Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 43SH Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.79 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỐ HỌC 6</b>



<b>SỐ HỌC 6</b>



<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bµi 14 tr.73 SGK</i>


<i>Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; -3011; -10</i>

<i>b) -3 < x < 3</i>



<i>a) -5 < x < 0 </i>



<i>Bµi 13 tr.73 SGK</i> <i>Tìm số nguyên x</i>


<sub>4</sub>

<sub>;</sub>

<sub>3</sub>

<sub>;</sub>

<sub>2</sub>

<sub>;</sub>

<sub>1</sub>




<i>x</i>

<i>x</i>

2

;

1

;

0

;

1

;

2



2000
2000 


3011
3011 




10


10 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:</b>


<b>b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:</b>
<b>3; -10; 6; 1; - 4; ;0</b>


<b>-201 ; 19 ; 0 ; - 7 ; 8 ; 2002</b>


<b>Trả lời: -10 < - 4 < 0 < 1 < 3 < 6</b>


<b>Trả lời: 2002 > 19 > 8 > 0 > - 7 > -201</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>-10 - 4 0 1 3 6</b>


<b>Bài 2:</b>


<b>Tìm biết:</b><i><b>x</b></i>  <i><b>Z</b></i>






<b>) 3</b>

<b>1</b>



<b>) 4</b>

<b>2</b>



<i><b>a</b></i>

<i><b>x</b></i>


<i><b>b</b></i>

<i><b>x</b></i>












<b>)</b>

<b>3; 2; 1;0;1</b>



<b>)</b>

<b>3; 2; 1;0;1;2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 17: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ
phận là các số nguyên dương và các số ngun âm


được khơng? Tại sao?


<b>Bài 21:</b> <b>Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:</b>
<b>- 4, 6, </b><b>- 5 </b><b>, </b><b>3 </b><b>, (6 – 4).</b>


<b>Giải</b>


<b>Số đối của - 4</b> <b> là 4</b>
<b>Số đối của 6 </b> <b> là -6</b>
<b>Số đối của </b> <b>- 5</b> <b> = 5 là - 5</b>


<b>Số đối của </b><b>3</b> <b>= 3 là - 3</b>


<b>Số đối của (6 – 4 ) = 2 là - 2</b>


<b>Trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 18:</b>



<b>a) Số nguyên a > 2. Số a có chắc chắn là số dương không ?</b>


<b>a) Số nguyên a > 2. Số a có chắc chắn là số dương khơng ?</b>


<b>b) Số nguyên b < 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không? </b>


<b>b) Số nguyên b < 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm khơng? </b>


<b>c) Số ngun c > -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không? </b>


<b>c) Số nguyên c > -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không? </b>


<b>d) Số nguyên d < -5. Số d có chắc chắn là số ngun âm khơng ?</b>


<b>d) Số nguyên d < -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?</b>


<b>-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2</b>



<b>Giải</b>


a) Số a chắc chắn là số


a) Số a chắc chắn là số <i>nguyên nguyên</i> <i>dươngdương</i>..
b) Số b


b) Số b không chắc chắnkhông chắc chắn là số nguyên âm. là số nguyên âm.
c) Số c


c) Số c không chắc chắnkhông chắc chắn là số nguyên dương. là số nguyên dương.


d) Số d chắc chắn là số


d) Số d chắc chắn là số <i>nguyên âmnguyên âm</i>..
<b>,</b> <b>2</b>


<i><b>a</b></i>  <i><b>Z a</b></i> 


<b>,</b> <b>3</b>


<i><b>b</b></i>  <i><b>Z b</b></i> 


<b>,</b> <b>1</b>


<i><b>c</b></i> <i><b>Z c</b></i>  


<b>,</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Điền dấu “+” hoặc dấu “-” vào chỗ trống để được kết
quả đúng


a) 0 < … 2 b) … 15 < 0


c)

10 <

6 d)

3 <

9



<b>+</b>

<b>_</b>



<b>+</b>

<b>+</b>

<b><sub>+</sub></b>



<b>Bài 19:</b>



<b>Giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương
và số liền trước a là một số nguyên âm.


<b>-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2</b>



<b>Bài 22:</b>


<b>Giải</b>


a) số liền sau của 2 là <b>3</b>


của -8 là


<b>-7</b>


của 0 là <b>1</b>


của -1 là <b>0</b>


b) số liền trước của -4 là -5
của 0 là -1
của 1 là 0
của -25 là -26


c) Số nguyên a <i>xen giữa</i> một số <i>nguyên âm</i> và một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tìm số nguyên x biết:



a.

x

= 8

<sub></sub>

x = 8

hoặc

x = - 8



b.

x

= 11 và x > 0

<b> </b>

x = 11



c.

x

= 13 và x < 0

<b> </b>

x

=

-

13



d.

x

= 0

<b> </b>

x = 0



e.

x

= -2

Khơng có số ngun x nào thoả mãn.


(Vì x ≥ 0 với mọi xZ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>0</b>



<b>0</b>

<b><sub>0</sub></b>



<b>0</b>

<b>2</b>

<b>4</b>

<b>2</b>

<b>4</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>


<b>10</b>



<b>10</b>

<b><sub>10</sub></b>



<b>10</b>



Tính nhanh



Câu 1:

<b>Trong các tập hợp số nguyên sau tập hợp </b>


<b>nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự </b>


<b>tăng dần?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>0</b>


<b>0</b>

<b><sub>0</sub></b>



<b>0</b>

<b>4</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>4</b>

<b>4</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>4</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>8</b>


<b>10</b>


<b>10</b>

<b>10</b>



<b>10</b>



<b>Câu 2:</b>

<b>Trong các dãy số sau, dãy số nào</b>



<b>không phải</b>

<b> là ba số nguyên liên tiếp?</b>



<b> a) - 6; - 7; - 8</b>



<b> b) a; a + 1; a + 2 (a </b>

<b> Z)</b>



<b> c) b – 1 ; b; b + 1 (b </b>

<b> Z)</b>



<b> d) 7; 6; 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>0</b>



<b>0</b>

<b><sub>0</sub></b>



<b>0</b>

<b>2</b>

<b>4</b>

<b>2</b>

<b>4</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>


<b>10</b>




<b>10</b>

<b><sub>10</sub></b>



<b>10</b>



<i>Câu 3:</i>

<i>Khẳng định nào sau đây </i>

<i>sai</i>

<i>?</i>



<i>a. </i>

<i>Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng </i>


<i>nhau.</i>



<i>b. </i>

<i>Khơng có số ngun nhỏ nhất, cũng khơng có số ngun </i>


<i>lớn nhất.</i>



<i>c. </i>

<i>Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn </i>


<i>hơn thì nhỏ hơn.</i>



<i>d. </i>

<i>Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ </i>


<i>nhất.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>0</b>



<b>0</b>

<b><sub>0</sub></b>



<b>0</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>2</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>4</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>


<b>10</b>



<b>10</b>

<b><sub>10</sub></b>




<b>10</b>



<b>Câu 4: </b>

Khẳng định nào sau đây

<b>sai</b>

?



<b>a) a ≥ 0 Với mọi a  Z.</b>


<b>b) a = 0 khi a = 0</b>



<b>c) a > 0 khi a ≠ 0</b>



<b>d) Cả ba câu a, b, c đều sai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>* </b>

<b>Xem trước bài cộng hai số nguyên </b>

<b>Xem trước bài cộng hai số nguyên </b>


<b>cùng dấu sẽ học ở tiết sau.</b>



<b>cùng dấu sẽ học ở tiết sau.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×