Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.58 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn : 12 /3/2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng T2 : 14/3/2011</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i><b>: Chào cờ</b>
<i><b>Tit 2</b></i><b>: Tp c </b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
<i>1/Kiến thức</i>:- Đọc trơi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 115 tiếng/phút;
đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm đợc các kiểu câu để điền đúng bảng tổng kết(BT2).
- Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ,
hình ảnh mang tính nghệ thuật.
<i>2/Kĩ năng</i>: u cầu về kĩ năng đọc thành tiếng. Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa
các cụm từ, biết đọc diễn cảm .
<i>3/Gi¸o dơc:</i> Gd hs ý thøc tù gi¸c trong häc tập .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Phiu vit tờn tng bi tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến
tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND-TG H§ cđa GV H§ cđa HS
<b>A/ổn ĐTC</b>
<b>B/KT bài cũ:(3’)</b>
<b>B/ Bài mới:(34')</b>
1- Giới thiệu bài
2- Kiểm tra tập
đọc và học thuộc
lịng .
3-Bµi tËp 2:
- Hat - KTSS
- Sù chn bÞ cđa hs.
-Giới thiệu mục đích, u cầu của tiết 1.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phót).
-HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn (cả
bài) theo chỉ định trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc,
HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo
dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện
đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
-Mời một HS nêu yêu cầu.
-GV dán lên bảng lớp tờ giấy đã viết bảng
tổng kết. Hớng dẫn: BT yêu cầu các em
phải tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu:
+Câu n: 1 vớ d
+Câu ghép: Câu ghép không dùng từ nèi
(1 VD) ; C©u ghÐp dïng tõ nèi: c©u ghép
dùng QHT (1 VD), câu ghép dùng cặp từ
hô ứng (1 VD).
-Cho HS làm bài vào vở, Một số em làm
vào bảng nhóm.
- Hát
-Hs nghe ghi nh
-Hs lên bốc thăm đọc
bài và trả lời câu hỏi
4-Củng cố, dặn
dò: 3
-HS nối tiếp nhau trình bày.
-Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng
và trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn tập.
-HS làm bài theo hớng
dÉn cđa GV.
-HS làm bài sau đó trình
bày.
-NhËn xÐt.
TiÕt 3 : Toán
<i>1/ Kiến thức</i>:Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
- Củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian, đơn vị đo vận tốc. Bài3,4.
<i>2/Kĩ năng</i>: Giải các bài toán về chuyển động thành thạo chính xác
<i>3/ Gi¸o dơc</i> : Gd hs ý thøc tù gi¸c trong häc tËp, tÝnh cẩn thạn kiên trì trong tính toán.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND- TG H§ cđa GV HĐ của HS
<b>A/KTBC: (3)</b>
<b>B/ Bài mới:(34)</b>
1-Giới thiệu bài:
2-Luyện tập:
Bµi tËp 1.
Bµi tËp 2.
+ Bµi tËp 3.
*Bµi tËp 4.
Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính vận
tốc, qng đờng, thời gian.
TG bài và ghi đầu bài.
Bài giải:
4 gi 30 phỳt = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi đợc là:
135 : 3 = 45 (km)
Mỗi giờ xe máy đi đợc là:
135 : 4,5 = 30 (km)
Mỗi giờ ô tô đi đợc nhiu hn xe mỏy l:
45 30 = 15 (km)
Đáp số: 15 km.
Bài giải:
Vn tc ca xe mỏy vi n vị đo m/phút là:
1250 : 2 = 625 (m/phút) ;
1 giờ = 60 phút.
Một giờ xe máy đi đợc:
625 x 60 = 37500 (m)
37500 = 37,5 km/giờ.
Đáp số: 37,5 km/ giờ.
Bài giải:
15,75 km = 15750 m
1giê 45 phót = 105 phót
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là:
15750 : 105 = 150 (m/phỳt)
Đáp số: 150 m/phút.
Bài giải:
- 1 hs nêu trớc lớp .
-Mời 1 HS nêu yêu
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa
bài.
-Cả lớp nhận xét
- 1 HS nờu yêu cầu.
- HS làm bằng bút chì
vào nháp. Sau đó đổi
nháp chấm chéo.
- 1 em lên bảng chữa
bi.
-Cả lớp nhận xét.
-Mời 1 HS nêu yêu
cầu, nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào
nháp.
* Mời 1 HS lên bảng
chữa bài.
3-Củng cố, dặn
dò: 3’
72 km/giờ = 72000 m/giờ
Thời gian để cá heo bơi 2400 m là:
2400 : 72000 = 1/30 (giê)
1/30 giê = 60 phót x 1/30 = 2 phót.
Đáp số: 2 phút
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến
thức vừa luyện tập.
-Cho HS làm vào vở.
* Mời 1 HS làm vào
bảng nhóm, sau đó
treo bảng nhóm..
<i><b>TiÕt 4 </b></i><b>: KĨ Chuyện</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
<i>1/Kiến thức</i>: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).Tạo
lập đợc câu ghép theo y/c của BT2.
<i>2/Kĩ năng</i>: Củng cố, khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu: làm đúng bài tập điền vế câu vào
chỗ trống để tạo thành câu ghép.
<i>3/ Gi¸o dơc</i>: GD hs ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Phiu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
-Ba tờ phiếu viết 3 câu văn cha hoàn chỉnh của BT2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND- TG H§ cđa GV H§ cđa HS
<b>A/KT BC:( 3’ )</b>
<b>B/ Bài mới:(34’)</b>
1-Giới thiệu bài:
2- Kiểm tra tập
đọc và học thuộc
lịng .
3-Bµi tập 2:
4-Củng cố, dặn
- KT sự chuẩn bị bµi cđa hs
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phót).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS
trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo
dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để
-Mêi một HS nêu yêu cầu.
-HS c ln lt tng cõu văn, làm vào vở.
-GV phát ba tờ phiếu đã chuẩn b cho 3 HS
lm
-HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét
nhanh.
-Những HS làm vào giấy dán lên bảng lớp và
trình bày.
-C lp v GV nhn xột, kt luận những HS
làm bài đúng.
-GV nhËn xÐt giê häc.
- Hs theo dâi
- Hs lần lợt lên bốc
thăm đọc bài và trả
lời các câu hỏi của gv
VD vỊ lêi gi¶i:
a) Tuy máy móc của
chiếc đồng hồ nằm
khuất bên trong nhng
b) Nếu mỗi bộ phận
trong chiếc đồng hồ
đều muốn làm theo ý
thích riêng của mình
thì chiếc đồng hồ sẽ
hỏng.
dò: 3’ -Nhắc HS tranh thủ đọc trớc để chuẩn bị ôn
tập tiết 3, dặn những HS cha kiểm tra tập
đọc, HTL hoặc kiểm tra cha đạt yêu cầu về
nh tip tc luyn c.
nêu lên một nguyên
tắc sống trong xà hội
là: Mỗi ngời vì mọi
ngời và mọi ngời vì
mỗi ngời.
<b>Tit 5: o c</b>
<b> Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc </b>
<b>(tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KiÕn thøc:Häc xong bµi nµy, HS cã:
-HiĨu biÕt ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ cđa níc ta víi tỉ chøc
qc tÕ nµy.
2/ Kĩ năng: Trình bày đợc bằng lời nói hoặc viết các kiến thức đã học trong bài.
3/ Giáo dục: Thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm vic a phng v
Vit Nam.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND -TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/KT bài cũ: ( 3')
B/ Bài mới:(32')
1-Giới thiệu bài:
2-Hoạt động 1:
Tìm hiểu thơng tin
(trang 40-41,
SGK).
+Mục tiêu: HS có những
hiểu biết ban đầu về
LHQ vµ quan hƯ cđa
n-íc ta víi tỉ chøc quèc tÕ
nµy.
3-Hoạt động 2:
Bày tỏ thái độ (bài
+ Mục tiêu: HS có nhận
thức đúng về tổ chức
LHQ
4-Hoạt động nối
tiếp:
- Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 12.
- GV nêu mục tiêu cđa tiÕt häc.
- GV u cầu HS đọc các thơng tin trang
40, 41 v hi:
+ Ngoài những thông tin trong SGK, em
còn biết thêm gì về tổ chức LHQ?
- Mời một số HS trình bày.
- GV gii thiu thêm một số thơng tin, sau
đó, cho HS thảo luận nhóm 4 hai câu hỏi ở
trang 41, SGK.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: SGV-Tr. 57
- GV lần lợt đọc từng ý kiến trong BT 1.
- Sau mỗi ý kiến, GV yêu cầu HS bày tỏ
- GV kết luận: Các ý kiến c, d là đúng ; các
ý kiến a, b, đ là sai.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- Tìm hiểu về tên một vài cơ quan của LHQ
ở VN ; về một vài hoạt động của các cơ
quan của LHQ ở Việt Nam và ở địa phơng
em.
- Su tầm các tranh, ảnh, bài báo nói về các
hoạt động của tổ chức LHQ ở Việt Nam
hoặc trên th gii.
2 hs nêu
-HS thảo luận theo
h-ớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình
bày.
-Nhận xét.
- Hs theo dõi và bày
tỏ ý kiến bằng cách
giơ thẻ mµu
<b> </b><i><b> Ngày soạn: 14 /3/2011</b></i>
<i>1/ Kin thc</i>:- Biết tính vận tốc, quãng đờng, thời gian. Biết giải bài toán chuyển động ngợc
chiều trong cùng một thời gian. Bài 3,4.
<i>2/ Kĩ năng</i>: Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, qng đờng, thời gian.
<i>3/ Gi¸o dơc</i>: Gd hs tính cẩn thận kiên trì trong thực hành tính toán.
II/ §å dïng d¹y häc:
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
<b>A/KT BC:( 3’)</b>
<b>B/ Bµi míi: (34’)</b>
1-Giíi thiƯu bµi:
2-Lun tËp:
+ Bµi tËp 1 .
+ Bµi tËp 2 .
+ Bµi tËp 3 .
*Bµi tËp 4 .
- Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính
vận tốc, qng đờng, thời gian.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
<i>Bài giải:</i>
Sau mi gi cả hai ô tô đi đợc quãng
đ-ờng là:
42 + 50 = 92 (km)
Thời gian đi để hai ô tô gp nhau l:
276 : 92 = 3 (gi)
Đáp số: 3 giờ
<i>Bài giải:</i>
Thời gian đi của ca nô là:
11 giờ 15 phút 7 giê 30 phót = 3 giê
45 phót
3 giờ 45 phút = 3,75 giờ.
Quãng đờng đi đợc của ca nô là:
12 x 3,75 = 45 (km)
Đáp số: 45 km.
Bài giải:
C1: 15 km = 15 000 m
Vận tốc chạy của ngựa là:
15 000 : 20 = 750 (m/phút).
Đáp số: 750 m/phút.
C2: Vận tốc chạy của ngựa là:
15 : 20 = 0,75 (km/phút)
0,75 km/phút = 750 m/phút.
Đáp số: 750 m/phút.
Bài giải:
2 giờ 30 phót = 2,5 giê
Quãng đờng xe máy đi trong 2,5 giờ là:
42 x 2,5 = 105 (km)
Sau khi khëi hành 2,5 giờ xe máy còn
cách B số km là:
- 2 hs nªu tríc líp
Mời 1 HS đọc BT 1a:
+Phân tích bài, nêu cách
làm
- Cho HS lµm vµo nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa
bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách
làm.
- Cho HS làm nháp. Một
HS làm vào bảng nhóm.
- HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 em nêu cách làm
- Cho HS làm bài vào
nháp.
* Mời 2 HS lên bảng
chữa bài.
3/ Củng cố dặn
dò: 3
135 105 =30 (km).
Đáp số: 30 km.
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về xem lại các baìo tập .
nhóm.
-Cả lớp nhận xét
<i><b>Tiết 2</b></i><b>: Chính tả. </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>1/Kin thc</i>: Tip tc kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1)
<i>2/Kĩ năng</i>: Đọc – hiểu nội dung, ý nghĩa của bài “Tình quê hơng” ; tìm đợc các câu ghép;
từ ngữ đợc lặp lại, thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn.
<i>3/ Giáo dục</i>: gd hs thêm yêu quê hơng đất nớc, dùng đúng từ khi nói viết.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
-Ba tờ phiếu viết 3 câu văn cha hoàn chỉnh của BT2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND -TG H§ cđa GV H§ cđa HS
<b>A/KT BC: ( 3’ )</b>
<b>B/ Bài mới: (34’)</b>
1-Giới thiệu bài:
<b> 3-Bài tập 2: </b>
- Sự chuẩn bị bài cđa hs
- GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm đợc xem lại bài khoảng1-2
phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng)
1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc,
HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo
dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
-Mời 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu.
-HS đọc thầm đọc thầm lại đoạn văn, trao
đổi với bạn bên cnh
-GV giúp HS thực hiện lần lợt từng yêu
cầu cđa BT:
a.Những từ ngữ: <i>Đăm đắm nhìn theo, sức </i>
<i>quyến rũ, nhớ thơng mãnh liệt, day dứt</i>
b. <i>Nh÷ng kØ niƯm tuổi thơ gắn bó TG với </i>
<i>QH</i>
c. <i>Tt c 5 câu trong bài đều là câu ghép</i>
d. Những từ ngữ đợc lặp lại: <i><b>tôi, mảnh </b></i>
<i><b>đất.</b></i>
+ Những từ ngữ đợc thay thế: <i><b>mảnh đất </b></i>
- 1 hs trả lời trớc lớp
- Hs lần lợt lên bốc
thăm đọc bài và trả
lời các câu hỏi của gv
- 2 hs đọc yc của bài
Lớp đọc thầm sgk,
-- 2 em cùng bàn trao
đổi làm bài. Dùng
dấu gạch chéo để
phân biệt các vế câu.
Gạch một gạch ngang
dới chủ ngữ, hai gạch
ngang dới vị ngữ.
<i>.</i>- Nối tiếp nhau báo
4/Củng cố, dặn dò:
3
<i><b>cc cn</b></i> (cõu 2) thay <i>cho làng quê tôi</i> (câu
1), <i><b>mảnh đất quê hơng</b></i> (câu 3) thay cho
<i>mảnh đất cọc cằn</i> (câu 2) <i><b>mảnh đất ấy</b></i>
(câu 4,5) thay cho <i>mảnh đất quê hơng</i> (câu
3).
-GV nhËn xÐt giê häc.
-Nhắc HS về đọc trớc để chuẩn bị ôn tập
tiết 4, dặn những HS cha kiểm tra tập đọc,
HTL hoặc kiểm tra cha đạt yêu cầu về nhà
tiếp tục luyện đọc
<b>TiÕt 3: LuyÖn từ và câu. </b>
<b> Ôn tập kiểm tra giữa học kì II </b>
(tiết 4)
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1/Kin thc: Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
2/Kĩ năng: Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II. Nêu
đ-ợc dàn ý của một trong những bài văn miêu tả trên; nêu chi tiết hoặc câu văn học sinh yêu
3/ Gi¸o dơc: Gd hs ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Phiu vit tờn tng bi tập đọc và HTL (nh tiết 1).
-Bút dạ, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/KT bài cũ:
B/ Bài mới:(40')
1-Giới thiệu bài
2- Kiểm tra tập đọc
và học thuộc lịng
(6 HS):
3-Bµi tËp 2:
4-Bµi tËp 3:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết
học.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài
(sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng (1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của
Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
-Mời HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài cá nhân, sau đó phát
biểu.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Mời một số HS tiếp nối nhau cho
biết các em chọn viết dàn ý cho bài
- Những hs cha đợc kiểm tra
lần lợt lên bốc thăm đọc bài
và trả lời các câu hỏi của gv
+ Lêi gi¶i:
Có ba bài: Phong cảnh đền
Hùng ; Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân ; Tranh làng Hồ.
+VD về dàn ý bài <i><b>Hội thổi </b></i>
<i><b>cơm thi ở Đồng Vân</b></i>
5-Cñng cố, dặn dò:
văn miêu tả nào.
-HS viết dàn ý vào vở. Một số HS
làm vào bảng nhóm.
-Mt s HS đọc dàn ý bài văn ; nêu
chi tiết hoặc câu văn mình thích,
giải thích lí do.
-Mêi 3 HS làm vào bảng nhóm, treo
bảng.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ;
bình chọn bạn làm bài tốt nhất.
-GV nhËn xÐt giê häc.
-Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh
dàn ý của bài văn miêu tả đã chọn.
trùc tiếp).
+Hot ng ly la v chun
b nu cm.
+Hot ng nu cm.
-Kết bài: Chấm thi. Niềm tự
hào của những ngời đoạt giải
(KB không mở rộng).
<b>Tiết 4: Khoa học</b>
<b>s sinh sản của động vật</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
1/ KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS biÕt:
-Trình bày khái qt về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan sinh sản, sự
thụ tinh, sự phát triển của hợp tử.
2/ Kĩ năng: Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con. Nêu đợc vai trò của cơ quan sinh
sản
3/ Giáo dục: Gd hs có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật ni trong gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Su tầm tranh, ảnh những động vật đẻ trứng và đẻ con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND-TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/KT bài cũ: (2')
B/ Bài mới:(32')
1-Giới thiệu bài:
2-Hoạt động 1:
Thảo luận.
+ Mục tiêu: Giúp HS
trình bày khái quát về
sự sinh sản của động
vật: vai trò của cơ
quan sinh sản, sự thụ
tinh, sự phát triển của
hợp tử.
3-Hot ng 2:
Quan sỏt
Đặt câu hỏi về nội dung bài trớc yc hs trả
lời
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
-Bớc 1: Làm việc cá nhân.
Cho HS c mc bn cn bit trang 112
SGK.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
-GV nờu cõu hi cho cả lớp thảo luận:
+Đa số động vật đợc chia làm mấy giống?
Đó là những giống nào?
+Tinh trùng họăc trứng của động vật đợc
sinh ra từ cơ quan nào? cơ quan đó thuộc
giống nào?
+HiƯn tỵng tinh trïng kÕt hợp với trứng
gọi là gì?
+Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát
triển thành gì?
+GV kết luận: SGV trang 177.
-Bớc 1: Làm việc theo cặp
- 2 HS cùng quan sát các hình trang 112
-2 hs trả lời
-HS đọc SGK
+Đợc chia làm 2 giống:
đực và cái.
+Đợc sinh ra từ cơ quan
sinh dục: con đực có cơ
quan sinh dục đực tạo ra
+Gäi là sự thụ tinh.
+Hợp tử phát triển thành
cơ thể míi…
+ Mục tiêu: HS biết
đ-ợc các cách sinh sản
khác nhau của động
vật.
4-Hoạt động 3:
Trị chơi “Thi nói
tên những con vật
đẻ trứng, những
con vật đẻ con”
+ Mục tiêu: HS kể đợc
tên một số động vật đẻ
trứng và một số động
vật đẻ con.
5-Cñng cố, dặn
dò:
SGK, ch vo tng hỡnh v núi vi nhau:
con nào đợc nở ra từ trứng; con nào vừa
đ-ợc đẻ ra đã thành con.
-Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp
+Mời một số HS trình bày
+C lp v GV nhận xét, GV kết luận
Các con vật đợc nở ra từ trứng: sâu, thạch
sùng, gà nòng nọc
Các con vật đợc đẻ ra đã thành con: voi,
chó.
- GV chia lớp thành 3 nhóm. Trong cùng
một thời gian nhóm nào viết đợc nhiều tên
các con vật đẻ trứng và các con vật đẻ con
là nhóm thắng cuộc.
-Cho HS vẽ hoặc tô màu con vật mà em
yêu thích.
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Hs trình bày trớc
lớp
- Hs hot ng theo
nhúm
- Đại diện nhóm báo cáo
kết quả
- Hs vẽ tranh hoặc tô
màu con vật yêu thích
<i><b>Tiết 5</b></i><b> : Lịch sử </b>
<i>1/ Kiến thức</i>: - Biết ngày 30- 4- 1975 qn dân ta giải phóng Sài Gịn, kết thúc cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc. Từ đây đất nớc hoàn toàn độc lập, thống nhất:
+ Ngày 26- 4- 1975 chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng loạt
tiến đánh các vị trí quan trọng của qn đội và chính quyền Sài Gịn trong thnh ph.
+ Những nét chính về sự kiện quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập , nội các Dơng
Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
<i>2/ Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng phân tích t duy trình bày bằng lời nói hoặc viết các t liệu lịch sử
<i>3/ Giỏo dc</i>: HS thấy đợc truyền thống yếu nớc của dân tộc từ đó có ý thức học tập tốt .
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
<b>A/KTBC :( 4’)</b>
<b>B/ Bài mới: (38’)</b>
1-Giới thiệu bài:
2.-Hoạt động
1( làm việc cả lớp )
2.1-Hoạt động 2
(làm việc cả lớp)
- Trình bày ND chủ yếu nhất của Hiệp
định Pa-ri?
- Trùc tiÕp;
- GV trình bày tình hình cách mạng của ta
sau Hiệp định Pa-ri.
-Nêu nhiệm vụ học tập.
-GV nêu câu hỏi:
+ S kin quân ta đánh chiếm Dinh Độc
Lập diến ra nh thế nào?
+Sự kiện quân ta tiến vào Dinh độc Lập
thể hiện điều gì?
- 2 hs tr¶ lêi tríc líp
1<i>.DiÔn biÕn:</i>
2.2-Hoạt động 3
2.3-Hoạt động 4
(làm việc cả lớp)
3-Cđng cè, dỈn dò:
3
-Mời HS lần lợt trả lời.
-Các HS khác nhận xét, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt, chèt ý ghi b¶ng.
- Cho HS dựa vào SGK để thảo luận câu
hỏi:
+ Nªu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng
ngày 30-4-1975?
-Mi i din một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhn xột, cht ý ghi bng.
-GV nêu lại nhiệm vơ gi¶i phãng miỊn
Nam, thèng nhÊt Tỉ qc. NhÊn mạnh ý
nghĩa của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc.
-Cho HS kể về con ngời, sự việc trong đại
-Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.
-Dng Vn Minh v
chớnh quyn Sài Gịn
đầu hàng khơng điều
kiện, lúc đó là 11 giờ
30 phút ngày
30-4-1975.
2.<i>Y nghÜa:</i>
Chiến thắng ngày
30-4-1975 là một trong
những chiến thắng
hiển hách nhất trong
lịch sử dân tộc. Đánh
tan quân xâm lợc Mĩ
và qn đội Sài Gịn,
giải phóng hồn toàn
miền Nam, chấm dứt
21 năm chiến tranh.
Từ đây, hai miền Nam,
Bắc đợc thống nhất.
- Hs đọc nối tip
<i><b> Ngày soạn : 15/3/2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng T4 :16/4/2011</b></i>
<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/Kiến thức: Giúp HS:
-Lm quen với bài toán chuyển động cùng chiều.
2/Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
3/Giáo dục: Gd hs tính cẩn thận kiên trì trong thực hành tính tốn.
II/ Đồ dùng dạy học:
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ỉn ®tc: (3')
B/ KT bµi cị: ( 3')
B/ Bµi míi:( 34')
1-Giíi thiƯu bµi:
2-Lun tËp:
+Bµi tËp 1 (145):
+Bµi tËp 2 (146):
Cho HS nêu quy tắc và cơng
thức tính vận tốc, quãng đờng,
thời gian
GV nêu mục tiêu của tiết học.
-Mời 1 HS đọc BT 1a:
+Có mấy chuyển động đồng
thời trong bài toán?
+Chuyển động cùng chiều hay
ngợc chiều nhau?
-GV híng dÉn HS lµm bµi.
-Cho HS lµm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
+ Bài giải:
Khi bt u đi xe máy cách xe
đạp số km là:
12 x 3 = 36 (km)
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp
là:
36 – 12 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe
đạp là:
36 : 24 = 1,5 (giê)
1,5 giê = 1 giê 30 phót.
* Bài tập 3 (146):
3-Củng cố, dặn
dò:
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vở. Một HS làm
vào bảng nhóm.
-HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách lµm.
-Cho HS làm vào nháp, sau đó
đổi nháp chm chộo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
GV nhận xét giờ học, nhắc HS
về ôn các kiến thức vừa luyện
tËp
Quãng đờng báo gấm chạy
trong 1/25 giờ là:
120 x 1/ 25 = 4,8 (km)
Đáp số: 4,8 km.
+ Bài giải:
Thời gian xe máy đi trớc ô tô lµ:
11 giê 7 phót – 8 giê 37 phót =
2 giê 30 phót = 2,5 giê
Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi
đ-ợc quãng đờng (AB) là:
36 x 2,5 = 90 (km)
Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy
là:
54 – 36 = 18 (km)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy
là:
90 : 18 = 5 (giê)
Ô tô đuổi kịp xe máy lóc:
11 giê7phót + 5giê =16giê7 phót
Đáp số: 16 giờ 7 phút.
<b>Tit 2: Tp c: </b>
<b> Ôn tập kiểm tra giữa học kì II </b>
(tiết 5)
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1/Kiến thức : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
2/Kĩ năng: Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II. Nêu
đ-ợc dàn ý của một trong những bài văn miêu tả trên; nêu chi tiết hoặc câu văn học sinh yêu
thích ; giải thích đợc lí do u thích chi tiết hoặc câu văn đó.
3/ Gi¸o dơc : Gd hs ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu vit tờn tng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bút dạ, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/KT bài cũ:
B/ Bài mới:( 40')
1-Giới thiệu bài.
2- Kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng
(6 HS):
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài
(sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng (1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
3-Bµi tËp 2:
4-Bµi tËp 3:
5-Cđng cố, dặn dò:
nh trong phiu.
-GV t 1 cõu hi v đoạn, bài vừa
đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của
Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
-Mời HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài cá nhân, sau đó phát
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Mời một số HS tiếp nối nhau cho
biết các em chọn viết dàn ý cho bài
văn miêu tả nào.
-HS viÕt dµn ý vào vở. Một số HS
làm vào bảng nhóm.
-Mt s HS đọc dàn ý bài văn ; nêu
chi tiết hoặc câu văn mình thích,
giải thích lí do.
-Mêi 3 HS làm vào bảng nhóm, treo
bảng.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ;
bình chọn bạn làm bài tốt nhÊt.
-GV nhËn xÐt giê häc.
-Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh
dàn ý của bài văn miêu tả đã chọn.
+ Lêi gi¶i:
Có ba bài: Phong cảnh đền
-Më bµi: Nguån gèc hội thổi
cơm thi ở Đồng Vân (MB
trực tiếp).
-Thân bài:
+Hot động lấy lửa và chuẩn
bị nấu cơm.
+Hoạt động nấu cơm.
-KÕt bài: Chấm thi. Niềm tự
hào của những ngời đoạt giải
(KB không mở rộng).
<i><b>Tiết 3</b></i><b>: Thể dục</b>
<i>1/ Kiến thức</i>: Ơn tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc ơn ném bóng vào rổ bằng
hai tay trớc ngực . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Học trị chơi “ hồng anh hoàng yến” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<i>2/ Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng thực hiện các động tác thành thạo, tham gia trò chơi chủ động
<i>3/ Giáo dục</i>: Gd hs ý thức tự giác luyện tập thể dục để có sức khỏe tốt .
<b>II/ Địa điểm-Phơng tiện.</b>
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
HĐ của GV ĐL - TG HĐ của HS
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ
học.
- Chy nh nhng trờn a hình tự nhiên theo
một hàng dọc hoặc theo vịng tròn trong sân
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hụng, vai.
<b>6 - 9 phút</b>
- Ôn bài thĨ dơc mét lÇn.
- Chơi trị chơi khởi động (Bịt mắt bắt dê)
<b>2.Phần cơ bản</b>
<i>a.M«n thĨ thao tù chän : </i>
- Ném bóng hoạc đồ vật chúng đính.
+ Häc c¸ch cầm bóng bằng hai tay trớc ngực
+ Học cách ném bóng vào rổ bằng hai tay trớc
ngực
- Chơi trò chơi Hoàng anh hoàng yến
- GV tổ chức cho HS chơi .
<b>3 Phần kết thúc.</b>
-i u theo 2-4 hng dọc vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
<b>19 - 22 phót</b>
<b>5 - 6 phót</b>
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV
x x x x x x x x
x x x x x x x x
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>
<b>Ôn tập kiểm tra giữa học kì II </b>
(tiết 6)
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1/ Kin thc: Nghe-viết đúng chính tả đoạn văn tả <i><b>Bà cụ bán hàng nớc chè.</b></i>
Viết đợc một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả ngoại hình của một cụ già mà em biết
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả , viết đợc một đoạn văn ngắn tả ngời .
3/Giáo dục: Gd hs tính cẩn thận nắn nót khi viết bài , yêu quý kính trọng các cụ già .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A/KT bài cũ:
B/ Bài mới:( 40')
1- Giới thiệu bài:
2- HD Nghe-viết
chính tả:
3-HD lµm bµi tËp
2:
GV nêu mục đích,u cầu của tiết học.
- GV Đọc bài viết.
+ Bài chính tả nói điều gì?
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: gáo dừa, năm chục
tuổi, diễn viên tuồng chèo,…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
+ Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-GV hi:
+Đoạn văn các em vừa viết tả ngoại
hình hay tính cách của bà cụ bán hàng
nớc?
+Tỏc gi t đặc điểm nào về ngoại
hình?
-HS theo dâi SGK.
-Bµi chÝnh tả nói về bà cụ
bán hàng nớc chè.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
+Tả ngoại hình.
+Tả tuổi của bà.
4-Củng cố, dặn
dò:
+Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng
cách nào?
-GV nh¾c HS:
+Miêu tả ngoại hình nhân vật khơng
nhất thiết phải tả tất cả các đặc điểm
mà chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu.
+Trong bài văn miêu tả, có thể có 1, 2,
3 đoạn văn tả tả ngoại hình nhân vật…
-HS viết đoạn văn vào vở.
-Một số HS c on vn.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình
chọn bạn làm bài tốt nhất.
-GV nhận xét giê häc.
-Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh
đoạn văn miêu tả đã chọn.
-Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc,
HTL tiếp tục luyện đọc.
-HS viết đoạn văn vào vở
-HS đọc.
<b>TiÕt 5: MÜ thuËt</b>
<b> VÏ theo mÉu:</b>
<b>MÉu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu ( vẽ màu ) </b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1/ Kiến thức: Học sinh hiểu đặc điểm của vật mẫu về hình dáng , màu sắc và cách sắp xếp.
2/Kĩ năng: Học sinh biết cach vẽ bài vẽ có 2 hoặc3 vật mẫu.
3/ Giáo dục: Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của độ đậm nhạt ở mẫu vễ và yêu quý mọi vật
xung quanh.
<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>
GV: - ChuÈn bÞ mẫu có hai hoặc ba vật mẫu.
- Bài vẽ của häc sinh líp tríc.
HS: - Giấy vẽ, bút, tẩy, mầu.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
ND- TG HĐ của GV HĐ của HS
A/KT bài cũ :
B/ Bài mới:
1-Giới thiệu bài:
2/ Bài mới :
+HĐ1: Quan sát và
nhận xét.
+ Hoạt động 2
Cách vẽ.
- KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc
sinh.
Giáo viên đặt mẫu ở vị trí thích
hợp, yêu cầu học sinh quan sát,
nhận xét:
+Sự giống và khác nhau của một số
đồ vật nh chai,l ọ, bìnhb, phích…?
+Độ đậm nhạt của từng vật mẫu?.
- Giáo viên gợi ý cách v.
+Vẽ khung hình chung và khung
hình riêng của tõng vËt mÉu.
+ Xác định tỷ lệ bộ phận ca tng
vt mu.
- Học sinh quan sát mẫu, trả
lời câu hỏi của giáo viên.
+Khác nhau: ë tØ lÖ réng
,hĐp to nhá…
+Giống nhau: Có miệng cổ,
vai thân, đáy…
+ Hoạt động 3:
Thực hành.
+ Hoạt động 4:
Nhận xét đánh giá
3-Cñng cố, dặn dò:
+ Vẽ phác hình bằng nét thẳng.
+ Hoàn chỉnh hình.
-Giáo viên gợi ý học sinh vẽ đậm
nhạt bằng bút chì đen:
+Phác các mảng đâm, đậm vừa,
nhạt.
+Dựng các nét gạch tha, dày bằng
bút chì đen để diễn tả các độ đậm
nhạt.
-Mét sè HS cã thĨ vÏ mµu theo ý
thÝch.
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh
yếu
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét
một số bài vẽ: bố cục, tỉ lệ và đặc
điểm của hình vẽ, đậm nht.
-GV nhận xét bài vẽ của học sinh
-Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm
nhận riêng
GV nhËn xÐt giê häc.HS về nhà
chuẩn bị bài sau
Học sinh thực hành vẽ theo
hớng dẫn của giáo viên.
HS nhận xÐt bµi vÏ theo
h-íng dÉn cđa GV.
-Học sinh bình chn bi v
p.
<i>Ngày soạn:T4: 16 / 3/ 2011</i>
<i>Ngày dạy: T5:17 / 3/ 2011</i>
<i><b>Tiết 1</b></i><b> : Toán </b>
1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các só tự nhiên và về dấu hiệu chia
hết cho: 2, 3, 5, 9
2/ Kĩ năng: Thực hành thành thạo các dạng toán về số tự nhiên , đọc viết thành thạo các số
tự nhiên.
3/ Giáo dục: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải tốn .
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KTBC: (5’)
B/ Bµi míi:(35')
1-Giíi thiƯu
bµi:
2-Lun tËp:
+ Bµi tËp 1
+ Bài tập 2
Cho HS nêu dấu hiÖu chia hÕt
cho: 2, 3, 5, 9.
GV nêu mục tiêu của tiết học.
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV híng dÉn HS làm bài.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào SGK.
-Mời 1 số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
+ Kết quả:
Các số cần điền lần lợt lµ:
a) 1000 ; 799 ; 66 666
b) 100 ; 998 ; 1000 ;
2998
c) 81 ; 301 ; 1999
+ KÕt qu¶:
+Bµi tËp 3
*Bµi tËp 4
+ Bµi tËp 5
3-Củng cố, dặn
dò:
-Mi 1 HS nờu yờu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp, sau
đó đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp, sau
đó đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
GV nhận xét giờ học, nhắc
HS về ôn các kiến thức vừa
luyện tập.
7500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100
+ KÕt qu¶:
a) 3999 < 4856 < 5468 < 5486
b) 3762 > 3726 > 2763 > 2736
-HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3,
9 ; nêu đặc điểm của số vừa chia hết
cho 2 vừa chia hết cho 5;…
-HS lµm bµi.
<b>TiÕt 2: Luyện từ và câu: </b>
<b>Kim tra nh kỡ c - hiểu</b>
M«n: TiÕng viƯt
Thêi gian: 40 phót
<b>I. §äc HiĨu:</b>
- Đọc thầm bài văn sau:
Mùa thu, trời nh một chiếc dù xanh bay mãi lên cao. Các hồ nớc quanh làng nh mỗi lúc một sâu hơn.
Chúng khơng cịn là hồ nớc nữa, chúng là cái giến không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái
đất.
Những con nhạn bay thành đàn trên trời cao, nh một đám mây mỏng lớt qua thôn làng, gieo xuống
những tiếng kêu mát lạnh, trong veo sơng sớm, khiến tim tôi vang lên dịu dàng những câu thơ đã thuộc từ
bao giờ.
Trẻ con lùa bò ra bãi đê. Con đê rực lên màu vàng của đàn bò đủng đỉnh bớc. Ngỡ đấy là một con vàng
đang uốn lợn. Những cánh đồng lúa xanh mớt, dập dờn trong gió nhẹ, chúng đuổi nhau mãi, đuổi nhau
mãi từ ven làng đến tít tắp chân đê.
Trong làng, mùi ổi chín quyến rú. những buồng chuối trứng cuốc vàng lốp đốp. Đâu đó thoảng hơng
cốm mới.
Bên bờ nông giang vắt qua cánh đồng, giữa những tốp trẻ con, bay lên những ngọn khói xanh lơ. Bọn trẻ
xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao nghe vui tai.
<i>Khói về rứa ăn cơm với cá</i>
<i> Khói về ri lấy đã chập đầu.</i>
Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào khơng gian mênh mông. Không
gian nh một cái chuông lớn vô cùng cheo xuốt mùa thu, âm vang mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng cựu
mình của cây cối, đất đai.
Mùa thu. Hồn tơi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé ngồi vắt vẻo trên lng trâu và mùa thu
vang lên những âm thanh xao động đồng quê.
<b>II. Dựa theo nội dung bài đọc thầm, hãy khoanh tròn vào chữ cái câu </b>
<b>trả lời đúng:</b>
A. Mùa thu ở làng quê.
B. Cánh đồng quê hơng
C. Âm thanh mùa thu.
2. T¸c giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào?
A. Chỉ bằng thị giác ( nh×n)
B. Chỉ bằng thị giác và thính giác ( Nghe)
C. Chỉ bằng thị giác, thính giác và khu giác ( Ngửi)
3. Trong cõu " Chúng khơng cịn là hồ nớc nữa, chúng là những cái giếng khơng đấy, ở đó ta có thể nhìn
thấy bầu trời bên kia trái đất" từ đó chỉ sự vật gì ?
A. ChØ những cái giếng.
B. ChØ nh÷ng hå níc
C. Chỉ làng quê.
4. Vỡ sao tỏc gi có cảm tởng <b>nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất?</b>
A. Vì bầu trời mùa thu rất cao nên tác giả có cảm tởng đó là bầu trời bên kia trái đất.
B. Vì bầu trời mùa thu rất xanh nên tác giả có cảm tởng đó là bầu trời khác.
C. Vì bóng hồ nớc in bóng bầu trời là " những cái giếng khơng đấy" nên tác giả có cảm tởng nhìn thấy
bầu trời bu tri bờn kia trỏi t.
5. Trong bài văn có những sự vật nào nhân hóa.
A. Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa.
B. Con đê, những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai.
C. Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai.
6.Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ <b>xanh</b>?
A. Một từ. Đó là từ...
B. Hai từ. Đó là các từ...
...
C. Ba từ. Đó là các từ...
7. Trong các cụm từ <b>chiếc dù, chân đê, xua xua tay</b> những từ nào mang nghĩa chuyền?
A. Chỉ có từ <b>chân</b> mang nghĩa chuyền.
B. Chỉ có từ <b>dù</b> và <b>chân</b> mang nghĩa chuyền.
C. Chỉ có từ <b>dù</b>, <b>chân</b>, <b>tay</b> đều mang nghĩa chuyền.
B. Các hồ nớc, bọn trẻ.
C. Các h nc, nhng cỏnh ng bn tr
9. Trong đoạn thứ nhất ( 4 dòng đầu) của bài văn có mấy c©u ghÐp?
A. Một câu đó là câu...
...
B. Hai câu đó là câu...<b> </b>
C. Ba câu đó làcâu...
10. Hai câu " Chúng cứ hát mãi, hát mãicho đến lúc có ngọn khói tan biến vào khơng gian mênh mơng.
Khơng gian nh một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng
cựa mình của cây cối, đất đai" liên kết với nhau bằng cách nào.
A. Bằng cách thay thế từ ngữ. Đó là từ...
B. Bằng cách lặp từ ngữ. Đó là từ...
C. Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ...
<b>A/ Híng dÊn chÊm thi:</b>
<b>B. Phần đọc hiểu: ( 5 điểm ) Mỗi ý ỳng c 0,5 im.</b>
Câu 9: Khoanh vào ý A
___________________________________________________________________________________
<b>Tiết 4: Địa lí</b>
<b> Châu mĩ </b> (tiếp theo)
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/Kiến thức: Học xong bài này, HS:
-Biết phần lớn ngời dân châu Mĩ là dân nhập c.
-Trỡnh by c mt s c điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm `
nổi bật của Hoa Kì.
-Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì.
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát bản đồ và lợc đồ trình baỳ các kiến thức về địa lí trong
bài.
3/ Gi¸o dơc: Gd hs ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
<b> III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/KT bµi cị:
( 3')
B/ Bài mới:( 32')
1-Giới thiệu bài:
2-Hoạt động 1:
(Làm việc cá
nhân)
3-Hoạt động 2:
(Làm việc
nhóm )
Châu Mĩ giáp với đại dơng nào? Châu Mĩ
có những đới khí hậu nào?
Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu?
GV nêu mục tiêu của tiết học.
c) D©n c ch©u MÜ:
- Yc hs dựa vào bảng số liệu bài 17 và
nội dung ở mục 3 trong SGK, trả lời câu
hỏi:
+Chõu mĩ đứng thứ mấy về số dân trong
các châu lục?
+Ngời dân từ các châu lục nào đã đến
châu Mĩ sinh sống?
+D©n c ch©u MÜ sèng tËp chung ë đâu?
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
- GV kết luận: (SGV – trang 14
d) Hoạt động kinh tế:
- Cho HS quan s¸t c¸c hình 4 và dựa vào
ND trong SGK, thảo luận các câu hỏi gợi
ý sau:
+Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa bắc
Mĩ với trung Mĩ và nam Mĩ?
+Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ,
Trung Mĩ và Nam Mĩ?
+Kể tên một số ngành công nghiệp chính
ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
-Mi i din mt s nhúm trỡnh by KQ
tho lun.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Các nhóm trng bày tranh, ảnh và giíi
2 hs tr¶ lêi tríc líp
+Đứng thứ 3 trên thế giới.
+Dân c sống chủ yếu ở
miền ven biển và miềm
đông.
4-Hot ng 3:
(Lm vic theo
cp)
5-Củng cố, dặn
dò:
thiu về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
- GV bổ sung v kt lun: (SGV trang
142).
đ) Hoa Kì:
- GV gọi một số HS chỉ vị trí của Hoa Kì
và thủ đơ Oa-sinh-tơn trên Bản đồ thế
giới.
- HS trao đổi về một số đặc điểm nổi bật
ca Hoa Kỡ.
- Mời một số HS trình bày. Các HS kh¸c
nhËn xÐt
- GV kÕt luËn: (SGV – trang 142)
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Cho HS ni tip nhau c phn ghi nh.
-Đại diện các nhóm trình
bày.
-HS nhận xét.
<i><b>Tiết 4</b></i><b> : Kĩ thuật</b>
<b>I / Mục tiêu:</b>
<i>1/ Kin thc</i>: Học sinh cần phải chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng, lắp
ráp đợc máy bay trực thăng theo đúng các bớc. Lắp đợc máy bay theo mẫu, chắc chắn.
<i>2/ Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng lắp ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
<i>3/ Gi¸o dơ</i>: Gi¸o dơc häc sinh tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay
trực thăng.
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc:</b>
Mẫu máy bay trực thăng đã lấp sẵn , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
<b>A/ KTBC:( 4)</b>
<b>B/Bài mới: (38)</b>
1/ GT bài: .
2/ HĐ 3: Hs thực
hành lắp máy
bay trực thăng
- Gọi hs trả lời câu hái vỊ néi dung
bµi tríc.
- Nhận xét đánh giá.
- Trực tiếp.
<i>a/ hd chän c¸c chi tiÕt :</i>
- Gọi hs lên bảng chọn đúng đủ các
chi tiết và xếp vo lp hp
- Yc cả lớp quan sát và bổ sung cho
bạn
- Nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh
các bớc
<i>b/ lắp từng bộ phận:</i>
a.Lắp thân và đuôi máy bay
- Yc hs quan sát và trả lời các câu
hỏi
- Hd hs lắp đuôi và thân máy bay
trực thăng
b. Lp sn ca bin v giỏ :
- Yc hs quan sát và trả lời các câu
hỏi sgk
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi và
thực hiện bớc lắp
- 1-2 hs trả lời.
- Hs lên chọn các chi tiết và
xếp vào nắp hộp
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs lắp các chi tiết theo yc
- Hs trả lời các câu hỏi
3/ HĐ 4: Đánh
giá sản phẩm.
4/ Củng cố dặn
dò : 3
- Nhận xét uốn nắn thao tác của hs
c/ lắp ráp máy bay trực thăng :
- HS lắp ráp máy bay trực thăng theo
các bớc sgk
- Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm
theo nhóm
- Nờu những tiêu trí đánh giá sản
phẩm
- Cử 1 nhóm hs đánh giá sp của bạn
- Nhận xét ỏnh giỏ
- Nhắc hs tháo rời các chi tiết và
xếp vào hộp
- Cách tiến hành nh các bài trớc
- Dặn hs về nhà xem lại bài chuẩn bị
bài sau.
- Hs trng bày sp
- 1 nhúm hs đánh giá sp của
bạn
- Hs th¸o xếp các chi tiết vào
<b>Tiết 5: Âm nhạc</b>
<b> Ôn tập 2 bài hát: </b>
<b> Em vẫn nhớ trờng xa - .Màu xanh quê hơng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1/ Kin thc: HS hát thuộc lời ca đúng giai điệu và sắc thái của 2bài hát“Em vẫn nhớ
tr-ờng xa” “Màu xanh quê hơng”.
2/Kĩ năng: Học sinh đọc và nghe câu chuyện Khúc nhạc dới trăng để biết về nhạc s Bột
tụ- ven.
3/Giáo dục: Giáo dục HS tình yêu thơng con ngời
<b>II/ chuẩn bị :</b>
1/ GV: -Nh¹c cơ : Song loan, thanh ph¸ch.
2/ HS: -SGK ¢m nh¹c 5.
- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/KT bài cũ: (3')
B/ Bài mới:(32')
1/ GT bài:
2.1 HĐ 1: Ôn tập
bài hát Em vẫn
nhớ trờng xa
Màu xanh quê
hơng.
2.2- Hoat ng 2:
K chuyn õm
nhc:
- KT sù chn bÞ cđa HS.
- Trùc tiÕp
- GV hát lại 1 lần.
- GV hớng dẫn HS ôn tập 2
bài hát trên
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng,
thể hiệntình cảm thiết tha trìu
mến.
Hỏt kt hp gừ mv vận
động theo nhạc
-GV hớng dẫn HS hát kết hợp
gõ đệm theo nhịp.
- Giáo viên dùng tranh ảnh
-HS l¾ng nghe:
-HS hát ôn lại 2 bài hát
Trờng làng em có hàng cây
xanh.yên lành
Nhp cu tre ni lin ờm
m.
- HS hát 2cả bài
-HS hỏt v gừ m theo nhịp
-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát
một nửa gõ đệm theo nhịp, theo phách
Trờng làng em có hng cõy
xanh.yên lành
3 - Phần kết thúc: - Cho HS nghe đoạn trích So nat ánh trăng
- Hát lại bài Em vẫn nhớ
tr-ờng xa Màu xanh quê
h-ơng.
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị
bài sau.
Nhịp cầu tre nối liền…… êm đềm
x x x x x x
-HS hát lại cả 2 bài hát.
- HS hát và vận động theo nhạc
-HS biểu diễn theo hình thc tp ca.
<i><b> Ngày soạn : 17 /3 /2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng T6: 18 /3 /2011</b></i>
<b> </b><i><b>Tiết 1</b></i><b>: Toán</b>
<i>1/ Kin thc</i> : - Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút ngọn, quy đồng mẫu số, so
sánh các phân số không cùng mẫu số. Bài 3 ( c ) ; Bi 5.
<i>2/ Kĩ năng</i>: Rèn luyện kĩ năng thực hành thành thạo các bài toán về phân số .
<i>3/ Giáo dục</i>: GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán .
II/ Cỏc hot ng dạy học:
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
<b>A/ KTBC :(4’)</b>
<b>B/ Bµi míi :(33’)</b>
1/ GT bµi.
2/ Hd lun tËp
Bµi1.
Bµi 2.
Bµi 3.
Bµi 4.
* Bài 5.
3/ Củng cố dặn
dò: 3
- Gọi 2 hs lµm bµi tËp cđa tiÕt tríc .
- NhËn xét cho điểm.
- Trực tiếp .
- Yc hs tự làm bài rồi chữa bài
- Yc hs c cỏc phõn số mới viết đợc
- Yc hs tự làm bài rồi chữa bài
- Lu ý cho hs , khi rút gọn phân số phải
nhận đợc phân số tối giản
VÝ dơ: ph©n sè 18
24 ta thÊy
18 và 24 cùng chia hết cho 2,3,6 trong
đó 6 là số lớn nht
- Yc hs tự làm bài rồi chữa bài
- Gióp hs t×m mÉu sè chung bÐ nhÊt
- Yc hs tự làm bài
- Khi chữa bài cho hs nêu cách so sánh
hai phân số có cùng mẫu số hoặc không
cùng mẫu số , hai phân số có tử số bằng
nhau
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bµi
- Khi chữa bài cho hs cách khác nhau để
tìm phân số thích hợp.
- Tỉng kÕt tiÕt häc
- Dặn hs về làm các bài tập phần luyện
- 2 hs lên bảng làm bài
Hs làm bài và chữa bµi
- Tù lµm bµi.
Hs làm bài và đổi vở
kim tra chộo
1 hs lên bảng giải
Lớp làm vào vở
+ ý c
Hs tự làm bài rồi chữa
bài
Hs tự làm bài rồi chữa
bài
tập thêm
<b>Tiết 2 : Tập làm văn</b>
M«n: TiÕng viƯt
Thêi gian: 40 phót
I. ChÝnh t¶: ( Nghe - viÕt )
Bài viêt:
<i>II. Tập làm văn:</i>
<i> Đề bài: Em hÃy tả ngời bạn thân của em ở trờng.</i>
<b>IV. Bài kiểm tra viết: ( 10 điểm )</b>
<b>1. Chính tả ( nghe - viết ): ( 5 ®iĨm )</b>
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm)
- Mỗi lối chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu học vần, thanh, không viết hoa đúng quy
định ) trù 0,5 điểm.
* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoạc trình bày bẩn... trừ 1
im ton bi.
<b>2. Tập làm văn: ( 5 điểm )</b>
- Đảm bảo yêu cầu sau đợc (5 điểm )
- Viết đợc bài văn tả ngời bạn thân đủ các phần: Mởi bài, thân bài, kết luận đúng yêu cầu đã học, độ
dài bài viết từ <b>15 </b>câu trở lên.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày viết sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể chấm theo các mức điểm: <b>4,5; 4 ; 3,5 ;</b>
<b>3 ; 2,5 ; 2 1,5 ; 1</b>
_______________________________________________________________________
<i><b>Tiết 3</b></i><b>: Thể dục</b>
<i>1/ Kiến thức</i>: Ôn tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc ơn ném bóng vào rổ bằng
hai tay trớc ngực. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Học trị chơi “ hoàng anh hoàng yến” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<i>2/ Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng thực hiện các động tác thành thạo, tham gia trò chơi chủ động
- Trên sân trờng vƯ sinh n¬i tËp.
- Cán sự mỗi ngời một cịi, 10-15 quả bóng, mỗi học sinh 1 quả cầu. Kẻ sõn chi
trũ chi
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
HĐ của GV ĐL - TG HĐ của HS
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giê
häc.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo
một hàng dọc hoặc theo vòng tròn trong sân
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai.
- Ơn bài thể dục một lần.
- Chơi trị chơi khởi động (Bịt mắt bắt dê)
<b>2.Phần cơ bản</b>
<i>a.M«n thĨ thao tự chọn : </i>
-Ném bóng vào rổ
+ Học cách cầm bãng b»ng hai tay tríc ngùc
+ Häc c¸ch nÐm bãng vào rổ bằng hai tay trớc
ngực
- Chơi trò chơi “Hoµng anh hoµng n”
- GV tỉ chøc cho HS chơi .
<b>3 Phần kết thúc.</b>
-i u theo 2-4 hng dc vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
<b>6-10 phót</b>
<b>18-22 phót</b>
<b>4- 6 phót</b>
GV
x x x x x x x x
GV
x x x x x x x x
x x x x x x x x
<i><b>TiÕt 4</b></i><b> : Khoa học</b>
<i>1/ KT</i>; Sau bài học hs biết :
Xác định q trình phát triển của một số cơn trùng ( <i>bớm cải,ruồi,gián</i>)
Vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng.
<i>2/ KN</i>: Vận dụng những hiểu biết về q trình phát triển của cơn trùng để có biện pháp tiêu
diệt những cơn trùng có hại đối với cây cối , hoa màu và đối với sức khỏe con ngời .
<i>3/ GD</i> : GD hs cã ý thøc b¶o vệ cây cối, hoa màu khỏi bị côn trùng phá hại .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Hình sgk
III/ Cỏc hot động dạy học:
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
<b>A/ KTBC: (3)</b>
2/HĐ 1: Làm việc
với sgk
- Gọi hs trả lời câu hỏi về nội dung bài
tr-ớc
- GT bài ghi đầu bài.
<i>Bớc 1</i>: làm việc theo nhóm
- Yc các nhóm quan sát hình 1..5 mô tả
quá trình sinh sản của bớm cải
- Yc cả nhóm cùng thảo luận các câu hỏi:
+ Bớm thờng đẻ chứng vào mặt trên hay
măt dới của lá rau cải ?
2 hs tr¶ lêi
3/ HĐ2: Quan sát
thảo luận.
4/ Củng cố dặn dò
: 3
+ ở giai đoạn nào trong quá trình phát
triển , bớm cải gây hại nhất ?
+ Trong trng trọt có thể làm gì để giảm
thiệt hại do côn trùng gây ra với hoa màu,
cây cối ?
<i>Bớc 2</i>: làm việc cả lớp
- Mi i din nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét kết luận
<i>Bíc 1</i>: Lµm viƯc theo nhãm
- Yc nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm lµm viƯc theo
chØ dÉn sgk
Ri Gián
Ss chu trình
sinh sản
Giống nhau
Khác nhau
<i>Bớc 2</i>: Làm việc cả líp
- Mời đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét kết luận
- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn hs về học bài .
Đại diện nhóm báo cáo
Hs làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm trình
bày