Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giao an lop 2 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.68 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn29/9 Thø hai ngµy 1 tháng 10 năm 2012</i>
<b>Chào cờ</b>


<b>Toán</b>



7 cộng với một số 7 + 5
I.Mơc tiªu<b> :</b>


Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh céng cã nhó dạng 7 + 5.
Lập và học thuộc lòng bảng công thức 7 cộng với một sè


áp dụng phép tính cộng có dạng 7 + 5 để giải các bài tốn có liên quan.
II.Đồ dùng dạy học: Que tính - bảng gài


III.Hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy T Hoạt động học
1.Kiểm tra bi c:


Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung
2.Bµi míi: a,Giíi thiƯu
b. PhÐp céng 7 + 5
Gv nêu bài toán


Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm thế nào?


Yêu cầu hs sử dụng que tính.


Gv yêu cầu lập công thức 7 cộng với 1


số - học thuộc lòng.


Gv xoá dần cho hs học thuộc lòng
c. Luyện tập


Bài 1: Yêu cầu tự làm - ghi kết quả
Bài 2: Yêu cầu hs tự làm


Gọi hs lên làm - nhận xét


Bài 3: Gv gọi hs nêu yêu cầu bài
Yêu cầu so sánh kết quả


Bi 5: Yờu cầu 1 hs đọc đầu bài


ViÕt b¶ng: 7 ….. 6 = 13 và gọi hs điền
dấu.


Tơng tự gọi hs làm bảng
Dới lớp làm vào vở
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


3


30


3



HS tóm tắt gi¶i


Hà cao : 88cm
Ngọc cao hơn Hà: 5 cm
Ngọc : ...cm?
Phân tích đề tốn


Thùc hiƯn phÐp céng 7 + 5
Thao t¸c que tÝnh


Đặt tính rồi tính 7 + 5
Thao tác que tính


Hs nối tiếp báo cáo kết quả


7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 . . . .
7 + 5 = 12 7 + 7 = 14 7 + 9 = 16
Tự làm sau đó kiểm tra chéo nhau
Làm vào vở bài tập


Nhận xét đúng sai
HS làm bài - nhận xét


7 + 8 vµ7 + 3 + 5 b»ng nhau v× 3+ 5 = 8
7 ……. 6 = 13


Điền dấu + vì 7 + 6 = 13
7 + 3 + 1 = 11



Lµm vào vở


Về nhà làm bài điền số cho bảng 7
céng mét sè


Häc thuéc lßng


<i>Điều chỉnh bổ sung :………..</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>……….</i>
<i>.</i>


<b>Tập đọc</b>


<b>mÈu giÊy vơn </b>
I. Mơc tiªu:


. HS đọc trơn đợc cả bài.


. Đọc đúng các từ ngữ có vần khó, dễ lẫn:Rộng rãi, sáng sủa, lỗi ra vào, xì xào, ...
Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

. Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật.


. Hiểu nghĩa các từ : Xì xào, đánh bạo, hởng ứng, thích thú.
II. Đồ dùng dạy học:


. Tranh minh ho¹.



. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy:


Hoạt động dạy T Hoạt động học


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gọi 2HS đọc bài Cái trống trờng
em.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


- Giới thiệu bài - ghi bảng
- GV c mu ln 1


- Hớng dẫn phát âm từ khó, dƠ lÉn.
- Híng dÉn ng¾t giäng.


u cầu hs ngắt giọng.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- GV giải thích từ khó


Yêu cầu hs đọc đoạn trong nhóm.
Thi đọc các nhóm.


Đọc đồng thanh.


3’


30’



- 2 HS đọc bài


- 1 HS đọc cả lớp theo dõi


- Réng r·i, s¸ng sđa, lèi ra vào...


- Lớp học rộng rÃi/ sáng sủa/ và sạch sÏ/
nhng kh«ng biÕt ai/ vøt mét mÈu giấy/
ngay giữa lối ra vào//...


- HS c ni tiếp đoạn.
- HS đọc chú giải.


- HS đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


<b>Tập đọc</b>


mÈu giÊy vơn
I. Mơc tiªu<b>:</b>


. HS đọc trơn đợc cả bài.


. Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật.


. Hiểu nghĩa các từ : Xì xào, đánh bạo, hởng ứng, thích thú.


. Nội dung: Câu chuyện khuyên chúng ta phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. Nếu
thấy rác làm xấu, làm bẩn trờng lớp các em phải dn ngay.



II. Đồ dùng dạy học<b>:</b>
. Tranh minh ho¹.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


* Tìm hiểu nội dung: Tiết 2
- GV cho HS đọc on 1.


- Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy
kh«ng?


- HS đọc đoạn 2


- Cơ giáo u cầu cả lp lm gỡ?
- HS c on 3


- Tại sao cả lớp lại xì xào?


- Khi cả lớp đang hởng ứng lời của
bạn trai thi chuyện gì xảy
ra?


- Bn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Đó có đúng là lời của mẩu giấy


kh«ng?


- Tại sao bạn gái nói đợc nh vậy?
- Tại sao cơ giáo lại muốn nhắc các



em cho rác vào thùng?
- GV tổ chức cho HS thi c.


3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét bài học.
- Liên hệ thực tế
- Chuẩn bị bài sau.


35


3


Hs c on 1


- Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa lỗi ra
vµo.


hs đọc đoạn 2


- Cơ u cầu cả lớp nghe sau ú núi li
mu giy núi gỡ.


- Vì các em không nghe thấy mẩu giấy
nói gì.


- Mt bn gái đứng lên nhặt mẩu giấy
bỏ vào sọt rác.


- Bạn gái nói nghe đợc lời của mẩu


giấy”các bạn ơi! hãy bỏ tơi vào sọt
rác!”


- Đó khơng phải là lời của mẩu giấy
- Vì bạn gái hiểu đợc lời của cô giáo
muốn nhắc.


- HS biết giữ vệ sinh trờng học để trờng
luôn sạch đẹp.


- HS thi đọc theo vai.
- HS trả lời theo suy nghĩ


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>………...</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>……….</i>
<i><b>Ngày soạn 30/9 Thứ ba, ngày 2 tháng 12 năm 2012</b></i>


<b>Toán</b>


47 + 5
I.Mục tiêu :


Giúp học sinh biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 5



áp dụng để giải bài tập về tìm tổng khi biết các số hạng, giải tốn có lời văn, cộng
các số đo


Củng cố biểu tợng hình chữ nhật
II.Đồ dùng dạy học :


Que tính - néi dung bµi 2
III


.Hoạt động dạy hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung


<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Gv giới thiệu 47 + 5
Thao tác que tính


Gv yêu cầu hs thùc hiÖn phÐp tÝnh
Gv nhËn xÐt


Yêu cầu hs đọc đầu bài
Gọi các em lên bảng làm
Dới lớp làm bảng con
Nhận xột b sung


Gọi hs nêu yêu cầu. Yêu cầu hs làm
vở.



Gv gọi hs lên điền
Nhận xét


Gọi hs nêu yêu cầu - tóm tắt
Gọi 1 em lên bảng làm
Lớp làm vở


Yêu cầu hs nêu yêu cầu
Gv hớng dẫn chơi trò chơi.
Ghi điểm thi đua.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


3


30


3


Đọc thuộc bảng 7 céng 1 sé
7 + 4 + 5


47 7 céng 5 b»ng 12 viÕt 2 nhí 1
5 4 thªm 1 b»ng 5 viết 5
52


Bài 1: Làm bảng - nhận xét


17 27 37 4


7 67 57


4 5 6 7 9 8


21 32 43 54 76 65
Bài 2: Hs điền ô trống


Số hạng 7 27 19 47
Sè h¹ng 8 7 7 6
Tỉng 15 34 26 53
Bài 3: Hs nêu yêu cầu giải


Bài giải


Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm


Bài 4: Hs lên thi “ Ai nhanh ai đúng”
khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng
A . 4 B. 5 C. 6 D. 9


………..
……….


<b>Tập đọc</b>


Ng«i trêng míi


I. Mơc tiªu:


HS đọc trơn đợc cả bài.


-Đọc đúng các từ ngữ :Ngơi trờng, lợp lá, lấp ló, xoan đào, rung động...
-Hiểu nghĩa các từ : Lấp ló, bỡ ngỡ, rung động, thân thơng.


. Nội dung: Qua việc tả ngôi trờng mới tác giả cho thấy tình yêu, niềm tự hào của
em học sinh đối với môi trờng, cô giáo và bạn bè.


II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.
III. hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy T Hoạt động học


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3HS đọc bài</b></i>
Mẩu giấy vụn. NX ghi điểm.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


- Giới thiệu bài – ghi bảng
- GV đọc mu ln 1


- Hớng dẫn phát âm từ khó, dễ lÉn.
- Híng dÉn ng¾t giäng.


3’
30’


- 3Hs đọc bài.


Theo dõi


- Xây trên nền, lợp lá, lấp ló, rung
động, trang nghiêm...


+


+ + +


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- GV chia nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


* T×m hiĨu nộidung:


- Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trờng?
Vì sao?


- Ngơi trờng mới xây có gì đẹp.?
- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học.
- Cảnh vật trong lớp học c miờu t nh
th no?


- Cảm xúc của các bạn dới mái trờng thể
hiện qua đoạn văn nào?



- Theo em bạn HS có yêu trờng của mình
không vì sao?


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- NX giờ học.
- HS ghi bài.


2


- Nhìn từ xa/ những mảng tờng vàng,
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn.


- HS đọc nhóm.
- Đọc đoạn 1.


- Những mảng tờng vàng...
- Đoạn văn 2.


- Tờng vôi trắng... mùa thu.
- Đoạn văn cuối bài


- Bn HS rất yêu trờng của mình vì
bạn thấy vẻ đẹp của ngơi trờng mới,
mọi ngời, mọi vật đều đáng yêu


Điều chỉnh bổ sung


………
………
………


………
………


<b>đạo c</b>


Gọn gàng, ngăn nắp ( tiếp theo )
I-Mục tiêu:


* Kiến thøc:


Giúp Hs biết đợc: Biểu hiện của việc gọn gàng, ngăn nắp; ích lợi của việc sống
gọn gàng, ngăn nắp.


* Thái độ, tình cảm:


Hs biết đồng tình, yêu mến những bn sng gn gng, ngn np.


* Hành vi: Giáo dục Hs sống gọn gàng, ngăn nắp trong học tập và sinh hoạt.
II-Chuẩn bị: Phiếu học tập, sách vở.


III-Cỏc hot động dạy-học


Hoạt động dạy Hoạt động học
1-Kiểm tra bi c: 3


- Hs nêu phần ghi nhớ giờ trớc.
<i><b>2-Bài mới: 35</b></i>


Giới thiệu ghi bảng.



- Gv cho Hs kể về cách giữ gọn gàng
ngăn nắp góc học tËp.


- Gv khen những Hs đã biết gi gn
gng, ngn np.


* Trò chơi: Gọn gàng, ngăn nắp.
- Gv phổ biến luật chơi.


- Gv yờu cầu Hs lấy tất cả đồ dùng học
tập để lên bn khụng theo th t.


+Vòng 1: Thi xếp lại bàn häc tËp.


+Vòng 2: Thi lấy đồ dùng học tập theo
yêu cầu của Gv.


- Gv tỉng kÕt cc thi.


- Gv kĨ chuyện Bác Hồ ở Pác-bó cho
cả lớp nghe.


<b> - 2 Hs trả lời.</b>


- Hs kể về cách giữ gọn gàng ngăn nắp góc
học tập của mình.


- Hs cả lớp nhận xÐt.


- Hs nghe phổ biến luật chơi.


- Hs để tất cả đồ dùng lên bàn.


- Hs thùc hiƯn ch¬i thËt nhanh, gän gµng
nhÊt.


- Hs lấy nhanh và đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv hái:


1-Câu chuyện này kể về ai? nội dung gì?
2-Qua câu chuyện này em học tập đợc
điều gì?


3-Em hãy đặt tên cho câu chuyện?
- Gv nhận xét, kết luận.


- Gv yêu cầu Hs đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dn dũ: 3</b></i>


- Nhận xét giờ học-ghi bài
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Kể về Bác Hồ


- Hs nêu ý kiến của mình.
- Hs nhËn xÐt.


- Hs thảo luận và đặt tên cho câu chuyện.
- Hs nêu phần ghi nhớ.



- Hs ghi bµi.


………
………
………


………


<b>ChÝnh tả (tập chép)</b>


Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu :


<i>- Tâp chép chính xác khơng mắc lỗi đoạn</i><b>: </b>Bỗng một em gái… sọt rác. Trong bài
tập đọc Mẩu giấy vụn.


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn
ai/ay , s/x, thanh hi, thanh ngó.


II. Đồ dùng dạy học


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài chÝnh t¶.
B¶ng phơ ghi sẵn bài tập 2, 3.


III. Hot ng dy hc


Hot động dạy Hoạt động học


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Gọi 2HS lên bảng</b></i>


viết.GV nhận xét chấm điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài - ghi bảng
- GV đọc mẫu lần 1


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
- Đoạn này kể về ai?


- Bạn gái đã làm gì?


- Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Đoạn văn có mấy câu


- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ngoài
dấu phẩy còn các dấu câu nào?


- HS viết từ khó
-Gv sưa sai.


- GV đọc HS viết.


- GV đọc sốt lỗi - chm bi.
- GV cho HS lm BT.


Yêu cầu hs lên bảng làm.
Gv nhận xét.


Tơng tự bài tập 3.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp 2(c)


3’
30’


2’


HS viÕt long lanh, non níc, chen
chóc, ...


Hs theo dâi.


Bµi MÈu giÊy vôn.


- Về hành động của bạn gái.


- Bạn gỏi ó nht mu giy b vo st
rỏc.


- Các bạn ơi! hÃy bỏ tôi vào sọt rác!
- 6 câu.


- Cã 2 dÊu phÈy, dÊu hai chÊm, dấu
chấm than...


Hs viết từ khó.



bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác...
Hs viết bài.


Bài 2:Hs lên làm-nhận xét.


- Mái nhà, máy cầy, kính tai, giơ tay,
chải tóc, nớc chảy,


Bài 3:


- HS làm vào vở.
iu chnh b sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………


<i><b>Ngày soạn 1/10 Thø t, ngµy 3 tháng 10 năm 2012</b></i>

<b>Toán</b>



47 + 25
I.Mục tiêu :


Giúp học sinh biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 25
áp dụng để giải bài tp cú liờn quan


Rèn kĩ năng làm toán cho học sinh.
II.Đồ dùng dạy học:


Que tớnh nội dung bài 4
III.Hoạt động dạy học:



Hoạt động dạy T Hot ng hc
<i><b>1.Kim tra bi c:</b></i>


Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung


<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Gv nêu bài toán - tìm kết quả
Yêu cầu nêu cách làm


Gv hng dẫn đặt tính rồi tính
Yêu cầu hs tính . nêu cỏch tớnh
Gv nhn xột


Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu bài 1
Gọi hs lên bảng làm


Lớp làm bảng con


Gv yêu cầu điền chỗ trống
Nhận xét bổ sung


Gi hs c yêu cầu bài 3
Yêu cầu nhận xét sửa sai
Gọi 2 hs lờn lm bi 4
Nhn xột.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>



Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


3


30


3


3 học sinh lên làm


47 + 5 + 2 67 + 7 + 3 37 + 6 + 6
Nghe - ph©n tích


Thao tác que tính
Nêu cách chấm
Đặt tính rồi tính


17 37 47 57
6
7
24 36 27 18 29
41 73 74 75 96
Bài 2: Hs điền đúng ghi Đ sai ghi S


35


37 29 47


7 5 16 14


45 87 35 61


Hs lên điền - nhận xét


Bài 3: Hs nêu yêu cầu tóm tắt - giải
Bài giải


i ú cú s ngi l:
27 + 18 = 45 (ngi)


Đáp số: 45 ngời
Bài 4: Hs điền chỗ trống


iu chnh b sung :










<b>LUYN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?KHẲNG ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH.</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>



+ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> +



+


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I)Mục đích yêu cầu</b>



-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định;Đặt được câu phủ định theo mẫu
-Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng
để làm gì?


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>

-Bảng phụ ghi sẵn BT1,2


-Tranh minh họa SGK
III)Ho t ạ động d y h cạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ


-HS viết bảng lớp+bảng con tên riêng:Trần Phú
Bình,sơng Đà,Sóc Trăng.


-HS đặt câu theo mẫu Ai là gì?
-Nhận xét ghi điểm


3)Bài mới


a)Giới thiệu bài:


b)Hướng dẫn làm bài tập(22,23)


*Bài 1:(miệng) -HS đọc yêu cầu


-Hướng dẫn:Các em đặt câu hỏi cho các bộ phận
câu được in đậm trong 3 câu văn.


-HS thảo luận theo cặp -HS thực hành hỏi đáp
-Nhận xét tuyên dương


*Bài 2:(miệng) -HS đọc yêu cầu


-Hướng dẫn:các em dựa vào mẫu để làm các bài
tập còn lại


-HS tiếp nối nhau nói các câu có nghĩa giống nhau.
-Nhận xét sửa sai


b)Em khơng thích nghỉ học
+Em <b>khơng</b> thích nghỉ học <b>đâu</b>!
+Em <b>có </b>thích nghỉ học <b>đâu</b>!
*Bài 3:(viết) -HS đọc yêu cầu
-HS làm bài tập theo nhóm
-HS trình bày


-Nhận xét tuyên dương


4)Củng cố Nhận xét – Dặn dò
-Nhận xét tiết họ


-Hát vui



-Tên riêng và cách viết hoa tên
riêng.Câu kiểu Ai là gì?


-Viết bảng con + bảng lớp
-Đặt câu theo mẫu


-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Thảo luận cặp
-Thực hành hỏi đáp
a)Ai là học sinh lớp 2?


b)Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
c)Môn học em u thích là gì?
-Đọc u cầu


Học sinh làm bài


………


<i><b>Ngày soạn 3/9 Thø s¸u, ngày 05 tháng 10 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>


Bài toán về ít hơn


I.Mục tiêu :


Giúp học sinh biết giải toán về ít hơn bằng một phép tính trừ.
Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

12 quả cam có găn nam châm
III.Hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy T Hoạt động học
<i><b>1.Bài mới:</b></i>


Gv nêu bài toán gắn 7 quả cam
cành dới ít hơn cành trên 2 quả. Hỏi
cành dới có bao nhiêu quả?


GV hng dẫn toám tắt sơ đồ đoạn
thẳng.


NhËn xÐt bỉ sung
<i><b>2.Lun tËp : </b></i>


Gv cho hs đọc yêu cầu đề bài 1
Bi toỏn cho bit gỡ?


Bài toán hỏi gì?


Yờu cu hs điền số trong phép tính
Bài 2: Gọi 1 hs đọc u bi


Bài toán thuộc dạng gì?


Yêu cầu hs viết tóm tắt trình bày bài
giải.



Gi hs nhn xột bi - ghi điểm
Bài 3: Hs đọc đề - xác định đề
Gv yêu cu hs gii


Nhận xét ghi điểm
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


35


3


Bài toán


Hs c yờu cu


Tóm tắt


Cành trên : 7 quả
Cành díi Ýt h¬n: 2 quả
Cành dới : . . . quả?


Bài giải


Số quả cam cành dới là:
7 - 2 = 5 (quả)


Đáp số: 5 quả


Bài 1: Hs trả lời


Hs làm - chéo vở kiểm tra
Tóm tắt
An : 95cm
Bình thấp hơn An : 5cm
B×nh cao : ... cm?


Bài giải
Bình cao là:
95 - 5 = 90(cm)


Đáp số: 90cm


Bài toán thuộc dạng bài toán ít hơn
Hs tóm tắt - giải


Nhận xét


<i>iu chnh b sung :..</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


Tập làm văn



Khng nh - Ph nh


Luyện tập về một mục lục sách
I.Mục tiêu :


- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.
- Biết soạn một mục lc sỏch n gin


II.Đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ viết các câu mẫu của bài tập 1,2
- Mỗi học sinh chuẩn bị một tập truyện thiếu nhi.
III. Hoạt động dạy học


Hoạt động dạy T Hoạt động học


<i><b>1.KiÓm tra bµi cị</b></i>


KiĨm tra bµi tËp 1,3
<i><b>2.Bµi míi</b></i>


a.Giíi thiƯu bµi


<b>Bµi 1</b>(lµm miƯng)


3’


30’



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
Một đọc sinh đọc mẫu


Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?
Câu trả lời nào thể hiện sự khơng
đồng ý?


Gäi 3 HS thùc hµnh víi câu hỏi
- Em có đi xem phim không?


-Hc sinh hot động nhóm 3 với các
câu hỏi cịn lại


-Thi hỏi đáp giữa các nhóm


<b>Bài 2: </b>Gọi một HS đọc đầu bi
Gi HS c mu


Gi 3 HS t cõu


Giáo viên nhận xÐt bỉ sung


<b>Bµi 3</b>


Học sinh đọc u cầu bài


u cầu vài HS đọc mục lục sách của
mình.


Học sinh làm vào vở bài tập


Gọi 5 em nối tiếp nhau đọc bi
Nhn xột cho im HS


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>
Nhận xét giê


2’


Có em rất thích đọc thơ


Khơng em khơng thích đọc thơ
HS1: Em có đi xem phim khơng?
HS2: Có, em rất thích đi xem phim
HS3: Khơng, em khơng thích đi xem
phim.


3HS đọc, mỗi em đọc một câu.
Quyển truyện này không hay đâu.
Chiếc vịng của em có mới đâu
Em đâu có i chi


Hs nêu yêu cầu.


Tỡm mc lc cun truyn của mình
Hs đọc mục lục sách.


HS làm bài tập vào vở
HS đọc bài viết của mình





………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×