Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Kiến thức cơ bản.</b>
Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
<b>2. Kĩõ năng, kiõ xảo.</b>
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn, đa thức.
<b>3. Tư duy và thái độ.</b>
HS học tập độc lập, tích cực.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH.</b>
<b>-</b> <i><b>Giáo viên:</b></i>SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ, . . .
<b>-</b> <i><b>Học sinh: SGK, bảng nhóm, bài tập, . . .</b></i>
<b>-</b> <i><b>PPDH: Dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.</b></i>
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
A. Kiểm tra bài cuõ.
<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
-Qui tắc nhân đa thức với đa
thức?
<i><b>Aùp dụng:</b></i>
Rút gọn biểu thức sau:
A = x(2x2<sub> – 3) – x</sub>2<sub>(5x + 1) +</sub>
x2
-Qui tắc nhân đa thức với đa
thức?
<i><b>Aùp duïng:</b></i>
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>)(x – y )</sub>
Gọi hai HS kiểm tra bài cũ. HS1: Phát biểu qui tắc.
<i><b>Đáp án: </b></i>
A = -3x2<sub> + 3x</sub>
HS2: Phát biểu qui tắc.
<i><b>Đáp án: </b></i>
B = x3<sub> – 3x</sub>2<sub>y + 3xy+2</sub><sub>– y</sub>3
<b>B. Tiến trình bài học.</b>
<b>DẠNG 1 ( Rút gọn _Tìm giá trị của biểu thức)</b>
<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>Bài tập 11 SGK </b></i>
<b>Giaûi.</b>
(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3)
+x + 7.
= x.2x + x.3 +(-5).2x + (-5).3
+ (-2x).x + (-2x).(-3) + x + 7
= 2x2<sub> +3x – 10x -15 -2x</sub>2<sub> +</sub>
6x + x + 7
= -8
Vậy biểu thức đã cho không
phụ thuộc vào giá trị của
biến.
- Treo bảng phụ bài tập 11
SGK trang 8.
+ Cho HS hoạt động nhóm.
+ Gọi nhóm trình bày.
+ Nhóm khác nhận xét.
- GV: Chính xác hóa và cho
điểm HS.
- Hs quan sát.
- Hoạt động nhóm.
<i><b>Bài tập 12 SGK</b></i>
<b>Đáp án:</b>
(x2<sub> – 5)(2x + 3) + (x + 4)(x –</sub>
x2<sub>)</sub>
= -x - 15
a. -15 b. -30
c. 0 d. -15,15
- Gọi HS nêu yêu cầu.
+ Cho HS hoạt động nhóm.
+ Gọi các nhóm lên bảng
thực hiện.
+ Cho các nhóm nhận xét
chéo.
- Chính xác hóa và cho
điểm HS.
- HS: Hoạt động nhóm.
- Bốn nhóm lên bảng thực hiện.
- Bốn nhóm nhận xét chéo.
- Chú ý.
<b>Dạng 2 (Tìm ẩn số)</b>
<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>Bài tập 13 SGK</b></i>
(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)
(1 – 16x) = 81
48x2<sub> – 12x – 20x + 5 + 3x</sub>
- 48x2<sub> – 7 + 112x = 81</sub>
83x = 83
Suy ra x = 1.
- Nêu nội dung bài 13 lên
bảng.
+ Gọi HS nêu cách thực
hiện.
+ Gọi 1 HS lên bảng thực
hiện.
+ Goïi HS nhận xét.
- Chính xác hóa và cho điểm
HS.
- Chú ý theo dõi.
- Nêu cách thực hiện.
- Tìm x.
- Nhận xét.
- Sửa vào vở nếu sai.
<i><b>Bài tập 14 SGK </b></i>
<b>Giải.</b>
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a,
2a + 2, 2a + 4 với a N.
Theo đề bài ta có:
(2a + 2)(2a + 4) -2a(2a + 2)
192
a + 1 = 24
Suy ra: a = 23
Vạây 3 số đó là 46; 48; 50.
- Nêu yêu cầu lên bảng.
+ Gọi HS nêu cách thực
hiện.
+ Cho HS hoạt động nhóm.
+ Gọi HS lên bảng thực
hiện.
- Chính xác hóa và cho điểm
HS.
- Chú ý theo dõi.
- Nêu cách thực hiện.
- Hoạt động nhóm.
- Thực hiện.
- Sửa vào vở nếu sai.
<b>C. Củng cố kiến thức tồng hợp.</b>
<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa
thức; nhân đa thức với đa thức.
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện bài tập 15
SGK.
+ Gọi HS nhận xét.
- Chính xác hóa và cho điểm HS.
- Phát biểu.
<i><b>Bài tập 15 SGK</b></i>
<b>Đáp án:</b>
a) 1<sub>4</sub> x2<sub> + xy + y</sub>2
b) x2<sub> – xy + </sub> 1
4 y2.
- Xem lại nội dung tiết luyện tập.
- Làm thêm bài tập 6, 7, 8, 9 SBT trang 4
- Xem trước nội dung bài 3.
<b> Rút kinh nghiệm.(L</b><i>ớp yếu giảm tải bài 10_15</i>)