Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an lop 2 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.01 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15</b>
<b>LỚP 2B</b>


<b>Từ ngày 29/11/2010 đến ngày 03/12/2010</b>


<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>
<b>29/11/2010</b>


<b>Tập đọc</b> Hai anh em


<b>Tập đọc</b> Hai anh em


<b>Toán</b> 100 trừ đi một số


<b>Ba</b>
<b>30/11/2010</b>


<b>Chính tả</b> Hai anh em


<b>Tốn</b> Tìm số trừ


<b>Đạo đức</b> Giữ gìn trường lớp sạch đẹp


<b>Kể chuyện</b> Hai anh em


<b>Tư</b>
<b>01/12/2010</b>


<b>Tập đọc</b> Bé Hoa



<b>Tốn</b> Đường thẳng


<b>Tập viết</b> Chữ hoa N


<b>Naêm</b>
<b>02/12/2010</b>


<b>L T & C</b> Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu. Ai thế nào?


<b>Tốn</b> Luyện tập


<b>TNXH</b> Trường học


<b>Sáu </b>
<b>03/12/2010</b>


<b>TLV</b> Chia vui. Kể về anh chị em


<b>Chính tả</b> Bé Hoa


<b>Tốn</b> Luyện tập chung


<b>Thủ công</b>


<i>Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi </i>
<i>thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược </i>
<i>chiều</i>


<b>SHTT</b>



<b>GVCN: Trần Trường Ngân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

•Tập đọc<b> :</b>
HAI ANH EM
I/ MỤC TIÊU :


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bứoc đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân
vật trong bài.


- Hiểu ND: sự quan tâm, lo lắngcho nhau, nhừong nhịn nhau của hai anh em. ( trả
lời đựoc các câu hỏi trong SGK)


II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :


2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.n định:</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


-Gọi 3 em đọc bài “nhắn tin” và TLCH
-Nhận xét, cho điểm.


3<b>. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.


Bài học hơm nay tiếp tục tìm hiểu thêm về


tình cảm trong gia đình. Nói về tình anh em, đó
là bài “ hai anh em”


<b>Hoạt động 1 </b>: Luyện đọc.


Mục tiêu: Đọc trơn đoạn 1-2. Nghỉ hơi hợp lí
sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết phân
biệt giọng kể và giọng nhân vật (người anh,
người em)


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi,
ôn tồn.


<i>Đọc từng câu :</i>


-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu
)lấy lúa, để cả, nghĩ


<i>Đọc từng đoạn trước lớp.</i>


<i>Ngày mùa đến./ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành</i>
<i>hai đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.//</i>
<i>-Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng phần của</i>
<i>anh/ thì thật không công bằng.//</i>


<i>-Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của mình/</i>
<i>bỏ thêm vào phần của anh.//</i>


Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách
đọc.



-Hướng dẫn đọc chú giải : (SGK/ tr 120)


Haùt


-3 em đọc bài và TLCH.
HS nhắc lại tên bài.


-Theo dõi đọc thầm.


-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi
đọc thầm.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
cho đến hết .


-HS luyện đọc các từ :


-HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


-HS đọc chú giải.
-1 em nhắc lại nghĩa.


-HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Giảng từ : rất đỗi ngạc nhiên : lấy làm lạ q.
- <i>Đọc từng đoạn trong nhóm</i>



-Nhận xét cho điểm.


<b>Hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu đoạn 1-2.


<b>Mục tiêu</b> : Hiểu được tình cảm của em
dành cho anh.


-Gọi 1 em đọc.


Ngày mùa đến hai anh em chia lúa như thế nào
? -Chia lúa thành hai đống bằng nhau.


-Họ để lúa ở đâu ? -Ở ngồi đồng.


-Người em có suy nghĩ như thế nào ? -Anh cịn
phải ni vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng
bằng anh thì khơng cơng bằng.


-Nghĩ vậy người em đã làm gì ? -Ra đồng lấy
lúa của mình bỏ vào cho anh.


-Tình cảm của em đối với anh như thế nào ?
-Rất yêu thương, nhường nhịn anh.


<b>4.Củng cố </b>: Gọi 1 em đọc lại cả bài.


<i>Chuyển ý</i> : Người anh vất vả hơn em như thế
nào, chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết 2.


đoạn, cả bài).


-CN - Đồng thanh.
-1 em đọc cả bài.
-1 em đọc đoạn 1-2.
HS trả lời


HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời


HAI ANH EM
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bứoc đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật
trong bài.


- Hiểu ND: sự quan tâm, lo lắngcho nhau, nhừong nhịn nhau của hai anh em. ( trả
lời đựoc các câu hỏi trong SGK)


II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :


2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. n định</b>


<b>2.Bài cũ</b> : Gọi 4 em đọc bài.
-Nhận xét, cho điểm.



<b>2. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài Hai anh em
<b>Hoạt động 1 </b>: Luyện đọc đoạn 3-4.


<b>Mục tiêu</b> : Đọc trơn đoạn 3-4. Nghỉ hơi hợp lí
sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết phân


Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

biệt giọng kể và giọng nhân vật (người anh,
người em)


-Giáo viên đọc mẫu đoạn 3-4.


-Luyện phát âm. rất đỗi, lấy nhau, ôm chầm,
vất vả.


-Luyện ngắt giọng : -Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy
lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.//
-Giảng từ : xúc động.


<b>Đọc từng câu.</b>
<i>Đọc cả đoạn</i>.<i> </i>


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu bài.


<b>Mục tiêu</b> : Hiểu ý nghĩa của câu chuyện. Câu
chuyện ca ngợi tình anh em luôn yêu thương, lo
lắng, nhường nhịn nhau .



-Người anh bàn với vợ điều gì ? -Em sống một
mình vất vả . Nếu phần của ta cũng bằng phần
của chú thì khơng cơng bằng.


-Người anh đã làm gì sau đó ? -Lấy lúa của
mình cho vào phần em.


-Điều kì lạ gì xảy ra ? -Hai đống lúa vẫn bằng
nhau


-Theo anh, em vất vả hơn ở điểm nào ? -Phải
sống một mình.


-Người anh cho thế nào mới là cơng bằng ?
-Chia cho em phần nhiều.


-Từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu quý
nhau ? -Xúc động, ôm chầm lầy nhau.


-Tình cảm của hai anh em đối với nhau ra sao ?
-Hai anh em rất thương yêu nhau. Hai anh em
luôn lo lắng cho nhau.


- Anh em cùng một nhà luôn yêu thương lo
lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi hồn cảnh.
-Luyện đọc lại.


-Nhận xét.
<b>4. Củng cố</b> :



-Câu chuyện khuyên em điều gì? -Anh em phải
biết yêu thương, đùm bọc nhau


-Giáo dục tư tưởng : Anh em phải đoàn kết
thương yêu nhau.


-Theo dõi đọc thầm.
-Phát âm các từ :
-Luyện đọc câu dài :
HS đọc bài


-HS trả lời theo ý của các em.
-HS nối tiếp đọc từng câu cho
đến hết.


-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đồng thanh.


-1 em giỏi đọc đoạn 3-4. . Lớp
theo dõi đọc thầm.


HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
. HS trả lời
HS trả lời


-HS đọc truyện theo vai (người
anh, người em)



HS trả lời
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5. Nhận xét – dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS đọc bài.


Toán


<b>Bài : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>


<b>I/-Mục tiêu :</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số cố một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.


- Bài 1,2


<b>II/- Đồ dùng dạy và học :</b>


- Gíây khổ to ghi mẫu bài tập 2
<b>III/- Các hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Ổn định</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc bảng trừ .


- GV nhận xét tiết học.


<b>3. Bài mới : </b>


1) Gíơi thiệu bài :


-GV giới thiệu bài ghi bảng tên bài học : 100 trừ
đi một số .


2) GV hướng dẫ HS tự tìm cách thực hiện phép
trừ dạng 100 -36 và 100-5.


a) Dạng 100-36 GV viết phép trừ 100-36= ?
lên bảng ,cho HS tự nêu vấn đề cần giải quyết
( Tìm cách thực hiện phép trừ 100-36). GV khuyến
khích HS tự nêu phép tính :


Ví dụ phải đặt tính như SGK rồi tính .


B) Dạng 5 GV hướng dẫn tương tự
100-36.


Lưu ý HS khi đặt tính theo cột rồi tính thì
phải viết đầy đủ , nên đầy đủ như SGK , nhưng viết
phép tính theo hàng ngang thì khơng cần nêu
( viết ) chữ số 0 ở bên trái kết quả phép tính . Ví dụ
: Khơng viết 36=064 mà viết thành
100-36=64


3 ) Hướng dẫn HS làm bài tập :



*Bài 1 : GV hướng dẫn HS chép bài vào vở ,
rồi tính , sau đó sữa bài .


*Bài 2 : GV nêu bài mẫu 100-20=?


GV khuyến khích HS tự nêu cách tính nhẩm
-GV cho HS đọc từng phép tính rồi đọc kết
quả , HS nhắc lại cách tính nhẩm trong q trình
sữa bài .


Hát


-2 HS đọc .
-HS nhận xét .


-HS nêu vấn đề .
-HS tự nêu phép tính .


- HS chép bài rồi tính .
-HS tự nêu cách tính nhẩm
- HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Bài 3 : Điều chỉnh giảm bớt.
4 Củng cố - Dặn dò :


GV hỏi lại tên bài vừa học .


Gíao dục các em có ý thức cẩn thận khi tính


tốn .


GV nhận xét tiết học .


5. Dặn các em về xem lại bài , xem trước bài : Tìm
số bị trừ .


Thứ ba , ngày 30 tháng 11 năm 2010
CHÍNH TẢ- TẬP CHÉP


HAI ANH EM


<b>PHÂN BIỆT AI/AY, S/X, ÂT/ ÂC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bài đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghỉ
nhân vật trong ngoặc kép.


- Làm đựoc BT2; BT(3)a/b, hoặc BT do GV soạn.
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên :


2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. n định</b>



<b>2.Bài cũ </b>: Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở
tiết học trước. Giáo viên đọc . Kẽo cà kẽo kẹt,
vương vương, lặn lội


-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài. -Chính tả (tập
chép) : Hai anh em.


<b>Hoạt động 1 </b>: Hướng dẫn tập chép.


<b>Mục tiêu </b>: Chép lại chính xác trình bày
đúng đoạn 2 của truyện “Hai anh em”


<i>a/ Nội dung đoạn chép.</i>


-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .


-Tìm những câu nói lên những suy nghĩ của
người em ? -Anh mình cịn phải ni vợ con
………… cơng bằng..


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Đoạn văn có mấy câu ? -4 câu.


-Suy nghĩ của người em được ghi với những


Haùt



-HS nêu các từ viết sai.


-3 em lên bảng viết :.Viết
bảng con.


-1-2 em đọc lại.
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dấu câu nào ? -Suy nghĩ của người em được đặt
trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm.


-Những chữ nào viết hoa ? Đêm, Anh, Nếu,
Nghĩ.


c/ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS nêu từ
khó. nghĩ, ni, cơng bằng.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
<i>d/ Chép bài</i>.


-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Sốt lỗi . Chấm vở, nhận xét.


<b>Hoạt động 2 </b>: Bài tập.


<b>Mục tiêu </b>: Học sinh làm đúng bài tập phân
biệt ai/ ay, s/ x, ât/ âc.


<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ? -Tìm các từ chứa tiếng bắt


đầu bằng s/x, chứa tiếng có vần ât/ âc.


-Hướng dẫn sửa.


-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 270).


<i><b>Bài 3</b><b> </b></i>: Yêu cầu gì ?


-GV : Cho học sinh chọn BTa hoặc BTb làm
vào bảng con.


-Nhận xét, chỉnh sửa những bảng viết sai.
-Chốt lời giải đúng (SGV/ tr 270).


<b>4.Củng cố </b>: hôm nay viết chính tả bài gì?
GV cho HS viết lại những từ cịn sai nhiều.
GV giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài
<b>5. Nhận xét – dặn dò</b>


TPT nhận xét tiết học
Dặn HS về sữa lỗi


-HS neâu :


-HS nêu các từ khó :
-Viết bảng .


-Nhìn bảng chép bài vào vở.


-Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai,


2 từ có tiếng chứa vần ay.
- 3-4 em lên bảng.


-Lớp làm nháp.


-HS làm bảng con (bài a hoặc
b).


-Giơ bảng.
HS trả lời


HS viết bảng con


-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dịng.


Tốn


<b>Bài : </b>

<b>TÌM SỐ TRỪ</b>



<b>I/-Mục tiêu :</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a,b các số có không quá hai chữ số )
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần về kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị
trừ khi biết số bị trừ và hiệu ).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


- Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết
Bài 1 ( cột 1,3 )



Bài 2 ( cột 1,2,3 )
Bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gíây khổ to ghi mẫu bài tập 2
<b>III/- Các hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Ổn định</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV gọi HS làm bài tập .
- GV nhận xét tiết học.
<b>3. Bài mới : </b>


1) Gíơi thiệu bài :


- Các tiết học trước các con đã biết tìm x
dạng tìm số hạng trong một tổng, tìm số bị
trừ, tiết học hơm nay chúng mình cùng học
bài tìm số trừ


- GV ghi đầu bài lên bảng


<b>GV HD HS cách tìm số trừ khi biết số</b>
<b>bị trừ và hiệu</b>


- GV cho HS quan sát hình vẽ rồi nêu bài tập - HS
QS hình vẽ nêu lại bài tốn



có 10 ơ vng, sau khi lấy đi một số ơ vng
thì cịn lại 6 ơ vng. Hãy tìm số ơ vng bị
lấy đi


- GV nói số ơ vng lấy đi là chưa biết, ta
gọi số đó là x. Có 10 ơ vng (GV viết số
10 lên bảng), lấy đi số ô vuông chưa biết
(GV viết tiếp dấu - và chữ x bên phải số 10)
còn lại 6 ô vuông (GV viết tiếp = 6 vào
đường đang viết để thành 10 - x = 6


10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu”


Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? muốn tìm số trừ
ta lấy số bị trừ, trừ đi hiệu


GV ghi lên bảng


<b>. Thực hành</b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>


- GV HD 1 PT các PT còn lại yc HS làm vào
bảng con


a, 15 - x = 10 42 - x = 5


x =15 – 10 x = 42 - 5
x = 5 x = 37



b, 32 - x = 14 x - 14 = 18
x = 32 - 14 x = 18 + 14
x = 18 x = 32


<b>Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống</b>


- GV treo bảng phụ
- yc HS lên bảng điền


Số 75 84 58 72 55


Hát


-Hs làm bàng lớp
-HS nhận xét .


HS nhắc lại


-- 1 HS đọc lại




-- 1 HS nêu lại thành phần của
phép


- HS đọc .


- 1 vài HS nhắc lại


- HS đọc thuộc tại lớp
- 1 HS nêu yc của


1 HS nhắc lại cách tìm số trừ


HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bị
trừ
Số


trừ 36 24 24 53 37


Hiệu 31 60 34 19 18
- GV NX sửa sai


<b>Bài 3: Bài toán</b>


- 2 HS đọc đề toán


- Gọi 2 HS tóm tắt và giải
Tóm tắt


Có: 35 ơtơ
Cịn lại: 10 ôtô
Rời bến:….ô tô?
Bài giải


Số ôtô đã rời bến là:
35 - 10 = 25 ôtô


ĐS: 25 ô tô


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- GV NX tiết học


- Về nhà làm BT trong VBT toán


- 1 HS nêu lại cách tìm số trừ
- 1 HS nêu cách tìm số bị trừ


1 HS lên bảng, lớp làm vào vở


***********************


<b>Đạo đức</b>


GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP
TIẾT 2


I/ MỤC TIÊU :


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp


- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II/ CHUẨN BỊ :



1.Giáo viên :


2.Học sinh : Sách, vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1, Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ : </b>-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp/ tiết 1.


-Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế nào
–Sau khi quan sát em thấy lớp em như thế nào ?
-Nhận xét, đánh giá.


<b>3.Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài . -Giữ gìn trường lớp
sạch đẹp./ tiết 2.


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-Hoạt động 1 : Đóng vai xử lý tình huống..</b>
<i>-Tình huống 1 : </i>Nhóm 1.


Giờ chơi ba bạn Ngọc, Lan, Huệ rủ nhau ra cổng
trường ăn kem. Sau khi ăn xong các bạn vứt giấy
đựng và que kem ngay giữa sân trường.


+ Các bạn nữ làm như thế là không đúng. Các bạn


nên vứt rác vào thùng khơng vứt bừa bãi làm bẩn sân
trường


-<i>Tình huống 2 </i>: Nhóm 2.


-Hơm nay là ngày trực nhật của Mai. Bạn đã đến lớp
từ sớm, và quét dọn lau bàn ghế sạch sẽ.


+ Mai làm như thế là đúng. Quét hết rác bẩn sẽ làm
cho lớp sạch đẹp, thoáng mát.


-<i>Tình huống 3</i> : Nhóm 3.


+ Nam vẽ đẹp từng được giải thưởng, muốn các bạn
biết tài nên đã vẽ bức tranh lên tường.


+ Nam làm như vậy là sai, vẽ bẩn tường, mất vẻ đẹp
của trường.


-<i>Tình huống 4 </i>:Nhóm 4.


+Hà và Hưng được phân cơng chăm sóc vườn hoa
trước lớp, hai bạn thích lắm chiều nào cũng dành ít
phút để chăm sóc cây.


+ Hai bạn làm đúng vì chăm sóc cây , hoa nơ,û đẹp
trường đẹp lớp


-<i>Liên hệ bản thân </i>: Em đã làm gì để trường lớp sạch
đẹp?



<i>Kết luận </i>: <i>Cần phải thực hiện đúng các quy định về vệ</i>
<i>sinh trường lớp để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành làm sạch đẹp lớp học.


-Tổ chức cho HS quan sát lớp, nhận xét lớp có sạch,
đẹp khơng.


-Kết luận (SGV/ tr 53)


<b>Hoạt động 3: Trị chơi “Tìm đơi”</b>


-GV nêu luật chơi (SGV/tr 53) Mỗi em bốc 1 phiếu
ngẫu nhiên, mỗi phiếu là 1 câu hỏi.Sau khi bốc
phiếu, mỗi bạn đọc nội dung và đi tìm bạn có phiếu
giống mình làm thành một đơi. Đơi nào tìm được
nhau nhanh, đơi đó thắng cuộc.


-Nhận xét, đánh giá.


-<i>Kết luận</i> : <i>Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và</i>
<i>bổn phận của mỗi học sinh, để các em được sinh hoạt,</i>


HS nhắc lại


-Các nhóm HS thảo luận và
đưa ra cách xử lý tình huống.
.



-Đại diện các nhóm lên trình
bày.


-Nhóm khác nhận xét bổ
sung.


-Tự liên hệ(làm được, chưa
làm được) giải thích vì sao.
-Quan sát.


-Thực hành xếp dọn lại lớp
học cho sạch đẹp.


-Quan sát lớp sau khi thu dọn
và phát biểu cảm tưởng. Đại
diện 1 em phát biểu.(2-3 em
nhắc lại).


10 em tham gia chơi.
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>học tập trong một mơi trường trong lành.Trường em</i>
<i>em quý em yêu Giữ cho sạch đẹp sớm chiều khơng</i>
<i>qn.</i>


<i>-LUYỆN TẬP.</i> Nhận xét.


<b>4.Củng cố</b> : Em sẽ làm gì để thể hiện việc giữ gìn
trường lớp ? -Nhận xét tiết học.



<b>Hoạt động nối tiếp </b>: Dặn dò- Học bài.


-1 em trả lời.
Học bài.
<b>Kể chuyện</b>


HAI ANH EM
I/ MỤC TIÊU :


- Kể lại được từng phần của câu chuyện theo gợi ý (BT1);nói lại đựoc ý
nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng(BT2).


- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên :


2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.n định</b>
<b>2. Bài cũ </b>:


Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện : Câu chuyện bó đũa.


-Nhận xét.



<b>3. Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài. -Hai anh
em.


-Tiết tập đọc vừa rồi em đọc bài gì ?
-Người anh và người em


-Câu chuyện kể về ai? -Anh em cùng một
nhà nên yêu thương lo lắng đùm bọc nhau
trong mọi hoàn cảnh


-Câu chuyện nói lên điều gì?


-Tiết kể chuyện hôm nay chúng ta cùng kể
lại câu chuyện “Hai anh em”


<b>Hoạt động 1 </b>: Kể từng phần theo gợi ý
<b>Mục tiêu </b>: Biết kể từng phần câu
chuyện theo gợi ý.


-Phaàn 1 yêu cầu gì ?


-GV : Mỗi gợi ý ứng với một đoạn của
truyện.


Hát


-2 em kể lại câu chuyện .


HS trả lời



HS nhắc lại tên bài.


-1 em nêu u cầu : Kể lại từng
phần theo gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhaän xét.


<i><b>Câu 2</b><b> </b></i>: u cầu gì ? -Nói ý nghĩ của hai
anh em khi gặp nhau trên đồng.


-Ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên
đồng thể hiện qua đoạn nào ? -Người anh :
Em mình tốt quá! Hoá ra em làm chuyện
này.Em thật tốt chỉ lo lắng cho anh.


-Người em : Hoá ra anh làm chuyện này.
Anh thật tốt với em! Anh thật yêu thương
em.


-Em hãy đọc đoạn 4 của truyện ?


-<i>Giải thích </i>: Truyện chỉ nói hai anh em bắt
gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện,
xúc động ơm chầm lấy nhau. Em hãy đốn
xem ý nghĩ của hai anh em lúc đó ?


-GV nhận xét.


<i>Hoạt động 2 <b>: Kể toàn bộ câu chuyện.</b></i>
<b>Mục tiêu</b> : Dựa vào gợi ý tái hiện


được nội dung của từng đoạn, các em kể
được tồn bộ câu chuyện.


<i><b>Câu 3</b><b> </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Gợi ý HS kể theo 2 hình thức :
4 em tiếp nối nhau kể theo 4 gợi ý.


Mỗi em đều được kể lại toàn bộ câu
chuyện.


-Nhận xét : giọng kể, điệu bộ, nét mặt.
-Khen thưởng cá nhân, nhóm kể hay.
<b>4. Củng cố </b>:


Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ? -Kể
bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi
nét mặt cử chỉ điệu bộ..


-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
Anh em trong một nhà phải đoàn kết
thương yêu nhau.


- Giáo dục tình anh em.
<b>5. Nhận xét – dặn dò.</b>
GV nhận xét tiết học


Dặn HS về tập kể lại câu chuyện cho rõ
ràng, lời kể mạch lạc.



-Đại diện các nhóm lên thi kể.
-Đoạn 4.


HS trả lời


-1 em đọc lại đoạn 4. Nhận xét.
-HS phát biểu ý kiến :


-Nhaän xét.


-Kể lại tồn bộ câu chuyện.
-4 em nối tiếp kể theo gợi ý.
Nhận xét.


-HS kẻ lại toàn bộ câu chuyện
(một số em ). Nhận xét bạn kể.
-Nhận xét, chọn cá nhân, nhóm
kể hay nhất.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ tư, ngày 01 tháng…12 năm…2010
Tập đọc


BEÙ HOA
I/ MỤC TIÊU :


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ
( trả lời được các CH trong SGK )



1.Giáo viên : Tranh “Bé Hoa”
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ</b>


Gọi 3 em đọc bài Hai anh em.


-Theo em người em thế nào là công bằng ?
-Người anh đã nghĩ và làm gì ?


-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài.


Bức tranh vẽ cảnh gì ? -Người chị ngồi viết thư
bên cạnh người em đã ngủ say.


-Muốn biết chị viết thư cho ai và viết những gì
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài “Bé Hoa”


<b>Hoạt động 1 </b>: Luyện đọc.


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý giọng tình


cảm nhẹ nhàng. Bức thư đọc như lời trị chuyện
tâm tình.


-Hướng dẫn luyện đọc.


<i>Đọc từng câu </i>( Đọc từng câu)


-Luyện đọc từ khó :<i> Nụ, lắm, lớn lên, nắn nót,</i>
<i>ngoan, đưa võng.</i>


<i>Đọc từng đoạn :</i>


Hướng dẫn luyện đọc câu :


<i>-Hoa yeâu em/ và rất thích đưa võng/ ru em</i>
<i>ngủ.//</i>


<i>-Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/ mà mẹ vẫn</i>
<i>chưa về.//</i>


<i>Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>


<b>-Bây giờ ……… ru em ngủ.</b>
<b>-Đêm nay ……… từng nét chữ.</b>
<i>-Bố ạ! ……… bố nhé.</i>


Hát


-3 em đọc và TLCH.



HS trả lời
HS nhắc lại


-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.


HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-<i>HS luyện đọc các từ ngữ:</i>


-HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn.


-HS luyện đọc câu, lớp theo
dõi nhận xét.


-Chia nhóm:đọc từng đoạn
trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Đọc trong nhóm </i>.


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu bài.


<b>Mục tiêu</b> : Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu
nội dung bài : Hoa rất yêu thương em, biết
chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.


-Em biết những gì về gia đình Hoa? Gia đình
Hoa có 4 người : Bố Hoa đi làm xa, mẹ Hoa,
Hoa và em Nụ mới sinh ra.



-Em Nụ có những nét gì đáng u ? -Mơi đỏ
hồng, mắt mở to đen láy.


-Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé
? -Cứ nhìn mãi, u em, thích đưa võng ru em
ngủ.


-Hoa đã làm gì giúp mẹ ? -Ru em ngủ và trơng
em giúp mẹ.


-Hoa thường làm gì để ru em ? -Hát.


-Trong thư gửi bố Hoa kể chuyện gì và mong
ước điều gì ? -Hoa kể em Nụ rất ngoan, Hoa
hát hết các bài hát ru em và mong bố về để bố
dạy thêm nhiều bài hát nữa.


-Theo em Hoa đáng yêu ở chỗ nào ? -Còn bé
mà biết giúp mẹ và rất u em bé.


-Nhận xét.


<b>4.Củng cố </b>: Bé Hoa ngoan như thế nào? -Biết
giúp mẹ và yêu em bé.


-Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
-Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>: Dặn dò- Học bài.



-Đồng thanh.
-Đọc thầm.
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời


HS trả lời
-2 em đọc bài.
HS trả lời
-HS kể ra.


-Tập đọc lại bài và phải biết
giúp đỡ bố mẹ.


<b>Mơn: Tốn.</b>
<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Nhận dạng được gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.


Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



<b>1. Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ </b>:


-Ghi : 100 – 6 100 – 52 100 – x
= 48


-Nêu cách đặt tính và tính, tìm x.
-Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1 </b>: Đường thẳng và ba điểm thẳng
hàng.


<b>Mục tiêu </b>: Có biểu tượng về đường thẳng,
nhận biết được ba điểm thẳng hàng. Biết vẽ
đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm (bằng
thước và bút), biết ghi tên các đường thẳng.


A/ Giới thiệu đường thẳng AB.


-GV chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu học sinh
lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi
qua 2 điểm.


-Em vừa vẽ được hình gì ? -Vẽ đoạn thẳng AB
-GV : Để vẽ được đoạn thẳng AB trước hết ta
chấm 2 điểm A và B, dùng bút và thước thẳng
nối điểm A đến điểm B ta được đoạn thẳng


AB.


-Viết bảng : Đoạn thẳng AB.


-GV : lưu y ùNgười ta thường kí hiệu tên điểm bằng
chữ cái in hoa nên khi viết tên đoạn thẳng cũng
dùng chữ cái in hoa như AB.


-GV hướng dẫn học sinh nhận biết ban đầu về
đoạn thẳng : Dùng bút và thước kéo dài đoạn
thẳng về hai phía, ta được đường thẳng AB và
viết là đường thẳng AB.


B/ Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.


-GV chấm 3 điểm A,B,C trên bảng (chú ý
điểm C sao cho cùng nằm trên đường AB).
-GV nêu : Ba điểm A,B,C cùng nằm trên một
đường thẳng, ta nói A,B,C là ba điểm thẳng
hàng.


-GV chấm một điểm D ở ngoài đường thẳng
vừa vẽ, em có nhận xét gì ? ba điểm A,B,D
khơng cùng nằm trên một đường thẳng nào,


Hát


-3 em leân bảng làm.
-Bảng con.



-Đường thẳng.


-1 em lên bảng thực hiện.


. Lớp vẽ nháp.
-Vài em nhắc lại.


-1 em nhắc lại.


-Vài em nhắc lại
-Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nên ba điểm A,B,D không thẳng hàng.


-Tại sao ? -Vì ba điểm A,B,D khơng cùng nằm
trên một đường thẳng.


<b>Hoạt dộng 2 </b>: Luyện tập.


<b>Mục tiêu </b>: Nhận biết được 3 điểm thẳng
hàng. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2
điểm bằng thước và bút, biết ghi tên các đường
thẳng.


<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>: Yêu cầu HS tự vẽ vào vở.


<i><b>Baøi 2 : </b></i>Yêu cầu gì ? -Nêu tên 3 điểm thẳng
hàng.


-Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào ?


-Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
-GV hướng dẫn HS dùng thước để kiểm tra.
A/ 3 điểm O,M,N thẳng hàng.


3 điểm O,P,Q thẳng hàng.
B/ 3 điểm B,O,D thẳng hàng.
3 điểm A,O,C thẳng hàng.
-Nhận xét, cho điểm.


<b>4.Củng cố </b>: Vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng,
chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau.Nhận xét
tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học cách vẽ đoạn </b>
thẳng, đường thẳng.


-Tự vẽ, đặt tên.


HS trả lời
-HS laøm baøi.


-HS dùng thước để kiểm tra.
-1 em thực hiện.


-Học bài, làm thêm bài tập.
-Học cách vẽ đoạn thẳng,
đường thẳng.


TẬP VIẾT
<b>CHỮ N HOA</b>


I/ MỤC TIÊU<i> :</i>


- Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng
dụng: Nghĩ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần )
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên :


2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


1. Ổn định


2<b>.Bài cũ </b>: Kiểm tra vở tập viết của một số học
sinh.


-Cho học sinh viết chữ M, Miệng vào bảng
con. Nhận xét.


Hát


-Nộp vở theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2.Dạy bài mới</b> :<b> </b> Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1</b>: Chữ N hoa.


<b> Mục tiêu</b> : Biết viết chữ N hoa, cụm từ
ứng dụng cỡ vừa và nhỏ.



<i>A. Quan sát số nét, quy trình viết :</i>
-Chữ N hoa cao mấy li ? -Cao 5 li


-Chữ N hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
-Chữ N gồm 3 nét cơ bản : nét móc ngược trái,
thẳng xiên và móc xi phải.


-Vừa nói vừa tơ trong khung chữ : Chữ N gồm3
nét cơ bản : nét móc ngược trái, thẳng xiên và
móc xi phải.


-Quan sát mẫu vàcho biết điểm đặt bút ?


Nét 1 :Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở
ĐK 6.


Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút,
viết 1nét thẳng xiên xuống ĐK 1.


Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút,
viết một nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn
cong xuống ĐK 5.


<b>Chữ N hoa.</b>


<b>-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).</b>
<i>B/ Viết bảng </i>:



-Yêu cầu HS viết 2 chữ N vào bảng. N – N.
-Đọc : N.


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng “Nghĩ trước nghĩ sau”.


<b>Mục tiêu </b>: Biết độ cao, nối nét , khoảng
cách giữa các chữ, tiếng.


<i>C/ Viết cụm từ ứng dụng :</i>


-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ
ứng dụng.


<i>D/ Quan sát và nhận xét </i>:


-Nghĩ trước nghĩ sau theo em hiểu như thế nào
?


Nêu : Cụm từ này có nghĩa là phải suy nghĩ
chín chắn trước khi làm.


-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những
tiếng nào? -4 tiếng : Nghĩ, trước, nghĩ, sau.
-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Nghĩ trước


HS nhắc lại


HS trả lời



-3- 5 em nhắc lại.


-2ø-3 em nhắc lại.


-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con


-2-3 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nghó sau”ø như thế nào ?


-Chữ N, g, h cao 2,5 li, t cao 1, 5 li, r, s cao 1,25
li, các chữ còn lại cao 1 li.


-Cách đặt dấu thanh như thế nào ? -Dấu ngã
đặt trên i trong chữ Nghĩ, dấu sắc trên ươ trong
chữ trước.


-Khi viết chữ Nghĩ ta nối chữ N với chữ g như
thế nào?


-N và g giữ một khoảng cách vừa phải vì 2 chữ
cái này khơng có nối nét với nhau.


-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế
nào ? -Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o.
<i>Viết bảng..</i>


N – Nghó



<b>Hoạt động 3 </b>: Viết vở.


<b>Mục tiêu </b>: Biết viết N – Nghĩ theo cỡ vừa
và nhỏ, cụm từ ứng dụng viết cỡ nhỏ.


-Hướng dẫn viết vở.
-N ( cỡ vừa : cao 5 li)
-N(cỡ nhỏ :cao 2,5 li)
-Nghĩ (cỡ vừa)


-Nghĩ (cỡ nhỏ)


-Nghĩ trước nghĩ sau ( cỡ nhỏ)
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.


<b>4.Củng cố</b> : Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư
tưởng.


-Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> : Dặn dị : Hồn thành bài
viết .


HS trả lời


HS trả lời


-Bảng con :.
-Viết vở.



-Viết bài nhà/ tr 34.
<b>Thứ năm, ngày…13 tháng…12 năm…2007</b>


LUYỆN TỪ & CÂU – MỞ RỘNG VỐN TỪ
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NAØO ?


<b> </b>I/ MỤC TIÊU<i> :</i>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực hiện 3
trong số 4 mục của BT1 toàn bộ BT2 )


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?( thực
hiện 3 trong số 4 mục ở BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1.Giaùo vieân :


2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
<i>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ </b>:


-Tìm 3 từ nói về tình cảm thương u giữa anh
chị em?


-Sắp xếp từ ở 3 nhóm thành câu (STV/ tr 116)


-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1 </b>: Làm bài tập.


<b>Mục tiêu </b>: Mở rộng và hệ thống hóa cho
học sinh vốn từ chỉ đặc điểm. Vận dụng để đặt
câu theo kiểu Ai thế nào ?


<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>:Yêu cầu gì ? Dựa vào tranh, chọn 1 từ
trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.


-Em bé xinh/ Em bé rất đẹp./ Em bé rất dễ
thương.


-Con voi rất khoẻ/ Con voi raát to/ Con voi
chăm chỉ làm vieäc.


-Quyển vở này màu vàng/ Quyển vở kia màu
xanh/ Quyển sách này có rất nhiều màu.


-Cây cau rất cao/ Hai cây cau rất thẳng/ Cây
cau thật xanh tốt.


-GV nhắc : mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời
đúng.


-GV hướng dẫn sửa bài.
-Nhận xét.



<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ? -Tìm những từ chỉ đặc
điểm của người và vật.


-Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt lời giải
đúng.


-Hướng dẫn : Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo
nên nhiều câu khơng phải chỉ 4 câu.


Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?


-GV mở rộng : Anh chăm sóc anh. Câu khơng
hay,


nên nói Anh tự chăm sóc mình.


-Chị em chăm sóc chị là sai về nghĩa, vì chị em
ở đây có nghĩa là chị và em trong gia đình,


hát


-1 em lên bảng làm. Lớp làm
nháp.


-Chị em giúp đỡ nhau.
-HS nhắc tựa bài.


-1 em đọc :


-Quan sát, suy nghó.



-Chia nhóm : Hoạt động nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Hoạt động nhóm : Các nhóm
thi làm bài. Mỗi nhóm thảo
luận ghi ra giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

không có nghóa là chị em bạn bè.


* Tính tình : tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, chăm
chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, lười biếng,
khiêm tốn, kiêu căng…


* Màu sắc : trắng, trắng muốt, xanh, xanh sẫm,
đỏ, đỏ tươi, tím, tím than….


* Hình dáng : cao, dong dỏng, ngắn, dài, thấp,
to, béo, gầy, vuông, tròn ….


<i><b>Bài 3 </b></i>:(Viết) u cầu gì ? -Chọn từ thích hợp
rồi đặt câu với từ ấy để tả: mái tóc, tính tình,
bàn tay, nụ cười.


-Hướng dẫn phân tích : Mái tóc của ai ? Mái
tóc ơng em thế nào ? Mái tóc ơng em bạc
trắng.


-Khi viết câu em chú ý điều gì ? -Viết hoa đầu
câu, đặt dấu chấm kết thúc câu.



-GV kiểm tra vị ngữ có trả lời câu hỏi thế nào
được hay không : Bố em/ là người rất vui vẻ
(đó là câu theo mẫu Ai là gì?)


-Nhận xét. Cho điểm.


<b>4.Củng cố </b>: Tìm những từ chỉ đặc điểm. Đặt
câu theo mẫu Ai thế nào ? Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>: Dặn dò- Học bài, làm
bài.


-Nhận xét. HS đọc lại các từ
vừa tìm về tính tình, về màu
sắc, về hình dáng.


-1 em đọc câu mẫu :


-3-4 em lên bảng làm. Lớp
làm vở.


-1 em thực hiện.
-Học bài.


<b>Mơn: Tốn.</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I/ MỤC TIÊU <i>:</i>


- Thuộc bảng trừ đã học đã tính nhẩm.



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
<b>- Biết tìm số bị trừ, tim số trừ.</b>


Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2,5) Bài 3
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Ghi bảng bài 5.


2.Học sinh : Sách tốn, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. </b>


<b> Ổn định</b>


<b>2. </b>


<b> Bài cũ . </b>


Kiểm tra cách vẽ đường thẳng.


-Gọi 2 em lên bảng :Vẽ 2 đường thẳng đi qua 2


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

điểm cho trước A,B và nêu cách vẽ.


-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước C,D


và chấm điểm E sao cho E thẳng hàng với C và
D.


-Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? -Là 3 điểm
cùng nằm trên một đường thẳng.


-Nhận xét.
<b>2.Dạy bài mới </b>:


<b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập.


<b>Mục tiêu </b>: Củng cố kĩ năng trừ nhẩm. Củng
cố cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng đặt
tính theo cột). Củng cố tìm thành phần chưa
biết trong phép trừ Củng cố cách vẽ đường
thẳng (qua hai điểm, qua một điểm).


<i><b>Baøi 1 : </b></i>Yêu cầu gì ? -Nhẩm và ghi kết quả.


<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Nêu cách thực hiện phép tính ? -Đặt tính và
tính


74 38 80
-29 -9 -23
45 29 57
-Nhận xét.


<i><b>Bài 3</b></i>: Yêu cầu gì ? . -Tìm x.



- x trong ý a,b là gì trong phép trừ ? -Là số trừ.
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? -Lấy số bị
trừ trừ đi hiệu


32 - x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 – 2
x = 14 x = 18


-GV viết ý c lên bảng : x là gì trong phép trừ ?
-x là số bị trừ


-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? -Lấy hiệu
cộng số trừ.


x – 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
-Nhận xét.


<i><b>Bài 4 </b></i>: u cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ.


-Nếu bài yêu cầu vẽ đoạn thẳng MN thì ta nối
như thế nào ? -Đặt thước sao cho 2 điểm M,N
đều nằm trên mép thước. -Từ M tới N.


HS nhắc lại


-Mỗi HS nối tiếp nhau báo cáo
kết quả.



-5 em lên bảng, mỗi em làm 2
bài.


-Nhận xét về cách đặt tính và
tính.


HS trả lời
.


-2 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Nhận xét.


HS trả lời
.


-1 em lên bảng. Lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Vẽ đoạn thẳng MN có gì khác so với đường
thẳng MN ? -Đoạn thẳng : nối từ M đến N.
Đường thẳng phải kéo dài về 2 phía MN.


-Phần b yêu cầu gì ? -Vẽ đường thẳng đi qua
điểm O.


-Ta vẽ được nhiều đường thẳng đi qua O khơng
? -Rất nhiều.


-Phần c u cầu gì ? -Vẽ đường thẳng đi qua 2
trong 3 điểm A,B,C.



-Kể tên các đoạn thẳng có trong hình ? -Đoạn
AB, BC, CA.


-Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm ? -Đi qua 2
điểm.


-Yêu cầu HS vẽ đường thẳng.


-Ta có mấy đường thẳng ? Đó là những đường
thẳng nào ? -Ta có 3 đường thẳng đó là : đường
thẳng AB, BC, CA.


<b>4.Củng cố </b>:


Vẽ đoạn thẳng AB, đường thẳng AB.


-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>: Dặn dò, xem lại bài
đường thẳng – đoạn thẳng.


HS trả lời
HS trả lời


-1 em nêu cách vẽ.
-Vẽ vào vở bài tập.
HS trả lời


-Thực hiện nối.



-Thực hành vẽ đường thẳng.
-1 em lên bảng vẽ.


-Hoàn thành bài tập.


<b>Tự nhiên&xã hội</b>
<b>TRƯỜNG HỌC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b><i><b> : </b></i>


- Nói được tên địa chỉ và kể một số phòng học,phòng làm việc,sân trường vườn trường
của trường em.


Nói được ý nghĩa của tên trường em tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã,
phường


II/ CHUẨN BỊ<i> :</i>


1.Giáo viên :


2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.
<i>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ</b> :<b> </b> -Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.


-Kể tên những thứ có thể ngộ độc qua đường ăn uống
-Thức ăn ôi thiu, ăn hoặc uống thuốc tây quá liều


tưởng là kẹo, uống nhầm dầu hỏa thuốc trừ sâu.


-Để phòng tránh ngộ độc ở nhà chúng ta cần làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Sắp xếp gọn gàng các thứ thường dùng trong gia
đình.


-Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài. -Trường học.
<b>Hoạt động 1 </b>: Quan sát trường học.


<b>Mục tiêu </b>: Biết quan sát và mô tả một cách đơn
giản cảnh quan của trường mình.


A/ <i>Hoạt động nhóm </i>:tổ chức cho HS đi tham quan
trường.


-Đại diện nhóm nêu tên trường, địa chỉ, ý nghĩa của
tên trường.


-Tổ chức tiếp cho HS tham quan các lớp.


-Tổ chức tham quan các phòng khác. : Phòng BGH,
Phòng hội đồng, y tế, thư viện, truyền thống, …..


-GV tổng kết nhớ lại cảnh quan của trường.
-Nhận xét.


<i>Kết luận</i> <i>: Trường học thường có sân, vườn và nhiều</i>


<i>phịng như : Phịng làm việc của BGH, phòng hội</i>
<i>đồng, phòng thư viện, phòng truyền thống ………. và</i>
<i>các phòng học</i>.


<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc với SGK.


<b>Mục tiêu </b>: Biết một số hoạt động thường diễn ra
ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống, phòng y tế,
-Làm việc theo cặp.


Hình 3,4,5 (SGK/ tr 33)


-Ngồi các phịng học trường của bạn cịn có những
phịng nào ?


-Em nêu các hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện,
phòng truyền thống và phòng y tế trong hình ?


-Em thích phòng nào ? Vì sao ?
-Kết luận (SGV/ tr 55)


<b>Hoạt động 3 </b>: Trò chơi “Hướng dẫn viên du lịch”
<b>Mục tiêu </b>: Biết sử dụng vốn từ riêng để giới
thiệu trường học của mình.


-GV phân vai .-GV theo dõi giúp đỡ nhóm .


<i>Kết luận </i>: <i>Trường học có sân, vườn và nhiều phịng :</i>
<i>Phịng BGH, thư viện, y tế, truyền thống và các lớp. Ở</i>
<i>trường học sinh học trong lớp và có thể đến các</i>


<i>phòng khác để tham khảo học tập.</i>


<b>Hoạt động 4 </b>: Làm bài tập.


HS trả lời
HS nhắc lại


-HS tập trung trước cổng
tham quan trường.


-HS nói tên và chỉ vị trí của
từng khối lớp.


-HS nói tên vị trí các phịng
-Đại diện nhóm trình bày.
-1-2 em nói về cảnh quan
của trường.


-2-3 em nhắc lại.


-Quan sát và TLCH theo
cặp với nhau.


-Một số HS trình bày.
-2-3 em nhắc lại.


-Một số HS tự nguyện tham
gia trò chơi.


-HS nhận vai(hướng dẫn


viên du lịch, nhân viên thư
viện, bác sĩ y tế, phụ trách
phòng truyền thống, khách
tham quan)


-HS diễn trước lớp. Nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Mục tiêu </b>: Vận dụng kiến thức đã được học để
làm đúng bài tập.


-Luyện tập. Nhận xét.


<b>4.Củng cố </b>: Em biết những gì về trường em ?
-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học


-Vài em đọc.


<b>Thứ sáu, ngày 3 tháng…12 năm…2010</b>


<b> </b>


@?


<b>Tập làm văn</b>


<b>CHIA VUI KỂ VỀ ANH CHỊ EM</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp tình huống giao tiếp ( BT1, BT2)



<b>- Viết được đoạn văn ngắn kể về, anh, chị, em (BT3 )</b>


II/ CHUAÅN BÒ :


1.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. </b>


<b> Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ . -</b>Viết nhắn tin.


-Gọi 3 em trả lời câu hỏi bài 1/ tr 122.
-Gọi 2 em đọc lời nhắn tin đã viết.
-Nhận xét , cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài. -Chia vui kể về
anh chị em


<b> </b> Làm bài tập.


<i><b>Bài 1 </b></i>: u cầu gì ? -Nhắc lại lời của Nam
chúc mừng chị Liên được giải nhì kì thi học
sinh giỏi



-GV nhắc nhở HS : Chú ý nói lời chia vui một
cách tự nhiên thể hiện thái độ vui mừng của
em trai trước thành công của chị.


-GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i> : Miệng : Em nêu yêu cầu của bài ?
<i>-GV nhắc nhở: Em nói lời của em để chúc</i>
<i>mừng chị Liên (khơng nói lời của Nam) -Em</i>
<b>chúc mừng chị. Chúc chị sang năm đạt giải</b>


<b>nhaát.</b>


Hát


-3 em TLCH.


-2 em đọc lời nhắn đã viết.
. HS nhắc lại


-Quan sát tranh nhắc lại lời của
Nam


-Từng cặp nêu ( mỗi em nói
theo cáchnghĩ của em )


-Nhiều cặp đứng lên trả lời.
-Lớp nhận xét, chọn bạn trả


lời hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Nhận xét góp ý, cho điểm.
<i><b>Bài 3</b></i><b> : </b>Yêu cầu gì ?


-GV nhắc nhở : Khi viết cần chọn viết về một
người đúng là anh, chị, em của mình.


-Em chú ý giới thiệu tên người ấy, đặc điểm về
hình dáng, tính tình, tình cảm của em đối với
người ấy.


-Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị đạt
giải nhất./Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Chúc chị
năm sau đạt giải cao hơn./Chị ơi! Chị giỏi quá!
Em rất tự hào về chị./ Mong chị năm tới sẽ đạt
kết quả cao hơn./


-GV theo dõi uốn nắn<b>.</b>


-Nhận xét, chọn bài viết hay nhất. Chấm điểm.
<b>4. Củng cố </b>: Nhắc lại một số việc khi viết câu
kể về anh, chị, em trong gia đình. Nhận xét tiết
học.


<b>Dặn dò</b>- Tập viết bài


-Viết từ 3-4 câu kể về anh,
chị, em ruột (hoặc em họ) của
em.



-HS làm bài viết vào vở BT.
-Nhiều em nối tiếp nhau đọc
bài viết.


-Nhận xét.


-Hồn thành bài viết.


Chính tả (nghe viết)
BÉ HOA


<b>PHÂN BIỆT AI/ AY, S/X, ÂT/ ÂC</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II/ CHUẨN BỊ <i>:</i>


1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép “Bé Hoa”
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
<i>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ </b>: -Hai anh em.


Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước.


Giáo viên đọc . bác sĩ, sáo, sáo sậu, sếu, xấu.


-Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài. -Chính tả (nghe
viết) : Bé Hoa


<b>Hoạt động 1 </b>: Hướng dẫn nghe viết.


<b>Mục tiêu </b>: Nghe viết chính xác trình bày đúng
một đoạn trong bài : Bé Hoa.


Hát


-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết :
-Viết bảng con.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>a/ Nội dung đoạn viết: </i>


-Giáo viên đọc mẫu bài viết.
-Em Nụ đáng yêu như thế nào ?


-Em Nụ mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen nháy.
-Bé Hoa yêu em như thế nào ? -Cứ nhìn em mãi, rất
u em và thích đưa võng ru em ngủ.


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>



-Đoạn trích có mấy câu ? -8 câu.


-Trong đoạn trích từ nào viết hoa ? Vì sao ? -Bây,
Hoa, Mẹ, Nụ, Em. Vì đầu câu, tên riêng


c/ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
: trịn, đen láy, đưa võng.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
<i>d/ Viết chính tả.</i>


-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
<b>Hoạt động 2 </b>: Bài tập.


<b>Mục tiêu </b>: Luyện tập phân biệt ai/ ay, s/ x. ât/
âc.


<i><b>Bài 2 </b></i>: u cầu gì ? -Tìm từ chứa tiếng có vần ai/
ay..


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Baøi 3</b><b> </b></i>: Yêu cầu gì ? -Điền vào chỗ trống : s/ x, aât/
aâc.


-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 257)



<b>4.Củng cố </b>: Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết
chính tả đúng chữ đẹp, sạch.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> : Dặn dị – Sửa lỗi.


-Theo dõi.
HS trả lời
HS trả lời
.


HS trả lời


-HS nêu từ khó
-Viết bảng .


-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.
HS trả lời


-Cho 3-4 em lên bảng. Lớp
làm vở.


-Cả lớp đọc lại.


-3-4 em lên bảng . Lớp làm
vở BT.


-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1
dịng.



@?


<b>Mơn: Tốn.</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Thuộc bảng trừ đã học đã tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm


. Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2 )Bài 4 Bài 5
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1, </b>


<b> Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ .</b>


<b>Mục tiêu</b> : Củng cố cách tìm số trừ.
Ghi : 74 – x = 28 53 – x = 19



-Gọi 2 em đọc thuộc lịng bảng cơng thức
14,15,16,17,18 trừ đi một số.


-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới </b>: -Luyện tập chung.
<b>Hoạt động 2 </b>:Luyện tập.


<i><b>Bài 1 : </b></i>Cho học sinh tự làm bài<i><b>.</b></i>


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i>: Yêu cầu gì ? -Đặt tính rồi tính.


-Khi đặt tính phải chú ý điều gì ? -Đặt tính sao
cho các hàng thẳng cột với nhau


-Thực hiện tính bắt đầu từ đâu ? -Từ hàng đơn
vị (từ phải sang trái).


-Nêu cách thực hiện các phép tính :
32 – 25, 61 – 19, 30 – 6


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3</b></i>: Yêu cầu gì ? -Tính


-Viết : 42 – 12 – 8 và hỏi tính từ đâu ? -Tính từ
trái sang phải.



: 42 – 12 = 30, 30 – 8 = 22.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 4 </b></i>: Yêu cầu HS tìm số hạng chưa biết, tìm
số bị trừ, tìm số trừ ?


x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x = 26 x = 60
52 – x = 17


x = 52 – 17
x = 35
-Nhaän xét.


<i><b>Bài 5 </b></i>: Gọi 1 em đọc đề.


-Bài tốn thuộc dạng gì ? Vì sao ? Bài tốn
thuộc dạng ít hơn. Vì ngắn hơn là ít hơn


-Tóm tắt


<i>Đỏ : 65 cm</i>


<i>Xanh : 17 cm</i>
<i> ? cm</i>


Hát



-2 em lên bảng tìm số trừ.
-Bảng con 2 em HTL.


HS nhắc lại
-Tự làm bai
HS trả lời
.


-3 em lên bảng. Lớp làm vở.


.


-1 em nhẩm kết quả
-Lớp làm bài.


-HS làm câu a,b,c.


<i> </i>


-1 em đọc đề.


--. HS trả lời


<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Giaûi</i>


<i>Băng giấy màu đỏ dài :</i>



<i>65 – 17 = 48 (cm)</i>


<i>Đáp số : 48 cm</i>
-Nhận xét.


<b>4.Củng cố </b>: Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ ,
số trừ ?


-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>: -Đọc bảng công thức 15,
16, 17, 18 trừ đi một số.


Dặn dò: HTL bảng trừ .


-HTL bảng trừ.


Môn: kó thuật


<b>GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ</b>
<b>BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (TIẾT 1)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.


<b>- Gấp,căt,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có</b>
<b>thể mấp mơ. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích</b>
<b>thước to hoặc bé hơn kích thước giáo viên hướng dẫn</b>


Với HS khéo tay:



- Gấp,cắt,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp
mơ.


- Biển báo cân đối.
II/ CHUẨN BỊ :
<i>1.</i>Giáo viên<i> : </i>


<i>•- </i>Mẫu biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
- Quy trình gấp, cắt, dán.


2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.


III/

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. </b>


<b> Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ </b>: Tiết trước học kĩ thuật bài gì ?
Trực quan : Mẫu : Biển báo giao thơng và
biển báo cấm.


-Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt
dán.


-Nhận xét, đánh giá.



<b>3.Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.


Hát


-Gấp cắt dán BBGT và biển
báo cấm.


-2 em lên bảng thực hiện
các thao tác gấp.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 1</b> :Thực hành.


<b>Mục tiêu</b> : Học sinh biết thực hành
gấp, cắt, dán.


-Trực quan : Quy trình gấp cắt, dán biển
báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm
xe đi ngược chiều.


-<i><b>Bước 1</b></i> : Gấp cắt biển báo cấm xe đi
ngược chiều.


-Gấp cắt hình trịn màu đỏ từ hình vng
cạnh 6 ơ.


-Gấp cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều
dài 4x1 ơ.



-Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài
10x1 ơ làm chân biển báo.


-<i><b>Bước 2</b></i> : Dán biển báo cấm xe đi ngược
chiều.


-Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng.
-Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân
biển báo nửa ơ.


-Dán hình chữ nhật màu trắng giữa hình
trịn.


<b>Hoạt động 2 </b>: Thực hành gấp cắt, dán .
<b>Mục tiêu </b>: HS biết gấp cắt dán biển
báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo
cấm xe đi ngược chiều.


-GV hướng dẫn gấp (SGV/ tr 222).


A/ Gấp cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều.
B/ Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều.
-Giáo viên đánh giá sản phẩm của HS.
<b> 4. Củng cố </b>: Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp </b>: Dặn dò – Lần sau
mang giấy nháp, GTC, bút chì, thước kẻ,
kéo, hồ dán.


chiều và biển báo cấm xe


đi ngược chiều/ T 2.


-Gấp cắt hình tròn.


-Gấp cắt hình chữ nhật màu
trắng.


-Gấp cắt hình chữ nhật màu
khác.


-HS thực hành theo nhóm.
-Các nhóm trình bày sản
phẩm .


-Hồn thành và dán vở.


-Đem đủ đồ dùng.


<b> </b>


<b> </b>


<b> SINH HOẠT CUỐI TUẦN 15</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Giúp HS nhìn nhận lại những ưu, khuyết điểm để khắc phục và phát huy những nội dung</b>
<b>sau:</b>


- Ổn định nề nếp, đi học đúng giờ, ra vào lớp phải xếp hàng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, mặc đồng
phục theo quy định của nhà trường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết kính trên nhường dưới.


<b>II. Đánh giá lại tình hình của tuần qua.</b>


- Nề nếp, vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, trang phục của các em tương đối tốt – Một số em tác
phong chưa tốt


- Nhận xét tổ trực nhật.


- Nhận xét về tình hình học tập của từng học sinh trong lớp – Một số em về nhà không học bài
- Ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.


- Quan hệ bạn bè trong lớp.


<b>III. Kết quả giáo dục tuần tới:</b>


- Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ


- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ, tác phong gọn gàng.
- Giữ gìn tốt cơ sở vật chất, sách vở và cây xanh


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, không dùng cây hoặc lá bỏ vào nhà cầu, dùng nước giội sạch
sau khi vệ sinh xong.


- Học bài và làm bài ở nhà.


- Thực hiện tốt sinh hoạt đầu giờ và tập thể dục giữa giờ.


- Quan tâm, giúp đỡ các bạn trong lớp, không gây gỗ đánh nhau.



<b>IV. Biện pháp thực hiện có hiệu quả các nội dung giáo dục trong tuần:</b>


- GV triển khai nội dung và ngày nào cũng nhắc nhở các em thực hiện tốt.
- Nghiêm khắc phê bình những HS thực hiện chưa tốt.


- Thường xuyên kiểm tra việc học tập của các em ở nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×