Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

On tap chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>? Phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của mét tæng</b>


<b>TÝnh chÊt 1: </b>

<sub></sub>

<sub>a</sub> <sub>b</sub>

<sub></sub>

<sub>m</sub>


m
b
m
a









<b>TÝnh chÊt 2: </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



m
b
a
m
b
m
a










</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(</b>

tiÕp theo

<b>)</b>



<b>2. DÊu hiÖu chia hÕt: </b>

<b>A. Lý thut:</b>



<b>Chia hÕt cho</b> <b>DÊu hiƯu</b>


<b>2</b>


<b>5</b>


<b>9</b>


<b>3</b>


Ch÷ sè tËn cùng là chữ số chẵn


Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Tổng các chữ số chia hết cho 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(</b>

tiÕp theo

<b>)</b>



<b>2. DÊu hiÖu chia hÕt: </b>

<b>A. Lý thuyÕt:</b>



<b>3. Số nguyên tố. Hợp số </b>



<i><b>? So sỏnh nh ngha s nguyờn t v hp s </b></i>



<b>Giống nhau:</b>

Đều là số tự nhiên lớn hơn 1



<b>Khác nhau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(</b>

tiếp theo

<b>)</b>



<b>2. DÊu hiƯu chia hÕt: </b>

<b>A. Lý thut:</b>



<b>3. Sè nguyªn tố. Hợp số </b>
<b>4. Cách tìm ƯCLN và BCNN:</b>


<b>Tìm ƯCLN</b> <b>Tìm BCNN</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Chọn các thừa số nguyên tố:


chung <sub>chung và </sub><sub>riêng</sub>


Lp tớch cỏc thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 747 P ; 235 P ; 97 P


b) a = 835 . 123 + 318 ; a P


c) b = 5 . 7. 11 + 13 . 17 ; b P
d) c = 2 . 5 . 6 2 . 29 ; c P<i>–</i>


<b>(</b>

tiÕp theo

<b>)</b>



<b>2. DÊu hiệu chia hết: </b>

<b>A. Lý thuyết:</b>



<b>3. Số nguyên tố. Hợp số </b>
<b>4. Cách tìm ƯCLN và BCNN:</b>

<b>B. Bài tập:</b>



<b> 1. Bµi tËp 165 SGK/63</b>


<i><b> Gäi P lµ tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu </b></i><i><b> hoặc </b></i><i><b> thích </b></i>


<i><b>hợp vào ô vuông</b></i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>(</b>

tiÕp theo

<b>)</b>



<b>2. DÊu hiÖu chia hÕt: </b>

<b>A. Lý thuyÕt:</b>




<b>3. Số nguyên tố. Hợp số </b>
<b>4. Cách tìm ƯCLN và BCNN:</b>

<b>B. Bài tập:</b>



<b> 2. Bài tập 166 (SGK/63)</b>


<i><b>Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử </b></i>


a) A =

x

N

84

x

,

180

x

x

6

<b><sub>N1+2</sub></b>


x

N

x

12

;

x

15

;

x

18

;

0

x

300



b) B = <b>N3+4</b>


x ƯC(84,180) và x> 6
Mà ƯCLN(84,180) = 12


ƯC(84,180) = {1,2,3,4,6,12}
Do x > 6 nªn A = {12}


x  BC(12,15,18) vµ 0< x <300
Mµ BCNN(12,15,18) = 180


BC(12,15,18) = {0,180,360 }<b>…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>(</b>

tiÕp theo

<b>)</b>



<b>2. DÊu hiÖu chia hÕt: </b>

<b>A. Lý thuyết:</b>




<b>3. Số nguyên tố. Hợp số </b>
<b>4. Cách tìm ¦CLN vµ BCNN:</b>

<b>B. Bµi tËp:</b>



<b> 2. Bµi tËp 167 (SGK/63)</b>


<b>Tãm t¾t: </b>


Nếu xếp sách thành từng bó
10 quyển, 12 quyển, 15
quyn u va bú


<b>Giải:</b>


Gọi số sách là a


150
ch


á
s
số


100  


)
150
a
100


(  

)


15


,


12


,


10


(


BC


a



BCNN(10,12,15) = 60
a  {0,60,120,180<b>…</b>}


)
150
a


100
(


Mµ 


a = 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>abcd </b>


<b>a: không là số nguyên tố, cũng không là hợp số</b>
<b>b: là số d trong phÐp chia 105 cho 12</b>



<b>c : lµ số nguyên tố lẻ nhỏ nhất</b>
<b>d: là trung bình cộng cđa b vµ c</b>


<b>Máy bay trực thăng ra đời vào năm nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cã thÓ em ch a biÕt



Ng ời ta chứng minh đ ợc rằng


)
n
,
m
(
BCNN
a
n
a
m
a
)
1






c
a


1
)
c
,
b
(
CLN
Ư
c
b
.
a
)


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H ớng dẫn về nhà:


-<b><sub> Ôn lí thuyết</sub></b>


-<b><sub> Xem lại bài tập</sub></b>
-<b><sub> BT 207 </sub></b><sub></sub><b><sub> 211 (SBT)</sub></b>
-<b><sub> BT 169 (SGK/64)</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×