Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>Cách viết</b>
<b>Số phần tử </b>
<b>của một </b>
<b>tập hợp</b>
<b>Tập hợp </b>
<b>N và N*</b>
<b>Liệt kê</b>
<b>Tính chất đặc trưng</b>
<b>N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; … }</b>
<b>N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 … }</b>
<b>Tập hợp các số từ a đến b</b>
<b>Tập hợp các số chẵn (lẻ)</b>
<b>từ a đến b</b>
<b>b – a + 1</b>
<b>(b – a) : 2 + 1</b>
<b>PHÉP TÍNH</b>
<b>Tiết 18: ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>Cộng, Nhân</b> <b>Trừ, Chia</b> <b>Lũy thừa</b>
<b>Giao hoán</b> <b>a + b = b + a</b>
<b>Kết hợp</b> <b>a + (b + c) = (a + b) + c</b>
<b>Cộng với 0, </b>
<b>Nhân với 1</b>
<b>a + 0 = 0 + a = a</b>
<b>a . 1 = 1 . a = a</b>
<b>Phân phối của phép </b>
<b>nhân đối với phép công</b> <b>a.(b + c) = a.b + a.c</b>
<b>Lũy thừa</b> <b>Nhân, chia</b> <b>Cộng trừ</b>
<b>Thứ tự thực hiện các phép tính</b>
<b>(SGK-Tr<sub> 15)</sub></b>
<b>Chỉ sử dụng một số tính chất sau để tính nhẩm:</b>
<b>Thêm số hạng này và bớt đi số hạng kia cùng một số </b>
<b>thích hợp.</b>
<b>Thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp.</b>
<b>Nhân thừa số nầy bớt đi thừa số kia cùng một số </b>
<b>thích hợp.</b>
<b>Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích </b>
<b>hợp.</b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>1. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê </b>
<b>các phần tử:</b>
<b>a) A = {x </b><b> N</b><b> 18 < x < 22}</b>
<b>b) B = {x </b><b> N*</b><b>x < 4}</b>
<b>c) C = {x </b><b> N</b><b>35 </b><b> x </b><b> 38}</b>
<b>A = {19 ; 20 ; 21}</b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>2. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra </b>
<b>tính chất đặc trưng của các phần tử:</b>
<b> H = {1 ; 2 ; 3 ; 4; … ; 98}</b>
<b>H = {x </b><b> N</b><b>0 < x < 99}</b>
<b>H = {x </b><b> N</b><b>1 </b><b> x </b><b> 98}</b>
<b>H = {x </b><b> N</b><b>1 </b><b> x < 99}</b>
<b>H = {x </b><b> N*</b><b>x < 99}</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b> <b><sub>H = {x </sub></b><sub></sub><b><sub> N</sub>*</b><sub></sub><b><sub> x </sub></b><sub></sub><b><sub> 98}</sub></b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>3. Tính số phần tử của các tập hợp:</b>
<b>a) M = {40 ; 41 ; 42 ; … ; 100}</b>
<b>b) L = {11 ; 23 ; 25 ; … ; 81}</b>
<b>c) C = {18 ; 20 ; 22 ; … ; 118}</b>
<b>Tập hợp M có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử </b>
<b> Tập hợp L có (81 – 11) : 2 + 1 = 36 phần tử </b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>a) 17. 85 – 120 + 15 . 17 </b>
<b> = (17. 85 + 15 . 17) – 120</b>
<b> = 17. (85 + 15) – 120</b>
<b> = 17 . 100 – 120 = 1700 – 120 = 1580</b>
<b>b) 3 . 52 – 16 : 22</b>
<b> = 3 . 25 – 16 : 4 </b>
<b> = 75 – 4 = 71</b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>c) 90 – [120 – (12 – 4)2]</b>
<b> = 90 – (120 – 82)</b>
<b> = 90 – (120 – 64) = 90 – 56 = 34</b>
<b>d) 150 : {2 . [52 – (20 + 7)]}</b>
<b> = 150 : [2 . (52 – 27)]</b>
<b> = 150 : (2 . 25) = 150 : 50 = 3</b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>5. Tìm số tự nhiên x biết</b>
<b>a) 70 – 5.(x – 3) = 45</b>
<b> 5.(x – 3) = 70 – 45 </b>
<b> 5.(x – 3) = 25</b>
<b> x – 3 = 25 : 5</b>
<b> x – 3 = 5</b>
<b>b) (x – 36) : 18 = 10</b>
<b> (x – 36) = 10 . 18</b>
<b> x – 36 = 180</b>
<b> x = 180 + 36 </b>
<b> x = 216</b>
<b>(x – 36)</b>
<b>Số trừ</b>
<b>Số bị </b>
<b>chia</b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>c) 10 + 3.x = 75 : 73</b>
<b> 10 + 3.x = 72</b>
<b> 10 + 3.x = 49</b>
<b> 3.x = 49 – 10 </b>
<b> 3.x = 39</b>
<b> x = 39 : 3</b>
<b> x = 13 </b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Tập hợp E = </b>
<b>1</b>
<b>A. E = </b>
<b>B. E =</b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>
<b>A.</b> <b>39 phần tử</b> <b>B.</b> <b>40 phần tử</b>
<b>C.</b> <b>41 phần tử</b> <b>D.</b> <b>42 phần tử</b>
<b>Tập hợp Q = </b>
<b>A.</b> <b>a </b><b> S</b> <b>B.</b> <b>4 S</b>
<b>C.</b>
<b>Cho tập hợp S = </b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>
<b>A.</b> <b> 9</b> <b>B. 12</b> <b>C. 27</b> <b>D.</b> <b> 81</b>
<b>Giá trị của 34 là.</b>
<b>4</b>
<b>A.</b> <b>a8</b> <b>B.</b> <b>a2</b> <b>C.</b> <b>a15</b> <b>D.</b> <b>a4</b>
<b>Tích a5 . a3 bằng:</b>
<b>5</b>
<b>A.</b> <b>75</b> <b>B.</b> <b>74</b> <b>C.</b> <b>73</b> <b>D.</b> <b>72</b>
<b>Thương 75 : 7 bằng:</b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự </b>
<b>nhiên liên tiếp tăng dần:</b>
<b>A. x ; x + 1 ; x + 2 trong đó x </b><b> N</b>
<b>7</b>
<b>B. b - 1 ; b + 1 ; b + 2 trong đó b </b><b> N*</b>
<b>C. c ; c + 1 ; c + 3 trong đó x </b><b> N</b>
<b>Tiết 18: ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>Ôn lại các dạng bài tập sau:</b>
<b>- Bài tập 7- tr8;</b>
<b>- Bài tập</b> <b>16; 17;</b> <b>20-tr13; </b>
<b>- Bài tập</b> <b>27-tr16; </b>
<b>- Bài tập</b> <b>31-tr 17</b>
<b>- Luyện tập 1- tr 24</b>
<b>- Bài tập</b> <b>56 - tr27; </b>
<b>- Bài tập</b> <b>73; 74; 77-tr 32</b>