Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.2 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai, ngày 11 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng.
- Hiểu nội dung: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc
có chung một tổ tiên (trả lơiø được câu hỏi 1, 2, 3, 5 SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- GV: SGK. Tranh minh họa SGK. Bảng phụ HD luyện đọc.
- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Cây và hoa bên lăng Bác
- Gọi 2 HS đọc bài và TLCH
<b>2. Bài mới: GV giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
* GV đọc mẫu toàn bài
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Cho HS đọc từng câu
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ khó
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp
(HD HS đọc đúng các câu ở bảng phụ.)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>
* Câu 1: Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người
đi rừng bắt được?
- Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng
điều gì?
* Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn
lụt?
* Câu 3: Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng
sau nạn lụt?
* Câu 4: Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước
ta mà em biết?
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
* Câu 5: Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>
- Gọi 3 HS đọc lại 3 đoạn của bài
- 2 HS đọc và TLCH
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS đọc từ chú giải trong SGK.
- HS đọc theo nhóm 2
- HS thi đọc giữa các nhóm
- Lớp đọc đồng thanh
- HSK,G trả lời
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HSK,G kể
- HS thảo luận nhóm đơi, trả lời
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
2
<b>3. Cuûng cố, dặn do ø </b>
- GV chốt nội dung bài, liên hệ GD
- Chuẩn bị bài: Tiếng chổi tre.
- Nhận xét tiết học
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
...
Tốn
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng phụ BT3
- HS: SGK, vở
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kieåm tra bài cu õ </b>: Tiền Việt Nam.
- Gọi 2 HS lên làm bài
200 đồng + 300 đồng =
600 đồng + 200 đồng =
900 đồng - 500 đồng =
800 đồng - 100 đồng =
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</b>
<b>* Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền?</b>
- HD HS quan sát SGK và nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt ý
<b>* Bài 2: Giải toán</b>
- GV HD giải
- Cho HS làm vào vở
<b>* Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu</b>
- Cho HS làm vào SGK
- Gọi HS nêu kết quả
<b>* Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống theo mẫu</b>
- Cho HS làm vào SGK
- Gọi HS nêu kết quả
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.
- Giáo dục HS ý thức tiết kiệm tiền.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS quan sát tranh và nêu miệng
kết quả
- Lớp làm vào vở
- Lớp làm SGK
- HS nêu miệng kết quả
- Lớp làm SGK
- HS K, G nêu
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
<i>……...</i>
Thứ ba, ngày 12 tháng 4 năm 2011
Thể dục
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm: sân trường.
- Phương tiện: vợt gỗ, phương tiện cho trò chơi
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu: </b>
- GV tập hợp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học GV
- Khởi động các khớp
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên sân.
- Ơn các động tác của bài TD 2 x 8 nhịp do GV điều khiển.
* Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- GV HD cách chuyền cầu và cho HS thực hiện
- Từng cặp HS thực hiện chuyền cầu.
* Trò chơi:“ Nhanh lên bạn ơi”
- GV nêu tên trò chơi, HD nhắc lại cách chơi.
- Chia tổ cho HS chơi thử, chơi chính thức có phân thắng thua.
<b>3. Phần kết thúc</b>: GV
- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
- Cho HS cúi người thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét và giao BT về nhà
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
<i>……...</i>
Tốn
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
- GV: Bảng phụ BT3
- HS: SGK, vở
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Luyện tập.
- Gọi 2 HS lên làm bài
500 đồng + 400 đồng =
800 đồng + 100 đồng =
900 đồng - 200 đồng =
600 đồng - 400 đồng =
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</b>
<b>* Bài 1: Viết số và chữ vào ô trống</b>
- Cho HS làm vào SGK và nêu kết quả
- GV nhận xét, ghi bảng
<b>* Bài 2: Số?</b>
- Cho HS làm vào SGK và nêu kết quả
- GV nhận xét
<b>* Bài 3: ( >, <, =)</b>
- Cho HS làm vào SGK
- Cho 2HS làm bảng phụ
- GV HD giải
- Cho HS giải vào vở
- GV chấm, chữa bài
<b>* Baøi 4: Hình nào khoanh vào 1/4 số hình</b>
vuông
- HD HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.
- Giáo dục HS ý thức tiết kiệm tiền.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS làm vào SGK và nêu kết quả
- HS K,G nêu kết quả
- Lớp làm SGK
- 2 HS làm bảng phụ
- Lớp làm vào vở
- 1 HS làm bảng phụ
- HS K,G nêu kết quả
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
……...
Chính tả (tập chép)
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng
tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
- Làm được BT2b, BT3a
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng phụ BT2b, BT3a
- HS: SGK, bảng con, vở
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ : Cây và hoa bên lăng Bác.</b>
- Gọi HS lên bảng viết: khỏe khoắn, tam cấp,
đơm bông, trắng mịn, tỏa hương
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
- GV đọc bài viết.
+ Bài chính tả nói về điều gì?
+ Trong bài có những tên riêng nào?
- HD tìm và phân tích các từ khó
- Cho HS chép bài vào vở
- GV chấm, chữa bài
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>* Bài 2: (b)</b>
- Cho lớp làm bài vào SGK
- Gọi HS nêu miệng kết quả
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>* Bài 3: (a) </b>
- GV đọc từng câu, u cầu HS tìm từ và ghi
bảng con
- GV nhận xét, chốt ý
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- Gọi 2 HS lên bảng viết lại các từ viết sai
nhiều
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
- 2 HS viết bảng lớp
- 2 HS đọc
- HS trả lời cá nhân
- 2 HS nêu
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
- Lớp làm vào SGK
- HS nêu kết quả
- HS viết ra bảng con
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
...
Kể chuyện
Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ viết gợi ý của từng đoạn truyện.
- HS: SGK, xem trước câu chuyện
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Chiếc rễ đa tròn
<b>Hoạt động 1: Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý </b>
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý, giúp HS
nói về từng tranh.
- Cho HS dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý để
kể theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
<b>Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện </b>
- Cho HS kể nối tiếp
- Cho HS xung phong kể cả câu chuyện
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- GV chốt nội dung bài, liên hệ GD
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- 3 HS kể, mỗi HS kể 1 đoạn.
- HS kể nhóm đôi
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Mỗi em 1 đoạn kể nối tiếp nhau
- HSK, G kể
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
...
Tiết 1: 12/4/2011 Đạo đức
Tiết 2: 19/4/2011 QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XĨM
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả
năng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Nội dung tiểu phẩm “ Chuyện hàng xóm”.
Phiếu thảo luận nhóm
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Bảo vệ lồi vật có ích
- GoÏi 2 HS kể những việc đã làm để bảo vệ loài - 2 HS trả lời
7
vật có ích
<b>2.</b> <b>Bài mới</b>: GV Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1: </b>Kể chuyện “Chuyện hàng xóm”.
- GV kể chuyện
<i>-</i> GV hỏi:
<i>+ </i>Tâm đã làm gì khi bác Nga đi vắng?
+ Em có đồng tình với việc làm của Tâm khơng?
Vì sao?
- GV nhận xét, chốt ý
<b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm.
- GV phát phiếu cho các nhóm và yêu cầu HS thảo
luận.
<i><b>Phiếu thảo luận.</b></i>
Điền <i><b>Đ</b></i> goặc <i><b>S </b></i>vào ơ trống.
Giúp đỡ hàng xóm là việc làm cần thiết.
Khơng nên giúp đỡ hàng xóm lúc khó khăn vì
như thế sẽ càng làm cho công việc của họ thêm rắc
Giúp đỡ hàng xóm sẽ gắn chặt hơn tình cảm
giữa mọi người với nhau.
Chỉ quan tâm, giúp đỡ hàng xóm khi họ u cầu
mình giúp đỡ.
- GV nhận xét đưa ra câu trả lời đúng.
<b>Hoạt động 3:</b> Thảo luận nhóm, tìm hiểu ý nghĩa
các câu ca dao, tục ngữ.
- GV chia lớp 4 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận
tìm ý nghĩa của câu ca dao, tục ngữ nói về tình
hàng xóm, láng giềng.
1. Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
2. Hàng xóm tắt lửa tối đèn có nhau.
3. Người xưa đã nói chớ quên.
4. Láng giềng tắt lửa, tối đèn có nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm trả lời hay nhất.
<b>Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến.</b>
- GV phát phiếu thảo luận và yêu cầu HS thảo
+ Bác Tư sống một mình, lúc bị ốm khơng có ai
bên cạnh chăm sóc. Thương bác, Hằng đã nghỉ học
hẳn một buổi để ở nhà giúp bác làm công việc
nhà.
+ Thấy bà Lan vừa phải trông bé Bi, vừa thổi cơm.
- HS trả lời cá nhân
- HS làm cá nhân
- Đại diện nêu kết quả
- Các nhóm thảo luận. Đại diện
trả lời
- HS thảo luận nhóm đơi, đại
diện trả lời
Huy chạy lại, xin được trông bé Bi giúp bà.
+ Chủ nhật nào, Việt cũng giúp cu Tuấn ở nhà bên
học Tốn.
+ Tùng nơ đùa với các bạn trong khu tập thể, đá
bóng vào cả quán nước nhà bác Tâm
- GV nhận xét, chốt ý
<b>Hoạt động 5: Liên hệ bản thân.</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, ghi lại những
công việc mà bạn đã làm để giúp đỡ hàng xóm,
láng giềng của mình.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>Hoạt động 6: Tìm hiểu chuyện “Tình làng nghĩa</b>
xóm”.
- GV kể câu chuyện “Tình làng nghóa xóm” –
Nguyễn Vân Anh – TP Nam Định.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi:
+ Em hiểu “ Tình làng nghĩa xóm” được thể hiện
trong câu chuyện này như thế nào?
+ Em rút ra được bài học gì cho mình qua câu
chuyện trên ?
+ Ơû khu phố, em đã làm gì để góp phần xây dựng
mối quan hệ tốt đẹp giữa hàng xóm, láng giềng
của mình?
- GV nhận xét, chốt ý, liên hệ GD
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV chốt lại nội dung bài, liên hệ GDHS phải biết
<i><b>quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng bằng</b></i>
<i><b>những việc làm phù hợp</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị:Thực hành kĩ năng cuối HKII.
- HS thảo luận, đại diện trình
bày
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
<i>……...</i>
Thứ tư, ngày 13 tháng 4 năm 2011
Mĩ thuật
Tập đọc
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu nội dung: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. (trả
lơiø được câu hỏi trong SGK, thuộc 2 khổ thơ cuối bài)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: SGK, tranh minh hoạ bài tập trong SGK. Bảng phụ HD luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Chuyện quả bầu
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
* GV đọc mẫu toàn bài
* HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng ý thơ.
Hướng dẫn HS đọc đúng các từ khó.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp
Yêu cầu HS đọc chú giải cuối bài
- Hướng dẫn đọc một số câu (bảng phụ).
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm đơi.
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm
- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>
<b>* Câu 1: Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào</b>
những lúc nào?
<b>* Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao</b>
<b>* Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì</b>
qua bài thơ?
<b>Hoạt động 3: HD HTL bài thơ</b>
- GV HD HTL bằng cách xóa dần bảng (2 khổ
thơ cuối)
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- GV chốt bài, liên hệ GD
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- 3 HS đọc bài, mỗi HS một đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng ý thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc theo nhóm đơi.
- Các nhóm thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS thảo luận nhóm đơi, trả lời
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
<b>* Ruùt kinh nghieäm:...</b>
...
Luyện từ và câu
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng nhóm BT1, Bảng phụ BT2.
- HS: SGK,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu
chấm, dấu phẩy
- Gọi 2 HS tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ
<b>2. Bài mới </b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: HD làm bài tập</b>
<b>* Bài 1</b>
- Chia 4 nhóm, cho HS tìm từng cặp từ trái
- Gọi đại diện dán và nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt ý
* Baøi 2
- Cho HS laøm vào SGK
- GV nhận xét, chốt ý
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn văn
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị:Từ chỉ nghề nghiệp.
- 2 HS nêu.
- 4 nhóm thảo luận, ghi kết quả.
- Đại diện nêu kết quả
- Lớp làm SGK
- 1 HS làm bảng phụ
<b>* Rút kinh nghiệm:...</b>
...
Tốn
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng phụ BT4, 8 hình tam giác BT5
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Luyện tập chung.
- Gọi 2 HS đọc các số: 255, 402, 590, 375
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- 2 HS lên bảng làm bài.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</b>
<b>* Bài 1: (>, <, =)</b>
- Cho HS laøm vaøo SGK vàø nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt ý
<b>* Bài 2: Viết các số theo thứ tự lớn, bé</b>
- Cho HS làm vào bảng con và nêu kết quả
- GV nhận xét, ghi bảng
<b>* Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>
- Cho HS làm vào vở
- GV chấm, chữa bài
<b>* Bài 4: Tính nhẩm</b>
- Cho HS làm vào SGK
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét, ghi bảng
<b>* Bài 5: Xếp hình</b>
- Cho HS tự xếp hình
- Gọi 2 HS lên thi đua xếp hình
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- HS K, G nêu
- 2 HS làm bảng con
- HS làm vào vở
- Lớp làm SGK
- HS neâu miệng kết quả
- Lớp thực hành cá nhân
- 2 HS thi đua
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
……...
Tự nhiên xã hội
Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Tranh trang 66, 67 SGK.
- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Mặt Trời.
- Em hãy tả về Mặt Trời theo hiểu biết của em?
- Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
- Tại sao lúc trời nắng to, khơng nên nhìn trực tiếp
vào Mặt Trời?
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH:</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết:
+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?
- 3 HS trả lời.
- HS trả lời cá nhân
+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?
- Hỏi: Phương Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn có
thay đổi khơng?
+ Phương Mặt Trời mọc cố định người ta gọi là
phương gì?
+ Trong khơng gian có mấy phương chính? Đó là
những phương nào?
- GV nhận xét, chốt ý
<b>Hoạt động 2: Cách tìm phương hướng theo Mặt</b>
Trời.
- Chia 4 nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát tranh
vẽ trang 76 SGK, thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng?
+ Phương Đông ở đâu?
+ Phương Tây ở đâu?
+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?
- Gọi đại diện nêu kết quả
- GV chốt ý, nhắc lại nguyên tắc xác định phương
hướng bằng Mặt Trời
- Cho HS thực hành tập xác định phương hướng:
Đứng xác định phương và giải thích cách xác định.
- GV cùng lớp nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- GV chốt bài, liên hệ GD
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Mặt Trăng và các vì sao.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nêu kết quả
- HS thực hành theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên thực hành
trước lớp
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
……...
Thứ năm, ngày 14 tháng 4 năm 2011
Tốn
- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: SGK, Bảng phụ BT3
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Luyện tập chung.
- Gọi 2 HS lên bảng làm:
358 + 410; 730 + 26; 567 – 320; 579 - 438
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</b>
<b>* Bài 1: (a, b)</b>
- Cho HS làm vào vở
- GV chấm chữa bài
<b>* Bài 2: (dòng 1 câu a,b)</b>
- Cho HS làm vào bảng con
- Gọi HS làm bảng lớp
<b>* Bài 3: (>, <, =)</b>
- Cho HS làm vào SGK
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét, ghi bảng
<b>* Bài 4:</b>
- GV HD và cho HS vẽ vào nháp.
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Kiểm tra.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS làm vào vở
- HS K, G làm cả bài
- Lớp làm bảng con (HS K, G làm
cả bài)
- 2 HS làm bảng lớp
- Lớp làm SGK
- HS neâu miệng cá nhân
- HS, KG vẽ
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
……...
Tập vieát
- Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
<i><b>Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần)</b></i>
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Chữ mẫu Q (kiểu 2). Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng con, vở TV
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Chữ hoa N (kiểu 2)
- Gọi 2 HS lên bảng viết: N, Người
- GV kiểm tra bài viết ở nhà.
- 2 HS viết bảng lớp.
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Gắn mẫu chữ Q hỏi:
+ Chữ Q cao mấy li? Gồm mấy nét?
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
* GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Quân dân một
<i><b>lòng </b></i>
- Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng
- HD HS quan sát và nhận xét:
+ Nêu độ cao các chữ cái.
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
+ Khoảng cách viết các chữ.
- Cho HS viết bảng con chữ Quân
<b>Hoạt động 3: HD HS viết vào vở TV </b>
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- GV chấm, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- Gọi 2 HS lên bảng viết: Q, Quân
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: chữ hoa: V (kiểu 2)
- HS trả lời cá nhân
- HS tập viết trên bảng con
- HS nêu cá nhân
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở theo u cầu
- 2 HS viết bảng lớp
<b>* Rút kinh nghiệm : ...</b>
...
Tập làm văn
<b>I. Mục tiêu</b>
Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2); biết đọc
và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Tranh minh hoïa BT1, phiếu liên lạc của HS.
- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ </b>: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn
về Bác Hồ.
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn văn tả ngắn về Bác Hồ.
<b>2. Bài mới </b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
- 2 HS đọc.
<b>* Baøi 1</b>
- Cho HS thực hành hỏi- đáp theo cặp
- GV nhận xét, chốt ý
<b>* Baøi 2</b>
- GV HD cách hỏi- đáp
- Cho HS thực hành nói lời đáp trước lớp
- GV chốt ý, GDHS thực hành đáp lời từ chối
<i><b>của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn</b></i>
* Bài 3
- Cho HS mở sổ liên lạc để chọn 1 trang đọc
- Nhận xét, chốt ý.
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- GV chốt bài, liên hệ GD
- Chuẩn bị: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng
kiến.
- HS hỏi – đáp trước lớp
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nói lời đáp trước lớp
- Từng HS đọc và nêu suy nghĩ
<b>* Rút kinh nghiệm : ...</b>
...
Âm nhạc
Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thể dục
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm: sân trường.
- Phương tiện: cầu, vợt gỗ, bóng
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu: </b>
- GV tập hợp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học GV
- Khởi động các khớp
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên sân.
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Ôn các động tác của bài TD 2 x 8 nhịp do GV điều khiển.
<b>2. Phần cơ bản: </b>
* Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- GV HD lại cách chuyền cầu và cho HS thực hiện
- Chia tổ tập luyện, từng tổ thi chọn đôi giỏi nhất.
* Trị chơi:“ Ném bóng trúng đích”
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi .
- GV điều khiển cho HS chơi
<b>3. Phần kết thúc: GV</b>
- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
- Cho HS cúi người thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhaän xét và giao BT về nhà
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
...
Tốn
Kiểm tra HS:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)
- Chu vi các hình đã học.
<b>II. Đề kiểm tra</b>
<i><b>* Bài 1: Số?</b></i>
a) 255; …; 257; 258; …; 260; …; … .
b) 120; 130; ... ; …; 160; 170 ; ... ; 190; ... .
<b>* Baøi 2: ? 999 … 1000 537 … 499</b>
238 … 259 234 … 234
<b>* Bài 3. Đặt tính rồi tính:</b>
463 + 536 343 + 543
573 – 250 876 – 436
<b>* Bài 4. Viết các số 309; 345; 567; 407; 590 theo mẫu:</b>
<b>* Bài 5. Tính chu vi hình tam giác ABC</b>
<b> A</b>
22cm 34cm
B C
42cm
<b>III. Hướng dẫn đánh giá</b>
<b> Bài 1: 2 điểm ( Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm)</b>
Bài 2: 2 điểm ( Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,5 điểm)
15
<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>
Bài 3: 2 điểm ( Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm)
Bài 4: 2 điểm ( Viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm)
Bài 5: 2 điểm Viết đúng lời giải: 0,5 điểm
Viết đúng phép tính: 1 điểm
Viết đúng đáp số: 0,5 điểm
Chính tả ( Nghe-viết )
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT2a, BT3b
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng phụ BT2a, BT3b
- HS: SGK, bảng con, vở
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu õ : Chuyện quả bầu.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng viết: lo lắng, lỗi lầm, vội
vàng, vươn lên
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết</b>
- GV đọc đoạn viết.
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
+ Nên bắt đầu viết dịng thơ từ ơ nào trong vở?
- HD tìm và phân tích các từ khó
- GV đọc cho HS viết bài
- GV chấm, chữa bài
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>* Bài 2: (a) </b>
- Cho HS laøm vaøo SGK
- Cho 2 HS làm bảng phụ
- GV nhận xét, chốt ý
<b>* Bài 3: (b) </b>
- Chia lớp 4 nhóm, cho HS tìm và viết bảng nhóm
- Gọi đại diện dán và đọc kết quả
- GV nhận xét, chốt ý
<b>3. Củng cố, dặn do ø </b>
- Gọi 2 HS lên bảng viết lại các từ viết sai nhiều
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam
- 2 HS viết bảng lớp
- 2 HS đọc
- HS trả lời cá nhân
- 2 HS nêu
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- Lớp làm SGK
- 2 HS làm bảng phụ
- 4 nhóm thảo luận ghi kết quả
- Đại diện dán và đọc kết quả
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
<i>……...</i>
Tieát 1: 08/ 4/ 2011 Thủ công
Tiết 2: 15/ 4/ 2011 LAØM CON BƯỚM (2 Tiết)
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết cách làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối
đều, phẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Con bướm mẫu gấp bằng giấy.
Quy trình làm con bướm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
<b>1. Kiểm tra bài cuõ :</b>
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét</b>
- GV giới thiệu con bướm mẫu gấp bằng giấy và
nêu câu hỏi:
+ Con bướm được làm bằng gì?
+ Bướm có những bộ phận nào?
- GV gỡ hai cánh bướm trở về tờ giấy hình
vng. GV hỏi: Cách gấp cách bướm như thế
nào?
<b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu</b>
* Bước 1: Cắt giấy
- Cắt một tờ giấy hình vng có cạnh 14 ơ.
- Cắt một tờ giấy hình vng có cạnh 10 ơ.
- Cắt một nan giấy chữ nhật khác màu dài 12 ô,
rộng gần nửa ô để làm râu bướm.
<b>* Bước 2: Gấp cánh bướm.</b>
- Tạo các đường nếp gấp:
+ Làm thế nào để được như hình 2 với tờ giấy
hình vng 14 ơ?
- HD HS gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 2
để được hình 3, 4, 5. Chú ý miết kĩ các nếp gấp.
- Mở hình 5 cho đến khi trở lại tờ giấy hình
vng ban đầu. Sau đó gấp các nếp gấp cách
đều để được hình 6.
- Yêu cầu HS lên gấp tờ giấy hình vng cạnh
10 ơ giống như hình vng cạnh 14 ơ.
<b>* Bước 3: Buộc thân bướm</b>
- HS quan sát và trả lời cá nhân
- HS quan sát và trả lời cá nhân
- HS theo dõi từng thao tác của GV
- HS nêu miệng cá nhân.
- 1 HS lên bảng gấp để được hình 7
- HD HS buộc chặt đôi cánh bướm để đựơc hình
8. Hdẫn HS sau khi buộc mở rộng các nếp gấp
của cánh bướm cho đẹp.
<b>* Bước 4: Làm râu bướm</b>
- Hướng dẫn HS thực hiện theo tranh quy trình
để được hình 9.
* Tổ chức cho HS cắt giấy và tập gấp cánh
bướm.
<b>Hoạt động 3: HS thực hành làm con bướm.</b>
* Yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm con bướm
bằng giấy.
- Quy trình làm con bướm gồm mấy bước?
- Gọi 1 HS lên thực hiện lại cách làm con bướm.
- GV nhắc lại cách làm con bướm.
* Tổ chức cho HS thực hành
- GV quan sát – giúp đỡ HS còn lúng túng
* Tổ chức trưng bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chí để đánh giá
- GV đánh giá sản phẩm của HS
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị dụng cụ để tiết sau thực hành làm đồ
- HS tập gấp trên giấy nháp
- 2 HS nhắc lại quy trình
- HS trả lời cá nhân
- 1 HS thực hành trước lớp
- HS thực hành cá nhân
- HS khéo tay làm được con bướm
bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng.
Có thể làm được con bướm có kích
thước khác.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm
- HS nhận xét những sản phẩm đẹp
<b>* Rút kinh nghiệm: ...</b>
<i>……...</i>
- HS nhận ra được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết hướng phát huy những ưu
điểm và khắc phục những hạn chế.
- Nắm được phương hướng tuần tới.
<b>II. Tiến hành sinh hoạt </b>
<i><b>1.Toång kết tuần 32</b></i>
Lớp trưởng điều khiển các bạn sinh hoạt
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo
- Các lớp phó báo cáo
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Lớp trưởng tổng kết
- GV nhận xét chung
<i><b>2. Phương hướng tuần tới:</b></i>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Trực nhật lớp sạch sẽ
- Xếp hàng tập thể dục giữa giờ và ra vào lớp nghiêm túc
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Giữ trật tự trong giờ học
- Chuẩn bị tập vở đầy đủ khi đến lớp.
- Giữ gìn vệ sinh ăn uống.
- Khơng trêu chọc bạn, phải đồn kết giúp đỡ bạn.
- Lễ phép, vâng lời thầy cô, người lớn.
- Thi đua học tập tốt.
- Chuẩn bị và học tốt tuần 33
<b>* Rút kinh nghiệm: </b>………
……….
19