh nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy
thừa của một thương.
- KN: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính tốn.
Nêu vấn đề,
hỏi đáp.
Tieát 8:
Luyện tập - KT: Củng cố các qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 phương.
- KN: Rèn luyện kỹ năng, áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị
biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Hệ thống hố,
đàm thoại gợi
mở
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
5 Tiết 9:
§7. Tỉ lệ thức
- KT: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của
tỉ lệ thức.
- KN: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước
đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
Nêu vấn đề,
đàm thoại,
thuyết trình.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 10:
Luyện tập – KT
15 phút
- KT: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- KN: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết
của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số từ đẳng thức tích.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Tìm tịi, hỏi
đáp
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
6 Tiết 11;
§8. Tính chất của
dãy tỉ số bằng
nhau.
- KT: Học sinh nắm vững tích chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- KN: Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo
tỉ lệ thức.
Nêu vấn đề,
đàm thoại,
thuyết trình.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 12:
Luyện tập - KT: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.- KN: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên tìm x trong tỉ lệ thức, giải các bài toán về chia tỉ lệ.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Tìm tòi, diễn
giải Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
7 Tiết 13:
§9. Số thập phân
hữu hạn – Số thập
phân vơ hạn tuần
hồn.
- KT: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một
phân số tối giản biểu diễn được số thập phân hữu hạn và số thập phân
vơ hạn tuần hồn.
- KN: Hiểu được kỹ năng số hữu tỉ là số có biểu diễn số thập phân hữu
hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hồn.
Nêu vấn đề,
hỏi đáp.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Luyện tập
- KT: Củng cố điều kiện để PS viết được dưới dạng số thập phân hửu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- KN: Rèn luyện kỹ năng viết một PS dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hồn và ngược lại.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Hệ thống hố,
đàm thoại, gợi
mở.
8 Tiết 15:
§10. Làm trịn số - KT: Học sinh có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- KN: Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng
đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
- TĐ: Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng
ngày.
Nêu vấn đề,
thuyết trình,
tìm tịi.
Bảng phụ, máy
Luyện tập - KT: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụngđúng các thuật ngữ trong bài.
- KN: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài tốn thực tế, vào
việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Hệ thống hố,
hỏi đáp. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
9 Tiết 17:
§11. Số vô tỉ –
Khái niệm về căn
bậc hai.
- KT: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ, hiểu thế nào là căn bậc hai
của một số không âm.
- KN: Biết sử dụng, đúng ký hiệu .
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Nêu vấn đề,
hỏi đáp, thuyết
trình
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 18:
§12. Số thực - KT: Học sinh biết được số thực là tên, gọi chung cho cả số hữu tỉ và sốvô tỉ ,biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của
trục số thực.
- KN: Thấy được sực phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
Nêu vấn đề,
thuyết trình. Bảng phụ, thước kẻ, compa, máy
tính bỏ túi
Phiếu học tập
Bảng nhóm
10 Tiết 19:
Luyện tập - KT: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tậphợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
- KN: Rèn luyện kỹ năng số thập phân hữu hạn sánh các số thực, kỹ
năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Giảng giải,
đàm thoại gợi
mở.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 20:
Ơn tập chương I - KT: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.
- KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh,
tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Hệ thống hóa,
11 Tiết 21:
Ôn tập chương I
(tt)
- KT: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, giải
toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hệ thống hóa,
đàm thoại, gợi
mở.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Tiết 22:
Kiểm tra 1 tiết
- KT: Hệ thống các kiến thức về số hữu tỉ, số thực, các phép tính thực
hiện trong tập hợp số hữu tỉ.
- KN: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức vào
bài tập
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Phát cho mỗi HS 1
đề
<b>II </b>
<b>HÀM SỐ </b>
<b>VÀ ĐỒ </b>
<b>THỊ</b>
12 Tiết 23:
§1. Đại lượng tỉ lệ
thuận
- KT: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ
thuận.
- KN:
+ Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng.
+ Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, khi biết một cặp, giá trị tương ứng của hai
đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Nêu vấn đề,
thuyết trình,
quan sát, gợi
mở, đàm thoại.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 24:
tỉ lệ thuận
- KT: Củng cố kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuân.
- KN: biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia
tỉ lệ.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Nêu vấn đề,
đàm thoại, tìm
tịi,…
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
13 Tiết 25:
Luyện tập - KT: Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
- KN: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để giải tốn.
Thơng qua giờ luyệïn tập học sinh được biết thêm nhiều bài toán liên
quan đến thực tế.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Tiết 26:
§3. Đại lượng tỉ lệ
nghịch.
- KT: Biết được cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.
- KN:
+ Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.
+ Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+ Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết
hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm.
Nêu vấn đề,
đàm toại, gợi
mở
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
14 Tiết 27:
§4.Một số bài
tốn về đại lượng
tỉ lệ nghịch.
- KT: Học sinh cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng
tỉ lệ nghịch.
- KN: Vận dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải toán nhanh và đúng.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm.
Đàm thoại, tìm
tịi, nêu vấn
đề .
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 28:
Luyện tập – KT
15 phút
- KT: Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch.
- KN:
+ Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng.
+ Học sinh được hiểu biết mở rộng vốn sống thông qua các bài tốn
mang tính thực tế, bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm.
Kiểm tra 15 phút nhằm kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội áp dụng
kiến thức của học sinh.
Hỏi đáp, nêu
vấn đề, tìm tịi.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
15 Tiết 29:
§5. Hàm số
- KT: Học sinh biết được khái niệm về hàm số.
- KN:
+ Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia
hay không trong nhưng cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng
cơng thức).
+ Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
- TĐ: Khả năng quan sát, nhận xét, chính xác.
Thuyết trình,
giảng giải ,
khái qt hóa,
nêu vấn đề.
Tiết 30:
Luyện tập - KT: Củng cố khái niệm hàm số.- KN:
+ Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của
đại lượng kia hay không.
+ Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm.
Hỏi đáp, gợi
mở. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 31:
§6.Mặt phẳng tọa
độ.
- KT: Thấy được sự cần thiếr phải dùng một cặp số để xác định vị trí
của một điểm trên mặt phẳng.
- KN: Biết vẽ trục tọa độ.
- Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.
- Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của
nó.
- TĐ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích
học tốn.
Quan sát, diễn
giải, đàm thoại,
nêu vấn đề.
Bảng phụ, thước
thẳng có chia độ
dài, compa một
chiếc vé xem
phim để minh họa.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
16 Tiết 32:
Luyện tập
- KT: Củng cố kiến thức về mặt phẳng toạ độ.
- KN: Học sinh có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trực tọa độ, xác định vị trí
một điểm trong của mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm
tọa độ của một điểm cho trước.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm
Tìm tòi, quan
sát, hệ thống
hóa.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 33:
§7.Đồ thị của hàm
số
y = a.x (a # 0)
- KT: Học sinh hiểu được khái niệm của hàm số đồ thị của hàm số y =
a.x (y # 0), thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên
cứu hàm số.
- KN: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = a.x
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm
Quan sát và
đàm thoại. Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng
có chia khoảng.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Tiết 34:
Luyện taäp
- KT: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số y = a.x (a # 0).
- KN: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a.x (a # 0) biết kiểm tra
điểm thuộc đồ thị và điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác
định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số.
- TĐ: Thấy được ứng dụng của đồ thị của hàm số trong thực tiễn.
Gợi mở, đàm
thoại, phân
tích.
17 Tiết 35:
Ơn tập chương II - KT: Hệ thống hóa kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận vàhai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- KN: Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.
- TĐ: Thấy rõ ý nghĩa thực tế của tốn học và đời sống.
Hệ thống hóa,
Bảng phụ,
Thước thẳng,
Máy tính
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Tiết 36,37:
Ơn tập học kì I - KT: Hệ thống hóa và ôn tập các kiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y = fx, đồ thị của hàm số y = a.x (a # 0).
- KN: Rèn luyện kỹ năng xác định tọa độ của một điểm cho trước, xác
định điểm theo tọa độ cho trước, vẽ đồ thị của hàm số y = ax, xác định
điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số.
- TĐ: Thấy được mối liên hệ giữa hình học và đại số thông qua phương
pháp tọa độ. Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho HS, thái
độ ứng dụng của các bài toán trong đời sống thực tế.
Hệ thống hóa,
khái qr hóa. Bảng phụ,thước thẳng
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
18 Tiết 38.39:
Kiểm tra học kì I
Đại sô và hình học 90’
Tiết 40:
Trả bài kiểm tra
học kỳ I -đại sớ
<b> III </b>
<b>THỐNG </b>
<b>KÊ</b>
(10 Tiết)
20 Tiết 41:
§1.Thu thập số
liệu thống kê, tần
số.
- KT: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê
khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung) biết xác định và diễn tả được dấu
hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ “ số các giá trị của dấu
hiệu “” và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu “ làm quen với khái
niệm tần số của một giá trị.
- KN: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu giá trị của nó và tần số của
một giá trị. Biết lặp các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập
được qua điều tra.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm
Thuyết trình,
quan sát, nêu
vấn đề.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 42:
Luyện taäp
- KT: Khắc sâu những khái niệm mới đã học.
- KN: Dựa vào lý thuyết để giải các bài tập.
- TĐ: Thấy được tầm quan trọng của môn học trong đời sống hàng
ngày. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm
Gợi mở, đàm
thoại.
21 Tiết 43:
§2.Bảng “tần số”
các giá trị của dấu
hiệu.
- KT: Hiểu được bảng “Tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích
của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về
giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
- KN: Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và
biết cách nhận xét.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm
Thuyết trình,
quan sát, nêu
vấn đề.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 44:
Luyện tập - KT: Củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
- KN: Rèn luyện kỹ năng giải toán nhanh và chính xác.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm
Hệ thống hóa,
đàm thoại. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
22 Tiết 45:
§3. Biểu đồ - KT: Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị dấu hiệu và tần số tương ứng.
- KN: Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi
dãy số biến thiên theo thời gian.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ.
Quan sát, gợi
mở. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Một số biểu đồ
Tiết 46:
Luyện taäp
- KT: Giúp học sinh hiểu kỹ hơn về bài biểu đồ.
- KN: Nhìn vào đề giải bài tốn 1 cách nhanh chóng và chính xác. Biết
cách vẽ biểu đồ.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm
Hệ thống hóa,
tìm tòi.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
23 Tiết 47:
§4. Số trung bình
cộng.
- KT: Biết cách tính trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết
sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong
một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- KN: Biết tìm mốt của dấu hiệu , tính số trung bình cộng.
- TĐ: thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
Nêu vấn đề,
thuyết trình,
đàm thoại.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 48:
Luyện tập
- KT: Củng cố kiến thứ về số trung bình cộng.
- KN:
+ Làm thành thạo các bài tập về số trung bình cộng.
+ Tìm mốt của dấu hiệu 1 cánh nhanh chóng và chính xác.
- TĐ: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Rèn luyện tính cẩn thận ,
chính xác và ý thức hợp tác nhóm
Hệ thống hóa,
đàm thoại
24 Tiết 49:
Ơn tập Chương III - KT: Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học trong ChươngIII- KN:
+ Hiểu rõ lý thuyết để áp dụng vào bài tập.
+ Rèn luyệïn kỹ năng tính tốn nhanh và chính xác.
+ Hiểu kĩ hơn về “Thống kê”.
- TĐ: Qua các bài tập ôn, học sinh vận dụng vào thực tiễn cuộc sống.
Hệ thống hóa,
gợi mở, hỏi
đáp.
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 50:
Kiểm tra 1 tieát
- KT: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
- KN: Qua bài kiểm tra của học sinh, giáo viên biết được khả năng tiếp
thu và cách trình bày một bài tốn thống kê của học sinh giúp giáo viên
chỉnh sửa cách làm của học sinh cho đúng hơn.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong việc vận dụng các
kiến thức của chương.
Đề kiểm tra
<b>IV</b>
<b> BIỂU THỨC ĐẠI</b>
<b>SỐ</b>
(20 tieát)
25 Tieát 51:
§1. Khái niệm về
biểu thức đại số
- KT: Học sinh hiểu
được khái niệm về
biểu thức đại số.
- KN: Tự tìm được
một số ví dụ về
biểu thức đại số.
- TĐ: Khả năng
diễn đạt chính xác,
Nêu vấn đề, đàm
thoại.
Tiết 52:
§2.Giá trị của một
biểu thức đại số
- KT: Hiểu được thế
nào là tính giá trị
của một biểu thức
đại số.
- KN: Biết cávh tính
giá trị của một biểu
thức đại số, biết
cách trình bày lời
giải của bài tốn
này.
- TĐ: Thấy được
ứng dụng của toán
học trong đời sống
thực tế.
Nêu vấn đề, diễn
26 Tiết 53:
§3. Đơn thức - KT: Hiểu khái niệm đơn thứ, đơn
thức thu gọn, hệ số
và phần biến của
đơn thức.
- KN:
+ Nhận biết một
biểu thức đại số nào
đó là đơn thức.
+ Nhận biết được
một đơn thức là đơn
thức thu gọn. Phân
biệt được phần hệ
số, phần biến của
đơn thức.
+ Biết nhân hai
đơn thức.
+ Biết cách viết
một đơn thức thành
đơn thức thu gọn.
- TĐ: Rèn luyện
tính cẩn thận , chính
xác và ý thức hợp
tác nhóm
Nêu vấn đề, đàm
Tiết 54:
Luyện tập - KT: Củng cố kiến thức về biểu thức
đại số.
- KN: Tính giá trị
của một biểu thức
đại số, tính tích các
đơn thức, tìm bậc
của đơn thức
- TĐ: Rèn luyện
tính cẩn thận , chính
xác và ý thức hợp
tác nhóm
Hệ thống hố, hỏi
đáp. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
27 Tiết 55:
§4.Đơn thức đồng
dạng
- KT: Hiểu được thế
nào là đơn thức
đồng dạng. Cách
Nêu vấn đề, hỏi
đáp, tìm tịi
Tiết 56:
Luyện tập - KT: củng cố kiến thức về biểu thức
đại số.
- KN: Tính giá trị
của 1 biểu thức đại
số, tính tích các đơn
thức, tính tổng và
hiệu các đơn thức
đồng dạng, tìm bậc
của đơn thức.
- TĐ: Rèn luyện
tính cẩn thận , chính
xác và ý thức hợp
Hệ thống hóa, hỏi
đáp. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
28 Tiết 57:
§5. Đa thức
- KT: Học sinh nhận
biết được đa thức
thơng qua 1 số ví dụ
cụ thể. Biết thu gọn
đa thức, tìm bậc của
đa thức.
- KN: t thu gọn đa
thức, tìm bậc của đa
thức.
- TĐ;Phát triển khả
năng quan sát và
nhận xét.
Nêu vấn đề, hỏi
đáp, thuyết trình
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 58
§6. Cộng, trừ đa
thức
- KT: Qui tắc cộng
trừ đa thức.
- KN: biết cộng, trừ
đa thức.
- TĐ: Rèn luyện
tính cẩn thận , chính
xác và ý thức hợp
tác nhóm
Nêu vấn đề, hỏi
đáp.
29 Tieát 59:
Luyện tập - KT: cũng cố kiến thức về đa thức,
cộng, trừ đa thức.
- KN: rèn kỹ năng
tính tổng, hiệu các
- TĐ: Rèn luyện
tính cẩn thận , chính
xác và ý thức hợp
tác nhóm
Hệ thống hóa, đàm
thoại, gợi mở. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Tiết 60:
§7. Đa thức một
bieán.
- KT: + Biết ký
hiệu đa thức 1 biến
và biết sắp xếp đa
thức theo lũy thừa
giảm hoặc tăng của
biến.
+ Biết tìm bậc các
hệ số cao nhất, hệ
số tự do của đa thức
1 biến.
+ Biết ký hiệu giá
- KN: Thu gọn và
sắp xếp đa thức, xác
định hệ số cao nhất,
hệ số tự docua3 đa
thức một biến.
- TĐ: Rèn luyện
tính cẩn thận , chính
xác và ý thức hợp
tác nhóm
Nêu vấn đề, đàm
30 Tiết 61:
§8. Cộng trừ đa thức
1 biến
- KT: biết cộng trừ
đa thức 1 biến.
- KN: cộng trừ đa
thức một biến.
- TĐ: Khả năng
quan sát, tính cẩn
thận và chính xác
Giảng giải đàm
thoại. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 62:
Luyện tập
- KT:củng cố kiến
thức về đa thức một
biến, cộng trừ đa
thức 1 biến.
- KN: Sắp xếp đa
thức theo lũy thừa
tăng hoặc giảm dần
của biến và tính
tổng, hiệu các đa
thức.
- TĐ: Rèn luyện
tính cẩn thận , chính
xác và ý thức hợp
tác nhóm
Hệ thống hóa, gợi
mở.
31 Tiết 63:
§9. Nghiệm của đa
thức một biến
Luyện tập
.
- KT: Hiểu khái
niệm nghiệm của đa
thức, cách tìm
nghiệm của đa thức,
số lượng nghiệm
của đa thức. Biết
cách kiểm tra xem
số a có phải là
nghiệm của đa thức
hay không (Chỉ cần
kiểm tra xem P (a)
có bằng 0 hay
khơng?)
- KN: Tìm nghiệm
của đa thức.
- TĐ: Kha năng
quan sát, dự đoán,
suy luận hợp lý..
Nêu vấn đề, gợi
Tiết 64
Ơn tập Chương IV - KT: Giúp học sinh hệ thống lại toàn bộ
- KN: rèn kỹ năng
viếtà đơn thức, đa
thức, tính giá trị của
biểu thức, biết cách
cộng đa thức và tìm
nghiệm của đa thức
một biến.Học sinh
nhận dạng và tính
tốn một bài tốn 1
cách dễ dàng, chính
xác và nhanh
chóng……
- TĐ: Khả năng
quan sát, diễn đạt ,
dự đoán, suy luận
hợp lý. Thấy được
ứng dụng của toán
học trong đời sống.
Hệ thống hóa, khái
quát hóa, hỏi đáp,
gợi mở.
32 Tiết.65:
Ơn tập Chương IV - KT: Giúp học sinh hệ thống lại toàn bộ
- KN: rèn kỹ năng
viếtà đơn thức, đa
thức, tính giá trị của
biểu thức, biết cách
cộng đa thức và tìm
nghiệm của đa thức
một biến.Học sinh
nhận dạng và tính
tốn một bài tốn 1
cách dễ dàng, chính
xác và nhanh
chóng……
- TĐ: Khả năng
quan sát, diễn đạt ,
dự đoán, suy luận
hợp lý. Thấy được
ứng dụng của toán
học trong đời sống.
Hệ thống hóa, khái
quát hóa, hỏi đáp,
gợi mở.
Tiết 66
Ôn tập cuối nâm
mơn đại số
- KT: n tập và hệ
thống hóa kiến thức
từ đầu năm nhằm
giúp HS khắc sâu
hơn và nận dụng
hành thạo vào bài
tập
- KN:
+ Rèn kỷ năng
thực hiện phép tính
trong Q, giải bài
toán chia tỉ lệ, bài
tập về đồ thị hàm số
y = ax (với a 0)
+ Nhận biết các
khái niệm cơ bản
của thống kê như
dấu hiệu, tần số, số
trung bình cộng và
cách xác định.
+ Cộng, trừ, nhân
dơn thức; cộng, trừ
đa thức, tìm nghiệm
của đa thức một
biến.
- TĐ: Khả năng
quan sát, diễn đạt ,
dự đoán, suy luận
hợp lý. Thấy được
ứng dụng của tốn
học trong đời sống.
Hệ thống hóa, khái
qt hóa, hỏi đáp,
gợi mở.
33 Tiết 67:
Ôn tập cuối nâm
mơn đại số
- KT: n tập và hệ
thống hóa kiến thức
từ đầu năm nhằm
giúp HS khắc sâu
hơn và nận dụng
hành thạo vào bài
tập
- KN:
+ Rèn kỷ năng
thực hiện phép tính
trong Q, giải bài
tốn chia tỉ lệ, bài
- TĐ: Khả năng
quan sát, diễn đạt ,
dự đoán, suy luận
hợp lý. Thấy được
ứng dụng của toán
học trong đời sống.
Hệ thống hóa, khái
quát hóa, hỏi đáp,
gợi mở.
34 Tiết 68:
Kiểm tra cuới năm
môn đại số
Oân tập và hệ thống
hóa kiến thức từ
đầu năm nhằm giúp
HS khắc sâuhơn và
nận dụng hành thạo
vào bài tập
35 Tiết 69:
Kiểm tra cuới năm
mơn đại số
Oân tập và hệ thống
hóa kiến thức từ
đầu năm nhằm giúp
HS khắc sâuhơn và
nận dụng hành thạo
vào bài tập
36 Tieát 70:
Trả bài kiểm tra
cuối năm (phần đại
soá)
<b> I</b>
<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>VNG </b>
<b>SONG SONG </b>
<b> (16 tiết)</b>
1
Tiết 1:
§1. Hai góc đối
đỉnh.
- KT: HS giải thích
được thế nào là hai
góc đối đỉnh. Nêu
được tính chất: Hai
góc đối đỉnh thì
bằng nhau.
- KN: HS vẽ được
góc đối đỉnh với 1
góc cho trước. Nhận
biết các góc đối
đỉnh trong 1 hình.
- TĐ: Bước đầu tập
suy luận.
PP nêu vấn đề và
Tieát 2:
Luyện tập - KT: HS nắm chắc định nghĩa 2 góc đối
đỉnh., Tính chất 2
góc đối đỉnh thì
bằng nhau.
- KN: Nhận biết
được các góc đối
đỉnh trong 1 hình vẽ
được góc đối đỉnh
với góc cho trước.
- TĐ: Bước đầu tập
suy luận và biết
cách trình bày một
bài tập.
PP phân tích đi
2 Tiết 3:
§2. Hai đường thẳng
vng góc.
- KT: Giải thích
được thế nào là hai
đường thẳng vng
góc với nhau. Cơng
nhận tính chất: Có
duy nhất 1 đường
thẳng b đi qua A và
b a. Hiểu thế nào
- TĐ: Bước đầu tập
suy luận.
PP nêu vấn đề trên
Tiết 4:
Luyện tập - KT: Giải thích được thế nào là 2
đường thẳng vng
góc với nhau:
- KN: Biết vẽ đường
thẳng đi qua 1điểm
cho trước và vng
góc với 1 đường
thẳng cho trước.
Biết vẽ đường trung
Đàm thoại thực
hành Sgk, thước thẳng, êke, giấy rời, bảng
phụ, phiếu học tập,
bảng nhóm.
3 Tiết 5:
§3. Các góc tạo bởi
1 đường thẳng cắt
hai đường thẳng.
- KT: HS hiểu được
tính chất sau: Cho 2
đường thẳng và 1
cát tuyến. Nếu có 1
cặp góc so le trong
bằng nhau thì: +
Cặp góc so le trong
bằng nhau.
+ Hai góc đồng
vị bằng nhau.
+ Hai góc trong
cùng phía bù nhau.
- KN: HS có kỹ
năng nhận biết: Cặp
góc so le trong, cặp
góc đồng vị trong
cùng phía.
- TĐ: Bước đầu tập
suy luận.
PP diễn giải, đàm
thoại
Tieát 6:
§4. Hai đường thẳng
song song.
- KT: Ơn lại thế nào
là hai đường thẳng
song song. Công
nhận dấu hiệu nhận
biết 2 đường thẳng
song song.
- KN: Biết vẽ đường
thẳng đi qua 1 điểm
nằm ngoài 1 đường
PP nêu vấn đề đàm
4 Tieát 7:
Luyện tập - KT: Thuộc và nắmchắc dấu hiệu nhận
biết 2 đường thẳng
song song
- KN: Biết vẽ thành
thạo đường thẳng đi
qua 1 điểm nằm
ngoài 1 đường thẳng
cho trước và song
song với đường
thẳng đó. Sử dụng
thành thạo êke và
thước thẳng hoặc
chỉ riêng êke để vẽ
2 đường thẳng song
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác,
sáng tạo.
PP phân tích đi lên.
Tiết 8:
§5. Tiên đề Ơclit về
đường thẳng song
song
- KT: Hiểu được nội
dung tiên đề Ơclít là
cơng nhận tính duy
nhất của đường
thẳng b đi qua M (M<sub></sub>
a) sao cho b//a.
Hiểu rằng nhờ có
tiên đề Ơclít mới
suy ra được tính
chất của 2 đường
thẳng song song.
- KN: Cho biết 2
đường thẳng song
song và 1 cát tuyến.
Cho biết số đo của 1
góc, biết cách tính
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác,
PP nêu vấn đề đàm
5 Tiết 9:
Luyện tập + Kiểm
tra 15 phút
- KT: Cho 2 đường
thẳng song song và
cát tuyến, cho biết
số đo của 1góc, biết
tính các góc cịn lại.
- KN: Vận dụng
được tiên đề Ơclít
và tính chất của 2
đường thẳng song
song để giải bài tập.
Bước đầu biết suy
luận bài toán và
biết cách trình bày
bài tốn.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác,
PP phân tích đàm
thoại Sgk, thước thẳng, thước đo góc, ba,
phiếu học tập.ûng
phụ
Tiết 10:
§6. Từ vng góc
đến song song.
- KT: Biết quan hệ
giữa 2 đường thẳng
cùng vng góc
hoặc cùng song
song với một đường
thẳng thứ 3.
- KN: Biết phát biểu
gãy gọn 1 mệnh đề
tốn học. tập suy
luận.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác,
PP nêu vấn đề - PP
phân tích. đàm thoại
6 Tiết 11:
Luyện tập -KT: Nắm vững quan hệ giữa 2
đường thẳng cùng
vng góc hoặc
cùng song song với
đường thẳng thứ 3.
- KN: Rèn luyện kỹ
năng phát biểu gãy
gọn 1 mệnh đề toán
học. Bước đầu tập
suy luận.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác.
PP phân tích. đàm
thoại Sgk, thước thẳng, êke, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.
Tiết 12:
§7. Định lí. - KT: HS biết cấu trúc của định lí (gt
và kl).
- KN: Biết thế nào
là chứng minh 1
định lí. Biết đưa 1
PP nêu vấn đề - PP
7
Tieát 13:
Luyện tập - KT: biết diễn đạt định lí dưới dạng
“Nếu…….thì……”. – -
KN: Biết minh họa
1 định lí trên hình
vẽ và viết giả thiết
-Kết luận bằng kí
hiệu. Bước đầu biết
chứng minh định lí.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác.
PP phân tích đàm
thoại. Sgk, thước kẻ, bảng phụ ., phiếu h, bảng
nhóm.ọc tập
Tiết 14:
Ôn tập Chương I
- KT: Hệ thống hóa
kiến thức về đường
thẳng vng góc,
đường thẳng song
song.
- KN: Sử dụng
thành thạo các dụng
cụ để vẽ 2 đường
thẳng vng góc,
hai đường thẳng
song song. Biết
cách kiểm tra xem 2
đường thẳng cho
trước Có TK vng
góc hay song song
khơng? Bước đầu
tập suy luận, vận
dụng tính chất của
các đường thẳng
vng góc, song
song .
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác.
Phân tích khái qt
8
Tiết 15:
Ơn tập Chương I (tt) - KT: Tiếp tục củng cố kiến thức về
đường thẳng vng
góc, đường thẳng
song song.
- KN: Sử dụng
thành thạo các dụng
cụ để vẽ hình. Biết
diễn đạt hình vẽ cho
trước bằng lời. Bước
đầu tập suy luận,
vận dụng tính chất
của các đường
thẳng vng góc,
song song để tính
tốn hoặc chứng
minh.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác.
Phân tích khái qt
hóa đàm thoại, hệ
thống hố
Sgk, dụng cụ đo, vẽ,
bảng phụ, bảng phụ,
phiếu học ta, bảng
nhóm.äp
Tiết 16:
Kiểm tra 1 tiết - KT: Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
- KN: Biết diễn đatï
các tính chất (định lí
) thơng qua hình vẽ.
biết vẽ hình theo
trình tự bằng lời.
Biết vận dụng các
định lí để suy luận,
tính tốn số đo các
góc./.
- TĐ: Có ý thức tự
học, tự tin trong học
tập. Rèn tính trung
thực, cẩ thận, chính
xác.
<b> II</b>
<b>TAM GIÁC</b>
(30 tiết)
9 Tiết 17:
§1. Tổng 3 góc của
tam giác.
- KT: HS nắm được
định lí về tổng 3 góc
của tam giác. - KN:
Biết vận dụng định
lí trong bài để tính
số đo các góc của
tam giác. Có ý thức
vận dụng các kiếc
thức được học vào
các bài tốn.
- TĐ: Phát huy trí
lực của học sinh.
PP thực hành –
Phân tích tổng hợp. Thước thẳng, thước đo góc, 1 miếng bìa
hình 4 lớn, kéo cắt
giấy, phiếu học tập,
bảng nhóm.
Tiết 18:
§1. Tổng 3 góc của
tam giác (tt)
- KT: HS nắm được
định nghĩa và tính
chất về góc vng
của tam giác vng.
Định nghĩa và tính
chất góc ngồi của
.
- KN: Biết vận dụng
định nghĩa, định lí
trong ài để tính số
đo góc của , giải 1
số bài tập.
- TĐ: Giáo dục tính
cẩn thận, chính xác
và khả năng suy
luận cũa HS.
10 Tieát 19:
Luyện tập - KT: Qua các bài ập và các câu hỏi
kiểm tra, củng cố,
khắc sâu kiến thức
về: Tổng 3 góc của
tam giác = 1800<sub>, </sub>
trong vng 2 góc
nhọ có tổng số bằng
900<sub>. Định nghĩa góc </sub>
ngồi, định lí về
- TĐ: Giáo dục tính
cẩn thận, chính xác
và khả năng suy
luận cũa HS.
PP phân tích đi lên.
Tiết 20:
§2.Hai tam giác
bằng nhau.
- KT: HS hiểu định
nghĩa 2 bằng
nhau, biết viết kí
hiệu về sự bằng
nhau của 2 theo
qui ước viết tên các
đỉnh tương ứng theo
cùng 1 thứ tự.
- KN: Biết sử dụng
định nghĩa 2 bằng
nhau để suy ra các
đoạn thẳng bằng
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phán đoán
và nhận xét.
PP nêu vấn đề và
PP thực hành. Thước thẳng, compa, bảng phụ,
thước đo độ, phiếu
học tập.
11 Tieát 21:
Luyện tập. - KT: Hiểu rỏ khái niệm hai tam giác
bằng nhau. Viết ký
hiệu về sự bằng
nhau của hai tam
giác theo quy ước.
- KN: áp dụng định
nghĩa 2 bằng nhau
để nhận biết 2
bằng nhau, từ 2
bằng nhau chỉ ra
các góc tương ứng,
các cạnh tương ứng
bằng nhau.
- TĐ: Giáo dục tính
PP phân tích tổng
Tiết 22:
§3. TH bằng nhau
thứ nhất của tam
giác cạnh cạnh cạnh
(c-c-c).
- KT: Nắm được TH
bằng nhau cạnh
cạnh cạnh của 2 .
Biết cách vẽ 1
biết 3 cạnh của nó.
Biết sử dụng TH
bằng nhau c-c-c để
góc tương ứng bằng
nhau.
- KN: sử dụng dụng
cụ, rèn tính cẩn
thận và chính xác
trong vẽ hình. Biết
trình bày bài tốn
chứng minh 2 bằng
nhau.
- TĐ: Giáo dục tính
cẩn thận, chính xác
trong học tốn.
PP phân tích và thực
12 Tiết 23:
Luyện tập 1 - KT: Khắc sâu kiếnthức: TH bằng nhau
của 2 cạnh cạnh
cạnh qua rèn kỹ
năng giải 1 số bài
tập.
- KN: chứng minh 2
bằng nhau để chỉ
ra 2 góc bằng nhau.
vẽ hình, suy luận,
kỹ năng vẽ tia phân
giác của góc bằng
thước thẳng và
compa.
- TĐ: Rèn khả năng
phán đốn ,ø nhận
xét, cẩn thận, chính
xác.
PP phân tích và thực
Tiết 24:
Luyện tập 2 + Kiểm
tra 15 phút.
- KT: Tiếp tục
luyện giải các bài
tập chứng minh 2
bằng nhau (c-c-c).
Biết viết ký hiệu về
sự bằng nhau của
hai tam giác theo
quy ước.
- KN: HS hiểu &
biết vẽ 1 góc bằng 1
góc cho trước &
compa. Kiểm tra
việc lĩnh hội kiến
thức và rèn kỹ năng
vẽ hình, chứng minh
2 bằng nhau qua
bài kiểm tra 15
phút.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phán đốn
và nhận xét.
Đàm thoại phân tích
13 Tiết 25:
§4. TH = nhau thứ
hai của cạnh góc
cạnh (c-g-c).
- KT: HS nắm được
trường hợp bằng
nhau cạnh góc cạnh
của 2 . Biết cách
vẽ 1 biết 2 cạnh
& góc xen giữa 2
cạnh đó.
- KN: sử dụng TH
bằng nhau của 2
cạnh góc cạnh để
chứng minh 2
bằng nhau các cạnh
tương ứng bằng
nhau. Rèn kỹ năng
vẽ hình, khả năng
phân tích tìm lời
giải và trình bày
chứng minh bài
tốn hình.
- TĐ: Rèn khả
năng phân tích,
nhận xét, tìm tịi lời
PP phân tích và thực
Tieát 26:
Luyện tập 1 - KT: Củng cố TH bằng nhau của
(c-c-c) và (c-g-c).
- KN: nhận biết 2
bằng nhau cạnh góc
cạnh. Luyện tập kỹ
năng vẽ hình, trình
bày lời giải bài tập
hình.
- TĐ: Rèn khả
năng phân tích,
nhận xét, tìm tịi lời
giải và trình bày
chứng minh bài tốn
hình.. Phát huy trí
lực của HS.
Phân tích đi lên Thước thẳng, thước
đo độ, compa, bảng
phụ, phiếu học tập,
bảng nhóm.
14
Tiết 27:
Luyện tập 2
- KT: Củng cố 2 TH
bằng nhau của
(c-c-c) và (c-g-c). –
KN: Aùp dụng trường
hợp bằng nhau của
2 cạnh góc cạnh
để chỉ ra 2 bằng
nhau, từ đó chỉ ra 2
cạnh góc tương ứng
bằng nhau. Kỹ năng
vẽ hình, chứng
minh. – TĐ: Phát
huy trí lực của HS.
Đàm thoại phân tích
tổng hợp
Tiết 28:
§5. TH bằng nhau
thứ 3 của góc
cạnh góc (g-c-g).
- KT: HS nắm được
TH bằng nhau góc
- KN: Biết cách vẽ
1 khi biết một
cạnh và 2 góc kề
cạnh đó. Bước đầu
biết sử dụng TH
bằng nhau g-c-g.
TH cạnh huyền –
góc nhọn của
vng. Từ đó suy ra
các cạnh tương ứng
các góc tương ứng
bằng nhau.
-TĐ:Rèn khả năng
phân tích, nhận xét,
tìm tịi lời giải
PP phân tích và thực
15 Tieát 29:
Luyện tập. - KT:Nắm được trường hợp bằng
nhau (g.c.g).Biết
cách vẽ một tam
giác biết một cạnh
và hai góc kề cạnh
đó.
- KN: Biết sử dụng
trường hợp bằng
nhau của hai tam
giác (g.c.g) để
chứng minh hai tam
giác bằng nhau, từ
đó suy ra các góc
tương ứng và các
cạnh tương ứng
bằng nhau.
- TĐ: Rèn khả
năng phân tích,
nhận xét, tìm tịi lời
giải và trình bày
chứng minh bài tốn
hình.
Đàm thoại phân tích
16 Tiết 30:
Ơn tập HKI - KT: Ôn tập 1 cách hệ thống kiến thức
lí thuyết của HK I
Hệ thống hóa các
kiến thức của
chương.
17
Tiết 31:
Ơn tập HKI (tt) - KT: Ôn tập các kiến thức trọng tâm
của 2 chương:
Chương I & II của
HK I qua 1 số câu
hỏi lý thuyết & BT
áp dụng.
- KN: Vẽ hình, ghi
GT-KL, suy luận,
chứng minh.
- TĐ: Rèn khả
năng phân tích,
nhận xét, tìm tịi lời
giải và trình bày
chứng minh bài tốn
hình.
Hệ thống hóa các
kiến thức của
chương
Sgk, Thước thẳng,
compa, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.
18
Tiết 32:
Kiểm tra HK I
- KT: Kiểm tra khả
năng tiếp thu kiến
thức .
- KN: ø cách vận
dụng vào giải bài
tập.
20
Tiết 33:
Luyện tập 1 - KT: Khắc sâu kiếnthức: TH bằng nhau
của 2 g-c-g. – KN:
vẽ hình, cm hai tam
giác bằng nhau.
- TĐ: Rèn khả
năng phân tích,
nhận xét, tìm tịi lời
giải và trình bày
chứng minh bài tốn
hình.. Phát huy trí
lực của học sinh.
Đàm thoại phân tích
tổng hợp Thước thẳng, thước đo độ, compa, bảng
phụ, phiếu học tập,
Tiết 34:
Luyện tập 2 + Kiểm
tra 15 phút
- KT: Củng cố 3 TH
bằng nhau của
(c-c-c, c-g-c, g-c-g).
- KN:Aùp dụng TH
bằng nhau c-g-c &
g-c-g để chỉ ra 2
bằng nhau, 2 cạnh
tương ứng bằng
nhau, 2 góc tương
ứng bằng nhau Vẽ
hình, chứng minh.
- TĐ: Phát huy trí
lực của HS.
Đàm thoại phân tích
tổng hợp
hệ thống hóa
21 Tiết 35:
§6. Tam giác cân - KT: HS nắm được định nghĩa tam giác
cân, tam giác vuông
- KN: Biết vẽ cân,
vuông cân,
đều.Biết vận dụng
các tính chất của
cân, vng cân,
đều để tính số đo
góc để chứng minh
các góc bằng
nhau.Vẽ hình, tính
toán và tập dượt
chứng minh đơn
giản.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, làm quen với
tính tốn.
Đàm thoại phân tích
tổng hợp,nêu vấn
đề
Tiết 36:
Luyện tập - KT: Củng cố các đ/n , t/c của cân,
Đàm thoại phân tích
tổng hợp Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa.
bảng phụ, phiếu học
tập, bảng nhóm.
22 Tiết 37:
§7. Định lí Pitago
- KT: Nắm được
định lí Pitago về
quan hệ giữa bằng
nhau cạnh của
vng. Nắm được
PP phân tích và
tổng hợp. Đàm
thoại
Tiết 38:
Luyện tập 1 - KT: Củng cố định lí Pitago qua các bài
tập.
- KN: tính tốn, vận
dụng các kiến thức
đã học vào các bài
tốn thực tế.
- TĐ: Rèn khả
năng phân tích,
nhận xét, tìm tịi lời
giải , vận dụng kiến
thức vào thực tế.
Phân tích đi lên.
Đàm thoại Thước thẳng, êke, compa. bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
23 Tiết 39:
Luyện tập 2
- KT: Tiếp tục củng
cố định lí Pitago cho
HS thông qua giải
các bài tập.
- KN: tính tốn, tính
đo dàiä 1 cạnh khi
biết 2 cạnh kia,
nhận biết 1 vng
dựa vào định lí đảo
của định lí Pitago.
- TĐ: Rèn khả
năng phân tích,
nhận xét, tìm tịi lời
giải , vận dụng kiến
thức vào thực tế.
Phân tích đi lên.
Đàm thoại
Tiết 40:
§8. Các trường hợp
bằng nhau của
- KT: HS nắm được
các TH bằng nhau
của 2 vng. Biết
vận dụng định lí
Pitago để chứng
minh TH cạnh
huyền-cạnh góc
vng của 2
vng.
- KN: Biết vận dụng
các TH bằng nhau
của 2 vuông để
chứng minh các
đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng
nhau.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích
tìm cách giải và
trình bày bài tốn
chứng minh hình
học.
Phân tích đi lên
24 Tiết 41:
Luyện tập - KT: Thơng qua việc giải bài tập
củng cố TH bằng
nhau của 2 vuông.
- KN: Biết vận dụng
các TH bằng nhau
của 2 vuông để
chứng minh các
đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng
nhau.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích
tìm cách giải và
trình bày bài tốn
chứng minh hình
học.
Đàm thoại Phân tích
,hệ thống hóa Thước thẳng, êke, compa. bảng phụ,
phiếu học tập.
Tiết 42
Thực hành ngồi
trời
- KT: Biết các xác
- KN: Dựng góc
trên mặt đất giống
đường thẳng, rèn
luyện ý thức làm
việc có tổ chức.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
25 Tiết 43:Thực hành ngoài
trời
- KT: Biết các xác
định khoảng cách
giữa 2 địa điểm
A&B. Trong đó có 1
địa điểm nhìn thấy
nhưng khơng đến
được.
- KN: Dựng góc
Thực hành Dây dài, cọc tiêu.
Thước thẳng có chia
khoảng, bảng nhóm.
Tiết 44:
Ơn tập Chương II - KT: Ôn tập và hệ thống các kiến thức
đã học về tổng 3
góc của 1, các TH
bằng nhau của 2.
- KN: Vận dụng các
kiến thức đã học
vào các bài tốn về
vẽ hình, đo đạc, tính
tốn, chứng minh
ứng dụng trong thực
tế.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, phát huy trí
Hệ thống hóa các
kiến thức của
chương.
26
Tiết 45:
Ơn tập Chương II - KT: Ôn tập và hệ thống các kiến thức
đã học về cân,
vuông
- KN: Vận dụng các
kiến thức đã học
vào các bài tập về
vẽ hình, tính tốn,
c/m, ứng dụng trong
thực tế.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, phát huy trí
lực của HS.
Hệ thống hóa các
kiến thức của
chương.
Thước thẳng, êke,
Tiết 46:
Kiểm tra 1 tieát
chuong II
- KT: Kiểm tra sự
hiểu bài của HS.
Biết diễn đạt các
tính chất, định lí
thơng qua h.vẽ, biết
vẽ hình theo trí tuệ
bằng lời.
- KN: Biết vận dụng
các tính chất, định lí
để suy luận tính
tốn số đo các góc,
các cạnh, chứng
minh 2 đoạn thẳng,
2 góc bằng nhau.
-TĐ: Có ý thức tự
học, tư tin trong học
tập. Rèn tính trung
thực, cẩn thận,
chính xác.
<b>III</b>
<b>QUAN HỆ GIỮA</b>
<b>CÁC YẾU TỐ</b>
<b>CỦA TAM GIÁC.</b>
<b>CÁC ĐƯỜNG</b>
<b>ĐỒNG QUY</b>
<b>TRONG TAM</b>
<b>GIAÙC </b>
<b> (24 tiết)</b>
Tiết 47:
§1.Quan hệ giữa
góc và cạnh đối
diện trong 1.
- KT: Nắm vững nội
dung 2 định lí,
- KN: vận dụng
được chúng trong
những tình huống
cần thiết, hiểu được
phép chứng minh
của định lí 1. Biết
vẽ hình đúng u
cầu và dự đốn
nhận xét các tính
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
PP nêu vấn đề và
Tieát 48:
Luyện tập - KT: Củng cố các định lí quan hệ giữa
góc và cạnh đối
diện trong tam giác.
- KN: Vận dụng các
ĐL đó để so sánh
các đoạn thẳng, các
Phân tích và tổng
hợp. Đàm thoại Thước thẳng, êke, compa, thước đo
góc. 1 có 2 cạnh
khơng bằng nhau,
phiếu học tập, bảng
nhóm.
28 Tiết 49:
§2. Quan hệ giữa
đường vng góc và
đường xiên; đường
xiên và hình chiếu.
- KT: Nắm được KN
đường vng góc,
đường xiên kẻ từ 1
điểm nằm ngoài 2
đường thẳng đến
đường thẳng đó, KN
chân đường vng
góc hay hình chiếu
vng góc của
đường xiên, biết vẽ
hình và chỉ ra các
khái niệm này trên
hình vẽ. Nắm vững
hai ĐL về quan hệ
giữa đường vng
góc và đường xiên,
đường xiên và hình
chiếu của chúng,
hiểu cách c/m các
ĐL trên.
- KN: Biết vận dụng
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
Nêu vấn đề , thuyết
Tieát 50:
Luyện tập - KT: Củng cố các ĐL quan hệ giữa
đường vng góc và
đường xiên, giữa
đường xiên và hình
chiếu của nó.
- KN: Vận dụng các
định lí đã học vào
giải 1 số bài tập,
biết chỉ ra căn cứ
của các bước c/m
Vẽ hình theo yêu
cầu đề bài.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
Phân tích và tổng
29 Tiết 51:
§3. Quan hệ giữa 3
cạnh của 1. Bất
đẳng thức .
- KT: HS nắm vững
quan hệ giữa độ dài
các cạnh của 1; từ
đó biết được 3 đoạn
thẳng có độ dài ntn
thì khơng thể là 3
cạnh của 1 .
- KN: Hiểu cách
c/m ĐL bất đẳng
thức tam giác dựa
trên quan hệ giữa
cạnh và góc trong
tam giácVận dụng
tính chất về quan hệ
giữa cạnh & góc
trong , về đường
vng góc với
đường xiên. luyện
cách chuyển từ phát
biểu 1 định lí thành
1 bài toán & ngược
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
Nêu nấn đềm đàm
Tieát 52:
Luyện tập - KT: Củng cố về quan hệ giữa cạnh
& góc trong tam
giác, về đường
vng góc với
đường xiên,
- KN: Vẽ hình theo
đề bài, phân biệt
GT-KL.Vận dụng
bất đẳng thức tam
giác để giải tốn.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
30 Tiết 53:
§4.Tính chất 3
đường trung tuyến
của
- KT: HS nắm được
KN đường trung
tuyến (xuất phát từ
1 đỉnh hoặc ứng 1
cạnh) của tam giác
và nhận thấy mỗi
tam giác có 3 đường
trung tuyến. thơng
qua thực hành cắt
giấy và vẽ hình trên
giấy kẻ ô vuông.
Phát hiện ra tính
chất 3 đường trung
tuyến của <i>(Không</i>
<i>y/c HS chứng minh </i>
<i>t/c này</i>), biết KN
trọng tâm của .
- KN: Sử dụng định
lí về t/c 3 đường
trung tuyến của
để giải bài tập.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
PP nêu vấn đề + PP
Tieát 54:
Luyện tập - KT: Củng cố ĐL về t/c 3 đường trung
tuyến của , - - -
KN: Sử dụng ĐL
để giải BT. C/m t/c
trung tuyến của tam
giác cân, tam giác
đều, dấu hiệu nhận
biết tam giác cân.
- TĐ: Rèn khả
năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
Phân tích và tổng
31 Tiết 55:
§5. Tính chất tia
phân giaùc
- KT: HS hiểu và
nắm vững ĐL về t/c
các điểm thuộc tia
- KN: Biết vận dụng
2 định lí trên để giải
BT & để chứng
minh các định lí
khác khi cần thiết
(BT 32).
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận, chính xác.
PP thực hành và PP
phân tích Đàm thoại Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng
phụ, compa., 1góc
xOy bằng giấy,
phiếu học tập
Tiết 56:
- KT: Củng cố các
ĐL về t/c tia phân
giác của một góc và
tập hợp các điểm
nằm bên trong góc,
cách đều hai cạnh
của góc
- KN: Biết vận dụng
các tính chất trên để
giải BT.
-TĐ : Rèn tính cẩn
thận, chính xác, cần
cù.ù
Phân tích và tổng
hợp. Đàm thoại
32
Tiết 57:
§6.Tính chất 3
đường phân giác
- KT: Nắm được KN
đường phân giác
của và biết mỗi
Thực hành ,nêu vấn
đề, đàm thoại Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng
phụ, compa, phiếu
học tập, bảng nhóm
Tiết 58:
Luyện tập - KT: Củng cố các ĐL về t/c ba đường
phân giác của tam
thức hành Phân tích
- KN: Vẽ hình, phân
tích bài tốn & trình
bày bài chứng minh.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
33 Tiết 59:
§7.Tính chất đường
trung trực của 1
đoạn thẳng
- KT: Hiểu và c/m
được 2 định lí đặc
trưng của đường
trung trực của 1
đoạn thẳng ;
- KN: Biết cách vẽ
đường trung trực
Thực hành ,nêu vấn
Tiết 60:
Luyện tập - KT: Củng cố các ĐL về Tính chất
đường trung trực
của một đoạn thẳng.
- KN: vẽ hình, phân
tích bài tốn và
chứng minh bài
tốn.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
Phân tích và tổng
Tiết 61:
§8.Tính chất 3
đường trung trực
của .
- KT: Nắm được KN
đường trung trực
của 1 và chỉ rõ
mỗi tam giác có 3
đường trung trực.
Biết cách dùng
thước kẻ và compa
vẽ 3 đường trung
trực của tam giác.
- KN: Chứng minh
được tính chất
<i>“Trong 1</i><i> cân, </i>
<i>đường trung trực </i>
<i>của cạnh đáy đồng </i>
<i>thời là đường trung </i>
<i>tuyến ứng với cạnh </i>
<i>đáy”</i> dưới sự hướng
dẫn của GV. Dựa
vào định lí 1,2 của
Bài 7 chứng minh
định lí 2; Biết đường
trịn ngoại tiếp của
.
- TĐ: Rèn tính cẩn
thận và chính xác.
PP phân tích đi
lên.giảng giải Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng
phụ, compa, phiếu
học tập, bảng nhóm.
34
Tiết 62:
Luyện tập - KT: Qua việc làm bài tập khắc sâu các
KN <i>“Đường trung </i>
<i>trực của </i><i>”; “Trong</i>
<i>1</i><i> cân, đường trung</i>
<i>trực của cạnh đáy </i>
<i>đồng thời là đường </i>
<i>trung tuyến ứng với </i>
<i>cạnh đáy”</i> và KN
<i>“đường trịn ngoại </i>
Phân tích và tổng
hợp. Đàm thoại,
quan sát
<i>tiếp của </i><i>”.</i>
- KN: Vẽ hình, phân
tích và trình bày bài
tốn chứng minh
hình học.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
Tiết 63:
9.Tính chất 3 đường
cao của
- KT: HS nắm được
KN đường cao của
1, mỗi tam giác có
ba đường cao, nhận
biết được đường cao
của tam giác vng,
tam giác tù. Tính
chất ba đường cao
của tam giác và
khái niệm trực tâm
- KN: Biết tổng kết
các kiến thức về các
loại đường đồng quy
phân tích và thực
hành. Thước thẳng bảng phụ, phiếu học tập,
bảng nhóm.
Tiết 64:
Luyện tập - KT: Củng cố kiến thức về tính chất ba
đường cao, trung
tuyến, trung trực,
phân giác của tam
giác cân
- KN: Xá định trực
hệ thống hóa Khái
quát kiến thức của
chương.
tâm của tam giác,
vẽ hình theo đề bài.
Biết vận dụng các
tính chất trên để
giải BT.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
35
Tiết 65:
Ơn tập Chương III - KT: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến
thức của chủ đề
Quan hệ giữa các
yếu tố cạnh, góc
của 1.
- KN: Vận dụng các
kiến thức đã học để
giải toán và giải
quyết 1 số tình
huống thực tế.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
Hệ thống hóa, Phân
tích và tổng hợp.
Bộ thước thẳng,
êke, thước đo góc,
bảng phụ, compa,
phiếu học tập, bảng
nhóm.
Tiết 66:
Ôn tập Chương III
(tt)
- KT: Ơn tập và hệ
thống hóa các kiến
thức của chủ đề Các
loại đường đồng quy
của 1 (đường trung
tuyến, đường phân
giác, đường trung
trực, đường cao).
- KN: Vận dụng vào
Hệ thống hóa, Phân
tích và tổng hợp.
Đàm thoại
các kiến thức đã
học để giải tốn &
giải quyết 1 số tình
Tiết 67:
Kiểm tra 1 tieát
- KT: Kiểm tra sự
hiểu bài của HS,
biết diễn đạt các t/c,
định lí thơng qua
hình vẽ biết vẽ hình
theo trình tự bằng
lời.
- KN:Biết vận dụng
các t/c, định lí để
suy luận tính tốn
số đo các góc, các
cạnh, chứng minh 2
đoạn thẳng 2 góc
bằng nhau, so sánh
2 đoạn thẳng, 2 góc
với nhau.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
Mỗi HS 1 đề
36
Tiết 68.69:
Ôn tập cuối năm
- KT: n tập và hệ
thống hóa kiến thức
chủ yếu về đường
thẳng song song,
quan hệ giữa các
Hệ thống hóa, Phân
tích và tổng hợp.
Đàm thoại
yêu tố trong tam
giác, các trường hợp
bằng nhau của tam
giác, các đường
đồng quy trong tam
giác và các dạng
đặc biệt của tam
giác
- KN: Vận dụng
hành thạo các kiến
thưcù trên vào việc
giải bài tập.
- TĐ: Rèn luyện
khả năng phân tích,
nhận xét, vận dụng
kiến thức vào thực
tế.
Tiết 70:
Trả bài kiểm tra
cuối năm (phần
hình học)
Đánh giá khả năng