Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KT cuoi nam lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.99 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng TH B×nh Xa Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2010
Lớp: 2 Kiểm tra


Họ và tên:... Môn: Toán


<b> </b>


<b>Đề bài</b>


<b>Bi 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: 4 x 6 + 6 = ?</b>
A. 3 B. 30 C. 16


<b>Bµi 2: Điền các số thích hợp vào chỗ trống:</b>
a, 216;..; 218;...; 220;; 222
b, 310;..; 330;...; 350;; 370
<b>Bài 3: Viết các sè 265; 397; 663; 458; 545</b>


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:………...
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:………...
<b>Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>


a, 1 dm = 10 cm b, 1 m = 10 cm
c, 1dm = 100 cm d, 1m = 100 cm
<b>Bài 5: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:</b>


a, 402..410 b, 1 km…...800 cm


c, 672…...600 + 72 d, 300 cm + 53 cm300 cm + 57 cm
<b>Bài 6: Đặt tÝnh råi tÝnh:</b>


a) 452 + 245 b) 685 - 234 c) 159 + 27 d) 798 - 75


...
...
...
...
<b>Bài 7: Tìm </b>

x



a,

x

x 3 = 12 b, 827 -

x

= 415


... ………..
... ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 8: Tấm vải xanh dài 60 m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16 m. Hỏi </b>
tấm vải hoa dài bao nhiêu m?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
<b>Bài 9: Tính chu vi hình tứ giác, biết các cạnh có số đo nh hình vẽ:</b>


<b>Bài giải</b>


...
...
...


Trờng TH Bình Xa Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2010
Lớp: 2 KiÓm tra



Họ và tên:... Môn: Tiếng Việt(đọc hiu)


<b> </b>


<b>Đề bài</b>


<b>Bác Hồ rèn lun th©n thĨ</b>



Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào
Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác
chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chõn khụng. Cú
ng chớ nhc:


Điểm Lời phê của cô gi¸o


11 m


A B


9 m <sub>12 m</sub>


15 m C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.


- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân kh«ng cho quen.


Sau giờ tập, Bác tắm nớc lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Theo ĐầU NGUồN



<b>Dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời </b>
<b>đúng. </b>


<b>1. Câu chuyện này kể về việc gì?</b>
A. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
B. Bác Hồ ở chiến khu Việt B¾c.


C. Bác Hồ tập leo núi với đơi bàn chân không.
<b>2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?</b>
A. Dậy sớm, luyện tập


B. Ch¹y, leo nói, tËp thĨ dục
C. Chạy, leo núi, tắm nớc lạnh


<b>3. Những cặp từ nào dới đây cùng nghĩa với nhau?</b>
A. Leo - chạy


B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện


<b>4. Bộ phận in đậm trong câu: Bác tập chạy ở bờ suối. trả lời cho câu hỏi </b>
<i>nào?</i>


A. Làm gì?
B. Là gì?
C. Nh thế nào?


Th nm ngy 20 thỏng 5 năm 2010
<b>Kiểm tra định kì cuối học kì II</b>



Mơn: Tiếng Việt(đọc)
I. Đọc thành tiếng:


1. Nội dung kiểm tra: Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài Tập đọc đã học
từ tuần 1 đến tuần 8 và trả lời các câu hỏi do giáo viên yêu cầu.


2. H×nh thức: Bốc thăm
II. Đọc hiểu:


<b>Đề bài</b>


<b>Bác Hồ rèn luyện thân thÓ</b>



Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào
Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác
chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Cú
ng chớ nhc:


- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.


- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.


Sau giờ tập, Bác tắm nớc lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Theo ĐầU NGUồN


<b>Dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời </b>
<b>đúng. </b>


<b>1. Câu chuyện này kể về việc gì?</b>
A. Bác Hồ rèn luyện thân thể.


B. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.


C. Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn chân không.
<b>2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?</b>
A. Dậy sớm, luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Ch¹y, leo nói, tắm nớc lạnh


<b>3. Những cặp từ nào dới đây cùng nghÜa víi nhau?</b>
A. Leo - ch¹y


B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện


<b>4. Bé phËn in ®Ëm trong câu: Bác tập chạy ở bờ suối. trả lời cho câu hỏi </b>
<i>nào?</i>


A. Làm gì?
B. Là gì?
C. Nh thế nào?


Môn: Tiếng Việt (viết)
I.Chính tả(5 điểm)


Hoa mai vàng (SGK Trang 145)
II. Tập làm văn (5 điểm)


Dựa vào gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn(khoảng 4 5 câu) nói về một
loài cây em thích, theo gợi ý sau:



1) Đó là cây gì, trồng ở đâu?
2) Hình dáng cây nh thế nào?
3) Cây có lợi ích gì?


<b>* ỏnh giỏ cho im- ỏp ỏn:</b>
Mụn: Tiếng Việt (đọc)
I. Đọc thành tiếng(6 điểm):


- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm ( sai dới 3 tiếng: 2,5 điểm; sai 3 đến 4
tiếng: 2 điểm; sai 5 đến 6 tiếng: 1,5 điểm; sai 7 đến 8 tiếng: 1 điểm; sai 9 đến 10
tiếng: 0,5 điểm; sai trên 10 tiếng; 0 điểm )


- Ngắt nghỉ hơi đúng: 1 điểm


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2
phút, phải đánh vần, nhẩm: 0 điểm)


- Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm


II. Đọc hiểu( 4 điểm): Mỗi ý đúng đợc 1 điểm


C©u1: A C©u 2: C C©u 3: C Câu 4: A
Môn: Tiếng ViƯt( viÕt)


I. ChÝnh t¶:


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn thơ:
5 điểm


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh;


không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.


Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, khoảng cách,
kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm tồn bài.


II. Tập làm văn:


- Vit c mt on vn ngn theo yêu cầu của đề bài.


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.


Thứ ngày tháng năm 2009
<b>Kiểm tra định kì giữa học kì I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề bài</b>


<b>Bi 1: Khoanh vo ch t trc cõu trả lời đúng: 4 x 6 + 6 = ?</b>
A. 3 B. 30 C. 16


<b>Bài 2: Điền các số thích hợp vào chỗ trống:</b>
a, 216;..; 218;...; 220;; 222
b, 310;..; 330;...; 350;; 370
<b>Bài 3: Viết các số 265; 397; 663; 458; 545</b>


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:………...
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:………...


<b>Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>


a, 1 dm = 10 cm b, 1 m = 10 cm
c, 1dm = 100 cm d, 1m = 100 cm
<b>Bµi 5: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:</b>


a, 402..410 b, 1 km…...800 cm


c, 672…...600 + 72 d, 300 cm + 53 cm……300 cm + 57 cm
<b>Bài 6: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 452 + 245 b) 685 - 234 c) 159 + 27 d) 798 - 75
<b>Bµi 7: T×m </b>

x



a,

x

x 3 = 12 b, 827 -

x

= 415


<b>Bài 8: Tấm vải xanh dài 60 m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16 m. Hỏi </b>
tấm vải hoa dài bao nhiêu m?


<b>Bài 9: Tính chu vi hình tứ giác, biết các cạnh có số đo nh hình vẽ:</b>


<b>*ỏp ỏn - ỏnh giỏ cho im</b>



Môn: Toán
<b>Bài 1: Khoanh vào B</b>


<b>Bài 2: </b>


a, 216; 217; 218; 219; 220; 221; 222
b, 310; 320; 330; 340; 350; 360; 370


<b>Bài 3: Viết các số 265; 397; 663; 458; 545</b>


11 m


A B


9 m <sub>12 m</sub>


15 m C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:265; 397; 458; 545; 663.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 663; 545; 458; 397; 265
<b>Bài 4: </b>


a) ® b) s c) s d) đ
Bài 5:


a) < b) > c) = d) <
<b>Bµi 6: </b>


a) 697 b) 451 c) 186 d) 723
<b>Bµi 7: </b>


a,

x

x 3 = 12 b, 827 -

x

= 415


x

= 12 : 3

x

= 827 – 415

x

= 4

x

= 412


<b>Bµi 8: Bài giải</b>
Tấm vải hoa dài là:



60 - 16 = 44 (m)
Đáp số: 44 m
<b>Bài 9: Bài giải</b>


Chu vi hình tứ giác là:
11 + 12 + 15 +9 = 47 (m)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×